STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Trung hạn giai
đoạn 2021-2025 đã bố trí đến năm 2022
|
Dự
kiến Kế hoạch vốn năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
NSĐP
|
1
|
2
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.169.439
|
|
A
|
NGUỒN
THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453.750
|
|
1
|
Trích lập
Quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.750
|
|
II
|
Trích lập
quỹ đo đạc cấp tỉnh (10% thu cấp
tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.730
|
|
III
|
Phân cấp
cho cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237.160
|
|
VI
|
Đầu tư các dự án
cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.110
|
|
VI.1
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2023
|
|
|
|
|
1.366.200
|
888.441
|
479.931
|
165.725
|
111.110
|
|
1
|
Giáo
dục đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
|
|
562.208
|
84.449
|
36.609
|
-
|
9.000
|
|
1.1
|
Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Đắk Nông
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
|
300/QĐ-TTg ngày 25/2/2020, 1078/QĐ-UBND ngày
24/7/2020
|
562.208
|
84.449
|
36.609
|
|
9.000
|
|
2
|
Các
hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
789.492
|
789.492
|
428.822
|
156.400
|
97.610
|
|
|
Nông
nghiệp, làm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Di dời tái
định cư cho 212 hộ dân ở khu vực trung tâm thành phố Gia Nghĩa
|
Ban QLDA và PT quỹ đất thành
phố Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
1871/QĐ-UBND
ngày 15/12/7020
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
147.900
|
87.610
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư cho Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa (khu tái định cư B)
|
Ban Quản lý các dự
án đầu tư
xây dựng tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
|
1699/QĐ-UBND ngày 22/10/2010
|
389.492
|
389.492
|
28.822
|
8.500
|
10.000
|
|
3
|
Hoạt
động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
9.325
|
4.500
|
|
3.1
|
Công viên hoa Thanh niên và Khu vui chơi, giải trí thanh thiếu nhi tỉnh Đắk Nông
|
Đoàn TNCS
Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
371/QĐ-SXD ngày 25/12/2020
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
9.325
|
4.500
|
|
B
|
NGUỒN XỔ
SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
128.791
|
128.791
|
121.672
|
52.842
|
28.000
|
|
I
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2023
|
|
|
|
|
128.791
|
128.791
|
121.672
|
52.842
|
28.000
|
|
I.1
|
Giáo
dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
47.500
|
47.500
|
46.543
|
24.642
|
10.560
|
|
1
|
Xây dựng nhà bộ
môn, nhà đa năng, khu giáo dục thể chất và hạ tầng kỹ
thuật Trường Phổ thông DTNT THCS & THPT huyện Tuy Đức
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Tuy Đức
|
2021-2023
|
302/QĐ-SXD ngày 02/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
7.000
|
2.000
|
|
2
|
Cải tạo cơ
sở 2 Trường Cao dâng Cộng đồng Đắk Nông
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
328/QĐ-SXD ngày 10/12/2020
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
6.800
|
560
|
|
3
|
Trường THPT
Đắk Glong (giai đoạn 3), hạng mục. 08 phòng học bộ môn cùng
trang thiết bị kèm theo; Khu thể dục thể chất và hệ thống
tường rào xung quanh
|
Ban QLDA&PT quỹ
đất huyện Đắk G’Long
|
Đắk Glong
|
2021-2023
|
331/QĐ-SXD ngày 14/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
6.500
|
2.000
|
|
4
|
Xây dựng nhà bộ môn, nhà đa năng, cải tạo khối
phòng học 02 tầng
thành nhà thư viện, khu giáo dục
thể chất và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lê Duẩn, huyện Đắk G’Long
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đắk Glong
|
2022-2024
|
303/QĐ-SXD ngày 02/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
2.342
|
3.000
|
|
5
|
Xây dựng Hội
trường, bể bơi Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
2352/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
10.000
|
10.000
|
9.043
|
2.000
|
3.000
|
|
1.2
|
Y tế, dân số
và gia đình
|
|
|
|
|
69.291
|
69.291
|
65.520
|
24.700
|
13.940
|
|
1
|
Nhà Đa khoa
Kỹ thuật thuộc Trung tâm Y tế huyện Đắk R’Lấp
|
Sở Y tế
|
Đắk R’lấp
|
2021-2023
|
1904/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
33.991
|
33.991
|
33.991
|
18.200
|
5.440
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung
tâm y tế huyện Đắk Song
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Đắk Song
|
2022-2024
|
2313/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
30.300
|
30.300
|
26.537
|
5.000
|
7.000
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung
tâm y tế huyện Đắk Glong
|
Sở Y tế
|
Đắk Glong
|
2022-2024
|
1930/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
1.500
|
1.500
|
|
1.3
|
Xã hội
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
9.601
|
3.500
|
3.500
|
|
1
|
Xây dựng Nhà đa
năng, nhà bảo vệ và hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hoà
nhập tỉnh Đắk Nông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
2119 QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
12.000
|
12.000
|
9.601
|
3.500
|
3.500
|
|
C
|
NGUỒN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
552.767
|
|
I
|
Phân cấp
cho cấp huyện (31)%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.375
|
|
1
|
Huyện Cư Jút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.549
|
|
2
|
Huyện Krông Nô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.283
|
|
3
|
Huyện Đắk
G'Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.652
|
|
4
|
Huyện Đắk Mil
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.183
|
|
5
|
Huyện Đắk
Song
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.750
|
|
6
|
Huyện Tuy Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.877
|
|
7
|
Huyện Đắk R’Lấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.077
|
|
8
|
Thành phố
Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.004
|
|
II
|
Để lại đầu tư cấp
tỉnh (70%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
327.541
|
|
III
|
Nguồn bổ
sung cho đầu tư từ nguồn ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.851
|
|
VI
|
Tổng
nguồn cân đối ngân sách địa phương do cấp
tỉnh bố trí
cho các chương trình, dự
án (II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412.392
|
|
VI.1
|
Bố trí thanh toán, quyết toán
|
|
|
|
|
113.999
|
88.656
|
11.100
|
-
|
11.100
|
|
1
|
Quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực tại xã biên giới
Thuận Hạnh, huyện Đắk Song (công trình cấp bách)
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Đắk Song
|
2020-2021
|
279/QĐ-SXD ngày 09/11/2020; 6547/UBND-KTTH
ngày 11/11/2021
|
1.169
|
1.169
|
1.169
|
|
1.169
|
Bổ sung chi phí GPMB được UBND tỉnh thống
nhất tại Công văn số 6547/UBND-KTTH ngày 11/11/2021
|
1.2
|
Nhà khách, Khu huấn luyện
thể dục thể thao eBB994 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Đắk Glong
|
2019-2021
|
208/QĐ-SXD 30/10/2018
|
7.950
|
7.950
|
1.043
|
|
1.043
|
15/QĐ-STC ngày 29/01/2021
|
2
|
An
ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Đắk Nông (Khu hồ Đại La) hoàn thiện
giai đoạn 1 và đường vào khu dự án
|
Công an tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2019-2021
|
213/QĐ-SXD 30/10/2018
|
10.889
|
10.889
|
1.512
|
|
1.512
|
26/QĐ-STC ngày 02/3/2022
|
2.2
|
Sửa chữa, xây dựng
khu nhà làm việc và nhà truyền thống-thư viện Công an tỉnh
|
Công an tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2019-2021
|
209/QĐ-SXD 30/10/2018
|
7.773
|
7.773
|
254
|
|
254
|
157/QĐ-STC ngày 04/11/2021
|
2.3
|
Hỗ trợ Tiền thuê
nhà cho các hộ dân bị thu hồi đất thuộc các dự án do Công an tỉnh làm chủ đầu
tư
|
Công an tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
2.826
|
|
2.826
|
Được UBND tỉnh thống nhất hỗ trợ tại Công văn số 2194/UBND-KT ngày 28/4/2022
|
3
|
Giáo dục, đào
tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trường Trung học phổ
thông Nguyễn Bỉnh Khiêm, hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, nhà thư viện, bể nước
PCCC và sân
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Cư Jut
|
2020
|
290/QĐ-SXD ngày 20/12/2018
|
7.750
|
752
|
27
|
|
27
|
73/QĐ-STC ngày 4/5/2022
|
3.2
|
Nhà ăn, nhà cầu nối
và ký túc xá Trường trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí Thanh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Gia Nghĩa
|
2019-2021
|
289/QĐ-SXD ngày 18/12/2019
|
19.802
|
1.457
|
862
|
|
862
|
09/QĐ-STC ngày 18/01/2022
|
4
|
Y tế, dân số
và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Sửa chữa cục bộ một
số hạng mục thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Nông
|
Sở Y tế
|
Gia Nghĩa
|
2017-2021
|
166/QĐ-SXD ngày 31/10/2016; 49/QĐ-SXD
ngày 19/4/2017; 164/QĐ-SXD ngày
05/9/2018
|
8.572
|
8.572
|
645
|
|
645
|
23/QĐ-STC ngày 22/02/2022
|
4.2
|
Sửa chữa Bệnh viện
đa khoa tỉnh phục vụ Đề án bệnh viện vệ tinh
|
Sở Y tế
|
Gia Nghĩa
|
2018-2021
|
298/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
4.763
|
4.763
|
42
|
|
42
|
Số 22/QĐ-STC ngày 22/02/2022
|
5
|
Phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nhà bao che đặt máy
phát sóng xã Quảng Phú, huyện Krông Nô
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
Krông Nô
|
2013-2016
|
41/QĐ-SKH, 22/3/2013; 49/QĐ-SXD 20/4/2016
|
3.937
|
3.937
|
464
|
|
464
|
186/QĐ-STC ngày 10/12/2021
|
6
|
Các
hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường QL14C nối
trung tâm hành chính huyện Tuy Đức
|
Ban QLDA và PTQĐ huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
2019-2021
|
2413/QĐ-SGTVT ngày 29/10/2018
|
15.000
|
15.000
|
1.214
|
|
1.214
|
198/QĐ-STC ngày 21/12/2021
|
7
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở làm việc Ủy
ban mặt trận Tổ quốc tỉnh Đắk Nông
|
|
|
|
574/QĐ-UBND ngày 26/4/2013
|
26.394
|
26.394
|
1.042
|
|
1.042
|
40/QĐ-STC ngày 10/3/2022
|
IV.2
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2022
|
|
|
|
|
115.000
|
114.000
|
66.550
|
30.000
|
15.600
|
|
1
|
Khoa
học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
|
Đắk Nông
|
2019-2021
|
1719/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
35.000
|
35.000
|
17.550
|
8.000
|
7.000
|
|
2
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tránh
thao trường và đường tái định canh cho hộ
gia đình bị giải toả xây dựng thao trường tổng hợp của lực lượng vũ trang tỉnh
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
2019-2021
|
1721/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
21.000
|
20.000
|
10.000
|
7.000
|
3.000
|
|
|
Quy
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Lập nhiệm vụ Quy hoạch
tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đắk Nông
|
2020-2022
|
1717/QĐ-UBND ngày 16/10/2019, 964/QĐ-TTg ngày
07/7/2020; 1575/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
59.000
|
59 000
|
39.000
|
15.000
|
5.600
|
|
IV.3
|
Đối ứng
ODA
|
|
|
|
|
1.084.464
|
181.177
|
52.108
|
10.324
|
20.500
|
|
I
|
Các
hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án chuyển đổi nông
nghiệp bền vững tại Việt Nam (dự án VnSAT), tỉnh Đắk Nông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Nông
|
2015-2022
|
1992/QĐ-BNN ngày 29/5/2015; 2470/QĐ-BNN-HTQT ngày
30/6/2020
|
327.590
|
52.970
|
21.000
|
5.892
|
10.000
|
|
1.2
|
Sửa chữa
và Nâng cao an toàn đập (WB8),
tỉnh Đắk Nông
|
Ban quản lý tiểu
dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập
|
Đắk Nông
|
2016-2022
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/04/2015; 1679/QĐ-UBND ngày
08/10/2021
|
240.159
|
22.669
|
2.108
|
1.608
|
500
|
|
1.3
|
Dự án nâng cao hiệu
quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk
Nông
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cao hiệu quả
sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Cư Jút tỉnh
Đắk Nông
|
|
Huyện Cư Jút
|
2018-2024
|
1074/QĐ-UBND ngày 11/7/2018; 662/QĐ-UBND ngày
09/5/2019
|
216.653
|
44.601
|
12.000
|
1.461
|
5.000
|
|
-
|
Nâng cao hiệu quả
sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil tỉnh
Đắk Nông
|
|
Huyện Đắk Mil
|
2018-2024
|
1073/QĐ-UBND ngày 11/7/2018; 663/QĐ-UBND ngày
09/5/2019
|
300.062
|
60.937
|
17.000
|
1.363
|
5.000
|
|
IV.4
|
Đối ứng các
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
755.120
|
52.000
|
52.000
|
6.400
|
6.400
|
|
-
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
755.120
|
52.000
|
52.000
|
6.400
|
6.400
|
|
IV.5
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
937.585
|
925.013
|
824.167
|
386.480
|
189.676
|
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đầu tư xây dựng Nhà
kho (Công trình cấp bách)
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Song
|
2021-2023
|
330/QĐ-SXD ngày 14/12/2020
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
1.2
|
Chốt chiến đấu Dân
quân thường trực tại xã biên giới Thuận An, huyện Đắk Mil
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Mil
|
2021-2023
|
1836/QĐ-BTL ngày 14/12/2020
|
6.709
|
6.709
|
6.709
|
2.000
|
2.000
|
|
1.3
|
Chốt chiến đấu Dân
quân thường trực tại xã biên giới Đắk Lao, huyện Đắk Mil
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Mil
|
2021-2023
|
1837/QĐ-BTL ngày 14/12/2020
|
6.661
|
6.661
|
6.661
|
2.000
|
2.000
|
|
1.4
|
Thao trường huấn
luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh, hạng mục: San lấp mặt bằng, kè ốp mái
taluy, cống thoát nước
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
Krông Nô
|
2021-2023
|
343/QĐ-SXD ngày 14/12/2020
|
3.200
|
3.200
|
3.200
|
2.000
|
700
|
|
1.5
|
Doanh trại Ban chỉ
huy quân sự huyện Đắk Mil. Hạng mục: Nhà Hội trường
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Mil
|
2021-2023
|
340/QĐ-SXD ngày 14/12/2020
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
2.423
|
700
|
|
1.6
|
Doanh trại
dBB301/eBB994/Bộ chỉ huy quân sự huyện Đắk Nông. Hạng mục : Nhà Hội trường
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Glong
|
2021-2023
|
346/QĐ-SXD ngày 14/12/2020
|
8.700
|
8.700
|
8.700
|
4.850
|
1.500
|
|
1.7
|
Nâng cấp, cải tạo,
sửa chữa đường vào đồn Biên phòng Đắk Đang (769)
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Mil
|
2021-2023
|
2411/QĐ-SGTVT ngày 14/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
7.918
|
1.000
|
|
1.8
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
293 QĐ-SXD ngày 18/11/2020
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
5.200
|
1.000
|
|
2
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Sửa chữa, cải tạo,
xây dựng nhà ở doanh trại và nhà làm việc nghiệp vụ cảnh sát
|
Công an tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
317/QĐ-SXD
ngày 09/12/2020
|
14.500
|
14.500
|
13.050
|
7.688
|
3.000
|
|
2.2
|
Sửa chữa, cải tạo hệ
thống mương thu nước Công an tỉnh
|
Công an tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
311/QĐ-SXD
ngày 08/12/2020
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
1.613
|
500
|
|
2.3
|
Sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp và xây dựng Trại tạm giam của Công an tỉnh Đắk Nông
|
Công an tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
310/QĐ-SXD
ngày 08/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
500
|
|
2.4
|
Sửa chữa, nâng cấp,
cải tạo nhà làm việc Phòng Cảnh sát cơ động (trụ sở làm việc Công an thành phố
Gia Nghĩa cũ)
|
Công an tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
292/QĐ-SXD ngày 24/11/2020
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
1.563
|
500
|
|
2.5
|
Sửa chữa, nâng cấp
Trường bắn của Công an tỉnh
|
Công an tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Song
|
2021-2023
|
296/QĐ-SXD ngày 01/12/2020
|
3.347
|
3.347
|
3.347
|
2.174
|
500
|
|
3
|
Văn hoá,
thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chống xuống cấp tu bổ
di tích địa điểm lưu niệm N’Trang Gư, xã Buôn Choah, huyện Krông Nô, hạng mục:
Nhà Bia tưởng niệm và hạ tầng kỹ thuật
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Krông Nô
|
2021-2023
|
376/QĐ-SXD
ngày 28/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.300
|
300
|
|
3.2
|
Trung tâm thông tin
Công viên địa chất huyện Krông Nô
|
Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
2021-2023
|
2991/QĐ-UBND ngày 10/11/2020
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
700
|
|
4
|
Phát thanh,
truyền hình thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đầu tư hệ thống thiết
bị sản xuất, phát sóng chương trình phát thanh, hệ thống thiết bị và phần mềm
truyền thông hội tụ
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
2004/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
24.700
|
24.700
|
22.230
|
10.615
|
5.000
|
|
5
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự án xây dựng 10
trạm quản lý bảo vệ rừng tại các ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Đắk Nông
|
2021-2023
|
367/QĐ-SXD ngày 22/12/2020
|
14.999
|
14.999
|
13.499
|
6.375
|
4.000
|
|
5.2
|
Cổng, hàng rào Khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông
|
Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh
Đắk Nông
|
|
2021-2023
|
324/QĐ-SXD ngày 10/12/2020
|
6.107
|
6.197
|
6.197
|
4.054
|
1.000
|
|
b
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đường giao thông từ
thôn 1 vào vùng đồng bào dân tộc Mông thôn 5 tầng, xã Đắk R’La, huyện Đắk Mil
đến xã Cư K’nia, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng
|
Đắk Mil, Cư Jút
|
2021-2023
|
1762/QĐ-UBND ngày 30/11/2020
|
70.000
|
79.000
|
71.100
|
20.130
|
19.000
|
|
5.4
|
Hạ tầng kỹ thuật kết
nối khu vực đồi Đắk Nur
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
1827/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
77.000
|
77.000
|
69.300
|
27.993
|
18.000
|
|
5.5
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Lê Thánh Tông thành phố Gia Nghĩa
|
Ban QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
1851/QĐ-UBND ngày 10/12/2020
|
70.000
|
70.000
|
51.024
|
21.000
|
14.000
|
|
5.6
|
Đường giao thông từ
Quốc lộ 28 nối với đường liên xã Quảng Khê - Đắk Ha
|
Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk G’Long
|
Đắk Glong
|
2021-2023
|
2642/QĐ- SGTVT
ngày 08/12/2020
|
14.181
|
14.181
|
11.683
|
8.000
|
1.500
|
|
5.7
|
Đường nối dài từ
thôn 10 xã Quảng Hoà đi Quảng Sơn
|
Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk G’Long
|
Đắk Glong
|
2021-2023
|
2700/QĐ-SGTVT
ngày 11/12/2020
|
14.000
|
14.000
|
12.600
|
7.900
|
1.500
|
|
5.8
|
Đường giao thông
liên xã Quảng Tín - Đắk Ngo huyện Tuy Đức
|
Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp
|
Đắk R’Lấp
|
2021-2023
|
1732/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
11.962
|
6.000
|
|
5.9
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Lê Hữu Trác, thị trấn Kiến Đức đi xã Quang Tân, huyện Tuy Đức
|
Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp
|
Đắk R’Lấp
|
2021-2023
|
1862/QĐ-UBND ngày 14/12/2020
|
40.000
|
38.400
|
34. 560
|
16.300
|
7.000
|
|
5.10
|
Đường giao thông từ
xã Nam Đà đi xã Đắk Drô, huyện Krông Nô (DH965)
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
2021-2023
|
1746/QĐ-UBND ngày 23/11/2020
|
20.000
|
19.700
|
17.730
|
8.600
|
4.000
|
|
5.11
|
Đường từ xã Đắk Drô
đi xã Nâm Nung, huyện Krông Nô (ĐH59)
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
2021-2023
|
1715/QĐ-UBND ngày 16/11/2020
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
8.600
|
5.000
|
|
5.12
|
Đường giao thông xã
Nam Dong đi Đắk D’rông - Đắk Wil
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút
|
Cư Jút
|
2021-2023
|
1816/QĐ-UBND ngày 04/12/2020
|
58.000
|
58.000
|
52.200
|
22.800
|
13.000
|
|
5.13
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường giao thông từ ngã tư Phan Chu Trinh và xã Nam Dong, hạng mục: Nền,
mặt đường, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút
|
Cư Jút
|
2021-2023
|
1866/QĐ-UBND ngày 140/12/2020
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
16.000
|
10.000
|
|
5.14
|
Nâng cấp, cải tạo
đường giao thông liên xã Tâm Thắng - Ea Tling, hạng mục. Nền, mặt đường, hệ
thống thoát nước, điện chiếu sáng
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút
|
Cư Jút
|
2021-2023
|
1902/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
10.500
|
7.000
|
|
5.15
|
Đường giao thông từ
cửa khẩu Đắk Per, xã Thuận An đi tỉnh lộ (ĐT9.683) xã Đức Minh, huyện Đắk Mil
(giai đoạn 1)
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil
|
Đắk Mil
|
2021-2023
|
1864/QĐ-UBND ngày 14/12/2020
|
36.000
|
32.000
|
28.800
|
15.200
|
6.000
|
|
5.16
|
Đường giao thông
liên xã Đắk R’La đi xã Đắk N’Drot, huyện Đắk Mil
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil
|
Đắk Mil
|
2021-2023
|
1850/QĐ-UBND
ngày 10/12/2020
|
49.407
|
45.432
|
40.889
|
18.000
|
8.000
|
|
5.17
|
Nâng cấp các tuyến
đường giao thông thị trấn Đức An kết nối với xã nam Bình huyện Đắk Song
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Song
|
Đắk Song
|
2021-2023
|
1853/QĐ-UBND ngày 10/12/2020
|
42.000
|
42.000
|
33.300
|
17.000
|
7.500
|
|
5.18
|
Nâng cấp đường giao
thông liên xã Đắk N’drung - Thuận Hà
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Song
|
Đắk Song
|
2021-2023
|
2455/QĐ-UBND ngày 16/11/2020
|
13.500
|
13.033
|
11.730
|
6.825
|
3.000
|
|
5.19
|
Đường giao thông liên
xã Quảng Tân đi xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức (ĐH91 TĐ), HM: xây dựng mới cầu nhịp
9m và đầu tư xây dựng 4.5Km đường.
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
2021-2023
|
2535/QĐ-SGTVT ngày 25/11/2020
|
14.950
|
14.950
|
13.455
|
7.196
|
3.000
|
|
5.20
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường giao thông liên xã Đắk R’Tih và Quảng Tân, huyện Tuy Đức đi xã Đắk
Wer, huyện Đắk R’Lấp
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
2021-2023
|
1815/QĐ-UBND
ngày 11/12/2020
|
22.000
|
21.670
|
19.503
|
9.200
|
5.000
|
|
5.21
|
Tuyến đường giao
thông liên xã Đắk R’tih đi xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức (đoạn từ cầu Suối, Đắk
R’lấp đầu nối với đường vào xã Đắk Ngo)
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
2021-2023
|
1856a/QĐ-UBND
ngày 11/12/2020
|
25.000
|
24.000
|
21.600
|
9.250
|
5.176
|
|
6
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
|
Sở Xây dựng
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
273/QĐ-UBND ngày 06/11/2020
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.750
|
100
|
|
6.2
|
Cải tạo, sửa chữa
Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
326/QĐ-SXD ngày 10/12/2020
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
3.800
|
500
|
|
6.3
|
Hội trường đa năng và
phòng họp trực tuyến thuộc trụ sở làm việc HĐND-UBND thành phố Gia Nghĩa
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
301/QĐ-SXD ngày 02/12/2020
|
14.998
|
14.998
|
13.498
|
8.500
|
3.000
|
|
6.4
|
Xây dựng Trụ sở và kho
lưu trữ Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Gia Nghĩa
|
2021-2023
|
1854/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
27.688
|
27.688
|
24.919
|
10.000
|
6.000
|
|
6.5
|
Trụ sở làm việc
HĐND-UBND xã Đắk Som
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk G’Long
|
Đắk Glong
|
2021-2023
|
325/QĐ-UBND ngày 10/12/2020
|
14.500
|
14.500
|
13.020
|
7.235
|
3.000
|
|
6.6
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Đắk Ru
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk R’lấp
|
Đắk R’lấp
|
2021-2023
|
327/QĐ-UBND ngày 10/12/2020
|
14.048
|
14.048
|
12.643
|
7.250
|
3.000
|
|
6.7
|
Trụ sở
HĐND&UBND xã Đắk Nang
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
2021-2023
|
294/QĐ-SXD ngày 25/11/2020
|
14.700
|
13.800
|
12.420
|
7.200
|
3.000
|
|
6.8
|
Trụ sở làm việc
HĐND-UBND xã Đắk R’Tih; hạng mục: Xây mới Nhà làm việc tổ một cửa, Nâng cấp,
sửa chữa nhà làm việc công an xã, Nhà xe, nhà vệ sinh, Hạ tầng kỹ thuật và
Trang thiết bị
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
2021-2023
|
298/QĐ-UBND ngày 01/12/2020
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
6.016
|
1.000
|
|
IV.6
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
839.675
|
831.237
|
665.602
|
172.930
|
169.116
|
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cấp, cải tạo Bệnh
xá Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
342/QĐ-SXD ngày 14/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
1.631
|
1.000
|
|
1.3
|
Nâng cấp, cải tạo Sở
Chỉ huy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
1735/QĐ-UBND ngày 18/10/2021
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
1.500
|
1.000
|
|
1.4
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm
kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Bu Prăng/Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Đắk
Nông
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông
|
Tuy Đức
|
2022-2024
|
2038/QĐ-UBND ngày 24/11/2021
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
2.000
|
1.010
|
|
1.5
|
Nâng cấp, cải tạo, sửa
chữa đường vào đồn Biên phòng Đắk Mbai (757) và đường vào Đồn Biên phòng Đắk
Lao (759)
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Mil
|
2022-2024
|
1481/QĐ-UBND ngày 06/9/2021
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
2.000
|
2.300
|
|
1.6
|
Tường rào thao trường
huấn luyện Trinh sát - Trinh sát đặc nhiệm
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
2093/QĐ-UBND
ngày 30/11/2021
|
10.000
|
10.000
|
9.500
|
2.000
|
2.300
|
|
2
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Sửa chữa, cải tạo hệ
thống thu thoát nước khu tạm giữ và xây dựng nhà ở doanh trại công an huyện Đắk
Song
|
Công an tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Song
|
2022-2024
|
1736/QĐ-UBND ngày 18/10/2021
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
1.500
|
1.000
|
|
2.2
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng
cấp nhà tạm giữ của Công an huyện Đắk Mil và Đắk Rlấp
|
Công an tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Mil Đắk R’lấp
|
2022-2024
|
1931/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
1.131
|
1.000
|
|
2.3
|
Sửa chữa, cải tạo
nhà làm việc Ban Giám đốc và khối trực thuộc Công an tỉnh
|
Công an tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
1738/QĐ-UBND ngày 18/10/2021
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
1.131
|
1.000
|
|
2.4
|
Sửa chữa, cải tạo hệ
thống thu thoát nước khu tạm giữ và xây dựng nhà ở doanh trại công an huyện
Tuy Đức
|
Công an tỉnh Đắk Nông
|
Tuy Đức
|
2022-2024
|
1737/QĐ-UBND ngày 18/10/2021
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
1.500
|
1.000
|
|
3
|
Giáo dục, đào
tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sửa chữa, cải tạo
cơ sở hạ tầng cơ sở 2 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
52/QĐ-SXD ngày 29/4/2022
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
5.000
|
1.000
|
|
4
|
Khoa học,
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Xây dựng Chính quyền
điện tử hướng đến Chính quyền số và đô thị thông minh tỉnh Đắk Nông
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
2366/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
57.000
|
57.000
|
50.000
|
7.000
|
10.000
|
|
4.2
|
Đầu tư tăng cường
năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung tâm thông tin, Kỹ
thuật và Ứng dụng Khoa học công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
2404/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
12.000
|
12.000
|
11.500
|
2.000
|
4.000
|
|
5
|
Văn hoá,
thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Cải tạo nhà ngục Đắk
Mil
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil
|
Đắk Mil
|
2022-2024
|
2095/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
10.000
|
10.000
|
9.700
|
2.000
|
2.000
|
|
5.2
|
Tu sửa cấp thiết, bảo
quản định kỳ di tích lịch sử Căn cứ kháng chiến B4 - Liên tỉnh IV (1959-1975)
tại Nâm Nung, tỉnh Đắk Nông giai đoạn 1
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
2022-2024
|
2058/QĐ-UBND ngày 26/11/2021
|
10.000
|
10.000
|
9.800
|
2.000
|
2.206
|
|
5.3
|
Trung tâm thông tin
Công viên địa chất huyện Đắk Song
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song
|
Đắk Song
|
2022-2024
|
2050 QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
4.900
|
1.500
|
2.000
|
|
5.4
|
Điểm dừng chân công
viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Glong
|
Đắk Glong
|
2022-2024
|
2098/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
6.000
|
6.000
|
5.900
|
3.200
|
2.000
|
|
5.5
|
Xây dựng cơ sở vật
chất du lịch Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông tại Điểm số 8 (Núi lửa
Nâm Kar) và Điểm số 10 (cánh đồng lúa ven núi lửa)
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
2022-2024
|
2201/QĐ-UBND ngày 13/12/2021
|
8.485
|
8.485
|
7.985
|
3.856
|
2.500
|
|
6
|
Thể dục, thể
thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
6.1
|
Sửa chữa, cải tạo Nhà
luyện tập và Thi đấu đa năng tỉnh Đắk Nông
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
63/QĐ-SXD ngày 17/5/2022
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
3.500
|
1.500
|
|
7
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
7.1
|
Hồ Đắk Ri 2, xã Tân
Thành, huyện Krông Nô
|
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện KRông
Nô
|
Krông Nô
|
2022-2024
|
2365/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
15.000
|
15.000
|
11.998
|
2.000
|
5.000
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Đường giao thông từ
thôn M’rang đi bon Mê Ra, xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức thuộc dự án ổn định dân
cư tự do xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tuy Đức
|
2022-2024
|
1896/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
11.000
|
11.000
|
8.779
|
2.000
|
2.500
|
|
7.3
|
Nâng cấp đường giao
thông liên xã Nam Bình - Thuận Hạnh huyện Đắk Song
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song
|
Đắk Song
|
2022-2024
|
2053/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
12.600
|
12.600
|
10.049
|
2.000
|
3.000
|
|
7.4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Phan Chu Trinh thị trấn Kiến Đức đi thôn 8 xã Kiến Thành
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp
|
Đắk R’lấp
|
2022-2024
|
1718/QĐ-UBND ngày 17/10/2020
|
20.000
|
20.000
|
14.871
|
3.800
|
4.800
|
|
7.5
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ trung tâm xã Nhân Đạo đi đường Đạo Nghĩa - Quang Khê
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện đắk R’lấp
|
Đắk R’lấp
|
2022-2024
|
1895/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
14.979
|
14.979
|
13.453
|
3.000
|
4.000
|
|
7.6
|
Đường giao thông
trung tâm xã Nghĩa Thắng đi thôn Quảng Phước, xã Đạo Nghĩa
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’lấp
|
Đắk R’lấp
|
2022-2024
|
1975/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
|
30.000
|
30.000
|
21.051
|
5.000
|
5.500
|
|
7.7
|
Đường giao thông từ
huyện Tuy Đức đi huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông (đoạn từ cầu Đắk Loan đi cầu
Đắk Nguyên) - Trục D3
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
2022-2024
|
1950/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
36.000
|
36.000
|
24.000
|
5.000
|
6.000
|
|
7.8
|
Đường giao thông
liên xã Đắk Ru - huyện Đắk R’Lấp đi xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức (đoạn từ Trung
đoàn 720 đi ngã ba Trung Vân)
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
2022-2024
|
1949/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
16.250
|
16.250
|
12.833
|
3.600
|
4.000
|
|
7.9
|
Đường liên xã Đức
Minh - Thuận An, huyện Đắk Mil
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil
|
Đắk Mil
|
2022-2024
|
1863/QĐ-UBND ngày 14/12/2020
|
25.000
|
25.000
|
16.500
|
4.447
|
4.400
|
|
7.10
|
Đường liên xã Đức Mạnh
- Đức Minh - Đắk Sắk (Từ quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 682)
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil
|
Đắk Mil
|
2022-2024
|
2203/QĐ-UBND ngày 13/12/2021
|
18.000
|
18.000
|
14.284
|
3.000
|
4.000
|
|
7.11
|
Nhựa hoá đường giao
thông liên xã Đắk R’Măng - Quang Hoà (Lý trình từ Km0+00 đến Km13+184)
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Glong
|
Đắk Glong
|
2022-2024
|
2180/QĐ-UBND ngày 09/12/2021
|
25.000
|
25.000
|
18.589
|
4.000
|
5.000
|
|
7.12
|
Đường vành đai kết nối
các xã trong huyện (D10), huyện Krông Nô
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
2022-2024
|
1763/QĐ-UBND ngày
30/11/2020
|
30.000
|
24.562
|
19.000
|
4.700
|
5.000
|
|
7.13
|
Đường giao thông từ
xã Đắk Drô đi xã Tân Thành, huyện Krông Nô (ĐH66)
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
2022-2024
|
1517/QĐ-UBND ngày
10/9/2020
|
20.000
|
20.000
|
14.871
|
3.000
|
4.500
|
|
7.14
|
Đường giao thông
liên xã thị trấn EaTling- Trúc Sơn - Cu K’nia - Nam Dong
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Cư Jút
|
Krông Nô
|
2022-2024
|
2012/QĐ-UBND ngày 22/11/2021
|
43.000
|
43.000
|
27.000
|
6.000
|
6.000
|
|
7.15
|
Đường Lê Hồng Phong
nối đường tránh thành phố Gia Nghĩa
|
Ban QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
2022-2025
|
1898/QĐ-UBND 09/11/2020
|
35.000
|
35.000
|
22.000
|
4.500
|
5.500
|
|
7.16
|
Nâng cấp đường tuần
tra quản lý bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái Khu bảo tồn thiên nhiên Nam
Nung tỉnh Đắk Nông
|
Khu bảo toàn Thiên nhiên Nam Nung
|
Đắk Glong - Krông Nô
|
2022-2024
|
2284/QĐ-UBND ngày 22/12/2021
|
18.000
|
18.000
|
14.284
|
3.000
|
3.500
|
|
7.17
|
Đường giao thông từ
QL 14 vào cầu thôn 2 xã Trường Xuân huyện Đắk Song, kết nối với đường phía
tây thuỷ điện Đắk R’Tih đến xã Đắk Rmoan
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song
|
Đắk Song
|
2022-2024
|
2272/QĐ-DBND ngày 22/12/2021
|
45.000
|
45.000
|
29.000
|
5.000
|
6.000
|
|
7.18
|
Nâng cấp đường giao
thông liên xã Nâm N’Jang và xã Đắk N’Drung, huyện Đắk Song
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song
|
Đắk Song
|
2022-2024
|
2270/QĐ-UBND ngày
22/12/2020
|
19.800
|
19.800
|
15.763
|
3.000
|
4.500
|
|
7.19
|
Nâng cấp, mở rộng đường
giao thông liên xã Quảng Tin đi Đắk Sin (Đoạn từ Km208+QL14 đi Đắk Sin)
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’lấp
|
Đắk R’lấp
|
2022-2024
|
2256/QĐ-UBND ngày 17/12/2021
|
25.000
|
25.000
|
18.089
|
4.000
|
5.500
|
|
8
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
8.1
|
Nâng cấp, mở rộng
Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Tuy Đức. Hạng mục: Nhà hội trường, phòng họp
trực tuyến, trang thiết bị
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
2022-2024
|
2118/QĐ-UBND
ngày 30/11/2021
|
10.000
|
10.000
|
7.936
|
2.000
|
2.300
|
|
8.2
|
Trụ sở Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Tân Thành
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
2022-2024
|
2039/QĐ-UBND ngày 24/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2.200
|
2.000
|
|
8.3
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy - Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Đắk N’Drung
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song
|
Đắk Song
|
2022-2024
|
2054/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
8.000
|
8.000
|
6.349
|
2.000
|
1.500
|
|
8.4
|
Sửa chữa trụ sở làm
việc Thanh tra tỉnh Đắk Nông
|
Thanh tra tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
2202/QĐ-UBND ngày 13/12/2021
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
2.000
|
1.000
|
|
8.5
|
Sửa chữa trụ sở làm
việc làm việc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
1168/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
|
8.6
|
Trụ sở làm việc
HĐND-UBND xã Đắk Ha
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk G’Long
|
Đắk Glong
|
2022-2024
|
299/QĐ-SXD ngày 27/11/2020
|
14.500
|
14.500
|
11.382
|
3.350
|
2.000
|
|
8.6
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin trong các cơ quan tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025 (giai đoạn 2: Đầu tư,
phát triển phần mềm ứng dụng)
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Đắk Nông
|
2022-2024
|
1854/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
|
9.994
|
9.994
|
10.000
|
2.945
|
2.000
|
|
8.6
|
Nhà luyện tập và chạy
chương trình Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh Đắk Nông
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
341/QĐ-SXD ngày 14/12/2020
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
2.537
|
1.000
|
|
8.6
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Đức Minh
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil
|
Đắk Mil
|
2022-2024
|
2183/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
|
18.000
|
15.000
|
12.000
|
2.850
|
4.000
|
|
8.6
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy - HĐND & UBND xã Thuận Hà
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song
|
Đắk Song
|
2022-2024
|
1976/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
|
8.000
|
8.000
|
6.349
|
2.000
|
2.000
|
|
8.6
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Đắk Wer
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp
|
Đắk R’Lấp
|
2022-2024
|
354/QĐ-SXD ngày 18/12/2020
|
14.990
|
14.990
|
11.948
|
3.350
|
3.000
|
|
8.6
|
Trụ sở làm việc
HĐND - UBND xã Quảng Tân
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
2022-2024
|
355/QĐ-SXD ngày 21/12/2020
|
14.500
|
14.500
|
11.510
|
3.350
|
3.000
|
|
8.6
|
Xây dựng Trụ sở làm
việc đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng
|
Chi cục kiểm lâm tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Nông
|
2022-2024
|
318/QĐ-SXD ngày 09/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
7.936
|
2.375
|
2.000
|
|
8.7
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Quảng Tin
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp
|
Đắk R’lấp
|
2022-2024
|
2384/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
14.000
|
14.000
|
11.110
|
3.000
|
3.000
|
|
8.8
|
Mở rộng Trụ sở làm
việc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
2094/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
2.906
|
2.906
|
2.906
|
2.000
|
500
|
|
8.9
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Đạo Nghĩa
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’lấp
|
Đắk R’lấp
|
2022-2024
|
2385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
15.000
|
15.000
|
11.953
|
2.850
|
3.000
|
|
8.10
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND và UBND phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa
|
Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
2364/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
15.000
|
15.000
|
11.853
|
2.850
|
3.000
|
|
8.11
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đắk Nông
|
Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
57/QĐ-SXD ngày 14/5/2022
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
2.400
|
800
|
|
8.12
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Nông
|
Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
58/QĐ-SXD ngày 10/5/3022
|
3.388
|
3.388
|
3.388
|
2.300
|
1.000
|
|
8.13
|
Sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp một số hạng mục thuộc dự án Trụ sở làm việc Tỉnh ủy Đắk Nông
|
Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
560/QĐ-UBND ngày 18/3/2022
|
4.483
|
4.483
|
4.483
|
3.077
|
1.000
|
|
8.14
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc UBND tỉnh Đắk Nông
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2022-2024
|
714/QĐ-UBND ngày 15/4/2022
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
6.000
|
1.500
|
|
D
|
NGUỒN CHÍNH PHỦ
VAY VỀ CHO VAY LẠI
|
|
|
|
|
1.804.095
|
-
|
|
|
19.773
|
|
1
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
1.804.095
|
-
|
|
|
19.773
|
|
1.1
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
|
1.804.095
|
-
|
|
|
19.773
|
|
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chương trình mở rộng
quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới,
tỉnh Đắk Nông
|
Sở Nông nghiệp & Phát triển NT (Cơ quan điều phối)
|
|
2016-2022
|
3606/QĐ-BNN, ngày 04/9/2015; 3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016
|
201.807
|
|
|
|
273
|
|
1.2
|
Dự án nâng cao hiệu
quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk
Nông
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2018-2024
|
662/QĐ-UBND ngày 9/5/2019; 663/QĐ-UBND ngày
9/5/2019
|
516.715
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cao hiệu quả
sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Cư Jút tỉnh
Đắk Nông
|
|
|
2018-2024
|
662/QĐ-UBND ngày 9/5/20109
|
216.653
|
|
|
|
4.000
|
|
-
|
Nâng cao hiệu quả
sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil tỉnh
Đắk Nông
|
|
|
2018-2024
|
663/QĐ-UBND ngày 9/5/2010
|
300.062
|
|
|
|
4.000
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Dự án Hỗ trợ phát triển
khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Nông
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2017-2023
|
1288/QĐ-UBND ngày 26/4/2016; 919/QĐ-UBND
ngày 1/6/2017
|
568.858
|
|
|
|
11.500
|
|
E
|
NGUỒN BỔ SUNG TỪ
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, NGUỒN TĂNG THU VÀ TIẾT
KIỆM CHI NGÂN SÁCH HÀNG NĂM VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC
|
|
|
|
|
2.639.205
|
1.062.560
|
-
|
-
|
115.149
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi
|
|
|
|
1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; 652/QĐ-TTg ngày
28/5/2022
|
1.136.614
|
31.859
|
|
|
5.037
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022; 652/QĐ-TTg ngày
28/5/2023
|
502.591
|
30.701
|
|
|
10.112
|
|
3
|
Đường cao tốc Gia
Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)
|
|
|
|
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
100.000
|
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Mã ngành kinh tế
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Luỹ kế bố trí vốn đến hết năm 2022
|
Trung hạn còn lại
|
Dự kiến Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng
|
Trong đó thu hồi ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi ứng trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
5.468.033
|
5.195.426
|
4.819.363
|
118.540
|
1.339.258
|
3.700.908
|
1.360.000
|
16.110
|
|
1
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày
31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
358.687
|
358.687
|
118.540
|
118.540
|
337.680
|
16.110
|
16.110
|
16.110
|
|
a
|
Các hoạt
động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
358.687
|
358.687
|
118.540
|
118.540
|
337.680
|
16.110
|
16.110
|
16.110
|
|
a1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
358.687
|
358.687
|
118.540
|
118.540
|
337.680
|
16.110
|
16.110
|
16.110
|
|
1.1
|
Dự án quy hoạch ổn
định dân cư biên giới, xã Quảng Trúc, huyện Tuy Đức
|
Chủ đầu tư phân khai cho các hạng mục thuộc dự án
|
UBND huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
|
2010- 2014
|
664/QĐ-UBND. 19/5/2010; 1227/QĐ- UBND
27/9/2012
|
358.687
|
358.687
|
118.540
|
118.540
|
337.680
|
16.110
|
16.110
|
16.110
|
99%
|
2
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
2.665.221
|
2.584.614
|
2.448.698
|
0
|
605.968
|
1.828.283
|
690.390
|
0
|
|
a
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
74.000
|
74.000
|
74.000
|
0
|
20.000
|
54.000
|
35.000
|
0
|
|
2.1
|
Đầu tư mua sắm thiết
bị thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 2)
|
7929298
|
201
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
|
2022- 2025
|
51/NQ-HĐND 11/5/2021; 1788/QĐ- UBND 25/10/2021
|
74.000
|
74.000
|
74.000
|
|
20.000
|
54.000
|
35.000
|
|
74%
|
b
|
Các hoạt
động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
2.546.272
|
2.468.218
|
2.330.698
|
0
|
562.415
|
1.774.283
|
655.390
|
0
|
|
b1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
191.000
|
191.000
|
191.000
|
0
|
50.950
|
140.050
|
67.031
|
0
|
|
2.1
|
Hồ Đắk Klo Ou, xã Đắk
lao
|
7654958
|
283
|
Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện
Đắk Mil
|
Đắk Mil
|
|
2021- 2024
|
1750/QĐ-UBND 31/10/2017
|
81.000
|
81.000
|
81.000
|
|
30.950
|
50.050
|
30.000
|
|
75%
|
2.2
|
Hồ Đắk R’tan, xã Đắk
R’Tih, huyện Tuy Đức
|
7921439
|
283
|
Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện
Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
|
2022- 2025
|
30/NQ-HĐND 11/5/2021
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
0
|
20.000
|
90.000
|
37.031
|
0
|
52%
|
b2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
2.355.272
|
2.277.218
|
2.139.698
|
|
511.465
|
1.634.233
|
588.359
|
0
|
|
2.1
|
Đường Bờ
Tây, Hồ Trung tâm
|
7624255
|
292
|
Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất thành phố
Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
|
2021- 2024
|
1720/QĐ-UBND
31/10/2017
|
198.054
|
120.000
|
118.000
|
|
111.641
|
8.359
|
8.359
|
|
100%
|
2.2
|
Đường vào xã Ea Pô, Huyện Cư Jul
|
7655327
|
292
|
Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất huyện
Cư Jút
|
Cư Jut
|
|
2021- 2024
|
1653/QĐ-UBND 18/10/2018
|
90.000
|
90.000
|
88.000
|
|
49.000
|
41.000
|
41.000
|
|
100%
|
2.3
|
Đường giao thông từ
trung tâm huyện Đắk Song đi xã Thuận Hà và xã Đắk N’drung
|
7656296
|
292
|
Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất huyện
Đắk Song
|
Đắk Song
|
|
2021- 2024
|
1801a/QĐ-UBND
31/10/2019
|
82.000
|
82.000
|
80.000
|
|
18.518
|
63.482
|
25.000
|
|
53%
|
2.4
|
Cải tạo nâng
cấp tỉnh lộ 2
|
7910029
|
292
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Đắk Song- Đắk Mil
|
|
2022- 2025
|
54/NQ-HĐND 11/5/2021; 1993/QĐ-UBND 18/11/2021
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
62.000
|
238.000
|
79.000
|
|
47%
|
2.5
|
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 3
|
7910028
|
292
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Đắk Mil - Krông Nô
|
|
2022- 2025
|
55/NQ-HĐND 11/5/2021; 1990/QĐ-UBND
18/11/2021
|
300.000
|
300.000
|
245.698
|
|
45.306
|
200.392
|
80.000
|
|
|
2.6
|
Cải tạo, nâng cấp
cục bộ Tỉnh lộ 5
|
7910027
|
292
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Đắk R’Lấp
|
|
2022- 2025
|
56/NQ-HĐND 11/5/2021; 1996/QĐ- UBND 19/11/2021
|
190.000
|
190.000
|
170.000
|
|
30.000
|
140.000
|
40.000
|
|
37%
|
2.7
|
Đường giao thông xã
Đắk D’Rông đi xã Đắk Wil huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
|
7909837
|
292
|
Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện
Cư Jút
|
Cư Jút
|
|
2022- 2025
|
64/NQ-HĐND 11/5/2021; 2004/QĐ-UBND 19/11/2021
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
|
15.000
|
75.000
|
30. 000
|
|
50%
|
2.8
|
Các trục đường
khu Trung tâm Văn hóa - Thương mại huyện Đắk G’Long
|
7902034
|
292
|
Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện
Đắk Giong
|
Đắk
G'Long
|
|
2022- 2025
|
63/NQ-HĐND 11/5/2021;
1894/QĐ-UBND 09/11/2021
|
95.000
|
95.000
|
95.000
|
|
15.000
|
80.000
|
25.000
|
|
42%
|
2.9
|
Đường giao thông
phát triển đô thị mới thị trấn Đắk Mâm huyện Krông Nô
|
7929467
|
292
|
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện
Krông Nô
|
Krông Nô
|
|
2022- 2025
|
22/NQ-HĐND 11/5/2021; 2052/QĐ-UBND 25/11/2021
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
15.000
|
65.000
|
25.000
|
|
50%
|
2.10
|
Đường giao thông xã
Đức Minh đi xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil (ĐH16)
|
7897776
|
292
|
Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện
Đắk Mil
|
|
|
2022- 2025
|
80/NQ-HĐND 11/5/2021; 2226/QĐ-UBND 15/12/2021
|
78.218
|
78.218
|
81.000
|
|
15.000
|
66.000
|
25.000
|
|
51%
|
2.11
|
Đường giao thông từ
Quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 681, huyện Đắk R’Lấp
|
7554614
|
292
|
Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện
Đắk R’lấp
|
Đắk R’lấp
|
|
2022- 2025
|
40/NQ-HĐND 11/5/2021; 2246/QĐ-UBND 17/12/2021
|
98.000
|
98.000
|
98.000
|
|
15.000
|
83.000
|
30.000
|
|
46%
|
2.12
|
Đường vào xã Đắk
Ngo, huyện Tuy Đức (giai đoạn 2)
|
7929230
|
292
|
Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện
Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
|
2022- 2025
|
33/NQ-HĐND 11/5/2021; 2182/QĐ-UBND 09/12/2021
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
15.000
|
85.000
|
30.000
|
|
45%
|
2.13
|
Nâng cấp, cải tạo
đường giao thông liên xã đoạn đi qua khu Trung tâm đô thị Nam Dong. Hạng mục:
Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng
|
7909838
|
292
|
Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút
|
Cư Jút
|
|
2022- 2025
|
65/NQ-HĐND 11/5/2021; 2386/QĐ-UBND 31/12/2021
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
|
15.000
|
75.000
|
20.000
|
|
35%
|
2.14
|
Đường giao thông
liên xã Đắk Plao - Đắk R’Măng - Đắk Som
|
7902031
|
292
|
Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện
Đắk Glong
|
Đắk Glong
|
|
2022- 2025
|
59/NQ-HĐND 11/5/2021; 2229/QĐ-UBND 15/12/2021
|
110.000
|
110.000
|
90.000
|
|
15.000
|
75.000
|
25.000
|
|
36%
|
2.15
|
Đường giao thông từ
thị trấn Đắk mâm đi xã Nâm Nung và xã Nâm N’Đir, huyện Krông Nô
|
7929462
|
292
|
Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
|
2022- 2025
|
21/NQ-HĐND 11/5/2021; 1999/QĐ-UBND 19/11/2021
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
15.000
|
65.000
|
25.000
|
|
50%
|
2.16
|
Đường từ quốc lộ 14
qua trung tâm hành chính mới đi tỉnh lộ 683
|
7897777
|
292
|
Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện
Đắk Mil
|
Đắk Mil
|
|
2022- 2025
|
81/NQ-HĐND 11/5/2021; 2361/QĐ-UBND
31/12/2021
|
110.000
|
110.000
|
90.000
|
|
15.000
|
75.000
|
40.000
|
|
50%
|
2.17
|
Đường giao thông từ
Quốc lộ 14 đi xã Trường Xuân và xã Nâm N’Jang huyện Đắk Song
|
7915288
|
292
|
Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện
Đắk Song
|
Đắk Song
|
|
2023- 2026
|
72/NQ-HĐND 11/5/2021; 2273/QĐ- UBND
22/12/2021
|
83.000
|
83.000
|
83.000
|
|
15.000
|
68.000
|
15.000
|
|
36%
|
2.18
|
Đường giao thông
liên xã Nâm N’Jang - Trường Xuân - Đắk N’Drung huyện Đắk Song
|
7910921
|
292
|
Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện
Đắk Song
|
Đắk Song
|
|
2023- 2026
|
73/NQ-HĐND 11/5/2021; 2274/QĐ-UBND 22/12/2021
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
|
15.000
|
70.000
|
15.000
|
|
35%
|
2.19
|
Đường giao thông từ
tỉnh lộ 681 đi thị trấn Kiến Đức qua các xã Kiến Thành - Đắk Wer - Nhân Cơ,
huyện Đắk R’lấp
|
|
292
|
Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk R’lấp
|
Đắk R’lấp
|
|
2022- 2025
|
37/NQ-HĐND 11/5/2021; 2362/QĐ-UBND 31/12/2021
|
86.000
|
86.000
|
76.000
|
|
15.000
|
61.000
|
10.000
|
|
29%
|
c
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
44.949
|
42.396
|
44.000
|
0
|
23.553
|
|
|
|
|
2.1
|
Trung tâm bảo trợ xã hội của tỉnh
|
7155335
|
398
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
|
2021- 2024
|
85/HĐND-VP 28/3/2017; 249/QĐ-UBND 26/02/2019; 2055/QĐ-UBND
19/12/2019
|
44.949
|
42.396
|
44.000
|
|
21.000
|
24.000
|
15.000
|
|
85%
|
3
|
Đối ứng cho các
dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
127.000
|
18.000
|
18.000
|
0
|
5.000
|
13.000
|
3.500
|
0
|
|
3.1
|
Tăng cường khả năng
chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí
hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - tỉnh Đắk Nông
|
7911356
|
283
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
2022- 2027
|
279/QĐ-UBND 24/5/2021; 1914/QĐ- UBND
10/11/2021
|
127.000
|
18.000
|
18.000
|
|
5.000
|
13.000
|
3.500
|
|
47%
|
4
|
Các dự án trọng điểm, kết vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.583.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
0
|
381.610
|
1.118.390
|
400.000
|
0
|
|
4.1
|
Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Nông
|
7873228
|
132
|
Ban quản lý các dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
Gia
Nghĩa
|
Công trình cấp
II, 700 giường
|
2022- 2025
|
52/NQ-HĐND 11/5/2021; 372/QĐ-SXD 25/12/2020; 2281/QĐ-UBND
22/12/2021
|
753.000
|
750.000
|
750.000
|
|
191.610
|
558 .390
|
190.000
|
|
51%
|
4.2
|
Đường Đạo Nghĩa -
Quảng Khê (giai đoạn 2)
|
7281576
|
292
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
6km Cấp III, 18km đường cấp IV miền núi
|
2022- 2025
|
1147/QĐ-UBND, 30/7/2015; 2076/QĐ-UBND, 22/12/2015;
858/QĐ-UBND 24/5/2017; 2064/QĐ- UBND, 28/12/2017; 1145/QĐ-UBND
03/8/2021
|
830.000
|
750.000
|
750.000
|
|
190.000
|
560.000
|
210.000
|
|
53%
|
5
|
Dự kiến Các dự
án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
734.125
|
734.125
|
734.125
|
0
|
9.000
|
725.125
|
250.000
|
0
|
|
a
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
0
|
2.000
|
158.000
|
50.000
|
0
|
|
5.1
|
Nhà thi đấu tỉnh Đắk
Nông
|
7910025
|
221
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Gia
Nghĩa
|
|
2023- 2025
|
104/NQ-HĐND 11/5/2021; 157/NQ- HĐND
20/8/2021
|
160.000
|
160.000
|
160. 000
|
|
2.000
|
158.000
|
50.000
|
|
33%
|
b
|
Các
hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
574.125
|
574.125
|
574.125
|
0
|
7.000
|
567.125
|
200.000
|
0
|
|
b1
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
89.125
|
89.125
|
89.125
|
0
|
3.000
|
86.125
|
30.000
|
0
|
|
5.1
|
Hồ suối 38, tỉnh Đắk
Nông
|
7906717
|
283
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
2023- 2025
|
107/NQ-HĐND 11/5/2021
|
89.125
|
89.125
|
89.125
|
|
3.000
|
86.125
|
30.000
|
|
37%
|
b2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
0
|
2.000
|
83.000
|
40.000
|
0
|
|
5.1
|
Đường Tôn Đức Thắng
nối 2 trục Bắc Nam
|
7933505
|
292
|
Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất thành phố Gia
Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
|
2023- 2025
|
91/NQ-HĐND 11/5/2021
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
|
2.000
|
83.000
|
40.000
|
|
49%
|
b3
|
Công trình
công cộng tại các đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
0
|
2.000
|
398.000
|
130.000
|
0
|
|
5 1
|
Quảng trường trung
tâm thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
7910024
|
338
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
|
2023- 2025
|
53/NQ-HĐND
11/5/2021; 158/NQ- HĐND 20/8/2021
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
|
2.000
|
398.000
|
130.000
|
|
33%
|