|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 27/NQ-HĐND 2019 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
27/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Trai
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/NQ-HĐND
|
Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP
ngày 13 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số
161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong
quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng
Chính phủ về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính Phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày
18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo
cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ban kinh tế
- ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 với
các nội dung như sau:
1. Nguyên tắc, thứ tự ưu tiên phân
bổ vốn đầu tư công năm
2020
a) Bố trí trả nợ vay; tất toán các
công trình đã quyết toán;
b) Bố trí đủ vốn cho các dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2020; các công trình chuyển tiếp (dự án nhóm C vốn bố trí không quá 3 năm; nhóm B vốn bố trí không
quá 5 năm);
c) Bố trí vốn phân cấp cho các huyện,
thị xã, thành phố (theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày
05 tháng 7 năm 2016 về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước);
d) Các dự án khởi công mới phải đảm bảo
thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2015, Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của
Chính phủ. Dự án có trong kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 và đến ngày 31 tháng
10 năm 2019 đã được phê duyệt dự án;
đ) Ưu tiên bố trí vốn cho hạ tầng
giao thông; xây dựng nông thôn mới; giảm nghèo bền vững; vốn chuẩn bị đầu tư
cho các dự án giai đoạn 2021 - 2025;
e) Các chủ đầu tư phải thực hiện đấu
thầu qua mạng theo kế hoạch tổng thể và lộ trình được phê duyệt nhằm đảm bảo tính công bằng, công khai, minh bạch và hiệu quả sử dụng vốn
ngân sách nhà nước; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát
và thanh tra trong hoạt động xây dựng góp phần đảm bảo,
nâng cao chất lượng công trình xây dựng, hiệu quả của các
dự án đầu tư.
2. Nguồn vốn được phân bổ: 4.475 tỷ
167 triệu đồng (chi tiết tại biểu tổng hợp kế hoạch
đầu tư công năm 2020), bao gồm:
a) Vốn ngân sách địa phương: 3.850 tỷ
450 triệu đồng;
b) Vốn ngân sách trung ương: 624 tỷ
717 triệu đồng.
3. Phương án phân bổ
3.1. Vốn ngân sách địa phương: 3.850
tỷ 450 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 1), bao gồm:
3.1.1. Vốn cân đối theo tiêu chí, định
mức: 546 tỷ 450 triệu đồng.
Bao gồm:
- Trả nợ vay tín dụng ưu đãi giai đoạn
2011 - 2015: 31 tỷ đồng;
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành
phố: 258 tỷ đồng;
- Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội
tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia theo Quyết định số 160/QĐ-TTg ngày 17
tháng 10 năm 2007: 7 tỷ 500 triệu đồng;
- Vốn thực hiện dự án: 223 tỷ 200 triệu
đồng;
Trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp: 104 tỷ đồng;
+ Dự án khởi công mới: 119 tỷ 200 triệu
đồng.
- Vốn lập quy hoạch tỉnh theo Luật
Quy hoạch: 13 tỷ 200 triệu đồng;
- Vốn tất toán các công trình đã quyết
toán (chi tiết tại PL 1.1): 13 tỷ 550 triệu đồng.
3.1.2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất: 2.667 tỷ đồng.
Bao gồm:
- Vốn huyện, thị xã, thành phố quản
lý: 1.268 tỷ đồng;
- Vốn tỉnh quản lý: 1.399 tỷ đồng;
Trong đó:
+ Chương trình giảm 1.000 hộ nghèo đồng
bào dân tộc thiểu số: 75 tỷ 200 triệu đồng;
+ Vốn thực hiện dự án: 724 tỷ 800 triệu
đồng;
Bao gồm:
* Dự án chuyển tiếp: 278 tỷ 700 triệu
đồng;
* Dự án khởi công mới: 446 tỷ 100 triệu
đồng;
+ Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021
- 2025: 20 tỷ đồng;
+ Tạm mượn tiền SDĐ năm 2020 để bố trí
vốn cho các dự án sử dụng vốn thu cổ phần hóa và thoái vốn doanh
nghiệp nhà nước (chi tiết tại phụ lục 1.2): 579 tỷ đồng.
3.1.3. Vốn xổ số kiến thiết: 637 tỷ đồng.
Trong đó:
- Dự án chuyển
tiếp: 355 tỷ 700 triệu đồng;
- Dự án khởi công mới: 281 tỷ 300 triệu
đồng.
3.2. Nguồn ngân sách trung ương: 624
tỷ 717 triệu đồng.
Bao gồm:
3.2.1. Vốn trong nước: 581 tỷ 017 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 2)
Trong đó:
a) Vốn Chương trình mục tiêu quốc
gia: 198 tỷ 986 triệu đồng.
Bao gồm:
- Chương trình giảm nghèo bền vững:
18 tỷ 756 triệu đồng;
- Chương trình nông thôn mới (chi tiết
tại PL 2.1): 180 tỷ 230 triệu đồng.
b) Vốn hỗ trợ đồng bào dân tộc miền
núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ: 67 tỷ 931 triệu đồng;
c) Vốn các Chương trình mục tiêu bố
trí cho các dự án chuyển tiếp: 269 tỷ 100 triệu đồng;
(trong đó hoàn trả vốn ứng trước là
20 tỷ 830 triệu đồng)
d) Vốn sử dụng dự phòng chung kế
hoạch trung hạn 2016-2020: 40 tỷ đồng;
đ) Vốn sử dụng nguồn 10.000 tỷ đồng
điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án
quan trọng quốc gia: 5 tỷ đồng.
3.2.2. Vốn nước ngoài (ODA): 43 tỷ
700 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 3)
Trong đó:
- Vốn vay lại của Chính phủ (đường Minh Lập - Lộc Hiệp): 23 tỷ 700 triệu đồng;
- Vốn cấp phát của chương trình điện nông thôn do EU tài trợ: 20 tỷ đồng.
Riêng bố trí vốn cho chương trình xây dựng nông thôn mới, xây dựng 1.000 km đường giao thông nông thôn và xóa 1.000 hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu
số năm 2020 là 987 tỷ 630 triệu đồng (chi tiết tại phụ lục 1.3).
(Kèm theo bảng tổng hợp, biểu số
1,2,3; phụ lục số 1.1, 1.2,
1.3 và 2.1)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm
2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ KH&ĐT;
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Trai
|
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế
hoạch vốn năm 2020
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Trong
nước
|
Ngoài
nước
|
|
TỔNG SỐ
|
4.475.167
|
4.431.467
|
43.700
|
|
I
|
Vốn
ngân sách địa phương
|
3.850.450
|
3.850.450
|
-
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu
chí, định mức quy định tại Quyết định 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ
tướng Chính phủ
|
546.450
|
546.450
|
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
2.667.000
|
2.667.000
|
|
|
|
Khối tỉnh
|
1.599.000
|
1.599.000
|
|
|
|
Khối huyện, thị, thành phố
|
1.068.000
|
1.068.000
|
|
|
3
|
Xổ số kiến thiết
|
637.000
|
637.000
|
|
|
II
|
Vốn
ngân sách trung ương
|
624.717
|
581.017
|
43.700
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
198.986
|
198.986
|
-
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
18.756
|
18.756
|
|
|
-
|
Chương trình nông thôn mới
|
180.230
|
180.230
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi
theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
|
67.931
|
67.931
|
|
|
3
|
Các chương trình
mục tiêu
|
269.100
|
269.100
|
|
|
4
|
Vốn sử dụng dự phòng chung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
40.000
|
40.000
|
|
|
5
|
Vốn sử dụng nguồn 10.000 tỷ đồng điều
chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan
trọng quốc gia
|
5.000
|
5.000
|
|
|
6
|
Vốn nước ngoài
|
43.700
|
|
43.700
|
|
Ghi chú: Tiền
sử dụng đất khối tỉnh năm 2020 là 2.020 tỷ đồng, trong đó để lại 140 tỷ đồng chi sự nghiệp duy tu, sửa chữa
các tuyến đường giao thông; 148 tỷ đồng chi sự nghiệp hạ tầng
công nghệ thông tin; 100 tỷ đồng cho quỹ an sinh xã hội; đầu tư sự nghiệp y tế 13 tỷ đồng; đầu tư sự nghiệp văn hóa 20 tỷ đồng; còn lại bố trí đầu tư công năm
2020 là 1.599 tỷ đồng.
BIỂU
SỐ 1
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 điều chỉnh
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2019
|
Kế hoạch vốn năm 2020
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng cộng
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
Thu tiền SD đất
|
Thu XSKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSĐP
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
3.469.946
|
2.983.970
|
4.576.750
|
2.219.332
|
3.850.450
|
546.450
|
2.667.000
|
637.000
|
|
A
|
Trả nợ vay tín dụng
ưu đãi 2011-2015
|
|
|
|
406.950
|
375.950
|
31.000
|
31.000
|
|
|
|
B
|
Vốn phân cấp huyện,
thị, thành phố
|
|
|
|
1.196.000
|
816.810
|
1.526.000
|
258.000
|
1.268.000
|
|
|
I
|
Thành phố Đồng
Xoài
|
|
|
|
|
|
145.200
|
25.200
|
120.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Thành phố đầu
tư cho xây dựng nông thôn
mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
II
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
106.800
|
22.800
|
84.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Thị xã đầu
tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
|
25.200
|
|
25.200
|
|
|
III
|
Thị xã Phước
Long
|
|
|
|
|
|
175.500
|
20.500
|
155.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Thị xã đầu
tư cho xây dựng nông thôn mới tối
thiểu 30%
|
|
|
|
|
|
46.500
|
|
46.500
|
|
|
IV
|
Huyện
Đồng Phú
|
|
|
|
|
|
183.900
|
23.900
|
160.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện đầu
tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
|
48.000
|
|
48.000
|
|
|
|
Tỉnh
hỗ trợ xây dựng hạ tầng
giao thông trung tâm huyện
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
UBND huyện phải báo cáo xin chủ trương
của TTTU và UBND tỉnh trước
khi giao chi tiết KH vốn
|
V
|
Huyện
Bù Đăng
|
|
|
|
|
|
93.940
|
26.940
|
67.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện đầu
tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
|
20.100
|
|
20.100
|
|
|
VI
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
53.420
|
23.420
|
30.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện
đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu
30%
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
VII
|
Huyện
Chơn Thành
|
|
|
|
|
|
366.000
|
23.000
|
343.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện đầu tư cho
xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
|
102.900
|
|
102.900
|
|
|
|
Tỉnh hỗ trợ xây
dựng hạ tầng giao thông để đưa huyện lên thị xã
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
UBND huyện phải báo cáo xin chủ
trương của TTTU
và UBND tỉnh
trước khi giao chi tiết KH vốn
|
VIII
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
|
66.000
|
23.000
|
43.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện đầu tư cho
xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
|
12.900
|
|
12.900
|
|
|
IX
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
|
87.800
|
25.800
|
62.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện đầu
tư cho xây dựng nông thôn mới tối
thiểu 30%
|
|
|
|
|
|
18.600
|
|
18.600
|
|
|
X
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
|
99.230
|
21.230
|
78.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện đầu
tư cho xây dựng nông thôn mới tối
thiểu 30%
|
|
|
|
|
|
23.400
|
|
23.400
|
|
|
XI
|
Huyện
Phú Riềng
|
|
|
|
|
|
148.210
|
22.210
|
126.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện
đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
|
37.800
|
|
37.800
|
|
|
C
|
Chương
trình giảm 1.000 hộ đồng bào DTTS nghèo
|
|
|
|
86.700
|
|
75.200
|
|
75.200
|
|
Giao Ban chỉ đạo tỉnh tham mưu UBND tỉnh bố
trí chi tiết
|
D
|
Chương
trình đầu tư phát triển kinh tế
xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày
17/10/2007)
|
|
|
|
37.500
|
30.000
|
7.500
|
7.500
|
|
|
Giao Ban chỉ đạo tỉnh tham mưu UBND tỉnh bố trí chi tiết
|
E
|
Vốn thực hiện dự
án
|
|
3.409.946
|
2.923.970
|
2.826.400
|
986.572
|
1.585.000
|
223.200
|
724.800
|
637.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
sang năm 2020
|
|
1.007.417
|
801.241
|
1.779.100
|
979.872
|
738.400
|
104.000
|
278.700
|
355.700
|
|
I
|
Nông nghiệp-nông
thôn
|
|
-
|
-
|
1.039.000
|
627.200
|
411.800
|
-
|
141.800
|
270.000
|
|
1
|
Hạ tầng các
xã nông thôn mới và trả nợ mua xi măng ứng trước
|
|
|
|
756.000
|
486.000
|
270.000
|
|
|
270.000
|
Giao văn phòng điều phối CTMTQG XD NTM phối hợp Sở
KHĐT tham mưu UBND tỉnh bố trí chi tiết
|
1.1
|
Hỗ trợ các xã nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
1.2
|
Trả nợ mua xi măng ứng
trước năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng
1.000 km đường giao thông nông thôn năm 2020
|
|
|
|
283.000
|
141.200
|
141.800
|
|
141.800
|
|
Giao Văn phòng điều phối CTMTQG XD NTM phối hợp Sở
KHĐT tham mưu UBND tỉnh bố trí chi tiết
|
II
|
Giao thông -vận tải & Hạ tầng đô thị
|
|
839.360
|
633.184
|
575.100
|
268.950
|
245.600
|
104.000
|
111.900
|
29.700
|
|
1
|
Kè và hệ thống đường giao
thông dọc hai bên suối Đồng Tiền - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài
|
2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
79.000
|
70.800
|
70.800
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
2
|
Đường trục chính từ QL 13
vào khu công nghiệp Tân Khai II huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
25.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Đường
ĐT.760 nối dài từ xã Phú Nghĩa đi xã Đa Kia, Phước Minh - huyện Bù Cia Mập
|
2456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
98.000
|
98.000
|
84.600
|
43.000
|
41.600
|
|
41.600
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
4
|
Dự án Đường
giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo
quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh (NSĐP đối ứng)
|
991/QĐ-UBND ngày 26/4/2017; 134/HĐND-KT ngày 1/7/2019
|
80.000
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
5
|
Nâng cấp đường ĐT
755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng
(NSĐP đối ứng)
|
994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017; 134/HĐND-KT ngày 1/7/2019
|
80.000
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
|
14.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Đường trục
chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng (NSĐP đối ứng)
|
1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017; 134/HĐND-KT ngày
1/7/2019
|
80.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
7
|
Đường tránh
QL 13 đoạn qua thị trấn Lộc Ninh huyện Lộc Ninh
|
2484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
245.000
|
245.000
|
200.000
|
83.000
|
57.000
|
33.200
|
23.800
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
8
|
Đường GTNT
Bom Bo-Đak Nhau
|
2850/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
44.684
|
44.684
|
45.000
|
29.950
|
14.700
|
|
|
14.700
|
UBND huyện Bù Đăng
|
9
|
Xây dựng đường
từ TTHC huyện Đồng Phú đến KCN Bắc Đồng Phú
|
2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016
|
21.676
|
13.500
|
13.500
|
9.000
|
4.500
|
|
4.500
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
III
|
Giáo dục
- Đào tạo
|
|
119.857
|
119.857
|
120.000
|
63.722
|
56.000
|
-
|
-
|
56.000
|
|
1
|
Dự án xây dựng ký
túc xá Trường chính trị tỉnh
|
2480/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
119.857
|
119.857
|
120.000
|
63.722
|
56.000
|
|
|
56.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
IV
|
Quốc
phòng - An ninh
|
|
48.200
|
48.200
|
45.000
|
20.000
|
25.000
|
-
|
25.000
|
-
|
|
1
|
Nhà ở chiến
sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước
|
2725/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
48.200
|
48.200
|
45.000
|
20.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
Dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
2.402.529
|
2.122.729
|
1.047.300
|
6.700
|
846.600
|
119.200
|
446.100
|
281.300
|
|
I
|
Công
nghiệp
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
-
|
29.800
|
-
|
-
|
29.800
|
|
1
|
Xây dựng mương thoát
nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I
|
267/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải KCN Chơn Thành 2
|
2272/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
14.800
|
|
|
14.800
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
II
|
Giao thông - vận
tải & Hạ tầng đô thị
|
|
1.626.429
|
1.424.629
|
562.100
|
4.700
|
463.600
|
74.200
|
370.800
|
18.600
|
|
2
|
Xây dựng đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến Khu
công nghiệp Đồng Xoài III, thị xã Đồng Xoài:
|
2262/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
34.100
|
34.100
|
27.000
|
500
|
26.500
|
|
26.500
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
3
|
Đường và cầu
từ ĐT 759 đến trung tâm xã
Phước Minh huyện Bù Gia Mập
|
1250/QĐ-UBND ngày 14/6/2019
|
15.000
|
15.000
|
13.500
|
|
13.500
|
13.500
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
4
|
Xây dựng vỉa hè,
cây xanh và hệ thống thoát nước thải đường Nguyễn Huệ thành
phố Đồng Xoài
|
2263/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
23.488
|
23.488
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
UBND TP
Đồng Xoài
|
5
|
Nâng cấp mở rộng
ĐT 753B kết nối đường Đồng Phú - Bình
Dương
|
2994/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
180.000
|
180.000
|
150.000
|
1.200
|
105.000
|
|
105.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Xây dựng đường Võ Văn Tần (đoạn
từ đường Hùng Vương đến đường Tôn Đức Thắng) TP. Đồng Xoài
|
2296/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
52.200
|
22.200
|
18.600
|
|
18.600
|
|
|
18.600
|
UBND TP Đồng Xoài
|
7
|
Xây dựng cầu
Long Tân-Tân Hưng kết nối 2 huyện Phú Riềng
và Hớn Quản
|
2316/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
100.000
|
100.000
|
30.000
|
1.000
|
29.000
|
|
29.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
8
|
Xây dựng đường giao
thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
965.000
|
965.00
|
220.000
|
1.500
|
168.500
|
40.700
|
127.800
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước
|
9
|
Đường kết nối các
KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (NSĐP đối ứng)
|
2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019
|
220.000
|
48.200
|
48.000
|
|
48.000
|
|
48.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước
|
10
|
Nâng cấp
đường xã Đồng Tâm đi xã Thuận phú huyện
Đồng Phú
|
2809/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
36.641
|
36.641
|
35.000
|
500
|
34.500
|
|
34.500
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
III
|
Y tế
|
|
55.900
|
55.900
|
55.900
|
-
|
55.900
|
-
|
-
|
55.900
|
|
1
|
Xây dựng
khu điều dưỡng và phục hồi chức năng của Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ Tỉnh ủy
|
2358/QĐ-SXD ngày 25/10/2019
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Nâng cấp Bệnh
viện đa khoa huyện Đồng Phú
|
2816/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
25.200
|
25.200
|
25.200
|
|
25.200
|
|
|
25.200
|
Giao Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh phối hợp với Sở Y tế và huyện
Đồng Phú tham mưu điều chỉnh mục tiêu dự án theo hướng nâng cao
chất lượng bệnh viện, không tăng quy mô giường bệnh
|
3
|
Nâng cấp bệnh
viện huyện Chơn Thành
|
2778/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
25.200
|
25.200
|
25.200
|
|
25.200
|
|
|
25.200
|
Giao Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh phối hợp với Sở Y
tế và huyện Chơn Thành tham mưu điều chỉnh mục
tiêu dự án theo hướng nâng cao chất lượng bệnh viện, không tăng quy mô giường bệnh
|
IV
|
Giáo dục
- Đào tạo
|
|
358.000
|
358.000
|
187.000
|
1.000
|
138.000
|
-
|
-
|
138.000
|
|
1
|
Đầu tư
trang thiết bị ký túc xá và 6 phòng học trường chính trị tỉnh
|
2275/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
68.000
|
68.000
|
60.000
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Trường mầm
non thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành
|
2796/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
UBND huyện Chơn Thành
|
3
|
Trường MN
Long Phú, huyện Phú Riềng
|
2245/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
40.000
|
40.000
|
32.000
|
|
32.000
|
|
|
32.000
|
UBND huyện Phú Riềng
|
4
|
Xây dựng
trường nghề tại khu công nghiệp Becamex Bình Phước
|
2319/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
150.000
|
150.000
|
40.000
|
1.000
|
39.000
|
|
|
39.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Trường cấp II, III Long
Phú, huyện Phú Riềng
|
2246/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
80.000
|
80.000
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
35.000
|
UBND huyện Phú Riềng
|
V
|
Văn hóa - Xã hội
|
|
222.800
|
144.800
|
107.800
|
1.000
|
84.800
|
-
|
63.800
|
21.000
|
|
1
|
Trung tâm
Văn hóa thể dục thể thao huyện Hớn Quản
|
2487/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
Giao UBND huyện Hớn Quản tham mưu UBND tỉnh điều
chỉnh nguồn vốn tỉnh hỗ trợ 50%, vốn xã hội hóa 50%
|
2
|
Trung tâm
Văn hóa thể dục thể thao huyện Phú Riềng
|
2821/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
29.000
|
29.000
|
22.000
|
1.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
Giao UBND huyện Phú Riềng tham mưu UBND tỉnh điều
chỉnh nguồn vốn tỉnh hỗ trợ 50%, vốn xã hội hóa 50%
|
3
|
Trung tâm Văn hóa
thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập
|
2264/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
|
22.000
|
|
22.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
4
|
Dự án xây dựng đường
vòng quanh và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện Phú
Riềng
|
2317/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
120.000
|
60.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp cơ sở cai nghiện ma túy
|
2323/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
29.800
|
11.800
|
11.800
|
|
11.800
|
|
11.800
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
VI
|
Khoa học - công
nghệ
|
|
32.400
|
32.400
|
29.500
|
-
|
29.500
|
-
|
11.500
|
18.000
|
|
1
|
Trại thực nghiệm
khoa học và công nghệ
|
2276/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
19.800
|
19.800
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Nhà trưng bày và
phòng chức năng tại vườn sưu tập thực vật tỉnh Bình Phước
|
2277/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
12.600
|
12.600
|
11.500
|
|
11.500
|
|
11.500
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
VII
|
Quốc phòng - An
ninh
|
|
77.000
|
77.000
|
75.000
|
-
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng phòng Cảnh
sát PCCC & CNCH Công an tỉnh
|
2312/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
52.000
|
52.000
|
50.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Công an tỉnh
|
2
|
Đội cảnh sát PCCC
& CNCH khu vực huyện Bù Đăng
|
2261/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Công an tỉnh
|
F
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
Sở KHĐT báo cáo 3 thường trực và phân bổ chi tiết sau
|
G
|
Vốn lập quy hoạch
tỉnh theo quy định của Luật quy hoạch
|
|
60.000
|
60.000
|
23.200
|
10.000
|
13.200
|
13.200
|
|
|
Sở KHĐT
|
H
|
Tất toán các
công trình đã quyết toán
|
|
|
|
|
|
13.550
|
13.550
|
|
|
Kèm theo chi tiết tại phụ lục 1.1
|
I
|
Tạm mượn tiền SDĐ
năm 2020 để bố trí vốn cho các dự án sử dụng vốn thu cổ phần hóa và thoái vốn
DNNN
|
|
|
|
|
|
579.000
|
|
579.000
|
|
Kèm theo chi tiết tại phụ lục 1.2
|
Phụ lục 1.1
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT
TOÁN
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định phê duyệt quyết toán
|
Kế
hoạch vốn 2020
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
|
Tổng cộng
|
|
13.550
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương, tx Bình Long và đoạn
từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua, huyện Lộc Ninh, Gói 03 +
Gói 02
|
1146/QĐ-UBND
ngày 03/6/2019; 1152/QĐ-UBND ngày 03/6/2019
|
185
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
2
|
Cụm công trình
tưới, cấp nước Khu kinh tế cửa khẩu
Hoa Lư
|
1153/QĐ-UBND
ngày 03/6/2019
|
878
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Đã
kiểm toán; Không vượt tổng mức đầu
tư
|
3
|
Trại giống Thủy sản nước ngọt cấp 1
tỉnh Bình Phước
|
1157/QĐ-UBND
ngày 03/6/2019
|
229
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Đã
kiểm toán; Không vượt tổng mức đầu tư
|
4
|
Hồ chứa nước Tân Lợi, huyện Đồng
Phú, tỉnh Bình Phước
|
1158/QĐ-UBND
ngày 03/6/2019
|
270
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
5
|
Công trình sử dụng nước sau hồ thủy
điện Cần Đơn (giai đoạn 2)
|
1159/QĐ-UBND
ngày 03/6/2019
|
615
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Đã
kiểm toán; Không vượt tổng mức đầu tư
|
6
|
Công trình sử dụng nước sau hồ thủy
điện Cần Đơn (giai đoạn 1)
|
1160/QĐ-UBND
ngày 03/6/2019
|
999
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Đã
kiểm toán; Không vượt tổng mức đầu tư
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759 đoạn
từ xã Phước Tân, huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh
Bình, huyện Bù Đốp kết hợp kè chống sạt lở cấp bách hạ lưu Thủy điện Cần Đơn,
huyện Bù Đốp, Gói 1B + Gói 1A + Gói 3A + Gói 3
|
1232/QĐ-UBND
ngày 11/6/2019; 1233/QĐ-UBND ngày 11/6/2019; 1260/QĐ-UBND ngày 17/6/2019; 1261/QĐ-UBND ngày 17/6/2019
|
1.328
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
8
|
Xây dựng các tuyến đường trong khu
Lâm viên Tp. Đồng Xoài. Đường sỏi đỏ và ủi quang, san lắp
mặt bằng
|
1276/QĐ-UBND
ngày 18/6/2019
|
730
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
9
|
Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị
trấn Đức Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. Gói 1: Km22+569 - Km29+000
|
1558/QĐ-UBND
ngày 26/7/2019
|
344
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
10
|
Thiết bị thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh
cho các trường THPT toàn tỉnh
|
1574/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019
|
103
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
11
|
Hệ thống hạ tầng
sân vườn, đường nội bộ và hệ thống điện, nước thuộc khu di tích lịch sử và
khu du lịch sinh thái Bộ Chỉ huy Miền Tà
Thiết (B2)
|
1575/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019
|
213
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
12
|
Trường Dân tộc nội trú cấp 2, 3 huyện
Bù Gia Mập
|
1576/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019
|
2.366
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
13
|
Xây dựng cầu Long Tân đi Phú
Riềng, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
|
1838/QĐ-UBND
ngày 30/8/2019
|
370
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
14
|
Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia
Mập
|
1874/QĐ-UBND
ngày 9/9/2019
|
213
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
15
|
Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa
cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (2017)
|
1978/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
89
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
16
|
Máy phát điện dùng chung cho Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Bình Phước
|
2323/TTr-VP.UBND
ngày 3/10/2019
|
516
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
17
|
Đầu tư trang
thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho
Trung tâm Kỹ thuật Đo lường và Thử nghiệm
|
2114/QĐ-UBND
ngày 11/10/2019
|
75
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
18
|
XD QL 13 vào trường cao đẳng nghề Bình Phước
|
81/QĐ-STC
ngày 3/6/2019
|
3.991
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
19
|
XD đường vào xã Tân Hòa (phần phát
sinh)
|
858/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
36
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
Phụ lục 1.2
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN THU CỔ PHẦN HÓA VÀ THOÁI VỐN
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn 2016- 2020
|
Kế hoạch vốn năm 2020
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó NSĐP
|
|
Tổng số
|
|
1.642.834
|
1.642.834
|
905.250
|
579.000
|
|
I
|
Giao
thông - vận tải & Hạ tầng đô thị
|
|
1.574.834
|
1.574.834
|
845.250
|
531.000
|
|
1
|
Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú
|
2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
180.000
|
180.000
|
140.000
|
140.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Nâng cấp ĐT
741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL14C
|
1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2018
|
89.834
|
89.834
|
80.000
|
80.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Nâng cấp mở
rộng đường ĐT 759B đoạn từ xã Phước Thiện đi cửa khẩu Hoàng Diệu
|
1647/QĐ-UBND ngày 8/8/2019
|
140.000
|
140.000
|
100.000
|
100.000
|
UBND huyện Bù Đốp
|
4
|
Nâng cấp mở
rộng đường Minh Hưng - Minh Thạnh, huyện Chơn Thành
|
2289/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
60.000
|
60.000
|
54.000
|
54.000
|
UBND huyện Chơn Thành
|
5
|
Các tuyến
đường trục xuyên tâm để hình thành các phường huyện Chơn Thành
|
2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
140.000
|
140.000
|
121.250
|
107.000
|
UBND huyện Chơn Thành
|
6
|
Xây dựng đường
giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
965.000
|
965.000
|
350.000
|
50.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước
|
II
|
Giáo dục
- Đào tạo
|
|
68.000
|
68.000
|
60.000
|
48.000
|
|
1
|
Đầu tư
trang thiết bị ký túc xá và 6 phòng học trường
chính trị tỉnh
|
2275/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
68.000
|
68.000
|
60.000
|
48.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
Phụ lục 1.3
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH XDNTM, LÀM 1.000KM ĐƯỜNG GTNT VÀ XÓA 1.000 HỘ NGHÈO ĐBDTTS NĂM
2020
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Thực
hiện năm 2019
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
|
Tổng số
|
751.500
|
987.630
|
|
1
|
Nguồn ngân sách trung ương
|
92.400
|
180.230
|
|
2
|
Nguồn ngân sách tỉnh
|
362.900
|
487.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Trả nợ mua xi măng
|
75.000
|
120.000
|
|
|
- Hỗ trợ xây dựng hạ tầng nông thôn
mới
|
130.000
|
150.000
|
|
|
- Hỗ trợ xây dựng
1.000 km đường GTNT
|
141.200
|
141.800
|
|
|
- Hỗ trợ giảm
1.000 hộ đồng bào DTTS nghèo
|
16.700
|
75.200
|
|
3
|
Nguồn ngân sách huyện, thị,
thành phố
|
296.200
|
320.400
|
|
Ghi chú: Năm 2019 số xã về đích NTM
là 13 xã; năm 2020 dự kiến là 12 xã
BIỂU
SỐ 2
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định đầu tư; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
|
TỔNG CỘNG
|
-
|
2.326.166
|
2.110.957
|
1.947.176
|
1.895.376
|
20.830
|
843.568
|
843.568
|
-
|
581.017
|
20.830
|
|
A
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
532.856
|
532.856
|
-
|
330.500
|
330.500
|
-
|
198.986
|
-
|
|
I
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
|
|
102.256
|
102.256
|
|
83.500
|
83.500
|
|
18.756
|
|
Giao Ban chỉ đạo tỉnh tham mưu UBND tỉnh bố
trí chi tiết
|
II
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
|
430.600
|
430.600
|
|
247.000
|
247.000
|
|
180.230
|
|
Chi tiết PL 2.1
|
B
|
Hỗ trợ đồng bào
dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.931
|
|
Giao Ban chỉ đạo tỉnh tham mưu UBND tỉnh bố
trí chi tiết
|
C
|
Các
chương trình mục tiêu
|
|
1.828.166
|
1.685.957
|
966.320
|
937.520
|
20.830
|
498.068
|
498.068
|
-
|
269.100
|
20.830
|
|
I
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
578.930
|
550.930
|
525.000
|
508.000
|
-
|
309.810
|
309.810
|
-
|
168.400
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
578.930
|
550.930
|
525.000
|
508.000
|
-
|
309.810
|
309.810
|
-
|
168.000
|
-
|
|
1
|
Đường từ ngã 3 Vườn
Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với
Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
|
70.000
|
70.000
|
|
15.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Nâng cấp đường ĐT
755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng
|
994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
80.000
|
66.000
|
74.000
|
60.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
20.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Đường trục
chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng
|
1322/QĐ-UBND
ngày 31/5/2017
|
80.000
|
77.000
|
73.000
|
70.000
|
|
39.000
|
39.000
|
|
31.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
4
|
Trụ sở huyện
ủy, trụ sở HĐND-UBND hội trường và trụ sở
khối đoàn thể huyện Phú Riềng
|
1038a/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
77.000
|
77.000
|
70.000
|
70.000
|
|
37.000
|
37.000
|
|
33.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
5
|
Kho lưu trữ chuyên
dùng tỉnh Bình Phước
|
1209/QĐ-UBND ngày 18/5/2017
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
|
13.000
|
13.000
|
|
17.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Các tuyến đường nối QL 14
với khu dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước
|
2152/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
116.930
|
105.930
|
106.000
|
106.000
|
|
75.810
|
75.810
|
|
30.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL 13
huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
|
2807/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
80.000
|
80.000
|
72.000
|
72.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
22.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
II
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
|
110.000
|
110.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
52.258
|
52.258
|
-
|
5.440
|
-
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
110.000
|
110.000
|
100.000
|
100.000
|
|
52.258
|
52.258
|
-
|
5.440
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cơ
sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh
|
2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2016;
989/QĐ-UBND ngày 26/4/2012
|
110.000
|
110.000
|
100.000
|
100.000
|
|
52.258
|
52.258
|
|
5.440
|
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
III
|
Chương trình mục
tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo
|
|
676.725
|
575.216
|
99.000
|
99.000
|
-
|
45.000
|
45.000
|
-
|
20.000
|
-
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
676.725
|
575.216
|
99.000
|
99.000
|
-
|
45.000
|
45.000
|
-
|
20.000
|
-
|
|
1
|
Cấp điện
nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
|
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
676.725
|
575.216
|
99.000
|
99.000
|
|
45.000
|
45.000
|
|
20.000
|
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
IV
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh
tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu,
khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
110.000
|
110.000
|
101.690
|
101.690
|
-
|
28.000
|
28.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
110.000
|
110.000
|
101.690
|
101.690
|
|
20.000
|
28.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng khu
kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017
|
110.000
|
110.000
|
101.690
|
101.690
|
|
28.000
|
28.000
|
|
10.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
V
|
Chương
trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng
dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
45.000
|
44.100
|
40.000
|
40.000
|
|
23.000
|
23.000
|
-
|
16.830
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2019
|
|
45.000
|
44.100
|
40.000
|
40.000
|
|
23.000
|
23.000
|
-
|
16.830
|
-
|
|
1
|
Trường phổ thông
dân tộc nội trú THCS Bù Đốp
|
1836/QĐ-UBND ngày 31/7/2017
|
45.000
|
44.100
|
40.000
|
40.000
|
|
23.000
|
23.000
|
|
16.830
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
VI
|
Chương
trình mục tiêu quốc phòng
an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
55.000
|
55.000
|
50.000
|
50.000
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
55.0000
|
55.000
|
50.000
|
50.000
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
1
|
Đường nhựa vào các Đồn
biên phòng Thanh Hòa, Đắk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù
Gia Mập
|
2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
990/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
55.000
|
55.000
|
50.000
|
50.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
10.000
|
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng
|
VII
|
Chương
trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
29.800
|
18.000
|
29.800
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.000
|
|
|
1
|
Dự án cải
tạo, nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh
|
2323/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
29.800
|
18.000
|
29.800
|
18.000
|
|
|
|
|
18.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
VIII
|
Thu hồi các khoản
vốn ứng trước
|
|
222.711
|
222.711
|
20.830
|
20.830
|
20.830
|
-
|
-
|
-
|
20.830
|
20.830
|
|
1
|
Đường liên xã Ngã 3
Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ cứu hộ cứu nạn các xã phía đông huyện
Đồng Phú (đoạn từ ngã 3 Cây điệp đến cầu Cứ)
|
1512/QĐ-UBND ngày 16/8/2013
|
97.900
|
97.900
|
3.830
|
3.830
|
3.830
|
|
|
|
3.830
|
3.830
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
2055/QĐ-UBND- 09/10/2012
|
53.766
|
53.766
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
3
|
Dự án hỗ trợ di dân thực
hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn 8, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
14/QĐ-UBND ngày 5/01/2010
|
13.228
|
13.228
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
UBND huyện Bù Đăng
|
4
|
Tiểu dự án
TĐC khu Đa Bông Cua, thuộc DA đầu tư bố trí hợp lý
dân cư ở VQG Cát Tiên
|
2554/QĐ-UBND ngày 11/9/2010;
977/QĐ-UBND ngày 10/6/2013
|
57.817
|
57.817
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
Sở NN&PTNT
|
D
|
Dự án sử
dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
|
|
450.000
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu Hoa Lư
|
208/HĐND- KT ngày 21/9/2018
|
450.000
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
|
|
|
|
40.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
E
|
Dự án sử
dụng nguồn 10.000 tỷ đồng điều
chỉnh giảm nguồn vốn
dự kiến bố trí cho các
dự án quan trọng quốc gia
|
|
48.000
|
25.000
|
48.000
|
25.000
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
5.000
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ di dân
thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS xã
Đắk Ơ (hạng mục đường từ
thôn cây Da, xã Phú Văn đến thôn Đắk
Á, xã Bù Gia Mập)
|
1759/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
|
48.000
|
25.000
|
48.000
|
25.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
5.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
Phụ lục 2.1
KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XD NTM
NGUỒN NSTW NĂM 2020
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Kế hoạch vốn
giao đầu năm 2020
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
CỘNG
|
180.230
|
|
|
I
|
Huyện Lộc Ninh
|
39.600
|
|
|
1
|
Xã Lộc Thiện
|
9.000
|
|
Về
đích 2020
|
2
|
Xã Lộc An
|
9.000
|
|
Về
đích 2020
|
3
|
Xã Lộc Thành
|
9.600
|
|
Xã ĐBKK và Xã theo Đề án 1385/QĐ-TTg
|
4
|
Xã Lộc Quang
|
6.000
|
|
Xã
ĐBKK
|
5
|
Xã Lộc Phú
|
6.000
|
|
Xã
ĐBKK
|
II
|
Huyện Đồng Phú
|
18.000
|
|
|
1
|
Xã Đồng Tâm
|
9.000
|
|
Về
đích 2020
|
2
|
Xã Thuận Lợi
|
9.000
|
|
Về
đích 2020
|
III
|
Huyện Chơn Thành
|
18.000
|
|
|
1
|
Xã Quang Minh
|
9.000
|
|
Về
đích 2020
|
2
|
Xã Nha Bích
|
9.000
|
|
Về
đích 2020
|
IV
|
Huyện Hớn Quản
|
18.000
|
|
|
1
|
Xã Phước An
|
9.000
|
|
Về
đích 2020
|
2
|
Xã Tân Quan
|
9.000
|
|
Về
đích 2020
|
V
|
Huyện Bù Đăng
|
24.000
|
|
|
1
|
Xã Bình Minh
|
9.000
|
|
Về
đích 2020
|
2
|
Xã Nghĩa Trung
|
9.000
|
|
Về
đích 2020
|
3
|
Xã Đường 10
|
6.000
|
|
Xã
ĐBKK
|
VI
|
Huyện Bù Đốp
|
24.330
|
|
|
1
|
Xã Thanh Hòa
|
8.730
|
|
Về
đích 2020
|
2
|
Xã Hưng Phước
|
6.000
|
|
Xã
ĐBKK
|
3
|
Xã Phước Thiện
|
9.600
|
|
Xã
ĐBKK và Xã theo Đề án 1385/QĐ-TTg
|
VII
|
Huyện Phú Riềng
|
8.700
|
|
|
1
|
Xã Bình Tân
|
8.700
|
|
Về
đích 2020
|
VIII
|
Huyện Bù Gia Mập
|
21.600
|
|
|
1
|
Xã Đắk Ơ
|
9.600
|
|
Xã
ĐBKK và Xã theo Đề án 1385/QĐ-TTg
|
3
|
Xã Bù Gia Mập
|
6.000
|
|
Xã
ĐBKK
|
4
|
Xã Phú Văn
|
6.000
|
|
Xã
ĐBKK
|
IX
|
Hỗ trợ Đề án về mô hình bảo vệ môi trường
|
4.000
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
HĐND
đã có Nghị quyết tại kỳ họp giữa năm 2019
|
X
|
Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã
|
4.000
|
Liên
minh HTX
|
HĐND
đã có Nghị quyết tại kỳ họp giữa năm 2019
|
*Ghi chú:
Giao Ủy ban nhân dân các huyện giao kế hoạch vốn chi tiết
cho các dự án đến từng chủ đầu tư theo quy định.
BIỂU
SỐ 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2106 - 2020
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao
đến hết năm 2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vón)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng (NSĐP)
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng (NSĐP)
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng (NSĐP)
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Tính bằng nguyên tệ (ngàn USD)
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
TỔNG SỐ
|
|
556.146
|
54.215
|
20.338
|
511.931
|
376.351
|
135.579
|
142.953
|
35.500
|
107.453
|
60.000
|
47.453
|
99.130
|
35.404
|
63.726
|
40.000
|
23.726
|
43.700
|
43.700
|
20.000
|
23.700
|
|
I
|
Dự án đã ký hiệp
định vay với nhà tài trợ đề nghị bổ sung vốn vào kế hoạch trung hạn và vốn
năm 2020
|
|
556.146
|
54.215
|
20.338
|
511.931
|
376.351
|
135.579
|
142.953
|
35.500
|
107.453
|
60.000
|
47.453
|
99.130
|
35.404
|
63.726
|
40.000
|
23.726
|
43.700
|
43.700
|
20.000
|
23.700
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ phát
triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 và số 920/QĐ-UBND
ngày 17/4/2017
|
495.558
|
43.627
|
20.338
|
451.931
|
316.351
|
135.579
|
72.453
|
25.000
|
47.453
|
|
47.453
|
48.630
|
24.904
|
23.726
|
|
23.726
|
23.700
|
23.700
|
|
23.700
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Cấp điện nông thôn
từ lưới điện quốc gia tỉnh Bình Phước giai đoạn 2018-2020, vốn ODA do EU tài
trợ
|
2090/QĐ-UBND ngày 05/9/2018
|
70.588
|
10.588
|
|
60.000
|
60.000
|
|
70.500
|
10.500
|
60.000
|
60.000
|
|
50.500
|
10.500
|
40.000
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
1.650
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|