|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 255/NQ-HĐND 2021 kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
255/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 255/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 18 tháng 01 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ NĂM 2020; PHÂN BỔ CHI TIẾT
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 05/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số
1310/BC-KTNS ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Ban Kỉnh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh
và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017, Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2019, Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020, Nghị quyết số
216/NQ-HĐND ngày 03 tháng 9 năm
2020 và Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày
30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai
đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương, cụ thể:
1. Tổng nguồn vốn kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 điều chỉnh (đợt 10) là: 94.405,2 triệu
đồng, bao gồm:
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 13.935,3
triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 749,9 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh:
79.720 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối
ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm: 13.935 triệu đồng
của 18 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 13.935
triệu đồng cho 02 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.
2.2. Nguồn
thu xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm: 749,9 triệu đồng
của 04 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ:
749,9 triệu đồng cho 01 dự án đã hoàn thành còn thiếu vốn
và 01 dự án đang triển khai có nhu cầu bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ.
2.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất
ngân sách cấp tỉnh
- Điều chỉnh giảm: 79.720 triệu đồng
của 02 dự án đã được cân đối bố trí từ nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh.
- Phân bổ: 79.720 triệu đồng cho 11 dự án thuộc các lĩnh vực khắc phục hậu quả
thiên tai mưa lũ, đường giao thông đến trung tâm xã,
y tế để đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
(Biểu
chi tiết số 01, số 01a, số 01b, số 01c kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số
196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020; Nghị quyết
số 216/NQ-HĐND ngày 03 tháng 9 năm 2020;
Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30
tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ chi
tiết nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh năm 2020.
1. Điều chỉnh một số nguồn vốn của
kế hoạch đầu tư công năm 2020
1.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối
ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm: 13.935,3 triệu
đồng của 18 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 13.935,3
triệu đồng cho 02 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.
1.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm: 749,9 triệu đồng
của 04 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ:
749,9 triệu đồng cho 01 dự án đã hoàn thành còn thiếu vốn
và 01 dự án đang triển khai có nhu cầu bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ.
1.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất
ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm: 88,9 triệu đồng
của 02 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 88,9
triệu đồng cho 01 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.
(Biểu
chi tiết số 02 kèm theo)
2. Phân bổ chi tiết nguồn thu tiền
sử dụng đất năm 2020
Tổng vốn phân bổ 182.255 triệu đồng (Biểu chi tiết số 03 kèm
theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai,
thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Sơn La khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 6 thông qua ngày 18 tháng 01 năm 2021
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội , Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND, UB MTTQ các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch
sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu số 01
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Kế hoạch điều chỉnh tổng nguồn
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch sau điều chỉnh
|
|
Tổng số
|
5.869.278
|
94.405,2
|
94.405,2
|
5.869.278
|
|
I
|
Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
4.594.576
|
13.935,3
|
13.935,3
|
4.594.576
|
|
II
|
Nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
261.720
|
749,9
|
749,9
|
261.720
|
|
III
|
Nguồn thu tiền
sử dụng đất ngân sách tỉnh
|
1.012.982
|
79.720,0
|
79.720,0
|
1.012.982
|
|
Biểu số 01a
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
855.604,3
|
245.127,5
|
13.935,3
|
13.935,3
|
245.127,5
|
|
|
1
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
649.581,3
|
237.762,5
|
13.935,3
|
|
223.827,2
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã
Huổi Một
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
2801 30/10/2017
|
3.000,0
|
2.890,0
|
105,0
|
|
2.785,0
|
|
|
2
|
Trạm y tế xã Nà
Nghịu, huyện Sông Mã
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
3728 30/10/2017
|
3.800,0
|
3.727,0
|
19,8
|
|
3.707,2
|
|
|
3
|
Nhà bán trú học
sinh trường THCS xã Huổi Một
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
2726 31/10/2018
|
2.400,0
|
2.400,0
|
139,9
|
|
2.260,1
|
|
|
4
|
Nhà lớp học Tiểu
học bản Nà Nghiều xã Huổi Một
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
2674 30/10/2019
|
1.099,0
|
1.099,0
|
85,2
|
|
1.013,8
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa bản
Ta Hốc xã Huổi Một
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
2677 30/10/2019
|
771,0
|
771,0
|
59,8
|
|
711,2
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa bản Cang
Cói xã Huổi Một
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
2676 30/10/2019
|
800,0
|
800,0
|
49,4
|
|
750,6
|
|
|
7
|
Xây dựng Khu tưởng
niệm tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
UBND huyện Mai Sơn
|
1200 28/5/2020
|
14.960,0
|
3.850,0
|
599,0
|
|
3.251,0
|
|
|
8
|
Dự án Giảm nghèo
giai đoạn II
|
Ban QLDA giảm nghèo giai đoạn II
|
3142 19/12/2018
|
303.818
|
6.382,0
|
7,7
|
|
6.374,3
|
|
|
9
|
Đường giao thông
108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục cải tạo sửa chữa đoạn từ Km 0 - Km
3)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
4263
19/12/2016
|
22.868,0
|
21.100,0
|
1.750,5
|
|
19.349,5
|
|
|
10
|
Đường giao thông
108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (đoạn Km 28 - Km 31)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
710 30/3/2017
|
36.994,0
|
36.000,0
|
1.040,8
|
|
34.959,2
|
|
|
11
|
Hệ thống thuỷ lợi
Song Khủa, huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
2646 25/10/2018
|
24.999,6
|
24.999,6
|
1.284,9
|
|
23.714,7
|
|
|
12
|
Dự án bố trí, sắp
xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
2219 18/10/2017
|
14.000,0
|
14.000,0
|
125,0
|
|
13.875,0
|
|
|
13
|
Dự án Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1236 QĐ-BTNMT ngày 30/5/2018
|
90.677,8
|
10.282,4
|
6.241,3
|
|
4.041,1
|
|
|
14
|
Trạm cân xử lý vi
phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát
giao thông Công an tỉnh Sơn La
|
Công an tỉnh Sơn La
|
3070 31/12/2020
|
7,000
|
500,0
|
230,0
|
|
270,0
|
|
|
15
|
Khu nghiên cứu ứng
dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về nông lâm nghiệp tại huyện
Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
2661 30/10/2015
|
45.000,0
|
43.050,0
|
65,2
|
|
42.984,8
|
|
|
16
|
Dự án bổ sung cơ
sở vật chất cho trường THPT huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
2492 21/9/2017; 2574 21/10/2019
|
26.041,9
|
20.248,0
|
760,0
|
|
19.488,0
|
|
|
17
|
Hệ thống cấp điện
khu Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ (giai đoạn I)
|
Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
1939 07/8/2018
|
40.000,0
|
34.595,0
|
1.346,0
|
|
33.249,0
|
|
|
18
|
Nâng cấp Đài
Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Mã
|
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Sông Mã
|
3616 25/10/2017
|
11.352,0
|
11.068,4
|
25,8
|
|
11.042,6
|
|
|
II
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
206.023,0
|
7.365,0
|
|
13.935,3
|
21.300,3
|
|
|
1
|
Trung tâm Bồi dưỡng
Chính trị huyện Sông Mã
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
3605 24/10/2017
|
9.454,0
|
4.950,0
|
|
344,2
|
5.294,2
|
|
|
2
|
Đường giao thông
từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 – Km 31)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
1019 25/5/2010
|
196.569,0
|
2.415,0
|
|
13.591,1
|
16.006,1
|
|
|
Biểu số 01b
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016 - 2020 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị
quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định
đầu tư
|
Giai đoạn 5
năm 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Kế hoạch
trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt
|
Điều chỉnh
giảm
|
Điều chỉnh
tăng
|
Kế hoạch
trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
75.966,7
|
37.549,6
|
749,9
|
749,9
|
37.549,6
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
21.399,7
|
21.399,6
|
749,9
|
|
20.649,7
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Chiềng Sơ, huyện Sông Mã
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Sông Mã
|
3935 16/10/2018
|
3.800,0
|
3.799,6
|
538,4
|
|
3.261,2
|
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Yên Châu
|
1198 20/10/2017
|
3.799,7
|
3.800,0
|
98,4
|
|
3.701,6
|
|
|
3
|
Trạm Y tế thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Yên Châu
|
1206 25/10/2017
|
3.800,0
|
3.800,0
|
111,1
|
|
3.688,9
|
|
|
4
|
Trường PTDT Nội trú huyện Mộc Châu
|
Ban QLDA ĐTXD
các Công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị
|
2355 31/8/2017
|
10.000,0
|
10.000,0
|
2,0
|
|
9.998,0
|
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
54.567,0
|
16.150,0
|
|
749,9
|
16.899,9
|
|
|
1
|
Công trình: Trường Trung học phổ thông Vân Hồ
(giai đoạn I)
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Vân Hồ
|
1944 28/8/2015
|
49.570,0
|
11.595,0
|
|
633,9
|
12.228,9
|
|
|
2
|
Công trình đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho
trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD
các Công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị
|
2134 04/8/2017
|
4.997,0
|
4.555,0
|
|
116,0
|
4.671,0
|
|
|
Biểu số 01c
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Giai đoạn 5 năm 2016 -2020
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
2.165.980
|
146.654
|
79.720
|
79.720
|
146.654
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
208.867
|
91.642
|
79.720
|
|
11.922
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 105
đoạn Púng Bánh -Mường Lèo
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2558 28/10/2016
|
105.000
|
39.942
|
39.942
|
|
|
|
|
2
|
Đường từ tỉnh lộ
114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2492 24/10/2016
|
103.867
|
51.700
|
39.778
|
|
11.922
|
|
|
II
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
1.957.113
|
55.012
|
|
79.720
|
134.732
|
|
|
a
|
Dự án điều chỉnh
|
|
|
1.686.632
|
55.012
|
|
55.576
|
110.588
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường
giao thông từ Đập thủy điện Nậm Chiến II đến trung tâm xã Chiềng Muôn, huyện
Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
2556 30/10/2016
|
38.213
|
22.673
|
|
293
|
22.966
|
|
|
2
|
Dự án sửa chữa
đường vào khu du lịch bản Mòng xã Hua La, thành phố Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố Sơn La
|
2767 31/10/2017
|
14.990
|
4.339
|
|
990
|
5.329
|
|
|
3
|
Hệ thống đường nội
bộ Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
329 10/5/2016
|
77.583
|
10.000
|
|
7.293
|
17.293
|
|
|
4
|
Xây dựng kết cấu
hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2737 25/10/2017
|
55.846
|
8.000
|
|
17.000
|
25.000
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây
dựng Bệnh viện Đa khoa Sơn La
|
Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
2832 01/11/2017
|
1.500.000
|
10.000
|
|
30.000
|
40.000
|
|
|
b
|
Dự án bổ sung
|
|
|
270.481
|
|
|
24.144
|
24.144
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
đường Quốc lộ 37 - Hua Nhàn, huyện Bắc Yên
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2562 31/10/2016
|
39.916
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp
đường Tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè - Quang Minh) huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
1244 16/5/2017
|
45.211
|
|
|
3.489
|
3.489
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng
khu tái định cư Sam Kha, xã Tân Hợp
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
|
2874, 2329, 2359, 2360, 2631, 2142 31/10/2018
|
14.088
|
|
|
221
|
221
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng
khu tái định cư tầm phế, xã Tân Hợp
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
|
2375, 2374, 2376 31/10/2018
|
10.071
|
|
|
777
|
777
|
|
|
5
|
Dự án thoát lũ, xử
lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn
|
1060 18/6/2016
|
14.649
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
đường QL6 cũ đoạn Chiềng Yên - Lóng Luông, huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1597 15/6/2017
|
146.545
|
|
|
11.657
|
11.657
|
|
|
Biểu số 02
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CÁC
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo
|
Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số các nguồn vốn
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
|
Tổng số
|
|
|
996.674,0
|
617.709,5
|
817.550,3
|
765.179,1
|
I
|
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
|
|
855.604,3
|
467.639,5
|
716.766,2
|
666.980,1
|
a
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
649.581,3
|
270.616,5
|
523.274,0
|
553.509,8
|
*
|
Dự án không
còn nhu cầu sử dụng vốn
|
|
|
649.581,3
|
270.616,5
|
523.274,0
|
553.509,8
|
1
|
Nhà văn hóa xã
Huổi Một, huyện Sông Mã
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
2801 30/10/2017
|
3.000,0
|
3.000,0
|
2.292,4
|
2.397,4
|
2
|
Trạm y tế xã Nà
Nghịu, huyện Sông Mã
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
3728 30/10/2017
|
3.800,0
|
3.800,0
|
3.6402
|
3.660,0
|
3
|
Nhà bán trú học sinh
trường THCS xã Huổi Một
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
2726 31/10/2018
|
2.400,0
|
2.400,0
|
2.260,1
|
2.400,0
|
4
|
Nhà lớp học Tiểu
học bản Nà Nghiều xã Huổi Một
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
2674 30/10/2019
|
1.099,0
|
1.099,0
|
1.013,8
|
1.099,0
|
5
|
Nhà văn hóa bản Ta
Hốc xã Huổi Một
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
2677 30/10/2019
|
771,0
|
771,0
|
711,2
|
771,0
|
6
|
Nhà văn hóa bản
Cang Cói xã Huổi Một
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
2676 30/10/2019
|
800,0
|
800,0
|
750,6
|
800,0
|
7
|
Xây dựng Khu tưởng
niệm tâm linh thuộc Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
UBND huyện Mai Sơn
|
1200 28/5/2020
|
14.960,0
|
3.850,0
|
59,4
|
3.850,0
|
8
|
Dự án Giảm nghèo
giai đoạn II
|
Ban QLDA giảm nghèo giai đoạn II
|
3142 19/12/2018
|
303.818
|
10.500
|
309.810
|
309.818
|
9
|
Đường giao thông
108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục cải tạo sửa chữa đoạn từ Km 0 - Km
3)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
4263
19/12/2016
|
22.868,0
|
22.868,0
|
21.112,6
|
22.863,1
|
10
|
Đường giao thông
108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (đoạn Km 28 – Km 31)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
710 30/3/2017
|
36.994,0
|
36.994,0
|
34.959,2
|
36.000,0
|
11
|
Hệ thống thuỷ lợi
Song Khủa, huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
2646 25/10/2018
|
24.999,6
|
24.999,6
|
23.715,1
|
25.000,0
|
12
|
Dự án bố trí, sắp
xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
2219 18/10/2017
|
14.000,0
|
14.000,0
|
13.874,6
|
14.000,0
|
13
|
Dự án Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1236 QĐ-BTNMT 30/5/2018
|
90.678
|
16.141
|
2.069
|
21.393
|
14
|
Trạm cân xử lý
vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh
sát giao thông Công an tỉnh Sơn La
|
Công an tỉnh Sơn La
|
3070 31/12/2020
|
7.000
|
7.000
|
270
|
500
|
15
|
Khu nghiên cứu ứng
dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về nông - lâm nghiệp tại huyện
Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
2661 30/10/2015
|
45.000
|
45.000
|
42.985,0
|
43.050,0
|
16
|
Dự án bổ sung cơ
sở vật chất cho trường THPT huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
2492 21/9/2017; 2574 21/10/2019
|
26.042
|
26.042
|
19.485,0
|
20.245,0
|
17
|
Hệ thống cấp điện
khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ (giai đoạn I)
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
1939 07/8/2018
|
40.000
|
40.000
|
33.234.0
|
34.595,0
|
18
|
Nâng cấp Đài
Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Mã
|
Trung tâm truyền thông - Văn hóa huyện Sông Mã
|
3616 25/10/2017
|
11.352
|
11.352
|
11.031,6
|
11.068,3
|
b
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
206.023,0
|
206.023,0
|
193.492,2
|
113.470,3
|
*
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
206.023,0
|
206.023,0
|
193.492,2
|
113.470,3
|
1
|
Trung tâm Bồi dưỡng
Chính trị huyện Sông Mã
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
3605 24/10/2017
|
9.454,0
|
9.454,0
|
9.794,2
|
9.454,0
|
2
|
Đường giao thông
từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
1019 25/5/2010
|
196.569,0
|
196.569,0
|
183.698,0
|
104.020,3
|
II
|
Nguồn
xổ số kiến thiết
|
|
|
75.966,7
|
75.967,0
|
45.324,9
|
54.528,0
|
a
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
21.399,7
|
21.400,0
|
20.562,9
|
21.313,0
|
*
|
Dự án không
còn nhu cầu sử dụng vốn
|
|
|
21.399,7
|
21.400,0
|
20.562,0
|
21.313,0
|
1
|
Trạm Y tế xã Chiềng
Sơ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
3935 16/10/2018
|
3.800,0
|
3.800,0
|
3.261,1
|
3.800,0
|
2
|
Trạm Y tế xã Sặp
Vạt, huyện Yên Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
1198 20/10/2017
|
3.799,7
|
3.800,0
|
3.701,6
|
3.800,0
|
3
|
Trạm Y tế thị trấn
Yên Châu, huyện Yên Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
1206 25/10/2017
|
3.800,0
|
3.800,0
|
3.688,8
|
3.800,0
|
4
|
Trường PTDT Nội
trú huyện Mộc Châu
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
2355 31/8/2017
|
10.000
|
10.000
|
9.911,4
|
9.913,0
|
b
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
54.567,0
|
54.567,0
|
24.762,0
|
33.215,0
|
*
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
4.997,0
|
4.997,0
|
4.671,0
|
4.555,0
|
1
|
Công trình đầu
tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
2134 04/8/2017
|
4.997
|
4.997
|
4.671,0
|
4.555,0
|
*
|
Dự án đang
triển khai thực hiện
|
|
|
49.570,0
|
49.570,0
|
20.091,0
|
28.660,0
|
1
|
Công trình: Trường
trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1944 28/8/2015
|
49.570,0
|
49.570,0
|
20.091,0
|
28.660,0
|
III
|
Nguồn thu tiền
sử dụng đất ngân sách tỉnh
|
|
|
65.103,0
|
65.103,0
|
55.549,1
|
43.671,0
|
a
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
39.994,0
|
39.994,0
|
38.350,1
|
38.439,0
|
*
|
Dự án không
còn nhu cầu sử dụng vốn
|
|
|
39.994.0
|
39.994.0
|
38.350,1
|
38.439,0
|
1
|
Đường từ Ngọc
Chiến, huyện Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái.
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
1560 17/7/2015
|
13.058,0
|
13.058,0
|
12.419,4
|
12.506,0
|
2
|
Bố trí sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Hua Nặm, xã Nặm Păm, huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
353 07/3/2018
|
26.936,0
|
26.936,0
|
25.930,7
|
25.933,0
|
b
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
25.109,0
|
25.109,0
|
17.109,0
|
5.232,0
|
*
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
25.109,0
|
25.109,0
|
17.109,0
|
5.232,0
|
1
|
Trồng cây và
chăm sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
2787 30/11/2017
|
25.109,0
|
25.109,0
|
17.109,0
|
5.532,0
|
Biểu số 02 (Nối tiếp)
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CÁC
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm 2020
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
TĐ: Số vốn đã giải ngân
|
Số vốn còn lại chưa giải ngân
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Tổng số
|
Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân
|
Số vốn đề nghị thu hồi
|
|
Tổng số
|
124.082,5
|
96.714,3
|
27.368,0
|
12.593,7
|
14.774,1
|
14.774,1
|
14.774,1
|
124.082,5
|
|
I
|
Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
96.023,5
|
78.925,7
|
17.097,8
|
3.162,4
|
13.935,3
|
13.935,3
|
13.935,3
|
96.023,5
|
|
a
|
Điều chỉnh giảm
|
95.244,5
|
78.146,7
|
17.097,8
|
3.162,4
|
13.935,3
|
13.935,3
|
|
81.309,2
|
|
*
|
Dự án không
còn nhu cầu sử dụng vốn
|
95.244,5
|
78.146,7
|
17.097,8
|
3.162,4
|
13.935,3
|
13.935,3
|
|
81.309,2
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã
Huổi Một, huyện Sông Mã
|
493,0
|
343,3
|
149,7
|
44,7
|
105,0
|
105,0
|
|
388,0
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Nà
Nghịu, huyện Sông Mã
|
67,2
|
47,4
|
19,8
|
|
19,8
|
19,8
|
|
47,4
|
|
3
|
Nhà bán trú học
sinh trường THCS xã Huổi Một
|
2.400,0
|
2.260,1
|
139,9
|
|
139,9
|
139,9
|
|
2.260,1
|
|
4
|
Nhà lớp học tiểu
học bản Nà Nghiều xã Huổi Một
|
1.099,0
|
1.013,8
|
85,2
|
|
85,2
|
85,2
|
|
1.013,8
|
|
5
|
Nhà văn hóa bản
Ta Hốc xã Huổi Một
|
771,0
|
711,2
|
59,8
|
|
59,8
|
59,8
|
|
711,2
|
|
6
|
Nhà văn hóa bản
Cang Cói xã Huổi Một
|
800,0
|
750,6
|
49,4
|
|
49,4
|
49,4
|
|
750,6
|
|
7
|
Xây dựng Khu tưởng
niệm tâm linh thuộc Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
3.850,0
|
3.244,6
|
605,4
|
6,4
|
599,0
|
599,0
|
|
3.251,0
|
|
8
|
Dự án Giảm nghèo
giai đoạn II
|
858,0
|
850,3
|
7,7
|
|
7,7
|
7,7
|
|
850,3
|
|
9
|
Đường giao thông
108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục cải tạo sửa chữa đoạn từ Km 0 – Km
3)
|
9.500,0
|
7.749,5
|
1.750,5
|
|
1.750,5
|
1.750,5
|
|
7.749,5
|
|
10
|
Đường giao thông
108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (đoạn Km 28 - Km 31)
|
14.000,0
|
12.959,2
|
1.040,8
|
|
1.040,8
|
1.040,8
|
|
12.959,2
|
|
11
|
Hệ thống thuỷ lợi
Song Khủa, huyện Vân Hồ
|
16.000,0
|
14.715,1
|
1.284,9
|
|
1.284,9
|
1.284,9
|
|
14.715,1
|
|
12
|
Dự án bố trí, sắp
xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện Mường La
|
1.600,0
|
1.452,2
|
147,8
|
22,8
|
125,0
|
125,0
|
|
1.475,0
|
|
13
|
Dự án Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
7.845
|
1.603,7
|
6.241,3
|
|
6.241,3
|
6.241,3
|
|
1.603,7
|
|
14
|
Trạm cân xử lý
vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh
sát giao thông Công an tỉnh Sơn La
|
500
|
|
500,0
|
270,0
|
230,0
|
230,0
|
|
270,0
|
|
15
|
Khu nghiên cứu ứng
dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về nông - lâm nghiệp tại huyện
Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
8.050,0
|
7.977,6
|
72,4
|
7,2
|
65,2
|
65,2
|
|
7.984,8
|
|
16
|
Dự án bổ sung cơ
sở vật chất cho trường THPT huyện Thuận Châu
|
3.248,0
|
1.589,9
|
1.658,1
|
898,1
|
760,0
|
760,0
|
|
2.488,0
|
|
17
|
Hệ thống cấp điện
khu trung tâm hành chính chuyện Vân Hồ (giai đoạn I)
|
20.595,0
|
17.335,9
|
3.259,1
|
1.913,1
|
1.346,0
|
1.346,0
|
|
19.249,0
|
|
18
|
Nâng cấp Đài
Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Mã
|
3.568,3
|
3.542,5
|
25,8
|
0,0
|
25,8
|
25,8
|
|
3.542,5
|
|
b
|
Điều chỉnh
tăng
|
779,0
|
779,0
|
|
|
|
|
13.935,3
|
14.714,3
|
|
*
|
Dự án hoàn
thành
|
779,0
|
779,0
|
|
|
|
|
13.935,3
|
14.714,3
|
|
1
|
Trung tâm Bồi dưỡng
Chính trị huyện Sông Mã
|
350
|
350
|
|
|
|
|
344,2
|
694,2
|
|
2
|
Đường giao thông
từ trung tâm huyện Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)
|
429,0
|
429,0
|
|
|
|
|
13.591,1
|
14.020,1
|
|
II
|
Nguồn xổ số
kiến thiết
|
22.770,0
|
12.588,7
|
10.181,3
|
9.431,3
|
749,9
|
749,9
|
749,9
|
22.770,0
|
|
a
|
Điều chỉnh giảm
|
9.320,0
|
8.479,7
|
840,3
|
90,3
|
749,9
|
749,9
|
|
8.570,1
|
|
*
|
Dự án không
còn nhu cầu sử dụng vốn
|
9.320,0
|
8.479,7
|
840,3
|
90,3
|
749,9
|
749,9
|
|
8.570,1
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Chiềng
Sơ
|
1.197,0
|
638,9
|
558,1
|
19,7
|
538,4
|
538,4
|
|
658.,6
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Sặp
Vạt, huyện Yên Châu
|
1.370,0
|
1.271,6
|
98,4
|
|
98,4
|
98,4
|
|
1.271,6
|
|
3
|
Trạm Y tế thị trấn
Yên Châu, huyện Yên Châu
|
1.370,0
|
1.258,8
|
111,2
|
|
111,1
|
111,1
|
|
1.258,9
|
|
4
|
Trường PTDT Nội
trú huyện Mộc Châu
|
5.383
|
5.310,4
|
72,6
|
70,6
|
2,0
|
2,0
|
|
5.381,0
|
|
b
|
Điều chỉnh
tăng
|
13.450,0
|
4.109,0
|
9.341,0
|
9.341,0
|
|
|
749.9
|
14.199,9
|
|
*
|
Dự án hoàn
thành
|
1.855,0
|
1.604,0
|
251,0
|
251,0
|
|
|
116,0
|
1.971,0
|
|
1
|
Công trình đầu
tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu
|
1.855
|
1.604,0
|
251,0
|
251,0
|
|
|
116,0
|
1.971,0
|
|
*
|
Dự án đang
triển khai thực hiện
|
11.595,0
|
2.505,0
|
9.090,0
|
9.090,0
|
|
|
633,9
|
12.228,9
|
|
1
|
Công trình trường
Trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I)
|
11.595,0
|
2.505,0
|
9.090,0
|
9.090,0
|
|
|
633,9
|
12.228,9
|
|
III
|
Nguồn thu tiền
sử dụng đất ngân sách tỉnh
|
5.289,0
|
5.199,9
|
88,9
|
0,0
|
88,9
|
88,9
|
88,9
|
5.289,0
|
|
a
|
Điều chỉnh giảm
|
5.289,0
|
5.199,9
|
88,9
|
0,0
|
88,9
|
88,9
|
|
5.200,1
|
|
*
|
Dự án không
còn nhu cầu sử dụng vốn
|
5.289,0
|
5.199.9
|
88,9
|
0,0
|
88,9
|
88,9
|
|
5.200,1
|
|
1
|
Đường từ Ngọc
Chiến, huyện Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái.
|
556,0
|
469,3
|
86,6
|
|
86,6
|
86,6
|
|
469,4
|
|
2
|
Bố trí sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Hua Nặm, xã Nặm Păm, huyện Mường La
|
4.733,0
|
4.730,6
|
2,3
|
|
2,3
|
2,3
|
|
4.730,7
|
|
b
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
|
|
|
|
88,9
|
88,9
|
|
*
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
|
|
|
|
88,9
|
88,9
|
|
1
|
Trồng cây và chăm
sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường
|
|
|
|
|
|
|
88,9
|
88,9
|
|
Biểu số 03
BIỂU PHÂN BỔ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020
|
Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo
|
Khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo
|
Phương án phân bổ
|
Ghi chú
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Nguồn thu từ đất NST
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Nguồn thu từ đất NST
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
NSĐP
|
|
Tổng số
|
|
|
2.619.912
|
1.300.463
|
2.013.161
|
363.354
|
1.948.899
|
127.077
|
2.101.774
|
182.255
|
|
I
|
Các dự án khu
Trung tâm Hành chính, Tượng đài
|
|
|
332.244
|
312.795
|
221.821
|
69.450
|
129.430
|
43.531
|
135.643
|
20.446
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành quyết toán
|
|
|
91.864
|
72.415
|
91.864
|
34.450
|
43.263
|
23.531
|
49.476
|
6.213
|
|
1
|
Ao cá Bác Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
1636 19/6/2017
|
34.831
|
34.831
|
34.831
|
19.000
|
28.986
|
13.986
|
30.195
|
1.209
|
|
2
|
Trồng cây và
chăm sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng Công nghiệp và Phát
triển đô thị
|
2787 30/11/2017
|
25.109
|
25.109
|
25.109
|
3.000
|
5.232
|
500
|
7.643
|
2.411
|
|
3
|
Đền thờ Bác Hồ
và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
1879 02/8/2018
|
31.924
|
12.475
|
31.924
|
12.450
|
9.045
|
9.045
|
11.638
|
2.593
|
|
b
|
Dự án đang
triển khai thực hiện
|
|
|
240.380
|
240.380
|
129.957
|
35.000
|
86.167
|
20.000
|
86.167
|
14.233
|
|
1
|
Dự án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư tuyến đường quốc lộ 6 (đoạn tránh thành phố Sơn La)
|
UBND thành phố Sơn La, UBND huyện Mai Sơn
|
77 04/4/2018
|
240.380
|
240.380
|
129.957
|
35.000
|
86.167
|
20.000
|
86.167
|
14.233
|
|
II
|
Các dự án bố
trí sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai
|
|
|
128.484
|
128.484
|
128.484
|
48.104
|
60.859
|
10.369
|
69.521
|
22.606
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
39.467
|
39.467
|
39.466
|
10.805
|
30.539
|
2.500
|
37.321
|
2.690
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
khu tái định cư Sam Kha, xã Tân Hợp
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
|
2874; 2329; 2359; 2360; 2631;2142; 31/10/2018
|
14.088
|
14.088
|
14.088
|
221
|
13.125
|
|
13.346
|
221
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng
khu tái định cư tầm phế, xã Tân Hợp
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
|
2375; 2374; 2376; 31/10/2018
|
10.071
|
10.071
|
10.071
|
777
|
8.915
|
|
9.692
|
777
|
|
3
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Co Hó, bản Tàu Dàu, xã Song Khủa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
251 03/4/2018
|
15.307
|
15.307
|
15.307
|
9.807
|
8.500
|
2.500
|
14.284
|
1.692
|
|
b
|
Dự án đang
triển khai thực hiện
|
|
|
89.018
|
89.018
|
89.018
|
37.299
|
30.320
|
7.869
|
32.200
|
19.916
|
|
1
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
1806 04/7/2019
|
12.680
|
12.680
|
12.680
|
3.780
|
9.633
|
1.900
|
11.513
|
1.880
|
|
2
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Pưa Lai, xã Suối Bàng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
171 05/3/2018
|
20.689
|
20.689
|
20.689
|
10.519
|
10.169
|
2.200
|
10.169
|
4.436
|
|
3
|
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Dạ, xã Chiềng On, huyện Yên Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
705 25/3/2019
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
6.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
|
4
|
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu
Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
798 21/4/2020
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
13.000
|
1.769
|
1.769
|
1.769
|
5.600
|
|
5
|
Dự án thoát lũ, xử
lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn
|
1060 18/6/2016
|
14.649
|
14.649
|
10.749
|
4.000
|
6.749
|
|
6.749
|
4.000
|
|
III
|
Dự án giao
thông
|
|
|
603.338
|
603.338
|
301.756
|
180.800
|
440.609
|
55.177
|
547.033
|
92.203
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
289.040
|
289.040
|
77.663
|
61.657
|
254.291
|
24.177
|
333.525
|
27.270
|
|
1
|
Đường giao thông
từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km7 – Km 31)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
1019 25/5/2010
|
142.495
|
142.495
|
66.006
|
50.000
|
124.491
|
24.177
|
193.747
|
15.613
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường QL6 cũ đoạn Chiềng Yên - Lóng Luông, huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1597 15/6/2017
|
146.545
|
146.545
|
11.657
|
11.657
|
129.800
|
|
139.778
|
11.657
|
|
b
|
Dự án đang
triển khai thực hiện
|
|
|
314.298
|
314.298
|
224.093
|
119.143
|
186.318
|
31.000
|
213.508
|
64.933
|
|
1
|
Hệ thống đường nội
bộ TT hành chính huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
329 10/5/2016
|
77.583
|
77.583
|
37..293
|
17.293
|
45.418
|
7.400
|
50.818
|
9.893
|
|
2
|
Đường từ TT xã Mường
Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
3157 31/12/2016
|
66.613
|
66.613
|
66.000
|
20.000
|
44.100
|
2.600
|
49.840
|
5.740
|
|
3
|
Đường giao thông
Mường Khoa - Tạ Khoa
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2518 26/10/2016
|
89.999
|
89.999
|
59.000
|
20.050
|
68.000
|
4.000
|
84.050
|
4.500
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến
Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2561 31/10/2016
|
80.103
|
80.103
|
61.800
|
61.800
|
28.800
|
17.000
|
28.800
|
44.800
|
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
1.500.000
|
200.000
|
1.340.000
|
40.000
|
1.310.000
|
10.000
|
1.317.576
|
30.000
|
|
a
|
Dự án đang
triển khai thực hiện
|
|
|
1.500.000
|
200.000
|
1.340.000
|
40.000
|
1.310.000
|
10.000
|
1.317.576
|
30.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Bệnh viện Đa khoa Sơn La
|
Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
2832 01/11/2017
|
1.500.000
|
200.000
|
1.340.000
|
40.000
|
1.310.000
|
10.000
|
1.317.576
|
30.000
|
|
V
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
55.846
|
55.846
|
25.000
|
25.000
|
8.000
|
8.000
|
32.000
|
17.000
|
|
a
|
Dự án đang
triển khai thực hiện
|
|
|
55.846
|
55.846
|
25.000
|
25.000
|
8.000
|
8.000
|
32.000
|
17.000
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu
hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2737 25/10/2017
|
55.846
|
55.846
|
25.000
|
25.000
|
8.000
|
8.000
|
32.000
|
17.000
|
|
Nghị quyết 255/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 và năm 2020; phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh Sơn La năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 và năm 2020; phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh Sơn La năm 2020
988
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|