Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp
thứ mười lăm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ
ngày thông qua./.
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích dự án (m2)
|
Phân theo các loại đất (m2)
|
Loại đất sau khi CMĐ sử dụng đất
|
Nguồn vốn thực hiện
|
VB đề nghị của UBND huyện
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng Đặc dụng
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
PH, đất rừng ĐD)
|
Văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
1
|
2
|
3
|
4=5+13
|
5=6+…12
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng diện tích
|
|
2.770.217
|
864.720
|
266.810
|
65.049
|
20.272
|
-
|
512.589
|
-
|
-
|
1.905.496
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường GTNT liên xã
từ bản Nà Mùn, xã Chiềng Khay - bản Phát - bản Ít Pháy xã Cà Nàng
|
Xã Chiềng Khay, Xã Cà Nàng
|
140.000
|
95.000
|
5.000
|
|
|
|
90.000
|
|
|
45.000
|
DGT
|
NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
NSTW
|
82.000
|
392/TTr-UBND ngày 06/11/2020
|
2
|
Bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng
|
Xã Cà Nàng
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
KDC
|
NQ L97/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
23.030
|
392/TTr-UBND ngày 06/11/2020
|
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng
|
Xã Phổng Lăng
|
200.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
177.000
|
DTL
|
CV số 2117/UBND-TH ngày 07/7/2020
|
NST
|
70.842
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
4
|
Chợ trung tâm xã Phổng
Lập
|
Xã Phổng Lập
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
DHO
|
CV số 2117/UBND-TH ngày 07/7/2020
|
CT MTQG
|
3.000
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
5
|
Trạm y tế xã Tông Cọ
|
Xã Tông Cọ
|
4.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
DYT
|
Số 39/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của huyện
|
NST
|
7.808
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
6
|
Bến xe khách Thuận
Châu
|
Xã Chiềng Pha
|
4.546
|
2.027
|
|
2.027
|
|
|
|
|
|
2.519
|
DGT
|
CV số 230/ĐS ngày 20/10/2020 của Công ty cổ phần vận tải
và DV đường sông Sơn La
|
Vốn của Công ty
|
7.000
|
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020
|
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường nối quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D
(huyện Mường La)
|
Xã Chiềng San, Chiềng Hoa
|
811.100
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
|
|
|
794.600
|
DGT
|
179/NQ-HĐND tỉnh ngày 28/02/2020, 1786/QĐ-UBND tỉnh
ngày 12/8/2020
|
NS Trung ương
|
10.000
|
Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
8
|
Đường Nặm Păm-Ngọc
Chiến (Giai đoạn II)
|
Xã Ngọc Chiến
|
113.500
|
41.500
|
|
41.500
|
|
|
|
|
|
72.000
|
DGT
|
NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020
|
NSTW
|
150.000
|
Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
9
|
Đường dây 220kV Sơn La - Điện Biên
|
Xã Pi Toong
|
7.484
|
1.150
|
588
|
562
|
|
|
|
|
|
6.334
|
DNL
|
Số 6359/NPMB- ĐB ngày 19/10/2020
|
Điện quốc gia
|
992.547
|
Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
10
|
Điểm TĐC xen ghép bản
Nà Sàng (hệ thống thủy lợi)
|
xã Chiềng Hoa
|
645
|
177
|
177
|
|
|
|
|
|
|
468
|
KDC
|
1954/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 H Mường La
|
Ổn định dân cư vùng chuyển dân TĐ Hòa Bình
|
2.481
|
Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cải tạo, chống quá
tải đường dây, TBA huyện Sông Mã
|
TT, M.Hung, C.En, C.Sơ, C.Khương, Pú Bẩu, Đ.Mòn
|
680
|
510
|
34
|
|
272
|
|
204
|
|
|
170
|
DNL
|
Số 2402/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh
|
TDTM& KHCB của Tổng Công ty điện lực miền Bắc
|
9.548
|
Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020
|
12
|
Nhà Văn hóa bản Cát
xã Mường Hung
|
Xã Mường Hung
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện
|
NST} và nhân dân đóng góp
|
750
|
Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020
|
13
|
Nhà Văn hóa bản Nà
Hựa - Nà Nông, xã Mường Hung
|
Xã Mường Hung
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện
|
NST} và nhân dân đóng góp
|
750
|
Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020
|
14
|
Nhà văn hóa bản
Phiêng Pinh - Nà Lứa, xã Mường Hung
|
Xã Mường Hung
|
450
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện
|
NST và nhân dân đóng góp
|
750
|
Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hệ thống thủy lợi
Nà Sản huyện Mai Sơn (hạng mục sửa chữa đoạn đường Chiềng Mai (bản Dăm) - Chiềng
Mung (bản Cượm)
|
Xã Chiềng Mung, Chiềng Mai
|
86.048
|
7.852
|
1.572
|
680
|
|
|
5.600
|
|
|
78.196
|
DTL
|
Số 6664/BNN ngày 25/9/2020 của Bộ NN&PTNT
|
Trái phiếu chính phủ + NS địa phương
|
724.000
|
Số 484/TTr- UBND ngày 13/11/2020
|
16
|
Đường Mường Chanh (bản Hịa) - TT xã Chiềng Nơi
|
Xã Mường Chanh, xã Chiềng Nơi
|
370.000
|
225.000
|
10.000
|
5.000
|
20.000
|
|
190.000
|
|
|
145.000
|
DGT
|
Số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020
|
NSTW
|
148.000
|
Số 484/TTr- UBND ngày 13/11/2020
|
17
|
Di tích lịch sử Ngã 3 Cò Nòi
|
Xã Cò Nòi
|
95.000
|
44.000
|
4.000
|
|
|
|
40.000
|
|
|
51.000
|
DVH
|
Số 147/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của tỉnh
|
Vốn TW Đoàn + NS tỉnh
|
68.773
|
Số 484/TTr- UBND ngày 13/11/2020
|
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thủy điện Chiềng Hắc
1
|
Xã Tú Nang
|
210.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
190.000
|
DNL
|
Số 2467/QĐ-BCT ngày 21/9/2020
|
Vốn doanh nghiệp
|
10.500
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
19
|
Trụ sở làm việc
phòng giao dịch Ngân hàng chính sách huyện
|
Thị trấn Yên Châu, xã Viêng Lán
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
TSN
|
Số 4398/NHCS- XDCB ngày 18/8/2020 của NHCSXH
|
NSNN
|
7.000
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
20
|
Xây dựng chợ thị trấn
Yên Châu
|
Thị trấn
|
45.580
|
22.790
|
22.790
|
|
|
|
|
|
|
1.392
|
CHO
|
65/NQ-HĐND ngày 24/11/2020
|
NSNN
|
50 580
|
Số 306/TTr- UBND ngày 26/11/2020
|
21
|
Xử lý cung đường
đen TNGT trên QL6C đoạn Km38+480-Km38+680 địa phận tỉnh Sơn La
|
Xã Yên Sơn
|
8.650
|
8.650
|
|
|
|
|
8.650
|
|
|
|
DGT
|
3641/QĐ-TCĐBVN ngày 24/8/2020
|
NSNN
|
4.000
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
22
|
Vườn mẫu chanh leo xuất khẩu và điểm dịch vụ sau thu hoạch (Hạng mục
nhà điều hành, giao ca, công nhân, kho xưởng)
|
Xã Mường Lựm
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
TMD
|
Số 1572/QĐ- UBND ngày 26/8/2018
|
Nhà đầu tư
|
8.500
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
23
|
Mỏ đá Tà Vàng
|
Xã Lóng Phiêng
|
24.944
|
13.412
|
|
|
|
|
13.412
|
|
|
11.533
|
KSC
|
QĐ số 2847/QĐ- UBND ngày 14/11/2015
|
Nhà đầu tư
|
3.500
|
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020
|
|
HUYỆN BẤC YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Khu dân cư Nà Vá,
Nà Liếm
|
Bản Pe, xã Song Pe
|
3.298
|
3.298
|
3.298
|
|
|
|
|
|
|
|
KDC
|
928/QĐ-UBND ngày 08/6/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
445
|
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
25
|
Quy hoạch chi tiết
Khu dân cư Na Mác
|
Bản Chẹn, xã Mường Khoa
|
3.298
|
3.298
|
3.298
|
|
|
|
|
|
|
|
KDC
|
116/TB-KL ngày 1/10/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
886
|
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
26
|
Quy hoạch chi tiết Khu dân cư bản Phúc
|
Bản Phúc, xã Mường Khoa
|
5.798
|
5.798
|
5.798
|
|
|
|
|
|
|
|
KDC
|
116/TB-KL ngày 1/10/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
1.417
|
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
27
|
Quy hoạch chi tiết
Khu dân cư Na Đông Sến
|
Bản Khoa, xã Mường Khoa
|
2.205
|
2.205
|
2.205
|
|
|
|
|
|
|
|
KDC
|
116/TB-KL ngày 1/10/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
519
|
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
28
|
Quy hoạch chi tiết
Khu dân cư Na Nong Khong
|
Bản Pót, xã Mường Khoa
|
1.148
|
1.148
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
|
KDC
|
116/TB-KL ngày 1/10/2020
|
Nguồn thu từ đất
|
675
|
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Cầu qua suối bản suối
Lèo
|
Xã Tân Lang
|
70.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
DGT
|
17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
2.600
|
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
30
|
Thủy lợi bản Băn
|
Xã Mường Cơi
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
1.900
|
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
31
|
Đường liên bản Giáo
2 - bản Giáo 1
|
Xã Huy Tân
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách nhà nước và dân góp
|
3.600
|
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
32
|
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo Xã
Tường Phong
|
Xã Tường Phong
|
30.000
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
22.000
|
KDC
|
Nghị quyết 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh + nguồn khác
|
20.000
|
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
33
|
Khu dân cư phía Tây đầu thị trấn Phù Yên
|
Thị trấn Phù Yên
|
159.300
|
95.000
|
95.000
|
|
|
|
|
|
|
64.300
|
KDC
|
969/UBND-KT ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
50.000
|
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
34
|
Chỉnh trang đô thị
khu dân cư bản Phố, xã Huy Bắc
|
Xã Huy Bắc
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
KDC
|
Số 2866/QĐ-UBND ngày 01/12/2016
|
Nguồn thu từ đất + vốn khác
|
2.000
|
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020
|
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Thủy lợi Nó Sài, xã sốp Cộp
|
Xã sốp Cộp
|
2.500
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
2.700
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
36
|
Thủy lợi Nà Ca, bản
Nà Khi, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
800
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
3.500
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
37
|
Cải tạo, chống quá tải
đường dây và TBA huyện Sông Mã, Sốp Cộp năm 2021
|
Các xã S.Cộp, P.Bánh, M.Lạn, D.Cang, M.Lèo
|
490
|
171
|
24
|
|
|
|
147
|
|
|
319
|
DNL
|
Số 2402/QĐ- UBND ngày 03/11/2020 của tỉnh
|
TDTM&K HCB của Tổng Công ty điện lực miền Bắc
|
58.573
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
38
|
Nhà văn hóa bản Lầu, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
2.107
|
2.107
|
|
2.107
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.800
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
39
|
Nhà văn hóa bản Khá Nghịu, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
1.072
|
1.072
|
|
1.072
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.800
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
40
|
Nhà văn hóa bản Púng, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
1.436
|
1.436
|
|
1.436
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
41
|
Nhà văn hóa bản Phá Thóng, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
810
|
810
|
|
810
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.700
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
42
|
Nhà văn hóa bản Huổi Cốp, xã Púng Bánh
|
xã Púng Bánh
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
Số 4958/TTr-UBND ngày 12/11/2020
|
43
|
Nhà văn hóa bản Púng
Cưởm, xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
1.464
|
1.464
|
1.464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.100
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
44
|
Nhà văn hóa Huổi Niếng
xã Mường Và
|
Xã Mường Và
|
584
|
584
|
|
584
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
45
|
Nhà văn hóa bản Hốc
Một, xã Mường Và
|
Xã Mường Và
|
1.127
|
1.127
|
|
1.127
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
46
|
Nhà văn hóa bản Nà
Mòn, xã Mường Và
|
Xã Mường Và
|
480
|
480
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
47
|
Nhà văn hóa bản Lạnh,
xã Nậm Lạnh
|
Xã Nậm Lạnh
|
1.952
|
1.952
|
|
1.952
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.676
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
48
|
Xây dựng nhà văn
hóa bản Nà Ẳn, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
1.492
|
1.492
|
|
1.492
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.700
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
49
|
Xây dựng nhà văn
hóa bản Nà Vạc, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
520
|
520
|
|
520
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.600
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
50
|
Đường giao thông bản Khá - Nong Phụ, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
10.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
DGT
|
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
14.999
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
51
|
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
150.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
140.000
|
DGT
|
Số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của tỉnh
|
Ngân sách tỉnh + Nguồn khác
|
15.000
|
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trạm truyền dẫn
sóng phát thanh tại Tổ 3 phường Chiềng An, thuộc Dự án Hệ thống công trình hạ
tầng kỹ thuật Khu dân cư tại tổ 5 (khu vực Trung tâm truyền dẫn sóng phát
thanh cũ), phường Chiềng Sinh
|
Tổ 3, phường Chiềng An, thành phố Sơn La
|
72.242
|
41.576
|
|
|
|
|
41.576
|
|
|
30.666
|
KDC
|
Số 1354/TT HĐND, số 1529/TTHĐND
|
Khai thác từ quỹ đất của Dự án
|
63.000
|
Số 547/TTr- UBND ngày 13/11/2020
|
53
|
Xây dựng văn phòng
làm việc và các công trình phụ trợ của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Cường
Thịnh
|
Bản Lầu, tổ 1, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
1.564
|
1.564
|
1.564
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
Số 1463/QĐ- UBND ngày 23/7/2020
|
Vốn Nhà đầu tư
|
19.900
|
Số 547/TTr- UBND ngày 13/11/2020
|