|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày
01 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu
tư công;
Xét Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm
2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công từ nguồn
ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ năm 2025; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất dự kiến
kế hoạch đầu tư công năm 2025 từ nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và
phân bổ là 7.836.719 triệu đồng (Bằng chữ: Bảy ngàn tám trăm ba mươi sáu tỷ,
bảy trăm mười chín triệu đồng). Cụ thể như sau:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương của Tỉnh
là 4.735.000 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn ngân sách tập trung: 1.213.000 triệu đồng,
trong đó:
- Cấp tỉnh quản lý là: 632.000 triệu đồng.
- Cấp huyện quản lý là: 581.000 triệu đồng.
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.200.000 triệu đồng, trong
đó:
- Cấp tỉnh quản lý là: 425.100 triệu đồng.
- Cấp huyện quản lý là: 774.900 triệu đồng.
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 2.322.000 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách Trung ương: 3.101.719 triệu đồng.
(Chi tiết Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh thực hiện việc gửi
cơ quan Trung ương tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 của Tỉnh theo
quy định và lập kế hoạch phân bổ cụ thể khi Trung ương chính thức giao kế hoạch
đầu tư công năm 2025 và trình Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ
tám thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH ĐỒNG
THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Ngân sách tập
trung
|
Xổ số kiến thiết
|
Ngân sách Trung
ương
|
Vốn từ nguồn
thu tiền SDĐ
|
Kế hoạch
|
Tỷ lệ
|
Kế hoạch
|
Tỷ lệ
|
Kế hoạch
|
Tỷ lệ
|
Kế hoạch
|
Tỷ lệ
|
Kế hoạch
|
Tỷ lệ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
7,836,719
|
|
1,213,000
|
|
2,322,000
|
|
3,101,719
|
|
1,200,000
|
|
A
|
Cấp Tỉnh quản lý
|
6,480,819
|
|
632,000
|
|
2,322,000
|
|
3,101,719
|
|
425,100
|
|
I
|
Nhiệm vụ đầu tư phát triển
|
201,943
|
|
41,952
|
|
73,891
|
|
0
|
|
86,100
|
|
1
|
Chi cho công tác đo đạc đất đai, bổ sung vốn điều
lệ Quỹ phát triển đất tỉnh
|
86,100
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
86,100
|
|
2
|
Chuẩn bị đầu tư
|
50,000
|
|
20,000
|
|
30,000
|
|
0
|
|
0
|
|
3
|
Tất toán công trình hoàn thành
|
45,000
|
|
21,952
|
|
23,048
|
|
0
|
|
0
|
|
4
|
Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
20,843
|
|
0
|
|
20,843
|
|
0
|
|
0
|
|
II
|
Thực hiện dự án
|
4,823,210
|
100.0%
|
498,688
|
100.0%
|
1,222,803
|
100.0%
|
3,101,719
|
100.0%
|
0
|
|
1
|
Quốc phòng
|
223,057
|
4.62%
|
205,000
|
41.11%
|
0
|
0.00%
|
18,057
|
0.58%
|
0
|
|
2
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
495,141
|
10.27%
|
0
|
0.00%
|
495,141
|
40.49%
|
0
|
0.00%
|
0
|
|
3
|
Khoa học, công nghệ
|
10,000
|
0.21%
|
10,000
|
2.01%
|
0
|
0.00%
|
0
|
0.00%
|
0
|
|
4
|
Y tế, dân số và gia đình
|
11,100
|
0.23%
|
0
|
0.00%
|
11,100
|
0.91%
|
0
|
0.00%
|
0
|
|
5
|
Văn hóa
|
192,323
|
3.99%
|
0
|
0.00%
|
192,323
|
15.73%
|
0
|
0.00%
|
0
|
|
6
|
Thể dục, thể thao
|
2,600
|
0.05%
|
0
|
0.00%
|
2,600
|
0.21%
|
0
|
0.00%
|
0
|
|
7
|
Bảo vệ môi trường
|
401,500
|
8.32%
|
0
|
0.00%
|
1,500
|
0.12%
|
400,000
|
12.90%
|
0
|
|
8
|
Các hoạt động kinh tế
|
3,420,036
|
70.91%
|
219,699
|
44.06%
|
520,139
|
42.54%
|
2,680,198
|
86.41%
|
0
|
|
a
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
1,043,333
|
21.63%
|
2,600
|
0.52%
|
21,700
|
1.77%
|
1,019,033
|
32.85%
|
0
|
|
b
|
Giao thông
|
1,342,701
|
27.84%
|
99,620
|
19.98%
|
51,916
|
4.25%
|
1,191,165
|
38.40%
|
0
|
|
c
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
619,162
|
12.84%
|
97,000
|
19.45%
|
92,162
|
7.54%
|
430,000
|
13.86%
|
0
|
|
d
|
Công nghệ thông tin
|
20,479
|
0.42%
|
20,479
|
4.11%
|
0
|
0.00%
|
0
|
0.00%
|
0
|
|
e
|
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ
thuật khu đô thị mới
|
354,361
|
7.35%
|
0
|
0.00%
|
354,361
|
28.98%
|
0
|
0.00%
|
0
|
|
g
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
40,000
|
0.83%
|
0
|
0.00%
|
0
|
0.00%
|
40,000
|
1.29%
|
0
|
|
9
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị
sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội
|
6,000
|
0.12%
|
6,000
|
1.20%
|
0
|
0.00%
|
0
|
0.00%
|
0
|
|
10
|
Xã hội
|
3,464
|
0.07%
|
0
|
0.00%
|
0
|
0.00%
|
3,464
|
0.11%
|
0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
143,258
|
2.97%
|
6,000
|
1.20%
|
9,483
|
0.78%
|
127,775
|
4.12%
|
0
|
|
III
|
Dự phòng chung
|
1,455,666
|
|
91,360
|
|
1,025,306
|
|
0
|
|
339,000
|
|
B
|
Cấp Huyện quản lý
|
1,355,900
|
|
581,000
|
|
|
|
|
|
774,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH ĐỒNG THÁP
(CHI TIẾT DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Tên dự án, chương trình
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn từ KC đến hết năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (đợt 10)
|
Giá trị giải ngân năm 2021-2023
|
Kế hoạch năm 2024 (điều chỉnh)
|
Dự kiến kế hoạch năm 2025
|
Số dự án,
CT
|
Tổng số (vốn Tỉnh quản lý)
|
Trong đó:
|
NSTT 2025
|
XSKT 2025
|
NSTW 2025
|
SDĐ 2025
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,836,719
|
1,213,000
|
2,322,000
|
3,101,719
|
1,200,000
|
94
|
A
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
14,107,477
|
4,983,726
|
3,236,280
|
6,480,819
|
632,000
|
2,322,000
|
3,101,719
|
425,100
|
94
|
I
|
Chi cho công tác
đo đạc đất đai, bổ sung vốn điều lệ Quỹ phát triển đất tỉnh
|
|
|
|
|
|
120,100
|
0
|
34,000
|
86,100
|
0
|
0
|
0
|
86,100
|
|
III
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
110,236
|
50,726
|
9,510
|
50,000
|
20,000
|
30,000
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Tất toán công
trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
207,218
|
82,218
|
80,000
|
45,000
|
21,952
|
23,048
|
0
|
0
|
|
V
|
Trả nợ gốc, lãi
phí các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
51,692
|
14,649
|
16,200
|
20,843
|
0
|
20,843
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Dự phòng chung
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
1,455,666
|
91,360
|
1,025,306
|
0
|
339,000
|
32
|
VII
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
13,618,231
|
4,836,133
|
3,096,570
|
4,823,210
|
498,688
|
1,222,803
|
3,101,719
|
0
|
62
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
306,000
|
62,943
|
20,000
|
223,057
|
205,000
|
0
|
18,057
|
0
|
3
|
2
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
2,779,865
|
1,510,769
|
773,955
|
495,141
|
0
|
495,141
|
0
|
0
|
3
|
3
|
Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
39,000
|
5,000
|
24,000
|
10,000
|
10,000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
4
|
Y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
192,600
|
52,900
|
128,600
|
11,100
|
0
|
11,100
|
0
|
0
|
2
|
5
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
|
222,713
|
390
|
30,000
|
192,323
|
0
|
192,323
|
0
|
0
|
7
|
a
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
222,713
|
390
|
30,000
|
192,323
|
0
|
192,323
|
0
|
0
|
7
|
6
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
|
2,600
|
0
|
0
|
2,600
|
0
|
2,600
|
0
|
0
|
1
|
7
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
411,500
|
0
|
10,000
|
401,500
|
0
|
1,500
|
400,000
|
0
|
2
|
a
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
411,500
|
0
|
10,000
|
401,500
|
0
|
1,500
|
400,000
|
0
|
2
|
8
|
Các hoạt động kinh
tế
|
|
|
|
|
|
9,560,264
|
3,197,554
|
2,080,356
|
3,420,036
|
219,699
|
520,139
|
2,680,198
|
0
|
39
|
a
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
1,768,400
|
461,192
|
263,695
|
1,043,333
|
2,600
|
21,700
|
1,019,033
|
0
|
8
|
b
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
6,275,402
|
2,518,541
|
1,552,022
|
1,342,701
|
99,620
|
51,916
|
1,191,165
|
0
|
11
|
c
|
Khu công nghiệp
và khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
831,362
|
135,200
|
77,000
|
619,162
|
97,000
|
92,162
|
430,000
|
0
|
3
|
d
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
|
|
44,600
|
121
|
24,000
|
20,479
|
20,479
|
0
|
0
|
0
|
2
|
e
|
Công trình công
cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
|
|
583,500
|
82,500
|
146,639
|
354,361
|
0
|
354,361
|
0
|
0
|
14
|
g
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
|
57,000
|
0
|
17,000
|
40,000
|
0
|
0
|
40,000
|
0
|
1
|
9
|
Hoạt động của các
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các
tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
10,000
|
0
|
4,000
|
6,000
|
6,000
|
0
|
0
|
0
|
2
|
10
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
15,700
|
6,577
|
5,659
|
3,464
|
0
|
0
|
3,464
|
0
|
1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
544,128
|
255,740
|
144,950
|
143,258
|
6,000
|
9,483
|
127,775
|
0
|
5
|
|
Cụ thể như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
14,107,477
|
4,983,726
|
3,236,280
|
6,480,819
|
632,000
|
2,322,000
|
3,101,719
|
425,100
|
94
|
I
|
Chi cho công tác
đo đạc đất đai, bổ sung vốn điều lệ Quỹ phát triển đất tỉnh
|
|
|
|
|
|
120,100
|
0
|
34,000
|
86,100
|
0
|
0
|
0
|
86,100
|
0
|
a
|
Chi cho công tác
đo đạc lập bản đồ địa chính và quản lý đất công, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng
nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh và đăng ký biến động,
chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số
41/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của HĐND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
120,100
|
0
|
34,000
|
86,100
|
|
|
|
86,100
|
|
II
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
110,236
|
50,726
|
9,510
|
50,000
|
20,000
|
30,000
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Tất toán công
trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
207,218
|
82,218
|
80,000
|
45,000
|
21,952
|
23,048
|
|
|
|
IV
|
Trả nợ gốc, lãi
phí các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
51,692
|
14,649
|
16,200
|
20,843
|
0
|
20,843
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chống chịu khí hậu
tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL); Tiểu dự án
Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu
cho vùng Đồng Tháp Mười...
|
|
|
|
|
|
51,692
|
14,649
|
16,200
|
20,843
|
|
20,843
|
|
|
|
VII
|
Dự phòng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,455,666
|
91,360
|
1,025,306
|
0
|
339,000
|
32
|
VII
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
13,618,231
|
4,836,133
|
3,096,570
|
4,823,210
|
498,688
|
1,222,803
|
3,101,719
|
0
|
62
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
0
|
306,000
|
62,943
|
20,000
|
223,057
|
205,000
|
0
|
18,057
|
0
|
3
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
953,482
|
0
|
306,000
|
62,943
|
20,000
|
223,057
|
205,000
|
0
|
18,057
|
0
|
3
|
1
|
Kè chống sạt lở và trồng
cây bảo vệ đường tuần tra biên giới (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT
|
2021- 2024
|
1489/QĐ-UBND-HC ngày 29/09/2021 của UBND Tỉnh
|
84,996
|
0
|
76,000
|
57,943
|
0
|
18,057
|
|
|
18,057
|
|
1
|
2
|
Xây dựng mới Trung
đoàn Bộ binh 320
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2024- 2027
|
19/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của HĐND Tỉnh
|
628,487
|
|
180,000
|
0
|
0
|
180,000
|
180,000
|
|
|
|
1
|
3
|
Đầu tư xây dựng
công trình Khu Kinh tế Quốc phòng Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp/QK9 (giai đoạn 3)
|
Đoàn Kinh tế- Quốc phòng 959/QK9
|
2024- 2027
|
6394/QĐ-BQP ngày 06/12/2023 của Bộ Quốc phòng
|
240,000
|
|
50,000
|
5,000
|
20,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
1
|
2
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
77,989
|
0
|
77,989
|
0
|
20,000
|
57,989
|
57,989
|
0
|
0
|
0
|
1
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
77,989
|
0
|
77,989
|
0
|
20,000
|
57,989
|
57,989
|
0
|
0
|
0
|
1
|
a
|
Nhóm B
|
|
|
|
77,989
|
0
|
77,989
|
0
|
20,000
|
57,989
|
57,989
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Xây dựng hội trường
Bông Sen (hội trường Công an Tỉnh)
|
Công an Tỉnh
|
2024- 2025
|
|
77,989
|
|
77,989
|
|
20,000
|
57,989
|
57,989
|
|
|
|
1
|
3
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
3,135,243
|
0
|
2,779,865
|
1,510,769
|
773,955
|
495,141
|
0
|
495,141
|
0
|
0
|
3
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
3,135,243
|
0
|
2,779,865
|
1,510,769
|
773,955
|
495,141
|
0
|
495,141
|
0
|
0
|
3
|
1
|
Chương trình Đảm bảo
cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai
đoạn 2021-2025
|
Sở GD&ĐT làm đầu mối
|
2021- 2025
|
42/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND Tỉnh
|
3,053,099
|
0
|
2,717,165
|
1,485,339
|
754,818
|
477,008
|
|
477,008
|
|
|
1
|
2
|
Mua sắm trang, thiết
bị dạy học ngoại ngữ
|
Sở GD&ĐT
|
2022- 2025
|
34/QĐ-UBND-HC ngày 11/01/2022 của UBND Tỉnh
|
63,867
|
0
|
49,200
|
25,430
|
11,070
|
12,700
|
|
12,700
|
|
|
1
|
3
|
Ngành, nghề trọng
điểm giai đoạn 2021-2025 của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp
|
Trường CĐ Y tế ĐT
|
2024- 2024
|
571/QĐ-UBND.HC ngày 01/6/2022 của UBND Tỉnh
|
18,277
|
0
|
13,500
|
0
|
8,067
|
5,433
|
|
5,433
|
|
|
1
|
4
|
Khoa học, công
nghệ
|
|
|
|
43,036
|
0
|
39,000
|
5,000
|
24,000
|
10,000
|
10,000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
43,036
|
0
|
39,000
|
5,000
|
24,000
|
10,000
|
10,000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Xây dựng kho dữ liệu
dùng chung và nền tảng dữ liệu mở tỉnh Đồng Tháp
|
Sở TT&TT
|
2023- 2024
|
1153/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2022 của UBND Tỉnh
|
43,036
|
0
|
39,000
|
5,000
|
24,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1
|
5
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
201,716
|
0
|
192,600
|
52,900
|
128,600
|
11,100
|
0
|
11,100
|
0
|
0
|
2
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
201,716
|
0
|
192,600
|
52,900
|
128,600
|
11,100
|
0
|
11,100
|
0
|
0
|
2
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện Phổi
|
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và
|
2022- 2025
|
672/QĐ-UBND-HC ngày 27/06/2022 của UBND Tỉnh
|
138,692
|
0
|
135,000
|
52,900
|
71,900
|
10,200
|
|
10,200
|
|
|
1
|
2
|
Trang bị bổ sung mới
thiết bị chuyên môn cho 08 Trung tâm y tế có giường bệnh của tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Y tế
|
2024- 2024
|
396/QĐ-UBND-HC ngày 20/4/2022; 948/QĐ-UBND- HC ngày
15/9/2023 của UBND Tỉnh
|
63,024
|
0
|
57,600
|
0
|
56,700
|
900
|
|
900
|
|
|
1
|
6
|
Văn hóa, thông
tin
|
|
|
|
446,257
|
0
|
222,713
|
390
|
30,000
|
192,323
|
0
|
192,323
|
0
|
0
|
7
|
6.1
|
Văn hóa
|
|
|
|
446,257
|
0
|
222,713
|
390
|
30,000
|
192,323
|
0
|
192,323
|
0
|
0
|
7
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
446,257
|
0
|
222,713
|
390
|
30,000
|
192,323
|
0
|
192,323
|
0
|
0
|
7
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo và
phát huy giá trị Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc
|
Sở VHTTDL
|
2025- 2026
|
|
145,113
|
|
36,113
|
|
0
|
36,113
|
|
36,113
|
|
|
1
|
2
|
Xây dựng công trình
phục vụ Thiết chế văn hóa cho thanh niên thiếu nhi tỉnh Đồng Tháp
|
Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn ĐT
|
2024- 2025
|
184/QĐ-UBND.HC ngày 08/3/2024 của UBND Tỉnh
|
52,439
|
|
46,400
|
0
|
25,000
|
21,400
|
|
21,400
|
|
|
1
|
3
|
Trụ sở làm việc, trưng
bày Khu di tích Xẻo Quít
|
Sở VHTTDL
|
2024- 2025
|
|
44,539
|
|
43,500
|
|
0
|
43,500
|
|
43,500
|
|
|
1
|
4
|
Phát huy giá trị di
tích lịch sử cách mạng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2024- 2024
|
|
14,719
|
|
14,700
|
390
|
0
|
14,310
|
|
14,310
|
|
|
1
|
a.1
|
Hỗ trợ mục tiêu
cho cấp huyện
|
|
|
|
189,447
|
0
|
82,000
|
0
|
5,000
|
77,000
|
0
|
77,000
|
0
|
0
|
3
|
1
|
Hoa viên và đường
vào khu mộ Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Nguyễn Văn Bảy
|
UBND huyện Lai Vung
|
2025- 2026
|
78/QĐ-UBND-XDCB ngày 27/3/2024 của UBND Huyện
|
23,743
|
|
10,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
1
|
2
|
Tu bổ di tích Đình
Định Yên
|
UBND huyện Lấp Vò
|
2025- 2025
|
|
22,204
|
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
12,000
|
|
|
1
|
3
|
Khu lưu niệm Chi bộ
An Nam Cộng sản Đảng
|
UBND Thành phố Cao Lãnh
|
2025- 2026
|
|
143,500
|
|
60,000
|
|
0
|
60,000
|
|
60,000
|
|
|
1
|
7
|
Thể dục, thể
thao
|
|
|
|
21,552
|
0
|
2,600
|
0
|
0
|
2,600
|
0
|
2,600
|
0
|
0
|
1
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
21,552
|
0
|
2,600
|
0
|
0
|
2,600
|
0
|
2,600
|
0
|
0
|
1
|
a.1
|
Hỗ trợ mục
tiêu cho cấp huyện đầu tư Khu liên hợp thể dục thể thao huyện và Tổ hợp thể
thao xã
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm đầu mối
|
|
|
21,552
|
0
|
2,600
|
0
|
0
|
2,600
|
0
|
2,600
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Tổ hợp thể thao xã
Phú Hiệp (tên cũ: xã An Long)
|
UBND huyện Tam Nông
|
2024- 2025
|
328/QĐ-UBND-HC ngày 30/3/2022 của UBND huyện
|
21,552
|
|
2,600
|
0
|
0
|
2,600
|
|
2,600
|
|
|
1
|
8
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
0
|
0
|
411,500
|
0
|
10,000
|
401,500
|
0
|
1,500
|
400,000
|
0
|
2
|
8.1
|
Môi trường
|
|
|
|
0
|
0
|
411,500
|
0
|
10,000
|
401,500
|
0
|
1,500
|
400,000
|
0
|
2
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
524,091
|
0
|
411,500
|
0
|
10,000
|
401,500
|
0
|
1,500
|
400,000
|
0
|
2
|
1
|
Nâng cấp tuyến đê
bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, Thành phố Cao
Lãnh (giai đoạn 2)
|
UBND TPCL
|
2025- 2025
|
942/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021; 844/QĐ-UBND- HC ngày
16/08/2023 của UBND Tỉnh
|
512,497
|
0
|
400,000
|
0
|
0
|
400,000
|
|
|
400,000
|
|
1
|
2
|
Đầu tư Hạ tầng phục
vụ Chương trình phục hồi và phát triển Sếu đầu đỏ tại Vườn Quốc gia Tràm Chim
|
Vườn Quốc gia Tràm Chim
|
2024- 2025
|
159/QĐ-UBND.HC ngày 28/02/2024 của UBND Tỉnh
|
11,594
|
|
11,500
|
0
|
10,000
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
1
|
9
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
16,490,977
|
427,368
|
9,560,264
|
3,197,554
|
2,080,356
|
3,420,036
|
219,699
|
520,139
|
2,680,198
|
0
|
39
|
9.1
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
2,284,277
|
0
|
1,768,400
|
461,192
|
263,695
|
1,043,333
|
2,600
|
21,700
|
1,019,033
|
0
|
8
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
2,284,277
|
0
|
1,768,400
|
461,192
|
263,695
|
1,043,333
|
2,600
|
21,700
|
1,019,033
|
0
|
8
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025
|
Sở NN&PTNT làm đầu mối
|
2022- 2025
|
972/QĐ-UBND-HC ngày 26/8/2022 của UBND Tỉnh
|
769,121
|
0
|
508,400
|
252,740
|
127,705
|
127,775
|
|
|
127,775
|
|
1
|
2
|
Hạ tầng quản lý bảo
vệ rừng và phát triển hệ sinh thái bền vững Vườn Quốc gia Tràm Chim giai đoạn
2021- 2025
|
Vườn Quốc gia Tràm Chim
|
2023- 2024
|
1236/QĐ-UBND-HC ngày 14/11/2022 của UBND Tỉnh
|
72,905
|
0
|
65,000
|
13,000
|
33,000
|
19,000
|
|
|
19,000
|
|
1
|
3
|
Kè Hổ Cứ, xã Hoà
An, thành phố Cao Lãnh (nối dài về phía hạ lưu)
|
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT
|
2022- 2024
|
97/QĐ-UBND-HC ngày 26/01/2022 của UBND Tỉnh
|
287,404
|
0
|
258,000
|
192,742
|
25,400
|
39,858
|
2,600
|
|
37,258
|
|
1
|
4
|
Xử lý sạt lở cấp
bách bờ sông Tiền khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA ĐTXDCT NN&PTNT
|
2024- 2025
|
1377/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2023 của UBND Tỉnh
|
386,000
|
0
|
347,000
|
0
|
32,000
|
315,000
|
|
|
315,000
|
|
1
|
5
|
Bố trí dân cư tỉnh
Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025
|
Sở Xây dựng; UBND TPCL; UBND các huyện: TB, TN, HN
|
2024- 2025
|
463/QĐ-UBND-HC ngày 20/04/2023 của UBND Tỉnh
|
290,850
|
0
|
190,000
|
2,710
|
37,290
|
150,000
|
|
|
150,000
|
|
1
|
6
|
Đảm bảo nước sạch vùng
nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2025- 2025
|
943/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021; 294/QĐ-UBND- HC ngày
14/3/2023 của UBND Tỉnh
|
168,064
|
0
|
150,000
|
0
|
0
|
150,000
|
|
|
150,000
|
|
1
|
7
|
Xử lý sạt lở bờ sông
Tiền đoạn từ cầu Cao Lãnh đến vàm Long Hồi, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng
Tháp
|
Ban QLDA ĐTXDCT NN&PTNT
|
2025- 2025
|
1068/QĐ-UBND.HC ngày 17/10/2023 của UBND Tỉnh
|
276,600
|
|
220,000
|
|
|
220,000
|
|
|
220,000
|
|
1
|
8
|
Mạng đường ống cấp nước
đến hộ gia đình sau tuyến ống chính của Dự án thành phần số 7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
|
2024- 2025
|
1202/QĐ-UBND-HC ngày 21/11/2023 của UBND Tỉnh
|
33,333
|
|
30,000
|
0
|
8,300
|
21,700
|
|
21,700
|
|
|
1
|
9.2
|
Giao thông
|
|
|
|
10,632,813
|
0
|
6,275,402
|
2,518,541
|
1,552,022
|
1,342,701
|
99,620
|
51,916
|
1,191,165
|
0
|
11
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
10,632,813
|
0
|
6,275,402
|
2,518,541
|
1,552,022
|
1,342,701
|
99,620
|
51,916
|
1,191,165
|
0
|
11
|
1
|
Xây dựng tuyến
ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845)
|
Sở GTVT; TTPTQĐ
|
2021- 2025
|
969/QĐ-UBND-HC ngày 19/07/2021; 1338/QĐ- UBND-HC ngày
07/09/2021 của UBND Tỉnh
|
2,179,790
|
0
|
1,869,011
|
907,230
|
175,057
|
500,233
|
|
6,733
|
493,500
|
|
1
|
2
|
Xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1 (Dự án thành phần 1)
|
Sở GTVT; BQLDA ĐTXDCT GT; TTPTQĐ
|
2023- 2027
|
180/QĐ-UBND.HC ngày 13/02/2023 của UBND Tỉnh
|
3,640,000
|
0
|
2,267,315
|
890,755
|
882,000
|
494,560
|
|
|
494,560
|
|
1
|
2
|
Hạ tầng giao thông
đường bộ khu vực Nam sông Tiền, tỉnh Đồng Tháp
|
Sở GTVT; TTPTQĐ-Sở TNMT
|
2025- 2030
|
|
2,936,000
|
0
|
515,100
|
0
|
0
|
15,100
|
|
15,100
|
|
|
1
|
4
|
Nâng cấp hệ cầu
trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân)
|
BQLDA ĐTXDCT GT; UBND các huyện: TM, TN, CL
|
2022- 2024
|
646/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 948/QĐ- UBND.HC ngày 14/7/2021;
1896/QĐ-UBND-HC ngày 14/12/2021 của UBND Tỉnh
|
341,465
|
0
|
306,608
|
177,000
|
64,800
|
64,808
|
|
|
64,808
|
|
1
|
5
|
Đường ĐT.845 đoạn
Trường Xuân - Tân Phước
|
BQLDA ĐTXDCT GT; UBND các huyện: TM, TN, TH
|
2021- 2024
|
647/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 1555/QĐ-UBND- HC ngày
14/10/2021 của UBND Tỉnh
|
991,810
|
0
|
880,000
|
448,056
|
230,000
|
126,297
|
|
|
126,297
|
|
1
|
6
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến ĐT.855 đoạn TT Tràm Chim - Hòa Bình
|
BQLDA ĐTXDCT GT; UBND
|
2022- 2024
|
218/QĐ-UBND-HC ngày 14/3/2022 của UBND Tỉnh
|
165,403
|
0
|
150,000
|
72,000
|
66,000
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
1
|
7
|
Xây dựng Bến phà An
Phong - Tân Bình và tuyến đường kết nối
|
BQLDA ĐTXDCT GT; UBND
|
2024- 2025
|
199/QĐ-UBND-HC ngày 22/02/2023 của UBND Tỉnh
|
199,552
|
|
131,500
|
2,800
|
40,000
|
88,700
|
88,700
|
|
|
|
1
|
8
|
Xây dựng cầu Phú Hiệp
và cầu Cà Dâm, huyện Tam Nông
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông
|
2022- 2024
|
658/QĐ-UBND-HC ngày 22/6/2022; 1326/QĐ-UBND- HC ngày
22/12/2023 của UBND Tỉnh của UBND Tỉnh
|
115,711
|
0
|
104,000
|
17,700
|
72,100
|
14,200
|
|
14,200
|
|
|
1
|
a.1
|
Hỗ trợ mục
tiêu cho cấp huyện
|
|
|
0
|
63,082
|
0
|
51,868
|
3,000
|
22,065
|
26,803
|
10,920
|
15,883
|
0
|
0
|
3
|
1
|
Cầu Trường Xuân -
Vƿnh Bửu
|
UBND huyện Tháp Mười
|
2025- 2025
|
8888/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND
|
13,280
|
|
9,000
|
|
|
9,000
|
|
9,000
|
|
|
1
|
2
|
Cầu Xẻo Quýt, xã Tân
Hội Trung
|
UBND huyện Cao Lãnh
|
2024- 2025
|
298/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện
|
22,880
|
|
19,740
|
0
|
8,820
|
10,920
|
10,920
|
|
|
|
1
|
a.2
|
Hỗ trợ mục
tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới
|
Sở Giao thông vận tải làm đầu mối
|
|
|
26,923
|
0
|
23,128
|
3,000
|
13,245
|
6,883
|
0
|
6,883
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Đường bờ Đông kênh
Mười Tải
|
UBND huyện Tam Nông
|
2023- 2025
|
898/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện
|
26,923
|
0
|
23,128
|
3,000
|
13,245
|
6,883
|
|
6,883
|
|
|
1
|
9.3
|
Khu công nghiệp
và khu kinh tế
|
|
|
|
2,064,741
|
427,368
|
831,362
|
135,200
|
77,000
|
619,162
|
97,000
|
92,162
|
430,000
|
0
|
3
|
a
|
Chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016- 2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1,266,175
|
427,368
|
57,362
|
35,200
|
0
|
22,162
|
0
|
22,162
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Hạ tầng khu công
nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười
|
Ban quản lý Khu kinh tế ĐT
|
2016- 2025
|
1292/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1634/QĐ- UBND-HC ngày
28/10/2021 của UBND Tỉnh
|
1,266,175
|
427,368
|
57,362
|
35,200
|
0
|
22,162
|
|
22,162
|
|
|
1
|
b
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
798,566
|
0
|
774,000
|
100,000
|
77,000
|
597,000
|
97,000
|
70,000
|
430,000
|
0
|
2
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 3)
|
Ban quản lý Khu kinh tế ĐT
|
2023- 2025
|
349/QĐ-UBND-HC ngày 12/04/2022; 1085/QĐ- UBND-HC ngày
20/10/2023 của UBND Tỉnh
|
314,058
|
0
|
304,000
|
100,000
|
77,000
|
127,000
|
97,000
|
|
30,000
|
|
1
|
2
|
Đầu tư xây dựng hạ
tầng cửa khẩu quốc tế Thường Phước và cửa khẩu Mộc Rá thuộc Khu kinh tế cửa
khẩu tỉnh Đồng Tháp
|
Ban quản lý Khu kinh tế ĐT
|
2025- 2026
|
|
484,508
|
|
470,000
|
0
|
0
|
470,000
|
|
70,000
|
400,000
|
|
1
|
9.4
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
49,331
|
0
|
44,600
|
121
|
24,000
|
20,479
|
20,479
|
0
|
0
|
0
|
2
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
49,331
|
0
|
44,600
|
121
|
24,000
|
20,479
|
20,479
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
Xây dựng Hệ thống quản
lý quy hoạch hạ tầng đô thị
|
Sở Xây dựng
|
2024- 2024
|
1121/QĐ-UBND-HC ngày 14/10/2022 của UBND Tỉnh
|
29,150
|
0
|
26,400
|
121
|
16,000
|
10,279
|
10,279
|
|
|
|
1
|
2
|
Hệ thống nền tảng
nông nghiệp số
|
Sở NN&PTNT
|
2024- 2025
|
160/QĐ-UBND.HC ngày 28/02/2024 của UBND Tỉnh
|
20,181
|
|
18,200
|
0
|
8,000
|
10,200
|
10,200
|
|
|
|
1
|
9.5
|
Công trình công
cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
1,396,865
|
0
|
583,500
|
82,500
|
146,639
|
354,361
|
0
|
354,361
|
0
|
0
|
14
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1,396,865
|
0
|
583,500
|
82,500
|
146,639
|
354,361
|
0
|
354,361
|
0
|
0
|
14
|
a.1
|
Hỗ trợ mục
tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng làm đầu mối
|
|
|
1,396,865
|
0
|
583,500
|
82,500
|
146,639
|
354,361
|
0
|
354,361
|
0
|
0
|
14
|
1
|
Trục đường chính đô
thị khu dân cư phía nam (dân cư 02 bên)
|
UBND huyện Lấp Vò
|
2025- 2025
|
1237/QĐ-UBND.HC ngày 08/9/2021 của UBND huyện
|
409,981
|
0
|
100,000
|
0
|
0
|
100,000
|
|
100,000
|
|
|
1
|
2
|
Khu dân cư đường Đ5
|
UBND huyện Lấp Vò
|
2025- 2025
|
1236/QĐ-UBND.HC ngày 08/9/2021 của UBND huyện
|
55,942
|
0
|
10,000
|
0
|
0
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
1
|
3
|
Cầu qua kênh Đường
Gạo
|
UBND huyện Tam Nông
|
2023- 2024
|
861/QĐ-UBND.HC ngày 27/6/2022 của UBND huyện
|
71,319
|
0
|
41,000
|
12,000
|
16,866
|
12,134
|
|
12,134
|
|
|
1
|
4
|
Đường trục chính số
4, khóm Mỹ Phú Đất Liền
|
UBND huyện Cao Lãnh
|
2024- 2025
|
125/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND huyện
|
39,000
|
0
|
30,000
|
0
|
20,000
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
1
|
5
|
Đường 307 nối dài
|
UBND huyện Cao Lãnh
|
2025- 2025
|
520/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND huyện
|
33,476
|
0
|
20,500
|
0
|
0
|
20,500
|
|
20,500
|
|
|
1
|
6
|
Đường Đ-06, xã Mỹ
Hiệp
|
UBND huyện Cao Lãnh
|
2025- 2025
|
518/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND huyện
|
20,000
|
0
|
10,000
|
0
|
0
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
1
|
7
|
Đường ra bến phà Hồng
Ngự - Tân Châu (Đ-01)
|
UBND huyện Hồng Ngự
|
2024- 2024
|
2625/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND Huyện
|
31,517
|
0
|
25,000
|
0
|
4,000
|
21,000
|
|
21,000
|
|
|
1
|
8
|
Đường cặp chùa Phước
Hưng (đoạn từ đường 30/4 đến đường Ngô Quyền)
|
UBND huyện Hồng Ngự
|
2024- 2024
|
2184/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND Huyện
|
32,642
|
|
20,000
|
0
|
4,000
|
16,000
|
|
16,000
|
|
|
1
|
9
|
Khu đô thị Bắc Mỹ
An
|
UBND huyện Tháp Mười
|
2022- 2025
|
436/QĐ-UBND.HC 31/10/2019; 8894/QĐ- UBND ngày
15/12/2023 của UBND huyện
|
190,648
|
0
|
58,000
|
10,000
|
30,000
|
18,000
|
|
18,000
|
|
|
1
|
9
|
Đường trục Đ-03 (rạch
Đốc Vàng Hạ - Võ Văn Kiệt)
|
UBND huyện Thanh Bình
|
2023- 2024
|
196/QĐ-UBND.HC ngày 30/6/2022; 07/QĐ- UBND.HC ngày
13/01/2023 của UBND huyện
|
182,904
|
0
|
63,000
|
20,000
|
25,000
|
18,000
|
|
18,000
|
|
|
1
|
11
|
Đường Đ-02 (từ QL 80
đến đường huyện lộ Phan Văn Bảy)
|
UBND huyện Lai Vung
|
2025- 2025
|
122/QĐ-UBND-XDCB ngày 20/7/2020 của UBND huyện
|
100,279
|
0
|
86,000
|
0
|
0
|
86,000
|
|
86,000
|
|
|
1
|
12
|
Đường D5 (từ đường
N9 đến ĐT851)
|
UBND huyện Lai Vung
|
2025- 2025
|
121/QĐ-UBND-XDCB ngày 20/7/2020 của UBND huyện
|
56,243
|
0
|
10,000
|
0
|
0
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
1
|
13
|
Khu dân cư đường
Đ05 (từ đường Đ10 đến đường ĐT 848)
|
UBND huyện Lấp Vò
|
2024- 2025
|
888/QĐ-UBND.HC ngày 07/11/2022 của UBND
|
34,682
|
0
|
10,000
|
500
|
6,773
|
2,727
|
|
2,727
|
|
|
1
|
14
|
Nâng cấp mở rộng đường
Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Văn Thể)
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2023- 2024
|
134/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 23/6/2022 của UBND huyện
|
138,232
|
|
100,000
|
40,000
|
40,000
|
20,000
|
|
20,000
|
|
|
1
|
9.6
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
62,950
|
0
|
57,000
|
0
|
17,000
|
40,000
|
0
|
0
|
40,000
|
0
|
1
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
62,950
|
0
|
57,000
|
0
|
17,000
|
40,000
|
0
|
0
|
40,000
|
0
|
1
|
a
|
Nhóm B
|
|
|
|
62,950
|
0
|
57,000
|
0
|
17,000
|
40,000
|
0
|
0
|
40,000
|
0
|
1
|
1
|
Xây dựng Không gian
Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo tỉnh Đồng Tháp
|
BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2024- 2025
|
317/QĐ-UBND-HC ngày 17/4/2024 của UBND Tỉnh
|
62,950
|
0
|
57,000
|
0
|
17,000
|
40,000
|
|
|
40,000
|
|
1
|
10
|
Hoạt động của các
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các
tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
37,465
|
0
|
10,000
|
0
|
4,000
|
6,000
|
6,000
|
0
|
0
|
0
|
2
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
37,465
|
0
|
10,000
|
0
|
4,000
|
6,000
|
6,000
|
0
|
0
|
0
|
2
|
a.1
|
Hỗ trợ mục
tiêu cho cấp huyện xây dựng trụ sở UBND cấp xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư làm đầu mối
|
|
0
|
37,465
|
0
|
10,000
|
0
|
4,000
|
6,000
|
6,000
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
Trụ sở UBND xã An
Khánh
|
UBND huyện Châu Thành
|
2024- 2024
|
986/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND huyện
|
21,493
|
0
|
5,000
|
0
|
4,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
1
|
2
|
Trụ sở UBND xã Long
Hưng A
|
UBND huyện Lấp Vò
|
2025- 2025
|
155/QĐ-UBND-HC ngày 21/01/2022 của UBND huyện
|
15,972
|
|
5,000
|
0
|
0
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
1
|
11
|
Xã hội
|
|
|
|
16,429
|
0
|
15,700
|
6,577
|
5,659
|
3,464
|
0
|
0
|
3,464
|
0
|
1
|
a
|
Khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
16,429
|
0
|
15,700
|
6,577
|
5,659
|
3,464
|
0
|
0
|
3,464
|
0
|
1
|
1
|
Hỗ trợ việc làm bền
vững thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021
- 2025
|
Sở LĐTBXH
|
2022- 2024
|
1448/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2022 của UBND Tỉnh
|
16,429
|
|
15,700
|
6,577
|
5,659
|
3,464
|
|
|
3,464
|
|
1
|
B
|
CẤP HUYỆN QUẢN
LÝ
|
|
|
|
|
|
6,761,392
|
|
|
1,355,900
|
581,000
|
|
|
774,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 01/07/2024 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|