|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 25/NQ-HĐND 2022 vốn đầu tư công phát triển khu sản xuất nông nghiệp Lai Châu
Số hiệu:
|
25/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 20 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG THIẾT YẾU CÁC KHU SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP HÀNG HÓA TẬP
TRUNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách
nhà nước;
Xét Tờ trình số
2441/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị
dự toán khối tỉnh và các huyện, thành phố để thực
hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ phát sinh năm 2022 và giao chi tiết
kế hoạch vốn đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản
xuất nông, lâm nghiệp hàng hóa tập trung; Báo cáo
thẩm tra số 288/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 thực hiện Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất
nông, lâm nghiệp hàng hóa tập trung với tổng số vốn 357.163 triệu đồng, cụ thể:
1. Đề án phát triển hạ tầng vùng sản
xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung: 298.263 triệu đồng.
2. Đề án phát triển rừng bền vững
giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030: 58.900 triệu
đồng.
(Có
biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện.
2. Đối với kế hoạch vốn đầu tư phát
triển chưa được phân bổ chi tiết thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 đã được HĐND tỉnh quyết định tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày
14/10/2021, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ chi tiết
theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh sau khi đủ điều kiện và báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG THIẾT
YẾU CÁC KHU SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, HÀNG HÓA TẬP TRUNG NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm
|
Năng
lực thiết kế
|
Dự
kiến thời gian KC-HT
|
Nghị
quyết, Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số,
ngày tháng năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
NSNN
|
Xã
hội hóa
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
365.729
|
363.463
|
2.266
|
357.163
|
|
A
|
Đề án phát
triển hạ tầng vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung
|
|
|
|
|
300.529
|
298.263
|
2.266
|
298.263
|
|
I
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
22.939
|
22.400
|
539
|
22.400
|
|
1
|
Đường giao thông vùng chè xã Sùng
Phải, San Thàng
|
Xã
Sùng Phải, Xã San Thàng
|
NC
13 km nhánh GTNT C
|
2022-2024
|
52/NQ-HĐND
ngày 10/6/2022
|
9.373
|
9.100
|
273
|
9.100
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Sùng Phải
|
Xã Sùng
Phải
|
4 đầu
mối 5,1 km kênh
|
2022-2024
|
52/NQ-HĐND
ngày 10/6/2022
|
13.566
|
13.300
|
266
|
13.300
|
|
II
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
62.396
|
61.940
|
456
|
61.940
|
|
1
|
Đường giao thông vùng chè xã Mường
Kim, Tà Mung huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu
|
Xã
Mường Kim, Xã Tà Mung
|
10
km GTNT C
|
2022-2024
|
61/NQ-HĐND
ngày 12/5/2022
|
15.500
|
15.500
|
|
15.500
|
|
2
|
Đường giao thông vùng chè xã Ta
Gia, Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu
|
Xã
Ta Gia, xã Khoen On
|
9 km
GTNT C
|
2022-2024
|
61/NQ-HĐND
ngày 12/5/2022
|
13.950
|
13.950
|
|
13.950
|
|
3
|
Đường giao thông vùng chè xã Pha
Mu, Tà Hừa
|
Xã
Pha Mu, Xã Tà Hừa
|
8 km
GTNT C
|
2022-2024
|
61/NQ-HĐND
ngày 12/5/2022
|
12.400
|
12.400
|
|
12.400
|
|
4
|
Nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Phúc
Than, Hua Nà, Tà Mung, Mường Kim
|
Các
xã: Phúc Than, Hua Nà, Tà Mung, Mường Kim
|
1 đầu
mối 15 km
|
2022-2024
|
61/NQ-HĐND
ngày 12/5/2022
|
14.994
|
14.700
|
294
|
14.700
|
|
5
|
Đường Giao thông vùng lúa xã Hua Nà
|
Xã
Hua Nà
|
NC
7,7 km
|
2022-2024
|
61/NQ-HĐND
ngày 12/5/2022
|
5.552
|
5.390
|
162
|
5.390
|
|
III
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
43.231
|
42.800
|
431
|
42.800
|
|
1
|
Đường giao thông vùng chè xã Nậm Sỏ
|
Xã Nậm
Sỏ
|
8,5
km GTNT C
|
2022-2024
|
03/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022
|
6.129
|
5.950
|
179
|
5.950
|
|
2
|
Đường giao thông vùng chè thị trấn
Tân Uyên
|
TT
Tân Uyên
|
6,4
km GTNT C
|
2022-2024
|
03/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022
|
4.326
|
4.200
|
126
|
4.200
|
|
3
|
Nâng cấp hệ thống thủy lợi huyện
Tân Uyên
|
TT
Tân Uyên và các xã Hố Mít, Pắc Ta, Mường Khoa, Nậm Sỏ,...
|
08 đầu
mối và 4,06 km kênh
|
2022-2024
|
03/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022
|
6.426
|
6.300
|
126
|
6.300
|
|
4
|
Đường giao thông vùng lúa xã Hố Mít
|
Xã Hố
Mít
|
4,1
km GTNT C
|
2022-2024
|
03/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022
|
6.200
|
6.200
|
|
6.200
|
|
5
|
Đường giao thông vùng cây ăn quả xã
Nậm Sỏ
|
Xã Nậm
Sỏ
|
8,3
km GTNT C
|
2023-2025
|
03/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022
|
12.400
|
12.400
|
|
12.400
|
|
6
|
Đường giao thông vùng cây ăn quả xã
Pắc Ta
|
Xã Pắc
Ta
|
5 km
GTNT C
|
2023-2025
|
03/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022
|
7.750
|
7.750
|
|
7.750
|
|
IV
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
23.133
|
22.745
|
388
|
22.745
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông vùng chè
xã Bản Bo
|
Xã Bản Bo
|
NC
5,7 km GTNT C
|
2022-2024
|
60/NQ-HĐND
ngày 12/6/2022
|
4.110
|
3.990
|
120
|
3.990
|
|
2
|
Đường giao thông vùng chè xã Nà Tăm
|
Xã
Nà Tăm
|
NC
2,4 km GTNT C
|
2022-2024
|
60/NQ-HĐND
ngày 12/6/2022
|
1.730
|
1.680
|
50
|
1.680
|
|
3
|
Đường giao thông vùng chè xã Khun
Há
|
Xã
Khun Há
|
Đầu
tư mới 2,5 km GTNT C
|
2022-2024
|
60/NQ-HĐND
ngày 12/6/2022
|
3.875
|
3.875
|
|
3.875
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi
huyện Tam Đường
|
Các
xã: Xã Bình Lư, Hồ Thầu, Bản Bo
|
3 đầu
mối 7,76 km
|
2022-2024
|
60/NQ-HĐND
ngày 12/6/2022
|
11.093
|
10.875
|
218
|
10.875
|
|
5
|
Đường giao thông vùng cây ăn quả xã
Bình Lư
|
Xã
Bình Lư
|
1,5
km GTNT C
|
2023-2025
|
60/NQ-HĐND
ngày 12/6/2022
|
2.325
|
2.325
|
|
2.325
|
|
V
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
115.151
|
115.025
|
126
|
115.025
|
|
1
|
Đường giao thông vùng chè xã Nậm
Xe, Sin Suối Hồ
|
Xã Nậm
Xe, Xã Sin Suối Hồ
|
Trục
chính 16,5 + 1,5 km, đường nhánh 14,5 km (Tổng 32,5) GTNT C
|
2022-2024
|
74/NQ-HĐND
ngày 16/5/2022
|
49.132
|
49.100
|
32
|
49.100
|
|
2
|
Đường giao thông vùng chè xã Hoang
Thèn
|
Xã
Hoang Thèn
|
Đầu
tư mới 3 km đường nhánh GTNT C
|
2022-2024
|
74/NQ-HĐND
ngày 16/5/2022
|
4.650
|
4.650
|
|
4.650
|
|
3
|
Đường giao thông vùng chè xã Lản Nhì Thàng
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
Đầu
tư mới 6km đường nhánh GTNT C
|
2022-2024
|
74/NQ-HĐND
ngày 16/5/2022
|
9.300
|
9.300
|
|
9.300
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi
xã Bản Lang
|
Xã Bản
Lang
|
2 đầu
mối 1,8 km kênh
|
2022-2024
|
74/NQ-HĐND
ngày 16/5/2022
|
4.794
|
4.700
|
94
|
4.700
|
|
5
|
Đường giao thông vùng lúa xã Nậm
Xe, Bản Lang
|
Xã Nậm
Xe, Bản Lang
|
5,5
km
100ha
|
2022-2024
|
74/NQ-HĐND
ngày 16/5/2022
|
8.525
|
8.525
|
|
8.525
|
|
6
|
Đường giao thông vùng cây ăn quả
huyện Phong Thổ
|
Các
xã: Bản Lang, Nậm Xe, Huổi Luông, Ma Ly Pho, Lản Nhì Thàng
|
14
km
230
ha
|
2023-2025
|
74/NQ-HĐND
ngày 16/5/2022
|
21.700
|
21.700
|
|
21.700
|
|
7
|
Đường giao thông vùng liên kết sản
xuất tập trung huyện Phong Thổ
|
Các
xã: Hoang Thèn, Huổi Luông, Ma Ly Pho
|
11
km
500
ha mía
|
2023-2025
|
74/NQ-HĐND
ngày 16/5/2022
|
17.050
|
17.050
|
|
17.050
|
|
VI
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
13.992
|
13.900
|
92
|
13.900
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi
xã Noong Hẻo
|
Xã
Noong Hẻo
|
1 đầu
mối, đầu tư mới 0,7 km; nâng cấp 1,9 km kênh
|
2022-2024
|
01/NQ-HĐND
ngày 17/6/2022
|
4.692
|
4.600
|
92
|
4.600
|
|
2
|
Đường giao thông vùng cây ăn quả
huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm
Tăm,...
|
Trục
chính 6 km GTNT C
|
2023-2025
|
01/NQ-HĐND
ngày 17/6/2022
|
9.300
|
9.300
|
|
9.300
|
|
VII
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
11.935
|
11.853
|
82
|
11.853
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Nậm
Hàng
|
Nậm
Hàng
|
1 đầu
mối 2km kênh 75 ha
|
2022-2024
|
02/NQ-HĐND
ngày 22/4/2022
|
4.185
|
4.103
|
82
|
4.103
|
|
2
|
Đường giao thông vùng cây ăn quả xã
Mường Mô
|
Mường
Mô
|
Trục
chính 5 km GTNT C; 150 ha
|
2023-2025
|
02/NQ-HĐND
ngày 22/4/2022
|
7.750
|
7.750
|
|
7.750
|
|
VIII
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
7.752
|
7.600
|
152
|
7.600
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi
xã Bum Nưa, Vàng San
|
Xã
Bum Nưa, Xã Vàng San
|
4 thủy
lợi nâng cấp khoảng 4,5 km và 3 đầu mối
|
2022-2024
|
1222/QĐ-UBND
ngày 10/6/2022
|
7.752
|
7.600
|
152
|
7.600
|
|
B
|
Đề án phát triển
rừng bền vững giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
|
|
|
|
65.200
|
65.200
|
-
|
58.900
|
|
I
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
7.750
|
7.750
|
-
|
7.750
|
|
1
|
Đường giao thông vùng Quế các xã Mường
Kim, Ta Gia huyện Than Uyên
|
Các
xã: Mường Kim, Ta Gia
|
2,5
km GTNT C
|
2022-2024
|
61/NQ-HĐND
ngày 12/5/2022
|
3.875
|
3.875
|
|
3.875
|
|
2
|
Đường giao thông vùng Quế các xã Mường Mít, Mường Kim, Ta Gia huyện Than Uyên
|
Các
xã: Mường Mít, Mường Kim, Ta Gia
|
1 km
GTNT C
|
2022-2024
|
61/NQ-HĐND
ngày 12/5/2022
|
1.550
|
1.550
|
|
1.550
|
|
3
|
Đường giao thông vùng cây gỗ lớn
các xã Mường Mít, Ta Gia huyện Than Uyên
|
Các
xã: Mường Mít, Ta Gia
|
1,5
km GTNT C
|
2023-2025
|
61/NQ-HĐND
ngày 12/5/2022
|
2.325
|
2.325
|
|
2.325
|
|
II
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
18.600
|
18.600
|
-
|
18.600
|
|
1
|
Đường giao thông vùng Quế xã Nậm Sỏ,... huyện Tân Uyên
|
Các
xã Nậm Sỏ, Nậm Cần...
|
9 km
GTNT C
|
2022-2024
|
03/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022
|
9.300
|
9.300
|
|
9.300
|
|
2
|
Đường giao thông vùng Quế xã Tà
Mít,... huyện Tân Uyên
|
Các
xã Tà Mít, Nậm Cần...
|
5 km
GTNT C
|
2022-2024
|
03/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022
|
5.425
|
5.425
|
|
5.425
|
|
3
|
Đường giao thông vùng Quế các xã Tà
Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Pắc Ta,... huyện Tân Uyên
|
Các
xã: Tà Mít,...
|
1 km
GTNT C
|
2022-2024
|
03/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022
|
1.550
|
1.550
|
|
1.550
|
|
4
|
Đường giao thông vùng cây gỗ lớn
các xã Nậm Cần, Tà Mít,... huyện Tân Uyên
|
Các
xã Nậm Cần, Thân Thuộc,..
|
1,5
km GTNT C
|
2023-2025
|
03/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022
|
2.325
|
2.325
|
|
2.325
|
|
III
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
2.325
|
2.325
|
-
|
2.325
|
|
1
|
Đường giao thông vùng cây gỗ lớn xã
Thèn Sin, huyện Tam Đường
|
Xã
Thèn Sin
|
1,5
km GTNT C
|
2023-2025
|
60/NQ-HĐND
ngày 12/6/2022
|
2.325
|
2.325
|
|
2.325
|
|
IV
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
3.100
|
3.100
|
-
|
3.100
|
|
1
|
Đường giao thông vùng Quế các xã Khổng
Lào, Huổi Luông,... huyện Phong Thổ (nhân dân đã trồng)
|
Các
xã Khổng Lào, Huổi Luông,...
|
1 km
trục chính GTNT C
|
2022-2024
|
74/NQ-HĐND
ngày 16/5/2022
|
1.550
|
1.550
|
|
1.550
|
|
2
|
Đường giao thông vùng Quế các xã Khổng
Lào, Huổi Luông,... huyện Phong Thổ (Nhân dân trồng mới)
|
Các
xã Khổng Lào, Huổi Luông,...
|
1 km
trục chính GTNT C
|
2022-2024
|
74/NQ-HĐND
ngày 16/5/2022
|
1.550
|
1.550
|
|
1.550
|
|
V
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
21.025
|
21.025
|
-
|
14.725
|
|
1
|
Đường giao thông vùng Quế các xã Nậm
Hăn, Nậm Cuổi,... huyện Sìn Hồ
|
Các xã:
Nậm Hăn, Nậm Cuổi...
|
6 km
trục chính GTNT C
|
2022-2024
|
01/NQ-HĐND
ngày 17/6/2022
|
9.300
|
9.300
|
|
9.300
|
|
2
|
Đường giao thông vùng Quế các xã Nậm
Hăn, Nậm Cuổi, Căn Co,... huyện Sìn Hồ
|
Các
xã: Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Căn Co...
|
5,1
km trục chính GTNT C
|
2022-2024
|
01/NQ-HĐND
ngày 17/6/2022
|
7.850
|
7.850
|
|
1.550
|
|
3
|
Đường giao thông vùng cây gỗ lớn
các xã Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Căn Co,... huyện Sìn Hồ
|
Các
xã: Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Căn Co...
|
2,5
km trục chính GTNT C
|
2023-2025
|
01/NQ-HĐND
ngày 17/6/2022
|
3.875
|
3.875
|
|
3.875
|
|
VI
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
6.200
|
6.200
|
-
|
6.200
|
|
1
|
Đường giao thông vùng quế xã Nậm
Chà
|
Nậm
Chà
|
2 km
trục chính GTNT C
|
2022-2024
|
02/NQ-HĐND
ngày 22/4/2022
|
3.100
|
3.100
|
|
3.100
|
|
2
|
Đường giao thông vùng Quế, cây gỗ lớn
xã Nậm Manh
|
Nậm
Manh
|
2 km
trục chính GTNT C
|
2023-2025
|
02/NQ-HĐND
ngày 22/4/2022
|
3.100
|
3.100
|
|
3.100
|
|
VII
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
6.200
|
6.200
|
-
|
6.200
|
|
1
|
Đường giao thông vùng Quế các xã
Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế đã trồng, Nhân dân trồng)
|
Các
xã: Bum Tở, Can Hồ
|
3 km
GTNT C
|
2022-2024
|
1222/QĐ-UBND
ngày 10/6/2022
|
4.650
|
4.650
|
|
4.650
|
|
2
|
Đường giao thông vùng Quế các xã Bum
Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế trồng mới, Nhân dân trồng)
|
Các
xã: Bum Tở, Can Hồ
|
1 km
GTNT C
|
2022-2024
|
1222/QĐ-
UBND
ngày
10/6/2022
|
1.550
|
1.550
|
|
1.550
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất nông, lâm nghiệp hàng hóa tập trung do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 về Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất nông, lâm nghiệp hàng hóa tập trung do tỉnh Lai Châu ban hành
2.447
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|