3. Vốn xổ số kiến thiết 1.049 tỷ đồng;
4. Vốn Chương trình bổ sung có mục
tiêu và Chương trình Mục tiêu quốc gia từ Ngân sách Trung ương 410,678 tỷ đồng;
5. Vốn đầu tư nước ngoài (ODA)
51,780 tỷ đồng.
6. Vốn chi đầu tư phát triển từ bội
chi ngân sách 57,9 tỷ đồng.
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Kế hoạch năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Cân đối theo tiêu chí và hỗ trợ doanh nghiệp công
ích
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Vốn các Chương trình mục tiêu và các Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
Vốn chi đầu tư phát triển từ bội chi Ngân sách
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
TỔNG SỐ
|
2.055.458
|
386.100
|
100.000
|
410.678
|
51.780
|
1.049.000
|
57.900
|
|
|
A
|
TRẢ NỢ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
|
96.250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96.250
|
|
|
|
1
|
Chương trình KCH
kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, CSHT nuôi trồng thủy sản và CSHT
làng nghề ở nông thôn
|
96.250
|
|
|
|
|
96.250
|
|
|
|
B
|
VỐN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ BỘI CHI NGÂN SÁCH
|
57.900
|
|
|
|
|
|
57.900
|
Giao UBND tỉnh bố
trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình
|
|
C
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
1.796.808
|
370.600
|
100.000
|
410.678
|
51.780
|
863.750
|
|
|
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
61.000
|
41.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
16.000
|
16.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.1
|
Dự án Nhà máy xử
lý nước thải 2 và Hệ thống thoát nước thải Khu công nghiệp Giao Long
|
1.830
|
1.830
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án HTCS Khu
Công nghiệp An Hiệp
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Dự án CSHT Khu
nhà ở công nhân và tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Giao Long
|
2.170
|
2.170
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
30.000
|
10.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
|
|
|
2.1
|
Dự án CSHT Khu
Công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2)
|
30.000
|
10.000
|
|
20.000
|
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư
Khu, cụm CN tại các địa phương có điều kiện kinh tế khó khăn; thu hồi tạm ứng
ngân sách vốn NSĐP
|
|
3
|
Dự án khởi
công mới năm 2017
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3.1
|
Đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng Cụm Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm, huyện Giồng
Trôm
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NÔNG NGHIỆP
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
481.066
|
19.000
|
-
|
256.700
|
51.780
|
153.586
|
|
|
|
1
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
13.786
|
6.500
|
-
|
6.200
|
-
|
1.086
|
|
|
|
1.1
|
Dự án sắp xếp, ổn
định dân cư gắn với bảo vệ rừng xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
Chương trình bố
trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết
|
|
1.2
|
Dự án Nâng cao
chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và chương trình Khí sinh học (dự án
Qseap)
|
700
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
1.3
|
CSHT phục vụ
nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Ba Tri
|
6.200
|
|
|
6.200
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
1.4
|
Đầu tư nâng cấp
mở rộng Cảng cá Bình Đại (phần giải phóng mặt bằng)
|
386
|
|
|
|
|
386
|
|
Thanh toán kinh
phí GPMB
|
|
2
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2017
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
|
|
|
2.1
|
Dự án Bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh Bến Tre
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
3
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
463.780
|
10.000
|
-
|
249.500
|
51.780
|
152.500
|
|
|
|
3.1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
285.500
|
|
|
143.000
|
|
142.500
|
|
Giao UBND tỉnh bố
trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình
|
|
3.2
|
Dự án AMD (dự án thích ứng với biến đổi khí hậu đồng bằng sông
Cửu Long)
|
70.780
|
|
|
19.000
|
51.780
|
|
|
|
|
3.3
|
Đê bao ngăn mặn
ven sông Hàm Luông (đoạn từ ranh Ba Tri - Giồng Trôm đến cống Cái Mít)
|
20.000
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Đối ứng GPMB
|
|
3.4
|
Kè sông Bến Tre
phía xã Mỹ Thạnh An (giai đoạn 2)
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Dự án Hạ tầng tái
cơ cấu vùng nuôi tôm lúa khu vực xã Mỹ An và xã An Điền, huyện Thạnh Phú
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
|
3.6
|
Dự án Khu neo đậu
tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
3.7
|
Dự án Hạ tầng
thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
|
3.8
|
Dự án Hạ tầng
thiết yếu hỗ trợ phát triển chuỗi giá trị dừa, huyện Mỏ Cày Nam
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
|
3.9
|
Đê biển Thạnh
Phú (giai đoạn 1)
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
|
3.10
|
Củng cố, nâng cấp
tuyến đê biển Bình Đại (giai đoạn 1) đoạn từ rạch Vũng Luông đến rạch Thừa Mỹ
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
|
4
|
Dự án khởi công
mới năm 2017
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
4.1
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng phục vụ phát triển sinh kế bền vững cho người dân vùng ven biển Ba tri,
tỉnh Bến Tre nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu (thuộc Hợp phần III, Dự án
“Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long”,
vay vốn WB)
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
Đối ứng Dự án
ODA do WB tài trợ
|
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
141.380
|
-
|
-
|
54.380
|
-
|
87.000
|
|
|
|
1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
31.916
|
-
|
-
|
13.916
|
-
|
18.000
|
|
|
|
1.1
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐT.884 đoạn từ cầu Tre Bông đến QL.57 và cầu Thành Triệu (WB5)
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
Thanh quyết toán
công trình
|
|
1.2
|
Xây dựng mặt đường
tuyến tránh An Bình Tây - An Đức, huyện Ba Tri
|
7.500
|
|
|
|
|
7.500
|
|
Thanh quyết toán
công trình
|
|
1.3
|
Cầu Phong Nẫm
trên ĐH 173, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
Thanh quyết toán
công trình
|
|
1.4
|
Tuyến tránh thị
trấn Giồng Trôm - ĐT.885
|
13.916
|
|
|
13.916
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển KTXH vùng; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản
|
|
2
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2017
|
47.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.000
|
|
|
|
2.1
|
Cầu Hương Điểm
trên đường tỉnh 887
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
2.2
|
Cầu Lương Ngang
trên đường tỉnh 887
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
2.3
|
Cầu Ba Lạt trên
đường tỉnh 887
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
2.4
|
Cầu Đỏ trên đường
tỉnh 887
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
2.5
|
Cầu Nguyễn Tấn
Ngãi trên đường tỉnh 887
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
2.6
|
Cải tạo và nâng cấp
Huyện lộ 14 (đoạn từ công viên thị trấn Ba Tri đến Khu di tích Nguyễn Đình
Chiểu, cổng chào An Đức)
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
Ngân sách hỗ trợ
Chi phí xây dựng
|
|
2.7
|
Đường huyện
ĐH.07 (Bình Thới - Định Trung), huyện Bình Đại
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
Hỗ trợ Chi phí
xây dựng
|
|
3
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
55.464
|
-
|
-
|
40.464
|
-
|
15.000
|
|
|
|
3.1
|
Đường từ cảng
Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định
|
16.784
|
|
|
16.784
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển KTXH vùng; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản
|
|
3.2
|
ĐT.883 (đường
vào cầu Rạch Miễu-cầu An Hóa)
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển KTXH vùng
|
|
3.3
|
Đường giao thông
kết hợp đê chống lũ, xâm nhập mặn tại các xã Phú Phụng, Vĩnh Bình, Sơn Định,
huyện Chợ Lách (giai đoạn 1)
|
3.680
|
|
|
3.680
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển KTXH vùng
|
|
3.4
|
CSHT huyện mới chia
tách Mỏ Cày Bắc (giai đoạn 1: Đường N4, đường N7, đường D8 và Đường D11)
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển KTXH vùng
|
|
4.1
|
Đường Nguyễn Huệ
nối dài (đoạn từ ngã tư Tú Điền đến cầu Phú Dân)
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
4
|
Dự án khởi
công mới năm 2017
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
|
|
|
4.1
|
Đường
Chợ Chùa - Hữu Định (đoạn 1)
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
4.2
|
Cầu Ông Kèo, xã
Vĩnh Thành - Vĩnh Hòa
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
IV
|
CÔNG CỘNG
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
|
|
|
1
|
Dự án khởi công
mới năm 2017
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
|
|
|
1.1
|
Mở rộng bãi rác
Phú Hưng, thành phố Bến Tre
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
V
|
KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - PTTH
|
18.500
|
10.500
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
|
|
|
1
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cấp trung
tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Bến Tre
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án khởi
công mới năm 2017
|
15.500
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
|
|
|
2.1
|
Đài
phát thanh truyền hình tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
2.2
|
Dự án Ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Dự án đầu tư hạ tầng,
xây dựng các hệ thống thông tin phục vụ chỉ đạo, điều hành của Thường trực
UBND tỉnh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
188.948
|
-
|
-
|
15.598
|
-
|
173.350
|
|
|
|
1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
10.350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.350
|
|
|
|
2.1
|
Trung
tâm phòng chống HIV/AIDS
|
7.850
|
|
|
|
|
7.850
|
|
Đối ứng Chương
trình MTQG về HIV/AIDS
|
|
2.2
|
Dự
án Khoa Nội A - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
Thanh quyết toán
công trình
|
|
2.3
|
Mua sắm thiết bị
Đền thờ Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (tượng bán thân Chủ tịch Hồ Chí Minh, Đại đồng
chung, giá treo)
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2017
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.000
|
|
|
|
3.2
|
Dự án đầu tư Không
gian ghi công Bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh Bến Tre
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
3.5
|
Bệnh viện Đa
khoa Hàm Long
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
127.598
|
-
|
-
|
15.598
|
-
|
112.000
|
|
|
|
3.1
|
Tăng cường CSVC ngành
Y tế
|
95.000
|
|
|
|
|
95.000
|
|
Giao UBND tỉnh bố
trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình
|
|
3.2
|
Chương trình Mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
15.598
|
|
|
15.598
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh bố
trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình
|
|
3.3
|
Cải tạo, chuyển
đổi chức năng Khoa Chuẩn đoán hình ảnh thành Khoa Nhi - Bệnh viện Nguyễn Đình
Chiểu
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
3.4
|
Dự án tăng cường
trang thiết bị y tế phục vụ chuẩn đoán hình ảnh và điều trị Bệnh viện Nguyễn
Đình Chiểu
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
4
|
Dự án khởi
công mới năm 2017
|
33.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.000
|
|
|
|
4.1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
4.2
|
Dự án đầu tư xây
dựng Tượng đài chiến thắng Giá Thẻ - huyện Thạnh Phú
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
4.3
|
Dự
án xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
4.4
|
Dự án Lò đốt rác
Y tế - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
4.5
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến
Tre
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
VII
|
VĂN HÓA - THỂ
THAO - DU LỊCH
|
124.200
|
-
|
-
|
34.000
|
-
|
90.200
|
|
|
|
1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
19.650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.650
|
|
|
|
1.1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Sân Vận động tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
1.2
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm văn hóa thể thao thành phố Bến Tre
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
|
Thanh toán nợ
công trình hoàn thành
|
|
1.3
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên tỉnh Bến
Tre
|
450
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
1.4
|
Đài truyền thanh
huyện Mỏ Cày Bắc
|
2.700
|
|
|
|
|
2.700
|
|
Thanh toán nợ công trình hoàn thành
|
|
1.5
|
Dự án đầu tư xây
dựng Tôn tạo, trùng tu và mở rộng khu tượng đài chiến thắng Lộ Thơ
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
Thanh toán nợ công trình hoàn thành
|
|
2
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2017
|
27.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.050
|
|
|
|
2.1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm Văn hóa tỉnh Bến Tre
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
2.2
|
Dự án đầu tư xây
dựng Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm
|
3.050
|
|
|
|
|
3.050
|
|
|
|
2.3
|
Dự án đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch Cồn Bửng, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú (đường
từ nghĩa trang liệt sĩ Hồ Cỏ đến Cồn Bửng)
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
Hỗ trợ hạ tầng
du lịch
|
|
3
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
64.000
|
-
|
-
|
34.000
|
-
|
30.000
|
|
|
|
3.1
|
Dự án bảo tồn, tôn
tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh trên biển tại Bến
Tre
|
19.000
|
|
|
4.000
|
|
15.000
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển kinh tế- xã hội vùng
|
|
3.2
|
Hậu cứ Đoàn cải
lương
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
3.3
|
CSHT phục vụ du lịch
các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) (đoạn 1: Từ xã An Khánh đến xã Phú Đức)
|
40.000
|
|
|
30.000
|
|
10.000
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển hạ tầng du lịch; vốn địa phương đối ứng GPMB
|
|
4
|
Dự án khởi
công mới năm 2017
|
13.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.500
|
|
|
|
4.1
|
Nhà
văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Thành Triệu, huyện Châu Thành
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
4.2
|
Nhà văn hóa xã
và 5 phòng chức năng xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
4.3
|
Nhà văn hóa xã và
5 phòng chức năng xã Long Thới, huyện Chợ Lách
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
4.4
|
Nâng cấp, sửa chữa,
mở rộng Hội trường Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thanh Tây, huyện
Mỏ Cày Bắc
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
4.5
|
Nhà văn hóa xã và
5 phòng chức năng xã An Thới, huyện Mỏ Cày Nam
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
4.6
|
Nâng cấp, sửa chữa,
mở rộng Hội trường Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Bình Thành, huyện
Giồng Trôm
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
4.7
|
Nhà văn hóa xã và
5 phòng chức năng xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
4.8
|
Nhà văn hóa xã
và 5 phòng chức năng xã Mỹ Hoà, huyện Ba Tri
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
4.9
|
Nhà văn hóa xã
và 5 phòng chức năng xã Thới Thuận, huyện Bình Đại
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
VIII
|
GIÁO DỤC ĐÀO
TẠO
|
418.414
|
77.000
|
-
|
-
|
-
|
341.414
|
|
|
|
1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
9.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.500
|
|
|
|
1.1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THCS Mỹ Nhơn
|
5.500
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
|
1.2
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THCS Mỹ An
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.3
|
Trường Tiểu học
Tân Thành Bình 2
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2017
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.000
|
|
|
|
2.1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THCS Tiên Thủy
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
2.2
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường Tiểu học Phú Ngãi
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
2.3
|
Dự án nâng cấp sửa
chữa Trường trung cấp nghề Bến Tre và Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Bến Tre để thành
lập Trung tâm đào tạo Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
2.4
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường Mầm non Khu Công nghiệp Giao Long
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
3
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
331.914
|
77.000
|
-
|
-
|
-
|
254.914
|
|
|
|
3.1
|
Đề án KCH trường
lớp học và nhà công vụ giáo viên
|
125.000
|
|
|
|
|
125.000
|
|
Giao UBND tỉnh bố
trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình theo Đề án được duyệt
|
|
3.2
|
Tăng cường CSVC ngành
Giáo dục Đào tạo và lồng ghép đầu tư nông thôn mới
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
Giao UBND tỉnh bố
trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình
|
|
3.3
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường Cao Đẳng Bến Tre
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường Chính trị Bến Tre (giai đoạn 3)
|
5.914
|
|
|
|
|
5.914
|
|
|
|
3.5
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường Tiểu học Phú Thọ - Thành phố Bến Tre
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
3.6
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THCS Huỳnh Tấn Phát, huyện Bình Đại
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
3.7
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THCS An Ngãi Trung, huyện Ba Tri
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
3.8
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THPT Chợ Lách A (THPT Trần Văn Kiết), huyện Chợ Lách
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THPT Phan Văn Trị, huyện Giồng Trôm (mở rộng)
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THPT Nguyễn Huệ (THPT Phú Túc), huyện Châu Thành
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THPT Thạnh Phước, huyện Bình Đại
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THPT Phan Liêm (THPT An Hòa Tây) - Ba Tri
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THPT An Qui (Lương Thế Vinh) - Thạnh Phú
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án khởi
công mới năm 2017
|
55.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55.000
|
|
|
|
4.1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2) (đầu tư ký túc xá)
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
4.2
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THPT Long Thới - Chợ Lách
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
4.3
|
Dự án đầu tư xây
dựng Nhà đa năng Trường THPT Lê Hoài Đôn - Thạnh Phú
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
4.4
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường TH An Phước huyện Châu Thành
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
4.5
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THCS Thành phố Bến Tre
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
IX
|
QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
92.300
|
77.100
|
-
|
10.000
|
-
|
5.200
|
|
|
|
1
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
36.600
|
31.400
|
-
|
-
|
-
|
5.200
|
|
|
|
1.1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ đọng
và hoàn trả tạm ứng ngân sách
|
|
1.2
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ
công trình hoàn thành
|
|
1.3
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trụ sở UBND xã Long Hoà, huyện Bình Đại
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
|
Thanh quyết toán
công trình
|
|
1.4
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trụ sở UBND xã An Đức, huyện Ba Tri
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
Thanh quyết toán
công trình
|
|
1.5
|
Khu chính trị
hành chính xã Tân Hội
|
5.200
|
|
|
|
|
5.200
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2017
|
16.000
|
6.000
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
|
|
|
2.1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Hội trường 500 chỗ của huyện Chợ Lách
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm chính trị hành chính xã Châu Hoà, huyện Giồng Trôm
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trụ sở Hội đồng nhân dân tỉnh
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển KTXH vùng
|
|
3
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
28.200
|
28.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3.1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm chính trị hành chính huyện Giồng Trôm
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Dự án đầu tư xây
dựng Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (6 sở)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Dự án đầu tư xây
dựng Khu hành chính huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh hỗ trợ
10.400 triệu đồng
|
|
4
|
Dự án khởi
công mới năm 2017
|
11.500
|
11.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
4.1
|
Dự án đầu tư sửa
chữa trụ sở cũ Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Dự án đầu tư xây
dựng trụ sở UBND xã Thới Thuận, huyện Bình Đại
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Dự án đầu tư xây
dựng trụ sở UBND xã Bảo Thạnh, huyện Ba Tri
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Dự án đầu tư xây
dựng trụ sở UBND xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Dự án đầu tư xây
dựng trụ sở UBND xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Dự án đầu tư xây
dựng trụ sở UBND xã Quới Sơn, huyện Châu Thành
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
AN NINH QUỐC
PHÒNG
|
47.000
|
27.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2017
|
33.000
|
13.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
|
|
|
1.1
|
Dự án đầu tư nội
thất trưng bày Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân Bến Tre
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án đầu tư xây
dựng Sở Chỉ huy và cơ quan trực thuộc Bộ CHQS tỉnh Bến Tre
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
Đối ứng với Bộ
Quốc phòng
|
|
1.3
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường Quân sự - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển KTXH vùng
|
|
2
|
Dự án khởi
công mới năm 2017
|
14.000
|
14.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Doanh trại PCCC cứu nạn cứu hộ Khu Công nghiệp Giao Long
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Dự án đầu tư xây
dựng trụ sở Hải đội II biên phòng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Dự án đầu tư xây
dựng Hội trường Công an huyện Thạnh Phú
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Đối ứng Bộ
Công an
|
|
2.4
|
Dự án đầu tư xây
dựng trụ sở làm việc Ban Chỉ huy quân sự và nhà ở dân quân xã, phường, thị trấn
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
PHÂN CẤP HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
188.000
|
116.000
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Thành phố Bến
Tre
|
32.600
|
16.600
|
16.000
|
|
|
|
|
Các huyện, thành
phố Bến Tre sử dụng nguồn thu sử dụng đất theo đúng tỷ lệ quy định tại Nghị
quyết 12/2016/NQ-
HĐND ngày
03/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
26.000
|
12.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Giồng Trôm
|
21.500
|
13.500
|
8.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Ba Tri
|
31.000
|
16.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Bình Đại
|
20.200
|
14.200
|
6.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
11.100
|
8.600
|
2.500
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
17.200
|
12.200
|
5.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Chợ Lách
|
13.200
|
10.700
|
2.500
|
|
|
|
|
Các huyện, thành
phố Bến Tre sử dụng nguồn thu sử dụng đất theo đúng tỷ lệ quy định tại Nghị
quyết 12/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
|
9
|
Huyện Thạnh Phú
|
15.200
|
12.200
|
3.000
|
|
|
|
|
|
XII
|
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH
QUYẾT TOÁN
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
ĐẦU TƯ HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Sử dụng đối ứng
các dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
XIV
|
ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
|
|
Đầu tư phát triển
quỹ đất 25.000 triệu đồng hỗ trợ GPMB các Khu, cụm Công nghiệp; Đo đạc bản đồ
địa chính 3.000 triệu đồng
|
|
D
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
104.500
|
15.500
|
-
|
-
|
-
|
89.000
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm văn hóa, thể thao huyện Giồng Trôm
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm văn hóa, thể thao khu vực Cù Lao Minh
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư mua
sắm trang thiết bị Trạm Y tế xã, phường, thị trấn (giai đoạn 1)
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Bến Tre (ODA Hàn Quốc)
|
85.000
|
1.000
|
|
|
|
84.000
|
|
Vốn XSKT bố trí
giải phóng mặt bằng
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình Sở chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Vốn NSĐP bố trí
giải phóng mặt bằng
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây
dựng Nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THCS Sơn Phú, huyện Giồng Trôm
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường TH An Thuận, huyện Thạnh Phú
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THCS An Qui, huyện Thạnh Phú
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường TH Phú Túc, huyện Châu Thành
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường TH Hương Mỹ 2, huyện Mỏ Cày Nam
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự
án đầu tư xây dựng Trường MG Đa Phước Hội, huyện Mỏ Cày Nam
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm hội nghị tỉnh Bến Tre
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng Nâng cấp ĐT.885 (đoạn từ tuyến tránh Giồng Trôm đến trạm bơm Bình Thành)
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Dự án đầu tư xây
dựng tuyến đường từ Quốc lộ 60 đến ngã tư Tú Điền
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Dự án đầu tư xây
dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền 3 huyện biển Bình Đại,
Ba Tri, Thạnh Phú
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Dự án đầu tư xây
dựng đường ĐH.173 đoạn từ ngã tư Tuần Đậu đến tượng đài 516 Ba Tri
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Dự án đầu tư xây
dựng cầu bê tông cốt thép thay thế các cầu cáp treo trên địa bàn tỉnh
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Dự án đầu tư xây
dựng tuyến tránh Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
CSHT thiết yếu
phục vụ phòng, chống cháy rừng đặc dụng xã Thạnh Phong và xã Thạnh Hải, huyện
Thạnh Phú
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự án đầu tư xây
dựng Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 7, xã Bình Phú và xã Mỹ
Thạnh An, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Dự án đầu tư xây
dựng khu tái định cư vùng có nguy cơ bị thiên tai tại xã Long Hoà, huyện Bình
Đại
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Dự án đầu tư xây
dựng, nâng cấp các cơ sở cai nghiện, điều trị cai nghiện tỉnh Bến Tre
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Dự án đầu tư xây
dựng CSHT Khu công nghiệp Phú Thuận
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Dự án Nâng cấp
đô thị Thành phố Bến Tre
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|