|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hậu
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày
25 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC CHO Ý KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng
7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm
2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23 tháng 5
năm 2022, số 50/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 và số 73/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến Kế hoạch
đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại hiểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất xây dựng kế
hoạch đầu tư công năm 2024 với số vốn 3.100 tỷ đồng, cụ thể từng nguồn như sau:
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 982 tỷ đồng,
trong đó: vốn Trung ương cân đối 450 tỷ đồng; vốn thu tiền sử dụng đất 250 tỷ đồng;
thu xổ số kiến thiết 73 tỷ đồng; vốn bội chi ngân sách địa phương 209 tỷ đồng.
2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 1.263 tỷ đồng.
3. Vốn nước ngoài: 562 tỷ đồng.
4. Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 293 tỷ
đồng, trong đó: Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững 55,8 tỷ đồng;
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 65,2 tỷ đồng; Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi 172 tỷ đồng.
(Chi tiết theo 5 phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền
hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật; báo cáo Bộ Kế
hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2024.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Khóa XI Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
|
Biểu
số 1
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết
số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 được TTg/HĐND tỉnh giao
|
Thực hiện năm 2021
|
Thực hiện năm 2022
|
Năm 2023
|
Dự kiến KH 2024
|
Nâng tổng vốn giao trong KH trung hạn
|
S/s Dự kiến KH 2024
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH đến cuối năm
|
Tỷ lệ
|
So với ước TH 2023
|
So với KH trung hạn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=7/6
|
9
|
10=4+5
+7+9
|
11=9/7
|
11=9/3
|
12
|
|
Tổng số
|
12.123.859
|
1.680.860
|
2.325.903
|
3.146.954
|
2.751.454
|
87%
|
3.100.000
|
9.530.031
|
112,7%
|
78,6%
|
|
I
|
Nguồn vốn Cân đối
ngân sách địa phương
|
4.160.200
|
674.314
|
738.673
|
973.689
|
851.189
|
-
|
982.000
|
2.644.990
|
115,4%
|
63,6%
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn TW cân đối
|
1.747.300
|
309.980
|
309.980
|
325.789
|
325.789
|
|
450.000
|
1.395.749
|
138%
|
80%
|
Nguồn thu của tỉnh
hạn chế, năm 2023 có nhu cầu thực hiện và đối ứng các dự án có quy mô lớn
đang đẩy nhanh tiến độ như Đường cao tốc đến Cảng Cà Ná, Đường Tân Sơn-Tà
Năng, Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh hạn hán... Do đó đề xuất
Trung ương hỗ trợ vốn tăng cao so với năm 2022 và đạt 80% KH trung hạn
|
|
- Thu tiền sử dụng
đất
|
1.860.000
|
234.985
|
227.756
|
372.500
|
250.000
|
|
250.000
|
962.741
|
100%
|
52%
|
Tình hình bất động
sản khó khăn, dự kiến KH 2024 bằng ước TH năm 2023
|
|
- Thu XSKT
|
432.000
|
70.000
|
70.000
|
73.500
|
73.500
|
|
73.000
|
286.500
|
100%
|
66%
|
Bằng KH 2023
|
|
- Bội chi NSĐP
|
120.900
|
59.349
|
130.937
|
201.900
|
201.900
|
|
209.000
|
|
|
|
KH 2024 thực hiện 2
dự án, trong đó Môi trường bền vững hoàn thành năm 2024 đề xuất đủ vốn còn lại
124 tỷ, dự án ADB8 nhu cầu vốn cấp phát bố trí KH năm 2024 đến 70% KH trung hạn
khoảng 200 tỷ đồng, dự án có tỷ lệ bố trí vốn nước ngoài 70% cấp phát, 30 %
vay lại, do đó vốn vay lại tương ứng là 85 tỷ
|
II
|
Vốn NSTW trong
nước
|
4.724.110
|
533.060
|
905.000
|
971.700
|
971.700
|
100%
|
1.263.000
|
3.672.760
|
130%
|
78%
|
Cơ sở đề xuất theo
Phụ lục 3
|
III
|
Chương trình phục
hồi
|
407.000
|
|
|
407.000
|
134.000
|
33%
|
|
407.000
|
0%
|
100%
|
Số vốn còn lại chưa
giải ngân 273 tỷ đề xuất kéo dài sang năm 2024
|
IV
|
Vốn nước ngoài
|
2.110.224
|
473.486
|
415.703
|
517.000
|
517.000
|
100%
|
562.000
|
1.968.189
|
109%
|
93%
|
Theo nhu cầu của
các đơn vị đề xuất
|
V
|
Chương trình MT
Quốc gia (ĐTPT)
|
1.129.325
|
|
266.527
|
277.565
|
277.565
|
100%
|
293.000
|
837.092
|
106%
|
74%
|
|
|
Chương trình Giảm
nghèo bền vững
|
248.056
|
|
80.728
|
55.776
|
55.776
|
|
55.800
|
192.304
|
100%
|
78%
|
Đăng ký bình quân 2
năm số vốn KH trung hạn còn lại
|
|
Chương trình Xây dựng
nông thôn mới
|
268.240
|
|
69.280
|
68.730
|
68.730
|
|
65.200
|
203.210
|
95%
|
76%
|
Đăng ký bình quân 2
năm số vốn KH trung hạn còn lại
|
|
Chương trình Phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
613.029
|
|
116.519
|
153.059
|
153.059
|
|
172.000
|
441.578
|
112%
|
72%
|
Đăng ký bình quân 2
năm số vốn KH trung hạn còn lại
|
Biểu
2
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM 2023 VÀ DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH NĂM 2024 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí đến cuối năm 2020
|
KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2023
|
Kế hoạch năm 2023
|
Dự kiến kế hoạch 2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1.160.362
|
233.049
|
3.297.876
|
2.194.317
|
922.444
|
982.000
|
|
I
|
Thanh toán công
trình hoàn thành
|
|
398.888
|
192.719
|
266.726
|
71.926
|
103.399
|
73.621
|
20.000
|
23.353
|
|
1
|
Trường THPT chuyên
Lê Quý Đôn - cơ sở 2
|
1844
31/10/2018
|
197.280
|
147280
|
121.926
|
71.926
|
73.399
|
53.953
|
10.000
|
9.000
|
Đang quyết toán, đề
xuất đủ nhu cầu còn lại
|
2
|
Đường giao thông
liên xã Phước Đại đi Phước Tân
|
1201a
11/8/2020
|
186.984
|
30815
|
144.800
|
|
30.000
|
19.668
|
-
|
10.000
|
Đang quyết toán
|
3
|
Cột thu lôi chống sét
năm 2023
|
522/QĐ-UBND
20/4/2023
|
14.624
|
14.624
|
|
|
63.000
|
|
10.000
|
4.353
|
đề xuất đủ nhu cầu
còn lại
|
II
|
Đối ứng ODA
|
|
3.162.933
|
441.516
|
798.836
|
140.123
|
345.348
|
232.072
|
33.000
|
83.052
|
|
a
|
Thanh toán
công trình hoàn thành
|
|
766.772
|
175.161
|
585.088
|
24.243
|
176.606
|
102.867
|
29.000
|
58.952
|
Đăng ký hết KH
trung hạn còn lại
|
1
|
Trường trung cấp
nghề tỉnh Ninh Thuận
|
2644
03/12/2010
|
375.942
|
|
364.482
|
|
11.460
|
-
|
|
11.460
|
Đang quyết toán
|
2
|
Thu trữ nước dưới đất
để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng
xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển Ninh Thuận
|
|
99.342
|
28.205
|
69.059
|
3.000
|
25.205
|
21.713
|
10.000
|
3.492
|
|
3
|
Hồ chứa nước Kiền
Kiền
|
1771/QĐ-UBND
29/10/2018
|
291.488
|
146.956
|
151.547
|
21.243
|
139.941
|
81.154
|
19.000
|
44.000
|
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
143.151
|
20.816
|
-
|
-
|
20.000
|
4.353
|
4.000
|
9.100
|
|
4
|
Tăng cường khả năng
chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu
khu vực Tây Nguyên và Nam Trung bộ, tỉnh Ninh Thuận
|
945/QĐ-UBND
24/5/2021
|
143.151
|
20.816
|
-
|
|
20.000
|
4.353
|
4.000
|
9.100
|
Hoàn thành năm 2025
đăng ký 70% KH trung hạn
|
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
15.000
|
|
5
|
Dự án Giảm phát khí
thải nhà kính khu vực Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung bộ tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
6
|
Dự án Chống hạn,
xói lở, ngập lụt thích ứng biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ
và Tây Nguyên - Tiểu dự án Ninh Thuận.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
Nhu cầu đền bù
|
III
|
Đối ứng NSTW
|
|
539.329
|
189.329
|
94.800
|
21.000
|
155.941
|
151.595
|
84.675
|
46.500
|
|
a
|
Thanh toán
công trình hoàn thành
|
|
325.329
|
175.329
|
94.800
|
21.000
|
141.941
|
144.595
|
77.675
|
39.500
|
Đăng ký Hết KH
trung hạn còn lại
|
1
|
Nâng cấp Trạm xử lý
nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải
|
387/QĐ-UBND ngày 14/3/2023
|
245.329
|
145.329
|
73.800
|
|
128.941
|
110.117
|
57.675
|
18.000
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm
công nghiệp Quảng Sơn
|
1803
30/10/2018
1844
25/11/2019
|
80.000
|
30.000
|
21.000
|
21.000
|
13.000
|
4.500
|
-
|
8.500
|
|
3
|
Bệnh viện Y dược cổ
truyền
|
…UBND
13/01/2021
394
07/4/2022
|
110.110
|
54.110
|
9.906
|
9.906
|
43.000
|
29.978
|
20.000
|
13.000
|
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
214.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
4
|
Khu neo đậu tránh
trú bão kết hợp Cảng cá Cà Ná
|
3382/QĐ-BNN-KH
27/7/2021
|
214.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
Đền bù, đăng ký đủ
KH trung hạn còn lại
|
IV
|
Đối ứng Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
120.000
|
58.000
|
31.000
|
31.000
|
Bằng năm 2023
|
V
|
Phân cấp các huyện,
thành phố
|
|
|
|
|
|
1.809.600
|
946.549
|
379.046
|
454.900
|
|
|
- Vốn Trung ương
cân đối
|
|
|
|
|
|
525.000
|
284.000
|
98.000
|
135.000
|
30% vốn TW cân đối
|
|
- Thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
700.000
|
505.300
|
192.500
|
192.500
|
Bằng năm 2023
|
|
Hỗ trợ các huyện,
xã NTM
|
|
|
|
|
|
74.600
|
38.000
|
22.400
|
22.400
|
Bằng năm 2023
|
|
Hỗ trợ thực hiện
đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
490.000
|
108.708
|
61.146
|
100.000
|
Tăng 100% so với
năm 2023
|
|
Hỗ trợ Hợp tác
xã
|
|
|
|
|
|
20.000
|
10.541
|
5.000
|
5.000
|
Bằng năm 2023
|
VI
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
60.000
|
28.166
|
6.095
|
8.000
|
Thanh toán lập chủ
trương đầu tư VQG Núi Chúa 4 tỷ, VQG Phước Bình 3 tỷ, dự án Chống hạn AFD, Đường
nối từ Cảng Cà Ná lên Tây nguyên
|
VII
|
HỖ TRỢ QPAN
|
|
|
|
|
|
258.498
|
215.803
|
73.756
|
42.695
|
Bố trí hết KH trung
hạn còn lại của giai đoạn 2021-2025
|
VIII
|
HỖ TRỢ CHÍNH
SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
|
|
|
|
|
25.000
|
2.000
|
-
|
5.000
|
|
IX
|
Quỹ Đầu tư phát
triển tỉnh
|
77/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
|
|
|
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
X
|
Thực hiện dự án
|
|
534.669
|
457.469
|
-
|
-
|
370.090
|
93.900
|
78.500
|
78.500
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
418.043
|
340.843
|
-
|
-
|
328.590
|
93.900
|
78.500
|
78.500
|
Nâng tổng vốn bố trí
khoảng 50% KH trung hạn
|
1
|
Di dân, tái định cư
vùng sạt lở núi Đá lăn, xã Phước Kháng, huyện Thuận bắc
|
765/QĐ-UBND
23/6/2022
|
93.454
|
93.454
|
-
|
|
83.000
|
33.500
|
20.000
|
20.000
|
|
2
|
Xây dựng Nhà công vụ
thuộc Văn phòng Tỉnh ủy
|
1490/QĐ-UBND
28/10/2022
|
41.996
|
41.996
|
|
|
41.996
|
12.900
|
12.900
|
12.900
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường trung cấp y tế
|
1386/QĐ-UBND
21/7/2021
|
55.251
|
41.751
|
-
|
|
39.952
|
9.900
|
8.000
|
8.000
|
|
4
|
Chuyển đổi số tỉnh
Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025
|
1951/QĐ-UBND
31/12/2022
|
186.200
|
123.000
|
|
|
123.000
|
25.300
|
25.300
|
25.300
|
|
5
|
Xây mới Khoa truyền
nhiễm tại Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
442/QĐ-UBND
04/4/2023
|
14.142
|
13.642
|
|
|
13.642
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
|
6
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin các cơ quan Đảng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021- 2025
|
313/QĐ-UBND
13/3/2023
|
27.000
|
27.000
|
|
|
27.000
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
|
XI
|
BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
372.406
|
201.900
|
209.000
|
|
1
|
Môi trường bền vững
các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
2989a/QĐ-
UBND
30/11/2016
|
1.962.367
|
503.987
|
213.748
|
66.212
|
82.496
|
333.439
|
167.900
|
124.000
|
Hoàn thành năm 204
đề xuất đủ nhu cầu vốn còn lại
|
2
|
Nâng cao hiệu quả sử
dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán
|
1154/QĐ-UBND
10/7/2018
199/QĐ-UBND
28/02/2022
|
832.794
|
206.241
|
-
|
-
|
20.404
|
38.967
|
34.000
|
85.000
|
nhu cầu vốn cấp
phát bố trí KH năm 2024 đến 70% KH trung hạn khoảng 200 tỷ đồng, dự án có tỷ
lệ bố trí vốn nước ngoài 70% cấp phát, 30 % vay lại, do đó vốn vay lại tương ứng
là 85 tỷ
|
Biểu
3
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2024 VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến cuối năm 2020
|
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 -2025
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2023
|
Năm 2023
|
Dự kiến kế hoạch năm 2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch đã giao
|
Kế hoạch dự kiến điều chỉnh
|
Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 31/12/2023
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
-
|
-
|
3.458.534
|
3.458.534
|
332.984
|
|
1.638.172
|
1.638.172
|
1.099.317
|
|
763.860
|
1.203.000
|
|
I
|
Thu hồi vốn ứng
trước
|
|
|
|
|
|
332.984
|
332.984
|
332.984
|
|
223.411
|
223.411
|
223.411
|
|
223.411
|
109.573
|
|
|
Hồ chứa nước Bà Râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.985
|
|
|
Hồ Bầu Ngứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
Hệ thống thoát nước
thị xã PR- TC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
Hai tuyến đường đôi
vào thị xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
|
|
Các dự án Trung tâm
cụm xã Hòa Sơn và Nhị Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
765
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ Bầu Ngứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
Hệ thống thủy lợi
Tân Giang khắc phục hạn hán vùng sản xuất nông nghiệp huyện Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.311
|
|
II
|
Quốc phòng
|
|
|
|
-
|
-
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
45.000
|
28.000
|
17.000
|
17.000
|
11.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
-
|
-
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
45.000
|
28.000
|
17.000
|
17.000
|
11.000
|
|
1
|
Rà phá bom min, vật
nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2
(2021-2025)
|
784/QĐ-UBND
02/5/2021
423
14/4/2022
|
49.227
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
45.000
|
|
|
45.000
|
45.000
|
28.000
|
17.000
|
17.000
|
11.000
|
KH 2023 dự kiến điều
chỉnh giảm 11 tỷ đồng cho dự án Môi trường bền vững sau khi TTg giao KH trung
hạn KH 2024 đề xuất 100% KH trung hạn
|
III
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
-
|
-
|
390.000
|
390.000
|
-
|
-
|
60.000
|
60.000
|
224.457
|
60.000
|
60.000
|
174.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
sang hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
-
|
-
|
390.000
|
390.000
|
-
|
-
|
60.000
|
60.000
|
224.457
|
60.000
|
60.000
|
174.000
|
|
1
|
Kênh đường ống cấp
II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ
|
1762/QĐ-UBND
02/12/2022
|
366.187
|
366.187
|
-
|
-
|
390.000
|
390.000
|
|
|
60.000
|
60.000
|
224.457
|
60.000
|
60.000
|
174.000
|
KH 2023 dự kiến điều
chỉnh giảm 164 tỷ đồng cho dự án Môi trường bền vững sau khi TTg giao KH
trung hạn và dự án dự án Đường vành đai phía Bắc, KH2024: Dự án hoàn thành
năm 2025 bố trí 60% TMĐT
|
IV
|
Giao thông
|
|
3.257.901
|
2.700.705
|
-
|
-
|
2.690.550
|
2.690.550
|
-
|
-
|
1.309.761
|
1.309.761
|
623.449
|
|
463.449
|
908.427
|
|
|
Thanh toán công
trình hoàn thành
|
|
372.515
|
372.515
|
-
|
-
|
370.000
|
370.000
|
-
|
-
|
339.761
|
339.761
|
82.128
|
|
82.128
|
30.000
|
|
1
|
Đường Văn Lâm - Sơn
Hải
|
1029/QĐ-UBND
07/6/2021
|
372.515
|
372.515
|
0
|
0
|
370.000
|
370.000
|
|
|
339.761
|
339.761
|
82.128
|
|
82.128
|
30.000
|
100% KH trung hạn
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2024
|
|
1.494.746
|
1.230.550
|
0
|
0
|
1.230.550
|
1.230.550
|
0
|
0
|
840.000
|
840.000
|
511.321
|
251.321
|
251.321
|
390.550
|
|
2
|
Đường nối từ thị trấn
Tân Sơn, huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh
Lâm Đồng
|
2373/QĐ-UBND
22/12/2021
|
1.494.746
|
1.230.550
|
0
|
0
|
1.230.550
|
1.230.550
|
|
|
840.000
|
840.000
|
511.321
|
251.321
|
251.321
|
390.550
|
KH năm 2023 kiến
nghị TTg điều chỉnh giảm 260 tỷ đồng cho dự án Môi trường bền vững 160 tỷ và
Đường vành đai 100 tỷ;
KH 2024 đề xuất
100% KH trung hạn
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2024
|
|
903.000
|
610.000
|
0
|
0
|
610.000
|
610.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
330.000
|
|
3
|
Đường giao thông nối
cao tốc Bắc Nam với Quốc lộ và Cảng tổng hợp Cà Ná
|
|
903.000
|
610.000
|
|
|
610.000
|
610.000
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
330.000
|
Dự án hoàn thành
năm 2025, KH năm 2024 đăng ký 60% KH trung hạn.
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2024
|
|
487.640
|
487.640
|
0
|
0
|
480.000
|
480.000
|
0
|
0
|
130.000
|
130.000
|
30.000
|
130.000
|
130.000
|
157.877
|
|
4
|
Đường vành đai phía
Bắc (đoạn từ đèo Khánh Nhơn đi Quốc lộ 1 A)
|
2374/QĐ-UBND
22/12/2021
|
487.640
|
487.640
|
|
|
480.000
|
480.000
|
|
|
130.000
|
130.000
|
30.000
|
130.000
|
130.000
|
157.877
|
Dự án hoàn thành
năm 2025, KH năm 2024 đăng ký 60% KH trung hạn
|
Biểu
4
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN
VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG) NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 giao đến
hết năm 2023
|
Dự kiến kế hoạch năm 2024
|
Ghi chú
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tống sổ
|
Trong đó: vốn
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
TỔNG SỐ
|
2.933.312
|
448.552
|
270.011
|
2.489.760
|
1.779.532
|
710.228
|
2.204.051
|
522.318
|
522.318
|
0
|
1.681.733
|
1.681.733
|
0
|
1.723.035
|
429.960
|
429.960
|
0
|
1.293.075
|
920.834
|
372.241
|
831.000
|
60.000
|
60.000
|
0
|
771.000
|
562.000
|
209.000
|
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
2.933.312
|
448.552
|
270.011
|
2.489.760
|
1.779.532
|
710.228
|
2.204.051
|
522.318
|
S22J18
|
0
|
1.681.733
|
1.681.733
|
0
|
1.723.035
|
429.960
|
429.960
|
0
|
1.293.075
|
920.834
|
372.241
|
831.000
|
60.000
|
60.000
|
0
|
771.000
|
562.000
|
209.000
|
|
I
|
Môi trường
|
1.962.367
|
282.411
|
248.011
|
1.679.956
|
1.175.969
|
503.987
|
1.524.960
|
407.960
|
407.960
|
-
|
1.117.000
|
1.117.000
|
|
1.531.182
|
407.960
|
407.960
|
-
|
1.123.222
|
789.931
|
333.291
|
451.000
|
-
|
-
|
-
|
451.000
|
327.000
|
124.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2024
|
1.962.367
|
282.411
|
240.011
|
1.679.936
|
1.175.969
|
503.987
|
1.524.960
|
407.960
|
407.960
|
-
|
1.117.000
|
1.117.000
|
|
1.531.182
|
407.960
|
407.960
|
-
|
1.123.222
|
789.931
|
333.291
|
451.000
|
-
|
-
|
-
|
451.000
|
327.000
|
124.000
|
|
1
|
Môi trường Bền vững
các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
1.962.367
|
282.4.1
|
248.011
|
1.679.956
|
1.175.969
|
503.987
|
1.524.960
|
407.950
|
407.960
|
|
1.117.000
|
1.117.000
|
|
1.531.182
|
407 960
|
407.960
|
|
1.123.222
|
789.931
|
333.291
|
451.000
|
|
|
|
451.000
|
327.000
|
124.000
|
|
II
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
975.945
|
166.141
|
22.000
|
809.804
|
603.563
|
206.241
|
679.091
|
114.358
|
114.358
|
|
564.733
|
564.733
|
-
|
191.853
|
22.000
|
22.000
|
-
|
169.853
|
130.903
|
38.950
|
380.000
|
60.000
|
60.000
|
-
|
320.000
|
235.000
|
83.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2024
|
975.945
|
166.141
|
22.000
|
809.804
|
603.563
|
206.241
|
679.091
|
114.358
|
114.358
|
|
564.733
|
564.733
|
-
|
191.853
|
22.000
|
22.000
|
-
|
169.853
|
130.903
|
38.950
|
380.000
|
60.000
|
60.000
|
-
|
320.000
|
235.000
|
85.000
|
|
2
|
Nâng cao hiệu quả sử
dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán
|
832.794
|
145.325
|
22.000
|
687.469
|
481228
|
206241
|
572.091
|
114.358
|
114.358
|
|
457733
|
457.733
|
|
152.301
|
22.000
|
22.000
|
|
130.501
|
91.551
|
38.950
|
345.000
|
60.000
|
60.000
|
|
285.000
|
200.000
|
85.000
|
|
3
|
Dự án tăng cường khả
năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi
khí hậu tại khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ, tỉnh Ninh Thuận
|
143.151
|
20.316
|
|
122.335
|
122.335
|
|
107.000
|
|
|
|
107.000
|
107.000
|
|
39.352
|
|
|
|
39.352
|
39.352
|
|
35.000
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
Biểu
số 05
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Kế hoạch ĐTC trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao
|
Kết quả phân bổ giai đoạn 2021-2023
|
Dự kiến kế hoạch ĐTC năm 2024
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương đối ứng
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NS tỉnh hỗ trợ đối ứng
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NS tỉnh hỗ trợ đối ứng
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+10
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13=14+15
|
14=
(4-7)/2
|
15=
(5-10)/2
|
|
Tổng số
|
1.303.815
|
1.129.325
|
174.490
|
602.092
|
544.092
|
266.527
|
277.565
|
58.000
|
27.000
|
31.000
|
351.245
|
293.000
|
58.245
|
I
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
248.206
|
248.056
|
150
|
136.654
|
136.504
|
80.728
|
55.776
|
150
|
20
|
130
|
55.800
|
55.800
|
0
|
1
|
Dự án 1: Hỗ trợ
đầu tư phát triển hạ tổng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt
khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo
|
171.748
|
171.748
|
|
97.193
|
97.193
|
59.917
|
37.276
|
0
|
0
|
0
|
37.302
|
37.302
|
0
|
|
TDA1: Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng kinh tế-xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn
vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo
|
171.748
|
171.748
|
|
97.193
|
97.193
|
59.917
|
37.276
|
0
|
0
|
0
|
37.278
|
37.278
|
0
|
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở
hạ tầng tại huyện nghèo (Huyện Bác Ái)
|
156.748
|
156.748
|
|
88.193
|
88.193
|
53.917
|
34.216
|
0
|
|
|
34.302
|
34.302
|
0
|
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở
hạ tầng tại các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển (xã Phước Dinh -
Huyện Thuận Nam)
|
15.000
|
15.000
|
|
9.000
|
9.000
|
6.000
|
3.000
|
0
|
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
2
|
Dự án 4: Phát triển
giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
76.458
|
76.308
|
150
|
39.461
|
39.311
|
20.811
|
18.500
|
150
|
20
|
130
|
18.499
|
18.499
|
0
|
|
TDA1: Phát triển
giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
|
66.554
|
66.554
|
|
35.496
|
35.496
|
19.966
|
15.530
|
0
|
|
|
15.529
|
15.529
|
0
|
|
TDA3: Hỗ trợ việc
làm bền vững
|
9.904
|
9.754
|
150
|
3.965
|
3.815
|
845
|
2.970
|
150
|
20
|
130
|
2.970
|
2.970
|
0
|
II
|
Chương trình xây
dựng nông thôn mới
|
420.940
|
268.240
|
152.700
|
185.460
|
138.010
|
69.280
|
68.730
|
47.450
|
23.100
|
24.350
|
117.825
|
65.200
|
52.625
|
1
|
Phát triển hạ tầng
kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ, hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị
và kết nối các vùng miền
|
325.340
|
219.740
|
105.600
|
185.460
|
138.010
|
69.280
|
68.730
|
47.450
|
23.100
|
24.350
|
70.025
|
40.950
|
29.075
|
2
|
Chương trình mỗi
xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025
|
25.000
|
10.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
5.000
|
7.500
|
3
|
Hỗ trợ một số địa
phương thực hiện các nhiệm vụ chỉ đạo điểm của Lãnh đạo Chính phủ về xây dựng
nông thôn mới
|
70.600
|
38.500
|
32.100
|
|
|
|
|
|
|
|
35.300
|
19.250
|
16.050
|
|
- Hỗ trợ thêm vốn
cho xã trắng nông thôn mới
|
36.850
|
25.000
|
11.850
|
|
|
|
|
|
|
|
18.425
|
12.500
|
5.925
|
|
- Trung tâm thu
mua - cung ứng nông sản an toàn trên địa bàn huyện Ninh Sơn
|
33.750
|
13.500
|
20.250
|
|
|
|
|
|
|
|
16.875
|
6.750
|
10.125
|
III
|
Chương trình Phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
634.669
|
613.029
|
21.640
|
279.978
|
269.578
|
116.519
|
153.059
|
10.400
|
3.880
|
6.520
|
177.620
|
172.000
|
5.620
|
1
|
Dự án 1: Giải
quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
60.445
|
60.445
|
|
37.190
|
37.190
|
17.472
|
19.718
|
0
|
|
|
11.628
|
11.628
|
0
|
2
|
Dự án 2: Quy hoạch,
sắp xếp, bố trí ổn định dân cư nơi cần thiết
|
19.658
|
19.653
|
|
8.283
|
8.283
|
3.539
|
4.744
|
0
|
|
|
5.688
|
5.688
|
0
|
3
|
Dự án 3: Phát
triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của
các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
34.339
|
34.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.170
|
17.170
|
0
|
|
TDA 2: Hỗ trợ phát
triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự
kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi
|
34.339
|
34.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.170
|
17.170
|
0
|
4
|
Dự án 4: Đầu tư
cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
|
292.171
|
285.941
|
6.230
|
114.486
|
112.986
|
43.990
|
68.996
|
1.500
|
0
|
1.500
|
89.117
|
86.752
|
2.365
|
|
TDA1: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi
|
292.171
|
285.941
|
6.230
|
114.486
|
112.986
|
43.990
|
68.996
|
1.500
|
|
1.500
|
89.117
|
86.752
|
2.365
|
5
|
Dự án 5: Phát
triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
73.357
|
73.357
|
0
|
30.905
|
30.905
|
13.204
|
17.701
|
0
|
0
|
0
|
21.226
|
21.226
|
0
|
|
TDA1: Đổi mới hoạt
động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ
thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ
cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
|
73.357
|
73.257
|
|
30.905
|
30.905
|
13.204
|
17.701
|
0
|
|
|
21.226
|
21.226
|
0
|
6
|
Dự án 6: Bảo tồn,
phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với
phát triển du lịch
|
31.400
|
31.179
|
230
|
13.225
|
13.165
|
5.625
|
7.540
|
60
|
|
60
|
9.088
|
9.003
|
85
|
7
|
Dự án 10: Truyền
thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
123.299
|
108.119
|
15.180
|
75.889
|
67.049
|
32.689
|
34.360
|
8.840
|
3.880
|
4.960
|
23.705
|
20.535
|
3.170
|
|
TDA1: Biểu
dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ
biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng
bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030
|
113.577
|
98.757
|
14.820
|
73.185
|
64.485
|
31.419
|
33.066
|
8.700
|
3.880
|
4820
|
20.196
|
17.136
|
3.060
|
|
TDA2: Ứng dụng công
nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
9.722
|
9.362
|
360
|
2.704
|
2.564
|
1.270
|
1.294
|
140
|
|
140
|
3.509
|
3.399
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2023 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 25/07/2023 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
677
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|