Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 24/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Phạm Văn Hậu
Ngày ban hành: 25/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 25 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHO Ý KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23 tháng 5 năm 2022, số 50/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 và số 73/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại hiểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2024 với số vốn 3.100 tỷ đồng, cụ thể từng nguồn như sau:

1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 982 tỷ đồng, trong đó: vốn Trung ương cân đối 450 tỷ đồng; vốn thu tiền sử dụng đất 250 tỷ đồng; thu xổ số kiến thiết 73 tỷ đồng; vốn bội chi ngân sách địa phương 209 tỷ đồng.

2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 1.263 tỷ đồng.

3. Vốn nước ngoài: 562 tỷ đồng.

4. Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 293 tỷ đồng, trong đó: Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững 55,8 tỷ đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 65,2 tỷ đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi 172 tỷ đồng.

(Chi tiết theo 5 phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật; báo cáo Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2024.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hậu

Biểu số 1

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Nguồn vốn

Kế hoạch trung hạn 2021-2025 được TTg/HĐND tỉnh giao

Thực hiện năm 2021

Thực hiện năm 2022

Năm 2023

Dự kiến KH 2024

Nâng tổng vốn giao trong KH trung hạn

S/s Dự kiến KH 2024

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH đến cuối năm

Tỷ lệ

So với ước TH 2023

So với KH trung hạn

1

2

3

4

5

6

7

8=7/6

9

10=4+5
+7+9

11=9/7

11=9/3

12

Tổng số

12.123.859

1.680.860

2.325.903

3.146.954

2.751.454

87%

3.100.000

9.530.031

112,7%

78,6%

I

Nguồn vốn Cân đối ngân sách địa phương

4.160.200

674.314

738.673

973.689

851.189

-

982.000

2.644.990

115,4%

63,6%

Trong đó:

- Vốn TW cân đối

1.747.300

309.980

309.980

325.789

325.789

450.000

1.395.749

138%

80%

Nguồn thu của tỉnh hạn chế, năm 2023 có nhu cầu thực hiện và đối ứng các dự án có quy mô lớn đang đẩy nhanh tiến độ như Đường cao tốc đến Cảng Cà Ná, Đường Tân Sơn-Tà Năng, Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh hạn hán... Do đó đề xuất Trung ương hỗ trợ vốn tăng cao so với năm 2022 và đạt 80% KH trung hạn

- Thu tiền sử dụng đất

1.860.000

234.985

227.756

372.500

250.000

250.000

962.741

100%

52%

Tình hình bất động sản khó khăn, dự kiến KH 2024 bằng ước TH năm 2023

- Thu XSKT

432.000

70.000

70.000

73.500

73.500

73.000

286.500

100%

66%

Bằng KH 2023

- Bội chi NSĐP

120.900

59.349

130.937

201.900

201.900

209.000

KH 2024 thực hiện 2 dự án, trong đó Môi trường bền vững hoàn thành năm 2024 đề xuất đủ vốn còn lại 124 tỷ, dự án ADB8 nhu cầu vốn cấp phát bố trí KH năm 2024 đến 70% KH trung hạn khoảng 200 tỷ đồng, dự án có tỷ lệ bố trí vốn nước ngoài 70% cấp phát, 30 % vay lại, do đó vốn vay lại tương ứng là 85 tỷ

II

Vốn NSTW trong nước

4.724.110

533.060

905.000

971.700

971.700

100%

1.263.000

3.672.760

130%

78%

Cơ sở đề xuất theo Phụ lục 3

III

Chương trình phục hồi

407.000

407.000

134.000

33%

407.000

0%

100%

Số vốn còn lại chưa giải ngân 273 tỷ đề xuất kéo dài sang năm 2024

IV

Vốn nước ngoài

2.110.224

473.486

415.703

517.000

517.000

100%

562.000

1.968.189

109%

93%

Theo nhu cầu của các đơn vị đề xuất

V

Chương trình MT Quốc gia (ĐTPT)

1.129.325

266.527

277.565

277.565

100%

293.000

837.092

106%

74%

Chương trình Giảm nghèo bền vững

248.056

80.728

55.776

55.776

55.800

192.304

100%

78%

Đăng ký bình quân 2 năm số vốn KH trung hạn còn lại

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

268.240

69.280

68.730

68.730

65.200

203.210

95%

76%

Đăng ký bình quân 2 năm số vốn KH trung hạn còn lại

Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

613.029

116.519

153.059

153.059

172.000

441.578

112%

72%

Đăng ký bình quân 2 năm số vốn KH trung hạn còn lại

Biểu 2

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM 2023 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2024 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến cuối năm 2020

KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2023

Kế hoạch năm 2023

Dự kiến kế hoạch 2024

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP

TỔNG SỐ

1.160.362

233.049

3.297.876

2.194.317

922.444

982.000

I

Thanh toán công trình hoàn thành

398.888

192.719

266.726

71.926

103.399

73.621

20.000

23.353

1

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - cơ sở 2

1844
31/10/2018

197.280

147280

121.926

71.926

73.399

53.953

10.000

9.000

Đang quyết toán, đề xuất đủ nhu cầu còn lại

2

Đường giao thông liên xã Phước Đại đi Phước Tân

1201a
11/8/2020

186.984

30815

144.800

30.000

19.668

-

10.000

Đang quyết toán

3

Cột thu lôi chống sét năm 2023

522/QĐ-UBND
20/4/2023

14.624

14.624

63.000

10.000

4.353

đề xuất đủ nhu cầu còn lại

II

Đối ứng ODA

3.162.933

441.516

798.836

140.123

345.348

232.072

33.000

83.052

a

Thanh toán công trình hoàn thành

766.772

175.161

585.088

24.243

176.606

102.867

29.000

58.952

Đăng ký hết KH trung hạn còn lại

1

Trường trung cấp nghề tỉnh Ninh Thuận

2644
03/12/2010

375.942

364.482

11.460

-

11.460

Đang quyết toán

2

Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển Ninh Thuận

99.342

28.205

69.059

3.000

25.205

21.713

10.000

3.492

3

Hồ chứa nước Kiền Kiền

1771/QĐ-UBND
29/10/2018

291.488

146.956

151.547

21.243

139.941

81.154

19.000

44.000

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

143.151

20.816

-

-

20.000

4.353

4.000

9.100

4

Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung bộ, tỉnh Ninh Thuận

945/QĐ-UBND
24/5/2021

143.151

20.816

-

20.000

4.353

4.000

9.100

Hoàn thành năm 2025 đăng ký 70% KH trung hạn

Khởi công mới

80.000

15.000

5

Dự án Giảm phát khí thải nhà kính khu vực Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung bộ tỉnh Ninh Thuận

5.000

6

Dự án Chống hạn, xói lở, ngập lụt thích ứng biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên - Tiểu dự án Ninh Thuận.

10.000

Nhu cầu đền bù

III

Đối ứng NSTW

539.329

189.329

94.800

21.000

155.941

151.595

84.675

46.500

a

Thanh toán công trình hoàn thành

325.329

175.329

94.800

21.000

141.941

144.595

77.675

39.500

Đăng ký Hết KH trung hạn còn lại

1

Nâng cấp Trạm xử lý nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải

387/QĐ-UBND ngày 14/3/2023

245.329

145.329

73.800

128.941

110.117

57.675

18.000

2

Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Sơn

1803
30/10/2018

1844
25/11/2019

80.000

30.000

21.000

21.000

13.000

4.500

-

8.500

3

Bệnh viện Y dược cổ truyền

…UBND
13/01/2021

394
07/4/2022

110.110

54.110

9.906

9.906

43.000

29.978

20.000

13.000

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

214.000

14.000

-

-

14.000

7.000

7.000

7.000

4

Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp Cảng cá Cà Ná

3382/QĐ-BNN-KH
27/7/2021

214.000

14.000

14.000

7.000

7.000

7.000

Đền bù, đăng ký đủ KH trung hạn còn lại

IV

Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia

120.000

58.000

31.000

31.000

Bằng năm 2023

V

Phân cấp các huyện, thành phố

1.809.600

946.549

379.046

454.900

- Vốn Trung ương cân đối

525.000

284.000

98.000

135.000

30% vốn TW cân đối

- Thu tiền sử dụng đất

700.000

505.300

192.500

192.500

Bằng năm 2023

Hỗ trợ các huyện, xã NTM

74.600

38.000

22.400

22.400

Bằng năm 2023

Hỗ trợ thực hiện đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông

490.000

108.708

61.146

100.000

Tăng 100% so với năm 2023

Hỗ trợ Hợp tác xã

20.000

10.541

5.000

5.000

Bằng năm 2023

VI

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

60.000

28.166

6.095

8.000

Thanh toán lập chủ trương đầu tư VQG Núi Chúa 4 tỷ, VQG Phước Bình 3 tỷ, dự án Chống hạn AFD, Đường nối từ Cảng Cà Ná lên Tây nguyên

VII

HỖ TRỢ QPAN

258.498

215.803

73.756

42.695

Bố trí hết KH trung hạn còn lại của giai đoạn 2021-2025

VIII

HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN

25.000

2.000

-

5.000

IX

Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh

77/NQ-HĐND ngày 31/8/2021

60.000

30.000

30.000

30.000

X

Thực hiện dự án

534.669

457.469

-

-

370.090

93.900

78.500

78.500

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

418.043

340.843

-

-

328.590

93.900

78.500

78.500

Nâng tổng vốn bố trí khoảng 50% KH trung hạn

1

Di dân, tái định cư vùng sạt lở núi Đá lăn, xã Phước Kháng, huyện Thuận bắc

765/QĐ-UBND
23/6/2022

93.454

93.454

-

83.000

33.500

20.000

20.000

2

Xây dựng Nhà công vụ thuộc Văn phòng Tỉnh ủy

1490/QĐ-UBND
28/10/2022

41.996

41.996

41.996

12.900

12.900

12.900

3

Nâng cấp, mở rộng Trường trung cấp y tế

1386/QĐ-UBND
21/7/2021

55.251

41.751

-

39.952

9.900

8.000

8.000

4

Chuyển đổi số tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025

1951/QĐ-UBND
31/12/2022

186.200

123.000

123.000

25.300

25.300

25.300

5

Xây mới Khoa truyền nhiễm tại Bệnh viện đa khoa tỉnh

442/QĐ-UBND
04/4/2023

14.142

13.642

13.642

4.200

4.200

4.200

6

Ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021- 2025

313/QĐ-UBND
13/3/2023

27.000

27.000

27.000

8.100

8.100

8.100

XI

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

372.406

201.900

209.000

1

Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

2989a/QĐ-
UBND
30/11/2016

1.962.367

503.987

213.748

66.212

82.496

333.439

167.900

124.000

Hoàn thành năm 204 đề xuất đủ nhu cầu vốn còn lại

2

Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán

1154/QĐ-UBND
10/7/2018

199/QĐ-UBND
28/02/2022

832.794

206.241

-

-

20.404

38.967

34.000

85.000

nhu cầu vốn cấp phát bố trí KH năm 2024 đến 70% KH trung hạn khoảng 200 tỷ đồng, dự án có tỷ lệ bố trí vốn nước ngoài 70% cấp phát, 30 % vay lại, do đó vốn vay lại tương ứng là 85 tỷ

Biểu 3

CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu

Lũy kế vốn đã bố trí đến cuối năm 2020

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 -2025

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2023

Năm 2023

Dự kiến kế hoạch năm 2024

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch đã giao

Kế hoạch dự kiến điều chỉnh

Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 31/12/2023

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi ứng trước NSTW

Thanh toán nợ

TỔNG SỐ

-

-

3.458.534

3.458.534

332.984

1.638.172

1.638.172

1.099.317

763.860

1.203.000

I

Thu hồi vốn ứng trước

332.984

332.984

332.984

223.411

223.411

223.411

223.411

109.573

Hồ chứa nước Bà Râu

14.985

Hồ Bầu Ngứ

12

Hệ thống thoát nước thị xã PR- TC

5.000

Hai tuyến đường đôi vào thị xã

12.500

Các dự án Trung tâm cụm xã Hòa Sơn và Nhị Hà

765

Sửa chữa, nâng cấp hồ Bầu Ngứ

2.000

Hệ thống thủy lợi Tân Giang khắc phục hạn hán vùng sản xuất nông nghiệp huyện Thuận Nam

74.311

II

Quốc phòng

-

-

45.000

45.000

-

-

45.000

45.000

28.000

17.000

17.000

11.000

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

-

-

45.000

45.000

-

-

45.000

45.000

28.000

17.000

17.000

11.000

1

Rà phá bom min, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2 (2021-2025)

784/QĐ-UBND
02/5/2021

423
14/4/2022

49.227

45.000

-

-

45.000

45.000

45.000

45.000

28.000

17.000

17.000

11.000

KH 2023 dự kiến điều chỉnh giảm 11 tỷ đồng cho dự án Môi trường bền vững sau khi TTg giao KH trung hạn KH 2024 đề xuất 100% KH trung hạn

III

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

-

-

390.000

390.000

-

-

60.000

60.000

224.457

60.000

60.000

174.000

Dự án chuyển tiếp sang hoàn thành sau năm 2024

-

-

390.000

390.000

-

-

60.000

60.000

224.457

60.000

60.000

174.000

1

Kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ

1762/QĐ-UBND
02/12/2022

366.187

366.187

-

-

390.000

390.000

60.000

60.000

224.457

60.000

60.000

174.000

KH 2023 dự kiến điều chỉnh giảm 164 tỷ đồng cho dự án Môi trường bền vững sau khi TTg giao KH trung hạn và dự án dự án Đường vành đai phía Bắc, KH2024: Dự án hoàn thành năm 2025 bố trí 60% TMĐT

IV

Giao thông

3.257.901

2.700.705

-

-

2.690.550

2.690.550

-

-

1.309.761

1.309.761

623.449

463.449

908.427

Thanh toán công trình hoàn thành

372.515

372.515

-

-

370.000

370.000

-

-

339.761

339.761

82.128

82.128

30.000

1

Đường Văn Lâm - Sơn Hải

1029/QĐ-UBND
07/6/2021

372.515

372.515

0

0

370.000

370.000

339.761

339.761

82.128

82.128

30.000

100% KH trung hạn

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

1.494.746

1.230.550

0

0

1.230.550

1.230.550

0

0

840.000

840.000

511.321

251.321

251.321

390.550

2

Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

2373/QĐ-UBND
22/12/2021

1.494.746

1.230.550

0

0

1.230.550

1.230.550

840.000

840.000

511.321

251.321

251.321

390.550

KH năm 2023 kiến nghị TTg điều chỉnh giảm 260 tỷ đồng cho dự án Môi trường bền vững 160 tỷ và Đường vành đai 100 tỷ;

KH 2024 đề xuất 100% KH trung hạn

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

903.000

610.000

0

0

610.000

610.000

0

0

0

0

0

0

330.000

3

Đường giao thông nối cao tốc Bắc Nam với Quốc lộ và Cảng tổng hợp Cà Ná

903.000

610.000

610.000

610.000

0

0

0

0

330.000

Dự án hoàn thành năm 2025, KH năm 2024 đăng ký 60% KH trung hạn.

Dự án khởi công mới năm 2024

487.640

487.640

0

0

480.000

480.000

0

0

130.000

130.000

30.000

130.000

130.000

157.877

4

Đường vành đai phía Bắc (đoạn từ đèo Khánh Nhơn đi Quốc lộ 1 A)

2374/QĐ-UBND
22/12/2021

487.640

487.640

480.000

480.000

130.000

130.000

30.000

130.000

130.000

157.877

Dự án hoàn thành năm 2025, KH năm 2024 đăng ký 60% KH trung hạn

Biểu 4

CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 giao đến hết năm 2023

Dự kiến kế hoạch năm 2024

Ghi chú

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Tổng số

Trong đó: vốn

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: vốn

Tổng số

Trong đó

Tống sổ

Trong đó: vốn

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

TỔNG SỐ

2.933.312

448.552

270.011

2.489.760

1.779.532

710.228

2.204.051

522.318

522.318

0

1.681.733

1.681.733

0

1.723.035

429.960

429.960

0

1.293.075

920.834

372.241

831.000

60.000

60.000

0

771.000

562.000

209.000

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

2.933.312

448.552

270.011

2.489.760

1.779.532

710.228

2.204.051

522.318

S22J18

0

1.681.733

1.681.733

0

1.723.035

429.960

429.960

0

1.293.075

920.834

372.241

831.000

60.000

60.000

0

771.000

562.000

209.000

I

Môi trường

1.962.367

282.411

248.011

1.679.956

1.175.969

503.987

1.524.960

407.960

407.960

-

1.117.000

1.117.000

1.531.182

407.960

407.960

-

1.123.222

789.931

333.291

451.000

-

-

-

451.000

327.000

124.000

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

1.962.367

282.411

240.011

1.679.936

1.175.969

503.987

1.524.960

407.960

407.960

-

1.117.000

1.117.000

1.531.182

407.960

407.960

-

1.123.222

789.931

333.291

451.000

-

-

-

451.000

327.000

124.000

1

Môi trường Bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

1.962.367

282.4.1

248.011

1.679.956

1.175.969

503.987

1.524.960

407.950

407.960

1.117.000

1.117.000

1.531.182

407 960

407.960

1.123.222

789.931

333.291

451.000

451.000

327.000

124.000

II

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

975.945

166.141

22.000

809.804

603.563

206.241

679.091

114.358

114.358

564.733

564.733

-

191.853

22.000

22.000

-

169.853

130.903

38.950

380.000

60.000

60.000

-

320.000

235.000

83.000

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

975.945

166.141

22.000

809.804

603.563

206.241

679.091

114.358

114.358

564.733

564.733

-

191.853

22.000

22.000

-

169.853

130.903

38.950

380.000

60.000

60.000

-

320.000

235.000

85.000

2

Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán

832.794

145.325

22.000

687.469

481228

206241

572.091

114.358

114.358

457733

457.733

152.301

22.000

22.000

130.501

91.551

38.950

345.000

60.000

60.000

285.000

200.000

85.000

3

Dự án tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu tại khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ, tỉnh Ninh Thuận

143.151

20.316

122.335

122.335

107.000

107.000

107.000

39.352

39.352

39.352

35.000

35.000

35.000

Biểu số 05

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch ĐTC trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao

Kết quả phân bổ giai đoạn 2021-2023

Dự kiến kế hoạch ĐTC năm 2024

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương đối ứng

Tổng số

Trong đó

NSTW

NS tỉnh hỗ trợ đối ứng

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NS tỉnh hỗ trợ đối ứng

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2022

Năm 2023

1

2

3

4

5

6=7+10

7=8+9

8

9

10=11+12

11

12

13=14+15

14=
(4-7)/2

15=
(5-10)/2

Tổng số

1.303.815

1.129.325

174.490

602.092

544.092

266.527

277.565

58.000

27.000

31.000

351.245

293.000

58.245

I

Chương trình giảm nghèo bền vững

248.206

248.056

150

136.654

136.504

80.728

55.776

150

20

130

55.800

55.800

0

1

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tổng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

171.748

171.748

97.193

97.193

59.917

37.276

0

0

0

37.302

37.302

0

TDA1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế-xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

171.748

171.748

97.193

97.193

59.917

37.276

0

0

0

37.278

37.278

0

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại huyện nghèo (Huyện Bác Ái)

156.748

156.748

88.193

88.193

53.917

34.216

0

34.302

34.302

0

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển (xã Phước Dinh - Huyện Thuận Nam)

15.000

15.000

9.000

9.000

6.000

3.000

0

3.000

3.000

0

2

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

76.458

76.308

150

39.461

39.311

20.811

18.500

150

20

130

18.499

18.499

0

TDA1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

66.554

66.554

35.496

35.496

19.966

15.530

0

15.529

15.529

0

TDA3: Hỗ trợ việc làm bền vững

9.904

9.754

150

3.965

3.815

845

2.970

150

20

130

2.970

2.970

0

II

Chương trình xây dựng nông thôn mới

420.940

268.240

152.700

185.460

138.010

69.280

68.730

47.450

23.100

24.350

117.825

65.200

52.625

1

Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ, hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền

325.340

219.740

105.600

185.460

138.010

69.280

68.730

47.450

23.100

24.350

70.025

40.950

29.075

2

Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025

25.000

10.000

15.000

12.500

5.000

7.500

3

Hỗ trợ một số địa phương thực hiện các nhiệm vụ chỉ đạo điểm của Lãnh đạo Chính phủ về xây dựng nông thôn mới

70.600

38.500

32.100

35.300

19.250

16.050

- Hỗ trợ thêm vốn cho xã trắng nông thôn mới

36.850

25.000

11.850

18.425

12.500

5.925

- Trung tâm thu mua - cung ứng nông sản an toàn trên địa bàn huyện Ninh Sơn

33.750

13.500

20.250

16.875

6.750

10.125

III

Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

634.669

613.029

21.640

279.978

269.578

116.519

153.059

10.400

3.880

6.520

177.620

172.000

5.620

1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

60.445

60.445

37.190

37.190

17.472

19.718

0

11.628

11.628

0

2

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư nơi cần thiết

19.658

19.653

8.283

8.283

3.539

4.744

0

5.688

5.688

0

3

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

34.339

34.339

17.170

17.170

0

TDA 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

34.339

34.339

17.170

17.170

0

4

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

292.171

285.941

6.230

114.486

112.986

43.990

68.996

1.500

0

1.500

89.117

86.752

2.365

TDA1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

292.171

285.941

6.230

114.486

112.986

43.990

68.996

1.500

1.500

89.117

86.752

2.365

5

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

73.357

73.357

0

30.905

30.905

13.204

17.701

0

0

0

21.226

21.226

0

TDA1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số.

73.357

73.257

30.905

30.905

13.204

17.701

0

21.226

21.226

0

6

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

31.400

31.179

230

13.225

13.165

5.625

7.540

60

60

9.088

9.003

85

7

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

123.299

108.119

15.180

75.889

67.049

32.689

34.360

8.840

3.880

4.960

23.705

20.535

3.170

TDA1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030

113.577

98.757

14.820

73.185

64.485

31.419

33.066

8.700

3.880

4820

20.196

17.136

3.060

TDA2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

9.722

9.362

360

2.704

2.564

1.270

1.294

140

140

3.509

3.399

110

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 25/07/2023 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Ninh Thuận ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


636

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.69.134
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!