|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 238/NQ-HĐND 2019 nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công tỉnh Hưng Yên
Số hiệu:
|
238/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 238/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày
06 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25/6/2019 của
Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán
ngân sách năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày
29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước
năm 2020 tỉnh Hưng Yên;
Xét Báo cáo số 216/BC-UBND ngày 30/11/2019 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
và dự kiến kế hoạch năm 2020, Báo cáo thẩm tra số 619/BC-KTNS ngày 03/12/2019 của
Ban Kinh tế Ngân sách; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu
HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2020, như sau:
1. Tổng nguồn
vốn đầu tư công kế hoạch năm 2020 là 3.346,104 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung
635,154 tỷ đồng (cấp tỉnh: 506,654 tỷ đồng, cấp huyện 128,5 tỷ đồng).
- Nguồn thu từ tiền sử dụng đất
2.095 tỷ đồng (cấp tỉnh: 568,35 tỷ đồng; cấp huyện 970,65 tỷ đồng; cấp xã 556 tỷ
đồng).
- Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết
11 tỷ đồng.
- Nguồn vốn ngân sách trung ương
605 tỷ đồng; gồm: Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu: 197,7 tỷ đồng; vốn
Chương trình mục tiêu quốc gia 224,45 tỷ đồng; nguồn dự phòng chung vốn NSTW là
80 tỷ đồng; vốn nước ngoài 102,8 tỷ đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ
2.1. Nguyên tắc chung:
- Việc xây dựng kế hoạch đầu tư
công năm 2020 thực hiện theo đúng các quy định của Luật Đầu tư công, các Nghị định
của Chính phủ số: 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015, số 120/2018/NĐ-CP ngày
13/9/2018 và số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015; Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày
25/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội và dự toán ngân sách năm 2020; Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015
của HĐND tỉnh.
- Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn
ngân sách nhà nước năm 2020 được xây dựng trên cơ sở các nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; phù hợp
với kế hoạch đầu tư công trung hạn được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch.
- Kế hoạch đầu tư công năm 2020 được
xây dựng trên cơ sở tiếp tục cơ cấu lại đầu tư từ ngân sách nhà nước theo hướng
khắc phục dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư, đặc biệt là việc khắc phục dứt điểm
tình trạng nợ đọng vốn xây dựng cơ bản, nhất là nợ xây dựng cơ bản của cấp huyện,
cấp xã trong xây dựng nông thôn mới.
- Việc phân bổ vốn cho các dự án
phải đảm bảo phù hợp với khả năng thực hiện và giải ngân trong năm 2020. Tổng mức
kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSNN năm 2020 dự kiến bố trí cho từng ngành, lĩnh vực,
dự án không vượt quá số vốn còn lại của kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2016 -
2020 sau khi trừ đi số vốn đã bố trí trong kế hoạch từ năm 2016 - 2019.
2.2. Nguyên tắc
phân bổ cụ thể:
- Bố trí đủ kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách nhà nước năm 2020 để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản còn lại chưa
thanh toán; vốn cho dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa
bố trí đủ vốn; vốn cho các nhiệm vụ quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch
và các Nghị định của Chính phủ có liên quan.
- Bố trí vốn dự án chuyển tiếp thực
hiện theo tiến độ.
- Đối với các dự án khởi công mới,
chỉ bố trí vốn kế hoạch năm 2020 cho các dự án thật sự cần thiết đáp ứng đủ các
điều kiện: (i) Đã được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020; (ii) Đến ngày 31 tháng 10 năm 2019 có quyết định đầu tư dự
án theo đúng quy định; (iii) Đối với dự án chuẩn bị đầu tư phải có Quyết định
phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư trước ngày 31 tháng 10 năm 2019.
3. Phương án phân bổ
Tổng số vốn đầu tư công năm 2020
là 3.346,104 tỷ đồng
(Phụ
lục số 01 chi tiết kèm theo).
Phân cấp nguồn vốn đầu tư như sau:
3.1. Nguồn vốn thuộc cấp tỉnh quản
lý: 1.690,954 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung
506,654 tỷ đồng, phân bổ: Đầu tư các công trình hoàn thành
56,8 tỷ đồng; đầu tư các công trình chuyển tiếp là 218,763 tỷ đồng; phân bổ cho
các dự án khởi công mới 205,743 tỷ đồng; phân bổ các chương trình, đề án, quy
hoạch 25,348 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
quản lý 568,35 tỷ đồng, trong đó: Đầu tư các dự án do Ban Quản lý Khu Đại học
Phố Hiến làm chủ đầu tư 220 tỷ đồng; đầu tư các dự án hoàn thành, chuyển tiếp,
các dự án mới, các chương trình, đề án 348,35 tỷ đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết 11 tỷ đồng, phân bổ đầu tư
cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục.
- Vốn ngân sách trung ương 605 tỷ
đồng, gồm:
+ Vốn đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 224,45 tỷ đồng;
+ Vốn đầu tư theo chương trình mục
tiêu 197,7 tỷ đồng; vốn nước ngoài 102,8 tỷ đồng; nguồn dự phòng chung vốn NSTW
80 tỷ đồng (UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết
cho các dự án khi có quyết định của Bộ Kế hoạch và đầu tư).
3.2. Nguồn vốn đầu tư thuộc cấp
huyện, cấp xã quản lý: 1.655,15 tỷ đồng
- Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh
phân cấp: 128,5 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp
huyện, xã quản lý: 1.526,65 tỷ đồng.
(Phụ
lục 2,3,4,5,6,7,8 chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giữa hai kỳ họp Hội đồng
nhân dân tỉnh ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết
các trường hợp thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trong việc điều chỉnh kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2020 (nếu có); quyết định danh mục các dự án chuẩn bị đầu tư,
quyết định chủ trương đầu tư và thống nhất phân bổ chi tiết một số nguồn vốn bổ
sung, tăng thu (nếu có), các nguồn vốn chưa được cấp có thẩm quyền phân bổ chi
tiết; kết quả báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị
quyết này; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực
hiện, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh và chỉ đạo thực hiện đúng các quy
định của Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch năm 2020.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh khoá XVI, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 06/12/2019 và có hiệu lực kể
từ ngày ký./.
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 238 /NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2020
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
3.346.104
|
|
A
|
NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
1.690.954
|
|
1
|
Vốn ngân sách tập trung
|
506.654
|
|
a
|
Đầu tư các công trình hoàn thành
|
56.800
|
|
b
|
Đầu tư các công trình chuyển tiếp
|
218.763
|
|
c
|
Phân bổ cho các dự án khởi công mới
|
205.743
|
|
d
|
Phân bổ các chương trình, đề án, quy hoạch
|
25.348
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
568.350
|
|
a
|
Đầu tư các dự án Khu Đại học Phố Hiến
|
220.000
|
|
b
|
Đầu tư các dự án hoàn thành, chuyển tiếp,
các dự án mới, các chương trình, đề án
|
348.350
|
|
3
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
11.000
|
|
4
|
Vốn ngân sách trung ương
|
604.950
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
502.150
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
224.450
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo chương trình mục tiêu
|
197.700
|
|
-
|
Dự phòng chung vốn ngân sách trung ương và nguồn
10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng
quốc gia
|
80.000
|
|
b
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
102.800
|
|
B
|
NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
1.099.150
|
|
1
|
Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp
|
128.500
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
970.650
|
|
C
|
NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN LÝ
|
556.000
|
|
1
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
556.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Nguồn vốn ngân sách tập trung, thu tiền sử dụng
đất, xổ số kiến thiết)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 238/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục
công trình, dự án
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2020
|
Ghi chú
|
|
Tổng số vốn
|
Trong đó:
|
Nguồn NSTT
|
Nguồn thu
tiền SD đất
|
Nguồn XSKT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
684.804
|
506.654
|
167.150
|
11.000
|
|
|
A
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA
|
|
18.141
|
3.000
|
15.141
|
-
|
|
|
1
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi
huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
2080/QĐ-UBND
ngày 17/9/2019
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội
các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP Hưng Yên
|
2381/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
15.141
|
|
15.141
|
|
|
|
B
|
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
666.663
|
503.654
|
152.009
|
11.000
|
|
|
I
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỦY LỢI
|
|
78.802
|
67.825
|
10.977
|
-
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
7.425
|
7.425
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ sạt lở xã Văn
Nhuệ, huyện Ân Thi
|
4042/QĐ-UB
ngày 28/10/2005; 2173/QĐ-UBND ngày 16/11/2007; 2425/QĐ-UBND ngày 27/11/2009
|
0,672
|
0,672
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo,
nâng cấp trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào
|
1214/QĐ-UBND
ngày 03/7/2012
|
4.515
|
4.515
|
|
|
|
|
3
|
Trạm bơm không ống cột nước thấp Đầm
Sen, huyện Yên Mỹ
|
2910/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017; 2979/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
171
|
171
|
|
|
|
|
4
|
Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới cấp
nguồn và tiêu Cống Bún, huyện Ân Thi
|
2682/QĐ-UBND
ngày 11/10/2017; 2980/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
209
|
209
|
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng Trạm bơm không ống cột nước
thấp tưới cấp nguồn và tiêu Bích Tràng, huyện Ân Thi
|
2683/QĐ-UBND
ngày 11/10/2017; 2978/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
222
|
222
|
|
|
|
|
6
|
Công trình Trạm bơm không ống cột nước
thấp tưới cấp nguồn và tiêu Võng Phan, huyện Phù Cừ
|
2681/QĐ-UBND
ngày 11/10/2017; 1543/QĐ-UBND ngày 19/7/2019
|
433
|
433
|
|
|
|
|
7
|
Trạm bơm không ống cột nước thấp Cửa
Gàn, thành phố Hưng Yên
|
2909/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017; 1542/QĐ-UBND ngày 19/7/2019
|
324
|
324
|
|
|
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Vinh
Quang, huyện Mỹ Hào
|
2020/QĐ-UBND
ngày 15/10/2010
|
1.550
|
1.550
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
-
|
|
|
1
|
Kè mái sông Hòa Bình đoạn qua thành phố
Hưng Yên
|
384/QQĐ-UBND
ngày 08/2/2010; 1357/QĐ-UBND ngày 11/8/2011; 2708/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
62.377
|
56.400
|
5.977
|
-
|
|
|
1
|
Công trình cải tạo trạm bơm Văn Giang A
cũ
|
2290/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
2
|
Công trình cải tạo cầu cống Ngô Xuyên
trên sông Đình Dù, huyện Văn Lâm
|
2412/QĐ-UBND
ngày 23/10/2019
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
3
|
Bờ bao kênh xả tiêu trạm bơm Bảo Khê,
thành phố Hưng Yên
|
2473/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng
và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển đổi xã
Phùng Hưng, huyện Khoái Châu
|
2481/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
|
|
|
5
|
Trạm bơm Hòa Đam 1 xã Hòa Phong, thị xã
Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
2474/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
6
|
Kênh tưới trạm bơm Cống Bún xã Đào
Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
2472/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
5.977
|
2.000
|
3.977
|
|
|
|
7
|
Công trình Trạm bơm không ống cột nước
thấp tưới, tiêu và cấp nguồn Tiên Kiều, huyện Ân Thi
|
2291/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
7.400
|
7.400
|
|
|
|
|
II
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
377.376
|
282.844
|
94.532
|
-
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
5.386
|
5.386
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc
Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh
|
1747/QĐ-UBND
ngày 14/10/2011; 3131/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường gom và đường nội bộ cụm công nghiệp
Như quỳnh - Tân quang
|
4631/QĐ-UBND
ngày 13/12/2005; 3134/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
147
|
147
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng cầu Tam Nông, xã Hưng Đạo,
huyện Tiên Lữ
|
1872/QĐ-UBND
ngày 04/10/2013
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn từ
Km0+000 đến Km0+610 và từ Km2+260 đến Km3+920), huyện Văn Lâm
|
2321/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016; 2932/QĐ-UBND ngày 08/12/2016
|
619
|
619
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.99 (đoạn từ
UBND xã Cương Chính đến giao với ĐT.378)
|
1417/QĐ-UBND
ngày 24/5/2017
|
920
|
920
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
168.148
|
133.116
|
35.032
|
-
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo,
nâng cấp ĐT.382 (199 cũ) Km0+00 - Km8+07)
|
2148/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
4.150
|
|
4.150
|
|
|
|
2
|
Đường trục kinh tế bắc nam tỉnh Hưng Yên,
đoạn từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5
|
2229/QĐ-UBND
ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND ngày 29/02/2016
|
2.432
|
|
2.432
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng
cấp đường ĐH.56 đoạn từ Km0+000 đến Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện
Khoái Châu
|
1652/QĐ-UBND
ngày 08/8/2016
|
1.964
|
1.964
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng
cấp đường ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ
|
1838/QĐ-UBND
ngày 25/8/2016
|
972
|
972
|
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng đường quy hoạch số 4 thị
trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, giai đoạn 1
|
2372/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
2.859
|
2.859
|
|
|
|
|
6
|
Đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với
Quốc lộ 5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến Công ty cổ
phần cơ khí xây dựng công trình I)
|
2375/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
5.881
|
5.881
|
|
|
|
|
7
|
Đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường
ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu
|
2403/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
19.300
|
19.300
|
|
|
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch
số 1, huyện Yên Mỹ
|
1231/QĐ-UBND
ngày 28/4/2017
|
3.216
|
3.216
|
|
|
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng
cấp đường ĐH.31 và đoạn đầu tuyến ĐH.30, huyện Mỹ Hào
|
1134/QĐ-UBND
ngày 12/4/2017
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.87 huyện Phù
Cừ đoạn từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386 (Km4+100)
|
2826/QĐ-UBND
ngày 25/10/2017
|
5.255
|
5.255
|
|
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.58, huyện
Khoái Châu
|
2880/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
7.900
|
7.900
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng cầu Cáp trên ĐH.82, huyện Phù Cừ
|
1987/QĐ-UBND
ngày 14/7/2017
|
473
|
473
|
|
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn Giang
(đoạn từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ Km4+900 đến Km7+100)
|
2848/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017
|
12.281
|
4.831
|
7.450
|
|
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn
Lâm (đoạn từ Km4+216-Km9+260 theo lý trình mới)
|
2677/QĐ-UBND
ngày 11/10/2017
|
2.775
|
2.775
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 238/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
ngân sách tập trung tỉnh phân cấp
|
Nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
TỔNG SỐ
|
1.655.150
|
128.500
|
1.526.650
|
970.650
|
556.000
|
|
1
|
Thành phố Hưng Yên
|
215.050
|
21.500
|
193.550
|
132.250
|
61.300
|
|
2
|
Thị xã Mỹ Hào
|
255.800
|
11.800
|
244.000
|
164.000
|
80.000
|
|
3
|
Huyện Văn Lâm
|
155.400
|
10.400
|
145.000
|
83.000
|
62.000
|
|
4
|
Huyện Yên Mỹ
|
250.500
|
12.500
|
238.000
|
143.500
|
94.500
|
|
5
|
Huyện Văn Giang
|
275.900
|
9.900
|
266.000
|
196.000
|
70.000
|
|
6
|
Huyện Khoái Châu
|
97.200
|
16.200
|
81.000
|
30.000
|
51.000
|
|
7
|
Huyện Ân Thi
|
84.800
|
13.700
|
71.100
|
7.900
|
63.200
|
|
8
|
Huyện Kim Động
|
65.800
|
11.800
|
54.000
|
27.000
|
27.000
|
|
9
|
Huyện Phù Cừ
|
109.300
|
10.300
|
99.000
|
81.000
|
18.000
|
|
10
|
Huyện Tiên Lữ
|
145.400
|
10.400
|
135.000
|
106.000
|
29.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Nguồn thu tiền sử dụng đất do Ban Quản lý
Khu Đại học Phố Hiến làm Chủ đầu tư)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 238/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2020
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
Nguồn thu tiền SD đất
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
220.000
|
220.000
|
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
|
|
37
|
37
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước
nghĩa trang nhân dân thôn Phù Oanh, xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ
|
1183/QĐ-UBND
ngày 21/5/2018; 1815/QĐ-UBND ngày 15/8/2019
|
37
|
37
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
90.120
|
90.120
|
|
|
1
|
Dự án đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến
|
2372/QĐ-UBND
ngày 7/12/2015
|
14.500
|
14.500
|
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Bắc
Nu-10 Khu Đại học Phố Hiến
|
2232/QĐ-UBND
ngày 07/8/2017
|
14.100
|
14.100
|
|
|
3
|
Hoàn thiện đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố
Hiến
|
1811/QĐ-UBND
ngày 26/6/2017
|
15.260
|
15.260
|
|
|
4
|
Khu dân cư mới Nu-9 thuộc Khu Đại học Phố Hiến
|
927/QĐ-UBND
ngày 10/4/2018
|
8.890
|
8.890
|
|
|
5
|
Khu dân cư mới Nam Nu-10, Khu Đại học Phố Hiến
|
2516/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
26.190
|
26.190
|
|
|
6
|
Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9, Khu Đại học Phố
Hiến
|
1242/QĐ-UBND
ngày 01/6/2018
|
11.180
|
11.180
|
|
|
III
|
Dự án khởi công mới
|
|
129.843
|
129.843
|
|
|
1
|
Dự án hoàn chỉnh đường trục phía Bắc Khu Đại học
Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường ĐH.72)
|
2438/QĐ-UBND
ngày 25/10/2019
|
28.500
|
28.500
|
|
|
2
|
Dự án đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến
(đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)
|
2509/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
52.500
|
52.500
|
|
|
3
|
Dự án đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến
(đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)
|
2232/QĐ-UBND
ngày 04/10/2019
|
48.843
|
48.843
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY
DỰNG NTM VÀ HOÀN TRẢ VỐN CHƯƠNG TRÌNH KCH KÊNH MƯƠNG, ĐƯỜNG GTNT NĂM 2020
(Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 238/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục
công trình, dự án
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2020
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
Nguồn thu tiền SD đất
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
897.532
|
181.200
|
|
|
A
|
HOÀN TRẢ 02 CÔNG TRÌNH/DỰ AN THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG VÀ ĐƯỜNG GTNT
|
|
2.551
|
2.551
|
|
|
|
Đường GTNT Thị trấn Như Quỳnh (từ trường Tiểu
học Như Quỳnh B đến trạm biến áp thôn Hành Lạc)
|
1848/QĐ-UBND
ngày 18/7/2013
|
1.351
|
1.351
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thị trấn Lương Bằng
(tuyến 1, từ cửa nhà ông Chuân đến cửa nhà ông Điềm thôn Động Xá; tuyến 2, từ
cửa nhà ông Cẩn đến đầu máng nổi mạ chuôm)
|
78c/QĐ-UBND ngày
29/10/2015; 71/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
1.200
|
1.200
|
|
|
B
|
CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
894.981
|
178.649
|
|
|
|
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
|
|
52.783
|
10.400
|
|
|
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng Cường (đoạn
từ điểm giao đường Dốc Lã, thôn Phượng Hoàng đến điểm giao ngõ ông Úy)
|
93b/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
4.323
|
1.000
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường mầm non khu
trung tâm xã Hùng Cường
|
99a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
6.827
|
1.000
|
|
|
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Bảo Khê
|
133/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
14.834
|
2.000
|
|
|
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Cường (đoạn
từ dốc ông Khải đến đường dốc ông Sử)
|
2653/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
3.005
|
900
|
|
|
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu
(tuyến 1: từ đền Hoàng Bà đến cống ông Miến, thôn 5; Nhánh tuyến 1: từ nhà
ông Thành đến nhà ông Cộng, thôn 5; Tuyến 2: từ cống xóm 8 đến cống cụ Bường;
Tuyến 3: từ ngã ba đầu vườn ông Lã Định đến cống xóm 10, thôn 5)
|
754a/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
12.486
|
3.000
|
|
|
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn
từ đường công vụ cầu Hưng Hà đến đường ra bến đò Vũ Điện)
|
2270/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
3.250
|
500
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn
1, từ ngã 3 nhà ông Luyến đến giáp xã Tân Hưng; đoạn 2, từ ngã 4 chợ đến cống
ông Phố)
|
2269/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
4.950
|
1.200
|
|
|
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương
(đoạn từ đường ADB đến trại ông Đại)
|
2685/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
3.108
|
800
|
|
|
|
HUYỆN TIÊN LỮ
|
|
87.052
|
18.900
|
|
|
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu
học xã Đức Thắng
|
74/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
7.500
|
2.500
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn An Lạc, xã Đức Thắng
|
49/QĐ-UBND ngày
30/10/2018; 03/QĐ-UBND ngày 22/02/2019
|
2.418
|
500
|
|
|
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ (đoạn từ
đường bê tông xã Hồng Nam đến ngõ ông Cầu, thôn Lê Bãi)
|
169/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
4.500
|
1.000
|
|
|
|
Xã Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cầu giao thông nông thôn Trịnh Mỹ, xã
Ngô Quyền
|
1872/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
10.000
|
2.000
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 10 phòng Trường THCS Ngô
Quyền
|
1899/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018
|
8.000
|
500
|
|
|
|
Xã Trung Dũng
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Dũng
|
2024/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
7.700
|
1.500
|
|
|
|
Xã Dị Chế
|
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Dị Chế
|
83/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
8.219
|
2.500
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Chế Chì, xã Dị Chế
|
05/QĐ-UBND ngày
25/10/2018
|
2.495
|
500
|
|
|
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường mầm non xã
Hải Triều
|
129/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
8.120
|
2.100
|
|
|
|
Xã Cương Chính
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường
THCS xã Cương Chính
|
86/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
7.500
|
1.500
|
|
|
|
Xã An Viên
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Trạm Y tế xã An Viên
|
05/QĐ-UBND ngày
29/10/2018
|
5.000
|
1.800
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An Viên (đoạn
từ Cống Tiền Phong, giao với đường ĐH.72 đến đường trục phía Bắc)
|
1988/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018
|
7.600
|
1.000
|
|
|
|
Xã Thụy Lôi
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thụy Lôi
|
943/QĐ-UBND
ngày 14/6/2019
|
8.000
|
1.500
|
|
|
|
HUYỆN PHÙ CỪ
|
|
87.632
|
17.000
|
|
|
|
Xã Nhật Quang
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhật Quang (Đoạn
1, từ ĐH.80 đến cổng Trường tiểu học; Đoạn 2, từ ĐH.64 đến Chùa Bà; Đoạn 3, từ
nhà ông Huệ đến Trường THPT Phù Cừ)
|
91/QĐ-UBND ngày
26/10/2018
|
5.514
|
500
|
|
|
|
Xã Đoàn Đào
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cầu bắc từ QL.38B sang cánh đồng Son,
thôn Đông Cáp, xã Đoàn Đào
|
5087/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
14.989
|
3.000
|
|
|
|
Xã Minh Hoàng
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 6 phòngTrường THCS
xã Minh Hoàng
|
5061/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
7.880
|
2.000
|
|
|
|
Xã Tống Phan
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Phan (Đoạn
1, từ ĐH.87 nhà ông Quý thôn Hạ Cát đến nhà ông Vắn và từ nhà ông Âu đến nhà
ông Tỉnh trên đường ĐH.87; Đoạn 2, từ nhà ông Tấc đến nhà ông Thuần, thôn
Phan Xá; Đoạn 3, từ nhà trẻ thôn Tống Xá đến ngã 3 đồng Ải)
|
51/QĐ-UBND ngày
23/9/2019
|
6.000
|
1.500
|
|
|
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tiến (Đoạn
1, từ đường 386 đến Nghĩa trang thôn Phù Oanh; Đoạn 2, từ ngã tư Phù Oanh đến
nhà ông Tuyết; Đoạn 3, từ ngã ba Kim Phương đến nhà ông Ngân)
|
58a/QĐ-UBND
ngày 04/9/2018
|
7.170
|
2.000
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 4 phòng Trường mầm non xã
Minh Tiến
|
66a/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
6.899
|
1.500
|
|
|
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa (Đoạn từ
đường 386 đến nhà ông Lưu thôn Ngũ Phúc, cánh đồng Ngói)
|
81/QĐ-UBND ngày
27/10/2018
|
11.994
|
500
|
|
|
|
Xã Tống Trân
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp kênh mương vùng bãi tại các
thôn: An Cầu và Võng Phan, xã Tống Trân
|
102/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019
|
3.525
|
1.000
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Tống
Trân (đường giao thông vùng bãi tại các thôn: An Cầu và Võng Phan)
|
101/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019
|
4.263
|
1.500
|
|
|
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng, 6 phòng Trường THCS
Nguyên Hòa
|
5082/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
9.471
|
2.000
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyên Hòa (Đoạn
từ dốc đê thôn Thị Giang đến sân bóng thôn Hạ Đồng)
|
5098/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018; 16/QĐ-BQLDA ngày 05/01/2019
|
9.927
|
1.500
|
|
|
|
HUYỆN ÂN THI
|
|
119.223
|
31.000
|
|
|
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Tiền Phong
|
76/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
9.197
|
2.500
|
|
|
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường
Tiểu học xã Đa Lộc
|
113a/QĐ-UBND
ngày 28/10/2019
|
10.400
|
1.500
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn (GTNT)
thôn Bình Nguyên, xã Đa Lộc
|
4393b/QĐ-UBND
ngày 01/11/2018
|
5.500
|
1.000
|
|
|
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Văn Nhuệ
|
93B/QĐ-UBND
ngày 27/10/2018
|
9.403
|
2.500
|
|
|
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hồng Quang (đoạn
từ nhà ông Quang đến Đồng Chuột, thôn Vũ Dương)
|
40/QĐ-UBND ngày
21/10/2019
|
3.745
|
700
|
|
|
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
|
|
|
12 Phòng học Trường THCS Hồ Tùng Mậu
|
4387b/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
10.158
|
2.400
|
|
|
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã
Hồng Vân
|
82/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
5.689
|
1.500
|
|
|
|
Xã Xuân Trúc
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng Trường THCS xã
Xuân Trúc
|
282a/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
9.911
|
2.500
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng Trường Tiểu học
xã Xuân Trúc
|
279c/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
8.910
|
2.500
|
|
|
|
Xã Đào Dương
|
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Đào Dương
|
36/QĐ-UBND ngày
14/8/2019
|
6.601
|
2.500
|
|
|
|
Xã Hạ Lễ
|
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn 5, xã Hạ Lễ
|
44/QĐ-UBND ngày
08/10/2018
|
2.177
|
500
|
|
|
|
Xã Quảng Lãng
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Lãng (đoạn
từ thôn Bình Cầu 1 đến đường 62 và đoạn từ UBND xã đến trạm y tế xã)
|
65/QĐ-UBND ngày
29/10/2019
|
3.416
|
1.000
|
|
|
|
Xây dựng công trình nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
Trường THCS xã Quảng Lãng
|
66/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
6.116
|
2.500
|
|
|
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học - Trường Tiểu
học xã Quang Vinh
|
155/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
5.011
|
1.500
|
|
|
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Bắc Sơn
(đoạn 1: từ đường bê tông cũ gần ĐT.384 đến điểm giao với đường ra bãi rác thôn
An Đỗ; đoạn 2: từ điểm lớp mầm non thôn An Khải đến ĐT.382)
|
4318b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
13.651
|
3.400
|
|
|
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 6 phòng học, Trường THCS
xã Cẩm Ninh
|
60/QĐ-UBND ngày
23/9/2019
|
4.495
|
1.000
|
|
|
|
Xã Bãi Sậy
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học Trường tiểu học
xã Bãi Sậy
|
41a/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
4.843
|
1.500
|
|
|
|
HUYỆN KIM ĐỘNG
|
|
93.257
|
16.763
|
|
|
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phạm Ngũ Lão
(đoạn 1, từ đầu đường 38 đến cống Chân Tràng; đoạn 2, từ cống Chân Tràng đến
đường Nghè)
|
86d/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
3.085
|
500
|
|
|
|
Xã Nhân La
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhân La (đoạn
từ cây đa mả chết đến cánh đồng chè)
|
77a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
3.386
|
500
|
|
|
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường Tiểu
học xã Ngọc Thanh
|
12/QĐ-UBND ngày
02/8/2019
|
4.671
|
1.263
|
|
|
|
Xã Thọ Vinh
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thọ Vinh (đoạn
từ ngã tư chợ đến đường 378)
|
52A1/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
9.096
|
2.000
|
|
|
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Thọ Vinh
|
52B/QĐ-UBND
ngày 10/12/2018
|
7.500
|
1.000
|
|
|
|
Xã Vũ Xá
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Vũ Xá
|
45b/QĐ-UBND
ngày 07/12/2018
|
7.000
|
1.500
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường
Tiểu học xã Vũ Xá
|
43b/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
7.500
|
1.500
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường
THCS xã Vũ Xá
|
43c/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
7.500
|
1.500
|
|
|
|
Xã Mai Động
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mai Động (đoạn
từ cây xăng đến ngã ba đường Vùng)
|
55b/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
5.313
|
1.000
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Mai Động
|
42/QĐ-UBND ngày
18/11/2018
|
7.000
|
1.000
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường
THCS xã Mai Động
|
56/QĐ-UBND ngày
05/12/2018
|
7.000
|
1.000
|
|
|
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường
THCS xã Nghĩa Dân
|
67/QĐ-UBND ngày
21/5/2019
|
8.500
|
1.000
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (đoạn
từ Đường Cao ra Đồng Bãi, đoạn từ Lăng đến Đồng Dở và đoạn từ đường liên xã đến
bờ sông Điện Biên)
|
86b/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
4.802
|
1.000
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (tuyến
1: từ đường Đống Lâm đi đường trục xã đến bờ sông Điện Biên; tuyến 2: từ đường
Sép Hàng đi từ đường trục xã đến bờ sông Điện Biên)
|
97/QĐ-UBND ngày
29/7/2019
|
3.104
|
1.000
|
|
|
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng -Trường
Tiểu học xã Toàn Thắng
|
92C/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
7.800
|
1.000
|
|
|
|
HUYỆN KHOÁI CHÂU
|
|
133.404
|
26.800
|
|
|
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thuần Hưng (đoạn
từ nhà ông Năng thôn 3 đi nhà ông Vẽ thôn 1 và kiên cố hóa kênh mương dọc tuyến)
|
68/QĐ-UBND ngày
27/9/2019
|
12.512
|
3.000
|
|
|
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế Dương (đoạn
1, từ ĐH.59 đến đầu Làng Quan Xuyên; đoạn 2, nối từ đường Làng Quan Xuyên đến
đầu Làng thôn Sài Quất)
|
02/QĐ-UBND ngày
06/8/2019
|
5.500
|
2.000
|
|
|
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường
THCS xã Đại Tập
|
05/QĐ-UBND ngày
03/8/2019
|
6.000
|
2.000
|
|
|
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường
THCS xã Thành Công
|
06/QĐ-UBND ngày
05/7/2019
|
6.000
|
1.500
|
|
|
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường mầm non khu
trung tâm xã Bình Kiều
|
278d/QĐ-UBND
ngày 12/02/2019
|
9.778
|
1.000
|
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường THCS xã
Bình Kiều
|
278C/QĐ-UBND
ngày 11/02/2019
|
8.431
|
1.000
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Bình Kiều (đoạn
từ nhà ông Lưu, thôn An Cảnh đến nhà ông Hòa Đon, thôn Ninh Vũ)
|
229A/QĐ-UBND ngày
29/10/2018
|
3.937
|
500
|
|
|
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã
Tân Dân
|
23E/QĐ-UBND
ngày 18/02/2019
|
9.662
|
1.000
|
|
|
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hàm Tử (đoạn từ
nhà ông Chiền đến đường ĐH.54)
|
36B/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
4.800
|
1.000
|
|
|
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ
cống 3 ngách đến đầu ruộng nhà ông Huy gốc Lim)
|
65/QĐ-UBND ngày
26/9/2019
|
4.561
|
1.000
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Tứ Dân
|
39/QĐ-UBND ngày
08/8/2019
|
10.023
|
2.500
|
|
|
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Tảo
|
71/QĐ-UBND ngày
28/8/2019
|
5.317
|
1.000
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 6 phòng Trường THCS xã
Đông Tảo
|
56A/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
4.061
|
1.000
|
|
|
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn
từ nhà Tuyết Doãn, thôn Nghi Xuyên đến nhà ông Hợi, thôn Cốc Phong)
|
66/QĐ-UBND ngày
26/9/2019
|
3.545
|
1.000
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn từ
quán ông Hời đến ĐH.51; đoạn từ Trạm Y tế xã đi bãi rác Tân Hưng)
|
65/QĐ-UBND ngày
26/9/2019
|
3.110
|
500
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học xã
Chí Tân
|
48/QĐ-UBND ngày
07/8/2019
|
5.278
|
1.500
|
|
|
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Hòa (đoạn
từ đường WB đến bờ sông Tây Tân Hưng)
|
5808/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
3.000
|
400
|
|
|
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Kết (đoạn
từ Trường THCS Đông Kết đến đường ĐT.383)
|
5807/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
3.000
|
400
|
|
|
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS xã Hồng
Tiến
|
68/QĐ-UBND ngày
08/8/2019
|
8.108
|
1.000
|
|
|
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường THCS xã
Phùng Hưng
|
60/QĐ-UBND ngày
04/10/2019
|
4.200
|
1.000
|
|
|
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Thổ Khối xã Đồng Tiến
|
07/QĐ-UBND ngày
26/6/2018
|
1.731
|
500
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Kim Tháp xã Đồng Tiến
|
05/QĐ-UBND ngày
28/6/2018
|
1.746
|
500
|
|
|
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non xã Dạ Trạch
|
48b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
9.104
|
1.500
|
|
|
|
HUYỆN YÊN MỸ
|
|
122.574
|
19.708
|
|
|
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 3 tầng 8 phòng
Trường THCS xã Đồng Than
|
152/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
14.990
|
2.000
|
|
|
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 8 phòng Trường
mầm non xã Đồng Than
|
151/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
14.990
|
2.000
|
|
|
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT các thôn: Mễ Thượng,
Mễ Hạ, Bình Phú, Tân Phú, Từ Hồ và rãnh thoát nước thôn Từ Tây, xã Yên Phú
|
139a/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018
|
14.444
|
1.600
|
|
|
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã
Hoàn Long
|
53B/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
9.082
|
1.000
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp cầu Tây vào thôn Chấn Đông
và thôn Đại Hạnh xã Hoàn Long
|
27B/QĐ-UBND
ngày 22/3/2019
|
5.680
|
2.000
|
|
|
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học xã
Lý Thường Kiệt
|
76a/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018
|
7.273
|
1.000
|
|
|
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 10 phòng Trường
mầm non xã Lý Thường Kiệt
|
104/QĐUBND ngày
27/9/2019
|
11.000
|
1.500
|
|
|
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (thôn
Yến Đô)
|
125b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
14.502
|
3.000
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Lãng Cầu, xã Tân Việt
|
125c/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
2.200
|
500
|
|
|
|
Xã Yên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
học Trường Tiểu học xã Yên Hòa
|
186/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
8.000
|
1.500
|
|
|
|
Xã Minh Châu
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã
Minh Châu
|
120b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
7.000
|
1.500
|
|
|
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liêu Xá
|
81b/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
7.869
|
1.000
|
|
|
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập
|
36b/QĐ-UBND
ngày 28/4/2019
|
5.544
|
1.108
|
|
|
|
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO)
|
|
72.738
|
13.400
|
|
|
|
Xã Minh Đức (nay là Phường Minh Đức)
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức (Đoạn
1, từ ĐH.31 đến cống T12; Đoạn 2, từ QL5 đến ông Phục, thôn Phong Cốc; Đoạn
3, từ cổng trạm y tế xã đến ông Phương, thôn Sài Phi)
|
104b/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
14.960
|
2.500
|
|
|
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (Đoạn
1, từ ĐH.31 đến kênh T12 đồng H; Đoạn 2, từ kênh Văn Lâm đến cánh đồng Sắn;
Đoạn 3, từ cống tiêu Phúc Lâm đến kênh Văn Lâm; Đoạn 4, từ đường bê tông đến
kênh T12)
|
76M/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
10.000
|
2.000
|
|
|
|
Xã Bạch Sam (nay là Phường Bạch Sam)
|
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Bạch Sam
|
39/QĐ-UBND ngày
15/5/2019
|
4.442
|
1.000
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT phường Bạch Sam (đoạn
từ nhà ông Khoa đến nhà ông Họa TDP Đọ và đoạn từ nhà ông Họa đến nhà ông Toản,
TDP Phan)
|
98/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
12.000
|
1.000
|
|
|
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (thôn
Phúc Bố: đoạn từ đường Kim Sơn đến cống ông Đàm; đoạn từ đường Kim Sơn đến
bãi rác Phúc Bố)
|
49/QĐ-UBND ngày
16/10/2019
|
3.591
|
500
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (Đoạn
1,thôn Vô Ngại: đoạn từ gần bãi rác thôn Vô Ngại đến gần đê Kim Sơn; Đoạn 2,
thôn Vô Ngại, đoạn từ đê Kim Sơn đến cánh đồng; Đoạn 3, thôn Vô Ngại, đoạn
trên cánh đồng Bống; Đoạn 4, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Trạm bơm Phúc Bố; Đoạn
5, đoạn từ nhà ông Hùng thôn Vô Ngại đến cánh đồng Xuân Dục; Đoạn 6, đoạn từ
ngã tư Phố Ngái đến Nho Lâm)
|
74A/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
12.000
|
3.000
|
|
|
|
Xã Phùng Chí Kiên (nay là Phường Phùng
Chí Kiên)
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phùng Chí Kiên
(đoạn từ Cầu Máng nổi đến Khu giãn dân thôn Đào Du)
|
63/QĐ-UBND ngày
02/10/2019
|
1.250
|
400
|
|
|
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng Long (Đoạn
1, thôn Tân Hưng: từ ruộng ông Thường đến mương Trần Thành Ngọ; Đoạn 2, thôn
Thuần Xuyên: từ cánh đồng tốt đến trại Kích; Đoạn 3, thôn Tân Hưng, từ đường
387 đến nhà ông Hiền; Đoạn 4, thôn Vinh Quang: từ gần nhà ông Việt đến đê Kim
Sơn; Đoạn 5, từ nhà ông Khoa đến đường bê tông; Đoạn 6, từ nhà trẻ Đồng Thanh
đến nhà bà Lán Điển)
|
30đ/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
14.495
|
3.000
|
|
|
|
HUYỆN VĂN LÂM
|
|
66.838
|
12.000
|
|
|
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường mầm non xã
Đình Dù
|
60/QĐ-UBND ngày
07/8/2019
|
10.826
|
2.500
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù
|
73/QĐ-UBND ngày
01/10/2019
|
14.427
|
3.000
|
|
|
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học
Minh Hải
|
348E/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
9.425
|
1.500
|
|
|
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học Trường Tiểu học Chỉ Đạo
|
153H/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
9.425
|
1.500
|
|
|
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Việt
Hưng
|
98/QĐ-UBND ngày
22/10/2018
|
8.486
|
2.000
|
|
|
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường trục xã Tân Quang, huyện
Văn Lâm (đoạn từ UBND xã đến Chùa Tăng Bảo)
|
89A/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018
|
14.249
|
1.500
|
|
|
|
HUYỆN VĂN GIANG
|
|
59.480
|
12.678
|
|
|
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học B (2 tầng 10 phòng), Nhà lớp học C
(2 tầng 10 phòng) và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Long Hưng
|
31A/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018
|
14.885
|
2.500
|
|
|
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng Trường THCS xã
Xuân Quan
|
06/QĐ-UBND ngày
08/8/2019
|
14.775
|
3.000
|
|
|
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Phú Thị nối đường
ĐH.25
|
108a/QĐ-UBND
ngày 30/8/2019
|
5.754
|
1.500
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mễ Sở (đoạn từ
Hoàng Trạch đi T4)
|
81/QĐ-UBND ngày
05/8/2019
|
3.296
|
1.000
|
|
|
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đường
trục chính xã, đoạn qua thôn Giáp Phòng)
|
96c/QĐ-UBND
ngày 11/10/2018
|
12.348
|
2.000
|
|
|
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS xã Cửu
Cao
|
99/QĐ-UBND ngày
08/8/2019
|
8.422
|
2.678
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY
DỰNG NTM VÀ HOÀN TRẢ VỐN CHƯƠNG TRÌNH KCH KÊNH MƯƠNG, ĐƯỜNG GTNT NĂM 2020
(Nguồn vốn ngân sách trung ương)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 238/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự
án
|
Quyết định
đầu tư hiện hành
|
Kế hoạch vốn
năm 2020
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
|
224.450
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI
|
|
224.450
|
|
I
|
TRẢ NỢ CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG VÀ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2016
|
|
96.307
|
|
1
|
HỖ TRỢ CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ HOÀN THÀNH
|
|
38.124
|
|
|
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
|
|
3.376
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu,
TP. Hưng Yên
|
276/QĐ-UBND
ngày 09/11/2015
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh,
TP. Hưng Yên
|
44/QĐ-UBND ngày
09/11/2015
|
1.089
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu
(đoạn từ cuối phần đất nhà máy nước sạch đến nhà ông Lương)
|
32a/QĐ-UBND
ngày 17/9/2015
|
173
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu
(đoạn từ nhà ông Tài đến đường trục xã)
|
42a/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
485
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương
(đoạn từ ngã tư đường Dựng đến nhà bà Tuấn)
|
191A/QĐ-UBND
ngày 16/10/2015
|
629
|
|
|
HUYỆN TIÊN LỮ
|
|
4.806
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ, huyện Tiên
Lữ
|
1369/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015
|
1.228
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hải Triều, huyện
Tiên Lữ
|
102c/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015
|
1.307
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ
|
80/QĐ-UBND ngày
23/10/2015
|
991
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An Viên
|
40/QĐ-UBND ngày
20/10/2015
|
1.280
|
|
|
HUYỆN PHÙ CỪ
|
|
3.768
|
|
|
Đường GTNT xã Minh Tân
|
54/QĐ-UBND ngày
29/11/2013
|
1.409
|
|
|
Đường GTNT xã Tống Trân
|
2287/QĐ-UBND
ngày 16/7/2013
|
130
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Trân (đoạn
từ ĐT.378 giáp nhà ông An đến ĐT.378 giáp nhà ông Ngữ và từ nhà thờ thôn Võng
Phan đến nhà ông Hùng)
|
154/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015; 90/QĐ-UBND ngày 21/6/2016
|
1.229
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Trân (đoạn
từ ĐT.378 đến nhà ông Luân thôn Trà Dương và từ nhà ông Lạc đến bãi rác thôn
Trà Dương)
|
110/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015; 91/QĐ-UBND ngày 21/6/2016
|
1.000
|
|
|
HUYỆN ÂN THI
|
|
7.365
|
|
|
Đường GTNT xã Đặng Lễ
|
1603/QĐ-UBND
ngày 27/6/2012
|
1.615
|
|
|
Đường GTNT xã Nguyễn Trãi
|
1770/QĐ-UBND
ngày 24/7/2012
|
1.392
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đa Lộc, huyện
Ân Thi
|
47a/QĐ-UBND
ngày 05/10/2015
|
863
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quang Vinh,
huyện Ân Thi
|
42/QĐ-UBND ngày
20/11/2015
|
236
|
|
|
Đường GTNT xã Hồng Quang
|
1582/QĐ-UBND
ngày 24/6/2013
|
1.305
|
|
|
Đường GTNT xã Vân Du
|
1594/QĐ-UBND
ngày 28/6/2013
|
1.032
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyễn Trãi
(đường thôn Ấp Nhân Lý)
|
50c/QĐ-UBND
ngày 21/10/2015
|
922
|
|
|
HUYỆN KIM ĐỘNG
|
|
1.266
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Xá, huyện
Kim Động
|
68a/QĐ-UBND
ngày 22/10/2015
|
1.134
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Thanh (đoạn
từ đường bê tông nghĩa trang nhân dân Thanh Cù đến khu mộ Trần Linh Lang)
|
98a/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015
|
132
|
|
|
HUYỆN KHOÁI CHÂU
|
|
5.848
|
|
|
Đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ thôn Phương Trù
đến thôn Phương Mạn Đường)
|
1803/QĐ-UBND
ngày 21/8/2012
|
1.218
|
|
|
Đường GTNT xã Tân Châu
|
3021/QĐ-UBND
ngày 11/7/2013
|
891
|
|
|
Đường GTNT xã Phùng Hưng (từ đường 205 đến mốc
đá)
|
3928A/QĐ-UBND
ngày 31/10/2013
|
1.929
|
|
|
Đường GTNT xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu
|
41/QĐ-UBND ngày
26/10/2015
|
610
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hồng Tiến, huyện
Khoái Châu
|
46/QĐ-UBND ngày
16/10/2015
|
448
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Dạ Trạch, huyện
Khoái Châu
|
50/QĐ-UBND ngày
18/10/2015
|
171
|
|
|
Đường GTNT xã Thành Công (từ đường 205D đến xã
Nhuế Dương)
|
2998/QĐ-UBND
ngày 08/7/2013
|
581
|
|
|
HUYỆN YÊN MỸ
|
|
2.229
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàn Long, huyện
Yên Mỹ
|
55/QĐ-UBND ngày
23/10/2015
|
1.134
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập
|
60a/QĐ-UBND
ngày 06/10/2015
|
1.095
|
|
|
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO)
|
|
1.972
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong, huyện
Mỹ Hào
|
35B/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015
|
756
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cẩm Xá
|
64B/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015
|
1.216
|
|
|
HUYỆN VĂN LÂM
|
|
3.789
|
|
|
Đường GTNT xã Lương Tài (từ Đông Trại đến giáp
tỉnh Bắc Ninh)
|
1847/QĐ-UBND
ngày 18/7/2013
|
2.201
|
|
|
Đường GTNT xã Lương Tài (từ ĐH.196 (km9+500 đến
thôn Tân Xuân)
|
1846/QĐ-UBND
ngày 18/7/2013
|
1.436
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lạc Đạo, huyện
Văn Lâm
|
166b/QĐ-UBND
ngày 22/10/2015; 55/QĐ-UBND ngày 14/3/2016
|
152
|
|
|
HUYỆN VĂN GIANG
|
|
3.705
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Trụ (đoạn
từ UBND xã Nghĩa Trụ đến thôn Lê Cao)
|
3884/QĐ-UBND
ngày 01/12/2014
|
900
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thắng Lợi, huyện
Văn Giang
|
64a/QĐ-UBND
ngày 22/10/2015
|
205
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đoạn
từ cầu Tăng Bảo II đến thôn An Lạc xã Trưng Trắc)
|
3893/QĐ-UBND
ngày 03/12/2014
|
2.600
|
|
|
HỖ TRỢ CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP
|
|
58.183
|
|
|
HUYỆN ÂN THI
|
|
6.723
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Văn Nhuệ, xã
Văn Nhuệ
|
44B/QĐ-UBND
ngày 21/10/2015; 07/QĐ-UBND ngày 20/2/2017
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Mễ Xá và
thôn Nhân Lý, xã Nguyễn Trãi
|
83/QĐ-UBND ngày
26/10/2015
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Trúc (đoạn
từ Xuân Nguyên-Trúc Nội đến thị trấn Ân Thi)
|
99C/QĐ-UBND
ngày 07/10/2015; 235/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
723
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Bình Cầu, xã
Quảng Lãng
|
71/QĐ-UBND ngày
28/10/2015; 82/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Đặng Xuyên,
xã Đặng Lễ
|
365/QĐ-UBND
ngày 25/10/2015; 125/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
1.500
|
|
|
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO)
|
|
6.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (đường
thôn Vô Ngại)
|
66/QĐ-UBND ngày
29/10/2015;06a/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (đường
thôn Hòa Lạc)
|
33a/QĐ-UBND
ngày 25/10/2015;01D/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Dục (đường
thôn Xuân Đào - tuyến 2)
|
36/QĐ-UBND ngày
26/10/2015;02B/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Yên Tập, xã
Nhân Hòa (đoạn từ Chùa đến nhà Côi)
|
01A/08/QĐ-UBND ngày
09/8/2013
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức (đường
thôn Sài Phi)
|
90D/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đường trục thôn
Yên Tập, xã Nhân Hòa
|
64/QĐ-UBND ngày
20/11/2012
|
1.000
|
|
|
HUYỆN VĂN LÂM
|
|
6.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù (đường
thôn Thị Trung - tuyến 2)
|
72a/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015;11d/QĐ-UBND ngày 22/02/2017
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Hưng (đoạn
từ đường ĐH.15 tới thôn Mễ Đậu)
|
78a/QĐ-UBND
ngày 05/10/2015;34A/QĐ-UBND ngày 29/5/2017
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, đường GTNT xã Lương Tài
|
50b/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015;06b/QĐ-UBND ngày 22/02/2017
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù (đường
thôn Thị Trung)
|
72b/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015; 11E/QĐ-UBND ngày 22/02/2017
|
256
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng xã Việt Hưng
(đoạn từ đầu thôn Mễ Đậu tới thôn Ga)
|
79a/QĐ-UBND ngày
05/10/2015;20/QĐ-UBND ngày 20/3/2017
|
944
|
|
|
Cải tạo, đường GTNT xã Lương Tài (đoạn từ đường
ĐH.10B tới thôn Xuân Đào và đoạn từ đình làng Dinh Khuốc đến nhà ông Lự)
|
49/QĐ-UBND ngày
20/10/2015; 35/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
1.200
|
|
|
HUYỆN YÊN MỸ
|
|
6.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập (đoạn
từ thôn Thư Thị đến thôn Liêu Hạ)
|
61a/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Hòa (đoạn
qua thôn Thiên Lộc)
|
46b/QĐ-UBND ngày
02/10/2015; 133/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Yên Hòa
|
180b/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015;15/QĐ-UBND ngày 15/3/2017
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Cường
|
25a/QĐ-UBND ngày
06/10/2015;44/QĐ-UBND ngày 09/10/2017
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lý Thường Kiệt
|
60c/QĐ-UBND
ngày 13/10/2015; 22C/QĐ-UBND ngày 22/3/2017
|
1.200
|
|
|
HUYỆN VĂN GIANG
|
|
6.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Liên
Nghĩa (đoạn từ thôn Phi Liệt đi đê sông Hồng, đoạn từ thôn AB đến đồng đất
cao, đoạn từ đường 377 đến nghĩa địa thôn Bá Khê và đoạn từ thôn AB đến thôn
CD)
|
66/QĐ-UBND ngày
14/10/2015; 56/QĐ-UBND ngày 08/5/2017
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Long
Hưng (đoạn từ thôn Bạc Thượng tới thôn Bạc Hạ)
|
89A/QĐ-UBND
ngày 02/10/2015; 59/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Trụ (đoạn
từ thôn Phúc Thọ đến nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tỉnh)
|
31/QĐ-UBND ngày
20/10/2015; 82QĐ-UBND ngày 14/8/2017
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Liên
Nghĩa (đoạn từ đường 377 đến đường ĐH.26)
|
67/QĐ-UBND ngày
14/10/2015; 57/QĐ-UBND ngày 08/5/2017
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính thôn Như
Lân, xã Long Hưng
|
89B/QĐ-UBND
ngày 02/10/2015; 60/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
1.200
|
|
|
HUYỆN PHÙ CỪ
|
|
5.660
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhật Quang
|
46a/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015; 14c/QĐ-UBND ngày 24/02/2017
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyên Hòa
|
156/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015; 145/QĐ-UBND ngày 28/11/2016
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa
|
177/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015; 156/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tiến
|
24a/QĐ-UBND
ngày 02/10/2015; 05/QĐ-UBND ngày 02/02/2017
|
1.160
|
|
|
HUYỆN TIÊN LỮ
|
|
6.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lệ Xá
|
52/QĐ-UBND ngày
25/10/2015; 19/QĐ-UBND ngày 24/02/2017
|
1.891
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Dũng
|
78/QĐ-UBND ngày
26/10/2015; 14/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cương Chính
|
97a/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015; 25/QĐ-UBND ngày 07/02/2017
|
2.109
|
|
|
HUYỆN KHOÁI CHÂU
|
|
6.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ông Đình (đoạn
từ cầu Bồ Đề đến giếng làng)
|
38a/QĐ-UBND
ngày 03/9/2015;08/QĐ-UBND ngày 27/2/2017
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thành Công (đoạn
1, từ ĐH.53 thôn Hương Quất 2 đến thôn Sài Quất; đoạn 2, từ thôn Sài Quất đến
đường liên thôn)
|
16/QĐ-UBND ngày
26/10/2015;27/QĐ-UBND ngày 24/5/2017
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Ninh (đoạn
từ ĐH.56 đến cuối Nội Doanh)
|
22b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015; 28/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ
dốc đê bến Phương Trù đến ra Bối)
|
19a/QĐ-UBND
ngày 16/10/2015; 34a/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế Dương
|
51/QĐ-UBND ngày
25/10/2015; 16/QĐ-UBND ngày 15/2/2017
|
1.200
|
|
|
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
|
|
5.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương
(đoạn từ ngã tư đường Dựng đến trạm biến áp Liên Phương 11)
|
90a/QĐ-UBND
ngày 01/10/2015
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu
(đoạn từ chợ Vị đi bưu điện xã)
|
34A/QĐ-UBND
ngày 21/9/2015
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Bảo Khê (đoạn
1, từ ngã ba bà Nhã đến bà Thịnh; đoạn 2, từ chợ dốc Lã đến ông Kiền; đoạn 3,
từ bà Độ Thơm đến ông Dinh Phẳng)
|
61/QĐ-UBND ngày
19/8/2015
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Hưng (đoạn
1, từ bà Tỏ đến cống cầu Tre; đoạn 2, từ quán Trỗn đến ông Phao)
|
79/QĐ-UBND ngày
26/10/2015
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu
(đoạn từ nhà ông Mến thôn Phương Trung đến nhà ông Học thôn Phương Thượng)
|
35A/QĐ-UBND
ngày 24/9/2015
|
1.000
|
|
|
HUYỆN KIM ĐỘNG
|
|
4.800
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hiệp Cường (đoạn
từ bờ sông Điện Biên đến nhà ông Toản)
|
62a/QĐ-UBND
ngày 19/10/2015
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Thanh (đoạn
từ Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh đến hướng đi cầu sông Tân Hưng)
|
99/QĐ-UBND ngày
28/10/2015; 41a/QĐ-UBND ngày 10/11/2017
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng An (tuyến
1; từ cống quán Xoan đến kênh Ngọc Đồng xã Ngọc Thanh; tuyến 2, từ đường bê
tông Đồng Bùn thôn Tả Hà đến cống giữa quán Xoan và cầu Gỗ)
|
48a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
1.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đồng Thanh
(tuyến 1, từ trạm bơm cầu Bông đến đầu làng thôn Thanh Sầm; tuyến 2, từ đường
máng N3, đến đường bê tông thanh Sầm; tuyến 3, từ đường bê tông của cánh đồng
thôn Thái Hòa đến hố rác thôn Thái Hòa)
|
71A/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015
|
1.200
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Theo Quyết định số 3087/QĐ-UBND của UBND tỉnh)
|
|
95.793
|
|
|
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
|
|
8.200
|
|
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng Cường (đoạn
từ điểm giao đường Dốc Lã, thôn Phượng Hoàng đến điểm giao ngõ ông Úy)
|
93b/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
500
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường mầm non khu
trung tâm xã Hùng Cường
|
99a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
2.000
|
|
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Bảo Khê
|
133/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
1.000
|
|
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Cường (đoạn
từ dốc ông Khải đến đường dốc ông Sử)
|
2653/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
500
|
|
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu (tuyến
1: từ đền Hoàng Bà đến cống ông Miến, thôn 5; Nhánh tuyến 1: từ nhà ông Thành
đến nhà ông Cộng, thôn 5; Tuyến 2: từ cống xóm 8 đến cống cụ Bường; Tuyến 3:
từ ngã ba đầu vườn ông Lã Định đến cống xóm 10, thôn 5)
|
754a/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
1.500
|
|
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn
từ đường công vụ cầu Hưng Hà đến đường ra bến đò Vũ Điện)
|
2270/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn
1, từ ngã 3 nhà ông Luyến đến giáp xã Tân Hưng; đoạn 2, từ ngã 4 chợ đến cống
ông Phố)
|
2269/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
1.000
|
|
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương (đoạn
từ đường ADB đến trại ông Đại)
|
2685/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
700
|
|
|
HUYỆN TIÊN LỮ
|
|
9.500
|
|
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu
học xã Đức Thắng
|
74/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
1.000
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn An Lạc, xã Đức Thắng
|
49/QĐ-UBND ngày
30/10/2018; 03/QĐ-UBND ngày 22/02/2019
|
500
|
|
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ (đoạn từ
đường bê tông xã Hồng Nam đến ngõ ông Cầu, thôn Lê Bãi)
|
169/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
500
|
|
|
Xã Ngô Quyền
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 10 phòng Trường THCS Ngô
Quyền
|
1899/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018
|
500
|
|
|
Xã Trung Dũng
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Dũng
|
2024/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
500
|
|
|
Xã Dị Chế
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Dị Chế
|
83/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
1.000
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Chế Chì, xã Dị Chế
|
05/QĐ-UBND ngày
25/10/2018
|
500
|
|
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường mầm non xã
Hải Triều
|
129/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
1.000
|
|
|
Xã Cương Chính
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường
THCS xã Cương Chính
|
86/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
1.000
|
|
|
Xã An Viên
|
|
|
|
|
Xây dựng Trạm Y tế xã An Viên
|
05/QĐ-UBND ngày
29/10/2018
|
500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An Viên (đoạn
từ Cống Tiền Phong, giao với đường ĐH.72 đến đường trục phía Bắc)
|
1988/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018
|
1.000
|
|
|
Xã Thụy Lôi
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thụy Lôi
|
943/QĐ-UBND ngày
14/6/2019
|
1.500
|
|
|
HUYỆN PHÙ CỪ
|
|
7.900
|
|
|
Xã Nhật Quang
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhật Quang (Đoạn
1, từ ĐH.80 đến cổng Trường tiểu học; Đoạn 2, từ ĐH.64 đến Chùa Bà; Đoạn 3, từ
nhà ông Huệ đến Trường THPT Phù Cừ)
|
91/QĐ-UBND ngày
26/10/2018
|
2.000
|
|
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa (Đoạn từ
đường 386 đến nhà ông Lưu thôn Ngũ Phúc, cánh đồng Ngói)
|
81/QĐ-UBND ngày
27/10/2018
|
2.500
|
|
|
Xã Tống Trân
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp kênh mương vùng bãi tại các
thôn: An Cầu và Võng Phan, xã Tống Trân
|
102/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019
|
500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Tống Trân
(đường giao thông vùng bãi tại các thôn: An Cầu và Võng Phan)
|
101/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019
|
500
|
|
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng, 6 phòng Trường THCS
Nguyên Hòa
|
5082/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyên Hòa (Đoạn
từ dốc đê thôn Thị Giang đến sân bóng thôn Hạ Đồng)
|
5098/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018; 16/QĐ-BQLDA ngày 05/01/2019
|
900
|
|
|
HUYỆN ÂN THI
|
|
11.900
|
|
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Tiền Phong
|
76/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
1.000
|
|
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường
Tiểu học xã Đa Lộc
|
113a/QĐ-UBND
ngày 28/10/2019
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn
(GTNT) thôn Bình Nguyên, xã Đa Lộc
|
4393b/QĐ-UBND
ngày 01/11/2018
|
500
|
|
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Văn Nhuệ
|
93B/QĐ-UBND
ngày 27/10/2018
|
1.000
|
|
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hồng Quang (đoạn
từ nhà ông Quang đến Đồng Chuột, thôn Vũ Dương)
|
40/QĐ-UBND ngày
21/10/2019
|
1.000
|
|
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
|
12 Phòng học Trường THCS Hồ Tùng Mậu
|
4387b/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
500
|
|
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã
Hồng Vân
|
82/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
500
|
|
|
Xã Xuân Trúc
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng Trường THCS xã
Xuân Trúc
|
282a/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
500
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng Trường Tiểu học
xã Xuân Trúc
|
279c/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
500
|
|
|
Xã Đào Dương
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Đào Dương
|
36/QĐ-UBND ngày
14/8/2019
|
500
|
|
|
Xã Hạ Lễ
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn 5, xã Hạ Lễ
|
44/QĐ-UBND ngày
08/10/2018
|
500
|
|
|
Xã Quảng Lãng
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Lãng (đoạn
từ thôn Bình Cầu 1 đến đường 62 và đoạn từ UBND xã đến trạm y tế xã)
|
65/QĐ-UBND ngày
29/10/2019
|
500
|
|
|
Xây dựng công trình nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
Trường THCS xã Quảng Lãng
|
66/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
500
|
|
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học - Trường Tiểu
học xã Quang Vinh
|
155/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
500
|
|
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Bắc Sơn (đoạn
1: từ đường bê tông cũ gần ĐT.384 đến điểm giao với đường ra bãi rác thôn An
Đỗ; đoạn 2: từ điểm lớp mầm non thôn An Khải đến ĐT.382)
|
4318b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
1.400
|
|
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 6 phòng học, Trường THCS
xã Cẩm Ninh
|
60/QĐ-UBND ngày
23/9/2019
|
500
|
|
|
Xã Bãi Sậy
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học Trường tiểu học
xã Bãi Sậy
|
41a/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
500
|
|
|
HUYỆN KIM ĐỘNG
|
|
10.200
|
|
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phạm Ngũ Lão
(đoạn 1, từ đầu đường 38 đến cống Chân Tràng; đoạn 2, từ cống Chân Tràng đến
đường Nghè)
|
86d/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
500
|
|
|
Xã Nhân La
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhân La (đoạn
từ cây đa mả chết đến cánh đồng chè)
|
77a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
500
|
|
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường Tiểu
học xã Ngọc Thanh
|
12/QĐ-UBND ngày
02/8/2019
|
500
|
|
|
Xã Thọ Vinh
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thọ Vinh (đoạn
từ ngã tư chợ đến đường 378)
|
52A1/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
1.000
|
|
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Thọ Vinh
|
52B/QĐ-UBND
ngày 10/12/2018
|
500
|
|
|
Xã Vũ Xá
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Vũ Xá
|
45b/QĐ-UBND
ngày 07/12/2018
|
1.000
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường
Tiểu học xã Vũ Xá
|
43b/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
1.000
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường
THCS xã Vũ Xá
|
43c/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
1.000
|
|
|
Xã Mai Động
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mai Động (đoạn
từ cây xăng đến ngã ba đường Vùng)
|
55b/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
500
|
|
|
Nhà văn hóa xã Mai Động
|
42/QĐ-UBND ngày
18/11/2018
|
500
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường
THCS xã Mai Động
|
56/QĐ-UBND ngày
05/12/2018
|
500
|
|
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường
THCS xã Nghĩa Dân
|
67/QĐ-UBND ngày
21/5/2019
|
900
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (đoạn
từ Đường Cao ra Đồng Bãi, đoạn từ Lăng đến Đồng Dở và đoạn từ đường liên xã đến
bờ sông Điện Biên)
|
86b/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
800
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (tuyến
1: từ đường Đống Lâm đi đường trục xã đến bờ sông Điện Biên; tuyến 2: từ đường
Sép Hàng đi từ đường trục xã đến bờ sông Điện Biên)
|
97/QĐ-UBND ngày
29/7/2019
|
500
|
|
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng -Trường
Tiểu học xã Toàn Thắng
|
92C/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
500
|
|
|
HUYỆN KHOÁI CHÂU
|
|
15.401
|
|
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thuần Hưng (đoạn
từ nhà ông Năng thôn 3 đi nhà ông Vẽ thôn 1 và kiên cố hóa kênh mương dọc tuyến)
|
68/QĐ-UBND ngày
27/9/2019
|
1.500
|
|
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế Dương (đoạn
1, từ ĐH.59 đến đầu Làng Quan Xuyên; đoạn 2, nối từ đường Làng Quan Xuyên đến
đầu Làng thôn Sài Quất)
|
02/QĐ-UBND ngày
06/8/2019
|
500
|
|
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường
THCS xã Đại Tập
|
05/QĐ-UBND ngày
03/8/2019
|
500
|
|
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường
THCS xã Thành Công
|
06/QĐ-UBND ngày
05/7/2019
|
500
|
|
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường mầm non khu
trung tâm xã Bình Kiều
|
278d/QĐ-UBND
ngày 12/02/2019
|
700
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường THCS xã
Bình Kiều
|
278C/QĐ-UBND
ngày 11/02/2019
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Bình Kiều (đoạn
từ nhà ông Lưu, thôn An Cảnh đến nhà ông Hòa Đon, thôn Ninh Vũ)
|
229A/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
600
|
|
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã
Tân Dân
|
23E/QĐ-UBND
ngày 18/02/2019
|
1.500
|
|
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hàm Tử (đoạn từ
nhà ông Chiền đến đường ĐH.54)
|
36B/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
500
|
|
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ
cống 3 ngách đến đầu ruộng nhà ông Huy gốc Lim)
|
65/QĐ-UBND ngày
26/9/2019
|
500
|
|
|
Nhà văn hóa xã Tứ Dân
|
39/QĐ-UBND ngày
08/8/2019
|
500
|
|
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Tảo
|
71/QĐ-UBND ngày
28/8/2019
|
601
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 6 phòng Trường THCS xã
Đông Tảo
|
56A/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
500
|
|
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn
từ nhà Tuyết Doãn, thôn Nghi Xuyên đến nhà ông Hợi, thôn Cốc Phong)
|
66/QĐ-UBND ngày
26/9/2019
|
500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn
từ quán ông Hời đến ĐH.51; đoạn từ Trạm Y tế xã đi bãi rác Tân Hưng)
|
65/QĐ-UBND ngày
26/9/2019
|
500
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học xã
Chí Tân
|
48/QĐ-UBND ngày
07/8/2019
|
500
|
|
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Hòa (đoạn
từ đường WB đến bờ sông Tây Tân Hưng)
|
5808/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
500
|
|
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Kết (đoạn
từ Trường THCS Đông Kết đến đường ĐT.383)
|
5807/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
500
|
|
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS xã Hồng
Tiến
|
68/QĐ-UBND ngày
08/8/2019
|
1.000
|
|
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường THCS xã
Phùng Hưng
|
60/QĐ-UBND ngày
04/10/2019
|
500
|
|
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Thổ Khối xã Đồng Tiến
|
07/QĐ-UBND ngày
26/6/2018
|
300
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Kim Tháp xã Đồng Tiến
|
05/QĐ-UBND ngày
28/6/2018
|
300
|
|
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
|
Trường mầm non xã Dạ Trạch
|
48b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
1.400
|
|
|
HUYỆN YÊN MỸ
|
|
11.892
|
|
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 3 tầng 8 phòng
Trường THCS xã Đồng Than
|
152/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
1.500
|
|
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 8 phòng Trường
mầm non xã Đồng Than
|
151/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.000
|
|
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT các thôn: Mễ Thượng,
Mễ Hạ, Bình Phú, Tân Phú, Từ Hồ và rãnh thoát nước thôn Từ Tây, xã Yên Phú
|
139a/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018
|
1.000
|
|
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã
Hoàn Long
|
53B/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
1.000
|
|
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học xã
Lý Thường Kiệt
|
76a/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018
|
500
|
|
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 10 phòng Trường
mầm non xã Lý Thường Kiệt
|
104/QĐUBND ngày
27/9/2019
|
1.000
|
|
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (thôn
Yến Đô)
|
125b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
1.500
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Lãng Cầu, xã Tân Việt
|
125c/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
500
|
|
|
Xã Yên Hòa
|
|
|
|
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
học Trường Tiểu học xã Yên Hòa
|
186/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
1.000
|
|
|
Xã Minh Châu
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã Minh
Châu
|
120b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
1.000
|
|
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liêu Xá
|
81b/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.000
|
|
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập
|
36b/QĐ-UBND
ngày 28/4/2019
|
892
|
|
|
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO)
|
|
8.500
|
|
|
Xã Minh Đức (nay là Phường Minh Đức)
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức (Đoạn
1, từ ĐH.31 đến cống T12; Đoạn 2, từ QL5 đến ông Phục, thôn Phong Cốc; Đoạn
3, từ cổng trạm y tế xã đến ông Phương, thôn Sài Phi)
|
104b/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
1.000
|
|
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (Đoạn
1, từ ĐH.31 đến kênh T12 đồng H; Đoạn 2, từ kênh Văn Lâm đến cánh đồng Sắn;
Đoạn 3, từ cống tiêu Phúc Lâm đến kênh Văn Lâm; Đoạn 4, từ đường bê tông đến
kênh T12)
|
76M/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
1.400
|
|
|
Xã Bạch Sam (nay là Phường Bạch Sam)
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Bạch Sam
|
39/QĐ-UBND ngày
15/5/2019
|
500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT phường Bạch Sam
(đoạn từ nhà ông Khoa đến nhà ông Họa TDP Đọ và đoạn từ nhà ông Họa đến nhà
ông Toản, TDP Phan)
|
98/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
1.500
|
|
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (thôn
Phúc Bố: đoạn từ đường Kim Sơn đến cống ông Đàm; đoạn từ đường Kim Sơn đến
bãi rác Phúc Bố)
|
49/QĐ-UBND ngày
16/10/2019
|
400
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (Đoạn
1,thôn Vô Ngại: đoạn từ gần bãi rác thôn Vô Ngại đến gần đê Kim Sơn; Đoạn 2,
thôn Vô Ngại, đoạn từ đê Kim Sơn đến cánh đồng; Đoạn 3, thôn Vô Ngại, đoạn
trên cánh đồng Bống; Đoạn 4, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Trạm bơm Phúc Bố; Đoạn
5, đoạn từ nhà ông Hùng thôn Vô Ngại đến cánh đồng Xuân Dục; Đoạn 6, đoạn từ
ngã tư Phố Ngái đến Nho Lâm)
|
74A/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
1.500
|
|
|
Xã Phùng Chí Kiên (nay là Phường Phùng
Chí Kiên)
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phùng Chí Kiên
(đoạn từ Cầu Máng nổi đến Khu giãn dân thôn Đào Du)
|
63/QĐ-UBND ngày
02/10/2019
|
200
|
|
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng Long (Đoạn
1, thôn Tân Hưng: từ ruộng ông Thường đến mương Trần Thành Ngọ; Đoạn 2, thôn
Thuần Xuyên: từ cánh đồng tốt đến trại Kích; Đoạn 3, thôn Tân Hưng, từ đường
387 đến nhà ông Hiền; Đoạn 4, thôn Vinh Quang: từ gần nhà ông Việt đến đê Kim
Sơn; Đoạn 5, từ nhà ông Khoa đến đường bê tông; Đoạn 6, từ nhà trẻ Đồng Thanh
đến nhà bà Lán Điển)
|
30đ/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
2.000
|
|
|
HUYỆN VĂN LÂM
|
|
6.600
|
|
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường mầm non xã
Đình Dù
|
60/QĐ-UBND ngày
07/8/2019
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù
|
73/QĐ-UBND ngày
01/10/2019
|
1.000
|
|
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học
Minh Hải
|
348E/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
1.200
|
|
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
|
Nhà lớp học Trường Tiểu học Chỉ Đạo
|
153H/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
1.200
|
|
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Việt
Hưng
|
98/QĐ-UBND ngày
22/10/2018
|
1.500
|
|
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường trục xã Tân Quang, huyện
Văn Lâm (đoạn từ UBND xã đến Chùa Tăng Bảo)
|
89A/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018
|
700
|
|
|
HUYỆN VĂN GIANG
|
|
5.700
|
|
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
|
Nhà lớp học B (2 tầng 10 phòng), Nhà lớp học C
(2 tầng 10 phòng) và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Long Hưng
|
31A/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018
|
1.500
|
|
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng Trường THCS xã
Xuân Quan
|
06/QĐ-UBND ngày
08/8/2019
|
1.500
|
|
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Phú Thị nối đường
ĐH.25
|
108a/QĐ-UBND
ngày 30/8/2019
|
500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mễ Sở (đoạn từ
Hoàng Trạch đi T4)
|
81/QĐ-UBND ngày
05/8/2019
|
500
|
|
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đường
trục chính xã, đoạn qua thôn Giáp Phòng)
|
96c/QĐ-UBND
ngày 11/10/2018
|
1.000
|
|
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS xã Cửu
Cao
|
99/QĐ-UBND ngày
08/8/2019
|
700
|
|
III
|
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 2261/QĐ-TTG NGÀY 15/12/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
32.350
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã nuôi trồng
thủy sản xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi
|
49/QĐ-UBND ngày
17/9/2019
|
5.800
|
|
2
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã dịch vụ
nông nghiệp tổng hợp xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ
|
108/QĐ-UBND
ngày 16/9/2019
|
4.500
|
|
3
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã dịch vụ
nông nghiệp xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ
|
168/QĐ-UBND
ngày 17/9/2019
|
8.350
|
|
4
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã hoa cây cảnh
xã Xuân Quan, huyện Văn Giang
|
111/QĐ-UBND
ngày 16/9/2019
|
8.200
|
|
5
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã nông nghiệp
Thắng Lợi, xã Tam Đa, huyện Phù Cừ
|
72/QĐ-UBND ngày
16/9/2019
|
5.500
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 238/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Chương
trình, dự án
|
Kế hoạch vốn
năm 2020
|
Đơn vị
thực hiện
|
|
Chương trình MTQG XD Nông thôn mới
|
44.200
|
|
1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, ngành nghề nông
thôn
|
2.000
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, liên kết sản xuất,
tiêu thụ sản phẩm (Hỗ trợ hợp tác xã sản xuất, dịch vụ chăn nuôi, cung ứng
rau quả và cây dược liệu)
|
1.000
|
Chi Cục Phát
triển nông thôn (Sở NN&PTNT)
|
|
Dự án mô hình tiêu thụ nông sản
|
-
|
|
|
Chương trình mỗi xã một sản phẩm (tuyên
truyền, tập huấn, bồi dưỡng kiến thức)
|
500
|
Chi Cục Phát
triển nông thôn (Sở NN&PTNT)
|
|
Hỗ trợ chi phí mua bao bì, nhãn mác sản phẩm
|
500
|
Sở Công
thương
|
2
|
Hỗ trợ đào tạo, dạy nghề cho lao động nông
thôn
|
1.500
|
Sở Lao động
TB&XH
|
|
Hỗ trợ cơ sở dạy nghề
|
|
|
|
Hỗ trợ đào tạo, dạy nghề cho lao động nông
thôn
|
1.500
|
Sở Lao động
TB&XH
|
3
|
Bồi dưỡng cán bộ, công chức xã
|
1.200
|
Sở Nội vụ
|
4
|
Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non, duy trì kết
quả phổ cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở.
|
38.000
|
Sở Giáo dục
&ĐT
|
|
Hỗ trợ trang thiết bị giáo dục các trường mầm
non
|
10.000
|
|
|
Hỗ trợ trang thiết bị giáo dục các trường
tiểu học (thiết bị dùng chung, phòng học tương tác đa năng theo nội dung tại
Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh)
|
14.000
|
|
|
Hỗ trợ trang thiết bị giáo dục các trường THCS
(thiết bị dùng chung, phòng học tương tác đa năng theo nội dung tại Quyết định
số 1098/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên)
|
14.000
|
|
5
|
Hỗ trợ công tác phòng, chống tệ nạn xã hội, an
ninh nông thôn
|
500
|
Công an tỉnh
|
|
Xây dựng 10 mô hình khu dân cư tự quản
|
500
|
|
6
|
Hỗ trợ trang thiết bị phục vụ hoạt động chuyên
môn của thiết chế văn hóa
|
1.000
|
Sở Văn hóa
TT&DL
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 238/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục
công trình, dự án
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn
NSTW
năm 2020
|
Ghi
chú
|
Tổng số vốn
|
Trong đó:
|
Nguồn
vốn trong nước
|
Nguồn
dự phòng chung
|
Nguồn
vốn nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
330.500
|
197.700
|
30.000
|
102.800
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
227.700
|
197.700
|
30.000
|
|
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
CÁC VÙNG
|
|
182.900
|
152.900
|
30.000
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành năm 2020
|
|
82.800
|
82.800
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên
|
2367/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
5.000
|
5.000
|
|
|
UBND tỉnh chỉ
giao chi tiết cho dự án khi đã đảm bảo đủ thủ tục đầu tư và điều kiện giao vốn
theo quy định
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài -Bãi
Sậy)
|
2541/QĐ-UBND
ngày 19/9/2017
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
3
|
Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau
đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
3024/QĐ-UBND
ngày 25/12/2018
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
4
|
Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên
địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
2586/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
5
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường và kè bờ khu vực
sông Kẻ Sặt, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
2575/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
100.100
|
70.100
|
30.000
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở
và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ
|
1010/QĐ-UBND ngày
26/4/2019
|
20.100
|
20.100
|
|
|
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến
ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu
và đồng chí Lê Văn Lương
|
2587/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017
|
80.000
|
50.000
|
30.000
|
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY
SẢN BỀN VỮNG
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy
sản huyện Ân Thi
|
2577/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ
|
|
9.400
|
9.400
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trước năm 2020
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
1
|
Dự án tái định cư xã Bình Minh, huyện Khoái
Châu
|
2684/QĐ-UBND
ngày 26/11/2019
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở
hạ tầng Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên
|
2583/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
Y TẾ ĐỊA PHƯƠNG
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết
bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên
|
2581/QĐ-UBND ngày
26/9/2017
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU Y TẾ - DÂN SỐ
|
|
12.600
|
12.600
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
12.600
|
12.600
|
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh
nhiệt đới tỉnh Hưng Yên
|
2580/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017
|
12.600
|
12.600
|
|
|
|
VI
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU
LỊCH
|
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần
thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao
thông và kè hồ)
|
2584/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
102.800
|
|
|
102.800
|
|
I
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
|
102.800
|
|
|
102.800
|
|
1
|
Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các
đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại thành phố Hưng
Yên
|
2080/QĐ-UBND
ngày 17/9/2019
|
80.000
|
|
|
80.000
|
|
2
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện
Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
2381/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
22.800
|
|
|
22.800
|
|
Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 238/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
1.374
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|