Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 223/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Quốc Chung
Ngày ban hành: 05/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 223/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 05 tháng 10 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH BẮC NINH GIAI ĐOẠN 2021-2025 (LẦN 04)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017; Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021; Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022; Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022; Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 303/TTr-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023, Tờ trình số 321/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 4); Báo cáo thẩm tra số 55/BC-KTNS ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 04), cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giảm tổng nguồn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 5.889 tỷ đồng, cụ thể:

1.1. Bổ sung tăng 2.081 tỷ đồng, bao gồm:

- Nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ cập nhật bổ sung tăng: 14 tỷ đồng.

- Nguồn ngân sách địa phương bổ sung tăng: 2.067 tỷ đồng.

1.1. Điều chỉnh giảm 7.970 tỷ đồng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn thu sử dụng đất, bao gồm:

- Nguồn thu từ đất giao, đất đấu giá, khác điều chỉnh giảm: 6.791 tỷ đồng.

- Ghi thu, ghi chi dự án BT điều chỉnh giảm giảm: 835 tỷ đồng.

- Nguồn thu từ đất dân cư dịch vụ điều chỉnh giảm: 343 tỷ đồng.

(Chi tiết theo phụ lục 01, 02)

2. Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn, nhiệm vụ chi đầu tư công giai đoạn 2021- 2025, như sau:

2.1. Điều chỉnh tăng nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ cho lĩnh vực Y tế từ 456 tỷ đồng lên 500 tỷ đồng. Đồng thời, điều chỉnh giảm nguồn vốn dự phòng ngân sách trung ương hỗ trợ từ 30 tỷ đồng còn 0 tỷ đồng.

2.2. Điều chỉnh tăng nguồn bổ sung có mục tiêu về huyện xã, từ 5.908,453 tỷ đồng lên 6.971,028 tỷ đồng.

2.3. Điều chỉnh giảm ghi thu, ghi chi dự án BT từ 2.250 tỷ đồng còn 1.414,360 tỷ đồng.

2.4. Điều chỉnh tăng vốn bố trí trực tiếp cho các dự án ngân sách tỉnh từ 9.281,732 tỷ đồng lên 10.576,854 tỷ đồng.

2.5. Điều chỉnh nguồn vốn dành cho quyết toán các công trình ngân sách tỉnh quản lý chưa chi tiết hạn mức trung hạn từ 930,127 tỷ đồng còn 504,896 tỷ đồng.

2.6. Điều chỉnh tăng nguồn dự phòng chung còn lại từ 715 tỷ đồng lên 827,5 tỷ đồng1.

2.7. Điều chỉnh số giảm chi đầu tư để trả nợ gốc từ 440,527 tỷ đồng còn 148,135 tỷ đồng.

(Chi tiết theo phụ lục 03)

3. Cập nhật 01 dự án với tổng mức đầu tư là 44 tỷ đồng sử dụng vốn Ngân sách trung ương hỗ trợ vào danh mục dự án khởi công mới thuộc lĩnh vực y tế.

(Chi tiết theo phụ lục 04 đính kèm)

4. Bổ sung hỗ trợ về cấp huyện: 1.332 tỷ đồng, gồm:

4.1. Bổ sung ngân sách tỉnh để các địa phương đầu tư các dự án tái định cư, dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa đã hoàn thiện thủ tục đầu tư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường Vành đai 4 và các dự án giao thông quan trọng là 752 tỷ đồng.

4.2. Bổ sung theo tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh: 500 tỷ đồng.

4.3. Bổ sung vốn trung hạn 80 tỷ đồng hỗ trợ có mục tiêu cho 02 dự án của 02 địa phương cấp huyện hoàn thiện các tiêu chí đô thị còn thiếu về Hệ thống xử lý nước thải và trung tâm thể thao.

(Chi tiết theo phụ lục 05a, 05b đính kèm)

5. Đưa 01 dự án chưa triển khai, không có khả năng thực hiện ra khỏi danh mục dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025. Hạn mức vốn giảm là 55 tỷ đồng.

(Chi tiết theo phụ lục 06 đính kèm)

6. Điều chỉnh hạn mức vốn trung hạn các dự án ngân sách tỉnh đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

6.1. Điều chỉnh tăng đối với các dự án với hạn mức vốn bổ sung là 1.046,888 tỷ đồng. Cụ thể như sau:

- Điều chỉnh tăng 425,388 tỷ đồng đối với các dự án đã được phê duyệt quyết toán, thẩm tra quyết toán, dự kiến quyết toán từ nguồn dự phòng dành cho quyết toán các công trình ngân sách tỉnh quản lý;

- Điều chỉnh tăng 287,5 tỷ đồng đối với các dự án do điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư, tăng hạn mức vốn ngân sách địa phương hỗ trợ từ nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

- Điều chỉnh tăng 334 tỷ đồng đối với dự án điều chỉnh tăng hạn mức ngân sách tỉnh hỗ trợ, dự án chuyển tiếp có nhu cầu bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành và các dự án thuộc danh mục khởi công mới tại Nghị quyết số 154/NQ- HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh từ nguồn bổ sung trung hạn (lần 4).

6.2. Điều chỉnh giảm 0,158 tỷ đồng hạn mức trung hạn của dự án đã phê duyệt quyết toán.

6.3. Điều chỉnh giảm 4,108 tỷ đồng hạn mức trung hạn của các dự án do cập nhật giảm tổng mức đầu tư khi điều chỉnh chủ trương đầu tư, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.

6.4. Điều chỉnh một số thông tin, số liệu của dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.

(Chi tiết theo phụ lục 07a, 07b)

7. Bổ sung vào danh mục dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

Bổ sung 06 dự án với tổng mức đầu tư khoảng 405,696 tỷ đồng vào danh mục dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025. Hạn mức trung hạn bố trí là 307,5 tỷ đồng.

(Chi tiết theo phụ lục 08)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai nghị quyết này. Đồng thời, chỉ đạo, tổ chức thực hiện tốt một số nhiệm vụ trọng tâm sau:

1. Tổ chức triển khai việc thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo quy định của pháp luật.

2. Tiếp tục rà soát nguồn vốn và danh mục bố trí mức vốn (đặc biệt là nguồn thu từ các dự án đất) đảm bảo phù hợp với tiêu chí và nguyên tắc phân bổ, tích hợp thực hiện các dự án, chương trình phục vụ phát triển kinh tế đảm bảo hài hòa, cân đối trong các lĩnh vực, phù hợp với mục tiêu phát triển của các địa phương.

3. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch tài chính 5 năm 2021-2025; cập nhật nguồn tăng thu, tiết kiệm chi hằng năm, nguồn bổ sung từ ngân sách trung ương; dự báo nguồn, khả năng thu từ các khoản thuế, phí, tiền sử dụng đất, nguồn thu tại các đơn vị sự nghiệp, nguồn bội chi... trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh kế hoạch tài chính 5 năm 2021-2025 tại Nghị quyết số 309/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020, làm cơ sở điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn cho thống nhất về nguồn vốn.

4. Có giải pháp quyết liệt để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án, tăng tỷ lệ giải ngân; xem xét, nghiên cứu phương án sử dụng ngân sách còn tồn dư bố trí cho các dự án đầu tư thay thế phương án bội chi và nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách tránh để tồn ngân quỹ quá lớn vừa tiết kiệm chi phí lãi vay.

5. Cần tăng cường biện pháp chỉ đạo quản lý, xây dựng cơ chế phối hợp nhịp nhàng trong giải quyết các thủ tục vướng mắc triển khai các dự án đầu tư để đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án; triển khai thực hiện dự án đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; thực hiện nghiêm các quy định về tiết kiệm, phòng chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực lợi ích nhóm trong đầu tư công.

6. Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, các chủ đầu tư hoàn thiện các thủ tục đầu tư theo quy định pháp luật. Có biện pháp chấn chỉnh các hoạt động đầu tư ngay từ khâu lập, thẩm định dự án; chịu trách nhiệm trước các cơ quan Trung ương, Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ (b/c);
- Các bộ: TC, KH&ĐT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND; các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Đảng ủy Khối CCQ&DN tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh, Báo BN, TTXVN tại Bắc Ninh;
- VP: CVP, phòng CT.HĐND, lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Chung

PHỤ LỤC 01: BỔ SUNG TỔNG NGUỒN VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN

(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025

Ghi chú

Nghị quyết 86/NQ-HĐND ; 124/NQ-HĐND ; 134/NQ-HĐND ; 154/NQ-HĐND

Số sau điều chỉnh

Tăng so với NQ 86/NQ-HĐND ; 124/NQ-HĐND ; 134/NQ-HĐND ; 154/NQ-HĐND

Giảm so với NQ 86/NQ-HĐND ; 124/NQ-HĐND ; 134/NQ-HĐND ; 154/NQ-HĐND

TỔNG CỘNG

48.552.194

42.662.504

2.081.000

7.970.690

B

Nguồn cân đối ngân sách địa phương

42.614.886

36.711.196

2.067.000

7.970.690

Trong đó:

I

Nguồn tiền thu sử dụng đất

19.902.971

11.932.281

7.970.690

1

Đất giao, đất đấu giá, khác

16.720.000

9.928.527

6.791.473

2

Ghi thu, ghi chi dự án BT

2.250.000

1.414.361

835.639

3

Đất dân cư dịch vụ

932.971

589.393

343.578

II

Nguồn cân đối NSĐP (ngoài tiền đất)

22.711.915

24.778.915

2.067.000

Trong đó:

1

Chi XDCB vốn tập trung trong nước và dự kiến bổ sung cho chi đầu tư

18.971.560

21.038.560

2.067.000

Trong đó:

Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2022 và các nguồn dự kiến bổ sung chi đầu tư công giai đoạn 2021-2025

2.067.000

C

Vốn đầu tư công từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

239.401

239.401

PHỤ LỤC 02: PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung/Đơn vị

Kế hoạch Đầu tư công trung hạn đã được HĐND tỉnh thông qua

Điều chỉnh Kế hoạch trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Ghi chú

Số điều chỉnh

Kế hoạch sau điều chỉnh

Trong đó

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

Kết quả thu tiền sử dụng đất

Dự kiến thu tiền sử dụng đất

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 (6 tháng)

Dự kiến cả năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

TỔNG CỘNG

19.902.971

-

7.970.690

11.932.281

4.151.522

1.280.230

132.330

1.000.529

2.500.000

3.000.000

1

Đất giao, đất đấu giá, khác

16.720.000

-

6.791.473

9.928.527

3.363.052

1.020.476

111.522

910.000

2.040.000

2.595.000

Trong đó:

-

a

Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp

1.003.200

269.425

733.775

347.868

53.208

3.376

54.600

122.400

155.700

b

Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...)

15.716.800

-

6.522.048

9.194.752

3.015.184

967.268

108.146

855.400

1.917.600

2.439.300

2

Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT)

2.250.000

-

835.639

1.414.361

644.361

-

-

20.000

400.000

350.000

3

Đất dân cư dịch vụ

932.971

-

343.578

589.393

144.110

259.754

20.808

70.529

60.000

55.000

I

Thành phố Bắc Ninh

4.550.000

150.000

2.361.790

2.338.210

818.153

820.172

31.464

160.000

400.000

500.000

1

Đất giao, đất đấu giá, khác

3.850.000

-

2.096.416

1.753.584

818.153

400.431

28.015

105.000

140.000

290.000

Trong đó:

-

-

-

a

Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp

231.000

-

128.515

102.485

47.251

23.133

1.456

6.300

8.400

17.400

b

Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...)

3.619.000

-

1.967.901

1.651.099

770.902

377.297

26.559

98.700

131.600

272.600

2

Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT)

300.000

150.000

-

450.000

250.000

200.000

3

Đất dân cư dịch vụ

400.000

-

265.373

134.627

59.627

3.449

55.000

10.000

10.000

II

Thành phố Từ Sơn

3.750.000

-

2.006.145

1.743.855

665.776

38.079

9.945

140.000

450.000

450.000

1

Đất giao, đất đấu giá, khác

2.240.000

-

875.015

1.364.985

641.906

38.079

9.945

115.000

280.000

290.000

Trong đó:

-

-

-

a

Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp

134.400

89.984

(89.984)

224.384

181.941

1.343

480

6.900

16.800

17.400

b

Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...)

2.105.600

-

964.999

1.140.601

459.965

36.736

9.464

108.100

263.200

272.600

2

Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT)

1.300.000

-

980.000

320.000

-

20.000

150.000

150.000

3

Đất dân cư dịch vụ

210.000

-

151.130

58.870

23.870

-

5.000

20.000

10.000

III

Huyện Tiên Du

2.700.000

-

1.211.704

1.488.296

566.959

221.338

6.777

150.000

300.000

250.000

1

Đất giao, đất đấu giá, khác

2.390.000

-

1.102.037

1.287.963

493.268

109.695

3.704

145.000

295.000

245.000

Trong đó:

-

-

-

a

Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp

143.400

-

81.358

34.055

6.203

52

8700

17700

14700

b

Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...)

2.246.600

-

1.206.604

459.212

103.492

3.652

136300

277300

230300

2

Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT)

-

-

-

3

Đất dân cư dịch vụ

310.000

-

109.666

200.334

73.691

111.643

3.073

5.000

5.000

5.000

IV

Huyện Yên Phong

2.250.000

-

1.144.818

1.105.182

207.707

227.476

4.714

70.000

250.000

350.000

1

Đất giao, đất đấu giá, khác

1.720.000

-

614.818

1.105.182

207.707

227.476

4.291

70.000

250.000

350.000

Trong đó:

-

-

-

a

Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp

103.200

-

64.957

11.872

12.885

14

4.200

15.000

21.000

b

Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...)

1.616.800

-

1.040.225

195.834

214.591

4.276

65.800

235.000

329.000

2

Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT)

520.000

-

520.000

-

3

Đất dân cư dịch vụ

10.000

-

10.000

-

423

V

Thị xã Quế Võ

1.951.889

103.048

805.067

1.249.870

715.999

133.871

6.434

50.000

150.000

200.000

1

Đất giao, đất đấu giá, khác

1.950.000

-

805.067

1.144.933

686.403

73.530

6.434

45.000

145.000

195.000

Trong đó:

-

-

-

a

Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp

117.000

-

69.076

42.818

3.158

-

2700

8700

11700

b

Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...)

1.833.000

-

1.075.857

643.585

70.372

6.434

42300

136300

183300

2

Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT)

-

-

-

3

Đất dân cư dịch vụ

1.889

103.048

-

104.937

29.597

60.341

0

5.000

5.000

5.000

VI

Thị xã Thuận Thành

2.901.082

89.014

613.678

2.376.419

354.651

121.767

45.569

300.000

700.000

900.000

1

Đất giao, đất đấu giá, khác

2.770.000

-

483.678

2.286.322

337.699

93.623

32.235

300.000

680.000

875.000

Trong đó:

-

-

-

a

Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp

166.200

-

136.289

20.458

4.531

1.240

18.000

40.800

52500

b

Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...)

2.603.800

-

2.150.033

317.240

89.092

30.994

282.000

639200

822500

2

Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT)

130.000

-

130.000

-

-

0

3

Đất dân cư dịch vụ

1.082

89.014

-

90.096

16.952

28.144

13.334

20.000

25.000

VII

Huyện Gia Bình

950.000

-

345.900

604.100

116.326

57.774

20.569

80.000

150.000

200.000

1

Đất giao, đất đấu giá, khác

950.000

-

345.900

604.100

116.326

57.774

20.569

80.000

150.000

200.000

Trong đó:

-

-

-

a

Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp

57.000

-

34.358

6.604

1.954

104

4.800

9.000

12.000

b

Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...)

893.000

-

569.742

109.722

55.819

20.466

75.200

141.000

188.000

2

Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT)

-

-

-

-

-

-

3

Đất dân cư dịch vụ

-

-

-

-

-

VIII

Huyện Lương Tài

850.000

529

468.542

381.987

61.590

19.868

6.858

50.529

100.000

150.000

1

Đất giao, đất đấu giá, khác

850.000

-

468.542

381.458

61.590

19.868

6.329

50.000

100.000

150.000

Trong đó:

-

-

-

a

Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp

51.000

-

20.867

2.867

-

29

3.000

6.000

9.000

b

Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...)

799.000

-

360.591

58.723

19.868

6.301

47.000

94.000

141.000

2

Ghi thu, ghi chi dự án BT (bao gồm cả tiền nộp NSNN từ dự án BT)

-

-

-

3

Đất dân cư dịch vụ

-

529

-

529

529

529

Dự kiến năm 2023 theo số thực tế đến 6 tháng đầu năm

PHỤ LỤC 03: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN

(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025

Ghi chú

Nghị quyết 86/NQ-HĐND ; 124/NQ-HĐND ; 134/NQ-HĐND ; 154/NQ-HĐND

Số sau điều chỉnh

Tăng so với NQ 86/NQ-HĐND ; 124/NQ-HĐND ; 134/NQ-HĐND ; 154/NQ-HĐND

Giảm so với NQ 86/NQ-HĐND ; 124/NQ-HĐND ; 134/NQ-HĐND ; 154/NQ-HĐND

TỔNG CỘNG

48.552.194

42.662.503,913

3.175.546,145

9.065.236,226

Trong đó:

A

Phân bổ nguồn NSTW hỗ trợ

5.697.907

5.711.906,976

44.000,000

30.000,000

Trong đó:

-

I

Vốn trong nước

5.743.307

44.000.000

30.000,000

Trong đó:

a

Lĩnh vực Y tế

456.000

500.000.000

44.000,000

b

Dự phòng NSTW

30.000

-

30.000,000

B

Phương án phân bổ nguồn vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước (nguồn NSĐP)

40.555.288

34.943.989,125

3.131.546,145

8.742.845,020

Trong đó:

I

Chi đầu tư công ngân sách tỉnh

4.809.760

6.064.087,362

3.131.546,145

1.877.218,783

Trong đó:

1

Bổ sung nguồn vốn đầu tư công cấp huyện, xã

22.317.857

23.649.857,000

1.332.000,000

269.424,687

Trong đó:

a

Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã

5.908.453

6.971.028,313

1.332.000,000

269.424,687

Trong đó:

-

Tiền đất đấu giá nộp về ngân sách tỉnh, sau đó hỗ trợ đầu tư xây dựng theo phân cấp

1.003.200

733.775,313

269.424,687

-

Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã theo tiêu chí chấm điểm tại Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND

3.000.000

3.500.000,000

500.000,000

-

Bổ sung nhiệm vụ chi và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư các dự án lớn, đặc biệt quan trọng đảm bảo theo mục tiêu phát triển của tỉnh

832.000,000

832.000,000

2

Ghi thu, ghi chi dự án BT

2.250.000

1.414.360,844

835.639,156

3

Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn đầu tư công cấp tỉnh

22.478.972

23.506.363,206

1.799.546,145

772.154,939

Trong đó:

a

Bố trí trực tiếp các dự án

9.281.732

10.576.854,082

1.354.388,392

59.266,547

Trong đó:

-

Dự án đã phê duyệt, thẩm tra phê duyệt quyết toán, chuyển tiếp, dự án đã được bổ sung danh mục khởi công mới tại Nghị quyết 154/NQ-HĐND ngày 27/10/2022

1.046.888,392

4.266,547

-

Loại bỏ, điều chỉnh, bổ sung dự án khởi công mới

307.500,000

55.000,000

b

Nguồn dự phòng chung

1.645.127

1.377.396,124

445.157,753

712.888,392

Trong đó:

-

Nguồn vốn dành cho quyết toán các công trình ngân sách tỉnh quản lý giai đoạn 2021-2025 chưa chi tiết hạn mức trung hạn

930.127

504.896,124

157.753

425.388,392

-

Dự phòng chung còn lại

715.000

872.500,000

445.000,000

287.500,000

II

Chi đầu tư công ngân sách huyện, xã

18.079,287

11.213.660,762

6.865.626,238

Trong đó:

1

Tiền thu sử dụng đất cấp huyện, xã (đất đấu giá, xen kẹp, công nhận quyền sử dụng đất...)

15.716.800

9.194.752,132

6.522.047,868

2

Đất dân cư dịch vụ

932.971

589.392,630

343.578,370

C

Giảm chi đầu tư để trả nợ gốc, lãi

440.527

148.135,794

292.391,206

Do lùi thời gian dự kiến bội chi ngân sách địa phương và tính toán lại các khoản nợ gốc, lãi tại thời điểm báo cáo

PHỤ LỤC 04: BỔ SUNG DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực/ Dự án

Chủ đầu tư

Thời gian thực hiện

Quyết định phê duyệt CTĐT

Kế hoạch trung hạn 21-25

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Nguồn vốn NSĐP đối ứng

Tổng số

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

TỔNG SỐ

44.000

44.000

44.000

44.000

-

-

-

I

Lĩnh vực y tế

44.000

44.000

44.000

44.000

-

-

-

1

ĐTXD cải tạo, nâng cấp các Trung tâm Y tế huyện Gia Bình và huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh

2023-2024

67/QĐ-UBND ngày 03/3/2023

44.000

44.000

44.000

44.000

PHỤ LỤC 05a: TỔNG HỢP BỔ SUNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CẤP HUYỆN, XÃ GIAI ĐOẠN 2021 – 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Địa phương

BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

Ghi chú

TỔNG CỘNG

Trong đó:

Theo tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND

Bổ sung để để thực hiện dự án lớn, đặc biệt quan trọng đảm bảo theo mục tiêu phát triển của tỉnh

Dự án tái định cư, dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường Vành đai 4 và dự án giao thông quan trọng

Dự án hoàn thiện các tiêu chí đô thị còn thiếu

TỔNG CỘNG

1.332.000

500.000

752.000

80.000

1

Thành phố Bắc Ninh

206.000

56.000

150.000

2

Thành phố Từ Sơn

50.000

50.000

3

Huyện Tiên Du

91.000

51.000

40.000

4

Huyện Yên Phong

59.000

59.000

5

Thị xã Quế Võ

259.000

59.000

200.000

6

Thị xã Thuận Thành

459.000

59.000

400.000

7

Huyện Gia Bình

85.000

83.000

2.000

8

Huyện Lương Tài

123.000

83.000

40.000

PHỤ LỤC 05b: DANH MỤC DỰ ÁN NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CẤP HUYỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt CTĐT

KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ GIAI ĐOẠN 2021-2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng

TMĐT

TỔNG CỘNG

1.884.684

832.000

A

Dự án tái định cư, dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường Vành đai 4 và dự án giao thông quan trọng

1.188.876

752.000

I

Thị xã Thuận Thành

732.000

400.000

1

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại xã Mão Điền (Vị trí 1)

Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành

62/NQ-HĐND20 ngày 17/07/2023; 64/NQ-HĐND20 ngày 25/9/2023 của HĐND thị xã Thuận Thành

186.000

102.000

2

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại xã Mão Điền (Vị trí 2)

Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành

62/NQ-HĐND20 ngày 17/07/2023; 64/NQ-HĐND20 ngày 25/9/2023 của HĐND thị xã Thuận Thành

180.000

98.000

3

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại xã Nghĩa Đạo, thị xã Thuận Thành

Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành

62/NQ-HĐND20 ngày 17/07/2023; 64/NQ-HĐND20 ngày 25/9/2023 của HĐND thị xã Thuận Thành

144.000

78.000

4

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành

Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành

2900/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Thuận Thành

42.000

23.000

5

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ dự án, công trình trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của thị xã tại phường Ninh Xá, thị xã Thuận Thành

Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành

2899/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Thuận Thành

34.000

19.000

6

Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã Mão Điền, thị xã Thuận Thành

Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành

2899/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Thuận Thành

45.000

25.000

7

Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Điện Tiền, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành

Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành

2896/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Thuận Thành

26.000

14.000

8

Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Lê Xá, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành

Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành

2895/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Thuận Thành

27.000

15.000

9

Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Yên Nhuế, xã Nguyệt Đức, thị xã Thuận Thành

Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành

2894/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Thuận Thành

17.000

9.000

10

Dự án: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã Ngũ Thái, thị xã Thuận Thành

Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành

2897/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Thuận Thành

31.000

17.000

II

Thị xã Quế Võ

260.505

200.000

1

Dự án: ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại xã Chi Lăng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Quế Võ

174/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND thị xã Quế Võ

129.505

100.000

2

Dự án: ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại xã Yên Giả, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Quế Võ

173/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND thị xã Quế Võ

91.183

71.000

3

ĐTXD công trình Nhà văn hóa các thôn nằm trong phạm vi ảnh hưởng của Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội tại xã Yên Giả và xã Chi Lăng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Ban Quản lý các dự án xây dựng thị xã Quế Võ

178/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND thị xã Quế Võ

32.818

25.000

4

Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Quế Ổ phục vụ dự án xây dựng Vành đai 4 xã Chi Lăng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

UBND xã Chi Lăng

39/NQ-HĐND ngày 27/9/2023 của HĐND xã Chi Lăng

6.998

4.000

III

Huyện Gia Bình

2.011

2.000

1

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đại Bái, xã Đại Bái, huyện Gia Bình.

UBND xã Đại Bái

47/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của HĐND xã Đại Bái

2.011

2.000

IV

Thành phố Bắc Ninh

194.360

150.000

1

Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật để tái định cư phục vụ các dự án, công trình trọng điểm, phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Bắc Ninh (vị trí tại phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - diện tích 2,6ha)

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

số 59/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 của HĐND thành phố Bắc Ninh

56.620

44.000

Tên cũ là Dự án khu nhà ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân Lữ đoàn 229 và đấu giá QSDĐ tại phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh

2

Dự án đầu tư xây dựng HTKT để tái định cư các dự án, công trình trọng điểm, phát triển kinh tế - xã hội thành phố Bắc Ninh (vị trí tại phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - diện tích 4,23ha)

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

số 60/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 của HĐND thành phố Bắc Ninh

72.985

56.000

Tên cũ là dự án khu dân cư dịch vụ và đấu giá QSDĐ phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh (khu số 5) - (4,23ha)

3

Dự án đầu tư xây dựng HTKT để tái định cư các dự án, công trình trọng điểm, phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Ninh (vị trí tại phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh - diện tích 3,91ha)

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

số 61/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 của HĐND thành phố Bắc Ninh

64.755

50.000

tên cũ là dự án khu nhà ở tái định cư khi thu hồi đất phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh xây dựng đường sắt Lim - Phả Lại (3.9ha)

B

Dự án hoàn thiện các tiêu chí đô thị còn thiếu

695.808

80.000

I

Huyện Tiên Du

498.808

40.000

1

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải huyện Tiên Du (lưu vực Phú Lâm), tỉnh Bắc Ninh (GĐ1)

Ban QLCDA XD huyện Tiên Du

102/NQ-HĐND ngày 31/03/2021 của HĐND huyện Tiên Du

498.808

40.000

II

Huyện Lương Tài

197.000

40.000

1

ĐTXD Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Lương Tài (hạ tầng thiết yếu - giai đoạn 2)

Ban QLCDA XD huyện Lương Tài

47/NQ-HĐND ngày 17/7/2023 của HĐND huyện Lương Tài

197.000

40.000

PHỤ LỤC 06: DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯA RA NGOÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Lĩnh vực/ Chủ đầu tư/ Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt CTĐT

Quyết định phê duyệt dự án

TMĐT/Số vốn ĐTC NST

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng

TMĐT

Số, ngày, tháng

TMĐT

TỔNG CỘNG

1 dự án

135.000

-

135.000

55.000

I

Các hoạt động kinh

tế

135.000

-

135.000

55.000

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

1

Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Lương Tài

Sở Nông nghiệp và PTNT

3344/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

135.000

135.000

55.000

Không thực hiện chủ trương đầu tư dự án do không đáp ứng về mặt thời gian theo yêu cầu của Bộ NN&PTNT

PHỤ LỤC 07a: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH HẠN MỨC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt CTĐT

Quyết định phê duyệt dự án

Quyết định phê duyệt quyết toán dự án

KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng

TMĐT

Số, ngày, tháng

TMĐT

Số, ngày, tháng

Giá trị quyết toán

Nghị quyết 86/NQ-HĐND ; 124/NQ-HĐND ; 134/NQ-HĐND ; 154/NQ-HĐND

Số sau điều chỉnh

Tăng so với NQ86/NQ- HĐND; 124/NQ-HĐND ; 134/NQ-HĐND ; 154/NQ-HĐND

Giảm so với NQ 86/NQ- HĐND; 124/NQ-HĐND ; 134/NQ-HĐND ; 154/NQ-HĐND

TỔNG CỘNG

8.359.907

8.183.905

1.641.581

1.579.260.116

2.621.881,961

1.046.888,392

4.266,547

A

Điều chỉnh tăng hạn mức trung hạn

8.312.985

8.084.395

1.568.443

1.560.356,824

2.607.245,216

1.046.888,392

-

A1

Điều chỉnh tăng từ nguồn dự phòng dành cho quyết toán các công trình ngân sách tỉnh quản lý

5.413.910

6.753.621

1.425.276

795.856,824

1.221.245,216

425.388,392

-

I

Dự án đã được phê duyệt quyết toán/thẩm tra quyết toán

1.564.012

1.758.618

-

1.425.276

220.513,953

346.603,764

126.089,811

-

a

Lĩnh vực Quốc phòng

1

ĐTXD Doanh trại Ban CHQS huyện Lương Tài/Bộ CHQS tỉnh BN

Bộ CHQS tỉnh

QĐ số 4740/QĐ- BQP 30/10/2018

35.000

QĐ số 4741/QĐ-BQP 30/10/2018

35.000

3504/QĐ-BQP ngày 14/12/2022

31.173,007

-

1.586,504

1.586,504

2

ĐTXD doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Bộ CHQS tỉnh

4716/QĐ-BQP ngày 05/11/2015

251.903

1285/QĐ-BQP ngày 05/4/2016

251.903

4824/QĐ-BQP ngày 17/11/202

228.777,935

10.000,000

20.570,833

10.570,833

3

ĐTXD Doanh trại Ban CHQS huyện Tiên Du/Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh

Bộ CHQS tỉnh

4738/QĐ-BQP ngày 30/10/2018

35.000

4739/QĐ-BQP ngày 30/10/2018

35.000

2340/QĐ-BQP ngày 02/6/2023

30.717,376

-

217,376

217,376

4

ĐTXD Doanh trại Ban CHQS huyện Gia Bình/Bộ CHQS tỉnh BN

Bộ CHQS tỉnh

QĐ số 4744/QĐ- BQP, 30/10/2018

35.000

QĐ số 4745/QĐ-BQP 30/10/2018

35.000

2091/QĐ-BQP ngày 22/5/2023

30.850,695

-

2.925,348

2.925,348

b

Lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội

5

Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình

Công an tỉnh

588/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

7.927

361/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.985

6/QĐ-STC ngày 12/01/2023

6.421,298

2.200,000

3.922,000

1.722,000

6

Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Trừng Xá, huyện Lương Tài

Công an tỉnh

Số 589/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

7.971

Số 354/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

7.607

54/QĐ-STC ngày 04/4/2023

7.468,612

4.000,000

4.968,612

968,612

7

Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Lai, huyện Gia Bình

Công an tỉnh

Số 585/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

7.813

Số 362/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

7.813

95/QĐ-STC ngày 30/6/2023

7.071,524

4.000,000

4.571,524

571,524

8

trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong

Công an tỉnh

497/QĐ-UBND ngày 29/8/2019

7.998

353/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

7.442

92/QĐ-STC ngày 21/6/2023

6.463,750

2.500,000

3.963,750

1.463,750

9

trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Gia Đông, huyện Thuận Thành

Công an tỉnh

590/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

6.375

358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.375

100/QĐ-STC ngày 6/7/2023

5.816,818

2.000,000

3.316,818

1.316,818

c

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

10

Cải tạo, sửa chữa Khu nhà ở sinh viên, thành phố Bắc Ninh

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

500/QĐ-UBND ngày 29/8/2018

14.999

421/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019; 561/QĐ- SKH.KGVX ngày 31/12/2020

14.999

119/QĐ-STC ngày 14/8/2023

13.921,360

2.450,000

3.421,360

971,360

11

ĐTXD Nhà lớp học, trường THPT Lý Thái Tổ

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

211/NQ-HĐND ngày 29/10/2019

55.000

1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

53.607

198/QĐ-UBND ngày 27/02/2023

48.479,099

33.000,000

38.179,099

5.179,099

12

Dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 tầng và công trình phụ trợ, trường THPT Lương Tài số 2

Sở giáo dục đào tạo

607/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

11.995

394/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019

11.904

69/QĐ-STC ngày 04/5/2023

7.290,173

6.500,000

7.984,287

1.484,287

13

ĐTXD công trình Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình (giai đoạn 2)

UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)

301/QĐ- UBND, ngày 07/6/2019

24.816

1355/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

24.783

1410/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

20.088,386

12.000,000

16.588,386

4.588,386

14

Trường học liên cấp Tiểu học và THCS phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA)

1940/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

119.941

1411/QĐ- UBND ngày 30/11/2022

106.964

9.000,000

20.119,882

11.119,882

d

Lĩnh vực Văn hóa, thông tin

15

Mở rộng đền thờ Lê Văn Thịnh, hạng mục đền Thượng, xã Đông Cứu, huyện Gia Bình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1761/QĐ-UBND ngày 12/10/2018; 173/QĐ-UBND ngày 27/5/2021

14.944

405/QĐ KHĐT ngày 31/10/2018; 125/QĐ-SKHĐT.QLN 09/6/2021

14.944

39/QĐ-STC ngày 08/03/2023

14.315,781

2.000,000

5.316,000

3.316,000

16

Tu bổ di tích đình Trang Liệt, phường Trang Hạ, TX Từ Sơn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

257/QĐ-UBND 25/6/2020

36.223

1957/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 1130/QĐ-UBND ngày 30/8/2020

36.223

152/BC-STC ngày 15/9/2023

34.976,077

18.000,000

19.989,470

1.989,470

17

Dự án đầu tư xây dựng Bảo tàng, thư viện thị xã Từ Sơn

UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA)

68/TTHĐND18 ngày 16/4/2018

150.476

1282/QĐ-UBND ngày 1/8/2018; 966/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 128/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

149.639

1011/QĐ- UBND ngày 22/8/2021

126.443,953

11.135,839

29.211,397

18.075,558

Lĩnh vực Thể dục thể thao

18

Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)

1749/QĐ-UBND ngày 11/10/2018

29.795

1944/QĐ UBND ngày 29/10/2018

29.651

82/QĐ-UBND ngày 19/01/2023

27.905,591

-

4.279,000

4.279,000

e

Các hoạt động kinh tế

e1

Công trình đô thị (Khoản 312)

19

Công viên, hồ nước khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

147/TTHĐND 18 ngày 30/7/2018

88.987

1913/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 (PDDA)

53.407

941/QĐ-UBND ngày 07/8/2023

49.409,428

10.000,000

14.496,321

4.496,321

e2

Lĩnh vực giao thông

20

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường tỉnh 285 đoạn Đại Lai ÷ Ngụ, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh (lý trình Km9+00 ÷ Km13+273)

Ban QLDAXD Giao thông

33/TTHĐND17 ngày 7/3/2016

178.280

1128/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 1928/QĐ-UBND 18/12/2017

151.191

839/QĐ-UBND ngày 12/7/2023

93.024,854

-

2.065.331

2.065.331

21

Dự án ĐTXD đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)

668/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

52.210

1792/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

42.589

1463/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

25.115,404

6.600,000

8.453,456

1.853,456

22

Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Phú đi Đại Bái (đoạn từ trạm bơm Quỳnh bội xã Quỳnh phú đi Đoan Bái xã Đại Bái)

UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)

1946/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

17.979

2445/QĐ UBND, ngày 28/12/2018

16.913

73/QĐ-UBND ngày 18/01/2023

14.457,355

5.771,000

7.458,000

1.687,000

23

Đường đấu nối trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang KCN Quế Võ I, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn II)

UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA)

323/QĐ-UBND ngày 20/3/2018

22.727

1162/QĐ- UBND ngày 17/7/2018

22.104

970/QĐ-UBND ngày 14/8/2023

19.583,150

-

2.102.896

2.102,896

24

Đường ĐT1 - Khu đô thị mới huyện Tiên Du

UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA)

1669/QĐ-UBND ngày 18/11/2008

43.496

908/QĐ-UBND ngày 27/7/2023

32.900,507

-

5.490.058

5.490,058

25

Cải tạo nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm đoạn qua thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong

UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA)

264/TTHĐND 17 ngày 02/12/2015

115.813

239, 07/3/2016; 2117/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

85.854

163/BC-STC ngày 27/9/2023

60.578,723

8.000,000

8.150,027

150,027

26

Xây dựng mới đường nối từ TL.278 mới vào khu vực Chùa Dạm (đoạn 600m nối từ TL 278 cũ vào TL 278 mới)

UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA)

1455/QĐ-UBND ngày 16/10/2017; 71/QĐ-UBND ngày 10/02/2022

36.669

1523/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017; 240/QĐ-UBND ngày 10/3/2022

31.436

229/QĐ-UBND ngày 09/3/2023

23.364,749

2.300,000

4.713,000

2.413,000

e3

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

27

Trạm bơm tưới Vạn Ninh, huyện Gia Bình

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

176/TTHĐND18 ngày 28/8/2018

90.239

1838/QĐ- UBND ngày 22/10/2018

90.239

1719/QĐ- UBND ngày 30/12/2022

86.758,723

8.656,000

20.278,000

11.622,000

28

Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 - K66+500

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1402/QĐ-UBND ngày 17/9/2019

60.000

1736/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019

59.581

921/QĐ-UBND ngày 31/7/2023

41.735,721

15.000,000

17.589,164

2.589,164

29

Xây dựng cống và cầu trên kênh nối giữa trạm bơm Kim Đôi 1 và trạm bơm Kim Đôi 2

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1610/QĐ- UBND, ngày 06/11/2017

64.864

-

3.945,253

3.945,253

30

Nạo vét sông Thứa

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1119/QĐ-UBND ngày 25/7/2019

15.000

382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019

14.217

166/QĐ-STC ngày 27/9/2023

12.619,670

7.000,000

7.648,333

648,333

31

Mở rộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ K25+700 đến K27+500 đê tả Đuống, huyện Tiên Du

Chi cục thủy lợi

806/QĐ-UBND ngày 28/5/2019

45.000

1753/QĐ- UBND ngày 29/10/2019

45.000

821/QĐ-UBND ngày 06/7/2023

35.929,008

20.755,114

25.929,009

5.173,895

32

Xử lý khẩn cấp công trình kênh tiêu từ bể hút trạm bơm Trịnh Xá đến điều tiết T12 và nạo vét kênh tiêu 6 xã

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

225/QĐ-SNN ngày 27/05/2016

11.956

73/QĐ-STC ngày 12/5/2023

7.290,173

-

340,306

340,306

33

Xây dựng hạ tầng sản xuất nông nghiệp đất bãi ven sông (giai đoạn 2)

UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)

1982/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

69.925

891/QĐ-UBND ngày 26/7/2023

66.790.544

450,000

1.809,728

1.359,728

g

Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước

34

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Trung tâm kỹ thuật - công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và môi trường

498/QĐ-UBND ngày 29/11/2021

14.999

350/QĐ- SKHĐT.QLN ngày 30/12/2021; 151/QĐ- SKHĐT.QLN ngày 01/8/2022

14.801,716

120/QĐ-STC ngày 14/8/2023

13.753,343

12.000,000

13.753,344

1.753,344

35

Dự án: Đầu tư xây dựng cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Bắc Ninh

Thanh tra tỉnh

453/QĐ-UBND ngày 30/9/2020

12.873

128/QĐ- SKHĐT.ĐTG ngày 16/6/2021

12.228

90/QĐ-STC ngày 15/6/2023

11.486,074

5.196,000

8.565,257

3.369,257

36

xây dựng mới trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh

Tòa án nhân dân tỉnh

646/QĐ- TANDTC- KHTC

80.000

709/QĐ- TANDTC-KHTC ngày 31/10/2016

80.000

608/- TANDTC- KHTC ngày 20/12/2022

75.333,058

-

2.684,636

2.684,636

II

Dự án dự kiến quyết toán

3.849.898

0

4.995.004

-

-

575.342,872

874.641,453

299.298,581

-

a

Lĩnh vực Quốc phòng

1

Công trình đường hầm Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bắc Ninh (mật danh: ĐH-01)

Bộ CHQS tỉnh

119/TTHĐND17 ngày 14/7/2015; 31/NQ-HĐND ngày 16/7/2021

108.431

1736/QĐ-UBND; 31/12/2015; 1643/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

107.810

21.500.000

37.645.497

16.145.497

2

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

3

Nhà điều hành và học thực hành Trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

60.986

1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

60.986

36.000,000

48.501,000

12.501,000

4

Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Tiên Du số 1

Sở giáo dục đào tạo

609/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

7.999

388/QĐ KHĐT ngày 30/10/2019

7.999

2.000,000

4.615,541

2.615,541

5

Đầu tư xây dựng Trường THPT Lý Nhân Tông

Sở giáo dục đào tạo

608/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

13.997

396/QĐ KHĐT ngày 30/10/2019

13.863

9.000,000

9.465,798

465,798

6

Cụm Mầm non tập trung số 2 xã Bình Định

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

61/TT HĐND18 ngày 05/4/2018

53.387

1755/QĐ- UBND, ngày 11/10/2018

52.279

14.500,000

18.345,000

3.845,000

b

Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình

7

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

201/NQ-HĐND ngày 11/7/2019

84.714

1782/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

84.401

47.334,600

57.334,600

10.000,000

c

Lĩnh vực Văn hóa, thông tin

8

Trung tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

115/TTHĐND; 25/6/2018; 30/NQ-HĐND ngày 16/7/2021

95.147

1162/QĐ-UBND; 03/11/2014; 1972/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

91.032

15.000,000

22.952,354

7.952,354

9

Tu bổ, tôn tạo chùa Linh Ứng, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

553/QĐ-UBND, ngày 13/9/2019; 408/QĐ-UBND ngày 0/11/2021

29.999

1741/QĐUBND, ngày 30/10/2019; 1484/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

29.980

17.000,000

22.479,996

5.479,996

10

Tu bổ, tôn tạo di tích đền Lũng Khê

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

554/QĐ-UBND, ngày 13/9/2019

14.934

426/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2019; 283/QĐ- SKHĐT.QLN ngày 22/10/2021

14.934

8.000,000

9.847,690

1.847,690

11

Công viên Thị xã Từ Sơn

UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA)

201/NQ-HĐND ngày 11/7/2019

96.000

1743/QĐ UBND, ngày 30/10/2019

73.396

25.000,000

30.313,932

5.313,932

d

Lĩnh vực Thể dục thể thao

12

Cải tạo nhà thi đấu đa năng tỉnh Bắc Ninh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1627/QĐ-UBND; 21/9/2018; 172/QĐ-UBND ngày 27/5/2021

14.906

413/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2018; 127/QĐ-UBND ngày 15/6/2021

14.588

1.000,000

5.896,873

4.896,873

e

Lĩnh vực Môi trường

13

Xử lý ô nhiễm môi trường xã Tri Phương Giai đoạn 2

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số 86/QĐ-SXD ngày 30/3/2016

14.988

-

1.752,257

1.752,257

g

Các hoạt động kinh tế

g1

Công trình đô thị (Khoản 312)

14

Đài tưởng niệm, quảng trường, khu công viên cây xanh hồ nước thị trấn Phố Mới

UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA)

số 1266/QĐ-CT ngày 30/7/2004

13.620

-

500,962

500,962

15

Hệ thống đèn chiếu sáng tuyến phố chính huyện Quế Võ

UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA)

211/NQ- HĐND, ngày 29/10/2019

62.716

998/QĐ-UBND ngày 24/7/2020

45.766

25.000,000

26.135,164

1.135,164

g2

Lĩnh vực giao thông

16

Nút giao hoàn chỉnh nối QL18 với KCN Yên Phong

Ban QLDAXD Giao thông

245/TTHĐND17 ngày 20/11/2015

283.907

1425/QĐ ngày 24/11/2015; 2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2017

244.447

12.000,000

24.400,000

12.400,000

17

ĐT 279 Nội Doi Phố Mới

Ban QLDAXD Giao thông

1206/UB ngày 20/5/2015

206.297

806/QĐ- UBND ngày 29/7/2015

169.497

1.500,000

11.837,000

10.337,000

18

Đường tỉnh 279 (Phố mới- Chì)

Ban QLDAXD Giao thông

1290/QĐ ngày 12/12/2014

242.118

1290/QĐ ngày 12/12/2014

242.118

-

5.900,000

5.900,000

19

ĐT 276 Chờ - Thị trấn Lim

Ban QLDAXD Giao thông

245/TTHĐND17 ngày 30/10/2015

391.472

1284/QĐ-UBND ngày 30/10/201519 29/QĐ-UBND ngày 18/12/2017

391.472

-

13.800,000

13.800,000

20

Đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích Đại Đồng Thành

Ban QLDAXD Giao thông

143/TTHĐND18 ngày 29/7/16

174.859

945/QĐ ngày 08/08/2016

174.859

-

5.000,000

5.000,000

21

Đường gom QL 18, giai đoạn 3 (bên trái tuyến), huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDAXD Giao thông

106/TTHĐND17 ngày 2/6/16; 42/NQ-HĐND ngày 16/7/2021

79.947

976/QĐ-UBND ngày 16/8/2016; 1134 ngày 12/7/2018; 1240/QĐ-UBND ngày 12/10/2021

79.483

2.100,000

5.900,000

3.800,000

22

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, mở rộng và nâng cấp cầu Bồ Sơn, nút giao giữa QL.38 với QL.1A, thành phố Bắc Ninh

Ban QLDAXD Giao thông

131/NQ-HĐND ngày 3/10/18

128.039

1966/QĐ- UBND ngày 30/10/2018

127.824

5.000,000

28.700,000

23.700,000

23

Đầu tư xây dựng đường nối TL 295 với cầu Đông Xuyên

Ban QLDAXD Giao thông

1576/QĐ-UBND ngày 13/9/2020 (QDĐC)

103.686

1576/QĐ- UBND ngày 13/9/2020 (QDĐC)

103.686

5.000,000

9.000,000

4.000,000

24

Đường dẫn phía Bắc từ ĐT,276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, địa phận huyện Tiên Du

Ban QLDAXD Giao thông

142/NQ-HĐND18 ngày 29/7/2016; 196/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

214.046

954/QĐ ngày 9/8/2016; 517/QĐ-UBND ngày 01/4/2019; 2100/QĐ ngày 23/12/2019; 1298/QĐ-UBND ngày 25/10/2021

214.046

20.000,000

24.000,000

4.000,000

25

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn QL17 đi đê Đại Hà)

UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)

1642/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

19.986

1814/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

19.168

12.000,000

14.540,000

2.540,000

26

Đầu tư xây dựng Đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)

Nghị quyết 268a/TT-HĐND18 ngày 23/10/2017

154.650

325/QĐ- UBND, ngày 20/3/2018

153.308

21.550,000

31.476,000

9.926,000

27

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường TL.285 cũ (đoạn từ Phương Triện xã Đại Lai đi Nhân Hữu, xã Nhân Thắng) huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)

195/QĐ-UBND ngày 16/8/2017

137.843

1561/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

126.809

10.000,000

15.618,000

5.618,000

28

Cải tạo nâng cấp TL 285 đoạn Táo Đôi An Mỹ

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

1240/QĐ-UBND ngày 11/9/2017

60.843

-

5.317,000

5.317,000

29

Cải tạo nâng cấp mở rộng đường tỉnh lộ 281 đoạn từ nút giao kim đào đi qua Bình Định Quảng Phú

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

1725/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

51.633

-

2.000,000

2.000,000

30

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ TL 281đê Hữu Đuống

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

53/QĐ-UBND ngày 15/01/2016; 659/QĐ-UBND ngày 09/5/2018

158.507

-

9.105,000

9.105,000

31

Cải tạo nâng cấp đường huyện từ TL 280 cầu Phú Lâu xã Phú Lương huyện LT

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

474/QĐ-UBND ngày 28/04/2016

73.444

-

3.097,000

3.097,000

32

Dự án ĐTXD đường vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài (Từ TL281,KM19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ)

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

NQ 131/NQ- HĐND ngày 03/10/2018

157.575

1907/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018

147.308

25.000,000

27.969,888

2.969,888

33

Cải tạo nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL284 mới), huyện Lương Tài

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

649/QĐ-UBND ngày 15/10/2019

59.052

1732/QĐ UBND, ngày 30/10/2019

58.067

22.000,000

26.200,000

4.200,000

34

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38), huyện Lương Tài

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

NQ 201/NQ- HĐND ngày 11/07/2019

115.457

1727/QĐ- UBND, ngày 30/10/2019

114.334

54.000,000

59.299,000

5.299,000

35

Dự án ĐTXD Cải tạo, nâng cấp ĐT.277 đoạn từ Phù Đổng đến QL.1A (địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn)

UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA)

131/NQ-HĐND ngày 03/10/2018

84.657

1968/QĐ UBND, ngày 30/10/2018; 1080/QĐ- UBND ngày 30/8/2021

84.275

34.000,000

41.190,000

7.190,000

36

Dự án ĐTXD Đường Lý Tự Trọng (đoạn từ ĐT.295B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan), thị xã Từ Sơn

UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA)

1879/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

55.071

1967/QĐ UBND, ngày 30/10/2018

52.540

1.864,161

12.850,161

10.986,000

37

Nút giao thông phía Tây Nam, TP. Bắc Ninh

UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA)

1339/QĐ-UBND, ngày 27/10/2016

166.148

9.700,000

13.200,000

3.500,000

38

Nút giao thông phía Tây Nam (giai đoạn 2), thành phố Bắc Ninh

UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA)

412/QĐ-UBND, ngày 04/4/2018; 1300/QĐ-UBND ngày 25/10/2021

250.565

18.000,000

31.490,315

13.490,315

39

Dự án ĐTXD các tuyến đường gom để giảm ùn tắc giao thông tại khu vực nút giao QL.1A - QL.38, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)

UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA)

131/NQ-HĐND 03/10/2018

129.999

1971/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018

129.993

18.000,000

20.825,344

2.825,344

g3

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

40

Cải tạo nâng cấp Sông Ngũ Huyện Khê thuộc hệ thống thủy nông Bắc Đuống (Phần do Sở NN&PTNT làm Chủ đầu tư)

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1526/QĐ- UBND ngày 11/12/2015

429.414

-

25.146,255

25.146,255

41

Nâng cấp tuyến đê Hữu Thái Bình, tỉnh BN

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

404/QĐ-UBND ngày 15/3/2010

201.738

568/QĐ- UBND ngày 23/5/2011; 1287/QĐ- UBND ngày 19/10/2016

201.738

6.294,111

11.534,000

5.239,889

42

Dự án Kè Đông Xuyên đoạn từ K32+906 K35+283 đê Hữu Cầu, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1667/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

58.995

1836/QĐ- UBND ngày 20/10/2018

58.995

3.000,000

3.600,000

600,000

43

Xử lý sạt lở cấp bách bảo vệ đê hữu Đuống, hữu Thái Bình

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

694/QĐ- UBND ngày 30/5/2012

134.129

-

3.503,027

3.503,027

44

Dự án Cải tạo, nạo vét kênh tiêu T11 và kênh bắc KCN Đại Đồng Hoàn Sơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1340/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

82.526

1371/QĐ- UBND, ngày 28/10/2016

27.690

1.000,000

2.865,000

1.865,000

45

Xây dựng tuyến kênh kéo dài nối từ kênh Nam khu công nghiệp Yên Phong đến kênh tiêu Vạn An

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

90/QĐ-UBND, ngày 22/01/2021

7.567

333/QĐ- SKHĐT.QLN ngày 15/12/2021

7.560

6.000,000

7.560,000

1.560,000

46

Cải tạo, nạo vét, cứng hóa mái bê phải kênh và công trình trên kênh tưới trạm bơm Xuân Hội, huyện Tiên Du

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1543/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

9.553

382/QĐ- KH.KTN ngày 30/10/2018

7.845

-

2.389,799

2.389,799

47

ĐTXD Trạm bơm tiêu Nghi An 1

Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống

1629/QĐ-UBND ngày 17/10/2019; 521/QĐ-UBND ngày 09/12/2021

29.985

1768/QĐ- UBND, ngày 31/10/2019; 1644/QĐ- UBND ngày 24/12/2021

29.985

15.000,000

20.242,000

5.242,000

48

ĐTXD 10 trạm bơm cục bộ huyện Lương Tài

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

1663/QĐ-UBND ngày 22/10/2019; 455/QĐ-UBND ngày 25/10/2022

55.692

1767/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; VB 3197/UBND-NN ngày 31/10/2022

55.683

45.000,000

50.000,000

5.000,000

h

Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước

49

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Tiếp công dân tỉnh Bắc Ninh

Ban Tiếp công dân tỉnh

255/QĐ-UBND ngày 10/8/2021

7.000

313/QĐ- SKHĐT.ĐTG ngày 19/11/2021

6.984

6.000.000

6.800.000

800.000

50

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bình Định, huyện Lương Tài

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

494/QĐ-UBND ngày 12/4/2018

14.964

311/QĐ- SKHĐT-ĐTG ngày 06/9/2018

14.964

-

2.500.000

2.500.000

A2

Điều chỉnh tăng từ nguồn dự phòng chung (Điều chỉnh tăng hạn mức trung hạn do điều chỉnh tăng TMĐT, tăng hạn mức vốn NSĐP hỗ trợ)

922.039

134.500,000

422.000,000

287.500,000

-

a

Các hoạt động kinh tế

a1

Lĩnh vực giao thông

1

Dự án đầu tư xây dựng đường TL.282B đoạn qua huyện Thuận Thành từ QL.38 đi TL.283

UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA)

211/NQ- HĐND, ngày 29/10/2019; 203/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

385.039

82.000,000

217.000,000

135.000,000

a2

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

2

Dự án thành phần số 3: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Bắc Hưng Hải giai đoạn 2, tỉnh Bắc Ninh"

Sở Nông nghiệp và PTNT

3267/QĐ-BNN- KH ngày 22/7/2021; 4766/QĐ-BNN- KH ngày 08/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

537.000

52.500,000

205.000,000

152.500,000

Điều chỉnh tên dự án (Tên dự án cũ: Trạm bơm Ngọ Xá, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh)

A3

Điều chỉnh tăng từ nguồn bổ sung trung hạn (lần 4)

1.977.036

1.330.774

143.167

630.000,000

964.000,000

334.000,000

-

I

Điều chỉnh tăng hạn mức trung hạn do tăng hạn mức vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

531.402

-

100.000,000

150.000,000

50.000,000

-

a

Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình

1

Dự án ĐTXD Trung tâm y tế và nhà tang lễ thị xã Từ Sơn

UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA)

62/NQ-HĐND ngày 29/9/2021

531.402

100.000,000

150.000,000

50.000,000

Phần còn lại là ngân sách địa phương.

II

Điều chỉnh tăng hạn mức trung hạn để thanh toán khối lượng hoàn thành

284.277

427.687

-

143.167,000

158.000,000

210.500,000

52.500,000

-

a

Lĩnh vực Văn hóa, thông tin

1

Đền Thờ Nguyễn Cao tại xã Cách Bi huyện Quế Võ

UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA)

211/NQ- HĐND ngày 29/10/2019

143.409

1799/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

143.167

70.000,000

90.000,000

20.000,000

b

Lĩnh vực Thể dục thể thao

2

Trung tâm đào tạo và thi đấu bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

246/TTHĐND18 ngày 5/10/2017; 211/NQ-HĐND ngày 29/10/2019

105.326

1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 357/QĐ-UBND ngày 20/3/2020; 1127/QĐ-UBND ngày 15/9/2021

105.326

53.000,000

68.000,000

15.000,000

c

Các hoạt động kinh tế

c1

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

3

Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau cống qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1822/QĐ-UBND ngày 18/10/2018; 444/QĐ-UBND ngày 16/11/2021; 462/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 (vb số 3447/UBND-NN ngày 23/11/2022 đính chính QĐ 462)

59.558

1871/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018; 555/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 1396/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

59.559

20.000,000

34.500,000

14.500,000

d

Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước

4

Xây dựng hội trường trung tâm huyện Yên Phong

UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA)

106/TTHĐND18 ngày 05/5/2017

119.393

1540/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017; 1221/QĐ-UBND ngày 06/10/2021

119.393

15.000,000

18.000,000

3.000,000

III

Điều chỉnh tăng hạn mức trung hạn các dự án khởi công mới tại Nghị quyết 154/NQ-HĐND ngày 27/10/2023

1.161.357

903.087

372.000,000

603.500,000

231.500,000

-

a

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

1

DA ĐTXD mở rộng trường THPT Lê Văn Thịnh

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

273/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

74.000

1501/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

73.834

24.000,000

54.000,000

30.000,000

2

Dự án ĐTXD trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (giai đoạn 2)

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

201/NQ-HĐND ngày 11/7/2019; 200/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

190.777

1783/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 909/QĐ-UBND ngày 28/7/2023

190.777

63.000,000

93.500,000

30.500,000

b

Các hoạt động kinh tế

b1

Lĩnh vực giao thông

3

Dự án đầu tư xây dựng ĐT.285 đoạn Ngụ, huyện Gia Bình đi Phú Hòa, huyện Lương Tài

Ban QLDAXD Giao thông

Phụ lục 01 - Nghị quyết 201/NQ - HĐND, ngày 11/7/2019

124.506

1657/QĐ ngày 21/10/2019

116.597

38.000,000

85.000,000

47.000,000

4

Dự án ĐTXD đường TL.287 đoạn từ nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đến nút giao QL.38 mới (Lý trình Km8+650 ÷ Km13+650), huyện Tiên Du

Ban QLDAXD Giao thông

Phụ lục 02 - Nghị quyết 201/NQ - HĐND, ngày 11/7/2019

450.075

1737/QĐ ngày 30/10/2019

430.518

142.000,000

212.000,000

70.000,000

5

Dự án ĐTXD đường TL.277 đoạn từ nút giao TL.277 mới với đường TL.286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1). Đoạn từ đền thờ Lý Thường Kiệt đến đường TL.285B, tỉnh Bắc Ninh

UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA)

211/NQ- HĐND, ngày 29/10/2019

95.396

Số 1306/QĐ- UBND ngày 18/9/2020

91.362

30.000,000

45.000,000

15.000,000

b2

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

6

Cải tạo, nạo vét kênh tiêu Nội Trung đến trạm bơm Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

279/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

126.778

42.000,000

64.000,000

22.000,000

b3

Lĩnh vực cấp nước thoát nước

7

Dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh nguồn nước thô của các trạm cấp nước sạch do Trung tâm Nước sạch và VSMTNT Bắc Ninh quản lý;

Trung tâm Nước sạch và VSMTNT Bắc Ninh

87/NQ-HĐND ngày 08/12/2021

99.826

33.000,000

50.000,000

17.000,000

B

Điều chỉnh giảm hạn mức trung hạn các dự án đã hoàn thành

46.921

99.510

73.138

18.903,292

14.636,745

-

4.266,547

I

Dự án đã phê duyệt, thẩm tra quyết toán

38.612

91.236

73.138

6.903,292

6.745,539

-

157,753

a

Lĩnh vực Môi trường

1

Xử lý ô nhiễm môi trường xã Tri Phương (giai đoạn 3)

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1412/QĐ-UBND ngày 11/10/2017

7.612

421/QĐ KH.KTN, ngày 31/10/2018

7.612

5.297,366

220,756

202,756

18,000

b

Các hoạt động kinh tế

b1

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

2

Dự án cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ao Quan, kênh Cống Đá TX Từ Sơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1157/QĐ-UBND ngày 25/8/2017

31.000

1555/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

29.988

333/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

27.360,196

3.435,777

3.361,197

74,580

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê bối Song Giang - Giang Sơn, làm đường hộ đê kết hợp giao thông nông thôn

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số: 1149/QĐ- UBND ngày 30/10/2014

53.636

332/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

40.480,358

3.246,759

3.181,586

65,173

II

Dự án điều chỉnh giảm do cập nhật Quyết định phê duyệt BC KTKT

8.309

8.274

12.000,000

7.891,206

-

4.108,794

a

Các hoạt động kinh tế

a1

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

1

Dự án Đường lâm nghiệp và nhà trực gác rừng tại phường Nam Sơn và phường Vân Dương, TP Bắc Ninh

Chi cục Kiểm lâm

2170/QĐ-UBND, ngày 31/12/2019; 1877/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; 117/QĐ-UBND ngày 31/3/2023

8.309

172/QĐ- KHĐT.QLN ngày 07/9/2023

8.274

12.000,000

7.891,206

4.108,794

PHỤ LỤC 07b: DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯA RA NGOÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Thông tin, số liệu của dự án tại Nghị quyết 86/NQ-HĐND ; 124/NQ-HĐND ; 134/NQ-HĐND ; 154/NQ-HĐND

Thông tin, số liệu của dự án sau điều chỉnh

Ghi chú

Tên dự án

Quyết định phê duyệt CTĐT

Ngành, lĩnh vực

Tên dự án

Quyết định phê duyệt CTĐT

Ngành, lĩnh vực

1

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp ĐT.284, đoạn từ Lãng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện Gia Bình - Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn I: Đoạn từ Km2+700 đến Km10+350

274/TT-HĐND18 ngày 27/10/2017

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường TL.284 đoạn từ Lãng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

274/TT-HĐND18 ngày 27/10/2017; 217/NQ-HĐND ngày 07/7/2023

Điều chỉnh tên dự án, cập nhật QĐ phê duyệt CTĐT

2

Trạm bơm Ngọ Xá, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

3267/QĐ-BNN-KH ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Dự án thành phần số 3: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Bắc Hưng Hải giai đoạn 2, tỉnh Bắc Ninh

3267/QĐ-BNN- KH ngày 22/7/2021; 4766/QĐ-BNN- KH ngày 08/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Điều chỉnh tên dự án, cập nhật QĐ phê duyệt CTĐT

3

Hệ thống đèn chiếu sáng tuyến phố chính huyện Quế Võ

Các hoạt động kinh tế - Lĩnh vực Giao thông

Hệ thống đèn chiếu sáng tuyến phố chính huyện Quế Võ

Các hoạt động kinh tế - Lĩnh vực công trình đô thị (Khoản 312)

Điều chỉnh ngành, lĩnh vực

4

Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình

Lĩnh vực Văn hóa, thông tin

Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình

Lĩnh vực Thể dục thể thao

Điều chỉnh ngành, lĩnh vực

5

Công viên, hồ nước khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh

Lĩnh vực Văn hóa, thông tin

Công viên, hồ nước khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh

Các hoạt động kinh tế - Lĩnh vực công trình đô thị (Khoản 312)

Điều chỉnh ngành, lĩnh vực

PHỤ LỤC 08: BỔ SUNG DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ngành/lĩnh vực/ Tên dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt CTĐT

Quyết định phê duyệt dự án/BCKTKT

TMĐT

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng năm

Tổng mức đầu tư

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

TỔNG CỘNG

6 dự án

405.696

144.000

405.696

307.500

I

Lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội

358.989

144.000

358.989

270.500

1

Xây dựng 16 trụ sở làm việc Công an và Ban chỉ huy quân sự cấp xã

Công an tỉnh

193/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

144.000

961/QĐ-UBND ngày 11/8/2023

144.000

144.000

107.000

2

Mở rộng trại tạm giam Công an tỉnh

Công an tỉnh

194/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

149.998

149.998

111.500

3

Xây dựng, lắp đặt hệ thống trung tâm chỉ huy, điều hành giao thông, giám sát, xử lý vi phạm trật tự, an toàn giao thông qua camera

Công an tỉnh

4626/QĐ-BCA- H01 ngày 30/6/2023

39.991

39.991

32.000

Thuộc đề án tỉnh an toàn giao thông, đã được HĐND tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết 192/NQ-HĐND

4

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng công trình chỉ huy giao thông, nơi tạm giữ phương tiện vi phạm trật tự, an toàn giao thông (tại phòng Cảnh sát giao thông và Công an huyện, thị xã, thành phố)

Công an tỉnh

4686/QĐ-BCA- H01 ngày 05/7/2023

25.000

25.000

20.000

Thuộc đề án tỉnh an toàn giao thông, đã được HĐND tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết 192/NQ-HĐND

III

Các hoạt động kinh tế

17.657

-

17.657

14.000

Lĩnh vực Công nghiệp

17.657

-

17.657

14.000

5

Dự án lập bản đồ, cắm mốc hướng tuyến đường dây và vị trí trạm biến áp 110kV trở lên theo điều chỉnh bổ sung Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016- 2025, có xét đến 2035

Sở Công thương

256/QĐ-UBND ngày 06/7/2023

17.657

17.657

14.000

IV

Cải tạo, sửa chữa trụ sở cơ quan nhà nước

29.049

29.049

23.000

6

ĐTXD Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Công Thương và xây dựng khối nhà kỹ thuật cho Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp để phục vụ phát triển công nghiệp hỗ trợ

Sở Công thương

239/QĐ-UBND ngày 21/6/2023

29.049

29.049

23.000



1 Tăng nguồn dự phòng chung còn lại so với Báo cáo số 194/BC-LS:KHĐT-TC ngày 30/8/2023: 445 tỷ đồng do 04 dự án ngân sách tỉnh dự kiến bổ sung và một số dự án thuộc danh mục sử dụng vốn cấp tỉnh hỗ trợ nhưng chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 223/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 4)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


441

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.200.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!