|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 220/NQ-HĐND 2020 danh mục điều chỉnh dự án Nhà nước thu hồi đất tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
220/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 220/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 30 tháng 10 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH CÁC
DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ
ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số
196/TTr-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
1296/BC-KTNS ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và
thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục
bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện đầu tư năm 2020
trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 3).
1. Danh mục
10 dự án để thực hiện đầu tư năm 2020.
1.1. Dự án
xây dựng trụ sở tổ chức chính trị - xã hội, Bia tương niệm, công trình sự nghiệp
công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 06 dự án, diện
tích đất thu hồi 18.668 m2.
1.2. Dự án
xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật (công trình giao thông) của địa phương
(Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 03 dự án, diện tích đất thu hồi
29.616 m2.
1.3. Dự án
xây dựng khu đô thị mới (Điểm d, Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 01 dự
án, diện tích đất thu hồi 22.452 m2.
(Biểu số 01, Biểu số 02)
2. Điều chỉnh,
bổ sung diện tích thu hồi đất đối với 09 dự án đã thông qua tại các Nghị quyết
số 131/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019; Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2018; Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số
198/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020, Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7
năm 2020 của HĐND tỉnh (Biểu số 03).
3. Điều chỉnh
thời gian, tiếp tục thực hiện 02 dự án đã thông qua tại Nghị quyết số
138/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 04
tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh (Biểu số 04).
Điều 2. Cho phép bổ sung, điều
chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng để thực các dự án đầu tư năm 2020 (Đợt 3).
1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 58.541 m2, trong
đó: Đất trồng lúa 31.707 m2 (đất ruộng
lúa 02 vụ 31.107 m2, đất ruộng lúa 01 vụ 600 m2); Đất rừng phòng hộ 22.234 m2 (đất chưa có rừng); Đất
rừng đặc dụng 4.600 m2 (đất chưa có rừng) để thực hiện 12 dự
án tại huyện Mai Sơn, huyện Vân Hồ và thành phố Sơn La (Biểu số 05).
2. Điều chỉnh,
bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng đối với 06 dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019; Nghị
quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020; Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày
30 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh (Biểu số 06).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ
5 thông qua ngày 30 tháng 10 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC
HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: M2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Số công trình
|
Tổng diện tích thu hồi
|
Phân theo các Điểm thuộc Khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai
|
Điểm a
|
Điểm b
|
Điểm d
|
Số dự án
|
Diện tích (m2)
|
Số dự án
|
Diện tích (m2)
|
Số dự án
|
Diện tích (m2)
|
|
Toàn
tỉnh
|
10
|
70.736
|
6
|
18.668
|
3
|
29.616
|
1
|
22.452
|
1
|
Thành
phố Sơn La
|
4
|
58.452
|
1
|
6.400
|
2
|
29.600
|
1
|
22.452
|
2
|
Huyện
Mai Sơn
|
5
|
12.268
|
5
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Huyện
Mộc Châu
|
1
|
16
|
-
|
-
|
1
|
16
|
-
|
-
|
Biểu số 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: M2
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Sử dụng vào các loại đất (m2)
|
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Năm kế hoạch thực hiện
|
Văn bản huyện đề nghị
|
Tổng DT thực hiện dự án (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng)
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu
tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất chưa có rừng
|
|
Tổng
diện tích
|
|
70.736
|
9.700
|
12.268
|
48.768
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nhà chờ xe Tiểu khu 4, TT Mộc Châu
|
Xã Phiêng Luông
|
15,50
|
|
|
15,50
|
Điểm b
|
2383/QĐ-UBND ngày 10/9/2019
|
Thu tiền SD đất + nguồn vốn khác
|
196
|
Năm 2020
|
2516
TTr-UBND ngày 17/9/2020
|
|
Huyện
Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà
văn hóa + Sân thể thao bản Búc
|
Xã Chiềng Sung
|
7.000
|
|
7.000
|
|
Điểm a
|
2921/QĐ-UBND ngày 31/10/2012;
1804/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND huyện
|
NS tỉnh + dân đóng góp
|
597
|
Năm 2020
|
395
TTr-UBND ngày 28/9/2020
|
3
|
Nhà
văn hóa bản Tân Lập
|
Xã Chiềng Sung
|
622
|
|
622
|
|
Điểm a
|
NS tỉnh + dân đóng góp
|
543
|
Năm 2020
|
395
TTr-UBND ngày 28/9/2020
|
4
|
Quỹ tín
dụng nhân dân thị trấn Hát Lót
|
Xã Chiềng Sung
|
1.227
|
|
1.227
|
|
Điểm a
|
Nhà đầu tư
|
1.700
|
Năm 2020
|
395
TTr-UBND ngày 28/9/2020
|
5
|
Bưu
điện xã Chiềng Sung
|
Xã Chiềng Sung
|
858
|
|
858
|
|
Điểm a
|
Nhà đầu tư
|
318
|
Năm 2020
|
395
TTr-UBND ngày 28/9/2020
|
6
|
Công
trình Nhà bia tưởng niệm xã Chiềng Sung
|
Xã Chiềng Sung
|
2.561
|
|
2.561
|
|
Điểm a
|
NS tỉnh
|
200
|
Năm 2020
|
395/TTr-UBND ngày 28/9/2020
|
|
Thành phố Sơn
La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
dân cư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi
|
22.452
|
2.400
|
|
20.052
|
Điểm d
|
149/NQ-HĐND ngày 10/9/2020 của HĐND TP;
2385/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND TP
|
Ngân sách thành phố
|
22.000
|
Năm 2020
|
478/TTr-UBND ngày 08/10/2020
|
8
|
Xây dựng 02 cầu
treo qua lòng hồ đi khu sản xuất điểm TĐC Ten Đôn và điểm TĐC Ten Co Cưởm II
thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng
|
Xã Hua La
|
8.100
|
|
|
8.100
|
Điểm b
|
1555/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh;
1599/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn Trái phiếu Chính phủ
|
2.484
|
Năm 2020
|
478/TTr-UBND ngày 08/10/2020
|
9
|
Đường giao thông
từ điểm TĐC Ten Co Cưởm II đến bản Púa Nhọt thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng
|
Xã Hua La
|
21.500
|
4.600
|
|
16.900
|
Điểm b
|
Vốn Trái phiếu Chính phủ
|
3.607
|
Năm 2020
|
478/TTr-UBND ngày 08/10/2020
|
10
|
Điểm trường mầm
non Trung Ban thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng
|
Xã Hua La, thành phố Sơn La
|
6.400
|
2.700
|
|
3.700
|
Điểm a
|
Vốn Trái phiếu Chính phủ
|
1.000
|
Năm 2020
|
478/TTr-UBND ngày 08/10/2020
|
Biểu số 03
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN
TÍCH THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU
TƯ NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: M2
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích dự án sau điều chỉnh
|
Diện tích thu hồi đã được HĐND tỉnh thông qua
|
Diện tích điều chỉnh bổ sung
|
Điều chỉnh bổ sung diện tích thu hồi
|
Loại đất sau khi CMĐ
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Năm KH thực hiện
|
Văn bản cho phép
|
Diện tích đã thông qua tại các Nghị quyết HĐND tỉnh
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng)
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất chưa có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất trồng lúa nương
|
Đất chưa có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
495.854
|
|
369.489
|
39.257
|
72.000
|
500
|
257.732
|
126.365
|
40.465
|
600
|
1.500
|
40.098
|
4.100
|
39.602
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Mường La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy
điện Chiềng Muôn
|
Xã Chiềng Muôn, xã Nặm Păm
|
154.895
|
110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
100.040
|
3.500
|
71.500
|
|
25.040
|
54.855
|
|
|
|
24.000
|
|
30.855
|
DNL
|
1564 QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn góp 70%, vốn vay 30%
|
520.083
|
Năm 2020
|
2
|
Dự án
xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 220kV Mường La
|
TT Ít Ong, xã Mường Chùm, xã Tạ Bú
|
22.700
|
198 NQ-HĐND ngày 30/6/2020
|
7.500
|
1.354
|
|
|
6.146
|
15.200
|
446
|
|
1.500
|
|
|
13.254
|
DNL
|
501 QĐ-EVNNPC ngày 13/3/2020 của tổng Cty
diện MB
|
Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản
|
79.763
|
Năm 2020
|
3
|
Kè
phòng chống lũ, lũ quét và sạt lở đất suối Nặm Păm
|
TT Ít Ong
|
62.640
|
110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
8.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
54.640
|
39.395
|
|
|
|
|
15.245
|
ĐGT
|
406 QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND huyện
|
Nguồn dự phòng NSTU năm 2019
|
39.984
|
Năm 2020
|
4
|
Tuyến
đường dây 110kV đấu nối cụm thủy điện Chế tạo vào điện lưới Quốc gia
|
TT Ít Ong, xã Hua Trai, xã Pi Toong
|
14.264
|
158 NQ-HĐND ngày 05/12/2019
|
16.795
|
400
|
500
|
500
|
15.395
|
-2.531
|
24
|
|
|
551
|
-500
|
-2.606
|
DNL
|
962 BCT-ĐL ngày 18/2/2019 của Bộ Công
thương
|
Vốn vay
|
71.433
|
Năm 2020
|
|
Huyện
Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kè phòng chống
lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội
|
Xã Chiềng Ly
|
44.966
|
198 NQ-HĐND ngày 30/6/2020
|
44.966
|
29.982
|
|
|
14.984
|
|
|
|
|
5.581
|
-5.581
|
|
Điểm b
|
824 QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND huyện
|
Dự phòng NS TW năm 2019
|
25.000
|
Năm 2020
|
|
Huyện
Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai, sạt lở
đất tại bản Dón, bản Tà Phù tại khu TĐC tập trung Pu Nhay
|
Xã Liên Hòa
|
98.000
|
131 NQ-HĐND ngày 17/7/2019
|
95.000
|
|
|
|
95.000
|
3.000
|
|
600
|
|
4.166
|
|
-1.766
|
ONT
|
798 QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh
|
Nguồn thu từ đất, nguồn dự phòng, các nguồn
khác
|
34.000
|
Năm 2020
|
|
Thành
phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự
án Khu đô thị số 1 phường Chiềng Sinh
|
Phường Chiềng Sinh
|
97.000
|
110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
97.000
|
|
|
|
97.000
|
|
|
|
|
5.800
|
4.600
|
-10.400
|
KĐT
|
|
Nhà đầu tư
|
274.418
|
Năm 2020
|
8
|
Xây
dựng đường dây 35 kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn tỉnh Sơn La
|
Phường Chiềng Sinh, xã Chiềng Ngần
|
1.031
|
212 NQ-HĐND ngày 31/07/2020
|
130
|
|
|
|
130
|
901
|
451
|
|
|
|
|
450
|
DNL
|
|
Vốn khấu hao cơ bản của điện lực
|
15.313
|
Năm 2020
|
|
Huyện
Mai Sơm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây
dựng đường dây 35 kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn tỉnh Sơn La
|
Xã Mường Bằng
|
358
|
212 NQ-HĐND ngày 31/07/2020
|
58
|
21
|
|
|
37
|
300
|
150
|
|
|
|
|
150
|
DNL
|
1364 QĐ-EVNNPC ngày 15/5/2019
|
Vốn khấu hao cơ bản của điện lực
|
15.313
|
Năm 2020
|
Biểu số 04
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN TIẾP
TỤC THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ
THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua
|
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)
|
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
|
Nguồn vốn thực hiện
|
|
Văn bản đề nghị
|
Tổng DT thu hồi (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng)
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu
đồng)
|
Năm kế hoạch thực hiện
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020
|
Các xã Cò Nòi, Mường Bằng, Chiềng Nơi, Phiêng Cằm
|
138 NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
4.000
|
|
|
4.000
|
Điểm b
|
2634 QĐ-UBND ngày 15/10/2015; 858 QĐ-UBND ngày
28/4/2020 của UBND tỉnh
|
Ngân sách trung ương ODA, vay ưu đãi, vốn đối ứng của
tỉnh
|
842.284
|
Năm 2020
|
395
TTr-UBND ngày 28/9/2020
|
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điểm TĐC Suối Dinh
1, Suối Dinh 2
|
Xã Mường Bang
|
112 NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
2.044.900
|
1.300
|
22.200
|
2.021.400
|
Điểm c
|
3283 QĐ-UBND ngày 28/12/2013; 949 QĐ-UBND ngày
12/5/2020 của UBND tỉnh
|
Đề án 1460
|
43.689
|
Năm 2020
|
292 TTr-UBND ngày 24/9/2020
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích dự án (m2)
|
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
|
Văn bản đề nghị của huyện
|
DT chuyển MĐSD (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng)
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu
đồng)
|
Năm kế hoạch thực hiện
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất chưa có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
280.460
|
58.541
|
31.107
|
600
|
22.234
|
4.600
|
221.919
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai, sạt lở đất tại bản
Dón, bản Tà Phù tại khu TĐC tập trung Pu Nhay
|
Xã Liên Hòa
|
98.000
|
4.766
|
|
600
|
4.166
|
|
93.234
|
798 QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh
|
Nguồn thu từ đất, nguồn dự phòng, các nguồn khác
|
34.000
|
Năm 2020
|
2836 TTr-UBND ngày 25/9/2020
|
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa +
Sân thể thao bản Búc
|
Xã Chiềng Sung
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
2921 QĐ-UBND ngày 31/10/2012;
1804 QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND huyện
|
NS tỉnh + dân đóng góp
|
597
|
Năm 2020
|
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020
|
3
|
Nhà văn hóa bản
Tân Lập
|
Xã Chiềng Sung
|
622
|
622
|
|
|
622
|
|
|
NS tỉnh + dân đóng góp
|
543
|
Năm 2020
|
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020
|
4
|
Quỹ tín dụng
nhân dân thị trấn Hát Lót
|
Xã Chiềng Sung
|
1.227
|
1.227
|
|
|
1.227
|
|
|
Nhà đầu tư
|
1.700
|
Năm 2020
|
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020
|
5
|
Bưu điện xã Chiềng
Sung
|
Xã Chiềng Sung
|
858
|
858
|
|
|
858
|
|
|
Nhà đầu tư
|
318
|
Năm 2020
|
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020
|
6
|
Công trình Nhà
bia tưởng niệm xã Chiềng Sung
|
Xã Chiềng Sung
|
2.561
|
2.561
|
|
|
2.561
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
200
|
Năm 2020
|
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020
|
|
Thành phố Sơn
La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu sơ chế, bảo quản
và chế biến nông sản sạch
|
Bản Phường, xã Chiềng Ngần
|
21.939
|
20.956
|
20.956
|
|
|
|
983
|
02/QĐ-Cty ngày 08/9/2020 của Công ty
|
Nhà đầu tư
|
30.000
|
Năm 2020
|
478 TTr-UBND ngày 08/10/2020
|
8
|
Khu dân cư bản
Mé Ban, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi
|
22.452
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
20.052
|
149 NQ-HĐND ngày 10/9/2020 của HĐND TP;
2385 QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND TP
|
Ngân sách thành phố
|
22.000
|
Năm 2020
|
478 TTr-UBND ngày 08/10/2020
|
9
|
Đường giao thông
từ điểm TĐC Ten Co Cưởm II đến bản Púa Nhọt thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng
|
Xã Hua La
|
21.500
|
4.600
|
4.600
|
|
|
|
16.900
|
1555 QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh;
1599 QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn Trái phiếu Chính phủ
|
3.607
|
Năm 2020
|
478 TTr-UBND ngày 08/10/2020
|
10
|
Điểm trường mầm
non Trung Ban thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng
|
Xã Hua La
|
6.400
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
3.700
|
Vốn Trái phiếu Chính phủ
|
1.000
|
Năm 2020
|
478 TTr-UBND ngày 08/10/2020
|
11
|
Xây dựng đường
dây 35kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn tỉnh Sơn La
|
Phường Chiềng Sinh, xã Chiềng Ngần
|
901
|
451
|
451
|
|
|
|
450
|
1364 QĐ-EVNNPC ngày 15/5/2019
|
Vốn khấu hao cơ bản của điện lực
|
15.313
|
Năm 2020
|
478 TTr-UBND ngày 08/10/2020
|
12
|
Dự án Khu đô thị
số 1 phường Chiềng Sinh
|
Phường Chiềng Sinh
|
97.000
|
10.400
|
|
|
5.800
|
4.600
|
86.600
|
553 QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
274.418
|
Năm 2020
|
478 TTr-UBND ngày 08/10/2020
|
Biểu số 06
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI
CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh
|
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua cho phép CMĐ
|
Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
|
Loại đất sau khi CMĐ
|
Nguồn vốn thực hiện
|
|
Văn bản UBND huyện đề nghị
|
Văn bản cho phép
|
Diện tích cho phép tại các Nghị quyết HĐND tỉnh
|
Trong đó
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung
|
Trong đó
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương
|
Nguốn vốn
|
Số tiền (Triệu
đồng)
|
Năm KH thực hiện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
Đất chưa có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất trồng lúa nương
|
Đất chưa có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
TOÀN TỈNH
|
|
182.903
|
|
111.757
|
39.257
|
72.000
|
500
|
71.146
|
40.014
|
1.500
|
30.132
|
-500
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện
Chiềng Muôn
|
Xã Chiềng Muôn, xã Nặm Păm
|
99.000
|
109 NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
75.000
|
3.500
|
71.500
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
DNL
|
1564 QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn góp 70%, vốn vay 30%
|
520.083
|
Năm 2020
|
3504 TTr-UBND ngày 10/9/2020
|
2
|
Dự án xuất tuyến
110 kV sau trạm biến áp 220 kV Mường La
|
TT Ít Ong, xã Mường Chùm, xã Tạ Bú
|
3.300
|
198 NQ-HĐND ngày 30/6/2020
|
1.854
|
1.354
|
|
|
1.946
|
446
|
1.500
|
|
|
DNL
|
501 QĐ-EVNNPC ngày 13/3/2020 của tổng Cty diện MB
|
Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản
|
79.763
|
Năm 2020
|
3504 TTr-UBND ngày 10/9/2020
|
3
|
Kè phòng chống
lũ, lũ quét và sạt lở đất suối Nặm Păm
|
TT Ít Ong
|
43.395
|
109 NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
39.395
|
39.395
|
|
|
ĐGT
|
406 QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND huyện
|
Nguồn dự phòng NSTU năm 2019
|
39.984
|
Năm 2020
|
3504 TTr-UBND ngày 10/9/2020
|
4
|
Tuyến đường dây
110 kV đấu nối cụm thủy điện Chế tạo vào điện lưới Quốc gia
|
TT Ít Ong, xã Hua Trai, Pi Toong
|
1.475
|
159 NQ-HĐND ngày 05/12/2019
|
1.400
|
400
|
500
|
500
|
75
|
24
|
|
551
|
-500
|
DNL
|
962 BCT-ĐL ngày 18/2/2019 của Bộ Công thương
|
Vốn vay
|
71.433
|
Năm 2020
|
3504 TTr-UBND ngày 10/9/2020
|
|
Huyện Thuận
Châu
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kè phòng chống
lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội
|
Xã Chiềng Ly
|
35.563
|
198 NQ-HĐND ngày 30/6/2020
|
29.982
|
29.982
|
|
|
5.581
|
|
|
5.581
|
|
DTL
|
824 QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND huyện
|
Dự phòng NS TW năm 2019
|
25.000
|
Năm 2020
|
538 TTr-UBND ngày 29/9/2020
|
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng đường
dây 35kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn tỉnh Sơn La
|
Xã Mường Bằng
|
171
|
212 NQ-HĐND ngày 31/07/2020
|
21
|
21
|
|
|
150
|
150
|
|
|
|
DNL
|
1364 QĐ-EVNNPC ngày 15/5/2019
|
Vốn khấu hao cơ bản của điện lực
|
15.313
|
Năm 2020
|
411 TTr-UBND ngày 08/10/2020
|
Nghị quyết 220/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án Nhà nước thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 220/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án Nhà nước thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư ngày 30/10/2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.023
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|