Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
X, kỳ họp thứ 11 (kỳ họp lệ giữa năm 2023) thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông
qua./.
- Kế hoạch đầu tư công năm 2024 phải được xây dựng
trên cơ sở tiếp tục cơ cấu lại đầu tư nguồn NSNN theo hướng tập trung, khắc phục
dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư. Kế hoạch đầu tư đầu tư công năm 2024 phải
phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2023 và tầm nhìn đến năm 2030; kế hoạch
kinh tế xã hội 5 năm 2021-2025, kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2024.
- Việc phân bổ vốn thực hiện đúng theo các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2021-2025
- Kế hoạch vốn năm 2024 phải phù hợp với khả năng
thực hiện và giải ngân trong năm 2024, đảm bảo đủ vốn thanh toán trong năm 2024
để thực hiện hoàn thành đúng tiến độ đã được phê duyệt, không kéo dài thời gian
giải ngân sang năm sau.
- Trong từng ngành, lĩnh vực, chương trình thực hiện
việc phân bổ vốn phải bảo đảm theo thứ tự ưu tiên sau:
+ Thứ nhất, ưu tiên bố trí vốn để thu hồi các khoản
vốn ngân sách đã ứng trước; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có).
+ Thứ hai, dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào
sử dụng nhưng trong năm 2023 chưa bố trí đủ vốn; vốn đối ứng cho dự án sử dụng
vốn ODA và vốn vay ưu đãi nước ngoài;
+ Thứ ba, dự án hoàn thành trong năm 2024 theo thời
gian bố trí vốn được quy định tại Luật Đầu tư công.
+ Thứ năm, dự án khởi công mới có đầy đủ thủ tục đầu
tư theo quy định của Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn có liên quan.
Trên cơ sở kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021
- 2025 đã được HĐND tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2022[1],
UBND tỉnh dự kiến tổng vốn đầu tư công năm 2024 là 8.275,945 tỷ đồng[2],
Cụ thể như sau:
- Nguồn vốn đầu tư phát triển trong cân đối ngân
sách địa phương quản lý 5.864,236 tỷ đồng, trong đó:
+ Nguồn vốn cân đối theo nguyên tắc, tiêu chí:
1.330,718 tỷ đồng, trong đó: dự kiến giao cho ngân sách cấp huyện quản lý
332,68 tỷ đồng và ngân sách cấp tỉnh quản lý 998,038 tỷ đồng (chi tiết danh mục
cụ thể theo phụ lục 13 đính kèm, các dự án dự kiến bố trí kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2024 đều nằm trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn đã duyệt, chỉ điều
chỉnh mức vốn bố trí một số dự án để phù hợp với tình hình thực hiện).
+ Nguồn vốn Tiền sử dụng đất: 2.350 tỷ đồng, trong đó:
dự kiến giao cho ngân sách cấp huyện quản lý 1.692 tỷ đồng và ngân sách cấp tỉnh
quản lý 658 tỷ đồng (gồm Trích các loại quỹ, ủy thác ngân hàng chính sách, chi
phí đánh giá quy hoạch, đo đạc chỉnh lý biến động đất đai, trả nợ vay 261,118 tỷ
đồng và phân bổ cho các dự án 396,882 tỷ đồng (chi tiết danh mục cụ thể theo phụ
lục 14 đính kèm, các dự án dự kiến bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 đều
nằm trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn đã duyệt, chỉ điều chỉnh mức vốn bố
trí một số dự án để phù hợp với tình hình thực hiện)
+ Nguồn vốn Xổ số kiến thiết: 1.630 tỷ đồng, trong
đó: ngân sách cấp huyện quản lý 163 tỷ đồng (để thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới) và ngân sách cấp tỉnh quản lý 1.467 tỷ đồng
(chi tiết danh mục cụ thể theo phụ lục 15 đính kèm, các dự án dự kiến bố trí kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2024 đều nằm trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
đã duyệt, chỉ điều chỉnh mức vốn bố trí một số dự án để phù hợp với tình hình
thực hiện).
+ Nguồn vốn bội chi ngân sách địa phương 553,518 tỷ
đồng, gồm vay lai ODA 3,518 tỷ đồng và phát hành trái phiếu chính quyền địa
phương 550 tỷ đồng (giảm 450 tỷ đồng so với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung
hạn 2021 - 2025 do nhu cầu thực tế của dự án sử dụng nguồn vốn này là ĐT.830E,
đối với trong năm 2024 chỉ cần 550 tỷ từ nguồn vốn này). Chi tiết danh mục cụ
thể theo phụ lục 16 đính kèm, chỉ điều chỉnh mức vốn bố trí một số dự án để phù
hợp với tình hình thực hiện.
- Nguồn vốn đầu tư phát triển trong cân đối ngân
sách trung ương quản lý 2.411,709 tỷ đồng, trong đó:
+ Nguồn vốn ngân sách Trung ương trong nước:
2.177,251 tỷ đồng. Chi tiết danh mục cụ thể theo phụ lục 17 đính kèm. Trong đó:
(1) Dự kiến cho dự án liên kết vùng (ĐT.823D trục mở
mới Tây Bắc kết nối Long An - TP.HCM) 315 tỷ đồng (để bố trí đủ 1.000 tỷ đồng từ
vốn Ngân sách trung ương hỗ trợ cho dự án này)
(2) Dự kiến cho dự án trọng điểm quốc gia (Dự án
thành phần 7 của dự án đường Vành đai 3 Hồ Chí Minh: Xây dựng đường Vành đai 3
đoạn qua tỉnh Long An) 900 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn ngân sách trung ương ngoài nước (vốn
ODA): 3,518 tỷ đồng (bố trí cho dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống
cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở để thực hiện hoàn thành và kết thúc dự án
trong năm 2024). Chi tiết như phụ lục 18 đính kèm.
+ Nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia 203,94 tỷ
đồng, trong đó: giảm nghèo bền vững 6,655 tỷ đồng và nông thôn mới 224,285 tỷ đồng.
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án
|
Mã ngành kinh tế
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT (theo hồ sơ)
|
Quyết định phê duyệt/ĐC dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật
gần nhất
|
Năm bắt đầu bố trí vốn
|
dự kiến lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến hết
năm 2023
|
Dự kiến kế hoạch năm 2024
|
Năm hoàn thành theo thực tế
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: phần vốn ngân sách tỉnh
|
Thu hồi tạm ứng
|
Trả nợ đọng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
9.875.431
|
8.319.517
|
|
4.299.575
|
998.038
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
7.886.774
|
6.926.148
|
|
3.432.149
|
670.000
|
|
|
|
|
1.1
|
Sở ngành tỉnh
làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
7.568.272
|
6.724.148
|
|
3.432.149
|
615.000
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
2.061.839
|
1.857.039
|
|
1.738.023
|
113.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
2.061.839
|
1.857.039
|
|
1.738.023
|
113.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường cặp kênh Tây
dự án thành phần 2 đoạn từ kênh 5 đến ĐT.824
|
Đức Hòa
|
Sở GTVT
|
|
|
|
2019-2024
|
9146/QĐ-UBND, 16/9/2021
|
309.800
|
105.000
|
2019
|
105.916
|
40.000
|
|
|
2024
|
|
2
|
Đường Vành đai
thành phố Tân An, đoạn Quốc lộ 62 - đường Nguyễn Văn Quá và đoạn Quốc lộ 1 -
Đường tỉnh 827B (đường Nguyễn Thông)
|
Tân An, Thủ Thừa
|
Sở GTVT
|
|
|
|
2020-2024
|
3572/QĐ-UBND, 21/4/2022
|
738.000
|
738.000
|
2020
|
645.765
|
58.000
|
|
|
2024
|
CT trọng điểm
|
3
|
Đường Vành đai
thành phố Tân An và cầu bắc qua sông Vàm Cỏ Tây (Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư các đoạn còn lại thuộc địa bàn thành phố Tân An)
|
Tân An
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài nguyên,
môi trường
|
|
|
|
2018-2024
|
552/QĐ-UBND 24/02/2020; 17/NQ-HĐND , 30/5/2023
|
1.014.039
|
1.014.039
|
2018
|
986.342
|
15.000
|
|
|
2024
|
CT trọng điểm
|
1.1.2
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
4.366.349
|
3.766.349
|
|
1.694.126
|
357.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
2.494.312
|
2.494.312
|
|
1.119.361
|
70.000
|
|
|
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng
ĐT.830E (đoạn từ nút giao cao tốc đến ĐT.830)
|
Bến Lức; Cần Đước
|
Sở GTVT
|
|
|
|
2021-2025
|
8155/QĐ-UBND, 31/8/2022
|
2.494.312
|
2.494.312
|
2021
|
1.119.361
|
70.000
|
|
|
2025
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
1.872.037
|
1.272.037
|
|
574.765
|
287.000
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT.824 đoạn từ Tua một đến cầu kênh Ranh
|
Đức Hòa
|
Sở GTVT
|
|
|
nền đường rộng 25m
|
2022-2025
|
13155/QĐ-UBND, 24/12/2021
|
259.037
|
259.037
|
2022
|
119.401
|
92.000
|
|
|
2025
|
CT đột phá
|
2
|
Mở rộng ĐT.825 đoạn
từ thị trấn Hậu Nghĩa đến ĐT.822B
|
Đức Hòa
|
Sở GTVT
|
|
|
dài 6,3 Km
|
2022-2025
|
4127/QĐ-UBND, 11/5/2022
|
150.000
|
150.000
|
2022
|
34.500
|
70.000
|
|
|
2025
|
|
3
|
ĐT.822B (đoạn từ ĐT
825 kết nối ĐT.838 đến đường mòn Hồ Chí Minh)
|
Đức Hòa; Đức Huệ
|
Sở GTVT
|
|
|
Giao thông, cấp II, chiều dài tuyến 9Km
|
2021
|
4562/QĐ-UBND, 23/5/2022
|
813.000
|
513.000
|
2021
|
201.758
|
100.000
|
|
|
2025
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐT.818 đoạn từ QL1 - QLN2 (bao gồm 15Km đường và 08 cầu)
|
Thủ Thừa
|
Sở GTVT
|
7904674
|
|
Giao thông cầu, đường bộ cấp III; chiều dài 14 Km
|
2021-2024
|
9164/QĐ-UBND, 17/9/2021
|
650.000
|
350.000
|
2021
|
219.106
|
25.000
|
|
|
2024
|
|
1.1.3
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140.084
|
1.100.760
|
|
0
|
145.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
1.015.760
|
1.015.760
|
|
0
|
110.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo mặt đường
và cống thoát nước ĐT.835
|
Cần Đước; Cần Giuộc
|
Sở GTVT
|
|
|
|
2024-2027
|
48/NQ-HĐND, 27/10/2022
|
150.000
|
150.000
|
2024
|
|
20.000
|
|
|
2027
|
|
2
|
Cải tạo mặt đường
ĐT.830B
|
Cần Đước; Bến Lức
|
Sở GTVT
|
|
|
|
2024-2027
|
49/NQ-HĐND, 27/10/2022
|
90.000
|
90.000
|
2024
|
|
20.000
|
|
|
2027
|
|
3
|
ĐT.837B đoạn còn lại
|
Tân Hưng
|
Sở GTVT
|
|
|
|
2024-2027
|
72/NQ-HĐND, 10/12/2022
|
394.000
|
394.000
|
2024
|
|
30.000
|
|
|
2027
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT.836, huyện Thạnh Hóa
|
Thạnh Hóa
|
Sở GTVT
|
|
|
|
2024-2027
|
53/NQ-HĐND, 27/10/2022
|
95.000
|
95.000
|
2024
|
|
20.000
|
|
|
2027
|
|
5
|
06 cầu còn lại trên
tuyến ĐT.831 (Đoạn Vĩnh Bình - cửa khẩu Long Khốt và đoạn Vĩnh Hưng - Tân
Hưng đi Tân Phước)
|
Tân Hưng; Vĩnh Hưng
|
Sở GTVT
|
|
|
|
2024-2027
|
2457/QĐ-UBND, 29/3/2023
|
286.760
|
286.760
|
2024
|
|
20.000
|
|
|
2027
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
124.324
|
85.000
|
|
0
|
35.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối từ ĐT.837
đến ĐT.829
|
Tân Thạnh
|
UBND huyện Tân Thạnh làm cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
108/NQ-HĐND/H, 07/10/2022
|
59.324
|
20.000
|
2024
|
|
20.000
|
|
|
2024
|
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo ĐT826
đoạn từ cầu Rạch Tràm đến cổng khu công nghiệp Cầu Tràm, huyện Cần Đước
|
Cần Đước
|
Sở GTVT
|
|
|
|
2024-2026
|
71/NQ-HĐND, 10/12/2022
|
65.000
|
65.000
|
2024
|
|
15.000
|
|
|
2026
|
|
1.2
|
Hỗ trợ giao
thông huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
318.502
|
202.000
|
|
0
|
55.000
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện các công trình giao thông huyện (Huyện
khó khăn)
|
|
|
|
|
|
|
|
318.502
|
202.000
|
|
0
|
55.000
|
|
|
|
|
|
Thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
59.150
|
27.000
|
|
0
|
8.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thiên Hộ Dương
nối dài (giai đoạn 2)
|
Thị xã Kiến Tường
|
UBND thị xã là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
3555/QĐ-UBND/H, 05/11/2021
|
26.947
|
18.000
|
2024
|
|
7.000
|
|
|
2025
|
|
2
|
Các cầu trên tuyến
đường Thiên Hộ Dương nối dài (giai đoạn 2)
|
Thị xã Kiến Tường
|
UBND thị xã là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
3186/QĐ-UBND/H, 31/10/2022
|
32.203
|
9.000
|
2024
|
|
1.000
|
|
|
2025
|
|
|
Huyện Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
35.380
|
27.000
|
|
0
|
8.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường cặp kênh T7
xã Hưng Điền B - Hưng Hà) đoạn 2
|
Tân Hưng
|
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
84/NQ-HĐND, 29/6/2022
|
21.730
|
17.000
|
2024
|
|
7.000
|
|
|
2025
|
|
2
|
Đường Cà Nga - Cả
Na đoạn 2
|
Tân Hưng
|
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
4096/QĐCTĐT-UBND, 02/11/2022
|
13.650
|
10.000
|
2024
|
|
1.000
|
|
|
2025
|
|
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
50.521
|
27.000
|
|
0
|
8.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường Huỳnh Việt
Thanh nối dài
|
Vĩnh Hưng
|
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
5794/QĐ-UBND/H, 05/12/2022
|
32.410
|
15.000
|
2024
|
|
7.000
|
|
|
2025
|
|
2
|
Nâng cấp, láng nhựa
đường bờ Đông kênh Rọc Bùi
|
Vĩnh Hưng
|
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
5025/QĐCTĐT-UBND/H, 31/10/2022
|
18.111
|
12.000
|
2024
|
|
1.000
|
|
|
2025
|
|
|
Huyện Thủ Thừa
|
|
|
|
|
|
|
|
31.000
|
27.000
|
|
0
|
8.000
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường
từ kênh T1 đến kênh T3
|
Thủ Thừa
|
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
9131/QĐ-UBND/H, 13/12/2022
|
31.000
|
27.000
|
2024
|
|
8.000
|
|
|
2025
|
|
|
Huyện Tân Trụ
|
|
|
|
|
|
|
|
34.497
|
27.000
|
|
0
|
8.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bần Cao
|
Tân Trụ
|
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
3447/QĐ-UBND, 03/10/2022
|
34.497
|
27.000
|
2024
|
|
8.000
|
|
|
2025
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
29.700
|
27.000
|
|
0
|
8.000
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường
Vành đai thị trấn Tầm Vu
|
Châu Thành
|
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
1408/QĐ-UBND/H, 14/4/2022
|
29.700
|
27.000
|
2024
|
|
8.000
|
|
|
2025
|
|
|
Huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
78.254
|
40.000
|
|
0
|
7.000
|
|
|
|
|
1
|
Láng nhựa tuyến đường
ấp 4, 5, 6 xã Mỹ Quý Tây
|
Đức Huệ
|
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
914/QĐ-UBND/H, 10/3/2022
|
78.254
|
40.000
|
2024
|
|
7.000
|
|
|
2025
|
|
II
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
1.051.709
|
1.006.421
|
|
346.127
|
190.038
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
709.576
|
709.576
|
|
346.127
|
103.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
709.576
|
709.576
|
|
346.127
|
103.000
|
|
|
|
|
1
|
Khối cơ quan 3
trong khu Trung tâm chính trị - hành chính tỉnh
|
Tân An
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
|
|
|
2020-2024
|
4107/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
243.413
|
243.413
|
2020
|
185.800
|
18.000
|
|
|
2024
|
|
2
|
Hạ tầng trong khu
trung tâm chính trị - hành chánh tỉnh
|
Tân An
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
|
|
|
2021-2025
|
185/QĐ-UBND, 16/01/2015
|
316.163
|
316.163
|
2021
|
51.617
|
50.000
|
|
|
2025
|
|
3
|
Trụ sở Huyện ủy -
HĐND -, UBND huyện Thủ Thừa
|
Thủ Thừa
|
UBND huyện Thủ Thừa
|
|
|
|
2021-2024
|
5755/QĐ-UBND, 22/6/2021
|
150.000
|
150.000
|
2021
|
108.709
|
35.000
|
|
|
2024
|
|
2.2
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
342.133
|
296.845
|
|
0
|
87.038
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện đầu tư Trụ sở UBND cấp xã
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
77.788
|
32.500
|
|
0
|
29.000
|
|
|
|
|
|
Thành phố Tân An
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000
|
2.500
|
|
0
|
8.500
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
Khánh Hậu
|
Khánh Hậu
|
UBND.TP Tân An là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2.024
|
49/NQ-HĐND/TP, 24/9/2021
|
11.824
|
6.000
|
2.024
|
|
6.000
|
|
|
2024
|
|
2
|
Mở rộng trụ sở UBND
phường 6
|
Phường 6
|
UBND.TP Tân An là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
20/NQCTĐT-HĐND, 16/12/2022
|
37.000
|
2.500
|
2024
|
|
2.500
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
4.000
|
|
0
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng Trụ
sở UBND xã Vĩnh Châu B
|
Vĩnh Châu B
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
4696/QĐ-UBND/H, 28/11/2022
|
2.500
|
2.000
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2024
|
|
2
|
Cải tạo, mở rộng Trụ
sở UBND xã Thạnh Hưng
|
Thạnh Hưng
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
3862/QĐCTĐT-UBND/H, 11/10/2021
|
2.500
|
2.000
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Tân Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
6.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Nhơn
Ninh
|
Nhơn Ninh
|
UBND huyện Tân Thạnh là cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
48/NQ-HĐND/H, 16/12/2021
|
3.500
|
3.000
|
2024
|
|
3.000
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Thủ Thừa
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
10.000
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND thị trấn
Thủ Thừa
|
Thị trấn Thủ Thừa
|
UBND huyện Thủ Thừa là cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024-2026
|
9316/QĐCTĐT-UBND, 20/12/2022
|
20.000
|
10.000
|
2024
|
|
3.500
|
|
|
2026
|
|
|
Huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
0
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng Trụ
sở UBND xã Mỹ Bình
|
Xã Mỹ Bình
|
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
3673/QĐ-UBND/H, 26/10/2022
|
5.000
|
5.000
|
2024
|
|
5.000
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Cần Đước
|
|
|
|
|
|
|
|
7.788
|
5.000
|
|
0
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND thị trấn
Cần Đước
|
TT. Cần Đước
|
UBND huyện Cần Đước là cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
6623/QĐCTĐT-UBND/H, 13/8/2021
|
4.488
|
2.500
|
2024
|
|
2.500
|
|
|
2024
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Tân
Lân
|
xã Tân Lân
|
UBND huyện Cần Đước là cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
8442/QĐ-UBND, 02/12/2022
|
3.300
|
2.500
|
2024
|
|
2.500
|
|
|
2024
|
|
|
Trụ sở khác
|
|
|
|
|
|
|
|
264.345
|
264.345
|
|
0
|
58.038
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
264.345
|
264.345
|
|
0
|
58.038
|
|
|
|
|
1
|
Khối nhà cơ quan 2
|
Tân An
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
|
|
|
2024-2027
|
105/NQ-HĐND, 11/11/2020
|
264.345
|
264.345
|
2024
|
|
58.038
|
|
|
2027
|
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
936.948
|
386.948
|
|
521.299
|
138.000
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
936.948
|
386.948
|
|
521.299
|
138.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
936.948
|
386.948
|
|
521.299
|
138.000
|
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ
sông, bảo vệ thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức
|
TT. Bến Lức
|
Sở NNPTNT
|
|
|
|
2021
|
6791/QĐ-UBND, 13/7/2021
|
420.000
|
170.000
|
2021
|
221.299
|
50.000
|
|
|
2024
|
|
2
|
Kè bảo vệ bờ sông
Vàm Cỏ Tây (từ cầu mới Tân An đến tiếp giáp kè Vịnh Đá Hàn), thành phố Tân An
|
thành phố Tân An
|
Sở NNPTNT
|
|
|
1.255m
|
2023-2024
|
7669/QĐ-UBND, 19/8/2022
|
167.409
|
67.409
|
2023
|
100.000
|
28.000
|
|
|
2024
|
|
3
|
Kè chống sạt lở xâm
nhập mặn sông Vàm Cỏ Đông, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
|
huyện Bến Lức
|
Sở NNPTNT
|
|
|
1,95Km
|
2023-2025
|
7745/QĐ-UBND, 23/8/2022
|
349.539
|
149.539
|
2023
|
200.000
|
60.000
|
|
|
2025
|
|
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án
|
Mã ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT (theo hồ sơ)
|
Quyết định phê duyệt/ĐC dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật
gần nhất
|
Năm bắt đầu bố trí vốn
|
Dự kiến lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến hết
năm 2023
|
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
Năm hoàn thành theo thực tế
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: phần vốn tỉnh
|
Thu hồi vốn ứng trước
|
Trả nợ đọng XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
11.190.018
|
6.517.655
|
|
2.342.865
|
1.467.000
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.493.775
|
996.739
|
|
142.785
|
559.711
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
324.176
|
198.834
|
|
104.151
|
83.373
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Chương trình Hỗ
trợ cơ sở vật chất cho các trường phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông kết hợp xây
dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
236.051
|
135.170
|
|
69.307
|
60.553
|
|
|
|
|
|
Xây dựng phòng học,
phòng chức năng cho các trường phổ thông giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
236.051
|
135.170
|
|
69.307
|
60.553
|
|
|
|
|
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
20.927
|
15.190
|
|
4.540
|
5.340
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Thái Bình
Trung
|
Xã Thái Bình Trung
|
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
5838/QĐ-UBND, 07/12/2022
|
3.800
|
2.940
|
2023
|
1.000
|
1.940
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường TH&THCS
Vĩnh Bình
|
Xã Vĩnh Bình
|
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
5836/QĐ-UBND, 07/12/2022
|
4.127
|
2.940
|
2023
|
1.000
|
1.940
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
3
|
Trường TH&THCS
Thái Trị
|
xã Thái Trị
|
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2025
|
5841/QĐ-UBND, 07/12/2022
|
13.000
|
9.310
|
2023
|
2.540
|
1.460
|
|
|
2025
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Mộc Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
18.500
|
14.210
|
|
5.500
|
8.710
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH và THCS
Bình Hòa Trung
|
Xã Bình Hòa Trung
|
UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư
|
7943121
|
|
|
2022-2024
|
3209/QĐ-UBND, 01/12/2021
|
11.000
|
8.330
|
2022
|
3.500
|
4.830
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường TH Bình Hòa
Tây
|
Xã Bình Hòa Tây
|
UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
1808/QĐ-UBND/H, 03/11/2022
|
7.500
|
5.880
|
2023
|
2.000
|
3.880
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Tân Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
15.200
|
11.410
|
|
5.400
|
6.010
|
|
|
|
|
|
Trường TH Hậu Thạnh
Đông
|
Xã Hậu Thạnh Đông
|
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
3316/QĐ-UBND/H, 11/10/2022
|
6.000
|
4.410
|
2023
|
2.000
|
2.410
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường TH Hậu Thạnh
Tây
|
Xã Hậu Thạnh Tây
|
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
3318/QĐ-UBND/H, 11/10/2022
|
4.200
|
3.150
|
2023
|
1.400
|
1.750
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
3
|
Trường TH Bắc Hòa
|
Xã Bắc Hòa
|
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
3317/QĐ-UBND/H, 11/10/2022
|
5.000
|
3.850
|
2023
|
2.000
|
1.850
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
22.844
|
6.020
|
|
2.880
|
3.140
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Tân Tây
|
Xã Tân Tây
|
UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
7513/QĐ-UBND/H, 16/11/2021
|
7.899
|
2.380
|
2023
|
1.380
|
1.000
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường THCS Tân
Đông
|
Xã Tân Đông
|
UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
5883/QĐ-UBND/H, 10/11/2022
|
14.945
|
3.640
|
2023
|
1.500
|
2.140
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Thủ Thừa
|
|
|
|
|
|
|
|
26.562
|
11.830
|
|
7.500
|
4.330
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Nhị Thành
|
Xã Nhị Thành
|
UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư
|
7919226
|
|
|
2022-2024
|
4647/QĐ-UBND, 25/12/2020
|
12.262
|
7.910
|
2022
|
6.000
|
1.910
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường TH Bình An
|
Xã Bình An
|
UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
9132/QĐ-UBND, 13/12/2022
|
14.300
|
3.920
|
2023
|
1.500
|
2.420
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Đức Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
41.053
|
31.990
|
|
20.300
|
11.690
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Mỹ Hạnh
|
Xã Mỹ Hạnh Bắc
|
UBND huyện Đức Hòa
|
|
|
|
2023-2024
|
11243/QĐ-UBND, 29/11/2022
|
20.410
|
18.130
|
2023
|
15.000
|
3.130
|
|
|
2024
|
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ
chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường THCS Thi Văn
Tám
|
Xã Hòa Khánh Nam
|
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
14079/QĐ-UBND/H, 14/12/2022
|
14.550
|
8.680
|
2023
|
3.000
|
5.680
|
|
|
2024
|
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ
chương trình nông thôn mới
|
3
|
Trường TH Nguyễn Thị
Hạnh 2
|
Xã Mỹ Hạnh Nam
|
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
14081/QĐ-UBND/H, 14/12/2022
|
6.093
|
5.180
|
2023
|
2.300
|
2.880
|
|
|
2024
|
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ
chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
11.850
|
6.090
|
|
2.503
|
3.587
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Lê Văn Rỉ
|
Xã Mỹ Thạnh Đông
|
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
3709/QĐ-UBND/H, 27/10/2022
|
5.450
|
2.870
|
2023
|
1.870
|
1.000
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường THCS Mỹ Thạnh
Tây
|
Xã Mỹ Thạnh Tây
|
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
3714/QĐ-UBND/H, 27/10/2022
|
6.400
|
3.220
|
2023
|
633
|
2.587
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
25.332
|
15.890
|
|
8.834
|
7.056
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Thuận Mỹ
|
Xã Thuận Mỹ
|
UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư
|
7945860
|
|
|
2022-2024
|
8390/QĐ-UBND, 07/12/2021
|
10.000
|
7.420
|
2022
|
4.420
|
3.000
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường tiểu học Thị
trấn Tầm Vu
|
TT. Tầm Vu
|
UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
5620/QĐ-UBND/H, 06/12/2022
|
12.045
|
6.160
|
2023
|
3.000
|
3.160
|
|
|
2024
|
|
3
|
Trường tiểu học An
Lục Long
|
Xã An Lục Long
|
UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
5619/QĐ-UBND/H, 06/12/2022
|
3.287
|
2.310
|
2023
|
1.414
|
896
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Tân Trụ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.100
|
7.070
|
|
2.900
|
4.170
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Tân Phước
Tây
|
Xã Tân Phước Tây
|
UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
4157/QĐ-UBND/H, 02/12/2022
|
8.100
|
7.070
|
2023
|
2.900
|
4.170
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Cần Đước
|
|
|
|
|
|
|
|
28.842
|
9.800
|
|
5.950
|
3.850
|
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Rạch
Đào
|
Xã Mỹ Lộ
|
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
8438/QĐ-UBND/H, 02/12/2022
|
14.596
|
5.880
|
2023
|
4.130
|
1.750
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường tiểu học Phước
Tuy
|
Xã Phước Tuy
|
UBND huyện Cần Đước
|
|
|
|
2023-2024
|
8441/QĐ-UBND/H, 02/12/2022
|
14.246
|
3.920
|
2023
|
1.820
|
2.100
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Cần Giuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
16.841
|
5.670
|
|
3.000
|
2.670
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Nguyễn
Văn Chính
|
Xã Phước Lý
|
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
6542/QĐ-UBND/H, 28/10/2022
|
12.343
|
3.920
|
2023
|
2.000
|
1.920
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường THCS Thuận
Thành
|
Xã Thuận Thành
|
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
6537/QĐ-UBND/H, 28/10/2022
|
4.498
|
1.750
|
2023
|
1.000
|
750
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
1.1.2
|
Chương trình Xây
dựng nhà công vụ giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
3.363
|
3.024
|
|
1.344
|
1.680
|
|
|
|
|
|
Huyện Mộc Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
3.363
|
3.024
|
|
1.344
|
1.680
|
|
|
|
|
1
|
Nhà công vụ giáo
viên Khu tập thể giáo viên (Bình Hòa Trung, Bình Hòa Đông, Bình Phong Thạnh,
Tân Thành)
|
xã Bình Hòa Đông
|
UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023
|
1742/QĐ-UBND/H, 25/10/2022
|
3.363
|
3.024
|
2023
|
1344
|
1.680
|
|
|
2024
|
|
1.1.3
|
Chương trình Cải
tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị trường cao đẳng nghề Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
36.000
|
36.000
|
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp,
mua sắm trang thiết bị trường cao đẳng Long An - cơ sở Đức Hòa
|
Đức Hòa
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
7925769
|
|
|
2022-2024
|
13117/QĐ-UBND, 24/12/2021
|
36.000
|
36.000
|
2022
|
20.000
|
10.000
|
|
|
2024
|
|
1.1.4
|
Chương trình Hỗ
trợ phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
48.762
|
24.640
|
|
13.500
|
11.140
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng phòng học,
phòng chức năng cho các trường mầm non giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
48.762
|
24.640
|
|
13.500
|
11.140
|
|
|
|
|
|
Thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
11.153
|
6.860
|
|
4.500
|
2.360
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG Hoa Mai
|
Xã Tuyên Thạnh
|
UBNDTX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư
|
7950290
|
|
|
2022-2024
|
3532/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
11.153
|
6.860
|
2022
|
4.500
|
2.360
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Mộc Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
7.028
|
3.500
|
|
2.500
|
1.000
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG Bình Hòa
Tây
|
Xã Bình Hòa Tây
|
UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
1875/QĐ-UBND/H, 15/11/2022
|
7.028
|
3.500
|
2023
|
2.500
|
1.000
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Thủ Thừa
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500
|
6.930
|
|
3.000
|
3.930
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG Long Thạnh
|
Xã Long Thạnh
|
UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
9134/QĐ-UBND, 13/12/2022
|
14.500
|
6.930
|
2023
|
3.000
|
3.930
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Tân Trụ
|
|
|
|
|
|
|
|
16.081
|
7.350
|
|
3.500
|
3.850
|
|
|
|
|
1
|
Mẫu Giáo Nhựt Ninh
|
Xã Nhựt Ninh
|
UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
4156/QĐ-UBND/H, 02/12/2022
|
5.979
|
3.080
|
2023
|
1.500
|
1.580
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường MG Bình
Trinh Đông
|
Xã Bình Trinh Đông
|
UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
4156/QĐ-UBND/H, 02/12/2022
|
10.102
|
4.270
|
2023
|
2.000
|
2.270
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
1.2
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
298.179
|
146.510
|
|
38.634
|
51.786
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Chương trình Hỗ
trợ cơ sở vật chất cho các trường phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông kết hợp
xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
258.932
|
121.730
|
|
30.514
|
44.606
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng phòng học,
phòng chức năng cho các trường phổ thông giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
258.932
|
121.730
|
|
30.514
|
44.606
|
|
|
|
|
|
Thành phố Tân An
|
|
|
|
|
|
|
|
16.822
|
16.520
|
|
3.000
|
6.000
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Thống
Nhất
|
Phường 2
|
UBND TP Tân An
|
|
|
01 trệt; 03 lầu
|
2023-2025
|
177/QĐ-UBND, 09/01/2023
|
16.822
|
16.520
|
2023
|
3.000
|
6.000
|
|
|
2025
|
|
|
Huyện Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
20.930
|
|
5.645
|
9.000
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Thạnh
Hưng
|
Xã Thạnh Hưng
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2025
|
4632/QĐ-UBND/H, 21/11/2022
|
12.500
|
9.520
|
2023
|
2.000
|
4.000
|
|
|
2025
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường TH Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2024
|
4633/QĐ-UBND/H, 21/11/2022
|
4.300
|
3.360
|
2023
|
1.360
|
2.000
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
3
|
Trường THCS Vĩnh
Châu B
|
Xã Vĩnh Châu B
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2025
|
4634/QĐ-UBND/H, 21/11/2022
|
10.200
|
8.050
|
2023
|
2.285
|
3.000
|
|
|
2025
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
14.915
|
14.280
|
|
3.000
|
5.500
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS thị trấn
Thạnh Hóa
|
TT. Thạnh Hóa
|
UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2025
|
5877/QĐ-UBNC/H, 10/11/2022
|
14.915
|
14.280
|
2023
|
3.000
|
5.500
|
|
|
2025
|
|
|
Huyện Bến Lức
|
|
|
|
|
|
|
|
131.828
|
41.090
|
|
9.349
|
13.000
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH&THCS
Bình Đức
|
Xã Bình Đức
|
UBND huyện Bến Lức
|
|
|
|
2023-2025
|
3311/QĐ-UBND/H, 11/10/2022
|
35.704
|
10.780
|
2023
|
2.349
|
3.000
|
|
|
2025
|
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông
thôn mới
|
2
|
Trường TH&THCS
Võ Công Tồn
|
Xã Long Hiệp
|
UBND huyện Bến Lức
|
|
|
|
2023-2025
|
3312/QĐ-UBND/H, 11/10/2022
|
52.647
|
13.790
|
2023
|
4.000
|
4.000
|
|
|
2025
|
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông
thôn mới
|
3
|
Trường TH Nguyễn
Trung Trực
|
Xã Thạnh Đức
|
UBND huyện Bến Lức
|
|
|
|
2023-2025
|
3307/QĐ-UBND/H, 11/10/2022
|
43.477
|
16.520
|
2023
|
3.000
|
6.000
|
|
|
2025
|
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông
thôn mới
|
|
Huyện Đức Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
14.980
|
6.370
|
|
2.560
|
2.520
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Nguyễn
Văn Quá
|
Xã Mỹ Hạnh Bắc
|
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023
|
14078/QĐ-UBND/H, 14/12/2022
|
14.980
|
6.370
|
2023
|
2.560
|
2.520
|
|
|
2025
|
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ
chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
15.157
|
7.420
|
|
1.960
|
2.086
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS TT Đông
Thành
|
TT Đông Thành
|
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2025
|
3711/QĐ-UBND/H, 27/10/2022
|
8.850
|
3.990
|
2023
|
1.404
|
1.086
|
|
|
2025
|
|
2
|
Trường TH Mỹ Thạnh
Tây
|
Xã Mỹ Thạnh Tây
|
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2025
|
3708/QĐ-UBND/H, 27/10/2022
|
6.307
|
3.430
|
2023
|
556
|
1.000
|
|
|
2025
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
7.427
|
4.830
|
|
1.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học
Thanh Phú Long
|
Xã Thanh Phú Long
|
UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2025
|
5621/QĐ-UBND/H, 06/12/2022
|
7.427
|
4.830
|
2023
|
1.000
|
2.000
|
|
|
2025
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Cần Giuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
30.803
|
10.290
|
|
4.000
|
4.500
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Long Hậu
|
Xã Long Thượng
|
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2025
|
7378/QĐ-UBND/H, 08/12/2022
|
30.803
|
10.290
|
2023
|
4.000
|
4.500
|
|
|
2025
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
1.2.2
|
Chương trình Hỗ
trợ phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
39.247
|
24.780
|
|
8.120
|
7.180
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng phòng học,
phòng chức năng cho các trường mầm non giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
39.247
|
24.780
|
|
8.120
|
7.180
|
|
|
|
|
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
11.102
|
8.540
|
|
3.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Thị Trấn
Vĩnh Hưng
|
TT. Vĩnh Hưng
|
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2025
|
5845/QĐ-UBND/H, 08/12/2022
|
11.102
|
8.540
|
2023
|
3.000
|
2.000
|
|
|
2025
|
|
|
Huyện Mộc Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
13.146
|
8.120
|
|
3.000
|
2.180
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG Bình
Phong Thạnh
|
Xã Bình Phong Thạnh
|
UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2025
|
1725/QĐ-UBND/H, 24/10/2022
|
13.146
|
8.120
|
2023
|
3.000
|
2.180
|
|
|
2025
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Đức Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
14.999
|
8.120
|
|
2.120
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Hòa Khánh
Tây
|
Xã Hòa Khánh Tây
|
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2023-2025
|
14080/QĐ-UBND/H, 14/12/2022
|
14.999
|
8.120
|
2023
|
2.120
|
3.000
|
|
|
2025
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
1.3
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
871.420
|
651.395
|
|
0
|
424.552
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Chương trình Hỗ
trợ cơ sở vật chất cho các trường phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông kết hợp
xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
706.132
|
495.313
|
|
|
347.812
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng phòng học,
phòng chức năng cho các trường phổ thông giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
506.132
|
295.313
|
0
|
0
|
147.812
|
|
|
|
|
|
Thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
3.630
|
3.010
|
|
-
|
3.010
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Tuyên Thạnh
|
Tuyên Thạnh
|
UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
1.100
|
980
|
2024
|
|
980
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường THCS Lê Quý
Đôn
|
Xã Bình Hiệp
|
UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
900
|
700
|
2024
|
|
700
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
3
|
Trường TH Đặng Thị
Mành
|
Xã Bình Hiệp
|
UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
530
|
490
|
2024
|
|
490
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
4
|
Trường THCS Trần
Văn Giàu
|
Xã Thạnh Trị
|
UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
1.100
|
840
|
2024
|
|
840
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
22.740
|
18.270
|
|
|
11.515
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Thị trấn
Tân Hưng
|
TT. Tân Hưng
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
8.000
|
6.510
|
2024
|
|
3.510
|
|
|
2025
|
|
2
|
Trường TH Vĩnh Châu
B
|
Xã Vĩnh Châu B
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
2.900
|
2.450
|
2024
|
|
2.450
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
3
|
Trường TH Hưng Điền
|
Xã Hưng Điền
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
2.300
|
1.680
|
2024
|
|
1.680
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
4
|
Trường THCS Vĩnh Đại
|
Xã Vĩnh Đại
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
340
|
280
|
2024
|
|
280
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
5
|
Trường THCS Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
1.300
|
980
|
2024
|
|
980
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
6
|
Trường THCS TT Tân
Hưng
|
TT Tân Hưng
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
4.100
|
3.220
|
2024
|
|
1.615
|
|
|
2025
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
7
|
Trường TH&THCS
Vĩnh Châu A
|
Xã Vĩnh Châu A
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
3.800
|
3.150
|
2024
|
|
1.000
|
|
|
2025
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
4.200
|
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Trường TH&THCS
Vĩnh Thuận
|
Xã Vĩnh Thuận
|
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
5.500
|
4.200
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2525
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Tân Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
14.770
|
|
-
|
7.692
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Thị trấn
Tân Thạnh
|
TT. Tân Thạnh
|
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
7.800
|
6.300
|
2024
|
|
1.000
|
|
|
2025
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường TH Tân Hòa A
|
Xã Tân Hòa
|
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
3.300
|
2.450
|
2024
|
|
2.450
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
3
|
Trường TH Đinh Văn
Phu
|
Xã Tân Hòa
|
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
3.100
|
2.310
|
2024
|
|
2.310
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
4
|
Trường THCS Nhơn
Ninh
|
Xã Nhơn Ninh
|
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
4.800
|
3.710
|
2024
|
|
1.932
|
|
|
2025
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
8.400
|
6.020
|
|
-
|
6.020
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Thủy
Đông
|
Xã Thủy Đông
|
UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
4.700
|
3.500
|
2024
|
|
3.500
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường THCS Thạnh
Phước
|
Xã Thạnh Phước
|
UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
3.700
|
2.520
|
2024
|
|
2.520
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Thủ Thừa
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
13.440
|
|
-
|
6.220
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Long Thạnh
|
Xã Long Thạnh
|
UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
7.000
|
6.020
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2025
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường TH Mỹ Phú
|
Xã Mỹ Phú
|
UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
900
|
700
|
2024
|
|
700
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
3
|
Trường THCS Mỹ Thạnh
|
Xã Mỹ Thạnh
|
UBND huyện Thú Thừa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
5.100
|
4.200
|
2024
|
|
1.000
|
|
|
2025
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
12
|
Trường TH Tân Long
|
Xã Tân Long
|
UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
3.000
|
2.520
|
2024
|
|
2.520
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Bến Lức
|
|
|
|
|
|
|
|
106.124
|
37.730
|
|
-
|
17.177
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Lương
Bình
|
Xã Lương Bình
|
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
22.400
|
5.320
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2025
|
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông
thôn mới
|
2
|
Trường THCS An Thạnh
|
Xã An Thạnh
|
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
10.000
|
4.060
|
2024
|
|
2.060
|
|
|
2025
|
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông
thôn mới
|
3
|
Trường THCS Thạnh
Hòa
|
Xã Thạnh Hòa
|
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
16.850
|
4.690
|
2024
|
|
3.597
|
|
|
2025
|
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông
thôn mới
|
4
|
Trường THCS Gò Đen
|
Xã Phước Lợi
|
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
29.530
|
16.030
|
2024
|
|
4.890
|
|
|
2025
|
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông
thôn mới
|
5
|
Trường THCS Nhựt
Chánh
|
Xã Nhựt Chánh
|
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
12.524
|
5.810
|
2024
|
|
2.810
|
|
|
2025
|
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông
thôn mới
|
6
|
Trường THCS Tân Bửu
|
Xã Tân Bửu
|
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
14.820
|
1.820
|
2024
|
|
1.820
|
|
|
2024
|
phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn
mới
|
|
Huyện Đức Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
191.709
|
100.353
|
|
-
|
47.184
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Đức Lập
Thượng A
|
Xã Đức Lập Thượng
|
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
14.769
|
13.860
|
2024
|
|
1.320
|
|
|
2025
|
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ
chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường THCS Võ Văn
Tẩn
|
TT Đức Hòa
|
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
19.400
|
11.620
|
2024
|
|
7.304
|
|
|
2025
|
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ
chương trình nông thôn mới
|
3
|
TH Nguyễn Văn Phú 2
|
Xã Đức Hòa Hạ
|
UBND huyện Đức Hòa
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
34.800
|
18.550
|
2024
|
|
13.000
|
|
|
2025
|
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ
chương trình nông thôn mới
|
4
|
TH Nguyễn Văn Phú 3
|
Xã Đức Hòa Hạ
|
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
40.810
|
13.670
|
2024
|
|
8.620
|
|
|
2025
|
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ
chương trình nông thôn mới
|
5
|
Trường TH Tân Phú
|
Xã Tân Phú
|
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
5.390
|
1.960
|
2024
|
|
1.960
|
|
|
2024
|
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ
chương trình nông thôn mới
|
6
|
Trường THCS Tân Đức
|
Xã Đức Hòa Hạ
|
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
13.780
|
8.400
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2025
|
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ
chương trình nông thôn mới
|
7
|
Trường TH Sò Đô
|
Xã Đức lập
|
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
6.500
|
5.390
|
2024
|
|
1.980
|
|
|
2025
|
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ
chương trình nông thôn mới
|
8
|
Trường TH &
THCS Hậu Nghĩa
|
TT Hậu Nghĩa
|
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
22.230
|
13.903
|
2024
|
|
7.000
|
|
|
2025
|
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ
chương trình nông thôn mới
|
9
|
Trường TH &
THCS Đức Hòa Đông
|
Xã Đức Hòa Đông
|
UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
34.030
|
13.000
|
2024
|
|
4.000
|
|
|
2025
|
Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ
chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
12.200
|
10.940
|
|
-
|
4.935
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Mỹ Quý
Đông
|
Xã Mỹ Quý Đông
|
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
1.300
|
980
|
2024
|
|
980
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường THCS Bình
Hòa
|
Xã Bình Hòa
|
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
4.300
|
3.360
|
2024
|
|
1.955
|
|
|
2025
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
3
|
Trường THCS và THPT
Mỹ Quý
|
Xã Mỹ Quý Tây
|
Ban QLDAXD CCT DD&CN tỉnh
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
6.600
|
6.600
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2025
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
4.040
|
3.290
|
|
-
|
1.789
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Việt Lâm
|
Xã Thanh Vĩnh Đông
|
UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
940
|
840
|
2024
|
|
840
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường TH Trần Văn
Ngạn
|
Xã Phú Ngãi Trị
|
UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
3.100
|
2.450
|
2024
|
|
949
|
|
|
2025
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Tân Trụ
|
|
|
|
|
|
|
|
15.700
|
13.920
|
|
-
|
6.440
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Tân Trụ
|
TT. Tân Trụ
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh
|
|
|
|
2024-2026
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
4.400
|
4.400
|
2024
|
|
1.500
|
|
|
2026
|
|
2
|
Trường TH Lạc Tấn
|
Xã Lạc Tấn
|
UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
2.600
|
1.960
|
2024
|
|
1.960
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
3
|
Trường TH Nhựt Tảo
|
Xã Tân Bình
|
UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
1.100
|
980
|
2024
|
|
980
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
4
|
Trường THCS Nguyễn
Thành Nam
|
Xã Tân Bình
|
UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
7.600
|
6.580
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2025
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Cần Đước
|
|
|
|
|
|
|
|
55.529
|
32.130
|
|
-
|
15.010
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Long Định
|
Xã Long Định
|
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
29.955
|
20.930
|
2024
|
|
9.230
|
|
|
2025
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường TH Long Hựu
Đông 2
|
Xã Long Hựu Đông
|
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
14.948
|
7.420
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2025
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
3
|
Trường TH Tân Trạch
|
Xã Tân Trạch
|
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
2.877
|
980
|
2024
|
|
980
|
|
|
2024
|
phục vụ chương trình nông thôn mới
|
4
|
Trường TH Tân Chánh
|
Xã Tân Chánh
|
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
1.347
|
980
|
2024
|
|
980
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
5
|
Trường TH Phước
Đông
|
Xã Tân Ân
|
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
6.402
|
1.820
|
2024
|
|
1.820
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Cần Giuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
45.560
|
37.240
|
|
0
|
18.820
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Long Thượng
|
Xã Long Thượng
|
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ dấu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
10.000
|
8.540
|
2024
|
|
3.000
|
|
|
2025
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường TH Tân Kim
|
TT. Cần Giuộc
|
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
9.000
|
7.980
|
2024
|
|
3.000
|
|
|
2025
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
3
|
Trường TH Lộc Tiền
|
Xã Mỹ Lộc
|
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐNĐ, 08/12/2020
|
4.000
|
3.220
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2025
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
4
|
Trường THCS Nguyễn
An Ninh
|
Xã Long Thượng
|
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
3.500
|
2.660
|
2024
|
|
1.500
|
|
|
2025
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
5
|
Trường TH Thuận
Thành
|
Xã Thuận Thành
|
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
1.100
|
980
|
2024
|
|
980
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
6
|
Trường TH Long An
|
Xã Long An
|
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
560
|
490
|
2024
|
|
490
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
7
|
Trường TH Đông Thạnh
|
Xã Đông Thạnh
|
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
5.000
|
3.850
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2025
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
8
|
Trường TH Rạch Núi
|
Xã Đông Thạnh
|
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
7.100
|
5.670
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2025
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
9
|
Trường TH Tân Tập
|
Xã Tân Tập
|
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
2.700
|
1.960
|
2024
|
|
1.960
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
10
|
Trường THCS Long Hậu
|
Xã Long Hậu
|
UBND huyện Cấn Giuộc là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
135/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
2.600
|
1.890
|
2024
|
|
1.890
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
b
|
Mua sắm thiết bị
dạy học tối thiểu, thiết bị phòng chức năng cho các trường phổ thông giai đoạn
2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
0
|
200.000
|
|
|
|
|
1
|
Mua sắm thiết bị dạy
học tối thiểu, thiết bị phòng chức năng cho các trường phổ thông năm 2024
|
Các huyện
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
2024
|
|
200.000
|
200.000
|
2024
|
|
200.000
|
|
|
2024
|
|
1.3.2
|
Chương trình Xây
dựng nhà công vụ giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
20.375
|
18.320
|
|
|
18.320
|
|
|
|
|
|
Thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
1.877
|
1.688
|
|
-
|
1.688
|
|
|
|
|
1
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường THCS Tuyên Thạnh
|
Tuyên Thạnh
|
UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
82/NQ-HĐND, 09/12/2021
|
934
|
840
|
2024
|
|
840
|
|
|
2024
|
|
2
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường TH Tuyên Thạnh
|
Tuyên Thạnh
|
UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
82/NQ-HĐND, 09/12/2021
|
383
|
344
|
2024
|
|
344
|
|
|
2024
|
|
3
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường TH Thạnh Hưng
|
Xã Thạnh Hưng
|
UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
82/NQ-HĐND, 09/12/2021
|
561
|
504
|
2024
|
|
504
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
10.837
|
9.744
|
|
-
|
9.744
|
|
|
|
|
1
|
Nhà công vụ giáo
viên Vĩnh Đại
|
Xã Vĩnh Đại
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
82/NQ-HĐND, 09/12/2021
|
1.868
|
1.680
|
2024
|
|
1.680
|
|
|
2024
|
|
2
|
Nhà công vụ giáo
viên TH Vĩnh Lợi
|
Xã Vĩnh Lợi
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
82/NQ-HĐND, 09/12/2021
|
1.868
|
1.680
|
2024
|
|
1.680
|
|
|
2024
|
|
3
|
Nhà công vụ giáo
viên Thị Trấn Tân Hưng
|
Thị Trấn Tân Hưng
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
82/NQ-HĐND, 09/12/2021
|
5.605
|
5.040
|
2024
|
|
5.040
|
|
|
2024
|
|
4
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường THPT Tân Hưng.
|
thị trấn Tân Hưng
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
82/NQ-HĐND, 09/12/2021
|
1.495
|
1.344
|
2024
|
|
1.344
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
4.858
|
4.368
|
|
-
|
4.368
|
|
|
|
|
1
|
Nhà công vụ giáo
viên trường MN-TH- THCS Tuyên Bình Tây
|
Xã Tuyên Bình Tây
|
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
82/NQ-HĐND, 09/12/2021
|
1.121
|
1.008
|
2024
|
|
1.008
|
|
|
2024
|
|
2
|
Nhà công vụ giáo
viên trường MN-TH- THCS Thị Trấn Vĩnh Hưng
|
Thị Trấn Vĩnh Hưng
|
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
82/NQ-HĐND, 09/12/2021
|
1.868
|
1.680
|
2024
|
|
1.680
|
|
|
2024
|
|
3
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường THCS và THPT Khánh Hưng
|
xã Kháng Hưng
|
UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
82/NQ-HĐND, 09/12/2021
|
1.868
|
1.680
|
2024
|
|
1.680
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Mộc Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
747
|
672
|
|
-
|
672
|
|
|
|
|
1
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường Tiểu học Bình Thạnh
|
xã Bình Thạnh
|
UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
82/NQ-HĐND, 09/12/2021
|
747
|
672
|
2024
|
|
672
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Tân Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.055
|
1.848
|
|
|
1.848
|
|
|
|
|
1
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường Tiểu học Hậu Thanh Tây
|
xã Hậu Thạnh Tây
|
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
82/NQ-HĐND, 09/12/2021
|
747
|
672
|
2024
|
|
672
|
|
|
2024
|
|
2
|
Nhà công vụ giáo
viên Trường THCS và THPT Hậu Thạnh Đông
|
xã Hậu Thạnh Đông
|
UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
82/NQ-HĐND, 09/12/2021
|
1.308
|
1.176
|
2024
|
|
1.176
|
|
|
2024
|
|
1.3.3
|
Chương trình Xây
mới, cải tạo, sửa chữa các trường trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
75.289
|
75.289
|
|
|
28.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới trường
THPT Chu Văn An
|
thị trấn Cần Đước
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
|
|
|
2024-2026
|
74/NQ-HĐND, 10/12/2022
|
46.289
|
46.289
|
2024
|
|
12.000
|
|
|
2025
|
|
2
|
Trường THCS và THPT
Lương Hòa giai đoạn 2
|
Xã Lương Hòa
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
|
|
|
2024-2025
|
7085/QĐ-UBND, 19/7/2021
|
29.000
|
29.000
|
2024
|
|
16.000
|
|
|
2025
|
|
1.3.4
|
Chương trình Cải
tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị trường cao đẳng Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
29.950
|
29.950
|
|
0
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp,
mua sắm trang thiết bị trường cao đẳng Long An - cơ sở Cần Giuộc
|
Cần Giuộc
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
|
|
|
2024-2025
|
7160/QĐCTĐT-UBND, 20/7/2021
|
29.950
|
29.950
|
2024
|
|
4.000
|
|
|
2025
|
|
1.3.5
|
Chương trình Hỗ
trợ phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
39.674
|
32.523
|
|
0
|
26.420
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng phòng học,
phòng chức năng cho các trường mầm non giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
29.831
|
22.680
|
|
-
|
17.420
|
|
|
|
|
|
Huyện Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.092
|
840
|
|
|
840
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Hưng Thạnh
|
Xã Hưng Thạnh
|
UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
136/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
1.092
|
840
|
2024
|
|
840
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Bến Lức
|
|
|
|
|
|
|
|
6.006
|
4.620
|
|
-
|
4.620
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG Thạnh Lợi
|
Xã Thạnh Lợi
|
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
136/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
2.002
|
1.540
|
2024
|
|
1.540
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường MG Nhựt
Chánh
|
Xã Nhựt Chánh
|
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
136/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
2.002
|
1.540
|
2024
|
|
1.540
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
3
|
Trường MG Long Hiệp
|
Xã Long Hiệp
|
UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
136/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
2.002
|
1.540
|
2024
|
|
1.540
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.186
|
3.220
|
|
-
|
1.220
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Bình Thành
|
Xã Bình Thành
|
UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
136/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
4.186
|
3.220
|
2024
|
|
1.220
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
5.824
|
4.480
|
|
-
|
1.220
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Thị Trấn Tầm
Vu
|
TT. Tầm Vu
|
UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư
|
2024-2025
|
136/NQ-HĐN,08/12/2020
|
5.824
|
2024-2025
|
136/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
5.824
|
4.480
|
2024
|
|
1.220
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Cần Đước
|
|
|
|
|
|
|
|
9.083
|
6.720
|
|
-
|
6.720
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG Long Hựu
Đông
|
Xã Long Hựu Đông
|
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
136/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
4.113
|
2.940
|
2024
|
|
2.940
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
2
|
Trường MG Phước Vân
|
Xã Phước Vân
|
UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
136/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
4.970
|
3.780
|
2024
|
|
3.780
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Cần Giuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
3.640
|
2.800
|
|
-
|
2.800
|
|
|
|
|
2
|
Trường MG Phước Lại
|
Xã Phước Lại
|
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
136/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
1.638
|
1.260
|
2024
|
|
1.260
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
3
|
Trường MG Phước Lâm
|
Xã Phước Lâm
|
UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024
|
136/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
2.002
|
1.540
|
2024
|
|
1.540
|
|
|
2024
|
Phục vụ chương trình nông thôn mới
|
b
|
Mua sắm thiết bị
cho các trường mầm non giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
9.843
|
9.843
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
1
|
Mua sắm thiết bị
cho các trường mầm non năm 2024
|
Các huyện
|
Sớ Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
2024
|
|
9.843
|
9.843
|
2024
|
|
9.000
|
|
|
2024
|
|
II
|
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
1.591.773
|
1.033.130
|
|
711.819
|
208.000
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
591.773
|
443.130
|
|
381.819
|
82.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
103.932
|
103.932
|
|
33.548
|
26.000
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế huyện
Cần Đước cơ sở 2
|
Cần Đước
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
7909751
|
|
|
2022-2024
|
13119/QĐ-UBND, 24/12/2021
|
29.989
|
29.989
|
2022
|
19.200
|
4.000
|
|
|
2024
|
|
2
|
Trung tâm y tế huyện
Tân Thạnh (cơ sở 2)
|
Tân Thạnh
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
7865090
|
30 giường
|
Diện tích xây dựng 2.806m2
|
2021-2023
|
5187/QĐ-UBND, 31/12/2020
|
57.441
|
57.441
|
2021
|
7.348
|
15.000
|
|
|
2024
|
|
2
|
Dây chuyền lạnh
chương trình tiêm chủng mở rộng
|
Các huyện
|
Sở Y tế
|
|
|
|
2023-2024
|
9626/QĐCTĐT-UBND, 17/10/2022
|
16.502
|
16.502
|
2023
|
7.000
|
7.000
|
|
|
2024
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
487.841
|
339.198
|
|
348.271
|
56.000
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng và
phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở
|
Các huyện
|
Sở Y tế
|
7817261
|
|
|
2020-2024
|
6020/QĐ-UBND, 27/6/2021
|
185.696
|
37.053
|
2020
|
166.158
|
5.000
|
|
|
2024
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
trung tâm y tế huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
7865091
|
|
Diện tích xây dựng 1.071m2
|
2021-2024
|
4895/QĐ-UBND, 25/12/2020
|
77.297
|
77.297
|
2021
|
63.856
|
9.000
|
|
|
2024
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa bệnh
viện đa khoa tỉnh (bao gồm thiết bị)
|
Tân An
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
7865092
|
|
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị
|
2021-2024
|
5148/QĐ-UBND, 31/12/2020
|
224.848
|
224.848
|
2021
|
118.257
|
42.000
|
|
|
2024
|
|
2.2
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
650.000
|
240.000
|
|
330.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
650.000
|
240.000
|
|
330.000
|
20.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới Bệnh viện Y
học Cổ truyền
|
Tân An
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
7940993
|
250 giường
|
300 giường
|
2022-2025
|
13118/QĐ-UBND, 24/12/2021
|
650.000
|
240.000
|
2022
|
330.000
|
20.000
|
|
|
2025
|
|
2.3
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
350.000
|
350.000
|
|
0
|
106.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
0
|
10.000
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
trung tâm y tế huyện Tân Hưng
|
Tân Hưng
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
|
|
|
2024-2026
|
2177/QĐ-UBND, 15/3/2022
|
50.000
|
50000
|
2024
|
|
10.000
|
|
|
2026
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000
|
300.000
|
|
0
|
96.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới bệnh
viện Phổi
|
Tân An
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
|
|
|
2024-2027
|
25/NQ-HĐND, 17/8/2021
|
300.000
|
300.000
|
2024
|
|
96.000
|
|
|
2027
|
|
III
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
119.071
|
119.071
|
|
75.885
|
20.000
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
119.071
|
119.071
|
|
75.885
|
20.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
119.071
|
119.071
|
|
75.885
|
20.000
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh trang khu dân
cư cặp bờ kè chống sạt lở bờ sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ Chợ Cá phường 2 đến cầu
mới Tân An)
|
Tân An
|
UBND TP. Tân An
|
|
|
|
2023-2024
|
11471/QĐ-UBND, 05/12/2022
|
119.071
|
119.071
|
2023
|
75.885
|
20.000
|
|
|
2024
|
|
IV
|
Lĩnh vực Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
20.922
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
20.922
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
20.922
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp Nghĩa
trang liệt sĩ huyện Bến Lức
|
Bến Lức
|
UBND huyện Bến Lức làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
14282/QĐ-CTĐT-UBND/H, 15/11/2022
|
20.922
|
5.300
|
2024
|
|
5.300
|
|
|
2024
|
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
39.498
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
39.498
|
28.000
|
|
0
|
28.000
|
|
|
|
|
5.1
|
Bổ sung có mục
tiêu cho NS cấp huyện thực hiện trung tâm văn hóa thể thao xã
|
|
|
|
|
|
|
|
21.761
|
14.000
|
|
0
|
14.000
|
|
|
|
|
|
Huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.380
|
3.500
|
|
0
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Trung tâm VH-TT xã
Bình Thành
|
Xã Bình Thành
|
UBND huyện Đức Huệ làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
3675/QĐ-UBND/H, 26/10/2022
|
5.380
|
3.500
|
2024
|
|
3.500
|
|
|
2024
|
|
|
Thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
3.500
|
|
0
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Trung tâm VH - TT
xã Kiến Bình
|
Xã Kiến Bình
|
UBND huyện làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
3306/QĐ-UBND/H, 11/10/2022
|
5.000
|
3.500
|
2024
|
|
3.500
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
3.500
|
|
0
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Trung tâm VH - TT
xã Thái Trị
|
Xã Thái Trị
|
UBND huyện Vĩnh Hưng làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
4282/QĐCTĐT-UBND, 23/9/2022
|
5.000
|
3.500
|
2024
|
|
3.500
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Cần Đước
|
|
|
|
|
|
|
|
6.381
|
3.500
|
|
0
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Trung tâm VH -TT xã
Long Hựu Đông
|
Xã Long Hựu Đông
|
UBND huyện Cần Đước làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
6620/QĐCTĐT-UBND/H, 13/8/2021
|
6.381
|
3.500
|
2024
|
|
3.500
|
|
|
2024
|
|
5.2
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho NS cấp huyện cải tạo, nâng cấp sân bóng đá
|
|
|
|
|
|
|
|
17.737
|
14.000
|
|
0
|
14.000
|
|
|
|
|
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600
|
2.000
|
|
0
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
sân bóng đá huyện Vĩnh Hưng
|
Vĩnh Hưng
|
UBND huyện Vĩnh Hưng làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
5839/QĐ-UBND, 07/12/2022
|
2.600
|
2.000
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Thủ Thừa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
0
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
sân bóng đá huyện Thủ Thừa
|
Thủ Thừa
|
UBND huyện Thủ Thừa làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
9136/QĐ-UBND/H, 13/12/2022
|
2.000
|
2.000
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
2.000
|
|
0
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
sân bóng đá huyện Tân Hưng
|
Tân Hưng
|
UBND huyện Tân Hưng làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
4628/QĐ-UBND/H, 21/11/2022
|
2.200
|
2.000
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
2.000
|
|
0
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
sân bóng đá huyện Thạnh Hóa
|
Thạnh Hóa
|
UBND huyện Thạnh Hóa làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
5882/QĐ-UBND/H, 10/11/2022
|
2.400
|
2.000
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
2.000
|
|
0
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
sân bóng đá huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
UBND huyện Châu Thành làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
5270/QĐCTĐT-UBND/H, 03/11/2022
|
3.000
|
2.000
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2024
|
|
|
Huyện Tân Trụ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.000
|
|
0
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
sân bóng đá huyện Tân Trụ
|
Tân Trụ
|
UBND huyện Tân Trụ làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
4102/QĐ-CTĐT, 28/11/2022
|
2.500
|
2.000
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2024
|
|
|
Thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
3.037
|
2.000
|
|
0
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
sân bóng đá thị xã Kiến Tường
|
Kiến Tường
|
UBND thị xã Kiến Tường làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024
|
3858/QĐCTĐT-UBND, 20/12/2022
|
3.037
|
2.000
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2024
|
|
VI
|
Lĩnh vực Phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
557
|
18.000
|
|
|
|
|
6.1
|
Dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
557
|
18.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
557
|
18.000
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống Đài
Truyền thanh cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông
|
Các huyện
|
Sở TTTT
|
7920574
|
|
|
2022-2024
|
13469/QĐ-UBND, 30/12/2021
|
20.000
|
20.000
|
2022
|
557
|
18.000
|
|
|
2024
|
điều chỉnh tăng kế hoạch vốn năm 2024 do trong năm
2023 đã điều chỉnh giảm vốn
|
V
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
124.700
|
124.700
|
|
69.942
|
37.489
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
124.700
|
124.700
|
|
69.942
|
37.489
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
124.700
|
124.700
|
|
69.942
|
37.489
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng, nền
tảng, dịch vụ đô thị thông minh của tỉnh giai đoạn 1
|
Tân An
|
Sở TTTT
|
7907461
|
|
|
2021-2024
|
5608/QĐ-UBND, 18/6/2021
|
124.700
|
124.700
|
2021
|
69.942
|
37.489
|
|
|
2024
|
|
VI
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
7.603.580
|
4.082.269
|
|
1.319.954
|
540.500
|
|
|
|
|
6.1
|
Sở ngành tỉnh
làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
6.982.951
|
3.576.042
|
|
1.141.706
|
475.000
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
2.349.675
|
1.222.766
|
|
892.096
|
255.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
2.349.675
|
1.222.766
|
|
892.096
|
255.000
|
|
|
|
|
1
|
Cầu bắc qua sông
Vàm Cỏ Tây
|
Tân An
|
Sở GTVT
|
7874406
|
|
Cầu HL93, khổ cầu 16,5m; cải tạo phần đường
|
2021-2024
|
8932/QĐ-UBND, 10/9/2021
|
613.909
|
350.000
|
2021
|
354.168
|
50.000
|
|
|
2024
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.817
đoạn Mỹ Lạc - Thạnh Phước - Mộc Hóa
|
Thủ Thừa; Thạnh Hóa; Mộc Hóa
|
Sở GTVT
|
7895022
|
|
|
2021-2024
|
4848/QĐ-UBND, 24/12/2020
|
272.766
|
272.766
|
2021
|
136.774
|
67.000
|
|
|
2024
|
|
3
|
ĐT.822B (đoạn từ ĐT
825 kết nối ĐT.838 đến đường mòn Hồ Chí Minh)
|
Đức Hòa, Đức Huệ
|
Sở GTVT
|
7920527
|
|
Giao thông, cấp II, chiều dài tuyến 9Km
|
2021-2025
|
4562/QĐ-UBND, 23/5/2022
|
813.000
|
300.000
|
2021
|
206.153
|
77.000
|
|
|
2025
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐT.818 đoạn từ QL1 - QLN2 (bao gồm 15 Km đường và 08 cầu)
|
Thủ Thừa
|
Sở GTVT
|
7904674
|
|
Giao thông cầu, đường bộ cấp III; chiều dài 14Km
|
2021-2025
|
9164/QĐ-UBND, 17/9/2021
|
650.000
|
300.000
|
2021
|
195.000
|
61.000
|
|
|
2025
|
|
6.1.2
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
4.268.280
|
1.988.280
|
|
249.610
|
180.000
|
|
|
|
|
|
Dự án quan trọng
quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
3.040.000
|
760.000
|
|
136.000
|
144.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án thành phần 7
của dự án đường Vành đai 3 Hồ Chí Minh: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh
Long An
|
Huyện Bến Lức
|
Sở GTVT
|
|
|
|
2023-2027
|
11788/QĐ-UBND, 14/12/2022
|
3.040.000
|
760.000
|
2.023
|
136.000
|
144.000
|
|
|
2027
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
1.213.380
|
1.213.380
|
|
113.610
|
30.000
|
|
|
|
|
1
|
đầu tư xây dựng
ĐT.830E (đoạn từ nút giao cao tốc đến ĐT.830)
|
Bến Lức
|
Sở GTVT
|
|
|
|
2022-2025
|
8744/QĐ-UBND, 19/9/2022
|
1.213.380
|
1.213.380
|
2022
|
113.610
|
30.000
|
|
|
2025
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
14.900
|
14.900
|
|
0
|
6.000
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng ĐT.827D đoạn
từ cầu Bình Cách đến ĐT.827
|
Châu Thành
|
Sở GTVT
|
|
|
|
2024-2025
|
7272/QĐ-UBND, 09/8/2022
|
14.900
|
14.900
|
2024
|
|
6.000
|
|
|
2025
|
|
6.1.3
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
364.996
|
364.996
|
|
0
|
40.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
364.996
|
364.996
|
|
0
|
40.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
và xây dựng mới ĐT.822 đoạn từ Tân Mỹ đến Hiệp Hoà
|
Đức Hòa
|
Sở GTVT
|
|
|
|
2024-2027
|
12232/QĐ-UBND, 26/12/2022
|
249.996
|
249.996
|
2024
|
|
30.000
|
|
|
2027
|
|
2
|
Sửa chữa các tuyến
đường tỉnh (ĐT.817 - Đỗ Trình Thoại, ĐT.829, ĐT.830, ĐT.831, ĐT.837; ĐT.838)
|
các huyện
|
Sở GTVT
|
|
|
|
2024-2027
|
73/NQ-HĐND, 10/12/2022
|
115.000
|
115.000
|
2024
|
|
10.000
|
|
|
2027
|
|
6.2
|
Hỗ trợ giao
thông huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
620.629
|
506.227
|
|
178.248
|
65.500
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
358.227
|
358.227
|
|
178.248
|
10.000
|
|
|
|
|
|
dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
358.227
|
358.227
|
|
178.248
|
10.000
|
|
|
|
|
1
|
Nút giao đường Hùng
Vương - QL62 (TP. Tân An)
|
Tân An
|
UBND TP. Tân An
|
7889135
|
|
|
2021-2024
|
4873/QĐ-UBND, 25/12/2020
|
358.227
|
358.227
|
2021
|
178.248
|
10.000
|
|
|
2024
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
262.402
|
148.000
|
|
|
55.500
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện các công trình giao thông huyện (Huyện
khó khăn)
|
|
|
|
|
|
|
|
262.402
|
148.000
|
|
|
55.500
|
|
|
|
|
|
Huyện Mộc Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
29.940
|
28.000
|
4.048
|
|
14.000
|
|
|
|
|
1
|
Các cầu, cống trên tuyến
đường Lê Quốc Sản liên xã Bình Hòa Đông - Bình Thạnh
|
Xã Bình Hòa Đông và Bình Thạnh
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
1780/QĐ-UBND/H, 31/10/2022
|
14.950
|
14.000
|
2024
|
|
12.000
|
|
|
2025
|
|
2
|
Thảm nhựa các tuyến
đường khu trung tâm thị trấn Bình Phong Thạnh
|
Huyện Mộc Hóa
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
1497/QĐ-UBND/H, 30/9/2022
|
14.990
|
14.000
|
2024
|
|
2.000
|
|
|
2025
|
|
|
Huyện Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
84.709
|
40.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
1
|
Nhựa hóa đường cặp
kênh Bắc Đông Cũ
|
Huyện Thạnh Hóa
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
5880/QĐ-UBND/H, 10/11/2022
|
14.980
|
11.000
|
2024
|
|
11.000
|
|
|
2025
|
|
2
|
Đường liên xã Thạnh
Phú - Thuận Bình - Tân Hiệp
|
Huyện Thạnh Hóa
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
6529/QĐCTĐT-UBND/H, 19/12/2022
|
69.729
|
29.000
|
2024
|
|
3.000
|
|
|
2025
|
|
|
Huyện Tân Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
69.499
|
40.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường đê dọc kênh Bùi Mới
|
Huyện Tân Thạnh
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
84/NQ-HĐND/H, 27/4/2022
|
69.499
|
40.000
|
2024
|
|
14.000
|
|
|
2025
|
|
|
Huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
78.254
|
40.000
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
1
|
Láng nhựa tuyến đường
ấp 4, 5, 6 xã Mỹ Quý Tây
|
Đức Huệ
|
UBND huyện là cấp QĐ đầu tư
|
|
|
|
2024-2025
|
914/QĐ-UBND/H, 10/3/2022
|
78.254
|
40.000
|
2024
|
|
13.500
|
|
|
2025
|
|
VII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
176.699
|
108.446
|
|
21.923
|
50.000
|
|
|
|
|
7.1
|
Chương trình cấp
nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
176.699
|
108.446
|
|
21.923
|
50.000
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
69.747
|
41.790
|
|
21.923
|
19.867
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
69.747
|
41.790
|
|
21.923
|
19.867
|
|
|
|
|
|
Huyện Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
6.300
|
|
4.000
|
2.300
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp TCN CDC xã
Vĩnh Bửu
|
Xã Vĩnh Bửu
|
UBND huyện Tân Hưng làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
960 hộ
|
2023-2024
|
4675/QĐ-UBND/H, 24/11/2022
|
10.500
|
6.300
|
2023
|
4.000
|
2.300
|
|
|
2024
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới
|
|
Thủ Thừa
|
|
|
|
|
|
|
|
14.400
|
8.640
|
|
5.000
|
3.640
|
|
|
|
|
1
|
Trạm cấp nước liên
xã Mỹ Phú - Mỹ An
|
xã Mỹ An
|
UBND huyện Thủ thừa làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
900 hộ
|
2023
|
9137/QĐ-UBND, 13/12/2022
|
14.400
|
8.640
|
2023
|
5.000
|
3.640
|
|
|
2024
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Đức Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
14.950
|
8.970
|
|
3.000
|
5.970
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến ống chuyển tải
liên xã Hòa Khánh Đông- Hòa Khánh Nam
|
Xã Hòa Khánh Đông - Hòa Khánh Nam
|
UBND huyện Đức Hòa làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
940 hộ
|
2023-2024
|
14100/QĐ-UBND/H, 16/12/2022
|
14.950
|
8.970
|
2023
|
3.000
|
5.970
|
|
|
2024
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
14.900
|
8.940
|
|
5.438
|
3.502
|
|
|
|
|
1
|
Trạm cấp nước tập
Trung xã Mỹ Thạnh Bấc
|
Xã Mỹ Thạnh Bắc
|
UBND huyện Đức Huệ làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
900 hộ
|
2023
|
3674/QĐ-UBND/H, 26/10/2022
|
14.900
|
8.940
|
2023
|
5.438
|
3.502
|
|
|
2024
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Cần Đước
|
|
|
|
|
|
|
|
14.997
|
8.940
|
|
4.485
|
4.455
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến ống cấp nước xã
Phước Tuy
|
Thị trấn Cần Đước - Phước Tuy
|
UBND huyện Cần Đước
|
|
|
1000 hộ
|
2023-2024
|
8437/QĐ-UBND/H, 02/12/2022
|
14.997
|
8.940
|
2023
|
4.485
|
4.455
|
|
|
2024
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
106.952
|
66.656
|
|
|
30.133
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
106.952
|
66.656
|
|
0
|
30.133
|
|
|
|
|
|
Thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
11.260
|
6.756
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
TCN ấp Bắc Chan 2
|
Xã Tuyên Thạnh
|
UBND thị xã Kiến Tường làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
563 hộ
|
2024-2025
|
126/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
11.260
|
6.756
|
2024
|
|
3.000
|
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
8.750
|
|
0
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp TCN ấp Ba
Gò xã Hưng Điền
|
Xã Hưng Điền
|
UBND huyện Tân Hưng làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
970 hộ
|
2024-2025
|
126/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
12.500
|
8.750
|
2024
|
|
5.000
|
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
14.400
|
10.200
|
|
0
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước ấp
Gò Châu Mai xã Khánh Hưng.
|
Xã Khánh Hưng
|
UBND huyện Vĩnh Hưng làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
900 hộ
|
2024-2025
|
126/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
14.400
|
10.200
|
2024
|
|
5.000
|
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Mộc Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
14.900
|
8.940
|
|
0
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
Trạm trung chuyển
xã Tân Thành
|
Xã Tân Thành,
|
UBND huyện Mộc Hóa làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
901 hộ
|
2024-2025
|
126/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
14.900
|
8.940
|
2024
|
|
4.000
|
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Tân Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
10.542
|
6.000
|
|
0
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
Trạm cấp nước liên
xã Tân Bình, Kiến Bình, Tân Hòa
|
Xã Tân Bình
|
UBND huyện Tân Thạnh làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
1000 hộ
|
2024-2025
|
126/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
10.542
|
6.000
|
2024
|
|
3.000
|
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Thủ Thừa
|
|
|
|
|
|
|
|
14.400
|
8.640
|
|
0
|
3.695
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến ống và trạm
bơm tăng áp liên xã (cặp Quốc Lộ N2 từ ranh Bến Lức đến ranh Thạnh Hóa)
|
xã Tân Lập - Long Thành - Long Thạnh
|
UBND huyện Thủ thừa làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
900 hộ
|
2024-2025
|
126/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
14.400
|
8.640
|
2024
|
|
3.695
|
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
14.950
|
8.970
|
|
0
|
3.438
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Trạm cấp
nước tập trung xã Mỹ Thạnh Đông
|
Xã Mỹ Thạnh Đông
|
UBND huyện Đức Huệ làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
1000 hộ
|
2024-2025
|
126/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
14.950
|
8.970
|
2024
|
|
3.438
|
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới
|
|
Huyện Tân Trụ
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
8.400
|
|
0
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến ống cấp nước
xã Bình Lãng, Bình Tịnh và Nhựt Ninh
|
Xã Bình Lãng, Bình Tịnh, Nhật Ninh
|
UBND huyện Tân Trụ làm cấp quyết định đầu tư
|
|
|
901 hộ
|
2024-2025
|
126/NQ-HĐND, 08/12/2020
|
14.000
|
8.400
|
2024
|
|
3.000
|
|
|
|
Kết hợp chương trình nông thôn mới
|