TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định chủ trương hoặc quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025
|
Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Quyết định dự án đầu tư
|
TMĐT
|
Giảm
|
Tăng
|
Nguyên nhân điều chỉnh
tăng, giảm vốn KHTH
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
7.610.803
|
4.495.481
|
1.983.150
|
1.983.150
|
609.158
|
609.158
|
|
Mục I
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
3.350.956
|
2.117.094
|
390.500
|
390.500
|
274.557
|
274.557
|
-
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
3.350.956
|
2.117.094
|
390.500
|
390.500
|
274.557
|
274.557
|
|
|
THỰC HIỆN
DỰ ÁN
|
|
|
|
|
3.350.956
|
2.117.094
|
390.500
|
390.500
|
274.557
|
274.557
|
|
1)
|
Quốc
phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
11.577
|
11.577
|
-
|
9.500
|
-
|
9.500
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
11.577
|
11.577
|
-
|
9.500
|
-
|
9.500
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
11.577
|
11.577
|
-
|
9.500
|
-
|
9.500
|
|
|
Bến tạm giữ
phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa và kho vật
chứng trên sông thuộc Công an tỉnh Trà Vinh
|
Càng Long
|
Cấp III
|
2023- 2025
|
|
11.577
|
11.577
|
|
9.500
|
|
9.500
|
|
2)
|
Phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
42.000
|
-
|
2.000
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
42.000
|
-
|
2.000
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
42.000
|
-
|
2.000
|
|
|
Nâng cấp, bổ
sung trang thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền
thanh cơ sở
|
Đài PT&TH Trà Vinh
|
TTB
|
2021- 2023
|
3796/QĐ-UBND 30/11/2020
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
42.000
|
|
2.000
|
Dự kiến
tháng 6/2022 nghiệm thu hoàn thành; bổ sung vốn đề thanh toán dự án hoàn
thành
|
3)
|
Bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
|
64.644
|
11.982
|
3.000
|
2.500
|
500
|
-
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
64.644
|
11.982
|
3.000
|
2.500
|
500
|
-
|
|
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
Toàn tỉnh
|
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai
|
2017- 2022
|
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ-UBND , 29/6/2017
|
64.644
|
11.982
|
3.000
|
2.500
|
500
|
|
Theo giá trị
thực tế hoàn thành, không khả năng sử dụng hết vốn được giao
|
4)
|
Các hoạt
động kinh tế
|
|
|
|
|
3.191.311
|
2.010.111
|
306.500
|
293.750
|
248.557
|
235.807
|
|
4.1
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
470.000
|
81.200
|
-
|
71.700
|
-
|
71.700
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
470.000
|
81.200
|
-
|
71.700
|
-
|
71.700
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
470.000
|
81.200
|
-
|
71.700
|
-
|
71.700
|
|
1
|
Kè phía
Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú.
|
thị trấn Trà Cú
|
công trình Cấp IV
|
2021- 2024
|
4074/QĐ-UBND 29/12/2020
|
80.000
|
8.000
|
|
3.500
|
|
3.500
|
Đối ứng vốn
NSTW để thanh toán khối lượng hoàn thành dự án
|
2
|
Dự án Hạ tầng
phục vụ nuôi trồng thủy sản Dân Thành, Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải
|
Thị xã Duyên Hải
|
Hạ tầng thủy lợi
|
2022- 2025
|
3363/QĐ-BNN-KH 29/3/2022
|
230.000
|
18.200
|
|
18.200
|
|
18.200
|
Đối ứng
GPMB dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư trên địa bàn tỉnh (CV 119-BQL ngày
19/3/2022)
|
3
|
Đầu tư các
dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang,
Duyên Hải, thị xã Duyên Hải
|
TX Duyên Hải
|
2.500 m
|
2020- 2023
|
342/QĐ-UBND, 25/02/2020
|
160.000
|
55.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
Đối ứng vốn
NSTW thuộc Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH (Đầu tư trước giai đoạn
01 khoảng 160 tỷ đồng; phần còn lại sau khi xác định được nguồn
vốn sẽ tiếp tục triển khai thực hiện)
|
4.2
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
241.701
|
150.201
|
54.500
|
119.050
|
3.557
|
68.107
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
52.997
|
52.997
|
23.000
|
20.435
|
2.565
|
|
|
1
|
Đường giao
thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần (giai đoạn 3)
|
Tiểu Cần
|
Cấp VI ĐB
|
2019- 2021
|
759/QĐ-UBND 06/5/2019
|
27.997
|
27.997
|
12.000
|
11.200
|
800
|
|
Hoàn thành
và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác
|
2
|
Hạ tầng phục
vụ nuôi trồng thủy sản xã Kim Hòa - Vinh Kim, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Hạ tầng thủy lợi, điện, GTNT
|
2020- 2022
|
2317/QĐ-UBND 31/10/2019
|
25.000
|
25.000
|
11.000
|
9.235
|
1.765
|
|
Hoàn thành
và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
188.704
|
97.204
|
31.500
|
98.615
|
992
|
68.107
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
188.704
|
97.204
|
31.500
|
98.615
|
992
|
68.107
|
|
1
|
Đường nhựa
từ 19-5 đến Quốc Lộ 53, thị xã Duyên Hải
|
thị xã Duyên Hải
|
Đường đô thị
|
2021- 2023
|
3849/QĐ-UBND 01/12/2020
|
14.252
|
14.252
|
12.500
|
11.508
|
992
|
|
Cắt giảm
quy mô và kết thúc dự án do vướng GPMB 01 đoạn không thể triển khai
|
2
|
Đường giao thông liên xã Nhị
Trường - Trường Thọ, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Đường GTNT
|
2021- 2023
|
3814/QĐ-UBND 30/11/2020
|
22.000
|
22.000
|
19.000
|
20.500
|
|
1.500
|
Bổ sung vốn
thanh toán khối lượng thực tế hoàn thành dự án. Sau phê duyệt QTHT nếu có nhu
cầu sẽ bố trí vốn QTHT hàng năm thanh toán
|
3
|
Xây dựng Đường
huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến
tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Cấp V
|
2021- 2024
|
3762/QĐ-UBND 25/11/2020
|
101.400
|
9.900
|
|
20.000
|
|
20.000
|
Đối ứng vốn NSTW
(KHTH dự án được bố trí vốn NSTW là 91,5 tỷ đồng nhưng do
phát sinh chi phí BTGPMB vá đơn giá mới làm tăng tổng mức đầu tư khoảng
122 tỷ đồng)
|
4
|
Xây dựng cầu
Bưng Lớn, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
BTCT
|
2023- 2025
|
|
36.752
|
36.752
|
|
33.607
|
|
33.607
|
Theo Thông
báo số 686- TB/VPTU ngày 19/11/2021 của Văn phòng Tỉnh ủy và Công
văn số 2207/UBND ngày 30/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Đường vào cụm
công nghiệp An Phú Tân
|
Cầu Kè
|
Đường Cấp III; Chiều dài 300m, chiều rộng mặt đường
24m; BT GPMB
|
2022- 2024
|
|
14.300
|
14.300
|
|
13.000
|
|
13.000
|
Đối ứng đường
vào Cụm công nghiệp với Nhà đầu tư
|
4.3
|
Khu kinh
tế, Khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.431.734
|
1.730.834
|
244.000
|
60.000
|
244.000
|
60.000
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
568.234
|
67.334
|
-
|
60.000
|
-
|
60.000
|
|
|
Dự án Tuyến
số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và
từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1)
|
KKT Định An
|
Chiều dài 8,6km
|
2019- 2023
|
1847/QĐ-UBND 17/9/2018; 415/QĐ-UBND 21/02/2022
|
568.234
|
67.334
|
|
60.000
|
|
60.000
|
Đối ứng vốn
NSTW (NSTW bố trí cho dự án là 500,9 tỷ đồng; ước khối lượng
hoàn thành dự án cần bổ sung thêm vốn NST đối ứng)
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
1.863.500
|
1.663.500
|
244.000
|
-
|
244.000
|
-
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
1.863.500
|
1.663.500
|
244.000
|
-
|
244.000
|
-
|
|
|
Dự án Xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu Dịch vụ công nghiệp Ngũ Lạc thuộc Khu kinh tế Định An
|
Duyên Hải
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
|
2020- 2025
|
|
1.863.500
|
1.663.500
|
244.000
|
|
244.000
|
|
Dự kiến
trình Thủ tướng Chính phủ xin cơ chế sử dụng ngân sách để đầu tư phần
GPMB và hạ tầng cơ sở để tạo điều kiện kêu gọi nhà đầu tư, nhưng hiện nay
Trung ương không đồng ý nên đề xuất cắt giảm chuyển sang các chương trình, dự
án khác
|
4.4
|
Du lịch
|
|
|
|
|
8.876
|
8.876
|
8.000
|
7.000
|
1.000
|
-
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
8.876
|
8.876
|
8.000
|
7.000
|
1.000
|
-
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
8.876
|
8.876
|
8.000
|
7.000
|
1.000
|
-
|
|
|
Hạ tầng
Làng Văn hóa Du lịch Khmer tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Hạ tầng
|
2021- 2023
|
395/QĐ-SKHĐT 27/11/2020
|
8.876
|
8.876
|
8.000
|
7.000
|
1.000
|
|
Do tiết kiệm
sau đấu thầu, cắt giảm quy mô một số hạng mục nên không khả năng
giải ngân hết vốn được giao
|
4.5
|
Công nghệ
thông tin
|
|
|
|
|
39.000
|
39.000
|
-
|
36.000
|
-
|
36.000
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
39.000
|
39.000
|
-
|
36.000
|
-
|
36.000
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
39.000
|
39.000
|
-
|
36.000
|
-
|
36.000
|
|
|
Nâng cấp,
chuyển đổi công nghệ hệ thống thông tin cơ sở (giai đoạn 1)
|
Trên địa bàn tỉnh
|
Phần cứng, phần mềm
|
2023- 2025
|
|
39.000
|
39.000
|
|
36.000
|
|
36.000
|
Đầu tư thực
hiện theo Kế hoạch 35/KH-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh về
thực hiện Chiến lược phát triển lĩnh vực thông tin cơ sở giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn tỉnh
|
5)
|
Hỗ trợ
phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp
tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã
|
|
|
|
|
801
|
801
|
30.000
|
9.250
|
21.500
|
750
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
801
|
801
|
30.000
|
9.250
|
21.500
|
750
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
801
|
801
|
30.000
|
9.250
|
21.500
|
750
|
|
|
Cửa hàng
trưng bày, giới thiệu, tiêu thụ nông sản sạch cho Tổ hợp tác và Hợp tác xã
|
TPTV
|
Khung tiền chế, xây tường và TTB
|
2022- 2024
|
|
801
|
801
|
|
750
|
|
750
|
Phục vụ
trưng bày, quảng bá, tiêu thụ nông sản sạch cho Tổ hợp
tác và HTX
|
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
8.500
|
21.500
|
|
|
6)
|
Hoạt động
các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã
hội
|
|
|
|
|
37.623
|
37.623
|
11.000
|
33.500
|
4.000
|
26.500
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
37.623
|
37.623
|
11.000
|
33.500
|
4.000
|
26.500
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
37.623
|
37.623
|
11.000
|
33.500
|
4.000
|
26.500
|
|
1
|
Cải tạo,
mở rộng Khu làm việc cho các Hội đặc thù cấp tỉnh
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2021- 2023
|
|
5.029
|
5.029
|
4.000
|
-
|
4.000
|
|
Do chưa xác
định được vị trí đầu tư
|
2
|
Kho lưu trữ
Tỉnh ủy Trà Vinh
|
thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
2022- 2024
|
283/QĐ-SKHĐT 18/11/2021
|
7.900
|
7.900
|
7.000
|
11.500
|
|
4.500
|
Bổ sung vốn
để thực hiện bổ sung hệ thống chữa cháy tự động theo quy
định về PCCC dẫn đến vượt tổng mức đầu tư dự án được duyệt
|
3
|
Xây dựng Trụ
sở làm việc Văn phòng Đại diện Khu kinh tế Định An
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2023- 2025
|
|
5.094
|
5.094
|
|
4.500
|
|
4.500
|
Đáp ứng cơ
sở vật chất làm việc của cán bộ BQL Khu Kinh tế
|
4
|
Xây dựng mới
Nhà làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
TPTV
|
Cấp III
|
2023- 2025
|
|
8.300
|
8.300
|
|
7.500
|
|
7.500
|
Đáp ứng cơ sở vật
chất làm việc của Trung tâm PTQĐ để theo yêu cầu Chỉ thị số
47/CT-TU
|
5
|
Xây dựng mới
các hạng mục phụ trợ Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh
|
Trên địa bàn tỉnh
|
cấp III
|
2023- 2025
|
|
11.300
|
11.300
|
|
10.000
|
|
10.000
|
Đã được đầu
tư khối Nhà làm việc chính; do đó, đề nghị đầu tư bổ sung thêm các hạng mục
phụ trợ (hàng, sân đường, nhà xe, nhà vệ sinh,...) để đưa công
trình vào sử dụng đồng bộ và hiệu quả
|
Mục II
|
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
204.010
|
204.010
|
91.500
|
91.500
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
204.010
|
204.010
|
91.500
|
91.500
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)
|
|
|
|
|
204.010
|
204.010
|
91.500
|
91.500
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Các
công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
204.010
|
204.010
|
91.500
|
91.500
|
15.000
|
15.000
|
|
(1)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
49.728
|
49.728
|
42.760
|
57.760
|
-
|
15.000
|
|
|
Cải tạo,
nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp IV ĐB
|
2021- 2023
|
3772/QĐ-UBND 26/11/2020
|
49.728
|
49.728
|
42.760
|
57.760
|
|
15.000
|
Do phát
sinh chi phí BTGPMB và đơn giá mới làm tăng tổng mức đầu
tư (Dự kiến tổng mức đầu tư sau khi điều chỉnh khoảng 64,8 tỷ đồng)
|
(2)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025
|
|
|
|
|
154.282
|
154.282
|
48.740
|
33.740
|
15.000
|
-
|
|
|
Xây dựng Đường
huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ 60, xã Hiếu Tử đến giáp Đường tỉnh 912, xã Tập Ngãi, huyện
Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
chiều dài khoảng 7,3 km, Cấp IV ĐB và 06 cầu BTCT
|
2024- 2027
|
2545/QĐ-UBND 08/11/2021
|
154.282
|
154.282
|
48.740
|
33.740
|
15.000
|
|
Đề xuất giảm
KHTH gđ 2021- 2025 chuyển cho dự án Đường huyện 33, huyện Cầu Kè;
do dự án có thời gian hoàn thành sau năm 2025
|
Mục III
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
4.036.587
|
2.155.127
|
1.481.900
|
1.481.900
|
300.351
|
300.351
|
-
|
A
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
4.014.587
|
2.133.127
|
1.361.900
|
1.342.900
|
300.351
|
281.351
|
|
1)
|
Các công
trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
Bổ sung để đảm bảo
nguồn vốn thanh toán hoàn thành dự án, sau khi các dự án được cấp có thẩm quyền
phê duyệt QTHT
|
2)
|
Y tế
|
|
|
|
|
460.587
|
262.087
|
86.500
|
92.400
|
12.500
|
18.400
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
290.087
|
222.587
|
69.000
|
67.400
|
5.000
|
3.400
|
|
1
|
Mở rộng Bệnh
viện đa khoa khu vực Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
50 giường
|
2020 2024
|
2266/QĐ-UBND 30/10/2019
|
114.282
|
114.282
|
39.000
|
36.000
|
3.000
|
|
Hoàn thành
và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
50 giường
|
2019- 2022
|
2175/QĐ-UBND 31/10/2018
|
93.050
|
93.050
|
30.000
|
28.000
|
2.000
|
|
Hoàn thành
và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác
|
3
|
Cung cấp trang
thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà
Vinh
|
Tiểu Cần
|
TTB
|
2010- 2022
|
1578/QĐ-UBND 20/8/2010; 2372/QĐ-UBND 21/12/2015
|
82.755
|
15.255
|
|
3.400
|
|
3.400
|
Đối ứng vốn
ODA để thực hiện tiền nộp thuế GTGT và nộp thuế nhập khẩu mua sắm trang thiết
bị theo Hiệp định ký kết
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
170.500
|
39.500
|
17.500
|
25.000
|
7.500
|
15.000
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
170.500
|
39.500
|
17.500
|
25.000
|
7.500
|
15.000
|
|
1
|
Đầu tư, cải
tạo các Trạm Y tế xã còn lại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
toàn tỉnh
|
công trình Cấp III
|
2022- 2024
|
2673/QĐ-UBND 18/11/2021
|
11.500
|
11.500
|
17.500
|
10.000
|
7.500
|
|
Do dự án
phê duyệt thực tế thấp hơn dự kiến chủ trương đầu tư nên đề xuất chuyển phần vốn không
khả năng sử dụng sang dự án khác
|
2
|
Đầu tư nâng
cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải
|
thị xã Duyên Hải
|
công trình cấp III
|
2022- 2024
|
988/QĐ-UBND 01/6/2022
|
159.000
|
28.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
Đối ứng vốn
NSTW (Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội)
|
3)
|
Giáo dục,
Đào tạo và Dạy nghề
|
|
|
|
|
1.016.869
|
1.016.869
|
731.400
|
553.409
|
197.491
|
19.500
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
304.416
|
304.416
|
133.300
|
130.309
|
8.491
|
5.500
|
|
1
|
Trường
Trung học phổ thông Hòa Minh
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2020- 2021
|
2267/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.956
|
14.956
|
4.250
|
4.230
|
20
|
|
Hoàn thành và hết
nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác
|
2
|
Trường
Trung học phổ thông Vũ Đình Liệu
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2020- 2021
|
2268/QĐ-UBND 30/10/2019
|
19.580
|
19.580
|
8.500
|
8.448
|
52
|
|
Hoàn thành
và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác
|
3
|
Trường
Trung học phổ thông Cầu Quan
|
Tiểu Cần
|
Cấp III
|
2020- 2021
|
2269/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.925
|
14.925
|
5.550
|
5.530
|
20
|
|
Hoàn thành
và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường THPT Tam Ngãi, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp III
|
2019- 2021
|
2271/QĐ-UBND 30/10/2019
|
10.318
|
10.318
|
2.000
|
1.900
|
100
|
|
Hoàn thành và hết
nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác
|
5
|
Trường THPT
Hồ Thị Nhâm
|
Càng Long
|
Cấp III
|
2019- 2021
|
299/QĐ-SKHĐT 30/10/2019
|
8.804
|
8.804
|
2.000
|
1.920
|
80
|
|
Hoàn thành
và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác
|
6
|
Nâng cấp, mở
rộng Trường THPT Đôn Châu, huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2020- 2022
|
2322/QĐ-UBND 31/10/2019
|
13.550
|
13.550
|
3.000
|
2.950
|
50
|
|
Hoàn thành
và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác
|
7
|
Trường
Trung học cơ sở Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2020- 2022
|
2273/QĐ-UBND 30/10/2019
|
41.000
|
41.000
|
28.000
|
29.500
|
|
1.500
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành; phần vốn còn lại sau khi dự án phê duyệt quyết toán hoàn
thành, sẽ bố trí bổ sung vốn QTHT hàng năm
|
8
|
Cải tạo, nâng
cấp và mở rộng các Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn huyện
Cầu Ngang (Giai đoạn 4)
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2019- 2021
|
2320/QĐ-UBND 30/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
3.000
|
2.580
|
420
|
|
Hoàn thành
và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án
khác
|
9
|
Cải tạo
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai
đoạn 4)
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2019- 2021
|
2318/QĐ-UBND 31/10/2019
|
11.000
|
11.000
|
3.000
|
2.480
|
520
|
|
Hoàn thành
và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các
dự án khác
|
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
cấp III
|
2020- 2022
|
2278/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.900
|
14.900
|
9.000
|
8.800
|
200
|
|
Hoàn thành
và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác
|
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng
Long
|
Càng Long
|
cấp III
|
2020- 2022
|
2302/QĐ-UBND 31/10/2019
|
25.000
|
25.000
|
6.000
|
10.000
|
|
4.000
|
Bổ sung vốn
thanh toán giá trị dự án hoàn thành
|
12
|
Cải tạo, nâng
cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp III
|
2020- 2022
|
2303/QĐ-UBND 31/10/2019
|
23.000
|
23.000
|
9.000
|
8.400
|
600
|
|
Hoàn thành và hết
nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác
|
13
|
Cải tạo, nâng
cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu
Ngang
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2020- 2022
|
2304/QĐ-UBND 31/10/2019
|
29.383
|
29.383
|
13.000
|
10.871
|
2.129
|
|
Hoàn thành
và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH và năm 2022 là 2.129 triệu đồng (Tờ
Trình số 57/TTr-UBND ngày 31/3/2022)
|
14
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Cấp III
|
2020- 2022
|
2308/QĐ-UBND 31/10/2019
|
46.000
|
46.000
|
27.000
|
26.000
|
1.000
|
|
Hoàn thành
và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác
|
15
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố
Trà Vinh
|
TPTV
|
cấp IIl
|
2020- 2022
|
2309/QĐ-UBND 31/10/2019
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
6.700
|
3.300
|
|
Hoàn thành và
hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
712.453
|
712.453
|
598.100
|
423.100
|
189.000
|
14.000
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
622.453
|
622.453
|
558.100
|
420.600
|
151.500
|
14.000
|
|
1
|
Xây dựng mới
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
TPTV
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
414/QĐ-UBND 26/02/2021
|
300.000
|
300.000
|
270.000
|
119.000
|
151.000
|
|
Tạm dừng kỹ
thuật theo Thông báo số 855-TB/VPTU ngày 05/3/2022, chi thực hiện BT GPMB và
các chi phí tư vấn liên quan khoảng 119,7 tỷ
đồng. Phần vốn còn lại 150,3 tỷ
đồng chuyển sang dự án khác
|
|
Nâng
cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 -2025)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn
2021-2025)
|
Càng Long
|
Cấp III
|
|
3806/QĐ-UBND 30/11/2020
|
53.500
|
53.500
|
48.000
|
52.000
|
|
4.000
|
Bổ sung vốn
thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2021- 2023
|
3825/QĐ-UBND 01/12/2020
|
42.000
|
42.000
|
37.500
|
39.500
|
|
2.000
|
Bổ sung vốn
thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021 2025)
|
huyện Duyên Hải
|
Cấp III
|
2021- 2023
|
3832/QĐ-UBND 01/12/2020
|
23.000
|
23.000
|
20.000
|
19.500
|
500
|
|
Do tiết kiệm
sau đấu thầu và dự án hoàn thành hết nhiệm vụ chi
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Tiểu Cần
|
Cấp III
|
2021- 2023
|
3781/QĐ-UBND 27/11/2020
|
35.453
|
35.453
|
31.600
|
33.600
|
|
2.000
|
Bổ sung vốn
thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng
ký kết
|
|
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
(giai đoạn 2021 - 2025)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn
2021-2025)
|
Càng Long
|
Cấp III
|
2021- 2025
|
3807/QD- UBND 30/11/2020
|
77.000
|
77.000
|
69.000
|
71.000
|
|
2.000
|
Bổ sung vốn
thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết
|
7
|
Nâng cấp, mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn
2021-2025)
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
3826/QĐ-UBND 01/12/2020
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
47.000
|
|
2.000
|
Bổ sung vốn
thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết
|
8
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn
2021-2025)
|
huyện Tiểu Cần
|
cấp III
|
2021- 2023
|
3837/QĐ-UBND 01/12/2020
|
41.500
|
41.500
|
37.000
|
39.000
|
|
2.000
|
Bổ sung vốn
thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết
|
b)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau
năm 2025
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
40.000
|
2.500
|
37.500
|
-
|
|
|
Xây dựng mới
Trường Mẫu giáo Họa Mi, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2024- 2026
|
415/QĐ-UBND 26/02/2021
|
90.000
|
90.000
|
40.000
|
2.500
|
37.500
|
|
Tạm dừng kỹ
thuật theo Thông báo số 855-TB/VPTU ngày 05/3/2022, chi thực hiện các chi phí
tư vấn liên quan khoảng 2,5 tỷ đồng. Phần vốn còn lại 37,5 tỷ đồng chuyển
sang dự án khác
|
4)
|
Các công
trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu
và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
2.537.131
|
854.171
|
174.000
|
367.091
|
20.360
|
213.451
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
2.537.131
|
854.171
|
174.000
|
367.091
|
20.360
|
213.451
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
468.910
|
117.910
|
64.000
|
84.140
|
20.360
|
40.500
|
|
1
|
Đường kết nối
Hương Lộ 37 đến Quốc lộ 60 cũ, xã Nhị Long, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
cấp IV đồng
bằng
|
2021- 2023
|
3808/QĐ-UBND 30/11/2020
|
20.000
|
20.000
|
17.000
|
18.500
|
|
1.500
|
Bổ sung vốn thanh
toán khối lượng dự án hoàn thành. Sau khi dự án hoàn thành nếu có nhu cầu bổ
sung vốn sẽ bố trí bổ sung vốn quyết toán hoàn thành hàng năm
|
2
|
Đường giao
thông liên xã Hòa Tân - An Phú Tân, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Đường GTNT
|
2021- 2023
|
3812/QĐ-UBND 30/11/2020
|
13.000
|
13.000
|
11.000
|
9.500
|
1.500
|
|
Do cắt giảm
chi phí hỗ trợ BT GPMB; khả năng dự án hoàn thành
không giải ngân hết vốn
|
3
|
Đường DM thị
trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Đường đô thị
|
2021- 2023
|
3829/QĐ-UBND 01/12/2020
|
23.910
|
23.910
|
17.000
|
22.000
|
|
5.000
|
Do thay đổi chính
sách, đơn giá BT GPMB; vướng mặt bằng thi công phải thực hiện chỉnh hướng
tuyến làm tăng tổng mức đầu tư duyệt; đề xuất bổ sung vốn đảm bảo hoàn
thành dự án
|
4
|
Đường D10
thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Đường đô thị
|
2021- 2024
|
4075/QĐ-UBND 29/12/2020
|
120.000
|
12.000
|
|
14.000
|
|
14.000
|
Đối ứng vốn
NSTW (KHTH dự án được bố trí vốn NSTW là 108 tỷ
đồng nhưng do phát sinh chi phí
BTGPMB và đơn giá mới làm tăng tổng mức đầu tư (tổng mức đầu tư sau điều
chỉnh 134 tỷ đồng); đề xuất điều chỉnh bổ sung vốn nội bộ
đơn vị chuyển sang để đảm bảo triển khai đồng bộ dự án và có hiệu
quả
|
5
|
Tuyến trung
tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Đường đô thị
|
2021- 2024
|
4076/QĐ-UBND 29/12/2020
|
270.000
|
27.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
Đối ứng vốn
NSTW (KHTH dự án được bố trí vốn NSTW là 243 tỷ đồng nhưng do phát sinh
chi phí BTGPMB và đơn giá mới làm tăng tổng mức đầu tư (tổng
mức đầu tư sau điều chỉnh 277,7 tỷ
đồng); đề xuất điều
chỉnh bổ sung vốn nội bộ đơn vị chuyển sang để đảm bảo triển khai đồng bộ
dự án và có hiệu quả
|
6
|
Đường Nguyễn
Hòa Luông nối dài, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Đường đô thị
|
2021- 2023
|
3846/QĐ-UBND 01/12/2020
|
22.000
|
22.000
|
19.000
|
140
|
18.860
|
|
Vướng BT
GPMB dừng thực hiện; đề xuất chuyển số vốn KHTH còn lại
sang các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025
|
|
|
|
|
2.068.221
|
736.261
|
110.000
|
282.951
|
-
|
172.951
|
|
1
|
Hạ tầng Hồ chứa nước
ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bảo an ninh nguồn nước các huyện
Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1)
|
Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh
|
Chiều dài kè 02 bên khoảng 6,8km và các hạng mục HTKT
|
2024- 2027
|
556/QĐ-UBND 16/3/2022
|
1.214.921
|
607.461
|
110.000
|
212.951
|
|
102.951
|
|
2
|
Dự án phát
triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu
tại tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
|
2022- 2026
|
2825/QĐ-UBND 03/12/2021
|
853.300
|
128.800
|
|
70.000
|
|
70.000
|
Đối ứng vốn
ODA, hiện nay tỉnh đang phối hợp với Bộ Tài chính đàm phán Hiệp định
vay
|
5)
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
370.000
|
300.000
|
70.000
|
|
|
B
|
PHÂN CẤP
HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
120.000
|
139.000
|
-
|
19.000
|
|
|
HỖ TRỢ
CÓ MỤC TIÊU CHO UBND CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
120.000
|
139.000
|
-
|
19.000
|
|
|
Thành phố
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
139.000
|
|
19.000
|
Hỗ trợ bổ
sung thêm giai đoạn 2021 - 2025 đầu tư các công trình bức
xúc theo Thông báo số 888-TB/VPTU ngày 25/3/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy
|
Mục IV
|
NGUỒN VỐN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021 (Vốn ngân
sách huyện Cầu Ngang nộp trả về ngân sách tỉnh dự án Cụm công nghiệp Hiệp Mỹ
Tây)
|
|
|
|
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
|
|
Hỗ trợ
thực hiện các Chính sách ưu đãi, đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
|
|
|
|
-
|
-
|
19.250
|
-
|
19.250
|
-
|
|
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
19.250
|
-
|
19.250
|
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
19.250
|
19.250
|
-
|
19.250
|
-
|
19.250
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
19.250
|
19.250
|
-
|
19.250
|
-
|
19.250
|
|
|
Đường dẫn
vào Nhà máy xử lý rác tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thánh
|
Đường Cấp IV, dài khoảng 03km
|
2022- 2024
|
|
19.250
|
19.250
|
|
19.250
|
|
19.250
|
Hiện nay
đang tổ chức lựa Nhà đầu tư thực hiện Nhà máy xử lý rác tỉnh Trà
Vinh; tỉnh đầu tư đường vào Khu xử lý
|