Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới Quảng Ngãi

Số hiệu: 22/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành: 11/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2019/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 12 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 VÀ PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 17

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

t Tờ trình s 170/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2020; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020

Thống nhất bổ sung 2 xã Bình Hòa, Phổ Phong và thay xã Bình Thuận thành xã Bình Thanh Đông đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020. Kế hoạch danh sách 17 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 (chưa gồm 01 xã thuộc kế hoạch năm 2019 chuyển sang năm 2020) là: Bình Đông, Bình Tân, Bình Thanh Đông, Bình Chương, Bình Hòa (huyện Bình Sơn); Tịnh Thọ, Tịnh Bình, Tịnh Hiệp (huyện Sơn Tịnh); Đức Lân, Đức Phong (huyện Mộ Đức); Phổ Châu, Phổ Phong (huyện Đức Phổ); Tịnh Thiện (thành phố Quảng Ngãi); Ba Cung (huyện Ba Tơ); Thanh An (huyện Minh Long); Sơn Hạ (huyện Sơn Hà); Trà Phú (huyện Trà Bồng).

Điều 2. Nguồn vốn đầu tư thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trong năm 2020

Tổng ngun vốn đầu tư: 642,22 tỷ đồng (Phụ lục tổng hợp), trong đó:

1. Vốn ngân sách tỉnh: 207,5 tỷ đồng, trong đó:

a) Vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí, đnh mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg: 160,9 tỷ đng.

b) Vốn xổ số kiến thiết: 46,6 tỷ đồng.

2. Vốn trung ương: 434,72 tỷ đồng; trong đó: Vốn NSTW trong nước là 284,72 tỷ đồng; vốn nước ngoài là 150 tỷ đồng.

Trong nguồn vốn NSTW trong nước chia ra: vốn phân bổ trực tiếp cho các dự án nông thôn mới là 223,18 đồng; vốn dự phòng phân bổ thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ là 61,54 tỷ đồng.

Điều 3. Phương án phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trong năm 2020

1. Bố trí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

a) Phân bổ 30 tỷ đồng hỗ trợ xi măng;

b) Đối với vốn dự phòng NSTW 2020 là 61,54 tỷ đồng phân bổ cho các dự án theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 08/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

c) Bố trí đủ vốn cho tất cả các dự án chuyển tiếp từ năm 2019, phần còn lại bố trí cho 480 dự án khởi công mới năm 2020 (Phụ lục 1).

2. Bố trí thực hiện Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

Phân bổ cho 11 dự án bổ sung khởi công mới năm 2019 (chuyển tiếp sang năm 2020) là 20 tỷ đồng; trong đó, hoàn trả vốn ứng trước năm 2019 là 6,5 tỷ đồng (phụ lục 2).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng quy định và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. Trong quá trình thực hiện Nghị quyết, nếu có trường hợp thật cần thiết phát sinh cần xử lý thì y ban nhân dân tỉnh có ý kiến thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để triển khai thực hiện và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN t
nh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc cho Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội bầu ở t
nh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, Hội đoàn thể t
nh;
- Các cơ quan ngành dọc Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS (01), ptth
180.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

PHỤ LỤC TỔNG HỢP

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đvt: triệu đồng

TT

Khoản mục

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

NS tỉnh và XSKT

NS TW (trong nước và nước ngoài)

A

NGUỒN VỐN ĐU TƯ NĂM 2020

642.220

207.500

434.720

I

Vốn Ngân sách trung ương

434.720

434.720

1

Vốn NS trung ương (vốn trong nước)

223.180

223.180

2

Vốn NS trung ương (vốn nước ngoài)

150.000

150.000

3

Vốn dự phòng NSTW

61.540

61.540

II

Vốn NS tỉnh + XSKT

207.500

207.500

1

Vốn cân đối ngân sách tỉnh

160.900

160.900

2

Vốn xổ số kiến thiết

46.600

46.600

B

CÂN ĐI VỐN ĐU TƯ NĂM 2020

642.220

207.500

434.720

I

Btrí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

622.220

187.500

434.720

1

Hỗ trợ xi măng

30.000

30.000

Phân bổ riêng

2

Bố trí vốn dự phòng NSTW thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo các quyết định của Thủ tướng chính phủ

61.540

61.540

Theo NQ 14/2019/NQ-HĐND ngày 08/11/2019

3

Bố trí các dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM

530.680

157.500

373.180

Phụ lục 1

a)

Bố trí đủ vốn các dự án chuyển tiếp từ năm 2019

264.774

60.062

204.712

b)

Bố trí khởi công mới năm 2020

265.906

97.438

168.468

II

Bố trí thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

20.000

20.000

Phụ lục 2

1

Hoàn ứng kế hoạch vốn năm 2020 để thực hiện kế hoạch năm 2019

6.500

6.500

2

Bố trí thực hiện công trình nước sạch VSMTNT

13.500

13.500

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh (bao gồm vốn XSKT) + Ngân sách TW (vốn trong nước và vốn nước ngoài)
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: triệu đồng

TT

HUYỆN, XÃ, DANH MỤC DỰ ÁN

Quy mô

Vốn đầu

KH vn NSTW và NS tỉnh đã bố trí đến hết năm 2019

Kế hoạch vn năm 2020

Ghi chú

Tổng mức đầu tư

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

Vốn TW và vốn tnh

Vốn huyện, T.ph, xã, vốn khác

Ngân sách tỉnh và XSKT

Ngân sách TW (trong nước)

Vốn nước ngoài

TỔNG CỘNG

1.182.055

857.005

325.293

171.268

530.680

157.500

223.180

150.000

* Công trình chuyn tiếp

607.224

436.072

171.152

171.268

264.774

60.062

204.712

* Công trình khởi công mới

574.831

420.933

154.141

265.906

97.438

18.468

150.000

I

TP. QUNG NGÃI

106.893

74.549

32.345

16.499

46.058

19.611

17.087

9.360

1

Xã Tịnh Kỳ

BNVB; Đạt chuẩn 2018

2

Tịnh Hòa

9.640

7.200

2.440

3.030

4.169

110

4.059

Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

9.640

7.200

2.440

3.030

4.169

110

4.059

Đ. Thôn: Tuyến nhà Phạm - Đập 17, thôn Xuân An

400m

640

320

320

210

110

110

Trường mầm non Tịnh Hòa: 08 phòng hiệu bộ và phòng chức năng, sân chơi, tường rào

5.000

4.000

1.000

1.570

2.430

2.430

Trường mần non Tịnh Hòa - Điểm Minh Quang: Nhà ăn

400

320

80

170

149

149

Trường tiểu học số 1 Tịnh Hòa: Nhà vệ sinh, sân nền, tưng rào

2.000

1.600

400

620

980

980

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vĩnh Sơn

800

480

320

230

250

250

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Mỹ

800

480

320

230

250

250

3

Xã Tịnh Thiện

31.983

21.091

10.892

540

10.761

2.300

597

7.864

Đạt chuẩn 2020

* Công trình chuyển tiếp

2.273

1.137

1.136

540

597

597

Đ.thôn: Tuyến Nhà Đỗ Sự - Nhà Liên Thạch

635m

953

477

476

230

247

247,0

Đ.thôn: Tuyến Ngã 3 Miếu - Cây Quéo

880m

1.320

660

660

310

350

350,0

* Công trình khởi công mới

29.710

19.954

9.756

10.164

2.300

7.864

Đ.thôn: Tuyến Đỗ Khương- Nhà Đỗ Cảng

528 m

850

425

425

425

425

Đ.thôn: Tuyến Nhà Cô Hường- Nhà ĐLai, Nguyễn Trưng

504 m

800

400

400

400

400

Đ.thôn: Tuyến Nhà Nguyễn Lai - Nhà Nguyn Lại

705 m

1.130

565

565

565

565

Đ.thôn: Tuyến Đường nhựa - Thành Châu Sa

200 m

320

160

160

160

160

Đ.thôn: Tuyến Đường nhựa - Nhà Võ Lực

156 m

250

125

125

125

125

Đ.thôn: Tuyến Đường bê tông - Nhà Bà 6 Phấn

182 m

290

145

145

145

145

Đ.thôn: Tuyến Trường MG Hòa Bắc- nhà Đ Đình Đông

506 m

810

405

405

405

405

Đ.thôn: Tuyến Đường nhựa - Giáp Tịnh Khê

1.300 m

2.080

1.040

1.040

500

500

Đ.thôn: Tuyến Trường MG Tập Thành - Tịnh Hòa

928 m

1.480

740

740

740

740

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Nguyễn Thanh - Nhà Dương Sanh

505 m

810

405

405

405

405

Đ.thôn: Tuyến Cầu Kháng Chiến - Di tích Gò phố - Bến lỡ

1.286 m

2.060

1.030

1.030

1.030

1.030

Kênh Bàu Trước- Gò Ông Lớn

550 m

720

576

144

576

576

Kênh B8-15-2-2- Đồng Vun

550 m

720

576

144

576

576

Kênh Trạm bơm điện Đồng Danh

520 m

680

544

136

544

544

Kênh B10- Gò Song Bình

400 m

480

384

96

384

384

Kênh B8-15-2- Đồng Lỗ Sú (Tập Thành)

360 m

430

344

86

344

344

Kênh B8-15 (ngõ bà Tài)- Đồng Vàng Trên

200 m

240

192

48

192

192

Kênh Gò Bà Quế

120 m

150

120

30

120

120

Kênh B8-15- Đồng Long Ngũ

700 m

910

728

182

728

728

Trường mm non Tịnh Thiện: 8 Phòng học, phòng chức năng, nhà bếp, sân, tường rào cổng ngõ.

9.000

7.200

1.800

1.000

1.000

Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tịnh Thiện

5.500

3.850

1.650

800

800

4

Xã Tịnh Ấn Tây

1.200

600

600

600

600

Đạt chuẩn 2017

* Công trình khởi công mới

1.200

600

600

600

600

Đ.thôn: Tuyến Văn Thanh Thuận- Ao Làng (Độc Lập)

780m

1.200

600

600

600

600

5

Xã Tịnh n Đông

29.155

19.949

9.206

8.465

11.484

11.484

Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

29.155

19.949

9.206

8.465

11.484

11484

Đ.xã: Tuyến Khách sạn Sơn Long - Núi Cấm

1.200m

2.160

1.512

648

590

922

922

Đ.thôn: Tuyến Ngã 3 năm Tầu - ngã 3 ngõ Thịnh đội 5 (Hạnh Phúc)

452m

678

339

339

170

169

169

Đ.thôn: Tuyến Quán Hoàng - Nhà họp đội 2 (Hòa Bình)

351m

520

260

260

150

110

110

Đ.thôn: Tuyến Cửa mương - sân vận động đội 5 (Hạnh Phúc)

923m

1.350

675

675

275

400

400

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tâm đội 3 - Vườn ông Việt (Hòa Bình)

703 m

1.055

527

528

235

292

292

Đ.thôn: Tuyến Ngã 3 nhà Hiếu - nhà Lợi (Tự Do)

418m

600

300

300

170

130

130

KCH kênh B8-11 Cống Ngầm - Vườn bà Ôi (Bình Đẳng)

950m

1.330

1.064

266

390

674

674

KCH kênh B8-11 Ngõ Quang - Cây Dúi

1.700m

2.700

2.160

540

1.390

770

770

KCH kênh Ngõ Cữu - câu Vừng (Hạnh Phúc)

247 m

296

237

59

150

87

87

KCH kênh B8-11 đi bầu đưng (Bình Đẳng)

567m

600

480

120

235

245

245

KCH kênh B8-9 giáp kênh chìm (Độc Lập)

502m

653

522

131

235

287

287

KCH kênh B8-11- mương bầu Thá đồng đt sắt (Hòa Bình)

400m

480

384

96

170

214

214

KCH kênh B8-11- miễu đội 8 (Bình Đẳng)

276m

331

265

66

165

100

100

KCH kênh Vườn bà Vân - Rộc Chùa (Đoàn Kết)

423m

380

304

76

170

134

134

Trường Mầm non xã Tịnh Ấn Đồng: khi nhà lớp học 2 tng, 06 phòng học; tường rào, cổng ngõ, sân nền, hệ thống thoát nước, nhà để xe; trang thiết bị

7.622

4.200

3.422

1.400

2.800

2.800

Trường Tiểu học Tịnh n Đông: 06 phòng học; hội tờng, nhà vệ sinh

4.600

3.680

920

1.400

2.280

2.280

Trường THCS Tịnh Ấn Đông: 06 phòng học; nhà vệ sinh

3.800

3.040

760

1.170

1.870

1.870

6

Xã Tịnh An

1.000

800

200

600

600

Đạt chuẩn 2017

* Công trình khởi công mới

1.000

800

200

600

600

Trường Mầm non Tịnh An: 01 phòng học, tường rào cổng ngõ

1.000

800

200

600

600

7

Xã Tnh Long

Đạt chuẩn 2017

8

Xã Nghĩa Hà

29.295

21.213

8.083

4.464

16.748

15.801

947

Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

29.295

21.213

8.083

4.464

16.748

15.801

947

Đ.thôn: Tuyến từ Bùi Duân đi đập Xuân Hưng (Xuân An)

1,050m

1.575

788

788

315

472

472

Đ.thôn: Tuyến cầu Xuân An giáp đường Bình Tây - Hổ Tiếu

1.000m

1.500

750

750

275

475

475

Đ.thôn: Tuyến từ Nguyễn Hữu Duân đi ngã 3 Lê Thị Mẹo

700m

910

455

455

200

255

255

Đ.thôn: Tuyến từ Cầu Cống Bi đi Phạm Ngọc Quế

700m

910

455

455

200

255

255

Đ.thôn: Tuyến từ HTX Nam Hà đi Lê Thị Trúng

500m

650

325

325

150

175

175

KCH kênh Đình Hậu - Đặng Nhì

470m

665

532

133

150

382

382

KCH kênh N6-2. KD. 1

700m

910

728

182

200

528

528

KCH kênh Bầu Đình đi Nguyễn Tấn Do

1.000m

1.400

1.120

280

200

920

920

KCH kênh Cầu máng Mù U đi KDC Bà Tàu

500m

600

480

120

150

330

330

Kênh Tùy Hòa

1.000m

1.650

1.320

330

250

1.070

1.070

KCH kênh Vườn Cam đi Rộc Đá

330m

565

452

113

130

322

322

KCH kênh Nguyễn Sự đi Bình Đông

700m

900

720

180

150

570

570

KCH kênh Hà Đậu đi Hồ Tôm

350m

610

488

122

120

368

368

Trường mầm non Nghĩa Hà

P.hiệu bộ, 02 P.hc

3.250

2.600

650

350

2.250

2.250

Trường mầm non Tây Hà

bếp ăn

600

480

120

150

330

330

Trường mầm non Nam Hà

bếp ăn

1.100

880

220

150

730

730

Trường Tiu học Đông Hà

sân trường

1.200

960

240

200

760

760

Trường Tiểu học Tây Hà

06 P.Ch. năng, nhà VS

3.700

2.960

740

300

2.660

2.660

Trường Tiểu học Nam Hà

sân, tường rào

1.800

1.440

360

250

1.190

1.190

Nhà văn hóa xã Nghĩa Hà

4.000

2.800

1.200

400

2.400

2.400

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kim Thạch

800

480

320

174

306

306

9

Xã Nghĩa Phú

3.500

2.800

700

800

800

Đạt chuẩn 2017

* Công trình khởi công mới

3.500

2.800

700

800

800

Trường Tiểu học Nghĩa Phú: 08 phòng hiệu bộ và chức năng, nhà xe

3.500

2.800

700

800

800

10

Xã Nghĩa An

Đạt chuẩn 2018

11

Xã Tịnh Châu

1.120

896

224

896

896

Đạt chuẩn 2015

* Công trình khởi công mới

1.120

896

224

896

896

KCH Kênh B8-15-1 Đồng đội 4 Phú Bình

800m

1.120

896

224

896

896

12

Xã Tịnh Khê

Đạt chuẩn 2015

II

H. BÌNH SƠN

253.811

183.009

71.045

31.331

104.054

26.900

52.284

24.870

1

Xã Bình Hi

BNVB; bố trí vốn dự phòng

2

Xã Bình Châu

1.601

961

640

760

200

200

BNVB; bố trí vốn dự phòng

* Công trình chuyển tiếp

1.601

961

640

760

200

200

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Định Tân

800

480

320

380

100

100

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Quý

801

481

320

380

100

100

3

Xã Bình Trị

790

632

158

632

632

BNVB; Đạt chuẩn 2017

* Công trình khởi công mới

790

632

158

632

632

Đu nối cấp nước sinh hoạt thôn Lệ Thủy

1.995 m

790

632

158

632

632

4

Xã Bình Thạnh

23.140

17.610

5.530

6.200

11.410

11.410

BNVB, đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

23.140

17.610

5.530

6.200

11.410

11.410

Đ.xã: Tuyến từ đường Dốc Sỏi- Dung Quất đến Hải Ninh (đoạn từ nhà ông Nguyễn May, thôn Vĩnh An đến Bến cá thôn Hải Ninh)

1.500m

2.700

1.890

810

700

1.190

1.190

Đ.thôn: Tuyến Tây An đến Toàn An đến giáp tuyến đường số 3 Dung Quất - Chu Lai

1.200m

1.440

720

720

300

420

420

Trường mẫu giáo Bình Thạnh: 04 phòng học và hạng mục khác

4.000

3.200

800

1.100

2.100

2.100

Trường Tiểu học số 1 Bình Thạnh (cụm chính); 02 phòng học, 06 phòng chức năng

3.000

2.400

600

900

1.500

1.500

Trường THCS Bình Thạnh: 10 phòng học, 6 phòng chức năng, nhà hiệu bộ

10.000

8.000

2.000

2.700

5.300

5.300

Khu văn hóa, thể thao xã

2.000

1.400

600

500

900

900

5

Xã Bình Đông

23.220

16.738

6.482

9.818

5.200

4.618

BNVB, đạt chuẩn 2020

* Công trình khởi công mới

23.220

16.738

6.482

9.818

5.200

4.618

Đ.xã: Tuyến nhà bà Đỗ Thị Thanh - khu di tích đánh Mỹ đầu tiên

200m

400

280

120

280

280

Đ.xã: Tuyến cổng UBND xã - xóm Bến Nước

350m

520

364

156

364

364

Đ.xã: Tuyến cổng UBND xã nhà ông Ngô Tùng Lâm

200m

400

280

120

280

280

Đ.xã: Tuyến nhà ông Phạm Văn Hùng - nhà bà Nguyễn Thị Trí

174m

350

245

105

245

245

Đ.xã: Tuyến nhà bà Võ Thị Meng - nhà ông Hồ Viết Én

68m

140

98

42

98

98

Đ.xã: Tuyến từ nghĩa tự thôn Sơn Trà - nhà bà Huỳnh Thị Đào

85m

170

119

51

119

119

Trạm biến áp KDC số 3, thôn Thượng Hòa

1 trạm

980

784

196

784

784

Đường dây 0,4 từ trường MG cụm Sơn Trà đến nhà ông Phạm Nhất, thôn Sơn Trà

120m

120

96

24

96

96

Đường dây 0,4KV từ nhà ông Nguyễn Trung Thông đến nhà ông Nguyễn Quốc Bưởi, thôn Thượng Hòa

700 m

840

672

168

672

672

Đường dây 0,4KV từ nhà ông Nguyễn Thanh Hường đến nhà ông Tô Văn Cúc, thôn Thượng Hòa

400 m

480

384

96

384

384

Đường dây 0,4KV từ nhà bà Nguyn Thị Bài đến nhà ông Huỳnh Phước, thôn Thượng Hòa

300 m

360

288

72

288

288

Đường dây 0,4KV từ nhà ông Nguyễn Thanh Hường đến nhà ông Nguyễn Châu, thôn Thượng Hòa

300 m

360

288

72

288

288

Trường mẫu giáo Bình Đông (cụm trường thôn Tân Hy 2): 04 phòng học + nhà bếp ăn

3.800

3.040

760

900

900

Trường mẫu giáo Bình Đông (cụm thôn Thượng Hòa): 02 phòng học, sân vườn, cổng ngõ

2.400

1.920

480

800

800

Trường TH Bình Đông (cụm thôn Thượng Hòa, khu Cà Ninh): nhà vệ sinh, sân vườn, tường rào, cổng ngõ

1.500

1.200

300

600

600

Trường TH Bình Đông (điểm chính): 4 P.chức năng

2.000

1.600

400

800

800

Trưng THCS Bình Đông: Nhà vệ sinh, đường nội bộ, sân vườn

1.200

960

240

400

400

XSKT

Khu thể thao xã Bình Đông

2.000

1.400

600

700

700

Sân thể thao thôn Sơn Trà

400

240

160

240

240

Sân thể thao thôn Tân Hy 1

400

240

160

240

240

Sân thể thao thôn Thượng Hòa

400

240

160

240

240

Hệ thống thoát nước thi khu dân cư trên địa bàn xã

4.000

2.000

2.000

1.000

1.000

6

Xã Bình Chánh

1.710

1.208

502

470

738

258

480

BNVB

* Công trình chuyển tiếp

910

728

182

470

258

258

KCH kênh B3-15-2

700m

910

728

182

470

258

258

* Công trình khởi công mới

800

480

320

480

480

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bầu Chuốc

800

480

320

480

480

7

Xã Bình Trung

900

630

270

200

430

430

Đạt chuẩn 2016

* Công trình chuyển tiếp

900

630

270

200

430

430

Đ.xã: tuyến Trung minh - Ngõ Chư (nối dài)

500m

900

630

270

200

430

430

8

Xã Bình Chương

28.940

20.314

8.626

461

9.599

6.200

769

2.630

Đạt chuẩn 2020

* Công trình chuyển tiếp

800

480

320

461

19

19

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Nam Thuận

800

480

320

461

19

19

* Công trình khởi công mới

28.140

19.834

8.306

9.580

6.200

750

2.630

Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi xóm 2 (nhà bà Mân thôn Nam Thuận)

1000 m

1.700

1.190

510

500

500

XSKT

Đ.xã: Tuyến Tnh lộ 622B đi cống Dương

1000 m

1.700

1.190

510

500

500

XSKT

Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi Ngõ Anh

1000 m

1.700

1.190

510

500

500

XSKT

Đ.xã: Tuyến Tnh 622B (Ngã ba) đi Hóc Bè

600 m

1.020

714

306

714

714

Đ.xã: Tuyến Tỉnh 622B (Bưu điện xã) đi đập Bình Nam

400 m

680

476

204

476

476

Đ.xã: Tuyến Ngõ Anh đi Quốc lộ 24C

700 m

1.190

833

357

400

400

XSKT

Đ.xã: Tuyến Tnh lộ 622B (HTXNN1) đi Đồng Chùa Nghĩa đại

700 m

1.190

833

357

400

400

XSKT

Kênh B3VC7 đoạn từ Hóc thiện đi Gò Nai

150 m

210

168

42

168

168

Kênh Đập Cầm Đào đi tnh lộ 622B

1.210 m

1.720

1.376

344

500

500

XSKT

Kênh từ kênh B3-2 đến Suối Hiền

2000 m

2.840

2.272

568

800

800

XSKT

Kênh từ Hàng Găng giữa di Hàng Găng Ngoài

700 m

990

792

198

792

792

Trường THCS Bình Chương: Các phòng chức năng

3.400

2.720

680

800

800

XSKT

Nhà văn hóa, khu thể thao Bình Chương

5.500

3.850

1.650

1.000

1.000

XSKT

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Điềm

800

480

320

480

480

Chợ Trung tâm xã Bình Chương

1.500

750

750

750

750

Nghĩa trang nhân dân xã Bình Chương

2.000

1.000

1.000

800

800

XSKT

9

Xã Bình Thanh Tây

23.769

18.405

5.364

6.860

11.546

11.546

Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

23.769

18.405

5.364

6.860

11.546

11.546

Đ.thôn: Tuyến từ 7/5 - Hội Bình (thôn Phước Hòa)

400m

600

300

300

150

150

150

KCH kênh hồ Hóc Bứa - Rộc Bàn

1.500m

2.250

1.800

450

700

1.100

1.100

KCH kênh BM 2-2 - Gò Chỉ

800m

1.420

1.136

284

430

706

706

KCH kênh BM 2-3 - Gò Bộ

942m

1.319

1.055

264

390

665

665

KCH kênh Bàu cạn - Cây Bêu

800m

1.120

896

224

300

596

596

KCH kênh BM 2-1 - Đồng Dài

300m

360

288

72

150

138

138

KCH kênh BM 2-4-1 -Thổ Huy

250m

300

240

60

150

90

90

Trường mm non Bình Thanh Tây: 06 phòng học + hạng mục khác

6.000

4.800

1.200

1.700

3.100

3.100

Trường THCS Bình Thanh Tây: 10 phòng học

6.000

4.800

1.200

1.700

3.100

3.100

Nâng cấp hội trường UBND xã

1.500

1.050

450

390

660

660

Sân thể thao xã

1.000

700

300

270

430

430

Sân thể thao, tường rào nhà văn hóa các thôn Thạnh Thiện, Phước Hòa, An Quang

900

540

360

220

321

321

Sửa chữa, nâng cấp trạm y tế xã Bình Thanh Tây

1.000

800

200

310

490

490

10

Xã Bình Thanh Đông

27.520

19.980

7.540

10.481

3.500

6.981

Đạt chuẩn 2020 (thay xã Bình Thuận)

* Công trình khởi công mới

27.520

19.980

7.540

10.481

3.500

6.981

Đ.xã: Tuyến đường Minh - Chánh

940 m

1.690

1.183

507

300

300

Đ.xã: Tuyến Tham Hội 1 - Tham Hội 3 (nối dài)

900 m

1.620

1.134

486

300

300

Đ.thôn: Tuyến Trạm Hạ Thế - Ngõ bà Thanh

600 m

900

450

450

450

450

Đ.thôn: Tuyến Quán ông Ngọc - Núi Thinh Thình

900 m

1.350

675

675

675

675

Kênh Cống Lù - Tràn đường Cây Trâm

500 m

600

480

120

480

480

Kênh Ngõ 5 Hạnh - Đồng Lớn

400 m

480

384

96

384

384

Kênh NThành - Ngõ Lệnh

500 m

600

480

120

480

480

Kênh Ngõ Sơn - Ngõ Triều

500 m

600

480

120

480

480

Kênh Ngõ Hộ - Tràn Kênh KB 12

300 m

360

288

72

288

288

Kênh Cống Lù - Ngã Tư Đường Minh - Chánh

1200 m

1.440

1.152

288

300

300

Kênh Chính - Cống Làng Ngà

200 m

240

192

48

192

192

Kênh Ngõ Trâm - Gò Tre

400 m

480

384

96

384

384

Kênh Cống Hố Lùng - Hóc Bá

400 m

480

384

96

384

384

Kênh Cống Lù - Trảng Mè

1000m

1.200

960

240

300

300

Kênh Cống Lù - Ngõ Sửu

400 m

480

384

96

384

384

Kênh Ngõ hài - Ngõ 3 Hường

500 m

600

480

120

480

480

Kênh Cầu Máng - Chồi Thơm

500 m

600

480

120

480

480

Kênh Ngõ Thanh - Cây Thị

800 m

1.000

800

200

300

300

Trường MG Bình Thanh Đông: 04 phòng chức năng, sân vườn

1.900

1.520

380

400

400

Trường TH Bình Thanh Đông: Nhà thi đấu đa năng

3.000

2.400

600

600

600

Nhà văn hóa, khu thể thao xã

5.500

3.850

1.650

1.000

1.000

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tham Hội 1

800

480

320

480

480

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tham Hội 2

800

480

320

480

480

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tham Hội 3

800

480

320

480

480

11

Xã Bình An

1.200

600

600

600

600

* Công trình khởi công mới

1.200

600

600

600

600

Đ.thôn: Tuyến Ngã ba đường bê tông đi Hố Dài

800m

1.200

600

600

600

600

12

Xã Bình Hiệp

27.040

19.522

7.518

7.570

11.952

11.952

Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyn tiếp

27.040

19.522

7.518

7.570

11.952

11.952

Đ.xã: Tuyến từ đường công vụ (nhà ông Thống) - Phú Hòa (Tịnh Thọ)

745m

1.000

700

300

300

400

400

Đ.xã: Tuyến từ QL1A (ngã ba Núi Võ) - Tịnh Thọ (Lộc Trung)

872 m

1.100

770

330

300

470

470

Đ.xã: Tuyến từ đất ông Mai - Nghĩa trang liệt sĩ

197m

300

210

90

150

60

60

Đ.thôn: Tuyến từ nhà họp Trung Nam - Mỹ Trung (đi Mỹ Tây)

879m

1.200

600

600

230

370

370

Đ.thôn: Tuyến từ ngõ Quyền (Đội 5) - Vạn An, Kênh B5A (xóm Hồ)

1.500m

2.100

1.050

1.050

390

660

660

Đ.thôn: Tuyến từ cầu Bàu Lát - Ngõ Hùng (Đội 2)

600m

800

400

400

190

210

210

KCH kênh B5A2 - Đội 9 (Liên Mỹ)

2000m

2.600

2.080

520

900

1.180

1.180

KCH kênh B7 - nhà ông Chính

497m

600

480

120

200

280

280

KCH kênh B5A2 - Đồng Rõi (Đội 10)

635m

800

640

160

250

390

390

KCH kênh đập Hố vàng - kênh B7

879m

1.100

880

220

360

520

520

KCH kênh nhà ông Huân - nhà ông Sáu Tài

450m

560

448

112

200

248

248

KCH kênh từ Mương Kênh đến Đồng Đế ngoài

400m

500

400

100

190

210

210

KCH kênh B5A - Ngõ Dự (Đội 2)

550m

680

544

136

210

334

334

Trường Mu giáo Bình Hiệp

4.500

3.600

900

1.200

2.400

2.400

Trưng Tiểu học Bình Hiệp: 06 phòng học

3.600

2.880

720

1.000

1.880

1.880

Trường THCS Bình Hiệp: 04 Phòng học

2.400

1.920

480

700

1.220

1.220

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Liên Trì Tây

800

480

320

200

280

280

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Liên Trì

800

480

320

200

280

280

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Liên Trì Đông

800

480

320

200

280

280

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Đông

800

480

320

200

280

280

13

Xã Bình Hòa

27.180

19.466

7.714

9.033

6.400

2.633

Đạt chuẩn 2020

* Công trình khởi công mới

27.180

19.466

7.714

9.033

6.400

2.633

Đ.xã: Tuyến TL 621 - Lạc Sơn - Lộc Tự đi An Cường, xã Bình Hải (GĐ3)

600m

900

630

270

300

300

XSKT

Đ.xã: Tuyến Trường Lộc tự di xã Bình Hi (GĐ3)

400m

600

420

180

420

420

Đ.xã: Tuyến Truông Cát đi xã Bình Thanh Đông (GĐ2)

550m

830

581

249

581

581

Đ.thôn: Tuyến Long Bình đội 1 đến Tri Hòa

1.500m

1.950

975

975

400

400

XSKT

Đ.thôn: Tuyến từ Cầu Hộ đi Lộc Tự

3000m

3.500

1.750

1.750

800

800

XSKT

Kênh từ đập Gò Lang - An Khương (GĐ1)

1.100m

1.650

1.320

330

500

500

XSKT

Kênh Đập Gò Lang - An Khương (GĐ2)

1500m

2.250

1.800

450

700

700

XSKT

Kênh BM2-10 nối dài đến Ngọc Khương

1.300m

1.630

1.304

326

500

500

XSKT

Kênh đập Ao Gió đến xđồng Gò Thị

1300m

1.630

1.304

326

400

400

XSKT

Kênh nhà Bà Thanh - Giếng Lồi, Bầu Cạn

1200m

1.500

1.200

300

400

400

XSKT

Kênh Hố Giếng Câu - nhà Sa 5

800m

1.040

832

208

832

832

Kênh Hố Giếng Câu đi nhà Sa 7

300m

400

320

80

320

320

Trường mẫu giáo xã Bình Hòa: 5 phòng, sân vườn, nhà xe

4.000

3.200

800

1.000

1.000

XSKT

Trường THCS Bình Hòa: Nhà hiệu bộ

2.000

1.600

400

700

700

XSKT

Khu thể thao xã Bình Hòa

2.500

1.750

750

700

700

XSKT

Nhà văn hóa, sân thể thao Thôn 5

800

480

320

480

480

14

Xã Bình Khương

27.305

19.966

7.339

7.210

12.753

12.753

Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

27.305

19.966

7.339

7.210

12.753

12.753

Đ.xã: Tuyến từ thôn Trà Lãm đến thôn Phước An đến Bình Nguyên

3.760m

5.640

3.948

1.692

1.200

2.748

2.748

Đ.xã: Tuyến nhà ông Minh - UBND

240m

360

252

108

150

102

102

Đ.xã: Tuyến ngõ nhà Ông Toán - Ranh giới Bình An

500m

795

557

239

230

326

326

Đ.xã: Tuyến trên Nghĩa Trang - Gò Mù U

900m

1.275

893

383

310

582

582

Đ.thôn: Tuyến ông Phụng đến xóm ông Tạo

500m

562

281

281

150

130

130

Đ.thôn: Tuyến Nhà văn hóa - cầu bà Luật

1.300m

1.510

755

755

310

444

444

KCH kênh từ đập Hố Dưỡng đến Giếng Mội

579m

644

515

129

220

295

295

KCH kênh từ đập Hố Dưỡng đến nhà Nguyễn Công Luận

1.029m

1.085

868

217

310

558

558

KCH kênh từ Ngõ Thị - Xe Cháy

1.500m

1.570

1.256

314

470

786

786

KCH kênh từ hồ Hố Đá - cng Vũ Ô - đồng Đá Mọc

637m

665

532

133

230

302

302

KCH kênh tđập Hố Mít - đồng Rộ Tùng

655m

700

560

140

230

330

330

Trường mẫu giáo Bình Khương - cơ s Trà Lăm: 02 phòng học, bếp ăn, nhà vệ sinh, sân, đường nội bộ

2.200

1.760

440

600

1.160

1.160

Điểm trưng mẫu giáo Phước An: Phòng học, bếp ăn

1.200

960

240

350

610

610

Trường tiểu học Bình Khương - cơ sở Thanh Trà: Nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh

2.000

1.600

400

580

1.020

1.020

Trường THCS Bình Khương: phòng học, nhà vệ sinh

2.600

2.080

520

700

1.380

1.380

Nhà văn hóa xã

3.000

2.100

900

780

1.320

1.320

Sân vận động xã

1.500

1.050

450

390

660

660

15

Xã Bình Long

820

410

410

410

410

Đạt chuẩn 2018

* Công trình khởi công mới

820

410

410

410

410

Đ.thôn: Tuyến Cầu tre - Cầu kênh

500 m

820

410

410

410

410

16

Xã Bình Minh

2.620

1.646

974

500

1.146

250

896

Đạt chuẩn 2017

* Công trình chuyn tiếp

1.500

750

750

500

250

250

Đ.thôn: tuyến TBABM 2 đi nhà ông Trương (nối dài)

1.000m

1.500

750

750

500

250

250

* Công trình khởi công mới

1.120

896

224

896

896

KCH Kênh Đá Giăng (nối dài)

800 m

1.120

896

224

896

896

17

Xã Bình Mỹ

1.214

850

607

850

850

Đạt chuẩn 2018

* Công trình khởi công mới

1.214

850

607

850

850

Đ.xã: Tuyến TL 622B (Dốc Phú) - TL 622 (QL 24C)

750 m

1.214

850

607

850

850

18

Xã Bình Nguyên

770

616

154

616

616

Đt chuẩn 2017

* Công trình khởi công mới

770

616

154

616

616

KCH Kênh B3-16-2 thôn Châu t

550 m

770

616

154

616

616

19

Xã Bình Phú

1.792

896

896

600

600

Đạt chuẩn 2018

* Công trình khởi công mới

1.792

896

896

600

600

Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Bảy Tập, thôn An Thạnh 1 - Bàu Suốt, thôn An Thạnh 2

1300 m

1.792

896

896

600

600

20

Xã Bình Phước

Đạt chuẩn 2018 ch.sang 2019

21

Xã Bình Tân

29.500

20.475

9.025

450

9.806

5.000

530

4.276

Đạt chuẩn 2020

* Công trình chuyn tiếp

800

480

320

450

30

30

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Nhơn hòa 1

800

480

320

450

30

30

* Công trình khởi công mới

28.700

19.995

8.705

9.776

5.000

500

4.276

Đ.xã: Tuyến Tịnh Phong-Tịnh Hòa (đoạn qua xã Bình Tân)

1650m

4.500

3.150

1.350

900

900

XSKT

Đ.thôn: BTXM tuyến Tam Phụ - dốc Bà Thìn (GĐ2)

450m

530

265

265

256

256

Đ.thôn: BTXM tuyến Đại Lộc - xóm Vườn

580m

820

410

410

410

410

Đ.thôn: BTXM tuyến Phước Sơn - xóm Tây

2.000 m

2.500

1.250

1.250

500

500

XSKT

Đ.thôn: BTXM tuyến xóm Ba, thôn Liêm Quang, xã Bình Tân - thôn Phú Nhiêu, xã Bình Phú (GĐ1)

700 m

900

450

450

450

450

Kênh Hóc Ba - Thầy Trang

2.000 m

3.000

2.400

600

600

600

XSKT

Kênh chính trước xóm Nhì

700 m

850

680

170

680

680

Kênh từ đường đi sản xuất qua bãi đá ông Nam

850 m

1.100

880

220

880

880

Kênh Chính - nhà ông Đại Phú Vinh

900 m

1.100

880

220

880

880

Trường Mu giáo Bình Tân: 04 phòng học, bếp ăn, nhà vệ sinh, sân đường nội bộ, tường rào, cổng ngõ

3.800

3.040

760

1.000

1.000

XSKT

Trường trung học cơ sở Bình Tân: 04 phòng học

1.900

1.520

380

600

600

XSKT

Nhà thi đấu đa năng xã Bình Tân

3.500

2.450

1.050

800

800

XSKT

Sân vn động xã Bình Tân

2.000

1.400

600

600

600

XSKT

Sân ththao, tường rào, cổng ngõ Nhà văn hóa 03 thôn: Liêm Quang, Nhơn Hòa 2, Diên Lộc

1.200

720

480

720

720

Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân

1.000

500

500

500

500

22

Xã Bình Thuận

BNVB; bố trí vốn dự phòng

23

Xã Bình Thi

1.400

980

420

150

830

830

Đạt chuẩn 2016

* Công trình chuyn tiếp

1.400

980

420

150

830

830

Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 621 - Bầu Dầu

1.364m

1.400

980

420

150

830

830

24

Xã Bình Dương

1.380

1.104

276

500

604

124

480

Đạt chuẩn 2015

* Công trình chuyển tiếp

780

624

156

500

124

124

KCH Kênh B3-16-Nhà Cũng

600m

780

624

156

500

124

124

* Công trình khởi công mới

600

480

120

480

480

KCH Kênh B3-16- V3- Miễu Thượng

500 m

600

480

120

480

480

III

H. SƠN TỊNH

169.638

116.126

53.512

21.479

64.856

16.700

32.916

15.240

1

Xã Tịnh Giang

2.100

1.250

850

500

750

200

550

Đạt chuẩn 2016

* Công trình chuyển tiếp

1.000

700

300

500

200

200

Mrộng khu thể thao xã

1.000

700

300

500

200

200

* Công trình khởi công mới

1.100

550

550

550

550

Đ.thôn: Tuyến Bà Lùn - Ông Cang

800 m

1.100

550

550

550

550

2

Xã Tịnh Bắc

1.600

1.280

320

500

780

780

Đạt chuẩn 2017

* Công trình chuyển tiếp

1.600

1.280

320

500

780

780

Trường Mầm non Tịnh Bc: Phòng hiệu bộ, sân chơi

1.600

1.280

320

500

780

780

3

Xã Tịnh Đông

27.970

17.063

10.907

7.710

9.351

9.351

Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

27.970

17.063

10.907

7.710

9.351

9.351

Đ.xã: Tuyến Từ đường BT Tân Hưng - Cầu bầu Doan (giai đoạn 2)

1.730m

2.880

2.016

864

1.470

546

546

Đ.xã: Tuyến từ đường nhựa đi Trà Tân - Tịnh Giang

350m

550

385

165

160

225

225

Đ.xã: Tuyến đường QL 24B (nhà ông Mai - Luận) - Nhà ông Qu

400m

660

462

198

200

262

262

Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Lê Văn Tiên - Ngõ ông Ao Anh

1.200m

1.680

840

840

300

540

540

Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Lê Phú Đạt - Nhà cộng đồng

270m

405

203

203

150

52

52

Đ.thôn: Tuyến QL24B - kênh chính Bc

470m

705

353

353

170

182

182

Đ.thôn: Tuyến Ao cá ông Trai - Kênh Tịnh Hiệp

750m

1.050

525

525

220

305

305

Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Hồng Phú - Ngõ ông Công

530m

795

398

398

180

217

217

Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Hùng - Đường BTXM liên xã

300m

450

225

225

150

75

75

Đ.thôn: Tuyến QL 24B - Ngõ ông Hòe

280m

420

210

210

150

60

60

Đ.thôn: Tuyến QL 24B - Ngõ ông Nhì

350m

525

263

263

160

102

102

Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Khảm - Ngõ Ông Hoa

300m

450

225

225

150

75

75

Trường THCS Tịnh Đông, hạng mục: 06 phòng chức năng

2.600

2.080

520

770

1.310

1.310

Sửa chữa, nâng cấp Hội trường đa năng, kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Đông

2.000

1.400

600

520

880

880

Khu thể thao xã Tịnh Đông

3.000

2.100

900

780

1.320

1.320

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Bình

800

480

320

200

280

280

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Phước

800

480

320

200

280

280

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng nhơn Nam

800

480

320

200

280

280

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng nhơn Bắc

800

480

320

200

280

280

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Giữa

800

480

320

200

280

280

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hương Nhượng Nam

800

480

320

200

280

280

Nghĩa trang nhân dân Bông Giang xã Tịnh Đông

1.000

500

500

230

270

270

Chợ Tịnh Đông

4.000

2.000

2.000

750

1.250

1.250

4

Xã Tịnh Minh

4.000

2.600

1.400

500

1.600

500

1.100

Đạt chuẩn 2017

* Công trình chuyển tiếp

2.000

1.600

400

500

1.100

1.100

Trường Tiểu học Tịnh Minh: Nhà hiệu bộ

2.000

1.600

400

500

1.100

1.100

* Công trình khởi công mới

2.000

1.000

1.000

500

500

Nghĩa trang nhân dân Rừng Sằm

2.000

1.000

1.000

500

500

5

Xã Tịnh Hiệp

29.070

19.990

9.080

10.590

3.700

6.890

Đạt chuẩn 2020

* Công trình khởi công mới

29.070

19.990

9.080

10.590

3.700

6.890

Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Lý xóm 3 đi ngõ ông Trinh xóm 4, Hội Đức

940 m

1.690

1.183

507

300

300

XSKT

Đ.xã: Tuyến Dốc Lò Rèn đi xóm 3A, Vĩnh Tuy

500 m

900

630

270

300

300

XSKT

Đ.xã: Tuyến Ngõ Ông Mn - Giếng Mạch (nd)

400 m

720

504

216

504

504

Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Trần Văn Triều đi nhà ông Nguyễn Tấn Thu

500 m

900

630

270

630

630

Đ.xã: Tuyến Trạm Hạ thế Xuân Mỹ (nhà ông Thạch) - ngõ Bà Hoa

400 m

720

504

216

504

504

Đ.xã: Tuyến Trạm Biến áp Mỹ Danh - ngõ ông Đặng Minh Hùng

500 m

900

630

270

300

300

XSKT

Đ.xã: Xưng Cưa ông Huy - nhà ông Phước

600 m

1.080

756

324

300

300

XSKT

Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Miên đi Gò Chùa (nối dài)

250 m

450

315

135

315

315

Đ.xã: Tuyến Cầu cây Sanh (nd) đến ngõ ông Liêm

650 m

1.170

819

351

300

300

XSKT

Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Hương - ngõ ông Đông

1.700 m

3.060

2.142

918

500

500

XSKT

Đ.xã: Tuyến Nhà ông Nguyễn Tiên xóm 1, Vĩnh Tuy đi cầu Chìm

460 m

830

581

249

581

581

Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Nguyễn Đức Thu - đấu nối đường 622C

240 m

430

301

129

301

301

Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Tư - đồng Chưng

220 m

390

273

117

273

273

Đ.thôn: Tuyến Đường nhựa (Ba Gia - Vinh Tuy) đi Ao Lược

500 m

700

350

350

350

350

Đ.thôn: Tuyến Cống Sa liều đi Hóc Cm

300 m

420

210

210

210

210

Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Thức đi nhà ông Ao Mười

350 m

490

245

245

245

245

Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông như - kênh chính bắc

436 m

610

305

305

305

305

Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Cần đi ngõ Bà Tuyết

800 m

1.120

560

560

560

560

KCH kênh B1-1

280m

330

264

66

264

264

KCH kênh B3-1-4-6

300m

360

288

72

288

288

Trường mầm non Tịnh Hiệp: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng

3.400

2.720

680

600

600

XSKT

Điểm Trường Hòa Mỹ: 2 phòng học

1.600

1.280

320

300

300

XSKT

Sửa chữa, nâng cấp hội trường UBND xã

1.200

840

360

300

300

XSKT

Trung tâm VHTT xã Tịnh Hiệp

3.000

2.100

900

500

500

XSKT

Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Mỹ

800

480

320

480

480

Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Hòa

800

480

320

480

480

Sửa chữa nhà văn hóa các thôn Mỹ Danh, Hội Đức, Vĩnh Tuy

1.000

600

400

600

600

6

Xã Tịnh Bình

30.290

19.981

10.309

10.230

5.700

4.530

Đạt chuẩn 2020

* Công trình khởi công mới

30.290

19.981

10.309

10.230

5.700

4.530

Đ.xã: Tuyến Ngõ Thọ Hùng - ngõ Đức

1.020 m

1.830

1.281

549

400

400

Đ.xã: Tuyến Ngõ Xuân - Bình Đông, ngõ Trí Bình Nam

660 m

950

665

285

300

300

Đ.xã: Tuyến Ngõ Thuộc - Gò Mã Tuyến xóm 2 giáp Tịnh Sơn (giai đoạn 1)

1.780 m

2.500

1.750

750

500

500

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Hòa - giáp đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc

600 m

900

450

450

450

450

Đ.thôn: Tuyến Kít nước xóm 9 - Ngõ Qut - Ngõ Tam - Ngõ Hải giáp Tịnh Trà

450 m

630

315

315

315

315

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Sỹ - Tịnh Hà - Tịnh Bắc

950 m

1.100

550

550

300

300

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Minh - ngõ Phụng - ngõ Bồi xóm 1 Bình Bc (GĐ1)

800 m

960

480

480

480

480

Đ.thôn: Tuyến Ngã Ba Cây Dúi - UBND xã (cũ)

710 m

990

495

495

495

495

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tình - ngõ Sơn - Cầu kênh đội 4 - ngõ Chưa - ngõ 4 Về - ngõ Sơn Xóm 1 Bình Bắc (GĐ1)

1.000 m

1.400

700

700

400

400

Đ.thôn: Tuyến Đường 9 (Cây da tua xóm 4) giáp tnh lộ 622C - ngõ Mốc xóm 4 - ngõ 5 Sơn Xóm 1 (GĐ1)

700 m

980

490

490

490

490

Đ.thôn: Tuyến Đường xóm 8 - xóm 10 nối dài (giai đoạn 1)

1.100 m

1.450

725

725

300

300

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Hòa - giáp đường Bình Hiệp -Tịnh Trà

1.380 m

1.500

750

750

300

300

Tuyến kênh Đồng Chu Ngu - Đội 12

662 m

860

688

172

300

300

Tuyến kênh 64 - 2 - Ngõ Tuấn

620 m

750

600

150

300

300

Tuyến kênh ngõ Tám rê - Hòn Đụn (giai đoạn 1)

700 m

840

672

168

300

300

Tuyến kênh 62 -7 Rộc Bưng (đồng chồi)

1.000 m

1.200

960

240

300

300

Tuyến kênh 625 - gò Ao, Bình Đông (giai đoạn 1)

600 m

600

480

120

480

480

Tuyến kênh 624 - ngõ Giới

700 m

850

680

170

680

680

Tuyến kênh B42 - Gò Mây, Bình Đông (giai đoạn 1)

500 m

600

480

120

480

480

Tuyến kênh đập đá chồng ni dài

500 m

600

480

120

480

480

Trường Mầm non Tịnh Bình: 4 phòng học

3.200

2.560

640

700

700

Sửa chữa, m rng Hội trường đa năng kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Bình

1.700

1.190

510

400

400

Khu thể thao xã Tịnh Bình

2.000

1.400

600

400

400

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Đông

800

480

320

250

250

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Nam

800

480

320

250

250

Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa thôn Bình Bc

300

180

120

180

180

7

Xã Tịnh Thọ

29.990

20.458

9.532

200

10.120

6.800

1.240

2.080

Đạt chuẩn 2020

* Công trình chuyển tiếp

600

480

120

200

280

280

KCH kênh số 5 Trạm bơm Thọ Nam

500m

600

480

120

200

280

280

* Công trình khởi công mới

29.390

19.978

9.412

9.840

6.800

960

2.080

Đ.xã: Tuyến Trường Thọ - Phú Hậu

1.700 m

3.060

2.142

918

1.000

1.000

XSKT

Đ.xã: Tuyến Thọ Nam - Bình Đông

2.100 m

3.780

2.646

1.134

1.000

1.000

XSKT

Đ.xã: Tuyến Kênh B5a - Xóm Hồ (Thọ Trung)

1.000 m

1.800

1.260

540

600

600

XSKT

Đ.thôn: Tuyến TL622C - Núi Tròn

1.430 m

2.000

1.000

1.000

600

600

XSKT

Tuyến kênh B5A1

810 m

1.050

840

210

840

840

Trường Mầm non Tịnh Thọ, hạng mục: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng, cấp nước sinh hoạt

3.700

2.960

740

1.000

1.000

XSKT

Trường Tiểu học số 1: Tường rào, sân trường

800

640

160

640

640

Trường Tiểu học số 2: Nhà hiệu bộ

3.100

2.480

620

1.000

1.000

XSKT

Nhà Văn hóa xã Tịnh Thọ

3.500

2.450

1.050

1.000

1.000

XSKT

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Thọ Nam

800

480

320

480

480

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Thọ Đông

800

480

320

480

480

Sân thể thao và sửa chữa nhà văn hóa các thôn thôn Thọ Trung, Thọ Tây, Thọ Bắc

1.000

600

400

600

600

Chợ Ga xã Tịnh Thọ

4.000

2.000

2.000

600

600

XSKT

8

Xã Tịnh Phong

18.918

13.544

5.374

5.350

8.194

8.194

Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

18.918

13.544

5.374

5.350

8.194

8.194

Đ.xã: tuyến HThị Mân - Ra Miếu

380m

500

350

150

160

190

190

Đ.xã: tuyến Ngõ Bùi Cầy - Tịnh Ấn Tây

500m

900

630

270

260

370

370

Đ.xã: tuyến mương B10 - Bình Tân

2.000m

3.500

2.450

1.050

940

1.510

1.510

Đ.xã: Tuyến Ngõ Đình Phụng - Ra Miếu

300m

350

245

105

150

95

95

Đ.thôn: tuyến QL 1A -Phạm Trúc

400m

450

225

225

150

75

75

KCH tuyến kênh B8-9

1.510m

2.718

2.174

544

780

1.394

1.394

KCH tuyến kênh B8-9 nhánh 1 - Rộc Qu

500m

600

480

120

200

280

280

Trường Mầm Non Tịnh Phong: phòng học, sân chơi, sửa chữa, nâng cấp

3.000

2.400

600

940

1.460

1.460

Nâng cấp hội trường đa năng, kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Phong

1.500

1.050

450

390

660

660

Khu thể thao xã Tịnh Phong

3.000

2.100

900

780

1.320

1.320

Nhà văn hóa thôn Phú Lộc

800

480

320

200

280

280

Nhà văn hóa thôn Trường Thọ

800

480

320

200

280

280

Nhà văn hóa thôn Thế Lợi

800

480

320

200

280

280

9

Xã Tịnh Hà

20.900

16.290

4.610

5.819

10.471

10.471

Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

20.900

16.290

4.610

5.819

10.471

10.471

KCH tuyến kênh B654 nối dài (đi đội 15)

500m

800

640

160

230

410

410

KCH tuyến kênh B6-5 (Hà Trung)

285m

800

640

160

230

410

410

KCH tuyến kênh B6-5 (Hà Thọ Xuân đoạn cuối)

600m

1.000

800

200

310

490

490

Trường Mầm non Tịnh Hà (điểm Trung tâm); phòng hiệu bộ, phòng học

3.200

2.560

640

940

1.620

1.620

Trường Tiểu học số 1 Tịnh Hà: 8 phòng học

4.800

3.840

960

1.400

2.440

2.440

Trường Tiểu học số 2 Tịnh Hà: 8 phòng học, nhà hiệu bộ

7.400

5.920

1.480

1.959

3.961

3.961

Nâng cp hội trường đa năng, kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Hà

1.500

1.050

450

390

660

660

Nhà văn hóa thôn, sân thể thao thôn Trường Xuân

800

480

320

200

280

280

Sân thể thao các thôn Thọ Lộc Tây, Thọ Lộc Bc, Ngân Giang

600

360

240

160

200

200

10

Xã Tịnh Sơn

3.200

2.390

810

400

1.990

800

1.190

Đạt chuẩn 2018

* Công trình chuyển tiếp

1.500

1.200

300

400

800

800

Trường THCS Tịnh Sơn: 04 phòng chức năng

1.500

1.200

300

400

800

800

* Công trình khi công mới

1.700

1.190

510

1.190

1.190

Đ.xã: Tuyến QL24B - Mỏ đá Ba Gia

900m

1.700

1.190

510

1.190

1.190

11

Xã Tịnh Trà

1.600

1.280

320

500

780

780

Đạt chuẩn 2018

* Công trình chuyển tiếp

1.600

1.280

320

500

780

780

Trường mầm non Tịnh Trà: Phòng hiệu bộ

1.600

1.280

320

500

780

780

IV

H. TƯ NGHĨA

13.296

8.434

4.862

1.500

6.934

1.308

5.626

1

Xã Nghĩa Thọ

640

576

64

576

576

Đạt chuẩn 2018

* Công trình khởi công mới

640

576

64

576

576

KCH Kênh nhánh Ruộng Ngót 1 - ruộng Ông Lùn

300 m

320

288

32

288

288

KCH Kênh đập ruộng Vinh trên

300 m

320

288

32

288

288

2

Xã Nghĩa Thương

600

480

120

480

480

Đạt chuẩn 2016

* Công trình khởi công mới

600

480

120

480

480

Kiên cố hóa kênh N8-5 KD1

500 m

600

480

120

480

480

3

Xã Nghĩa Kỳ

1.950

975

975

500

475

475

Đạt chuẩn 2017

* Công trình chuyn tiếp

1.950

975

975

500

475

475

Đ.thôn: Ngõ Hin Giám - Ngõ Sáu Miết

1.300m

1.950

975

975

500

475

475

4

Xã Nghĩa Phương

1.950

975

975

500

475

475

Đạt chuẩn 2016

* Công trình chuyển tiếp

1.950

975

975

500

475

475

Đ.thôn: Tuyến Gò Đu - Võ Quang Nguyên

1.300m

1.950

975

975

500

475

475

5

Xã Nghĩa Sơn

850

680

170

680

680

Đạt chuẩn 2016

* Công trình khởi công mới

850

680

170

680

680

KCH Kênh Đập Đồng Quang phía Đông - Sân vận động xã (kéo dài)

200 m

240

192

48

192

192

KCH Kênh nhánh Đập Đồng Quang Phía Tây-Suối Câu

310 m

370

296

74

296

296

KCH Kênh nhánh Đập Đồng Quang - Lũy

200 m

240

192

48

192

192

6

Xã Nghĩa Thắng

960

672

288

672

672

Đạt chuẩn 2018

* Công trình khởi công mới

960

672

288

672

672

Đ.xã: Tuyến ông Huệ - Cầu Đôi

640m

960

672

288

672

672

7

Xã Nghĩa Thuận

1.716

858

858

500

358

358

Đạt chuẩn 2017

* Công trình chuyển tiếp

1.716

858

858

500

358

358

Đ.thôn: Tuyến Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ - Đá Hang (thôn Phú Thuận Tây)

1.144m

1.716

858

858

500

358

358

8

Xã Nghĩa Trung

940

752

188

752

752

Đạt chuẩn 2018

* Công trình khởi công mới

940

752

188

752

752

KCH kênh N10-13 KD

720 m

940

752

188

752

752

9

Xã Nghĩa Hiệp

870

696

174

696

696

Đạt chuẩn 2018

* Công trình khởi công mới

870

696

174

696

696

KCH Kênh 16-15-26

670 m

870

696

174

696

696

10

Xã Nghĩa Mỹ

1.200

960

240

960

960

Đạt chuẩn 2018

* Công trình khởi công mới

1.200

960

240

960

960

KCH Kênh N16-9

800m

1.200

960

240

960

960

11

Xã Nghĩa Điền

Đạt chuẩn 2017

12

Xã Nghĩa Lâm

850

425

425

425

425

Đạt chuẩn 2015

* Công trình khởi công mới

850

425

425

425

425

Đ.thôn: Tuyến Thôn 2 - Đồng Quang

300 m

450

225

225

225

225

Đ.thôn: Tuyến Trương Ích - giáp thôn 5

250 m

400

200

200

200

200

13

Xã Nghĩa Hòa

770

385

385

385

385

Đạt chuẩn 2015

* Công trình khởi công mới

770

385

385

385

385

Đ.thôn: Tuyến Trần Quới đi Huỳnh Thái

700 m

770

385

385

385

385

V

H. NGHĨA HÀNH

18.146

13.163

4.983

1.240

10.779

1.000

2.577

7.202

1

Xã Hành Nhân

2.166

1.633

533

180

1.453

517

936

Đạt chuẩn 2016

* Công trình chuyển tiếp

996

697

299

180

517

517

Đ.xã: Tuyến Chợ Hành Nhân - Trạm bơm BN7

553m

996

697

299

180

517

517

* Công trình khởi công mới

1.170

936

234

936

936

KCH kênh Mương Bộng - Cầu Bà Măng

900m

1.170

936

234

936

936

2

Xã Hành Thiện

2.680

2.144

536

1.180

700

480

Đạt chuẩn 2016

* Công trình khởi công mới

2.680

2.144

536

1.180

700

480

KCH Kênh trạm bơm Mễ sơn - đập Ông Thành

700 m

910

728

182

300

300

KCH Kênh Cống đồng chùa - Hương Hòa

500 m

600

480

120

480

480

KCH Kênh Từ đập - Hóc Cái (Nguyễn Ngọc Anh)

900 m

1.170

936

234

400

400

3

Xã Hành Trung

2.640

1.680

960

510

1.170

210

960

Đạt chuẩn 2016

* Công trình chuyển tiếp

1.440

720

720

510

210

210

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tăng Ba - Ngõ Nhị

300m

400

200

200

130

70

70

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Minh - Ngõ Hương - Kiều Tư

300m

400

200

200

130

70

70

Đ.thôn: Tuyến ĐH54 - La Chu (Nhánh rẽ - Thầy Tiến)

550m

640

320

320

250

70

70

* Công trình khởi công mới

1.200

960

240

960

960

KCH Kênh N12.10 KC2

500 m

600

480

120

480

480

KCH Kênh N10.5.3 - Ngõ Tôn

500 m

600

480

120

480

480

4

Xã Hành Đức

1.800

1.440

360

1.260

300

960

Đạt chuẩn 2016

* Công trình khởi công mới

1.800

1.440

360

1.260

300

960

KCH Kênh N12-8 - K cuối

500 m

600

480

120

480

480

KCH Kênh N14 - Rộc nha

500 m

600

480

120

480

480

Kênh N12-7-5- Đm đế

500 m

600

480

120

300

300

5

Xã Hành Dũng

1.500

1.050

450

1.050

1.050

Đạt chuẩn 2017

* Công trình khởi công mới

1.500

1.050

450

1.050

1.050

Đ.xã: Tuyến Trần Bình (An phước)- Huỳnh Tn Minh (An Tân)

1.000 m

1.500

1.050

450

1.050

1.050

6

Xã Hành Phước

Đạt chuẩn 2016

7

Xã Hành Tín Đông

1.160

928

232

928

928

Đạt chuẩn 2016

* Công trình khởi công mới

1.160

928

232

928

928

KCH Kênh Đập Đá Bàn - kênh Cảnh Bc suối chí (ni dài)

450 m

580

464

116

464

464

KCH Kênh Đồng Hóc Bản - Cầu Thiên Xuân (nối dài)

450 m

580

464

116

464

464

8

Xã Hành Tín Tây

960

768

192

768

768

Đạt chuẩn 2017

* Công trình khởi công mới

960

768

192

768

768

KCH Kênh Đập Đá Mài - Ruộng Hải

300 m

360

288

72

288

288

KCH Kênh Đập Hóc Liễu

500 m

600

480

120

480

480

9

Xã Hành Thuận

3.000

2.400

600

550

1.850

1.850

Đạt chuẩn 2015

* Công trình chuyển tiếp

3.000

2.400

600

550

1.850

1.850

Trường mầm non Hành Thuận

4 phòng

3.000

2.400

600

550

1.850

1.850

10

Xã Hành Minh

Đạt chuẩn 2015

11

Xã Hành Thịnh

2.240

1.120

1.120

1.120

1.120

Đạt chuẩn 2015

* Công trình khởi công mới

2.240

1.120

1.120

1.120

1.120

Đ.thôn: Tuyến Châu Me - Châu Mỹ nối dài

500 m

700

350

350

350

350

Đ.thôn: Tuyến Trần Xanh - Bùi Hoàng

500m

700

350

350

350

350

Đ/thôn: Tuyến Cầu Kênh - Vườn Mít

600 m

840

420

420

420

420

VI

H. MỘ ĐỨC

180.836

125.581

55.255

31.663

74.664

23.744

35.193

15.727

1

Xã Đức Minh

33.404

21.370

12.035

6.733

14.632

13.144

1.488

BNVB; đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

33.404

21.370

12.035

6.733

14.632

13.144

1.488

Đ.xã: Tuyến Đạm Thủy - Đôn Lương

1.800m

3.240

2.268

972

780

1.488

1.488

Đ.xã: Tuyến Nghĩa trang liệt sĩ - Đoàn Trung Thành

2.520m

3.418

2.393

1.025

300

2.092

2.092

Đ.xã: Tuyến Nguyễn Tn Bình - Võ Tý

1.319m

1.798

1.259

539

200

1.058

1.058

Đ.xã: Tuyến trường Tiểu học - Bầu Húc

1.110m

1.522

1.065

457

200

865

865

Đ.xã: Tuyến Đạm thủy - Đôn Lương (gđ2)

300m

506

354

152

150

204

204

Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Hải -Nguyễn Đình Khoa- Nguyễn Kim Nga

930m

930

465

465

200

265

265

Đ.thôn: Tuyến Cổng chào KDC số 4 - Cao Thư - đi đường xã

780m

780

390

390

150

240

240

Đ.thôn: Tuyến Đỗ Cam đi đến Trần Văn Thuyền

844m

844

422

422

150

272

272

Đ.thôn: Tuyến Bùi Lực -Phạm Cừu- Nguyễn Ngọc Thái

490m

490

245

245

150

95

95

Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Tỉnh đi đường huyện

1.084m

1.084

542

542

200

342

342

Đ.thôn: Tuyến Thiều Đúng đi đến sân vận động xã

500m

500

250

250

150

100

100

Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Văn Độ - Nguyễn Văn Quảng

877m

878

439

439

200

239

239

Đ.thôn: Tuyến Phan Châu Tuấn đi đến nhà Trần Như Tươi

660m

660

330

330

150

180

180

Đ.thôn: Tuyến Trần Như Phú đi đến nhà ông Trịnh Minh Vũ

520m

520

260

260

150

110

110

Đ.thôn: Tuyến Phan Thành -Nguyễn Trung Hiếu đi Phạm Xí

950m

950

475

475

200

275

275

Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Sen đi Lý Hoàng

577m

576

288

288

150

138

138

Đ.thôn: Tuyến Võ Thuyết đi Rộc Cảng

940m

940

470

470

200

270

270

Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Sương đi đến nhà ông Cao Tư

700m

700

350

350

150

200

200

Đ.thôn: Tuyến Đỗ Thị Hường đi đến nhà Văn Vương

672m

672

336

336

150

186

186

Tuyến Lê Ngọt đi đến nhà Cao Bơi

1.075m

1.074

537

537

200

337

337

Tuyến Lê Thị Rân đi đến nhà Lê Thị Thanh Liễu

755m

756

378

378

150

228

228

Đ.thôn: Tuyến Lê thượng đi đến nhà Bng tin KDC15

723m

722

361

361

150

211

211

Đ.thôn: Tuyến Võ Khoa đi đến nhà Phạm Hy

942m

942

471

471

200

271

271

KCH kênh Đội 6

910m

1.079

863

216

250

613

613

KCH kênh kẹp theo đường tránh Đông

757m

901

721

180

200

520

520

KCH kênh Đội 3 - Đội 1

974m

1.090

872

218

250

622

622

KCH kênh S22B6 - Sông Thoa

723m

825

660

165

200

460

460

KCH kênh Đập Phụng

853m

973

778

195

200

578

578

KCH kênh S18-1 - Đồng Cây Xanh

436m

485

388

97

150

238

238

KCH kênh S18-Gò Dúi -Mu Sáu- Mương Đc Chánh

517m

620

496

124

150

346

346

KCH kênh S18-10-Đê Bao Bầu Súng-Mạch Ông Bon

443m

519

415

104

150

265

265

KCH kênh S18- Đồng Đất sét - Đồng Tràm

647m

772

618

154

150

467

467

KCH kênh Đồng Đạm Thủy Nam

525m

638

510

128

150

360

360

Sân vận động xã Đức Minh

1.000

700

300

203

497

497

2

Xã Đức Lợi

22.904

16.097

6.807

7.010

9.086

9.086

BNVB; Đt chun 2019

* Công trình chuyển tiếp

22.904

16.097

6.807

7.010

9.086

9.086

Đ.xã: Tuyến ven biển Khu dịch vụ Trùng dương - Trạm biên phòng Đức Lợi

2.000m

3.800

2.660

1.140

1.000

1.660

1.660

Đ.thôn: Tuyến nội bộ khu dân cư Yên Phú

635m

800

400

400

230

170

170

Đ.thôn: Tuyến Lò gạch cũ - Xóm Ba

500m

500

250

250

150

100

100

Đ.thôn: Tuyến Chợ Đức Lợi - KDC Tân Phú - Võ Văn Đưa

600m

600

300

300

200

100

100

Đ.thôn: Tuyến Lê Quốc Chu - Tống Minh

500m

500

250

250

150

100

100

Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Thị Rân - Phan Thanh Huy nối dài

520m

520

260

260

150

110

110

KCH tuyến kênh từ trạm Bơm - Ruộng Đầm Bàu

469m

657

526

131

230

295

295

KCH Kinh Sông Ngang - trạm bơm

243m

340

272

68

150

122

122

KCH Kênh từ ruộng Ông Trang - Đầm Bàu

348m

487

390

97

190

199

199

Trường Mầm non Đức Lợi: 04 phòng chức năng, nhà bếp, tường rào, cổng ngõ, sân nền, nhà xe

2.000

1.600

400

1.120

480

480

Trường Tiểu học Đức Lợi: 6 phòng chức năng, sân nền, nhà xe, tường rào, cổng ngõ

2.600

2.080

520

700

1.380

1.380

Trường THCS Đức Lợi: 6 phòng học, sân nền

4.000

3.200

800

1.170

2.030

2.030

Nhà văn hóa xã Đức Lợi

3.500

2.450

1.050

940

1.510

1.510

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vinh Phú

800

480

320

200

280

280

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Chuẩn

800

480

320

200

280

280

Nghĩa trang nhân dân xã Đức Lợi

1.000

500

500

230

270

270

3

Đức Thng

25.213

18.276

6.937

7.290

10.982

10.982

BNVB; Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyn tiếp

25.213

18.276

6.937

7.290

10.982

10.982

Đ.xã: Tuyến Mỹ Khánh - Gia Hòa

1.620m

2.284

1.599

685

550

1.048

1.048

Đ.xã: Tuyến Trường Tiểu học - Lê Mười

720m

936

655

281

230

425

425

Đ.xã: Tuyến Ngõ Chưu - Đức Chánh (giai đoạn 3)

670m

871

610

261

230

379

379

Đ.thôn: Tuyến Lê Quang Ba - Rừng Dương

800m

720

360

360

160

200

200

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Nghiêm - Ngõ Ba

800m

720

360

360

160

200

200

Đ.thôn: Tuyến Ngã 3 đường xã - Phan Tình

500m

450

225

225

150

75

75

Đ.thôn: Tuyến Lê ThCứ - Nguyễn Thanh Tâm

520m

468

234

234

150

84

84

Đ.thôn: Tuyến NVH- Lê Thu

700m

630

315

315

160

155

155

Đ.thôn: Tuyến Lê Thị Sương- Nguyễn Đạt

700m

630

315

315

160

155

155

KCH tuyến kênh mương Máng (Cng Thoại)

1.000m

1.200

960

240

350

610

610

KCH tuyến kênh S18-2-5 kéo dài (GĐ3)

810m

972

778

194

270

507

507

KCH tuyến kênh S18-2-5-4 (GĐ 3)

800m

960

768

192

270

498

498

KCH tuyến kênh S18-2-Nghĩa từ

620m

744

595

149

230

365

365

KCH tuyến kênh S18-2-9- Đồng Nam Biên 2

300m

360

288

72

160

128

128

KCH tuyến kênh S18-2- Rào Thành

600m

720

576

144

230

346

346

KCH kênh Bà Chế - Ngòi (S18-2- mương Bà Chế)

580m

696

557

139

230

326

326

KCH tuyến kênh tưới Soi La

300m

360

288

72

150

138

138

KCH tuyến kênh Rộc Phát

610m

732

586

146

230

355

355

KCH tuyến kênh nỗi Đồng Rừng

550m

660

528

132

230

298

298

Trường tiểu học Đức Thắng: 06 phòng học

3.300

2.640

660

1.000

1.640

1.640

Trường THCS Đức Thắng: 06 phòng chức năng

2.300

1.840

460

740

1.100

1.100

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Tinh

800

480

320

200

280

280

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Định

800

480

320

200

280

280

Sân thể thao các thôn Thanh Long, Gia Hòa, Mỹ Khánh, Dương Quang

400

240

160

150

90

90

Hệ thống nước sinh hoạt 3 thôn: Gia Hòa, Tân Định, Dương Quang

2.500

2.000

500

700

1.300

1.300

4

Xã Đức Chánh

27.030

18.916

8.114

8.230

10.680

10.680

BNVB; Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

27.030

18.916

8.114

8.230

10.680

10.680

Đ.xã: Tuyến ông Luật - ông Tin

802m

1.123

786

337

310

476

476

Đ.xã: Tuyến ông Tàu - ông Đức

649m

1.168

818

350

350

467

467

Đ.xã: Tuyến NVH thôn 1 - Xuân Ba

546m

1.092

764

328

310

454

454

Đ.xã: Tuyến Cù Lao - Đội 6B

753m

1.054

738

316

300

438

438

Đ.xã: Tuyến Nghĩa trang nhân dân - Thôn 6

659m

857

600

257

230

370

370

Đ.xã: Tuyến Ngõ Bà Thành - Tân An

744m

1.004

703

301

270

433

433

Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Thông - Cấm Phấn

485m

650

455

195

200

255

255

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Hợp - Ngã Bà Thành

434m

521

260

260

150

110

110

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Tiến - Ngõ Bà S

450m

450

225

225

150

75

75

Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Hai - Ngõ Bà Kề

698m

768

384

384

180

204

204

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Bà Thơm - Ngõ Ông Văn

430m

430

215

215

150

65

65

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Bà Hoàng - Ngõ Ông Phong

908m

1.044

522

522

230

292

292

Đ.thôn: Tuyến Trường TH Mỏ Cày - Ngõ Ngõ Ông Mỹ

510m

510

255

255

150

105

105

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Trữ - Ngõ Ông Ba Tới

450m

450

225

225

150

75

75

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Tượng - Ngõ Ông Tuân - Ngõ Ông Dũng

750m

750

375

375

180

195

195

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Bà Phương - Ngõ Ông Thơm

340m

370

185

185

90

95

95

Đ.thôn: Ngõ ông Thạch - Ngõ Bà Đông

255m

280

140

140

80

60

60

Đ.thôn: Tuyến trường THCS Nguyễn Trãi - KDC số 6

605m

605

303

303

160

142

142

KCH kênh S18.2 - Vượt cấp (GĐ1)

738m

923

738

185

300

438

438

KCH kênh ngõ ông Thạch - sau nhà Ông Tri (GĐ 1)

720m

901

721

180

300

420

420

KCH kênh S18-2.3 - Ruộng ông Hoanh

756m

946

757

189

310

446

446

KCH kênh S18-6.3

805m

1.007

806

201

310

495

495

KCH kênh S18-2.7 - Cống Lô 44

710m

888

710

178

300

410

410

KCH kênh Ngõ ông Bá - giáp mương đất sét

740m

926

741

185

300

440

440

KCH kênh S18-8 - Đồng Tranh

690m

863

690

173

270

420

420

Trường Mầm Non Đức Chánh - cơ sở 3: 04 phòng hiệu bộ, 04 phòng chức năng, khu thể chất, nhà bếp, tường rào, sân vườn

4.250

3.400

850

1.600

1.800

1.800

Trường Tiểu học Đức Chánh: 06 phòng chức ng

2.400

1.920

480

700

1.220

1.220

Nhà văn hóa, sân th thao thôn 4

800

480

320

200

280

280

5

Xã Đức Phong

31.084

22.006

9.078

800

12.190

3.800

1.253

7.137

BNVB; Đạt chuẩn 2020

* Công trình chuyn tiếp

2.934

2.054

880

800

1.253

1.253

Đ.xã: Tuyến Nhà ông Chín N-giáp ngã 3 ông Thành (Tân An)

1.630m

2.934

2.054

880

800

1.253

1.253

* Công trình khởi công mới

28.150

19.952

8.198

10.937

3.800

7.137

Đ.xã: Tuyến Nhà ông Đức - Đường DQSH

600 m

720

504

216

300

300

XSKT

Đ.thôn: Tuyến Nghĩa Trang Liệt sĩ - Bà Nghì

650 m

590

295

295

295

295

Đ.thôn: Tuyến Tuyến Võ Chín - Phạm Thái

440 m

400

200

200

200

200

Đ.thôn: Tuyến KDC 38 - Nhà ông Được

675 m

610

305

305

305

305

Đ.thôn: Tuyến Hồ Văn Ba (giáp Đ.Huyện) - Phan Kiên

660 m

600

300

300

300

300

Đ.thôn: Tuyến Phạm Thị Ba (giáp TL 627B)-Nguyễn Đức Vân

420 m

380

190

190

190

190

Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Văn Nguyệt (giáp Tnh lộ 627B) - Nguyễn Minh

409 m

370

185

185

185

185

Đ.thôn: Tuyến Cổng chào KDC 27 - Nhà bà Nở

368 m

330

165

165

165

165

Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Tài - Thạch Lý

483 m

440

220

220

220

220

Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Thị Nghiệp - Đặng Sĩ Tài (giáp Đ.Huyện)

600 m

540

270

270

270

270

Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Xuân Sửu (giáp Tnh lộ 627B) - Đồng

600 m

540

270

270

270

270

Đ.thôn: Tuyến Trịnh Có (giáp Tỉnh lộ 627B) - Trịnh Lĩnh

398 m

360

180

180

180

180

Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Long (giáp Tnh lộ 627B) - DQSH

750 m

680

340

340

340

340

Đ.thôn: Tuyến Tỉnh lộ 627B - Phạm Vạn

460 m

420

210

210

210

210

Đ.thôn: Tuyến Từ nghĩa địa - Tuấn Ngân

302 m

280

140

140

140

140

Đ.thôn: Tuyến Gò Mầu - Nhà Ông Đức

700 m

630

315

315

315

315

Kênh tưới S22-E

794 m

910

728

182

200

200

XSKT

Kênh S22E-1A

794 m

910

728

182

200

200

XSKT

Kênh S22E-ND

750 m

860

688

172

200

200

XSKT

Kênh S22B- Rộc Ngõ

839 m

970

776

194

200

200

XSKT

Kênh tưới S22-D1

710 m

820

656

164

200

200

XSKT

Kênh Đồng Sông Cát

253 m

290

232

58

232

232

Kênh S22B- Đập điều tiết

408 m

470

376

94

376

376

Kênh tđường huyện - giáp đồng Bắc Thủy

900 m

990

792

198

200

200

XSKT

Kênh Bà Cúc

600 m

690

552

138

552

552

Kênh Gò bích gió

510 m

590

472

118

472

472

Kênh Lỗ Điển - Bu u

240 m

280

224

56

224

224

Kênh đường bờ vùng 1

877 m

1.010

808

202

200

200

XSKT

Kênh bờ vùng 1A

484 m

560

448

112

448

448

Kênh Gò Cam - Mương Nha

707 m

810

648

162

200

200

XSKT

Kênh B9-C

526 m

610

488

122

448

448

Kênh Bầu Diếc (S22-16a)

725 m

830

664

166

200

200

XSKT

Kênh S22D nối dài

613 m

710

568

142

200

200

XSKT

Kênh Đầu Cầu

382 m

440

352

88

352

352

Kênh Rộc Ngõ

490 m

560

448

112

448

448

Trường Mầm non Đức Phong: 8 phòng hiệu bộ và chức năng

3.500

2.800

700

800

800

XSKT

Nhà văn hóa xã Đức Phong

3.450

2.415

1.035

700

700

XSKT

6

Xã Đc Thạnh

770

539

231

539

539

Đạt chuẩn 2017

* Công trình khởi công mới

770

539

231

539

539

Đ.xã: Tuyến đường Trung Lý - Trương Huệ (GĐ2)

570 m

770

539

231

539

539

7

Xã Đức Hòa

1.800

1.260

540

500

760

760

Đạt chuẩn 2017

* Công trình chuyển tiếp

1.800

1.260

540

500

760

760

Đ.xã: Tuyến đường Phước Luông - Đức Tân

1.000m

1.800

1.260

540

500

760

760

8

Xã Đức Lân

30.300

21.667

8.634

900

12.285

5.300

769

6.216

Đạt chuẩn 2020

* Công trình chuyển tiếp

2.385

1.670

716

900

769

769

Đ.xã: Tuyến QL 1A (ngõ ông Lê Biên) - Miếu Đá Bạc (GĐ1)

1.325m

2.385

1.670

716

900

769

769

* Công trình khởi công mới

27.915

19.997

7.918

11.516

5.300

6.216

Đ.xã: Tuyến Nguyên Út - ông Hùng

410 m

620

434

186

434

434

Đ.xã: Tuyến QL 1A (ngõ ông Tuyên) - Lê Thanh Sang

385 m

580

406

174

406

406

Đ.xã: Tuyến QL 1A - Xóm Mít

861 m

1.160

812

348

300

300

XSKT

Đ.xã: Tuyến Chợ Cũ - Trạm Bơm Gò Mèn (GĐ2)

451 m

570

399

171

399

399

Đ.xã: Tuyến Trn Liên - Tân Phong

1.350 m

1.750

1.225

525

300

300

XSKT

Đ.xã: Tuyến Đinh Duy Dũng - nhà Văn hóa KDC 21

588 m

780

546

234

546

546

Đ.xã: Tuyến QL1A (ngõ ông Thái) - Kênh chính Nam (GĐ2)

884 m

1.100

770

330

300

300

XSKT

Đ.xã: Tuyến HTX Thạch Trụ - Miếu Đá Bạc (GĐ2)

628 m

790

553

237

553

553

Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Sung - Bắc Sơn

900 m

540

270

270

270

270

Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Bưởi - Trần Năm

750 m

750

375

375

375

375

Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Lê Diên - Gò ông Trợ

480 m

480

240

240

240

240

Đ.thôn: Tuyến Lê Phong - ngõ bà Lượng

588 m

590

295

295

295

295

Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Huỳnh Sáu - Trường TH Tú Sơn

277 m

280

140

140

140

140

Đ.thôn: Tuyến Lê Hồng Tịnh - Nguyễn Nhàn

420 m

420

210

210

210

210

Đ.thôn: Tuyến Lê Vui - giáp kênh Liệt Sơn

400 m

400

200

200

200

200

Đ.thôn: Tuyến Lê Thị Thể - Kênh chính Nam

500 m

500

250

250

250

250

Đ.thôn: Tuyến QL1A (ngõ ông Trần Văn Phước) - kênh thủy lợi

290 m

290

145

145

145

145

Kênh S22- Quốc lộ 1A

1.470 m

2.060

1.648

412

600

600

XSKT

Kênh S22-5-Gò Giành (GĐ1)

875 m

1.030

824

206

300

300

XSKT

Kênh cng bà Thanh - Quốc lộ 1A (GĐ1)

900 m

1.060

848

212

300

300

XSKT

Kênh S22E - Quốc lộ 1A (Giai đoạn 1)

661 m

780

624

156

624

624

Kênh Bis 14, từ nhà Ba Tự - cống bà Ty

813 m

960

768

192

300

300

XSKT

Kênh từ Suối Giới - Gò Mít cù

905 m

1.070

856

214

300

300

XSKT

Kênh K16 - Đồng Thụ

665 m

780

624

156

300

300

XSKT

Kênh S22H nối dài

969 m

1.090

872

218

300

300

XSKT

Kênh S22-9 (từ nhà ông Vân) - Kênh Tận Dụng

925 m

1.090

872

218

300

300

XSKT

Kênh S22M nối dài từ nhà Bảy Tàu - ruộng n

345 m

400

320

80

320

320

Kênh từ nhà bà Vương - sông bờ Tía

760 m

880

704

176

300

300

XSKT

Kênh Bis 16, từ bà Tự đến nhà ông Lê Cả

657 m

760

608

152

300

300

XSKT

Kênh S22K

620 m

700

560

140

300

300

XSKT

Kênh Gò Mèn - Gò Phương (GĐ1)

680 m

750

600

150

300

300

XSKT

Kênh Rộc Bình

385 m

430

344

86

344

344

Sân vận động xã Đức Lân

1.700

1.190

510

500

500

XSKT

Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Tú Sơn 2

775

465

310

465

465

9

Xã Đức Hiệp

1.750

875

875

875

875

Đạt chuẩn 2018

* Công trình khởi công mới

1.750

875

875

875

875

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Căng-Chung Nhu

993 m

990

495

495

495

495

Đ.thôn: Tuyến Cầu Bà Nông-Giáp đồng Phú An

760 m

760

380

380

380

380

10

Xã Đức Phú

2.800

1.960

840

700

700

Đạt chuẩn 2018

* Công trình khởi công mới

2.800

1.960

840

700

700

Đ.xã: Tuyến Phước Vĩnh - Phước Đức (GĐ2)

1.420 m

2.800

1.960

840

700

700

11

Xã Đức Tân

1.830

1.281

549

800

800

Đạt chuẩn 2015

* Công trình khởi công mới

1.830

1.281

549

800

800

Đ.xã: Tuyến đường vào Núi Thị, xã Đức Tân (GĐ2)

1.018 m

1.830

1.281

549

800

800

12

Đức Nhuận

1.950

1.335

615

200

1.135

175

960

Đạt chuẩn 2015

* Công trình chuyển tiếp

750

375

375

200

175

175

Tuyến Ngõ Cúc - Ngõ Tích

750 m

750

375

375

200

175

175

* Công trình khởi công mới

1.200

960

240

960

960

KCH tuyến kênh Ngõ Đức - Bầu Đào

859 m

1.200

960

240

960

960

VII

H. ĐỨC PHỔ

215.240

145.746

69.494

33.146

93.208

41.670

37.564

13.974

1

Xã Ph An

2.000

1.600

400

1.600

1.600

BNVB; Đạt chuẩn 2017

* Công trình khởi công mới

2.000

1.600

400

1.600

1.600

KCH kênh đội 4,7 thôn An Thổ

1.000 m

1.000

800

200

800

800

KCH kênh Hội An II- sông Thoa

1.000 m

1.000

800

200

800

800

2

Xã Ph Châu

28.714

21.132

7.582

450

11.391

5.600

2.606

3.185

BNVB; Đạt chuẩn 2020

* Công trình chuyển tiếp

1.624

1.137

487

450

686

686

Đ.xã: Tuyến Ngõ Ông Anh - Đèo Bình Đê (Thôn Vĩnh Tuy)

1.160 m

1.624

1.137

487

450

686

686

* Công trình khởi công mới

27.090

19.995

7.095

10.705

5.600

1.920

3.185

Đ.xã: Tuyến QL1A - Bãi biển Châu Me (đoạn tĐH52 - Nghĩa trang Liệt sĩ

600 m

900

630

270

630

630

Đ.xã: Tuyến nhà ông Biết - Khu 7 Vĩnh Tuy

800 m

1.280

896

384

400

400

XSKT

Đ.xã: Tuyến QL1A - Đập hố vng

1.050 m

2.100

1.470

630

500

500

XSKT

Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Ngô-Cầu Bà Tấu (GĐ2) (thôn Vĩnh Tuy)

285 m

430

215

215

215

215

Đ.thôn: Tuyến GTNT Khu 2 - Khu 4 (dọc kênh tiêu) (Tấn Lộc)

400 m

600

300

300

300

300

Kênh Cống Gò Mướp - Giếng Bực (Tấn Lộc)

800 m

900

720

180

720

720

Kênh Đập Hố Vừng - uộng Nguyệt (GĐ3) (Hưng Long)

1.038 m

2.100

1.680

420

600

600

XSKT

Kênh từ Đầm Bèo - Bãi Lố (thôn Vĩnh Tuy)

800 m

1.850

1.480

370

500

500

XSKT

Kênh dọc đường nội đồng N3 (Tấn Lộc)

900 m

1.080

864

216

400

400

XSKT

Kênh N6 Hồ Cây Sanh (GĐ6) thôn Châu Me

100 m

240

192

48

192

192

Kênh Đập Bà Cẩn - Đồng Đầm - Đồng Bàu (Châu Me)

550 m

750

600

150

600

600

Kênh Quốc lộ 1 mới - Cây Ròi - Đập Làng (Tấn Lộc)

800 m

1.100

880

220

300

300

XSKT

Kênh Ruộng Bà Quế - Kênh N2 - Đập Làng (Tn Lộc)

730 m

1.200

960

240

300

300

XSKT

Kênh dọc phía bc đường nội đồng N2 (Tấn Lộc)

550 m

660

528

132

528

528

Kênh nhà ông Tiến - mương Bàu, thôn Châu Me

800 m

1.200

960

240

300

300

XSKT

Trường Mầm non Vĩnh Tuy

1.200

960

240

300

300

XSKT

Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học và THCS Phổ Châu

3.300

2.640

660

1.000

1.000

XSKT

Sân vận động xã Phổ Châu

3.000

2.100

900

1.000

1.000

XSKT

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tấn Lộc

800

480

320

480

480

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hưng Long

800

480

320

480

480

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Châu Me

800

480

320

480

480

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vĩnh Tuy

800

480

320

480

480

3

Xã Phổ Quang

30.910

20.268

10.642

8.650

11.618

11.618

BNVB; Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

30.910

20.268

10.642

8.650

11.618

11.618

Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Trần Trung Quốc đi bãi biển

1.200m

1.800

900

900

390

510

510

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Lộc đi nhà ông Hà

700m

1.050

525

525

210

315

315

Đ.thôn: Tuyến nhà bà Ba đi bãi bin

600m

750

375

375

170

205

205

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Ry đi bãi biển

600m

900

450

450

200

250

250

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Xinh đi cu Hải Tân

500m

750

375

375

170

205

205

Đ.thôn: Tuyến nhà bà Ho đi nhà bà Chín

800m

1.200

600

600

230

370

370

Đ.thôn: Tuyến trạm biến áp số 1 đi nhà ông Lừa

800m

1.200

600

600

230

370

370

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Hoàng đi rẩy đá

800m

1.200

600

600

230

370

370

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Năng đi nghĩa địa

700m

1.050

525

525

210

315

315

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Huỳnh Gia đi bãi biển

600m

900

450

450

200

250

250

Đ.thôn: Tuyến nhà bà Trần Thị Đù đi bãi biển

600m

800

400

400

200

200

200

KCH tuyến kênh đồng đội 1

1.200m

1.320

1.056

264

390

666

666

KCH tuyến kênh đồng đội 2

1.400m

1.540

1.232

308

470

762

762

KCH tuyến kênh đồng đội 3

1.500m

1.650

1.320

330

510

810

810

Trường mầm non Phổ Quang: Phòng hiệu bộ

1.500

1.200

300

470

730

730

Trường Tiểu học Phổ Quang: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng

3.500

2.800

700

1.500

1.300

1.300

Trường THCS Phổ Quang: 04 phòng học

2.400

1.920

480

700

1.220

1.220

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bàn An

800

480

320

200

280

280

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Du Quang

800

480

320

200

280

280

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hải Tân

800

480

320

200

280

280

Sân vận động trung tâm xã

1.500

1.050

450

390

660

660

Nhà văn hóa đa năng xã

3.500

2.450

1.050

1.180

1.270

1.270

4

Xã PhThạnh

18.958

13.371

5.587

5.310

8.060

8.060

Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyn tiếp

18.958

13.371

5.587

5.310

8.060

8.060

Đ.xã: Tuyến Long Thạnh 1 - Long Thạnh 2 (GĐ2)

906m

3.338

2.337

1.001

950

1.386

1.386

Đ.xã: Tuyến QL1A - Gò Vàng La Vân (GĐ2)

1.000m

1.500

1.050

450

390

660

660

Đ.xã: Tuyến QL1A - Đồng ruộng La Vân

1.200m

2.160

1.512

648

600

912

912

Đ.xã: Sửa cha, nâng cấp tuyến cầu Cầu Sa Huỳnh - Trạm kiểm soát Biên phòng

1.200m

2.160

1.512

648

600

912

912

Đ.thôn: Tuyến QL1A - Nhà văn hóa xóm 1, Long Thạnh 1

1000m

1.500

750

750

310

440

440

Đ.thôn: Tuyến QL1A - Khu dân cư số 5, Tân Diêm

600m

900

450

450

200

250

250

Trường TH số 1 Phổ Thạnh: Xây mới 06 phòng học

3.000

2.400

600

940

1.460

1.460

Trường THCS Phổ Thạnh: 06 phòng học

3.600

2.880

720

1.100

1.780

1.780

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Thạnh 1

800

480

320

220

260

260

5

Xã Ph Ninh

4.800

2.880

1.920

500

1.100

1.000

100

Đạt chuẩn 2017

* Công trình chuyển tiếp

1.200

600

600

500

100

100

Đ.thôn: tuyến từ ngõ ông Tịnh - xóm mới thôn Thanh Lâm

800 m

1.200

600

600

500

100

100

* Công trình khởi công mới

3.600

2.280

1.320

1.000

1.000

Đ.xã: Tuyến từ Nhà văn hóa đội 3 - giáp Khối 4 thị trấn Đức Phổ

1.200 m

2.400

1.680

720

600

600

Đ.thôn: Tuyến Xóm Hòa Ninh - kênh An Nhơn, thôn An Ninh (GĐ2)

650 m

1.200

600

600

400

400

6

Xã Ph Hòa

2.100

1.250

850

200

1.050

500

550

Đạt chuẩn 2016

* Công trình chuyn tiếp

1.000

700

300

200

500

500

Các phòng chức năng và công trình phụ trợ nhà văn hóa

1.000

700

300

200

500

500

* Công trình khởi công mới

1.100

550

550

550

550

Đ.thôn: Tuyến Trường Mu giáo đội 8 đi nhà ông Dũng

370m

400

200

200

200

200

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Quá- đường tràn bến Trâu nằm

813m

700

350

350

350

350

7

Xã Phổ Minh

29.831

20.521

9.310

5.295

15.223

14.659

564

Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

29.831

20.521

9.310

5.295

15.223

14.659

564

Đ.xã: Tuyến từ nhà Bà Bm - Nghĩa trang liệt sĩ - đường tránh đông

1.400 m

2.240

1.568

672

300

1.268

1.268

Đ.xã: Tuyến Sa Bình - Phổ Quang

800 m

1.700

1.190

510

200

990

990

Đ.xã: Tuyến Tân Tự - Tân Bình

1.700 m

2.800

1.960

840

300

1.660

1.660

Đ.xã: Tuyến Tân Tự - cầu Hải Tân

1.300 m

2.080

1.456

624

250

1.206

1.206

Đ.xã: Tuyến từ đường BTXM Phổ Minh-Phổ Vinh giáp đường Nguyễn Chánh

660 m

1.050

735

315

200

535

535

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Huấn-Giếng làng-Nghĩa địa thôn Sa Bình

1.000 m

1.400

700

700

200

500

500

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Hùng-Nhà ông Đc-giáp đường BTXM

600 m

840

420

420

150

270

270

Đ.thôn: Tuyến đường từ Gò Lùm- Mương Đình (GĐ 2)

500 m

700

350

350

150

200

200

Đ.thôn: Tuyến TBA Phổ Minh 5- Nhà Sáu Mỹ

500 m

700

350

350

150

200

200

Đ.thôn: Tuyến Tân Tự đi Cầu Hói

500 m

960

480

480

170

310

310

Đ.thôn: Tuyến Tân Tự đến nhà bà Phẩm

500 m

960

480

480

170

310

310

KCH Kênh nhà ông Quận - Đồng Trường Sanh

780 m

1.092

764

328

200

564

564

KCH kênh đập Vạt Lách - đồng Thầy Son

1.200 m

1.620

1.296

324

250

1.046

1.046

KCH kênh Gò Mốc

550 m

660

528

132

150

378

378

KCH kênh nhà ông Lựu - giáp Phổ Vinh

660 m

792

634

158

200

433

433

KCH kênh nhà ông Bá-SMốc

650 m

780

624

156

200

424

424

KCH kênh Đồng Quay Mỏ-Đồng Sau (GĐ2)

650 m

780

624

156

200

424

424

KCH kênh N6-Ao ông xã Cp-cầu ông Phú

1.200 m

1.440

1.152

288

250

902

902

KCH kênh Đồng Năng

700 m

840

672

168

200

472

472

KCH kênh Sông củ - Cầu Sắt

550 m

800

640

160

200

440

440

KCH kênh Bà Nhơn - Sông Trường

870 m

1.131

905

226

250

654

654

KCH kênh Sông Chùa

888 m

1.066

853

213

200

652

652

Sân vận động xã Phổ Minh

1.000

700

300

245

455

455

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Mỹ

800

480

320

170

310

310

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Tự

800

480

320

170

310

310

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Bình

800

480

320

170

310

310

8

Xã Ph Khánh

3.500

2.450

1.050

520

1.180

300

180

700

BNVB

* Công trình chuyển tiếp

1.000

700

300

520

180

180

Đ.xã: Tuyến đường Quốc lộ 1 - Phước Điền

620 m

1.000

700

300

520

180

180

* Công trình khởi công mới

2.500

1.750

750

1.000

300

700

Đ.xã: Tuyến Trung Sơn - Trung Hải (Giai đoạn 2)

900m

1.500

1.050

450

300

300

Đ.xã: Tuyến Xóm 8 - Phú Long

620m

1.000

700

300

700

700

9

PhCường

29.446

19.998

9.448

3.650

16.348

16.348

Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

29.446

19.998

9.448

3.650

16.348

16.348

Đ.xã: Tuyến Quốc lộ 1A-đập Huân Phong (đoạn QL 1A-giáp đường st và đoạn ngã tư Bàn Thạch-Ngã ba cây trôi)

1.650 m

4.000

2.800

1.200

450

2.350

2.350

Đ.xã: Tuyến đường HTXNN4 - KDC 7, Nga Mân

1.750 m

2.800

1.960

840

350

1.610

1.610

Đ.xã: Tuyến Xóm B, thôn Thủy Thạch - Phổ Vinh (GĐ2)

1.450 m

2.320

1.624

696

300

1.324

1.324

Đ.xã: Tuyến nhà ông Chức - Nhà thờ Phan Long Bng

800 m

1.280

896

384

200

696

696

Đ.xã: Tuyến HTX NN 7 - Quc lộ 1 A

1.310 m

2.096

1.467

629

300

1.167

1.167

Đ.xã: Tuyến Nga Mân - Huân Phong (Đoạn Thanh Sơn- Huân Phong)

1.300 m

2.080

1.456

624

300

1.156

1.156

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Sanh- Đập ông Lời - KDC 5

950 m

1.330

665

665

250

415

415

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Mênh- nhà ông Thảo

1.900 m

3.040

1.520

1.520

300

1.220

1.220

Trường mầm non Nga Mân

P.bọc, P.hiệu bộ, P.chức năng

4.200

3.360

840

400

2.960

2.960

Hội trường đa năng xã Phổ Cường

3.500

2.450

1.050

350

2.100

2.100

Sân vận động xã PhCường

2.000

1.400

600

300

1.100

1.100

Nâng cấp, mrộng nghĩa trang nhân dân thôn Mỹ Trang

800

400

400

150

250

250

10

Xã Ph Nhơn

1.600

960

640

960

960

* Công trình khởi công mới

1.600

960

640

960

960

Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Nhơn Bích

800

480

320

480

480

Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Phước Nhơn

800

480

320

480

480

11

Xã Phổ Phong

32.620

20.782

11.838

180

12.536

3.763

2.544

6.229

Đạt chuẩn 2020

* Công trình chuyển tiếp

1.120

784

336

180

604

604

Đ.xã: Tuyến Hiệp An - Hùng Nghĩa (GĐ2)

800 m

1.120

784

336

180

604

604

* Công trình khởi công mới

31.500

19.998

11.502

11.932

3.763

1.940

6.229

Đ.xã: Tuyến ngõ bà Bài đi đường Trà Câu số 7

810 m

1.400

980

420

300

300

XSKT

Đ.xã: Tuyến Trường chợ mới đi Vĩnh Xuân Nam (Giai đoạn 3)

640 m

1.070

749

321

749

749

Đ.xã: Tuyến Khu di tích núi Xương Rồng đi giáp đường Phổ Phong - PhThuận

1400 m

2.850

1.995

855

500

500

XSKT

Đ.xã: Tuyến nhà Tây Bé (Trà câu - Km7) đi giáp đường Gia An - Phổ Thuận

1.150 m

2.790

1.953

837

500

500

XSKT

Đ.xã: Tuyến Ngõ bà Đại đi giáp đường Trường cp 1- Trà câu số 7

720 m

1.270

889

381

300

300

XSKT

Đ.xã: Tuyến từ trường tiểu học đến đường Trà Câu số 7

880 m

1.460

1.022

438

300

300

XSKT

Đ.xã: Tuyến Ngõ Trần Quýt đi giáp đường Đức Tân-Phổ Phong

800 m

1.200

840

360

300

300

XSKT

Đ.thôn: Tuyến chợ Km3 QL24 đi Hiệp An

420 m

550

275

275

275

275

Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Tân (đường Trà Câu-Km7)

560 m

730

365

365

365

365

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Lê Được (đường Trà câu-Km7) đi giáp đường Nguyễn Đi (đường Nguyễn Nghiêm)

520 m

750

375

375

375

375

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tám Lương (đường Nguyễn Nghiêm đi ngõ ông Đặng Đức Tính)

360 m

540

270

270

270

270

Đ.thôn: Tuyến Ngõ bà Bốn Chương đi giáp đường Vĩnh Xuân Nam

600 m

860

430

430

430

430

Đ.thôn: Tuyến Vườn Võ đi nhà Thới Minh Cường, Vạn Trung- Tân Phong.

480 m

700

350

350

350

350

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Sáu Ơn đi Phổ Thuận

810 m

1.130

565

565

565

565

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Hai Lương đi giáp đường Hiệp An đi Hùng Nghĩa

550 m

1.000

500

500

500

500

Đ.thôn: Tuyến Cấm cây Cầy (đường Vĩnh Xuân - Hiệp An) nhà ông Huỳnh Cam

510 m

890

445

445

445

445

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Năm Mn đi Cấm Cày

540 m

1 900

450

450

450

450

Đ.thôn: Tuyến từ Km4 + 200 QL24 đi giáp nhà bà Mần- Kênh B4

270 m

410

205

205

205

205

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Lữ Trọng Cân (km1+400 QL24) đi ngõ ông Nhựt

710 m

1.100

550

550

300

300

XSKT

Đ.thôn: Tuyến Ngõ bà Tám Ngọ (km1+800 QL24 đi ngõ Trần Hoàng Anh)

330 m

500

250

250

250

250

Kênh Ngõ Độ QL24 đi giáp Võ Anh Tam (Hùng Nghĩa)

685 m

900

720

180

720

720

Kênh Núi Ngang đi giáp ông Công (Kiểm Lâm) (Vạn Trung)

210 m

350

280

70

280

280

Kênh Đập Bảy Võ đi giáp đồng Mã Lễ (Gia An)

678 m

750

600

150

363

363

Kênh từ Xi Phong đồng Ao đi giáp đường bê tông đi Đức Lân (Hiệp An)

1.280 m

2.000

1.600

400

500

500

XSKT

Sân vận động xã Phổ Phong

2.000

1.400

600

400

400

XSKT

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Gia An

800

480

320

480

480

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hiệp An

800

480

320

480

480

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vạn Trung

800

480

320

480

480

Nâng cấp, mrộng chợ Km3

1.000

500

500

500

500

12

Xã Phổ Thuận

1.500

750

750

750

750

Đạt chuẩn 2018

* Công trình khởi công mới

1.500

750

750

750

750

Đ.thôn: Tuyến Trường TH An Định - nhà ông Phạm Phi (Thiệp Sơn)

1000m

1.500

750

750

750

750

13

Xã Phổ Văn

27.761

19.035

8.726

8.141

10.892

10.892

Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

27.761

19.035

8.726

8.141

10.892

10.892

Đ.xã: Tuyến Quốc lộ 1A - Xóm mới (Đông Quang)

1.400 m

2.540

1.778

762

650

1.128

1.128

Đ.xã: Tuyến Sân Vận Động - Ngõ Ông Nhuận (Tập An Nam)

1.100 m

1.980

1.386

594

550

836

836

Đ.xã: Tuyến ngõ bà Triết - Ngõ Nguyễn Chí Linh (Văn Trường)

700 m

1.200

840

360

310

530

530

Đ.xã: Tuyến ngõ bà Ry - Bờ kè sông Thoa (Thủy Triều)

1.500 m

2.700

1.890

810

700

1.190

1.190

Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Tươi - Vườn Dừa - Ngã 3 Trần Tiến (Đông Quang)

1.100 m

1.980

990

990

390

600

600

Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Chi - Kênh N8

700 m

1.300

650

650

270

380

380

Đ.thôn: Tuyến ngõ Cô Hng - Kênh N8 (TAN)

600 m

1.100

550

550

230

320

320

Đ.thôn: Tuyến ngã 3 Đông - Đường Trà Câu Bến Mốc (TAN)

550 m

786

393

393

180

213

213

Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Hoàng Tăng - Gò Thiều (Tập An Bắc)

900 m

1.287

644

644

270

373

373

KCH kênh N8 (Năm trà) - Giáp mương tiêu Đồng Đình (Thủy Triều) (giai đoạn 1)

412 m

618

494

124

200

294

294

KCH từ soi trà câu - Kênh N8 (Giai đoạn 2)

667 m

780

624

156

421

202

202

KCH từ Bờ tràn kênh N8.2 - Ngõ Bà Hoa (Đập bi Văn Trường)

1.200 m

2.000

1.600

400

620

980

980

KCH Kênh Đồng Đình - Thủy Triều

1.300 m

1.430

1.144

286

470

674

674

KCH nh N8 (Năm trà) - Đồng Đình (Thủy Triều) (giai đoạn 2)

800 m

960

768

192

310

458

458

KCH kênh N8.1.1 - Bàu Đĩa (Đám mặt sa Tập An Bắc)

1.830 m

2.950

2.360

590

1.430

930

930

KCH kênh ngõ Nguyễn Chí Linh - ngõ Hoàng Tăng (Văn Trường + Đông Quang + Tập An Bắc)

800 m

1.320

1.056

264

400

656

656

KCH kênh Lô 4 - Cuối lô 21 (Gò Duổi) thôn Tập An Nam

700 m

910

728

182

270

458

458

KCH kênh N8.3 (Lô 2&3) - Cuối lô 27 (Tập An Nam + Thủy Triều)

500 m

600

480

120

200

280

280

Xây dựng Nghĩa trang nhân dân Gò Thiều xã Phổ Văn (giai đoạn 1)

1.320

660

660

270

390

390

14

Xã Ph Vinh

1.500

750

750

250

500

500

Đạt chuẩn 2015

* Công trình chuyển tiếp

1.500

750

750

250

500

500

Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Tương (Đồng Thuận) - nhà ông Đúng (Trung Lý)

1.000 m

1.500

750

750

250

500

500

VIII

H. BA TƠ

54.265

47.529

6.736

8.160

30.317

4.675

15.012

10.630

1

Ba Động

840

756

84

756

756

Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2018

* Công trình khởi công mới

840

756

84

756

756

KCH nối tiếp kênh rộc bầu

200 m

280

252

28

252

252

KCH nối tiếp kênh Trường An đi đồng Cây Sung và đồng Trng Tréo

400 m

560

504

56

504

504

2

Xã Ba Chùa

2.900

2.700

200

700

900

700

200

Xã 30a, 135, ATK

* Công trình chuyển tiếp

900

900

700

200

200

Nước sinh hoạt tự chy thôn Gò Ghềm

360 hộ

900

900

700

200

200

* Công trình khởi công mới

2.000

1.800

200

700

700

Sân vận động xã Ba Chùa

2.000

1.800

200

700

700

3

Ba Vinh

1.100

990

110

990

990

Xã 30a, 135, ATK

* Công trình khởi công mới

1.100

990

110

990

990

Nối tiếp kênh Long Đi

1.100

990

110

990

990

4

Xã Ba Giang

2.720

2.376

344

650

1.726

1.726

0

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

1.120

936

184

650

286

286

Đ.thôn: Nối tiếp BTXM tuyến đường UBND xã đi Gò Lút

450m

720

576

144

350

226

226

KCH kênh mương Nước Khôn, thôn Gò Khôn

300m

400

360

40

300

60

60

* Công trình khởi công mới

1.600

1.440

160

1.440

1.440

Đ.xã: Nối tiếp Tuyến Nước Lô - Gò Khôn

850m

1.600

1.440

160

1.440

1.440

5

Xã Ba Thành

1.950

1.560

390

800

760

760

Xã 30a, 135

* Công trình chuyn tiếp

1.950

1.560

390

800

760

760

Đ.thôn: Tuyến suối Ôn - Bể nước sạch

1300m

1.950

1.560

390

800

760

760

6

Xã Ba Khâm

1.400

1.260

140

420

840

840

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

1.400

1.260

140

420

840

840

Đ.xã: BTXM tuyến đường Vy c - Nước Giáp (nối tiếp)

1000m

1.400

1.260

140

420

840

840

7

Xã Ba Bích

2.700

2.160

540

900

1.260

300

960

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

1.500

1.200

300

900

300

300

Đ.thôn: Tuyến từ trường học thôn Đồng Vào - làng Thanh niên lập nghiệp

1000m

1.500

1.200

300

900

300

300

* Công trình khởi công mới

1.200

960

240

960

960

Đ.thôn: Tuyến Đồng Tiên đi Nước Đang

1.000m

1.200

960

240

960

960

8

Xã Ba Trang

1.600

1.440

160

460

980

980

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

800

720

80

460

260

260

Nhà văn hóa thôn Cây Muối

800

720

80

460

260

260

* Công trình khởi công mới

800

720

80

720

720

Nhà văn hóa thôn Kon Dóc

800

720

80

720

720

9

Xã Ba Vì

1.500

1.350

150

150

1.200

300

900

Xã 30a

* Công trình chuyn tiếp

500

450

50

150

300

300

Đ.xã: BTXM tuyến Nước Trết - Gò Vành

350m

500

450

50

150

300

300

* Công trình khởi công mới

1.000

900

100

900

900

KCH kênh sông Re - Giá Vực

800m

1.000

900

100

900

900

10

Xã Ba Xa

1.200

1.080

120

1.080

1.080

Xã 30a, 135

* Công trình khởi công mới

1.200

1.080

120

1.080

1.080

Đ.xã: Nối tiếp BTXM tuyến thôn Mang Mu đi Mang Đen

800m

1.200

1.080

120

1.080

1.080

11

Xã Ba Cung

22.360

19.584

2.776

500

11.132

3.500

4.468

3.164

Xã 30a; Đạt chuẩn 2020

* Công trình chuyn tiếp

1.600

1.440

160

500

940

940

Trường Tiểu học Ba Cung: 04 phòng chức năng

1.600

1.440

160

500

940

940

* Công trình khởi công mới

20.760

18.144

2.616

10.192

3.500

3.528

3.164

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phạm Văn Pin đến nhà ông Phạm Văn Cường

700 m

1.260

1.008

252

1.008

1.008

Đ.thôn: Nối tiếp tuyến đường bê tông nông thôn đến nhà ông Phạm Văn Luân

400 m

720

576

144

576

576

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phạm Văn Bảy đến nhà ông Phạm Văn Bông

1000 m

1.800

1.440

360

1.440

1.440

Đ.thôn: Tuyến Quốc lộ 24 đi Dốc Mốc 1 (Gò Mc)

600 m

1.080

864

216

864

864

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phạm Văn Hoàng đến nhà ông Phạm Văn Lưới

300 m

540

432

108

320

320

Kênh Dốc Mốc 1

300 m

360

324

36

324

324

Kênh Mẹ Ly

1.000 m

1.200

1.080

120

1.080

1.080

Trưng Mầm non Ba Cung: 04 phòng học tập; tường rào

3.600

3.240

360

900

900

Trường tiểu học Ba Cung: 04 phòng học

2.800

2.520

280

800

800

Sân vận động xã Ba Cung

2.200

1.980

220

600

600

Tường rào, cổng, sân thể thao Nhà văn hóa thôn Làng giấy - Dốc Mốc 1

400

360

40

360

360

Tường rào, sân thể thao Nhà văn hóa thôn Gòi Rét - Ma nghít

400

360

40

360

360

ng rào, sân thể thao Nhà văn hóa thôn Gòi Loa - Đồng Xoài

400

360

40

360

360

Đường điện 0,4 KW Làng giấy - Dốc Mốc

3000m

4.000

3.600

400

1.200

1.200

12

Xã Ba Tô

2.400

2.160

240

430

1.730

475

1.255

Xã 30a

* Công trình chuyển tiếp

800

720

80

430

290

290

Nhà văn hóa thôn Mang Lùng 2

800

720

80

430

290

290

* Công trình khởi công mới

1.600

1.440

160

1.440

475

965

Nhà văn hóa thôn Làng Xi 2

800

720

80

720

720

Nhà văn hóa thôn Trà Nô

800

720

80

720

475

245

13

Xã Ba Liên

1.300

1.170

130

300

870

150

720

Xã 30a

* Công trình chuyển tiếp

500

450

50

300

150

150

ng rào Trường TH và THCS Ba Liên

300m

500

450

50

300

150

150

* Công trình khởi công mới

800

720

80

720

720

Sân vận động xã Ba Liên

800

720

80

720

720

14

Xã Ba Tiêu

2.000

1.800

200

400

1.400

1.400

0

Xã 30a

* Công trình chuyn tiếp

500

450

50

400

50

50

Đ.xã: Nối tiếp đường BTXM QL24 thôn Krầy

350m

500

450

50

400

50

50

* Công trình khởi công mới

1.500

1.350

150

1.350

1.350

Đ.xã: Ni tiếp Tuyến QL24 đi thôn Nước Tia

800m

1.500

1.350

150

1.350

1.350

15

Xã Ba Dinh

1.125

900

225

520

380

380

Xã 30a, 135

* Công trình chuyn tiếp

1.125

900

225

520

380

380

Đ.thôn: Nối tiếp BTXM tuyến QL24 (Km38+150) - T 2 Kách Lang

750m

1.125

900

225

520

380

380

16

Xã Ba Ngạc

2.500

2.250

250

550

1.700

513

1.187

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

1.000

900

100

550

350

350

Đ.xã: Nối tiếp BTXM tuyến từ cầu treo - Suối Nước Lầy

700m

1.000

900

100

550

350

350

* Công trình khởi công mới

1.500

1.350

150

1.350

163

1.187

Đ.xã: Tuyến thôn Ba Lăng - thôn Krên

1.000m

1.500

1.350

150

1.350

163

1.187

17

Xã Ba Điền

970

873

97

873

873

Xã 30a

* Công trình khởi công mới

970

873

97

873

873

Đ.: Nối tiếp BTXM tuyến UBND xã đi Làng Tương

650m

970

873

97

873

873

18

Xã Ba Nam

2.100

1.680

420

480

1.200

1.200

Xã 30a, 135

* Công trình chuyn tiếp

2.100

1.680

420

480

1.200

1.200

Đ.thôn: Tuyến Làng Dút II đi Mang Tương (nối tiếp)

1.400 m

2.100

1.680

420

480

1.200

1.200

19

Xã Ba Lế

1.600

1.440

160

900

540

540

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

1.600

1.440

160

900

540

540

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Mang Krúi

800

720

80

450

270

270

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vả Lếch

800

720

80

450

270

270

IX

H. MINH LONG

41.680

36.092

5.588

7.270

21.224

4.900

7.484

8.840

1

Xã Long Hiệp

1.400

1.140

260

150

990

270

720

Xã30a

* Công trình chuyển tiếp

600

420

180

150

270

270

Nghĩa trang nhân dân Hóc Quéo, thôn 2

600

420

180

150

270

270

* Công trình khởi công mới

800

720

80

720

720

Đ.xã: Tuyến Trường THCS Long Hiệp-KDC Đồi 3 cụm

500m

800

720

80

720

720

2

Xã Long Mai

2.160

1.704

456

300

1.404

564

840

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

960

864

96

300

564

564

Kiên cố hóa Kênh mương Đồng Xối

800m

960

864

96

300

564

564

* Công trình khởi công mới

1.200

840

360

840

840

Nghĩa trang nhân dân các thôn xã Long Mai

1.200

840

360

840

840

3

Xã Long Sơn

14.300

12.630

1.670

6.620

6.010

6.010

Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

14.300

12.630

1.670

6.620

6.010

6.010

Đ.xã: Tuyến thôn Gò Nay - thôn Gò Tranh giữa

2000m

2.900

2.610

290

1.700

910

910

Đ.xã: Tuyến từ trạm hạ thế đến Hố Bà Phi

1500m

2.500

2.250

250

940

1.310

1.310

Trường THCS xã Long Sơn: sửa chữa phòng học, Tường rào, cổng ngõ

1.000

900

100

390

510

510

Khu thể thao xã Long Sơn

1.500

1.350

150

850

500

500

Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Gò Tranh

800

720

80

330

390

390

Nhà Văn hóa thôn, sân thể thao Yên Ngựa

800

720

80

320

400

400

Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Gò Chè

800

720

80

320

400

400

Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Biu Qua

800

720

80

320

400

400

Nghĩa trang nhân dân Sơn Châu

1.200

840

360

350

490

490

Nâng cấp chợ trung tâm cụm xã

2.000

1.800

200

1.100

700

700

4

Xã Thanh An

21.620

18.738

2.882

200

11.620

4.500

640

6.480

Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020

* Công trình chuyển tiếp

1.200

840

360

200

640

640

Nghĩa trang nhân dân các thôn xã Thanh An

1.200

840

360

200

640

640

* Công trình khởi công mới

20.420

17.898

2.522

10.980

4.500

6.480

Đ.xã: Tuyến Tà Huynh - Công Loan - Gò Rộc

1500 m

2.900

2.610

290

800

800

Đ.xã: Tuyến TL628- Trường Mu giáo thôn Làng Hình

400 m

800

720

80

720

720

Đ.xã: Tuyến Làng Vang - Đồng Chim

1400 m

2.800

2.520

280

1.000

1.000

Kênh Ruộng Gò

800 m

1.120

1.008

112

500

500

Kênh Hóc Nhiêu - Ru Đít

750 m

1.000

900

100

900

900

Kênh Diệp Thượng

700 m

900

810

90

810

810

Đập và kênh Huy Bí

Đập+700 m

1.700

1.530

170

600

600

Đập và kênh Cà Đia

Đập+400m

1.100

990

110

400

400

Khu văn hóa - thể thao xã Thanh An

1.200

1.080

120

400

400

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Công Loan

800

720

80

720

720

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phiên Chá

800

720

80

720

720

Nhà văn hóa, sân ththao thôn Diệp Thượng

800

720

80

720

720

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Làng Hinh

800

720

80

720

720

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng Rinh

800

720

80

720

720

Tường rào, cổng ngõ, sân thể thao và sửa chữa nhà văn hóa thôn Ruộng Gò

500

450

50

450

450

Nghĩa trang nhân dân thôn Diệp Thượng-Làng Đố

1.200

840

360

400

400

Nghĩa trang nhân dân thôn Ruộng Gò-Hóc Nhiêu

1.200

840

360

400

400

5

Xã Long Môn

2.200

1.880

320

1.200

400

800

Xã 30a, 135

* Công trình khởi công mới

2.200

1.880

320

1.200

400

800

Đ.xã: Tuyến Làng Ren - Suối Lăng

2000m

1.200

1.080

120

400

400

Đ.thôn: Nâng cp đường Bãi Vẹt - Gò Tan

1.200m

1.000

800

200

800

800

X

H. SƠN HÀ

49.550

38.325

11.225

6.490

24.455

5.100

6.835

12.520

1

Xã Sơn Hạ

22.800

17.440

5.360

350

11.210

3.800

850

6.560

135; Đạt chuẩn 2020

* Công trình chuyển tiếp

1.500

1.200

300

350

850

850

Đ.thôn: Tà Gai - Suối Cầu - Gò Sằm (nối tiếp)

1.000 m

1.500

1.200

300

350

850

850

* Công trình khởi công mới

21.300

16.240

5.060

10.360

3.800

6.560

Đ.xã: Tuyến Cà Tu - Xóm Đèo

1000m

2.000

1.800

200

800

800

Đ.xã: Tuyến Ông Trào - Đá Đen

1000m

2.000

1.800

200

800

800

Đ.thôn: Tuyến Suối Cầu - Xóm Trường

900m

1.700

1.360

340

400

400

Đ.thôn: Tuyến Đèo Rơn - Gò Rỗ

600m

1.100

880

220

880

880

Đ.thôn: Tuyến Tờng Khay - Cà Rìa

600m

1.100

880

220

880

880

Đ.thôn: Tuyến nhà Ông Tăm - nhà Ông Long (xóm Đập)

650m

1.200

960

240

400

400

Đ.thôn: Tuyến Trường mầm non Hoa Hồng - nhà ông Miết

500m

1.000

800

200

800

800

Đ.thôn: Tuyến KDC Gò Bưởi

650m

1.200

960

240

400

400

Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Hạ

4.000

2.800

1.200

1.000

1.000

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Trường Khay

800

480

320

480

480

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đèo Rơn

800

480

320

480

480

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kà Tu

800

480

320

480

480

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đèo Gió

800

480

320

480

480

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng Reng

800

480

320

480

480

Trạm biến áp xóm Nham, thôn Đèo Gió

1.000

800

200

800

800

Trạm biến áp xóm Cà Nục, thôn Đèo Gió

1.000

800

200

800

800

2

Xã Sơn Thành

11.050

8.525

2.525

4.710

3.815

3.815

Xã 135; Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyển tiếp

11.050

8.525

2.525

4.710

3.815

3.815

Đ.thôn: Tuyến QL24B - Gò Gạo (nối tiếp)

1.000 m

1.500

1.200

300

630

570

570

Đ.thôn: Tuyến Xã Trạch - Làng Vẹt (nối tiếp)

600 m

900

720

180

330

390

390

KCH kênh chính Đông

1.500 m

2.000

1.800

200

1.160

640

640

Đường điện 04KVA từ Gò Rinh - Gò Dổ

1.000 m

800

720

80

330

390

390

Đường điện 04KVA UBND xã đi nhà ông Diệp và từ nhà ông Linh đi nhà ông Tiêu

500 m

750

675

75

270

405

405

Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Thành

3.500

2.450

1.050

1.330

1.120

1.120

Không còn xã 30a; Điều chỉnh cơ cấu vốn theo quy định

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hoăn Vậy

800

480

320

330

150

150

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Làng Vẹt

800

480

320

330

150

150

3

Xã Sơn Nham

2.000

1.400

600

600

600

Xã 135

* Công trình khởi công mới

2.000

1.400

600

600

600

Sân vận động xã Sơn Nham

2.000

1.400

600

600

600

4

Xã Sơn Cao

1.000

900

100

900

900

135

* Công trình khởi công mới

1.000

900

100

900

900

Kênh đập KLăng

1.000m

1.000

900

100

900

900

5

Xã Sơn Linh

1.300

1.040

260

1.040

1.040

135

* Công trình khởi công mới

1.300

1.040

260

1.040

1.040

Đ.Thôn: Tuyến ĐH72 - B Nung (nối tiếp)

800m

1.300

1.040

260

1.040

1.040

6

Xã Sơn Giang

1.500

1.200

300

650

550

550

* Công trình chuyển tiếp

1.500

1.200

360

650

550

550

Đ.thôn: Tuyến nhà Ô Đinh Nghinh - nhà Ông Đinh Văn Đường

1000m

1.500

1.200

300

650

550

550

7

Xã Sơn Hải

1.300

1.040

260

1.040

1.040

* Công trình khởi công mới

1.300

1.040

260

1.040

1.040

Đ.Thôn: Tuyến Xóm Cà Rành Làng Trăng

800m

1.300

1.040

260

1.040

1.040

8

Xã Sơn Thủy

2.000

1.400

600

700

700

* Công trình khởi công mới

2.000

1.400

600

700

700

Sân vận động xã Sơn Thủy

2.000

1.400

600

700

700

9

Xã Sơn Kỳ

1.000

900

100

900

900

* Công trình khởi công mới

1.000

900

100

900

900

Nối tiếp kênh đập BBung

1000m

1.000

900

100

900

900

10

Xã Sơn Ba

1.300

1.040

260

1.040

1.040

* Công trình khởi công mới

1.300

1.040

260

1.040

1.040

Đ.Thôn: Nối tiếp Đường Làng Bung- Cạp La-Xóm Doi

800m

1.300

1.040

260

1.040

1.040

11

Xã Sơn Thượng

1.500

1.200

300

230

970

970

* Công trình chuyển tiếp

1.500

1.200

300

230

970

970

Đ.Thôn: Tuyền Làng Vách - Làng Nưa

1.000 m

1.500

1.200

300

230

970

970

12

Xã Sơn Bao

1.500

1.200

300

550

650

650

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

1.500

1.200

300

550

650

650

Đ.thôn: Tuyến Mang Nà - Nước Bao

1.000 m

1.500

1.200

300

550

650

650

13

Xã Sơn Trung

1.300

1.040

260

1.040

1.040

* Công trình khởi công mới

1.300

1.040

260

1.040

1.040

Đ.Thôn: Tuyến Bà Đâu - Mang Cành

800m

1.300

1.040

260

1.040

1.040

XI

H. SƠN TÂY

12.640

10.956

1.684

2.030

8.926

1.660

7.266

1

Xã Sơn Dung

1.000

900

100

900

900

Xã 30a, 135

* Công trình khởi công mới

1.000

900

100

900

900

Đ.xã: Tuyến Đắk Lang - Cà Rá (GĐ2)

500m

1.000

900

100

900

900

2

Xã Sơn Màu

1.800

1.620

180

780

840

120

720

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

1.000

900

100

780

120

120

Nhà văn hóa thôn Hà Lên

1.000

900

100

780

120

120

* Công trình khởi công mới

800

720

80

720

720

KCH Kênh Mang Bể

800 m

800

720

80

720

720

3

Xã Sơn Lập

1.600

1.350

250

250

1.100

380

720

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

700

630

70

250

380

380

Kiên cố hóa kênh Tà Ngàm

1500 m

700

630

70

250

380

380

* Công trình khởi công mới

900

720

180

720

720

Đ.thôn: BTXM Tuyến ông Bang- ông Huỳnh (GĐ2)

546 m

900

720

180

720

720

4

Xã Sơn Liên

1.600

1.440

160

230

1.210

310

900

Xã 30a, 135

* Công trình chuyn tiếp

600

540

60

230

310

310

KCH kênh Nước Xen

480 m

600

540

60

230

310

310

* Công trình khởi công mới

1.000

900

100

900

900

Kiên cố hóa kênh Nước Lít

700 m

1.000

900

100

900

900

5

Xã Sơn Tnh

1.000

800

200

800

800

Xã 30a, 135

* Công trình khởi công mới

1.000

800

200

800

800

Đ.thôn: Tuyến ĐH 83 - Xóm Ông Lâm

300 m

500

400

100

400

400

Đ.thôn: Tuyến ĐH 83 - Xóm ông Ngọc

300 m

500

400

100

400

400

6

Xã Sơn Long

1.000

900

100

900

900

Xã 30a, 135

* Công trình khi công mới

1.000

900

100

900

900

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ra Pân

1.000

900

100

900

900

7

Xã Sơn Mùa

900

720

180

720

720

Xã 30a, 135

* Công trình khởi công mới

900

720

180

720

7.20

Đ.thôn: Tuyến từ Tập đoàn 8 - Mang Vang (nối tiếp)

500 m

900

720

180

720

720

8

Xã Sơn Bua

2.400

2.020

380

420

1.600

480

1.120

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

1.000

900

100

420

480

480

Tường rào, cổng ngõ, BTXM sân nền điểm tờng TPDTBT TH&THCS Sơn Bua

1.000

900

100

420

480

480

* Công trình khởi công mới

1.400

1.120

280

1.120

1.120

Đ.thôn: Tuyến UBND xã đi xóm ông Lập (nối tiếp)

800m

1.400

1.120

280

1.120

1.120

9

Xã Sơn Tân

1.340

1.206

134

350

856

370

486

Xã 30a, 135

* Công trình chuyn tiếp

800

720

80

350

370

370

Tường rào cổng ngõ trường mầm non Sơn Tân

800

720

80

350

370

370

* Công trình khởi công mới

540

486

54

486

486

KCH kênh đồng Mang Rĩa, thôn Tà Cây

450m

540

486

54

486

486

XII

H. TRÀ BỒNG

34.160

29.945

4.215

3.340

18.875

3.700

3.760

11.415

1

Xã Trà Phú

19.170

17.043

2.127

180

10.413

3.000

540

6.873

Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020

* Công trình chuyển tiếp

800

720

80

180

540

540

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Tài

800

720

80

180

540

540

* Công trình khi công mới

18.370

16.323

2.047

9.873

3.000

6.873

Đ.thôn: BTXM tuyến ông Thành đi nhà bà Chảnh thôn Phú An

400 m

500

400

100

400

400

Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Võ Thị Xuân đến nhà ông Đồng

350m

400

320

80

320

320

Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Mười Mu đến nhà bà Lựu

400m

400

320

80

320

320

Đ.thôn: BTXM tuyến nhà ông Cuộc nhà ông Chi

700m

800

640

160

640

640

BTXM kênh mương trên địa bàn xã

2000m

3.000

2.700

300

2.700

2.700

Đường dây 0,4KV từ QL 24C đến khu kinh tế đội 10, thôn Phú Hòa

1500m

830

747

83

747

747

Đường dây 0,4KV từ nhà ông Lâm đến nhà ông Năm Xuy

200m

200

180

20

180

180

Đường dây 0,4KV từ nhà ông Hạnh đến nhà ông Nhất Kinh tế Phú Tài

800m

440

396

44

396

396

Đường dây 0,4KV từ trạm biến áp số 4 đến nhà ông Trn Quang Vinh

300m

300

270

30

270

270

Đường dây 0,4KV ttrụ hạ thế ruộng cửa Miễu đến nhà ông Tính

200m

200

180

20

180

180

Nâng cấp, mrộng Trường mầm non xã Trà Phú

6.000

5.400

600

1.500

1.500

Khu thể thao xã Trà Phú

4.500

4.050

450

1.500

1.500

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú An

800

720

80

720

720

2

Xã Trà Bình

1.190

952

238

952

952

Xã 30a; Đạt chuẩn 2018

* Công trình khởi công mới

1.190

952

238

952

952

Đ.thôn: BTXM tuyến QL 24C đi đến đội 1, thôn Bình Thanh

900m

1.190

952

238

952

952

3

Xã Trà Giang

3.200

2.780

420

780

720

700

20

Xã 30a, 135

* Công trình chuyn tiếp

1.000

800

200

780

20

20

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Thông đi Sình Nứa thôn 2

1.000

800

200

780

20

20

* Công trình khởi công mới

2.200

1.980

220

700

700

Nhà văn hóa xã Trà Giang

2.200

1.980

220

700

700

4

Xã Trà Tân

1.500

1.350

150

1.350

1.350

Xã 30a, 135

* Công trình khởi công mới

1.500

1.350

150

1.350

1.350

Đ.xã: BTXM nội vùng TTCX Tân Bùi

1000 m

1.500

1.350

150

1.350

1.350

5

Xã Trà Bùi

1.600

1.440

160

390

1.050

330

720

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

800

720

80

390

330

330

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Quế

800

720

80

390

330

330

* Công trình khởi công mới

800

720

80

720

720

Nhà văn hóa thôn Tây

800

720

80

720

720

6

Xã Trà Sơn

2.000

1.680

320

650

1.030

310

720

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

1.200

960

240

650

310

310

Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Tuấn - nhà ông Trường, thôn Trung 2

1.200

960

240

650

310

310

* Công trình khi công mới

800

720

80

720

720

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông

800

720

80

720

720

7

Xã Trà Thủy

1.800

1.520

280

160

1.360

560

800

30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

800

720

80

160

560

560

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn 4

800

720

80

160

560

560

* Công trình khởi công mới

1.000

800

200

800

800

Đ.thôn: BTXM tuyến tổ 3 thôn 1

600 m

1.000

800

200

800

800

8

Xã Trà Lâm

2.300

1.920

380

660

1.260

1.260

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

800

720

80

660

60

60

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Trà Lạc

800

720

80

660

60

60

* Công trình khởi công mới

1.500

1.200

300

1.200

1.200

Đ.thôn: BTXM đường nội vùng Làng Hót

1000m

1.500

1.200

300

1.200

1.200

9

Xã Trà Hiệp

1.400

1.260

140

520

740

740

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

1.400

1.260

140

520

740

740

Phòng học, bếp ăn, sân vườn trường Mẫu giáo thôn Cưa

1.400

1.260

140

520

740

740

XIII

H. TÂY TRÀ

12.900

11.350

1.550

1.880

9.470

2.140

7.330

1

Xã Trà Khê

1.500

1.350

150

1.350

1.350

Xã 30a, 135

* Công trình khởi công mới

1.500

1.350

150

1.350

1.350

Đ.xã: BTXM Tuyến Eo xà Lan - Thôn Sơn (nối tiếp)

800m

1.500

1.350

150

1.350

1.350

2

Xã Trà Phong

1.400

1.120

280

1.120

1.120

Xã 30a, 135

* Công trình khởi công mới

1.400

1.120

280

1.120

1.120

Đ.thôn: BTXM Tuyến khu 9 đi khu 10, thôn Hà Riềng

800m

1.400

1.120

280

1.120

1.120

3

Xã Trà Thanh

1.600

1.440

160

800

640

100

540

Xã 30a, 135

* Công trình chuyn tiếp

1.000

900

100

800

100

100

Nhà văn hóa thôn Môn

1.000

900

100

800

100

100

* Công trình khởi công mới

600

540

60

540

540

Đ.xã: BTXM tuyến ngã ba đi t 1, thôn Cát

300m

600

540

60

540

540

4

Xã Trà Xinh

1.200

1.200

600

600

600

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

1.200

1.200

600

600

600

Nước sinh hoạt suối Lang (Trường THCS xã)

1.200

1.200

600

600

600

5

Xã Trà Trung

1.500

1.350

150

1.350

1.350

Xã 30a, 135

* Công trình khởi công mới

1.500

1.350

150

1.350

1.350

Đ.xã: BTXM tổ 4 thôn Đam (nối tiếp)

1000m

1.500

1.350

150

1.350

1.350

6

Xã Trà Nham

1.600

1.280

320

300

980

980

30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

1.600

1.280

320

300

980

980

Đ.thôn: Tuyến Dốc Chè đi tổ 1, tổ 2 thôn Trà Cương (ni tiếp)

1.096m

1.600

1.280

320

300

980

980

7

Xã Trà Lãnh

1.300

1.170

130

1.170

1.170

Xã 30a, 135

* Công trình khởi công mới

1.300

1.170

130

1.170

1.170

Đ.xã: BTXM tuyến đường tổ 1 Trà Lương (Nhà ông Sơn đến nhà ông Nhân)

700m

1.300

1.170

130

1.170

1.170

8

Xã Trà Thọ

1.400

1.180

220

180

1.000

460

540

Xã 30a, 135

* Công trình chuyển tiếp

800

640

160

180

460

460

Đ.thôn: Tuyến Nhà ông A - Nhà ông Việt.

450m

800

640

160

180

460

460

* Công trình khởi công mới

600

540

60

540

540

Đ.xã: Bê tông tuyến ông Thí - ông Vũ, Trường Mu giáo thôn Tây - ông Hồng, Ông Thanh - Ông Tàu

300m

600

540

60

540

540

9

Xã Trà Quân

1.400

1.260

140

1.260

1.260

Xã 30a, 135

* Công trình khởi công mới

1.400

1.260

140

1.260

1.260

Đ.xã: BTXM tuyến đường tổ 4 đến tổ 5 thôn Trà Xuông - giai đoạn 4 (thuộc tuyến UBND - tổ 4 thôn Trà Xuông)

700m

1.400

1.260

140

1.260

1.260

XIV

H. LÝ SƠN

19.000

16.200

2.800

5.240

8.360

1.000

7.360

1

Xã An Hi

3.000

1.800

1.200

1.800

1.800

BNVB; Đạt chuẩn 2018

* Công trình khởi công mới

3.000

1.800

1.200

1.800

1.800

Mương thoát nước khu tri dân 773 thôn Đông

400m

3.000

1.800

1.200

1.800

1.800

2

Xã An Vĩnh

15.500

13.950

1.550

4.890

6.460

1.000

5.460

BNVB; Đạt chuẩn 2019

* Công trình chuyn tiếp

11.500

10.350

1.150

4.890

5.460

5.460

Đ.xã: Tuyến Nguyễn Thanh Minh - giáp đường trung tâm huyện

640m

2.500

2.250

250

1.280

970

970

Đ.xã: Tuyến Lê Văn Châu giáp ngã 3 gần trường THCS An Vĩnh

1000m

4.000

3.600

400

1.810

1.790

1.790

KCH kênh mương dẫn nước đồng Rừng Gò - Nghĩa địa kho đạn

1.000

900

100

390

510

510

Trường Tiểu học số 2 An Vĩnh: Nhà hiệu bộ

4.000

3.600

400

1.410

2.190

2.190

* Công trình khởi công mới

4.000

3.600

400

1.000

1.000

Trường mầm non An Vĩnh: Nhà Hành chính Quản trị

4.000

3.600

400

1.000

1.000

3

Xã An Bình

500

450

50

350

100

100

BNVB; Đạt chuẩn 2020

* Công trình chuyển tiếp

500

450

50

350

100

100

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng

500

450

50

350

100

100

XV

Htrợ có mục tiêu cho huyện Sơn Tịnh

8.500

8.500

* Công trình khởi công mới

8.500

8.500

Sa chữa tuyến đường huyện ĐH 18B An Kim (Tịnh Giang) - Trà Bùi

5.000

5.000

Sa chữa, nâng cấp Đường Chợ Mới - Chợ Đình - Phước Lộc (ĐH13)

3.500

3.500

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH HOẠT NĂM 2020
(THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)

Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Triệu đồng

DANH MỤC DỰ ÁN

Quyết định phê duyệt

Đầu mối giao kế hoạch

Chủ đầu tư

Thời gian thực hiện

Tổng mức đầu tư

Cơ cấu nguồn vốn

Vốn NS tỉnh đã bố trí đến 31/12/2019

Kế hoạch vốn NS tỉnh năm 2020

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã, vốn khác

Tổng số

Tr. đó:

Tổng số

Trong đó

Vốn ứng trước năm 2019

Vốn thực hiện đầu tư 2020

Vốn hoàn trả ứng trưc 2019

TỔNG S

39.400

32.380

7.020

7.500

6.500

20.000

13.500

6.500

1

Sửa chữa, nâng cấp Hthống cấp nước sinh hoạt xã Tịnh Giang, H.Sơn Tịnh

1164/QĐ-SXD ngày 26/4/2019

SNN&PTNT

Trung tâm NS &VSMT nông thôn

2019-2020

5.000

4.000

1.000

900

800

2.300

1.500

800

2

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Lân, H.MĐức

1162/QĐ-SXD ngày 26/4/2019

SNN&PTNT

Trune tâm NS &VSMT nông thôn

2019-2020

6.000

4.800

1.200

1.060

960

2.760

1.800

960

3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Đức Hòa - Đức Thạnh, H.Mộ Đức

1165/QĐ-SXD ngày 26/4/2019

SNN&PTNT

Trung tâm NS &VSMT nông thôn

2019-2020

10.000

8.000

2.000

1.600

1.500

4.400

2.900

1.500

4

Sa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, H.Đức Phổ

1163/QĐ-SXD ngày 26/4/2019

SNN&PTNT

Trung tâm NS &VSMT nông thôn

2019-2020

9.000

7.200

1.800

1.450

1.350

4.020

2.670

1.350

5

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cp nước sinh hoạt xã Nghĩa Sơn, H.Tư Nghĩa

2437/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

UBND.H Tư Nghĩa

UBND.H Tư Nghĩa

2019-2020

1.100

880

220

300

200

700

500

200

6

Sa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trường Lệ, xã Hành Tín Đông, H.Nghĩa Hành

64/QĐ-UBND ngày 02/5/2019

UBND.H Ng.Hành

UBND xã H. Tín Đông

2019-2020

2.000

1.600

400

450

350

1.350

1.000

350

7

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Mang Đen, xã Ba Vì, H.Ba Tơ

395a/QĐ-UBND ngày 14/3/2019

UBND H.Ba Tơ

UBND H.Ba Tơ

2019-2020

500

500

0

250

200

430

230

200

8

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt Trung tâm cụm xã Sơn Thượng, H.Sơn Hà

2438a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

UBND H.Sơn Hà

UBND H.Sơn Hà

2019-2020

2.000

1.600

400

450

350

1.250

900

350

9

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt A-xăng, tập đoàn 20, thôn Ra-Pân, xã Sơn Long, H.Sơn Tây

587/QĐ-UBND ngày 24/4/2019

UBND H. Sơn Tây

UBND H. Sơn Tây

2019-2020

1.000

1.000

0

300

200

700

500

200

10

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn 4 xã Trà Thủy, H.Trà Bồng

650/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

UBND H. Trà Bồng

UBND H. Trà Bồng

2019-2020

800

800

0

290

240

740

500

240

11

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tổ 1, Tổ 2 thôn Trà Bao, xã Trà Quân, H.Tây Trà

308a/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

UBND H. Tây Trà

UBND H. Tây Trà

2019-2020

2.000

2.000

0

450

350

1.350

1.000

350

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.361

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.68.39
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!