Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 21/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Phạm Viết Thanh
Ngày ban hành: 14/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/NQ-HĐND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bố trí bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch vốn năm 2023 cho dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Phú Mỹ I, Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh và Báo cáo số 326/BC-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 85/BC-KTNS ngày 28 tháng 6 năm 2023 và Báo cáo thẩm tra số 113/BC-KTNS ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh như sau:

1. Đối với các chương trình, đề án đầu tư công

Tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của các chương trình, đề án sau khi điều chỉnh là 7.244.308 triệu đồng, tăng 2.338.525 triệu đồng so với số vốn tại Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh (4.905.783 triệu đồng), trong đó:

- Thống nhất chuyển đầu tư qua giai đoạn sau Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức, giảm số vốn ngân sách đã bố trí kế hoạch trung hạn là 146.000 triệu đồng.

- Thống nhất giảm vốn Chương trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao từ 300.000 triệu đồng xuống còn 150.000 triệu đồng, để phù hợp với tiến độ triển khai và khả năng giải ngân vốn của Chương trình trong giai đoạn 2021-2025.

- Thống nhất tăng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 thêm là 2.634.525 triệu đồng nhằm hoàn thiện các tiêu chí mới theo các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

(Chi tiết theo Phụ lục 01)

2. Đối với các dự án đầu tư công

Tổng số vốn ngân sách đã bố trí kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của các dự án do tỉnh quyết định đầu tư sau điều chỉnh là 51.363.251 triệu đồng; giảm 3.775.225 triệu đồng. (Chi tiết theo Phụ lục 02)

Cụ thể như sau:

* Điều chỉnh giảm 7.050.572 triệu đồng vốn đầu tư công trung hạn đã bố trí cho các dự án, với các lý do sau:

- Chuyển số vốn đã bố trí kế hoạch trung hạn của 30 dự án đã được phê duyệt quyết toán sau ngày 10/12/2022, còn dư là 110.868 triệu đồng bố trí cho các dự án có nhu cầu; (Chi tiết theo Phụ lục 03)

- Thống nhất sử dụng số vốn 65.000 triệu đồng của dự án Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình sau khi quyết toán các khối lượng đã thực hiện. Giảm vốn ngân sách đã bố trí vốn trung hạn cho các dự án thuộc Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương với số vốn là: 17.913 triệu đồng; (Chi tiết theo Phụ lục 04)

- Chuyển số vốn đã bố trí kế hoạch trung hạn cho 07 dự án dự kiến không giải ngân hết, sang bố trí cho các dự án có nhu cầu là 1.247.978 triệu đồng; (Chi tiết theo Phụ lục 05)

- Thống nhất chuyển thời điểm trình phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sang tháng 7/2024 đối với 32/53 dự án dự kiến bố trí vốn mở mới tại Nghị quyết 80/NQ- HĐND ngày 10/12/2022. Số vốn 5.608.813 triệu đồng đã bố trí cho 32 dự án này dự kiến cân đối, bố trí cho các dự án đủ điều kiện phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư. (Chi tiết theo Phụ lục 09)

* Điều chỉnh tăng 3.275.347 triệu đồng vốn đầu tư công trung hạn bố trí cho các dự án, với các lý do sau:

- Bổ sung danh mục và vốn để tất toán 17 dự án. Số vốn cần bổ sung là 63.809 triệu đồng; (Chi tiết theo Phụ lục 06)

- Bổ sung số vốn ngân sách kế hoạch trung hạn cho 35 dự án điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư là 3.174.832 triệu đồng; (Chi tiết theo Phụ lục 07)

- Thống nhất bổ sung 05 dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 để thực hiện thủ tục chuẩn bị đầu tư, gồm: (1) Mở rộng bệnh viện đa khoa Bà Rịa; (2) Mở rộng bệnh viện đa khoa Vũng Tàu; (3) Đường trục chính Vũng Tàu (đoạn từ nút giao đường ven biển Vũng Tàu - Bình Thuận (ĐT994) đến nút giao vòng xoay đường 51B,C thành phố Vũng Tàu); (4) Đường vành đai Bàu Bàng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc; (5) Cải tạo, nâng cấp đường tuần tra bảo vệ và phòng cháy chữa cháy rừng phía nam Quốc lộ 55 Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu. Vốn bố trí chuẩn bị đầu tư là 1.500 triệu đồng; (Chi tiết theo Phụ lục 08)

- Thống nhất bố trí vốn chuẩn bị đầu tư 35.206 triệu đồng đối với 32/53 dự án chuyển thời điểm trình phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sang tháng 7/2024. (Chi tiết theo Phụ lục 09)

3. Về vốn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn 2021 - 2025

Thống nhất bổ sung vốn dự phòng chung của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 1.436.700 triệu đồng, tổng vốn dự phòng sau khi điều chỉnh sẽ là 2.009.049 triệu đồng để bố trí cho ác dự án giao thông kết nối quan trọng và các dự án cần thiết khác.

Kết quả tổng hợp điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025

Đơn vị: Triệu đồng

tt

Khoản mục

KL còn lại chuyển qua 2021- 2025

KH 2021- 2025 đã duyệt

Thực hiện 2021 - 2023

Số vốn trung hạn 2021-2025 còn lại

KH 2021-2025 điều chỉnh

Số vốn

Tỷ lệ

Số vốn

Tăng/giảm

1

2

3

4

5

6

7

8

9=8-4

Tổng số

169.214.043

75.862.301

36.200.696

47,72%

39.661.605

75.862.301

0

1

Chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ...

3.700.000

3.700.000

2.156.310

58,28%

1.543.690

3.700.000

0

2

Đầu tư các chương trình, đề án

7.511.118

4.905.783

2.846.308

58,02%

2.059.475

7.244.308

2.338.525

3

Đầu tư các dự án do tỉnh quyết định đầu tư

146.457.232

55.138.476

22.555.073

40,91%S

32.583.403

51.363.251

-3.775.225

4

Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện

11.545.693

11.545.693

8.643.005

74,86%

2.902.688

11.545.693

0

5

Dự phòng

572.349

0

572.349

2.009.049

1.436.700

(Danh mục chi tiết các dự án do tỉnh quyết định đầu tư theo Phụ lục 10 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong đó:

- Khẩn trương triển khai ngay các giải pháp hiệu quả nhằm chống thất thu ngân sách; tập trung thực hiện đấu giá đất công, cơ sở nhà, đất cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh theo kế hoạch đề ra.

- Chủ động triển khai các giải pháp để đảm bảo nguồn vốn đầu tư công, đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án và giải ngân vốn đảm bảo tổng giá trị tổng mức đầu tư của các chương trình, dự án phải thực hiện trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 không vượt quá 20% tổng số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đúng theo quy định tại khoản 2 Điều 89 Luật Đầu tư công năm 2019.

- Hoàn thành việc xác định vị trí và diện tích đất rừng trên địa bàn tỉnh; sớm hoàn thành thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng đối với các dự án có đất rừng, để có cơ sở pháp lý triển khai đầu tư dự án.

- Đối với các dự án khởi công mới trong năm 2021, 2022 và 2023 cần tập trung chỉ đạo chủ đầu tư đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện; bảo đảm khối lượng và giải ngân 100% vốn đã bố trí theo kế hoạch.

- Tập trung vốn hoàn thành giải phóng mặt bằng và tổ chức khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 đối với 03 dự án: (1) Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (từ QL56 đến nút giao Vũng Vằn); (2) Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (từ nút giao Vũng Vằn đến đường ven biển ĐT994); (3) Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT992) đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu.

- Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư và UBND các huyện, thị xã tập trung, quyết liệt và thực hiện ngay, đúng quy định công tác bồi thường giải phóng mặt bằng của dự án khi đủ điều kiện để không làm tăng chi phí. Xác định trách nhiệm tổ chức, cá nhân chậm trễ trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng để xử lý theo quy định.

- Chỉ đạo các cơ quan có liên quan thực hiện nghiêm các thủ tục đầu tư công và các thủ tục khác có liên theo đúng quy định pháp luật hiện hành đối với các chương trình, dự án đầu tư công. Đối với các chương trình, đề án, dự án khi điều chỉnh phải có báo cáo đánh giá tổng thể hiệu quả, kết quả đạt được và cập nhật, đánh giá đề xuất phương án thực hiện trong thời gian tới.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười Bốn thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

CHỦ TỊCH




Phạm Viết Thanh

PHỤ LỤC 01

BẢNG CÂN ĐỐI TỔNG THỂ ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Khoản mục

KL còn lại chuyển qua 2021-2025

KH 2021- 2025 đã duyệt

Thực hiện 2021, 2022, 2023

Số vốn còn lại theo NQ80

KH 2021-2025 điều chỉnh

KL chuyển qua giai đoạn 2026-2030

Ghi chú

Số vốn

Tỷ lệ

Số vốn

Tăng/giảm

1

2

3

4

5

6

7

8

9=8-4

10=3-8

11

Tổng số

169.214.043

75.862.301

36.812.939

48,53%

39.049.362

75.862.301

-0

19.833.709

I

Chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ...

3.700.000

3.700.000

2.156.310

58,28%

1.543.690

3.700.000

0

0

II

Đầu tư các chương trình, đề án

7.511.118

4.905.783

2.888.308

58,88%

2.017.475

7.244.308

2.338.525

0

2.1

Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021- 2025

5.575.282

2.968.000

2.236.830

75,36%

731.170

5.602.525

2.634.525

2.2

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

143.930

146.000

0

0,00%

146.000

0

-146.000

Dừng đầu tư phần khối lượng ở huyện Xuyên Mộc; sẽ xem xét đầu tư lại sau khi dự án Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện Xuyên Mộc hoàn thành

2.3

Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc

265.683

265.560

203.912

76,79%

61.648

265.560

0

2.4

Chương trình đô thị thông minh

600.000

600.000

42.000

7,00%

558.000

600.000

0

2.5

Chương trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

300.000

300.000

0

0,00%

300.000

150.000

-150.000

Tới nay Chủ chương trình chưa lập, trình thẩm định, phê duyệt dự án nào trong Chương trình này; giảm vốn theo khả năng giải ngân thực tế

2.6

Đề án Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II

23.700

23.700

22.515

95,00%

1.185

23.700

0

2.7

Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III

69.900

69.900

66.405

95,00%

3.495

69.900

0

2.8

Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025

532.623

532.623

316.646

59,45%

215.977

532.623

0

III

Đầu tư các dự án do tỉnh quyết định đầu tư

146.457.232

55.138.476

23.125.316

41,94%

32.013.160

51.363.251

-3.775.225

19.833.709

IV

Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện

11.545.693

11.545.693

8.643.005

74,86%

2.902.688

11.545.693

0

0

4.1

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo tỷ lệ điều tiết

4.343.005

4.343.005

4.343.005

100,00%

0

4.343.005

0

0

4.2

Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện theo tiêu chí, định mức

6.500.000

6.500.000

4.300.000

66,15%

2.200.000

6.500.000

0

0

4.3

Bổ sung vốn do chuyển nhiệm vụ chi

702.688

702.688

0

0,00%

702.688

702.688

0

0

V

Dự phòng

572.349

0

572.349

2.009.049

1.436.700

PHỤ LỤC 02

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 CÁC DỰ ÁN TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Loại dự án

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Lũy kế thanh toán hết 2020

KL còn lại chuyển qua 2021-2025

Vốn trung hạn 2021-2015 đã bố trí

Vốn trung hạn 2021- 2025 điều chỉnh

Tăng/giảm vốn sau điều chỉnh

KL còn lại chuyển qua năm 2026

Ghi chú

Tổng vốn

Đã bố trí 2021-2023

Còn lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9=7-8

10

11=10-7

12=6-10

13

TỔNG CỘNG:

544

165.273.873

18.816.641

146.457.232

55.138.476

23.125.316

32.013.160

51.363.251

-3.775.225

19.833.709

A

DỰ ÁN ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRONG TRUNG HẠN 2021-2025

I

Dự án quy hoạch

16

128.183

3.359

124.824

124.824

104.049

20.775

124.824

0

0

II

Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 qua giai đoạn 2021-2025

268

45.490.648

18.766.831

26.723.816

24.290.873

16.271.483

8.019.390

25.877.039

1.586.167

735.838

2.1

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

265

43.534.260

18.370.746

25.163.513

22.758.596

16.042.261

6.716.335

25.064.382

2.305.787

99.131

2.1.1

Dự án đã xác định tại NQ80

257

43.237.629

18.084.061

25.153.568

22.758.596

16.042.261

6.716.335

25.054.437

2.295.841

99.131

2.1.2

Dự án bổ sung vốn để tất toán đợt này

8

296.631

286.685

9.946

0

0

0

9.946

9.946

0

2.2

Dự án có khối lượng chuyển tiếp qua giai đoạn 2026-2030

1

1.489.093

52.386

1.436.707

1.436.707

197.918

1.238.789

800.000

-636.707

636.707

2.3

Dự án dừng đầu tư

1

421.156

343.699

77.457

77.457

14.304

63.153

12.457

-65.000

2.4

Dự án chuyển đầu tư qua giai đoạn sau

1

46.139

0

46.139

18.113

17.000

1.113

200

-17.913

III

Dự án bố trí vốn khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

132

65.310.471

13.587

65.296.884

30.677.000

6.748.315

23.928.684

25.314.108

-5.362.892

19.097.871

3.1

Dự án đã duyệt chủ trương đầu tư

85

38.154.207

8.453

38.145.754

22.517.225

6.724.303

15.792.921

22.744.184

226.959

15.401.570

3.1.1

Các dự án đã bố trí vốn thực hiện đền bù và khởi công mới năm 2021 - 2023

75

23.909.103

8.453

23.900.650

18.488.894

6.713.585

11.775.308

18.675.853

186.959

5.224.797

-

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

66

11.944.306

8.453

11.935.853

11.291.027

5.495.152

5.795.874

11.935.853

644.826

0

-

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030

9

11.964.797

0

11.964.797

7.197.867

1.218.433

5.979.434

6.740.000

-457.867

5.224.797

3.1.2

Các dự án đã duyệt chủ trương đầu tư (chưa bố trí vốn KCM)

10

14.245.104

0

14.245.104

4.028.331

10.718

4.017.613

4.068.331

40.000

10.176.773

3.2

Dự án chưa duyệt chủ trương đầu tư

47

27.156.264

5.134

27.151.130

8.159.775

24.012

8.135.763

2.569.924

-5.589.851

3.696.301

3.2.1

Dự án đã dự kiến bố trí vốn để duyệt chủ trương đầu tư tại NQ80

15

6.231.019

0

6.231.019

2.550.962

7.544

2.543.418

2.534.718

-16.244

3.696.301

3.2.2

Dự án chuyển đầu tư qua giai đoạn sau do không cân đối được nguồn vốn

29

20.367.726

5.134

20.362.592

5.373.813

16.318

5.357.495

34.606

-5.339.207

3.2.3

Dự án chuyển đầu tư qua giai đoạn sau do các nguyên nhân khách quan (duyệt chủ trương đầu tư từ tháng 7/2024)

3

557.519

0

557.519

235.000

150

234.850

600

-234.400

B

DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

128

54.344.572

32.864

54.311.708

45.780

1.469

44.311

47.280

1.500

0

1

Dự án chuẩn bị đầu tư đã có tại NQ80

123

51.965.519

32.864

51.932.655

45.780

1.469

44.311

45.780

0

2

Dự án bổ sung đợt này

5

2.379.053

0

2.379.053

0

0

0

1.500

1.500

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH QUYẾT TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025, DƯ VỐN TRUNG HẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt quyết toán/Dự án đầu tư

Giá trị công trình

Đã đầu tư hết năm 2020

Vốn 2021-2025 tại NQ80

Vốn 2021- 2025 còn dư

Ghi chú

TMĐT

Quyết toán

Giảm

Tổng

trong đó: Đã bố trí 2021- 2023

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=6-8- 9

12

TỔNG CỘNG:

30 dự án

2.613.435

2.412.216

-201.219

1.701.684

821.400

722.486

- 110.868

I

DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN

30 dự án

2.613.435

2.412.216

-201.219

1.701.684

821.400

722.486

- 110.868

1

Tỉnh lộ 765

BQLDA chuyên ngành Giao thông

3271/QĐ- UBND - 08/11/2017 và 3794/QĐ- UBND - 12/12/2022

435.086

378.395

-56.691

358.083

23.478

20.285

-3.166

2

Trường mầm non phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

3671/QĐ- UBND - 30/11/2022

52.967

50.959

-2.008

34.500

16.686

16.458

-227

3

Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

3855/QĐ- UBND - 19/12/2022

64.142

63.044

-1.098

48.090

16.052

15.600

-1.098

4

Khu TĐC phường Phước Hưng

UBND TP Bà Rịa

3762/QĐ- UBND - 08/12/2022

67.844

58.937

-8.907

53.783

14.061

5.281

-8.907

5

Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước

UBND TP Bà Rịa

3967/QĐ- UBND - 27/12/2022

105.137

87.787

-17.350

66.855

38.282

19.965

-17.350

6

Đường Bình Ba-Bình Trung

UBND H.Châu Đức

3451/QĐ- UBND - 07/11/2022; 4049/QĐ- UBND - 30/12/2022

95.615

87.192

-8.423

68.499

27.116

18.692

-8.423

7

Trường THCS Kim Long, xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

4067/QĐ- UBND - 30/12/2022

52.861

50.730

-2.131

22.000

32.396

28.729

-3.666

8

Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2

UBND H.Châu Đức

64/TTr- UBND - 26/04/2023

198.002

197.997

-5

93.700

104.302

95.718

-5

9

Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM

UBND H.Xuyên Mộc

3805/QĐ- UBND - 13/12/2022

57.867

57.819

-48

42.747

15.120

15.113

-48

10

Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu

UBND H.Xuyên Mộc

0

194.403

179.968

-14.435

137.968

56.435

49.988

-14.435

Đang kiểm toán độc lập

11

Trường tiểu học Hồ Tràm

UBND H.Xuyên Mộc

0

85.925

77.114

-8.811

68.457

17.468

15.000

-8.811

Đang kiểm toán độc lập

12

Trường Tiểu học Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

3966/QĐ- UBND - 27/12/2022

54.771

52.196

-2.575

28.000

25.188

24.202

-992

13

Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

836/QĐ- UBND - 10/04/2023

68.790

57.330

-11.460

26.500

32.000

29.753

-1.170

14

Trường mầm non Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

3674/QĐ- UBND - 30/11/2022

35.890

35.597

-293

21.200

14.690

14.397

-293

15

XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

3964/QĐ- UBND - 27/12/2022

32.366

31.303

-1.063

18.000

14.366

13.267

-1.063

16

Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

3780/QĐ- UBND - 12/12/2022

29.409

27.873

-1.536

12.000

17.409

15.872

-1.536

17

Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

3669/QĐ- UBND - 30/11/2022

13.016

11.558

-1.458

5.550

6.875

6.058

-867

18

Dự án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

3684/QĐ- UBND - 01/12/2022

44.366

41.282

-3.084

12.596

31.770

28.718

-3.084

19

Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC

Công an Tỉnh

85/QĐ- UBND - 17/01/2023

236.963

225.093

-11.870

172.543

52.847

52.781

-297

20

Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu

Công an Tỉnh

84/QĐ- UBND - 17/01/2023; 869/QĐ- UBND - 13/04/2023

133.625

121.057

-12.568

55.000

66.284

66.359

-227

21

Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

231/QĐ- UBND - 10/02/2023

27.607

25.120

-2.487

0

27.607

23.031

-2.487

22

Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu

Ban biên tập báo BR-VT

2708/QĐ- UBND - 08/09/2021

62.153

60.234

-1.919

52.764

9.153

7.470

-1.683

23

Cảng tàu khách Côn Đảo

BQL Cảng Bến Đầm

0

158.406

140.356

-18.050

76.549

81.839

79.242

-18.032

Đang kiểm toán độc lập

24

Mở rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I

3577/QĐ- UBND - 18/11/2022

657

657

0

250

459

406

-52

25

XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu

0

155.674

155.000

-674

155.000

674

0

-674

Đã tất toán dự án trong năm 2020

26

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa

BCH Quân sự tỉnh

0

92.140

86.900

-5.240

56.820

35.320

23.776

-5.240

Đang kiểm toán độc lập

27

Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1150/QĐ- UBND - 17/05/2023

36.595

32.743

-3.852

12.000

24.595

21.996

-3.852

STC đã có biên bản thẩm tra quyết toán

28

Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0

4.391

2.707

-1.684

0

4.391

2.707

-1.684

Đã hoàn thành quyết toán năm 2021

29

Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành)

Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR-VT

1155/QĐ- UBND - 17/05/2023

11.351

10.392

-959

0

11.351

9.516

-959

30

Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1265/QĐ- UBND - 29/05/2023

5.416

4.876

-540

2.230

3.186

2.106

-540

PHỤ LỤC 04

DANH MỤC DỰ ÁN XEM XÉT DỪNG ĐẦU TƯ VÀ CHUYỂN ĐẦU TƯ SANG GIAI ĐOẠN SAU DO NGUYÊN NHÂN KHÁCH QUAN
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Vốn trung hạn đã duyệt

Vốn trung hạn điều chỉnh

Tăng/giảm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8=7-6

9

TỔNG CỘNG:

2 dự án

467.295

95.570

12.657

-82.913

A

DỰ ÁN ĐANG XEM XÉT DỪNG ĐẦU TƯ

1 dự án

421.156

77.457

12.457

-65.000

I

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2020 qua

1 dự án

421.156

77.457

12.457

-65.000

1

Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình

BQLDA chuyên ngành Giao thông

560/QĐ- UB- 07/02/2005; 2071/QĐ- UB- 28/06/2005

421.156

77.457

12.457

-65.000

Dự án này đã thực hiện đầu tư từ năm 2005 và hiện nay chỉ còn đoạn 1km từ Quốc lộ 51 trở vào chưa thi công do phải chờ điều chỉnh quy hoạch thị xã Phú Mỹ nên chưa thực hiện được các thủ tục đầu tư tiếp theo trong giai đoạn 2021-2025; đề nghị dừng đầu tư dự án, quyết toán các khối lượng đã thực hiện, sau khi quy hoạch thị xã Phú Mỹ được duyệt sẽ bổ sung dự án mới để thực hiện cho riêng đoạn 1km này (Văn bản 653/CV-DAGT ngày 12/6/2023 của chủ đầu tư)

B

DỰ ÁN CHUYỂN ĐẦU TƯ QUA GIAI ĐOẠN SAU

1 dự án

46.139

18.113

200

-17.913

I

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2020 qua

1 dự án

46.139

18.113

200

-17.913

1

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

98/HĐND- VP- 12/4/2018

46.139

18.113

200

-17.913

Lấy nguồn nước từ dự án Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM nên sẽ đầu tư sau khi dự án Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM hoàn thành

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC DỰ ÁN GIẢM VỐN TRUNG HẠN 2021-2025 THEO KHẢ NĂNG GIẢI NGÂN THỰC TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Vốn trung hạn đã duyệt

Vốn trung hạn điều chỉnh

Tăng/giảm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8=7-6

9

TỔNG CỘNG:

7 dự án

4.994.876

3.919.826

2.671.848

-1.247.978

A

DỰ ÁN KHÔNG ĐIỀU CHỈNH VỐN NỘI BỘ

4 dự án

3.199.809

3.136.473

2.015.996

-1.120.477

I

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2020 qua

1 dự án

1.489.093

1.436.707

800.000

-636.707

1

Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

12/NQ- HĐND- 26/03/2019

1.489.093

1.436.707

800.000

-636.707

Mới triển khai được gói Nạo vét từ tháng 11/2020, đạt khoảng 22% giá trị hợp đồng (24,2 tỷ đồng/ 110 tỷ) nhưng đang dừng thi công do vướng BTGPMB bãi đổ thải; gói Kè và gói Đường giao thông chưa có mặt bằng để đấu thầu (655 tỷ). Toàn dự án chưa có khu TĐC để GPMB. Dự kiến sẽ không thể hoàn thành dự án trong giai đoạn 2023- 2025 nên dư vốn (Văn bản 653/CV-DAGT ngày 12/6/2023 của chủ đầu tư)

II

Dự án đã dự kiến bố trí vốn KCM năm giai đoạn 2021-2025

3 dự án

1.710.716

1.699.766

1.215.996

-483.770

1

Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

18/NQ- HĐND - 07/05/2021

1.457.867

1.457.867

1.000.000

-457.867

Dự án khởi công mới năm 2023, bố trí vốn theo quy định là 4 năm nên có khối lượng chuyển sang năm 2026. Hiện đang điều chỉnh quy mô đầu tư dự án gồm: Giải pháp thiết kế 02 cầu vượt qua đường cao tốc và điều chỉnh quy mô thiết kế mặt cắt ngang đoạn 2 (Km3+942,87 đến Km12+958,11) từ 4 làn xe lên 6 làn xe (Văn bản 653/CV-DAGT ngày 12/6/2023 của chủ đầu tư)

2

Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

51/NQ- HĐND- 18/7/2019

199.093

171.899

162.240

-9.659

Tổng mức đầu tư dự án giảm

3

Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)

BCH Quân sự tỉnh

0

53.756

70.000

53.756

-16.244

Tổng mức đầu tư dự án giảm

B

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỐN NỘI BỘ

3 dự án

1.795.067

783.353

655.852

-127.501

1

Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

980/QĐ- UBND ngày 28/4/2010 và 2988/QĐ- UBND ngày 10/12/2015

934.966

300.000

220.491

-79.509

Đã quyết toán lần 01 tại QĐ 3790/QĐ-UBND ngày 12/12/2-22. Dự kiến giá trị quyết toán các hạng mục còn lại thấp hơn TMĐT đã duyệt

2

Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1372/QĐ- UBND- 26/05/2017

437.484

314.682

278.682

-36.000

Cập nhật lại theo TMĐT được duyệt

3

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi

UBND H.Long Điền

129/HĐND- 24/3/2016; 46/NQ- HĐND - 16/09/2022

422.617

168.671

156.679

-11.992

Dự kiến quyết toán dư vốn

PHỤ LỤC 06

DỰ ÁN TRÌNH BỔ SUNG VỐN TRUNG HẠN 2021-2025 ĐỂ QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư

Giá trị quyết toán

Đã giải ngân hết năm 2020

KL chuyển qua giai đoạn 2021-2030

Vốn trung hạn 2021- 2025 đã duyệt

Vốn trung hạn điều chỉnh

Tăng/giảm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=9-8

11

TỔNG CỘNG:

17 dự án

3.293.657

2.938.093

355.564

291.755

355.564

63.809

I

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2020 qua

16 dự án

3.271.550

2.937.593

333.957

270.429

333.957

63.528

I.1

Dự án bổ sung đợt này

8 dự án

296.631

286.685

9.946

0

9.946

9.946

1

Đầu tư mở rộng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tại các huyện Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc và thành phố Bà Rịa

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

0

23.515

19.884

3.631

3.631

3.631

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 nhưng không có trong kế hoạch 2021-2025 vì quyết toán chậm; Bổ sung để tất toán tài khoản

2

Mở rộng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

0

17.123

17.014

109

109

109

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 nhưng không có trong kế hoạch 2021-2025 vì quyết toán chậm; Bổ sung để tất toán tài khoản

3

Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng

BCH Quân sự tỉnh

0

4.925

3.813

1.112

1.112

1.112

Dự án dừng đầu tư; bổ sung vốn để tất toán các công việc đã thực hiện theo giá trị quyết toán được duyệt

4

Trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

752/QĐ- UBND ngày 30/3/2017

21.458

20.406

1.052

1.052

1.052

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 nhưng không có trong kế hoạch 2021-2025 vì quyết toán chậm; Bổ sung để tất toán tài khoản

5

Trường Mầm non Xuân Sơn, huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

1320/QĐ- UBND ngày 28/5/2019

59.409

56.099

3.310

3.310

3.310

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 nhưng không có trong kế hoạch 2021-2025 vì quyết toán chậm; Bổ sung để tất toán tài khoản

6

Trường mầm non Long Phước TP Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

1698/QĐ- UBND ngày 29/6/2018

150

150

150

150

Chi phí BTGPMB bổ sung (dự án đã tất toán trong giai đoạn 2016-2020)

7

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức

UBND H.Châu Đức

2779/QĐ- UBND ngày 07/10/2016

169.907

169.469

438

438

438

Đã hoàn thành quyết toán năm 2016; bố trí vốn đền bù bổ sung phát sinh mới theo Quyết định số 7446/QĐ- UBND ngày 17/12/2022 của UBND huyện Châu Đức

8

Đường quy hoạch phía Đông và phía Bắc Khu tái định cư 44ha, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nay là thị xã Phú Mỹ)

UBND TX Phú Mỹ

174/QĐ- UBND - 19/01/2011

144

144

144

144

Dự án đã phê duyệt quyết toán, tất toán xong năm 2016. Nay đền bù bổ sung theo Bản án số 93/2022/-ST của Tòa án nhân dân tỉnh BRVT. (QĐ đền bù số 4507//QĐ- UBND ngày 14/4/2023)

I.2

Dự án đã có danh mục tại NQ80

8 dự án

2.974.919

2.650.908

324.011

270.429

324.011

53.582

1

Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

0

43.798

31.125

12.673

11.616

12.673

1.057

Cập nhật lại theo giá trị quyết toán dự án

2

Đường Phước Hoà - Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

0

883.260

744.165

139.095

120.000

139.095

19.095

Cập nhật lại theo tổng giá trị quyết toán các gói thầu của dự án

3

Cải tạo nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

2380/QĐ- UBND ngày 25/10/2011; 1152/QĐ- UBND ngày 05/6/2014

9.218

9.218

7.513

9.218

1.705

Bổ sung vốn để chi trả tiền BTGPMB theo kết quả giải quyết khiếu nại của UBND thành phố Vũng Tàu

4

Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2366/QĐ- UBND 30/10/2012

162.119

124.532

37.587

37.396

37.587

191

BTGPMB bổ sung theo QĐ số 2797/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 của UBND TPVT

5

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1

Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I

104/QĐ- IZICO - 20/04/2023

1.722.700

1.599.729

122.971

91.734

122.971

31.237

Do giảm số liệu đã giải ngân năm hết năm 2020 (Điều chỉnh lại cơ cấu TMĐT; tăng chi phí BTGPMB để chi trả theo kết quả giải quyết khiếu nại của người dân). NS đã tạm ứng chi trả, bố trí vốn để hoàn ứng

6

Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

0

153.016

151.357

1.659

1.619

1.659

40

Cập nhật lại theo giá trị quyết toán dự án

7

Cải tạo, nâng cấp đường Hương Lộ 10, thị xã Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

1506/QĐ- UBND ngày 06/8/2012; 2949/QĐ- UBND ngày 31/12/2014

308

308

297

308

11

Chi phí BTGPMB bổ sung (dự án đã tất toán trong giai đoạn 2016-2020)

8

Đường Phước Thắng, phường 12, TPVT

UBND TP Vũng Tàu

0

500

500

254

500

246

Chi phí BTGPMB bổ sung (dự án đã tất toán trong giai đoạn 2016-2020)

II

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

1 dự án

22.107

500

21.607

21.326

21.607

281

1

Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

3254/QĐ- UBND ngày 28/10/2020

22.107

500

21.607

21.326

21.607

281

Cập nhật lại theo giá trị quyết toán dự án

PHỤ LỤC 07

DỰ ÁN CÓ NHU CẦU BỔ SUNG VỐN DO TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu )

Đơn vị: triệu đồng

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Đã đầu tư hết năm 2020

Vốn 2021-2025 tại NQ80

TMĐT tăng thêm

Nhu cầu vốn 2021- 2025 bổ sung thêm

Nguyên nhân tăng/giảm

Ghi chú

Đã duyệt

Quyết toán/Điều chỉnh

Tăng

Tổng

trong đó: Đã bố trí 2021- 2023

1

2

3

4

8

9

10

11

12

13

14=9-11- 12

15

16

17

2

43

56

57

63

67

132

150

TỔNG CỘNG:

35 dự án

7.398.221

10.704.821

3.306.600

1.613.627

5.674.409

4.849.437

3.416.785

3.174.832

I

DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH TMĐT

6 dự án

142.131

281.739

139.608

41.383

95.908

164.466

144.448

144.448

1

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

181/QĐ- UBND- 24/1/2019; 737/QĐ- UBND- 31/03/2023

6.174

7.074

900

1.893

4.281

3.619

900

900

Chi phí đền bù GPMB tăng (+899 triệu đồng) do cập nhật lại giá đất

2

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2316/QĐ- UBND- 21/8/2018; 740/QĐ- UBND- 31/3/2023

10.601

43.876

33.275

1.789

8.812

34.043

33.275

33.275

Chi phí đền bù GPMB tăng (+31.522 triệu đồng) do tăng diện tích và cập nhật lại giá đất

3

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3718/QĐ- UBND- 27/12/2018; 1101/QĐ- UBND- 12/05/2023

6.791

8.590

1.799

3.693

3.098

2.986

1.799

1.799

Chi phí đền bù GPMB tăng (+1.383 triệu đồng) do cập nhật lại giá đất

4

HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

2955/QĐ- UBND- 19/10/2018; 1103/QĐ- UBND - 12/05/2023

39.731

39.195

-536

12.018

22.873

21.804

4.304

4.304

Điều chỉnh quy mô do, giảm diện tích do giảm diện tích cây Dầu (phần trong đất rừng tự nhiên)

5

XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2396/QĐ- UBND ngày 12/9/2019; 1263/QĐ- UBND ngày 29/5/2023

39.875

82.467

42.592

870

39.005

54.950

42.592

42.592

Chi phí đền bù GPMB tăng (+42.592 triệu đồng) do cập nhật lại giá đất

6

Hồ chứa nước Lò Vôi

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1569/QĐ- UBND- 14/6/2018; 1262/QĐ- UBND - 29/05/2023

38.959

100.537

61.578

21.120

17.839

47.064

61.578

61.578

Chi phí đền bù GPMB tăng (+54.301 triệu đồng) do cập nhật lại giá đất

II

DỰ ÁN ĐANG LẬP, THẨM ĐỊNH, TRÌNH PHÊ DUYỆT

26 dự án

6.581.403

9.715.569

3.134.166

1.167.492

5.308.566

4.482.201

3.239.511

2.997.558

1

Dự án thành phần 3 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (giai đoạn 1)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

59/2022/QH15 - 16/06/2022

1.110.000

1.604.000

494.000

0

1.110.000

1.110.000

494.000

494.000

Tăng thêm của 50% chi phí BTGPMB theo giá trị trong quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3829/QĐ- UBND ngày 15/12/2022

Tỉnh đã trình ra BG TVT

2

Trường THCS Hàn Thuyên TPVT

UBND TP Vũng Tàu

81/QĐ-UBND -16/01/2012

114.285

181.312

67.027

6.243

108.042

51.322

67.027

67.027

Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án do vượt tổng mức đầu tư do thay đổi diện tích đất dẫn đến thay đổi thiết kế công trình và tăng tổng mức đầu tư. trong đó:

- Chi phí xây dựng: tăng 28.249 triệu đồng

- Chi phí thiết bị tăng 12.980 triệu đồng;

- Chi phí QLDA tăng 1.338 triệu đồng;

- Chi tư vấn đầu tư xây dựng tăng 4.189 triệu đồng;

- Chi phí khác tăng 802 triệu đồng;

- Chi phí BT GPMB tăng 35.867 triệu đồng;

- Chi phí dự phòng giảm 752 triệu đồng.

3

Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

63/NQ- HĐND- 04/8/2020

93.095

182.147

89.052

0

93.095

89.903

89.052

89.052

Chi phí xây dựng từ 48.911 triệu đồng lên 62.848 triệu đồng; Tăng 13.937 triệu đồng, tăng do đơn giá chênh lệch giữa phê duyệt chủ trương với thời điểm hiện nay.

Chi phí thiết bị tăng 2.364 triệu đồng, tăng do bổ sung thiết bị theo TT 39 của BGDDT

Chi phí QLDA tăng 277 triệu đồng Chi phí tư vấn giảm 394 triệu đồng

Chi phí khác giảm 2.275 triệu đồng

Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư tăng 75.142 triệu đồng theo Quyết định số 3220/QĐ-UBND - 17/10/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Trường trung học phổ thông Mỹ Xuân, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ

Chi phí dự phòng giảm hết còn 0 đồng tổng mức đầu tư sau điều chỉnh từ 93.095 lên 182.147 triệu đồng, tăng 89.051 triệu đồng

4

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà- Cái Mép)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

69/NQ- HĐND- 14/12/2018

278.142

553.501

275.359

985

277.157

252.319

275.359

275.359

- Chi phí Bồi thường, hỗ trợ TĐC từ 78.612 triệu đồng lên 328.938 triệu đồng; Tăng 250.326 triệu đồng so với NQ được duyệt;

- Chi phí dự phòng 28.978 triệu đồng lên 54.011 triệu đồng; Tăng 25.033 triệu đồng.

5

Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

431/HĐND- VP- 27/10/2017

122.970

167.536

44.566

41.817

81.153

77.886

44.566

44.566

Điều chỉnh vị trí tuyến kênh dẫn nước để đồng bộ với trục đường chính phía bắc khu trung tâm huyện Côn Đảo; Bổ sung bồi thường 05 giếng khoan hiện hữu tại cồn đất trong lòng hồ Quang Trung I; Bổ sung 05 bãi chứa vật liệu thải nạo vét từ lòng hồ Quang Trung I

6

Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

830/QĐ- UBND - 22/04/2014

423.110

554.139

131.029

275.416

147.694

141.141

131.029

131.029

Chi phí đền bù GPMB tăng (+211.257 triệu đồng) do cập nhật lại giá đất

7

Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

58/NQ- HĐND- 14/12/2018

52.527

86.560

34.033

605

51.922

50.000

34.033

34.033

Điều chỉnh vị trí xây dựng doanh trại (đảm bảo trong ranh giới quy hoạch đất quốc phòng - an ninh và phù hợp với đồ án Điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Bắc Vũng Tàu) dẫn đến việc điều chỉnh phương án thiết kế thi công mục kè chắn xung quanh khu đất; tăng chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công và các chi phí khác liên quan đến việc điều chỉnh giải pháp thiết kế; điều chỉnh giảm chi phí BTGPMB do chưa thực hiện.

8

Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

62/NQ- HĐND- 14/12/2018

169.692

182.025

12.333

23.863

144.844

108.000

13.318

13.318

Tăng chi phí BTGPMB do:

- Thay đổi cơ cấu đất thực hiện bồi thường, trong đó chủ yếu là thay đổi phần đất xác định là đất giao thông không được bồi thường thành đất nông nghiệp bồi thường, hỗ trợ theo quy định, do: tại thời điểm khảo sát thực địa là đường đi chung nhưng trên hồ sơ do chủ sử dụng đất cung cấp thì diện tích đất này vẫn thể hiện là đất nông nghiệp trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Tăng giá đất bồi thường, hỗ trợ: Tại thời điểm lập chủ trương đầu tư dự án thì giá đất được tạm tính theo giá đất khảo sát một số dự án có vị trí tương đồng với dự án. Đến ngày 22/9/2020 UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2881/QĐ-UBND về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Đường Rạch Bà 1, phường 11, thành phố Vũng Tàu, với giá đất tăng hơn so với khái toán ban đầu. Đồng thời, tăng các khoản hỗ trợ khác do một số hộ dân sử dụng đất nông nghiệp có diện tích lớn trong quá trình xét duyệt được xem xét hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.

9

Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù

UBND H.Đất Đỏ

53/NQ- HĐND- 18/7/2019; 91/NQ- HĐND- 01/10/2021

676.825

916.447

239.622

77.478

599.347

598.896

239.622

239.622

Tăng chi phí xây dựng do: Khối lượng chi tiết từ thiết kế bản vẽ thi công và cập nhật giá vật tư theo đơn giá tại thời điểm lập thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình (tháng 03/2022) đã được UBND huyện Đất Đỏ phê duyệt tại Quyết định 1774/QĐ-UBND ngày 25/4/2022

- Tăng Chi phí BTGPMB: Tăng giá đất bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư của dự án theo Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án (mở rộng từ mặt cắt 22m lên mặt cắt 42m)

10

Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)

UBND H.Xuyên Mộc

46/NQ-HĐND ngày 18/07/2019

223.513

271.706

48.193

3.431

220.082

191.400

48.193

48.193

Tăng chi phí BTGPMB do:

- Giá đất BTGPMB tại thời điểm phê duyệt CTĐT vào năm 2019 được tạm theo khu vực, vị trí đất lân cận của các tuyến đường giao thông nông thôn đã thành đường nhựa dẫn đến giá đất bồi thường tăng nhưng đến thời điểm thực hiện BTGPMB thì giá đất áp dụng theo QĐ số 1787/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh.

- Tài sản gắn liền trên đất BTGPMB tại thời điểm phê duyệt CTĐT được tính theo QĐ số 13/QĐ- UBND ngày 10/5/2018, đến thời điểm thực hiện bồi thường tài sản cho các hộ dân thì áp dụng theo QĐ số 07/2020/QĐ- UBND ngày 10/4/2020.

- Chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề, tạo việc làm ổn định sản xuất và đời sống khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp tại thời điểm phê duyệt CTĐT được tính theo QĐ số 33/2018/QĐ- UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh nhưng đến thời điểm thực hiện BTGPMB thì áp dụng theo QĐ số 38/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh

11

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

124/HĐND- VP-17/5/2017

542.839

730.005

187.166

276.614

257.446

217.525

195.945

195.945

Tăng chi phí BTGPMB và điều chỉnh quy mô hạng mục Thiết bị xử lý nước thải

12

Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

61/NQ- HĐND- 14/12/2018

177.964

199.784

21.820

19.060

158.904

143.000

21.820

21.820

Tăng chi phí BTGPMB

13

Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)

UBND TP Vũng Tàu

55/NQ- HĐND- 14/12/2018

213.166

339.587

126.421

8.508

204.658

190.000

126.421

126.421

Tăng chi phí BTGPMB

14

Trường mầm non Hàng Điều Phường 11

UBND TP Vũng Tàu

485/HĐND- VP-8/12/2015

75.442

81.021

5.579

26.012

49.430

37.540

5.579

5.579

Tăng chi phí BTGPMB

15

Đường quy hoạch A III

UBND TP Vũng Tàu

59/NQ- HĐND- 14/12/2018

345.616

469.906

124.290

25.127

320.489

255.800

124.290

124.290

Tăng chi phí BTGPMB

16

Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

45/NQ- HĐND- 18/7/2019

192.189

253.262

61.073

3.999

188.190

160.400

61.073

61.073

Bổ sung thiết bị văn phòng và điều chỉnh chi phí xây dựng do trượt giá

17

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1- Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân- Ngãi giao

UBND TX Phú Mỹ

2549/QĐ- UBND- 16/9/2016; 10/NQ- HĐND- 20/4/2020

48.661

56.481

7.820

38.389

10.272

10.272

7.820

7.820

Tăng chi phí BTGPMB

18

HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành

UBND TX Phú Mỹ

340/HĐND- VP- 13/09/2017

65.497

111.633

46.136

9.935

53.074

50.884

48.624

48.624

Tăng chi phí BTGPMB

19

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

07/NQ-HĐND - 12/3/2021

65.593

98.478

32.885

0

65.593

20.000

32.885

32.885

Tăng chi phí BTGPMB

20

Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

85/NQ- HĐND- 25/10/2019

206.107

325.046

118.939

55.546

150.561

145.690

118.939

118.939

Tăng quy mô từ 1.000 đối tượng lên 1.500 đối tượng

21

Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

UBND H.Long Điền

105/NQ- HĐND- 10/12/2021

94.499

106.421

11.922

0

94.499

90.600

11.922

11.922

Tăng là do phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: Bổ sung nhà vật kiến trúc và các khoản hỗ trợ (theo Quyết định số 15/2023/QĐ- UBND ngày 10/04/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

22

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

452A/HĐND- VP- 27/10/2016

583.522

744.446

160.924

264.136

319.386

275.827

160.924

160.924

Tăng chi phí BTGPMB

23

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà- Cái Mép đến cầu Rạch Tre)

UBND TX Phú Mỹ

69/NQ- HĐND- 14/12/2018

293.486

400.619

107.133

2.302

291.184

167.016

107.133

107.133

Tăng chi phí BTGPMB

24

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

13/NQ- HĐND- 08/12/2020

203.093

292.822

89.729

0

110.000

50

182.822

40.000

Tăng chi phí BTGPMB

Nhu cầu CĐT đề nghị

25

Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu

Công an Tỉnh

267/HĐND- VP-31/7/2017

169.570

499.341

329.771

737

168.833

21.833

329.771

230.640

Điều chỉnh tăng quy mô đầu tư và tăng BTGPMB. Chủ đầu tư đề nghị giãn tiến độ triển khai thực hiện dự án (chỉ làm các thủ tục BTGPMB trong giai đoạn 2021- 2025)

Nhu cầu CĐT đề nghị

26

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM

Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi

120/HĐND- VP- 12/04/2017; 1658/QĐ- UBND- 22/06/2017

40.000

307.344

267.344

7.289

32.711

24.896

267.344

267.344

Điều chỉnh tăng: Chi phí BTGPMB ( tăng +207.967 triệu đồng do cập nhật lại đơn giá đất, diện tích đất tăng từ 59,55ha lên 59,79ha); Chi phí xây dựng (tăng +47.911 triệu đồng do thay đổi giá trị dự toán của 3 gói thầu xây lắp (định mức, đơn giá..)

III

DỰ ÁN ĐANG THỰC HIỆN LẬP BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ

3 dự án

674.687

707.513

32.826

404.752

269.935

202.770

32.826

32.826

1

Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Tòa án nhân dân tỉnh

113B/QĐ- TANDTC- KHTC- 06/05/2020

150.000

167.816

17.816

0

150.000

97.912

17.816

17.816

Bổ sung chi phí BTGPMB dự án (chủ trương đầu tư dự án hiện nay đang duyệt thiếu chi phí BTGPMB)

2

Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

62/NQ- HĐND- 04/8/2020

28.945

32.945

4.000

0

28.945

28.613

4.000

4.000

Trong quá trình thi công có phát sinh khối lượng đào phá đá nguyên khối và thay đổi biện pháp thi công, đơn giá nhiên liệu và một số vật tư, vật liệu trượt giá sơ với thời điểm lập dự toán.

3

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà Rịa

443/HĐND- VP- 25/10/2016; 79/HĐND- 20/3/2018

495.742

506.752

11.010

404.752

90.990

76.245

11.010

11.010

Tăng do điều chỉnh giá hợp đồng (Đang trình UB Tỉnh điều chỉnh TMĐT theo CV số 14093/UBND- VP 27/12/22 của UBND- TPBR)

PHỤ LỤC 08

DỰ ÁN BỔ SUNG CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

Quy mô đầu tư

Khái toán TMĐT

Vốn trung hạn 2021- 2025 đã duyệt

Vốn trung hạn sau điều chỉnh

Tăng/giảm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8=7-6

9

TỔNG CỘNG:

5 dự án

2.379.053

0

1.500

1.500

1

Mở rộng bệnh viện đa khoa Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

370GB

325.000

500

500

Đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của người dân đạt tỷ lệ 30GB/10.000 ngàn dân (Công văn số 1816 /SYT-KHTC ngày 05/6/2023 của Sở Y tế)

2

Đường trục chính Vũng Tàu (đoạn từ nút giao đường ven biển Vũng Tàu - Bình Thuận (ĐT994) đến nút giao vòng xoay đường 51B,C thành phố Vũng Tàu)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

2,65 km; rộng 67m

1.495.000

400

400

Thông báo số 1706-TB/TU ngày 26/05/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy

3

Mở rộng bệnh viện đa khoa Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

300GB

300.000

200

200

Đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của người dân đạt tỷ lệ 30GB/10.000 ngàn dân (Công văn số 1816 /SYT-KHTC ngày 05/6/2023 của Sở Y tế)

4

Đường vành đai Bàu Bàng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

5,2 km; MCN 17m

200.000

200

200

Văn bản số 2704/UBND-VP ngày 14/03/2023 của UBND tỉnh. UBND huyện đề xuất đầu tư bằng nguồn đấu giá đất các dự án trên địa bàn huyện Xuyên Mộc (VB 3207/UBND-QLDA - 29/05/2023)

5

Cải tạo, nâng cấp đường tuần tra bảo vệ và phòng cháy chữa cháy rừng phía nam Quốc lộ 55 Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu

BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

22km

59.053

200

200

Văn bản 6255/UBND-VP ngày 25/05/2023 của UBND tỉnh

PHỤ LỤC 09

DỰ ÁN KIẾN NGHỊ CHUYỂN THỜI ĐIỂM DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ SAU THÁNG 7/2024
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Dự kiến tổng mức đầu tư

Vốn trung hạn 2021-2025 đã cân đối tại NQ80

Vốn trung hạn 2021- 2025 điều chỉnh

Chênh lệch

Nguyên nhân đề nghị chuyển thời điểm duyệt chủ trương đầu tư từ tháng 7/2024 để đủ điều kiện bố trí vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026- 2030 theo quy định tại khoản 2 Điều 52 Luật Đầu tư công

Tình hình thực hiện thủ tục lập, trình duyệt chủ trương đầu tư

TMĐT

trong đó: BTGPMB

Tổng

trong đó: Đã bố trí 2021- 2023

1

2

3

4

5

6

7

8

9=8-6

10

11

TỔNG CỘNG:

32 dự án

20.925.245

7.861.975

5.608.813

16.468

35.206

-5.573.607

I

Dự án hạ tầng kỹ thuật tái định cư

6 dự án

8.798.331

1.920.481

770.000

1.200

2.000

-768.000

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền

UBND H.Long Điền

456.416

238.930

150.000

950

1.000

-149.000

- UBND huyện Long Điền đang rà soát lại nhu cầu tái định cư để xác định quy mô đầu tư.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

Chủ tịch HĐTD tỉnh đã có văn bản số 10/UBND-HĐTĐ ngày 09/02/2023 ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức họp HĐTĐ và ký Báo cáo ĐXCTĐT dự án. SKHĐT đã tổ chức họp HĐTĐ ngày 22/3/2023 và có TBKL số 35/TB-SKHĐT ngày 27/3/2023, hiện chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ và nộp lại ngày 12/5/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1584/SKHĐT-TH ngày 15/5/2023 lấy ý kiến thành viên HĐTĐ. Sở KHĐT đã có Công văn số 1867/SKHĐT-TH ngày 1/6/2023 đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ dự án. Hiện Chủ đầu tư chưa nộp lại.

2

HTKT Khu tái định cư phường Phước Hưng giai đoạn 2

UBND TP Bà Rịa

930.000

600.000

100.000

50

200

-99.800

- UBND thành phố Bà Rịa đang lập quy hoạch chi tiết 1/500 theo quy định, trên cơ sở đó hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.

UBND thành phố Bà Rịa chưa nộp hồ sơ thẩm định CTĐT

3

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 3, TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

997.420

731.551

150.000

50

200

-149.800

- UBND thị xã Phú Mỹ đang điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 để làm cơ sở hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án.

- Đang rà soát lại quy mô, nội dung đầu tư.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

UBND TXPM đã gửi hồ sơ thẩm định CTĐT ngày 13/4/2023, Sở KHĐT đã có Công văn số 1165/SKHĐT-TH ngày 14/4/2023, 1281/SKHĐT-TN ngày 24/4/2023 lấy ý kiến các thành viên HĐTĐ. Ngày 12/5/2023, Sở KHĐT đã tổ chức họp HĐTĐ và có TBKL số 83/TB-HĐTĐ ngày 22/5/2023, hiện nay chủ đầu tư đang hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ.

4

HTKT khu tái định cư tại khu Bắc Phước Thắng

UBND TP Vũng Tàu

5.296.246

0

100.000

50

200

-99.800

- UBND thành phố Vũng Tàu đang lập quy hoạch chi tiết 1/500 theo quy định, trên cơ sở đó hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.

UBND TPVT chưa gửi hồ sơ thẩm định CTĐT

5

HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình

UBND TP Vũng Tàu

577.448

150.000

50

200

-149.800

- UBND thành phố Vũng Tàu đang lập quy hoạch chi tiết 1/500 theo quy định, trên cơ sở đó hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

UBND TPVT chưa gửi hồ sơ thẩm định CTĐT

6

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP Vũng Tàu

540.801

350.000

120.000

50

200

-119.800

- UBND thành phố Vũng Tàu đang lập quy hoạch chi tiết 1/500 theo quy định, trên cơ sở đó hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

UBND TPVT chưa gửi hồ sơ thẩm định CTĐT

II

Các dự án khác

26 dự án

12.126.914

5.941.494

4.838.813

15.268

33.206

-4.805.607

1

Đường vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường GPMB)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

2.082.000

2.082.000

1.600.000

10.000

20.000

-1.580.000

- Theo tiến độ dự kiến thực hiện dự án do Bộ Giao thông vận tải xây dựng tại Văn bản số 7799/BGTVT ngày 30/07/2021 thì phải tới tháng 06/2025 (01/2024- 06/2025), sau khi dự án được phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi mới có thể triển khai các thủ tục BTGPMB.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

Sở Kế hoạch và Đầu tư đã có các Văn bản số 3909/SKHĐT-GS ngày 29/11/2022 và số 4035/SKHĐT- GS ngày 07/12/2022 gửi các thành viên HĐTĐ cho ý kiến, hiện UBND tỉnh đã có Công văn số 1157/UBND-VP ngày 9/2/2023 xin ý kiến Văn phòng Chính phủ và Bộ Giao thông vận tải về phương thức đầu tư , nguồn vốn ngân sách Trung ương, hướng dẫn về việc quyết định chủ trương đầu tư.

2

Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

1.330.619

365.958

200.000

1.218

5.856

-194.144

- Đang điều chỉnh quy hoạch đoạn 1km đầu tuyến đường Mỹ xuân- Ngãi giao-Hòa bình để đảm kết nối toàn tuyến.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

Sở KHĐT đã có Công văn số 52/SKHĐT-KX ngày 10/01/2023 đề nghị UBND tỉnh tổ chức họp HĐTĐ, ngày 15/02/2023 HĐTĐ ngày 15/02/2023 HĐTĐ đã tổ chức họp và có TBKL số 62/TB-HĐTĐ ngày 3/4/2023, hiện nay CĐT đã hoàn chỉnh dự án và nộp lại ngày 26/4/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1556/SKHĐT-KX ngày 12/5/2023 báo cáo Chủ tịch HĐTĐ tổ chức họp HĐTĐ. UBND tỉnh đã tổ chức họp HĐTĐ ngày 18/5/2023. Chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ và nộp lại ngày 30/5/2023. Sở KHĐT đã hoàn chỉnh Báo cáo kết quả thẩm định trình Chủ tịch HĐTĐ thông qua tại Công văn số 1962/SKHĐT- KX ngày 6/6/2023.

3

Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1.320.719

641.176

300.000

50

200

-299.800

Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

Sở KHĐT đã có Công văn số 4013/SKHĐT-KX ngày 06/12/2022 báo cáo UBND tỉnh về việc thẩm định, UBND tỉnh đã có Công văn số 16395/UBND-VP giao Sở KHĐT theo dõi, xử lý; Sở KHĐT đã có Công văn số 671/SKHĐT-KX ngày 13/3/2023 báo cáo HĐTĐ tổ chức họp thẩm định. UBND tỉnh đã ủy quyền Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ. Sở KHĐT đã tổ chức họp ngày 31/3/2023 và có TBKL số 54/TB-HĐTĐ ngày 13/4/2023; tổ chức họp ngày 02/6/2023 và có TBKL số 92/TB-HĐTĐ ngày 06/6/2023. Hiện chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ và nộp lại ngày 08/6/2023. HĐTĐ đã có Báo cáo kết quả thẩm định số 136/BC-HĐTĐ ngày 09/6/2023.

4

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước

UBND TP Bà Rịa

639.847

264.615

100.000

50

200

-99.800

- Đang rà soát lại quy mô, nội dung đầu tư.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

Sở KHĐT đã có Công văn số 825/SKHĐT-TH ngày 23/3/2023 đề nghị Chủ tịch HĐTĐ tổ chức họp HĐTĐ. Chủ tịch HĐTĐ đã ủy quyền Sở KHĐT tổ chức họp ngày 11/4/2023 và có TBKL số 52/TB- HĐTĐ ngày 12/4/2023. Hiện chủ đầu tư đang hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. Sở KHĐT đã có Công văn số 1474/SKHĐT-TH ngày 09/5/2023 đôn đốc nộp hồ sơ. CĐT đã nộp lại hồ sơ ngày 6/6/2023. Sở KHĐT đang hoàn chỉnh báo cáo thẩm định.

5

Đường Võ Văn Kiệt nối dài

UBND TP Bà Rịa

565.356

288.728

48.813

50

200

-48.613

- Đang rà soát lại quy mô, nội dung đầu tư.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

Sở KHĐT đã có Công văn số 823/SKHĐT-TH ngày 23/3/2023 đề nghị Chủ tịch HĐTĐ tổ chức họp HĐTĐ. Chủ tịch HĐTĐ đã ủy quyền Sở KHĐT tổ chức họp ngày 11/4/2023 và có TBKL số 53/TB- HĐTĐ ngày 12/4/2023. Hiện chủ đầu tư đang hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. Sở KHĐT đã có Công văn số 1474/SKHĐT-TH ngày 09/5/2023 đôn đốc nộp hồ sơ. CĐT đã nộp lại hồ sơ ngày 6/6/2023. Sở KHĐT đang hoàn chỉnh báo cáo thẩm định.

6

Di dân, giải phóng mặt bằng khu vực bảo vệ di tích lịch sử Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

403.692

403.692

150.000

50

200

-149.800

- Đang xem xét lại phương án đầu tư đảm bảo phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

UBND tỉnh đã có Công văn số 59A/UBND-HĐTĐ ngày 31/3/2023 ủy quyền cho Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ ngày 27/4/2023 và đã có Thông báo kết luận số 69/TB- HĐTĐ ngày 28/4/2023. Hiện CĐT đang hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. UBND đã có Công văn số 6650/UBND-VP ngày 31/5/2023 giao Sở KHĐT phối hợp với Sở TC, UBND huyện Côn Đảo rà soát phương án đầu tư dự án. Sở KHĐT đã có Công văn số 2111/SKHĐT- TH ngày 15/6/2023 báo cáo UBND tỉnh phương án đầu tư.

7

Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng

UBND TP Bà Rịa

59.588

0

36.000

50

200

-35.800

UBND thành phố Bà Rịa đang tổ chức điều chỉnh quy hoạch xây dựng cho phù hợp đối với khu đất dự kiến thực hiện dự án để làm cơ sở hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án.

Sở Kế hoạch và Đầu tư đã có công văn số 1131/SKHĐT-TH ngày 13/4/2023 gửi các thành viên cho ý kiến lại BC CTĐT DA (hiện phương án xử lý rác đã được UBND thành phố Bà Rịa đề xuất thay đổi), 1288/SKHĐT-TH ngày 24/4/2023, 1530/SKHĐT-TH ngày 12/5/2023. Ngày 15/5/2023, Sở KHĐT đã có Công văn số 1580/SKHĐT-TH đề nghị Chủ tịch HĐTĐ bố trí lịch họp. UBND tỉnh đã có Công văn số 124/UBND- HĐTĐ ngày 24/5/2023 ủy quyền Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ. Ngày 6/6/2023 UBND tỉnh đã tổ chức họp HĐTĐ dự án và hiện Chủ đầu tư đang hoàn chỉnh lại dự án.

8

Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân

UBND TX Phú Mỹ

362.900

214.321

100.000

50

200

-99.800

- Dự án chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, do vậy UBND thị xã Phú Mỹ phải thực hiện cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất; rà soát, đảm bảo sự phù hợp với quy hoạch của toàn bộ tuyến mương đối với các quy hoạch có liên quan.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

Sở KHĐT đã có Công văn số 757/SKHĐT-TH ngày 17/3/2023 đề nghị Chủ tịch HĐTĐ tổ chức họp HĐTĐ. UBND tỉnh đã ủy quyền cho Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ ngày 5/4/2023 và có TBKL số 51/TB-HĐTĐ ngày 11/4/2023. Chủ đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ. Sở KHĐT đã có Công văn số 1425/SKHĐT-TH ngày 08/5/2023 đôn đốc nộp hồ sơ. Ngày 18/5/2023 UBND thị xã Phú Mỹ đã gửi lại hồ sơ, Sở KHĐT đã có Công văn số 1648/SKHĐT-TH ngày 18/5/2023 lấy lại ý kiến của TV HĐTĐ do điều chỉnh quy mô đầu tư dự án. UBND tỉnh đã có Công văn số 140/UBND-HĐTĐ ngày 6/6/2023 ủy quyền cho Sở KHĐT họp HĐTĐ 13/6/2023 và có TBKL số 103/TB- HĐTĐ ngày 16/6/2023.

9

Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

425.787

75.868

80.000

50

200

-79.800

- Đang xem xét lại các quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng có liên quan.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.

CĐT dự đang hoàn chỉnh DA  theo TBKL số 987/TB-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh. Sở KHĐT đã có Công văn số 802/SKHĐT-KX ngày 22/3/2023 đề nghị chủ đầu tư hoàn chỉnh DA  theo TBKL số 987/TB-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh. Chủ đầu tư đã nộp hồ sơ ngày 05/6/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1934/SKHĐT-KX ngày 05/6/2023 lấy ý kiến thành viên HĐTĐ và tổ chức họp HĐTĐ ngày 15/6/2023.

10

Xây mới Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

141.615

7.377

80.000

50

200

-79.800

- UBND huyện Châu Đức đang rà soát, cập nhật và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức, xem xét, cập nhật quy hoạch xây dựng xã Bình Ba, huyện Châu Đức và cập nhật vào đồ án quy hoạch vùng huyện Châu Đức đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đối với vị trí khu đất 25 ha thực hiện dự án.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

Ngày 20/2/2023 Ban QLDA Chuyên ngành DD và CN nộp hồ sơ dự án, Sở KHĐT đã có Công văn số 28/SKHĐT-KX ngày 09/01/2023 báo cáo UBND tỉnh cho chủ trương thay địa điểm đầu tư, số 941/SKHĐT-KX ngày 30/3/2023 về việc rà soát đánh giá nội dung đầu tư dự án. Ngày 17/4/2023, UBND tỉnh đã họp thống nhất chủ trương thay đổi địa điểm đầu tư và có Công văn số 7127/UBND-VP ngày 09/6/2023. Chủ đầu tư đã nộp hồ sơ ngày 12/6/2023, Sở KHĐT đã có Công văn số 2069/SKHĐT-KX và số 2070/SKHĐT-KX ngày 13/6/2023 lấy ý kiến thành viên HĐTĐ, đề nghị tổ chức họp HĐTĐ tại Công văn số 2164/SKHĐT-KX ngày 19/6/2023.

11

Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

274.222

174.945

79.000

50

200

-78.800

- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã có ý kiến về việc đầu tư dự án Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức tại Công văn số 2283/BVHTTDL ngày 08/6/2023, hiện UBND huyện Châu Đức đang triển khai thực hiện.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

- Qua ý kiến góp ý của các thành viên Hội đồng thẩm định, ngày 7/4/2023 Sở KHĐT đã có Công văn số 1064/SKHĐT-TH đề nghị chủ đầu tư lấy ý kiến Bộ VHTTDL theo quy định. - Ngày 26/5/2023, UBND tỉnh đã có công văn số 6320/UBND-VP gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị có ý kiến về dự án. Bộ VHTTDL đã có Công văn số 2283/BVHTTDL ngày 08/6/2023 thống nhất về việc đầu tư. Sở KHĐT đã có Công văn số 2118/SKHĐT-TH ngày 15/6/2023 đề nghị tổ chức họp HĐTĐ.

12

HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích)

Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR- VT

257.591

184.268

150.000

950

950

-149.050

- Đang rà soát lại phương án đầu tư.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

Sở KHĐT đã có Công văn số 4229/SKHĐT-KX ngày 21/12/2022 lấy ý kiến các thành viên HĐTĐ, Sở KHĐT đã đề nghị UBND tỉnh tổ chức họp thẩm định tại Công văn số 936/SKHĐT-KX ngày 29/3/2023. UBND tỉnh đã có Công văn số 59A/UBND-HĐTĐ ngày 31/3/2023 ủy quyền cho Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ ngày 26/4/2023. Hiện CĐT đã hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. Sở Kế hoạch và Đầu tư đã có Công văn số 1852/SKHĐT-KX ngày 31/5/2023 lấy lại ý kiến thành viên HĐTĐ.

13

Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng

UBND H.Long Điền

957.992

361.000

100.000

50

200

-99.800

- Đang xem xét, thống nhất vị trí và phương án tuyến, điều chỉnh cục bộ các quy hoạch có liên quan.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.

UBND huyện Long Điền chưa gửi hồ sơ thẩm định CTĐT

14

Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

197.263

14.344

30.000

50

200

-29.800

- Đang rà soát lại phương án đầu tư.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.

Ngày 20/2/2023 Ban QLDA Chuyên ngành DD và CN nộp hồ sơ dự án, Sở KHĐT đã có Công văn số 28/SKHĐT-KX ngày 09/01/2023 báo cáo UBND tỉnh cho chủ trương thay địa điểm đầu tư, số 941/SKHĐT-KX ngày 30/3/2023 về việc rà soát đánh giá nội dung đầu tư dự án. Ngày 17/4/2023, UBND tỉnh đã họp thống nhất chủ trương thay đổi địa điểm đầu tư và có Công văn số 7127/UBND-VP ngày 09/6/2023. Chủ đầu tư đã nộp hồ sơ ngày 12/6/2023, Sở KHĐT đã có Công văn số 2069/SKHĐT-KX và số 2070/SKHĐT-KX ngày 13/6/2023 lấy ý kiến thành viên HĐTĐ, đề nghị tổ chức họp HĐTĐ tại Công văn số 2164/SKHĐT-KX ngày 19/6/2023.

15

Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

80.000

80.000

50

200

-79.800

- Đang rà soát lại phương án đầu tư.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.

Sở KHĐT đã có Công văn số 209/SKHĐT-KX ngày 03/02/2023 đề nghị UBND thành phố Bà Rịa giải trình hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. UBND thành phố Bà Rịa đã hoàn chỉnh hồ sơ nộp lại ngày 9/3/2023, Sở KHĐT đã có Công văn số 673/SKHĐT-KX ngày 13/3/2023 đề nghị UBND tỉnh tổ chức cuộc họp HĐTĐ. Tuy nhiên, UBND tỉnh đang đề nghị bổ sung giường bệnh tại cuộc họp ngày 16/3/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 796/SKHĐT-KX ngày 22/3/2023 đề nghị chủ đầu tư hoàn chỉnh theo ý kiến của UBND tỉnh. Hiện chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ và nộp lại ngày 19/6/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 2167/SKHĐT-KX ngày 20/6/2023 lấy ý kiến thành viên HĐTĐ.

16

Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

1.222.433

700.897

900.000

2.000

2.000

-898.000

- UBND thành phố Vũng Tàu đang lập lại hồ sơ quy hoạch chi tiết 1/500 theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 2570/UBND-VP ngày 13/3/2023, hoàn chỉnh lại hồ sơ dự án sau khi quy hoạch 1/500 được phê duyệt lại theo đúng quy định.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

- Ngày 02/11/2022 Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận được Tờ trình số 9720/TTr-UBND ngày 31/10/2022 của UBND thành phố Vũng Tàu về việc đề nghị thẩm định và phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án.

- Ngày 23/11/2022 Sở KHĐT đã có Công văn số 3823/SKHĐT-TH báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến về việc thẩm định CTĐT dự án theo quy hoạch được duyệt.

- UBND tỉnh đã có Công văn số 2570/UBND-VP ngày 13/3/2023 giao UBND thành phố Vũng Tàu lập lại hồ sơ quy hoạch chi tiết 1/500 Sở KHĐT đã có Công văn số 608/SKHĐT-TH ngày 08/3/2023 đề nghị UBND thành phố Vũng Tàu hoàn chỉnh lại hồ sơ dự án sau khi quy hoạch 1/500 được phê duyệt lại theo đúng quy định.

17

Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

80.780

75.000

50

200

-74.800

Nguồn nước thô hiện tại của Hồ Sông Hỏa không đủ đế cung cấp cho phần công suất nâng cấp, mở rộng của nhà máy; tạm dừng đầu tư để tiếp tục nghiên cứu đầu tư ở giai đoạn sau (Văn bản số 487/TTN-ĐT ngày 12/06/2023 của chủ đầu tư)

TTNSH&VSMT đã nộp hồ sơ ngày 3/2/2023, HĐTĐ tổ chức họp thẩm định ngày 01/3/2023. Sở KHĐT đã có Thông báo kết luận số 28/TB- SKHĐT ngày 13/3/2023. Chủ đầu tư đã nộp lại hồ sơ ngày 28/3/2023. Sở KHĐT đã rà soát và có Công văn số 1529/SKHĐT-KX ngày 12/5/2023 đề nghị UBND tỉnh chưa thực hiện dự án trong giai đoạn hiện nay. UBND tỉnh đã có Công văn số 6933/UBND-VP ngày 05/6/2023 thống nhất việc chưa thực hiện dự án trong giai đoạn hiện nay.

18

Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)

UBND TP Vũng Tàu

405.329

100.000

50

200

-99.800

Đang rà soát trách nhiệm đầu tư của các đơn vị điện lực, viễn thông

- Ngày 21/12/2022, Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận được Tờ trình số 11304/TTr-UBND ngày 14/12/2022 của UBND thành phố Vũng Tàu về việc đề nghị thẩm định và phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án hoàn chỉnh theo Báo cáo số 310/BC-HĐTĐ ngày 04/11/2 của HĐTĐ.

- Sở KHĐT đã lấy ý kiến Sở XD, Sở CT về việc đầu tư các hạng mục của dự án theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 1018/UBND- VP ngày 07/2/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 658/SKHĐT-TH ngày 13/3/2023 báo cáo UBND tỉnh.

- Ngày 21/4/2023 sở KHĐT đã tổ chức họp theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại CV 3598/UBND-VP ngày 31/3/2023 và có Công văn số 1469/SKHĐT-TH ngày 8/5/2023 thống nhất đề xuất UBND tỉnh không đầu tư điện và sẽ triển khai đầu tư hệ thống hào kỹ thuật sau khi UBND TPVT có kế hoạch hạ ngầm hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố VT.

19

Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

71.410

60.000

50

200

-59.800

Đài PTTH tỉnh có văn bản số 201/PTTH-KHTV ngày 21/3/2023 xin tạm dừng đầu tư, chuyển đầu tư qua giai đoạn sau

Đài PTTH đã có văn bản số 201/PTTH-KHTV ngày 24/3/2023 đề nghị cho phép dừng việc triển khai thực hiện dự án cho đến khi xây dựng xong trụ sở mới do thiết bị công nghệ của dự án cần phải phù hợp với thiết kế công năng của tòa nhà.

20

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn

Sở Văn hóa và Thể thao

215.712

0

70.000

50

200

-69.800

- Theo ý kiến tại cuộc họp thẩm tra tại Ban KTNS ngày 19/6/2023, Báo cáo đề xuất dự án Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn, sẽ xem xét trình HĐND tỉnh sau khi quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị Nam Vũng Tàu được UBND tỉnh phê duyệt

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.

Sở KHĐT đã có Công văn số 277/SKHĐT-KX ngày 09/02/2023, số 632/SKHĐT-KX ngày 9/3/2023 gửi lấy ý kiến các thành viên HĐTĐ, hạn đến ngày 13/3/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 672/SKHĐT-KX ngày 13/3/2023 đề nghị UBND tỉnh tổ chức cuộc họp HĐTĐ. UBND tỉnh đã ủy quyền Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ. Sở KHĐT đã tổ chức họp HĐTĐ ngày 29/3 và có TBKL số 37/TBSKHĐT ngày 30/3/2023. CĐT đã hoàn chỉnh hồ sơ và nộp lại ngày 5/4/2023, HĐTĐ đã có Báo cáo kết quả thẩm định số 96/BC-HĐTĐ ngày 11/5/2023. CĐT đã hoàn chỉnh và nộp lại hồ sơ ngày 12/5/2023, Sở KHĐT đã báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh ngày 17/5/2023. UBND tỉnh đã có Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 29/5/2023.

21

Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

138.844

0

100.000

50

200

-99.800

- Theo ý kiến tại cuộc họp thẩm tra tại Ban KTNS ngày 19/6/2023, Báo cáo đề xuất dự án dự án Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng, huyện Long Điền sẽ xem xét trình HĐND tỉnh sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền được cập nhật và phê duyệt

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.

UBND tỉnh đã có Văn bản số 387/UBND-VP ngày 16/01/2023 ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư họp HĐTĐ thông qua Báo cáo thẩm định ĐXCTĐT. Ngày 2/3/2023, SKHĐT đã tổ chức họp HĐTĐ và có TBKL số 27/TB-HĐTĐ ngày 13/3/2023, hiện chủ đầu tư đang hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. Chủ đầu tư đã nộp lại hồ sơ ngày 03/4/2023. Sở Kế hoạch và Đầu tư có Công văn số 1127/SKHĐT-KX ngày 05/4/2023 gửi Chủ tịch HĐTĐ trình dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định chủ trương đầu tư dự án. Chủ tịch HĐTĐ đã ủy quyền SKHĐT ký Báo cáo kết quả thẩm định số 86/BC-HĐTĐ ngày 25/4/2023. Chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ và trình phê duyệt chủ trương đầu tư ngày 26/4/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1374/SKHĐT-KX ngày 28/4/2023 báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh. UBND tỉnh đã lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh. UBND tỉnh đã có Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 19/5/2023.

22

Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

307.279

107.819

80.000

50

200

-79.800

- Đang chờ cập nhật quy hoạch phần diện tích sử dụng đất cuối tuyến cửa Lộc An

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.

Đã tổ chức họp HĐTĐ và có Thông báo số 01/TB-SKHĐT ngày 10/01/2023, BQLDA chuyên ngành NN và PTNT đã hoàn chỉnh hồ sơ và nộp lại ngày 15/2/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 597/SKHĐT-KX ngày 07/3/2023, số 734/SKHĐT-KX ngày 16/3/2023 đề nghị các thành viên HĐTĐ cho ý kiến BCĐXCTĐT hoàn chỉnh theo Thông báo số 01/TB-SKHĐT ngày 10/01/2023. Sở Kế hoạch và Đầu tư có Công văn số 1161/SKHĐT-KX ngày 14/4/2023 gửi Chủ tịch HĐTĐ trình dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định chủ trương đầu tư dự án. Chủ tịch HĐTĐ đã ủy quyền SKHĐT ký Báo cáo kết quả thẩm định số 83/BC-HĐTĐ ngày 25/4/2023. Chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ và trình phê duyệt chủ trương đầu tư ngày 26/4/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1372/SKHĐT-KX ngày 28/4/2023 báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh. UBND tỉnh đã lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh. UBND tỉnh đã có Tờ trình số 63/TTr- UBND ngày 19/5/2023.

23

Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

207.926

0

100.000

50

200

-99.800

- Đang đánh giá nguồn thu để lại cho Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn để đầu tư dự án.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.

TTNSH&VSMT đã nộp hồ sơ ngày 3/2/2023, Sở KHĐT đã đề nghị UBND tỉnh tổ chức họp thẩm định tại Công văn số 981/SKHĐT-KX ngày 31/3/2023. UBND tỉnh đã có Công văn số 59A/UBND-HĐTĐ ngày 31/3/2023 ủy quyền cho Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ ngày 26/4/2023. Hiện CĐT đã hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ và nộp lại ngày 24/5/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1750/SKHĐT-KX ngày 24/5/2023 lấy ý kiến các thành viên HĐTĐ do điều chỉnh quy mô đầu tư dự án.Sở KHĐT đã hoàn chỉnh Báo cáo kết quả thẩm định trình Chủ tịch HĐTĐ thông qua tại Công văn số 2018/SKHĐT-KX ngày 9/6/2023. HĐTĐ đã có Báo cáo kết quả thẩm định số 161/BC-HĐTD ngày 15/6/2023. UBND tỉnh đã có Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 19/6/2023 trình HĐND tỉnh.

24

Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ

UBND TX Phú Mỹ

89.970

46.152

50.000

50

200

-49.800

- Đang xem xét, đánh giá phương án vận hành, khai thác sau đầu tư; quy mô đầu tư.

- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.

Ngày 07/3/2022, HĐTĐ đã tổ chức họp và có TBKL số 36/TB-HĐTĐ ngày 17/3/2022; ngày 29/9/2022, chủ đầu tư đã nộp lại hồ sơ và Sở KHĐT đã có Công văn số 3468/SKHĐT-TH ngày 27/10/2022 đề nghị bổ sung hoàn thiện. Ngày 27/3/2023 Sở KHĐT nhận được Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 22/3/2023 của UBND thị xã Phú Mỹ. Sở KHĐT đã rà soát, hoàn thiện báo cáo kết quả thẩm định trình Chủ tịch HĐTĐ thông qua tại Công văn số 1199/SKHĐT-TH ngày 18/4/2023. HĐTĐ đã có Báo cáo kết quả thẩm định số 117/BC- HĐTĐ ngày 26/5/2023. Ngày 8/6/2023, Sở KHĐT nhận được Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 5/6/2023 của UBND thị xã Phú Mỹ. Sở KHĐT đã có văn bản số 2037/SKHĐT-T báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh quyết định chủ trương ngày 9/6/2023. UBND tỉnh đã có Tờ trình số 126/TTr- UBND ngày 19/6/2023 trình HĐND tỉnh.

25

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2

UBND H.Côn Đảo

125.829

0

70.000

50

200

-69.800

Đang xem xét, đánh giá kết quả đầu tư giai đoạn 1 để làm cơ sở đầu tư giai đoạn 2.

Sở KHĐT đã tổ chức họp HĐTĐ ngày 27/4/2023 và có Thông báo kết luận số 69/TB-HĐTĐ ngày 28/4/2023. CĐT đã hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ và nộp lại ngày 17/5/2023, HĐTĐ đã có Báo cáo kết quả thẩm định số 128/BC- HĐTĐ ngày 06/6/2023. Chủ đầu tư đã gửi lại hồ sơ ngày 6/6/2023. Hiện nay Sở KHĐT đã rà soát hồ sơ và có Công văn số 2055/SKHĐT- TH ngày 12/6/2023 báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh. UBND tỉnh đã có Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 16/6/2023 trình HĐND tỉnh.

26

Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

162.211

8.334

100.000

50

200

-99.800

Đang xem xét giao UBND huyện Xuyên Mộc sử dụng nguồn tiền đấu giá đất chợ cũ Xuyên Mộc, hạ tầng thương mại - dịch vụ khu chợ để đầu tư dự án.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư đã có công văn số 2828/SKHĐT-TH ngày 09/9/2022 đề nghị UBND huyện Xuyên Mộc làm rõ nguồn vốn đầu tư dự án.

- Ngày 17/02/2023, UBND huyện Xuyên có công văn số 889/UBND- VP về việc làm rõ nguồn vốn, trình thẩm định CTĐT dự án. Sở Kế hoạch và Đầu tư có Công văn số 708/SKHĐT-TH ngày 15/3/2023 gửi Chủ tịch HĐTĐ trình dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định chủ trương đầu tư dự án. Chủ tịch HĐTĐ đã ủy quyền Sở KHĐT ký Báo cáo thẩm định số 65/BC- HĐTĐ ngày 6/4/2023. CĐT đã nộp lại hồ sơ ngày 14/4/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1193/SKHĐT- TH ngày 18/4/2023 báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh. Ngày 18/5/2023, UBND tỉnh đã có Tờ trình số 58/TTr-UBND trình HĐND tỉnh.

PHỤ LỤC 10

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH SAU ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Đã thanh toán hết năm 2020

KL còn lại chuyển sang năm 2021

Vốn trung hạn đã duyệt tại các NQ: 80, 01, 07, 10

Vốn trung hạn sau điều chỉnh

Trong đó:

Tăng/giảm vốn trung hạn

KL còn lại chuyển qua năm 2026

Ghi chú

Bố trí vốn dự án đã hoàn thiện thủ tục

Dự kiến bố trí sau khi hoàn thiện thủ tục

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG CỘNG:

544 dự án

165.273.873

18.816.641

146.457.232

55.138.476

51.363.251

51.363.251

0

-3.775.225

19.898.709

A

Dự án quy hoạch

16 dự án

128.183

3.359

124.824

124.824

124.824

124.824

0

0

0

1

Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1

Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I

1353/QĐ- UBND- 27/05/2020

1.939

0

1.939

1.939

1.939

1.939

0

0

2

Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên

Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I

1351/QĐ- UBND- 27/05/2020

1.038

0

1.038

1.038

1.038

1.038

0

0

3

QH 1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu

Sở Du lịch

3202/QĐ- UBND ngày 26/11/2019

2.392

0

2.392

2.392

2.392

2.392

0

0

4

QH 1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh

Sở Du lịch

3214/QĐ- UBND ngày 27/11/2019

5.286

0

5.286

5.286

5.286

5.286

0

0

5

QH phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ

Sở Giao thông vận tải

11.086

0

11.086

11.086

11.086

11.086

0

0

6

Đồ án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Giao thông vận tải

9.137

0

9.137

9.137

9.137

9.137

0

0

7

Xây dựng nhiệm vụ QH tỉnh BR-VT thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

739

659

80

80

80

80

0

0

8

QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1577/QĐ- UBND ngày 30/5/2022

73.609

0

73.609

73.609

73.609

73.609

0

0

9

Lập phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; xây dựng phương án sử dụng mặt nước biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Tài nguyên môi trường

1.851

0

1.851

1.851

1.851

1.851

0

0

10

QH chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ

Sở Văn hóa và Thể thao

2663/QĐ- UBND ngày 12/08/2020

1.382

0

1.382

1.382

1.382

1.382

0

0

11

QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa

Sở Xây dựng

4.039

2.700

1.339

1.339

1.339

1.339

STT 0

0

12

QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP Vũng Tàu

Sở Xây dựng

1.312

0

1.312

1.312

1.312

1.312

0

0

13

Điều chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ

Sở Xây dựng

2756/QĐ- UBND - 07/09/2022

4.953

0

4.953

4.953

4.953

4.953

0

0

14

Điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu

Sở Xây dựng

486

0

486

486

486

486

0

0

15

Điều chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN

Sở Xây dựng

520

0

520

520

520

520

0

0

16

Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045

Sở Xây dựng

2536/UBND- VP - 17/03/2021

8.414

0

8.414

8.414

8.414

8.414

0

0

B

Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 qua giai đoạn 2021-2025

267 dự án

45.444.509

18.766.831

26.677.677

24.272.760

25.876.839

25.876.839

0

1.604.080

800.838

I

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025

265 dự án

43.534.260

18.370.746

25.163.513

22.758.596

25.064.382

25.064.382

0

2.305.787

99.131

Dự án đã có danh mục tại NQ80

257 dự án

43.237.629

18.084.061

25.153.568

22.758.596

25.054.437

25.054.437

0

2.295.841

99.131

1

Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu

Ban biên tập báo BR-VT

454/HĐND- VP-27/10/2016

60.234

52.764

7.470

9.153

7.470

7.470

-1.683

0

2

Trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

487/HĐND- VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND- 18/7/2019

222.900

199.099

23.801

23.801

23.801

23.801

0

0

3

Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

58/NQ-HĐND- 14/12/2018

86.560

605

85.955

51.922

85.955

85.955

34.033

0

4

XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

126/HĐND- VP-24/3/2016

31.303

18.000

13.303

14.366

13.303

13.303

-1.063

0

5

Trạm quan sát phòng không Ra Đa Đồn Biên phòng Bến Đá, TPVT

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

2297/QĐ- UBND ngày 28/10/2014

1.089

0

1.089

1.089

1.089

1.089

0

0

6

XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm

BCH Quân sự tỉnh

3119/QĐ- UBND- 27/10/2017

25.878

22.318

3.560

3.560

3.560

3.560

0

0

7

Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo

BCH Quân sự tỉnh

486/HĐND- VP-8/12/2015

84.654

76.980

7.674

7.674

7.674

7.674

0

0

8

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa

BCH Quân sự tỉnh

395/HĐND- VP-12/10/2017

86.900

56.820

30.080

35.320

30.080

30.080

-5.240

0

9

Cải tạo, nâng cấp kho K694, xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ

BCH Quân sự tỉnh

2159/QĐ- UBND ngày 10/8/2016

41

0

41

41

41

41

0

0

10

Cảng tàu khách Côn Đảo

BQL Cảng Bến Đầm

3769/QĐ- UBND- 14/09/2020

140.356

76.549

63.807

81.839

63.807

63.807

-18.032

0

11

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo

BQL Cảng Bến Đầm

3568/QĐ- BNN-TCTS ngày 19/9/2 018

153.115

149.342

3.773

3.773

3.773

3.773

0

0

12

Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023

BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

71/NQ-HĐND- 12/9/2019

151.402

40.000

111.402

111.402

111.402

111.402

0

0

13

Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

1488/QĐ- UBND ngày 21/07/2014

15.927

14.303

1.624

1.624

1.624

1.624

0

0

14

Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

2951/QĐ- UBND- 31/12/2015

13.286

10.586

2.700

2.700

2.700

2.700

0

0

15

Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3

BQL Vườn QG Côn Đảo

226/HĐND- VP-22/6/2016

55.236

53.773

1.463

1.463

1.463

1.463

0

0

16

Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

554/HĐND-VP 28/12//2016

47.842

39.963

7.879

7.879

7.879

7.879

0

0

17

Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2366/QĐ- UBND ngày 30/10/2012

162.119

124.532

37.587

37.396

37.587

37.587

191

0

18

Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2868/QĐ- UBND- 19/10/2016

19.597

15.000

4.597

4.597

4.597

4.597

0

0

19

Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2063/QĐ- UBND- 26/7/2017

24.196

20.526

3.670

3.670

3.670

3.670

0

0

20

Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018- 2020)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

461/HĐND- VP-28/10/2016

108.283

77.598

30.685

30.685

30.685

30.685

0

0

21

Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016- 2020

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

461/HĐND-VP 28/10/2016

114.139

65.149

48.990

48.990

48.990

48.990

0

0

22

Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

397/HĐND- VP-12/10/2017

114.988

20.963

94.025

94.025

94.025

94.025

0

0

23

Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

51/NQ-HĐND- 14/12/2018; 45/NQ-HĐND ngày 16/9/2022

115.705

25.000

90.705

90.705

90.705

90.705

0

0

24

Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

3804/QĐ- UBND- 30/12/2016; 262/QĐ-UBND - 27/01/2022

31.220

429

30.791

30.791

30.791

30.791

0

0

25

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

533/HĐND- 28/11/2016

83.193

60.490

22.703

22.703

22.703

22.703

0

0

26

Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2879/QĐ- UBND- 21/10/2016

27.996

7.289

20.707

20.707

20.707

20.707

0

0

27

Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2505/QĐ- UBND- 7/9/2018

34.873

626

34.247

34.247

34.247

34.247

0

0

28

Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

45/NQ-HĐND- 18/7/2019

253.262

3.999

249.263

188.190

249.263

249.263

61.073

0

29

Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1372/QĐ- UBND- 26/05/2017

437.484

158.802

278.682

314.682

278.682

278.682

-36.000

0

30

Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

83/NQ-HĐND- 25/10/2019

32.743

12.000

20.743

24.595

20.743

20.743

-3.852

0

31

XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

341/HĐND- VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND- 20/4/2020

301.048

100.114

200.934

200.934

200.934

200.934

0

0

32

Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

297/HĐND- VP-19/9/2018

114.619

69.980

44.639

44.639

44.639

44.639

0

0

33

Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

338/HĐND- VP-13/9/2017; 44/NQ-HĐND - 16/09/2022

90.309

22.080

68.229

68.229

68.229

68.229

0

0

34

Cải tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

52/NQ-HĐND- 14/12/2018

105.423

882

104.541

104.541

104.541

104.541

0

0

35

Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1736/QĐ- UBND ngày 05/09/2007; 974/QĐ-UBND ngày 21/05/2012

173.595

121.914

51.681

51.681

51.681

51.681

0

0

36

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

69/NQ-HĐND- 14/12/2018

553.501

985

552.516

277.157

552.516

552.516

275.359

0

37

Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1982/QĐ- UBND- 03/09/2013

536.709

182.619

354.090

354.090

354.090

354.090

0

0

38

Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2840/QĐ- UBND- 28/10/2019

27.873

12.000

15.873

17.409

15.873

15.873

-1.536

0

39

Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

980/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 và 2988/QĐ- UBND ngày 10/12/2015

934.966

714.475

220.491

300.000

220.491

220.491

-79.509

0

40

Đường Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành Giao thông

84/NQ-HĐND- 25/10/2019

731.310

968

730.342

730.342

730.342

730.342

0

0

41

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành Giao thông

66/NQ-HĐND- 14/12/2018; 43/NQ-HĐND - 16/09/2022

609.919

24.084

585.835

585.835

585.835

585.835

0

0

42

Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

50.000

0

50.000

50.000

50.000

50.000

0

0

43

Tỉnh lộ 765

BQLDA chuyên ngành Giao thông

2945/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 và 1245/QĐ- UBND ngày 12/6/2015

378.395

358.083

20.312

23.478

20.312

20.312

-3.166

0

44

HTKT khu TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

2714/QĐ- UBND - 26/10/2010; 119/NQ- HĐND- 13/12/2020

892.161

435.196

456.965

456.965

456.965

456.965

0

0

45

Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú- Phước An, huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành Giao thông

65/NQ-HĐND- 14/12/2018

87.279

34.514

52.765

52.765

52.765

52.765

0

0

46

Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc

BQLDA chuyên ngành Giao thông

453A/HĐND- VP-27/10/2016; 65/NQ-HĐND - 25/10/2022

507.151

337.592

169.559

169.559

169.559

169.559

0

0

47

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

452A/HĐND- VP-27/10/2016

744.446

264.136

480.310

319.386

480.310

480.310

160.924

0

48

Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành Giao thông

411/HĐND- VP-23/10/2017

547.145

195.076

352.069

352.069

352.069

352.069

0

0

49

Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo vét)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

410/HĐND- VP-23/10/2017; 42/HĐND-VP - 04/08/2020

151.533

74.891

76.642

76.642

76.642

76.642

0

0

50

Cải tạo nâng cấp đường cánh đồng Suối Sỏi - Cánh đồng Don

BQLDA chuyên ngành Giao thông

64/NQ-HĐND- 14/12/2018; 64/NQ-HĐND - 25/10/2022

187.838

13.010

174.828

174.828

174.828

174.828

0

0

51

Đường tránh Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành Giao thông

44/NQ-HĐND- 18/7/2019

498.175

38.780

459.395

459.395

459.395

459.395

0

0

52

Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn nối dài (đoạn từ khu lọc dầu đến khu hóa dầu), TP. Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

2466/QĐ- UBND ngày 31/10/2011; 716/QĐ-UBND ngày 14/04/2014

3.000

0

3.000

3.000

3.000

3.000

0

0

53

Cải tạo nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

2380/QĐ- UBND ngày 25/10/2011; 1152/QĐ- UBND ngày 05/6/2014

9.218

0

9.218

7.513

9.218

9.218

1.705

0

54

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

55/NQ-HĐND- 18/7/2019; 59/NQ-HĐND ngày 25/10/2022

78.490

30.000

48.490

48.490

48.490

48.490

0

0

55

Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

495/HĐND- VP-8/12/2015

77.909

47.171

30.738

30.738

30.738

30.738

0

0

56

Nâng cấp đê Hải Đăng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2788/QĐ- UBND- 29/10/2021; 255/QĐ- UBND- 24/01/2013

161.086

128.673

32.413

32.413

32.413

32.413

0

0

57

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2316/QĐ- UBND- 21/8/2018; 740/QĐ- UBND- 31/3/2023

43.876

1.789

42.087

8.812

42.087

42.087

33.275

0

58

Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1401/QĐ- UBND- 30/5/2018

22.435

20.218

2.217

2.217

2.217

2.217

0

0

59

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

416/HĐND- VP-18/10/2016

66.149

56.413

9.736

9.736

9.736

9.736

0

0

60

Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2038/UBND- VP-09/8/2019

4.876

2.230

2.646

3.186

2.646

2.646

-540

0

61

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

417/HĐND- VP-18/10/2016

94.561

61.952

32.609

32.609

32.609

32.609

0

0

62

Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2965/QĐ- UBND- 28/10/2016

13.987

10.602

3.385

3.385

3.385

3.385

0

0

63

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

181/QĐ- UBND- 24/1/2019; 737/QĐ- UBND- 31/03/2023

7.074

1.893

5.181

4.281

5.181

5.181

900

0

64

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3003/QĐ- UBND- 25/10/2018

46.935

21.471

25.464

25.464

25.464

25.464

0

0

65

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3718/QĐ- UBND- 27/12/2018; 1101/QĐ- UBND- 12/05/2023

8.590

3.693

4.897

3.098

4.897

4.897

1.799

0

66

XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2518/QĐ- UBND - 30/10/2013; 2501/QĐ- UBND - 07/9/2018

42.339

26.346

15.993

15.993

15.993

15.993

0

0

67

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

118/HĐND- VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND- 18/7/2019

223.483

161.355

62.128

62.128

62.128

62.128

0

0

68

Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3093/QĐ- UBND- 27/10/2017

4.020

243

3.777

3.777

3.777

3.777

0

0

69

XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2396/QĐ- UBND ngày 12/9/2019; 1263/QĐ- UBND ngày 29/5/2023

82.467

870

81.597

39.005

81.597

81.597

42.592

0

70

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1590/QĐ- UBND- 25/6/2019

21.296

12.808

8.488

8.488

8.488

8.488

0

0

71

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2830/QĐ- UBND- 25/10/2019

30.354

9.769

20.585

20.585

20.585

20.585

0

0

72

Hệ thống kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

432/HĐND- VP-27/10/2017

59.827

12.322

47.505

47.505

47.505

47.505

0

0

73

Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

87/NQ-HĐND- 25/10/2019

68.217

22.537

45.680

45.680

45.680

45.680

0

0

74

Hồ chứa nước Lò Vôi

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1569/QĐ- UBND- 14/6/2018; 1262/QĐ- UBND - 29/05/2023

100.537

21.120

79.417

17.839

79.417

79.417

61.578

0

75

Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

431/HĐND- VP-27/10/2017

167.536

41.817

125.719

81.153

125.719

125.719

44.566

0

76

Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3011/UBND- VP-26/10/2018

23.084

10.687

12.397

12.397

12.397

12.397

0

0

77

Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

830/QĐ-UBND - 22/04/2014

554.139

275.416

278.723

147.694

278.723

278.723

131.029

0

78

BTGPMB kênh chính đoạn 2, kênh cấp 1, kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc và đê bao ngăn mặn Lộc An thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

4132/QĐ- BNN- XD - 29/9/2014; 3687/QĐ-BNN - 29/09/2022

59.597

0

59.597

59.597

59.597

59.597

0

0

79

Hạ tầng kỹ thuật khu nuôi tôm công nghiệp Lộc An

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2602/QĐ- UBND ngày 23/9/2016

1.100

0

1.100

1.100

1.100

1.100

0

0

80

Kè bảo vệ bờ Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2148/QĐ- UBND ngày 11/10/2012

852

0

852

852

852

852

0

0

81

Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

7037/QĐ- UBND - 30/9/2004

2.863

0

2.863

2.863

2.863

2.863

0

0

82

Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

2540/QĐ-TTg- 03/08/2016

319.802

299.802

20.000

20.000

20.000

20.000

0

0

83

Đường Long Sơn-Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

434/HĐND- VP-30/10/2017

1.188.571

254.616

933.955

933.955

933.955

933.955

0

0

84

Đường Phước Hoà - Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

606/QĐ- UBND- 23/03/2020

883.260

744.165

139.095

120.000

139.095

139.095

19.095

0

85

Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

433/HĐND- VP-30/10/2017; 3102/QĐ- UBND ngày 31/10/2018

599.379

108.671

490.708

490.708

490.708

490.708

0

0

86

Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thị xã Bà Rịa

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

1295/QĐ- BGTVT - 14/06/2011; 1059/QĐ- BGTVT - 11/06/2021;

277.686

229.043

48.643

48.643

48.643

48.643

0

0

87

Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa

Cảng vụ đường thủy nội địa

2328/QĐ- UBND - 29/10/2012; 640/QĐ-UBND - 20/3/2019

36.803

30.819

5.984

5.984

5.984

5.984

0

0

88

Trụ sở công an phường 7 TPVT

Công an Tỉnh

3835/QĐ- UBND- 30/12/2016

6.227

2.989

3.238

3.238

3.238

3.238

0

0

89

Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu

Công an Tỉnh

267/HĐND- VP-31/7/2017

499.341

737

498.604

168.833

399.473

399.473

230.640

99.131

90

Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC&CNCH và các phòng nghiệp vụ (PC06, PC08, PA08, PX05) Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Công an Tỉnh

269/HĐND- VP_ 31/7/2017 104/NQ- HĐND_ 10/12/2021

115.494

21.012

94.482

94.482

94.482

94.482

0

0

91

Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép

Công an Tỉnh

3837/QĐ- UBND- 30/12/2016

23.917

18.851

5.066

5.066

5.066

5.066

0

0

92

Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu

Công an Tỉnh

63/NQ-HĐND- 14/12/2018

121.057

55.000

66.057

66.284

66.057

66.057

-227

0

93

Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC

Công an Tỉnh

373/HĐND- VP-11/10/2016

225.093

172.543

52.550

52.847

52.550

52.550

-297

0

94

Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới

Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam

4423/QĐ- UBND ngày 05/12/2007; 3034/QĐ- UBND ngày 09/9/2008

9.319

0

9.319

9.319

9.319

9.319

0

0

95

Mở rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I

116/NQ- HĐND- 13/12/2019

657

250

407

459

407

407

-52

0

96

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1

Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I

2256/QĐ- UBND- 03/07/2009

1.722.700

1.599.729

122.971

91.734

122.971

122.971

31.237

0

97

Đầu tư thiết bị số hóa truyền hình

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

434/HĐND- VP-24/10/2016

97.736

93.339

4.397

4.397

4.397

4.397

0

0

98

Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

2837A/QĐ- UBND- 28/10/2019

11.558

5.550

6.008

6.875

6.008

6.008

-867

0

99

Dự án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

86/NQ-HĐND- 25/10/2019

41.282

12.596

28.686

31.770

28.686

28.686

-3.084

0

100

Mở rộng trường THPT Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ

Sở Giáo dục và Đào tạo

2373/QĐ- UBND ngày 31/10/2014

1.867

0

1.867

1.867

1.867

1.867

0

0

101

Mở rộng trường THPT Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc

Sở Giáo dục và Đào tạo

442 /QĐ- UBND - 28/02/2011; 995/QĐ-UBND -15/5/2015

2.367

0

2.367

2.367

2.367

2.367

0

0

102

Mở rộng trường THPT Hòa Hội, huyện Xuyên Mộc

Sở Giáo dục và Đào tạo

2307/QĐ- UBND ngày 14/10/2011; 2223/QĐ- UBND ngày 18/10/2012; 2780/QĐ- UBND ngày 16/12/2014

1.315

0

1.315

1.315

1.315

1.315

0

0

103

Trường cao đẳng cộng đồng

Sở Giáo dục và Đào tạo

3928/QĐ- UBND - 31/10/2008

241

0

241

241

241

241

0

0

104

Dự án đầu tư tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

844/QD-UBND ngày 03/9/2014 ; 2760/QD- UBND ngày 07/10/2016 và 1824/QD- UBND ngày 17/7/2018

4.461

0

4.461

4.461

4.461

4.461

0

0

105

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

372/HĐND- VP-11/10/2016

59.346

51.647

7.699

7.699

7.699

7.699

0

0

106

Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

454/HĐND-VP ngày 17/11/2015; 2356/QĐ- UBND- 30/10/2014

157.000

116.825

40.175

40.175

40.175

40.175

0

0

107

Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

85/NQ-HĐND- 25/10/2019

325.046

55.546

269.500

150.561

269.500

269.500

118.939

0

108

Nhà bảo tàng Tỉnh

Sở Văn hóa và Thể thao

2605/QĐ- UBND ngày 18/10/2010; 2921/QĐ- UBND ngày 30/10/2019

269.370

218.943

50.427

50.427

50.427

50.427

0

0

109

Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu trú)

Sở Văn hóa và Thể thao

2663/QĐ- UBND ngày 22/10/2010

11.375

10.840

535

535

535

535

0

0

110

Xây dựng tôn tạo Đền thờ Côn Đảo

Sở Văn hóa và Thể thao

2314/QĐ- UBND - 23/09/2009; 1119/QĐ- UBND - 03/06/2014

87.096

0

87.096

87.096

87.096

87.096

0

0

111

Thư viện điện tử

Sở Văn hóa và Thể thao

1448/QĐ- UBND - 04/06/2018

37

0

37

37

37

37

0

0

112

Nhà bảo tàng Côn Đảo

Sở Văn hóa và Thể thao

4867/QĐ.UB ngày 08/7/2014; 2608/QĐ- UBND ngày 05/8/2009

37

0

37

37

37

37

0

0

113

Trùng tu tôn tạo di tích trại 2 thuộc Khu di tích Côn Đảo

Sở Văn hóa và Thể thao

10088/QĐ.UB ngày 31/10/2003; 2922/QĐ-UB ngày 31/08/2009

1.932

0

1.932

1.932

1.932

1.932

0

0

114

Trang thiết bị y tế BV Bà rịa

Sở Y tế

1072/QĐ- UBND ngày 6/5/2013; 3185/QĐ- UBND ngày 22/11/2019

625.560

523.089

102.471

102.471

102.471

102.471

0

0

115

Mở rộng bệnh viện huyện Tân thành

Sở Y tế

1215/QĐ- UBND ngày 20/5/2010, 1070/QĐ- UBND ngày 28/5/2014 và 2547/QĐ- UBND ngày 16/9/2016

67.729

50.690

17.039

17.039

17.039

17.039

0

0

116

Trang thiết bị BV đa khoa Vũng tàu

Sở Y tế

460/HĐND- VP-10/11/2017

465.130

200.000

265.130

265.130

265.130

265.130

0

0

117

Nhà máy cấp nước Sông Ray

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

2073/QĐ- UBND ngày 03/10/2012

1.545

0

1.545

1.545

1.545

1.545

0

0

118

Đường QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3929/QĐ- UBND ngày 31/10/2008

35.147

30.111

5.036

5.036

5.036

5.036

0

0

119

HTKT tuyến đường D7, phường 1, Tp. Vũng Tàu

Trung tâm Phát triển quỹ đất

111/QĐ-UBND ngày 18/01/2017

7.823

0

7.823

7.823

7.823

7.823

0

0

120

HTKT khu tái định cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu

Trung tâm Phát triển quỹ đất

2727/QĐ- UBND - 06/10/2016

8.953

0

8.953

8.953

8.953

8.953

0

0

121

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM

Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi

120/HĐND- VP-12/04/2017; 1658/QĐ- UBND- 22/06/2017

307.344

7.289

300.055

32.711

300.055

300.055

267.344

0

122

BTGPMB Khu đầu mối và kênh chính đoạn I thuộc dự án Hồ chứa nước Sông Ray

Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi

2096/QĐBNN- XD ngày 17/8/2005; 3687/QĐ- BNN-XD ngày 29/9/2022

85.477

0

85.477

85.477

85.477

85.477

0

0

123

Nhà ở xã hội Phước Cơ, phường 12, Tp. Vũng Tàu

Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở

1.181

0

1.181

1.181

1.181

1.181

0

0

124

XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu

81/NQ-HĐND- 14/12/2018

155.000

155.000

0

674

0

0

-674

0

125

Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT

Trường Cao đẳng sư phạm

1525/QĐ- UBND ngày 09/07/2013

8.499

0

8.499

8.499

8.499

8.499

0

0

126

Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh

Trường Chính trị Tỉnh

2846/QĐ- UBND- 17/10/2016

15.472

12.779

2.693

2.693

2.693

2.693

0

0

127

Trường mầm non Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

409/HĐND- VP-23/10/2017

44.814

44.585

229

229

229

229

0

0

128

Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

51/NQ-HĐND- 18/7/2019

199.093

36.853

162.240

171.899

162.240

162.240

-9.659

0

129

Hồ chứa nước Suối Ớt

UBND H.Côn Đảo

2589/QĐ- UBND- 17/9/2018

31.716

18.115

13.601

13.601

13.601

13.601

0

0

130

Kiên cố hóa các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

2529/QĐ- UBND ngày 17/9/2019

47.921

16.500

31.421

31.421

31.421

31.421

0

0

131

Nạo vét mở rộng hồ An Hải

UBND H.Côn Đảo

48/NQ-HĐND- 18/7/2019

174.546

3.000

171.546

171.546

171.546

171.546

0

0

132

Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

75/NQ-HĐND- 14/12/2018

57.330

26.500

30.830

32.000

30.830

30.830

-1.170

0

133

Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm

UBND H.Côn Đảo

78/NQ-HĐND- 14/12/2018

1.798

1.451

347

347

347

347

0

0

134

HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

2955/QĐ- UBND- 19/10/2018; 1103/QĐ- UBND - 12/05/2023

39.195

12.018

27.177

22.873

27.177

27.177

4.304

0

135

Trường Tiểu học Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

57/NQ-HĐND- 14/12/2018

52.196

28.000

24.196

25.188

24.196

24.196

-992

0

136

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)

UBND H.Côn Đảo

56/NQ-HĐND- 14/12/2018; 41/NQ-HĐND - 16/09/2022

198.939

58.992

139.947

139.947

139.947

139.947

0

0

137

Trường THCS Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

1355/QĐ- UBND - 01/07/2014

13.376

0

13.376

13.376

13.376

13.376

0

0

138

Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

2186/QĐ- UBND - 20/10/2014

26.566

0

26.566

26.566

26.566

26.566

0

0

139

Hồ chứa nước Quang Trung II huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

121

0

121

121

121

121

0

0

140

Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

2259/QĐ- UBND - 27/10/2014; 1790/QĐ- UBND- 15/7/2019

137.241

127.942

9.299

9.299

9.299

9.299

0

0

141

Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

2205/QĐ- UBND- 08/08/2017

27.527

22.500

5.027

5.027

5.027

5.027

0

0

142

Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

385/HĐND- VP-11/10/2016

43.798

31.125

12.673

11.616

12.673

12.673

1.057

0

143

Đường B xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

501/HĐND- VP-20/12/2017

253.329

37.805

215.524

215.524

215.524

215.524

0

0

144

Đường Bình Ba-Bình Trung

UBND H.Châu Đức

45/HĐND-VP- 22/2/2017; 42/NQ-HĐND - 16/09/2022

87.192

68.499

18.693

27.116

18.693

18.693

-8.423

0

145

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765

UBND H.Châu Đức

50/NQ-HĐND- 18/7/2019; 52/NQ-HĐND - 16/09/2022

382.152

1.314

380.838

380.838

380.838

380.838

0

0

146

Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2

UBND H.Châu Đức

56/NQ-HĐND- 18/7/2019; 17/NQ-HĐND ngày 07/5/2021

197.997

93.700

104.297

104.302

104.297

104.297

-5

0

147

Đường trung tâm xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

502/HĐND- VP-20/12/2017

202.549

37.615

164.934

164.934

164.934

164.934

0

0

148

Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng

UBND H.Châu Đức

39/QĐ-UBND- 18/7/2019

43.527

24.471

19.056

19.056

19.056

19.056

0

0

149

Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

UBND H.Châu Đức

383/HĐND- VP-11/10/2016

44.139

31.415

12.724

12.724

12.724

12.724

0

0

150

Trường THCS Kim Long, xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

339/HĐND- VP-13/9/2017; 05/NQ-HĐND ngày 12/3/2021.

50.730

22.000

28.730

32.396

28.730

28.730

-3.666

0

151

Trường tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh

UBND H.Châu Đức

2252/QĐ- UBND ngày 27/10/2014

1.744

0

1.744

1.744

1.744

1.744

0

0

152

Trường mầm non Bàu Chinh xã Bàu Chinh huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

4279/QĐ- UBND - 26/11/2021

1.356

0

1.356

1.356

1.356

1.356

0

0

153

Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

2615/QĐ- UBND- 26/9/2016

31.802

23.525

8.277

8.277

8.277

8.277

0

0

154

HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

458/HĐND- 28/10/2016

69.296

66.482

2.814

2.814

2.814

2.814

0

0

155

Trường mầm non Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

225/HĐND- 22/6/2016; 73/NQ-HĐND- 14/12/2018

57.862

41.262

16.600

16.600

16.600

16.600

0

0

156

Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

50/NQ-HĐND- 4/8/2020

243.705

216.438

27.267

27.267

27.267

27.267

0

0

157

Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù

UBND H.Đất Đỏ

53/NQ-HĐND- 18/7/2019; 91/NQ-HĐND- 01/10/2021

916.447

77.478

838.969

599.347

838.969

838.969

239.622

0

158

Đường Long Tân - Láng Dài

UBND H.Đất Đỏ

642/QĐ- UBND- 22/3/2017; 4956/QĐ- UBND - 28/12/2021

37.787

4.523

33.264

33.264

33.264

33.264

0

0

159

Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

501/HĐND- VP-9/11/2016; 21/NQ-HĐND ngày 07/5/2021

150.445

61.208

89.237

89.237

89.237

89.237

0

0

160

Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

426/HĐND- VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND- 20/4/2020

46.822

20.031

26.791

26.791

26.791

26.791

0

0

161

Trường mầm non xã Long Mỹ

UBND H.Đất Đỏ

1188/QĐ- UBND- 8/5/2017; 15/NQ-HĐND- 20/4/2020

30.746

14.550

16.196

16.196

16.196

16.196

0

0

162

Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

557/HĐND- VP-28/12/2016

33.328

29.751

3.577

3.577

3.577

3.577

0

0

163

Trường mẩu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

555/HĐND- VP-28/12/2016; 500/QĐ- UBND- 05/03/2021

45.712

44.721

991

991

991

991

0

0

164

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi

UBND H.Long Điền

129/HĐND- 24/3/2016; 46/NQ-HĐND - 16/09/2022

422.617

265.938

156.679

168.671

156.679

156.679

-11.992

0

165

Đường QH số 14 thị trấn Long hải

UBND H.Long Điền

475/HĐND- VP-31/10/2016

77.493

28.120

49.373

49.373

49.373

49.373

0

0

166

Trường mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

122/HĐND- VP-12/4/2012

62.032

24.168

37.864

37.864

37.864

37.864

0

0

167

Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

123/HĐND- VP-12/4/2017

37.399

24.776

12.623

12.623

12.623

12.623

0

0

168

Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

53/NQ-HĐND- 14/12/2018

56.168

20.000

36.168

36.168

36.168

36.168

0

0

169

Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

127/HĐND- VP-24/3/2016; 121/HĐND- VP-13/12/2020

49.426

34.180

15.246

15.246

15.246

15.246

0

0

170

Đường Hải Lâm - Bàu Trứ

UBND H.Long Điền

1258/QĐ- UBND ngày 25/4/2012

87

0

87

87

87

87

0

0

171

Đường quy hoạch số 7, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

2175/QĐ- UBND - 03/8/2017; 3432/QĐ- UBND - 16/11/2020

801

0

801

801

801

801

0

0

172

Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

419/HĐND- VP-18/10/2016

122.700

110.700

12.000

12.000

12.000

12.000

0

0

173

Trường mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

2374/QĐ- UBND- 30/8/2016

29.055

24.242

4.813

4.813

4.813

4.813

0

0

174

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu

UBND H.Xuyên Mộc

1837/QĐ- UBND ngày 05/9/2012

251.526

248.989

2.537

2.537

2.537

2.537

0

0

175

HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

459/HĐND- VP-28/10/2016

139.761

123.670

16.091

16.091

16.091

16.091

0

0

176

Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

UBND H.Xuyên Mộc

13/NQ-HĐND ngày 26/03/2019; 18/NQ-HĐND ngày 20/04/2020

83.129

19.858

63.271

63.271

63.271

63.271

0

0

177

Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)

UBND H.Xuyên Mộc

46/NQ-HĐND ngày 18/07/2019

271.706

3.431

268.275

220.082

268.275

268.275

48.193

0

178

Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu

UBND H.Xuyên Mộc

1212/QĐ- UBND ngày 14/05/2019

39.145

857

38.288

38.288

38.288

38.288

0

0

179

Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu

UBND H.Xuyên Mộc

421/NQ-HĐND ngày 18/10/2016

179.968

137.968

42.000

56.435

42.000

42.000

-14.435

0

180

Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

71/NQ-HĐND- 14/12/2018; 49/NQ-HĐND - 16/09/2022

253.799

73.000

180.799

180.799

180.799

180.799

0

0

181

Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM

UBND H.Xuyên Mộc

452/HĐND- VP-27/10/2016; 47/NQ-HĐND - 16/09/2022

127.348

44.139

83.209

83.209

83.209

83.209

0

0

182

Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng)

UBND H.Xuyên Mộc

74/NQ-HĐND- 14/12/2018; 50/NQ-HĐND - 16/09/2022

195.800

668

195.132

195.132

195.132

195.132

0

0

183

Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm

UBND H.Xuyên Mộc

423/HĐND- VP-19/10/2016; 48/NQ-HĐND - 16/09/2022

483.985

94.827

389.158

389.158

389.158

389.158

0

0

184

Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp

UBND H.Xuyên Mộc

377/HĐND-VP ngày 11/10/2016

51.739

31.557

20.182

20.182

20.182

20.182

0

0

185

Trường tiểu học Bông Trang

UBND H.Xuyên Mộc

407/HĐND-VP ngày 14/10/2016

35.289

28.065

7.224

7.224

7.224

7.224

0

0

186

Trường tiểu học Hồ Tràm

UBND H.Xuyên Mộc

2227/QĐ- UBND ngày 18/10/2012

77.114

68.457

8.657

17.468

8.657

8.657

-8.811

0

187

Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2

UBND H.Xuyên Mộc

2679/QĐ- UBND ngày 01/06/2016

26.383

19.195

7.188

7.188

7.188

7.188

0

0

188

Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM

UBND H.Xuyên Mộc

378/HĐND-VP ngày 11/10/2016

57.819

42.747

15.072

15.120

15.072

15.072

-48

0

189

Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc

UBND H.Xuyên Mộc

375/HĐND-VP ngày 11/10/2016

63.126

32.000

31.126

31.126

31.126

31.126

0

0

190

Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

376/HĐND-VP ngày 11/10/2016; 19/HĐND-VP ngày 07/05/2021

105.883

50.013

55.870

55.870

55.870

55.870

0

0

191

Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc

UBND H.Xuyên Mộc

538/HĐND-VP ngày 30/11/2016

56.231

17.959

38.272

38.272

38.272

38.272

0

0

192

Trường THCS Bàu Lâm

UBND H.Xuyên Mộc

583/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

100

0

100

100

100

100

0

0

193

Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

UBND H.Xuyên mộc

2031/QĐ- UBND - 27/8/2018

4.788

4.195

593

593

593

593

0

0

194

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà Rịa

443/HĐND- VP-25/10/2016; 79/HĐND- 20/3/2018

506.752

404.752

102.000

90.990

102.000

102.000

11.010

0

195

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ

UBND TP Bà Rịa

40/NQ-HĐND- 18/7/2019

130.000

20.000

110.000

110.000

110.000

110.000

0

0

196

Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)

UBND TP Bà Rịa

2525/QĐ- UBND ngày 30/10/2013

212.602

210.374

2.228

2.228

2.228

2.228

0

0

197

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long

UBND TP Bà Rịa

115/NQ- HĐND- 13/12/2019

155.614

152.997

2.617

2.617

2.617

2.617

0

0

198

Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

497/HĐND-VP ngày 8/12/2015

153.016

151.357

1.659

1.619

1.659

1.659

40

0

199

Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)

UBND TP Bà Rịa

460/HĐND- VP-28/10/2016; 51/NQ-HĐND - 16/09/2022

819.082

223.619

595.463

595.463

595.463

595.463

0

0

200

Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới

UBND TP Bà Rịa

427/HĐND- VP-20/10/2016

100.000

8.018

91.982

91.982

91.982

91.982

0

0

201

Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR

UBND TP Bà Rịa

445/HĐND- VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND- 14/12/2018

469.850

379.850

90.000

90.000

90.000

90.000

0

0

202

Khu TĐC phường Phước Hưng

UBND TP Bà Rịa

2251/QĐ- UBND- 18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019

58.937

53.783

5.154

14.061

5.154

5.154

-8.907

0

203

Khu tái định cư Hòa Long

UBND TP Bà Rịa

42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019; 67/NQ-HĐND - 25/10/2022

390.579

48.000

342.579

342.579

342.579

342.579

0

0

204

Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường

UBND TP Bà Rịa

2811/QĐ- UBND- 23/10/2019

18.256

12.050

6.206

6.206

6.206

6.206

0

0

205

Trường THCS Phước Hưng TPBR

UBND TP Bà Rịa

380/HĐND- 11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày 30/7/2018

96.263

80.808

15.455

15.455

15.455

15.455

0

0

206

Trường mầm non Long Phước 2 TPBR

UBND TP Bà Rịa

381/HĐND- VP-11/10/2016

49.967

31.936

18.031

18.031

18.031

18.031

0

0

207

Trường tiểu học Phước Trung TPBR

UBND TP Bà Rịa

268/HĐND- VP; 31/7/2017

36.866

31.866

5.000

5.000

5.000

5.000

0

0

208

Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước

UBND TP Bà Rịa

337/HĐND- VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND- 14/12/2018

87.787

66.855

20.932

38.282

20.932

20.932

-17.350

0

209

HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Phước

UBND TP Bà Rịa

1633/QĐ- UBND - 31/7/2013

700

0

700

700

700

700

0

0

210

Cải tạo, nâng cấp đường Hương Lộ 10, thị xã Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

1506/QĐ- UBND ngày 06/8/2012; 2949/QĐ- UBND ngày 31/12/2014

308

0

308

297

308

308

11

0

211

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

2209/QĐ- UBND - 21/10/2014; 28/QĐ-UBND -08/01/2018

187.709

120.529

67.180

67.180

67.180

67.180

0

0

212

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

124/HĐND- VP-17/5/2017

730.005

276.614

453.391

257.446

453.391

453.391

195.945

0

213

Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

79/NQ-HĐND- 25/10/2019

802.088

247.088

555.000

555.000

555.000

555.000

0

0

214

Trường THCS phường 11

UBND TP Vũng Tàu

490/HĐND- VP-8/12/2015

128.890

103.865

25.025

25.025

25.025

25.025

0

0

215

Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

80/NQ-HĐND- 14/12/2018

421.856

73.482

348.374

348.374

348.374

348.374

0

0

216

Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng Tàu

73/NQ-HĐND- 12/9/2019; 66/NQ-HĐND - 25/10/2022

527.247

65.250

461.997

461.997

461.997

461.997

0

0

217

Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)

UBND TP Vũng Tàu

74/NQ-HĐND- 12/9/2019

467.237

75.148

392.089

392.089

392.089

392.089

0

0

218

Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)

UBND TP Vũng Tàu

55/NQ-HĐND- 14/12/2018

339.587

8.508

331.079

204.658

331.079

331.079

126.421

0

219

Đường Ngô Quyền phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

70/NQ-HĐND- 12/9/2019

102.347

48.109

54.238

54.238

54.238

54.238

0

0

220

Đường quy hoạch A III

UBND TP Vũng Tàu

59/NQ-HĐND- 14/12/2018

469.906

25.127

444.779

320.489

444.779

444.779

124.290

0

221

Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

61/NQ-HĐND- 14/12/2018

199.784

19.060

180.724

158.904

180.724

180.724

21.820

0

222

Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

62/NQ-HĐND- 14/12/2018

182.025

23.863

158.162

144.844

158.162

158.162

13.318

0

223

HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

457/HĐND- VP-28/10/2016

75.605

33.585

42.020

42.020

42.020

42.020

0

0

224

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

112/HĐND- VP-14/3/2016

530.096

369.722

160.374

160.374

160.374

160.374

0

0

225

HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10

UBND TP Vũng Tàu

456/HĐND- VP-28/10/2016; 62/NQ-HĐND - 25/10/2022

231.418

69.702

161.716

161.716

161.716

161.716

0

0

226

Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

4081/QĐ-UBND-31/10/2005; 314/QĐ- UBND- 17/02/2020

511.752

191.822

319.930

319.930

319.930

319.930

0

0

227

XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

195/HĐND- VP-22/6/2018; 63/NQ-HĐND - 25/10/2022

130.277

4.976

125.301

125.301

125.301

125.301

0

0

228

Trường mầm non Hàng Điều Phường 11

UBND TP Vũng Tàu

485/HĐND- VP-8/12/2015

81.021

26.012

55.009

49.430

55.009

55.009

5.579

0

229

Trường mầm non phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

369/HĐND- VP-11/10/2016; 37/HĐND-VP- 04/08/2000

50.959

34.500

16.459

16.686

16.459

16.459

-227

0

230

Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

367/HĐND- VP-11/10/2016

44.217

23.303

20.914

20.914

20.914

20.914

0

0

231

Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng Tàu

1356/QĐ- UBND - 26/6/2012; 41/NQ-HĐND - 18/7/2019

106.628

7.849

98.779

98.779

98.779

98.779

0

0

232

Trường tiểu học Bến Nôm phường 10

UBND TP Vũng Tàu

500/HĐND- VP-20/12/2017

126.214

47.161

79.053

79.053

79.053

79.053

0

0

233

Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

370/HĐND- VP-11/10/2016; 15/NQ-HĐND ngày 07/5/2021

63.348

30.300

33.048

33.048

33.048

33.048

0

0

234

Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)

UBND TP Vũng Tàu

368/HĐND- VP-11/10/2016; 2598/QĐ- UBND- 01/09/2020

140.051

41.780

98.271

98.271

98.271

98.271

0

0

235

Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)

UBND TP Vũng Tàu

54/NQ-HĐND- 14/12/2018

74.829

25.260

49.569

49.569

49.569

49.569

0

0

236

Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

371/HĐND- VP-11/10/2016

63.044

48.090

14.954

16.052

14.954

14.954

-1.098

0

237

Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

556/HĐND- VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND- 20/4/2020

110.309

63.614

46.695

46.695

46.695

46.695

0

0

238

Trường THCS Hàn Thuyên TPVT

UBND TP Vũng Tàu

81/QĐ-UBND -16/01/2012

181.312

6.243

175.069

108.042

175.069

175.069

67.027

0

239

BTGPMB TT Hành chính TP Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

2912/QĐ- UBND ngày 27/08/2009; 559/QĐ-UBND ngày 05/03/2010; 730/QĐ-UBND ngày 01/04/2020

237.402

33.517

203.885

203.885

203.885

203.885

0

0

240

Trường THCS phường 5

UBND TP Vũng Tàu

3020/QĐ- UBND ngày 16/11/2010

497

0

497

497

497

497

0

0

241

Trường THCS Phan Văn Trị, phường 8, TPVT

UBND TP Vũng Tàu

2938/QĐ- UBND ngày 31/12/2014

6.029

0

6.029

6.029

6.029

6.029

0

0

242

Đường Phước Thắng, phường 12, TPVT

UBND TP Vũng Tàu

3367/QĐ- UBND ngày 15/12/2010

500

0

500

254

500

500

246

0

243

Đường vào trường THCS phường 12, TPVT

UBND TP Vũng Tàu

2366/QĐ- UBND ngày 16/7/2009 và 1069/QĐ- UBND ngày 28/5/2014

1.138

0

1.138

1.138

1.138

1.138

0

0

244

Đường vào trụ sở UBND phường 10

UBND TP Vũng Tàu

2560/QĐ- UBND - 13/10/2010

12.600

10.760

1.840

1.840

1.840

1.840

0

0

245

Trường tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng Tàu

655/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

4.762

0

4.762

4.762

4.762

4.762

0

0

246

Trường THCS phường 8, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

665/QĐ-UBND ngày 04/03/2022

668

624

44

44

44

44

0

0

247

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1- Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân- Ngãi giao

UBND TX Phú Mỹ

2549/QĐ- UBND- 16/9/2016; 10/NQ-HĐND- 20/4/2020

56.481

38.389

18.092

10.272

18.092

18.092

7.820

0

248

Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

489/HĐND-VP ngày 8/12/2015

145.376

128.682

16.694

16.694

16.694

16.694

0

0

249

Đường 81 nối dài

UBND TX Phú Mỹ

75/NQ-HĐND- 12/9/2019

27.046

5.860

21.186

21.186

21.186

21.186

0

0

250

Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

537/HĐND- VP-30/11/2016; 16/NQ-HĐND - 25/02/2022

244.189

69.000

175.189

175.189

175.189

175.189

0

0

251

Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

453/HĐND- VP-27/10/2016

420.704

304.499

116.205

116.205

116.205

116.205

0

0

252

Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.

UBND TX Phú Mỹ

67/NQ-HĐND- 14/12/2018; 57/NQ-HĐND - 25/10/2022

769.355

50.300

719.055

719.055

719.055

719.055

0

0

253

HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành

UBND TX Phú Mỹ

340/HĐND- VP-13/09/2017

111.633

9.935

101.698

53.074

101.698

101.698

48.624

0

254

HTKT khu tái định cư Phú Mỹ, thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

68/NQ-HĐND- 14/12/2018; 57/NQ-HĐND- 04/08/2020; 58/NQ-HĐND - 25/10/2022

1.078.493

35.328

1.043.165

1.043.165

1.043.165

1.043.165

0

0

255

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)

UBND TX Phú Mỹ

69/NQ-HĐND- 14/12/2018

400.619

2.302

398.317

291.184

398.317

398.317

107.133

0

256

Trường mầm non Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

422/HĐND- VP-18/10/2016

35.597

21.200

14.397

14.690

14.397

14.397

-293

0

257

Trường tiểu học phường Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

3023/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

4.894

0

4.894

4.894

4.894

4.894

0

0

Dự án bổ sung danh mục lần này

8 dự án

296.631

286.685

9.946

0

9.946

9.946

0

9.946

0

258

Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng

BCH Quân sự tỉnh

50/NQ-HĐND- 14/12/2018

4.925

3.813

1.112

0

1.112

1.112

1.112

0

259

Trường Mầm non Xuân Sơn, huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

59.409

56.099

3.310

0

3.310

3.310

3.310

0

260

Trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

21.458

20.406

1.052

0

1.052

1.052

1.052

0

261

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức

UBND H.Châu Đức

169.907

169.469

438

0

438

438

438

0

262

Trường mầm non Long Phước TP Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

150

0

150

0

150

150

150

0

263

Đường quy hoạch phía Đông và phía Bắc Khu tái định cư 44ha, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nay là thị xã Phú Mỹ)

UBND TX Phú Mỹ

144

0

144

0

144

144

144

0

264

Đầu tư mở rộng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tại các huyện Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc và thành phố Bà Rịa

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

23.515

19.884

3.631

0

3.631

3.631

3.631

0

265

Mở rộng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

17.123

17.014

109

0

109

109

109

0

II

Dự án chuyển tiếp qua giai đoạn 2026-2030

1 dự án

1.489.093

52.386

1.436.707

1.436.707

800.000

800.000

0

- 636.707

636.707

266

Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

12/NQ-HĐND- 26/03/2019

1.489.093

52.386

1.436.707

1.436.707

800.000

800.000

- 636.707

636.707

III

Dự án xem xét dừng đầu tư

1 dự án

421.156

343.699

77.457

77.457

12.457

12.457

0

-65.000

65.000

267

Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình

BQLDA chuyên ngành Giao thông

560/QĐ-UB- 07/02/2005; 2071/QĐ-UB- 28/06/2005

421.156

343.699

77.457

77.457

12.457

12.457

-65.000

65.000

C

Dự án bố trí vốn khởi công mới

100 dự án

44.385.226

8.453

44.376.773

25.068.187

25.278.902

25.278.902

0

210.715

19.097.871

I

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025

66 dự án

11.944.306

8.453

11.935.853

11.291.027

11.935.853

11.935.853

0

644.826

0

1

Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540)

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

6051/QĐ-BQP- 23/12/2019; 5542-CV/TU ngày 10/4/2019

30.000

0

30.000

30.000

30.000

30.000

0

0

2

Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực

BCH Quân sự tỉnh

90/NQ-HĐND - 01/10/2021

102.517

0

102.517

102.517

102.517

102.517

0

0

3

Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

62/NQ-HĐND- 04/8/2020

32.945

0

32.945

28.945

32.945

32.945

4.000

0

4

Hồ chứa nước Đất Dốc

BQL Vườn QG Côn Đảo

37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019

89.029

800

88.229

88.229

88.229

88.229

0

0

5

Các bể chứa nước tại Côn Đảo thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

3783/QĐ- UBND ngày 31/12/2019

7.209

0

7.209

7.209

7.209

7.209

0

0

6

Trạm kiểm lâm Đất Thắm

BQL Vườn QG Côn Đảo

3782/QĐ- UBND ngày 31/12/2019

12.840

0

12.840

12.840

12.840

12.840

0

0

7

Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

82/NQ-HĐND- 29/10/2020

44.241

0

44.241

44.241

44.241

44.241

0

0

8

Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

63/NQ-HĐND- 04/8/2020

182.147

0

182.147

93.095

182.147

182.147

89.052

0

9

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

10/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

80.777

0

80.777

80.777

80.777

80.777

0

0

10

Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

87/NQ-HĐND- 29/10/2020

42.384

0

42.384

42.384

42.384

42.384

0

0

11

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

09/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

39.769

0

39.769

39.769

39.769

39.769

0

0

12

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

11/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

50.881

0

50.881

50.881

50.881

50.881

0

0

13

Xây dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

23/NQ-HĐND - 07/5/2021

247.286

0

247.286

247.286

247.286

247.286

0

0

14

Chung cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

52/NQ-HĐND- 18/7/2019

180.443

3.000

177.443

177.443

177.443

177.443

0

0

15

Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

24/NQ-HĐND- 07/5/2021

445.012

0

445.012

445.012

445.012

445.012

0

0

16

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

03/NQ-HĐND - 12/5/2021

697.578

0

697.578

697.578

697.578

697.578

0

0

17

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

20/NQ-HĐND - 07/5/2021

489.791

0

489.791

489.791

489.791

489.791

0

0

18

Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa

BQLDA chuyên ngành Giao thông

22/NQ-HĐND - 07/5/2021

317.222

0

317.222

317.222

317.222

317.222

0

0

19

Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu (Đường 991)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

04/NQ-HĐND - 12/3/2021

985.196

0

985.196

985.196

985.196

985.196

0

0

20

Dự án đầu tư bổ sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

1349/QĐ- UBND - 26/05/2010; 41/QĐ-UBND -07/1/2014; 3222/QĐ- UBND - 18/10/2021

89.640

0

89.640

89.640

89.640

89.640

0

0

21

Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

418/HĐND- VP-18/10/2016

79.130

241

78.889

78.889

78.889

78.889

0

0

22

Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2819/QĐ- UBND ngày 24/10/2019

25.120

0

25.120

27.607

25.120

25.120

-2.487

0

23

Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài- Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

47/NQ-HĐND- 04/8/2020

119.801

0

119.801

119.801

119.801

119.801

0

0

24

Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

86/NQ-HĐND - 01/10/2021

49.542

0

49.542

49.542

49.542

49.542

0

0

25

Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

117/NQ-HĐND - 13/12/2020

88.716

0

88.716

88.716

88.716

88.716

0

0

26

Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

83/NQ-HĐND - 01/10/2021

142.863

0

142.863

142.863

142.863

142.863

0

0

27

Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

118/NQ-HĐND - 13/12/2020

22.989

0

22.989

22.989

22.989

22.989

0

0

28

Nâng cấp, cải tạo đường 965

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

08/NQ-HĐND- 12/3/2021

151.836

0

151.836

151.836

151.836

151.836

0

0

29

Dự án thành phần 3 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (giai đoạn 1)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

59/2022/QH15 - 16/06/2022

1.604.000

0

1.604.000

1.110.000

1.604.000

1.604.000

494.000

0

30

Trụ sở đội cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

54/NQ-HĐND- 04/8/2020

32.000

0

32.000

32.000

32.000

32.000

0

0

31

Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh

Công an tỉnh

89/NQ-HĐND - 01/10/2021

40.819

0

40.819

40.819

40.819

40.819

0

0

32

Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa

Công an tỉnh

9974/QĐ-BCA- H01 - 10/12/2019

58.922

0

58.922

58.922

58.922

58.922

0

0

33

Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức

Công an tỉnh

84/NQ-HĐND - 01/10/2021

16.089

0

16.089

16.089

16.089

16.089

0

0

34

Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ

Công an tỉnh

9975/QĐ-BCA- H01 - 10/12/2019

33.912

0

33.912

33.912

33.912

33.912

0

0

35

Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc

Công an tỉnh

87/NQ-HĐND - 01/10/2021

11.830

0

11.830

11.830

11.830

11.830

0

0

36

Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa

Chi cục thủy lợi

75/NQ-HĐND - 17/8/2021

13.224

0

13.224

13.224

13.224

13.224

0

0

37

Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

65/NQ-HĐND- 04/8/2020

2.707

0

2.707

4.391

2.707

2.707

-1.684

0

38

Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo

Sở Văn hóa và Thể thao

25/NQ-HĐND ngày 04/8/2020; 01/NQ-HĐND ngày 06/03/2023

156.470

0

156.470

156.470

156.470

156.470

0

0

39

Tòa án nhân dân huyện Long Điền

Tòa án nhân dân tỉnh

120B/QĐ- TANDTC- KHTC- 08/05/2020

39.800

0

39.800

39.800

39.800

39.800

0

0

40

Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Tòa án nhân dân tỉnh

113B/QĐ- TANDTC- KHTC- 06/05/2020

167.816

0

167.816

150.000

167.816

167.816

17.816

0

41

Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

53/NQ-HĐND- 04/8/2020

22.107

500

21.607

21.326

21.607

21.607

281

0

42

Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

41/NQ-HĐND- 04/8/2020

17.600

616

16.984

16.984

16.984

16.984

0

0

43

Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

52/NQ-HĐND- 04/8/2020

43.100

1.429

41.671

41.671

41.671

41.671

0

0

44

Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long.

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

103/NQ- HĐND- 10/12/2021

35.401

0

35.401

35.401

35.401

35.401

0

0

45

Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành)

Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR- VT

2052/QĐ- UBND - 08/6/2007; 2747/QĐ- UBND - 29/9/2017

10.392

0

10.392

11.351

10.392

10.392

-959

0

46

Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

39/NQ-HĐND- 04/08/2020; 85/NQ-HĐND - 01/10/2021

213.000

0

213.000

213.000

213.000

213.000

0

0

47

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3)

UBND H.Côn Đảo

70/NQ-HĐND- 14/12/2018, 19/NQ-HĐND- 25/02/2022

540.548

1.400

539.148

539.148

539.148

539.148

0

0

48

Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

49/NQ-HĐND- 04/8/2020

41.435

0

41.435

41.435

41.435

41.435

0

0

49

Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

12/NQ-HĐND- 25/2/2022

23.570

0

23.570

23.570

23.570

23.570

0

0

50

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

90/NQ-HĐND- 29/10/2020

225.595

0

225.595

225.595

225.595

225.595

0

0

51

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

07/NQ-HĐND - 12/3/2021

98.478

0

98.478

65.593

98.478

98.478

32.885

0

52

Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

55/NQ-HĐND- 04/8/2020

73.077

0

73.077

73.077

73.077

73.077

0

0

53

Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

43/NQ-HĐND- 04/8/2020

208.511

0

208.511

208.511

208.511

208.511

0

0

54

Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

UBND H.Long Điền

105/NQ- HĐND- 10/12/2021

106.421

0

106.421

94.499

106.421

106.421

11.922

0

55

Trường mầm non Xuyên Mộc 2

UBND H.Xuyên Mộc

17/NQ-HĐND ngày 20/04/2020

45.352

0

45.352

45.352

45.352

45.352

0

0

56

Trường mầm non Tân Lâm 2

UBND H.Xuyên Mộc

86/NQ-HĐND ngày 29/10/2020

53.802

0

53.802

53.802

53.802

53.802

0

0

57

Trường mầm non Hòa Hiệp 3

UBND H.Xuyên Mộc

06/NQ-HĐND ngày 12/03/2021

61.144

0

61.144

61.144

61.144

61.144

0

0

58

Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

89/NQ-HĐND ngày 29/10/2020

60.585

0

60.585

60.585

60.585

60.585

0

0

59

Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh

UBND H.Xuyên Mộc

17/NQ-HĐND ngày 25/02/2022

66.600

0

66.600

66.600

66.600

66.600

0

0

60

Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

60/NQ-HĐND- 14/12/2018

106.270

467

105.803

105.803

105.803

105.803

0

0

61

Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021- 2025

UBND TP Vũng Tàu

33/NQ-HĐND- 04/8/2020

201.728

0

201.728

201.728

201.728

201.728

0

0

62

Trường tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

60/NQ-HĐND- 04/8/2020

73.432

0

73.432

73.432

73.432

73.432

0

0

63

Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

88/NQ-HĐND- 29/10/2020

121.358

0

121.358

121.358

121.358

121.358

0

0

64

Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha)

UBND TX Phú Mỹ

74/NQ-HĐND - 17/8/2021

877.328

0

877.328

877.328

877.328

877.328

0

0

65

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

58/NQ-HĐND- 04/8/2020

910.277

0

910.277

910.277

910.277

910.277

0

0

66

Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

48/NQ-HĐND- 04/8/2020

682.702

0

682.702

682.702

682.702

682.702

0

0

II

Dự án chuyển tiếp qua giai đoạn 2026-2030

34 dự án

32.440.920

0

32.440.920

13.777.160

13.343.049

13.343.049

0

- 434.111

19.097.871

67

Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

18/NQ-HĐND - 07/05/2021

1.457.867

0

1.457.867

1.457.867

1.000.000

1.000.000

- 457.867

457.867

68

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) đoạn từ cầu Sông Ray Km49+028, 35 đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy Km70 + 506,55, H.Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành Giao thông

120/NQ-HĐND - 13/12/2020; 73/NQ-HĐND - 17/8/2021

1.421.900

0

1.421.900

350.000

350.000

350.000

0

1.071.900

69

Nâng cấp, mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

06/NQ-HĐND ngày 25/02/2022

1.491.160

0

1.491.160

550.000

550.000

550.000

0

941.160

70

Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành Giao thông

08/NQ-HĐND ngày 25/02/2022

1.260.552

0

1.260.552

710.000

710.000

710.000

0

550.552

71

Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến

BQLDA chuyên ngành Giao thông

05/NQ-HĐND ngày 25/02/2022

1.314.038

0

1.314.038

880.000

880.000

880.000

0

434.038

72

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy đến Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành Giao thông

07/NQ-HĐND ngày 25/02/2022

1.045.910

0

1.045.910

900.000

900.000

900.000

0

145.910

73

Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

35/NQ-HĐND- 04/8/2020; 61/NQ-HĐND ngày 25/10/2022

2.879.000

0

2.879.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

0

1.479.000

74

Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

20/NQ-HĐND - 25/2/2022

683.923

0

683.923

600.000

600.000

600.000

0

83.923

75

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

13/NQ-HĐND- 25/2/2022

410.447

0

410.447

350.000

350.000

350.000

0

60.447

76

Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất

UBND TP Vũng Tàu

60/NQ-HĐND - 25/10/2022

240.448

0

240.448

190.000

190.000

190.000

0

50.448

77

Trang thiết bị y tế cho các dự án: TTYT X.Mộc, TTYT C.Đức, BV Mắt, BV Lao - Phổi

Sở Y tế

14/NQ-HĐND ngày 25/2/2022; 45/NQ-HĐND - 16/09/2022

389.170

0

389.170

389.170

389.170

389.170

0

0

78

Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

15/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

1.075.572

0

1.075.572

100.000

100.000

100.000

0

975.572

79

Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (từ nút giao Vũng Vằn đến đường ven biển ĐT994)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

08/NQ-HĐND- 31/05/2023

5.193.061

0

5.193.061

1.000.000

1.000.000

1.000.000

0

4.193.061

80

Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

12/NQ-HĐND- 31/05/2023

49.350

0

49.350

50.000

50.000

50.000

0

-650

81

Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo

Công an tỉnh

11/NQ-HĐND- 31/05/2023

38.076

0

38.076

30.000

30.000

30.000

0

8.076

82

Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Công an tỉnh

10/NQ-HĐND- 31/05/2023

214.161

0

214.161

214.161

214.161

214.161

0

0

83

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

13/NQ-HĐND- 08/12/2020

292.822

0

292.822

110.000

150.000

150.000

40.000

142.822

84

Sửa chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông dân tộc nội trú

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

14/NQ-HĐND ngày 31/05/2023

45.399

0

45.399

45.000

45.000

45.000

0

399

85

Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (từ QL56 đến nút giao Vũng Vằn)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

09/NQ-HĐND- 31/05/2023

6.707.045

0

6.707.045

1.900.000

1.900.000

1.900.000

0

4.807.045

III

Dự án trình HĐND phê duyệt chủ trương đầu tư tại kỳ họp tháng 7/2023

15 dự án

6.231.019

0

6.231.019

2.550.962

2.534.718

2.534.718

0

-16.244

3.696.301

86

Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)

BCH Quân sự tỉnh

53.756

0

53.756

70.000

53.756

53.756

-16.244

0

87

Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

31.159

0

31.159

25.000

25.000

25.000

0

6.159

88

Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

464.504

0

464.504

100.000

100.000

100.000

0

364.504

89

Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

3.168.009

0

3.168.009

1.000.000

1.000.000

1.000.000

0

2.168.009

90

Mua sắm trang thiết bị PCCC cho Công an tỉnh

Công an tỉnh

70.000

0

70.000

70.000

70.000

70.000

0

0

91

Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2)

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

74.396

0

74.396

65.000

65.000

65.000

0

9.396

92

Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

53.353

0

53.353

40.000

40.000

40.000

0

13.353

93

Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

163.665

0

163.665

120.000

120.000

120.000

0

43.665

94

Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

135.813

0

135.813

100.000

100.000

100.000

0

35.813

95

Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)

UBND H.Côn Đảo

37.733

0

37.733

32.000

32.000

32.000

0

5.733

96

Công viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu

UBND H.Đất Đỏ

440.365

0

440.365

200.000

200.000

200.000

0

240.365

97

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng

UBND H.Long Điền

652.000

0

652.000

300.000

300.000

300.000

0

352.000

98

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước

UBND TP Bà Rịa

188.810

0

188.810

80.000

80.000

80.000

0

108.810

99

Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

180.313

0

180.313

120.000

120.000

120.000

0

60.313

100

Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B)

UBND TP Vũng Tàu

517.143

0

517.143

228.962

228.962

228.962

0

288.181

D

DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

161 dự án

75.315.956

37.998

75.277.958

5.672.706

82.686

82.686

0

-5.590.020

I

Dự án chuyển thời điểm trình duyệt chủ trương đầu tư sau tháng 7/2024

32 dự án

20.925.245

5.134

20.920.111

5.608.813

35.206

35.206

0

-5.573.607

1

Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

197.263

0

197.263

30.000

200

200

-29.800

2

Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

425.787

0

425.787

80.000

200

200

-79.800

3

Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1.320.719

0

1.320.719

300.000

200

200

- 299.800

4

Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

138.844

0

138.844

100.000

200

200

-99.800

5

Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

307.279

0

307.279

80.000

200

200

-79.800

6

Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

1.330.619

0

1.330.619

200.000

5.856

5.856

- 194.144

7

Đường vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường GPMB)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

2.082.000

0

2.082.000

1.600.000

20.000

20.000

- 1.580.00 0

8

Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

71.410

0

71.410

60.000

200

200

-59.800

9

Xây mới Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

141.615

0

141.615

80.000

200

200

-79.800

10

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn

Sở Văn hóa và Thể thao

215.712

0

215.712

70.000

200

200

-69.800

11

Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

80.780

0

80.780

75.000

200

200

-74.800

12

Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

207.926

0

207.926

100.000

200

200

-99.800

13

HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích)

Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR- VT

257.591

0

257.591

150.000

950

950

- 149.050

14

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2

UBND H.Côn Đảo

125.829

0

125.829

70.000

200

200

-69.800

15

Di dân, giải phóng mặt bằng khu vực bảo vệ di tích lịch sử Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

403.692

0

403.692

150.000

200

200

- 149.800

16

Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

274.222

0

274.222

79.000

200

200

-78.800

17

Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng

UBND H.Long Điền

957.992

0

957.992

100.000

200

200

-99.800

18

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền

UBND H.Long Điền

456.416

0

456.416

150.000

1.000

1.000

- 149.000

19

Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

162.211

0

162.211

100.000

200

200

-99.800

20

Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

80.000

0

80.000

80.000

200

200

-79.800

21

Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng

UBND TP Bà Rịa

59.588

0

59.588

36.000

200

200

-35.800

22

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước

UBND TP Bà Rịa

639.847

0

639.847

100.000

200

200

-99.800

23

Đường Võ Văn Kiệt nối dài

UBND TP Bà Rịa

565.356

0

565.356

48.813

200

200

-48.613

24

HTKT Khu tái định cư phường Phước Hưng giai đoạn 2

UBND TP Bà Rịa

930.000

0

930.000

100.000

200

200

-99.800

25

HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình

UBND TP Vũng Tàu

577.448

0

577.448

150.000

200

200

- 149.800

26

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP Vũng Tàu

540.801

0

540.801

120.000

200

200

- 119.800

27

Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)

UBND TP Vũng Tàu

405.329

0

405.329

100.000

200

200

-99.800

28

Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

1.222.433

5.134

1.217.299

900.000

2.000

2.000

- 898.000

29

HTKT khu tái định cư tại khu Bắc Phước Thắng

UBND TP Vũng Tàu

5.296.246

0

5.296.246

100.000

200

200

-99.800

30

Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ

UBND TX Phú Mỹ

89.970

0

89.970

50.000

200

200

-49.800

31

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 3, TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

997.420

0

997.420

150.000

200

200

- 149.800

32

Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân

UBND TX Phú Mỹ

362.900

0

362.900

100.000

200

200

-99.800

II

Các dự án còn lại

129 dự án

54.390.711

32.864

54.357.847

63.893

47.480

47.480

0

-16.413

33

Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

126/HĐND-VP ngày 24/3/2016

15.000

0

15.000

150

150

150

0

34

Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

7.000

0

7.000

150

150

150

0

35

Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

10.846

0

10.846

200

200

200

0

36

Đồn biên phòng Bến Đá

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

30.013

0

30.013

200

200

200

0

37

Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

29.409

0

29.409

200

200

200

0

38

Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

75.000

0

75.000

200

200

200

0

39

Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

32.183

0

32.183

200

200

200

0

40

Đóng mới 3 xuồng tuần tra BP-15 BĐBP

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

50.000

0

50.000

200

200

200

0

41

Đội công tác Bãi sau thuộc Đồn biên phòng Chí Linh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

18.868

0

18.868

200

200

200

0

42

Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm

BCH Quân sự tỉnh

90.000

0

90.000

200

200

200

0

43

Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ

BCH Quân sự tỉnh

96.000

0

96.000

200

200

200

0

44

Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc

BCH Quân sự tỉnh

58.177

0

58.177

200

200

200

0

45

Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo

BCH Quân sự tỉnh

70.000

0

70.000

200

200

200

0

46

Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị)

BCH Quân sự tỉnh

308.325

0

308.325

200

200

200

0

47

Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

75.392

0

75.392

200

200

200

0

48

Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng chấy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu.

BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

11.819

0

11.819

200

200

200

0

49

Cải tạo, nâng cấp đường tuần tra bảo vệ và phòng cháy chữa cháy rừng phía nam Quốc lộ 55 Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

59.053

0

59.053

0

200

200

200

50

Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn

BQL Vườn QG Côn Đảo

43/NQ-HĐND- 18/7/2019

65.048

1.000

64.048

200

200

200

0

51

Hồ chứa nước Ông Câu

BQL Vườn QG Côn Đảo

74.000

0

74.000

200

200

200

0

52

Nâng cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

49.936

0

49.936

200

200

200

0

53

Dự án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

30.000

0

30.000

200

200

200

0

54

Mở rộng bệnh viện đa khoa Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

325.000

0

325.000

0

500

500

500

55

Mở rộng bệnh viện đa khoa Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

300.000

0

300.000

0

200

200

200

56

Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

20.000

0

20.000

200

200

200

0

57

Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

316.100

0

316.100

2.000

2.000

2.000

0

58

Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

200.000

0

200.000

200

200

200

0

59

Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

300.000

0

300.000

200

200

200

0

60

Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

151.408

0

151.408

200

200

200

0

61

Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

187.600

0

187.600

200

200

200

0

62

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

798.000

0

798.000

500

500

500

0

63

Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1.489.559

0

1.489.559

1.000

1.000

1.000

0

64

Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

639.267

0

639.267

500

500

500

0

65

Thu gom và xử lý nước thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

958.865

0

958.865

200

200

200

0

66

Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành

BQLDA chuyên ngành Giao thông

1.400.000

0

1.400.000

200

200

200

0

67

Đường trục chính Vũng Tàu (đoạn từ nút giao đường ven biển Vũng Tàu - Bình Thuận (ĐT994) đến nút giao vòng xoay đường 51B,C thành phố Vũng Tàu)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

1.495.000

0

1.495.000

0

400

400

400

68

Cải tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành Giao thông

09/NQ-HĐND- 12/03/2021

200

0

200

100

100

100

0

69

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

98/HĐND-VP- 12/4/2018

46.139

0

46.139

18.113

200

200

-17.913

70

Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

50.000

0

50.000

200

200

200

0

71

XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

43.604

0

43.604

200

200

200

0

72

Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3.999.000

0

3.999.000

1.500

1.500

1.500

0

73

Sữa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

120.931

0

120.931

200

200

200

0

74

Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

622.000

0

622.000

500

500

500

0

75

Nâng cấp đê Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

70.952

0

70.952

200

200

200

0

76

Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

330.000

0

330.000

300

300

300

0

77

Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

362.227

0

362.227

300

300

300

0

78

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thủy sản tập trung Phước Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

275.000

0

275.000

300

300

300

0

79

Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

170.000

0

170.000

200

200

200

0

80

Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

590.000

0

590.000

200

200

200

0

81

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

185.000

0

185.000

200

200

200

0

82

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

570.000

0

570.000

200

200

200

0

83

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hoả

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

255.000

0

255.000

200

200

200

0

84

Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

9.863.000

0

9.863.000

5.500

5.500

5.500

0

85

Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT

Sở Giao thông vận tải

404.853

0

404.853

500

500

500

0

86

Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT

Sở Khoa học và Công nghệ

723.604

0

723.604

400

400

400

0

87

Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo

Sở Khoa học và Công nghệ

75.335

0

75.335

200

200

200

0

88

Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Sở Tài nguyên môi trường

54/NQ-HĐND- 18/7/2019

266.847

0

266.847

200

200

200

0

89

Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa

Tòa án nhân dân tỉnh

55.000

0

55.000

200

200

200

0

90

XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT

Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở

4080/QĐ-UB- 31/10/2005

238.458

31.864

206.594

200

200

200

0

91

Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

83.000

0

83.000

200

200

200

0

92

Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch

UBND H.Côn Đảo

148.220

0

148.220

200

200

200

0

93

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

303.320

0

303.320

300

300

300

0

94

Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

42.960

0

42.960

200

200

200

0

95

Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương

UBND H.Côn Đảo

407.000

0

407.000

300

300

300

0

96

Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

378.722

0

378.722

300

300

300

0

97

HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

90.000

0

90.000

200

200

200

0

98

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành

UBND H.Châu Đức

92/NQ-HĐND- 29/10/2020

286.771

0

286.771

200

200

200

0

99

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn

UBND H.Châu Đức

93/NQ-HĐND- 29/10/2020

194.083

0

194.083

200

200

200

0

100

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị

UBND H.Châu Đức

91/NQ-HĐND- 29/10/2020

453.205

0

453.205

500

500

500

0

101

Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3

UBND H.Châu Đức

307.509

0

307.509

300

300

300

0

102

Đường Kim Long-Bình Ba, huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

705.833

0

705.833

200

200

200

0

103

Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành

UBND H.Châu Đức

675.000

0

675.000

200

200

200

0

104

Đường Suối Rao - Sơn Bình

UBND H.Châu Đức

480.112

0

480.112

200

200

200

0

105

Đường Kim Long-Láng Lớn

UBND H.Châu Đức

360.288

0

360.288

200

200

200

0

106

Đường số 7-8 thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

273.980

0

273.980

200

200

200

0

107

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

103.000

0

103.000

200

200

200

0

108

Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc

UBND H.Đất Đỏ

78.553

0

78.553

200

200

200

0

109

Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

278.331

0

278.331

300

300

300

0

110

Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

116.316

0

116.316

200

200

200

0

111

Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

174.773

0

174.773

200

200

200

0

112

Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

167.296

0

167.296

200

200

200

0

113

Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

33.000

0

33.000

200

200

200

0

114

HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh

UBND H.Long Điền

299.000

0

299.000

1.000

1.000

1.000

0

115

Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)

UBND H.Long Điền

56/NQ-HĐND- 04/8/2020

358.882

0

358.882

200

200

200

0

116

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)

UBND H.Long Điền

540.000

0

540.000

200

200

200

0

117

Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

UBND H.Long Điền

540.000

0

540.000

200

200

200

0

118

Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)

UBND H.Long Điền

181.768

0

181.768

200

200

200

0

119

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng

UBND H.Long Điền

900.000

0

900.000

1.000

1.000

1.000

0

120

Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

133.218

0

133.218

200

200

200

0

121

Hạ tầng kỹ thuật khu vực Bãi Ngang, Thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

980.000

0

980.000

1.000

1.000

1.000

0

122

Dự án Công viên cây xanh (kết hợp thoát nước trên núi xuống biển), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

180.000

0

180.000

200

200

200

0

123

Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc

UBND H.Xuyên Mộc

420/HĐND- VP-18/10/2016; 72/NQ-HĐND- 14/12/2018

121.648

0

121.648

200

200

200

0

124

Đường vành đai Bàu Bàng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

200.000

0

200.000

0

200

200

200

125

Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

85/NQ-HĐND - 29/10/2020

105.765

0

105.765

200

200

200

0

126

Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

61/NQ-HĐND- 04/8/2020

177.202

0

177.202

200

200

200

0

127

Đường quy hoạch số 28- 29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

59/NQ-HĐND- 04/8/2020

167.656

0

167.656

200

200

200

0

128

Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

156.000

0

156.000

200

200

200

0

129

Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

160.000

0

160.000

200

200

200

0

130

Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

180.000

0

180.000

200

200

200

0

131

Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

140.000

0

140.000

200

200

200

0

132

Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

110.000

0

110.000

200

200

200

0

133

Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

80.000

0

80.000

200

200

200

0

134

Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

55.000

0

55.000

200

200

200

0

135

Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

150.000

0

150.000

200

200

200

0

136

Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước)

UBND TP Bà Rịa

148.677

0

148.677

200

200

200

0

137

Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

608.536

0

608.536

200

200

200

0

138

Đường Hai Bà Trưng nối dài

UBND TP Bà Rịa

344.126

0

344.126

200

200

200

0

139

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước

UBND TP Bà Rịa

2.089.105

0

2.089.105

200

200

200

0

140

Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

134.981

0

134.981

200

200

200

0

141

Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT

UBND TP Vũng Tàu

34/NQ-HĐND- 04/8/2020

615.609

0

615.609

2.000

2.000

2.000

0

142

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh

UBND TP Vũng Tàu

327.922

0

327.922

200

200

200

0

143

Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10

UBND TP Vũng Tàu

450.000

0

450.000

200

200

200

0

144

Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

200.000

0

200.000

500

500

500

0

145

Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)

UBND TP Vũng Tàu

517.143

0

517.143

500

500

500

0

146

Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)

UBND TP Vũng Tàu

461.211

0

461.211

500

500

500

0

147

Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng Tàu

791.406

0

791.406

1.000

1.000

1.000

0

148

Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu

UBND TP Vũng Tàu

801.222

0

801.222

800

800

800

0

149

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn

UBND TP Vũng Tàu

788.878

0

788.878

1.500

1.500

1.500

0

150

Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân

UBND TP Vũng Tàu

274.594

0

274.594

200

200

200

0

151

Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

87.000

0

87.000

200

200

200

0

152

Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

799.000

0

799.000

1.000

1.000

1.000

0

153

Công viên Hồ Rạch Bà - TPVT

UBND TP Vũng Tàu

722.425

0

722.425

200

200

200

0

154

Đường quy hoạch T - giai đoạn 2

UBND TX Phú Mỹ

372.711

0

372.711

500

500

500

0

155

Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị

UBND TX Phú Mỹ

306.633

0

306.633

200

200

200

0

156

Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)

UBND TX Phú Mỹ

353.457

0

353.457

200

200

200

0

157

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

650.000

0

650.000

300

300

300

0

158

Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp

UBND TX Phú Mỹ

200.000

0

200.000

200

200

200

0

159

Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

225.580

0

225.580

200

200

200

0

160

HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1

UBND TX Phú Mỹ

81/NQ-HĐND- 25/10/2019

558.242

0

558.242

580

580

580

0

161

Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

350.824

0

350.824

500

500

500

0

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


943

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.90.57
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!