Tổng vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 của các chương trình, đề án sau khi điều chỉnh là
7.244.308 triệu đồng, tăng 2.338.525 triệu đồng so với số vốn tại Nghị quyết số
80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh (4.905.783 triệu
đồng), trong đó:
- Thống nhất chuyển đầu tư qua
giai đoạn sau Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương
trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức, giảm số vốn ngân sách đã bố trí kế hoạch
trung hạn là 146.000 triệu đồng.
- Thống nhất giảm vốn Chương
trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao từ 300.000 triệu đồng xuống còn
150.000 triệu đồng, để phù hợp với tiến độ triển khai và khả năng giải ngân vốn
của Chương trình trong giai đoạn 2021-2025.
- Thống nhất tăng vốn Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021
- 2025 thêm là 2.634.525 triệu đồng nhằm hoàn thiện các tiêu chí mới theo các
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
Tổng số vốn ngân sách đã bố trí
kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của các dự án do tỉnh quyết định đầu
tư sau điều chỉnh là 51.363.251 triệu đồng; giảm 3.775.225 triệu đồng. (Chi
tiết theo Phụ lục 02)
* Điều chỉnh giảm 7.050.572 triệu
đồng vốn đầu tư công trung hạn đã bố trí cho các dự án, với các lý do sau:
- Chuyển số vốn đã bố trí kế hoạch
trung hạn của 30 dự án đã được phê duyệt quyết toán sau ngày 10/12/2022, còn dư
là 110.868 triệu đồng bố trí cho các dự án có nhu cầu; (Chi tiết theo Phụ lục
03)
- Thống nhất sử dụng số vốn
65.000 triệu đồng của dự án Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa
Bình sau khi quyết toán các khối lượng đã thực hiện. Giảm vốn ngân sách đã bố
trí vốn trung hạn cho các dự án thuộc Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện
hệ thống kênh mương với số vốn là: 17.913 triệu đồng; (Chi tiết theo Phụ lục
04)
- Chuyển số vốn đã bố trí kế hoạch
trung hạn cho 07 dự án dự kiến không giải ngân hết, sang bố trí cho các dự án có
nhu cầu là 1.247.978 triệu đồng; (Chi tiết theo Phụ lục 05)
- Thống nhất chuyển thời điểm
trình phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sang tháng 7/2024 đối với 32/53 dự án dự
kiến bố trí vốn mở mới tại Nghị quyết 80/NQ- HĐND ngày 10/12/2022. Số vốn
5.608.813 triệu đồng đã bố trí cho 32 dự án này dự kiến cân đối, bố trí cho các
dự án đủ điều kiện phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư. (Chi
tiết theo Phụ lục 09)
* Điều chỉnh tăng 3.275.347 triệu
đồng vốn đầu tư công trung hạn bố trí cho các dự án, với các lý do sau:
- Bổ sung danh mục và vốn để tất
toán 17 dự án. Số vốn cần bổ sung là 63.809 triệu đồng; (Chi tiết theo Phụ lục
06)
- Bổ sung số vốn ngân sách kế
hoạch trung hạn cho 35 dự án điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư là 3.174.832 triệu
đồng; (Chi tiết theo Phụ lục 07)
- Thống nhất bổ sung 05 dự án
vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 để thực hiện thủ tục chuẩn bị đầu
tư, gồm: (1) Mở rộng bệnh viện đa khoa Bà Rịa; (2) Mở rộng bệnh viện đa khoa
Vũng Tàu; (3) Đường trục chính Vũng Tàu (đoạn từ nút giao đường ven biển Vũng
Tàu - Bình Thuận (ĐT994) đến nút giao vòng xoay đường 51B,C thành phố Vũng
Tàu); (4) Đường vành đai Bàu Bàng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc; (5) Cải tạo,
nâng cấp đường tuần tra bảo vệ và phòng cháy chữa cháy rừng phía nam Quốc lộ 55
Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu. Vốn bố trí chuẩn bị đầu tư
là 1.500 triệu đồng; (Chi tiết theo Phụ lục 08)
- Thống nhất bố trí vốn chuẩn bị
đầu tư 35.206 triệu đồng đối với 32/53 dự án chuyển thời điểm trình phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án sang tháng 7/2024. (Chi tiết theo Phụ lục 09)
Thống nhất bổ sung vốn dự phòng
chung của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 1.436.700 triệu
đồng, tổng vốn dự phòng sau khi điều chỉnh sẽ là 2.009.049 triệu đồng để bố trí
cho ác dự án giao thông kết nối quan trọng và các dự án cần thiết khác.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong đó:
- Khẩn trương triển khai ngay
các giải pháp hiệu quả nhằm chống thất thu ngân sách; tập trung thực hiện đấu
giá đất công, cơ sở nhà, đất cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh theo kế hoạch
đề ra.
- Chủ động triển khai các giải
pháp để đảm bảo nguồn vốn đầu tư công, đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án và giải
ngân vốn đảm bảo tổng giá trị tổng mức đầu tư của các chương trình, dự án phải
thực hiện trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 không vượt
quá 20% tổng số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đúng
theo quy định tại khoản 2 Điều 89 Luật Đầu tư công năm 2019.
- Hoàn thành việc xác định vị
trí và diện tích đất rừng trên địa bàn tỉnh; sớm hoàn thành thủ tục chuyển mục
đích sử dụng rừng đối với các dự án có đất rừng, để có cơ sở pháp lý triển khai
đầu tư dự án.
- Đối với các dự án khởi công mới
trong năm 2021, 2022 và 2023 cần tập trung chỉ đạo chủ đầu tư đẩy nhanh tiến độ
triển khai thực hiện; bảo đảm khối lượng và giải ngân 100% vốn đã bố trí theo kế
hoạch.
- Tập trung vốn hoàn thành giải
phóng mặt bằng và tổ chức khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 đối với 03
dự án: (1) Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (từ QL56 đến nút giao Vũng
Vằn); (2) Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (từ nút giao Vũng Vằn đến
đường ven biển ĐT994); (3) Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT992)
đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu.
- Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị,
chủ đầu tư và UBND các huyện, thị xã tập trung, quyết liệt và thực hiện ngay,
đúng quy định công tác bồi thường giải phóng mặt bằng của dự án khi đủ điều kiện
để không làm tăng chi phí. Xác định trách nhiệm tổ chức, cá nhân chậm trễ trong
công tác bồi thường giải phóng mặt bằng để xử lý theo quy định.
- Chỉ đạo các cơ quan có liên
quan thực hiện nghiêm các thủ tục đầu tư công và các thủ tục khác có liên theo
đúng quy định pháp luật hiện hành đối với các chương trình, dự án đầu tư công.
Đối với các chương trình, đề án, dự án khi điều chỉnh phải có báo cáo đánh giá
tổng thể hiệu quả, kết quả đạt được và cập nhật, đánh giá đề xuất phương án thực
hiện trong thời gian tới.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười Bốn thông qua ngày 14
tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Vốn trung hạn 2021-2025 đã cân đối tại
NQ80
|
Vốn trung hạn 2021- 2025 điều chỉnh
|
Chênh lệch
|
Nguyên nhân đề nghị chuyển thời điểm
duyệt chủ trương đầu tư từ tháng 7/2024 để đủ điều kiện bố trí vốn đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2026- 2030 theo quy định tại khoản 2 Điều 52 Luật Đầu
tư công
|
Tình hình thực hiện thủ tục lập, trình
duyệt chủ trương đầu tư
|
TMĐT
|
trong đó: BTGPMB
|
Tổng
|
trong đó: Đã bố trí 2021- 2023
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=8-6
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG:
|
32 dự án
|
20.925.245
|
7.861.975
|
5.608.813
|
16.468
|
35.206
|
-5.573.607
|
|
|
I
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật tái định cư
|
6 dự án
|
8.798.331
|
1.920.481
|
770.000
|
1.200
|
2.000
|
-768.000
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3
Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
456.416
|
238.930
|
150.000
|
950
|
1.000
|
-149.000
|
- UBND huyện Long Điền đang rà soát lại
nhu cầu tái định cư để xác định quy mô đầu tư.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
Chủ tịch HĐTD tỉnh đã có văn bản số
10/UBND-HĐTĐ ngày 09/02/2023 ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức họp HĐTĐ
và ký Báo cáo ĐXCTĐT dự án. SKHĐT đã tổ chức họp HĐTĐ ngày 22/3/2023 và có
TBKL số 35/TB-SKHĐT ngày 27/3/2023, hiện chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ theo
ý kiến của HĐTĐ và nộp lại ngày 12/5/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số
1584/SKHĐT-TH ngày 15/5/2023 lấy ý kiến thành viên HĐTĐ. Sở KHĐT đã có Công
văn số 1867/SKHĐT-TH ngày 1/6/2023 đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ dự án.
Hiện Chủ đầu tư chưa nộp lại.
|
2
|
HTKT Khu tái định cư phường Phước Hưng
giai đoạn 2
|
UBND TP Bà Rịa
|
930.000
|
600.000
|
100.000
|
50
|
200
|
-99.800
|
- UBND thành phố Bà Rịa đang lập quy hoạch
chi tiết 1/500 theo quy định, trên cơ sở đó hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.
|
UBND thành phố Bà Rịa chưa nộp hồ sơ thẩm
định CTĐT
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ
giai đoạn 3, TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
997.420
|
731.551
|
150.000
|
50
|
200
|
-149.800
|
- UBND thị xã Phú Mỹ đang điều chỉnh quy
hoạch chi tiết 1/500 để làm cơ sở hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án.
- Đang rà soát lại quy mô, nội dung đầu
tư.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
UBND TXPM đã gửi hồ sơ thẩm định CTĐT
ngày 13/4/2023, Sở KHĐT đã có Công văn số 1165/SKHĐT-TH ngày 14/4/2023, 1281/SKHĐT-TN
ngày 24/4/2023 lấy ý kiến các thành viên HĐTĐ. Ngày 12/5/2023, Sở KHĐT đã tổ
chức họp HĐTĐ và có TBKL số 83/TB-HĐTĐ ngày 22/5/2023, hiện nay chủ đầu tư
đang hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ.
|
4
|
HTKT khu tái định cư tại khu Bắc Phước Thắng
|
UBND TP Vũng Tàu
|
5.296.246
|
0
|
100.000
|
50
|
200
|
-99.800
|
- UBND thành phố Vũng Tàu đang lập quy hoạch
chi tiết 1/500 theo quy định, trên cơ sở đó hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.
|
UBND TPVT chưa gửi hồ sơ thẩm định CTĐT
|
5
|
HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình
|
UBND TP Vũng Tàu
|
577.448
|
|
150.000
|
50
|
200
|
-149.800
|
- UBND thành phố Vũng Tàu đang lập quy hoạch
chi tiết 1/500 theo quy định, trên cơ sở đó hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
UBND TPVT chưa gửi hồ sơ thẩm định CTĐT
|
6
|
Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
540.801
|
350.000
|
120.000
|
50
|
200
|
-119.800
|
- UBND thành phố Vũng Tàu đang lập quy hoạch
chi tiết 1/500 theo quy định, trên cơ sở đó hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
UBND TPVT chưa gửi hồ sơ thẩm định CTĐT
|
II
|
Các dự án khác
|
26 dự án
|
12.126.914
|
5.941.494
|
4.838.813
|
15.268
|
33.206
|
-4.805.607
|
|
|
1
|
Đường vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường
GPMB)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
2.082.000
|
2.082.000
|
1.600.000
|
10.000
|
20.000
|
-1.580.000
|
- Theo tiến độ dự kiến thực hiện dự án do
Bộ Giao thông vận tải xây dựng tại Văn bản số 7799/BGTVT ngày 30/07/2021 thì
phải tới tháng 06/2025 (01/2024- 06/2025), sau khi dự án được phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi mới có thể triển khai các thủ tục BTGPMB.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư đã có các Văn bản số
3909/SKHĐT-GS ngày 29/11/2022 và số 4035/SKHĐT- GS ngày 07/12/2022 gửi các
thành viên HĐTĐ cho ý kiến, hiện UBND tỉnh đã có Công văn số 1157/UBND-VP
ngày 9/2/2023 xin ý kiến Văn phòng Chính phủ và Bộ Giao thông vận tải về
phương thức đầu tư , nguồn vốn ngân sách Trung ương, hướng dẫn về việc quyết
định chủ trương đầu tư.
|
2
|
Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường
liên cảng Cái Mép - Thị Vải)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
1.330.619
|
365.958
|
200.000
|
1.218
|
5.856
|
-194.144
|
- Đang điều chỉnh quy hoạch đoạn 1km đầu tuyến
đường Mỹ xuân- Ngãi giao-Hòa bình để đảm kết nối toàn tuyến.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
Sở KHĐT đã có Công văn số 52/SKHĐT-KX
ngày 10/01/2023 đề nghị UBND tỉnh tổ chức họp HĐTĐ, ngày 15/02/2023 HĐTĐ ngày
15/02/2023 HĐTĐ đã tổ chức họp và có TBKL số 62/TB-HĐTĐ ngày 3/4/2023, hiện
nay CĐT đã hoàn chỉnh dự án và nộp lại ngày 26/4/2023. Sở KHĐT đã có Công văn
số 1556/SKHĐT-KX ngày 12/5/2023 báo cáo Chủ tịch HĐTĐ tổ chức họp HĐTĐ. UBND
tỉnh đã tổ chức họp HĐTĐ ngày 18/5/2023. Chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ và nộp
lại ngày 30/5/2023. Sở KHĐT đã hoàn chỉnh Báo cáo kết quả thẩm định trình Chủ
tịch HĐTĐ thông qua tại Công văn số 1962/SKHĐT- KX ngày 6/6/2023.
|
3
|
Cải tạo tuyến mương thoát nước chính
thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
1.320.719
|
641.176
|
300.000
|
50
|
200
|
-299.800
|
Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
Sở KHĐT đã có Công văn số 4013/SKHĐT-KX ngày
06/12/2022 báo cáo UBND tỉnh về việc thẩm định, UBND tỉnh đã có Công văn số
16395/UBND-VP giao Sở KHĐT theo dõi, xử lý; Sở KHĐT đã có Công văn số
671/SKHĐT-KX ngày 13/3/2023 báo cáo HĐTĐ tổ chức họp thẩm định. UBND tỉnh đã ủy
quyền Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ. Sở KHĐT đã tổ chức họp ngày 31/3/2023 và có
TBKL số 54/TB-HĐTĐ ngày 13/4/2023; tổ chức họp ngày 02/6/2023 và có TBKL số
92/TB-HĐTĐ ngày 06/6/2023. Hiện chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của
HĐTĐ và nộp lại ngày 08/6/2023. HĐTĐ đã có Báo cáo kết quả thẩm định số
136/BC-HĐTĐ ngày 09/6/2023.
|
4
|
Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã
Long phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
639.847
|
264.615
|
100.000
|
50
|
200
|
-99.800
|
- Đang rà soát lại quy mô, nội dung đầu
tư.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
Sở KHĐT đã có Công văn số 825/SKHĐT-TH
ngày 23/3/2023 đề nghị Chủ tịch HĐTĐ tổ chức họp HĐTĐ. Chủ tịch HĐTĐ đã ủy
quyền Sở KHĐT tổ chức họp ngày 11/4/2023 và có TBKL số 52/TB- HĐTĐ ngày 12/4/2023.
Hiện chủ đầu tư đang hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. Sở KHĐT đã có
Công văn số 1474/SKHĐT-TH ngày 09/5/2023 đôn đốc nộp hồ sơ. CĐT đã nộp lại hồ
sơ ngày 6/6/2023. Sở KHĐT đang hoàn chỉnh báo cáo thẩm định.
|
5
|
Đường Võ Văn Kiệt nối dài
|
UBND TP Bà Rịa
|
565.356
|
288.728
|
48.813
|
50
|
200
|
-48.613
|
- Đang rà soát lại quy mô, nội dung đầu
tư.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
Sở KHĐT đã có Công văn số 823/SKHĐT-TH ngày
23/3/2023 đề nghị Chủ tịch HĐTĐ tổ chức họp HĐTĐ. Chủ tịch HĐTĐ đã ủy quyền Sở
KHĐT tổ chức họp ngày 11/4/2023 và có TBKL số 53/TB- HĐTĐ ngày 12/4/2023. Hiện
chủ đầu tư đang hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. Sở KHĐT đã có Công văn
số 1474/SKHĐT-TH ngày 09/5/2023 đôn đốc nộp hồ sơ. CĐT đã nộp lại hồ sơ ngày
6/6/2023. Sở KHĐT đang hoàn chỉnh báo cáo thẩm định.
|
6
|
Di dân, giải phóng mặt bằng khu vực bảo vệ
di tích lịch sử Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
403.692
|
403.692
|
150.000
|
50
|
200
|
-149.800
|
- Đang xem xét lại phương án đầu tư đảm bảo
phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
UBND tỉnh đã có Công văn số 59A/UBND-HĐTĐ
ngày 31/3/2023 ủy quyền cho Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ ngày 27/4/2023 và đã có
Thông báo kết luận số 69/TB- HĐTĐ ngày 28/4/2023. Hiện CĐT đang hoàn chỉnh hồ
sơ theo ý kiến của HĐTĐ. UBND đã có Công văn số 6650/UBND-VP ngày 31/5/2023
giao Sở KHĐT phối hợp với Sở TC, UBND huyện Côn Đảo rà soát phương án đầu tư
dự án. Sở KHĐT đã có Công văn số 2111/SKHĐT- TH ngày 15/6/2023 báo cáo UBND tỉnh
phương án đầu tư.
|
7
|
Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng
|
UBND TP Bà Rịa
|
59.588
|
0
|
36.000
|
50
|
200
|
-35.800
|
UBND thành phố Bà Rịa đang tổ chức điều
chỉnh quy hoạch xây dựng cho phù hợp đối với khu đất dự kiến thực hiện dự án
để làm cơ sở hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư đã có công văn số
1131/SKHĐT-TH ngày 13/4/2023 gửi các thành viên cho ý kiến lại BC CTĐT DA (hiện
phương án xử lý rác đã được UBND thành phố Bà Rịa đề xuất thay đổi),
1288/SKHĐT-TH ngày 24/4/2023, 1530/SKHĐT-TH ngày 12/5/2023. Ngày 15/5/2023, Sở
KHĐT đã có Công văn số 1580/SKHĐT-TH đề nghị Chủ tịch HĐTĐ bố trí lịch họp.
UBND tỉnh đã có Công văn số 124/UBND- HĐTĐ ngày 24/5/2023 ủy quyền Sở KHĐT tổ
chức họp HĐTĐ. Ngày 6/6/2023 UBND tỉnh đã tổ chức họp HĐTĐ dự án và hiện Chủ
đầu tư đang hoàn chỉnh lại dự án.
|
8
|
Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến
suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân
|
UBND TX Phú Mỹ
|
362.900
|
214.321
|
100.000
|
50
|
200
|
-99.800
|
- Dự án chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, do vậy UBND thị xã Phú Mỹ phải thực hiện cập nhật vào quy hoạch sử dụng
đất; rà soát, đảm bảo sự phù hợp với quy hoạch của toàn bộ tuyến mương đối với
các quy hoạch có liên quan.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
Sở KHĐT đã có Công văn số 757/SKHĐT-TH
ngày 17/3/2023 đề nghị Chủ tịch HĐTĐ tổ chức họp HĐTĐ. UBND tỉnh đã ủy quyền
cho Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ ngày 5/4/2023 và có TBKL số 51/TB-HĐTĐ ngày
11/4/2023. Chủ đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ. Sở KHĐT đã có Công văn số
1425/SKHĐT-TH ngày 08/5/2023 đôn đốc nộp hồ sơ. Ngày 18/5/2023 UBND thị xã
Phú Mỹ đã gửi lại hồ sơ, Sở KHĐT đã có Công văn số 1648/SKHĐT-TH ngày
18/5/2023 lấy lại ý kiến của TV HĐTĐ do điều chỉnh quy mô đầu tư dự án. UBND
tỉnh đã có Công văn số 140/UBND-HĐTĐ ngày 6/6/2023 ủy quyền cho Sở KHĐT họp
HĐTĐ 13/6/2023 và có TBKL số 103/TB- HĐTĐ ngày 16/6/2023.
|
9
|
Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài
PTTH tỉnh
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
425.787
|
75.868
|
80.000
|
50
|
200
|
-79.800
|
- Đang xem xét lại các quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch xây dựng có liên quan.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.
|
CĐT dự đang hoàn chỉnh DA theo TBKL số
987/TB-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh. Sở KHĐT đã có Công văn số
802/SKHĐT-KX ngày 22/3/2023 đề nghị chủ đầu tư hoàn chỉnh DA theo TBKL số
987/TB-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh. Chủ đầu tư đã nộp hồ sơ ngày 05/6/2023.
Sở KHĐT đã có Công văn số 1934/SKHĐT-KX ngày 05/6/2023 lấy ý kiến thành viên
HĐTĐ và tổ chức họp HĐTĐ ngày 15/6/2023.
|
10
|
Xây mới Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
141.615
|
7.377
|
80.000
|
50
|
200
|
-79.800
|
- UBND huyện Châu Đức đang rà soát, cập
nhật và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm
2050 của huyện Châu Đức, xem xét, cập nhật quy hoạch xây dựng xã Bình Ba, huyện
Châu Đức và cập nhật vào đồ án quy hoạch vùng huyện Châu Đức đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2050 đối với vị trí khu đất 25 ha thực hiện dự án.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
Ngày 20/2/2023 Ban QLDA Chuyên ngành DD
và CN nộp hồ sơ dự án, Sở KHĐT đã có Công văn số 28/SKHĐT-KX ngày 09/01/2023
báo cáo UBND tỉnh cho chủ trương thay địa điểm đầu tư, số 941/SKHĐT-KX ngày
30/3/2023 về việc rà soát đánh giá nội dung đầu tư dự án. Ngày 17/4/2023,
UBND tỉnh đã họp thống nhất chủ trương thay đổi địa điểm đầu tư và có Công
văn số 7127/UBND-VP ngày 09/6/2023. Chủ đầu tư đã nộp hồ sơ ngày 12/6/2023, Sở
KHĐT đã có Công văn số 2069/SKHĐT-KX và số 2070/SKHĐT-KX ngày 13/6/2023 lấy ý
kiến thành viên HĐTĐ, đề nghị tổ chức họp HĐTĐ tại Công văn số 2164/SKHĐT-KX
ngày 19/6/2023.
|
11
|
Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng
Bình Giã huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
274.222
|
174.945
|
79.000
|
50
|
200
|
-78.800
|
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã có ý
kiến về việc đầu tư dự án Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện
Châu Đức tại Công văn số 2283/BVHTTDL ngày 08/6/2023, hiện UBND huyện Châu Đức
đang triển khai thực hiện.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
- Qua ý kiến góp ý của các thành viên Hội
đồng thẩm định, ngày 7/4/2023 Sở KHĐT đã có Công văn số 1064/SKHĐT-TH đề nghị
chủ đầu tư lấy ý kiến Bộ VHTTDL theo quy định. - Ngày 26/5/2023, UBND tỉnh đã
có công văn số 6320/UBND-VP gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị có ý
kiến về dự án. Bộ VHTTDL đã có Công văn số 2283/BVHTTDL ngày 08/6/2023 thống
nhất về việc đầu tư. Sở KHĐT đã có Công văn số 2118/SKHĐT-TH ngày 15/6/2023 đề
nghị tổ chức họp HĐTĐ.
|
12
|
HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc
Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích)
|
Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR- VT
|
257.591
|
184.268
|
150.000
|
950
|
950
|
-149.050
|
- Đang rà soát lại phương án đầu tư.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
Sở KHĐT đã có Công văn số 4229/SKHĐT-KX
ngày 21/12/2022 lấy ý kiến các thành viên HĐTĐ, Sở KHĐT đã đề nghị UBND tỉnh
tổ chức họp thẩm định tại Công văn số 936/SKHĐT-KX ngày 29/3/2023. UBND tỉnh
đã có Công văn số 59A/UBND-HĐTĐ ngày 31/3/2023 ủy quyền cho Sở KHĐT tổ chức họp
HĐTĐ ngày 26/4/2023. Hiện CĐT đã hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. Sở Kế
hoạch và Đầu tư đã có Công văn số 1852/SKHĐT-KX ngày 31/5/2023 lấy lại ý kiến
thành viên HĐTĐ.
|
13
|
Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai
đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng
|
UBND H.Long Điền
|
957.992
|
361.000
|
100.000
|
50
|
200
|
-99.800
|
- Đang xem xét, thống nhất vị trí và
phương án tuyến, điều chỉnh cục bộ các quy hoạch có liên quan.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.
|
UBND huyện Long Điền chưa gửi hồ sơ thẩm
định CTĐT
|
14
|
Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
197.263
|
14.344
|
30.000
|
50
|
200
|
-29.800
|
- Đang rà soát lại phương án đầu tư.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.
|
Ngày 20/2/2023 Ban QLDA Chuyên ngành DD
và CN nộp hồ sơ dự án, Sở KHĐT đã có Công văn số 28/SKHĐT-KX ngày 09/01/2023
báo cáo UBND tỉnh cho chủ trương thay địa điểm đầu tư, số 941/SKHĐT-KX ngày
30/3/2023 về việc rà soát đánh giá nội dung đầu tư dự án. Ngày 17/4/2023,
UBND tỉnh đã họp thống nhất chủ trương thay đổi địa điểm đầu tư và có Công
văn số 7127/UBND-VP ngày 09/6/2023. Chủ đầu tư đã nộp hồ sơ ngày 12/6/2023, Sở
KHĐT đã có Công văn số 2069/SKHĐT-KX và số 2070/SKHĐT-KX ngày 13/6/2023 lấy ý
kiến thành viên HĐTĐ, đề nghị tổ chức họp HĐTĐ tại Công văn số 2164/SKHĐT-KX
ngày 19/6/2023.
|
15
|
Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y
tế thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
80.000
|
|
80.000
|
50
|
200
|
-79.800
|
- Đang rà soát lại phương án đầu tư.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.
|
Sở KHĐT đã có Công văn số 209/SKHĐT-KX
ngày 03/02/2023 đề nghị UBND thành phố Bà Rịa giải trình hồ sơ theo ý kiến của
HĐTĐ. UBND thành phố Bà Rịa đã hoàn chỉnh hồ sơ nộp lại ngày 9/3/2023, Sở
KHĐT đã có Công văn số 673/SKHĐT-KX ngày 13/3/2023 đề nghị UBND tỉnh tổ chức
cuộc họp HĐTĐ. Tuy nhiên, UBND tỉnh đang đề nghị bổ sung giường bệnh tại cuộc
họp ngày 16/3/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 796/SKHĐT-KX ngày 22/3/2023 đề
nghị chủ đầu tư hoàn chỉnh theo ý kiến của UBND tỉnh. Hiện chủ đầu tư đã hoàn
chỉnh hồ sơ và nộp lại ngày 19/6/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số
2167/SKHĐT-KX ngày 20/6/2023 lấy ý kiến thành viên HĐTĐ.
|
16
|
Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
1.222.433
|
700.897
|
900.000
|
2.000
|
2.000
|
-898.000
|
- UBND thành phố Vũng Tàu đang lập lại hồ
sơ quy hoạch chi tiết 1/500 theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 2570/UBND-VP
ngày 13/3/2023, hoàn chỉnh lại hồ sơ dự án sau khi quy hoạch 1/500 được phê
duyệt lại theo đúng quy định.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
- Ngày 02/11/2022 Sở Kế hoạch và Đầu tư
nhận được Tờ trình số 9720/TTr-UBND ngày 31/10/2022 của UBND thành phố Vũng
Tàu về việc đề nghị thẩm định và phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
dự án.
- Ngày 23/11/2022 Sở KHĐT đã có Công văn
số 3823/SKHĐT-TH báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến về việc thẩm định CTĐT dự án
theo quy hoạch được duyệt.
- UBND tỉnh đã có Công văn số
2570/UBND-VP ngày 13/3/2023 giao UBND thành phố Vũng Tàu lập lại hồ sơ quy hoạch
chi tiết 1/500 Sở KHĐT đã có Công văn số 608/SKHĐT-TH ngày 08/3/2023 đề nghị
UBND thành phố Vũng Tàu hoàn chỉnh lại hồ sơ dự án sau khi quy hoạch 1/500 được
phê duyệt lại theo đúng quy định.
|
17
|
Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường
Nông thôn
|
80.780
|
|
75.000
|
50
|
200
|
-74.800
|
Nguồn nước thô hiện tại của Hồ Sông Hỏa
không đủ đế cung cấp cho phần công suất nâng cấp, mở rộng của nhà máy; tạm dừng
đầu tư để tiếp tục nghiên cứu đầu tư ở giai đoạn sau (Văn bản số 487/TTN-ĐT
ngày 12/06/2023 của chủ đầu tư)
|
TTNSH&VSMT đã nộp hồ sơ ngày
3/2/2023, HĐTĐ tổ chức họp thẩm định ngày 01/3/2023. Sở KHĐT đã có Thông báo
kết luận số 28/TB- SKHĐT ngày 13/3/2023. Chủ đầu tư đã nộp lại hồ sơ ngày
28/3/2023. Sở KHĐT đã rà soát và có Công văn số 1529/SKHĐT-KX ngày 12/5/2023
đề nghị UBND tỉnh chưa thực hiện dự án trong giai đoạn hiện nay. UBND tỉnh đã
có Công văn số 6933/UBND-VP ngày 05/6/2023 thống nhất việc chưa thực hiện dự
án trong giai đoạn hiện nay.
|
18
|
Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố
Vũng Tàu (12 tuyến đường)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
405.329
|
|
100.000
|
50
|
200
|
-99.800
|
Đang rà soát trách nhiệm đầu tư của các
đơn vị điện lực, viễn thông
|
- Ngày 21/12/2022, Sở Kế hoạch và Đầu tư
nhận được Tờ trình số 11304/TTr-UBND ngày 14/12/2022 của UBND thành phố Vũng
Tàu về việc đề nghị thẩm định và phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
dự án hoàn chỉnh theo Báo cáo số 310/BC-HĐTĐ ngày 04/11/2 của HĐTĐ.
- Sở KHĐT đã lấy ý kiến Sở XD, Sở CT về
việc đầu tư các hạng mục của dự án theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số
1018/UBND- VP ngày 07/2/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 658/SKHĐT-TH ngày
13/3/2023 báo cáo UBND tỉnh.
- Ngày 21/4/2023 sở KHĐT đã tổ chức họp
theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại CV 3598/UBND-VP ngày 31/3/2023 và có Công văn
số 1469/SKHĐT-TH ngày 8/5/2023 thống nhất đề xuất UBND tỉnh không đầu tư điện
và sẽ triển khai đầu tư hệ thống hào kỹ thuật sau khi UBND TPVT có kế hoạch hạ
ngầm hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố VT.
|
19
|
Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát
và điều phối hình ảnh
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
71.410
|
|
60.000
|
50
|
200
|
-59.800
|
Đài PTTH tỉnh có văn bản số 201/PTTH-KHTV
ngày 21/3/2023 xin tạm dừng đầu tư, chuyển đầu tư qua giai đoạn sau
|
Đài PTTH đã có văn bản số 201/PTTH-KHTV
ngày 24/3/2023 đề nghị cho phép dừng việc triển khai thực hiện dự án cho đến
khi xây dựng xong trụ sở mới do thiết bị công nghệ của dự án cần phải phù hợp
với thiết kế công năng của tòa nhà.
|
20
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục
thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
215.712
|
0
|
70.000
|
50
|
200
|
-69.800
|
- Theo ý kiến tại cuộc họp thẩm tra tại
Ban KTNS ngày 19/6/2023, Báo cáo đề xuất dự án Trung tâm huấn luyện và thi đấu
thể dục thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn, sẽ xem xét
trình HĐND tỉnh sau khi quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị Nam Vũng
Tàu được UBND tỉnh phê duyệt
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.
|
Sở KHĐT đã có Công văn số 277/SKHĐT-KX
ngày 09/02/2023, số 632/SKHĐT-KX ngày 9/3/2023 gửi lấy ý kiến các thành viên
HĐTĐ, hạn đến ngày 13/3/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 672/SKHĐT-KX ngày
13/3/2023 đề nghị UBND tỉnh tổ chức cuộc họp HĐTĐ. UBND tỉnh đã ủy quyền Sở
KHĐT tổ chức họp HĐTĐ. Sở KHĐT đã tổ chức họp HĐTĐ ngày 29/3 và có TBKL số
37/TBSKHĐT ngày 30/3/2023. CĐT đã hoàn chỉnh hồ sơ và nộp lại ngày 5/4/2023,
HĐTĐ đã có Báo cáo kết quả thẩm định số 96/BC-HĐTĐ ngày 11/5/2023. CĐT đã
hoàn chỉnh và nộp lại hồ sơ ngày 12/5/2023, Sở KHĐT đã báo cáo UBND tỉnh
trình HĐND tỉnh ngày 17/5/2023. UBND tỉnh đã có Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày
29/5/2023.
|
21
|
Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng
kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
138.844
|
0
|
100.000
|
50
|
200
|
-99.800
|
- Theo ý kiến tại cuộc họp thẩm tra tại Ban
KTNS ngày 19/6/2023, Báo cáo đề xuất dự án dự án Xây dựng công trình bảo vệ
khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng, huyện Long
Điền sẽ xem xét trình HĐND tỉnh sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền được cập nhật và phê duyệt
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.
|
UBND tỉnh đã có Văn bản số 387/UBND-VP
ngày 16/01/2023 ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư họp HĐTĐ thông qua Báo cáo
thẩm định ĐXCTĐT. Ngày 2/3/2023, SKHĐT đã tổ chức họp HĐTĐ và có TBKL số
27/TB-HĐTĐ ngày 13/3/2023, hiện chủ đầu tư đang hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến
của HĐTĐ. Chủ đầu tư đã nộp lại hồ sơ ngày 03/4/2023. Sở Kế hoạch và Đầu tư
có Công văn số 1127/SKHĐT-KX ngày 05/4/2023 gửi Chủ tịch HĐTĐ trình dự thảo
Báo cáo kết quả thẩm định chủ trương đầu tư dự án. Chủ tịch HĐTĐ đã ủy quyền
SKHĐT ký Báo cáo kết quả thẩm định số 86/BC-HĐTĐ ngày 25/4/2023. Chủ đầu tư
đã hoàn chỉnh hồ sơ và trình phê duyệt chủ trương đầu tư ngày 26/4/2023. Sở
KHĐT đã có Công văn số 1374/SKHĐT-KX ngày 28/4/2023 báo cáo UBND tỉnh trình
HĐND tỉnh. UBND tỉnh đã lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh. UBND tỉnh đã có Tờ
trình số 62/TTr-UBND ngày 19/5/2023.
|
22
|
Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ
Đập Quay đến Cửa Lộc An)
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
307.279
|
107.819
|
80.000
|
50
|
200
|
-79.800
|
- Đang chờ cập nhật quy hoạch phần diện
tích sử dụng đất cuối tuyến cửa Lộc An
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án.
|
Đã tổ chức họp HĐTĐ và có Thông báo số
01/TB-SKHĐT ngày 10/01/2023, BQLDA chuyên ngành NN và PTNT đã hoàn chỉnh hồ
sơ và nộp lại ngày 15/2/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 597/SKHĐT-KX ngày
07/3/2023, số 734/SKHĐT-KX ngày 16/3/2023 đề nghị các thành viên HĐTĐ cho ý
kiến BCĐXCTĐT hoàn chỉnh theo Thông báo số 01/TB-SKHĐT ngày 10/01/2023. Sở Kế
hoạch và Đầu tư có Công văn số 1161/SKHĐT-KX ngày 14/4/2023 gửi Chủ tịch HĐTĐ
trình dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định chủ trương đầu tư dự án. Chủ tịch
HĐTĐ đã ủy quyền SKHĐT ký Báo cáo kết quả thẩm định số 83/BC-HĐTĐ ngày
25/4/2023. Chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ và trình phê duyệt chủ trương đầu
tư ngày 26/4/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1372/SKHĐT-KX ngày 28/4/2023 báo
cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh. UBND tỉnh đã lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh.
UBND tỉnh đã có Tờ trình số 63/TTr- UBND ngày 19/5/2023.
|
23
|
Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông
thôn
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường
Nông thôn
|
207.926
|
0
|
100.000
|
50
|
200
|
-99.800
|
- Đang đánh giá nguồn thu để lại cho
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn để đầu tư dự án.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.
|
TTNSH&VSMT đã nộp hồ sơ ngày
3/2/2023, Sở KHĐT đã đề nghị UBND tỉnh tổ chức họp thẩm định tại Công văn số
981/SKHĐT-KX ngày 31/3/2023. UBND tỉnh đã có Công văn số 59A/UBND-HĐTĐ ngày
31/3/2023 ủy quyền cho Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ ngày 26/4/2023. Hiện CĐT đã
hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ và nộp lại ngày 24/5/2023. Sở KHĐT đã
có Công văn số 1750/SKHĐT-KX ngày 24/5/2023 lấy ý kiến các thành viên HĐTĐ do
điều chỉnh quy mô đầu tư dự án.Sở KHĐT đã hoàn chỉnh Báo cáo kết quả thẩm định
trình Chủ tịch HĐTĐ thông qua tại Công văn số 2018/SKHĐT-KX ngày 9/6/2023.
HĐTĐ đã có Báo cáo kết quả thẩm định số 161/BC-HĐTD ngày 15/6/2023. UBND tỉnh
đã có Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 19/6/2023 trình HĐND tỉnh.
|
24
|
Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc
Châu Ro thị xã Phú mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
89.970
|
46.152
|
50.000
|
50
|
200
|
-49.800
|
- Đang xem xét, đánh giá phương án vận
hành, khai thác sau đầu tư; quy mô đầu tư.
- Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn
giai đoạn 2021-2025 để thực hiện.
|
Ngày 07/3/2022, HĐTĐ đã tổ chức họp và có
TBKL số 36/TB-HĐTĐ ngày 17/3/2022; ngày 29/9/2022, chủ đầu tư đã nộp lại hồ
sơ và Sở KHĐT đã có Công văn số 3468/SKHĐT-TH ngày 27/10/2022 đề nghị bổ sung
hoàn thiện. Ngày 27/3/2023 Sở KHĐT nhận được Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày
22/3/2023 của UBND thị xã Phú Mỹ. Sở KHĐT đã rà soát, hoàn thiện báo cáo kết
quả thẩm định trình Chủ tịch HĐTĐ thông qua tại Công văn số 1199/SKHĐT-TH
ngày 18/4/2023. HĐTĐ đã có Báo cáo kết quả thẩm định số 117/BC- HĐTĐ ngày
26/5/2023. Ngày 8/6/2023, Sở KHĐT nhận được Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày
5/6/2023 của UBND thị xã Phú Mỹ. Sở KHĐT đã có văn bản số 2037/SKHĐT-T báo
cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh quyết định chủ trương ngày 9/6/2023. UBND tỉnh
đã có Tờ trình số 126/TTr- UBND ngày 19/6/2023 trình HĐND tỉnh.
|
25
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu
trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2
|
UBND H.Côn Đảo
|
125.829
|
0
|
70.000
|
50
|
200
|
-69.800
|
Đang xem xét, đánh giá kết quả đầu tư
giai đoạn 1 để làm cơ sở đầu tư giai đoạn 2.
|
Sở KHĐT đã tổ chức họp HĐTĐ ngày
27/4/2023 và có Thông báo kết luận số 69/TB-HĐTĐ ngày 28/4/2023. CĐT đã hoàn chỉnh
hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ và nộp lại ngày 17/5/2023, HĐTĐ đã có Báo cáo kết
quả thẩm định số 128/BC- HĐTĐ ngày 06/6/2023. Chủ đầu tư đã gửi lại hồ sơ
ngày 6/6/2023. Hiện nay Sở KHĐT đã rà soát hồ sơ và có Công văn số
2055/SKHĐT- TH ngày 12/6/2023 báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh. UBND tỉnh đã
có Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 16/6/2023 trình HĐND tỉnh.
|
26
|
Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
162.211
|
8.334
|
100.000
|
50
|
200
|
-99.800
|
Đang xem xét giao UBND huyện Xuyên Mộc sử
dụng nguồn tiền đấu giá đất chợ cũ Xuyên Mộc, hạ tầng thương mại - dịch vụ
khu chợ để đầu tư dự án.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư đã có công văn số
2828/SKHĐT-TH ngày 09/9/2022 đề nghị UBND huyện Xuyên Mộc làm rõ nguồn vốn đầu
tư dự án.
- Ngày 17/02/2023, UBND huyện Xuyên có
công văn số 889/UBND- VP về việc làm rõ nguồn vốn, trình thẩm định CTĐT dự
án. Sở Kế hoạch và Đầu tư có Công văn số 708/SKHĐT-TH ngày 15/3/2023 gửi Chủ
tịch HĐTĐ trình dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định chủ trương đầu tư dự án. Chủ
tịch HĐTĐ đã ủy quyền Sở KHĐT ký Báo cáo thẩm định số 65/BC- HĐTĐ ngày
6/4/2023. CĐT đã nộp lại hồ sơ ngày 14/4/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số
1193/SKHĐT- TH ngày 18/4/2023 báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh. Ngày
18/5/2023, UBND tỉnh đã có Tờ trình số 58/TTr-UBND trình HĐND tỉnh.
|
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư/Đơn vị lập báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã thanh toán hết năm 2020
|
KL còn lại chuyển sang năm 2021
|
Vốn trung hạn đã duyệt tại các NQ: 80,
01, 07, 10
|
Vốn trung hạn sau điều chỉnh
|
Trong đó:
|
Tăng/giảm vốn trung hạn
|
KL còn lại chuyển qua năm 2026
|
Ghi chú
|
Bố trí vốn dự án đã hoàn thiện thủ tục
|
Dự kiến bố trí sau khi hoàn thiện thủ
tục
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG:
|
544 dự án
|
|
165.273.873
|
18.816.641
|
146.457.232
|
55.138.476
|
51.363.251
|
51.363.251
|
0
|
-3.775.225
|
19.898.709
|
|
A
|
Dự án quy hoạch
|
16 dự án
|
|
128.183
|
3.359
|
124.824
|
124.824
|
124.824
|
124.824
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000
KCN Phú Mỹ 1
|
Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN Đông
Xuyên và Phú Mỹ I
|
1353/QĐ- UBND- 27/05/2020
|
1.939
|
0
|
1.939
|
1.939
|
1.939
|
1.939
|
|
0
|
0
|
|
2
|
Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000
KCN Đông Xuyên
|
Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN
Đông Xuyên và Phú Mỹ I
|
1351/QĐ- UBND- 27/05/2020
|
1.038
|
0
|
1.038
|
1.038
|
1.038
|
1.038
|
|
0
|
0
|
|
3
|
QH 1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu
du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu
|
Sở Du lịch
|
3202/QĐ- UBND ngày 26/11/2019
|
2.392
|
0
|
2.392
|
2.392
|
2.392
|
2.392
|
|
0
|
0
|
|
4
|
QH 1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh
|
Sở Du lịch
|
3214/QĐ- UBND ngày 27/11/2019
|
5.286
|
0
|
5.286
|
5.286
|
5.286
|
5.286
|
|
0
|
0
|
|
5
|
QH phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm
logistics Cái Mép Hạ
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
11.086
|
0
|
11.086
|
11.086
|
11.086
|
11.086
|
|
0
|
0
|
|
6
|
Đồ án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước
cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
9.137
|
0
|
9.137
|
9.137
|
9.137
|
9.137
|
|
0
|
0
|
|
7
|
Xây dựng nhiệm vụ QH tỉnh BR-VT thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
739
|
659
|
80
|
80
|
80
|
80
|
|
0
|
0
|
|
8
|
QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1577/QĐ- UBND ngày 30/5/2022
|
73.609
|
0
|
73.609
|
73.609
|
73.609
|
73.609
|
|
0
|
0
|
|
9
|
Lập phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai
theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; xây
dựng phương án sử dụng mặt nước biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
|
1.851
|
0
|
1.851
|
1.851
|
1.851
|
1.851
|
|
0
|
0
|
|
10
|
QH chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá
và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
2663/QĐ- UBND ngày 12/08/2020
|
1.382
|
0
|
1.382
|
1.382
|
1.382
|
1.382
|
|
0
|
0
|
|
11
|
QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô
thị Tây Nam thành phố Bà Rịa
|
Sở Xây dựng
|
|
4.039
|
2.700
|
1.339
|
1.339
|
1.339
|
1.339
|
|
STT 0
|
0
|
|
12
|
QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực
vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
|
1.312
|
0
|
1.312
|
1.312
|
1.312
|
1.312
|
|
0
|
0
|
|
13
|
Điều chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn
- Núi Nhỏ
|
Sở Xây dựng
|
2756/QĐ- UBND - 07/09/2022
|
4.953
|
0
|
4.953
|
4.953
|
4.953
|
4.953
|
|
0
|
0
|
|
14
|
Điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ
1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong và các khu vực lân
cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
|
486
|
0
|
486
|
486
|
486
|
486
|
|
0
|
0
|
|
15
|
Điều chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu
DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân
hàng Công thương VN
|
Sở Xây dựng
|
|
520
|
0
|
520
|
520
|
520
|
520
|
|
0
|
0
|
|
16
|
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo
đến năm 2045
|
Sở Xây dựng
|
2536/UBND- VP - 17/03/2021
|
8.414
|
0
|
8.414
|
8.414
|
8.414
|
8.414
|
|
0
|
0
|
|
B
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 qua giai
đoạn 2021-2025
|
267 dự án
|
|
45.444.509
|
18.766.831
|
26.677.677
|
24.272.760
|
25.876.839
|
25.876.839
|
0
|
1.604.080
|
800.838
|
|
I
|
Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-
2025
|
265 dự án
|
|
43.534.260
|
18.370.746
|
25.163.513
|
22.758.596
|
25.064.382
|
25.064.382
|
0
|
2.305.787
|
99.131
|
|
|
Dự án đã có danh mục tại NQ80
|
257 dự án
|
|
43.237.629
|
18.084.061
|
25.153.568
|
22.758.596
|
25.054.437
|
25.054.437
|
0
|
2.295.841
|
99.131
|
|
1
|
Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Ban biên tập báo BR-VT
|
454/HĐND- VP-27/10/2016
|
60.234
|
52.764
|
7.470
|
9.153
|
7.470
|
7.470
|
|
-1.683
|
0
|
|
2
|
Trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
487/HĐND- VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
222.900
|
199.099
|
23.801
|
23.801
|
23.801
|
23.801
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
58/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
86.560
|
605
|
85.955
|
51.922
|
85.955
|
85.955
|
|
34.033
|
0
|
|
4
|
XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
126/HĐND- VP-24/3/2016
|
31.303
|
18.000
|
13.303
|
14.366
|
13.303
|
13.303
|
|
-1.063
|
0
|
|
5
|
Trạm quan sát phòng không Ra Đa Đồn Biên
phòng Bến Đá, TPVT
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
2297/QĐ- UBND ngày 28/10/2014
|
1.089
|
0
|
1.089
|
1.089
|
1.089
|
1.089
|
|
0
|
0
|
|
6
|
XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại
trung đoàn Minh Đạm
|
BCH Quân sự tỉnh
|
3119/QĐ- UBND- 27/10/2017
|
25.878
|
22.318
|
3.560
|
3.560
|
3.560
|
3.560
|
|
0
|
0
|
|
7
|
Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ
huy quân sự huyện Côn Đảo
|
BCH Quân sự tỉnh
|
486/HĐND- VP-8/12/2015
|
84.654
|
76.980
|
7.674
|
7.674
|
7.674
|
7.674
|
|
0
|
0
|
|
8
|
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa
|
BCH Quân sự tỉnh
|
395/HĐND- VP-12/10/2017
|
86.900
|
56.820
|
30.080
|
35.320
|
30.080
|
30.080
|
|
-5.240
|
0
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp kho K694, xã Châu Pha, thị
xã Phú Mỹ
|
BCH Quân sự tỉnh
|
2159/QĐ- UBND ngày 10/8/2016
|
41
|
0
|
41
|
41
|
41
|
41
|
|
0
|
0
|
|
10
|
Cảng tàu khách Côn Đảo
|
BQL Cảng Bến Đầm
|
3769/QĐ- UBND- 14/09/2020
|
140.356
|
76.549
|
63.807
|
81.839
|
63.807
|
63.807
|
|
-18.032
|
0
|
|
11
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn
Đảo
|
BQL Cảng Bến Đầm
|
3568/QĐ- BNN-TCTS ngày 19/9/2 018
|
153.115
|
149.342
|
3.773
|
3.773
|
3.773
|
3.773
|
|
0
|
0
|
|
12
|
Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra
phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình
Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023
|
BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu
|
71/NQ-HĐND- 12/9/2019
|
151.402
|
40.000
|
111.402
|
111.402
|
111.402
|
111.402
|
|
0
|
0
|
|
13
|
Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa
cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
1488/QĐ- UBND ngày 21/07/2014
|
15.927
|
14.303
|
1.624
|
1.624
|
1.624
|
1.624
|
|
0
|
0
|
|
14
|
Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc
Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
2951/QĐ- UBND- 31/12/2015
|
13.286
|
10.586
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
|
0
|
0
|
|
15
|
Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
226/HĐND- VP-22/6/2016
|
55.236
|
53.773
|
1.463
|
1.463
|
1.463
|
1.463
|
|
0
|
0
|
|
16
|
Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên
Hãn TP Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
554/HĐND-VP 28/12//2016
|
47.842
|
39.963
|
7.879
|
7.879
|
7.879
|
7.879
|
|
0
|
0
|
|
17
|
Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường
11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2366/QĐ- UBND ngày 30/10/2012
|
162.119
|
124.532
|
37.587
|
37.396
|
37.587
|
37.587
|
|
191
|
0
|
|
18
|
Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị
xã Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2868/QĐ- UBND- 19/10/2016
|
19.597
|
15.000
|
4.597
|
4.597
|
4.597
|
4.597
|
|
0
|
0
|
|
19
|
Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình
Châu huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2063/QĐ- UBND- 26/7/2017
|
24.196
|
20.526
|
3.670
|
3.670
|
3.670
|
3.670
|
|
0
|
0
|
|
20
|
Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện
nông thôn 2016-2020 (năm 2018- 2020)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
461/HĐND- VP-28/10/2016
|
108.283
|
77.598
|
30.685
|
30.685
|
30.685
|
30.685
|
|
0
|
0
|
|
21
|
Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung
tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016- 2020
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
461/HĐND-VP 28/10/2016
|
114.139
|
65.149
|
48.990
|
48.990
|
48.990
|
48.990
|
|
0
|
0
|
|
22
|
Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
397/HĐND- VP-12/10/2017
|
114.988
|
20.963
|
94.025
|
94.025
|
94.025
|
94.025
|
|
0
|
0
|
|
23
|
Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y
khoa thành BV Mắt
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
51/NQ-HĐND- 14/12/2018; 45/NQ-HĐND ngày
16/9/2022
|
115.705
|
25.000
|
90.705
|
90.705
|
90.705
|
90.705
|
|
0
|
0
|
|
24
|
Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
tỉnh BR-VT
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
3804/QĐ- UBND- 30/12/2016; 262/QĐ-UBND -
27/01/2022
|
31.220
|
429
|
30.791
|
30.791
|
30.791
|
30.791
|
|
0
|
0
|
|
25
|
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại
Bà Rịa (San nền)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
533/HĐND- 28/11/2016
|
83.193
|
60.490
|
22.703
|
22.703
|
22.703
|
22.703
|
|
0
|
0
|
|
26
|
Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất
lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2879/QĐ- UBND- 21/10/2016
|
27.996
|
7.289
|
20.707
|
20.707
|
20.707
|
20.707
|
|
0
|
0
|
|
27
|
Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích
môi trường
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2505/QĐ- UBND- 7/9/2018
|
34.873
|
626
|
34.247
|
34.247
|
34.247
|
34.247
|
|
0
|
0
|
|
28
|
Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở
làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
45/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
253.262
|
3.999
|
249.263
|
188.190
|
249.263
|
249.263
|
|
61.073
|
0
|
|
29
|
Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã
Bà rịa (ODA Thụy sĩ)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
1372/QĐ- UBND- 26/05/2017
|
437.484
|
158.802
|
278.682
|
314.682
|
278.682
|
278.682
|
|
-36.000
|
0
|
|
30
|
Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
83/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
32.743
|
12.000
|
20.743
|
24.595
|
20.743
|
20.743
|
|
-3.852
|
0
|
|
31
|
XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
341/HĐND- VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND-
20/4/2020
|
301.048
|
100.114
|
200.934
|
200.934
|
200.934
|
200.934
|
|
0
|
0
|
|
32
|
Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến
thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
297/HĐND- VP-19/9/2018
|
114.619
|
69.980
|
44.639
|
44.639
|
44.639
|
44.639
|
|
0
|
0
|
|
33
|
Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
338/HĐND- VP-13/9/2017; 44/NQ-HĐND -
16/09/2022
|
90.309
|
22.080
|
68.229
|
68.229
|
68.229
|
68.229
|
|
0
|
0
|
|
34
|
Cải tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và
bệnh phổi
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
52/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
105.423
|
882
|
104.541
|
104.541
|
104.541
|
104.541
|
|
0
|
0
|
|
35
|
Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu
công nghiệp
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
1736/QĐ- UBND ngày 05/09/2007;
974/QĐ-UBND ngày 21/05/2012
|
173.595
|
121.914
|
51.681
|
51.681
|
51.681
|
51.681
|
|
0
|
0
|
|
36
|
Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn
từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
69/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
553.501
|
985
|
552.516
|
277.157
|
552.516
|
552.516
|
|
275.359
|
0
|
|
37
|
Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới
Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
1982/QĐ- UBND- 03/09/2013
|
536.709
|
182.619
|
354.090
|
354.090
|
354.090
|
354.090
|
|
0
|
0
|
|
38
|
Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2840/QĐ- UBND- 28/10/2019
|
27.873
|
12.000
|
15.873
|
17.409
|
15.873
|
15.873
|
|
-1.536
|
0
|
|
39
|
Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
980/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 và 2988/QĐ-
UBND ngày 10/12/2015
|
934.966
|
714.475
|
220.491
|
300.000
|
220.491
|
220.491
|
|
-79.509
|
0
|
|
40
|
Đường Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc
địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
84/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
731.310
|
968
|
730.342
|
730.342
|
730.342
|
730.342
|
|
0
|
0
|
|
41
|
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã
ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
66/NQ-HĐND- 14/12/2018; 43/NQ-HĐND -
16/09/2022
|
609.919
|
24.084
|
585.835
|
585.835
|
585.835
|
585.835
|
|
0
|
0
|
|
42
|
Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp
đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
|
50.000
|
0
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
0
|
0
|
|
43
|
Tỉnh lộ 765
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
2945/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 và 1245/QĐ-
UBND ngày 12/6/2015
|
378.395
|
358.083
|
20.312
|
23.478
|
20.312
|
20.312
|
|
-3.166
|
0
|
|
44
|
HTKT khu TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu
(bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
2714/QĐ- UBND - 26/10/2010; 119/NQ- HĐND-
13/12/2020
|
892.161
|
435.196
|
456.965
|
456.965
|
456.965
|
456.965
|
|
0
|
0
|
|
45
|
Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú-
Phước An, huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
65/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
87.279
|
34.514
|
52.765
|
52.765
|
52.765
|
52.765
|
|
0
|
0
|
|
46
|
Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
453A/HĐND- VP-27/10/2016; 65/NQ-HĐND -
25/10/2022
|
507.151
|
337.592
|
169.559
|
169.559
|
169.559
|
169.559
|
|
0
|
0
|
|
47
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện
Xuyên Mộc (2 giai đoạn)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
452A/HĐND- VP-27/10/2016
|
744.446
|
264.136
|
480.310
|
319.386
|
480.310
|
480.310
|
|
160.924
|
0
|
|
48
|
Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
411/HĐND- VP-23/10/2017
|
547.145
|
195.076
|
352.069
|
352.069
|
352.069
|
352.069
|
|
0
|
0
|
|
49
|
Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo
(bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo vét)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
410/HĐND- VP-23/10/2017; 42/HĐND-VP -
04/08/2020
|
151.533
|
74.891
|
76.642
|
76.642
|
76.642
|
76.642
|
|
0
|
0
|
|
50
|
Cải tạo nâng cấp đường cánh đồng Suối Sỏi
- Cánh đồng Don
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
64/NQ-HĐND- 14/12/2018; 64/NQ-HĐND -
25/10/2022
|
187.838
|
13.010
|
174.828
|
174.828
|
174.828
|
174.828
|
|
0
|
0
|
|
51
|
Đường tránh Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện
Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
44/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
498.175
|
38.780
|
459.395
|
459.395
|
459.395
|
459.395
|
|
0
|
0
|
|
52
|
Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long
Sơn nối dài (đoạn từ khu lọc dầu đến khu hóa dầu), TP. Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
2466/QĐ- UBND ngày 31/10/2011; 716/QĐ-UBND
ngày 14/04/2014
|
3.000
|
0
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
0
|
0
|
|
53
|
Cải tạo nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã
ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
2380/QĐ- UBND ngày 25/10/2011; 1152/QĐ-
UBND ngày 05/6/2014
|
9.218
|
0
|
9.218
|
7.513
|
9.218
|
9.218
|
|
1.705
|
0
|
|
54
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục
vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước
Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
55/NQ-HĐND- 18/7/2019; 59/NQ-HĐND ngày
25/10/2022
|
78.490
|
30.000
|
48.490
|
48.490
|
48.490
|
48.490
|
|
0
|
0
|
|
55
|
Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo
đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
495/HĐND- VP-8/12/2015
|
77.909
|
47.171
|
30.738
|
30.738
|
30.738
|
30.738
|
|
0
|
0
|
|
56
|
Nâng cấp đê Hải Đăng
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2788/QĐ- UBND- 29/10/2021; 255/QĐ- UBND-
24/01/2013
|
161.086
|
128.673
|
32.413
|
32.413
|
32.413
|
32.413
|
|
0
|
0
|
|
57
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao
xã Quảng Thành
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2316/QĐ- UBND- 21/8/2018; 740/QĐ- UBND-
31/3/2023
|
43.876
|
1.789
|
42.087
|
8.812
|
42.087
|
42.087
|
|
33.275
|
0
|
|
58
|
Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước
Gia hoét 1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
1401/QĐ- UBND- 30/5/2018
|
22.435
|
20.218
|
2.217
|
2.217
|
2.217
|
2.217
|
|
0
|
0
|
|
59
|
Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước
trên địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
416/HĐND- VP-18/10/2016
|
66.149
|
56.413
|
9.736
|
9.736
|
9.736
|
9.736
|
|
0
|
0
|
|
60
|
Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công
tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2038/UBND- VP-09/8/2019
|
4.876
|
2.230
|
2.646
|
3.186
|
2.646
|
2.646
|
|
-540
|
0
|
|
61
|
Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước
trên địa bàn huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
417/HĐND- VP-18/10/2016
|
94.561
|
61.952
|
32.609
|
32.609
|
32.609
|
32.609
|
|
0
|
0
|
|
62
|
Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn
thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2965/QĐ- UBND- 28/10/2016
|
13.987
|
10.602
|
3.385
|
3.385
|
3.385
|
3.385
|
|
0
|
0
|
|
63
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét
II
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
181/QĐ- UBND- 24/1/2019; 737/QĐ- UBND-
31/03/2023
|
7.074
|
1.893
|
5.181
|
4.281
|
5.181
|
5.181
|
|
900
|
0
|
|
64
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long
huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3003/QĐ- UBND- 25/10/2018
|
46.935
|
21.471
|
25.464
|
25.464
|
25.464
|
25.464
|
|
0
|
0
|
|
65
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3718/QĐ- UBND- 27/12/2018; 1101/QĐ- UBND-
12/05/2023
|
8.590
|
3.693
|
4.897
|
3.098
|
4.897
|
4.897
|
|
1.799
|
0
|
|
66
|
XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu
thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2518/QĐ- UBND - 30/10/2013; 2501/QĐ- UBND
- 07/9/2018
|
42.339
|
26.346
|
15.993
|
15.993
|
15.993
|
15.993
|
|
0
|
0
|
|
67
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại
Lộc An
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
118/HĐND- VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND-
18/7/2019
|
223.483
|
161.355
|
62.128
|
62.128
|
62.128
|
62.128
|
|
0
|
0
|
|
68
|
Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3093/QĐ- UBND- 27/10/2017
|
4.020
|
243
|
3.777
|
3.777
|
3.777
|
3.777
|
|
0
|
0
|
|
69
|
XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2396/QĐ- UBND ngày 12/9/2019; 1263/QĐ-
UBND ngày 29/5/2023
|
82.467
|
870
|
81.597
|
39.005
|
81.597
|
81.597
|
|
42.592
|
0
|
|
70
|
Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước
Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
1590/QĐ- UBND- 25/6/2019
|
21.296
|
12.808
|
8.488
|
8.488
|
8.488
|
8.488
|
|
0
|
0
|
|
71
|
Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn
tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2830/QĐ- UBND- 25/10/2019
|
30.354
|
9.769
|
20.585
|
20.585
|
20.585
|
20.585
|
|
0
|
0
|
|
72
|
Hệ thống kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng
thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
432/HĐND- VP-27/10/2017
|
59.827
|
12.322
|
47.505
|
47.505
|
47.505
|
47.505
|
|
0
|
0
|
|
73
|
Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp
nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để
phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
87/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
68.217
|
22.537
|
45.680
|
45.680
|
45.680
|
45.680
|
|
0
|
0
|
|
74
|
Hồ chứa nước Lò Vôi
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
1569/QĐ- UBND- 14/6/2018; 1262/QĐ- UBND -
29/05/2023
|
100.537
|
21.120
|
79.417
|
17.839
|
79.417
|
79.417
|
|
61.578
|
0
|
|
75
|
Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
431/HĐND- VP-27/10/2017
|
167.536
|
41.817
|
125.719
|
81.153
|
125.719
|
125.719
|
|
44.566
|
0
|
|
76
|
Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể
thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3011/UBND- VP-26/10/2018
|
23.084
|
10.687
|
12.397
|
12.397
|
12.397
|
12.397
|
|
0
|
0
|
|
77
|
Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
830/QĐ-UBND - 22/04/2014
|
554.139
|
275.416
|
278.723
|
147.694
|
278.723
|
278.723
|
|
131.029
|
0
|
|
78
|
BTGPMB kênh chính đoạn 2, kênh cấp 1,
kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc và đê bao ngăn mặn Lộc An thuộc dự án Hồ chứa
nước sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
4132/QĐ- BNN- XD - 29/9/2014; 3687/QĐ-BNN
- 29/09/2022
|
59.597
|
0
|
59.597
|
59.597
|
59.597
|
59.597
|
|
0
|
0
|
|
79
|
Hạ tầng kỹ thuật khu nuôi tôm công nghiệp
Lộc An
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2602/QĐ- UBND ngày 23/9/2016
|
1.100
|
0
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
0
|
0
|
|
80
|
Kè bảo vệ bờ Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2148/QĐ- UBND ngày 11/10/2012
|
852
|
0
|
852
|
852
|
852
|
852
|
|
0
|
0
|
|
81
|
Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
7037/QĐ- UBND - 30/9/2004
|
2.863
|
0
|
2.863
|
2.863
|
2.863
|
2.863
|
|
0
|
0
|
|
82
|
Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái
Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
2540/QĐ-TTg- 03/08/2016
|
319.802
|
299.802
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
0
|
0
|
|
83
|
Đường Long Sơn-Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
434/HĐND- VP-30/10/2017
|
1.188.571
|
254.616
|
933.955
|
933.955
|
933.955
|
933.955
|
|
0
|
0
|
|
84
|
Đường Phước Hoà - Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
606/QĐ- UBND- 23/03/2020
|
883.260
|
744.165
|
139.095
|
120.000
|
139.095
|
139.095
|
|
19.095
|
0
|
|
85
|
Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
433/HĐND- VP-30/10/2017; 3102/QĐ- UBND ngày
31/10/2018
|
599.379
|
108.671
|
490.708
|
490.708
|
490.708
|
490.708
|
|
0
|
0
|
|
86
|
Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thị xã Bà Rịa
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
1295/QĐ- BGTVT - 14/06/2011; 1059/QĐ-
BGTVT - 11/06/2021;
|
277.686
|
229.043
|
48.643
|
48.643
|
48.643
|
48.643
|
|
0
|
0
|
|
87
|
Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường
thủy nội địa
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
2328/QĐ- UBND - 29/10/2012; 640/QĐ-UBND -
20/3/2019
|
36.803
|
30.819
|
5.984
|
5.984
|
5.984
|
5.984
|
|
0
|
0
|
|
88
|
Trụ sở công an phường 7 TPVT
|
Công an Tỉnh
|
3835/QĐ- UBND- 30/12/2016
|
6.227
|
2.989
|
3.238
|
3.238
|
3.238
|
3.238
|
|
0
|
0
|
|
89
|
Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng
Tàu
|
Công an Tỉnh
|
267/HĐND- VP-31/7/2017
|
499.341
|
737
|
498.604
|
168.833
|
399.473
|
399.473
|
|
230.640
|
99.131
|
|
90
|
Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC&CNCH và các
phòng nghiệp vụ (PC06, PC08, PA08, PX05) Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Công an Tỉnh
|
269/HĐND- VP_ 31/7/2017 104/NQ- HĐND_
10/12/2021
|
115.494
|
21.012
|
94.482
|
94.482
|
94.482
|
94.482
|
|
0
|
0
|
|
91
|
Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại
Cái Mép
|
Công an Tỉnh
|
3837/QĐ- UBND- 30/12/2016
|
23.917
|
18.851
|
5.066
|
5.066
|
5.066
|
5.066
|
|
0
|
0
|
|
92
|
Hệ thống giao thông thông minh, giám sát
tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu
|
Công an Tỉnh
|
63/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
121.057
|
55.000
|
66.057
|
66.284
|
66.057
|
66.057
|
|
-227
|
0
|
|
93
|
Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu
nạn, cứu hộ cho CS PCCC
|
Công an Tỉnh
|
373/HĐND- VP-11/10/2016
|
225.093
|
172.543
|
52.550
|
52.847
|
52.550
|
52.550
|
|
-297
|
0
|
|
94
|
Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố
ga ngăn mùi kiểu mới
|
Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt
Nam
|
4423/QĐ- UBND ngày 05/12/2007; 3034/QĐ-
UBND ngày 09/9/2008
|
9.319
|
0
|
9.319
|
9.319
|
9.319
|
9.319
|
|
0
|
0
|
|
95
|
Mở rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ
|
Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN
Đông Xuyên và Phú Mỹ I
|
116/NQ- HĐND- 13/12/2019
|
657
|
250
|
407
|
459
|
407
|
407
|
|
-52
|
0
|
|
96
|
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1
|
Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN
Đông Xuyên và Phú Mỹ I
|
2256/QĐ- UBND- 03/07/2009
|
1.722.700
|
1.599.729
|
122.971
|
91.734
|
122.971
|
122.971
|
|
31.237
|
0
|
|
97
|
Đầu tư thiết bị số hóa truyền hình
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
434/HĐND- VP-24/10/2016
|
97.736
|
93.339
|
4.397
|
4.397
|
4.397
|
4.397
|
|
0
|
0
|
|
98
|
Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
2837A/QĐ- UBND- 28/10/2019
|
11.558
|
5.550
|
6.008
|
6.875
|
6.008
|
6.008
|
|
-867
|
0
|
|
99
|
Dự án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu
truyền hình
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
86/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
41.282
|
12.596
|
28.686
|
31.770
|
28.686
|
28.686
|
|
-3.084
|
0
|
|
100
|
Mở rộng trường THPT Hắc Dịch, thị xã Phú
Mỹ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2373/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
|
1.867
|
0
|
1.867
|
1.867
|
1.867
|
1.867
|
|
0
|
0
|
|
101
|
Mở rộng trường THPT Hòa Bình, huyện Xuyên
Mộc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
442 /QĐ- UBND - 28/02/2011; 995/QĐ-UBND
-15/5/2015
|
2.367
|
0
|
2.367
|
2.367
|
2.367
|
2.367
|
|
0
|
0
|
|
102
|
Mở rộng trường THPT Hòa Hội, huyện Xuyên
Mộc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2307/QĐ- UBND ngày 14/10/2011; 2223/QĐ-
UBND ngày 18/10/2012; 2780/QĐ- UBND ngày 16/12/2014
|
1.315
|
0
|
1.315
|
1.315
|
1.315
|
1.315
|
|
0
|
0
|
|
103
|
Trường cao đẳng cộng đồng
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3928/QĐ- UBND - 31/10/2008
|
241
|
0
|
241
|
241
|
241
|
241
|
|
0
|
0
|
|
104
|
Dự án đầu tư tăng cường tiềm lực trang
thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
844/QD-UBND ngày 03/9/2014 ; 2760/QD- UBND
ngày 07/10/2016 và 1824/QD- UBND ngày 17/7/2018
|
4.461
|
0
|
4.461
|
4.461
|
4.461
|
4.461
|
|
0
|
0
|
|
105
|
Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người
có công Cách mạng Tỉnh BR-VT
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
372/HĐND- VP-11/10/2016
|
59.346
|
51.647
|
7.699
|
7.699
|
7.699
|
7.699
|
|
0
|
0
|
|
106
|
Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
454/HĐND-VP ngày 17/11/2015; 2356/QĐ-
UBND- 30/10/2014
|
157.000
|
116.825
|
40.175
|
40.175
|
40.175
|
40.175
|
|
0
|
0
|
|
107
|
Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại
huyện Xuyên Mộc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
85/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
325.046
|
55.546
|
269.500
|
150.561
|
269.500
|
269.500
|
|
118.939
|
0
|
|
108
|
Nhà bảo tàng Tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
2605/QĐ- UBND ngày 18/10/2010; 2921/QĐ-
UBND ngày 30/10/2019
|
269.370
|
218.943
|
50.427
|
50.427
|
50.427
|
50.427
|
|
0
|
0
|
|
109
|
Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc
của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu trú)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
2663/QĐ- UBND ngày 22/10/2010
|
11.375
|
10.840
|
535
|
535
|
535
|
535
|
|
0
|
0
|
|
110
|
Xây dựng tôn tạo Đền thờ Côn Đảo
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
2314/QĐ- UBND - 23/09/2009; 1119/QĐ- UBND
- 03/06/2014
|
87.096
|
0
|
87.096
|
87.096
|
87.096
|
87.096
|
|
0
|
0
|
|
111
|
Thư viện điện tử
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
1448/QĐ- UBND - 04/06/2018
|
37
|
0
|
37
|
37
|
37
|
37
|
|
0
|
0
|
|
112
|
Nhà bảo tàng Côn Đảo
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
4867/QĐ.UB ngày 08/7/2014; 2608/QĐ- UBND
ngày 05/8/2009
|
37
|
0
|
37
|
37
|
37
|
37
|
|
0
|
0
|
|
113
|
Trùng tu tôn tạo di tích trại 2 thuộc Khu
di tích Côn Đảo
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
10088/QĐ.UB ngày 31/10/2003; 2922/QĐ-UB ngày
31/08/2009
|
1.932
|
0
|
1.932
|
1.932
|
1.932
|
1.932
|
|
0
|
0
|
|
114
|
Trang thiết bị y tế BV Bà rịa
|
Sở Y tế
|
1072/QĐ- UBND ngày 6/5/2013; 3185/QĐ-
UBND ngày 22/11/2019
|
625.560
|
523.089
|
102.471
|
102.471
|
102.471
|
102.471
|
|
0
|
0
|
|
115
|
Mở rộng bệnh viện huyện Tân thành
|
Sở Y tế
|
1215/QĐ- UBND ngày 20/5/2010, 1070/QĐ-
UBND ngày 28/5/2014 và 2547/QĐ- UBND ngày 16/9/2016
|
67.729
|
50.690
|
17.039
|
17.039
|
17.039
|
17.039
|
|
0
|
0
|
|
116
|
Trang thiết bị BV đa khoa Vũng tàu
|
Sở Y tế
|
460/HĐND- VP-10/11/2017
|
465.130
|
200.000
|
265.130
|
265.130
|
265.130
|
265.130
|
|
0
|
0
|
|
117
|
Nhà máy cấp nước Sông Ray
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường
Nông thôn
|
2073/QĐ- UBND ngày 03/10/2012
|
1.545
|
0
|
1.545
|
1.545
|
1.545
|
1.545
|
|
0
|
0
|
|
118
|
Đường QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp
TPVT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
3929/QĐ- UBND ngày 31/10/2008
|
35.147
|
30.111
|
5.036
|
5.036
|
5.036
|
5.036
|
|
0
|
0
|
|
119
|
HTKT tuyến đường D7, phường 1, Tp. Vũng
Tàu
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
111/QĐ-UBND ngày 18/01/2017
|
7.823
|
0
|
7.823
|
7.823
|
7.823
|
7.823
|
|
0
|
0
|
|
120
|
HTKT khu tái định cư 1,65 ha, phường 10,
Tp. Vũng Tàu
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
2727/QĐ- UBND - 06/10/2016
|
8.953
|
0
|
8.953
|
8.953
|
8.953
|
8.953
|
|
0
|
0
|
|
121
|
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông
nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM
|
Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy
lợi
|
120/HĐND- VP-12/04/2017; 1658/QĐ- UBND-
22/06/2017
|
307.344
|
7.289
|
300.055
|
32.711
|
300.055
|
300.055
|
|
267.344
|
0
|
|
122
|
BTGPMB Khu đầu mối và kênh chính đoạn I
thuộc dự án Hồ chứa nước Sông Ray
|
Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy
lợi
|
2096/QĐBNN- XD ngày 17/8/2005; 3687/QĐ-
BNN-XD ngày 29/9/2022
|
85.477
|
0
|
85.477
|
85.477
|
85.477
|
85.477
|
|
0
|
0
|
|
123
|
Nhà ở xã hội Phước Cơ, phường 12, Tp.
Vũng Tàu
|
Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở
|
|
1.181
|
0
|
1.181
|
1.181
|
1.181
|
1.181
|
|
0
|
0
|
|
124
|
XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP
Vũng tàu
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
81/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
155.000
|
155.000
|
0
|
674
|
0
|
0
|
|
-674
|
0
|
|
125
|
Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất
Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
1525/QĐ- UBND ngày 09/07/2013
|
8.499
|
0
|
8.499
|
8.499
|
8.499
|
8.499
|
|
0
|
0
|
|
126
|
Bổ sung một số hạng mục của trường Chính
trị tỉnh
|
Trường Chính trị Tỉnh
|
2846/QĐ- UBND- 17/10/2016
|
15.472
|
12.779
|
2.693
|
2.693
|
2.693
|
2.693
|
|
0
|
0
|
|
127
|
Trường mầm non Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
409/HĐND- VP-23/10/2017
|
44.814
|
44.585
|
229
|
229
|
229
|
229
|
|
0
|
0
|
|
128
|
Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
51/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
199.093
|
36.853
|
162.240
|
171.899
|
162.240
|
162.240
|
|
-9.659
|
0
|
|
129
|
Hồ chứa nước Suối Ớt
|
UBND H.Côn Đảo
|
2589/QĐ- UBND- 17/9/2018
|
31.716
|
18.115
|
13.601
|
13.601
|
13.601
|
13.601
|
|
0
|
0
|
|
130
|
Kiên cố hóa các tuyến mương thu gom nước
của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
2529/QĐ- UBND ngày 17/9/2019
|
47.921
|
16.500
|
31.421
|
31.421
|
31.421
|
31.421
|
|
0
|
0
|
|
131
|
Nạo vét mở rộng hồ An Hải
|
UBND H.Côn Đảo
|
48/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
174.546
|
3.000
|
171.546
|
171.546
|
171.546
|
171.546
|
|
0
|
0
|
|
132
|
Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm
|
UBND H.Côn Đảo
|
75/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
57.330
|
26.500
|
30.830
|
32.000
|
30.830
|
30.830
|
|
-1.170
|
0
|
|
133
|
Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất
3.000m3/ngày đêm
|
UBND H.Côn Đảo
|
78/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
1.798
|
1.451
|
347
|
347
|
347
|
347
|
|
0
|
0
|
|
134
|
HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
2955/QĐ- UBND- 19/10/2018; 1103/QĐ- UBND
- 12/05/2023
|
39.195
|
12.018
|
27.177
|
22.873
|
27.177
|
27.177
|
|
4.304
|
0
|
|
135
|
Trường Tiểu học Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
57/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
52.196
|
28.000
|
24.196
|
25.188
|
24.196
|
24.196
|
|
-992
|
0
|
|
136
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu
trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)
|
UBND H.Côn Đảo
|
56/NQ-HĐND- 14/12/2018; 41/NQ-HĐND -
16/09/2022
|
198.939
|
58.992
|
139.947
|
139.947
|
139.947
|
139.947
|
|
0
|
0
|
|
137
|
Trường THCS Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
1355/QĐ- UBND - 01/07/2014
|
13.376
|
0
|
13.376
|
13.376
|
13.376
|
13.376
|
|
0
|
0
|
|
138
|
Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
2186/QĐ- UBND - 20/10/2014
|
26.566
|
0
|
26.566
|
26.566
|
26.566
|
26.566
|
|
0
|
0
|
|
139
|
Hồ chứa nước Quang Trung II huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
121
|
0
|
121
|
121
|
121
|
121
|
|
0
|
0
|
|
140
|
Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
2259/QĐ- UBND - 27/10/2014; 1790/QĐ-
UBND- 15/7/2019
|
137.241
|
127.942
|
9.299
|
9.299
|
9.299
|
9.299
|
|
0
|
0
|
|
141
|
Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện
Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
2205/QĐ- UBND- 08/08/2017
|
27.527
|
22.500
|
5.027
|
5.027
|
5.027
|
5.027
|
|
0
|
0
|
|
142
|
Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành
huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
385/HĐND- VP-11/10/2016
|
43.798
|
31.125
|
12.673
|
11.616
|
12.673
|
12.673
|
|
1.057
|
0
|
|
143
|
Đường B xã Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
501/HĐND- VP-20/12/2017
|
253.329
|
37.805
|
215.524
|
215.524
|
215.524
|
215.524
|
|
0
|
0
|
|
144
|
Đường Bình Ba-Bình Trung
|
UBND H.Châu Đức
|
45/HĐND-VP- 22/2/2017; 42/NQ-HĐND -
16/09/2022
|
87.192
|
68.499
|
18.693
|
27.116
|
18.693
|
18.693
|
|
-8.423
|
0
|
|
145
|
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn
từ cầu Suối Lúp đến đường 765
|
UBND H.Châu Đức
|
50/NQ-HĐND- 18/7/2019; 52/NQ-HĐND -
16/09/2022
|
382.152
|
1.314
|
380.838
|
380.838
|
380.838
|
380.838
|
|
0
|
0
|
|
146
|
Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2
|
UBND H.Châu Đức
|
56/NQ-HĐND- 18/7/2019; 17/NQ-HĐND ngày
07/5/2021
|
197.997
|
93.700
|
104.297
|
104.302
|
104.297
|
104.297
|
|
-5
|
0
|
|
147
|
Đường trung tâm xã Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
502/HĐND- VP-20/12/2017
|
202.549
|
37.615
|
164.934
|
164.934
|
164.934
|
164.934
|
|
0
|
0
|
|
148
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công
Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng
|
UBND H.Châu Đức
|
39/QĐ-UBND- 18/7/2019
|
43.527
|
24.471
|
19.056
|
19.056
|
19.056
|
19.056
|
|
0
|
0
|
|
149
|
Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao
|
UBND H.Châu Đức
|
383/HĐND- VP-11/10/2016
|
44.139
|
31.415
|
12.724
|
12.724
|
12.724
|
12.724
|
|
0
|
0
|
|
150
|
Trường THCS Kim Long, xã Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
339/HĐND- VP-13/9/2017; 05/NQ-HĐND ngày
12/3/2021.
|
50.730
|
22.000
|
28.730
|
32.396
|
28.730
|
28.730
|
|
-3.666
|
0
|
|
151
|
Trường tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh
|
UBND H.Châu Đức
|
2252/QĐ- UBND ngày 27/10/2014
|
1.744
|
0
|
1.744
|
1.744
|
1.744
|
1.744
|
|
0
|
0
|
|
152
|
Trường mầm non Bàu Chinh xã Bàu Chinh huyện
Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
4279/QĐ- UBND - 26/11/2021
|
1.356
|
0
|
1.356
|
1.356
|
1.356
|
1.356
|
|
0
|
0
|
|
153
|
Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất
Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
2615/QĐ- UBND- 26/9/2016
|
31.802
|
23.525
|
8.277
|
8.277
|
8.277
|
8.277
|
|
0
|
0
|
|
154
|
HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện,
cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
458/HĐND- 28/10/2016
|
69.296
|
66.482
|
2.814
|
2.814
|
2.814
|
2.814
|
|
0
|
0
|
|
155
|
Trường mầm non Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
225/HĐND- 22/6/2016; 73/NQ-HĐND-
14/12/2018
|
57.862
|
41.262
|
16.600
|
16.600
|
16.600
|
16.600
|
|
0
|
0
|
|
156
|
Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
50/NQ-HĐND- 4/8/2020
|
243.705
|
216.438
|
27.267
|
27.267
|
27.267
|
27.267
|
|
0
|
0
|
|
157
|
Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn
từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù
|
UBND H.Đất Đỏ
|
53/NQ-HĐND- 18/7/2019; 91/NQ-HĐND-
01/10/2021
|
916.447
|
77.478
|
838.969
|
599.347
|
838.969
|
838.969
|
|
239.622
|
0
|
|
158
|
Đường Long Tân - Láng Dài
|
UBND H.Đất Đỏ
|
642/QĐ- UBND- 22/3/2017; 4956/QĐ- UBND -
28/12/2021
|
37.787
|
4.523
|
33.264
|
33.264
|
33.264
|
33.264
|
|
0
|
0
|
|
159
|
Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
501/HĐND- VP-9/11/2016; 21/NQ-HĐND ngày
07/5/2021
|
150.445
|
61.208
|
89.237
|
89.237
|
89.237
|
89.237
|
|
0
|
0
|
|
160
|
Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
426/HĐND- VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-
20/4/2020
|
46.822
|
20.031
|
26.791
|
26.791
|
26.791
|
26.791
|
|
0
|
0
|
|
161
|
Trường mầm non xã Long Mỹ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
1188/QĐ- UBND- 8/5/2017; 15/NQ-HĐND-
20/4/2020
|
30.746
|
14.550
|
16.196
|
16.196
|
16.196
|
16.196
|
|
0
|
0
|
|
162
|
Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
557/HĐND- VP-28/12/2016
|
33.328
|
29.751
|
3.577
|
3.577
|
3.577
|
3.577
|
|
0
|
0
|
|
163
|
Trường mẩu giáo Long Hải 4 thị trấn Long
Hải
|
UBND H.Long Điền
|
555/HĐND- VP-28/12/2016; 500/QĐ- UBND-
05/03/2021
|
45.712
|
44.721
|
991
|
991
|
991
|
991
|
|
0
|
0
|
|
164
|
Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu
Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi
|
UBND H.Long Điền
|
129/HĐND- 24/3/2016; 46/NQ-HĐND -
16/09/2022
|
422.617
|
265.938
|
156.679
|
168.671
|
156.679
|
156.679
|
|
-11.992
|
0
|
|
165
|
Đường QH số 14 thị trấn Long hải
|
UBND H.Long Điền
|
475/HĐND- VP-31/10/2016
|
77.493
|
28.120
|
49.373
|
49.373
|
49.373
|
49.373
|
|
0
|
0
|
|
166
|
Trường mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
122/HĐND- VP-12/4/2012
|
62.032
|
24.168
|
37.864
|
37.864
|
37.864
|
37.864
|
|
0
|
0
|
|
167
|
Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã
Phước Tỉnh huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
123/HĐND- VP-12/4/2017
|
37.399
|
24.776
|
12.623
|
12.623
|
12.623
|
12.623
|
|
0
|
0
|
|
168
|
Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long
Điền
|
UBND H.Long Điền
|
53/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
56.168
|
20.000
|
36.168
|
36.168
|
36.168
|
36.168
|
|
0
|
0
|
|
169
|
Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
127/HĐND- VP-24/3/2016; 121/HĐND-
VP-13/12/2020
|
49.426
|
34.180
|
15.246
|
15.246
|
15.246
|
15.246
|
|
0
|
0
|
|
170
|
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ
|
UBND H.Long Điền
|
1258/QĐ- UBND ngày 25/4/2012
|
87
|
0
|
87
|
87
|
87
|
87
|
|
0
|
0
|
|
171
|
Đường quy hoạch số 7, thị trấn Long Hải,
huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
2175/QĐ- UBND - 03/8/2017; 3432/QĐ- UBND
- 16/11/2020
|
801
|
0
|
801
|
801
|
801
|
801
|
|
0
|
0
|
|
172
|
Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức
năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS
Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
419/HĐND- VP-18/10/2016
|
122.700
|
110.700
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
0
|
0
|
|
173
|
Trường mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện
Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
2374/QĐ- UBND- 30/8/2016
|
29.055
|
24.242
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
|
0
|
0
|
|
174
|
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến
lội Bình châu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
1837/QĐ- UBND ngày 05/9/2012
|
251.526
|
248.989
|
2.537
|
2.537
|
2.537
|
2.537
|
|
0
|
0
|
|
175
|
HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
459/HĐND- VP-28/10/2016
|
139.761
|
123.670
|
16.091
|
16.091
|
16.091
|
16.091
|
|
0
|
0
|
|
176
|
Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ
hồ chứa nước Sông Ray
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
13/NQ-HĐND ngày 26/03/2019; 18/NQ-HĐND
ngày 20/04/2020
|
83.129
|
19.858
|
63.271
|
63.271
|
63.271
|
63.271
|
|
0
|
0
|
|
177
|
Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng -
Bình Châu (đường 56)
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
46/NQ-HĐND ngày 18/07/2019
|
271.706
|
3.431
|
268.275
|
220.082
|
268.275
|
268.275
|
|
48.193
|
0
|
|
178
|
Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn
Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
1212/QĐ- UBND ngày 14/05/2019
|
39.145
|
857
|
38.288
|
38.288
|
38.288
|
38.288
|
|
0
|
0
|
|
179
|
Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
421/NQ-HĐND ngày 18/10/2016
|
179.968
|
137.968
|
42.000
|
56.435
|
42.000
|
42.000
|
|
-14.435
|
0
|
|
180
|
Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5
và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn
Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
71/NQ-HĐND- 14/12/2018; 49/NQ-HĐND -
16/09/2022
|
253.799
|
73.000
|
180.799
|
180.799
|
180.799
|
180.799
|
|
0
|
0
|
|
181
|
Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình
Châu huyện XM
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
452/HĐND- VP-27/10/2016; 47/NQ-HĐND - 16/09/2022
|
127.348
|
44.139
|
83.209
|
83.209
|
83.209
|
83.209
|
|
0
|
0
|
|
182
|
Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị
trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH
số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng)
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
74/NQ-HĐND- 14/12/2018; 50/NQ-HĐND -
16/09/2022
|
195.800
|
668
|
195.132
|
195.132
|
195.132
|
195.132
|
|
0
|
0
|
|
183
|
Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước
Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
423/HĐND- VP-19/10/2016; 48/NQ-HĐND -
16/09/2022
|
483.985
|
94.827
|
389.158
|
389.158
|
389.158
|
389.158
|
|
0
|
0
|
|
184
|
Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
377/HĐND-VP ngày 11/10/2016
|
51.739
|
31.557
|
20.182
|
20.182
|
20.182
|
20.182
|
|
0
|
0
|
|
185
|
Trường tiểu học Bông Trang
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
407/HĐND-VP ngày 14/10/2016
|
35.289
|
28.065
|
7.224
|
7.224
|
7.224
|
7.224
|
|
0
|
0
|
|
186
|
Trường tiểu học Hồ Tràm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
2227/QĐ- UBND ngày 18/10/2012
|
77.114
|
68.457
|
8.657
|
17.468
|
8.657
|
8.657
|
|
-8.811
|
0
|
|
187
|
Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa
Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
2679/QĐ- UBND ngày 01/06/2016
|
26.383
|
19.195
|
7.188
|
7.188
|
7.188
|
7.188
|
|
0
|
0
|
|
188
|
Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
378/HĐND-VP ngày 11/10/2016
|
57.819
|
42.747
|
15.072
|
15.120
|
15.072
|
15.072
|
|
-48
|
0
|
|
189
|
Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
375/HĐND-VP ngày 11/10/2016
|
63.126
|
32.000
|
31.126
|
31.126
|
31.126
|
31.126
|
|
0
|
0
|
|
190
|
Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
376/HĐND-VP ngày 11/10/2016; 19/HĐND-VP
ngày 07/05/2021
|
105.883
|
50.013
|
55.870
|
55.870
|
55.870
|
55.870
|
|
0
|
0
|
|
191
|
Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện
Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
538/HĐND-VP ngày 30/11/2016
|
56.231
|
17.959
|
38.272
|
38.272
|
38.272
|
38.272
|
|
0
|
0
|
|
192
|
Trường THCS Bàu Lâm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
583/QĐ-UBND ngày 18/3/2016
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
193
|
Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước
Sông Ray
|
UBND H.Xuyên mộc
|
2031/QĐ- UBND - 27/8/2018
|
4.788
|
4.195
|
593
|
593
|
593
|
593
|
|
0
|
0
|
|
194
|
Công viên Bà Rịa giai đoạn 2
|
UBND TP Bà Rịa
|
443/HĐND- VP-25/10/2016; 79/HĐND-
20/3/2018
|
506.752
|
404.752
|
102.000
|
90.990
|
102.000
|
102.000
|
|
11.010
|
0
|
|
195
|
Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long
Hương đến cầu Điện Biên Phủ
|
UBND TP Bà Rịa
|
40/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
130.000
|
20.000
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
|
0
|
0
|
|
196
|
Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn
1 (gồm đường vào và lễ đài)
|
UBND TP Bà Rịa
|
2525/QĐ- UBND ngày 30/10/2013
|
212.602
|
210.374
|
2.228
|
2.228
|
2.228
|
2.228
|
|
0
|
0
|
|
197
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các
cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa
Long
|
UBND TP Bà Rịa
|
115/NQ- HĐND- 13/12/2019
|
155.614
|
152.997
|
2.617
|
2.617
|
2.617
|
2.617
|
|
0
|
0
|
|
198
|
Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống
hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
497/HĐND-VP ngày 8/12/2015
|
153.016
|
151.357
|
1.659
|
1.619
|
1.659
|
1.659
|
|
40
|
0
|
|
199
|
Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)
|
UBND TP Bà Rịa
|
460/HĐND- VP-28/10/2016; 51/NQ-HĐND -
16/09/2022
|
819.082
|
223.619
|
595.463
|
595.463
|
595.463
|
595.463
|
|
0
|
0
|
|
200
|
Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới
|
UBND TP Bà Rịa
|
427/HĐND- VP-20/10/2016
|
100.000
|
8.018
|
91.982
|
91.982
|
91.982
|
91.982
|
|
0
|
0
|
|
201
|
Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
445/HĐND- VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND-
14/12/2018
|
469.850
|
379.850
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
|
0
|
0
|
|
202
|
Khu TĐC phường Phước Hưng
|
UBND TP Bà Rịa
|
2251/QĐ- UBND- 18/8/2016, 36/HĐND ngày
18/7/2019
|
58.937
|
53.783
|
5.154
|
14.061
|
5.154
|
5.154
|
|
-8.907
|
0
|
|
203
|
Khu tái định cư Hòa Long
|
UBND TP Bà Rịa
|
42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019; 67/NQ-HĐND -
25/10/2022
|
390.579
|
48.000
|
342.579
|
342.579
|
342.579
|
342.579
|
|
0
|
0
|
|
204
|
Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS
Lê Quang Cường
|
UBND TP Bà Rịa
|
2811/QĐ- UBND- 23/10/2019
|
18.256
|
12.050
|
6.206
|
6.206
|
6.206
|
6.206
|
|
0
|
0
|
|
205
|
Trường THCS Phước Hưng TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
380/HĐND- 11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày
30/7/2018
|
96.263
|
80.808
|
15.455
|
15.455
|
15.455
|
15.455
|
|
0
|
0
|
|
206
|
Trường mầm non Long Phước 2 TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
381/HĐND- VP-11/10/2016
|
49.967
|
31.936
|
18.031
|
18.031
|
18.031
|
18.031
|
|
0
|
0
|
|
207
|
Trường tiểu học Phước Trung TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
268/HĐND- VP; 31/7/2017
|
36.866
|
31.866
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
0
|
0
|
|
208
|
Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long
Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
337/HĐND- VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-
14/12/2018
|
87.787
|
66.855
|
20.932
|
38.282
|
20.932
|
20.932
|
|
-17.350
|
0
|
|
209
|
HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ
gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
1633/QĐ- UBND - 31/7/2013
|
700
|
0
|
700
|
700
|
700
|
700
|
|
0
|
0
|
|
210
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hương Lộ 10, thị
xã Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
1506/QĐ- UBND ngày 06/8/2012; 2949/QĐ-
UBND ngày 31/12/2014
|
308
|
0
|
308
|
297
|
308
|
308
|
|
11
|
0
|
|
211
|
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
2209/QĐ- UBND - 21/10/2014; 28/QĐ-UBND
-08/01/2018
|
187.709
|
120.529
|
67.180
|
67.180
|
67.180
|
67.180
|
|
0
|
0
|
|
212
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục
vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố
Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
124/HĐND- VP-17/5/2017
|
730.005
|
276.614
|
453.391
|
257.446
|
453.391
|
453.391
|
|
195.945
|
0
|
|
213
|
Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
79/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
802.088
|
247.088
|
555.000
|
555.000
|
555.000
|
555.000
|
|
0
|
0
|
|
214
|
Trường THCS phường 11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
490/HĐND- VP-8/12/2015
|
128.890
|
103.865
|
25.025
|
25.025
|
25.025
|
25.025
|
|
0
|
0
|
|
215
|
Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối
đường 2/9), thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
80/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
421.856
|
73.482
|
348.374
|
348.374
|
348.374
|
348.374
|
|
0
|
0
|
|
216
|
Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến
đường 3/2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
73/NQ-HĐND- 12/9/2019; 66/NQ-HĐND -
25/10/2022
|
527.247
|
65.250
|
461.997
|
461.997
|
461.997
|
461.997
|
|
0
|
0
|
|
217
|
Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
74/NQ-HĐND- 12/9/2019
|
467.237
|
75.148
|
392.089
|
392.089
|
392.089
|
392.089
|
|
0
|
0
|
|
218
|
Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường
Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
55/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
339.587
|
8.508
|
331.079
|
204.658
|
331.079
|
331.079
|
|
126.421
|
0
|
|
219
|
Đường Ngô Quyền phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
70/NQ-HĐND- 12/9/2019
|
102.347
|
48.109
|
54.238
|
54.238
|
54.238
|
54.238
|
|
0
|
0
|
|
220
|
Đường quy hoạch A III
|
UBND TP Vũng Tàu
|
59/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
469.906
|
25.127
|
444.779
|
320.489
|
444.779
|
444.779
|
|
124.290
|
0
|
|
221
|
Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS
phường 11) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
61/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
199.784
|
19.060
|
180.724
|
158.904
|
180.724
|
180.724
|
|
21.820
|
0
|
|
222
|
Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
62/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
182.025
|
23.863
|
158.162
|
144.844
|
158.162
|
158.162
|
|
13.318
|
0
|
|
223
|
HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất
TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
457/HĐND- VP-28/10/2016
|
75.605
|
33.585
|
42.020
|
42.020
|
42.020
|
42.020
|
|
0
|
0
|
|
224
|
Chung cư tái định cư phường Thắng Tam,
thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
112/HĐND- VP-14/3/2016
|
530.096
|
369.722
|
160.374
|
160.374
|
160.374
|
160.374
|
|
0
|
0
|
|
225
|
HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường
10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
456/HĐND- VP-28/10/2016; 62/NQ-HĐND -
25/10/2022
|
231.418
|
69.702
|
161.716
|
161.716
|
161.716
|
161.716
|
|
0
|
0
|
|
226
|
Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành
phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
4081/QĐ-UBND-31/10/2005; 314/QĐ- UBND-
17/02/2020
|
511.752
|
191.822
|
319.930
|
319.930
|
319.930
|
319.930
|
|
0
|
0
|
|
227
|
XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
195/HĐND- VP-22/6/2018; 63/NQ-HĐND -
25/10/2022
|
130.277
|
4.976
|
125.301
|
125.301
|
125.301
|
125.301
|
|
0
|
0
|
|
228
|
Trường mầm non Hàng Điều Phường 11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
485/HĐND- VP-8/12/2015
|
81.021
|
26.012
|
55.009
|
49.430
|
55.009
|
55.009
|
|
5.579
|
0
|
|
229
|
Trường mầm non phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
369/HĐND- VP-11/10/2016; 37/HĐND-VP-
04/08/2000
|
50.959
|
34.500
|
16.459
|
16.686
|
16.459
|
16.459
|
|
-227
|
0
|
|
230
|
Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
367/HĐND- VP-11/10/2016
|
44.217
|
23.303
|
20.914
|
20.914
|
20.914
|
20.914
|
|
0
|
0
|
|
231
|
Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa
|
UBND TP Vũng Tàu
|
1356/QĐ- UBND - 26/6/2012; 41/NQ-HĐND -
18/7/2019
|
106.628
|
7.849
|
98.779
|
98.779
|
98.779
|
98.779
|
|
0
|
0
|
|
232
|
Trường tiểu học Bến Nôm phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
500/HĐND- VP-20/12/2017
|
126.214
|
47.161
|
79.053
|
79.053
|
79.053
|
79.053
|
|
0
|
0
|
|
233
|
Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
370/HĐND- VP-11/10/2016; 15/NQ-HĐND ngày
07/5/2021
|
63.348
|
30.300
|
33.048
|
33.048
|
33.048
|
33.048
|
|
0
|
0
|
|
234
|
Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học
Phước Sơn)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
368/HĐND- VP-11/10/2016; 2598/QĐ- UBND-
01/09/2020
|
140.051
|
41.780
|
98.271
|
98.271
|
98.271
|
98.271
|
|
0
|
0
|
|
235
|
Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng
Tàu (tiểu học Phước An)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
54/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
74.829
|
25.260
|
49.569
|
49.569
|
49.569
|
49.569
|
|
0
|
0
|
|
236
|
Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
371/HĐND- VP-11/10/2016
|
63.044
|
48.090
|
14.954
|
16.052
|
14.954
|
14.954
|
|
-1.098
|
0
|
|
237
|
Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
556/HĐND- VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-
20/4/2020
|
110.309
|
63.614
|
46.695
|
46.695
|
46.695
|
46.695
|
|
0
|
0
|
|
238
|
Trường THCS Hàn Thuyên TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
81/QĐ-UBND -16/01/2012
|
181.312
|
6.243
|
175.069
|
108.042
|
175.069
|
175.069
|
|
67.027
|
0
|
|
239
|
BTGPMB TT Hành chính TP Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
2912/QĐ- UBND ngày 27/08/2009;
559/QĐ-UBND ngày 05/03/2010; 730/QĐ-UBND ngày 01/04/2020
|
237.402
|
33.517
|
203.885
|
203.885
|
203.885
|
203.885
|
|
0
|
0
|
|
240
|
Trường THCS phường 5
|
UBND TP Vũng Tàu
|
3020/QĐ- UBND ngày 16/11/2010
|
497
|
0
|
497
|
497
|
497
|
497
|
|
0
|
0
|
|
241
|
Trường THCS Phan Văn Trị, phường 8, TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
2938/QĐ- UBND ngày 31/12/2014
|
6.029
|
0
|
6.029
|
6.029
|
6.029
|
6.029
|
|
0
|
0
|
|
242
|
Đường Phước Thắng, phường 12, TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
3367/QĐ- UBND ngày 15/12/2010
|
500
|
0
|
500
|
254
|
500
|
500
|
|
246
|
0
|
|
243
|
Đường vào trường THCS phường 12, TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
2366/QĐ- UBND ngày 16/7/2009 và 1069/QĐ-
UBND ngày 28/5/2014
|
1.138
|
0
|
1.138
|
1.138
|
1.138
|
1.138
|
|
0
|
0
|
|
244
|
Đường vào trụ sở UBND phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
2560/QĐ- UBND - 13/10/2010
|
12.600
|
10.760
|
1.840
|
1.840
|
1.840
|
1.840
|
|
0
|
0
|
|
245
|
Trường tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa
|
UBND TP Vũng Tàu
|
655/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
|
4.762
|
0
|
4.762
|
4.762
|
4.762
|
4.762
|
|
0
|
0
|
|
246
|
Trường THCS phường 8, thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
665/QĐ-UBND ngày 04/03/2022
|
668
|
624
|
44
|
44
|
44
|
44
|
|
0
|
0
|
|
247
|
Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-
Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân- Ngãi giao
|
UBND TX Phú Mỹ
|
2549/QĐ- UBND- 16/9/2016; 10/NQ-HĐND-
20/4/2020
|
56.481
|
38.389
|
18.092
|
10.272
|
18.092
|
18.092
|
|
7.820
|
0
|
|
248
|
Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
489/HĐND-VP ngày 8/12/2015
|
145.376
|
128.682
|
16.694
|
16.694
|
16.694
|
16.694
|
|
0
|
0
|
|
249
|
Đường 81 nối dài
|
UBND TX Phú Mỹ
|
75/NQ-HĐND- 12/9/2019
|
27.046
|
5.860
|
21.186
|
21.186
|
21.186
|
21.186
|
|
0
|
0
|
|
250
|
Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
537/HĐND- VP-30/11/2016; 16/NQ-HĐND -
25/02/2022
|
244.189
|
69.000
|
175.189
|
175.189
|
175.189
|
175.189
|
|
0
|
0
|
|
251
|
Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú
Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
453/HĐND- VP-27/10/2016
|
420.704
|
304.499
|
116.205
|
116.205
|
116.205
|
116.205
|
|
0
|
0
|
|
252
|
Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện
Tân Thành.
|
UBND TX Phú Mỹ
|
67/NQ-HĐND- 14/12/2018; 57/NQ-HĐND -
25/10/2022
|
769.355
|
50.300
|
719.055
|
719.055
|
719.055
|
719.055
|
|
0
|
0
|
|
253
|
HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân,
huyện Tân Thành
|
UBND TX Phú Mỹ
|
340/HĐND- VP-13/09/2017
|
111.633
|
9.935
|
101.698
|
53.074
|
101.698
|
101.698
|
|
48.624
|
0
|
|
254
|
HTKT khu tái định cư Phú Mỹ, thị trấn Phú
Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
68/NQ-HĐND- 14/12/2018; 57/NQ-HĐND- 04/08/2020;
58/NQ-HĐND - 25/10/2022
|
1.078.493
|
35.328
|
1.043.165
|
1.043.165
|
1.043.165
|
1.043.165
|
|
0
|
0
|
|
255
|
Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn
từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường
Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
69/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
400.619
|
2.302
|
398.317
|
291.184
|
398.317
|
398.317
|
|
107.133
|
0
|
|
256
|
Trường mầm non Hắc Dịch 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
422/HĐND- VP-18/10/2016
|
35.597
|
21.200
|
14.397
|
14.690
|
14.397
|
14.397
|
|
-293
|
0
|
|
257
|
Trường tiểu học phường Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
3023/QĐ- UBND ngày 31/10/2016
|
4.894
|
0
|
4.894
|
4.894
|
4.894
|
4.894
|
|
0
|
0
|
|
|
Dự án bổ sung danh mục lần này
|
8 dự án
|
|
296.631
|
286.685
|
9.946
|
0
|
9.946
|
9.946
|
0
|
9.946
|
0
|
|
258
|
Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm
giáo dục Quốc phòng
|
BCH Quân sự tỉnh
|
50/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
4.925
|
3.813
|
1.112
|
0
|
1.112
|
1.112
|
|
1.112
|
0
|
|
259
|
Trường Mầm non Xuân Sơn, huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
59.409
|
56.099
|
3.310
|
0
|
3.310
|
3.310
|
|
3.310
|
0
|
|
260
|
Trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao, huyện
Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
21.458
|
20.406
|
1.052
|
0
|
1.052
|
1.052
|
|
1.052
|
0
|
|
261
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ
Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
169.907
|
169.469
|
438
|
0
|
438
|
438
|
|
438
|
0
|
|
262
|
Trường mầm non Long Phước TP Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
150
|
0
|
150
|
0
|
150
|
150
|
|
150
|
0
|
|
263
|
Đường quy hoạch phía Đông và phía Bắc Khu
tái định cư 44ha, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nay là thị xã Phú
Mỹ)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
144
|
0
|
144
|
0
|
144
|
144
|
|
144
|
0
|
|
264
|
Đầu tư mở rộng trụ sở Viện kiểm sát nhân
dân tại các huyện Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc và thành phố Bà Rịa
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
|
23.515
|
19.884
|
3.631
|
0
|
3.631
|
3.631
|
|
3.631
|
0
|
|
265
|
Mở rộng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
|
17.123
|
17.014
|
109
|
0
|
109
|
109
|
|
109
|
0
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp qua giai đoạn
2026-2030
|
1 dự án
|
|
1.489.093
|
52.386
|
1.436.707
|
1.436.707
|
800.000
|
800.000
|
0
|
- 636.707
|
636.707
|
|
266
|
Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố
Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
12/NQ-HĐND- 26/03/2019
|
1.489.093
|
52.386
|
1.436.707
|
1.436.707
|
800.000
|
800.000
|
|
- 636.707
|
636.707
|
|
III
|
Dự án xem xét dừng đầu tư
|
1 dự án
|
|
421.156
|
343.699
|
77.457
|
77.457
|
12.457
|
12.457
|
0
|
-65.000
|
65.000
|
|
267
|
Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi
giao-Hòa bình
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
560/QĐ-UB- 07/02/2005; 2071/QĐ-UB-
28/06/2005
|
421.156
|
343.699
|
77.457
|
77.457
|
12.457
|
12.457
|
|
-65.000
|
65.000
|
|
C
|
Dự án bố trí vốn khởi công mới
|
100 dự án
|
|
44.385.226
|
8.453
|
44.376.773
|
25.068.187
|
25.278.902
|
25.278.902
|
0
|
210.715
|
19.097.871
|
|
I
|
Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-
2025
|
66 dự án
|
|
11.944.306
|
8.453
|
11.935.853
|
11.291.027
|
11.935.853
|
11.935.853
|
0
|
644.826
|
0
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng
Côn Đảo (đồn 540)
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
6051/QĐ-BQP- 23/12/2019; 5542-CV/TU ngày
10/4/2019
|
30.000
|
0
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
0
|
0
|
|
2
|
Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực
|
BCH Quân sự tỉnh
|
90/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
102.517
|
0
|
102.517
|
102.517
|
102.517
|
102.517
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao
thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực
núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
62/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
32.945
|
0
|
32.945
|
28.945
|
32.945
|
32.945
|
|
4.000
|
0
|
|
4
|
Hồ chứa nước Đất Dốc
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019
|
89.029
|
800
|
88.229
|
88.229
|
88.229
|
88.229
|
|
0
|
0
|
|
5
|
Các bể chứa nước tại Côn Đảo thuộc Vườn
Quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
3783/QĐ- UBND ngày 31/12/2019
|
7.209
|
0
|
7.209
|
7.209
|
7.209
|
7.209
|
|
0
|
0
|
|
6
|
Trạm kiểm lâm Đất Thắm
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
3782/QĐ- UBND ngày 31/12/2019
|
12.840
|
0
|
12.840
|
12.840
|
12.840
|
12.840
|
|
0
|
0
|
|
7
|
Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
82/NQ-HĐND- 29/10/2020
|
44.241
|
0
|
44.241
|
44.241
|
44.241
|
44.241
|
|
0
|
0
|
|
8
|
Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
63/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
182.147
|
0
|
182.147
|
93.095
|
182.147
|
182.147
|
|
89.052
|
0
|
|
9
|
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ
thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
10/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
80.777
|
0
|
80.777
|
80.777
|
80.777
|
80.777
|
|
0
|
0
|
|
10
|
Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
87/NQ-HĐND- 29/10/2020
|
42.384
|
0
|
42.384
|
42.384
|
42.384
|
42.384
|
|
0
|
0
|
|
11
|
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn
Quan
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
09/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
39.769
|
0
|
39.769
|
39.769
|
39.769
|
39.769
|
|
0
|
0
|
|
12
|
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch
Mai, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
11/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
50.881
|
0
|
50.881
|
50.881
|
50.881
|
50.881
|
|
0
|
0
|
|
13
|
Xây dựng mới Trung tâm y tế quân dân y
huyện Côn Đảo
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
23/NQ-HĐND - 07/5/2021
|
247.286
|
0
|
247.286
|
247.286
|
247.286
|
247.286
|
|
0
|
0
|
|
14
|
Chung cư tái định cư Đông QL 56 phường
Phước Nguyên TPBR
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
52/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
180.443
|
3.000
|
177.443
|
177.443
|
177.443
|
177.443
|
|
0
|
0
|
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn
(đường Hoàng Sa)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
24/NQ-HĐND- 07/5/2021
|
445.012
|
0
|
445.012
|
445.012
|
445.012
|
445.012
|
|
0
|
0
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
03/NQ-HĐND - 12/5/2021
|
697.578
|
0
|
697.578
|
697.578
|
697.578
|
697.578
|
|
0
|
0
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
20/NQ-HĐND - 07/5/2021
|
489.791
|
0
|
489.791
|
489.791
|
489.791
|
489.791
|
|
0
|
0
|
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 2, thành
phố Bà Rịa
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
22/NQ-HĐND - 07/5/2021
|
317.222
|
0
|
317.222
|
317.222
|
317.222
|
317.222
|
|
0
|
0
|
|
19
|
Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình
Châu (Đường 991)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
04/NQ-HĐND - 12/3/2021
|
985.196
|
0
|
985.196
|
985.196
|
985.196
|
985.196
|
|
0
|
0
|
|
20
|
Dự án đầu tư bổ sung xây dựng đường vào
khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
1349/QĐ- UBND - 26/05/2010; 41/QĐ-UBND -07/1/2014;
3222/QĐ- UBND - 18/10/2021
|
89.640
|
0
|
89.640
|
89.640
|
89.640
|
89.640
|
|
0
|
0
|
|
21
|
Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
418/HĐND- VP-18/10/2016
|
79.130
|
241
|
78.889
|
78.889
|
78.889
|
78.889
|
|
0
|
0
|
|
22
|
Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải
xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2819/QĐ- UBND ngày 24/10/2019
|
25.120
|
0
|
25.120
|
27.607
|
25.120
|
25.120
|
|
-2.487
|
0
|
|
23
|
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài- Láng
Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
47/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
119.801
|
0
|
119.801
|
119.801
|
119.801
|
119.801
|
|
0
|
0
|
|
24
|
Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước
Tầm Bó
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
86/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
49.542
|
0
|
49.542
|
49.542
|
49.542
|
49.542
|
|
0
|
0
|
|
25
|
Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống
kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
117/NQ-HĐND - 13/12/2020
|
88.716
|
0
|
88.716
|
88.716
|
88.716
|
88.716
|
|
0
|
0
|
|
26
|
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống
mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
83/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
142.863
|
0
|
142.863
|
142.863
|
142.863
|
142.863
|
|
0
|
0
|
|
27
|
Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống
kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
118/NQ-HĐND - 13/12/2020
|
22.989
|
0
|
22.989
|
22.989
|
22.989
|
22.989
|
|
0
|
0
|
|
28
|
Nâng cấp, cải tạo đường 965
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
08/NQ-HĐND- 12/3/2021
|
151.836
|
0
|
151.836
|
151.836
|
151.836
|
151.836
|
|
0
|
0
|
|
29
|
Dự án thành phần 3 thuộc dự án Đầu tư xây
dựng đường cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (giai đoạn 1)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
59/2022/QH15 - 16/06/2022
|
1.604.000
|
0
|
1.604.000
|
1.110.000
|
1.604.000
|
1.604.000
|
|
494.000
|
0
|
|
30
|
Trụ sở đội cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo
|
Công an Tỉnh
|
54/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
32.000
|
0
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
|
0
|
0
|
|
31
|
Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh
|
Công an tỉnh
|
89/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
40.819
|
0
|
40.819
|
40.819
|
40.819
|
40.819
|
|
0
|
0
|
|
32
|
Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa
|
Công an tỉnh
|
9974/QĐ-BCA- H01 - 10/12/2019
|
58.922
|
0
|
58.922
|
58.922
|
58.922
|
58.922
|
|
0
|
0
|
|
33
|
Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức
|
Công an tỉnh
|
84/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
16.089
|
0
|
16.089
|
16.089
|
16.089
|
16.089
|
|
0
|
0
|
|
34
|
Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ
|
Công an tỉnh
|
9975/QĐ-BCA- H01 - 10/12/2019
|
33.912
|
0
|
33.912
|
33.912
|
33.912
|
33.912
|
|
0
|
0
|
|
35
|
Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc
|
Công an tỉnh
|
87/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
11.830
|
0
|
11.830
|
11.830
|
11.830
|
11.830
|
|
0
|
0
|
|
36
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà
(đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa
|
Chi cục thủy lợi
|
75/NQ-HĐND - 17/8/2021
|
13.224
|
0
|
13.224
|
13.224
|
13.224
|
13.224
|
|
0
|
0
|
|
37
|
Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm
2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
65/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
2.707
|
0
|
2.707
|
4.391
|
2.707
|
2.707
|
|
-1.684
|
0
|
|
38
|
Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
25/NQ-HĐND ngày 04/8/2020; 01/NQ-HĐND
ngày 06/03/2023
|
156.470
|
0
|
156.470
|
156.470
|
156.470
|
156.470
|
|
0
|
0
|
|
39
|
Tòa án nhân dân huyện Long Điền
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
120B/QĐ- TANDTC- KHTC- 08/05/2020
|
39.800
|
0
|
39.800
|
39.800
|
39.800
|
39.800
|
|
0
|
0
|
|
40
|
Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
113B/QĐ- TANDTC- KHTC- 06/05/2020
|
167.816
|
0
|
167.816
|
150.000
|
167.816
|
167.816
|
|
17.816
|
0
|
|
41
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã
Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường
Nông thôn
|
53/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
22.107
|
500
|
21.607
|
21.326
|
21.607
|
21.607
|
|
281
|
0
|
|
42
|
Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt
khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường
Nông thôn
|
41/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
17.600
|
616
|
16.984
|
16.984
|
16.984
|
16.984
|
|
0
|
0
|
|
43
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã
Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện
Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường
Nông thôn
|
52/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
43.100
|
1.429
|
41.671
|
41.671
|
41.671
|
41.671
|
|
0
|
0
|
|
44
|
Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc;
Suối Nghệ - Hòa Long.
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường
Nông thôn
|
103/NQ- HĐND- 10/12/2021
|
35.401
|
0
|
35.401
|
35.401
|
35.401
|
35.401
|
|
0
|
0
|
|
45
|
Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT
khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành)
|
Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR- VT
|
2052/QĐ- UBND - 08/6/2007; 2747/QĐ- UBND
- 29/9/2017
|
10.392
|
0
|
10.392
|
11.351
|
10.392
|
10.392
|
|
-959
|
0
|
|
46
|
Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
39/NQ-HĐND- 04/08/2020; 85/NQ-HĐND -
01/10/2021
|
213.000
|
0
|
213.000
|
213.000
|
213.000
|
213.000
|
|
0
|
0
|
|
47
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm
Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3)
|
UBND H.Côn Đảo
|
70/NQ-HĐND- 14/12/2018, 19/NQ-HĐND-
25/02/2022
|
540.548
|
1.400
|
539.148
|
539.148
|
539.148
|
539.148
|
|
0
|
0
|
|
48
|
Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
49/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
41.435
|
0
|
41.435
|
41.435
|
41.435
|
41.435
|
|
0
|
0
|
|
49
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa
Thành huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
12/NQ-HĐND- 25/2/2022
|
23.570
|
0
|
23.570
|
23.570
|
23.570
|
23.570
|
|
0
|
0
|
|
50
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam
thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
90/NQ-HĐND- 29/10/2020
|
225.595
|
0
|
225.595
|
225.595
|
225.595
|
225.595
|
|
0
|
0
|
|
51
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo
Kim Long huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
07/NQ-HĐND - 12/3/2021
|
98.478
|
0
|
98.478
|
65.593
|
98.478
|
98.478
|
|
32.885
|
0
|
|
52
|
Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long
Điền
|
UBND H.Long Điền
|
55/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
73.077
|
0
|
73.077
|
73.077
|
73.077
|
73.077
|
|
0
|
0
|
|
53
|
Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền
huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
43/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
208.511
|
0
|
208.511
|
208.511
|
208.511
|
208.511
|
|
0
|
0
|
|
54
|
Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn
2)
|
UBND H.Long Điền
|
105/NQ- HĐND- 10/12/2021
|
106.421
|
0
|
106.421
|
94.499
|
106.421
|
106.421
|
|
11.922
|
0
|
|
55
|
Trường mầm non Xuyên Mộc 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
17/NQ-HĐND ngày 20/04/2020
|
45.352
|
0
|
45.352
|
45.352
|
45.352
|
45.352
|
|
0
|
0
|
|
56
|
Trường mầm non Tân Lâm 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
86/NQ-HĐND ngày 29/10/2020
|
53.802
|
0
|
53.802
|
53.802
|
53.802
|
53.802
|
|
0
|
0
|
|
57
|
Trường mầm non Hòa Hiệp 3
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
06/NQ-HĐND ngày 12/03/2021
|
61.144
|
0
|
61.144
|
61.144
|
61.144
|
61.144
|
|
0
|
0
|
|
58
|
Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên
Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
89/NQ-HĐND ngày 29/10/2020
|
60.585
|
0
|
60.585
|
60.585
|
60.585
|
60.585
|
|
0
|
0
|
|
59
|
Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4
trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường
TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
17/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
66.600
|
0
|
66.600
|
66.600
|
66.600
|
66.600
|
|
0
|
0
|
|
60
|
Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường
THCS Hàn Thuyên) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
60/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
106.270
|
467
|
105.803
|
105.803
|
105.803
|
105.803
|
|
0
|
0
|
|
61
|
Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung
tâm TPVT giai đoạn 2021- 2025
|
UBND TP Vũng Tàu
|
33/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
201.728
|
0
|
201.728
|
201.728
|
201.728
|
201.728
|
|
0
|
0
|
|
62
|
Trường tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
60/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
73.432
|
0
|
73.432
|
73.432
|
73.432
|
73.432
|
|
0
|
0
|
|
63
|
Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
88/NQ-HĐND- 29/10/2020
|
121.358
|
0
|
121.358
|
121.358
|
121.358
|
121.358
|
|
0
|
0
|
|
64
|
Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu
TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
74/NQ-HĐND - 17/8/2021
|
877.328
|
0
|
877.328
|
877.328
|
877.328
|
877.328
|
|
0
|
0
|
|
65
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ
giai đoạn 2, TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
58/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
910.277
|
0
|
910.277
|
910.277
|
910.277
|
910.277
|
|
0
|
0
|
|
66
|
Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường
S nhánh Tây) TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
48/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
682.702
|
0
|
682.702
|
682.702
|
682.702
|
682.702
|
|
0
|
0
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp qua giai đoạn
2026-2030
|
34 dự án
|
|
32.440.920
|
0
|
32.440.920
|
13.777.160
|
13.343.049
|
13.343.049
|
0
|
- 434.111
|
19.097.871
|
|
67
|
Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc
Dịch (ĐT995B)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
18/NQ-HĐND - 07/05/2021
|
1.457.867
|
0
|
1.457.867
|
1.457.867
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
- 457.867
|
457.867
|
|
68
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven
biển Vũng Tàu-Bình Châu) đoạn từ cầu Sông Ray Km49+028, 35 đến Khu du lịch nghỉ
dưỡng cao cấp Trung Thủy Km70 + 506,55, H.Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
120/NQ-HĐND - 13/12/2020; 73/NQ-HĐND -
17/8/2021
|
1.421.900
|
0
|
1.421.900
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
|
0
|
1.071.900
|
|
69
|
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn
đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng
Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
06/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
1.491.160
|
0
|
1.491.160
|
550.000
|
550.000
|
550.000
|
|
0
|
941.160
|
|
70
|
Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng
đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện
Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
08/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
1.260.552
|
0
|
1.260.552
|
710.000
|
710.000
|
710.000
|
|
0
|
550.552
|
|
71
|
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù
đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên
tuyến
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
05/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
1.314.038
|
0
|
1.314.038
|
880.000
|
880.000
|
880.000
|
|
0
|
434.038
|
|
72
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu
du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy đến Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện
Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
07/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
1.045.910
|
0
|
1.045.910
|
900.000
|
900.000
|
900.000
|
|
0
|
145.910
|
|
73
|
Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện
Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
35/NQ-HĐND- 04/8/2020; 61/NQ-HĐND ngày
25/10/2022
|
2.879.000
|
0
|
2.879.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
0
|
1.479.000
|
|
74
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư phường
Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
20/NQ-HĐND - 25/2/2022
|
683.923
|
0
|
683.923
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
|
0
|
83.923
|
|
75
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Tân
Hưng, thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
13/NQ-HĐND- 25/2/2022
|
410.447
|
0
|
410.447
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
|
0
|
60.447
|
|
76
|
Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư
phường Thắng Nhất
|
UBND TP Vũng Tàu
|
60/NQ-HĐND - 25/10/2022
|
240.448
|
0
|
240.448
|
190.000
|
190.000
|
190.000
|
|
0
|
50.448
|
|
77
|
Trang thiết bị y tế cho các dự án: TTYT
X.Mộc, TTYT C.Đức, BV Mắt, BV Lao - Phổi
|
Sở Y tế
|
14/NQ-HĐND ngày 25/2/2022; 45/NQ-HĐND -
16/09/2022
|
389.170
|
0
|
389.170
|
389.170
|
389.170
|
389.170
|
|
0
|
0
|
|
78
|
Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng
Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
15/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
1.075.572
|
0
|
1.075.572
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
0
|
975.572
|
|
79
|
Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu
(từ nút giao Vũng Vằn đến đường ven biển ĐT994)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
08/NQ-HĐND- 31/05/2023
|
5.193.061
|
0
|
5.193.061
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
0
|
4.193.061
|
|
80
|
Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc
ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
12/NQ-HĐND- 31/05/2023
|
49.350
|
0
|
49.350
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
0
|
-650
|
|
81
|
Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện
Côn Đảo
|
Công an tỉnh
|
11/NQ-HĐND- 31/05/2023
|
38.076
|
0
|
38.076
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
0
|
8.076
|
|
82
|
Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Công an tỉnh
|
10/NQ-HĐND- 31/05/2023
|
214.161
|
0
|
214.161
|
214.161
|
214.161
|
214.161
|
|
0
|
0
|
|
83
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị
trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
13/NQ-HĐND- 08/12/2020
|
292.822
|
0
|
292.822
|
110.000
|
150.000
|
150.000
|
|
40.000
|
142.822
|
|
84
|
Sửa chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
14/NQ-HĐND ngày 31/05/2023
|
45.399
|
0
|
45.399
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
|
0
|
399
|
|
85
|
Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu
(từ QL56 đến nút giao Vũng Vằn)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
09/NQ-HĐND- 31/05/2023
|
6.707.045
|
0
|
6.707.045
|
1.900.000
|
1.900.000
|
1.900.000
|
|
0
|
4.807.045
|
|
III
|
Dự án trình HĐND phê duyệt chủ trương
đầu tư tại kỳ họp tháng 7/2023
|
15 dự án
|
|
6.231.019
|
0
|
6.231.019
|
2.550.962
|
2.534.718
|
2.534.718
|
0
|
-16.244
|
3.696.301
|
|
86
|
Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện
Côn Đảo (kho LTTP)
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
53.756
|
0
|
53.756
|
70.000
|
53.756
|
53.756
|
|
-16.244
|
0
|
|
87
|
Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
31.159
|
0
|
31.159
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
0
|
6.159
|
|
88
|
Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông
Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
464.504
|
0
|
464.504
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
0
|
364.504
|
|
89
|
Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước
Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
3.168.009
|
0
|
3.168.009
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
0
|
2.168.009
|
|
90
|
Mua sắm trang thiết bị PCCC cho Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
70.000
|
0
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
0
|
0
|
|
91
|
Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản
xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2)
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
|
74.396
|
0
|
74.396
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
|
0
|
9.396
|
|
92
|
Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường
Nông thôn
|
|
53.353
|
0
|
53.353
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
0
|
13.353
|
|
93
|
Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp
cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường
Nông thôn
|
|
163.665
|
0
|
163.665
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
0
|
43.665
|
|
94
|
Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng
Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông
Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường
Nông thôn
|
|
135.813
|
0
|
135.813
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
0
|
35.813
|
|
95
|
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch
Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung
cư nhà ở XH)
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
37.733
|
0
|
37.733
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
|
0
|
5.733
|
|
96
|
Công viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh
hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
440.365
|
0
|
440.365
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
0
|
240.365
|
|
97
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước
Hưng
|
UBND H.Long Điền
|
|
652.000
|
0
|
652.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
0
|
352.000
|
|
98
|
Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã
Long Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
188.810
|
0
|
188.810
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
0
|
108.810
|
|
99
|
Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng
Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
180.313
|
0
|
180.313
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
0
|
60.313
|
|
100
|
Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến
đường 51B)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
517.143
|
0
|
517.143
|
228.962
|
228.962
|
228.962
|
|
0
|
288.181
|
|
D
|
DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
161 dự án
|
|
75.315.956
|
37.998
|
75.277.958
|
5.672.706
|
82.686
|
82.686
|
0
|
-5.590.020
|
|
|
I
|
Dự án chuyển thời điểm trình duyệt chủ
trương đầu tư sau tháng 7/2024
|
32 dự án
|
|
20.925.245
|
5.134
|
20.920.111
|
5.608.813
|
35.206
|
35.206
|
0
|
-5.573.607
|
|
|
1
|
Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
197.263
|
0
|
197.263
|
30.000
|
200
|
200
|
|
-29.800
|
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài
PTTH tỉnh
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
425.787
|
0
|
425.787
|
80.000
|
200
|
200
|
|
-79.800
|
|
|
3
|
Cải tạo tuyến mương thoát nước chính
thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
1.320.719
|
0
|
1.320.719
|
300.000
|
200
|
200
|
|
- 299.800
|
|
|
4
|
Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng
kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
138.844
|
0
|
138.844
|
100.000
|
200
|
200
|
|
-99.800
|
|
|
5
|
Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ
Đập Quay đến Cửa Lộc An)
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
307.279
|
0
|
307.279
|
80.000
|
200
|
200
|
|
-79.800
|
|
|
6
|
Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường
liên cảng Cái Mép - Thị Vải)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
1.330.619
|
0
|
1.330.619
|
200.000
|
5.856
|
5.856
|
|
- 194.144
|
|
|
7
|
Đường vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường
GPMB)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
2.082.000
|
0
|
2.082.000
|
1.600.000
|
20.000
|
20.000
|
|
- 1.580.00 0
|
|
|
8
|
Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và
điều phối hình ảnh
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
|
71.410
|
0
|
71.410
|
60.000
|
200
|
200
|
|
-59.800
|
|
|
9
|
Xây mới Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
141.615
|
0
|
141.615
|
80.000
|
200
|
200
|
|
-79.800
|
|
|
10
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục
thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
215.712
|
0
|
215.712
|
70.000
|
200
|
200
|
|
-69.800
|
|
|
11
|
Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường
Nông thôn
|
|
80.780
|
0
|
80.780
|
75.000
|
200
|
200
|
|
-74.800
|
|
|
12
|
Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông
thôn
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường
Nông thôn
|
|
207.926
|
0
|
207.926
|
100.000
|
200
|
200
|
|
-99.800
|
|
|
13
|
HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên
thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích)
|
Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR- VT
|
|
257.591
|
0
|
257.591
|
150.000
|
950
|
950
|
|
- 149.050
|
|
|
14
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu
trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
125.829
|
0
|
125.829
|
70.000
|
200
|
200
|
|
-69.800
|
|
|
15
|
Di dân, giải phóng mặt bằng khu vực bảo vệ
di tích lịch sử Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
403.692
|
0
|
403.692
|
150.000
|
200
|
200
|
|
- 149.800
|
|
|
16
|
Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng
Bình Giã huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
274.222
|
0
|
274.222
|
79.000
|
200
|
200
|
|
-78.800
|
|
|
17
|
Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai
đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng
|
UBND H.Long Điền
|
|
957.992
|
0
|
957.992
|
100.000
|
200
|
200
|
|
-99.800
|
|
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3
Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
|
456.416
|
0
|
456.416
|
150.000
|
1.000
|
1.000
|
|
- 149.000
|
|
|
19
|
Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
162.211
|
0
|
162.211
|
100.000
|
200
|
200
|
|
-99.800
|
|
|
20
|
Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y
tế thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
80.000
|
0
|
80.000
|
80.000
|
200
|
200
|
|
-79.800
|
|
|
21
|
Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
59.588
|
0
|
59.588
|
36.000
|
200
|
200
|
|
-35.800
|
|
|
22
|
Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã
Long phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
639.847
|
0
|
639.847
|
100.000
|
200
|
200
|
|
-99.800
|
|
|
23
|
Đường Võ Văn Kiệt nối dài
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
565.356
|
0
|
565.356
|
48.813
|
200
|
200
|
|
-48.613
|
|
|
24
|
HTKT Khu tái định cư phường Phước Hưng
giai đoạn 2
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
930.000
|
0
|
930.000
|
100.000
|
200
|
200
|
|
-99.800
|
|
|
25
|
HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
577.448
|
0
|
577.448
|
150.000
|
200
|
200
|
|
- 149.800
|
|
|
26
|
Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
540.801
|
0
|
540.801
|
120.000
|
200
|
200
|
|
- 119.800
|
|
|
27
|
Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố
Vũng Tàu (12 tuyến đường)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
405.329
|
0
|
405.329
|
100.000
|
200
|
200
|
|
-99.800
|
|
|
28
|
Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
1.222.433
|
5.134
|
1.217.299
|
900.000
|
2.000
|
2.000
|
|
- 898.000
|
|
|
29
|
HTKT khu tái định cư tại khu Bắc Phước Thắng
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
5.296.246
|
0
|
5.296.246
|
100.000
|
200
|
200
|
|
-99.800
|
|
|
30
|
Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc
Châu Ro thị xã Phú mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
89.970
|
0
|
89.970
|
50.000
|
200
|
200
|
|
-49.800
|
|
|
31
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ
giai đoạn 3, TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
997.420
|
0
|
997.420
|
150.000
|
200
|
200
|
|
- 149.800
|
|
|
32
|
Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến
suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
362.900
|
0
|
362.900
|
100.000
|
200
|
200
|
|
-99.800
|
|
|
II
|
Các dự án còn lại
|
129 dự án
|
|
54.390.711
|
32.864
|
54.357.847
|
63.893
|
47.480
|
47.480
|
0
|
-16.413
|
|
|
33
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
126/HĐND-VP ngày 24/3/2016
|
15.000
|
0
|
15.000
|
150
|
150
|
150
|
|
0
|
|
|
34
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484)
tại huyện Xuyên Mộc
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
7.000
|
0
|
7.000
|
150
|
150
|
150
|
|
0
|
|
|
35
|
Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm
soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
10.846
|
0
|
10.846
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
36
|
Đồn biên phòng Bến Đá
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
30.013
|
0
|
30.013
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
37
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
29.409
|
0
|
29.409
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
38
|
Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động
khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
75.000
|
0
|
75.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
39
|
Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống
thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
32.183
|
0
|
32.183
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
40
|
Đóng mới 3 xuồng tuần tra BP-15 BĐBP
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
50.000
|
0
|
50.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
41
|
Đội công tác Bãi sau thuộc Đồn biên phòng
Chí Linh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
18.868
|
0
|
18.868
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
42
|
Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung
đoàn Minh Đạm
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
90.000
|
0
|
90.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
43
|
Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
96.000
|
0
|
96.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
44
|
Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40
tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
58.177
|
0
|
58.177
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
45
|
Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn
tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
70.000
|
0
|
70.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
46
|
Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị
trấn (20 đơn vị)
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
308.325
|
0
|
308.325
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
47
|
Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục
vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu
|
|
75.392
|
0
|
75.392
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
48
|
Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng
chấy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu.
|
BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu
|
|
11.819
|
0
|
11.819
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
49
|
Cải tạo, nâng cấp đường tuần tra bảo vệ và
phòng cháy chữa cháy rừng phía nam Quốc lộ 55 Khu bảo tồn thiên nhiên Bình
Châu-Phước Bửu
|
BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu
|
|
59.053
|
0
|
59.053
|
0
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
50
|
Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau,
Hòn Tre lớn
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
43/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
65.048
|
1.000
|
64.048
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
51
|
Hồ chứa nước Ông Câu
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
|
74.000
|
0
|
74.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
52
|
Nâng cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng
kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ chứa nước phòng cháy
chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
|
49.936
|
0
|
49.936
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
53
|
Dự án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong
rừng Vườn quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
|
30.000
|
0
|
30.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
54
|
Mở rộng bệnh viện đa khoa Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
325.000
|
0
|
325.000
|
0
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
55
|
Mở rộng bệnh viện đa khoa Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
300.000
|
0
|
300.000
|
0
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
56
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
57
|
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
316.100
|
0
|
316.100
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
0
|
|
|
58
|
Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
200.000
|
0
|
200.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
59
|
Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
300.000
|
0
|
300.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
60
|
Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố
Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
151.408
|
0
|
151.408
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
61
|
Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành
phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
187.600
|
0
|
187.600
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
62
|
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại
Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
798.000
|
0
|
798.000
|
500
|
500
|
500
|
|
0
|
|
|
63
|
Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng
Tàu - giai đoạn 2
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
1.489.559
|
0
|
1.489.559
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
0
|
|
|
64
|
Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long
sơn, Gò Găng TPVT
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
639.267
|
0
|
639.267
|
500
|
500
|
500
|
|
0
|
|
|
65
|
Thu gom và xử lý nước thải các khu đô thị
thuộc huyện Long Điền
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
958.865
|
0
|
958.865
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
66
|
Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa
bàn huyện Tân Thành
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
|
1.400.000
|
0
|
1.400.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
67
|
Đường trục chính Vũng Tàu (đoạn từ nút
giao đường ven biển Vũng Tàu - Bình Thuận (ĐT994) đến nút giao vòng xoay đường
51B,C thành phố Vũng Tàu)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
|
1.495.000
|
0
|
1.495.000
|
0
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
68
|
Cải tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn
huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
09/NQ-HĐND- 12/03/2021
|
200
|
0
|
200
|
100
|
100
|
100
|
|
0
|
|
|
69
|
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện
hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
98/HĐND-VP- 12/4/2018
|
46.139
|
0
|
46.139
|
18.113
|
200
|
200
|
|
-17.913
|
|
|
70
|
Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn
Phước Hải, Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
50.000
|
0
|
50.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
71
|
XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu
thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
43.604
|
0
|
43.604
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
72
|
Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình,
huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
3.999.000
|
0
|
3.999.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
0
|
|
|
73
|
Sữa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc
02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp
giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
120.931
|
0
|
120.931
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
74
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà
Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
622.000
|
0
|
622.000
|
500
|
500
|
500
|
|
0
|
|
|
75
|
Nâng cấp đê Chu Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
70.952
|
0
|
70.952
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
76
|
Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò
Găng, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
330.000
|
0
|
330.000
|
300
|
300
|
300
|
|
0
|
|
|
77
|
Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã
Phước Tỉnh
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
362.227
|
0
|
362.227
|
300
|
300
|
300
|
|
0
|
|
|
78
|
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thủy sản
tập trung Phước Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
275.000
|
0
|
275.000
|
300
|
300
|
300
|
|
0
|
|
|
79
|
Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn
huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
170.000
|
0
|
170.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
80
|
Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn
huyện Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
590.000
|
0
|
590.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
81
|
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an
toàn hồ chứa nước Châu Pha
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
185.000
|
0
|
185.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
82
|
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an
toàn hồ chứa nước Đá Đen
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
570.000
|
0
|
570.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
83
|
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an
toàn hồ chứa nước Sông Hoả
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
255.000
|
0
|
255.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
84
|
Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
9.863.000
|
0
|
9.863.000
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
|
0
|
|
|
85
|
Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51,
TPVT
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
404.853
|
0
|
404.853
|
500
|
500
|
500
|
|
0
|
|
|
86
|
Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ
May phường 12 TPVT
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
723.604
|
0
|
723.604
|
400
|
400
|
400
|
|
0
|
|
|
87
|
Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ
Côn Đảo
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
75.335
|
0
|
75.335
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
88
|
Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài
nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
54/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
266.847
|
0
|
266.847
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
89
|
Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
|
55.000
|
0
|
55.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
90
|
XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định
cư đường AIII phường 11 TPVT
|
Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở
|
4080/QĐ-UB- 31/10/2005
|
238.458
|
31.864
|
206.594
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
91
|
Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
83.000
|
0
|
83.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
92
|
Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số
3 theo quy hoạch
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
148.220
|
0
|
148.220
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
93
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ
thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
303.320
|
0
|
303.320
|
300
|
300
|
300
|
|
0
|
|
|
94
|
Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện
Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
42.960
|
0
|
42.960
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
95
|
Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng
nghĩa trang Hàng Dương
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
407.000
|
0
|
407.000
|
300
|
300
|
300
|
|
0
|
|
|
96
|
Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
378.722
|
0
|
378.722
|
300
|
300
|
300
|
|
0
|
|
|
97
|
HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời
các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn
Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
90.000
|
0
|
90.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
98
|
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao xã Quảng Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
92/NQ-HĐND- 29/10/2020
|
286.771
|
0
|
286.771
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
99
|
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao xã Xuân Sơn
|
UBND H.Châu Đức
|
93/NQ-HĐND- 29/10/2020
|
194.083
|
0
|
194.083
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
100
|
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao xã Cù Bị
|
UBND H.Châu Đức
|
91/NQ-HĐND- 29/10/2020
|
453.205
|
0
|
453.205
|
500
|
500
|
500
|
|
0
|
|
|
101
|
Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3
|
UBND H.Châu Đức
|
|
307.509
|
0
|
307.509
|
300
|
300
|
300
|
|
0
|
|
|
102
|
Đường Kim Long-Bình Ba, huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
705.833
|
0
|
705.833
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
103
|
Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
|
675.000
|
0
|
675.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
104
|
Đường Suối Rao - Sơn Bình
|
UBND H.Châu Đức
|
|
480.112
|
0
|
480.112
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
105
|
Đường Kim Long-Láng Lớn
|
UBND H.Châu Đức
|
|
360.288
|
0
|
360.288
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
106
|
Đường số 7-8 thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
273.980
|
0
|
273.980
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
107
|
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
103.000
|
0
|
103.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
108
|
Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
78.553
|
0
|
78.553
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
109
|
Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất
Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
278.331
|
0
|
278.331
|
300
|
300
|
300
|
|
0
|
|
|
110
|
Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn
Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
116.316
|
0
|
116.316
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
111
|
Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước
Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
174.773
|
0
|
174.773
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
112
|
Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
167.296
|
0
|
167.296
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
113
|
Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng
đồng thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
33.000
|
0
|
33.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
114
|
HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh
|
UBND H.Long Điền
|
|
299.000
|
0
|
299.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
0
|
|
|
115
|
Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải
huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)
|
UBND H.Long Điền
|
56/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
358.882
|
0
|
358.882
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
116
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2
Long Hải (giai đoạn 1)
|
UBND H.Long Điền
|
|
540.000
|
0
|
540.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
117
|
Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải
(giai đoạn 2)
|
UBND H.Long Điền
|
|
540.000
|
0
|
540.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
118
|
Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm
Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)
|
UBND H.Long Điền
|
|
181.768
|
0
|
181.768
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
119
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước
Hưng
|
UBND H.Long Điền
|
|
900.000
|
0
|
900.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
0
|
|
|
120
|
Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
|
133.218
|
0
|
133.218
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
121
|
Hạ tầng kỹ thuật khu vực Bãi Ngang, Thị
trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
|
980.000
|
0
|
980.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
0
|
|
|
122
|
Dự án Công viên cây xanh (kết hợp thoát
nước trên núi xuống biển), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
|
180.000
|
0
|
180.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
123
|
Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
420/HĐND- VP-18/10/2016; 72/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
121.648
|
0
|
121.648
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
124
|
Đường vành đai Bàu Bàng, xã Bình Châu,
huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
200.000
|
0
|
200.000
|
0
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
125
|
Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
85/NQ-HĐND - 29/10/2020
|
105.765
|
0
|
105.765
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
126
|
Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu
huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
61/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
177.202
|
0
|
177.202
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
127
|
Đường quy hoạch số 28- 29 thị trấn Phước
Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
59/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
167.656
|
0
|
167.656
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
128
|
Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
156.000
|
0
|
156.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
129
|
Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện
Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
160.000
|
0
|
160.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
130
|
Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu,
huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
180.000
|
0
|
180.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
131
|
Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu,
huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
140.000
|
0
|
140.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
132
|
Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc -
Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
110.000
|
0
|
110.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
133
|
Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng
- Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
80.000
|
0
|
80.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
134
|
Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận
và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
55.000
|
0
|
55.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
135
|
Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
150.000
|
0
|
150.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
136
|
Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước)
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
148.677
|
0
|
148.677
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
137
|
Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội
thị thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
608.536
|
0
|
608.536
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
138
|
Đường Hai Bà Trưng nối dài
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
344.126
|
0
|
344.126
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
139
|
Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên
Phủ đến cầu Nhà máy nước
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
2.089.105
|
0
|
2.089.105
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
140
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà
Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
134.981
|
0
|
134.981
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
141
|
Chung cư tái định cư thuộc khu tái định
cư Tây Bắc đường AIII TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
34/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
615.609
|
0
|
615.609
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
0
|
|
|
142
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến
Bãi tắm Chí Linh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
327.922
|
0
|
327.922
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
143
|
Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha,
phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
450.000
|
0
|
450.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
144
|
Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng
Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
200.000
|
0
|
200.000
|
500
|
500
|
500
|
|
0
|
|
|
145
|
Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều
4 đến đường 51C)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
517.143
|
0
|
517.143
|
500
|
500
|
500
|
|
0
|
|
|
146
|
Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô
Lương đến Đường Rạch Bà 1)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
461.211
|
0
|
461.211
|
500
|
500
|
500
|
|
0
|
|
|
147
|
Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến
đường 3/2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
791.406
|
0
|
791.406
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
0
|
|
|
148
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
801.222
|
0
|
801.222
|
800
|
800
|
800
|
|
0
|
|
|
149
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã
Long Sơn
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
788.878
|
0
|
788.878
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
0
|
|
|
150
|
Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
274.594
|
0
|
274.594
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
151
|
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính
thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
87.000
|
0
|
87.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
152
|
Xây dựng trung tâm hành chính thành phố
Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
799.000
|
0
|
799.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
0
|
|
|
153
|
Công viên Hồ Rạch Bà - TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
722.425
|
0
|
722.425
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
154
|
Đường quy hoạch T - giai đoạn 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
372.711
|
0
|
372.711
|
500
|
500
|
500
|
|
0
|
|
|
155
|
Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
306.633
|
0
|
306.633
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
156
|
Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị
(Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
353.457
|
0
|
353.457
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
157
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch
2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
650.000
|
0
|
650.000
|
300
|
300
|
300
|
|
0
|
|
|
158
|
Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với
các khu công nghiệp
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
200.000
|
0
|
200.000
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
159
|
Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
225.580
|
0
|
225.580
|
200
|
200
|
200
|
|
0
|
|
|
160
|
HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai
đoạn 1
|
UBND TX Phú Mỹ
|
81/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
558.242
|
0
|
558.242
|
580
|
580
|
580
|
|
0
|
|
|
161
|
Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú
Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
350.824
|
0
|
350.824
|
500
|
500
|
500
|
|
0
|
|
|