|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2017 chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Ninh Bình
Số hiệu:
|
21/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quang
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/NQ-HĐND
|
Ninh Bình, ngày 06 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
17/9/2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày
20/6/2017 về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 180,13 ha đất
trồng lúa; 22,06 ha đất rừng phòng hộ, 0,02 ha đất rừng đặc dụng để thực hiện
110 công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 06/7/2017 và có hiệu lực thi hành kể
từ ngày được thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực
hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, NN&PTNT;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Ban Thường vụ các huyện, thành ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quảng
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị:
Ha
STT
|
Tên
công trình, dự- án
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
diện tích cần chuyển mục đích để thực hiện các công trình, dự án
|
Trong
đó
|
Văn
bản về đầu tư
|
Quy
hoạch sử dụng đất
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TOÀN
TỈNH
|
|
|
|
202,21
|
180,13
|
22,06
|
0,02
|
A
|
THÀNH
PHỐ NINH BÌNH
|
|
|
|
18,78
|
18,78
|
0,00
|
0,00
|
I
|
Đất ở
|
|
|
|
15,61
|
15,61
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Khu dân cư thôn Thượng Bắc
|
Xã
Ninh Nhất
|
Văn bản số 649/UBND -VP4 ngày
04/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
QHSDĐ
|
0,86
|
0,86
|
|
|
2
|
Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Minh Không
|
Xã
Ninh Nhất
|
Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 20/4/2017
của UBND tỉnh Ninh Bình
|
QHSDĐ
|
9,80
|
9,80
|
|
|
3
|
Tái định cư phục vụ GPMB
|
Phường
Ninh Khánh
|
Văn bản số 448/SXD-QLKT ngày
20/4/2017 của Sở xây dựng
|
QHSDĐ
|
2,00
|
2,00
|
|
|
4
|
Khu dân cư Bắc thôn Ích Duệ
|
Xã
Ninh Nhất
|
Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
của HĐND tỉnh
|
QHSDĐ
|
2,63
|
2,63
|
|
|
5
|
Khu dân cư Nguyễn Xá 2
|
Xã
Ninh Nhất
|
Nghị quyết số 04/2017/NQ -HĐND ngày
15/3/2017 của HĐND tỉnh
|
QHSDĐ
|
0,17
|
0,17
|
|
|
6
|
Khu dân cư Vườn trên
|
Phường
Ninh Sơn
|
Văn bản số 146/UBND -VP4 ngày
10/3/2017 của UBND tỉnh
|
QHSDĐ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
II
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
1
|
ĐZ 110KV Phúc
Sơn
|
Phường
Ninh Sơn
|
|
QHSDĐ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
III
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
0,56
|
0,56
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Xây dựng khu sản xuất và kinh doanh
đồ gỗ thủ công mỹ nghệ
|
Phường
Ninh Phong
|
Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của UBND tỉnh
|
QHSDĐ
|
0,56
|
0,56
|
0,0
|
0,0
|
IV
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Cửa hàng xăng
dầu
|
Xã
Ninh Phúc
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
V
|
Đất chợ
|
|
|
|
2,10
|
2,10
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Chợ đầu mối rau quả
|
Xã
Ninh Tiến
|
|
|
2,10
|
2,10
|
|
|
B
|
HUVỆN
HOA LƯ
|
|
|
|
39,92
|
39,92
|
0,00
|
0,00
|
I
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
0,75
|
0,75
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Xây dựng cơ sở sản xuất hàng may mặc
của Công ty TNHH may Đông Thịnh Hưng
|
Xã
Ninh An
|
Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
của UBND tỉnh
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,75
|
0,75
|
|
|
II
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
0,70
|
0,70
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Xây dựng trạm bơm Khả Liệt
|
Xã
Ninh Khang
|
Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày
29/12/2016 của UBND tỉnh
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
2
|
Nâng cấp kênh tiêu, xà trạm bơm Cống Sửu
|
Xã
Ninh Thắng
|
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
III
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Xây dựng Trạm biến áp 110KV khu
công nghiệp Phúc Sơn (Bổ sung)
|
Xã
Ninh An
|
|
Điều chỉnh QHSDĐ
|
0,02
|
0,02
|
|
|
IV
|
Đất Giao thông
|
|
|
|
2,48
|
2,48
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Xây dựng đường giao thông
|
Xã
Ninh Giang
|
Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày
23/03/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường giao thông
|
Xã
Ninh Giang
|
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,12
|
0,12
|
|
|
3
|
Đường giao thông nội thị đi xã Ninh
Giang
|
TT
Thiên Tôn
|
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
4
|
Xây dựng đường giao thông
|
Xã
Ninh Mỹ
|
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,40
|
0,40
|
|
|
5
|
Cải tạo nâng cấp
tuyến đường từ thôn La Phù đi thôn Phú Gia
|
Xã
Ninh Mỹ
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày
28/02/2014 của UBND huyện Hoa Lư
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,16
|
0,16
|
|
|
6
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường giao
thông vào khu kinh tế mới hang Bùi kết hợp vào điểm du lịch Thạch Bích -
Thung Nắng
|
Xã
Ninh Hải
|
Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,80
|
0,80
|
|
|
V
|
Đất ở
|
|
|
|
33,34
|
33,34
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Khu dân cư Thổ
Trì
|
Xã
Ninh Mỹ
|
|
|
9,50
|
9,50
|
|
|
2
|
Khu dân cư Bờ dìa Hạ Đạn
|
Xã
Ninh Khang
|
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,85
|
0,85
|
|
|
3
|
Khu dân cư Ngô Thượng
|
Xã Ninh
Hòa
|
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
6,34
|
6,34
|
|
|
4
|
Khu dân cư Quán Vinh
|
Xã
Ninh Hòa
|
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
9,20
|
9,20
|
|
|
5
|
Khu dân cư đồng
San, đồng Vụng
|
Xã
Ninh Mỹ
|
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
1,45
|
1,45
|
|
|
6
|
Khu dân cư đồng Dược
|
Xã
Ninh Giang
|
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
5,20
|
5,20
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng trong khu
dân cư
|
Các
xã huyện Hoa Lư
|
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
VI
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Mở rộng nghĩa
trang liệt sĩ khu đồng Dứa
|
Xã
Ninh Giang
|
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
VII
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Mở rộng cụm công nghiệp làng nghề đá
|
Xã
Ninh Vân
|
|
QHSDĐ
|
2,00
|
2,00
|
|
|
VIII
|
Đất Giáo dục
|
|
|
|
0,13
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
I
|
Mở rộng trường THCS Ninh Giang
|
Xã
Ninh Giang
|
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,13
|
0,13
|
|
|
C
|
HUYỆN
GIA VIÊN
|
|
|
|
34,26
|
34,24
|
-
|
0,02
|
I
|
Đất ở
|
|
|
|
14,51
|
14,51
|
-
|
-
|
1
|
Khu dân cư nông thôn (Thềm Đình)
|
Xã
Gia Hòa
|
|
|
1,90
|
1,90
|
-
|
|
2
|
Khu dân cư nông thôn (Rộc Chua)
|
Xã
Gia Hòa
|
|
|
3,68
|
3,68
|
-
|
|
3
|
Khu dân cư (xen kẹt)
|
Xã
Gia Lạc
|
|
|
1,40
|
1,40
|
-
|
|
4
|
Khu dân cư (xen kẹt)
|
Xã
Gia Lạc
|
|
|
1,33
|
1,33
|
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn phía Đông đường
477
|
Xã
Gia Vượng
|
|
|
3,24
|
3,24
|
|
|
6
|
Khu dân cư nông thôn ( 4 khu: Sách
thuộc, cổ ngựa, bờ kênh, Xóm cạn)
|
Xã
Gia Phong
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
7
|
Khu dân cư
|
Xã
Gia Vân
|
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
8
|
Khu dân cư
|
Xã
Gia Thanh
|
|
|
1,36
|
1,36
|
|
|
II
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
2,85
|
2,85
|
|
-
|
1
|
Trường mầm non tư thục
|
Thị
trấn Me
|
|
|
2,85
|
2,85
|
|
|
III
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
1,04
|
1,02
|
|
0,02
|
|
Đường dây 220kv Nho Quan-Thanh Nghị
|
Xã Gia
Minh
|
Văn bản số 335/UBND-VP3 ngày
20/11/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Xã
Gia Phong
|
0,09
|
0,09
|
|
|
1
|
Xã
Gia Lạc
|
0,13
|
0,13
|
|
|
Xã
Gia Lập
|
0,35
|
0,33
|
|
0,02
|
Xã
Gia Phương
|
0,10
|
0,10
|
-
|
|
Xã
Gia Thanh
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Xã
Gia Trung
|
0,17
|
0,17
|
|
|
IV
|
Đất giao thông
|
|
|
|
3,40
|
3,40
|
-
|
-
|
1
|
Đường phục vụ nông thôn mới, sản xuất
nông nghiệp và tiêu thụ sản phẩm các xã
|
Xã Gia Tân,Xã Gia Tiến và Xã Gia Thắng
|
Quyết định số 1695a/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
2
|
Đường Lăng Phát tích nối dài
|
Xã
Gia Phương
|
|
|
1,10
|
1,10
|
|
|
3
|
Đường vào Cụm công nghiệp Gia Vân
|
Xã
Gia Vân
|
|
|
2,10
|
2,10
|
|
|
V
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
6,19
|
6,19
|
-
|
-
|
1
|
Nâng cấp trạm bom thuộc hệ thống tả
Hoàng Long
|
Xã Gia
Trung, xã Gia xã Tân, Gia Hòa, xã Gia Thắng
|
|
|
1,83
|
1,83
|
|
|
2
|
Nạo vét tuyến thoát lũ sông Hoàng
Long
|
Xã
Gia Trung
|
|
|
0,89
|
0,89
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng nông
thôn huyện Kim Sơn, Gia Viễn, Hoa Lư tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1)
|
Xã
Gia Thanh, xã Gia Hòa, xã Gia Vân, xã Gia Tân, xã Gia Phương
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày
02/10/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
3,16
|
3,16
|
-
|
|
4
|
Nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút
|
Xã
Gia Hưng
|
|
|
0,31
|
0,31
|
|
|
VI
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
2,40
|
2,40
|
-
|
-
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Gia Vượng
|
Xã
Gia Vượng
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
2
|
Khu du lịch sinh thái
|
Xã
Gia Hòa
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
VII
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
2,37
|
2,37
|
|
-
|
1
|
Nhà Máy nước Hoàng Long
|
Xã
Gia Phú
|
Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
0,34
|
0,34
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch
không nung
|
Xã
Gia Thanh
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày
24/01/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
QHSDĐ
|
2,03
|
2,03
|
|
|
VIII
|
Đất An ninh
|
|
|
|
1,50
|
1,5
|
0
|
0
|
1
|
Doanh trại cảnh
sát PCCC
|
Xã
Gia Tân
|
Văn bản số 1040/BCA-C66 ngày
16/5/2017 của Bộ Công an
|
|
1,50
|
1,5
|
|
|
D
|
HUYỆN
NHO QUAN
|
|
|
|
55,79
|
33,73
|
22,06
|
-
|
I
|
Đất trụ sở Cơ quan
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
1
|
Mở rộng khuôn viên trụ sở HĐND-
UBND xã Sơn Hà
|
Xã
Sơn Hà
|
|
QH
SDĐ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
II
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
1,70
|
0,70
|
1,00
|
-
|
1
|
Thao trường huấn luyện Thung Đô
|
Xã
Gia Tường
|
|
QHSDĐ
|
1,70
|
0,70
|
1,00
|
|
III
|
Đất an ninh
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
1
|
Trụ sở cảnh sát PCCC
|
Xã Văn Phong
|
Thông báo số 17/TB-UBND ngày
29/3/2017 của UBND tỉnh
|
QHSDĐ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
IV
|
Đất ở
|
|
|
|
2,47
|
2,47
|
-
|
-
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Gia Thủy
|
|
|
0,26
|
0,26
|
|
|
2
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã Đồng
Phong
|
|
|
1,04
|
1,04
|
|
|
3
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Ký Phú
|
|
|
0,67
|
0,67
|
|
|
4
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã Văn Phương
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
V
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
18,64
|
0,14
|
18,50
|
-
|
1
|
Mở rộng dự án
khai thác mô đá Thung Chuông
|
Xã Đức
Long
|
Giấy phép số 30/GP-UBND ngày
30/11/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
QHSDĐ
|
0,14
|
0,14
|
|
|
2
|
Dự án khai thác và chế biến đá vôi mỏ
đá Quyền Giang của Công ty Hà Nam Ninh
|
Xã
Xích Thổ
|
Giấy phép số 41/GP-UBND ngày
24/6/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
QHSDĐ
|
18,00
|
|
18,00
|
|
3
|
Dự án khai thác đá mỏ đá Hang Luồn
|
Xã
Xích Thổ
|
|
QHSDĐ
|
0,50
|
|
0,50
|
|
VI
|
Đất giao thông
|
|
|
|
10,85
|
10,85
|
-
|
-
|
1
|
Tuyến đường tránh thị trấn Nho Quan
|
Xã
Văn Phong
|
QĐ số 1350/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016
của Bộ Giao thông vận tải
|
|
7,21
|
7,21
|
|
|
Xã Đồng
Phong
|
3,64
|
3,64
|
|
|
VI
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
0,72
|
0,72
|
-
|
-
|
1
|
Dự án đường dây 220kv Nho Quan- Thanh
Nghị và mở rộng trạm 500/220kv Nho Quan
|
Xã Đồng
Phong
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
Xã Lạng
Phong
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
Xã
Thượng Hòa
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
Xã
Thanh Lạc
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
VIII
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
4,09
|
1,53
|
2,56
|
-
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa
|
Xã
Phú Long
|
|
|
2,56
|
|
2,56
|
|
2
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Ráy
|
Xã
Sơn Thành
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
3
|
Mở rộng nghĩa
trang các thôn Tiền Phương 1, Tiền Phương 2, Xuân Viên, Rồng, Bồng Lai
|
Xã
Văn Phương
|
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
IX
|
Đất dịch vụ, thương mại
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
1
|
Trụ sở ngân hàng chính sách xã hội
|
Xã
Văn Phong
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
2
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
Xã
Quỳnh Lưu
|
Văn bản số 869/UBND-VP4 ngày
20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
3
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
Xã
Phú Lộc
|
Văn bản số 869/UBND-VP4 ngày
20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tình Ninh Bình
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
X
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
15,32
|
15,32
|
-
|
-
|
1
|
Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ công ty Hà Thành
|
Xã
Gia Lâm
|
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
2
|
Kho xăng dầu Công ty CP xăng dầu dầu
khí Ninh Bình
|
Xã Đồng
Phong
|
|
|
5,20
|
5,20
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy giầy
Regis
|
Xã
Văn Phong
|
Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày
13/01/2017 của UBND tỉnh
|
QHSDĐ
|
9,82
|
9,82
|
|
|
E
|
THÀNH
PHỐ TAM ĐIỆP
|
|
|
|
1,62
|
1,62
|
-
|
-
|
1
|
Trang trại nuôi trồng thủy sàn và
trồng rau sạch
|
Phường
Yên Bình
|
|
|
1,62
|
1,62
|
|
|
F
|
HUYỆN
YÊN KHÁNH
|
|
|
|
13,35
|
13,35
|
0,00
|
0,00
|
I
|
Đất ở
|
|
|
|
0,28
|
0,28
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Khu dân cư nhỏ lẻ xen kẹt
|
Xã
Khánh An
|
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
II
|
Đất XD công trình sự nghiệp khác
|
|
|
|
0,51
|
0,51
|
0,00
|
0,00
|
1
|
XD hệ thống xử
lý môi trường làng nghề bún bánh Yên Ninh, huyện Yên
Khánh
|
Thị
trấn Yên Ninh
|
Quyết định số 01/QĐ-STNMT-DA ngày
03/01/2013 của Sở TNMT Ninh Bình
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,51
|
0,51
|
|
|
III
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
11,56
|
11,56
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh, thương mại
|
Thị
trấn Yên Ninh
|
Điều
chỉnh QHSD
|
2,23
|
2,23
|
|
|
2
|
Xây dựng Nhà máy nước sạch
|
Thị
trấn Yên Ninh
|
Điều
chỉnh QHSD
|
0,28
|
0,28
|
|
|
3
|
Sản xuất kinh doanh tổng hợp
|
Xã Khánh
Cư
|
Điều
chỉnh QHSD
|
1,00
|
1,00
|
|
|
4
|
Xây dựng cảng bốc xếp hàng hóa, vật
liệu kho bãi
|
Xã
Khánh Hải
|
Điều
chỉnh QHSD
|
8,05
|
8,05
|
|
|
IV
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Trang trại tổng
hợp
|
Xã
Khánh Cư
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
G
|
HUYỆN
YÊN MÔ
|
|
|
|
16,68
|
16,68
|
0,00
|
0,00
|
I
|
Đất ở
|
|
|
|
6,37
|
6,37
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Yên Đồng
|
|
|
0,73
|
0,73
|
|
|
2
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Yên Lâm
|
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
3
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Yên Mỹ
|
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
4
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã Khánh
Dương
|
|
|
1,79
|
1,79
|
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Yên Thành
|
|
|
1,60
|
1,60
|
|
|
6
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Mai Sơn
|
|
|
0,75
|
0,75
|
|
|
II
|
Đất giáo dục
|
|
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
1
|
Mở rộng trường mầm non
|
Thị
trấn Yên Thịnh
|
QĐ số 165/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của
UBND huyện
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,16
|
0,16
|
|
|
III
|
Đất tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở BHXH
|
Thị
trấn Yên Thịnh
|
QĐ số 274/QĐ-BHXH ngày 23/02/2016 của
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
IV
|
Đất giao thông
|
|
|
|
5,76
|
5,76
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Đường cứu nạn (Công an đi Khương Dụ)
|
Thị
trấn Yên Thịnh
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
5/8/2011 của UBND tỉnh
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
2
|
Đường sau Công an đi chùa Tháp
|
Thị
trấn Yên Thịnh
|
|
|
2,67
|
2,67
|
|
|
3
|
Đường ôtô đến
trung tâm xã (Tuyến từ bà Cảnh đến Khánh Thượng)
|
Xã
Mai Sơn
|
Quyết định 520/QĐ-UBND ngày
27/5/2010 của UBND tỉnh
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,12
|
0,12
|
|
|
4
|
Đường ôtô đến trung tâm xã (Tuyến từ
cống bà Phòng đến Khánh Thượng)
|
Xã
Mai Sơn
|
Quyết định 520/QĐ-UBND ngày
27/5/2010 của UBND tỉnh
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
5
|
Đường từ khu Lợi Hòa đến cổng làng Đông Yên
|
Xã
Yên Lâm
|
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,80
|
0,80
|
|
|
6
|
Bến xe phía Nam
|
Xã
Mai Sơn
|
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
1,47
|
1,47
|
|
|
V
|
Đất Thủy lợi
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Mương phía đông Giầy da
|
Xã
Yên Lâm
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
VI
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
3,49
|
3,49
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Mai Sơn
|
Xã
Mai Sơn
|
Quyết định 1619/QĐ-UBND ngày
25/11/2016 của UBND tỉnh
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
3,49
|
3,49
|
|
|
VII
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Cơ sở sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ
|
Xã
Yên Mỹ
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
H
|
HUYỆN
KIM SƠN
|
|
|
|
21,81
|
21,81
|
0,00
|
0,00
|
I
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
0,87
|
0,87
|
0,0
|
0,0
|
1
|
Mở rộng nghĩa
trang xóm 1
|
Xã
Thượng Kiệm
|
|
|
0,87
|
0,87
|
|
|
II
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
0,06
|
0,06
|
0,0
|
0,0
|
1
|
Nhà Văn hóa xóm 5, xóm 7A
|
Xã
Kim Chính
|
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
III
|
Đất Tôn giáo
|
|
|
|
1,27
|
1,27
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Xây dựng chùa Duy Hòa
|
Xã
Ân Hòa
|
|
|
1,14
|
1,14
|
|
|
2
|
Mở rộng giáo xứ Xuân Hồi
|
Xã Xuân
Thiện
|
|
|
0,13
|
0,13
|
|
|
IV
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
5,68
|
5,68
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
Xã
Lưu Phương
|
Văn bản số 869/UBND-VP4 ngày
20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
Điều
chỉnh QHSDĐ
|
0,38
|
0,38
|
|
|
2
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
Xã
Lưu Phương
|
|
|
5,3
|
5,3
|
|
|
V
|
Đất An ninh
|
|
|
|
0,5
|
0,5
|
0
|
0
|
1
|
Trụ sở cảnh
sát PCCC
|
Xã
Lưu Phương
|
|
|
0,5
|
0,5
|
|
|
VI
|
Đất ở
|
|
|
|
12,43
|
12,43
|
0
|
0
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Lưu Phương
|
|
|
2,95
|
2,95
|
|
|
2
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Hùng Tiến
|
|
|
2
|
2
|
|
|
3
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Kim Chính
|
|
|
5,98
|
5,98
|
|
|
4
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Ân Hòa
|
|
|
1,5
|
1,5
|
|
|
VII
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
1,0
|
1.0
|
0
|
0
|
1
|
Trang trại tổng hợp
|
Xã
Quang Thiện
|
|
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 06/07/2017 về chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.324
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|