|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND biểu mẫu và thời hạn gửi kế hoạch tài chính 05 năm Đắk Nông
Số hiệu:
|
21/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Diễn
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2017/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày 14 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH BIỂU MẪU VÀ THỜI HẠN GỬI KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM, KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH 03 NĂM, DỰ TOÁN VÀ
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, QUYẾT TOÁN HẰNG NĂM; THỜI GIAN GIAO DỰ
TOÁN VÀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính
05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài
chính khác của xã, phường, thị trấn;
Xét Tờ trình số 6194/TTr-UBND ngày
03/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc Ban hành Quy định biểu mẫu và thời hạn gửi kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm dự toán và
phương án phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán hằng năm; thời gian giao dự toán và phê chuẩn quyết toán; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi
các báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và
Hội đồng nhân dân cùng cấp.
1. Báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm
địa phương:
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi đến Ban Kinh
tế - Ngân sách trước ngày 15 tháng 11, đến Thường trực Hội đồng nhân dân tính
chậm nhất 15 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm của
năm liền trước kế hoạch tài chính 05 năm.
2. Báo cáo kế hoạch đầu tư công trung
hạn 05 năm địa phương:
Ủy ban nhân dân các cấp gửi đến Ban
Kinh tế - Ngân sách (Ban Kinh tế - Xã hội) của Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm
nhất trước ngày 15 tháng 11, đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất
15 ngày và đến Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất 07 ngày trước ngày khai mạc
kỳ họp Hội đồng nhân dân cùng cấp cuối năm của năm liền trước kế hoạch đầu tư
công trung hạn.
3. Báo cáo kế hoạch tài chính - ngân
sách nhà nước 03 năm địa phương:
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi đến Ban Kinh
tế - Ngân sách chậm nhất 15 ngày, đến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh chậm
nhất 10 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm của năm
liền trước kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm.
4. Báo cáo dự toán và phương án phân
bổ ngân sách hàng năm:
Ủy ban nhân dân các cấp gửi đến các
ban của Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất 15 ngày, đến Thường trực Hội đồng
nhân dân cùng cấp chậm nhất 07 ngày và đến Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất
05 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp cuối năm trước của Hội đồng nhân dân cùng cấp.
5. Báo cáo quyết
toán ngân sách hàng năm:
a) Ủy ban nhân dân cấp xã gửi đến các
ban của Hội đồng nhân dân cùng cấp, đồng thời gửi cơ quan tài chính cấp trên trực
tiếp trước ngày 05 tháng 3 năm sau; đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp,
chậm nhất 07 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau của Hội đồng
nhân dân cùng cấp.
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi đến
các ban của Hội đồng nhân dân cùng cấp, đồng thời gửi cơ quan tài chính cấp
trên trực tiếp trước ngày 15 tháng 6 năm sau; đến Thường trực Hội đồng nhân dân
cùng cấp, chậm nhất 10 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau của
Hội đồng nhân dân cùng cấp.
c) Ủy ban nhân dân tỉnh gửi đến các
ban của Hội đồng nhân dân cùng cấp trước ngày 01 tháng 11 năm sau; đến Thường
trực Hội đồng nhân dân cùng cấp, chậm nhất 15 ngày làm việc trước ngày khai mạc
kỳ họp Hội đồng nhân dân cùng cấp cuối năm sau.
Điều 2. Quy định biểu mẫu của các cơ quan, đơn vị, địa
phương gửi cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch - đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp
trên đảm bảo lập các báo cáo theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết này.
(Danh
mục và mẫu biểu chi tiết kèm theo).
Điều 3. Quy định thời gian giao dự toán ngân sách địa
phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách cấp dưới;
phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp dưới.
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
giao dự toán ngân sách địa phương cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp
dưới chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định
dự toán ngân sách; Ủy ban nhân dân cấp xã giao dự toán ngân sách cấp mình trước
ngày 31 tháng 12 hằng năm.
2. Hội đồng nhân dân cấp xã phê chuẩn
quyết toán ngân sách năm trước của địa phương trước ngày
01 tháng 7 năm sau; Hội đồng nhân dân cấp huyện phê chuẩn
quyết toán ngân sách năm trước của địa phương trước ngày 30 tháng 7 năm sau.
Điều 4. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Nông Khóa III Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2017 và
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ
Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông; Đài PTTH tỉnh; Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, LĐ và CV Phòng TH, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
|
PHỤ LỤC
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Biểu
mẫu
|
Nội
dung
|
Cơ
quan báo cáo và cơ quan nhận báo cáo
|
Phần thứ I
|
Kế hoạch tài chính 05 năm địa
phương
|
|
Mẫu biểu số 01
|
Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế - xã
hội chủ yếu giai đoạn...
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Sở Y tế, cơ quan Hải quan và một số đơn vị có liên quan, cung
cấp số liệu Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
|
Mẫu biểu số 02
|
Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn...
|
- UBND cấp dưới báo cáo cơ quan tài
chính và UBND cấp trên.
- Cục Thuế; Cơ quan Hải quan cung cấp
số liệu cho Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
|
Phần thứ II
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn
05 năm
|
|
Mẫu biểu số 03
|
Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm...
|
- Các đơn vị và UBND cấp dưới báo cáo
cơ quan kế hoạch và đầu tư, cơ quan tài chính và UBND cấp trên.
|
Mẫu biểu số 04
|
Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị và địa phương
giai đoạn 05 năm...
|
Mẫu biểu số 05
|
Danh mục chương trình, dự án dự kiến
bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước giai đoạn 05 năm...
|
Mẫu biểu số 06
|
Danh mục chương trình, dự án dự kiến
bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu
đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) giai đoạn 05 năm...
|
Phần thứ III
|
Kế hoạch tài chính - ngân sách
nhà nước 03 năm
|
|
|
Các biểu mẫu
|
- Các cơ quan, đơn vị và các địa
phương cung cấp số liệu và báo cáo theo quy định tại Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày
23/3/2017 của Chính phủ, Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07/7/2017 của
Bộ Tài chính và hướng dẫn của UBND tỉnh.
|
Phần thứ IV
|
Mẫu
biểu dự toán, phương án phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách
nhà nước hàng năm
|
|
|
Các biểu mẫu
|
- Các cơ quan, đơn vị và các địa
phương theo quy định tại Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ,
Thông tư số 342/2016/TT-BTC và Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài
chính báo cáo Sở Tài chính.
|
Mẫu biểu số 01
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI
ĐOẠN…
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mục
tiêu giai đoạn trước
|
Thực
hiện giai đoạn trước
|
Kế
hoạch giai đoạn… (1)
|
Tổng
giai đoạn
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Năm
thứ tư
|
Năm
thứ năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Những chỉ tiêu cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
1.000
người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số đơn vị hành chính (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Huyện đặc biệt khó
khăn
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp xã
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới (lũy kế)
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xã đặc biệt khó khăn
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xã biên giới
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp thôn
|
Thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thôn đặc biệt khó khăn
|
Thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
theo giá hiện hành (3)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tốc độ tăng trưởng GRDP (3)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cơ cấu kinh tế (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông, lâm, ngư nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp, xây dựng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CP1) (3)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội trên địa bàn (3)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
so với GRDP
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách nhà nước
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn tín dụng
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn doanh nghiệp và dân cư
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kim ngạch xuất khẩu (4)
|
Triệu
USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kim ngạch nhập khẩu (4)
|
Triệu
USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu nhập bình quân đầu người (3)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hiện trạng sử dụng đất (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất phi nông nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chưa sử dụng (nếu có)
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
An sinh xã hội (6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuổi thọ trung bình
|
Tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ giảm hộ nghèo
|
%/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đối tượng bảo trợ xã hội
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Người cao tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Người khuyết tật
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Người bị nhiễm HIV
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đối tượng khác
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ill
|
Lao động và việc làm (6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trong độ tuổi lao động
|
Lao
động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lao động đang được đào tạo
|
Lao
động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số lao động đã qua đào tạo nghề
|
Lao
động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số lao động thất
nghiệp
|
Lao
động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Cột 9 không chi tiết từng năm.
(2) Sở Nội vụ chủ trì, báo cáo Sở
Tài chính.
(3) Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì,
phối hợp Cục Thống kê báo cáo Sở Tài chính.
(4) Cơ quan hải quan chủ trì, báo
cáo Sở Tài chính.
(5) Sở Tài nguyên và môi trường chủ
trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
báo cáo Sở Tài chính.
(6) Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội chủ trì, báo cáo Sở Tài chính.
(7) Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, báo cáo Sở Tài chính.
(8) Sở Y tế báo cáo Sở Tài chính.
Mẫu biểu số 02
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Kế hoạch giai
đoạn trước
|
Thực
hiện giai đoạn trước
|
Kế
hoạch giai đoạn.... (1)
|
Tổng
giai đoạn
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Năm
thứ tư
|
Năm
thứ năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
TỔNG
SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu NSNN trên địa
bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
thu NSNN so với GRDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
thu từ thuế, phí so với GRDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội địa (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
(3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TỔNG
THU NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
thu NSĐP so với GRDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tổng chi NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
chi NSĐP so với GRDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng chi NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng chi NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
BỘI CHI/BỘI THU NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG
MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hạn mức dư nợ vay tối đa của
NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Mức dư nợ đầu kỳ (năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết
kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng mức vay trong kỳ (năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Mức dư nợ cuối kỳ (năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với GRDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1)
Không chi tiết theo năm.
(2) Cục Thuế chủ trì, báo cáo Sở Tài chính.
(3) Cơ quan Hải quan chủ trì, báo cáo Sở Tài chính.
Mẫu biểu số 03
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Nhu cầu kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm…
|
Dự kiến kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm…
|
Ghi chú
|
Tổng
số
|
Ngân
sách cấp tỉnh (huyện) (2)
|
Ngân
sách huyện (xã) (2)
|
Tổng
số
|
Ngân
sách cấp tỉnh (huyện) (2)
|
Ngân
sách huyện (xã) (2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bội chi/ bội thu NSĐP (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các chương trình mục tiêu quốc gia (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
loại như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các chương trình mục tiêu (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình mục tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình mục tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
loại như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
DỰ PHÒNG
THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Theo quy định tại Điều 7 Luật
NSNN, ngân sách huyện, xã không có bội chi ngân
sách địa phương.
(2) Ngân sách cấp xã không phải lập
chỉ tiêu cột 2, 3, 5, 6.
(3) Các chủ đầu tư báo cáo cơ quan cơ quan kế hoạch, cơ quan tài chính cùng cấp.
Mẫu biểu số 04
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN
NSNN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
Vốn trong nước
|
Vốn
nước ngoài
|
Tổng
số
|
Trong đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đầu
tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và cân đối NSĐP
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chương
trình mục tiêu
|
Đầu
tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và cân đối NSĐP
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Chương
trình mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khối
tỉnh (huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ quan B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối
huyện (xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện A (đơn vị A)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã B (đơn vị B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khối
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã A (đơn vị A)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phường B (đơn vị B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thị trấn C (đơn
vị C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
biểu số 05
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Quyết
định đầu tư
|
Nhu
cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước
|
Dự
kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước
|
Ghi
chú
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Từ nguồn NS cấp trên bổ sung
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Từ nguồn NS cấp trên bổ sung
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NGÀNH, LĨNH VỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ)....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5
năm... sang giai đoạn 5 năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN
(XÃ)....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÀNH, LĨNH VỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu biểu số 06
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI
TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn
thành
|
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành
|
Quyết định đầu tư
|
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn
|
Ghi chú
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Vốn nước ngoài (tính theo đồng Việt Nam)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo đồng Việt Nam)
|
Vốn đối ứng
|
- Vốn đối
ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách trung ương
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách trung ương
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra đồng Việt Nam
|
Ngân sách trung ương
|
Nguồn vốn khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NGÀNH,
LĨNH VỰC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ)....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm... sang giai đoạn 5 năm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN
(XÃ)....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại
như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÀNH,
LĨNH VỰC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại
như mục A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về quy định biểu mẫu và thời hạn gửi kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm dự toán và phương án phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán hằng năm; thời gian giao dự toán và phê chuẩn quyết toán do tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 về quy định biểu mẫu và thời hạn gửi kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm dự toán và phương án phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán hằng năm; thời gian giao dự toán và phê chuẩn quyết toán do tỉnh Đắk Nông ban hành
2.241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|