|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 30/2015/NQ- HĐND Bình Định
Số hiệu:
|
21/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2016/NQ-HĐND
|
Bình
Định, ngày 22 tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT 30/2015/NQ-HĐND NGÀY 25/12/2015 CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA XI VỀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT
TRỒNG LÚA; DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số
753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội ban
hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số
124/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
bổ sung Nghị quyết số 30/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa XI về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa; dưới
20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án
Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
năm 2016 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 23/BCTT-KTNS ngày 18 tháng 7
năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới
10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục
công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng bổ sung năm 2016 trên địa bàn tỉnh
(có Phụ lục và
Danh mục cụ thể kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Điều 4. Nghị quyết này bổ sung Nghị quyết số 30/2015/NQ-HĐND ngày
25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2016; có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2016
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND, ngày 22/7/2016 của HĐND tỉnh)
1. Các công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta
đất trồng lúa: Tổng số có 57 dự án, với diện tích là 48,65
héc ta (trong đó có 05 dự án của doanh nghiệp với diện tích 3,62 héc ta và 52 dự
án phục vụ mục đích công cộng, dân cư với diện tích 45,03 héc ta), chia ra:
a. Phân theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố:
- Huyện An Lão: Có 01 dự án, diện
tích 0,01 héc ta;
- Huyện Hoài Ân: Có 02 dự án, diện tích 3,21 héc
ta;
- Huyện Hoài Nhơn: Có 02 dự án, diện tích 0,24
héc ta; trong đó sử dụng vào mục đích đất ở là 0,17 héc ta;
- Huyện Phù Cát: Có 08 dự án, diện tích 2,2 héc
ta; trong đó sử dụng vào mục đích đất ở là 0,64 héc ta (phục vụ tái định cư);
- Huyện Phù Mỹ: Có 09 dự án, diện tích 3,60 héc
ta; trong đó sử dụng vào mục đích đất ở là 0,35 héc ta;
- Huyện Tuy Phước: Có 05 dự án, diện tích 3,14
héc ta; trong đó sử dụng vào mục đích đất ở là 1,06 héc ta;
- Huyện Tây Sơn: Có 08 dự án, diện tích 7,83 héc
ta; trong đó sử dụng vào mục đích đất ở là 0,26 héc ta;
- Huyện Vĩnh Thạnh: Có 03 dự án, diện tích 0,88
héc ta;
- Huyện Vân Canh: Có 02 dự án, diện tích 8,78
héc ta;
- Thị xã An Nhơn: Có 15 dự án, diện tích 6,61
héc ta; trong đó sử dụng vào mục đích đất ở là 3,38 héc ta;
- Thành phố Quy Nhơn: Có 02 dự án, diện tích
12,14 héc ta.
b. Phân theo mục đích sử dụng đất:
b1. Sử dụng vào mục đích nông nghiệp:
Có 03 dự án, diện tích 3,34 héc ta, sử dụng làm
trang trại chăn nuôi; trong đó: Huyện Phù Mỹ, 01 dự án, diện tích 0,14 héc ta,
huyện Hoài Ân 01 dự án, diện tích 3,17 héc ta và huyện Vân Canh 01 dự án, diện
tích 0,03 héc ta.
b2. Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp:
Có 54 dự án, với diện tích 45,32 héc ta, trong đó:
- Đất quốc phòng: 01 dự án, diện tích 0,2 héc
ta;
- Đất an ninh: 02 dự án, diện tích 2,63 héc ta;
- Đất phát triển hạ tầng: 34 dự án, diện tích
35,46 héc ta; bao gồm:
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo: 03 dự án, diện
tích 0,74 héc ta;
+ Đất thủy lợi: 02 dự án, diện tích 2,07 héc ta;
+ Đất giao thông: 18 dự án, diện tích 31,6 héc
ta;
+ Đất công trình năng lượng: 09 dự án, diện tích
0,32 héc ta;
+ Đất thể dục - thể thao: 02 dự án, diện tích
0,73 héc ta;
- Đất ở: 10 dự án, diện tích 5,82 héc ta; trong
đó:
+ Đất ở đô thị: 04 dự án, diện tích 3,37 héc ta;
+ Đất ở nông thôn: 06 dự án, diện tích 2,45 héc
ta;
- Đất trụ sở cơ quan nhà nước: 02 dự án, diện
tích 0,29 héc ta;
- Đất sinh hoạt cộng đồng: 03 dự án, diện tích
0,64 héc ta;
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
02 dự án, diện tích 0,28 héc ta.
2. Các công trình, dự án sử dụng dưới
20 héc ta đất rừng phòng hộ:
Tổng số có 04 dự án, diện tích 23,02 héc ta;
chia ra:
a. Phân theo địa bàn huyện:
- Huyện Phù Mỹ có 02 dự án, diện tích 19,89 héc
ta;
- Huyện Hoài Ân có 01 dự án, diện tích 0,29 héc
ta;
- Huyện Vĩnh Thạnh có 01 dự án, diện tích 2,84
héc ta./.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND, ngày 22/7/2016 của HĐND tỉnh)
Toàn tỉnh có 148 dự án thuộc
diện Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng, với tổng diện tích là 445,53 héc ta, bao gồm:
1. Công trình, dự án thu hồi đất
sử dụng vào mục đích nông nghiệp: Có 13 dự án, với diện
tích là 28,14 héc ta (chủ yếu là các trang trại chăn nuôi), tại các địa phương:
- Huyện An Lão: Có 02 dự án, diện
tích 15 héc ta;
- Huyện Phù Mỹ: Có 01 dự án, diện
tích 0,48 héc ta;
- Huyện Hoài Ân: Có 01 dự án, diện
tích 3,31 héc ta;
- Huyện Tuy Phước: Có 06 dự án, diện
tích 5,89 héc ta;
- Huyện Vân Canh: Có 01 dự án, diện
tích 0,85 héc ta;
- Thị xã An Nhơn: Có 02 dự án, diện
tích 2,61 héc ta;
2. Công trình, dự án thu hồi
đất sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: Có 135 dự
án, với diện tích là 417,39héc ta, trong đó:
a. Phân theo địa bàn các huyện, thị
xã, thành phố
- Huyện An Lão: Có 01 dự án, diện
tích 0,16ha;
- Huyện Hoài Ân: Có 03 dự án, diện
tích 0,49 héc ta;
- Huyện Hoài Nhơn: Có 10 dự án, diện
tích 19,27 héc ta;
- Huyện Phù Cát: Có 17 dự án, diện
tích 132,21 héc ta;
- Huyện Phù Mỹ: Có 14 dự án, diện
tích 13,39 héc ta;
- Huyện Tuy Phước: Có 09 dự án, diện
tích 7,8 héc ta;
- Huyện Vân Canh: Có 02 dự án, diện
tích 18,23 héc ta;
- Huyện Tây Sơn: Có 10 dự án, diện
tích 18,57 héc ta;
- Huyện Vĩnh Thạnh: Có 11 dự án,
diện tích 8,39 héc ta;
- Thị xã An Nhơn: Có 23 dự án, diện
tích 30,08 héc ta;
- Thành phố Quy Nhơn: Có 35 dự án,
diện tích 168,9 héc ta;
b. Phân theo mục đích sử dụng đất:
- Đất phát triển hạ tầng: Có 58 dự
án, diện tích 155,83 héc ta; bao gồm:
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo: 06
dự án, diện tích 1,34 héc ta;
+ Đất thủy lợi: 03 dự án, diện
tích 5,5 héc ta;
+ Đất giao thông: 23 dự án, diện
tích 138,58 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 21 dự
án, diện tích 7,91 héc ta;
+ Đất thể dục - thể thao: 03 dự
án, diện tích 1,8 héc ta;
+ Đất cơ sở y tế: 01 dự án, diện
tích 0,2 héc ta;
+ Đất chợ: 01 dự án, diện tích 0,5
héc ta.
- Đất ở: có 27 dự án, diện tích
27,98 héc ta; chia ra:
+ Đất ở nông thôn: Có 16 dự án, diện
tích 4,44 héc ta;
+ Đất ở đô thị: Có 11 dự án, diện
tích 23,54 héc ta;
- Đất trụ sở cơ quan: Có 07 dự án,
diện tích 0,92 héc ta;
- Đất sinh hoạt cộng đồng: Có 08 dự
án, diện tích 0,85 héc ta;
- Đất di tích: Có 01 dự án, diện
tích 0,12 héc ta;
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp: Có 29 dự án, diện tích 228,48 héc ta;
- Đất thương mại - dịch vụ: 05 dự án,
diện tích 3,21 héc ta./.
DANH MỤC
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT LÚA, DƯỚI 20 HA
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶT DỤNG PHÁT SINH TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND, ngày 22/7/2016 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án,
công trình
|
Nhu cầu diện
tích đất (m2)
|
Địa điểm thực
hiện dự án công trình
|
Ghi chú
|
|
Đất trồng
lúa
|
Diện tích đất
rừng phòng hộ
|
Diện tích đất
rừng đặc dụng
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Diện
tích đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
A
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
33.499,00
|
21.606,00
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng trang trại của Công ty TNHH Bảo
Châu Hoài Ân và đường vào Trang trại
|
32.099,00
|
20.206,00
|
|
|
Xã Ân Đức, huyện
Hoài Ân
|
Có trong Quy hoạch
nông thôn mới xây dựng Trang trại chăn nuôi tập trung tại xã Ân Đức, Sở
KH&ĐT đã tổ chức khảo sát thực địa và báo cáo UBND tỉnh.
|
|
2
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi Mỹ Lợi huyện Phù
Mỹ
|
1.400,00
|
1.400,00
|
|
|
Xã Mỹ Lợi, huyện
Phù Mỹ
|
Có trong Quy hoạch
nông thôn mới xây dựng Trang trại chăn nuôi tập trung tại xã Mỹ Lợi; chủ đầu
tư là hộ gia đình.
|
|
3
|
Mở rộng trang trại chăn nuôi heo theo phương
pháp công nghiệp tại xã Canh Vinh
|
299,0
|
299,0
|
|
|
Xã Canh Vinh,
huyện Vân Canh
|
|
|
B
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
453.072,30
|
410.572,30
|
230.251,20
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Đất Quốc phòng
|
2.000,0
|
2.000,0
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Thao trường huấn luyện xã Nhơn Tân
|
2.000,0
|
2.000,00
|
|
|
Nhơn Tân, An
Nhơn
|
|
|
II
|
Đất an ninh
|
26.260,0
|
26.260,0
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Phòng cảnh sát PCCC Phù Mỹ
|
15.260,0
|
15.260,00
|
|
|
TT Phù Mỹ
|
|
|
2
|
Trụ sở Phòng cảnh sát PCCC Tây Sơn
|
11.000,0
|
11.000,0
|
|
|
TT Phú Phong,
huyện Tây Sơn
|
|
|
III
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2.900,0
|
2.900,0
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc BHXH huyện Phù Cát
|
2.200,00
|
2.200,00
|
|
|
Xã Cát Trinh,
huyện Phù Cát
|
|
|
2
|
Trụ sở khu vực Cẩm Văn phường Nhơn Hưng
|
700,00
|
700,00
|
|
|
P. Nhơn Hưng,
TX An Nhơn
|
|
|
IV
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
2.718,0
|
2.718,0
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch cây xăng khu vực Vạn Thuận, TX An
Nhơn
|
2.018,00
|
2.018,00
|
|
|
P. Nhơn Thành,
TX An Nhơn
|
Di dời Cửa hàng
xăng dầu của DNTN Giang San.
|
|
2
|
Điểm sản xuất kinh doanh phường Nhơn Hòa,
TX An Nhơn
|
700,00
|
700,00
|
|
|
P. Nhơn Hòa, TX
An Nhơn
|
Phục vụ di dời
cơ sở hiện có do bị giải tỏa để xây dựng Cầu vượt Quốc lộ 19.
|
|
V
|
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng
|
-
|
-
|
198.321,7
|
-
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa tâm linh tại xã Mỹ Châu
|
|
|
198.321,70
|
|
Xã Mỹ Châu, huyện
Phù Mỹ
|
UBND tỉnh đã giới
thiệu địa điểm tại Văn bản số 994/UBND-KT ngày 24/3/2016.
|
|
VI
|
Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, huyện, xã
|
354.579,00
|
312.079,00
|
31.929,50
|
-
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
315.194,5
|
272.694,5
|
28.400,0
|
-
|
|
|
|
1
|
Bến xe hợp tác xã vận tải cơ giới 30/3 huyện
Phù Mỹ
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
TT Phù Mỹ, huyện
Phù Mỹ
|
|
|
2
|
Tuyến đường Cầu tràn Cát Nhơn
|
7.200,00
|
7.200,00
|
|
|
Xã Cát Nhơn,
Phù Cát
|
|
|
3
|
Giao thông nông thôn xã Cát Hải (gồm 5 tuyến
đường)
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
Xã Cát Hải, Phù
Cát
|
|
|
4
|
Đường GT nội đồng, Tuyến: Hầm Bộng - Gò ngã ba
(xã Cát Thắng)
|
400,00
|
400,00
|
|
|
Phù Cát
|
|
|
5
|
Đường giao thông nông thôn Cát Nhơn
|
300,00
|
300,00
|
|
|
Phù Cát
|
|
|
6
|
Mở rộng đường giao thông từ cổng trường THCS
xã Phước Thắng đến đường tỉnh lộ 640
|
254,00
|
254,00
|
|
|
Tuy Phước
|
|
|
7
|
Đường đi các khu di tích (đường từ Khu du lịch
Hầm Hô tới Đàn Tế trời đất)
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
Tây Sơn
|
|
|
8
|
Đường vào các khu sản xuất tập trung K1 xã
Vĩnh Sơn
|
|
|
28.400,00
|
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
9
|
BTXM kênh mương nội đồng toàn xã (thôn Vĩnh Cửu
- Hà Ri)
|
1.800,00
|
1.800,00
|
|
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
10
|
Xây dựng cầu qua sông Vĩnh Hòa - Vĩnh quang
|
1.200,00
|
1.200,00
|
|
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
11
|
Xây dựng cầu qua sông Vĩnh Quang - Vĩnh Hòa
|
5.800,00
|
5.800,00
|
|
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
12
|
Mở rộng đường vào Trung tâm Quốc tế đa ngành,
Tp Quy Nhơn
|
1.082,50
|
1.082,50
|
|
|
TP Quy Nhơn
|
|
|
13
|
Dự án nâng cấp mở rộng đường qua các di tích
văn hóa lịch sử quốc gia đặc biệt (gia đoạn 1), huyện Tây Sơn
|
13.200,00
|
13.200,00
|
|
|
Tây Sơn
|
Tờ trình số
1374/TTr-SGTVT ngày 30/6/2016 của Sở Giao thông Vận tải
|
|
14
|
Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh
(huyện Tây Sơn)
|
23.700,00
|
23.700,00
|
|
|
Tây Sơn
|
Tờ trình số
1374/TTr-SGTVT ngày 30/6/2016 của Sở Giao thông Vận tải
|
|
15
|
Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh
(huyện Tuy Phước)
|
15.700,00
|
15.700,00
|
|
|
Tuy Phước
|
Tờ trình số
1374/TTr-SGTVT ngày 30/6/2016 của Sở Giao thông Vận tải
|
|
16
|
Dự án Đường tây tỉnh (Km130 - Km137 + 580),
huyện Vân Canh
|
87.818,00
|
87.818,00
|
|
|
Vân Canh
|
Tờ trình số 1374/TTr-SGTVT
ngày 30/6/2016 của Sở Giao thông Vận tải
|
|
17
|
Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh
(TX An Nhơn)
|
22.400,00
|
22.400,00
|
|
|
TX An Nhơn
|
Tờ trình số
1374/TTr-SGTVT ngày 30/6/2016 của Sở Giao thông Vận tải
|
|
18
|
Dự án Đường tây tỉnh (Km130 - Km137 + 580), TP
Quy Nhơn
|
120.340,00
|
77.840,00
|
|
|
TP Quy Nhơn
|
Tờ trình số
1374/TTr-SGTVT ngày 30/6/2016 của Sở Giao thông Vận tải
|
|
2
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
7.307,0
|
7.307,0
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Sân vận động xã Cát Trinh
|
2.600,00
|
2.600,00
|
|
|
Phù Cát
|
|
|
2
|
Mở rộng CLB võ thuật Chùa Long Phước, huyện
Tuy Phước
|
4.207,00
|
4.207,00
|
|
|
Tuy Phước
|
|
|
3
|
Khu thể dục thể thao thôn Liêm Định xã Nhơn Phong
|
500,00
|
500,00
|
|
|
TX An Nhơn
|
|
|
3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
7.416,9
|
7.416,9
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mẫu giáo xã Mỹ Chánh
|
4.127,90
|
4.127,90
|
|
|
Phù Mỹ
|
|
|
2
|
Trường mẫu giáo KV. Cẩm Văn, TX An Nhơn
|
1.500,00
|
1.500,00
|
|
|
TX An Nhơn
|
|
|
3
|
Trường TH số 3 Nhơn Hòa
|
1.789,00
|
1.789,00
|
|
|
TX An Nhơn
|
|
|
4
|
Đất thủy lợi
|
21.484,1
|
21.484,1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Hệ thống kênh mương thủy lợi Hồ Mỹ Thuận (Cát
Hưng)
|
700,00
|
700,00
|
|
|
Phù Cát
|
|
|
2
|
Kè chống xói lở TT Phú Phong
|
20.000,00
|
20.000,00
|
|
|
Tây Sơn
|
|
|
3
|
Tuyến mương thoát nước Cụm Công nghiệp Cầu Nước
Xanh (Công ty Cổ phần Cụm Công nghiệp Cầu Nước Xanh)
|
784,10
|
784,10
|
|
|
Tây Sơn
|
|
|
5
|
Đất công trình năng lượng
|
3.176,5
|
3.176,5
|
3.529,5
|
-
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Nước Xáng, hạng mục: Đường dây 35kV (Đấu
nối Nhà máy Thủy điện Nước Xáng đến trạm biến áp 110kV Hoài Nhơn đoạn qua huyện
An Lão) - Công ty CP Thủy điện Nước Xáng
|
111,0
|
111,0
|
|
|
An Lão
|
UBND tỉnh có chủ
trương tại Văn bản số 1724/UBND-KT ngày 10/5/2016.
|
|
2
|
Công trình đường dây 35Kv đấu nối Nhà mày Thủy
điện Nước Xáng đến trạm biến áp 110kV Hoài Nhơn (đoạn qua huyện Hoài Ân)
|
728,0
|
728,0
|
|
|
Hoài Ân
|
UBND tỉnh có chủ
trương tại Văn bản số 1724/UBND-KT ngày 10/5/2016.
|
|
3
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung
cấp năng lượng điện tỉnh Bình Định (các xã huyện Hoài Nhơn)
|
628,50
|
628,50
|
|
|
Hoài Nhơn
|
Quyết định số
2878/QĐ-EVNNPT ngày 22/12/2014 của Tổng công ty Truyền thải điện quốc gia về
việc phê duyệt Thiết kế dự toán công trình đường dây 220kV Quãng Ngãi - Quy
Nhơn
|
|
4
|
Đường dây 220KV Quảng Ngãi - Quy Nhơn (đoạn
qua huyện Phù Mỹ)
|
331,50
|
331,50
|
601,7
|
|
Phù Mỹ
|
Quyết định số 2878/QĐ-EVNNPT
ngày 22/12/2014 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt
Thiết kế dự toán công trình đường dây 220kV Quãng Ngãi - Quy Nhơn
|
|
5
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung
áp (Mỹ Hòa, Mỹ Hiệp, Mỹ Trinh)
|
64,50
|
64,50
|
|
|
Phù Mỹ
|
Quyết định số
50/QĐ-QVNCPC ngày 07/01/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung phê duyệt Dự
án Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện khu vực tỉnh Bình Định.
|
|
6
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp
năm lượng điện tỉnh Bình Định (huyện Phù Mỹ)
|
682,00
|
682,00
|
|
|
Phù Mỹ
|
Quyết định số
50/QĐ-QVNCPC ngày 07/01/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung phê duyệt Dự
án Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện khu vực tỉnh Bình Định.
|
|
7
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát tải trong cung cấp
năng lượng điện tỉnh Bình Định tại các xã, thị trấn của huyện Tây Sơn
|
300,00
|
300,00
|
|
|
Tây Sơn
|
Quyết định số
50/QĐ-QVNCPC ngày 07/01/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung phê duyệt Dự
án Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện khu vực tỉnh Bình Định.
|
|
8
|
Đường dây 110KV 171/Quy Nhơn 220-172/An Nhơn
|
131,00
|
131,00
|
|
|
An Nhơn
|
|
|
9
|
Nhà điều hành điện CN Điện lực An Nhơn
|
200,00
|
200,00
|
|
|
An Nhơn
|
Theo đề nghị của
Công ty Điện lực Bình Định; chưa có trong QHSDĐ
|
|
10
|
Đường dây 220KV Quảng Ngãi - Quy Nhơn (xã Ân
Phong, Ân Tường Đông)
|
|
|
2.927,8
|
|
Hoài Ân
|
Quyết định số
2878/QĐ-EVNNPT ngày 22/12/2014 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia về việc
phê duyệt Thiết kế dự toán công trình đường dây 220kV Quãng Ngãi - Quy Nhơn
|
|
VII
|
Đất ở
|
58.239,9
|
58.239,9
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Đất ở đô thị
|
33.715,0
|
33.715,0
|
-
|
-
|
|
|
|
1.1
|
KDC thị trấn Phù Mỹ
|
1.340,00
|
1.340,00
|
|
|
Phù Mỹ
|
|
|
1.2
|
Điểm quy hoạch dân cư khu vực Nghiễm Hòa (phía
Đông nhà bà Trần Thị Bổn), Nhơn Hòa
|
2.475,00
|
2.475,00
|
|
|
TX An Nhơn
|
|
|
1.3
|
Điểm quy hoạch dân cư nhỏ lẻ tại phường Đập Đá
|
100,00
|
100,00
|
|
|
TX An Nhơn
|
|
|
1.4
|
Khu QHDC Hòa Cư phường Nhơn Hưng
|
29.800,00
|
29.800,00
|
|
|
TX An Nhơn
|
|
|
2
|
Đất ở nông thôn
|
24.524,90
|
24.524,90
|
-
|
-
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở xã Hoài Châu
|
1.742,00
|
1.742,00
|
|
|
Phù Mỹ
|
|
|
2.2
|
KDC Mỹ Hiệp
|
2.206,10
|
2.206,10
|
|
|
Phù Mỹ
|
|
|
2.3
|
Đất ở thôn Dõng Hòa xã Bình Hòa
|
2.600,00
|
2.600,00
|
|
|
Tây Sơn
|
|
|
2.4
|
QH đất dân cư dưới HTX NN3 Phước Thuận
|
10.576,80
|
10.576,80
|
|
|
Tuy Phước
|
|
|
2.5
|
Quy hoạch điểm dân cư nhỏ lẻ và điểm xen kẹt
khu dân cư Nhơn Phong
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
TX An Nhơn
|
|
|
2.6
|
Khu tái định cư xóm Đại Lợi, xã Cát Nhơn
|
6.400,00
|
6.400,00
|
|
|
Phù Cát
|
|
|
VIII
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6.375,4
|
6.375,4
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa - TDTT thôn Dõng Hòa xã Bình Hòa
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
Tây Sơn
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Ngọc Thạnh, TX An Nhơn
|
800,00
|
800,00
|
|
|
TX An Nhơn
|
|
|
3
|
Xây dựng NVH thôn Lương Bình xã Phước Thắng
|
575,40
|
575,40
|
|
|
Tuy Phước
|
|
|
Tổng số
|
57
|
486.571,3
|
432.178,3
|
230.251,2
|
-
|
-
|
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHÁT SINH NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
(Kèm Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND, ngày 22/7/2016 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: m2
TT
|
Danh mục các công trình, dự án
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất chưa sử dụng
|
Ghi chú
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
Đất lâm nghiệp
|
Tổng
|
Đất ở
|
Đất chuyên dùng
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất sông suối
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Đất ở nông thôn
|
Đất ở đô thị
|
Tổng
|
Đất có mục đích công cộng
|
Tổng
|
Trong đó
|
Đất chuyên trồng lúa
|
Đất lúa khác
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
CHN
|
LUC
|
LUK
|
CLN
|
LNP
|
RPH
|
RDD
|
RSX
|
PNN
|
OTC
|
ONT
|
ODT
|
CDG
|
CCC
|
NTD
|
SON
|
MNC
|
PNK
|
CSD
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(18)
|
(28)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
HUYỆN AN LÃO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu chăn nuôi tập
trung Đồng Lau (xã An Tân)
|
100.000,00
|
|
|
|
100.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Nước
Xáng, hạng mục: Đường dây 35kV (Đầu nối Nhà máy Thủy điện Nước Xáng đến trạm
biến áp 110kV Hoài Nhơn đoạn qua huyện An Lão)
|
1.566,00
|
111,00
|
111,00
|
|
|
1.455,00
|
|
|
1.455,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN HOÀI ÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng
trang trại của Công ty TNHH Bảo Châu Hoài Ân và đường vào Trang trại
|
33.097,00
|
32.099,00
|
20.206,00
|
11.893,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
893,00
|
|
I
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường
dây 35Kv đấu nối nhà mày Thủy điện Nước Xáng đến trạm biến áp 110kV Hoài Nhơn
(đoạn qua huyện Hoài Ân)
|
1.873,00
|
1.514,00
|
728,00
|
|
|
|
|
|
319,00
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
|
2
|
Đường dây 110kV
Vĩnh Sơn - Mộ Đức
|
132,13
|
132,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường dây 220KV Quảng
Ngãi - Quy Nhơn (xã Ân Phong, Ân Tường Đông)
|
2.927,80
|
|
|
|
|
2.927,8
|
2.927,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN HOÀI
NHƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 35KV đấu
nối Nhà máy thủy điện Nước Xáng đến trạm biến áp 110KV Hoài Nhơn
|
300,00
|
60,00
|
|
|
90,00
|
|
|
|
|
|
|
|
60,00
|
|
|
|
|
|
|
60,00
|
|
2
|
Tiểu dự án giảm
cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Bình Định (các xã huyện
Hoài Nhơn)
|
1.700,40
|
816,50
|
628,50
|
-
|
289,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
191,25
|
-
|
-
|
8,80
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
402,00
|
|
3
|
Đường dây 110KV
Vĩnh Sơn - Mộ Đức
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường dây 220KV Quảng
Ngãi - Quy Nhơn (xã Hoài Châu Bắc, Hoài Tân, Hoài Hảo, Hoài Phú)
|
3.514,20
|
|
|
|
|
3.514,2
|
3.514,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất giáo dục
- đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường
Trung học phổ thông Tam Quan
|
2.530,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.530,00
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường Bạch
Đằng thị trấn Bồng Sơn (tuyến đê bao) rộng 30m
|
30.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000,00
|
|
|
|
2
|
Đất Trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở
Kho bạc, Chi cục thuế huyện Hoài Nhơn
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ở nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở xã Hoài
Châu
|
2.090,00
|
2.090,00
|
1.742,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ở xã Tam
Quan Bắc
|
1.466,00
|
468,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu hành chính dịch
vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng giai đoạn 2
|
150.000,00
|
30.000,00
|
|
|
100.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000,00
|
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN PHÙ MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trang trại
chăn nuôi Mỹ Lợi
|
4.800,00
|
1.400,00
|
1.400,00
|
|
3.400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 220KV
Quảng Ngãi - Quy Nhơn
|
12.130,10
|
1.334,70
|
331,50
|
|
844,00
|
|
601,7
|
|
8.682,4
|
|
|
145,0
|
|
|
|
|
|
372,70
|
|
149,60
|
|
2
|
Nâng cao độ tin
cậy cung cấp lưới điện trung áp (Mỹ Hòa, Mỹ Hiệp, Mỹ Trinh)
|
154,60
|
79,00
|
64,50
|
|
9,30
|
|
|
|
|
|
|
34,9
|
|
|
|
|
|
|
|
31,40
|
|
3
|
Trạm biến áp
110kv (xã Mỹ Trinh, Mỹ Phong, TT Bình Dương)
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.013,31
|
|
|
|
|
|
986,69
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiểu dự án giảm
cường độ phát thải trong cung cấp năm lượng điện tỉnh Bình Định
|
4.547,00
|
1.364,00
|
682,00
|
|
1.046,00
|
|
|
|
|
|
|
682,0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.455,00
|
|
5
|
Công trình
DZ220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn
|
601,70
|
|
|
|
|
|
601,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trạm Biến áp
220kV xã Mỹ Trinh
|
40.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường
mẫu giáo xã Mỹ Chánh
|
4.680,00
|
4.314,80
|
4.127,90
|
|
107,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,20
|
|
|
46,00
|
|
130,00
|
|
2
|
Đất sản xuất
kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng lò gạch
Hoffman xã Mỹ Đức
|
53.737,00
|
|
|
|
53.737,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng cửa hàng
xăng dầu Tân Quang Long Mỹ Thọ
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cửa hàng xe gắn
máy (TT Bình Dương)
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bến xe hợp tác
xã vận tải cơ giới 30/3 huyện Phù Mỹ
|
10.000,00
|
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KDC Mỹ Phong
|
960,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
KDC Mỹ Hiệp
|
2.206,10
|
2.206,10
|
2.206,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
KDC thị trấn Phù
Mỹ
|
1.340,00
|
1.340,00
|
1.340,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN PHÙ CÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm quản lý điện
lực Cát Khánh
|
300,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,00
|
|
2
|
Trạm quản lý điện
lực Cát Nhơn
|
300,00
|
300,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường điện 220KV
(Cát Sơn)
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Cầu
tràn Cát Nhơn
|
7.200,00
|
7.200,00
|
7.200,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao thông nông
thôn xã Cát Hải (gồm 5 tuyến đường)
|
3.400,00
|
3.200,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,00
|
|
3
|
Đường GT nội đồng,
Tuyến: Hầm Bộng - Gò ngã ba (xã Cát Thắng)
|
400,00
|
400,00
|
400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn Cát Nhơn
|
5.600,00
|
5.600,00
|
300,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án đường trục
khu kinh tế nối dài
|
581.061,00
|
551.385,00
|
467.185,00
|
84.200,00
|
84,00
|
|
|
|
|
29.676,00
|
|
29.676,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất thể dục
thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động xã
Cát Trinh
|
13.300,00
|
12.800,00
|
2.600,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,00
|
|
1.4
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống kênh
mương thủy lợi Hồ Mỹ Thuận (Cát Hưng)
|
1.000,00
|
1.000,00
|
700,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất sản xuất
kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở SXKD của
Công ty TNHH SX & Mua bán Minh Hòa
|
1.100,00
|
1.100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch khu sản
xuất kinh doanh Cát Trinh
|
900,00
|
900,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kho chứa của HTX
SXDV TH Cát Tài
|
1.500,00
|
1.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khai thác khoáng
sản Titan (xã Cát Thành)
|
691.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
691.000,00
|
|
|
3
|
Đất Trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
BHXH huyện Phù Cát
|
2.900,00
|
2.300,00
|
2.200,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích
đất Quốc phòng để xây dựng nhà ở cho Cán bộ của Bộ CHQS tỉnh Bình Định (Cát Tân)
|
3.400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.400,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư
xóm Đại Lợi, xã Cát Nhơn
|
6.400,00
|
6.400,00
|
6.400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TÂY SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án giảm
cường độ phát tải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Bình Định tại các xã thị
trấn huyện Tây Sơn
|
3.500,00
|
2.600,00
|
300,00
|
-
|
300,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500,00
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đường dây 110 KV
Vĩnh Sơn - Quy Nhơn đoạn qua xã Bình Nghi
|
200,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.2
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường đi các khu
di tích (đường từ Khu du lịch Hầm Hô tới Đàn Tế trời đất)
|
32.000,00
|
7.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
25.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án nâng cấp mở
rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử quốc gia đặc biệt (gia đoạn 1)
|
61.475,00
|
13.200,00
|
13.200,00
|
|
|
48.075,0
|
|
|
48.075,0
|
200,00
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào các lò
võ và di tích trên địa bàn tỉnh
|
26.800,00
|
23.700,00
|
23.700,00
|
|
|
|
|
|
|
3.100,00
|
|
3.100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè chống xói lở
TT Phú Phong
|
20.000,00
|
20.000,00
|
20.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kè chống xói lở
Tây Giang
|
34.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.000,00
|
|
3
|
Tuyến mương
thoát nước Cụm Công nghiệp Cầu Nước Xanh
|
784,10
|
784,10
|
784,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở thị trấn
Phú Phong
|
96,00
|
96,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ở thôn Dõng
Hòa xã Bình Hòa
|
2.600,00
|
2.600,00
|
2.600,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa -
TDTT thôn Dõng Hòa xã Bình Hòa
|
5.000,00
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TUY PHƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1
|
Xây dựng vườn
sinh vật cảnh thị trấn Diêu Trì
|
3.119,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.119,00
|
|
|
2
|
Xây dựng vườn
sinh vật cảnh Phước Thuận
|
2.983,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.983,00
|
|
|
3
|
Xây dựng nhà
nuôi chim yến và trồng cây công nghệ cao
|
35.042,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.042,00
|
|
|
4
|
Mở rộng nhà nuôi
chim yến
|
4.969,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.969,60
|
|
|
5
|
Xây dựng cơ sở
trồng hoa phong lan và làm ao nuôi cá
|
3.329,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.329,30
|
|
|
6
|
Xây dựng vườn
ươm giống cây trồng lâm nghiệp
|
9.443,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.443,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường
giao thông từ cổng trường THCS xã Phước Thắng đến đường tỉnh lộ 640
|
254,00
|
254,00
|
254,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường vào các lò
võ và di tích trên địa bàn tỉnh
|
19.700,00
|
15.700,00
|
15.700,00
|
|
|
|
|
|
|
4.000,00
|
|
4.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất cơ sở thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng CLB võ
thuật Chùa Long Phước, huyện Tuy Phước
|
4.207,00
|
4.207,00
|
4.207,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất sản xuất
kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp thôn thôn An Hòa 1, An Hòa 2, An Sơn, xã Phước An
|
30.556,80
|
5.128,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.428,40
|
|
|
2
|
Xây dựng xưởng sản
xuất gia công may mặc Chi nhánh Công ty kết nối thời trang Bình Định
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,00
|
|
|
3
|
Xây dựng Cơ sở
mua bán vật liệu xây dựng xã Phước Thuận
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,00
|
|
|
4
|
Xây dựng nhà
phân phối hàng công nghệ thực phẩm tiêu dùng
|
4.989,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.989,10
|
|
|
3
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QH đất dân cư dưới
HTX NN3 Phước Thuận
|
10.576,80
|
10.576,80
|
10.576,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở
thôn Phục Thiện xã Phước Quang
|
1.087,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.087,20
|
|
|
2
|
Xây dựng NVH
thôn Lương Bình xã Phước Thắng
|
575,40
|
575,40
|
575,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN VÂN
CANH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
di dời vườn ươm giống
|
8.500,00
|
8.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng trang trại
chăn nuôi heo theo phương pháp công nghiệp tại xã Canh Vinh
|
51.654,00
|
|
|
299,0
|
51.355,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất
kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng kho
chứa vật liệu nổ, bãi chứa đá bán thành phẩm, bãi tập kết dây chuyền máy móc,
lán trại cho công nhân và một số công trình phụ trợ khác (Công ty Thiên Đức)
|
50.128,60
|
|
|
|
|
50.128,6
|
|
|
50.128,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Đường tây
tỉnh (Km130 - Km137 + 580)
|
132.170,00
|
119.596,00
|
87.818,00
|
|
31.778,00
|
10.543,00
|
|
|
10.543,00
|
2.031,00
|
|
2.031,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ làng M2
đến làng M3 xã Vĩnh Thịnh
|
10.400,00
|
|
|
|
200,00
|
|
|
|
1.400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.800,00
|
|
2
|
Đường vào các
khu sản xuất tập trung K1 xã Vĩnh Sơn
|
28.400,00
|
|
|
|
|
|
28.400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BTXM kênh mương
nội đồng toàn xã (thôn Vĩnh Cửu - Hà Ri)
|
1.800,00
|
1.800,00
|
1.800,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng cầu qua
sông Vĩnh Hòa - Vĩnh Quang
|
1.200,00
|
1.200,00
|
1.200,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường khu dân cư
Định Tố 3 TT Vĩnh Thạnh
|
2.200,00
|
|
|
|
2.200,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng cầu qua
sông Vĩnh Quang - Vĩnh Hòa
|
16.900,00
|
11.100,00
|
5.800,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000,0
|
|
|
|
300,0
|
|
|
|
1.500,00
|
|
2
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu dân cư xã
Vĩnh Hiệp
|
400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,00
|
|
2.2
|
Khu dân cư xã
Vĩnh Hòa (thôn M7) Vĩnh Hòa
|
600,00
|
300,00
|
|
|
300,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
QH khu dân cư đoạn
Lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng
|
3.700,00
|
|
|
|
3.700,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
KDC thị trấn
Vĩnh Thạnh
|
15.800,00
|
1.000,00
|
-
|
1.000,00
|
5.000,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.800,00
|
|
3
|
Đất Trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nhà làm việc Chi
cục thuế
|
2.500,00
|
800,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700,00
|
|
THỊ XÃ AN
NHƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
125,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trang trại chăn
nuôi tổng hợp Nhơn Hậu
|
26.000,00
|
26.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu trưng bày
sinh vật cảnh Nhơn Hưng
|
125,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125,00
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Đất cơ sở
giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mẫu giáo
KV. Cẩm Văn
|
1.500,00
|
1.500,00
|
1.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường TH số 3
Nhơn Hòa
|
1.789,00
|
1.789,00
|
1.789,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Trung học
PT số 3 An Nhơn
|
600,00
|
|
|
|
480,00
|
|
|
|
|
|
|
120,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất thể dục
thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thể dục thể
thao thôn Liêm Định xã Nhơn Phong
|
500,00
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 110KV
171/Quy Nhơn 220-172/An Nhơn
|
131,00
|
131,00
|
131,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà điều hành điện
CN Điện lực An Nhơn
|
200,00
|
200,00
|
200,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đường trục
khu kinh tế nối dài (giai đoạn II)
|
197.164,00
|
196.939,00
|
189.033,00
|
7.906,00
|
|
|
|
|
|
225,00
|
|
225,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường vào các lò
võ và di tích trên địa bàn tỉnh
|
26.470,00
|
22.400,00
|
22.400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trụ sở khu vực Cẩm
Văn phường Nhơn Hưng
|
800,00
|
700,00
|
700,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Khu dân cư Nhơn Phong
(tại khu đất trụ sở thôn Liêm Lợi)
|
148,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148,00
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Điểm quy hoạch
dân cư xen kẹt, xã Nhơn Lộc
|
3.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,00
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Điểm quy hoạch
dân cư xen kẹt, xã Nhơn Mỹ
|
1.594,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.594,00
|
|
4.4
|
Điểm quy hoạch
dân cư xen kẹt, xã Nhơn Tân
|
1.848,00
|
|
|
|
1.620,00
|
|
|
|
|
|
|
288,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Quy hoạch điểm
dân cư nhỏ lẻ và điểm xen kẹt khu dân cư Nhơn Phong
|
3.423,00
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275,00
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Điểm quy hoạch
dân cư khu vực Nghiễm Hòa (phía Đông nhà bà Trần Thị Bổn), Nhơn Hòa
|
2.475,00
|
2.475,00
|
2.475,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Điểm quy hoạch dân
cư nhỏ lẻ tại phường Đập Đá
|
647,00
|
100,00
|
100,00
|
|
147,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530,00
|
|
|
|
130,00
|
|
4.8
|
Khu QHDC Hòa Cư
phường Nhơn Hưng
|
51.489,00
|
29.800,00
|
29.800,00
|
|
17.900,00
|
|
|
|
6.000,00
|
|
|
|
|
|
1.100,00
|
2.689,00
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Khu tái định cư
Quốc lộ 19 P. Nhơn Hòa
|
600,00
|
|
|
|
|
|
|
|
600,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Các lô đất nhỏ lẻ
phường Bình Định
|
400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,00
|
|
5
|
Đất Sản xuất
kinh doanh
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Quy hoạch cây xăng
khu vực Vạn Thuận, TX An Nhơn
|
2.018,00
|
2.018,00
|
2.018,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điểm sản xuất
kinh doanh phường Nhơn Hòa
|
700,00
|
700,00
|
700,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6.1
|
Khu dịch vụ thôn
Tân Lập
|
2.600,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7.1
|
Nhà văn hóa thôn
Ngọc Thạnh, TX An Nhơn
|
800,00
|
800,00
|
800,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP QUY NHƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường mầm non
Uyên Vũ phường Bùi Thị Xuân
|
2.282,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất cơ sở y tế
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
XD Trạm y tế phường
Bùi Thị Xuân
|
2.042,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường
vào Trung tâm Quốc tế đa ngành
|
6.001,80
|
1.082,50
|
1.082,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Dường Tây
tỉnh (Km130-Km137+580)
|
193.891,00
|
134.071,00
|
77.840,00
|
42.500.00
|
13.731,00
|
48.056,00
|
|
|
48.056,00
|
11.764,00
|
|
11.764,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cầu Hoa Lư (nối
đường Hoa Lư với khu dân cư Đông Biện Phủ)
|
1.250,00
|
|
|
|
|
800,00
|
|
|
800,00
|
|
450,00
|
|
450,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất chợ
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
XD chợ KV7 phường
Bùi Thị Xuân
|
4.998,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất sản xuất
kinh doanh
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Công ty TNHH Tân
Thái Bình
|
30.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công ty CP CVCX
& CSĐT (Vườn ươm)
|
20.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
DNTN Phước An Thạnh
|
11.147,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Công ty CP CVCX
& CSĐT (Bãi đậu xe)
|
5.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
DNTN Dệt may TM
Vạn Phát (Dự án nhà ở)
|
42.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xí nghiệp thực
phẩm Quy Nhơn
|
7.441,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Công ty cổ phần
QLSC đường bộ Quy Nhơn (Bãi đậu xe)
|
22.803,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Công ty CP Môi
trường đô thị QN (Nhà làm việc Đội 4)
|
60,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Công ty TNHH Sài
Gòn Max (Điểm du lịch số 10)
|
36.988,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
CTy TNHH SX TM
Hoàng Phú (Xưởng cơ khí, nhà xe, kho bãi vật liệu)
|
3.702,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
CTy TNHH SX TM Hậu
Nhân (Xưởng cưa xẻ gỗ)
|
5.507,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
CTy CP XD và XNK
Thành Hưng (Nhà máy chế biến thức ăn gia súc Châu Âu)
|
60.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Công ty Cp Yến
Ngọc Bình Định (Khu du lịch sinh tháo Đầm Thị Nại), Đống Đa, Nhơn Bình
|
1.175.600,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Chi nhánh Công
ty Cp Muối và TM Miền Trung (Di dời Xưởng sản xuất và kho), P. Nhơn Bình
|
7.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Công ty Cp XD
Farros (Hầm chui và Bar ngầm), P. Nguyễn Văn Cừ
|
695,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công ty Cp Tập
đoàn Hoa Sen (Trung tâm TMDV khách sạn và căn hộ cao cấp), P. Nguyễn Văn Cừ
|
4.850,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công ty TNHH Như
Ý (Showroom ô tô và TMDV), P. Quang Trung
|
2.357,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công ty TNHH TM
Ánh Việt (Khu phức hợp đô thị TMDV), P. Quang Trung
|
23.076,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Công ty TNHH TM
Ánh Vy (Khách sạn 04 sao), P. Hải Cảng
|
3.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trụ sở làm việc
Đoàn đại biểu QH phường Trần Phú
|
900,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Trụ sở làm việc
Chi cục Thống Kê phường Hải Cảng
|
400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Ban GPMB tỉnh
(Trụ sở làm việc tại phường Đống Đa)
|
1.201,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khu SHND kết hợp
lớp mẫu giáo KV4A phường Đống Đa
|
106,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Khu SHND kết hợp
lớp mẫu giáo KV9A phường Đống Đa
|
384,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Khu SHND kết hợp
lớp mẫu giáo KV6 phường Đống Đa
|
127,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Khu SHND kết hợp
lớp mẫu giáo KV7 phường Bùi Thị Xuân
|
289,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất di tích
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7.1
|
UBND TP Quy Nhơn
(Mở rộng di tích Chùa Ông Nhiêu), P. Trần Hưng Đạo
|
1.217,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Công ty Cp XD Hạ
tầng đô thị và giao thông (DA nhà ở xã hội chung cư Hoàng Văn Thụ), P. Quang
Trung
|
9.501,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Công ty Cp Tập
đoàn Hoa Sen (Chung cư Nhà ở xã hội), P. Trần Hưng Đạo
|
3.104,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
147
|
4.405.276,59
|
1.354.643,33
|
1.056,839,70
|
147.499,00
|
388.878,30
|
281.117,70
|
36.045,40
|
-
|
352.546,31
|
221.499,10
|
21.912,40
|
112.714,40
|
16.160,00
|
144.070,70
|
17.749,49
|
3.619,00
|
40,00
|
30.421,70
|
1.470.087,70
|
68.847,00
|
-
|
Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về bổ sung Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về bổ sung Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng ngày 22/07/2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
1.268
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|