Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 204/2018/NQ-HĐND phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Đồng Tháp

Số hiệu: 204/2018/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Phan Văn Thắng
Ngày ban hành: 06/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 204/2018/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 06 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/09/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 389/BC- HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ, với những nội dung như sau:

Tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của Tỉnh là 20.214,575 tỷ đồng, với phương án phân bổ như sau:

1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 13.432,386 tỷ đồng.

a) Vốn ngân sách tập trung 5.117,280 tỷ đồng, gồm: cấp Tỉnh quản lý 2.810,210 tỷ đồng, cấp Huyện quản lý 2.307,070 tỷ đồng.

b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 2.150 tỷ đồng, gồm: cấp Tỉnh quản lý 269 tỷ đồng, cấp Huyện quản lý 1.881 tỷ đồng.

c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 6.165,106 tỷ đồng.

2. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ, vốn ODA: 4.226,399 tỷ đồng.

a). Vốn ngân sách Trung ương là 2.548,061 tỷ đồng.

b) Vốn nước ngoài (ODA): 1.678,338 tỷ đồng.

3. Vốn trái phiếu Chính phủ: 1.512 tỷ đồng.

4. Vốn hỗ trợ Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh: 240,887 tỷ đồng.

5. Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước (tăng thu XSKT năm 2015, 2016): 582,903 tỷ đồng.

6. Vốn dự phòng ngân sách trung ương hỗ trợ cho tỉnh khắc phục sạt lở khẩn cấp: 220 tỷ đồng.

(Chi tiết có biểu mẫu đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 148/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khoá IX, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, VPQH, VPCP (I, II), Ban CTĐBQH;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TT/TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

Biểu I-Tổng hợp

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP

(Kèm theo Nghị quyết số 204/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)

Đơn vị : triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 (theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND .HC)

Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó:

Phân bổ 100% trong 02 năm 2016-2017 và 90% giai đoạn 2018-2020

Dự phòng 10% giai đoạn 2018- 2020

Phân bổ giai đoạn 2018-2020

Dự phòng giai đoạn 2018- 2020

Bổ sung nguồn vốn mới phát sinh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 TỔNG SỐ

19.891.949

18.339.372

1.552.577

20.214.575

18.671.224

1.198.245

345.106

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

13.307.280

12.354.880

952.400

13.432.386

12.675.689

631.591

125.106

 

1

Vốn ngân sách tập trung

5.117.280

4.793.880

323.400

5.117.280

4.847.567

269.713

 

 

1.1

Vốn ngân sách tập trung cấp tỉnh quản lý

2.810.210

2.635.617

174.593

2.810.210

2.689.304

120.906

 

 

1.1.1

- Số vốn chưa phân bổ

 

 

174.593

 

 

120.906

 

 

1.1.2

- Số vốn phân bổ

 

2.635.617

 

 

2.689.304

 

 

100%

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

100.000

 

 

38.120

 

 

1,4%

 

- Chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư

 

2.535.617

 

 

2.611.184

 

 

 

 

+ An ninh quốc phòng

 

413.428

 

 

427.104

 

 

15,9%

 

+ Công nghệ thông tin

 

141.050

 

 

139.863

 

 

5,2%

 

+ Giáo dục và đào tạo

 

111.321

 

 

106.756

 

 

4,0%

 

+ Giao thông

 

658.847

 

 

692.933

 

 

25,8%

 

+ Hạ tầng đô thị, CN-TMDL

 

443.719

 

 

443.719

 

 

16,5%

 

+ Khoa học công nghệ

 

61.300

 

 

60.615

 

 

2,3%

 

+ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

126.728

 

 

151.014

 

 

5,6%

 

+ Quản lý nhà nước

 

399.634

 

 

420.550

 

 

15,6%

 

+ Văn hóa xã hội

 

179.590

 

 

168.630

 

 

6,3%

 

- Tất toán công trình hoàn thành

 

 

 

 

40.000

 

 

1,5%

1.2

Vốn ngân sách tập trung cấp huyện quản lý

2.307.070

2.158.263

148.807

2.307.070

2.158.263

148.807

 

 

2

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.150.000

1.935.000

215.000

2.150.000

1.935.000

215.000

 

 

2.1

Vốn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh quản lý

199.000

 

 

269.000

269.000

 

 

(1)

2.2

Vốn thu tiền sử dụng đất cấp huyện quản lý

1.951.000

 

 

1.881.000

1.881.000

 

 

 

3

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

6.040.000

5.626.000

414.000

6.165.106

5.893.122

146.878

125.106

 

3.1

- Số vốn chưa phân bổ

 

 

414.000

 

 

146.878

125.106

 

3.2

- Số vốn phân bổ

 

5.626.000

 

 

5.893.122

 

 

100%

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

100.000

 

 

58.526

 

 

1,0%

 

- Chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư

 

5.526.000

 

 

5.784.596

 

 

 

 

+ Giáo dục và đào tạo

 

1.353.463

 

 

1.656.587

 

 

28,1%

 

+ Giao thông

 

1.380.024

 

 

1.617.460

 

 

27,4%

 

+ Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL

 

1.736.244

 

 

1.578.141

 

 

26,8%

 

+ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

496.451

 

 

373.658

 

 

6,3%

 

+ Văn hóa xã hội

 

155.868

 

 

151.304

 

 

2,6%

 

+ Y tế

 

403.950

 

 

407.446

 

 

6,9%

 

- Tất toán công trình hoàn thành

 

 

 

 

50.000

 

 

0,8%

II

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ, vốn ODA

4.226.399

3.803.759

422.640

4.226.399

3.810.945

415.454

 

 

1

Các chương trình mục tiêu quốc gia

778.204

700.384

77.820

778.204

700.384

77.820

 

 

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

741.270

667.143

74.127

741.270

667.143

74.127

 

 

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

36.934

33.241

3.693

36.934

33.241

3.693

 

 

2

Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

71.856

64.670

7.186

71.856

71.856

 

 

 

3

Các chương trình mục tiêu

 

1.392.421

 

 

1.392.421

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội các vùng

 

785.601

 

 

785.601

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

 

92.300

 

 

92.300

 

 

 

 

- Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

 

15.500

 

 

15.500

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

188.200

 

 

188.200

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

159.800

 

 

159.800

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

8.200

 

 

8.200

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

 

22.520

 

 

22.520

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

 

61.000

 

 

61.000

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

 

21.900

 

 

21.900

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

 

27.400

 

 

27.400

 

 

 

4

Thu hồi ứng các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg

 

135.780

 

 

135.780

 

 

 

5

Vốn nước ngoài (ODA)

1.678.338

1.510.504

167.834

1.678.338

1.510.504

167.834

 

 

III

Vốn trái phiếu Chính phủ

1.512.000

1.360.800

151.200

1.512.000

1.360.800

151.200

 

 

 

+ Giáo dục và đào tạo

 

1.305.000

 

 

1.305.000

 

 

 

 

+ Y tế

 

55.800

 

 

55.800

 

 

 

IV

Vốn hỗ trợ Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

263.367

237.030

26.337

240.887

240.887

 

 

 

V

Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước (tăng thu XSKT năm 2015, 2016)

582.903

582.903

 

582.903

582.903

 

 

100%

 

+ Giáo dục và đào tạo

33.842

33.842

 

33.842

33.842

 

 

5,8%

 

+ Giao thông

193.397

193.397

 

193.397

193.397

 

 

33,2%

 

+ Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL

308.976

308.976

 

308.976

308.976

 

 

53,0%

 

+ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8.288

8.288

 

8.288

8.288

 

 

1,4%

 

+ Văn hóa xã hội

4.600

4.600

 

4.600

4.600

 

 

0,8%

 

+ Y tế

33.800

33.800

 

33.800

33.800

 

 

5,8%

VI

Dự phòng ngân sách Trung ương hỗ trợ xử lý cấp bách

 

 

 

220.000

 

 

220.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1): Cấp lại cho Quỹ phát triển đất Tỉnh.

 

Biểu II-DA Tỉnh quản lý

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ

(Kèm theo Nghị quyết số 204/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

QĐ chủ trương đầu tư dự án; QĐ đầu tư dự án

TMĐT

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (QĐ 1550)

Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

NSTT

XSKT

Tăng thu XSKT

NSTW

NSTW hỗ trợ CT BĐKH

ODA

TPCP

NSTT

XSKT

Tăng thu XSKT

NSTW

NSTW hỗ trợ CT BĐKH

ODA

TPCP

NSTW hỗ trợ xử lý cấp bách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

 TỔNG CỘNG

 

 

 

25.841.436

15.434.879

2.810.210

6.040.000

582.903

2.548.061

263.367

1.678.338

1.512.000

15.757.505

2.810.210

6.040.000

708.009

2.548.061

240.887

1.678.338

1.512.000

220.000

 

A

- Số vốn chưa phân bổ

 

 

 

 

1.188.770

174.593

414.000

 

254.806

26.337

167.834

151.200

959.544

120.906

146.878

125.106

247.620

 

167.834

151.200

 

 

B

- Số vốn phân bổ

 

 

 

25.841.436

14.246.109

2.635.617

5.626.000

582.903

2.293.255

237.030

1.510.504

1.360.800

14.797.961

2.689.304

5.893.122

582.903

2.300.441

240.887

1.510.504

1.360.800

220.000

100%

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

97.527

200.000

100.000

100.000

 

 

 

 

 

96.646

38.120

58.526

 

 

 

 

 

 

0,7%

2

An ninh Quốc phòng

 

 

 

751.718

413.428

413.428

 

 

 

 

 

 

427.104

427.104

 

 

 

 

 

 

 

2,9%

3

Công nghệ thông tin

 

 

 

181.202

162.950

141.050

 

 

21.900

 

 

 

161.763

139.863

 

 

21.900

 

 

 

 

1,1%

4

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

2.806.678

1.554.426

111.321

1.353.463

33.842

 

 

 

55.800

1.852.985

106.756

1.656.587

33.842

 

 

 

55.800

 

12,5%

5

Giao thông

 

 

 

6.020.885

3.020.999

658.847

1.380.024

193.397

551.701

237.030

 

 

3.296.378

692.933

1.617.460

193.397

551.701

240.887

 

 

 

22,3%

6

Hạ tầng đô thị - công nghiệp

 

 

 

6.127.151

4.058.710

443.719

1.736.244

308.976

312.700

 

1.257.071

 

3.900.607

443.719

1.578.141

308.976

312.700

 

1.257.071

 

 

26,4%

7

Khoa học công nghệ

 

 

 

74.099

61.300

61.300

 

 

 

 

 

 

60.615

60.615

 

 

 

 

 

 

 

0,4%

8

Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

4.795.122

2.040.851

126.728

496.451

8.288

1.184.384

 

225.000

 

2.162.344

151.014

373.658

8.288

1.184.384

 

225.000

 

220.000

14,6%

9

Quản lý nhà nước

 

 

 

840.591

399.634

399.634

 

 

 

 

 

 

420.550

420.550

 

 

 

 

 

 

 

2,8%

10

Văn hóa - Xã hội

 

 

 

933.373

440.328

179.590

155.868

4.600

100.270

 

 

 

431.990

168.630

151.304

4.600

107.456

 

 

 

 

2,9%

11

Y tế

 

 

 

2.977.310

1.793.703

 

403.950

33.800

22.520

 

28.433

1.305.000

1.797.199

 

407.446

33.800

22.520

 

28.433

1.305.000

 

12,1%

12

Thu hồi ứng các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu

 

 

 

135.780

99.780

 

 

 

99.780

 

 

 

99.780

 

 

 

99.780

 

 

 

 

0,7%

13

Tất toán công trình hoàn thành

Toàn tỉnh

2016- 2020

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

90.000

40.000

50.000

 

 

 

 

 

 

0,6%

*

Trong đó: - Đầu tư các dự án thuộc CTMTQG nông thôn mới

 

 

 

1.691.182

1.333.803

10.000

554.755

101.905

667.143

 

 

 

1.326.988

10.000

547.940

101.905

667.143

 

 

 

 

9,6%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

97.527

200.000

100.000

100.000

 

 

 

 

 

96.646

38.120

58.526

 

 

 

 

 

 

 

1

- Nâng cấp, mở rộng trung tâm bảo trợ xã hội Tỉnh

Sở LĐTB&XH

2016- 2020

368/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh

648

648

648

 

 

 

 

 

 

560

560

 

 

 

 

 

 

 

 

2

- Dự án Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười

BQL Khu kinh tế ĐT

2017- 2023

2433/QĐ-TTg ngày 13/12/2016 của TTCP (QĐ CTĐT)

3.255

403

 

403

 

 

 

 

 

3.255

 

3.255

 

 

 

 

 

 

 

3

- Dự án xây dựng trụ sở UBND cấp xã, tỉnh Đồng Tháp

Sở KH&ĐT

2017- 2019

1251/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

766

766

766

 

 

 

 

 

 

695

695

 

 

 

 

 

 

 

 

4

- Đường ĐT 849 giai đoạn 1 (đoạn từ ĐT 848 đến QL 80)

Sở GTVT

2017- 2021

63/HĐND-KTNS ngày 31/3/2017 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT)

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5

- Đường ĐT 852B giai đoạn 2

Sở GTVT

2016- 2020

416/UBND-KTN ngày 27/6/2016 của UBND Tỉnh

4.500

4.500

4.500

 

 

 

 

 

 

4.500

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

6

- Hệ thống giao thông kết nối hạ tầng du lịch và nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp

Sở GTVT

2017- 2021

1259/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

7.200

7.200

7.200

 

 

 

 

 

 

7.181

7.181

 

 

 

 

 

 

 

 

7

- Trụ sở Ban CHQS cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016-2020

Bộ CHQS Tỉnh

2017- 2019

1184/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh

100

100

100

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

8

- Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan Tỉnh và Đảng ủy khối các Doanh nghiệp Tỉnh

BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh

2017- 2019

1253/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

500

500

500

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

9

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Hồng Ngự

Sở GD&ĐT

2017- 2018

196/UBND-KTN ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh

13

13

13

 

 

 

 

 

 

13

13

 

 

 

 

 

 

 

 

10

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên thị xã Hồng Ngự

Sở GD&ĐT

2017- 2018

196/UBND-KTN ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh

191

191

191

 

 

 

 

 

 

191

191

 

 

 

 

 

 

 

 

11

- Đối ứng Chương trình KCH trường lớp học giai đoạn 3 (hỗ trợ huyện Tháp Mười: trường MG Láng Biển, trường THCS Láng Biển)

UBND H.TM

2018- 2020

421,424/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện

1.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

12

- Dự án Nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2)

BV YHCT

2017- 2020

1135/QĐ-UBND.HC ngày 06/10/2016 của UBND Tỉnh

1.150

1.150

 

1.150

 

 

 

 

 

1.067

 

1.067

 

 

 

 

 

 

 

13

- Nâng cấp Bệnh viện Quân dân y tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2)

Bộ CHQS Tỉnh

2017- 2019

1217/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh

200

200

 

200

 

 

 

 

 

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

14

- Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc Đội Cảnh sát PCCC-CHCN khu vực Lấp Vò

Công an Tỉnh

2017- 2019

1115/QĐ-UBND-HC ngày 27/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

400

400

400

 

 

 

 

 

 

380

380

 

 

 

 

 

 

 

 

15

- Nhà làm việc Ban quản lý khu di tích Xẻo Quít

Sở VHTT&DL

2017- 2019

1136/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

45

45

45

 

 

 

 

 

 

36

36

 

 

 

 

 

 

 

 

16

- Kho hiện vật Bảo tàng tổng hợp Đồng Tháp

Sở VHTT&DL

2017- 2019

1140/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

23

23

23

 

 

 

 

 

 

23

23

 

 

 

 

 

 

 

 

17

- Khu du lịch trọng điểm Khu di tích Xẻo Quít và Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

Sở VHTT&DL

2018- 2020

1232/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

18

18

18

 

 

 

 

 

 

18

18

 

 

 

 

 

 

 

 

18

- Mẫu số 1, phần thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã

Sở XD

2017- 2020

186/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh

69

69

 

69

 

 

 

 

 

66

 

66

 

 

 

 

 

 

 

19

- Mẫu số 2, phần thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã

Sở XD

2017- 2020

187/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh

69

69

 

69

 

 

 

 

 

66

 

66

 

 

 

 

 

 

 

20

- Mẫu số 3, phần thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã

Sở XD

2017- 2020

188/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh

69

69

 

69

 

 

 

 

 

66

 

66

 

 

 

 

 

 

 

21

- Mẫu số 4, phần thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã

Sở XD

2017- 2020

189/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh

71

71

 

71

 

 

 

 

 

65

 

65

 

 

 

 

 

 

 

22

- Cải tạo, nâng cấp kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Đồng Tháp

Sở Nội vụ

2017- 2018

197/UBND-KTN ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh

217

217

217

 

 

 

 

 

 

217

217

 

 

 

 

 

 

 

 

23

- Nâng cấp mở rộng trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Đồng Tháp (tên cũ: Cải tạo, mở rộng trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Đồng Tháp)

Sở LĐTB&XH

2017- 2018

258/UBND-ĐTXD ngày 18/7/2017 của UBND Tỉnh

365

365

 

365

 

 

 

 

 

365

 

365

 

 

 

 

 

 

 

24

- Trường THPT Lai Vung 1

Sở GD&ĐT

2018- 2020

1237/QĐ-UBND.HC ngày 12/10/2017 của UBND Tỉnh

426

426

 

426

 

 

 

 

 

426

 

426

 

 

 

 

 

 

 

25

- Trường THCS-THPT Phú Thành A

Sở GD&ĐT

2018- 2020

1311/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh

342

342

 

342

 

 

 

 

 

342

 

342

 

 

 

 

 

 

 

26

- Mẫu số 2, phần thân công trình Trụ sở làm việc Ban CHQS xã và Công an xã.

Công an Tỉnh

2018- 2020

384/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2017 của UBND Tỉnh

70

70

70

 

 

 

 

 

 

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

27

- Mẫu số 1, phần thân công trình Trụ sở làm việc Ban CHQS xã và Công an xã.

Công an Tỉnh

2018- 2020

396/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2017 của UBND Tỉnh

57

57

57

 

 

 

 

 

 

57

57

 

 

 

 

 

 

 

 

28

- Trường THPT Cao Lãnh 2

Sở GD&ĐT

2018- 2020

1306/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh

473

473

 

473

 

 

 

 

 

473

 

473

 

 

 

 

 

 

 

29

- Dự án Trung tâm Huấn luyện và Bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an Tỉnh

Công an Tỉnh

2016- 2020

4978/QĐ-BCA-H43 ngày 23/11/2016 của Bộ Công an

800

800

 

800

 

 

 

 

 

747

 

747

 

 

 

 

 

 

 

30

- Dự án sửa chữa doanh trại ngành Công an giai đoạn 2017-2020

Công an Tỉnh

2018- 2020

536/QĐ-UBND.HC ngày 29/5/2017 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

500

500

500

 

 

 

 

 

 

497

497

 

 

 

 

 

 

 

 

31

- Dự án Xây dựng hệ thống thông tin chính quyền điện tử tỉnh Đồng Tháp

Sở TTTT

2018- 2020

62/HĐND-KTND ngày 31/3/2017 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT)

500

500

500

 

 

 

 

 

 

444

444

 

 

 

 

 

 

 

 

32

- Khu di tích Xẻo Quýt, huyện Cao Lãnh (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện) (hoàn ứng 1.261,8 triệu đồng)

UBND H.CL

2016- 2017

671/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND Tỉnh

1.262

1.262

 

1.262

 

 

 

 

 

1.262

 

1.262

 

 

 

 

 

 

 

33

- Cải tại, nâng cấp Trường năng khiếu Thể dục thể thao

Sở VHTT&DL

2015- 2017

785/QĐ-UBND.HC ngày 07/8/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

41

41

 

41

 

 

 

 

 

41

 

41

 

 

 

 

 

 

 

34

- Đường ĐT 846 đoạn từ Tân Nghĩa đến Quốc lộ 30

Sở GTVT

2019- 2023

85/HĐND-KTNS ngày 9/6/2016 của HĐND tỉnh (QĐ CTĐT)

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

1.566

 

1.566

 

 

 

 

 

 

 

35

- Nhà tập luyện các môn võ

Sở VHTT&DL (chuẩn bị đầu tư)

2015- 2017

492/QĐ-UBND.HC ngày 01/6/2015 (chủ trương đầu tư); 1218/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 (QĐĐT) của UBND Tỉnh

648

648

648

 

 

 

 

 

 

648

648

 

 

 

 

 

 

 

 

36

- Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (ICRSL) + Tiểu dự án: Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp

Sở NN&PTNT

2016- 2022

1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT

9.500

9.500

 

9.500

 

 

 

 

 

9.500

 

9.500

 

 

 

 

 

 

 

37

- Nhà trưng bày Xứ ủy Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp

Sở VHTT&DL

2017- 2021

1496/QĐ-TTg ngày 05/10/2017 của TTCP

80

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

80

 

 

 

 

 

 

 

38

- Đường bờ nam kênh Tư Mới (thị trấn Mỹ An - ranh Tiền Giang) (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 30 tỷ đồng)

UBND HTM

2018- 2020

630/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

39

- Đường bờ Đông K27 (ĐT 846 - khu du lịch Gò Tháp) (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 10 tỷ đồng)

UBND HTM

2018- 2020

629/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện

800

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

40

- Đường Huyện lộ số 1 (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 20 tỷ đồng)

UBND H. L Vung

2017- 2020

78/QĐ-UBND-XDCB ngày 30/3/2017 của UBND huyện

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

41

- Đường Võ Nguyên Giáp (hỗ trợ có mục tiêu cho thị xã 38 tỷ đồng)

UBND TXHN

2018- 2020

335/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thị xã

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

42

- Đường Nguyễn Tất Thành nối dài (hỗ trợ có mục tiêu cho thị xã 36 tỷ đồng)

UBND TXHN

2018- 2020

336/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thị xã

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

43

- Nâng cấp hạ tầng phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu vùng Cù lao tây, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

UBND HTB

2018- 2023

34/QĐ-TTg ngày 10/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

44

- Đường Thống Nhất (Gò Cát - Quốc lộ 30) (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 30,66 tỷ đồng)

UBND HTH

2018 - 2020

98/QĐ-UBND.XDCB ngày 31/10/2017 của UBND huyện

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

45

- Đường Hoàng Sa, TPSĐ

Ban QLDA ĐTXD CT giao thông Tỉnh

2018- 2020

240/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của HĐND Tỉnh

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

1.700

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

46

- Nâng cấp, cải tạo cầu Sắt Quay và cầu Hang, TPSĐ

Sở GTVT

2018- 2020

1141/QĐ-UBND.HC ngày 29/9/2017 của UBND Tỉnh

400

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

47

- Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 1)

Sở GTVT

2018- 2020

39/HĐND-KTNS ngày 21/3/2018 của HĐND Tỉnh

2.859

 

 

 

 

 

 

 

 

2.859

 

2.859

 

 

 

 

 

 

 

48

- Trường THPT Lai Vung 2

Sở GD&ĐT

2019- 2020

137/QĐ-UBND ngày 06/2/2018 của UBND Tỉnh

400

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

49

- Trường TH Vĩnh Thới 2

UBND H. L Vung

2017- 2020

310/QĐ-UBND-XDCB ngày 31/10/2017 của UBND huyện

500

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

50

- Trường MN Phong Mỹ B

UBND HCL

2018- 2020

487/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND huyện

500

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

51

- Trường TH Tân Huề 2 (điểm chính + điểm C ấp Tân Bình Thượng)

UBND HTB

2018- 2020

25/QĐ-UBND.HC ngày 02/2/2018 của UBND huyện

500

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

52

- Chuẩn bị đầu tư ngân sách tập trung

Toàn tỉnh

 

 

20.000

81.604

81.604

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

53

- Chuẩn bị đầu tư xổ số kiến thiết

Toàn tỉnh

 

 

20.000

81.760

 

81.760

 

 

 

 

 

19.980

 

19.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

An ninh Quốc phòng

 

 

 

751.718

413.428

413.428

 

 

 

 

 

 

427.104

427.104

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Doanh trại Trung đoàn bộ binh 320

Bộ CHQS Tỉnh

2015- 2016

1083/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/ 2014 của UBND Tỉnh

9.100

5.500

5.500

 

 

 

 

 

 

5.500

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2

- Nhà ở và làm việc Ban CHQS xã, phường và thị trấn giai đoạn 2013 - 2015

Bộ CHQS Tỉnh

2013- 2017

780/QĐ-UBND.HC ngày 11/9/ 2012 của UBND Tỉnh

42.911

17.000

17.000

 

 

 

 

 

 

17.000

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

- Xây dựng mới Đại đội BB2, Tiểu đoàn BB1, Trung đoàn BB320

Bộ CHQS Tỉnh

2014- 2016

1103/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh

29.699

6.200

6.200

 

 

 

 

 

 

5.454

5.454

 

 

 

 

 

 

 

 

4

- Mở rộng Công an TP Cao Lãnh (Tỉnh đối ứng đền bù, XD hàng rào)

Công an Tỉnh

2016- 2018

6165/QĐ-BCA-H41, ngày 30/10/2015; 2080/QĐ-BCA- H41 ngày 15/6/2017 của Bộ CA; 44/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND TPCL (đền bù bổ sung)

83.088

37.400

37.400

 

 

 

 

 

 

37.389

37.389

 

 

 

 

 

 

 

 

5

- Sở Chỉ huy tình trạng khẩn cấp về quốc phòng (công trình bí mật nhà nước)

Bộ CHQS Tỉnh

2014- 2016

1399/QĐ-BTL ngày 31/10/2013 của BTL QK 9

49.217

13.350

13.350

 

 

 

 

 

 

13.258

13.258

 

 

 

 

 

 

 

 

6

- Doanh trại các Đại đội trực thuộc Bộ CHQS Tỉnh

Bộ CHQS Tỉnh

2016- 2017

1228/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

14.084

10.700

10.700

 

 

 

 

 

 

10.267

10.267

 

 

 

 

 

 

 

 

7

- Kho vũ khí đạn Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh kết hợp kho chứa vũ khí đạn Tiểu đoàn 19

BCH BĐBP Tỉnh

2016- 2017

370/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh

3.485

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

2.852

2.852

 

 

 

 

 

 

 

 

8

- Đội cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội, kinh tế, ma túy và Đội cảnh sát hành chính về trật tự xã hội Công an huyện Châu Thành

Công an Tỉnh

2016- 2017

367/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/3016 của UBND Tỉnh

2.251

1.858

1.858

 

 

 

 

 

 

1.858

1.858

 

 

 

 

 

 

 

 

9

- Nhà làm việc đội Cảnh sát PCCC & CHCN khu vực Lấp Vò (NS Tỉnh đối ứng)

Công an Tỉnh

2017- 2019

1115/QĐ-UBND-HC ngày 27/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

24.783

9.900

9.900

 

 

 

 

 

 

9.500

9.500

 

 

 

 

 

 

 

 

10

- Doanh trại Đội quy tập hài cốt liệt sỹ K91 (Đội K91)

Bộ CHQS Tỉnh

2016- 2017

1229/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

4.253

4.100

4.100

 

 

 

 

 

 

4.038

4.038

 

 

 

 

 

 

 

 

11

- Nhà tạm cho đội cảnh sát đường thủy khu vực Tháp Mười

Công an Tỉnh

2017- 2019

1138/QĐ-UBND-HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh

1.526

1.320

1.320

 

 

 

 

 

 

1.251

1.251

 

 

 

 

 

 

 

 

12

- Trụ sở Ban CHQS cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016 - 2020

Bộ CHQS Tỉnh

2017- 2019

1184/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh

27.416

24.700

24.700

 

 

 

 

 

 

24.700

24.700

 

 

 

 

 

 

 

 

13

- Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới nhà kho cất chứa vũ khí, đạn Tiểu đoàn BB1 và các Đại đội biên giới

Bộ CHQS Tỉnh

2017

362/QĐ-BTL ngày 24/7/2017 của Bộ Tư lệnh Quân khu 9

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

1.408

1.408

 

 

 

 

 

 

 

 

14

- Trạm KSBP Thông Bình

BCH BĐBP Tỉnh

2017- 2019

1250/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

7.014

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15

- Trạm KSBP Mộc Rá

BCH BĐBP Tỉnh

2018- 2020

220/QĐ-UBND.HC ngày 23/02/2016 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)

7.957

6.900

6.900

 

 

 

 

 

 

6.900

6.900

 

 

 

 

 

 

 

 

16

- Trạm KSBP Ba Nguyên

BCH BĐBP Tỉnh

2017- 2019

1249/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

7.050

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

17

- Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn (giai đoạn 3)

Công an Tỉnh

2016- 2020

365/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh

53.363

48.000

48.000

 

 

 

 

 

 

48.000

48.000

 

 

 

 

 

 

 

 

18

- Sửa chữa doanh trại ngành công an giai đoạn 2017-2020 (thay thế dự án Di dời Khu tạm giữ Công an TP Cao Lãnh)

Công an Tỉnh

2018- 2020

536/QĐ-UBND.HC ngày 29/5/2017; 1307/QĐ- UBND.HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh

13.686

14.000

14.000

 

 

 

 

 

 

13.186

13.186

 

 

 

 

 

 

 

 

19

- Đối ứng dự án Trường Quân sự tỉnh Đồng Tháp

Bộ CHQS Tỉnh

2018- 2020

644/VPUBND-ĐTXD ngày 11/9/2017; 499/VPUBND- ĐTXD ngày 04/7/2018 của Văn phòng UBND Tỉnh

80.000

21.600

21.600

 

 

 

 

 

 

21.600

21.600

 

 

 

 

 

 

 

 

20

- Đầu tư xây dựng chung trụ sở Ban CHQS xã và công an xã (hỗ trợ cấp huyện)

UBND cấp huyện

2016- 2020

657/UBND-KTN ngày 28/10/2015 của UBND Tỉnh

129.000