HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
204/2018/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày
06 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP
ngày 13/09/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ
về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP
ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư
xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2016-2020;
Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND
ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua phương án
điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý
và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 389/BC- HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thống nhất thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ, với những nội
dung như sau:
Tổng vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 của Tỉnh là 20.214,575 tỷ đồng, với phương án phân
bổ như sau:
1. Vốn cân đối ngân sách địa
phương: 13.432,386 tỷ đồng.
a) Vốn ngân sách tập trung
5.117,280 tỷ đồng, gồm: cấp Tỉnh quản lý 2.810,210 tỷ đồng, cấp Huyện quản lý
2.307,070 tỷ đồng.
b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 2.150 tỷ đồng, gồm: cấp Tỉnh quản lý 269 tỷ đồng, cấp Huyện quản lý 1.881
tỷ đồng.
c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 6.165,106 tỷ đồng.
2. Vốn ngân sách Trung ương hỗ
trợ, vốn ODA: 4.226,399 tỷ đồng.
a). Vốn ngân sách Trung ương là
2.548,061 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài (ODA):
1.678,338 tỷ đồng.
3. Vốn trái phiếu Chính phủ:
1.512 tỷ đồng.
4. Vốn hỗ trợ Chương trình mục
tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh: 240,887 tỷ đồng.
5. Vốn từ nguồn thu để lại cho
đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước (tăng thu XSKT năm 2015,
2016): 582,903 tỷ đồng.
6. Vốn dự phòng ngân sách trung
ương hỗ trợ cho tỉnh khắc phục sạt lở khẩn cấp: 220 tỷ đồng.
(Chi
tiết có biểu mẫu đính kèm)
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh Tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết này. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 148/2017/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc thông qua phương án điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và
phân bổ.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp khoá IX, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 06 tháng 12 năm
2018 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, VPQH, VPCP (I, II), Ban CTĐBQH;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TT/TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
|
TT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016- 2020 (theo Quyết định số
1550/QĐ-UBND .HC)
|
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Phân bổ 100% trong 02 năm 2016-2017 và 90% giai
đoạn 2018-2020
|
Dự phòng 10% giai đoạn 2018- 2020
|
Phân bổ giai đoạn 2018-2020
|
Dự phòng giai đoạn 2018- 2020
|
Bổ sung nguồn vốn mới phát sinh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
19.891.949
|
18.339.372
|
1.552.577
|
20.214.575
|
18.671.224
|
1.198.245
|
345.106
|
|
I
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
13.307.280
|
12.354.880
|
952.400
|
13.432.386
|
12.675.689
|
631.591
|
125.106
|
|
1
|
Vốn ngân sách tập trung
|
5.117.280
|
4.793.880
|
323.400
|
5.117.280
|
4.847.567
|
269.713
|
|
|
1.1
|
Vốn ngân sách tập trung cấp tỉnh quản lý
|
2.810.210
|
2.635.617
|
174.593
|
2.810.210
|
2.689.304
|
120.906
|
|
|
1.1.1
|
- Số vốn chưa phân bổ
|
|
|
174.593
|
|
|
120.906
|
|
|
1.1.2
|
- Số vốn phân bổ
|
|
2.635.617
|
|
|
2.689.304
|
|
|
100%
|
|
-
Chuẩn bị đầu tư
|
|
100.000
|
|
|
38.120
|
|
|
1,4%
|
|
-
Chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư
|
|
2.535.617
|
|
|
2.611.184
|
|
|
|
|
+
An ninh quốc phòng
|
|
413.428
|
|
|
427.104
|
|
|
15,9%
|
|
+
Công nghệ thông tin
|
|
141.050
|
|
|
139.863
|
|
|
5,2%
|
|
+
Giáo dục và đào tạo
|
|
111.321
|
|
|
106.756
|
|
|
4,0%
|
|
+
Giao thông
|
|
658.847
|
|
|
692.933
|
|
|
25,8%
|
|
+
Hạ tầng đô thị, CN-TMDL
|
|
443.719
|
|
|
443.719
|
|
|
16,5%
|
|
+
Khoa học công nghệ
|
|
61.300
|
|
|
60.615
|
|
|
2,3%
|
|
+
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
126.728
|
|
|
151.014
|
|
|
5,6%
|
|
+
Quản lý nhà nước
|
|
399.634
|
|
|
420.550
|
|
|
15,6%
|
|
+
Văn hóa xã hội
|
|
179.590
|
|
|
168.630
|
|
|
6,3%
|
|
-
Tất toán công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
1,5%
|
1.2
|
Vốn ngân sách tập trung cấp huyện quản lý
|
2.307.070
|
2.158.263
|
148.807
|
2.307.070
|
2.158.263
|
148.807
|
|
|
2
|
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.150.000
|
1.935.000
|
215.000
|
2.150.000
|
1.935.000
|
215.000
|
|
|
2.1
|
Vốn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh quản lý
|
199.000
|
|
|
269.000
|
269.000
|
|
|
(1)
|
2.2
|
Vốn thu tiền sử dụng đất cấp huyện quản lý
|
1.951.000
|
|
|
1.881.000
|
1.881.000
|
|
|
|
3
|
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
6.040.000
|
5.626.000
|
414.000
|
6.165.106
|
5.893.122
|
146.878
|
125.106
|
|
3.1
|
- Số vốn chưa phân bổ
|
|
|
414.000
|
|
|
146.878
|
125.106
|
|
3.2
|
- Số vốn phân bổ
|
|
5.626.000
|
|
|
5.893.122
|
|
|
100%
|
|
-
Chuẩn bị đầu tư
|
|
100.000
|
|
|
58.526
|
|
|
1,0%
|
|
-
Chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư
|
|
5.526.000
|
|
|
5.784.596
|
|
|
|
|
+
Giáo dục và đào tạo
|
|
1.353.463
|
|
|
1.656.587
|
|
|
28,1%
|
|
+
Giao thông
|
|
1.380.024
|
|
|
1.617.460
|
|
|
27,4%
|
|
+
Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL
|
|
1.736.244
|
|
|
1.578.141
|
|
|
26,8%
|
|
+
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
496.451
|
|
|
373.658
|
|
|
6,3%
|
|
+
Văn hóa xã hội
|
|
155.868
|
|
|
151.304
|
|
|
2,6%
|
|
+
Y tế
|
|
403.950
|
|
|
407.446
|
|
|
6,9%
|
|
-
Tất toán công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
0,8%
|
II
|
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ, vốn ODA
|
4.226.399
|
3.803.759
|
422.640
|
4.226.399
|
3.810.945
|
415.454
|
|
|
1
|
Các chương trình mục tiêu quốc gia
|
778.204
|
700.384
|
77.820
|
778.204
|
700.384
|
77.820
|
|
|
|
-
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
741.270
|
667.143
|
74.127
|
741.270
|
667.143
|
74.127
|
|
|
|
-
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
36.934
|
33.241
|
3.693
|
36.934
|
33.241
|
3.693
|
|
|
2
|
Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
71.856
|
64.670
|
7.186
|
71.856
|
71.856
|
|
|
|
3
|
Các chương trình mục tiêu
|
|
1.392.421
|
|
|
1.392.421
|
|
|
|
|
-
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội các vùng
|
|
785.601
|
|
|
785.601
|
|
|
|
|
-
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương
|
|
92.300
|
|
|
92.300
|
|
|
|
|
-
Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
-
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
15.500
|
|
|
15.500
|
|
|
|
|
-
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ
thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
188.200
|
|
|
188.200
|
|
|
|
|
-
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
|
159.800
|
|
|
159.800
|
|
|
|
|
-
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
8.200
|
|
|
8.200
|
|
|
|
|
-
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
|
22.520
|
|
|
22.520
|
|
|
|
|
-
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
|
61.000
|
|
|
61.000
|
|
|
|
|
-
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin
|
|
21.900
|
|
|
21.900
|
|
|
|
|
-
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
|
27.400
|
|
|
27.400
|
|
|
|
4
|
Thu hồi ứng các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại
Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg
|
|
135.780
|
|
|
135.780
|
|
|
|
5
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
1.678.338
|
1.510.504
|
167.834
|
1.678.338
|
1.510.504
|
167.834
|
|
|
III
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
1.512.000
|
1.360.800
|
151.200
|
1.512.000
|
1.360.800
|
151.200
|
|
|
|
+
Giáo dục và đào tạo
|
|
1.305.000
|
|
|
1.305.000
|
|
|
|
|
+
Y tế
|
|
55.800
|
|
|
55.800
|
|
|
|
IV
|
Vốn hỗ trợ Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng
trưởng xanh
|
263.367
|
237.030
|
26.337
|
240.887
|
240.887
|
|
|
|
V
|
Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân
sách nhà nước (tăng thu XSKT năm 2015, 2016)
|
582.903
|
582.903
|
|
582.903
|
582.903
|
|
|
100%
|
|
+
Giáo dục và đào tạo
|
33.842
|
33.842
|
|
33.842
|
33.842
|
|
|
5,8%
|
|
+
Giao thông
|
193.397
|
193.397
|
|
193.397
|
193.397
|
|
|
33,2%
|
|
+
Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL
|
308.976
|
308.976
|
|
308.976
|
308.976
|
|
|
53,0%
|
|
+
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8.288
|
8.288
|
|
8.288
|
8.288
|
|
|
1,4%
|
|
+
Văn hóa xã hội
|
4.600
|
4.600
|
|
4.600
|
4.600
|
|
|
0,8%
|
|
+
Y tế
|
33.800
|
33.800
|
|
33.800
|
33.800
|
|
|
5,8%
|
VI
|
Dự phòng ngân sách Trung ương hỗ trợ xử lý cấp bách
|
|
|
|
220.000
|
|
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1): Cấp lại cho Quỹ phát triển
đất Tỉnh.
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ chủ trương đầu tư dự án; QĐ đầu tư
dự án
|
TMĐT
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 (QĐ 1550)
|
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
NSTT
|
XSKT
|
Tăng thu XSKT
|
NSTW
|
NSTW hỗ trợ CT BĐKH
|
ODA
|
TPCP
|
NSTT
|
XSKT
|
Tăng thu XSKT
|
NSTW
|
NSTW hỗ trợ CT BĐKH
|
ODA
|
TPCP
|
NSTW hỗ trợ xử lý cấp bách
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
25.841.436
|
15.434.879
|
2.810.210
|
6.040.000
|
582.903
|
2.548.061
|
263.367
|
1.678.338
|
1.512.000
|
15.757.505
|
2.810.210
|
6.040.000
|
708.009
|
2.548.061
|
240.887
|
1.678.338
|
1.512.000
|
220.000
|
|
A
|
- Số vốn chưa phân bổ
|
|
|
|
|
1.188.770
|
174.593
|
414.000
|
|
254.806
|
26.337
|
167.834
|
151.200
|
959.544
|
120.906
|
146.878
|
125.106
|
247.620
|
|
167.834
|
151.200
|
|
|
B
|
- Số vốn phân bổ
|
|
|
|
25.841.436
|
14.246.109
|
2.635.617
|
5.626.000
|
582.903
|
2.293.255
|
237.030
|
1.510.504
|
1.360.800
|
14.797.961
|
2.689.304
|
5.893.122
|
582.903
|
2.300.441
|
240.887
|
1.510.504
|
1.360.800
|
220.000
|
100%
|
1
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
97.527
|
200.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
96.646
|
38.120
|
58.526
|
|
|
|
|
|
|
0,7%
|
2
|
An
ninh Quốc phòng
|
|
|
|
751.718
|
413.428
|
413.428
|
|
|
|
|
|
|
427.104
|
427.104
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9%
|
3
|
Công
nghệ thông tin
|
|
|
|
181.202
|
162.950
|
141.050
|
|
|
21.900
|
|
|
|
161.763
|
139.863
|
|
|
21.900
|
|
|
|
|
1,1%
|
4
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
|
|
2.806.678
|
1.554.426
|
111.321
|
1.353.463
|
33.842
|
|
|
|
55.800
|
1.852.985
|
106.756
|
1.656.587
|
33.842
|
|
|
|
55.800
|
|
12,5%
|
5
|
Giao
thông
|
|
|
|
6.020.885
|
3.020.999
|
658.847
|
1.380.024
|
193.397
|
551.701
|
237.030
|
|
|
3.296.378
|
692.933
|
1.617.460
|
193.397
|
551.701
|
240.887
|
|
|
|
22,3%
|
6
|
Hạ
tầng đô thị - công nghiệp
|
|
|
|
6.127.151
|
4.058.710
|
443.719
|
1.736.244
|
308.976
|
312.700
|
|
1.257.071
|
|
3.900.607
|
443.719
|
1.578.141
|
308.976
|
312.700
|
|
1.257.071
|
|
|
26,4%
|
7
|
Khoa
học công nghệ
|
|
|
|
74.099
|
61.300
|
61.300
|
|
|
|
|
|
|
60.615
|
60.615
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4%
|
8
|
Nông
nghiệp và PTNT
|
|
|
|
4.795.122
|
2.040.851
|
126.728
|
496.451
|
8.288
|
1.184.384
|
|
225.000
|
|
2.162.344
|
151.014
|
373.658
|
8.288
|
1.184.384
|
|
225.000
|
|
220.000
|
14,6%
|
9
|
Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
840.591
|
399.634
|
399.634
|
|
|
|
|
|
|
420.550
|
420.550
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8%
|
10
|
Văn
hóa - Xã hội
|
|
|
|
933.373
|
440.328
|
179.590
|
155.868
|
4.600
|
100.270
|
|
|
|
431.990
|
168.630
|
151.304
|
4.600
|
107.456
|
|
|
|
|
2,9%
|
11
|
Y
tế
|
|
|
|
2.977.310
|
1.793.703
|
|
403.950
|
33.800
|
22.520
|
|
28.433
|
1.305.000
|
1.797.199
|
|
407.446
|
33.800
|
22.520
|
|
28.433
|
1.305.000
|
|
12,1%
|
12
|
Thu
hồi ứng các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
135.780
|
99.780
|
|
|
|
99.780
|
|
|
|
99.780
|
|
|
|
99.780
|
|
|
|
|
0,7%
|
13
|
Tất
toán công trình hoàn thành
|
Toàn tỉnh
|
2016- 2020
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
40.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
0,6%
|
*
|
Trong đó: - Đầu tư các dự án thuộc CTMTQG nông thôn mới
|
|
|
|
1.691.182
|
1.333.803
|
10.000
|
554.755
|
101.905
|
667.143
|
|
|
|
1.326.988
|
10.000
|
547.940
|
101.905
|
667.143
|
|
|
|
|
9,6%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
97.527
|
200.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
96.646
|
38.120
|
58.526
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
-
Nâng cấp, mở rộng trung tâm bảo trợ xã hội Tỉnh
|
Sở LĐTB&XH
|
2016- 2020
|
368/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh
|
648
|
648
|
648
|
|
|
|
|
|
|
560
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
-
Dự án Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười
|
BQL Khu kinh tế ĐT
|
2017- 2023
|
2433/QĐ-TTg ngày 13/12/2016 của TTCP (QĐ
CTĐT)
|
3.255
|
403
|
|
403
|
|
|
|
|
|
3.255
|
|
3.255
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
-
Dự án xây dựng trụ sở UBND cấp xã, tỉnh Đồng Tháp
|
Sở KH&ĐT
|
2017- 2019
|
1251/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND
Tỉnh
|
766
|
766
|
766
|
|
|
|
|
|
|
695
|
695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
-
Đường ĐT 849 giai đoạn 1 (đoạn từ ĐT 848 đến QL 80)
|
Sở GTVT
|
2017- 2021
|
63/HĐND-KTNS ngày 31/3/2017 của HĐND Tỉnh
(QĐ CTĐT)
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
-
Đường ĐT 852B giai đoạn 2
|
Sở GTVT
|
2016- 2020
|
416/UBND-KTN ngày 27/6/2016 của UBND Tỉnh
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
-
Hệ thống giao thông kết nối hạ tầng du lịch và nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp
|
Sở GTVT
|
2017- 2021
|
1259/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND
Tỉnh
|
7.200
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
|
|
|
7.181
|
7.181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
-
Trụ sở Ban CHQS cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016-2020
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2017- 2019
|
1184/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND
Tỉnh
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
-
Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan Tỉnh và Đảng ủy khối các Doanh nghiệp Tỉnh
|
BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2017- 2019
|
1253/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND
Tỉnh
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Hồng Ngự
|
Sở GD&ĐT
|
2017- 2018
|
196/UBND-KTN ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh
|
13
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
-
Trung tâm Giáo dục thường xuyên thị xã Hồng Ngự
|
Sở GD&ĐT
|
2017- 2018
|
196/UBND-KTN ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh
|
191
|
191
|
191
|
|
|
|
|
|
|
191
|
191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
-
Đối ứng Chương trình KCH trường lớp học giai đoạn 3 (hỗ trợ huyện Tháp Mười: trường
MG Láng Biển, trường THCS Láng Biển)
|
UBND H.TM
|
2018- 2020
|
421,424/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND
huyện
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
-
Dự án Nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2)
|
BV YHCT
|
2017- 2020
|
1135/QĐ-UBND.HC ngày 06/10/2016 của UBND
Tỉnh
|
1.150
|
1.150
|
|
1.150
|
|
|
|
|
|
1.067
|
|
1.067
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
-
Nâng cấp Bệnh viện Quân dân y tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2)
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2017- 2019
|
1217/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND
Tỉnh
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
-
Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc Đội Cảnh sát PCCC-CHCN khu vực Lấp Vò
|
Công an Tỉnh
|
2017- 2019
|
1115/QĐ-UBND-HC ngày 27/10/2015 của UBND
Tỉnh (QĐ CTĐT)
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
380
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
-
Nhà làm việc Ban quản lý khu di tích Xẻo Quít
|
Sở VHTT&DL
|
2017- 2019
|
1136/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của UBND
Tỉnh (QĐ CTĐT)
|
45
|
45
|
45
|
|
|
|
|
|
|
36
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
-
Kho hiện vật Bảo tàng tổng hợp Đồng Tháp
|
Sở VHTT&DL
|
2017- 2019
|
1140/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của UBND
Tỉnh (QĐ CTĐT)
|
23
|
23
|
23
|
|
|
|
|
|
|
23
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
-
Khu du lịch trọng điểm Khu di tích Xẻo Quít và Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc
|
Sở VHTT&DL
|
2018- 2020
|
1232/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND
Tỉnh (QĐ CTĐT)
|
18
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
-
Mẫu số 1, phần thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã
|
Sở XD
|
2017- 2020
|
186/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh
|
69
|
69
|
|
69
|
|
|
|
|
|
66
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
-
Mẫu số 2, phần thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã
|
Sở XD
|
2017- 2020
|
187/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh
|
69
|
69
|
|
69
|
|
|
|
|
|
66
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
-
Mẫu số 3, phần thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã
|
Sở XD
|
2017- 2020
|
188/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh
|
69
|
69
|
|
69
|
|
|
|
|
|
66
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
-
Mẫu số 4, phần thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã
|
Sở XD
|
2017- 2020
|
189/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh
|
71
|
71
|
|
71
|
|
|
|
|
|
65
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
-
Cải tạo, nâng cấp kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Nội vụ
|
2017- 2018
|
197/UBND-KTN ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh
|
217
|
217
|
217
|
|
|
|
|
|
|
217
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
-
Nâng cấp mở rộng trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Đồng Tháp (tên cũ: Cải tạo,
mở rộng trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Đồng Tháp)
|
Sở LĐTB&XH
|
2017- 2018
|
258/UBND-ĐTXD ngày 18/7/2017 của UBND Tỉnh
|
365
|
365
|
|
365
|
|
|
|
|
|
365
|
|
365
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
-
Trường THPT Lai Vung 1
|
Sở GD&ĐT
|
2018- 2020
|
1237/QĐ-UBND.HC ngày 12/10/2017 của UBND
Tỉnh
|
426
|
426
|
|
426
|
|
|
|
|
|
426
|
|
426
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
-
Trường THCS-THPT Phú Thành A
|
Sở GD&ĐT
|
2018- 2020
|
1311/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2017 của UBND
Tỉnh
|
342
|
342
|
|
342
|
|
|
|
|
|
342
|
|
342
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
-
Mẫu số 2, phần thân công trình Trụ sở làm việc Ban CHQS xã và Công an xã.
|
Công an Tỉnh
|
2018- 2020
|
384/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2017 của UBND Tỉnh
|
70
|
70
|
70
|
|
|
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
-
Mẫu số 1, phần thân công trình Trụ sở làm việc Ban CHQS xã và Công an xã.
|
Công an Tỉnh
|
2018- 2020
|
396/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2017 của UBND Tỉnh
|
57
|
57
|
57
|
|
|
|
|
|
|
57
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
-
Trường THPT Cao Lãnh 2
|
Sở GD&ĐT
|
2018- 2020
|
1306/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2017 của UBND
Tỉnh
|
473
|
473
|
|
473
|
|
|
|
|
|
473
|
|
473
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
-
Dự án Trung tâm Huấn luyện và Bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an Tỉnh
|
Công an Tỉnh
|
2016- 2020
|
4978/QĐ-BCA-H43 ngày 23/11/2016 của Bộ
Công an
|
800
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
747
|
|
747
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
Dự án sửa chữa doanh trại ngành Công an giai đoạn 2017-2020
|
Công an Tỉnh
|
2018- 2020
|
536/QĐ-UBND.HC ngày 29/5/2017 của UBND Tỉnh
(QĐ CTĐT)
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
497
|
497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
-
Dự án Xây dựng hệ thống thông tin chính quyền điện tử tỉnh Đồng Tháp
|
Sở TTTT
|
2018- 2020
|
62/HĐND-KTND ngày 31/3/2017 của HĐND Tỉnh
(QĐ CTĐT)
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
444
|
444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
-
Khu di tích Xẻo Quýt, huyện Cao Lãnh (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện) (hoàn ứng
1.261,8 triệu đồng)
|
UBND H.CL
|
2016- 2017
|
671/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND Tỉnh
|
1.262
|
1.262
|
|
1.262
|
|
|
|
|
|
1.262
|
|
1.262
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
-
Cải tại, nâng cấp Trường năng khiếu Thể dục thể thao
|
Sở VHTT&DL
|
2015- 2017
|
785/QĐ-UBND.HC ngày 07/8/2015 của UBND Tỉnh
(QĐ CTĐT)
|
41
|
41
|
|
41
|
|
|
|
|
|
41
|
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
-
Đường ĐT 846 đoạn từ Tân Nghĩa đến Quốc lộ 30
|
Sở GTVT
|
2019- 2023
|
85/HĐND-KTNS ngày 9/6/2016 của HĐND tỉnh
(QĐ CTĐT)
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
1.566
|
|
1.566
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
-
Nhà tập luyện các môn võ
|
Sở VHTT&DL (chuẩn bị đầu tư)
|
2015- 2017
|
492/QĐ-UBND.HC ngày 01/6/2015 (chủ trương
đầu tư); 1218/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 (QĐĐT) của UBND Tỉnh
|
648
|
648
|
648
|
|
|
|
|
|
|
648
|
648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
-
Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long
(ICRSL) + Tiểu dự án: Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững
thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng
Tháp
|
Sở NN&PTNT
|
2016- 2022
|
1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 của Bộ
NN&PTNT
|
9.500
|
9.500
|
|
9.500
|
|
|
|
|
|
9.500
|
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
-
Nhà trưng bày Xứ ủy Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt
Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp
|
Sở VHTT&DL
|
2017- 2021
|
1496/QĐ-TTg ngày 05/10/2017 của TTCP
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
-
Đường bờ nam kênh Tư Mới (thị trấn Mỹ An - ranh Tiền Giang) (hỗ trợ có mục tiêu
cho huyện 30 tỷ đồng)
|
UBND HTM
|
2018- 2020
|
630/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
-
Đường bờ Đông K27 (ĐT 846 - khu du lịch Gò Tháp) (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện
10 tỷ đồng)
|
UBND HTM
|
2018- 2020
|
629/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
-
Đường Huyện lộ số 1 (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 20 tỷ đồng)
|
UBND H. L Vung
|
2017- 2020
|
78/QĐ-UBND-XDCB ngày 30/3/2017 của UBND
huyện
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
-
Đường Võ Nguyên Giáp (hỗ trợ có mục tiêu cho thị xã 38 tỷ đồng)
|
UBND TXHN
|
2018- 2020
|
335/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thị
xã
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
-
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài (hỗ trợ có mục tiêu cho thị xã 36 tỷ đồng)
|
UBND TXHN
|
2018- 2020
|
336/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thị
xã
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
-
Nâng cấp hạ tầng phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu
vùng Cù lao tây, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
|
UBND HTB
|
2018- 2023
|
34/QĐ-TTg ngày 10/01/2018 của Thủ tướng
Chính phủ
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
-
Đường Thống Nhất (Gò Cát - Quốc lộ 30) (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện
30,66 tỷ đồng)
|
UBND HTH
|
2018 - 2020
|
98/QĐ-UBND.XDCB ngày 31/10/2017 của UBND
huyện
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
-
Đường Hoàng Sa, TPSĐ
|
Ban QLDA ĐTXD CT giao thông Tỉnh
|
2018- 2020
|
240/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của HĐND Tỉnh
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
-
Nâng cấp, cải tạo cầu Sắt Quay và cầu Hang, TPSĐ
|
Sở GTVT
|
2018- 2020
|
1141/QĐ-UBND.HC ngày 29/9/2017 của UBND Tỉnh
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
-
Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền,
thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 1)
|
Sở GTVT
|
2018- 2020
|
39/HĐND-KTNS ngày 21/3/2018 của HĐND Tỉnh
|
2.859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.859
|
|
2.859
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
-
Trường THPT Lai Vung 2
|
Sở GD&ĐT
|
2019- 2020
|
137/QĐ-UBND ngày 06/2/2018 của UBND Tỉnh
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
-
Trường TH Vĩnh Thới 2
|
UBND H. L Vung
|
2017- 2020
|
310/QĐ-UBND-XDCB ngày 31/10/2017 của UBND
huyện
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
-
Trường MN Phong Mỹ B
|
UBND HCL
|
2018- 2020
|
487/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND huyện
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
-
Trường TH Tân Huề 2 (điểm chính + điểm C ấp Tân Bình Thượng)
|
UBND HTB
|
2018- 2020
|
25/QĐ-UBND.HC ngày 02/2/2018 của UBND huyện
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
-
Chuẩn bị đầu tư ngân sách tập trung
|
Toàn tỉnh
|
|
|
20.000
|
81.604
|
81.604
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
-
Chuẩn bị đầu tư xổ số kiến thiết
|
Toàn tỉnh
|
|
|
20.000
|
81.760
|
|
81.760
|
|
|
|
|
|
19.980
|
|
19.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
An ninh Quốc phòng
|
|
|
|
751.718
|
413.428
|
413.428
|
|
|
|
|
|
|
427.104
|
427.104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
-
Doanh trại Trung đoàn bộ binh 320
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2015- 2016
|
1083/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/ 2014 của UBND
Tỉnh
|
9.100
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
-
Nhà ở và làm việc Ban CHQS xã, phường và thị trấn giai đoạn 2013 - 2015
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2013- 2017
|
780/QĐ-UBND.HC ngày 11/9/ 2012 của UBND Tỉnh
|
42.911
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
-
Xây dựng mới Đại đội BB2, Tiểu đoàn BB1, Trung đoàn BB320
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2014- 2016
|
1103/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND
Tỉnh
|
29.699
|
6.200
|
6.200
|
|
|
|
|
|
|
5.454
|
5.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
-
Mở rộng Công an TP Cao Lãnh (Tỉnh đối ứng đền bù, XD hàng rào)
|
Công an Tỉnh
|
2016- 2018
|
6165/QĐ-BCA-H41, ngày 30/10/2015; 2080/QĐ-BCA-
H41 ngày 15/6/2017 của Bộ CA; 44/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND TPCL (đền
bù bổ sung)
|
83.088
|
37.400
|
37.400
|
|
|
|
|
|
|
37.389
|
37.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
-
Sở Chỉ huy tình trạng khẩn cấp về quốc phòng (công trình bí mật nhà nước)
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2014- 2016
|
1399/QĐ-BTL ngày 31/10/2013 của BTL QK 9
|
49.217
|
13.350
|
13.350
|
|
|
|
|
|
|
13.258
|
13.258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
-
Doanh trại các Đại đội trực thuộc Bộ CHQS Tỉnh
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2016- 2017
|
1228/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND
Tỉnh
|
14.084
|
10.700
|
10.700
|
|
|
|
|
|
|
10.267
|
10.267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
-
Kho vũ khí đạn Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh kết hợp kho chứa vũ khí đạn
Tiểu đoàn 19
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
2016- 2017
|
370/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh
|
3.485
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
2.852
|
2.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
-
Đội cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội, kinh tế, ma túy và Đội cảnh
sát hành chính về trật tự xã hội Công an huyện Châu Thành
|
Công an Tỉnh
|
2016- 2017
|
367/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/3016 của UBND Tỉnh
|
2.251
|
1.858
|
1.858
|
|
|
|
|
|
|
1.858
|
1.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
Nhà làm việc đội Cảnh sát PCCC & CHCN khu vực Lấp Vò (NS Tỉnh đối ứng)
|
Công an Tỉnh
|
2017- 2019
|
1115/QĐ-UBND-HC ngày 27/10/2015 của UBND
Tỉnh (QĐ CTĐT)
|
24.783
|
9.900
|
9.900
|
|
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
-
Doanh trại Đội quy tập hài cốt liệt sỹ K91 (Đội K91)
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2016- 2017
|
1229/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND
Tỉnh
|
4.253
|
4.100
|
4.100
|
|
|
|
|
|
|
4.038
|
4.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
-
Nhà tạm cho đội cảnh sát đường thủy khu vực Tháp Mười
|
Công an Tỉnh
|
2017- 2019
|
1138/QĐ-UBND-HC ngày 29/10/2015 của UBND
Tỉnh
|
1.526
|
1.320
|
1.320
|
|
|
|
|
|
|
1.251
|
1.251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
-
Trụ sở Ban CHQS cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016 - 2020
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2017- 2019
|
1184/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND
Tỉnh
|
27.416
|
24.700
|
24.700
|
|
|
|
|
|
|
24.700
|
24.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
-
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới nhà kho cất chứa vũ khí, đạn Tiểu đoàn BB1
và các Đại đội biên giới
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2017
|
362/QĐ-BTL ngày 24/7/2017 của Bộ Tư lệnh
Quân khu 9
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
1.408
|
1.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
-
Trạm KSBP Thông Bình
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
2017- 2019
|
1250/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND
Tỉnh
|
7.014
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
-
Trạm KSBP Mộc Rá
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
2018- 2020
|
220/QĐ-UBND.HC ngày 23/02/2016 của UBND Tỉnh
(QĐ CTĐT)
|
7.957
|
6.900
|
6.900
|
|
|
|
|
|
|
6.900
|
6.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
-
Trạm KSBP Ba Nguyên
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
2017- 2019
|
1249/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND
Tỉnh
|
7.050
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
-
Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn (giai đoạn 3)
|
Công an Tỉnh
|
2016- 2020
|
365/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh
|
53.363
|
48.000
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
48.000
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
-
Sửa chữa doanh trại ngành công an giai đoạn 2017-2020 (thay thế dự án Di dời
Khu tạm giữ Công an TP Cao Lãnh)
|
Công an Tỉnh
|
2018- 2020
|
536/QĐ-UBND.HC ngày 29/5/2017; 1307/QĐ-
UBND.HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh
|
13.686
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
13.186
|
13.186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
-
Đối ứng dự án Trường Quân sự tỉnh Đồng Tháp
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2018- 2020
|
644/VPUBND-ĐTXD ngày 11/9/2017;
499/VPUBND- ĐTXD ngày 04/7/2018 của Văn phòng UBND Tỉnh
|
80.000
|
21.600
|
21.600
|
|
|
|
|
|
|
21.600
|
21.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
-
Đầu tư xây dựng chung trụ sở Ban CHQS xã và công an xã (hỗ trợ cấp huyện)
|
UBND cấp huyện
|
2016- 2020
|
657/UBND-KTN ngày 28/10/2015 của UBND Tỉnh
|
129.000
|
|