|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
200/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Hoàng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 200/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư công nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 -
2025;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ
vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021
- 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày
25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế
hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên
năm 2022 với tổng nguồn vốn là 6.092.191 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục I
kèm theo). Cụ thể như sau:
I. Nguyên tắc phân bổ
Tuân thủ nguyên tắc phân bổ vốn quy định
tại Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ
vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái
Nguyên.
II. Nguồn vốn phân bổ
1. Vốn ngân sách Trung ương: 1.960.883 triệu đồng, trong đó:
1.1. Vốn trong nước: 1.605.683 triệu
đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
1.2. Vốn nước ngoài: 355.200 triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
2. Vốn ngân sách địa phương: 4.131.308 triệu đồng, trong đó:
2.1. Vốn đầu tư ngân sách địa phương
xây dựng cơ bản tập trung: 1.044.308 triệu đồng.
2.1.1. Cấp tỉnh quản lý: 500.808 triệu
đồng
- Bố trí đủ vốn cho các dự án hoàn
thành đã phê duyệt quyết toán và dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép kéo
dài thời gian bố trí vốn năm 2022 tại Nghị quyết số
139/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 125.355 triệu
đồng.
- Bố trí cho các dự án hoàn thành:
85.370 triệu đồng.
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp:
139.557 triệu đồng.
- Chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công
mới năm 2023: 2.526 triệu đồng.
- Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới:
32.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ; Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7
năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên: 10.000 triệu đồng.
- Bố trí khởi công
mới: 106.000 triệu đồng.
2.1.2. Vốn đầu tư phân cấp cho cấp
huyện: 210.000 triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
2.1.3. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 333.500 triệu đồng.
2.2. Nguồn vốn đầu tư từ thu tiền sử
dụng đất: 2.500.000 triệu đồng
2.2.1. Cấp tỉnh (phân bổ chi tiết):
161.225 triệu đồng
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp của
năm 2022: 106.484 triệu đồng.
- Bố trí cho các dự án khởi công mới
năm 2022: 49.741 triệu đồng.
- Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư: 5.000
triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục V kèm theo)
2.2.2. Phần còn lại phân bổ cụ thể
theo số thu thực tế cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu
giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025:
2.338.775 triệu đồng.
2.3. Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất nộp
một lần của các Nhà đầu tư và vốn sử dụng đất (cấp tỉnh quản lý): 574.000 triệu
đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
2.4. Nguồn vốn xổ số kiến thiết (Phân
bổ cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo; xây dựng nông thôn mới): 13.000 triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục VII kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2022 đảm bảo đúng quy định của
Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm
2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch vốn năm 2022
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
6.092.191
|
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.960.883
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
1.605.683
|
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
355.200
|
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.131.308
|
|
1
|
Vốn đầu tư ngân sách địa phương
xây dựng cơ bản tập trung
|
1.044.308
|
|
1.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
500.808
|
|
-
|
Trong đó hỗ trợ xây dựng nông
thôn mới
|
32.000
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện
|
210.000
|
|
1.3
|
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
333.500
|
|
2
|
Nguồn vốn đầu tư từ thu tiền sử
dụng đất
|
2.500.000
|
|
2.1
|
Cấp tỉnh
|
161.225
|
|
2.2
|
Phần còn lại phân bổ cụ thể theo số
thu thực tế cấp tỉnh hưởng
|
2.338.775
|
|
3
|
Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất nộp
một lần của các Nhà đầu tư và vốn sử dụng đất (cấp
tỉnh quản lý)
|
574.000
|
|
4
|
Nguồn vốn xổ số kiến thiết (Phân bổ cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo; xây dựng nông thôn
mới)
|
13.000
|
|
-
|
Giáo dục và đào tạo
|
8.000
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
|
5.000
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án/chương trình
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2022
|
Ghi
chú
|
Số
ngày tháng năm
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: Vốn
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách địa phương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
8.495.440
|
4.605.839
|
1.822.125
|
4.492.569
|
1.605.683
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp
|
|
90.000
|
90.000
|
0
|
90.000
|
20.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông Tức
Tranh, huyện Phú Lương
|
Số: 3216/QĐ-UBND
ngày 14/10/2021
|
90.000
|
90.000
|
|
90.000
|
20.000
|
|
II
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
200.000
|
130.000
|
0
|
130.000
|
30.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới
|
|
200.000
|
130.000
|
0
|
130.000
|
30.000
|
|
|
Xây dựng mở rộng, nâng cấp Bệnh viện
A Thái Nguyên
|
Số:
3207/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
200.000
|
130.000
|
|
130.000
|
30.000
|
|
III
|
Thể dục, thể thao
|
|
466.062
|
200.000
|
266.062
|
200.000
|
100.000
|
|
a
|
Dự án khởi công mới
|
|
466.062
|
200.000
|
266.062
|
200.000
|
100.000
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động tỉnh Thái Nguyên
|
Nghị
quyết: số 22/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; số 179/NQ-HĐND ngày 04/11/2021
|
466.062
|
200.000
|
266.062
|
200.000
|
100.000
|
|
IV
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
|
414.599
|
50.000
|
15.000
|
50.000
|
15.000
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới
|
|
414.599
|
50.000
|
15.000
|
50.000
|
15.000
|
|
1
|
Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất,
phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực phóng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2021-2025
|
Số:
3217/QĐ-UBND ngày 14/10/2021
|
414.599
|
50.000
|
15.000
|
50.000
|
15.000
|
|
V
|
Giao thông
|
|
5.164.287
|
3.727.884
|
1.436.403
|
3.723.360
|
1.288.684
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
465.000
|
70.000
|
395.000
|
65.476
|
15.476
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai
đoạn 2021-2025
|
|
465.000
|
70.000
|
395.000
|
65.476
|
15.476
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ
Km31 (Quốc lộ 3) đến di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng
niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
Quyết
định số 3050/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; số 2094/QĐ-UBND
ngày 24/6/2021
|
465.000
|
70.000
|
395.000
|
65.476
|
15.476
|
|
b
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
4.699.287
|
3.657.884
|
1.041.403
|
3.657.884
|
1.273.208
|
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
4.699.287
|
3.657.884
|
1.041.403
|
3.657.884
|
1.273.208
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.261 đoạn
từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết
định số 3574/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; số 396/QĐ-UBND ngày 19/02/2021; số
1793/QĐ-UBND ngày 03/6/2021
|
218.929
|
197.060
|
21.869
|
197.060
|
48.208
|
|
2
|
Đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh
Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)
|
Số:
3643/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
699.358
|
345.824
|
353.534
|
345.824
|
200.000
|
|
3
|
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh
Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
|
Số:
3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
3.781.000
|
3.115.000
|
666.000
|
3.115.000
|
1.025.000
|
|
VI
|
Công nghệ thông tin
|
|
149.952
|
149.952
|
0
|
149.952
|
70.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
149.952
|
149.952
|
0
|
149.952
|
70.000
|
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
149.952
|
149.952
|
0
|
149.952
|
70.000
|
|
1
|
Đầu tư dự án về chuyển đổi số
|
Số:
3206/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
99.952
|
99.952
|
|
99.952
|
50.000
|
|
2
|
Đầu tư hiện đại hóa kỹ thuật, công
nghệ phục vụ nhiệm vụ chính trị, sự nghiệp phát thanh truyền hình tỉnh Thái Nguyên
|
Số:
3208/QĐ-UBND ngày 14/10/2021
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
20.000
|
|
VII
|
Xã hội
|
|
45.000
|
33.367
|
11.633
|
33.367
|
10.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
45.000
|
33.367
|
11.633
|
33.367
|
10.000
|
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
45.000
|
33.367
|
11.633
|
33.367
|
10.000
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo cơ sở cai nghiện đa chức năng tỉnh Thái Nguyên
|
Số: 3215/QĐ-UBND ngày 14/10/2021
|
45.000
|
33.367
|
11.633
|
33.367
|
10.000
|
|
VIII
|
Đối ứng dự án ODA
|
|
1.965.540
|
224.636
|
93.027
|
115.890
|
71.999
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC
NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách
trung ương giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn ngân sách trung
ương
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối
Ngân sách Trung ương
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối Ngân
sách Trung ương
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong
đó: Thu hồi các khoản ứng trước Ngân sách Trung ương
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước Ngân sách Trung
ương
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối Ngân sách Trung ương
|
Vay lại
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
20
|
|
TỔNG SỐ:
|
|
4.736.575
|
1.630.148
|
224.636
|
1.397.514
|
|
3.106.427
|
1.931.611
|
1.174.815
|
962.016
|
115.890
|
0
|
846.126
|
427.199
|
71.999
|
0
|
355.200
|
|
A
|
LĨNH VỰC
CẤP, THOÁT NƯỚC
|
|
438.543
|
186.054
|
93.027
|
93.027
|
10.846.696 EURO
|
252.489
|
252.489
|
0
|
285.829
|
93.027
|
0
|
192.802
|
142.707
|
63.027
|
0
|
79.680
|
|
I
|
Dự án
hoàn thành, chuyển tiếp
|
|
438.543
|
186.054
|
93.027
|
93.027
|
10.846.696 EURO
|
252.489
|
252.489
|
0
|
285.829
|
93.027
|
0
|
192.802
|
142.707
|
63.027
|
0
|
79.680
|
|
1
|
Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam Thành phố Thái Nguyên
|
Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015
|
438.543
|
186.054
|
93.027
|
93.027
|
10.846.696 EURO
|
252.489
|
252.489
|
0
|
285.829
|
93.027
|
0
|
192.802
|
142.707
|
63.027
|
|
79.680
|
|
B
|
LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, NƯỚC SẠCH VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG NÔNG THÔN
|
|
360.779
|
39.400
|
0
|
31.402
|
0
|
321.379
|
273.737
|
47.642
|
88.190
|
0
|
0
|
88.190
|
35.180
|
0
|
0
|
35.180
|
|
I
|
Dự án
chuyển tiếp, hoàn thành
|
|
360.779
|
39.400
|
0
|
31.402
|
|
321.379
|
273.737
|
47.642
|
88.190
|
0
|
0
|
88.190
|
35.180
|
0
|
0
|
35.180
|
|
1
|
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh
Thái Nguyên
|
Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 22/10/2018; số
4037/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; số 1322/QĐ-UBND ngày 29/4/2021
|
233.204
|
32.877
|
0
|
24.879
|
8.766.714 USD
|
200.327
|
182.948
|
17.379
|
52.890
|
0
|
0
|
52.890
|
15.180
|
|
|
15.180
|
|
2
|
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Quyết định số 3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; số
580/QĐ-UBND ngày 4/3/2021
|
127.575
|
6.523
|
0
|
6.523
|
5,38 triệu USD
|
121.052
|
90.789
|
30.263
|
35.300
|
0
|
0
|
35.300
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
C
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN
|
|
160.256
|
23.976
|
|
23.976
|
|
136.280
|
95.396
|
40.884
|
40.396
|
0
|
0
|
40.396
|
33.411
|
0
|
0
|
33.411
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành
|
|
160.256
|
23.976
|
|
23.976
|
|
136.280
|
95.396
|
40.884
|
40.396
|
0
|
0
|
40.396
|
33.411
|
0
|
0
|
33.411
|
|
1
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở
dữ liệu đất đai tỉnh
Thái Nguyên
|
Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016; số
1248/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
160.256
|
23.976
|
0
|
23.976
|
5.883.710 USD
|
136.280
|
95.396
|
40.884
|
40.396
|
0
|
0
|
40.396
|
33.411
|
|
|
33.411
|
|
D
|
CÔNG
TRÌNH ĐÔ THỊ
|
|
3.776.997
|
1.380.718
|
131.609
|
1.249.109
|
|
2.396.279
|
1.309.989
|
1.086.289
|
547.601
|
22.863
|
0
|
524.738
|
215.901
|
8.972
|
0
|
206.929
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành
|
|
3.776.997
|
1.380.718
|
131.609
|
1.249.109
|
|
2.396.279
|
1.309.989
|
1.086.289
|
547.601
|
22.863
|
0
|
524.738
|
215.901
|
8.972
|
0
|
206.929
|
|
1
|
Phát triển tổng hợp
đô thị động lực - thành phố Thái Nguyên
|
Quyết định số 425/QĐ-TTg 24/3/2021; 875/QĐ-UBND
03/4/2018
|
2.250.000
|
967.500
|
0
|
967.500
|
57 triệu USD
|
1.282.500
|
384.750
|
897.750
|
337.366
|
0
|
0
|
337.366
|
120.000
|
|
|
120.000
|
|
2
|
Chương trình đô
thị miền núi phía Bắc thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn 2
|
Quyết định số 2966a/QĐ- TTg ngày 30/10/2015; số
113/QĐ-TTg ngày 23/01/2021
|
1.526.997
|
413.218
|
131.609
|
281.609
|
52,95 triệu USD
|
1.113.779
|
925.239
|
188.539
|
210.235
|
22.863
|
0
|
187.372
|
95.901
|
8.972
|
|
86.929
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án/chương trình
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
Ghi chú
|
Số ngày tháng năm
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
NSTW
|
Ngân sách địa phương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
12.658.066
|
6.003.783
|
5.378.740
|
6.806.354
|
3.794.313
|
3.012.041
|
710.808
|
|
A
|
CẤP TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
12.658.066
|
6.003.783
|
5.378.740
|
5.606.354
|
3.794.313
|
1.812.041
|
500.808
|
|
I
|
GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
7.300.866
|
4.905.045
|
2.319.508
|
4.353.324
|
3.563.684
|
789.640
|
248.734
|
|
a
|
Dự án
hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
|
37.934
|
0
|
37.934
|
37.934
|
0
|
37.934
|
32.934
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh ĐT261 đoạn km46+200-km49+982 và cầu Dẽo tại
lý trình km45+136
|
Quyết định
số 2016/QĐ-UBND ngày 9/7/2018; Số 3474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
37.934
|
0
|
37.934
|
37.934
|
|
37.934
|
32.933,67
|
|
b
|
Dự án
hoàn thành
|
|
765.480
|
200.000
|
565.480
|
193.653
|
57.052
|
136.601
|
41.432
|
|
1
|
Đường gom Quốc
lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến ĐT 266 Khu
công nghiệp Điềm Thụy
|
Quyết định
số 1173/QĐ-UBND ngày 13/6/2014; số 2233/QĐ-UBND
ngày 9/10/2014; số 204/QĐ-UBND ngày 22/01/2016
|
297.740
|
0
|
297.740
|
28.033
|
|
28.033
|
11.213
|
|
2
|
Đường nối
Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đến Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái
Nguyên đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km1+631,8.
|
Quyết định
số 2073/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; số 1234/QĐ-UBND ngày 27/5/2015
|
345.801
|
200.000
|
145.801
|
73.081
|
57.052
|
16.029
|
5.450
|
|
3
|
Tiểu dự án
bồi thường giải phóng mặt bằng công trình
đường trục nối ĐT 261 đến khu vực
đền Gàn, Hồ Núi Cốc huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 2378/QĐ-UBND ngày 16/9/2016; số 2373/QĐ-UBND ngày 18/9/2018
|
121.939
|
0
|
121.939
|
92.539
|
|
92.539
|
24.769
|
|
c
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
2.716.452
|
1.590.045
|
1.050.094
|
894.737
|
391.632
|
503.105
|
74.368,0
|
|
1
|
Nâng cấp đường
Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà
|
Quyết định
số 2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 394/QĐ-UBND ngày 19/2/2021
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
28.253
|
18.600
|
9.653
|
1.381
|
|
2
|
Nâng cấp đường
Hóa Thượng-Hòa Bình (ĐT 273)
|
Quyết định
số 3295/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; số 395/QĐ-UBND ngày 19/2/2021
|
125.371
|
90.000
|
35.371
|
50.383
|
24.919
|
25.464
|
3.768
|
|
3
|
Xây dựng đường
vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông-Tây khu tổ hợp Yên
Bình và cầu vượt sông Cầu).
|
Quyết định
số 2187/QĐ-UBND ngày 20/7/2017; số 3006/QĐ-UBND ngày 29/9/2020;
397/QĐ-UBND ngày ngày 19/02/2021;
|
966.400
|
760.000
|
206.400
|
205.900
|
|
205.900
|
29.674
|
|
4
|
Đường giao
thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai tỉnh Thái
Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn
|
Quyết định
số 2989/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3476/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
49.964
|
31.791
|
18.173
|
2.600
|
|
5
|
Đường Thắng
Lợi kéo dài thành phố Sông Công
|
Quyết định
số 413/QĐ-UBND ngày 29/2/2016; số 3480/QĐ-UBND ngày 08/11/2018
|
206.313
|
92.478
|
37.522
|
39.777
|
24.250
|
15.527
|
2.222
|
|
6
|
Đường Giang
Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương
|
Quyết định số
2991/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3477/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
90.719
|
64.867
|
25.852
|
25.206
|
14.946
|
10.260
|
8.325
|
|
7
|
Đường Na
Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
Quyết định
số 2990/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3492/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
102.764
|
73.480
|
29.284
|
28.478
|
14.590
|
13.888
|
2.093
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định
Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
Quyết định
số 3050/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 2094/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
|
465.000
|
70.000
|
395.000
|
75.976
|
65.476
|
10.500
|
1.878
|
|
9
|
Cải tạo,
nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên
|
QĐ số 3574 ngày
30/10/2019; 396/QĐ-UBND ngày 19/02/2021; 1793/QĐ-UBND ngày 03/6/2021;
3048/QĐ-UBND ngày 28/9/2021
|
218.929
|
197.060
|
21.869
|
217.060
|
197.060
|
20.000
|
3.095
|
|
10
|
Cải tạo,
nâng cấp đường ĐT.266 đoạn từ Ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến Ngã tư
Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37)
|
Quyết định
số 1600/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
200.956
|
0
|
200.956
|
173.740
|
0
|
173.740
|
19.332
|
|
d
|
Dự án khởi
công mới
|
|
3.781.000
|
3.115.000
|
666.000
|
3.227.000
|
3.115.000
|
112.000
|
100.000,0
|
|
1
|
Tuyến đường
liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
|
Số:
3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
3.781.000
|
3.115.000
|
666.000
|
3.227.000
|
3.115.000
|
112.000
|
100.000
|
|
II
|
HỖ TRỢ XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI
|
|
319.000
|
|
319.000
|
151.000
|
|
151.000
|
32.000
|
|
1
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
-
|
Trong đó:
Thu hồi vốn ứng trước hỗ trợ xây dựng xã Bàn Đạt và xã Tân Thành, huyện Phú
Bình đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
-
|
Xây dựng xã
NTM nâng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Huyện Định
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
XD xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm
|
3
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
4
|
Huyện Phú
Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
5
|
Huyện Võ
Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
6
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
III
|
HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/NĐ-CP; NGHỊ QUYẾT SỐ
05/2019/NQ-HĐND NGÀY 23/72019 CỦA HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
|
|
125.000
|
|
125.000
|
50.000
|
|
50.000
|
10.000
|
|
IV
|
PHÁT TRIỂN
HẠ TẦNG NÔNG NGHIỆP
|
|
883.726
|
596.646
|
289.392
|
163.761
|
29.916
|
133.845
|
44.618
|
|
a
|
Các dự
án hoàn thành đã quyết toán
|
|
74.660
|
27.134
|
47.526
|
17.520
|
0
|
17.520
|
5.128,0
|
|
1
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ Đồng Xiền, xã Yên Lạc; đập Núi Phấn xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
Quyết định
số 1609/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
30.106
|
27.134
|
2.972
|
366
|
|
366
|
366
|
|
2
|
Kè chống
xói lở bờ sông, bảo vệ khu dân cư tại các vị trí xóm Trại,
xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
Quyết định
số 1516/QĐ-UBND ngày 06/6/2019
|
44.554
|
0
|
44.554
|
17.154
|
|
17.154
|
4.762
|
|
b
|
Các dự
án hoàn thành
|
|
412.353
|
316.282
|
96.071
|
42.589
|
0
|
42.589
|
26.377
|
|
1
|
Công trình
thủy lợi hồ Nước Hai huyện Phổ Yên
|
Quyết định
số 1203/QĐ-UBND ngày 13/6/2012
|
143.750
|
142.114
|
1.636
|
866
|
|
866
|
866
|
|
2
|
Cải tạo,
kiên cố hóa hệ thống kênh sau hồ Trại Gạo
|
Quyết định
số 1231/QĐ-UBND ngày 14/6/2012
|
5.284
|
|
5.284
|
900
|
|
900
|
900
|
|
3
|
Xây dựng cống
lấy nước cung cấp nước thô cho Nhà máy nước sạch Yên Bình
|
Quyết định
số 1167/QĐ-UBND ngày 12/6/2014
|
15.232
|
|
15.232
|
1.683
|
|
1.683
|
1.683
|
|
4
|
Xây mới cống số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công
|
Quyết định số
2218/QĐ-UBND ngày 25/10/2012; số 3819/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số
1433/QĐ-UBND ngày 06/6/2017;số 3496/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
29.098
|
20.510
|
8.588
|
2.665
|
|
2.665
|
2.562
|
|
5
|
Xử lý cấp
bách đoạn đê xung yếu tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km8+600 - Km13+700)
|
Quyết định
số 556/QĐ-UBND ngày 28/02/2019; số 3128/QĐ-UBND ngày 06/10/2021
|
56.649
|
44.592
|
12.057
|
3.440
|
|
3.440
|
3.440
|
|
6
|
Kè Xuân
Vinh, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên
|
Quyết định
số 1368/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; số 2252/QĐ-UBND ngày 27/7/2020
|
6.699
|
2.159
|
4.540
|
160
|
|
160
|
160
|
|
7
|
Kè xóm Soi
huyện Phổ Yên
|
Quyết định
số 1285/QĐ-UBND ngày 05/6/2009; số 2539/QĐ-UBND ngày
17/8/2020
|
12.641
|
6.907
|
5.734
|
2.606
|
|
2.606
|
2.606
|
|
8
|
Dự án Xử lý
cấp bách đê tả Công đoạn từ K2+000-K5+000
|
Quyết định số
2003/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
25.000
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
2.500
|
|
9
|
Dự án Kè đê
Chã K5+050-K5+450
|
Quyết định
số 2005/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
45.000
|
35.000
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
5.000
|
|
10
|
Xây dựng Khu
tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở bờ
sông và ngập úng xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 3136/QĐ-UBND ngày 12/10/2017;
số 3341/QĐ-UBND ngày 16/10/2019;
số 3761/QĐ-UBND ngày 20/11/2019
|
38.000
|
25.000
|
13.000
|
9.723
|
|
9.723
|
3.887
|
|
11
|
Kè chống
xói lở bờ sông Cầu bảo vệ khu dân cư xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú Bình
|
Quyết định
số 1475/QĐ-UBND ngày 22/5/2020
|
35.000
|
20.000
|
15.000
|
5.546
|
|
5.546
|
2.773
|
|
c
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
396.713
|
253.230
|
145.795
|
103.652
|
29.916
|
73.736
|
13.113
|
|
1
|
Củng cố,
nâng cấp tuyến đê Chã, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)
|
Quyết định
số 2217/QĐ-UBND ngày 25/10/2013; số 3497/QĐ-UBND ngày 9/11/2017
|
147.241
|
89.641
|
57.600
|
15.471
|
|
15.471
|
2.252
|
|
2
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái
Nguyên
|
Quyết định
số 4122/QĐ-BNN-TCTL ngày 30/10/2019
|
80.000
|
65.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
2.683
|
|
3
|
Khu tái định
cư xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
Quyết định
số 2390/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
16.119
|
14.000
|
2.119
|
2.119
|
|
2.119
|
379
|
|
4
|
Đường cứu hộ,
cứu nạn đê Sông Công đoạn từ Quốc lộ 3 (K35+350) đến đê Sông Công (K4+900),
thị xã Phổ Yên
|
Quyết định
số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2021
|
16.088
|
0
|
16.088
|
9.688
|
|
9.688
|
1.518
|
|
5
|
Hồ chứa nước
Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 4405/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
123.100
|
77.424
|
45.676
|
60.224
|
29.916
|
30.308
|
5.131
|
|
6
|
Khu nuôi nhốt
cách ly, kiểm dịch động vật
|
Quyết định
số 517/QĐ-UBND ngày 26/3/2012
|
14.165
|
7.165
|
9.312
|
1.150
|
|
1.150
|
1.150
|
|
V
|
Y TẾ
|
|
336.231
|
76.603
|
131.428
|
174.702
|
59.410
|
115.292
|
20.077
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
336.231
|
76.603
|
131.428
|
174.702
|
59.410
|
115.292
|
20.077
|
|
1
|
Xây dựng và
mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y
|
Quyết định số
2853/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; số 3483/QĐ-UBND ngày 8/11/2017
|
69.506
|
23.078
|
46.428
|
36.177
|
5.885
|
30.292
|
5.077
|
|
2
|
Xây dựng Bệnh
viện Y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn I)
|
Quyết định
số 3579/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; số 930/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
266.725
|
53.525
|
85.000
|
138.525
|
53.525
|
85.000
|
15.000
|
0
|
VI
|
GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
589.590
|
16.028
|
573.562
|
188.249
|
0
|
188.249
|
39.215
|
|
a
|
Các dự
án hoàn thành đã quyết toán
|
|
241.520
|
0
|
241.520
|
13.176
|
0
|
13.176
|
1.700
|
|
1
|
Trường THPT
Chuyên Thái Nguyên
|
Quyết định số
2316/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
241.520
|
|
241.520
|
13.176
|
|
13.176
|
1.700
|
|
b
|
Dự án
hoàn thành
|
|
136.237
|
0
|
136.237
|
59.097
|
0
|
59.097
|
27.330
|
|
1
|
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội
trú THCS Phú Lương
|
Quyết định
số 3023/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
23.806
|
|
23.806
|
4.306
|
|
4.306
|
3.306
|
|
2
|
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đại Từ
|
Quyết định
số 3022/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
20.147
|
|
20.147
|
5.147
|
|
5.147
|
4.647
|
|
3
|
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội
trú tỉnh
|
Quyết định
số 3024/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
39.399
|
|
39.399
|
37.399
|
|
37.399
|
9.099
|
|
4
|
Trường
Trung cấp nghề giao thông vận tải
|
Quyết định
số 2546/QĐ-UBND ngày 30/10/2010
|
17.300
|
|
17.300
|
812
|
|
812
|
650
|
|
5
|
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội
trú THCS Đồng Hỷ
|
Quyết định
số 2875/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
35.585
|
|
35.585
|
11.433
|
|
11.433
|
9.628
|
|
c
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
211.833
|
16.028
|
195.805
|
115.976
|
0
|
115.976
|
10.185
|
|
1
|
Xây dựng
Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại từ
|
Quyết định số
1212/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
|
98.600
|
|
98.600
|
77.621
|
|
77.621
|
4.095
|
|
2
|
Xây dựng
Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ
Yên
|
Quyết định
số 439/QĐ-UBND ngày 23/10/2017; số 3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
49.536
|
|
49.536
|
23.253
|
|
23.253
|
4.070
|
|
3
|
Trường phổ thông
dân tộc nội trú THCS Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 2874/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
63.697
|
16.028
|
47.669
|
15.102
|
|
15.102
|
2.020
|
|
VII
|
VĂN HÓA
THỂ THAO, DU LỊCH
|
|
570.057
|
150.372
|
399.685
|
134.940
|
37.336
|
97.604
|
30.873
|
|
a
|
Dự án
hoàn thành
|
|
162.069
|
38.063
|
124.006
|
14.156
|
0
|
14.156
|
7.477
|
|
1
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 21/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
72.275
|
38.063
|
34.212
|
5.290
|
|
5.290
|
4.890
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái
Nguyên
|
Quyết định
số 3297/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
89.794
|
|
89.794
|
8.866
|
|
8.866
|
2.587
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
367.988
|
112.309
|
255.679
|
100.784
|
37.336
|
63.448
|
18.396
|
|
1
|
Quảng trường
Võ Nguyên Giáp thành phố Thái Nguyên
|
Quyết định
số 2386/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
161.535
|
|
161.535
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
2
|
Đường du lịch
ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu)
|
Quyết định
số 2973/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
123.000
|
87.521
|
35.479
|
26.817
|
22.581
|
4.236
|
4.236
|
|
3
|
Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
|
Quyết định
số 604/QĐ-UBND ngày 06/3/2018
|
23.453
|
|
23.453
|
19.000
|
|
19.000
|
2.862
|
|
4
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế xã Tiên Phong- huyện Phổ Yên- tỉnh Thái
Nguyên
|
Quyết định
số 2279/QĐ-UBND ngày 7/9/2016
|
60.000
|
24.788
|
35.212
|
49.967
|
14.755
|
35.212
|
6.298
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
40.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
20.000
|
5.000
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, (ATK Định Hóa), xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
|
Nghị quyết
số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
5.000
|
Dự án bố trí trong kế hoạch đầu tư
công năm 2022 sau khi hoàn thiện đầy đủ thủ tục
đầu tư theo quy định.
|
VIII
|
ĐỐI ỨNG ODA
|
|
1.439.992
|
93.027
|
424.194
|
216.393
|
93.027
|
123.366
|
28.559
|
|
a
|
Dự án
hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
|
162.752
|
0
|
32.045
|
7.050
|
0
|
7.050
|
5.550
|
|
1
|
Cấp nước thị
xã Sông Công
|
Quyết định
số 1403/QĐ-UBND ngày 16/6/2015
|
162.752
|
|
32.045
|
7.050
|
|
7.050
|
5.550
|
|
b
|
Dự án
hoàn thành
|
|
317.662
|
0
|
243.743
|
5.106
|
0
|
5.106
|
3.806
|
|
1
|
Chương
trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2
|
Quyết định
số 3864/QĐ-UBND ngày 17/12/2018; số 3865/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
253.626
|
|
228.877
|
763
|
|
763
|
763
|
|
2
|
Giáo dục trung học
cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn II
|
Quyết định
số 3011/QĐ-UBND ngày 02/11/2015; số 338/QĐ-UBND ngày 21/10/2019; số
3395/QĐ-UBNDngày 22/10/2019
|
25.470
|
|
6.300
|
1.008
|
|
1.008
|
1.008
|
|
3
|
Dự án Hỗ trợ
chính sách phát triển năng lượng và tăng cường tiếp nhận năng lượng bền vững
tới khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo
|
Quyết định
số 3939/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
38.566
|
|
8.566
|
3.335
|
|
3.335
|
2.035
|
|
|
Tiểu dự
án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên - giai đoạn 2018 -
2020 -EU tài trợ
|
Quyết định
số 3939/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
38.566
|
|
8.566
|
3.335
|
|
3.335
|
2.035
|
|
c
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
959.578
|
93.027
|
148.406
|
204.237
|
93.027
|
111.210
|
19.203
|
|
1
|
Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên
|
Quyết định
số 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015
|
438.543
|
93.027
|
93.028
|
183.779
|
93.027
|
90.752
|
11.179
|
|
2
|
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh
Thái Nguyên
|
Quyết định
số 3074/QĐ-UBND ngày 22/10/2018; số 4037/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; số
1322/QĐ-UBND ngày 29/4/2021
|
233.204
|
|
24.879
|
6.915
|
|
6.915
|
3.600
|
|
3
|
Dự án sửa
chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; số 580/QĐ-UBND ngày 4/3/2021
|
127.575
|
|
6.523
|
2.068
|
|
2.068
|
190
|
|
4
|
Dự án
"Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái
Nguyên"
|
Quyết định
số 2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016; số 1248/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
160.256
|
|
23.976
|
11.475
|
|
11.475
|
4.234
|
|
IX
|
LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH XÃ HỘI
|
|
65.000
|
42.902
|
17.098
|
14.000
|
10.940
|
3.060
|
2.748
|
|
a
|
Dự án
hoàn thành
|
|
65.000
|
42.902
|
17.098
|
14.000
|
10.940
|
3.060
|
2.748
|
|
1
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 2994/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
65.000
|
42.902
|
17.098
|
14.000
|
10.940
|
3.060
|
2.748
|
|
X
|
QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC
|
|
473.502
|
0
|
473.502
|
72.446
|
0
|
72.446
|
24.312
|
|
a
|
Dự án
hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
|
32.222
|
0
|
32.222
|
10.064
|
0
|
10.064
|
6.468
|
|
1
|
Trụ sở
Thanh tra tỉnh
|
Quyết định
số 3101/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
8.598
|
|
8.598
|
3.620
|
|
3.620
|
1.488
|
|
2
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 1157/QĐ-UBND ngày 04/5/2019; 3265/QĐ-UBND ngày 19/10/2021
|
23.624
|
|
23.624
|
6.444
|
|
6.444
|
4.980
|
|
b
|
Dự án
hoàn thành
|
|
424.300
|
0
|
424.300
|
49.386
|
0
|
49.386
|
15.555
|
|
1
|
Nhà đa chức
năng của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 3016/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
185.000
|
|
185.000
|
19.480
|
|
19.480
|
1.705
|
|
2
|
Sửa chữa
nhà B Văn phòng tỉnh ủy Thái Nguyên
|
Quyết định
số 3740/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
11.600
|
|
11.600
|
2.206
|
|
2.206
|
0
|
|
3
|
Xây dựng trụ
sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Đồng Hỷ và các công trình phụ
trợ
|
Quyết định
số 3121/QĐ-UBND ngày 11/10/2017; số 3924/QĐ-UBND ngày 04/12/2019
|
227.700
|
|
227.700
|
27.700
|
|
27.700
|
13.850
|
|
c
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
16.979
|
0
|
16.979
|
12.995
|
0
|
12.995
|
2.289
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Đồng
Hỷ
|
Nghị quyết
số 144/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 11/6/2021; số
3129/QĐ-UBND ngày 07/10/2021
|
16.979
|
|
16.979
|
12.995
|
|
12.995
|
2.289
|
|
XI
|
AN NINH
QUỐC PHÒNG
|
|
484.991
|
123.161
|
236.260
|
47.428
|
0
|
47.428
|
12.652
|
|
a
|
Dự án
hoàn thành
|
|
410.429
|
68.161
|
216.698
|
27.866
|
0
|
27.866
|
12.015
|
|
1
|
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên - Ban Chỉ huy quân sự tỉnh
Thái Nguyên
|
Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 24/7/2012; số 285/QĐ-UBND ngày
09/2/2017
|
89.502
|
68.161
|
21.342
|
1.607
|
|
1.607
|
1.286
|
|
2
|
Đồn Công an
và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Khu công nghiệp Yên
Bình
|
Quyết định
Số 604/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
|
75.786
|
0
|
72.786
|
20.253
|
|
20.253
|
8.829
|
|
3
|
Trụ sở làm
việc Công an tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định
số 391/QĐ-H41-H45 ngày 31/12/2014
|
245.141
|
|
122.570
|
6.006
|
|
6.006
|
1.900
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
74.562
|
55.000
|
19.562
|
19.562
|
0
|
19.562
|
637
|
|
1
|
Di chuyển Đại
đội kho C29 (ngân sách địa phương thực hiện giải phóng mặt bằng)
|
Quyết định
số 2999/QĐ-BQP ngày 06/9/2021
|
74.562
|
55.000
|
19.562
|
19.562
|
|
19.562
|
637
|
|
XII
|
THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
4.500
|
0
|
4.500
|
4.500
|
0
|
4.500
|
1.000
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống thông tin các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Nghị quyết
số 168/NQ-HĐND ngày 21/6/2021
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
|
4.500
|
1.000
|
Dự án bố trí trong kế hoạch đầu tư công năm 2022 sau
khi hoàn thiện đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định.
|
XIII
|
QUY HOẠCH
|
|
65.612
|
0
|
65.612
|
35.612
|
0
|
35.612
|
3.494
|
|
1
|
Lập Quy hoạch
tỉnh Thái Nguyên, thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quyết định
số 2938/QĐ-UBND ngày 23/9/2020
|
65.612
|
|
65.612
|
35.612
|
|
35.612
|
3.494
|
|
XIV
|
Chuẩn bị
đầu tư các dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
2.526,33
|
|
B
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÂN
CẤP CHO CẤP HUYỆN
|
|
0
|
0
|
0
|
1.200.000
|
0
|
1.200.000
|
210.000
|
|
1
|
Thành phố
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
150.079
|
|
150.079
|
28.651
|
|
2
|
Thành phố
Sông Công
|
|
|
|
|
85.560
|
|
85.560
|
16.334
|
|
3
|
Thị xã Phổ
Yên
|
|
|
|
|
120.975
|
|
120.975
|
23.095
|
|
4
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
147.274
|
|
147.274
|
28.116
|
|
5
|
Huyện Phú
Bình
|
|
|
|
|
121.676
|
|
121.676
|
23.230
|
|
6
|
Huyện Phú
Lương
|
|
|
|
|
113.612
|
|
113.612
|
21.689
|
|
7
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
123.781
|
|
123.781
|
23.631
|
|
8
|
Huyện Định
Hóa
|
|
|
|
|
123.781
|
|
123.781
|
23.631
|
|
9
|
Huyện Võ
Nhai
|
|
|
|
|
113.262
|
|
113.262
|
21.623
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (CẤP TỈNH QUẢN
LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Danh mục dự án/chương trình
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
Ghi chú
|
Số ngày tháng năm
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
2.106.759
|
187.521
|
953.049
|
846.200
|
726.278
|
161.225
|
|
I
|
DỰ ÁN
CHUYỂN TIẾP ĐANG THỰC HIỆN
|
|
1.071.259
|
87.521
|
547.549
|
440.700
|
440.700
|
106.484
|
|
1
|
Đường du lịch
ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu)
|
Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
123.000
|
87.521
|
35.479
|
23.243
|
23.243
|
5.924
|
|
2
|
Dự án cải tạo
căn cứ chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
30.000
|
|
30.000
|
29.800
|
29.800
|
10.857
|
|
3
|
Xây dựng Trụ
sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã năm 2021
|
Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 25/9/2021
|
33.500
|
|
33.500
|
33.500
|
33.500
|
8.695
|
|
4
|
Trụ sở làm
việc Công an tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 3 91/QĐ-H41-H45 ngày 31/12/2014
|
245.141
|
|
122.570
|
28.757
|
28.757
|
13.515
|
|
5
|
Dự án nâng
cấp, cải tạo tuyến đường từ Ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã, thị xã Phổ Yên
|
Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 14/4/2021
|
70.000
|
|
21.000
|
20.800
|
20.800
|
4.529
|
|
6
|
Dự án xây dựng
tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
|
1605/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
49.618
|
|
15.000
|
14.900
|
14.900
|
3.244
|
|
7
|
Dự án xây dựng
tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến,
thị xã Phổ Yên
|
1106/QĐ-UBND ngày 11/4/2021
|
70.000
|
|
21.000
|
20.800
|
20.800
|
4.529
|
|
8
|
Dự án nâng
cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân y 91, thị xã Phổ Yên
|
1606/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
50.000
|
|
15.000
|
14.900
|
14.900
|
3.244
|
|
9
|
Dự án xây dựng
quần thể khu văn hóa - thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên
|
Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
|
400.000
|
|
254.000
|
254.000
|
254.000
|
51.947
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI
|
|
312.500
|
0
|
305.500
|
205.500
|
185.578
|
49.741
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường từ vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đi Khu di tích Lý Nam Đế, xã
Tiên Phong, thị xã Phổ Yên (đoạn tuyến từ đường Vành đai V vùng Thủ đô mở mới
về phía Nam đến khu Chùa Hương Ấp)
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/5/2021
|
120.000
|
|
120.000
|
35.000
|
35.000
|
7.620
|
Dự án bố trí thực
hiện kế hoạch đầu tư
công năm 2022 sau khi hoàn thiện
đầy đủ thủ tục đầu
tư theo quy định
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Gom đoạn từ nút giao Yên Bình đến Khu công nghiệp Yên Bình (Km0-Km2+100)
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021;
|
60.500
|
|
60.500
|
60.500
|
25.578
|
13.172
|
3
|
Trụ sở tiếp
công dân tỉnh Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số
3005/QĐ-UBND ngày 23/9/2021
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
4354
|
4
|
Trụ sở Đảng
ủy khối các cơ quan tỉnh và một số cơ quan
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/5/2021;
|
90.000
|
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
19.595
|
Dự án bố trí trong kế hoạch đầu tư công năm 2022 sau
khi hoàn thiện đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định.
|
5
|
Xây dựng, mở
rộng, tôn tạo di tích "Nơi thành lập cơ sở Đảng đầu tiên của Đảng bộ tỉnh
Thái Nguyên năm 1936, xã La Bằng, huyện Đại Từ"
|
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 21/6/2021
|
22.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
5.000
|
III
|
CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ
|
|
723.000
|
100.000
|
100.000
|
200.000
|
100.000
|
5.000
|
|
1
|
Khu nông
nghiệp ứng dụng Công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 21/6/2021
|
723.000
|
100.000
|
100.000
|
200.000
|
100.000
|
5.000
|
Chỉ lập dự án sau khi có Quyết định phê duyệt báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi của Thủ tướng CP
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022, TỪ
NGUỒN THU TIỀN THUÊ ĐẤT NỘP MỘT LẦN CỦA CÁC NHÀ ĐẦU TƯ VÀ VỐN SỬ DỤNG ĐẤT (CẤP
TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP (Nguồn thu tiền thuê đất nộp một lần của
các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr.đó: NSĐP (Nguồn thu tiền thuê đất nộp một lần của
các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất)
|
NSTW
|
NSĐP (NSNN và các nguồn vốn khác)
|
|
TỔNG SỐ:
|
|
6.221.626
|
120.000
|
6.101.626
|
3.821.798
|
3.811.798
|
574.000
|
574.000
|
|
I
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
10.000
|
0
|
10.300
|
10.300
|
|
1
|
Lập báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Sông Công II giai
đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Chi lập dự
án sau khi có Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu tiền khả thi của Thủ tướng
CP
|
2
|
Lập báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư: Xây dựng hoàn trả
đường Nguyễn Văn Cừ đoạn tránh
Khu công nghiệp Sông Công II
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
II
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
2.402.563
|
120.000
|
2.282.563
|
627.409
|
627.409
|
77.808
|
77.808
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha - Khu A
|
Số 2638/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011
|
1.416.954
|
120.000
|
1.296.954
|
138.995
|
138.995
|
18.995
|
18.995
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện
tích 180 ha).
|
Số 1569/QĐ-UBND ngày 20/8/2013
|
198.337
|
|
198.337
|
165.384
|
165.384
|
10.000
|
10.000
|
|
3
|
Xây dựng
khu tái định cư và nhà ở công nhân tại xóm Hắng, xã Hồng Tiến, huyện Phổ Yên
phục vụ Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha
|
Số 2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
202.380
|
|
202.380
|
102.697
|
102.697
|
16.367
|
16.367
|
|
4
|
Đường 36m nối
Khu công nghiệp Sông Công II với QL.3 cũ và nút giao Sông Công
|
Số 2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
264.564
|
|
264.564
|
34.731
|
34.731
|
14.731
|
14.731
|
|
5
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp
Sông Công II
|
Số 2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
320.328
|
|
320.328
|
185.602
|
185.602
|
17.715
|
17.715
|
|
III
|
Dự phòng
cho các dự án đang chuẩn bị đầu tư
|
|
3.819.063
|
0
|
3.819.063
|
3.184.389
|
3.184.389
|
485.892
|
485.892
|
|
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN: XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 200/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh
mục dự án/chương trình
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2022
|
Ghi
chú
|
Số
ngày tháng năm
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
Tổng số
|
Trong
đó: Vốn xổ số kiến thiết
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
1
|
Xây dựng Trường THPT Đội Cấn, huyện
Đại từ
|
Quyết
định số 1212/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
|
98.600
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
8.000
|
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
5.000
|
|
1.1
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Xây
dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm
|
1.2
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.3
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.4
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.5
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Xây
dựng xã NTM nâng cao
|
Nghị quyết 200/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 200/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2022
4.960
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|