Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

Nghị quyết 20/NQ-HĐND 2017 kế hoạch đầu tư công trung hạn Cần Thơ

Số hiệu: 20/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành: 07/12/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 THÀNH PHỐ CẦN THƠ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2);

Căn cứ Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;

Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ (kèm theo 04 phụ lục)

1. Phụ lục I. Bảng tổng hợp Kế hoạch các nguồn vốn ngân sách nhà nước đầu tư 5 năm 2016 - 2020 phân theo ngành - lĩnh vực.

2. Phụ lục II. Bảng tổng hợp Kế hoạch các nguồn vốn ngân sách nhà nước đầu tư 5 năm 2016 - 2020 phân theo chủ đầu tư.

3. Phụ lục III. Bảng tổng hợp danh mục các dự án ứng trước kế hoạch vốn ngân sách trung ương thu hồi trong giai đoạn 2016 - 2020.

4. Phụ lục IV. Bảng tổng hợp danh mục các dự án được phép lập thủ tục đề xuất chủ trương đầu tư, sẽ trình Hội đồng nhân dân thành phố bổ sung vào danh mục kế hoạch vốn đầu tư công 5 năm 2016 - 2020 khi đủ điều kiện.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017.

2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ 05 NĂM 2016 - 2020 PHÂN THEO NGÀNH - LĨNH VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Dự án nhóm

Địa điểm xây dựng

Thời gian KCHT

Dự án đầu tư

Vốn đã bố trí từ khởi công đến năm 2015 (tổng số)

Trong đó

Dự kiến kế hoạch vốn năm giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Số QĐ phê duyệt dự án đầu

TMĐT

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó, gồm các nguồn vốn

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

Trái phiếu Chính phủ

Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

Nguồn vốn nước ngoài

Đầu tư trong cân đối (các nguồn vốn thuộc cân đối NSĐP)

Nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối (nguồn XSKT 2016)

Các nguồn vốn huy động khác (vốn vay kho bạc, NHPT, khai thác quỹ nhà đất, kết dư ngân sách…)

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

NSTW cấp phát

NSĐP vay lại

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

45.042.449

10.229.419

11.662.473

23.150.558

15.187.227

5.593.520

1.794.752

7.798.955

27.620.682

1.356.437

1.836.994

3.123.192

3.486.109

14.491.820

950.000

2.376.130

 

A

Dự phòng chưa phân bổ 10%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.449.182

 

 

 

 

1.449.182

-

-

 

B

Phân bổ chi tiết (90%)

 

 

 

 

 

45.042.449

10.229.419

11.662.473

23.150.558

15.187.227

5.593.520

1.794.752

7.798.955

26.171.500

1.356.437

1.836.994

3.123.192

3.486.109

13.042.638

950.000

2.376.130

 

*

Trả nợ gốc và lãi các khoản vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

546.602

 

 

 

 

546.602

-

-

 

**

Quỹ phát triển đất thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

225.000

-

-

-

-

225.000

-

-

 

***

Vốn điều lệ cho Quỹ Bảo lãnh tín dụng Doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

 

 

40.000

-

-

 

*** *

Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (10% nguồn tiền SDĐ)

 

 

 

 

 

296.996

-

-

296.996

20.847

-

-

20.847

188.726

-

-

-

-

187.830

-

896

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

119.436

-

-

119.436

20.847

-

-

20.847

84.896

-

-

-

-

84.000

-

896

 

1

Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường sông Hậu, thành phố Cần Thơ

C

Nông trường sông Hậu

2014-2016

 

110/QĐ-SKHĐT 27/6/2014

1.383

 

 

1.383

467

 

 

467

708

-

-

-

-

654

-

54

 

2

Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ

C

Nông trường Cờ Đỏ

2014-2016

 

111/QĐ-SKHĐT 27/6/2014

680

 

 

680

255

 

 

255

385

-

-

-

-

361

-

24

 

3

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

C

Ô Môn

2014-2016

 

2446/QĐ-UBND 06/9/2014

9.123

 

 

9.123

2.325

 

 

2.325

5.575

-

-

-

-

5.470

-

105

 

4

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

B

Vĩnh Thạnh

2014-2018

 

2447/QĐ-UBND 06/9/2014

108.250

 

 

108.250

17.800

 

 

17.800

78.228

-

-

-

-

77.515

-

713

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

177.560

-

-

177.560

-

-

-

-

103.830

-

-

-

-

103.830

-

-

 

1

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Thới Lai

B

Thới Lai

2018-2021

267/HĐND-TT 22/8/2016

 

82.606

 

 

82.606

-

 

 

 

75.000

-

-

-

-

75.000

-

-

 

2

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt

B

Thốt Nốt

2019-2022

266/HĐND-TT 22/8/2016

 

94.954

 

 

94.954

-

 

 

 

28.830

-

-

-

-

28.830

-

-

 

*** **

Vốn đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

 

15.154.125

16.609

11.292.142

3.845.374

2.835.791

-

1.655.207

1.180.584

9.109.496

-

-

3.123.192

3.486.109

2.312.792

41.000

146.403

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

4.828.555

-

3.154.860

1.673.695

2.795.831

-

1.655.135

1.140.696

1.769.661

-

-

1.345.263

-

261.245

35.250

127.903

 

1

Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ

B

Phong Điền

2013-2016

 

1920/QĐ-UBND 06/7/2015 (đ/c)

135.732

 

76.518

59.214

97.236

 

46.336

50.900

3.000

-

-

-

-

3.000

-

-

Dự án Ô do BNN chủ quản

2

Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT

B

NK- CR

2003-2014

 

1638/QĐ-UBND 23/5/2013

494.278

 

281.325

212.953

394.744

 

244.242

150.502

54.000

 

 

32.000

 

22.000

-

-

 

4

Tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (dự án WB6)

C

Cờ Đỏ, Thới Lai

2014-2015

 

977/QĐ-UBND 31/3/2015

9.538

 

8.130

1.408

2.299

 

1.799

500

564

 

 

 

 

431

-

133

 

5

Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ

A

TPCT

2012-2017

 

6DA thành phần

1.486.425

 

819.922

666.503

1.379.645

 

760.555

619.090

8.522

-

-

-

-

8.522

-

-

 

6

Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ

A

NK-BT-OM

2012-2017

 

832/QĐ-UBND 31/3/2017

2.097.577

 

1.433.979

663.598

811.400

 

499.237

312.163

1.286.111

 

 

934.742

 

223.599

-

127.770

 

7

Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố

A

Ninh Kiều

2014-2015

 

2965/QĐ-UBND 19/9/2013

605.005

 

534.986

70.019

110.507

 

102.966

7.541

417.464

-

-

378.521

-

3.693

35.250

-

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

10.325.570

16.609

8.137.282

2.171.679

39.960

-

72

39.888

7.339.835

-

-

1.777.929

3.486.109

2.051.547

5.750

18.500

 

1

Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

C

Ô Môn

2016-2017

390/QĐ-BYT 03/2/2015

2513/QĐ-UBND 31/8/2015

23.391

 

20.511

2.880

150

 

 

150

24.468

-

-

21.768

-

-

2.700

-

Vốn tài trợ Ngân hàng Thế Giới cấp trực tiếp dự án

2

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2017

390/QĐ-BYT 03/2/2015

2514/QĐ-UBND 31/8/2015

13.081

 

11.765

1.316

100

 

 

100

11.900

-

-

10.700

-

-

1.200

-

 

3

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền

C

Ninh Kiều

2016-2017

390/QĐ-BYT 03/2/2015

2498/QĐ-UBND 28/8/2015

4.908

 

3.997

911

50

 

 

50

4.850

-

-

4.000

-

-

850

-

 

4

Quản lý chất lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

C

Ninh Kiều

2016-2017

390/QĐ-BYT 03/2/2015

2497/QĐ-UBND 28/8/2015

6.473

 

5.396

1.077

50

 

 

50

6.200

-

-

5.200

-

-

1.000

-

 

5

Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ

A

Ninh Kiều

2018-2020

 

223/QĐ-UBND 25/01/2017

1.727.941

 

1.395.350

332.591

4.000

 

 

4.000

300.000

-

-

-

-

300.000

-

-

 

6

Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị

A

TPCT

2017-2021

27/QĐ-TTg 06/01/2016

164/QĐ-UBND 20/01/2016

7.339.334

 

5.925.701

1.413.633

30.000

 

 

30.000

6.158.000

 

 

1.500.000

3.278.000

1.376.000

-

4.000

 

7

Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu

B

NK- PĐ

2017-2020

2092/QĐ-TTg 26/11/2015

1027/QĐ-UBND 13/4/2016

810.742

 

469.664

341.078

3.300

 

 

3.300

778.941

-

-

234.832

208.109

336.000

-

-

 

8

Mô hình thí điểm trồng lúa kỹ thuật hiện đại và cây ăn quả xã Trường Long, huyện Phong Điền thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)

C

Phong Điền

2016-2017

 

3363/QĐ-UBND 11/11/2015, 2912/QĐ-UBND 06/11/2017 (ĐC)

23.076

 

15.155

7.921

733

 

 

733

9.049

-

-

-

-

6.449

-

2.600

Vốn ODA Bộ NNPTNT cấp trực tiếp cho dự án

9

TDA Nạo vét kênh Ô Môn

C

Thới Lai

2015-2017

 

522/QĐ-BNN-XD 22/02/2016

67.403

16.609

31.815

18.979

1.444

 

 

1.444

11.900

-

-

-

-

-

-

11.900

Vốn ODA Bộ NNPTNT cấp trực tiếp cho dự án

10

Dự án Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (VnSAT)

C

TL- CĐ- VT

2016-2020

4229/QĐBNN-KH 26/10/2015

3542/QĐ-UBND 18/11/2015

249.207

 

209.690

39.517

133

 

72

61

26.700

-

-

-

-

26.700

-

-

 

11

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

B

TPCT

2017-2022

1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016

 

53.332

 

42.954

10.378

-

 

 

 

6.429

 

 

1.429

 

5.000

 

 

 

12

Quản lý ngập lụt và sạt lở đất đô thị dựa vào cộng đồng cho thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2015-2016

 

572/QĐ-UBND 08/3/2013

6.682

 

5.284

1.398

-

 

 

 

1.398

 

 

 

 

1.398

-

-

Vốn NGO

*** ***

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg

 

TPCT

2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

 

364

 

 

-

 

96

 

*** *** *

Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117.506

 

117.506

 

 

-

 

 

Chi tiết phụ lục 3

*** *** *

Kế hoạch vốn phân bổ:

 

 

 

 

 

29.591.328

10.212.810

370.331

19.008.188

12.330.589

5.593.520

139.545

6.597.524

15.943.710

1.356.437

1.719.124

-

-

9.730.414

909.000

2.228.735

 

A

Thành phố quản lý

 

 

 

 

 

23.583.927

9.468.056

370.331

13.745.541

10.635.242

5.315.480

139.545

5.180.217

8.507.364

1.345.437

1.361.374

-

-

3.963.334

374.450

1.462.769

 

 

- Vốn chuẩn bị đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

111.140

 

 

 

 

111.140

-

-

 

 

- Kế hoạch vốn thực hiện

 

 

 

 

 

23.583.927

9.468.056

370.331

13.745.541

10.635.242

5.315.480

139.545

5.180.217

8.396.224

1.345.437

1.361.374

-

-

3.852.194

374.450

1.462.769

 

 

Đối ứng cho các dự án PPP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

158.000

 

 

 

 

158.000

 

 

 

I

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

2.770.197

1.117.574

-

1.652.623

998.152

703.083

-

295.069

647.638

-

321.794

-

-

261.024

-

64.820

 

 

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

553.802

-

-

553.802

218.743

-

-

218.743

8.983

-

-

-

-

573

-

8.410

 

1

Bờ Kè Xóm Chài

B

Cái Răng

2002-2011

 

430/QĐ-UBND 14/2/2007

351.496

 

 

351.496

109.880

 

 

109.880

544

-

-

-

-

-

-

544

 

2

Kè sông Cần Thơ (đoạn Nhà hàng Ninh Kiều)

C

Ninh Kiều

2013-2015

 

2226/QĐ-UBND 26/7/2013

23.282

 

 

23.282

20.599

 

 

20.599

515

 

 

 

 

515

-

-

 

3

Dự án xây dựng cơ sở dữ liệu Nông Lâm Ngư Nghiệp và trang Web khuyến nông thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2003-2005

 

2370/QĐ-CT.UB 04/08/2004

996

 

 

996

328

 

 

328

292

 

 

 

 

-

 

292

 

4

Nạo vét kênh Thốt Nốt (từ sông Hậu đến kênh Ranh Cần Thơ - Kiên Giang)

B

Thốt Nốt, Cờ Đỏ

2010-2015

 

510/QĐ-UBND 23/10/2010

168.352

 

 

168.352

85.670

 

 

85.670

440

 

 

 

 

-

 

440

 

5

Đắp đê bao và trồng cây dọc tuyến công trình đường nối Thị xã Vị Thanh, Hậu Giang với thành phố Cần Thơ

C

Cái Răng - Phong Điền

2014-2015

 

167a/QĐ-SKHĐT 31/10/2013

2.399

 

-

2.399

2.266

 

-

2.266

130

-

-

-

-

30

-

100

 

6

Nạo vét kênh Đông Pháp

C

Cờ Đỏ, Thới Lai

2014

 

1498/QĐ-UBND 29/5/2014

4.485

 

-

4.485

-

 

 

-

4.469

-

-

-

-

-

-

4.469

 

7

Nạo vét kênh 1 (Đường Trục - Bờ bao)

C

Cờ Đỏ

2014

 

94/QĐ-SKHĐT 30/5/2014

1.215

 

-

1.215

-

 

 

-

1.136

-

-

-

-

12

-

1.124

 

8

Nạo vét kênh 2 (Đường Trục - Bờ bao)

C

Cờ Đỏ

2014

 

95/QĐ-SKHĐT 30/5/2014

1.577

 

-

1.577

-

 

 

-

1.457

-

-

-

-

16

-

1.441

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.995.643

919.780

-

1.075.863

779.387

703.083

-

76.304

339.210

-

124.000

-

-

159.400

-

55.810

 

1

Kè chống sạt lở sông Ô Môn

B

Ô Môn

2010-2020

 

1643/QĐ-UBND 22/6/2010

416.743

208.372

 

208.371

116.280

84.300

 

31.980

299.000

-

124.000

-

-

150.000

-

25.000

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

2

Kè sông Cần Thơ (đoạn bến NK-cầu Cái Sơn và đoạn cầu QT-cầu Cái Răng)

A

Ninh Kiều Cái Răng

2009-2017

 

3166/QĐ-UBND 09/10/2013

1.554.508

711.408

 

843.100

648.907

618.783

 

30.124

30.810

 

 

 

 

-

 

30.810

 

3

Nạo vét kênh KH1

C

Cờ Đỏ

2015-2017

 

3189/QĐ-UBND 30/10/2014

5.121

 

 

5.121

3.000

-

 

3.000

2.000

-

-

-

-

2.000

-

-

 

4

Nâng cấp đê bao bờ Bắc tuyến kênh Đòn Dông từ B-H

C

Vĩnh Thạnh

2015-2017

 

3190/QĐ-UBND 30/10/2014

7.453

 

 

7.453

4.000

-

 

4.000

3.300

-

-

-

-

3.300

-

-

 

5

Nạo vét kênh Vàm Bi

C

Phong Điền

2015-2017

 

3187/QĐ-UBND 30/10/2014

6.981

 

 

6.981

4.100

 

 

4.100

2.700

-

-

-

-

2.700

-

-

 

6

Nạo vét kênh Ngã Tư - Ba Đá

C

Cờ Đỏ

2015-2017

 

3188/QĐ-UBND 30/10/2014

4.837

 

 

4.837

3.100

 

 

3.100

1.400

-

-

-

-

1.400

-

-

 

***

Dự án khởi công mới 2016-2020:

 

 

 

 

 

220.752

197.794

-

22.958

22

-

-

22

299.445

-

197.794

-

-

101.051

-

600

 

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (bao gồm, kế hoạch khen thưởng các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới)

 

4 Huyện

2017-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

-

-

-

-

100.000

-

-

 

2

Kè chống sạt lở chợ rạch Cam

B

Bình Thủy

2018-2020

66/HĐND-TT 23/3/2017

2847/QĐ-UBND 30/10/2017

93.930

80.131

 

13.799

 

 

 

 

81.182

 

80.131

 

 

1.051

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

3

Nạo vét, nâng cấp hệ thống kênh tạo nguồn, giữ ngọt, kiểm soát mặn tuyến Thắng Lợi 1 - Bốn Tổng

B

Thốt Nốt- Cờ Đỏ-Vĩnh Thạnh

2018-2020

82/HĐND-TT 31/3/2017

2846/QĐ-UBND 30/10/2017

81.452

73.000

 

8.452

 

 

 

 

73.000

 

73.000

 

 

-

 

 

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

4

Nạo vét kênh KH8 (từ cống KH8 đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang)

C

Thới Lai

2016-2017

 

2336/QĐ-UBND 22/7/2016

33.092

33.092

 

 

 

 

 

 

33.092

 

33.092

 

 

-

 

 

Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn

5

Nạo vét kênh Thơm Rơm (từ cầu Thơm Rơm đến ngã ba kênh Thốt Nốt)

C

Cờ Đỏ -Thốt Nốt

2016-2017

 

2337/QĐ-UBND 22/7/2016

11.571

11.571

 

 

 

 

 

 

11.571

 

11.571

 

 

-

 

 

Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn

6

Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản hạt giống lúa của Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ

C

TPCT

2016-2018

3152/QĐ-UBND 26/10/2015

88/QĐ-SXD 28/3/2016

707

 

 

707

22

 

 

22

600

-

-

-

-

-

-

600

 

II

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

 

9.308.650

5.860.692

185.266

3.262.692

5.197.980

3.755.878

139.545

1.302.557

2.917.191

1.345.437

489.500

-

-

495.910

-

586.344

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

5.534.799

3.499.463

184.167

1.851.169

4.500.244

3.382.010

139.545

978.689

207.695

-

-

-

-

104.172

-

103.523

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ Cái Sơn - Hàng Bàng đến chợ Mỹ Khánh - Đường tỉnh 923)

B

Ninh Kiều - Phong Điền

2006-2009

 

157/QĐ-UBND 19/01/2016 (QT)

160.793

 

 

160.793

161.854

 

 

161.854

480

 

 

 

 

480

-

-

 

2

Tuyến đường Thới Lai - Đông Bình

B

Thới Lai

2008-2010

 

128/QĐ-UBND 14/01/2010

130.203

130.203

 

 

111.264

111.124

 

140

2.607

 

 

 

 

351

-

2.256

 

3

Tuyến giao thông Bốn Tổng - Một Ngàn

A

Vĩnh Thạnh, Thới Lai, Cờ Đỏ

2005-2012

 

1460/QĐ-UBND 02/6/2010

1.345.492

879.951

 

465.541

877.220

869.767

-

7.453

9.899

 

 

 

 

9.899

-

-

 

4

Đường ôtô vào trung tâm xã Tân Thạnh

B

Thới Lai

2014-2016

 

3131/QĐ-UBND 28/10/2014

138.153

 

 

138.153

118.038

 

 

118.038

9.087

 

 

 

 

9.087

-

-

 

5

Đường ôtô vào trung tâm xã Trường Thắng

B

Thới Lai

2014-2016

 

3130/QĐ-UBND 28/10/2014

61.435

 

 

61.435

53.176

 

 

53.176

1.844

 

 

 

 

1.844

-

-

 

6

Mở rộng mặt Đường tỉnh 922 (đoạn từ thị trấn Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

C

Thới Lai - Cờ Đỏ

2013-2014

 

2634/QĐ-UBND 26/10/2012

31.081

 

 

31.081

26.966

 

 

26.966

1.559

 

 

 

 

-

-

1.559

 

7

Di dời hoàn trả lưới điện về vị trí các cầu trên Đường tỉnh 921 (đoạn từ cầu Ngã Tư đến Thị trấn Cờ Đỏ)

C

Cờ Đỏ

2014-2015

 

171/QĐ-SKHĐT 29/10/2014

792

-

-

792

30

-

 

30

759

 

 

 

 

-

-

759

 

8

Đường Mậu Thân - sân bay Trà Nóc

A

Ninh Kiều- Bình Thủy

2007-2012

 

3098/QĐ-UBND 02/12/2008

1.851.064

1.851.064

 

 

1.764.520

1.764.520

 

 

45

 

 

 

 

-

 

45

 

9

Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) giai đoạn 1

B

Cái Răng - Phong Điền

2007-2019

 

2702/QĐ-UBND 08/10/2008; 2837/QĐ-UBND 01/10/2015

607.850

469.831

 

138.019

471.001

469.831

 

1.170

109.697

 

 

 

 

59.294

-

50.403

 

10

Các cầu trên đường tỉnh 923 (Cái Răng-Phong Điền)

B

Cái Răng - Phong Điền

2003-2012

 

503/QĐ-UBND 23/2/2009

120.675

 

 

120.675

170.243

 

 

170.243

18.235

 

 

 

 

-

-

18.235

 

11

12 cầu trên Đường tỉnh 921 (đoạn Thốt Nốt đến cầu Ngã Tư)

B

Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh

2009-2010

 

1134/QĐ-UBND 19/5/2008

65.993

 

-

65.993

63.603

-

-

63.603

354

 

 

 

 

354

-

-

 

12

Tuyến Trà Nóc-Thới An Đông Lộ Bức

B

Phong Điền-Bình Thủy

2005-2008

 

1015/QĐ-CT.UB 24/3/2005

40.902

 

 

40.902

40.902

-

 

40.902

684

 

 

 

 

-

-

684

 

13

Đường tỉnh 921 (đoạn Ngã Tư đến TT Cờ Đỏ)

B

Thốt Nốt- Cờ Đỏ

2001 -2011

 

1555/QĐ-UBND 22/6/2011

89.196

 

 

89.196

70.384

 

 

70.384

2.101

 

 

 

 

135

-

1.966

 

14

Ba tuyến đường Khu công nghiệp Hưng Phú

B

Cái Răng

2003 -2005

 

3290/QĐ-CT.UB 18/10/2002

123.928

 

 

123.928

36.966

-

 

36.966

2.198

 

 

 

 

2.198

-

-

Quyết toán bổ sung cho phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư

15

Đường tỉnh 932 (đoạn Vàm Xáng - Kênh Xáng Mới)

B

Phong Điền

2002 -2005

 

142/QĐ-UBND 19/01/2016 (QT)

40.907

 

 

40.907

37.076

 

 

37.076

4.892

 

 

 

 

4.892

-

 

 

16

Đường tỉnh 926

B

Phong Điền

2001 -2005

 

3035/QĐ-CT.UB 14/10/2004

48.614

 

 

48.614

27.697

 

 

27.697

6.575

 

 

 

 

-

-

6.575

 

17

Cầu Ninh Kiều

B

Ninh Kiều

2002 2005

 

409/QĐ-CT.UB 01/02/2002

55.932

 

 

55.932

44.445

 

 

44.445

296

 

 

 

 

296

-

-

 

18

Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm - Thới An - Quốc Lộ 91A)

B

quận Ô Môn

2000-2005

 

719/QĐ-CT.UB 24/03/2000

125.397

 

-

125.397

12.372

 

 

12.372

4.600

 

 

 

 

-

-

4.600

 

19

Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc , Hợp phần C, dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5)

B

Thốt Nốt

2008-2014

 

2911/QĐ-UBND 16/11/2012

129.620

 

84.815

44.805

115.165

 

73.268

41.897

569

 

 

 

 

569

-

-

 

20

Đường ô tô đến trung tâm phường Thới An

B

Ô Môn

2007-2011

 

2447/QĐ-UBND 02/10/2008

168.414

168.414

 

0

166.768

166.768

-

-

6.773

 

 

 

 

6.773

-

-

Quyết toán bổ sung cho phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư

21

Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (dự án WB5), giai đoạn 2

B

Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh

2014-2015

 

2335/QĐ-UBND 26/8/2014

128.926

 

99.352

29.574

88.429

 

66.277

22.152

441

-

-

-

-

-

-

441

 

22

Hoàn chỉnh nút giao đầu tuyến theo quy mô 04 làn xe thuộc dự án Đường nối TX Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ

C

Cái Răng

2014-2015

 

2024/QĐ-UBND 30/7/2014

19.660

 

 

19.660

9.000

 

 

9.000

9.000

-

-

-

-

-

-

9.000

 

23

Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế

C

Ninh Kiều

2015-2017

3053/UBND-XDĐT 25/6/2014

3217/QĐ-UBND 31/10/2014

49.771

 

 

49.771

33.125

 

 

33.125

15.000

-

-

-

-

8.000

-

7.000

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.771.940

766.613

-

1.005.327

697.636

373.868

-

323.768

984.692

-

389.500

-

-

179.371

-

415.821

 

1

Mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui

B

Cái Răng

2009-2017

 

3607/QĐ-UBND 31/12/2008; 1782/QĐ-UBND 19/6/2015

1.097.218

766.613

 

330.605

513.577

373.868

 

139.709

562.050

-

389.500

-

-

-

-

172.550

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

2

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền)

B

Phong Điền

2010-2015

 

2698/QĐ-UBND 23/8/2016

546.474

 

 

546.474

127.224

 

 

127.224

363.207

 

 

 

 

132.771

-

230.436

 

3

Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2

C

Ô Môn

2014-2017

 

2773/QĐ-UBND 29/9/2014

33.016

 

 

33.016

8.000

 

 

8.000

19.035

 

 

 

 

16.000

-

3.035

 

4

Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12

B

Bình Thủy

2014-2017

 

3939/QĐ-UBND-30/12/2015 (ĐC)

73.311

 

 

73.311

42.285

 

 

42.285

26.600

 

 

 

 

26.600

-

 

 

5

Đoạn đường kết nối cổng ra vào bến xe khu đô thị Nam Cần Thơ với đường dẫn cầu Cần Thơ

C

Cái Răng

2014-2016

 

2360/QĐ-UBND 27/8/2014

17.844

 

 

17.844

6.500

 

 

6.500

10.300

-

-

-

-

3.500

-

6.800

 

6

Hệ thống cấp, thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và Bệnh phổi và Bệnh viện Tâm thần Cần Thơ

C

Ô Môn

2015-2017

3485/UBND-XDĐT 15/7/2014

121/QĐ-UBND 29/5/2015

4.077

 

 

4.077

50

 

 

50

3.500

-

-

-

-

500

-

3.000

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

2.001.911

1.594.616

1.099

406.196

100

-

-

100

1.724.804

1.345.437

100.000

-

-

212.367

-

67.000

 

1

Đường vào Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ

C

Cái Răng

2015-2018

159/HĐND-TT 27/4/2015

2550/QĐ-UBND 04/9/2015

48.186

 

 

48.186

100

 

 

100

44.250

 

 

 

 

39.250

-

5.000

 

2

Xây dựng 03 cây cầu phục vụ cho nhân dân vùng đồng bào nghèo, khó khăn thuộc huyện Thới Lai và Cờ Đỏ

C

Thới Lai, Cờ Đỏ

2016

 

23/QĐ-UBND 07/01/2016

1.618

 

1.099

519

-

 

 

 

519

 

 

 

 

519

-

-

Đối ứng dự án NGO

3

Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị tái định cư Cửu Long

C

Bình Thủy- Ninh Kiều

2016-2018

12/NQ-HĐND 04/12/2015

896/QĐ-UBND 7/4/2017 (ĐC)

21.395

 

 

21.395

-

-

 

 

19.800

 

 

 

 

19.800

-

 

 

4

Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần đất QH đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho Bộ CHQS TP quản lý

C

Cái Răng

2018-2019

2988/QĐ-UBND 15/10/2015

3252/QĐ-UBND 24/10/2016

8.766

 

 

8.766

-

 

 

 

8.400

 

 

 

 

3.400

-

5.000

 

5

Đường số 9 cạnh Bệnh viện Ung Bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm

C

Ninh Kiều

2018-2019

3404/QĐ-UBND 13/11/2015

 

8.361

 

 

8.361

-

 

 

 

7.500

 

 

 

 

7.500

-

-

 

6

Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B

B

Bình Thủy

2018-2020

62/HĐND-TT 22/3/2017

 

137.185

100.000

 

37.185

-

 

 

 

123.000

 

100.000

 

 

23.000

-

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

7

Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng

C

Vĩnh Thạnh

2018-2022

286/HĐND-TT 5/9/2016

2858/QĐ-UBND 30/10/2017

62.728

 

 

62.728

-

 

 

 

57.000

 

 

 

 

-

-

57.000

Vay tín dụng đầu tư

8

Cầu Rạch Tra, cầu Rạch Nhum trên đường tỉnh 922

B

Thới Lai- Ô Môn

2019-2022

98/HĐND-TT 12/4/2016

2786/QĐ-UBND 6/9/2016

99.485

 

 

99.485

-

 

 

 

88.945

 

 

 

 

88.945

-

-

 

9

Đường tỉnh 922 (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ)

B

BT- ÔM- TL-CĐ

2017-2020

47/HĐND-TT 13/3/2017

1591/QĐ-UBND 19/6/2017

1.494.616

1.494.616

 

 

-

 

 

 

1.345.437

1.345.437

 

 

 

-

 

 

 

10

Đường vào dự án Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)

C

Ninh Kiều

2018-2020

14/QĐ-UBND 04/01/2017

2864/QĐ-UBND 30/10/2017

10.143

 

 

10.143

-

 

 

 

9.600

 

 

 

 

9.600

-

 

 

11

Dự án xây dựng Đường 1A (lộ giới 47m) đoạn đi qua khu tái định cư hiện hữu, phường Hưng Phú, quận Cái Răng

B

Cái Răng

2020-2022

12/NQ-HĐND 04/12/2015

 

109.428

 

 

109.428

-

 

 

 

20.353

 

 

 

 

20.353

-

-

Rà soát lại quy mô

III

Lĩnh vực Công nghiệp

 

 

 

 

 

557.534

473.904

 

83.630

1.000

-

-

1.000

52.823

-

45.000

-

-

7.823

-

-

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

557.534

473.904

 

83.630

1.000

-

-

1.000

52.823

-

45.000

-

-

7.823

-

-

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ

B

PĐ-CĐ- TL-VT

2016-2020

84/HĐND-TT 30/3/2016

894/QĐ-UBND 31/3/2016

557.534

473.904

 

83.630

1.000

 

 

1.000

52.823

 

45.000

 

 

7.823

-

-

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

IV

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

98.095

-

-

98.095

2.272

-

-

2.272

87.562

-

-

-

-

83.502

-

4.060

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

2.458

-

-

2.458

2.172

-

-

2.172

106

-

-

-

-

46

-

60

 

1

Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý công tác ngoại vụ

C

Ninh Kiều

2015

 

168/QĐ-SKHĐT 28/10/2014

488

 

 

488

408

 

 

408

53

 

 

 

 

-

-

53

 

2

Hệ thống thông tin tổng hợp quản lý hoạt động của các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014

 

143/QĐ-SKHĐT 25/9/2013

498

 

 

498

400

 

 

400

44

 

 

 

 

44

-

-

 

3

Xây dựng Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý các dự án đầu tư

C

Ninh Kiều

2014

 

164/QĐ-SKHĐT 31/10/2013

976

 

 

976

911

 

 

911

7

 

 

 

 

-

-

7

 

4

Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý hoạt động công chứng

C

Ninh Kiều

2014-2015

 

200/QĐ-SKHĐT 25/12/2013

496

 

 

496

453

 

 

453

2

 

 

 

 

2

-

-

 

***

Dự án khởi công mới 2016-2020:

 

-

 

-

-

95.637

-

-

95.637

100

-

-

100

87.456

-

-

-

-

83.456

-

4.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN tại UBND xã, phường, thị trấn

C

TPCT

2016-2017

 

3911/QĐ-UBND 25/12/2014

14.415

 

 

14.415

100

 

 

100

13.000

 

 

 

 

12.000

-

1.000

 

2

Phát triển và mở rộng hệ thống quản lý văn bản và điều hành tại các đơn vị thuộc Sở, ngành và UBND quận, huyện, xã

C

TPCT

2016-2017

3561/QĐ-UBND 26/11/2015

2115/QĐ-UBND 24/6/2016 (ĐC)

6.600

 

 

6.600

-

 

 

 

6.000

 

 

 

 

3.000

-

3.000

 

3

Số hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003

C

Ninh Kiều

2017-2018

3069/QĐ-UBND 20/10/2015

902/QĐ-UBND 31/3/2016

4.998

 

 

4.998

-

 

 

 

4.500

 

 

 

 

4.500

-

-

 

4

Hệ thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá công dân, tổ chức, doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước thành phố

C

Ninh Kiều

2018-2019

3735/QĐ-UBND 11/12/2015

158/QĐ-SKHĐT 19/9/2016

4.480

 

 

4.480

-

 

 

 

4.200

 

 

 

 

4.200

-

-

 

5

Nâng cấp thiết bị phòng họp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2018-2020

3773/QĐ-UBND 16/12/2015

3364/QĐ-UBND 31/10/2016

23.850

 

 

23.850

-

 

 

 

22.000

 

 

 

 

22.000

-

-

 

6

Mở rộng hệ thống hội nghị truyền hình thành phố Cần Thơ đến cấp xã

C

TPCT

2018-2020

3366/QĐ-UBND 12/11/2015

2811/QĐ-UBND 08/9/2016

19.638

 

 

19.638

-

 

 

 

18.000

 

 

 

 

18.000

-

-

 

7

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thanh cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài truyền thanh cấp huyện

C

TPCT

2019-2020

291/QĐ-UBND 04/02/2016

95/QĐ-UBND 13/01/2017

21.656

 

 

21.656

-

 

 

 

19.756

 

 

 

 

19.756

-

-

 

V

Lĩnh vực thông tin

 

 

 

 

 

78.130

-

-

78.130

55.654

-

-

55.654

21.765

-

-

-

-

17.448

-

4.317

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

56.954

-

-

56.954

55.654

-

-

55.654

1.317

-

-

-

-

-

-

1.317

 

1

Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Cần Thơ

B

Ninh Kiều

2001-2011

 

1020/QĐ-UBND 13/4/2016 (QT)

56.467

 

 

56.467

55.194

 

 

55.194

1.286

-

-

-

-

-

-

1.286

Trả nợ quyết toán

2

Gia cố, bảo dưỡng Trụ anten cao 130m và di dời thiết bị Đài Phát thanh Truyền hình thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều