HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/NQ-HĐND
|
Cần
Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số
572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao
chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 -
2020;
Căn cứ Quyết định số
1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao
chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn
trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2);
Căn cứ Nghị quyết số
09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân thành phố về quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị
quyết thay thế Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân thành phố về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 -
2020 thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ (kèm theo 04 phụ lục)
1. Phụ lục I. Bảng tổng hợp Kế hoạch các nguồn vốn
ngân sách nhà nước đầu tư 5 năm 2016 - 2020 phân theo ngành - lĩnh vực.
2. Phụ lục II. Bảng tổng hợp Kế hoạch các nguồn
vốn ngân sách nhà nước đầu tư 5 năm 2016 - 2020 phân theo chủ đầu tư.
3. Phụ lục III. Bảng tổng hợp danh mục các dự án
ứng trước kế hoạch vốn ngân sách trung ương thu hồi trong giai đoạn 2016 - 2020.
4. Phụ lục IV. Bảng tổng hợp danh mục các dự án
được phép lập thủ tục đề xuất chủ trương đầu tư, sẽ trình Hội đồng nhân dân
thành phố bổ sung vào danh mục kế hoạch vốn đầu tư công 5 năm 2016 - 2020 khi đủ
điều kiện.
Điều 2. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực
hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ./.
STT
|
Danh mục công trình
|
Dự án nhóm
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KCHT
|
Dự án đầu tư
|
Vốn đã bố trí từ khởi công đến năm 2015 (tổng số)
|
Trong đó
|
Dự kiến kế hoạch vốn năm giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Số QĐ phê duyệt dự án đầu tư
|
TMĐT
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó, gồm các nguồn vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trái phiếu Chính
phủ
|
Trung ương hỗ
trợ có mục tiêu
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
Đầu tư trong
cân đối (các nguồn vốn thuộc cân đối NSĐP)
|
Nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối (nguồn XSKT 2016)
|
Các nguồn vốn
huy động khác (vốn vay kho bạc, NHPT, khai thác
quỹ nhà đất, kết dư ngân sách…)
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
NSTW cấp phát
|
NSĐP vay
lại
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
45.042.449
|
10.229.419
|
11.662.473
|
23.150.558
|
15.187.227
|
5.593.520
|
1.794.752
|
7.798.955
|
27.620.682
|
1.356.437
|
1.836.994
|
3.123.192
|
3.486.109
|
14.491.820
|
950.000
|
2.376.130
|
|
A
|
Dự phòng chưa phân bổ 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.449.182
|
|
|
|
|
1.449.182
|
-
|
-
|
|
B
|
Phân bổ chi tiết (90%)
|
|
|
|
|
|
45.042.449
|
10.229.419
|
11.662.473
|
23.150.558
|
15.187.227
|
5.593.520
|
1.794.752
|
7.798.955
|
26.171.500
|
1.356.437
|
1.836.994
|
3.123.192
|
3.486.109
|
13.042.638
|
950.000
|
2.376.130
|
|
*
|
Trả nợ gốc và
lãi các khoản vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
546.602
|
|
|
|
|
546.602
|
-
|
-
|
|
**
|
Quỹ phát
triển đất thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
225.000
|
-
|
-
|
|
***
|
Vốn điều lệ
cho Quỹ Bảo lãnh tín dụng
Doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
40.000
|
-
|
-
|
|
*** *
|
Lập bản đồ,
hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của
Thủ tướng Chính phủ (10% nguồn tiền SDĐ)
|
|
|
|
|
|
296.996
|
-
|
-
|
296.996
|
20.847
|
-
|
-
|
20.847
|
188.726
|
-
|
-
|
-
|
-
|
187.830
|
-
|
896
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
119.436
|
-
|
-
|
119.436
|
20.847
|
-
|
-
|
20.847
|
84.896
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.000
|
-
|
896
|
|
1
|
Thiết kế kỹ thuật
dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường
sông Hậu, thành phố Cần Thơ
|
C
|
Nông trường sông Hậu
|
2014-2016
|
|
110/QĐ-SKHĐT 27/6/2014
|
1.383
|
|
|
1.383
|
467
|
|
|
467
|
708
|
-
|
-
|
-
|
-
|
654
|
-
|
54
|
|
2
|
Thiết kế kỹ thuật
dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH
MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ
|
C
|
Nông trường Cờ Đỏ
|
2014-2016
|
|
111/QĐ-SKHĐT 27/6/2014
|
680
|
|
|
680
|
255
|
|
|
255
|
385
|
-
|
-
|
-
|
-
|
361
|
-
|
24
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở dữ
liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ô Môn
|
2014-2016
|
|
2446/QĐ-UBND 06/9/2014
|
9.123
|
|
|
9.123
|
2.325
|
|
|
2.325
|
5.575
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.470
|
-
|
105
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống
hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố
Cần Thơ
|
B
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2018
|
|
2447/QĐ-UBND 06/9/2014
|
108.250
|
|
|
108.250
|
17.800
|
|
|
17.800
|
78.228
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77.515
|
-
|
713
|
|
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
177.560
|
-
|
-
|
177.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103.830
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103.830
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống
hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Thới Lai
|
B
|
Thới Lai
|
2018-2021
|
267/HĐND-TT 22/8/2016
|
|
82.606
|
|
|
82.606
|
-
|
|
|
|
75.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống
hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt
|
B
|
Thốt Nốt
|
2019-2022
|
266/HĐND-TT 22/8/2016
|
|
94.954
|
|
|
94.954
|
-
|
|
|
|
28.830
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.830
|
-
|
-
|
|
*** **
|
Vốn đối ứng
các dự án ODA
|
|
|
|
|
|
15.154.125
|
16.609
|
11.292.142
|
3.845.374
|
2.835.791
|
-
|
1.655.207
|
1.180.584
|
9.109.496
|
-
|
-
|
3.123.192
|
3.486.109
|
2.312.792
|
41.000
|
146.403
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
4.828.555
|
-
|
3.154.860
|
1.673.695
|
2.795.831
|
-
|
1.655.135
|
1.140.696
|
1.769.661
|
-
|
-
|
1.345.263
|
-
|
261.245
|
35.250
|
127.903
|
|
1
|
Đê bao bảo vệ vườn
cây ăn trái thành phố Cần Thơ
|
B
|
Phong Điền
|
2013-2016
|
|
1920/QĐ-UBND 06/7/2015 (đ/c)
|
135.732
|
|
76.518
|
59.214
|
97.236
|
|
46.336
|
50.900
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
Dự án Ô do BNN chủ quản
|
2
|
Dự án Thoát nước
và xử lý nước thải TPCT
|
B
|
NK- CR
|
2003-2014
|
|
1638/QĐ-UBND 23/5/2013
|
494.278
|
|
281.325
|
212.953
|
394.744
|
|
244.242
|
150.502
|
54.000
|
|
|
32.000
|
|
22.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Tiểu hợp phần vệ
sinh nông thôn thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng
đồng bằng sông Cửu Long (dự án WB6)
|
C
|
Cờ Đỏ, Thới Lai
|
2014-2015
|
|
977/QĐ-UBND 31/3/2015
|
9.538
|
|
8.130
|
1.408
|
2.299
|
|
1.799
|
500
|
564
|
|
|
|
|
431
|
-
|
133
|
|
5
|
Dự án Nâng cấp
đô thị thành phố Cần Thơ
|
A
|
TPCT
|
2012-2017
|
|
6DA thành phần
|
1.486.425
|
|
819.922
|
666.503
|
1.379.645
|
|
760.555
|
619.090
|
8.522
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.522
|
-
|
-
|
|
6
|
Nâng cấp đô thị
vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ
|
A
|
NK-BT-OM
|
2012-2017
|
|
832/QĐ-UBND 31/3/2017
|
2.097.577
|
|
1.433.979
|
663.598
|
811.400
|
|
499.237
|
312.163
|
1.286.111
|
|
|
934.742
|
|
223.599
|
-
|
127.770
|
|
7
|
Trang thiết bị bệnh
viện Đa khoa thành phố
|
A
|
Ninh Kiều
|
2014-2015
|
|
2965/QĐ-UBND 19/9/2013
|
605.005
|
|
534.986
|
70.019
|
110.507
|
|
102.966
|
7.541
|
417.464
|
-
|
-
|
378.521
|
-
|
3.693
|
35.250
|
-
|
|
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
10.325.570
|
16.609
|
8.137.282
|
2.171.679
|
39.960
|
-
|
72
|
39.888
|
7.339.835
|
-
|
-
|
1.777.929
|
3.486.109
|
2.051.547
|
5.750
|
18.500
|
|
1
|
Xử lý chất thải
rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
C
|
Ô Môn
|
2016-2017
|
390/QĐ-BYT 03/2/2015
|
2513/QĐ-UBND 31/8/2015
|
23.391
|
|
20.511
|
2.880
|
150
|
|
|
150
|
24.468
|
-
|
-
|
21.768
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
Vốn tài trợ Ngân hàng Thế Giới cấp trực tiếp dự án
|
2
|
Quản lý chất thải
lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2017
|
390/QĐ-BYT 03/2/2015
|
2514/QĐ-UBND 31/8/2015
|
13.081
|
|
11.765
|
1.316
|
100
|
|
|
100
|
11.900
|
-
|
-
|
10.700
|
-
|
-
|
1.200
|
-
|
|
3
|
Quản lý chất thải
lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2017
|
390/QĐ-BYT 03/2/2015
|
2498/QĐ-UBND 28/8/2015
|
4.908
|
|
3.997
|
911
|
50
|
|
|
50
|
4.850
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
850
|
-
|
|
4
|
Quản lý chất lỏng
y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2017
|
390/QĐ-BYT 03/2/2015
|
2497/QĐ-UBND 28/8/2015
|
6.473
|
|
5.396
|
1.077
|
50
|
|
|
50
|
6.200
|
-
|
-
|
5.200
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
|
5
|
Bệnh viện Ung bướu
thành phố Cần Thơ
|
A
|
Ninh Kiều
|
2018-2020
|
|
223/QĐ-UBND 25/01/2017
|
1.727.941
|
|
1.395.350
|
332.591
|
4.000
|
|
|
4.000
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Phát triển thành
phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị
|
A
|
TPCT
|
2017-2021
|
27/QĐ-TTg 06/01/2016
|
164/QĐ-UBND 20/01/2016
|
7.339.334
|
|
5.925.701
|
1.413.633
|
30.000
|
|
|
30.000
|
6.158.000
|
|
|
1.500.000
|
3.278.000
|
1.376.000
|
-
|
4.000
|
|
7
|
Kè sông Cần Thơ
- Ứng phó biến đổi khí hậu
|
B
|
NK- PĐ
|
2017-2020
|
2092/QĐ-TTg 26/11/2015
|
1027/QĐ-UBND 13/4/2016
|
810.742
|
|
469.664
|
341.078
|
3.300
|
|
|
3.300
|
778.941
|
-
|
-
|
234.832
|
208.109
|
336.000
|
-
|
-
|
|
8
|
Mô hình thí điểm
trồng lúa kỹ thuật hiện đại và cây ăn quả xã Trường Long, huyện Phong Điền
thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông
Cửu Long (WB6)
|
C
|
Phong Điền
|
2016-2017
|
|
3363/QĐ-UBND 11/11/2015, 2912/QĐ-UBND 06/11/2017 (ĐC)
|
23.076
|
|
15.155
|
7.921
|
733
|
|
|
733
|
9.049
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.449
|
-
|
2.600
|
Vốn ODA Bộ NNPTNT cấp trực tiếp cho dự án
|
9
|
TDA Nạo vét kênh
Ô Môn
|
C
|
Thới Lai
|
2015-2017
|
|
522/QĐ-BNN-XD 22/02/2016
|
67.403
|
16.609
|
31.815
|
18.979
|
1.444
|
|
|
1.444
|
11.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.900
|
Vốn ODA Bộ NNPTNT cấp trực tiếp cho dự án
|
10
|
Dự án Chuyển đổi
Nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (VnSAT)
|
C
|
TL- CĐ- VT
|
2016-2020
|
4229/QĐBNN-KH 26/10/2015
|
3542/QĐ-UBND 18/11/2015
|
249.207
|
|
209.690
|
39.517
|
133
|
|
72
|
61
|
26.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.700
|
-
|
-
|
|
11
|
Tăng cường quản
lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
B
|
TPCT
|
2017-2022
|
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016
|
|
53.332
|
|
42.954
|
10.378
|
-
|
|
|
|
6.429
|
|
|
1.429
|
|
5.000
|
|
|
|
12
|
Quản lý ngập lụt
và sạt lở đất đô thị dựa vào cộng đồng cho thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015-2016
|
|
572/QĐ-UBND 08/3/2013
|
6.682
|
|
5.284
|
1.398
|
-
|
|
|
|
1.398
|
|
|
|
|
1.398
|
-
|
-
|
Vốn NGO
|
*** ***
|
Hỗ trợ nhà ở cho
người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg
|
|
TPCT
|
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
364
|
|
|
-
|
|
96
|
|
*** ***
*
|
Chương trình hỗ
trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.506
|
|
117.506
|
|
|
-
|
|
|
Chi tiết phụ lục 3
|
*** ***
*
|
Kế hoạch vốn
phân bổ:
|
|
|
|
|
|
29.591.328
|
10.212.810
|
370.331
|
19.008.188
|
12.330.589
|
5.593.520
|
139.545
|
6.597.524
|
15.943.710
|
1.356.437
|
1.719.124
|
-
|
-
|
9.730.414
|
909.000
|
2.228.735
|
|
A
|
Thành phố quản lý
|
|
|
|
|
|
23.583.927
|
9.468.056
|
370.331
|
13.745.541
|
10.635.242
|
5.315.480
|
139.545
|
5.180.217
|
8.507.364
|
1.345.437
|
1.361.374
|
-
|
-
|
3.963.334
|
374.450
|
1.462.769
|
|
|
- Vốn chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
111.140
|
|
|
|
|
111.140
|
-
|
-
|
|
|
- Kế hoạch
vốn thực hiện
|
|
|
|
|
|
23.583.927
|
9.468.056
|
370.331
|
13.745.541
|
10.635.242
|
5.315.480
|
139.545
|
5.180.217
|
8.396.224
|
1.345.437
|
1.361.374
|
-
|
-
|
3.852.194
|
374.450
|
1.462.769
|
|
|
Đối ứng cho
các dự án PPP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158.000
|
|
|
|
|
158.000
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.770.197
|
1.117.574
|
-
|
1.652.623
|
998.152
|
703.083
|
-
|
295.069
|
647.638
|
-
|
321.794
|
-
|
-
|
261.024
|
-
|
64.820
|
|
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
553.802
|
-
|
-
|
553.802
|
218.743
|
-
|
-
|
218.743
|
8.983
|
-
|
-
|
-
|
-
|
573
|
-
|
8.410
|
|
1
|
Bờ Kè Xóm Chài
|
B
|
Cái Răng
|
2002-2011
|
|
430/QĐ-UBND 14/2/2007
|
351.496
|
|
|
351.496
|
109.880
|
|
|
109.880
|
544
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
544
|
|
2
|
Kè sông Cần Thơ
(đoạn Nhà hàng Ninh Kiều)
|
C
|
Ninh Kiều
|
2013-2015
|
|
2226/QĐ-UBND 26/7/2013
|
23.282
|
|
|
23.282
|
20.599
|
|
|
20.599
|
515
|
|
|
|
|
515
|
-
|
-
|
|
3
|
Dự án xây dựng cơ
sở dữ liệu Nông Lâm Ngư Nghiệp và trang Web khuyến nông thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2003-2005
|
|
2370/QĐ-CT.UB 04/08/2004
|
996
|
|
|
996
|
328
|
|
|
328
|
292
|
|
|
|
|
-
|
|
292
|
|
4
|
Nạo vét kênh Thốt
Nốt (từ sông Hậu đến kênh Ranh Cần Thơ - Kiên Giang)
|
B
|
Thốt Nốt, Cờ Đỏ
|
2010-2015
|
|
510/QĐ-UBND 23/10/2010
|
168.352
|
|
|
168.352
|
85.670
|
|
|
85.670
|
440
|
|
|
|
|
-
|
|
440
|
|
5
|
Đắp đê bao và trồng
cây dọc tuyến công trình đường nối Thị xã Vị Thanh, Hậu Giang với thành phố Cần
Thơ
|
C
|
Cái Răng - Phong Điền
|
2014-2015
|
|
167a/QĐ-SKHĐT 31/10/2013
|
2.399
|
|
-
|
2.399
|
2.266
|
|
-
|
2.266
|
130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
100
|
|
6
|
Nạo vét kênh
Đông Pháp
|
C
|
Cờ Đỏ, Thới Lai
|
2014
|
|
1498/QĐ-UBND 29/5/2014
|
4.485
|
|
-
|
4.485
|
-
|
|
|
-
|
4.469
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.469
|
|
7
|
Nạo vét kênh 1
(Đường Trục - Bờ bao)
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2014
|
|
94/QĐ-SKHĐT 30/5/2014
|
1.215
|
|
-
|
1.215
|
-
|
|
|
-
|
1.136
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
-
|
1.124
|
|
8
|
Nạo vét kênh 2
(Đường Trục - Bờ bao)
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2014
|
|
95/QĐ-SKHĐT 30/5/2014
|
1.577
|
|
-
|
1.577
|
-
|
|
|
-
|
1.457
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
-
|
1.441
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
1.995.643
|
919.780
|
-
|
1.075.863
|
779.387
|
703.083
|
-
|
76.304
|
339.210
|
-
|
124.000
|
-
|
-
|
159.400
|
-
|
55.810
|
|
1
|
Kè chống sạt lở
sông Ô Môn
|
B
|
Ô Môn
|
2010-2020
|
|
1643/QĐ-UBND 22/6/2010
|
416.743
|
208.372
|
|
208.371
|
116.280
|
84.300
|
|
31.980
|
299.000
|
-
|
124.000
|
-
|
-
|
150.000
|
-
|
25.000
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
2
|
Kè sông Cần Thơ (đoạn
bến NK-cầu Cái Sơn và đoạn cầu QT-cầu Cái Răng)
|
A
|
Ninh Kiều Cái Răng
|
2009-2017
|
|
3166/QĐ-UBND 09/10/2013
|
1.554.508
|
711.408
|
|
843.100
|
648.907
|
618.783
|
|
30.124
|
30.810
|
|
|
|
|
-
|
|
30.810
|
|
3
|
Nạo vét kênh KH1
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2015-2017
|
|
3189/QĐ-UBND 30/10/2014
|
5.121
|
|
|
5.121
|
3.000
|
-
|
|
3.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Nâng cấp đê bao
bờ Bắc tuyến kênh Đòn Dông từ B-H
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2015-2017
|
|
3190/QĐ-UBND 30/10/2014
|
7.453
|
|
|
7.453
|
4.000
|
-
|
|
4.000
|
3.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.300
|
-
|
-
|
|
5
|
Nạo vét kênh Vàm
Bi
|
C
|
Phong Điền
|
2015-2017
|
|
3187/QĐ-UBND 30/10/2014
|
6.981
|
|
|
6.981
|
4.100
|
|
|
4.100
|
2.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
-
|
|
6
|
Nạo vét kênh Ngã
Tư - Ba Đá
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2015-2017
|
|
3188/QĐ-UBND 30/10/2014
|
4.837
|
|
|
4.837
|
3.100
|
|
|
3.100
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.400
|
-
|
-
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới 2016-2020:
|
|
|
|
|
|
220.752
|
197.794
|
-
|
22.958
|
22
|
-
|
-
|
22
|
299.445
|
-
|
197.794
|
-
|
-
|
101.051
|
-
|
600
|
|
1
|
Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới (bao gồm, kế hoạch khen thưởng các xã, huyện đạt chuẩn
nông thôn mới)
|
|
4 Huyện
|
2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Kè chống sạt lở
chợ rạch Cam
|
B
|
Bình Thủy
|
2018-2020
|
66/HĐND-TT 23/3/2017
|
2847/QĐ-UBND 30/10/2017
|
93.930
|
80.131
|
|
13.799
|
|
|
|
|
81.182
|
|
80.131
|
|
|
1.051
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
3
|
Nạo vét, nâng cấp
hệ thống kênh tạo nguồn, giữ ngọt, kiểm soát mặn tuyến Thắng Lợi 1 - Bốn Tổng
|
B
|
Thốt Nốt- Cờ Đỏ-Vĩnh Thạnh
|
2018-2020
|
82/HĐND-TT 31/3/2017
|
2846/QĐ-UBND 30/10/2017
|
81.452
|
73.000
|
|
8.452
|
|
|
|
|
73.000
|
|
73.000
|
|
|
-
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và
phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
4
|
Nạo vét kênh KH8
(từ cống KH8 đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang)
|
C
|
Thới Lai
|
2016-2017
|
|
2336/QĐ-UBND 22/7/2016
|
33.092
|
33.092
|
|
|
|
|
|
|
33.092
|
|
33.092
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn
|
5
|
Nạo vét kênh
Thơm Rơm (từ cầu Thơm Rơm đến ngã ba kênh Thốt Nốt)
|
C
|
Cờ Đỏ -Thốt Nốt
|
2016-2017
|
|
2337/QĐ-UBND 22/7/2016
|
11.571
|
11.571
|
|
|
|
|
|
|
11.571
|
|
11.571
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn
|
6
|
Nâng cao năng lực
sản xuất, chế biến, bảo quản hạt giống lúa của Trung tâm giống cây trồng, vật
nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ
|
C
|
TPCT
|
2016-2018
|
3152/QĐ-UBND 26/10/2015
|
88/QĐ-SXD 28/3/2016
|
707
|
|
|
707
|
22
|
|
|
22
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
600
|
|
II
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
9.308.650
|
5.860.692
|
185.266
|
3.262.692
|
5.197.980
|
3.755.878
|
139.545
|
1.302.557
|
2.917.191
|
1.345.437
|
489.500
|
-
|
-
|
495.910
|
-
|
586.344
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
5.534.799
|
3.499.463
|
184.167
|
1.851.169
|
4.500.244
|
3.382.010
|
139.545
|
978.689
|
207.695
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104.172
|
-
|
103.523
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn
Cừ nối dài (đoạn từ Cái Sơn - Hàng Bàng đến chợ Mỹ Khánh - Đường tỉnh 923)
|
B
|
Ninh Kiều - Phong Điền
|
2006-2009
|
|
157/QĐ-UBND 19/01/2016 (QT)
|
160.793
|
|
|
160.793
|
161.854
|
|
|
161.854
|
480
|
|
|
|
|
480
|
-
|
-
|
|
2
|
Tuyến đường Thới
Lai - Đông Bình
|
B
|
Thới Lai
|
2008-2010
|
|
128/QĐ-UBND 14/01/2010
|
130.203
|
130.203
|
|
|
111.264
|
111.124
|
|
140
|
2.607
|
|
|
|
|
351
|
-
|
2.256
|
|
3
|
Tuyến giao thông
Bốn Tổng - Một Ngàn
|
A
|
Vĩnh Thạnh, Thới Lai, Cờ Đỏ
|
2005-2012
|
|
1460/QĐ-UBND 02/6/2010
|
1.345.492
|
879.951
|
|
465.541
|
877.220
|
869.767
|
-
|
7.453
|
9.899
|
|
|
|
|
9.899
|
-
|
-
|
|
4
|
Đường ôtô vào
trung tâm xã Tân Thạnh
|
B
|
Thới Lai
|
2014-2016
|
|
3131/QĐ-UBND 28/10/2014
|
138.153
|
|
|
138.153
|
118.038
|
|
|
118.038
|
9.087
|
|
|
|
|
9.087
|
-
|
-
|
|
5
|
Đường ôtô vào trung
tâm xã Trường Thắng
|
B
|
Thới Lai
|
2014-2016
|
|
3130/QĐ-UBND 28/10/2014
|
61.435
|
|
|
61.435
|
53.176
|
|
|
53.176
|
1.844
|
|
|
|
|
1.844
|
-
|
-
|
|
6
|
Mở rộng mặt Đường
tỉnh 922 (đoạn từ thị trấn Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)
|
C
|
Thới Lai - Cờ Đỏ
|
2013-2014
|
|
2634/QĐ-UBND 26/10/2012
|
31.081
|
|
|
31.081
|
26.966
|
|
|
26.966
|
1.559
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.559
|
|
7
|
Di dời hoàn trả lưới
điện về vị trí các cầu trên Đường tỉnh 921 (đoạn từ cầu Ngã Tư đến Thị trấn Cờ
Đỏ)
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2014-2015
|
|
171/QĐ-SKHĐT 29/10/2014
|
792
|
-
|
-
|
792
|
30
|
-
|
|
30
|
759
|
|
|
|
|
-
|
-
|
759
|
|
8
|
Đường Mậu Thân -
sân bay Trà Nóc
|
A
|
Ninh Kiều- Bình Thủy
|
2007-2012
|
|
3098/QĐ-UBND 02/12/2008
|
1.851.064
|
1.851.064
|
|
|
1.764.520
|
1.764.520
|
|
|
45
|
|
|
|
|
-
|
|
45
|
|
9
|
Đường nối thị xã
Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ)
giai đoạn 1
|
B
|
Cái Răng - Phong Điền
|
2007-2019
|
|
2702/QĐ-UBND 08/10/2008; 2837/QĐ-UBND 01/10/2015
|
607.850
|
469.831
|
|
138.019
|
471.001
|
469.831
|
|
1.170
|
109.697
|
|
|
|
|
59.294
|
-
|
50.403
|
|
10
|
Các cầu trên đường
tỉnh 923 (Cái Răng-Phong Điền)
|
B
|
Cái Răng - Phong Điền
|
2003-2012
|
|
503/QĐ-UBND 23/2/2009
|
120.675
|
|
|
120.675
|
170.243
|
|
|
170.243
|
18.235
|
|
|
|
|
-
|
-
|
18.235
|
|
11
|
12 cầu trên Đường
tỉnh 921 (đoạn Thốt Nốt đến cầu Ngã Tư)
|
B
|
Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh
|
2009-2010
|
|
1134/QĐ-UBND 19/5/2008
|
65.993
|
|
-
|
65.993
|
63.603
|
-
|
-
|
63.603
|
354
|
|
|
|
|
354
|
-
|
-
|
|
12
|
Tuyến Trà Nóc-Thới
An Đông Lộ Bức
|
B
|
Phong Điền-Bình Thủy
|
2005-2008
|
|
1015/QĐ-CT.UB 24/3/2005
|
40.902
|
|
|
40.902
|
40.902
|
-
|
|
40.902
|
684
|
|
|
|
|
-
|
-
|
684
|
|
13
|
Đường tỉnh 921
(đoạn Ngã Tư đến TT Cờ Đỏ)
|
B
|
Thốt Nốt- Cờ Đỏ
|
2001 -2011
|
|
1555/QĐ-UBND 22/6/2011
|
89.196
|
|
|
89.196
|
70.384
|
|
|
70.384
|
2.101
|
|
|
|
|
135
|
-
|
1.966
|
|
14
|
Ba tuyến đường
Khu công nghiệp Hưng Phú
|
B
|
Cái Răng
|
2003 -2005
|
|
3290/QĐ-CT.UB 18/10/2002
|
123.928
|
|
|
123.928
|
36.966
|
-
|
|
36.966
|
2.198
|
|
|
|
|
2.198
|
-
|
-
|
Quyết toán bổ sung cho phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư
|
15
|
Đường tỉnh 932
(đoạn Vàm Xáng - Kênh Xáng Mới)
|
B
|
Phong Điền
|
2002 -2005
|
|
142/QĐ-UBND 19/01/2016 (QT)
|
40.907
|
|
|
40.907
|
37.076
|
|
|
37.076
|
4.892
|
|
|
|
|
4.892
|
-
|
|
|
16
|
Đường tỉnh 926
|
B
|
Phong Điền
|
2001 -2005
|
|
3035/QĐ-CT.UB 14/10/2004
|
48.614
|
|
|
48.614
|
27.697
|
|
|
27.697
|
6.575
|
|
|
|
|
-
|
-
|
6.575
|
|
17
|
Cầu Ninh Kiều
|
B
|
Ninh Kiều
|
2002 2005
|
|
409/QĐ-CT.UB 01/02/2002
|
55.932
|
|
|
55.932
|
44.445
|
|
|
44.445
|
296
|
|
|
|
|
296
|
-
|
-
|
|
18
|
Đường tỉnh 934
(tuyến Rạch Chôm - Thới An - Quốc Lộ 91A)
|
B
|
quận Ô Môn
|
2000-2005
|
|
719/QĐ-CT.UB 24/03/2000
|
125.397
|
|
-
|
125.397
|
12.372
|
|
|
12.372
|
4.600
|
|
|
|
|
-
|
-
|
4.600
|
|
19
|
Đường Thới Thuận
- Thạnh Lộc , Hợp phần C, dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng
sông Cửu Long (WB5)
|
B
|
Thốt Nốt
|
2008-2014
|
|
2911/QĐ-UBND 16/11/2012
|
129.620
|
|
84.815
|
44.805
|
115.165
|
|
73.268
|
41.897
|
569
|
|
|
|
|
569
|
-
|
-
|
|
20
|
Đường ô tô đến
trung tâm phường Thới An
|
B
|
Ô Môn
|
2007-2011
|
|
2447/QĐ-UBND 02/10/2008
|
168.414
|
168.414
|
|
0
|
166.768
|
166.768
|
-
|
-
|
6.773
|
|
|
|
|
6.773
|
-
|
-
|
Quyết toán bổ sung cho phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư
|
21
|
Đường Thới Thuận
- Thạnh Lộc (dự án WB5), giai đoạn 2
|
B
|
Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh
|
2014-2015
|
|
2335/QĐ-UBND 26/8/2014
|
128.926
|
|
99.352
|
29.574
|
88.429
|
|
66.277
|
22.152
|
441
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
441
|
|
22
|
Hoàn chỉnh nút
giao đầu tuyến theo quy mô 04 làn xe thuộc dự án Đường nối TX Vị Thanh, tỉnh
Hậu Giang với thành phố Cần Thơ
|
C
|
Cái Răng
|
2014-2015
|
|
2024/QĐ-UBND 30/7/2014
|
19.660
|
|
|
19.660
|
9.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
|
23
|
Cầu đi bộ từ bến
Ninh Kiều qua cồn Cái Khế
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015-2017
|
3053/UBND-XDĐT 25/6/2014
|
3217/QĐ-UBND 31/10/2014
|
49.771
|
|
|
49.771
|
33.125
|
|
|
33.125
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
7.000
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
1.771.940
|
766.613
|
-
|
1.005.327
|
697.636
|
373.868
|
-
|
323.768
|
984.692
|
-
|
389.500
|
-
|
-
|
179.371
|
-
|
415.821
|
|
1
|
Mở rộng đường
Quang Trung - Cái Cui
|
B
|
Cái Răng
|
2009-2017
|
|
3607/QĐ-UBND 31/12/2008; 1782/QĐ-UBND 19/6/2015
|
1.097.218
|
766.613
|
|
330.605
|
513.577
|
373.868
|
|
139.709
|
562.050
|
-
|
389.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
172.550
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
2
|
Đường Nguyễn Văn
Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền)
|
B
|
Phong Điền
|
2010-2015
|
|
2698/QĐ-UBND 23/8/2016
|
546.474
|
|
|
546.474
|
127.224
|
|
|
127.224
|
363.207
|
|
|
|
|
132.771
|
-
|
230.436
|
|
3
|
Đường tỉnh 920 -
đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2
|
C
|
Ô Môn
|
2014-2017
|
|
2773/QĐ-UBND 29/9/2014
|
33.016
|
|
|
33.016
|
8.000
|
|
|
8.000
|
19.035
|
|
|
|
|
16.000
|
-
|
3.035
|
|
4
|
Đường Vành đai Sân
bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn
Km1+675 đến Km 2+163,12
|
B
|
Bình Thủy
|
2014-2017
|
|
3939/QĐ-UBND-30/12/2015 (ĐC)
|
73.311
|
|
|
73.311
|
42.285
|
|
|
42.285
|
26.600
|
|
|
|
|
26.600
|
-
|
|
|
5
|
Đoạn đường kết nối
cổng ra vào bến xe khu đô thị Nam Cần Thơ với đường dẫn cầu Cần Thơ
|
C
|
Cái Răng
|
2014-2016
|
|
2360/QĐ-UBND 27/8/2014
|
17.844
|
|
|
17.844
|
6.500
|
|
|
6.500
|
10.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
6.800
|
|
6
|
Hệ thống cấp,
thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và
Bệnh phổi và Bệnh viện Tâm thần Cần Thơ
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2017
|
3485/UBND-XDĐT 15/7/2014
|
121/QĐ-UBND 29/5/2015
|
4.077
|
|
|
4.077
|
50
|
|
|
50
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
3.000
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
2.001.911
|
1.594.616
|
1.099
|
406.196
|
100
|
-
|
-
|
100
|
1.724.804
|
1.345.437
|
100.000
|
-
|
-
|
212.367
|
-
|
67.000
|
|
1
|
Đường vào Bộ Chỉ
huy quân sự thành phố Cần Thơ
|
C
|
Cái Răng
|
2015-2018
|
159/HĐND-TT 27/4/2015
|
2550/QĐ-UBND 04/9/2015
|
48.186
|
|
|
48.186
|
100
|
|
|
100
|
44.250
|
|
|
|
|
39.250
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Xây dựng 03 cây cầu
phục vụ cho nhân dân vùng đồng bào nghèo, khó khăn thuộc huyện Thới Lai và Cờ
Đỏ
|
C
|
Thới Lai, Cờ Đỏ
|
2016
|
|
23/QĐ-UBND 07/01/2016
|
1.618
|
|
1.099
|
519
|
-
|
|
|
|
519
|
|
|
|
|
519
|
-
|
-
|
Đối ứng dự án NGO
|
3
|
Cầu, tuyến đường
dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị
tái định cư Cửu Long
|
C
|
Bình Thủy- Ninh Kiều
|
2016-2018
|
12/NQ-HĐND 04/12/2015
|
896/QĐ-UBND 7/4/2017 (ĐC)
|
21.395
|
|
|
21.395
|
-
|
-
|
|
|
19.800
|
|
|
|
|
19.800
|
-
|
|
|
4
|
Bồi thường, hỗ
trợ và TĐC phần đất QH đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho Bộ
CHQS TP quản lý
|
C
|
Cái Răng
|
2018-2019
|
2988/QĐ-UBND 15/10/2015
|
3252/QĐ-UBND 24/10/2016
|
8.766
|
|
|
8.766
|
-
|
|
|
|
8.400
|
|
|
|
|
3.400
|
-
|
5.000
|
|
5
|
Đường số 9 cạnh
Bệnh viện Ung Bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2019
|
3404/QĐ-UBND 13/11/2015
|
|
8.361
|
|
|
8.361
|
-
|
|
|
|
7.500
|
|
|
|
|
7.500
|
-
|
-
|
|
6
|
Đường Vành đai
sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B
|
B
|
Bình Thủy
|
2018-2020
|
62/HĐND-TT 22/3/2017
|
|
137.185
|
100.000
|
|
37.185
|
-
|
|
|
|
123.000
|
|
100.000
|
|
|
23.000
|
-
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
7
|
Đường Thắng Lợi
1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2018-2022
|
286/HĐND-TT 5/9/2016
|
2858/QĐ-UBND 30/10/2017
|
62.728
|
|
|
62.728
|
-
|
|
|
|
57.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
57.000
|
Vay tín dụng đầu tư
|
8
|
Cầu Rạch Tra, cầu
Rạch Nhum trên đường tỉnh 922
|
B
|
Thới Lai- Ô Môn
|
2019-2022
|
98/HĐND-TT 12/4/2016
|
2786/QĐ-UBND 6/9/2016
|
99.485
|
|
|
99.485
|
-
|
|
|
|
88.945
|
|
|
|
|
88.945
|
-
|
-
|
|
9
|
Đường tỉnh 922
(Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ)
|
B
|
BT- ÔM- TL-CĐ
|
2017-2020
|
47/HĐND-TT 13/3/2017
|
1591/QĐ-UBND 19/6/2017
|
1.494.616
|
1.494.616
|
|
|
-
|
|
|
|
1.345.437
|
1.345.437
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Đường vào dự án
Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường
Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2020
|
14/QĐ-UBND 04/01/2017
|
2864/QĐ-UBND 30/10/2017
|
10.143
|
|
|
10.143
|
-
|
|
|
|
9.600
|
|
|
|
|
9.600
|
-
|
|
|
11
|
Dự án xây dựng
Đường 1A (lộ giới 47m) đoạn đi qua khu tái định cư hiện hữu, phường Hưng Phú,
quận Cái Răng
|
B
|
Cái Răng
|
2020-2022
|
12/NQ-HĐND 04/12/2015
|
|
109.428
|
|
|
109.428
|
-
|
|
|
|
20.353
|
|
|
|
|
20.353
|
-
|
-
|
Rà soát lại quy mô
|
III
|
Lĩnh vực Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
557.534
|
473.904
|
|
83.630
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
52.823
|
-
|
45.000
|
-
|
-
|
7.823
|
-
|
-
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
557.534
|
473.904
|
|
83.630
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
52.823
|
-
|
45.000
|
-
|
-
|
7.823
|
-
|
-
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn
từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ
|
B
|
PĐ-CĐ- TL-VT
|
2016-2020
|
84/HĐND-TT 30/3/2016
|
894/QĐ-UBND 31/3/2016
|
557.534
|
473.904
|
|
83.630
|
1.000
|
|
|
1.000
|
52.823
|
|
45.000
|
|
|
7.823
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và
hải đảo
|
IV
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
98.095
|
-
|
-
|
98.095
|
2.272
|
-
|
-
|
2.272
|
87.562
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.502
|
-
|
4.060
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
2.458
|
-
|
-
|
2.458
|
2.172
|
-
|
-
|
2.172
|
106
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46
|
-
|
60
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống
thông tin tổng hợp phục vụ quản lý công tác ngoại vụ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015
|
|
168/QĐ-SKHĐT 28/10/2014
|
488
|
|
|
488
|
408
|
|
|
408
|
53
|
|
|
|
|
-
|
-
|
53
|
|
2
|
Hệ thống thông
tin tổng hợp quản lý hoạt động của các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014
|
|
143/QĐ-SKHĐT 25/9/2013
|
498
|
|
|
498
|
400
|
|
|
400
|
44
|
|
|
|
|
44
|
-
|
-
|
|
3
|
Xây dựng Hệ thống
thông tin tổng hợp phục vụ quản lý các dự án đầu tư
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014
|
|
164/QĐ-SKHĐT 31/10/2013
|
976
|
|
|
976
|
911
|
|
|
911
|
7
|
|
|
|
|
-
|
-
|
7
|
|
4
|
Hệ thống thông
tin tổng hợp phục vụ quản lý hoạt động công chứng
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2015
|
|
200/QĐ-SKHĐT 25/12/2013
|
496
|
|
|
496
|
453
|
|
|
453
|
2
|
|
|
|
|
2
|
-
|
-
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới 2016-2020:
|
|
-
|
|
-
|
-
|
95.637
|
-
|
-
|
95.637
|
100
|
-
|
-
|
100
|
87.456
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.456
|
-
|
4.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN tại UBND xã, phường, thị trấn
|
C
|
TPCT
|
2016-2017
|
|
3911/QĐ-UBND 25/12/2014
|
14.415
|
|
|
14.415
|
100
|
|
|
100
|
13.000
|
|
|
|
|
12.000
|
-
|
1.000
|
|
2
|
Phát triển và mở
rộng hệ thống quản lý văn bản và điều hành tại các đơn vị thuộc Sở, ngành và
UBND quận, huyện, xã
|
C
|
TPCT
|
2016-2017
|
3561/QĐ-UBND 26/11/2015
|
2115/QĐ-UBND 24/6/2016 (ĐC)
|
6.600
|
|
|
6.600
|
-
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
3.000
|
-
|
3.000
|
|
3
|
Số hóa tài liệu
phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
3069/QĐ-UBND 20/10/2015
|
902/QĐ-UBND 31/3/2016
|
4.998
|
|
|
4.998
|
-
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
-
|
-
|
|
4
|
Hệ thống tổng hợp,
thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá công dân, tổ chức, doanh nghiệp trong việc
thực hiện thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước thành phố
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2019
|
3735/QĐ-UBND 11/12/2015
|
158/QĐ-SKHĐT 19/9/2016
|
4.480
|
|
|
4.480
|
-
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
|
4.200
|
-
|
-
|
|
5
|
Nâng cấp thiết bị
phòng họp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị
hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2020
|
3773/QĐ-UBND 16/12/2015
|
3364/QĐ-UBND 31/10/2016
|
23.850
|
|
|
23.850
|
-
|
|
|
|
22.000
|
|
|
|
|
22.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Mở rộng hệ thống
hội nghị truyền hình thành phố Cần Thơ đến cấp xã
|
C
|
TPCT
|
2018-2020
|
3366/QĐ-UBND 12/11/2015
|
2811/QĐ-UBND 08/9/2016
|
19.638
|
|
|
19.638
|
-
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
|
7
|
Tăng cường cơ sở
vật chất cho hệ thống truyền thanh cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài
truyền thanh cấp huyện
|
C
|
TPCT
|
2019-2020
|
291/QĐ-UBND 04/02/2016
|
95/QĐ-UBND 13/01/2017
|
21.656
|
|
|
21.656
|
-
|
|
|
|
19.756
|
|
|
|
|
19.756
|
-
|
-
|
|
V
|
Lĩnh vực thông tin
|
|
|
|
|
|
78.130
|
-
|
-
|
78.130
|
55.654
|
-
|
-
|
55.654
|
21.765
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.448
|
-
|
4.317
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
56.954
|
-
|
-
|
56.954
|
55.654
|
-
|
-
|
55.654
|
1.317
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.317
|
|
1
|
Trung tâm kỹ thuật
phát thanh truyền hình Cần Thơ
|
B
|
Ninh Kiều
|
2001-2011
|
|
1020/QĐ-UBND 13/4/2016 (QT)
|
56.467
|
|
|
56.467
|
55.194
|
|
|
55.194
|
1.286
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.286
|
Trả nợ quyết toán
|
2
|
Gia cố, bảo dưỡng
Trụ anten cao 130m và di dời thiết bị Đài Phát thanh Truyền hình thành phố Cần
Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
|