STT
|
Danh mục công trình
|
Dự án nhóm
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KCHT
|
Dự án đầu tư
|
Vốn đã bố trí từ khởi công đến năm 2015 (tổng số)
|
Trong đó
|
Dự kiến kế hoạch vốn năm giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Số QĐ phê duyệt dự án đầu tư
|
TMĐT
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó, gồm các nguồn vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trái phiếu Chính
phủ
|
Trung ương hỗ
trợ có mục tiêu
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
Đầu tư trong
cân đối (các nguồn vốn thuộc cân đối NSĐP)
|
Nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối (nguồn XSKT 2016)
|
Các nguồn vốn
huy động khác (vốn vay kho bạc, NHPT, khai thác
quỹ nhà đất, kết dư ngân sách…)
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
NSTW cấp phát
|
NSĐP vay
lại
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
45.042.449
|
10.229.419
|
11.662.473
|
23.150.558
|
15.187.227
|
5.593.520
|
1.794.752
|
7.798.955
|
27.620.682
|
1.356.437
|
1.836.994
|
3.123.192
|
3.486.109
|
14.491.820
|
950.000
|
2.376.130
|
|
A
|
Dự phòng chưa phân bổ 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.449.182
|
|
|
|
|
1.449.182
|
-
|
-
|
|
B
|
Phân bổ chi tiết (90%)
|
|
|
|
|
|
45.042.449
|
10.229.419
|
11.662.473
|
23.150.558
|
15.187.227
|
5.593.520
|
1.794.752
|
7.798.955
|
26.171.500
|
1.356.437
|
1.836.994
|
3.123.192
|
3.486.109
|
13.042.638
|
950.000
|
2.376.130
|
|
*
|
Trả nợ gốc và
lãi các khoản vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
546.602
|
|
|
|
|
546.602
|
-
|
-
|
|
**
|
Quỹ phát
triển đất thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
225.000
|
-
|
-
|
|
***
|
Vốn điều lệ
cho Quỹ Bảo lãnh tín dụng
Doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
40.000
|
-
|
-
|
|
*** *
|
Lập bản đồ,
hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của
Thủ tướng Chính phủ (10% nguồn tiền SDĐ)
|
|
|
|
|
|
296.996
|
-
|
-
|
296.996
|
20.847
|
-
|
-
|
20.847
|
188.726
|
-
|
-
|
-
|
-
|
187.830
|
-
|
896
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
119.436
|
-
|
-
|
119.436
|
20.847
|
-
|
-
|
20.847
|
84.896
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.000
|
-
|
896
|
|
1
|
Thiết kế kỹ thuật
dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường
sông Hậu, thành phố Cần Thơ
|
C
|
Nông trường sông Hậu
|
2014-2016
|
|
110/QĐ-SKHĐT 27/6/2014
|
1.383
|
|
|
1.383
|
467
|
|
|
467
|
708
|
-
|
-
|
-
|
-
|
654
|
-
|
54
|
|
2
|
Thiết kế kỹ thuật
dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH
MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ
|
C
|
Nông trường Cờ Đỏ
|
2014-2016
|
|
111/QĐ-SKHĐT 27/6/2014
|
680
|
|
|
680
|
255
|
|
|
255
|
385
|
-
|
-
|
-
|
-
|
361
|
-
|
24
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở dữ
liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ô Môn
|
2014-2016
|
|
2446/QĐ-UBND 06/9/2014
|
9.123
|
|
|
9.123
|
2.325
|
|
|
2.325
|
5.575
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.470
|
-
|
105
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống
hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố
Cần Thơ
|
B
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2018
|
|
2447/QĐ-UBND 06/9/2014
|
108.250
|
|
|
108.250
|
17.800
|
|
|
17.800
|
78.228
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77.515
|
-
|
713
|
|
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
177.560
|
-
|
-
|
177.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103.830
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103.830
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống
hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Thới Lai
|
B
|
Thới Lai
|
2018-2021
|
267/HĐND-TT 22/8/2016
|
|
82.606
|
|
|
82.606
|
-
|
|
|
|
75.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống
hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt
|
B
|
Thốt Nốt
|
2019-2022
|
266/HĐND-TT 22/8/2016
|
|
94.954
|
|
|
94.954
|
-
|
|
|
|
28.830
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.830
|
-
|
-
|
|
*** **
|
Vốn đối ứng
các dự án ODA
|
|
|
|
|
|
15.154.125
|
16.609
|
11.292.142
|
3.845.374
|
2.835.791
|
-
|
1.655.207
|
1.180.584
|
9.109.496
|
-
|
-
|
3.123.192
|
3.486.109
|
2.312.792
|
41.000
|
146.403
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
4.828.555
|
-
|
3.154.860
|
1.673.695
|
2.795.831
|
-
|
1.655.135
|
1.140.696
|
1.769.661
|
-
|
-
|
1.345.263
|
-
|
261.245
|
35.250
|
127.903
|
|
1
|
Đê bao bảo vệ vườn
cây ăn trái thành phố Cần Thơ
|
B
|
Phong Điền
|
2013-2016
|
|
1920/QĐ-UBND 06/7/2015 (đ/c)
|
135.732
|
|
76.518
|
59.214
|
97.236
|
|
46.336
|
50.900
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
Dự án Ô do BNN chủ quản
|
2
|
Dự án Thoát nước
và xử lý nước thải TPCT
|
B
|
NK- CR
|
2003-2014
|
|
1638/QĐ-UBND 23/5/2013
|
494.278
|
|
281.325
|
212.953
|
394.744
|
|
244.242
|
150.502
|
54.000
|
|
|
32.000
|
|
22.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Tiểu hợp phần vệ
sinh nông thôn thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng
đồng bằng sông Cửu Long (dự án WB6)
|
C
|
Cờ Đỏ, Thới Lai
|
2014-2015
|
|
977/QĐ-UBND 31/3/2015
|
9.538
|
|
8.130
|
1.408
|
2.299
|
|
1.799
|
500
|
564
|
|
|
|
|
431
|
-
|
133
|
|
5
|
Dự án Nâng cấp
đô thị thành phố Cần Thơ
|
A
|
TPCT
|
2012-2017
|
|
6DA thành phần
|
1.486.425
|
|
819.922
|
666.503
|
1.379.645
|
|
760.555
|
619.090
|
8.522
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.522
|
-
|
-
|
|
6
|
Nâng cấp đô thị
vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ
|
A
|
NK-BT-OM
|
2012-2017
|
|
832/QĐ-UBND 31/3/2017
|
2.097.577
|
|
1.433.979
|
663.598
|
811.400
|
|
499.237
|
312.163
|
1.286.111
|
|
|
934.742
|
|
223.599
|
-
|
127.770
|
|
7
|
Trang thiết bị bệnh
viện Đa khoa thành phố
|
A
|
Ninh Kiều
|
2014-2015
|
|
2965/QĐ-UBND 19/9/2013
|
605.005
|
|
534.986
|
70.019
|
110.507
|
|
102.966
|
7.541
|
417.464
|
-
|
-
|
378.521
|
-
|
3.693
|
35.250
|
-
|
|
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
10.325.570
|
16.609
|
8.137.282
|
2.171.679
|
39.960
|
-
|
72
|
39.888
|
7.339.835
|
-
|
-
|
1.777.929
|
3.486.109
|
2.051.547
|
5.750
|
18.500
|
|
1
|
Xử lý chất thải
rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
C
|
Ô Môn
|
2016-2017
|
390/QĐ-BYT 03/2/2015
|
2513/QĐ-UBND 31/8/2015
|
23.391
|
|
20.511
|
2.880
|
150
|
|
|
150
|
24.468
|
-
|
-
|
21.768
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
Vốn tài trợ Ngân hàng Thế Giới cấp trực tiếp dự án
|
2
|
Quản lý chất thải
lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2017
|
390/QĐ-BYT 03/2/2015
|
2514/QĐ-UBND 31/8/2015
|
13.081
|
|
11.765
|
1.316
|
100
|
|
|
100
|
11.900
|
-
|
-
|
10.700
|
-
|
-
|
1.200
|
-
|
|
3
|
Quản lý chất thải
lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2017
|
390/QĐ-BYT 03/2/2015
|
2498/QĐ-UBND 28/8/2015
|
4.908
|
|
3.997
|
911
|
50
|
|
|
50
|
4.850
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
850
|
-
|
|
4
|
Quản lý chất lỏng
y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2017
|
390/QĐ-BYT 03/2/2015
|
2497/QĐ-UBND 28/8/2015
|
6.473
|
|
5.396
|
1.077
|
50
|
|
|
50
|
6.200
|
-
|
-
|
5.200
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
|
5
|
Bệnh viện Ung bướu
thành phố Cần Thơ
|
A
|
Ninh Kiều
|
2018-2020
|
|
223/QĐ-UBND 25/01/2017
|
1.727.941
|
|
1.395.350
|
332.591
|
4.000
|
|
|
4.000
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Phát triển thành
phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị
|
A
|
TPCT
|
2017-2021
|
27/QĐ-TTg 06/01/2016
|
164/QĐ-UBND 20/01/2016
|
7.339.334
|
|
5.925.701
|
1.413.633
|
30.000
|
|
|
30.000
|
6.158.000
|
|
|
1.500.000
|
3.278.000
|
1.376.000
|
-
|
4.000
|
|
7
|
Kè sông Cần Thơ
- Ứng phó biến đổi khí hậu
|
B
|
NK- PĐ
|
2017-2020
|
2092/QĐ-TTg 26/11/2015
|
1027/QĐ-UBND 13/4/2016
|
810.742
|
|
469.664
|
341.078
|
3.300
|
|
|
3.300
|
778.941
|
-
|
-
|
234.832
|
208.109
|
336.000
|
-
|
-
|
|
8
|
Mô hình thí điểm
trồng lúa kỹ thuật hiện đại và cây ăn quả xã Trường Long, huyện Phong Điền
thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông
Cửu Long (WB6)
|
C
|
Phong Điền
|
2016-2017
|
|
3363/QĐ-UBND 11/11/2015, 2912/QĐ-UBND 06/11/2017 (ĐC)
|
23.076
|
|
15.155
|
7.921
|
733
|
|
|
733
|
9.049
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.449
|
-
|
2.600
|
Vốn ODA Bộ NNPTNT cấp trực tiếp cho dự án
|
9
|
TDA Nạo vét kênh
Ô Môn
|
C
|
Thới Lai
|
2015-2017
|
|
522/QĐ-BNN-XD 22/02/2016
|
67.403
|
16.609
|
31.815
|
18.979
|
1.444
|
|
|
1.444
|
11.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.900
|
Vốn ODA Bộ NNPTNT cấp trực tiếp cho dự án
|
10
|
Dự án Chuyển đổi
Nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (VnSAT)
|
C
|
TL- CĐ- VT
|
2016-2020
|
4229/QĐBNN-KH 26/10/2015
|
3542/QĐ-UBND 18/11/2015
|
249.207
|
|
209.690
|
39.517
|
133
|
|
72
|
61
|
26.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.700
|
-
|
-
|
|
11
|
Tăng cường quản
lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
B
|
TPCT
|
2017-2022
|
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016
|
|
53.332
|
|
42.954
|
10.378
|
-
|
|
|
|
6.429
|
|
|
1.429
|
|
5.000
|
|
|
|
12
|
Quản lý ngập lụt
và sạt lở đất đô thị dựa vào cộng đồng cho thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015-2016
|
|
572/QĐ-UBND 08/3/2013
|
6.682
|
|
5.284
|
1.398
|
-
|
|
|
|
1.398
|
|
|
|
|
1.398
|
-
|
-
|
Vốn NGO
|
*** ***
|
Hỗ trợ nhà ở cho
người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg
|
|
TPCT
|
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
364
|
|
|
-
|
|
96
|
|
*** ***
*
|
Chương trình hỗ
trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.506
|
|
117.506
|
|
|
-
|
|
|
Chi tiết phụ lục 3
|
*** ***
*
|
Kế hoạch vốn
phân bổ:
|
|
|
|
|
|
29.591.328
|
10.212.810
|
370.331
|
19.008.188
|
12.330.589
|
5.593.520
|
139.545
|
6.597.524
|
15.943.710
|
1.356.437
|
1.719.124
|
-
|
-
|
9.730.414
|
909.000
|
2.228.735
|
|
A
|
Thành phố quản lý
|
|
|
|
|
|
23.583.927
|
9.468.056
|
370.331
|
13.745.541
|
10.635.242
|
5.315.480
|
139.545
|
5.180.217
|
8.507.364
|
1.345.437
|
1.361.374
|
-
|
-
|
3.963.334
|
374.450
|
1.462.769
|
|
|
- Vốn chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
111.140
|
|
|
|
|
111.140
|
-
|
-
|
|
|
- Kế hoạch
vốn thực hiện
|
|
|
|
|
|
23.583.927
|
9.468.056
|
370.331
|
13.745.541
|
10.635.242
|
5.315.480
|
139.545
|
5.180.217
|
8.396.224
|
1.345.437
|
1.361.374
|
-
|
-
|
3.852.194
|
374.450
|
1.462.769
|
|
|
Đối ứng cho
các dự án PPP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158.000
|
|
|
|
|
158.000
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.770.197
|
1.117.574
|
-
|
1.652.623
|
998.152
|
703.083
|
-
|
295.069
|
647.638
|
-
|
321.794
|
-
|
-
|
261.024
|
-
|
64.820
|
|
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
553.802
|
-
|
-
|
553.802
|
218.743
|
-
|
-
|
218.743
|
8.983
|
-
|
-
|
-
|
-
|
573
|
-
|
8.410
|
|
1
|
Bờ Kè Xóm Chài
|
B
|
Cái Răng
|
2002-2011
|
|
430/QĐ-UBND 14/2/2007
|
351.496
|
|
|
351.496
|
109.880
|
|
|
109.880
|
544
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
544
|
|
2
|
Kè sông Cần Thơ
(đoạn Nhà hàng Ninh Kiều)
|
C
|
Ninh Kiều
|
2013-2015
|
|
2226/QĐ-UBND 26/7/2013
|
23.282
|
|
|
23.282
|
20.599
|
|
|
20.599
|
515
|
|
|
|
|
515
|
-
|
-
|
|
3
|
Dự án xây dựng cơ
sở dữ liệu Nông Lâm Ngư Nghiệp và trang Web khuyến nông thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2003-2005
|
|
2370/QĐ-CT.UB 04/08/2004
|
996
|
|
|
996
|
328
|
|
|
328
|
292
|
|
|
|
|
-
|
|
292
|
|
4
|
Nạo vét kênh Thốt
Nốt (từ sông Hậu đến kênh Ranh Cần Thơ - Kiên Giang)
|
B
|
Thốt Nốt, Cờ Đỏ
|
2010-2015
|
|
510/QĐ-UBND 23/10/2010
|
168.352
|
|
|
168.352
|
85.670
|
|
|
85.670
|
440
|
|
|
|
|
-
|
|
440
|
|
5
|
Đắp đê bao và trồng
cây dọc tuyến công trình đường nối Thị xã Vị Thanh, Hậu Giang với thành phố Cần
Thơ
|
C
|
Cái Răng - Phong Điền
|
2014-2015
|
|
167a/QĐ-SKHĐT 31/10/2013
|
2.399
|
|
-
|
2.399
|
2.266
|
|
-
|
2.266
|
130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
100
|
|
6
|
Nạo vét kênh
Đông Pháp
|
C
|
Cờ Đỏ, Thới Lai
|
2014
|
|
1498/QĐ-UBND 29/5/2014
|
4.485
|
|
-
|
4.485
|
-
|
|
|
-
|
4.469
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.469
|
|
7
|
Nạo vét kênh 1
(Đường Trục - Bờ bao)
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2014
|
|
94/QĐ-SKHĐT 30/5/2014
|
1.215
|
|
-
|
1.215
|
-
|
|
|
-
|
1.136
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
-
|
1.124
|
|
8
|
Nạo vét kênh 2
(Đường Trục - Bờ bao)
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2014
|
|
95/QĐ-SKHĐT 30/5/2014
|
1.577
|
|
-
|
1.577
|
-
|
|
|
-
|
1.457
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
-
|
1.441
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
1.995.643
|
919.780
|
-
|
1.075.863
|
779.387
|
703.083
|
-
|
76.304
|
339.210
|
-
|
124.000
|
-
|
-
|
159.400
|
-
|
55.810
|
|
1
|
Kè chống sạt lở
sông Ô Môn
|
B
|
Ô Môn
|
2010-2020
|
|
1643/QĐ-UBND 22/6/2010
|
416.743
|
208.372
|
|
208.371
|
116.280
|
84.300
|
|
31.980
|
299.000
|
-
|
124.000
|
-
|
-
|
150.000
|
-
|
25.000
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
2
|
Kè sông Cần Thơ (đoạn
bến NK-cầu Cái Sơn và đoạn cầu QT-cầu Cái Răng)
|
A
|
Ninh Kiều Cái Răng
|
2009-2017
|
|
3166/QĐ-UBND 09/10/2013
|
1.554.508
|
711.408
|
|
843.100
|
648.907
|
618.783
|
|
30.124
|
30.810
|
|
|
|
|
-
|
|
30.810
|
|
3
|
Nạo vét kênh KH1
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2015-2017
|
|
3189/QĐ-UBND 30/10/2014
|
5.121
|
|
|
5.121
|
3.000
|
-
|
|
3.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Nâng cấp đê bao
bờ Bắc tuyến kênh Đòn Dông từ B-H
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2015-2017
|
|
3190/QĐ-UBND 30/10/2014
|
7.453
|
|
|
7.453
|
4.000
|
-
|
|
4.000
|
3.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.300
|
-
|
-
|
|
5
|
Nạo vét kênh Vàm
Bi
|
C
|
Phong Điền
|
2015-2017
|
|
3187/QĐ-UBND 30/10/2014
|
6.981
|
|
|
6.981
|
4.100
|
|
|
4.100
|
2.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
-
|
|
6
|
Nạo vét kênh Ngã
Tư - Ba Đá
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2015-2017
|
|
3188/QĐ-UBND 30/10/2014
|
4.837
|
|
|
4.837
|
3.100
|
|
|
3.100
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.400
|
-
|
-
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới 2016-2020:
|
|
|
|
|
|
220.752
|
197.794
|
-
|
22.958
|
22
|
-
|
-
|
22
|
299.445
|
-
|
197.794
|
-
|
-
|
101.051
|
-
|
600
|
|
1
|
Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới (bao gồm, kế hoạch khen thưởng các xã, huyện đạt chuẩn
nông thôn mới)
|
|
4 Huyện
|
2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Kè chống sạt lở
chợ rạch Cam
|
B
|
Bình Thủy
|
2018-2020
|
66/HĐND-TT 23/3/2017
|
2847/QĐ-UBND 30/10/2017
|
93.930
|
80.131
|
|
13.799
|
|
|
|
|
81.182
|
|
80.131
|
|
|
1.051
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
3
|
Nạo vét, nâng cấp
hệ thống kênh tạo nguồn, giữ ngọt, kiểm soát mặn tuyến Thắng Lợi 1 - Bốn Tổng
|
B
|
Thốt Nốt- Cờ Đỏ-Vĩnh Thạnh
|
2018-2020
|
82/HĐND-TT 31/3/2017
|
2846/QĐ-UBND 30/10/2017
|
81.452
|
73.000
|
|
8.452
|
|
|
|
|
73.000
|
|
73.000
|
|
|
-
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và
phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
4
|
Nạo vét kênh KH8
(từ cống KH8 đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang)
|
C
|
Thới Lai
|
2016-2017
|
|
2336/QĐ-UBND 22/7/2016
|
33.092
|
33.092
|
|
|
|
|
|
|
33.092
|
|
33.092
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn
|
5
|
Nạo vét kênh
Thơm Rơm (từ cầu Thơm Rơm đến ngã ba kênh Thốt Nốt)
|
C
|
Cờ Đỏ -Thốt Nốt
|
2016-2017
|
|
2337/QĐ-UBND 22/7/2016
|
11.571
|
11.571
|
|
|
|
|
|
|
11.571
|
|
11.571
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn
|
6
|
Nâng cao năng lực
sản xuất, chế biến, bảo quản hạt giống lúa của Trung tâm giống cây trồng, vật
nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ
|
C
|
TPCT
|
2016-2018
|
3152/QĐ-UBND 26/10/2015
|
88/QĐ-SXD 28/3/2016
|
707
|
|
|
707
|
22
|
|
|
22
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
600
|
|
II
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
9.308.650
|
5.860.692
|
185.266
|
3.262.692
|
5.197.980
|
3.755.878
|
139.545
|
1.302.557
|
2.917.191
|
1.345.437
|
489.500
|
-
|
-
|
495.910
|
-
|
586.344
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
5.534.799
|
3.499.463
|
184.167
|
1.851.169
|
4.500.244
|
3.382.010
|
139.545
|
978.689
|
207.695
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104.172
|
-
|
103.523
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn
Cừ nối dài (đoạn từ Cái Sơn - Hàng Bàng đến chợ Mỹ Khánh - Đường tỉnh 923)
|
B
|
Ninh Kiều - Phong Điền
|
2006-2009
|
|
157/QĐ-UBND 19/01/2016 (QT)
|
160.793
|
|
|
160.793
|
161.854
|
|
|
161.854
|
480
|
|
|
|
|
480
|
-
|
-
|
|
2
|
Tuyến đường Thới
Lai - Đông Bình
|
B
|
Thới Lai
|
2008-2010
|
|
128/QĐ-UBND 14/01/2010
|
130.203
|
130.203
|
|
|
111.264
|
111.124
|
|
140
|
2.607
|
|
|
|
|
351
|
-
|
2.256
|
|
3
|
Tuyến giao thông
Bốn Tổng - Một Ngàn
|
A
|
Vĩnh Thạnh, Thới Lai, Cờ Đỏ
|
2005-2012
|
|
1460/QĐ-UBND 02/6/2010
|
1.345.492
|
879.951
|
|
465.541
|
877.220
|
869.767
|
-
|
7.453
|
9.899
|
|
|
|
|
9.899
|
-
|
-
|
|
4
|
Đường ôtô vào
trung tâm xã Tân Thạnh
|
B
|
Thới Lai
|
2014-2016
|
|
3131/QĐ-UBND 28/10/2014
|
138.153
|
|
|
138.153
|
118.038
|
|
|
118.038
|
9.087
|
|
|
|
|
9.087
|
-
|
-
|
|
5
|
Đường ôtô vào trung
tâm xã Trường Thắng
|
B
|
Thới Lai
|
2014-2016
|
|
3130/QĐ-UBND 28/10/2014
|
61.435
|
|
|
61.435
|
53.176
|
|
|
53.176
|
1.844
|
|
|
|
|
1.844
|
-
|
-
|
|
6
|
Mở rộng mặt Đường
tỉnh 922 (đoạn từ thị trấn Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)
|
C
|
Thới Lai - Cờ Đỏ
|
2013-2014
|
|
2634/QĐ-UBND 26/10/2012
|
31.081
|
|
|
31.081
|
26.966
|
|
|
26.966
|
1.559
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.559
|
|
7
|
Di dời hoàn trả lưới
điện về vị trí các cầu trên Đường tỉnh 921 (đoạn từ cầu Ngã Tư đến Thị trấn Cờ
Đỏ)
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2014-2015
|
|
171/QĐ-SKHĐT 29/10/2014
|
792
|
-
|
-
|
792
|
30
|
-
|
|
30
|
759
|
|
|
|
|
-
|
-
|
759
|
|
8
|
Đường Mậu Thân -
sân bay Trà Nóc
|
A
|
Ninh Kiều- Bình Thủy
|
2007-2012
|
|
3098/QĐ-UBND 02/12/2008
|
1.851.064
|
1.851.064
|
|
|
1.764.520
|
1.764.520
|
|
|
45
|
|
|
|
|
-
|
|
45
|
|
9
|
Đường nối thị xã
Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ)
giai đoạn 1
|
B
|
Cái Răng - Phong Điền
|
2007-2019
|
|
2702/QĐ-UBND 08/10/2008; 2837/QĐ-UBND 01/10/2015
|
607.850
|
469.831
|
|
138.019
|
471.001
|
469.831
|
|
1.170
|
109.697
|
|
|
|
|
59.294
|
-
|
50.403
|
|
10
|
Các cầu trên đường
tỉnh 923 (Cái Răng-Phong Điền)
|
B
|
Cái Răng - Phong Điền
|
2003-2012
|
|
503/QĐ-UBND 23/2/2009
|
120.675
|
|
|
120.675
|
170.243
|
|
|
170.243
|
18.235
|
|
|
|
|
-
|
-
|
18.235
|
|
11
|
12 cầu trên Đường
tỉnh 921 (đoạn Thốt Nốt đến cầu Ngã Tư)
|
B
|
Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh
|
2009-2010
|
|
1134/QĐ-UBND 19/5/2008
|
65.993
|
|
-
|
65.993
|
63.603
|
-
|
-
|
63.603
|
354
|
|
|
|
|
354
|
-
|
-
|
|
12
|
Tuyến Trà Nóc-Thới
An Đông Lộ Bức
|
B
|
Phong Điền-Bình Thủy
|
2005-2008
|
|
1015/QĐ-CT.UB 24/3/2005
|
40.902
|
|
|
40.902
|
40.902
|
-
|
|
40.902
|
684
|
|
|
|
|
-
|
-
|
684
|
|
13
|
Đường tỉnh 921
(đoạn Ngã Tư đến TT Cờ Đỏ)
|
B
|
Thốt Nốt- Cờ Đỏ
|
2001 -2011
|
|
1555/QĐ-UBND 22/6/2011
|
89.196
|
|
|
89.196
|
70.384
|
|
|
70.384
|
2.101
|
|
|
|
|
135
|
-
|
1.966
|
|
14
|
Ba tuyến đường
Khu công nghiệp Hưng Phú
|
B
|
Cái Răng
|
2003 -2005
|
|
3290/QĐ-CT.UB 18/10/2002
|
123.928
|
|
|
123.928
|
36.966
|
-
|
|
36.966
|
2.198
|
|
|
|
|
2.198
|
-
|
-
|
Quyết toán bổ sung cho phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư
|
15
|
Đường tỉnh 932
(đoạn Vàm Xáng - Kênh Xáng Mới)
|
B
|
Phong Điền
|
2002 -2005
|
|
142/QĐ-UBND 19/01/2016 (QT)
|
40.907
|
|
|
40.907
|
37.076
|
|
|
37.076
|
4.892
|
|
|
|
|
4.892
|
-
|
|
|
16
|
Đường tỉnh 926
|
B
|
Phong Điền
|
2001 -2005
|
|
3035/QĐ-CT.UB 14/10/2004
|
48.614
|
|
|
48.614
|
27.697
|
|
|
27.697
|
6.575
|
|
|
|
|
-
|
-
|
6.575
|
|
17
|
Cầu Ninh Kiều
|
B
|
Ninh Kiều
|
2002 2005
|
|
409/QĐ-CT.UB 01/02/2002
|
55.932
|
|
|
55.932
|
44.445
|
|
|
44.445
|
296
|
|
|
|
|
296
|
-
|
-
|
|
18
|
Đường tỉnh 934
(tuyến Rạch Chôm - Thới An - Quốc Lộ 91A)
|
B
|
quận Ô Môn
|
2000-2005
|
|
719/QĐ-CT.UB 24/03/2000
|
125.397
|
|
-
|
125.397
|
12.372
|
|
|
12.372
|
4.600
|
|
|
|
|
-
|
-
|
4.600
|
|
19
|
Đường Thới Thuận
- Thạnh Lộc , Hợp phần C, dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng
sông Cửu Long (WB5)
|
B
|
Thốt Nốt
|
2008-2014
|
|
2911/QĐ-UBND 16/11/2012
|
129.620
|
|
84.815
|
44.805
|
115.165
|
|
73.268
|
41.897
|
569
|
|
|
|
|
569
|
-
|
-
|
|
20
|
Đường ô tô đến
trung tâm phường Thới An
|
B
|
Ô Môn
|
2007-2011
|
|
2447/QĐ-UBND 02/10/2008
|
168.414
|
168.414
|
|
0
|
166.768
|
166.768
|
-
|
-
|
6.773
|
|
|
|
|
6.773
|
-
|
-
|
Quyết toán bổ sung cho phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư
|
21
|
Đường Thới Thuận
- Thạnh Lộc (dự án WB5), giai đoạn 2
|
B
|
Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh
|
2014-2015
|
|
2335/QĐ-UBND 26/8/2014
|
128.926
|
|
99.352
|
29.574
|
88.429
|
|
66.277
|
22.152
|
441
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
441
|
|
22
|
Hoàn chỉnh nút
giao đầu tuyến theo quy mô 04 làn xe thuộc dự án Đường nối TX Vị Thanh, tỉnh
Hậu Giang với thành phố Cần Thơ
|
C
|
Cái Răng
|
2014-2015
|
|
2024/QĐ-UBND 30/7/2014
|
19.660
|
|
|
19.660
|
9.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
|
23
|
Cầu đi bộ từ bến
Ninh Kiều qua cồn Cái Khế
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015-2017
|
3053/UBND-XDĐT 25/6/2014
|
3217/QĐ-UBND 31/10/2014
|
49.771
|
|
|
49.771
|
33.125
|
|
|
33.125
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
7.000
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
1.771.940
|
766.613
|
-
|
1.005.327
|
697.636
|
373.868
|
-
|
323.768
|
984.692
|
-
|
389.500
|
-
|
-
|
179.371
|
-
|
415.821
|
|
1
|
Mở rộng đường
Quang Trung - Cái Cui
|
B
|
Cái Răng
|
2009-2017
|
|
3607/QĐ-UBND 31/12/2008; 1782/QĐ-UBND 19/6/2015
|
1.097.218
|
766.613
|
|
330.605
|
513.577
|
373.868
|
|
139.709
|
562.050
|
-
|
389.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
172.550
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
2
|
Đường Nguyễn Văn
Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền)
|
B
|
Phong Điền
|
2010-2015
|
|
2698/QĐ-UBND 23/8/2016
|
546.474
|
|
|
546.474
|
127.224
|
|
|
127.224
|
363.207
|
|
|
|
|
132.771
|
-
|
230.436
|
|
3
|
Đường tỉnh 920 -
đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2
|
C
|
Ô Môn
|
2014-2017
|
|
2773/QĐ-UBND 29/9/2014
|
33.016
|
|
|
33.016
|
8.000
|
|
|
8.000
|
19.035
|
|
|
|
|
16.000
|
-
|
3.035
|
|
4
|
Đường Vành đai Sân
bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn
Km1+675 đến Km 2+163,12
|
B
|
Bình Thủy
|
2014-2017
|
|
3939/QĐ-UBND-30/12/2015 (ĐC)
|
73.311
|
|
|
73.311
|
42.285
|
|
|
42.285
|
26.600
|
|
|
|
|
26.600
|
-
|
|
|
5
|
Đoạn đường kết nối
cổng ra vào bến xe khu đô thị Nam Cần Thơ với đường dẫn cầu Cần Thơ
|
C
|
Cái Răng
|
2014-2016
|
|
2360/QĐ-UBND 27/8/2014
|
17.844
|
|
|
17.844
|
6.500
|
|
|
6.500
|
10.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
6.800
|
|
6
|
Hệ thống cấp,
thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và
Bệnh phổi và Bệnh viện Tâm thần Cần Thơ
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2017
|
3485/UBND-XDĐT 15/7/2014
|
121/QĐ-UBND 29/5/2015
|
4.077
|
|
|
4.077
|
50
|
|
|
50
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
3.000
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
2.001.911
|
1.594.616
|
1.099
|
406.196
|
100
|
-
|
-
|
100
|
1.724.804
|
1.345.437
|
100.000
|
-
|
-
|
212.367
|
-
|
67.000
|
|
1
|
Đường vào Bộ Chỉ
huy quân sự thành phố Cần Thơ
|
C
|
Cái Răng
|
2015-2018
|
159/HĐND-TT 27/4/2015
|
2550/QĐ-UBND 04/9/2015
|
48.186
|
|
|
48.186
|
100
|
|
|
100
|
44.250
|
|
|
|
|
39.250
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Xây dựng 03 cây cầu
phục vụ cho nhân dân vùng đồng bào nghèo, khó khăn thuộc huyện Thới Lai và Cờ
Đỏ
|
C
|
Thới Lai, Cờ Đỏ
|
2016
|
|
23/QĐ-UBND 07/01/2016
|
1.618
|
|
1.099
|
519
|
-
|
|
|
|
519
|
|
|
|
|
519
|
-
|
-
|
Đối ứng dự án NGO
|
3
|
Cầu, tuyến đường
dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị
tái định cư Cửu Long
|
C
|
Bình Thủy- Ninh Kiều
|
2016-2018
|
12/NQ-HĐND 04/12/2015
|
896/QĐ-UBND 7/4/2017 (ĐC)
|
21.395
|
|
|
21.395
|
-
|
-
|
|
|
19.800
|
|
|
|
|
19.800
|
-
|
|
|
4
|
Bồi thường, hỗ
trợ và TĐC phần đất QH đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho Bộ
CHQS TP quản lý
|
C
|
Cái Răng
|
2018-2019
|
2988/QĐ-UBND 15/10/2015
|
3252/QĐ-UBND 24/10/2016
|
8.766
|
|
|
8.766
|
-
|
|
|
|
8.400
|
|
|
|
|
3.400
|
-
|
5.000
|
|
5
|
Đường số 9 cạnh
Bệnh viện Ung Bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2019
|
3404/QĐ-UBND 13/11/2015
|
|
8.361
|
|
|
8.361
|
-
|
|
|
|
7.500
|
|
|
|
|
7.500
|
-
|
-
|
|
6
|
Đường Vành đai
sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B
|
B
|
Bình Thủy
|
2018-2020
|
62/HĐND-TT 22/3/2017
|
|
137.185
|
100.000
|
|
37.185
|
-
|
|
|
|
123.000
|
|
100.000
|
|
|
23.000
|
-
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
7
|
Đường Thắng Lợi
1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2018-2022
|
286/HĐND-TT 5/9/2016
|
2858/QĐ-UBND 30/10/2017
|
62.728
|
|
|
62.728
|
-
|
|
|
|
57.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
57.000
|
Vay tín dụng đầu tư
|
8
|
Cầu Rạch Tra, cầu
Rạch Nhum trên đường tỉnh 922
|
B
|
Thới Lai- Ô Môn
|
2019-2022
|
98/HĐND-TT 12/4/2016
|
2786/QĐ-UBND 6/9/2016
|
99.485
|
|
|
99.485
|
-
|
|
|
|
88.945
|
|
|
|
|
88.945
|
-
|
-
|
|
9
|
Đường tỉnh 922
(Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ)
|
B
|
BT- ÔM- TL-CĐ
|
2017-2020
|
47/HĐND-TT 13/3/2017
|
1591/QĐ-UBND 19/6/2017
|
1.494.616
|
1.494.616
|
|
|
-
|
|
|
|
1.345.437
|
1.345.437
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Đường vào dự án
Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường
Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2020
|
14/QĐ-UBND 04/01/2017
|
2864/QĐ-UBND 30/10/2017
|
10.143
|
|
|
10.143
|
-
|
|
|
|
9.600
|
|
|
|
|
9.600
|
-
|
|
|
11
|
Dự án xây dựng
Đường 1A (lộ giới 47m) đoạn đi qua khu tái định cư hiện hữu, phường Hưng Phú,
quận Cái Răng
|
B
|
Cái Răng
|
2020-2022
|
12/NQ-HĐND 04/12/2015
|
|
109.428
|
|
|
109.428
|
-
|
|
|
|
20.353
|
|
|
|
|
20.353
|
-
|
-
|
Rà soát lại quy mô
|
III
|
Lĩnh vực Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
557.534
|
473.904
|
|
83.630
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
52.823
|
-
|
45.000
|
-
|
-
|
7.823
|
-
|
-
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
557.534
|
473.904
|
|
83.630
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
52.823
|
-
|
45.000
|
-
|
-
|
7.823
|
-
|
-
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn
từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ
|
B
|
PĐ-CĐ- TL-VT
|
2016-2020
|
84/HĐND-TT 30/3/2016
|
894/QĐ-UBND 31/3/2016
|
557.534
|
473.904
|
|
83.630
|
1.000
|
|
|
1.000
|
52.823
|
|
45.000
|
|
|
7.823
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và
hải đảo
|
IV
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
98.095
|
-
|
-
|
98.095
|
2.272
|
-
|
-
|
2.272
|
87.562
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.502
|
-
|
4.060
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
2.458
|
-
|
-
|
2.458
|
2.172
|
-
|
-
|
2.172
|
106
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46
|
-
|
60
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống
thông tin tổng hợp phục vụ quản lý công tác ngoại vụ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015
|
|
168/QĐ-SKHĐT 28/10/2014
|
488
|
|
|
488
|
408
|
|
|
408
|
53
|
|
|
|
|
-
|
-
|
53
|
|
2
|
Hệ thống thông
tin tổng hợp quản lý hoạt động của các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014
|
|
143/QĐ-SKHĐT 25/9/2013
|
498
|
|
|
498
|
400
|
|
|
400
|
44
|
|
|
|
|
44
|
-
|
-
|
|
3
|
Xây dựng Hệ thống
thông tin tổng hợp phục vụ quản lý các dự án đầu tư
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014
|
|
164/QĐ-SKHĐT 31/10/2013
|
976
|
|
|
976
|
911
|
|
|
911
|
7
|
|
|
|
|
-
|
-
|
7
|
|
4
|
Hệ thống thông
tin tổng hợp phục vụ quản lý hoạt động công chứng
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2015
|
|
200/QĐ-SKHĐT 25/12/2013
|
496
|
|
|
496
|
453
|
|
|
453
|
2
|
|
|
|
|
2
|
-
|
-
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới 2016-2020:
|
|
-
|
|
-
|
-
|
95.637
|
-
|
-
|
95.637
|
100
|
-
|
-
|
100
|
87.456
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.456
|
-
|
4.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN tại UBND xã, phường, thị trấn
|
C
|
TPCT
|
2016-2017
|
|
3911/QĐ-UBND 25/12/2014
|
14.415
|
|
|
14.415
|
100
|
|
|
100
|
13.000
|
|
|
|
|
12.000
|
-
|
1.000
|
|
2
|
Phát triển và mở
rộng hệ thống quản lý văn bản và điều hành tại các đơn vị thuộc Sở, ngành và
UBND quận, huyện, xã
|
C
|
TPCT
|
2016-2017
|
3561/QĐ-UBND 26/11/2015
|
2115/QĐ-UBND 24/6/2016 (ĐC)
|
6.600
|
|
|
6.600
|
-
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
3.000
|
-
|
3.000
|
|
3
|
Số hóa tài liệu
phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
3069/QĐ-UBND 20/10/2015
|
902/QĐ-UBND 31/3/2016
|
4.998
|
|
|
4.998
|
-
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
-
|
-
|
|
4
|
Hệ thống tổng hợp,
thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá công dân, tổ chức, doanh nghiệp trong việc
thực hiện thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước thành phố
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2019
|
3735/QĐ-UBND 11/12/2015
|
158/QĐ-SKHĐT 19/9/2016
|
4.480
|
|
|
4.480
|
-
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
|
4.200
|
-
|
-
|
|
5
|
Nâng cấp thiết bị
phòng họp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị
hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2020
|
3773/QĐ-UBND 16/12/2015
|
3364/QĐ-UBND 31/10/2016
|
23.850
|
|
|
23.850
|
-
|
|
|
|
22.000
|
|
|
|
|
22.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Mở rộng hệ thống
hội nghị truyền hình thành phố Cần Thơ đến cấp xã
|
C
|
TPCT
|
2018-2020
|
3366/QĐ-UBND 12/11/2015
|
2811/QĐ-UBND 08/9/2016
|
19.638
|
|
|
19.638
|
-
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
|
7
|
Tăng cường cơ sở
vật chất cho hệ thống truyền thanh cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài
truyền thanh cấp huyện
|
C
|
TPCT
|
2019-2020
|
291/QĐ-UBND 04/02/2016
|
95/QĐ-UBND 13/01/2017
|
21.656
|
|
|
21.656
|
-
|
|
|
|
19.756
|
|
|
|
|
19.756
|
-
|
-
|
|
V
|
Lĩnh vực thông tin
|
|
|
|
|
|
78.130
|
-
|
-
|
78.130
|
55.654
|
-
|
-
|
55.654
|
21.765
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.448
|
-
|
4.317
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
56.954
|
-
|
-
|
56.954
|
55.654
|
-
|
-
|
55.654
|
1.317
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.317
|
|
1
|
Trung tâm kỹ thuật
phát thanh truyền hình Cần Thơ
|
B
|
Ninh Kiều
|
2001-2011
|
|
1020/QĐ-UBND 13/4/2016 (QT)
|
56.467
|
|
|
56.467
|
55.194
|
|
|
55.194
|
1.286
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.286
|
Trả nợ quyết toán
|
2
|
Gia cố, bảo dưỡng
Trụ anten cao 130m và di dời thiết bị Đài Phát thanh Truyền hình thành phố Cần
Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015
|
6016/UBND -XDĐT 20/11/2014
|
138/QĐ-SXD 02/7/2015
|
487
|
|
|
487
|
460
|
|
|
460
|
31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Trả nợ quyết toán
|
***
|
Dự án khởi
công mới 2016-2020:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.176
|
-
|
-
|
21.176
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.448
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.448
|
-
|
3.000
|
|
1
|
Hệ thống thiết bị
thu hình phim trường
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
2335/QĐ-UBND 13/8/2015
|
813/QĐ-UBND 29/3/2016
|
11.002
|
-
|
|
11.002
|
-
|
|
|
|
10.998
|
|
|
|
|
7.998
|
-
|
3.000
|
|
2
|
Mua sắm trang thiết
bị phục vụ Báo Cần Thơ điện tử
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
663/QĐ-UBND 16/3/2016
|
898/QĐ-UBND 31/3/2016
|
7.099
|
|
|
7.099
|
-
|
|
|
|
6.700
|
|
|
|
|
6.700
|
-
|
-
|
|
3
|
Hệ thống tran
âm, cách âm phòng thu S1
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2020
|
2506/QĐ-UBND 22/9/2017
|
|
3.075
|
|
|
3.075
|
-
|
|
|
|
2.750
|
|
|
|
|
2.750
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước
thải
|
|
|
|
|
|
614.160
|
139.980
|
95.433
|
378.747
|
118.959
|
-
|
-
|
118.959
|
254.297
|
-
|
139.980
|
-
|
-
|
88.170
|
-
|
26.147
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
169.254
|
-
|
-
|
169.254
|
58.524
|
-
|
-
|
58.524
|
18.048
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.127
|
-
|
13.921
|
|
1
|
Khu xử lý tạm chất
thải rắn sinh hoạt tại Khu chứa và xử lý bùn thuộc Nhà máy xử lý nước thải
Cái Sâu
|
C
|
Cái Răng
|
2014-2015
|
4201/UBND-XDĐT 21/8/2014
|
03/QĐ-STC 08/01/2016 (QT)
|
2.133
|
|
|
2.133
|
1.950
|
|
|
1.950
|
193
|
|
|
|
|
193
|
-
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
2
|
Khu xử lý rác tạm
(giai đoạn 2) nằm trong Khu liên hợp xử lý chất thải rắn 47Ha tại phường Phước
Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
B
|
Ô Môn
|
2014-2015
|
|
1462/QĐ-UBND 27/5/2014
|
96.175
|
|
|
96.175
|
13.071
|
|
|
13.071
|
1.025
|
|
|
|
|
1.025
|
-
|
-
|
|
3
|
Khu đổ rác tạm nằm
trong khu quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn 47ha tại phường Phước Thới,
quận Ô Môn
|
C
|
Ô Môn
|
2014-2015
|
|
934/QĐ-UBND 31/3/2014
|
14.825
|
|
|
14.825
|
10.516
|
|
|
10.516
|
237
|
|
|
|
|
237
|
-
|
|
|
4
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Thạnh Lộc
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2015
|
|
639/QĐ-UBND 05/3/2014
|
5.996
|
|
|
5.996
|
4.907
|
|
|
4.907
|
193
|
|
|
|
|
193
|
-
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
5
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Giai Xuân
|
C
|
Phong Điền
|
2014-2015
|
|
2039/QĐ-UBND 31/7/2014
|
6.788
|
|
|
6.788
|
6.099
|
|
|
6.099
|
34
|
|
|
|
|
34
|
-
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
6
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Thới Xuân
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2014-2015
|
|
2232/QĐ-UBND 18/8/2014
|
8.588
|
|
|
8.588
|
6.650
|
|
|
6.650
|
1.409
|
|
|
|
|
1.409
|
-
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
7
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Thới Thạnh
|
C
|
Thới Lai
|
2014-2015
|
|
2733/QĐ-UBND 26/9/2014
|
16.482
|
|
-
|
16.482
|
12.231
|
|
|
12.231
|
244
|
|
|
|
|
-
|
-
|
244
|
Trả nợ quyết toán
|
8
|
Mua sắm trang thiết
bị nâng cao chất lượng nước cho các trạm cấp nước nông thôn
|
C
|
các quận huyện
|
2014-2015
|
|
3893/QĐ-UBND 24/12/2014
|
3.380
|
|
-
|
3.380
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
177
|
|
|
|
|
-
|
-
|
177
|
Trả nợ quyết toán
|
9
|
Mua vật tư mở mạng
cấp nước nông thôn
|
C
|
TPCT
|
2015-2016
|
708/QĐ-UBND 9/3/2015
|
1323/QĐ-UBND 8/5/2015
|
14.886
|
|
|
14.886
|
100
|
|
|
100
|
14.536
|
|
|
|
|
1.036
|
-
|
13.500
|
Trả nợ quyết toán
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
225.328
|
-
|
95.433
|
129.895
|
60.435
|
-
|
-
|
60.435
|
36.588
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.605
|
-
|
10.983
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước
xã Đông Thắng
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2015-2017
|
633/QĐ-UBND 27/2/2015
|
2094/QĐ-UBND 23/7/2015
|
14.075
|
|
|
14.075
|
120
|
|
|
120
|
13.268
|
|
|
|
|
7.268
|
-
|
6.000
|
|
2
|
Hệ thống cấp nước
xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2013-2016
|
|
1881/QĐ-UBND 07/01/2015 (Đ/c)
|
54.410
|
|
|
54.410
|
29.267
|
|
|
29.267
|
10.258
|
|
|
|
|
8.909
|
-
|
1.349
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Thạnh Mỹ
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2017
|
|
2911/QĐ-UBND 08/10/2014
|
19.967
|
|
|
19.967
|
6.900
|
|
|
6.900
|
1.738
|
|
|
|
|
1.650
|
-
|
88
|
|
4
|
Hợp phần cung cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản
lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)
|
B
|
TPCT
|
2011-2017
|
|
3293/QĐ-UBND 27/10/2016
|
131.876
|
|
93.600
|
38.276
|
21.076
|
|
-
|
21.076
|
11.246
|
|
|
|
|
7.700
|
-
|
3.546
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng
hệ thống cấp nước tại phường Trường Lạc và phường Thới An, quận Ô Môn” (Thí điểm
mô hình thử nghiệm cơ chế phối hợp ngành cấp nước) thuộc dự án “Nâng cao khả
năng chống chịu của thành phố Cần Thơ để ứng phó với xâm nhập mặn do biến đổi
khí hậu gây ra
|
C
|
Ô Môn
|
2015
|
|
345/QĐ-UBND 28/01/2015
|
4.999
|
|
1.833
|
3.166
|
3.072
|
-
|
-
|
3.072
|
78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78
|
-
|
-
|
Vốn đối ứng dự án NGO
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
219.578
|
139.980
|
-
|
79.598
|
-
|
-
|
-
|
-
|
199.661
|
-
|
139.980
|
-
|
-
|
58.438
|
-
|
1.243
|
|
1
|
Cải tạo hệ thống
xử lý nước rỉ rác và phủ hố chôn tạm tại Khu xử lý chất thải rắn quận Ô Môn,
tại phường Phước Thới, quận Ô Môn
|
C
|
Ô Môn
|
2016-2017
|
353/QĐ-UBND 16/02/2016
|
85/QĐ-SXD 28/3/2016
|
1.281
|
|
|
1.281
|
-
|
|
|
|
1.243
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.243
|
|
2
|
Hệ thống cấp nước
xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TPCT
|
C
|
Phong Điền
|
2016-2018
|
1929/QĐ-UBND 7/7/2015
|
3209/QĐ-UBND 30/10/2015
|
8.779
|
|
|
8.779
|
-
|
|
|
|
8.285
|
|
|
|
|
8.285
|
-
|
-
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai
|
C
|
Thới Lai
|
2017-2019
|
3121/QĐ-UBND 23/10/2015
|
3295/QĐ-UBND 27/10/2016
|
11.583
|
|
|
11.583
|
-
|
|
|
|
10.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.500
|
-
|
-
|
|
4
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2017-2019
|
3120/QĐ-UBND 23/10/2015
|
3294/QĐ-UBND 27/10/2016
|
14.007
|
|
|
14.007
|
-
|
|
|
|
12.740
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.740
|
-
|
-
|
|
5
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền
|
C
|
Phong Điền
|
2017-2019
|
3119/QĐ-UBND 23/10/2015
|
3296/QĐ-UBND 27/10/2016
|
10.958
|
|
|
10.958
|
-
|
|
|
|
9.813
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.813
|
-
|
-
|
|
6
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Đông Bình, huyện Thới Lai
|
C
|
Thới Lai
|
2018-2020
|
3122/QĐ-UBND 23/10/2015
|
3247/QĐ-UBND 31/10/2016
|
19.080
|
|
|
19.080
|
-
|
|
|
|
17.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.100
|
-
|
-
|
|
7
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2016-2017
|
|
2335/QĐ-UBND 22/7/2016
|
32.980
|
32.980
|
|
|
-
|
|
|
|
32.980
|
|
32.980
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn
|
8
|
Xây dựng các hệ thống
cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc phục hạn hán, xâm
nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu
|
B
|
CĐ- TL-VT- PĐ
|
2018-2020
|
83/HĐND-TT 31/3/2017
|
2549/QĐ-UBND 26/9/2017
|
120.910
|
107.000
|
|
13.910
|
-
|
|
|
|
107.000
|
|
107.000
|
|
|
-
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp
và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
VII
|
Lĩnh vực Văn hóa:
|
|
|
|
|
|
1.320.835
|
-
|
-
|
1.320.835
|
611.616
|
-
|
-
|
611.616
|
544.403
|
-
|
-
|
-
|
-
|
358.935
|
-
|
185.468
|
|
*
|
Công trình
hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015:
|
|
|
|
|
|
190.913
|
-
|
-
|
190.913
|
134.991
|
-
|
-
|
134.991
|
48.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.950
|
-
|
40.419
|
|
1
|
Khu tưởng niệm
thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa
|
B
|
Q. Bình Thủy
|
2009 -2013
|
|
2265/QĐ-UBND 30/7/2009
|
57.844
|
|
|
57.844
|
52.870
|
|
|
52.870
|
4.853
|
|
|
|
|
1.100
|
-
|
3.753
|
|
2
|
Khu di tích lịch
sử chiến thắng ông Hào
|
B
|
Phong Điền
|
2009 -2012
|
|
2167/QĐ-UBND 04/9/2008
|
31.512
|
|
|
31.512
|
28.136
|
|
|
28.136
|
3.171
|
|
|
|
|
1.000
|
-
|
2.171
|
Trả nợ quyết toán
|
3
|
Trùng tu di tích
đình Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ô Môn
|
2014 -2015
|
|
1864/QĐ-UBND 23/6/2014
|
6.722
|
|
|
6.722
|
5.100
|
|
|
5.100
|
1.147
|
|
|
|
|
147
|
-
|
1.000
|
|
4
|
Trang thiết bị hệ
thống âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động cho Nhà
hát Tây Đô
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014 -2015
|
|
433/QĐ-UBND 18/02/2014
|
7.444
|
|
|
7.444
|
3.980
|
|
|
3.980
|
3.544
|
|
|
|
|
1.000
|
-
|
2.544
|
|
5
|
Mái che khu mộ
Thủ Khoa Bùi Hữu Nghĩa
|
C
|
Bình Thủy
|
2015
|
|
48/QĐ-STC 27/4/2016 (QT)
|
1.086
|
|
|
1.086
|
1.040
|
|
|
1.040
|
46
|
|
|
|
|
-
|
-
|
46
|
Trả nợ quyết toán
|
6
|
Cải tạo mặt bằng
Vòng xoay công viên nước phục vụ Lễ hội bánh dân gian Nam bộ lần IV -2015
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016
|
|
114/QĐ-UBND 12/8/2016 (QT)
|
438
|
|
|
438
|
-
|
|
|
|
438
|
|
|
|
|
438
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp Thư viện
thành phố, hạng mục Nâng cấp, cải tạo hàng rào, vỉa hè
|
C
|
Ninh Kiều
|
2012
|
|
111/QĐ-SKHĐT 19/10/2012
|
489
|
|
|
489
|
10
|
|
|
10
|
448
|
|
|
|
|
-
|
|
448
|
|
8
|
BT, HT và TĐC thuộc
DA khu di tích lịch sử Lộ vòng cung Cần Thơ - GĐ1: Khu A (Khu tưởng niệm)
|
C
|
Phong Điền
|
2013-2015
|
|
3694/QĐ-UBND, 22/11/2013
|
56.476
|
|
|
56.476
|
21.200
|
|
|
21.200
|
30.234
|
|
|
|
|
234
|
-
|
30.000
|
|
9
|
Trung tâm sinh
hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng quận Ô Môn
|
C
|
Ô Môn
|
2013-2015
|
|
2723/QĐ-UBND 31/10/2013
|
14.993
|
|
|
14.993
|
13.355
|
|
|
13.355
|
631
|
|
|
|
|
631
|
|
|
|
10
|
Trung tâm sinh hoạt
thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2013-2016
|
|
3412/QĐ-UBND 30/10/2013
|
13.909
|
|
|
13.909
|
9.300
|
|
|
9.300
|
3.857
|
|
|
|
|
3.400
|
-
|
457
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
743.822
|
-
|
-
|
743.822
|
475.825
|
-
|
-
|
475.825
|
226.021
|
-
|
-
|
-
|
-
|
176.987
|
-
|
49.034
|
|
1
|
Khu hậu cứ đoàn
Cải lương Tây Đô
|
C
|
Phong Điền
|
2014-2017
|
|
690/QĐ-UBND 10/3/2014
|
23.195
|
|
|
23.195
|
6.998
|
|
|
6.998
|
12.534
|
|
|
|
|
6.500
|
-
|
6.034
|
|
2
|
Khu TĐC Trung
tâm văn hóa Tây Đô - gđ 1
|
B
|
Cái Răng
|
2006-2016
|
|
1699/QĐ-UBND 20/7/2006
|
291.221
|
|
|
291.221
|
198.727
|
|
|
198.727
|
61.000
|
|
|
|
|
61.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1
|
B
|
Cái Răng
|
2015 -2017
|
103/HĐND-TT 19/3/2015
|
1298/QĐ-UBND 6/5/2015
|
402.148
|
|
|
402.148
|
270.000
|
|
|
270.000
|
130.000
|
|
|
|
|
100.000
|
-
|
30.000
|
|
4
|
Đền thờ Châu Văn
Liêm, huyện Thới Lai
|
C
|
Thới Lai
|
2015-2018
|
95/HĐND-TT 16/03/2015
|
909/QĐ-UBND 23/3/2015
|
27.258
|
|
|
27.258
|
100
|
|
|
100
|
22.487
|
|
|
|
|
9.487
|
-
|
13.000
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
386.100
|
-
|
-
|
386.100
|
800
|
-
|
-
|
800
|
270.013
|
-
|
-
|
-
|
-
|
173.998
|
-
|
96.015
|
|
1
|
Khu tưởng niệm cố
soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền
|
C
|
Thốt Nốt
|
2016-2018
|
567/QĐ-UBND 13/02/2015
|
2503/QĐ-UBND 31/8/2015
|
36.492
|
|
|
36.492
|
700
|
|
|
700
|
32.454
|
|
|
|
|
31.890
|
-
|
564
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
2895/QĐ-UBND 6/10/2015
|
217/QĐ-SXD 30/10/2015
|
1.918
|
|
|
1.918
|
50
|
|
|
50
|
1.884
|
|
|
|
|
1.600
|
-
|
284
|
|
3
|
Mua sắm trang
thiết bị cho Thư viện thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
3081/QĐ-UBND 22/10/2015
|
3246/QĐ-UBND 30/10/2015
|
3.768
|
|
|
3.768
|
50
|
|
|
50
|
3.415
|
|
|
|
|
3.415
|
-
|
-
|
|
4
|
Bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư dự án Xây dựng Học viện Nam tông Khmer
|
C
|
Ô Môn
|
2017-2018
|
104/HĐND-TT 18/4/2017
|
1756/QĐ-UBND 10/7/2017
|
23.011
|
|
|
23.011
|
-
|
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
21.000
|
|
5
|
Nâng cấp sửa chữa
Khu nhà 4, Đình Thường Thạnh, quận Cái Răng
|
C
|
Cái Răng
|
2018-2020
|
12/NQ-HĐND 04/12/2016
|
169/QĐ-SKHĐT 29/9/2016
|
4.273
|
|
|
4.273
|
-
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Trùng tu, tôn tạo
di tích lịch sử Khám Lớn Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2019
|
182/HĐND-TT 7/7/2016
|
3348/QĐ-UBND 31/10/2016
|
5.709
|
|
|
5.709
|
-
|
|
|
|
5.400
|
|
|
|
|
5.400
|
-
|
-
|
|
7
|
Bảo tồn, tôn tạo
và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản
Đảng Cờ Đỏ
|
B
|
Cờ Đỏ
|
2018-2020
|
426/HĐND-TT 29/11/2016
|
1783/QĐ-UBND 13/7/2017
|
73.335
|
|
|
73.335
|
-
|
|
|
|
66.000
|
|
|
|
|
66.000
|
-
|
|
|
8
|
Bia tưởng niệm
di tích chiến thắng Ông Đưa
|
C
|
Thới Lai
|
2019-2020
|
182/HĐND-TT 20/10/2016
|
1579/QĐ-UBND 16/6/2017
|
7.346
|
|
|
7.346
|
-
|
|
|
|
6.900
|
|
|
|
|
6.900
|
-
|
-
|
|
9
|
Dự án Bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô giai đoạn 2
|
B
|
Cái Răng
|
2019-2022
|
284/TT-HĐND 05/9/2016
|
|
230.248
|
|
|
230.248
|
-
|
|
|
|
128.960
|
|
|
|
|
54.793
|
-
|
74.167
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thể thao
|
|
|
|
|
|
35.311
|
-
|
-
|
35.311
|
3.381
|
-
|
-
|
3.381
|
28.932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.614
|
-
|
318
|
|
*
|
Công trình
hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015:
|
|
|
|
|
|
3.570
|
-
|
-
|
3.570
|
3.181
|
-
|
-
|
3.181
|
318
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
318
|
|
1
|
Xây dựng nhà ở
cho vận động viên, huấn luyện viên thành tích cao tại khu liên hợp TDTT TPCT
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015
|
5237/UBND -XDĐT 10/10/2014
|
175/QĐ-SKHĐT 29/10/2014
|
2.738
|
|
|
2.738
|
2.381
|
|
|
2.381
|
293
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
293
|
|
2
|
Sân vận động Cần
Thơ, hạng mục 04 phòng chức năng, mái che xếp và sơn lại khán đài khu vực ghế
VIP
|
C
|
Ninh Kiều
|
|
|
167/QĐ-SKHĐT 27/10/2014
|
832
|
|
|
832
|
800
|
|
|
800
|
25
|
|
|
|
|
-
|
|
25
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
31.741
|
-
|
-
|
31.741
|
200
|
-
|
-
|
200
|
28.614
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.614
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn
|
C
|
Ô Môn
|
2016-2018
|
2507/QĐ-UBND 27/8/2015
|
3249/QĐ-UBND 30/10/2015
|
10.230
|
|
|
10.230
|
100
|
|
|
100
|
9.200
|
|
|
|
|
9.200
|
-
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt
|
C
|
Thốt Nốt
|
2016-2018
|
2481/QĐ-UBND 27/8/2015
|
3248/QĐ-UBND 30/10/2015
|
9.238
|
|
|
9.238
|
100
|
|
|
100
|
8.314
|
|
|
|
|
8.314
|
-
|
-
|
|
3
|
Sân vận động Cần
Thơ. Hạng mục: lắp đặt 02 phòng họp kỹ thuật, thay trang phục thi đấu khán đài
A và 06 cột cờ khán đài B
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016
|
336/QĐ-UBND 5/2/2016
|
202/QĐ-SKHĐT 24/12/2014
|
406
|
|
|
406
|
-
|
|
|
-
|
400
|
|
|
|
|
400
|
-
|
-
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa
sân vận động Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
3367/QĐ-UBND 12/11/2015
|
3005/QĐ-UBND 30/9/2016
|
9.257
|
|
|
9.257
|
-
|
|
|
|
8.300
|
|
|
|
|
8.300
|
-
|
-
|
|
5
|
Sân bóng chuyền
bãi biển
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
882/QĐ-UBND 31/3/2015
|
170/QĐ-SXD 19/8/2016
|
2.610
|
|
|
2.610
|
-
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
2.400
|
-
|
-
|
|
IX
|
Lĩnh vực Du lịch
|
|
|
|
|
|
76.300
|
11.979
|
|
64.321
|
58.046
|
11.979
|
-
|
46.067
|
7.569
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.569
|
-
|
-
|
|
*
|
Công trình hoàn
thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015:
|
|
|
|
|
|
76.300
|
11.979
|
-
|
64.321
|
58.046
|
11.979
|
-
|
46.067
|
7.569
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.569
|
-
|
-
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng nội
bộ khu du lịch cồn Khương
|
B
|
Ninh Kiều
|
2009 -2013
|
|
3157/QĐ-UBND 27/10/2006
|
76.300
|
11.979
|
|
64.321
|
58.046
|
11.979
|
|
46.067
|
7.569
|
|
|
|
|
7.569
|
-
|
-
|
|
X
|
Lĩnh vực khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
804.209
|
415.628
|
|
388.581
|
134.436
|
46.596
|
-
|
87.840
|
199.614
|
-
|
-
|
-
|
-
|
195.500
|
-
|
4.114
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
440.536
|
369.032
|
|
71.504
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
|
1
|
Vườn ươm công
nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ
|
B
|
Bình Thủy
|
2014-2016
|
|
3450/QĐ-UBND 31/10/2013
|
440.536
|
369.032
|
|
71.504
|
6.000
|
|
|
6.000
|
500
|
|
|
|
|
500
|
-
|
-
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
179.563
|
46.596
|
|
132.967
|
128.036
|
46.596
|
-
|
81.440
|
34.114
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
4.114
|
|
1
|
Văn phòng làm việc
và Phòng trưng bày của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần
Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015-2017
|
3634/UBND-XDĐT 23/7/2014
|
912/QĐ-UBND 24/3/2015
|
6.195
|
|
|
6.195
|
60
|
|
|
60
|
5.000
|
|
|
|
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
2
|
Tăng cường năng
lực Trung tâm Kiểm định và Quy hoạch xây dựng Cần Thơ thành Trung tâm vùng Đồng
bằng sông Cửu Long
|
C
|
Ninh Kiều
|
2012-2017
|
|
707/QĐ-UBND 12/3/2014
|
18.047
|
|
|
18.047
|
16.387
|
|
|
16.387
|
1.114
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.114
|
|
3
|
Trung tâm Giống
Thủy sản cấp I
|
B
|
Vĩnh Thạnh
|
2008-2016
|
|
368/QĐ-UBND 17/2/2011
|
155.321
|
46.596
|
|
108.725
|
111.589
|
46.596
|
|
64.993
|
28.000
|
|
|
|
|
28.000
|
-
|
-
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
184.110
|
-
|
-
|
184.110
|
400
|
-
|
-
|
400
|
165.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
165.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trung tâm ứng dụng
tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ
|
B
|
Ninh Kiều
|
2016-2020
|
435/HĐND-TT 14/10/2015
|
3243/QĐ-UBND 30/10/2015
|
141.607
|
|
|
141.607
|
400
|
|
|
400
|
125.000
|
|
|
|
|
125.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Mua sắm trang
thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
448/HĐND-TT 20/10/2015; 12/NQ-HĐND 04/12/2015
|
1766/QĐ-UBND 24/5/2016
|
42.503
|
|
|
42.503
|
-
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
40.000
|
-
|
-
|
|
XI
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.959.590
|
-
|
89.632
|
1.869.958
|
722.331
|
-
|
-
|
722.331
|
1.007.621
|
-
|
-
|
-
|
-
|
808.686
|
160.850
|
38.085
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
587.151
|
-
|
-
|
587.151
|
523.564
|
-
|
-
|
523.564
|
13.017
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.004
|
6.744
|
2.269
|
|
1
|
Trường THPT An
Khánh
|
B
|
Ninh Kiều
|
2013-2017
|
|
2785/QĐ-UBND 30/8/2013
|
65.965
|
|
|
65.965
|
52.704
|
|
|
52.704
|
2.462
|
|
|
|
|
400
|
2.000
|
62
|
|
2
|
Trường Mầm non
thực hành Trường Cao Đẳng Cần Thơ, hạng mục 9 phòng học kiên cố
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2015
|
|
2762/QĐ-UBND 29/9/2014
|
8.630
|
|
|
8.630
|
7.920
|
|
|
7.920
|
500
|
|
|
|
|
-
|
500
|
-
|
|
3
|
Trường trung cấp
nghề Thới Lai
|
B
|
H. Thới Lai, TPCT
|
2009-2015
|
|
2136/QĐ-UBND 18/7/2013
|
69.798
|
|
-
|
69.798
|
63.156
|
-
|
-
|
63.156
|
366
|
|
|
|
|
-
|
-
|
366
|
|
4
|
Thiết bị thí nghiệm
thực hành cơ bản, kỹ thuật điện, điện công nghiệp, điện tử
|
C
|
Ninh Kiều
|
2011-2014
|
|
1137/QĐ-UBND 25/4/2016 (QT)
|
7.254
|
|
|
7.254
|
7.236
|
|
|
7.236
|
18
|
|
|
|
|
18
|
-
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
5
|
Trường Cao đẳng Nghề
Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện
|
B
|
Bình Thủy
|
2010-2015
|
|
1011/QĐ-UBND 08/4/2010
|
73.793
|
|
|
73.793
|
68.300
|
|
|
68.300
|
1.500
|
|
|
|
|
-
|
1.500
|
-
|
|
6
|
Khối lớp học
phòng thí nghiệm thực hành (gđ 1)
|
B
|
Ninh Kiều
|
2014-2015
|
|
3299/QĐ-UBND 24/10/2013
|
47.865
|
|
|
47.865
|
36.000
|
|
|
36.000
|
3.103
|
|
|
|
|
3.103
|
-
|
-
|
|
7
|
Trường Trung học
phổ thông bán công Nguyễn Việt Dũng (nay là Trường THCS An Thới), quận Bình Thủy
|
C
|
Bình Thủy
|
2008-2010
|
|
2181/QĐ-UBND 06/7/2016 (QT)
|
9.255
|
|
|
9.255
|
9.179
|
|
|
9.179
|
76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
8
|
Trường THPT Bình
Thủy (giai đoạn 2)
|
C
|
Bình Thủy
|
2012-2015
|
|
4026/QĐ-UBND 22/12/2016 (QT)
|
19.060
|
|
|
19.060
|
18.841
|
|
|
18.841
|
219
|
|
|
|
|
219
|
|
|
|
9
|
Trường THPT Giai
Xuân
|
C
|
Phong Điền
|
2010-2012
|
|
2630/QĐ-UBND 10/10/2017 (QT)
|
43.586
|
|
|
43.586
|
43.322
|
|
|
43.322
|
264
|
|
|
|
|
264
|
|
|
|
10
|
Trường THCS Hưng
Thạnh, hạng mục khối phòng thí nghiệm và hạ tầng kỹ thuật
|
C
|
Cái Răng
|
2013-2014
|
|
2497/QĐ-UBND 04/8/2016 (QT)
|
12.371
|
|
|
12.371
|
12.149
|
|
|
12.149
|
236
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
236
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
11
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên huyện Phong Điền
|
C
|
Phong Điền
|
2013-2014
|
|
2390/QĐ-UBND 28/7/2016 (QT)
|
18.726
|
|
|
18.726
|
17.702
|
|
|
17.702
|
284
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
284
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
12
|
Trường THPT Châu
Văn Liêm, HM: sửa chữa, thay mới phần mái nhà 2 dãy phòng học và dãy nhà truyền
thống
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2015
|
|
114/QĐ-SKHĐT 7/7/2014
|
1.712
|
|
|
1.712
|
1.039
|
|
|
1.039
|
23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
13
|
Trường THPT Thạnh
An
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2012-2014
|
|
2667/QĐ-UBND 19/8/2016 (QT)
|
10.456
|
|
|
10.456
|
10.290
|
|
|
10.290
|
207
|
|
|
|
|
-
|
166
|
41
|
|
14
|
Trường THPT Vĩnh
Thạnh (giai đoạn 2)
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2013-2014
|
|
3427/QĐ-UBND 07/11/2016 (QT)
|
19.507
|
|
|
19.507
|
19.245
|
|
|
19.245
|
262
|
|
|
|
|
-
|
262
|
|
|
15
|
Trường THPT
Lương Định Của
|
C
|
Ô Môn
|
2013-2014
|
|
3504/QĐ-UBND 16/11/2016 (QT)
|
12.263
|
|
|
12.263
|
12.060
|
|
|
12.060
|
203
|
|
|
|
|
-
|
203
|
|
|
16
|
Trường THPT Lưu
Hữu Phước (giai đoạn 2)
|
C
|
Ô Môn
|
2012-2014
|
|
1147/QĐ-UBND 09/5/2011
|
32.354
|
|
|
32.354
|
32.085
|
|
|
32.085
|
269
|
|
|
|
|
-
|
269
|
|
|
17
|
Trường THPT Thới
Long
|
C
|
Ô Môn
|
2013-2014
|
|
2551/QĐ-UBND 20/10/2011
|
13.840
|
|
|
13.840
|
13.729
|
|
|
13.729
|
111
|
|
|
|
|
-
|
111
|
|
|
18
|
Nhà thi đấu đa
năng Trường Cao đẳng Nghề cần Thơ
|
C
|
Bình Thủy
|
2009-2012
|
|
3469/QĐ-UBND 19/11/2015 (QT)
|
13.369
|
|
|
13.369
|
13.617
|
|
|
13.617
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
19
|
Đầu tư xây dựng nâng
cấp Trường Công nhân kỹ thuật Cần Thơ (nay là Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ),
hạng mục đầu tư trang thiết bị (phần Ban Quản lý dự án Giáo dục kỹ thuật và Dạy
nghề thực hiện
|
C
|
Bình Thủy
|
2001-2010
|
|
3411/QĐ-UBND 16/11/2015 (QT)
|
28.861
|
|
|
28.861
|
28.825
|
|
|
28.825
|
36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
20
|
Trường Cao đẳng
y tế. HM: bồi hoàn
|
C
|
Ninh Kiều
|
2013-2015
|
|
2166/QĐ-UBND 22/07/2013
|
3.751
|
|
|
3.751
|
3.418
|
|
|
3.418
|
47
|
|
|
|
|
-
|
|
47
|
|
21
|
Trung tâm hướng
nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên
|
C
|
Ninh Kiều
|
2012-2016
|
|
3466/QĐ-TWĐTN 27/8/2012
|
68.000
|
|
|
68.000
|
47.300
|
|
|
47.300
|
1.753
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.753
|
|
22
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật
|
C
|
Q. Ninh Kiều
|
2012 -2013
|
|
2091/QĐ-UBND 16/11/2012
|
6.735
|
|
|
6.735
|
5.447
|
|
|
5.447
|
1.038
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.038
|
-
|
|
**
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
650.968
|
-
|
89.632
|
561.336
|
198.067
|
-
|
-
|
198.067
|
334.273
|
-
|
-
|
-
|
-
|
157.920
|
141.606
|
34.747
|
|
1
|
Trại thực nghiệm
trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2017
|
|
313/QĐ-UBND 27/01/2014
|
76.822
|
|
|
76.822
|
57.430
|
|
|
57.430
|
14.800
|
|
|
|
|
9.800
|
5.000
|
-
|
|
2
|
Trường THPT Phú
Thứ (giai đoạn 1)
|
B
|
Cái Răng
|
2011-2016
|
|
2629/QĐ-UBND 28/10/2011
|
80.087
|
|
|
80.087
|
67.215
|
|
|
67.215
|
7.300
|
|
|
|
|
-
|
7.300
|
-
|
|
3
|
Tăng cường kỹ
năng nghề
|
B
|
Bình Thủy
|
2010-2017
|
|
2847/QĐ-UBND 14/9/2016 (đ/c)
|
106.071
|
|
89.632
|
16.439
|
4.543
|
|
|
4.543
|
11.807
|
|
|
|
|
11.800
|
7
|
-
|
|
4
|
Trường THPT Phan
Văn Trị
|
B
|
Phong Điền
|
2014-2018
|
|
3179/QĐ-UBND 30/10/2014
|
72.736
|
|
|
72.736
|
22.200
|
|
|
22.200
|
47.250
|
|
|
|
|
24.250
|
23.000
|
-
|
|
5
|
Trường THPT Thốt
Nốt
|
C
|
Thốt Nốt
|
2015-2017
|
|
3180/QĐ-UBND 30/10/2014
|
28.636
|
|
|
28.636
|
10.100
|
|
|
10.100
|
16.500
|
|
|
|
|
1.800
|
14.700
|
-
|
|
6
|
Trường THPT Thạnh
An
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2016-2018
|
5083/UBND-XDĐT 03/10/2014
|
165/QĐ-SXD 4/8/2015
|
1.998
|
|
|
1.998
|
30
|
|
|
30
|
1.750
|
|
|
|
|
-
|
1.750
|
-
|
|
7
|
Khối nhà ở sinh
viên Trường Cao đẳng Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2013-2016
|
|
15/QĐ-UBND 06/01/2016 (Đ/C)
|
29.229
|
|
|
29.229
|
24.402
|
|
|
24.402
|
3.852
|
|
|
|
|
3.852
|
-
|
-
|
|
8
|
Xây dựng và mở rộng
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2017
|
|
3191/QĐ-UBND 30/10/2014
|
61.019
|
|
|
61.019
|
1.167
|
|
|
1.167
|
58.065
|
|
|
|
|
24.918
|
28.400
|
4.747
|
|
9
|
Khối nhà thư viện,
thực hành, thể nghiệm, triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp
Văn hóa nghệ thuật, thành phố Cần Thơ.
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015-2017
|
|
3182/QĐ-UBND 30/10/2014
|
18.825
|
|
|
18.825
|
10.604
|
|
|
10.604
|
4.949
|
|
|
|
|
500
|
4.449
|
-
|
|
10
|
Trường Chính trị
thành phố Cần Thơ
|
B
|
Ninh Kiều
|
2015-2019
|
|
1187/QĐ-UBND 20/4/2015 (Đ/c)
|
175.545
|
|
|
175.545
|
376
|
|
|
376
|
168.000
|
|
|
|
|
81.000
|
57.000
|
30.000
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
721.471
|
-
|
-
|
721.471
|
700
|
-
|
-
|
700
|
660.331
|
-
|
-
|
-
|
-
|
646.762
|
12.500
|
1.069
|
|
1
|
Nâng cấp Trường
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ
thuật Nông nghiệp Cần Thơ
|
B
|
Ninh Kiều
|
2016-2020
|
324/HĐND-TT 3/8/2015
|
3216/QĐ-UBND 30/10/2015
|
89.757
|
|
|
89.757
|
100
|
|
|
100
|
80.000
|
|
|
|
|
76.000
|
4.000
|
-
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
Trường Trung cấp Thể dục Thể thao thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
2896/QĐ-UBND 6/10/2015
|
214/QĐ-SXD 30/10/2015
|
3.691
|
|
|
3.691
|
-
|
|
|
-
|
3.623
|
|
|
|
|
3.000
|
-
|
623
|
|
3
|
Mua sắm thiết bị
thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật
- Công nghệ Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
6341/UBND-XDCB 05/12/2014
|
1821/QĐ-UBND 19/7/2017 (Đ/c)
|
25.103
|
|
|
25.103
|
100
|
|
|
100
|
23.500
|
|
|
|
|
21.000
|
2.500
|
-
|
|
4
|
Dự án đầu tư nghề
trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: xây dựng 2 khối lớp học
tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị
|
B
|
Bình Thủy
|
2016-2020
|
315/HĐND-TT 27/7/2015
|
3228/QĐ-UBND 30/10/2015
|
55.488
|
|
|
55.488
|
500
|
|
|
500
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Khối lớp học,
phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 thuộc Trường ĐH Kỹ thuật
- Công nghệ Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
673/QĐ-UBND 17/3/2016
|
888/QĐ-UBND 31/3/2016
|
29.722
|
|
|
29.722
|
-
|
|
|
|
27.500
|
|
|
|
|
27.500
|
-
|
-
|
|
6
|
Hàng rào Trường
Cao đẳng Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2017
|
229/QĐ-UBND 29/01/2016
|
87a/QĐ-SXD 30/3/2016
|
728
|
|
|
728
|
-
|
|
|
|
691
|
|
|
|
|
245
|
-
|
446
|
|
7
|
Trường THPT Châu
Văn Liêm
|
B
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
47/NQ-HĐND 22/7/2016
|
3497/QĐ-UBND 16/11/2016
|
106.848
|
|
|
106.848
|
-
|
|
|
-
|
98.198
|
|
|
|
|
93.198
|
5.000
|
-
|
|
8
|
Mua sắm trang
thiết bị Tăng cường năng lực đào tạo ngoại ngữ
|
C
|
Bình Thủy
|
2017-2018
|
875/QĐ-UBND 31/3/2016
|
182/QĐ-SKHĐT 20/10/2016
|
3.274
|
|
|
3.274
|
-
|
|
|
|
3.240
|
|
|
|
|
3.240
|
-
|
-
|
|
9
|
Trường Trung cấp
nghề Thới Lai (giai đoạn 2), hạng mục xưởng thực hành ô tô, xưởng thực hành
nuôi trồng thủy sản, sân nội bộ - mương thoát, hệ thống phòng cháy chữa cháy
|
C
|
Thới Lai
|
2017-2019
|
3450/QĐ-UBND 18/11/2015
|
3361/QĐ-UBND 31/10/2016
|
9.242
|
|
|
9.242
|
-
|
|
|
|
8.700
|
|
|
|
|
7.700
|
1.000
|
-
|
|
10
|
Trường Trung học
phổ thông Trần Đại Nghĩa, quận Cái Răng, TPCT
|
C
|
Cái Răng
|
2017-2019
|
817/QĐ-UBND 30/3/2016
|
2492/QĐ-UBND 04/8/2016
|
14.258
|
-
|
|
14.258
|
-
|
|
|
-
|
13.500
|
|
|
|
|
13.500
|
-
|
-
|
|
11
|
Trường Trung học
phổ thông Phan Ngọc Hiển, quận Ninh Kiều, TPCT
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
724/QĐ-UBND 22/3/2016
|
2666/QĐ-UBND 19/8/2016
|
11.522
|
|
|
11.522
|
-
|
|
|
-
|
11.000
|
|
|
|
|
11.000
|
-
|
-
|
|
12
|
Trường THCS và
THPT Trường Xuân
|
C
|
Thới Lai
|
2017-2019
|
723/QĐ-UBND 22/3/2016
|
3169/QĐ-UBND 14/10/2016
|
18.881
|
|
|
18.881
|
-
|
|
|
-
|
17.000
|
|
|
|
|
17.000
|
-
|
-
|
|
13
|
Trường THPT
chuyên Phú Thứ
|
C
|
Cái Răng
|
2017-2019
|
2371/QĐ-UBND 27/7/2016
|
3356/QĐ-UBND 31/10/2016
|
24.950
|
|
|
24.950
|
-
|
|
|
|
22.500
|
|
|
|
|
22.500
|
-
|
-
|
|
14
|
Trường THCS và
THPT Trần Ngọc Hoằng
|
C
|
Ô Môn
|
2017-2019
|
884/QĐ-UBND 31/3/2016
|
3309/QĐ-UBND 28/10/2016
|
17.918
|
|
|
17.918
|
-
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
16.000
|
-
|
-
|
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Ninh Kiều
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
2812/QĐ-UBND 09/9/2016
|
189/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
826
|
|
|
826
|
-
|
|
|
|
750
|
|
|
|
|
750
|
-
|
-
|
|
16
|
Cải tạo, sửa chữa
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp thành phố Cần
Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
2820/QĐ-UBND 12/9/2016
|
180/QĐ-SKHĐT 17/10/2016
|
1.115
|
|
|
1.115
|
-
|
|
|
|
1.029
|
|
|
|
|
1.029
|
-
|
-
|
|
17
|
Trường THPT Bình
Thủy (giai đoạn 3)
|
C
|
Bình Thủy
|
2017-2019
|
1850/QĐ-UBND 01/6/2016
|
3355/QĐ-UBND 31/10/2016
|
27.764
|
|
|
27.764
|
-
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
|
18
|
Trường THPT
Trung An
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2018-2020
|
2324/QĐ-UBND 22/7/2016
|
3358/QĐ-UBND 31/10/2016
|
21.199
|
|
|
21.199
|
-
|
|
|
|
19.000
|
|
|
|
|
19.000
|
-
|
-
|
|
19
|
Trường THCS và
THPT Thạnh Thắng
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2018-2020
|
2325/QĐ-UBND 22/7/2016
|
3359/QĐ-UBND 31/10/2016
|
18.902
|
|
|
18.902
|
-
|
|
|
|
17.000
|
|
|
|
|
17.000
|
-
|
-
|
|
20
|
Dự án đầu tư nghề
trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: Cải tạo, nâng cấp sân, đường
nội bộ và các hạng mục phụ trợ khác.
|
C
|
Bình Thủy
|
2018-2020
|
3081/QĐ-UBND 24/11/2017
|
|
13.128
|
|
|
13.128
|
-
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
21
|
Bồi thường, hỗ
trợ và TĐC Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ
|
B
|
Bình Thủy
|
2017-2019
|
118/HĐND-TT 29/4/2016
|
|
69.446
|
|
|
69.446
|
-
|
|
|
|
67.000
|
|
|
|
|
67.000
|
-
|
-
|
|
22
|
Bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư giai đoạn I (5,7 ha) thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công
nghệ Cần Thơ.
|
B
|
Bình Thủy
|
2017-2020
|
342/HĐND-TT 7/10/2016
|
2508/QĐ-UBND 22/9/2017
|
52.313
|
|
|
52.313
|
-
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
|
23
|
Trường Mầm non
thực hành Trường Cao đẳng Cần Thơ (gđ 2)
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
3261/QĐ-UBND 25/10/2016
|
|
8.538
|
|
|
8.538
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
-
|
-
|
|
24
|
Trường THPT Hà
Huy Giáp giai đoạn 2
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2018-2020
|
285/HĐND-TT 05/9/2016
|
2800/QĐ-UBND 26/10/2017
|
42.954
|
|
|
42.954
|
-
|
|
|
|
38.000
|
|
|
|
|
38.000
|
-
|
-
|
|
25
|
Trường THPT Vĩnh
Thạnh (giai đoạn 3)
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2019-2020
|
3311/QĐ-UBND 28/10/2016
|
2823/QĐ-UBND 27/10/2017
|
7.499
|
|
|
7.499
|
-
|
|
|
|
7.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.100
|
-
|
-
|
|
26
|
Trường THPT Thới
Lai
|
B
|
Thới Lai
|
2019-2020
|
108/HĐND-TT 21/4/2017
|
2829/QĐ-UBND 27/10/2017
|
46.405
|
|
|
46.405
|
-
|
|
|
|
41.000
|
|
|
|
|
41.000
|
-
|
-
|
|
XII
|
Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
3.316.130
|
1.077.271
|
-
|
2.238.860
|
1.590.736
|
615.416
|
-
|
975.320
|
1.315.448
|
-
|
262.100
|
-
|
-
|
753.838
|
213.600
|
85.910
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
854.551
|
425.243
|
-
|
429.309
|
785.663
|
371.400
|
-
|
414.263
|
9.170
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
-
|
2.170
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2015
|
|
144/QĐ-SKHĐT 8/9/2014
|
2.666
|
|
|
2.666
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.500
|
|
|
|
|
-
|
|
1.500
|
|
2
|
Bệnh viện đa
khoa thành phố Cần Thơ
|
A
|
Ninh Kiều
|
2010-2016
|
|
797/QĐ-UBND 18/3/2014
|
850.485
|
425.243
|
|
425.243
|
784.033
|
371.400
|
|
412.633
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
và mua sắm trang thiết bị chuyên môn Trung tâm Pháp Y thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2013-2014
|
|
162/QĐ-SKHĐT 30/10/2013
|
712
|
|
|
712
|
630
|
|
|
630
|
70
|
|
|
|
|
-
|
|
70
|
|
4
|
Trung tâm sàng lọc
chẩn đoán trước sinh và sơ sinh, hạng mục: bồi thường, hỗ trợ đất đối với Trường
Tương Lai, quận Ninh Kiều, TPCT
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015-2016
|
|
98/QĐ-SKHĐT 7/7/2015
|
688
|
|
|
688
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
-
|
|
600
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
1.556.974
|
569.866
|
|
987.108
|
804.973
|
244.016
|
-
|
560.957
|
624.921
|
-
|
262.100
|
-
|
-
|
101.921
|
180.700
|
80.200
|
|
1
|
Bệnh viện Lao và
bệnh phổi Cần Thơ
|
B
|
Ô Môn
|
2008-2016
|
|
3033/QĐ-UBND 26/11/2008
|
215.375
|
107.688
|
|
107.687
|
187.145
|
92.115
|
|
95.030
|
7.175
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
2.175
|
|
|
2
|
Bệnh viện Nhi đồng
thành phố Cần Thơ (500 giường)
|
A
|
Ninh Kiều
|
2010-2017
|
|
1928/QĐ-UBND 07/7/2015 (Đ/c)
|
861.397
|
300.000
|
|
561.397
|
411.229
|
70.000
|
|
341.229
|
431.000
|
-
|
228.000
|
-
|
-
|
38.000
|
105.000
|
60.000
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế
địa phương
|
3
|
Trung tâm kiểm nghiệm
thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
B
|
Ninh Kiều
|
2011-2017
|
|
1544/QĐ-UBND 10/6/2010
|
218.058
|
70.271
|
|
147.787
|
107.001
|
20.271
|
|
86.730
|
50.804
|
-
|
21.600
|
-
|
-
|
8.004
|
12.000
|
9.200
|
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số
|
4
|
Bệnh viện Tâm thần
thành phố Cần Thơ
|
B
|
Ô Môn
|
2010-2017
|
|
1186/QĐ-UBND 20/4/2015 (Đ/c)
|
103.814
|
51.907
|
|
51.907
|
48.550
|
36.630
|
|
11.920
|
33.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Bệnh viện Quân
dân Y thành phố Cần Thơ
|
B
|
Cờ Đỏ
|
2013-2017
|
|
3442/QĐ-UBND 18/11/2014
|
99.900
|
40.000
|
|
59.900
|
38.421
|
25.000
|
|
13.421
|
60.000
|
-
|
12.500
|
-
|
-
|
17.000
|
30.500
|
-
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế
địa phương
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa
và mua sắm trang thiết bị trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành ủy
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015-2017
|
|
3987/QĐ-UBND 30/12/2014
|
14.792
|
|
|
14.792
|
-
|
|
|
-
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
6.000
|
|
7
|
Mua trang thiết bị
y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS - CoV tại thành phố Cần Thơ
|
C
|
TPCT
|
2015-2016
|
3113/QĐ-UBND 22/10/2015
|
3114/QĐ-UBND 22/10/2015
|
10.595
|
|
|
10.595
|
50
|
|
|
50
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
8
|
Bệnh viện Y học
cổ truyền thành phố Cần Thơ, hạng mục: Xây dựng mới khu điều trị nội trú 100
giường
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2017
|
|
3186/QĐ-UBND 30/10/2014
|
33.043
|
|
|
33.043
|
12.577
|
|
|
12.577
|
19.942
|
-
|
-
|
-
|
-
|
917
|
19.025
|
-
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới 2016-2020:
|
|
|
|
|
|
904.605
|
82.162
|
-
|
822.443
|
100
|
-
|
-
|
100
|
681.357
|
-
|
-
|
-
|
-
|
644.917
|
32.900
|
3.540
|
|
1
|
Trang thiết bị Hệ
thống SPECT 02 đầu thu tại Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh kiều
|
2016-2018
|
2987/QĐ-UBND 14/10/2015
|
3565/QĐ-UBND 27/11/2015
|
14.989
|
|
|
14.989
|
-
|
|
|
|
14.660
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.660
|
7.000
|
-
|
|
2
|
Hệ thống xử lý
nước thải các Bệnh viện (Tai mũi họng, Mắt - RHM, Da Liễu)
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
2985/QĐ-UBND 14/10/15
|
79/QĐ-SXD 28/3/2016
|
4.667
|
|
|
4.667
|
-
|
|
|
|
4.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.400
|
2.000
|
-
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ năm 2015
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2017
|
2454/QĐ-UBND 26/8/2015
|
216/QĐ-SXD 30/10/2015
|
775
|
|
|
775
|
-
|
|
|
|
240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
240
|
|
4
|
Mua sắm Trang
thiết bị Bệnh viện Phụ sản TPCT
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2020
|
3215/QĐ-UBND 30/10/2015
|
899/QĐ-UBND 31/3/2016
|
14.588
|
|
|
14.588
|
100
|
|
|
100
|
13.707
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.307
|
4.400
|
-
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa
BV Nhi đồng thành Bệnh viện Tim mạch TPCT
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
725/QĐ-UBND 22/3/2017
|
2495/QĐ-UBND 04/8/2016
|
20.998
|
|
|
20.998
|
-
|
|
|
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.500
|
9.500
|
-
|
|
6
|
Mua sắm trang
thiết bị triển khai Bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Nhi đồng TPCT
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
3326/QĐ-UBND 9/11/2015
|
1077/QĐ-UBND 19/4/2016
|
4.930
|
|
|
4.930
|
-
|
|
|
|
4.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.700
|
-
|
-
|
|
7
|
Mua sắm trang
thiết bị triển khai Bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Ung bướu TPCT
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
3325/QĐ-UBND 9/11/2015
|
1076/QĐ-UBND 19/4/2016
|
4.939
|
|
|
4.939
|
-
|
|
|
|
4.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.700
|
-
|
-
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa
Bệnh viện Huyết học - Truyền máu thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
3323/QĐ-UBND 9/11/2015
|
193/QĐ-SKHĐT 31/10/2016
|
2.506
|
|
|
2.506
|
-
|
|
|
|
2.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.400
|
-
|
-
|
|
9
|
Trung tâm sàng lọc
chẩn đoán trước sinh và sơ sinh Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
3229/QĐ-UBND 30/10/15
|
887/QĐ-UBND 31/3/2016
|
13.650
|
|
|
13.650
|
-
|
|
|
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.000
|
-
|
-
|
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa
Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
2888/QĐ-UBND 05/10/2015
|
115/QĐ-SXD 28/7/2017
|
527
|
|
|
527
|
-
|
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trung tâm Chẩn đoán Y khoa thành khu khám và điều trị ung bướu -BV Ung bướu
thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
1812/QĐ-UBND 30/5/2016
|
175/QĐ-SKHĐT 17/10/2016
|
1.103
|
|
|
1.103
|
-
|
|
|
|
1.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.050
|
-
|
-
|
|
12
|
Mua sắm Trang
thiết bị Bệnh viện Lao và bệnh viện phổi TP.Cần Thơ
|
B
|
Ô Môn
|
2018-2020
|
511/HĐND-TT 16/11/2015
|
890/QĐ-UBND, 31/3/2016
|
71.064
|
|
|
71.064
|
-
|
|
|
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57.700
|
3.000
|
3.300
|
|
13
|
Trung tâm Sức khỏe
sinh sản thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2020
|
12/NQ-HĐND 04/12/2015
|
3352/QĐ-UBND 31/10/2016
|
41.481
|
|
|
41.481
|
-
|
|
|
|
37.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37.000
|
-
|
-
|
|
14
|
Bệnh viện Y học
cổ truyền Cần Thơ (quy mô 200 giường)
|
B
|
Ninh Kiều
|
2018-2020
|
12/NQ-HĐND 04/12/2015
|
3046/QĐ-UBND 5/10/2016
|
149.784
|
|
|
149.784
|
|
|
|
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
135.000
|
-
|
-
|
|
15
|
Mua sắm Trang
thiết bị Bệnh viện Nhi đồng TPCT
|
B
|
Ninh Kiều
|
2016-2020
|
12/NQ-HĐND 04/12/20155
|
889/QĐ-UBND 31/3/2016
|
285.656
|
|
|
285.656
|
-
|
|
|
|
257.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
250.000
|
7.000
|
-
|
|
16
|
Nâng cấp, cơ sở
vật chất Bệnh viện đa khoa quận Ô Môn
|
B
|
Ô Môn
|
2018-2020
|
512/HĐND-TT 11/11/2015
|
3346/QĐ-UBND 31/10/2016
|
68.846
|
|
|
68.846
|
-
|
|
|
|
62.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62.000
|
-
|
|
|
17
|
Hệ thống DSA 2
bình diện
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2020
|
319/HĐND-TT 28/8/2017
|
2854/QĐ-UBND 30/10/2017
|
39.778
|
|
|
39.778
|
-
|
|
|
|
38.000
|
|
|
|
|
38.000
|
|
|
|
18
|
Bệnh viện Công
an thành phố
|
B
|
Ninh Kiều
|
2018-2022
|
|
22/QĐ-H41-H45 19/9/2014
|
164.324
|
82.162
|
|
82.162
|
-
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
Bố trí vốn NSĐP tương ứng với số vốn Bộ Công an bố
trí hàng năm
|
XIII
|
Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng
|
|
|
|
|
|
630.061
|
61.500
|
|
568.561
|
158.527
|
7.401
|
-
|
151.126
|
430.006
|
-
|
58.500
|
-
|
-
|
46.427
|
-
|
325.079
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
182.523
|
3.000
|
-
|
179.523
|
158.427
|
7.401
|
-
|
151.026
|
12.964
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.638
|
-
|
5.326
|
|
1
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội cho các đối tượng Tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 01
)
|
B
|
Ô Môn
|
2008-2016
|
|
2523/QĐ-UBND 09/9/2014
|
41.128
|
|
|
41.128
|
37.697
|
4.401
|
|
33.296
|
1.828
|
|
|
|
|
500
|
-
|
1.328
|
|
2
|
Mở rộng NTLS
TP.Cần Thơ (giai đoạn 1)
|
B
|
Cái Răng
|
2012-2016
|
|
180/QĐ-UBND 19/01/2012
|
48.524
|
|
|
48.524
|
43.800
|
|
|
43.800
|
2.137
|
|
|
|
|
500
|
-
|
1.637
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
& xây dựng mới Trung tâm công tác xã hội TP. Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2017
|
|
3211/QĐ-UBND 31/10/2014
|
13.197
|
3.000
|
|
10.197
|
10.580
|
3.000
|
|
7.580
|
2.500
|
|
|
|
|
1.000
|
-
|
1.500
|
|
4
|
Mở rộng Nhà nuôi
dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa -phần xây mới chưa thực hiện
(nay là Trung tâm Nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa thành phố
Cần Thơ
|
C
|
Bình Thủy
|
2009-2012
|
|
1695/QĐ-UBND 17/5/2016 (QT)
|
14.031
|
-
|
|
14.031
|
13.825
|
|
|
13.825
|
206
|
|
|
|
|
-
|
-
|
206
|
Trả nợ quyết toán
|
5
|
Hoàn trả chi phí
xây dựng cho Công ty TNHH MTV Hội chợ triển lãm quốc tế Cần Thơ đối với phần tài
sản tiếp nhận
|
C
|
Ninh Kiều
|
|
|
3412/QĐ-UBND 13/11/2014
|
7.445
|
|
|
7.445
|
6.790
|
|
|
6.790
|
655
|
|
|
|
|
-
|
|
655
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật
dự án Khu dân cư thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cái Sơn
- Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)
|
B
|
Ninh Kiều - Phong Điền
|
2010-2015
|
|
2464/QĐ-UBND 03/8/2016 (QT)
|
54.154
|
|
|
54.154
|
43.735
|
|
|
43.735
|
3.731
|
|
|
|
|
3.731
|
|
|
Trả nợ quyết toán
|
7
|
Cải tạo một bên Câu
lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2015
|
|
3006/QĐ-UBND 17/10/2014
|
4.044
|
|
|
4.044
|
2.000
|
|
|
2.000
|
1.907
|
|
|
|
|
1.907
|
-
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
**
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
447.538
|
58.500
|
-
|
389.038
|
100
|
-
|
-
|
100
|
417.042
|
-
|
58.500
|
-
|
-
|
38.789
|
-
|
319.753
|
|
1
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ giai đoạn 2,
HM: nhà bệnh nhân B
|
C
|
Ô Môn
|
2016-2018
|
651/QĐ-UBND 3/3/2015
|
3227/QĐ-UBND 30/10/2015
|
8.732
|
|
|
8.732
|
100
|
|
|
100
|
8.143
|
|
|
|
|
8.143
|
-
|
-
|
|
2
|
Đầu tư quỹ đất
xây dựng khu dân cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ đường Cái Sơn
- Hàng Bàng đến đường tỉnh 923) giai đoạn 1
|
C
|
NK- BT-PĐ
|
2016
|
|
3774/QĐ-UBND 16/12/2015
|
2.114
|
|
|
2.114
|
-
|
|
|
|
2.034
|
|
|
|
|
2.034
|
-
|
-
|
chi trả bồi hoàn
|
3
|
Cải tạo sửa chữa
Hội trường Câu lạc bộ Hưu trí gia đoạn 2 Nhà tang lễ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016
|
639/QĐ-UBND 14/3/2016
|
86/QĐ-SXD 30/3/2016
|
761
|
|
|
761
|
|
|
|
|
753
|
|
|
|
|
-
|
-
|
753
|
|
4
|
Dự án hạ tầng khu
dân cư - tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
428/HĐND-TT 07/10/2015
|
3242/QĐ-UBND 30/10/2015
|
40.134
|
|
|
40.134
|
-
|
|
|
|
24.662
|
|
|
|
|
24.662
|
-
|
|
|
5
|
Dự án Bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư Khu đô thị Võ Văn Kiệt - đoạn từ Rạch Sao đến Rạch
Mương Khai (diện tích 35ha)
|
B
|
Bình Thủy
|
2017-2018
|
517/HĐND-TT 21/12/2016
|
774/QĐ-UBND 28/3/2017
|
324.574
|
|
|
324.574
|
-
|
|
|
|
318.000
|
|
|
|
|
-
|
|
318.000
|
|
6
|
Nâng nền sân sau
và hành lang hội trường Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi
nương tựa thành phố Cần Thơ
|
C
|
Bình Thủy
|
2017-2018
|
802/QĐ-UBND 28/3/2016
|
190/QĐ-SKHĐT 31/10/2016
|
601
|
|
|
601
|
-
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
550
|
-
|
-
|
|
7
|
Hàng rào bao
quanh công trình Mở rộng Nghĩa trang liệt sĩ thành phố (khu từ trần mới
|
C
|
Cái Răng
|
2018-2019
|
2721/QĐ-UBND 26/8/2016
|
120/QĐ-SXD 7/8/2017
|
4.667
|
|
|
4.667
|
-
|
|
|
|
4.400
|
|
|
|
|
3.400
|
-
|
1.000
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
Trung tâm Bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ.
|
B
|
Ô Môn
|
2018-2020
|
358/HĐND-TT 20/10/2016
|
2842//QĐ-UBND 30/10/2017
|
49.975
|
45.000
|
|
4.975
|
-
|
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
-
|
|
|
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã
hội
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động văn xã hội và quản lý sau cai nghiện
thành phố Cần Thơ
|
C
|
Hậu Giang
|
2018-2020
|
667/QĐ-UBND 16/3/2017
|
2852/QĐ-UBND 30/10/2017
|
15.980
|
13.500
|
|
2.480
|
-
|
|
|
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã
hội
|
XIV
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
46.638
|
-
|
-
|
46.638
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42.816
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.550
|
-
|
37.266
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
40.946
|
-
|
-
|
40.946
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37.266
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37.266
|
|
1
|
Tăng cường năng
lực quan trắc và phân tích chất lượng môi trường phục vụ công tác quản lý nhà
nước về bảo vệ môi trường
|
B
|
Ninh Kiều
|
2014-2016
|
|
463/QĐ-UBND 19/02/2014
|
40.946
|
|
|
40.946
|
-
|
|
|
-
|
37.266
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37.266
|
|
**
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
5.692
|
-
|
-
|
5.692
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.550
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.550
|
-
|
-
|
|
1
|
02 trạm quan trắc
nước mặt tự động, liên tục trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
2508/QĐ-UBND 31/8/2015
|
895/QĐ-UBND 31/3/2016
|
5.692
|
|
|
5.692
|
-
|
|
|
|
5.550
|
|
|
|
|
5.550
|
-
|
-
|
|
XV
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
262.297
|
79.659
|
-
|
182.638
|
121.881
|
57.423
|
-
|
64.458
|
113.395
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100.131
|
-
|
13.264
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
142.567
|
79.659
|
-
|
62.908
|
111.757
|
57.423
|
-
|
54.334
|
10.889
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.351
|
-
|
5.538
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Trụ sở làm việc Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2015
|
|
102/QĐ-SKHĐT 25/6/2014
|
1.798
|
|
|
1.798
|
1.497
|
|
|
1.497
|
220
|
|
|
|
|
220
|
-
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo
Trung tâm tư vấn hỗ trợ kết hôn có yếu tố nước ngoài và trụ sở Trung tâm dạy
nghề phụ nữ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2012
|
|
136/QĐ-STC 09/11/2017 (QT)
|
1.633
|
|
|
1.633
|
1.517
|
|
|
1.517
|
116
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Trả nợ quyết toán
|
3
|
Trung tâm lưu trữ
Thành ủy Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2005-2009
|
|
233/QĐ-UBND 03/2/2017 (QT)
|
9.230
|
|
|
9.230
|
9.165
|
|
|
9.165
|
65
|
|
|
|
|
-
|
|
65
|
|
4
|
Cải tạo sửa chữa
trụ sở làm việc Trung tâm Bảo trợ Xã hội
|
C
|
Hậu Giang
|
2014-2015
|
|
99/QĐ-SKHĐT 13/6/2014
|
2.788
|
|
|
2.788
|
500
|
|
|
500
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
|
2.000
|
|
5
|
Sửa chữa trụ sở làm
việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2015
|
|
58/QĐ-SKHĐT 17/4/2014
|
414
|
|
|
414
|
-
|
|
|
|
359
|
|
|
|
|
-
|
|
359
|
|
6
|
Trụ sở Ban Chỉ đạo
Tây Nam Bộ
|
C
|
Cái Răng
|
2011-2015
|
|
1400/QĐ-UBND 08/6/2011
|
97.041
|
79.659
|
|
17.382
|
76.022
|
57.423
|
|
18.599
|
3.201
|
|
|
|
|
3.127
|
|
74
|
|
7
|
Sửa chữa trụ sở
Quỹ bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2015
|
|
112/QĐ-SKHĐT 30/6/2014
|
1.651
|
|
|
1.651
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
-
|
|
1.500
|
|
8
|
Sửa chữa trụ sở
Ban An toàn giao thông thành phố
|
C
|
Ninh Kiều
|
2012-2013
|
|
65/QĐ-SKHĐT 29/6/2012
|
583
|
|
|
583
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
-
|
|
6
|
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Sở Xây dựng
|
C
|
Ninh Kiều
|
2008-2009
|
|
99/QĐ-UBND 01/7/2008
|
1.063
|
|
|
1.063
|
912
|
|
|
912
|
5
|
|
|
|
|
-
|
-
|
5
|
|
10
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015
|
6796/UBND-XDĐT 30/12/2014
|
53/QĐ-SXD 31/3/2015
|
809
|
|
|
809
|
-
|
|
|
|
792
|
|
|
|
|
-
|
-
|
792
|
Trả nợ quyết toán
|
11
|
Sửa chữa hội trường
và các phòng làm việc Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ tại
Khu công nghiệp Trà Nóc
|
C
|
Bình Thủy
|
2012-2014
|
|
126/QĐ-SKHĐT 30/10/2012
|
546
|
|
|
546
|
485
|
|
|
485
|
32
|
|
|
|
|
-
|
-
|
32
|
Trả nợ quyết toán
|
12
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015
|
|
148/QĐ-SKHĐT 29/9/2014
|
1.870
|
|
|
1.870
|
1.650
|
|
|
1.650
|
204
|
|
|
|
|
-
|
-
|
204
|
Trả nợ quyết toán
|
13
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015
|
|
2959/QĐ-UBND 10/10/2014
|
4.255
|
|
|
4.255
|
3.900
|
|
|
3.900
|
195
|
|
|
|
|
-
|
-
|
195
|
Trả nợ quyết toán
|
14
|
Sửa chữa, cải tạo
Trụ sở làm việc Sở Tư pháp Tp.Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015
|
3438/UBND-XDĐT 11/7/2014
|
29/QĐ-SKHĐT 09/02/2015
|
2.193
|
|
|
2.193
|
2.030
|
|
|
2.030
|
124
|
|
|
|
|
-
|
-
|
124
|
Trả nợ quyết toán
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa
Trụ sở Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2009
|
|
145/QĐ-STC 24/7/2009
|
633
|
|
|
633
|
570
|
|
|
570
|
66
|
|
|
|
|
-
|
-
|
66
|
Trả nợ quyết toán
|
16
|
Trụ sở làm việc và
nhà kho tài sản Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2012-2014
|
|
3460/QĐ-UBND 20/11/2014
|
16.060
|
|
|
16.060
|
13.509
|
|
|
13.509
|
2.004
|
|
|
|
|
2.004
|
-
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
22.855
|
-
|
-
|
22.855
|
9.994
|
-
|
-
|
9.994
|
12.136
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.957
|
-
|
1.179
|
|
1
|
Trụ sở cơ quan Hội
Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2017
|
|
1242/QĐ-UBND 24/4/2015 (đ/c)
|
13.388
|
|
|
13.388
|
6.054
|
|
|
6.054
|
7.179
|
|
|
|
|
6.000
|
-
|
1.179
|
|
2
|
Trụ sở Chi cục
Thủy sản thành phố Cần Thơ (trước đây là dự án Trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi
cục quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy Sản thành phố Cần Thơ)
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2016
|
|
3894/QĐ-UBND 24/12/2014
|
5.319
|
|
|
5.319
|
1.860
|
|
|
1.860
|
3.137
|
|
|
|
|
3.137
|
-
|
-
|
|
3
|
Trụ sở làm việc của
UB Đoàn kết Công giáo TP
|
C
|
Ninh Kiều
|
2014-2016
|
|
4021/QĐ-UBND 31/12/2014
|
4.148
|
|
|
4.148
|
2.080
|
|
|
2.080
|
1.820
|
|
|
|
|
1.820
|
-
|
-
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
96.875
|
-
|
-
|
96.875
|
130
|
-
|
-
|
130
|
90.370
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.823
|
-
|
6.547
|
|
1
|
Trụ sở Trung tâm
quan trắc tài nguyên và môi trường thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2017
|
5577/UB-XDĐT 29/10/2014
|
2095/QĐ-UBND 23/7/2015
|
6.719
|
|
|
6.719
|
80
|
|
|
80
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
3407/QĐ-UBND 13/11/2015
|
84/QĐ-SXD 28/3/2016, 187/QĐ-SXD 07/12/2017
|
4.250
|
|
|
4.250
|
-
|
|
|
|
3.800
|
|
|
|
|
3.800
|
-
|
-
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
Trụ sở Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
2365/QĐ-UBND 17/8/2015
|
229/QĐ-SXD 30/10/2015
|
1.603
|
|
|
1.603
|
50
|
|
|
50
|
1.400
|
|
|
|
|
1.400
|
-
|
-
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa
Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
2773/QĐ-UBND 25/9/2015
|
215/QD-SXD 30/10/2015
|
1.624
|
|
|
1.624
|
-
|
|
|
-
|
1.613
|
|
|
|
|
1.500
|
-
|
113
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp
trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2017
|
3241/QĐ-UBND 30/10/2015
|
157/QĐ-SXD 22/7/2016
|
4.090
|
|
|
4.090
|
-
|
|
|
|
3.951
|
|
|
|
|
3.951
|
-
|
-
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo
trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2017
|
2986/QĐ-UBND 14/10/2015
|
225/QĐ-SXD 30/10/2015
|
778
|
|
|
778
|
-
|
|
|
|
776
|
|
|
|
|
76
|
-
|
700
|
|
7
|
Trụ sở Thanh tra
thành phố
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
750/QĐ-UBND 23/3/2016
|
893/QĐ-UBND 31/3/2016
|
18.302
|
|
|
18.302
|
-
|
|
|
|
17.600
|
|
|
|
|
15.366
|
-
|
2.234
|
|
8
|
Cải tạo sửa chữa
Trụ sở Sở Xây dựng TPCT
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
832/QĐ-UBND 30/3/2016
|
176/QĐ-SKHĐT 17/10/2016
|
4.890
|
|
|
4.890
|
-
|
|
|
-
|
4.600
|
|
|
|
|
4.600
|
-
|
-
|
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo
trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
831/QĐ-UBND 30/3/2016
|
191/QĐ-SKHĐT 31/10/2016
|
2.992
|
|
|
2.992
|
-
|
|
|
|
2.800
|
|
|
|
|
2.800
|
-
|
-
|
|
10
|
Trụ sở làm việc Chi
cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2020
|
587/QĐ-UBND 09/3/2016
|
2744/QĐ-UBND 20/10/2017
|
5.923
|
|
|
5.923
|
-
|
|
-
|
|
5.600
|
|
|
|
|
5.600
|
-
|
-
|
|
11
|
Cải tạo, mở rộng
Sở Thông tin và Truyền thông TPCT
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
3406/QĐ-UBND 13/11/2015
|
82/QĐ-SXD 28/3/2016
|
3.459
|
|
|
3.459
|
-
|
|
|
-
|
3.200
|
|
|
|
|
1.700
|
-
|
1.500
|
|
12
|
Trụ sở Chi cục Phòng
chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ
|
C
|
Bình Thủy
|
2016-2018
|
3403/QĐ-UBND 13/11/2015
|
3350/QĐ-UBND 31/10/2016
|
5.150
|
|
|
5.150
|
-
|
|
|
-
|
4.900
|
|
|
|
|
4.900
|
-
|
-
|
|
13
|
Cải tạo, sửa chữa
Trụ sở các Hội
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
3405/QĐ-UBND 13/11/2015
|
180a/QĐ-SXD 24/8/2016
|
4.409
|
|
|
4.409
|
-
|
|
|
-
|
4.200
|
|
|
|
|
2.200
|
-
|
2.000
|
|
14
|
Trụ sở các Đội thanh
tra giao thông - Thanh tra Sở Giao thông Vận tải và Đại diện Cảng vụ Đường thủy
nội địa - Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
C
|
Ô Môn, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh
|
2017-2019
|
3519/QĐ-UBND 24/11/2015
|
892/QĐ-UBND 31/3/2016
|
8.373
|
|
|
8.373
|
-
|
|
|
|
7.700
|
|
|
|
|
7.700
|
-
|
-
|
|
15
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở Sở Y tế TP.Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017218
|
3379/QĐ-UBND 12/11/2015
|
114/QĐ-SXD 28/7/2017
|
809
|
|
|
809
|
-
|
|
|
|
750
|
|
|
|
|
750
|
-
|
-
|
|
16
|
Nâng cấp, sửa chữa
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
2928/QĐ-UBND 8/10/2015
|
81/QĐ-SXD 28/3/2016
|
621
|
|
|
621
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
600
|
-
|
-
|
|
17
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trung tâm Truyền thông Giáo dục Sức khỏe thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
2929/QĐ-UBND 8/10/2015
|
80/QĐ-SXD 28/3/2016
|
206
|
|
|
206
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
200
|
-
|
-
|
|
18
|
Sửa chữa, cải tạo
trụ sở làm việc Sở Nội Vụ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
3584/QĐ-UBND 30/11/2015
|
187/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
932
|
|
|
932
|
-
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
900
|
-
|
-
|
|
19
|
Nâng cấp, cải tạo
Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ
|
C
|
Thới Lai
|
2017-2019
|
849/QĐ-UBND 31/3/2016
|
192/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
2.252
|
|
|
2.252
|
-
|
|
|
|
2.100
|
|
|
|
|
2.100
|
-
|
-
|
|
20
|
Sửa chữa trụ sở Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
1927/QĐ-UBND 08/6/2016
|
|
2.648
|
|
|
2.648
|
-
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
2.400
|
-
|
-
|
|
21
|
Trụ sở đội Quản
lý thị trường số 2, số 6
|
C
|
Ô Môn - Thới Lai
|
2017-2019
|
2010/QĐ-UBND 14/6/2016
|
|
5.386
|
|
|
5.386
|
-
|
|
|
|
4.700
|
|
|
|
|
4.700
|
-
|
-
|
|
22
|
Nâng cấp và cải
tạo trụ sở làm việc Hội nông dân thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
2286/QĐ-UBND 20/7/2016
|
188/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
898
|
|
|
898
|
-
|
|
|
|
810
|
|
|
|
|
810
|
-
|
-
|
|
23
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở HĐND thành phố
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
3235/QĐ-UBND 20/10/2016
|
3353/QĐ-UBND 31/10/2016
|
9.751
|
|
|
9.751
|
-
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
-
|
-
|
|
24
|
Xây dựng mới tường
rào phía sau trụ sở UBND thành phố
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
1869/QĐ-UBND 02/6/2016
|
159/QĐ-SKHĐT 19/9/2016
|
810
|
|
|
810
|
-
|
|
|
|
770
|
|
|
|
|
770
|
-
|
-
|
|
XVI
|
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
1.705.789
|
229.869
|
|
1.475.920
|
860.271
|
117.704
|
-
|
742.567
|
567.144
|
-
|
44.500
|
-
|
-
|
435.067
|
-
|
87.577
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
383.518
|
-
|
-
|
383.518
|
310.119
|
-
|
-
|
310.119
|
24.683
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.078
|
-
|
11.605
|
|
1
|
Ban CHQS huyện Cờ
Đỏ (mới)
|
B
|
Cờ Đỏ
|
2010-2015
|
|
2263/QĐ-UBND 16/8/2010
|
48.860
|
|
|
48.860
|
43.430
|
|
|
43.430
|
2.920
|
|
|
|
|
2.920
|
-
|
|
|
2
|
Tiểu đoàn Tây Đô
|
B
|
Cái Răng
|
2010-2015
|
|
1548/QĐ-UBND 6/11/2010
|
120.835
|
|
|
120.835
|
93.700
|
|
|
93.700
|
3.559
|
|
|
|
|
3.559
|
-
|
|
|
3
|
Ban Chỉ huy quân
sự huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2)
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2008-2011
|
|
2854/QĐ-UBND 02/10/2015 (QT)
|
14.316
|
|
|
14.316
|
14.408
|
|
|
14.408
|
180
|
|
|
|
|
180
|
-
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
4
|
Ban Chỉ huy quân
sự quận Cái Răng (giai đoạn 2)
|
C
|
Cái Răng
|
2008-2011
|
|
2903/QĐ-UBND 06/10/2015 (QT)
|
18.590
|
|
|
18.590
|
18.419
|
|
|
18.419
|
305
|
|
|
|
|
305
|
-
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường Quân sự thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ô Môn
|
2014-2015
|
|
3855/QĐ-UBND 25/12/2015 (QT)
|
4.724
|
|
|
4.724
|
4.400
|
|
|
4.400
|
324
|
|
|
|
|
324
|
-
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
6
|
Ban Chỉ huy quân
sự huyện Phong Điền (giai đoạn 2)
|
C
|
Phong Điền
|
2008-2011
|
|
1786/QĐ-UBND 26/5/2016 (QT)
|
15.762
|
|
|
15.762
|
16.593
|
|
|
16.593
|
109
|
|
|
|
|
-
|
-
|
109
|
Trả nợ quyết toán
|
7
|
Ban Chỉ huy quân
sự quận Ninh Kiều (giai đoạn 2)
|
C
|
Ninh Kiều
|
2008-2011
|
|
1635/QĐ-UBND 09/7/2008
|
19.282
|
|
|
19.282
|
14.907
|
|
|
14.907
|
177
|
|
|
|
|
177
|
|
|
|
8
|
Ban Chỉ huy quân
sự quận Bình Thủy (giai đoạn 2)
|
C
|
Bình Thủy
|
2008-2011
|
|
1631/QĐ-UBND 09/7/2008
|
21.240
|
|
|
21.240
|
17.164
|
|
|
17.164
|
520
|
|
|
|
|
520
|
|
|
|
9
|
Ban Chỉ huy Quân
sự huyện Cờ Đỏ (giai đoạn 2)
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2008-2011
|
|
1634/QĐ-UBND 09/7/2008
|
21.312
|
|
|
21.312
|
17.217
|
|
|
17.217
|
232
|
|
|
|
|
232
|
|
|
|
10
|
Bồi hoàn GPMB Xưởng
sửa chữa tổng hợp (tiền hỗ trợ giá giao nền)
|
C
|
Cái Răng
|
2006-2007
|
|
1346/QĐ-UBND; 22/5/2006
|
13.510
|
|
|
13.510
|
12.580
|
|
|
12.580
|
107
|
|
|
|
|
-
|
|
107
|
|
11
|
Bồi hoàn GPMB
Ban CHQS quận Bình Thủy (tiền bồi thường, hỗ trợ)
|
C
|
Bình Thủy
|
2005-2006
|
|
314/QĐ-UBND; 14/02/2007
|
3.638
|
|
|
3.638
|
2.923
|
|
|
2.923
|
560
|
|
|
|
|
-
|
|
560
|
|
12
|
Trụ sở làm việc
Công an quận Ninh Kiều
|
C
|
Ninh Kiều
|
2010-2015
|
|
98/QĐ-H41-H45 21/5/2015
|
25.040
|
|
|
25.040
|
14.135
|
|
|
14.135
|
1.050
|
|
|
|
|
1.050
|
|
|
|
13
|
Đầu tư 05 máy nén
khí thở và 02 xe tải nâng cho Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần
Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015
|
|
3193/QĐ-UBND 30/10/2014
|
6.012
|
|
|
6.012
|
5.700
|
|
|
5.700
|
17
|
|
|
|
|
-
|
-
|
17
|
Trả nợ quyết toán
|
14
|
Đầu tư mua sắm
máy phát điện dự phòng cho các Trại giam, Nhà tạm giữ thuộc Công an thành phố
|
C
|
TPCT
|
2014-2015
|
|
139/QĐ-UBND 13/01/2014
|
6.540
|
|
|
6.540
|
5.918
|
|
|
5.918
|
62
|
|
|
|
|
62
|
|
|
|
15
|
Nhà kho giữ xe vi
phạm và hạ tầng kỹ thuật
|
C
|
Cái Răng
|
2014-2015
|
|
2675/QĐ-UBND 19/8/2016 (QT)
|
7.286
|
|
|
7.286
|
7.225
|
|
|
7.225
|
61
|
|
|
|
|
61
|
|
|
|
16
|
Hệ thống quản lý
nhân - hộ khẩu thành phố Cần Thơ (giai đoạn 2)
|
C
|
TPCT
|
2015
|
|
3941/QĐ-UBND 30/12/2015 (QT)
|
4.251
|
|
|
4.251
|
-
|
|
|
|
4.251
|
|
|
|
|
51
|
-
|
4.200
|
Trả nợ quyết toán
|
17
|
Cải tạo hội trường
Công an thành phố
|
C
|
Ninh Kiều
|
2011-2012
|
|
1488/QĐ-UBND 25/5/2015 (QT)
|
17.660
|
|
|
17.660
|
10.023
|
|
|
10.023
|
7.637
|
|
|
|
|
3.637
|
-
|
4.000
|
Trả nợ quyết toán
|
18
|
Hệ thống kiểm
soát an ninh trại tạm giam Long Tuyền
|
C
|
Bình Thủy
|
2014
|
|
387/QĐ-CATP 05/5/2014
|
1.841
|
|
|
1.841
|
-
|
|
|
0
|
1.696
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.696
|
|
19
|
Lắp đặt 07 vị
trí camera trên cầu Cần Thơ và QL 91B
|
C
|
TPCT
|
2013-2014
|
|
3069/QĐ-UBND 01/10/2013
|
2.990
|
|
|
2.990
|
2.127
|
|
|
2.127
|
863
|
|
|
|
|
-
|
-
|
863
|
Trả nợ quyết toán
|
20
|
Trạm Cảnh sát
giao thông đường thủy Vàm Thới An
|
C
|
Bình Thủy
|
2015
|
|
50/QĐ-UBND 28/3/2014
|
2.847
|
|
|
2.847
|
2.580
|
|
|
2.580
|
36
|
|
|
|
|
-
|
-
|
36
|
Trả nợ quyết toán
|
21
|
Đầu tư mua xe chữa
cháy Ninh Kiều
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015
|
|
3196/QĐ-UBND 30/10/2014
|
6.982
|
|
|
6.982
|
6.670
|
|
|
6.670
|
17
|
|
|
|
|
-
|
-
|
17
|
Trả nợ quyết toán
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
753.881
|
204.347
|
-
|
549.534
|
550.152
|
117.704
|
-
|
432.448
|
163.564
|
-
|
44.500
|
-
|
-
|
45.200
|
-
|
73.864
|
|
1
|
Doanh trại đại đội
trinh sát
|
C
|
Cái Răng
|
2015-2017
|
|
3183/QĐ-UBND 30/10/2014
|
13.537
|
|
|
13.537
|
5.100
|
|
|
5.100
|
7.789
|
|
|
|
|
3.000
|
-
|
4.789
|
|
2
|
Đại đội tăng thiết
giáp
|
C
|
Cái Răng
|
2015-2017
|
|
332/QĐ-BTL 30/10/2014
|
14.580
|
|
|
14.580
|
7.900
|
|
|
7.900
|
5.325
|
|
|
|
|
3.000
|
-
|
2.325
|
|
3
|
Trụ sở Bộ Chỉ huy
quân sự thành phố Cần Thơ
|
B
|
Q. Cái Răng
|
2013-2016
|
|
685/QĐ-BQP 25/02/2016
|
464.159
|
|
|
464.159
|
392.350
|
|
|
392.350
|
66.750
|
|
|
|
|
-
|
-
|
66.750
|
|
4
|
Trung Tâm Giáo dục
Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự TP Cần Thơ
|
C
|
Ô Môn
|
2011-2017
|
|
3523/QĐ-UBND 24/11/2015 (đ/c)
|
53.442
|
29.600
|
|
23.842
|
33.202
|
29.600
|
|
3.602
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Trường bắn ĐBSCL
|
B
|
Cờ Đỏ
|
2009-2017
|
|
2355/QĐ-BQP 26/6/2014
|
142.670
|
142.000
|
|
670
|
98.104
|
88.104
|
-
|
10.000
|
44.500
|
|
44.500
|
|
|
-
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
6
|
Cơ sở làm việc
Công an quận Thốt Nốt
|
B
|
Thốt Nốt
|
2015-2019
|
|
67/QĐ-H41-H45 22/4/2015 (đ/c)
|
65.493
|
32.747
|
|
32.746
|
13.496
|
|
|
13.496
|
19.200
|
|
|
|
|
19.200
|
-
|
-
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
568.390
|
25.522
|
-
|
542.868
|
-
|
-
|
-
|
-
|
378.897
|
-
|
-
|
-
|
-
|
376.789
|
-
|
2.108
|
|
1
|
Xây dựng, nâng cấp
nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
471/HĐND-TT 26/10/2015
|
3240/QĐ-UBND 30/10/2015
|
6.862
|
|
|
6.862
|
-
|
|
|
|
6.500
|
|
|
|
|
6.500
|
-
|
-
|
|
2
|
Kho vật chứng
thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
C
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
448/HĐND-TT 20/10/2015
|
3158/QĐ-UBND 27/10/2015
|
10.466
|
|
|
10.466
|
-
|
|
|
|
9.500
|
|
|
|
|
9.500
|
-
|
-
|
|
3
|
Trạm Cảnh sát
Giao thông cửa ô Thới Thuận - huyện Thốt Nốt (nay là quận Thốt Nốt), trạm Cảnh
sát Giao thông cửa ô Hưng Thạnh - quận Cái Răng, trạm Cảnh sát Giao thông cửa
ô Ba Láng - quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
C
|
Thốt Nốt - Cái Răng
|
2016-2018
|
|
7191/QĐ-BCA-H41 28/12/2015 (Đ/C)
|
37.545
|
|
|
37.545
|
-
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
35.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận
Ô Môn
|
C
|
Ô Môn
|
2016-2018
|
12/NQ-HĐND 24/12/2015
|
900/QĐ-UBND 31/3/2016
|
14.823
|
|
|
14.823
|
-
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
14.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Nhà tạm giữ hành
chính trại tạm giam Long Tuyền
|
C
|
Bình Thủy
|
2016-2017
|
83/HĐND-TT 30/3/2016
|
199/QĐ-SKHĐT 24/12/2014
|
973
|
|
|
973
|
-
|
|
|
|
939
|
|
|
|
|
-
|
-
|
939
|
|
6
|
Bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng cơ sở làm việc công an Thới Lai
(giai đoạn 2)
|
C
|
Thới Lai
|
2017-2018
|
12/NQ-HĐND 24/12/2015
|
976/QĐ-UBND 08/4/2016
|
6.225
|
|
|
6.225
|
-
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
-
|
-
|
|
7
|
Bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư đất quy hoạch mở rộng xây dựng trụ sở Công an thành phố tại
phường Cái Khế, quận Ninh Kiều
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
47/HĐND-TT 5/02/2016
|
901/QĐ-UBND 31/3/2016
|
26.338
|
13.169
|
|
13.169
|
-
|
|
|
|
13.169
|
|
|
|
|
12.000
|
-
|
1.169
|
|
8
|
Mua sắm xe chữa cháy
cho Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Thới Lai, Đội Cảnh sát Phòng
cháy và chữa cháy quận Ô Môn, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Ngã Ba Lộ
Tẻ quận Thốt Nốt, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Cờ Đỏ thuộc Cảnh
sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ
|
C
|
Thới Lai-Ô Môn- Thốt Nốt-Cờ Đỏ
|
2017-2019
|
183/HĐND-TT 07/07/2016
|
897/QĐ-UBND 31/3/2016
|
26.467
|
|
|
26.467
|
-
|
|
|
|
25.500
|
|
|
|
|
25.500
|
-
|
-
|
|
9
|
Xưởng sửa chữa tổng
hợp thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ
|
C
|
Cái Răng
|
2018-2019
|
483/HĐND-TT 30/10/2015
|
2811/QĐ-UBND 8/9/2016
|
14.061
|
|
|
14.061
|
-
|
|
|
|
12.600
|
|
|
|
|
12.600
|
-
|
-
|
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa
Kho vũ khí - đạn thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ
|
C
|
Phong Điền
|
2018-2019
|
482/HĐND-TT 30/10/2015
|
158/QĐ-SKHĐT 19/9/2016
|
4.189
|
-
|
|
4.189
|
-
|
|
|
|
3.950
|
|
|
|
|
3.950
|
-
|
-
|
|
11
|
Bồi thường, hỗ trợ
và TĐC xây dựng Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ.
|
C
|
Phong Điền
|
2018-2020
|
12/NQ-HĐND 04/12/2016
|
1739/QĐ-UBND 07/07/2017
|
43.249
|
|
|
43.249
|
-
|
|
|
-
|
41.000
|
|
|
|
|
41.000
|
-
|
-
|
|
12
|
Trang thiết bị cứu
hộ, cứu nạn thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần thơ
|
C
|
TPCT
|
2018-2020
|
400/HĐND-TT 17/11/2016
|
|
15.515
|
|
|
15.515
|
-
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
13
|
Mua sắm công cụ hỗ
trợ trang bị cho Công an xã, phường, thị trấn
|
C
|
TPCT
|
2018-2019
|
12/NQ-HĐND 24/12/2015
|
168/QĐ-SKHĐT 29/9/2016
|
3.606
|
|
|
3.606
|
-
|
|
|
|
3.470
|
|
|
|
|
3.470
|
-
|
-
|
|
14
|
Mua sắm 01 tàu chữa
cháy, cứu nạn, cứu hộ cho Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ
|
C
|
TPCT
|
2018
|
320/HĐND-TT 27/9/2016
|
3363/QĐ-UBND 31/10/2016
|
17.102
|
|
|
17.102
|
-
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
16.000
|
-
|
-
|
|
15
|
Bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khu đất xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Phòng cháy
chữa cháy huyện Thới Lai, TP.Cần Thơ
|
C
|
Thới Lai
|
2018-2019
|
12/NQ-HĐND 04/12/2015
|
|
7.500
|
|
|
7.500
|
-
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
-
|
-
|
|
16
|
Thiết bị chống
sét cho Hệ thống thông tin quản lý chứng minh nhân dân, nhân hộ khẩu
|
C
|
TPCT
|
2017-2019
|
12/NQ-HĐND 04/12/2015
|
198/QĐ-SKHĐT 31/10/2016
|
3.054
|
|
|
3.054
|
-
|
|
|
|
2.870
|
|
|
|
|
2.870
|
-
|
-
|
|
17
|
Hệ thống giám
sát giao thông, cưỡng chế và xử phạt vi phạm phát luật về an toàn giao thông
bằng hình ảnh
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2021
|
19/NQ-HĐND 07/12/2017
|
|
248.133
|
-
|
|
248.133
|
-
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
-
|
|
|
18
|
Đầu tư mua sắm
máy soi chiếu X-Quang xách tay di động công nghệ tán xạ ngược
|
C
|
Ninh Kiều
|
2018-2019
|
374/HĐND-TT 12/10/2017
|
|
14.229
|
|
|
14.229
|
-
|
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
13.500
|
|
|
|
19
|
Bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư và san lắp mặt bằng khu đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT
đường thủy Hưng Phú
|
C
|
Cái Răng
|
2018-2019
|
329/HĐND-TT 8/9/2017
|
|
2.667
|
|
|
2.667
|
-
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
20
|
Trạm Cảnh sát đường
thủy Hưng Phú
|
C
|
Cái Răng
|
2018-2020
|
|
1209/QĐ-BCA-CSGT 16/3/2015; 202/QĐH41-H45 21/9/2017
|
12.217
|
6.177
|
|
6.040
|
-
|
|
|
|
6.040
|
|
|
|
|
6.040
|
|
|
|
21
|
Trạm Cảnh sát đường
thủy Vàm Thới An
|
C
|
Ô Môn
|
2018-2020
|
|
1209/QĐ-BCA-CSGT 16/3/2015; 196/QĐH41-H45 21/9/2017
|
6.685
|
6.176
|
|
509
|
-
|
|
|
|
509
|
|
|
|
|
509
|
|
|
|
22
|
Mua sắm hàng hóa
theo Đề án đảm bảo chiến lược ANCT&TTATXH của TPCT
|
C
|
TPCT
|
2019-2020
|
12/NQ-HĐND 04/12/2015
|
2518/QĐ-UBND 25/9/2017
|
12.365
|
|
|
12.365
|
-
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
-
|
-
|
|
21
|
Bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khu đất xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa
cháy huyện Phong Điền, TP.Cần Thơ
|
C
|
Phong Điền
|
2019-2020
|
12/NQ-HĐND 04/12/2015
|
2089/QĐ-UBND 22/6/2016
|
15.320
|
|
|
15.320
|
-
|
|
|
|
14.500
|
|
|
|
|
14.500
|
-
|
-
|
|
22
|
Bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khu đất xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Phòng cháy
chữa cháy quận Ô Môn, TP.Cần Thơ
|
C
|
Ô Môn
|
2019-2020
|
12/NQ-HĐND 04/12/2015
|
|
17.300
|
|
|
17.300
|
-
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
16.000
|
-
|
-
|
|
23
|
Cơ sở làm việc
Trung đội 1 Bảo vệ mục tiêu Đài phát sóng, phát thanh VN2
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2019-2020
|
375/NQ-HĐND 12/10/2017
|
|
1.499
|
|
|
1.499
|
-
|
|
|
|
1.350
|
|
|
|
|
1.350
|
|
|
|
B
|
Công trình quận - huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
6.007.401
|
744.754
|
-
|
5.262.647
|
1.695.347
|
278.040
|
-
|
1.417.307
|
7.436.346
|
11.000
|
357.750
|
-
|
-
|
5.767.080
|
534.550
|
765.966
|
|
I
|
UBND quận Ninh Kiều
|
-
|
|
|
|
|
258.996
|
-
|
-
|
258.996
|
65.422
|
-
|
-
|
65.422
|
644.992
|
-
|
288
|
-
|
-
|
573.527
|
50.730
|
20.447
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
564.257
|
|
|
|
|
513.527
|
50.730
|
-
|
|
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
258.996
|
-
|
-
|
258.996
|
65.422
|
-
|
-
|
65.422
|
80.735
|
-
|
288
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
20.447
|
|
|
Hỗ trợ nhà
ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
288
|
|
|
-
|
|
72
|
|
1
|
Đường Sông Hậu
(đoạn từ đường vào nhà thi đấu đa năng đến đường quanh công viên nước), phường
Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
B
|
Ninh Kiều
|
2018-2020
|
100/HĐND-TT 12/4/2016
|
2860/UBND-30/10/2017
|
64.589
|
|
|
64.589
|
-
|
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
|
|
2
|
Trường THCS An
Khánh
|
B
|
Ninh Kiều
|
2014-2018
|
|
2958/QĐ-UBND 10/10/2014
|
47.858
|
|
|
47.858
|
27.496
|
|
|
27.496
|
6.000
|
|
|
|
|
-
|
|
6.000
|
|
3
|
Trường tiểu học
Cái Khế 2
|
B
|
Ninh Kiều
|
2014-2018
|
|
3194/QĐ-UBND 10/10/2014
|
43.522
|
|
|
43.522
|
26.396
|
|
|
26.396
|
5.000
|
|
|
|
|
-
|
|
5.000
|
|
4
|
Trường THCS Đoàn
Thị Điểm
|
B
|
Ninh Kiều
|
2015-2018
|
|
6988/QĐ-UBND 30/10/2015
|
72.724
|
|
|
72.724
|
236
|
|
|
236
|
4.775
|
|
|
|
|
-
|
|
4.775
|
|
5
|
Trường THCS An Lạc
|
C
|
Ninh Kiều
|
2015-2018
|
|
6107/QĐ-UBND 28/9/2015
|
26.064
|
|
|
26.064
|
11.294
|
|
|
11.294
|
2.800
|
|
|
|
|
-
|
|
2.800
|
|
6
|
Cải tạo nâng cấp
trụ sở Cơ quan phường Thới Bình
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
|
6912/QĐ-UBND 31/10/2016
|
1.821
|
|
|
1.821
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
|
1.000
|
|
7
|
Nhà văn hóa phường
An Hội
|
C
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
|
6556/QĐ-UBND 14/10/2016
|
2.418
|
|
|
2.418
|
-
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
-
|
|
800
|
|
II
|
UBND quận Bình Thủy
|
|
|
|
|
|
1.079.779
|
164.984
|
-
|
914.795
|
297.696
|
1.984
|
-
|
295.712
|
1.050.835
|
-
|
163.576
|
-
|
-
|
645.652
|
84.127
|
157.480
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
442.429
|
|
|
|
|
402.652
|
39.777
|
-
|
|
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
1.079.779
|
164.984
|
-
|
914.795
|
297.696
|
1.984
|
-
|
295.712
|
608.406
|
-
|
163.576
|
-
|
-
|
243.000
|
44.350
|
157.480
|
|
|
Hỗ trợ nhà
ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
|
576
|
|
|
-
|
|
144
|
|
1
|
Trung tâm y tế
quận Bình Thủy
|
B
|
Bình Thủy
|
2014-2018
|
|
2598/QĐ-UBND 16/9/2014
|
88.896
|
|
|
88.896
|
28.208
|
|
|
28.208
|
60.000
|
|
|
|
|
6.000
|
39.000
|
15.000
|
|
2
|
Đường Vành Đai
Phi Trường
|
B
|
Bình Thủy
|
2010-2014
|
|
929/QĐ-UBND 05/4/2016 (QT)
|
109.385
|
|
|
109.385
|
107.082
|
|
|
107.082
|
2.412
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.412
|
|
3
|
Khu dân cư Trà
Nóc
|
B
|
Bình Thủy
|
2012-2013
|
2,28 ha
|
276/QĐ-UBND 11/01/2012
|
53.126
|
1.984
|
|
51.142
|
32.088
|
1.984
|
|
30.104
|
15.016
|
|
|
|
|
-
|
|
15.016
|
|
4
|
Kè sông Bình Thủy
đoạn trước khu di tích Quốc Gia (chùa Nam Nhã), phường Bùi Hữu Nghĩa, quận
Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
|
C
|
Bình Thủy
|
2016-2018
|
3239/QĐ-UBND 30/10/2015
|
3245/QĐ-UBND 30/10/2015
|
13.614
|
|
|
13.614
|
-
|
|
|
|
12.570
|
|
|
|
|
2.000
|
-
|
10.570
|
|
5
|
Dự án bồi thường,
GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình
Thủy, thành phố Cần Thơ
|
B
|
Bình Thủy
|
2017-2020
|
428/HĐND-TT 7/10/2015
|
833/QĐ-UBND 30/3/2016
|
150.123
|
|
|
150.123
|
-
|
|
|
|
142.000
|
|
|
|
|
142.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Long Hòa 1, quận Bình Thủy
|
C
|
Bình Thủy
|
2017-2019
|
726/QĐ-UBND 22/3/2016
|
3030/QĐ-UBND 03/10/2016
|
26.003
|
|
|
26.003
|
-
|
|
|
|
23.500
|
|
|
|
|
23.500
|
-
|
-
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Công Binh
|
C
|
Bình Thủy
|
2018-2020
|
147/HĐND-TT 20/6/2016
|
|
56.794
|
|
|
56.794
|
-
|
|
|
|
52.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
52.000
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Huỳnh Phan Hộ
|
B
|
Bình Thủy
|
2018-2020
|
75/HĐND-TT 29/3/2017
|
2643/QĐ-UBND 12/10/2017
|
139.610
|
83.000
|
|
56.610
|
-
|
|
|
|
125.000
|
|
83.000
|
|
|
42.000
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Nguyễn Thông
|
B
|
Bình Thủy
|
2018-2020
|
68/HĐND-TT 23/3/2017
|
2712/QĐ-UBND 18/10/2017
|
114.178
|
80.000
|
|
34.178
|
-
|
|
|
|
102.000
|
|
80.000
|
|
|
22.000
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
10
|
Trường Mầm non
Bùi Hữu Nghĩa
|
C
|
Bình Thủy
|
2013-2015
|
|
3446/QĐ-UBND 31/10/2013
|
27.089
|
|
|
27.089
|
25.799
|
|
|
25.799
|
955
|
|
|
|
|
-
|
|
955
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến rạch Chanh- Võ Văn Kiệt
|
C
|
Bình Thủy
|
2015-2017
|
|
3878/QĐ-UBND 23/10/2015
|
3.325
|
|
|
3.325
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
|
1.000
|
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến Hẻm 86, đường CMT8
|
C
|
Bình Thủy
|
2015-2017
|
|
3835/QĐ-UBND 16/10/2015
|
4.213
|
|
|
4.213
|
-
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
-
|
|
1.500
|
|
13
|
Tuyến đường cầu
Khoán Châu - cầu Xẻo Nga
|
C
|
Bình Thủy
|
2015-2017
|
|
3746/QĐ-UBND 09/10/2015
|
8.423
|
|
|
8.423
|
-
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
|
2.000
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến rạch Chùa Năm Non - Bà Lý 91B - Kênh Ông Tường
|
C
|
Bình Thủy
|
2015-2017
|
|
4115/QĐ-UBND 29/10/2015
|
14.994
|
|
|
14.994
|
-
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
-
|
|
2.400
|
|
15
|
Tuyến đường từ cầu
Trại Giam- rạch Ngã Bát-cầu Bà Chủ Kiểu-sông Hàng Bàng
|
C
|
Bình Thủy
|
2015-2017
|
|
4116/QĐ-UBND 29/10/2015
|
10.199
|
|
|
10.199
|
-
|
|
|
|
2.376
|
|
|
|
|
-
|
|
2.376
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến Xẻo Khế (từ tuyến đường Ngã Ba Tư Lợi đến Trường Lạc)
|
C
|
Bình Thủy
|
2015-2017
|
|
4106/QĐ-UBND 29/10/2015
|
5.143
|
|
|
5.143
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
|
1.000
|
|
17
|
Tường Kè sông chợ
Trà Nóc
|
B
|
Bình Thủy
|
2010-2014
|
|
2433/QĐ-UBND 08/9/2010
|
79.280
|
|
|
79.280
|
72.438
|
|
|
72.438
|
251
|
|
|
|
|
-
|
|
251
|
|
18
|
Đường tỉnh 917 đoạn
nối từ cầu Trà Nóc 2 đến Quốc lộ 91B, quận Bình Thủy
|
B
|
Bình Thủy
|
2014-2016
|
|
2313/QĐ-UBND 22/8/2014
|
62.720
|
|
|
62.720
|
-
|
|
|
|
44.000
|
|
|
|
|
-
|
|
44.000
|
|
19
|
Mở rộng nghĩa
trang liệt sĩ Long Tuyền
|
B
|
Bình Thủy
|
2014-2016
|
|
2471/QĐ-UBND 08/9/2014
|
20.350
|
|
|
20.350
|
-
|
|
|
|
5.358
|
|
|
|
|
-
|
|
5.358
|
|
20
|
Trường Tiểu học
Trà Nóc 2
|
C
|
Bình Thủy
|
2016-2020
|
|
4104/QĐ-UBND 29/10/2015
|
44.879
|
|
|
44.879
|
3.421
|
|
|
3.421
|
6.848
|
|
|
|
|
-
|
5.350
|
1.498
|
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Thới An Đông
|
C
|
Bình Thủy
|
2014-2016
|
|
3895/QĐ-UBND 30/10/2014
|
13.436
|
|
|
13.436
|
6.530
|
|
|
6.530
|
600
|
|
|
|
|
600
|
-
|
-
|
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Bình Thủy
|
C
|
Bình Thủy
|
2014-2016
|
|
3890/QĐ-UBND 30/10/2014
|
12.760
|
|
|
12.760
|
9.100
|
|
|
9.100
|
900
|
|
|
|
|
900
|
-
|
-
|
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường TH An Thới 1
|
C
|
Bình Thủy
|
2014-2016
|
|
3891/QĐ-UBND 30/10/2014
|
12.492
|
|
|
12.492
|
10.030
|
|
|
10.030
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
|
24
|
Trường Mầm non
Sơn Ca (giai đoạn 2)
|
C
|
Bình Thủy
|
2015-2017
|
|
2537/QĐ-UBND 31/7/2015
|
8.747
|
|
|
8.747
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
|
III
|
UBND quận Cái Răng
|
|
|
|
|
|
652.991
|
179.558
|
-
|
473.433
|
149.696
|
-
|
-
|
149.696
|
810.082
|
-
|
80.464
|
-
|
-
|
579.323
|
43.930
|
106.365
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
455.253
|
|
|
|
|
414.323
|
40.930
|
-
|
|
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
652.991
|
179.558
|
-
|
473.433
|
149.696
|
-
|
-
|
149.696
|
354.829
|
-
|
80.464
|
-
|
-
|
165.000
|
3.000
|
106.365
|
|
|
Hỗ trợ nhà
ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580
|
|
464
|
|
|
-
|
|
116
|
|
1
|
Bệnh viện Đa
khoa quận Cái Răng
|
B
|
Cái Răng
|
2008-2012
|
|
2984/QĐ-UBND 21/11/2008
|
124.447
|
99.558
|
|
24.889
|
112.830
|
|
|
112.830
|
803
|
|
|
|
|
-
|
-
|
803
|
|
2
|
Di tích lịch sử địa
điểm chiến thắng của tiểu đoàn Tây Đô tại rạch Ông Cửu năm 1968
|
C
|
Cái Răng
|
2016-2018
|
482/HĐND-TT 30/10/2015
|
3250/QĐ-UBND 30/10/2015
|
18.912
|
|
|
18.912
|
-
|
|
|
|
17.000
|
|
|
|
|
17.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khu chính trị hành chính tập trung quận Cái Răng, thành phố Cần
Thơ
|
B
|
Cái Răng
|
2018-2020
|
45/NQ-HĐND 22/7/2016
|
|
109.628
|
|
|
109.628
|
-
|
|
|
|
98.000
|
|
|
|
|
98.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Lê Bình - Phú Thứ - Tân Phú
|
C
|
Cái Răng
|
2018-2020
|
101/HĐND-TT 12/4/2016
|
|
74.446
|
|
|
74.446
|
-
|
|
|
|
74.446
|
|
|
|
|
-
|
-
|
74.446
|
Vay tín dụng đầu tư
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây, phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần
Thơ
|
C
|
Cái Răng
|
2018-2020
|
815/QĐ-UBND 29/3/2016
|
|
33.945
|
|
|
33.945
|
-
|
|
|
|
31.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
31.000
|
Vay tín dụng đầu tư
|
6
|
Tuyến đường lộ hậu
Kênh Thạnh Đông nối Mù U - Bến Bạ
|
B
|
Cái Răng
|
2018-2020
|
74/HĐND-TT 29/3/2017
|
2861/QĐ-UBND 30/10/2017
|
104.999
|
80.000
|
|
24.999
|
-
|
|
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
-
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
7
|
Tuyến đường giao
thông Thạnh Huề - Ông Cửu
|
C
|
Cái Răng
|
2018-2020
|
62/HĐND-TT 30/9/2017
|
|
29.959
|
|
|
29.959
|
-
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
NSTP hỗ trợ 50%
|
8
|
Trường Tiểu học
Hưng Thạnh
|
B
|
Cái Răng
|
2012-2017
|
|
2614/QĐ-UBND 27/10/2011
|
49.293
|
|
|
49.293
|
21.666
|
|
|
21.666
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
-
|
-
|
|
9
|
Cầu vàm Ông Cửu,
quận Cái Răng
|
C
|
Cái Răng
|
2013-2016
|
|
2914/QĐ-UBND 07/10/2015 (ĐC)
|
38.749
|
|
|
38.749
|
15.000
|
|
|
15.000
|
13.000
|
|
|
|
|
13.000
|
-
|
-
|
|
10
|
Kè chống sạt lở
đoạn sông Cái Chanh
|
C
|
Cái Răng
|
2016-2018
|
|
2948/QĐ-UBND 30/10/2015
|
12.814
|
|
|
12.814
|
30
|
|
|
30
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
-
|
-
|
|
11
|
Trường TH Tân
Phú (giai đoạn 2)
|
C
|
Cái Răng
|
2016-2017
|
|
259/QĐ-UBND 26/01/2016
|
14.061
|
|
|
14.061
|
-
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
|
13
|
Hệ thống cống
thoát nước đoạn từ rạch Bà Tỉnh đến nút giao IC4
|
C
|
Cái Răng
|
2015-2017
|
|
3872/QĐ-UBND 30/10/2014
|
8.489
|
|
|
8.489
|
170
|
|
|
170
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
|
IV
|
UBND quận Ô Môn
|
|
|
|
|
|
781.811
|
-
|
-
|
781.811
|
200.925
|
-
|
-
|
200.925
|
934.964
|
-
|
1.102
|
-
|
-
|
859.837
|
56.690
|
17.335
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
493.727
|
|
|
|
|
449.337
|
44.390
|
-
|
|
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
781.811
|
-
|
-
|
781.811
|
200.925
|
-
|
-
|
200.925
|
441.237
|
-
|
1.102
|
-
|
-
|
410.500
|
12.300
|
17.335
|
|
|
Hỗ trợ nhà
ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.380
|
|
1.102
|
|
|
-
|
|
278
|
|
1
|
Trung tâm văn
hóa Ô Môn - giai đoạn 1
|
B
|
Ô Môn
|
2007-2010
|
|
3449/QĐ-UBND 18/11/2015 (QT)
|
75.617
|
|
|
75.617
|
72.360
|
|
|
72.360
|
3.038
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.038
|
|
2
|
Dự án Bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư Khu xử lý chất thải rắn Ô Môn (Nhà máy xử lý chất thải
rắn tập trung, thuộc P Phước Thới, P Thới An, Q. Ô Môn, TPCT)
|
B
|
Ô Môn
|
2015-2017
|
235/HĐND-TT 19/6/2015
|
1834/QĐ-UBND 25/6/2015
|
251.997
|
|
|
251.997
|
-
|
|
|
-
|
227.267
|
|
|
|
|
223.000
|
-
|
4.267
|
|
3
|
Trường mầm non
Phước Thới 3
|
C
|
Ô Môn
|
2016-2018
|
485/HĐND-TT 30/10/2015
|
3232/QĐ-UBND 30/10/2015
|
34.619
|
|
|
34.619
|
-
|
|
|
|
31.000
|
|
|
|
|
31.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Trường THCS Lê Lợi
|
C
|
Ô Môn
|
2016-2018
|
480/HĐND-TT 30/10/2015
|
824/QĐ-UBND 30/3/2016
|
44.645
|
|
|
44.645
|
-
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
40.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Trường THCS Thới
Hòa
|
B
|
Ô Môn
|
2016-2019
|
481/HĐND-TT 30/10/2015
|
826/QĐ-UBND 30/3/2016
|
54.952
|
|
|
54.952
|
-
|
|
|
|
49.400
|
|
|
|
|
49.400
|
-
|
-
|
|
6
|
Trường TH Long
Hưng
|
C
|
Ô Môn
|
2018-2020
|
2370/QĐ-UBND 27/7/2016
|
3308/QĐ-UBND 28/10/2016
|
26.219
|
|
|
26.219
|
-
|
|
|
|
23.600
|
|
|
|
|
23.600
|
-
|
-
|
|
7
|
Trường Trung học
cơ sở Ngô Quyền
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2016
|
|
5878/QĐ-UBND 30/10/2014
|
4.694
|
|
|
4.694
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
8
|
Trường Trung học
cơ sở Nguyễn Trãi
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2016
|
|
5879/QĐ-UBND 30/10/2014
|
6.176
|
|
|
6.176
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Thông (giai đoạn 2)
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2017
|
|
5859/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.426
|
|
|
14.426
|
7.779
|
|
|
7.779
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
10
|
Đường nhựa tuyến
Trà Luộc
|
C
|
Ô Môn
|
2016-2018
|
|
2311/QĐ-UBND 06/6/2016 (Đ/c)
|
11.564
|
|
|
11.564
|
-
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
4.000
|
-
|
4.000
|
|
11
|
Trường TH Nguyễn
Trung Trực (điểm trung tâm)
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2017
|
|
5858/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.833
|
|
|
14.833
|
5.500
|
|
|
5.500
|
7.500
|
|
|
|
|
3.000
|
4.500
|
-
|
|
12
|
Trường Tiểu học
Lý Thường Kiệt
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2017
|
|
5857/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.515
|
|
|
14.515
|
9.400
|
|
|
9.400
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
-
|
-
|
|
13
|
Trường mầm non
Thới Long (điểm Trung tâm)
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2017
|
|
124/QĐ-UBND 11/01/2016 (QĐ đ/c)
|
14.966
|
|
|
14.966
|
10.863
|
|
|
10.863
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
|
14
|
Trường tiểu học
Nguyễn Hữu Cảnh (Hạng mục: Xây dựng phòng học và các phòng chức năng)
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2017
|
|
5865/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.769
|
|
|
14.769
|
5.500
|
|
|
5.500
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
-
|
-
|
|
15
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Thông
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2017
|
|
1884/QĐ-UBND 21/4/2015 (đ/c)
|
20.553
|
|
|
20.553
|
13.720
|
|
|
13.720
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
|
16
|
Trường TH Nguyễn
Huệ (điểm trung tâm)
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2017
|
|
5853/QĐ-UBND 30/10/2014
|
7.230
|
|
|
7.230
|
2.500
|
|
|
2.500
|
4.500
|
|
|
|
|
3.000
|
|
1.500
|
|
17
|
Trường Tiểu học
Trương Định
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2017
|
|
5864/QĐ-UBND 30/10/2014
|
11.555
|
|
|
11.555
|
7.000
|
|
|
7.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
-
|
-
|
|
18
|
Trường Mẫu non
Hướng Dương
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2017
|
|
5881/QĐ-UBND 30/10/2014
|
2.013
|
|
|
2.013
|
705
|
|
|
705
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
|
19
|
Trường TH Phan Bội
Châu
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2016
|
|
5850/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.024
|
|
|
14.024
|
-
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
-
|
-
|
|
20
|
Trường Tiểu học
Kim Đồng (điểm trung tâm)
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2017
|
|
5856/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.993
|
|
|
14.993
|
-
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
-
|
-
|
|
21
|
Trường THCS phường
Thới Long
|
C
|
Ô Môn
|
2014-2016
|
|
5849/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.775
|
|
|
14.775
|
10.000
|
|
|
10.000
|
1.800
|
|
|
|
|
-
|
1.800
|
-
|
|
22
|
Trường TH Trần
Phú
|
C
|
Ô Môn
|
2015-2018
|
|
5855/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.909
|
|
|
14.909
|
-
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
-
|
4.000
|
-
|
|
23
|
Trạm y tế phường
Phước Thới
|
C
|
Ô Môn
|
2016-2018
|
|
5851/QĐ-UBND 30/10/2014
|
8.719
|
|
|
8.719
|
-
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
2.000
|
-
|
|
24
|
Đường nhựa Cầu
Chợ - Cầu Ông Hiền - rạch Chanh
|
C
|
Ô Môn
|
2016-2017
|
|
2384/QĐ-UBND 13/6/2014 (Đ/C)
|
7.651
|
|
|
7.651
|
-
|
|
|
|
2.087
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.087
|
|
25
|
Trường THCS Châu
Văn Liêm
|
B
|
Ô Môn
|
2016-2020
|
|
802/QĐ-UBND 27/3/2015 (đ/c)
|
68.193
|
|
|
68.193
|
55.598
|
|
|
55.598
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
|
26
|
Trường TH Trần
Phú (điểm trung tâm)
|
C
|
Ô Môn
|
2017-2019
|
|
4683/QĐ-UBND 28/10/2016
|
13.204
|
|
|
13.204
|
-
|
|
|
|
2.165
|
|
|
|
|
-
|
|
2.165
|
|
V
|
UBND quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
|
756.299
|
161.300
|
-
|
594.999
|
292.238
|
76.016
|
-
|
216.222
|
878.299
|
-
|
83.320
|
-
|
-
|
710.235
|
65.348
|
19.396
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
532.198
|
|
|
|
|
484.350
|
47.848
|
-
|
|
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
756.299
|
161.300
|
-
|
594.999
|
292.238
|
76.016
|
-
|
216.222
|
346.101
|
-
|
83.320
|
-
|
-
|
225.885
|
17.500
|
19.396
|
|
|
Hỗ trợ nhà
ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
320
|
|
|
-
|
|
80
|
|
1
|
Trụ sở UBND huyện
Thốt Nốt và các phòng, ban của huyện (nay là quận Thốt Nốt)
|
B
|
Thốt Nốt
|
2007-2010
|
|
2757/QĐ-UBND 24/9/2015 (QT)
|
44.971
|
|
|
44.971
|
37.261
|
|
|
37.261
|
8.048
|
|
|
|
|
-
|
-
|
8.048
|
|
2
|
Kè bảo vệ thị trấn
Thốt Nốt (nay là phường Thốt Nốt)
|
B
|
Thốt Nốt
|
2011-2014
|
|
3336/QĐ-UBND 10/11/2015 (QT)
|
64.974
|
|
|
64.974
|
62.909
|
|
|
62.909
|
2.071
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.071
|
|
3
|
Đường ô tô đến
trung tâm phường Tân Lộc
|
C
|
Thốt Nốt
|
2014-2016
|
|
1715/QĐ-UBND 25/6/2014
|
26.116
|
|
|
26.116
|
15.000
|
|
|
15.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Đường vào trung
tâm xã Trung Thạnh
|
B
|
Thốt Nốt
|
2007-2014
|
|
329/QĐ-UBND 2/2/2010
|
91.779
|
78.300
|
|
13.479
|
85.168
|
76.016
|
|
9.152
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.000
|
|
5
|
Trường THCS Tân
Lộc
|
C
|
Thốt Nốt
|
2017-2019
|
2244/QĐ-UBND 14/7/2016
|
3357/QĐ-UBND 31/10/2016
|
26.050
|
|
|
26.050
|
-
|
|
|
|
23.500
|
|
|
|
|
23.500
|
-
|
-
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo
Thốt Nốt
|
C
|
Thốt Nốt
|
2017-2019
|
2257/QĐ-UBND 14/7/2016
|
2647/QĐ-UBND 12/10/2017
|
21.821
|
|
|
21.821
|
-
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
-
|
-
|
|
7
|
Trường Tiểu học
Thốt Nốt 3
|
C
|
Thốt Nốt
|
2017-2019
|
2243/QĐ-UBND 14/7/2016
|
2827/QĐ-UBND 27/10/2017
|
27.714
|
|
|
27.714
|
-
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
|
8
|
Bờ Kè sông Bò Ót
(đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót)
|
C
|
Thốt Nốt
|
2018-2020
|
2989/QĐ-UBND 15/10/2015
|
3318/QĐ-UBND 28/10/2016
|
38.052
|
|
|
38.052
|
-
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
35.000
|
-
|
-
|
|
9
|
Nâng cấp mở rộng
đường Mai Văn Bộ, quận Thốt Nốt
|
C
|
Thốt Nốt
|
2018-2020
|
800/QĐ-UBND 27/3/2015
|
3292/QĐ-UBND 27/10/2016
|
31.750
|
|
|
31.750
|
-
|
|
|
|
29.000
|
|
|
|
|
29.000
|
-
|
-
|
|
10
|
Dự án thiết bị y
tế chuyên khoa bệnh viện đa khoa Thốt Nốt
|
C
|
Thốt Nốt
|
2018-2020
|
12/NQ-HĐND 04/12/2015
|
|
47.954
|
|
|
47.954
|
-
|
|
|
|
43.000
|
|
|
|
|
43.000
|
-
|
-
|
|
11
|
Kè chống sạt lở
bờ kênh Thốt Nốt (đoạn từ nhà văn hóa cũ đến rạch Trà Cui)
|
B
|
Thốt Nốt
|
2018-2020
|
67/HĐND-TT 23/3/2017
|
2845/QĐ-UBND 30/10/2017
|
99.478
|
83.000
|
|
16.478
|
|
|
|
|
89.000
|
|
83.000
|
|
|
6.000
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
12
|
Cầu Ông Chủ và cầu
Cả Hô
|
C
|
Thốt Nốt
|
2015-2016
|
|
1695/QĐ-UBND 15/10/2014
|
13.160
|
|
|
13.160
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
|
13
|
Trụ sở UBND phường
Trung Nhứt
|
C
|
Thốt Nốt
|
2016-2018
|
|
558/QĐ-UBND 04/3/2016
|
10.844
|
|
|
10.844
|
-
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
|
14
|
Trường Mẫu giáo
Thuận Hưng 2
|
C
|
Thốt Nốt
|
2014-2016
|
|
2156/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.245
|
|
|
14.245
|
8.000
|
|
|
8.000
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
|
15
|
Trường TH Thạnh
Hòa
|
C
|
Thốt Nốt
|
2014-2016
|
|
2128/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.986
|
|
|
14.986
|
2.000
|
|
|
2.000
|
7.000
|
|
|
|
|
-
|
7.000
|
-
|
|
16
|
Trường THCS phường
Thốt Nốt
|
B
|
Thốt Nốt
|
2014-2016
|
|
3438/QĐ-UBND 31/10/2013
|
45.401
|
|
|
45.401
|
22.573
|
|
|
22.573
|
12.000
|
|
|
|
|
5.000
|
7.000
|
-
|
|
17
|
Trường TH Thốt Nốt
2 (mở rộng 10 phòng học, các phòng chức năng, SLMB, hàng rào)
|
C
|
Thốt Nốt
|
2014-2016
|
|
2038/QĐ-UBND 28/10/2014
|
10.858
|
|
|
10.858
|
4.500
|
|
|
4.500
|
1.500
|
|
|
|
|
-
|
1.500
|
-
|
|
18
|
Trường TH Thuận
An
|
C
|
Thốt Nốt
|
2015-2017
|
|
2127/QĐ-UBND 30/10/2014
|
13.644
|
|
|
13.644
|
2.685
|
|
|
2.685
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
19
|
Trường TH Trung
Kiên 1
|
C
|
Thốt Nốt
|
2015-2017
|
|
2124/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.997
|
|
|
14.997
|
1.800
|
|
|
1.800
|
4.885
|
|
|
|
|
4.885
|
|
|
|
20
|
Trường Mẫu giáo
Trung Kiên
|
C
|
Thốt Nốt
|
2014-2016
|
|
2158/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.207
|
|
|
14.207
|
10.500
|
|
|
10.500
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
|
21
|
Trường Mẫu giáo
Thới Thuận 1
|
C
|
Thốt Nốt
|
2014-2016
|
|
2116/QĐ-UBND 29/10/2014
|
14.094
|
|
|
14.094
|
10.500
|
|
|
10.500
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
|
22
|
Cải tạo trường
THCS Thốt Nốt và Trung tâm dạy nghề
|
C
|
Thốt Nốt
|
2014-2015
|
|
1687/QĐ-UBND 09/9/2014
|
832
|
|
|
832
|
743
|
|
|
743
|
45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
|
23
|
Trường Mẫu giáo
Tân Lộc 1, Hạng mục: Xây dựng 02 phòng tiền chế
|
C
|
Thốt Nốt
|
2015-2016
|
|
1150/QĐ-UBND 25/6/2015
|
355
|
|
|
355
|
-
|
|
|
|
340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
340
|
|
24
|
Trường TH Trung
Kiên 2, Hạng mục nâng cấp cải tạo 3 phòng học
|
C
|
Thốt Nốt
|
2015-2016
|
|
1137/QĐ-UBND 24/06/2015
|
881
|
|
|
881
|
-
|
|
|
|
424
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
424
|
|
25
|
Nghĩa trang liệt
sĩ quận Thốt Nốt, hạng mục: Nâng cấp sửa đài liệt sĩ
|
C
|
Thốt Nốt
|
2012
|
|
5538/QĐ-UBND 14/12/2012
|
523
|
|
|
523
|
440
|
|
|
440
|
67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67
|
|
26
|
Tuyến Bông Vang
- Trường học
|
C
|
Thốt Nốt
|
2015
|
|
1806/QĐ-UBND 29/9/2014
|
3.551
|
|
|
3.551
|
3.000
|
|
|
3.000
|
256
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
256
|
|
27
|
Tuyến Ngọn Trà uối
|
C
|
Thốt Nốt
|
2015
|
|
1802/QĐ-UBND 26/9/2014
|
769
|
|
|
769
|
650
|
|
|
650
|
75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75
|
|
28
|
Đường và khai
thác quỹ đất hai bên đường Phước Lộc đi Lai Vung
|
C
|
Thốt Nốt
|
2015-2017
|
|
3113/QĐ-UBND 18/7/2013 (Đ/C)
|
10.407
|
|
|
10.407
|
6.000
|
|
|
6.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
|
29
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến Trại Mai - Xoài Mật
|
C
|
Thốt Nốt
|
2015-2016
|
|
1708/QĐ-UBND 03/9/2015
|
1.037
|
|
|
1.037
|
-
|
|
|
|
250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
250
|
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến Thành Long phải
|
C
|
Thốt Nốt
|
2015-2016
|
|
1982/QĐ-UBND 07/9/2015
|
640
|
|
|
640
|
-
|
|
|
|
270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
270
|
|
31
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến Bích Vàm phải
|
C
|
Thốt Nốt
|
2015-2016
|
|
1999/QĐ-UBND 08/9/2015
|
722
|
|
|
722
|
-
|
|
|
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến Ông Chủ - Cồn Cò
|
C
|
Thốt Nốt
|
2015-2016
|
|
2265/QĐ-UBND 02/10/2015
|
2.745
|
|
|
2.745
|
-
|
|
|
|
470
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
470
|
|
33
|
Di dời hệ thống
CSCC bị ảnh hưởng bởi dự án cải tạo, nâng cấp QL 91 (đoạn từ km 7+00 đến km
50+889)
|
C
|
Thốt Nốt
|
2016
|
|
43/QĐ-UBND 12/01/2016
|
4.455
|
|
|
4.455
|
-
|
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.500
|
|
34
|
Nâng cấp điện
chiếu sáng nhà tạm giữ Công An quận Thốt Nốt
|
C
|
Thốt Nốt
|
2016
|
|
số 160, 21/01/2016
|
204
|
|
|
204
|
-
|
|
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
|
35
|
Trường THCS Trung
Kiên
|
C
|
Thốt Nốt
|
2014-2016
|
|
3411/QĐ -UBND 30/10/2013
|
42.084
|
|
|
42.084
|
13.509
|
|
|
13.509
|
14.000
|
|
|
|
|
14.000
|
-
|
-
|
|
VI
|
UBND huyện
Phong Điền
|
|
|
|
|
|
571.932
|
2.688
|
-
|
569.244
|
159.243
|
2.688
|
-
|
156.555
|
635.743
|
10.000
|
2.048
|
-
|
-
|
505.710
|
41.471
|
76.514
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
416.781
|
|
|
|
|
379.310
|
37.471
|
-
|
|
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
571.932
|
2.688
|
-
|
569.244
|
159.243
|
2.688
|
-
|
156.555
|
218.962
|
10.000
|
2.048
|
-
|
-
|
126.400
|
4.000
|
76.514
|
|
|
Hỗ trợ nhà
ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.560
|
|
2.048
|
|
|
-
|
|
512
|
|
1
|
Trường Trung học
cơ sở Nhơn Ái
|
C
|
Phong Điền
|
2017-2019
|
528/HĐND-TT 16/11/2015
|
2690/QĐ-UBND 17/10/2017
|
39.541
|
|
|
39.541
|
-
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
35.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Trung tâm Văn
hóa - Thể thao huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
C
|
Phong Điền
|
2018-2020
|
1539/QĐ-UBND 29/5/2015
|
2844/QĐ-UBND 30/10/207
|
10.334
|
|
|
10.334
|
-
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Trường Tiểu học
thị trấn Phong Điền 1
|
C
|
Phong Điền
|
2018-2020
|
518/HĐND-TT 21/12/2016
|
2793/QĐ-UBND 26/10/2017
|
39.521
|
|
|
39.521
|
-
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
35.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Đường ngã ba Vàm
Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng
|
B
|
Phong Điền
|
2004-2018
|
|
2802/QĐ-UBND 11/10/2010 1624/QĐ-UBND 26/6/2017
|
88.805
|
|
|
88.805
|
52.482
|
|
|
52.482
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
|
2.000
|
|
5
|
Đường vào khu di
tích lịch sử Giàn Gừa
|
C
|
Phong Điền
|
2015-2018
|
|
4721/QĐ-UBND 29/10/2013 3230/QĐ-UBND 19/04/2017
|
13.878
|
|
|
13.878
|
3.492
|
|
|
3.492
|
8.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
3.000
|
|
6
|
Trụ sở Công an
xã Nhơn Nghĩa
|
C
|
Phong Điền
|
2018-2020
|
|
7512/QĐ-UBND 30/10/2017
|
4.505
|
|
|
4.505
|
-
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
7
|
Trụ sở Công an
xã Nhơn Ái
|
C
|
Phong Điền
|
2018-2020
|
|
7528/QĐ-UBND 30/10/2017
|
4.981
|
|
|
4.981
|
-
|
|
|
|
4.700
|
|
|
|
|
4.700
|
|
|
|
8
|
Di dời trụ điện
khu trung tâm thương mại huyện Phong Điền
|
C
|
Phong Điền
|
2016-2018
|
|
2570a/QĐ-UBND 24/10/2016
|
2.080
|
|
|
2.080
|
-
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
|
2.000
|
|
9
|
KDC phục vụ số hộ
dân sạt lở khu vực Phong Điền
|
B
|
Phong Điền
|
2010-2012
|
|
2986/QĐ-UBND 08/10/2010 2219/QĐ-UBND 18/03/2011
|
35.722
|
2.688
|
|
33.034
|
19.084
|
2.688
|
|
16.396
|
12.812
|
|
|
|
|
-
|
|
12.812
|
|
10
|
Đường giao thông
nông thôn Càng Đước - Vàm Bi
|
C
|
Phong Điền
|
2014-2017
|
|
2273/QĐ-UBND 17/5/2013, 3055/QĐ-UBND 30/11/2016
|
51.453
|
|
|
51.453
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
4.000
|
|
11
|
Trường MN Xà No
|
C
|
Phong Điền
|
2015-2017
|
|
5935/QĐ-UBND 29/10/2014
|
11.679
|
|
|
11.679
|
3.500
|
|
|
3.500
|
1.140
|
|
|
|
|
1.140
|
-
|
-
|
|
12
|
XD mới trường mầm
non Nhơn Nghĩa
|
C
|
Phong Điền
|
2016-2018
|
|
3848/QĐ-UBND 30/10/2015
|
14.313
|
|
|
14.313
|
-
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
-
|
-
|
|
13
|
NC mở rộng trường
TH Nhơn Nghĩa 1
|
C
|
Phong Điền
|
2016-2018
|
|
3850/QĐ-UBND 30/10/2015
|
7.339
|
|
|
7.339
|
-
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
-
|
4.000
|
-
|
|
14
|
Xây dựng mở rộng
trường THCS Nhơn Nghĩa
|
C
|
Phong Điền
|
2016-2018
|
|
3846/QĐ-UBND 30/10/2015
|
14.940
|
|
|
14.940
|
-
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
-
|
-
|
|
15
|
Xây dựng mở rộng
trường TH Tây Đô
|
C
|
Phong Điền
|
2015-2017
|
|
212-QĐ-UBND 22/02/2016 (Đ/C)
|
12.895
|
|
|
12.895
|
-
|
|
|
-
|
7.860
|
|
|
|
|
1.860
|
|
6.000
|
|
16
|
Nâng cấp mở rộng
Trường Mầm non Trường Hòa
|
C
|
Phong Điền
|
2016-2018
|
|
3843/QĐ-UBND 30/10/2015
|
10.157
|
|
|
10.157
|
-
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
17
|
Xây dựng mở rộng
Trường Tiểu học Trường Long 2
|
C
|
Phong Điền
|
2015-2017
|
|
1686/QĐ-UBND 25/5/2015
|
10.320
|
|
|
10.320
|
-
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
-
|
|
4.000
|
|
18
|
Xây dựng mới Trường
Tiểu học Trường Long 3
|
C
|
Phong Điền
|
2015-2017
|
|
1684/QĐ-UBND 25/5/2015
|
13.390
|
|
|
13.390
|
-
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
-
|
|
6.000
|
|
19
|
Đường đi cho các
hộ dân quanh khu vực Nhà khách Thành Ủy
|
C
|
Phong Điền
|
2013-2014
|
|
7884/QĐ-UBND 23/12/2014
|
17.717
|
|
|
17.717
|
-
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
-
|
|
10.000
|
|
20
|
Nâng cấp tuyến lộ
GTNT Ba cao- giai xuân
|
C
|
Phong Điền
|
2014-2016
|
|
7684/QĐ-UBND 22/12/2014
|
10.684
|
|
|
10.684
|
-
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
|
3.000
|
|
21
|
Đường dẫn vào
Khu trung tâm hành chính huyện
|
C
|
Phong Điền
|
2014-2016
|
|
1731/QĐ-UBND 02/6/2015
|
16.516
|
|
|
16.516
|
-
|
|
|
|
8.200
|
|
|
|
|
-
|
|
8.200
|
|
22
|
Nâng cấp tuyến
đường giao thông Vàm mương khai - Lung Cột cầu
|
C
|
Phong Điền
|
2014-2016
|
|
5753/QĐ-UBND 22/10/2014
|
4.458
|
|
|
4.458
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
-
|
|
600
|
|
23
|
Nâng cấp tuyến
GTNT Cây Cẩm - Bòng Bọng
|
C
|
Phong Điền
|
2014-2017
|
|
289/QĐ-UBND 08/3/2016 (Đ/c)
|
13.891
|
|
|
13.891
|
3.000
|
|
|
3.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
-
|
|
|
TPCP thưởng Huyện NTM
|
24
|
Xây dựng 13 nhà
văn hóa ấp xã Nhơn Nghĩa
|
C
|
Phong Điền
|
2016-2018
|
|
11/QĐ-UBND 06/01/2016
|
7.399
|
|
|
7.399
|
-
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
|
25
|
NCSC đường Nguyễn
Văn Cừ - Mỹ Khánh
|
C
|
Phong Điền
|
2014-2016
|
|
5789/QĐ-UBND 24/10/2014
|
14.067
|
|
|
14.067
|
6.000
|
|
|
6.000
|
4.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
4.000
|
|
26
|
Đường nội bộ
trung tâm huyện Phong Điền
|
B
|
Phong Điền
|
2006-2016
|
|
814/QĐ-UBND 28/3/2013
|
91.678
|
|
|
91.678
|
61.685
|
|
|
61.685
|
6.600
|
|
|
|
|
-
|
-
|
6.600
|
|
27
|
NC mở rộng Trụ sở
UBND xã Trường Long
|
C
|
Phong Điền
|
2015-2017
|
|
1710/QĐ-UBND 28/5/2015
|
9.669
|
|
|
9.669
|
-
|
|
|
-
|
7.790
|
|
|
|
|
4.000
|
-
|
3.790
|
|
VII
|
UBND huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
|
606.336
|
114.099
|
-
|
492.237
|
179.675
|
75.275
|
-
|
104.400
|
808.752
|
-
|
25.336
|
-
|
-
|
675.881
|
47.271
|
60.264
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
525.785
|
|
|
|
|
478.514
|
47.271
|
-
|
|
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
606.336
|
114.099
|
-
|
492.237
|
179.675
|
75.275
|
-
|
104.400
|
282.967
|
-
|
25.336
|
-
|
-
|
197.367
|
-
|
60.264
|
|
|
Hỗ trợ nhà
ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
|
336
|
|
|
-
|
|
84
|
|
1
|
Trụ sở Ủy ban nhân
dân huyện Cờ Đỏ
|
B
|
Cờ Đỏ
|
2010-2015
|
|
2785/QĐ-UBND 07/10/2010
|
71.406
|
35.703
|
|
35.703
|
50.850
|
20.450
|
|
30.400
|
12.418
|
|
10.000
|
|
|
-
|
-
|
2.418
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
2
|
Trụ sở Huyện ủy
huyện Cờ Đỏ
|
B
|
Cờ Đỏ
|
2010-2015
|
|
2784/QĐ-UBND 07/10/2010
|
54.512
|
27.256
|
|
27.256
|
37.825
|
17.825
|
|
20.000
|
6.722
|
|
5.000
|
|
|
-
|
-
|
1.722
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu hành chính huyện Cờ Đỏ (gđ 1)
|
B
|
Cờ Đỏ
|
2013-2017
|
|
2721/QĐ-UBND 31/10/2012
|
102.280
|
51.140
|
|
51.140
|
59.500
|
37.000
|
|
22.500
|
12.249
|
|
10.000
|
|
|
2.249
|
-
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
4
|
Mở rộng Khu xử
lý chất thải rắn tại huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2015-2017
|
|
1638/QĐ-UBND 13/6/2014
|
23.573
|
|
|
23.573
|
15.500
|
|
|
15.500
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
-
|
|
|
5
|
Mở rộng bãi đỗ
rác của huyện Cờ Đỏ (05ha)
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2014
|
|
1145/QĐ-UBND 23/4/2014
|
13.798
|
|
|
13.798
|
|
|
|
|
12.618
|
|
|
|
|
-
|
|
12.618
|
|
6
|
Trường THCS Thạnh
Phú 1
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2016-2018
|
3542/QĐ-UBND 24/11/2015
|
886/QĐ-UBND 31/3/2016
|
29.230
|
|
|
29.230
|
-
|
|
|
|
27.000
|
|
|
|
|
27.000
|
-
|
-
|
|
7
|
Trường Tiểu học
thị trấn Cờ Đỏ 1
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2016-2018
|
45/NQ-HĐND 22/7/2016
|
885/QĐ-UBND 31/3/2016
|
37.734
|
|
|
37.734
|
-
|
|
|
|
34.000
|
|
|
|
|
34.000
|
-
|
-
|
|
8
|
Bồi thường hỗ trợ
và tái định cư dự án nâng cấp và mở rộng tuyến Hà Huy Giáp - Lê Đức Thọ
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2017-2018
|
1866/QĐ-UBND 02/6/2016
|
2934/QĐ-UBND 22/9/2016
|
18.506
|
|
|
18.506
|
-
|
|
|
|
17.500
|
|
|
|
|
17.500
|
-
|
-
|
|
9
|
Trường Tiểu học
Trung Hưng 1
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2017-2019
|
878/QĐ-UBND 31/3/2016
|
3360/QĐ-UBND 31/10/2016
|
13.754
|
|
|
13.754
|
-
|
|
|
|
12.940
|
|
|
|
|
12.118
|
-
|
822
|
|
10
|
Trường THCS
Trung An
|
B
|
Cờ Đỏ
|
2017-2019
|
81/HĐND-TT 30/3/2016
|
3195/QĐ-UBND 17/10/2016
|
41.661
|
|
|
41.661
|
-
|
|
|
|
37.500
|
|
|
|
|
37.500
|
-
|
-
|
|
11
|
Trung tâm Y tế dự
phòng huyện Cờ Đỏ, TPCT
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2018-2020
|
3324/QĐ-UBND 9/11/2015
|
2830/QĐ-UBND 27/10/2017
|
25.985
|
|
|
25.985
|
-
|
|
|
|
23.000
|
|
|
|
|
23.000
|
-
|
-
|
|
12
|
Tuyến đường giao
thông nội bộ số 1 và 2 trung tâm cụm xã Trung An, huyện Cờ Đỏ
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2019-2020
|
814/QĐ-UBND 29/3/2016
|
|
26.219
|
|
|
26.219
|
-
|
|
|
|
23.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
23.000
|
Vay tín dụng đầu tư
|
13
|
Trung tâm dạy nghề
huyện Cờ Đỏ (giai đoạn 1)
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2012-2016
|
|
316/QĐ-UBND 10/02/2011
|
29.704
|
|
|
29.704
|
8.000
|
|
|
8.000
|
13.500
|
|
|
|
|
13.500
|
-
|
-
|
|
14
|
Trung tâm Bồi dưỡng
Chính trị huyện Cờ Đỏ
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2012-2016
|
|
438/QĐ-UBND 24/02/2011
|
25.001
|
|
|
25.001
|
8.000
|
|
|
8.000
|
11.500
|
|
|
|
|
11.500
|
-
|
-
|
|
15
|
Trường THCS
Trung Hưng
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2016-2017
|
|
1126/QĐ-UBND 24/3/2016
|
14.998
|
|
|
14.998
|
-
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
-
|
-
|
|
16
|
Trường Mầm non
Trung Hưng 1
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2016-2017
|
|
853/QĐ-UBND 04/3/2016
|
13.396
|
|
|
13.396
|
-
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
-
|
-
|
|
17
|
Trường TH Trung Hưng
3 (điểm Kinh Mới)
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2016-2017
|
|
1127/QĐ-UBND 24/3/2016
|
13.068
|
|
|
13.068
|
-
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
|
18
|
Trung tâm văn
hóa thể thao xã Thới Xuân
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2016
|
|
3320/QĐ-UBND 26/10/2015
|
8.658
|
|
|
8.658
|
-
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
|
19
|
Cổng, hàng rào,
các hạng mục phụ trợ Trường Mẫu giáo Trung Hưng 2 (Trà Ninh)
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2016
|
|
3313/QĐ-UBND 26/10/2015
|
3.300
|
|
|
3.300
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
-
|
-
|
|
20
|
Đường GTNT xã
Đông Thắng
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2016-2018
|
|
3212/QĐ-UBND 19/10/2016
|
7.675
|
|
|
7.675
|
-
|
|
|
|
3.800
|
|
|
|
|
-
|
|
3.800
|
|
21
|
Đường GTNT tuyến
kênh Đứng (Bờ Nam)
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2016-2018
|
|
3334/QĐ-UBND 28/10/2016
|
7.503
|
|
|
7.503
|
-
|
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
-
|
|
3.700
|
|
22
|
Đường GTNT xã Thới
Đông (giai đoạn 2)
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2016-2018
|
|
3225/QĐ-UBND 20/10/2016
|
7.666
|
|
|
7.666
|
-
|
|
|
|
3.800
|
|
|
|
|
-
|
|
3.800
|
|
23
|
Đường GTNT tuyến
kênh Lòng Ống
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2016-2018
|
|
3211/QĐ-UBND 19/10/2016
|
7.018
|
|
|
7.018
|
-
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
-
|
|
3.500
|
|
24
|
Đường GTNT xã Thới
Đông (giai đoạn 3)
|
C
|
Cờ Đỏ
|
2016-2018
|
|
3330/QĐ-UBND 28/10/2016
|
9.691
|
|
|
9.691
|
-
|
|
|
|
4.800
|
|
|
|
|
-
|
|
4.800
|
|
VIII
|
UBND huyện Thới Lai
|
|
|
|
|
|
539.255
|
-
|
-
|
539.255
|
32.989
|
-
|
-
|
32.989
|
871.864
|
1.000
|
1.168
|
-
|
-
|
669.014
|
62.971
|
137.711
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
525.785
|
|
|
|
|
478.514
|
47.271
|
-
|
|
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
539.255
|
-
|
-
|
539.255
|
32.989
|
-
|
-
|
32.989
|
346.079
|
1.000
|
1.168
|
-
|
-
|
190.500
|
15.700
|
137.711
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở cho
người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.460
|
|
1.168
|
|
|
-
|
|
292
|
|
1
|
DA bồi thường, hỗ
trợ, TĐC và XD hạ tầng kỹ thuật thiết yếu khu xử lý chất thải rắn huyện Thới
Lai
|
B
|
Thới Lai
|
2016-2017
|
66/HĐND-TT 14/3/2016
|
2845/QĐ-UBND 14/9/2016
|
60.142
|
|
|
60.142
|
-
|
|
|
|
55.000
|
|
|
|
|
55.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Trung tâm Văn
hóa - Thể thao huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
C
|
Thới Lai
|
2018-2020
|
1538/QĐ-UBND 29/5/2015
|
|
12.787
|
|
|
12.787
|
-
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
11.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Trường THCS và
THPT Thới Thạnh
|
C
|
Thới Lai
|
2018-2020
|
1219/QĐ-UBND 5/5/2017
|
2828/QĐ-UBND 27/10/2017
|
28.288
|
|
|
28.288
|
-
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Trường Xuân B
|
C
|
Thới Lai
|
2019-2020
|
1016/QĐ-UBND 13/4/2017
|
2831/QĐ-UBND 27/10/2017
|
23.698
|
|
|
23.698
|
-
|
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
21.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Xây dựng 07 trụ
sở Công an xã của huyện Thới Lai
|
C
|
Thới Lai
|
2020-2022
|
99/HĐND-TT 12/4/2016
|
2843/QĐ-UBND 30/10/2017
|
25.746
|
|
|
25.746
|
-
|
|
|
|
23.000
|
|
|
|
|
23.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Trường Mầm non
Trường Thắng
|
C
|
Thới Lai
|
2015-2016
|
|
4893/QĐ-UBND 30/10/2014
|
11.158
|
|
|
11.158
|
2.000
|
|
|
2.000
|
3.200
|
|
|
|
|
-
|
3.200
|
|
|
7
|
Trường mầm non
Thới Thạnh (GĐ2)
|
C
|
Thới Lai
|
2015-2017
|
|
4886/QĐ-UBND 29/10/2014
|
7.789
|
|
|
7.789
|
4.000
|
|
|
4.000
|
2.500
|
|
|
|
|
2.000
|
500
|
-
|
|
8
|
Trường THCS Đông
Bình, HM: Khối phòng học và các phòng chức năng
|
C
|
Thới Lai
|
2015-2017
|
|
4817/QĐ-UBND 24/10/2014
|
14.853
|
|
|
14.853
|
12.989
|
|
|
12.989
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
1.000
|
-
|
|
9
|
Trường THCS Trường
Thành 2
|
C
|
Thới Lai
|
2015-2017
|
|
4829/QĐ-UBND 27/10/2014
|
14.392
|
|
|
14.392
|
4.000
|
|
|
4.000
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
3.000
|
-
|
|
10
|
Trường TH Đông
Thuận 1
|
C
|
Thới Lai
|
2015-2017
|
|
4774/QĐ-UBND 23/10/2014
|
12.627
|
|
|
12.627
|
4.000
|
|
|
4.000
|
7.500
|
|
|
|
|
7.500
|
-
|
-
|
|
11
|
Trường tiểu học
Thới Thạnh (GĐ2)
|
C
|
Thới Lai
|
2016-2018
|
|
3811/QĐ-UBND 26/10/2015
|
13.771
|
|
|
13.771
|
-
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
5.000
|
3.000
|
-
|
|
12
|
Trường tiểu học
Thới Tân
|
C
|
Thới Lai
|
2016-2018
|
|
3755/QĐ-UBND 22/10/2015
|
40.216
|
|
|
40.216
|
-
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
|
13
|
Trường tiểu học
Đông Bình 1
|
C
|
Thới Lai
|
2016-2018
|
|
3812/QĐ-UBND 26/10/2015
|
41.540
|
|
|
41.540
|
-
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
|
14
|
Trường Tiểu học
Định Môn 2
|
C
|
Thới Lai
|
2016-2020
|
|
3157/QĐ-UBND 20/10/2016
|
22.577
|
|
|
22.577
|
-
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
15
|
Tuyến đường bê
tông Rạch Dầu
|
C
|
Thới Lai
|
2016-2018
|
|
3189/QĐ-UBND 24/10/2016
|
12.500
|
|
|
12.500
|
-
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
16
|
Trường tiểu học
Thới Tân (giai đoạn 2)
|
C
|
Thới Lai
|
2016-2018
|
|
3144/QĐ-UBND 18/10/2016
|
13.740
|
|
|
13.740
|
-
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
17
|
NC trường THCS Định
Môn
|
C
|
Thới Lai
|
2016-2018
|
|
3039/QĐ-UBND 07/10/2016
|
7.968
|
|
|
7.968
|
-
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
|
3.000
|
|
18
|
NC trường tiểu học
Định Môn 1
|
C
|
Thới Lai
|
2016-2018
|
|
3158/QĐ-UBND 20/10/2016
|
5.706
|
|
|
5.706
|
-
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
-
|
|
1.600
|
|
19
|
Trang thiết bị dụng
cụ dạy học trường THCS Trường Thành 2
|
C
|
Thới Lai
|
2016-2018
|
|
2922a/QĐ-UBND 04/10/2016
|
1.533
|
|
|
1.533
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
|
500
|
|
20
|
Tuyến cầu Rạch Dầu
|
C
|
Thới Lai
|
2016-2018
|
|
3083/QĐ-UBND 11/10/2016
|
6.486
|
|
|
6.486
|
-
|
|
|
|
2.300
|
|
|
|
|
-
|
|
2.300
|
|
21
|
Tuyến đường bê
tông Bà Đầm
|
C
|
Thới Lai
|
2016-2018
|
|
3132/QĐ-UBND 17/8/2016
|
9.206
|
|
|
9.206
|
-
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
-
|
|
|
TPCP thưởng xã NTM
|
22
|
Tuyến đường Rạch
Rừa
|
C
|
Thới Lai
|
2016-2018
|
|
3156/QĐ-UBND 20/10/2016
|
2.193
|
|
|
2.193
|
-
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
-
|
|
800
|
|
23
|
Tuyến đường bê
tông Trường Ninh 1 - Trường Ninh 4, hạng mục: Di dời lưới điện trung áp và biến
áp
|
C
|
Thới Lai
|
2017
|
|
3235a/QĐ-UBND 31/10/2016
|
648
|
|
|
648
|
-
|
|
|
|
298
|
|
|
|
|
-
|
|
298
|
|
24
|
Tuyến đường Trường
Thành-Trường Thắng
|
C
|
Thới Lai
|
2017-2019
|
|
345/QĐ-UBND 06/01/2017
|
120.757
|
|
|
120.757
|
-
|
|
|
|
120.757
|
|
|
|
|
-
|
|
120.757
|
Vay tín dụng đầu tư
|
25
|
Tuyến đường bê
tông Trường Ninh 1 - Trường Ninh 4
|
C
|
Thới Lai
|
2014-2016
|
|
4770/QĐ-UBND 23/10/2014
|
12.070
|
|
|
12.070
|
6.000
|
|
|
6.000
|
2.117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.117
|
|
26
|
Mở rộng lộ từ Ba
Mít đến rạch Cây Dầu
|
C
|
Thới Lai
|
2015-2017
|
|
3815/QĐ-UBND 26/10/2015
|
3.905
|
|
|
3.905
|
-
|
|
|
-
|
1.047
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.047
|
|
27
|
Trang thiết bị y
tế Bệnh viện Đa khoa huyện Thới Lai (GĐ2)
|
C
|
Thới Lai
|
2015-2017
|
|
3657/QĐ-UBND 15/10/2015
|
12.959
|
|
|
12.959
|
-
|
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
|
IX
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
760.002
|
122.125
|
-
|
637.877
|
317.463
|
122.077
|
-
|
195.386
|
800.815
|
-
|
448
|
-
|
-
|
547.901
|
82.012
|
170.454
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
487.313
|
|
|
|
|
443.501
|
43.812
|
-
|
|
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
760.002
|
122.125
|
-
|
637.877
|
317.463
|
122.077
|
-
|
195.386
|
313.502
|
-
|
448
|
-
|
-
|
104.400
|
38.200
|
170.454
|
|
|
Hỗ trợ nhà
ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
560
|
|
448
|
|
|
-
|
|
112
|
|
1
|
Đường ôtô vào
trung tâm xã Thạnh Lợi
|
B
|
Vĩnh Thạnh
|
2010-2015
|
|
2901/QĐ-UBND 22/10/2010
|
110.738
|
56.080
|
|
54.658
|
95.360
|
56.080
|
|
39.280
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Đường T7 Thạnh Mỹ
- Thạnh Lộc
|
B
|
Vĩnh Thạnh
|
2007-2013
|
|
1045/QĐ-UBND 26/4/2011
|
69.409
|
55.870
|
|
13.539
|
63.822
|
55.822
|
|
8.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Trung tâm y tế dự
phòng huyện Vĩnh Thạnh
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2009-2011
|
|
2127/QĐ-UBND 18/7/2016
|
18.328
|
|
|
18.328
|
17.518
|
|
|
17.518
|
1.096
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.096
|
|
4
|
Cụm DCVL Thạnh Mỹ
(mở rộng Thạnh Qưới)
|
B
|
Vĩnh Thạnh
|
2011-2013
|
|
652A/QĐ-UBND 14/3/2011, 1071/QĐ-UBND 19/05/2010
|
105.951
|
10.175
|
|
95.776
|
58.003
|
10.175
|
|
47.828
|
33.637
|
|
|
|
|
-
|
|
33.637
|
|
5
|
Đường Nam kênh Đòn
Dông (đoạn từ kênh F - kênh H)
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2017-2019
|
102/HĐND-TT 12/4/2016
|
2857/QĐ-UBND 30/10/2017
|
57.682
|
|
|
57.682
|
-
|
|
|
|
52.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
52.000
|
Vay tín dụng đầu tư
|
6
|
Đường Đìa Tre, xã
Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2017-2019
|
103/HĐND-TT 12/4/2016
|
|
73.544
|
|
|
73.544
|
-
|
|
|
|
66.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
66.000
|
Vay tín dụng đầu tư
|
7
|
Trường THCS Thạnh
Qưới
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2018-2020
|
101/QĐ-UBND 16/01/2017
|
2856/QĐ-UBND 30/10/2017
|
27.682
|
|
|
27.682
|
-
|
|
|
|
24.000
|
|
|
|
|
24.000
|
-
|
-
|
|
8
|
Đầu tư 03 trụ sở
Ban CHQS các xã thuộc huyện Vĩnh Thạnh
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2018-2020
|
402/HĐND-TT 17/11/2016
|
|
15.821
|
|
|
15.821
|
-
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
14.000
|
-
|
-
|
|
9
|
Trường TH Thạnh
Mỹ 1
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2019-2020
|
3310/QĐ-UBND 28/10/2016
|
3362/QĐ-UBND 31/10/2016
|
18.124
|
|
|
18.124
|
-
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
8.000
|
-
|
8.000
|
|
10
|
06 trụ sở làm việc
công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2019-2020
|
399/HĐND-TT 17/11/2016
|
|
29.658
|
|
|
29.658
|
-
|
|
|
|
26.000
|
|
|
|
|
26.000
|
-
|
-
|
|
11
|
Cụm dân cư vùng
ngập lũ thị trấn Thạnh An
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2003-2005
|
|
3755/QĐ-UBND 02/12/2016 (QT)
|
4.230
|
|
|
4.230
|
-
|
|
|
|
279
|
|
|
|
|
-
|
|
279
|
|
12
|
Cụm dân cư vùng ngập
lũ xã Thạnh An
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2004-2009
|
|
3843/QĐ-UBND 14/12/2016 (QT)
|
7.151
|
|
|
7.151
|
-
|
|
|
|
359
|
|
|
|
|
-
|
|
359
|
|
13
|
Cụm dân cư vùng
ngập lũ xã Vĩnh Trinh
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2004-2009
|
|
1168/QĐ-UBND 27/4/2017 (QT)
|
8.611
|
|
|
8.611
|
-
|
|
|
|
107
|
|
|
|
|
-
|
|
107
|
|
|
Trường TH Vĩnh
Bình 2 (điểm TT)
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2017-2019
|
|
3751/QĐ-UBND 31/10/2016
|
19.964
|
|
|
19.964
|
-
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
-
|
|
8.000
|
|
15
|
Đường kênh T1
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2015-2017
|
|
2869/QĐ-UBND 30/10/2014
|
2.400
|
|
|
2.400
|
-
|
|
|
|
357
|
|
|
|
|
-
|
|
357
|
|
16
|
Trường tiểu học Thạnh
An 3 (điểm Martino); Hạng mục: Các phòng chức năng, hàng rào, nhà xe, sân, hệ
thống thoát nước, khu vệ sinh học sinh, đường vào
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2015-2016
|
|
2825/QĐ-UBND 29/10/2014
|
5.410
|
|
|
5.410
|
-
|
|
|
|
176
|
|
|
|
|
-
|
|
176
|
|
17
|
Trường Mẫu Giáo
Thạnh An 3 (Điểm Trung Tâm); Hạng mục: Khối phòng học và chức năng, nhà bảo vệ,
nhà xe, hàng rào, cột cờ, san lấp mặt bằng, sân, thoát nước ngoại vi
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2015-2016
|
|
782/QĐ-UBND 09/02/2015 (đc)
|
8.800
|
|
|
8.800
|
-
|
|
|
|
331
|
|
|
|
|
-
|
|
331
|
|
18
|
Trường Mẫu giáo
Thạnh An 3 (điểm trung tâm)
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
2363A/QĐ-UBND 29/8/2013
|
9.959
|
|
|
9.959
|
3.500
|
|
|
3.500
|
5.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.300
|
-
|
|
19
|
Trường THCS Thạnh
An
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
2830/QĐ-UBND 29/10/2014
|
9.736
|
|
|
9.736
|
2.930
|
|
|
2.930
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.500
|
-
|
|
20
|
Trường Tiểu học Thạnh
An 3 (điểm Martino)
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
2825/QĐ-UBND 29/10/2014
|
5.824
|
|
|
5.824
|
4.000
|
|
|
4.000
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
|
21
|
Trường tiểu học
Thạnh Lộc 3
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
2822/QĐ-UBND 29/10/2014
|
12.691
|
|
|
12.691
|
3.900
|
|
|
3.900
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
|
22
|
Trường tiểu học
Thạnh Lộc 2
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
2821/QĐ-UBND 29/10/2014
|
7.768
|
|
|
7.768
|
1.920
|
|
|
1.920
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
|
23
|
Trường Mẫu giáo
Thạnh Qưới (điểm kênh Ông Cò 2)
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
2830/QĐ-UBND 29/10/2014
|
10.634
|
|
|
10.634
|
3.725
|
|
|
3.725
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.500
|
-
|
|
24
|
Trường THCS Thạnh
Lợi
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
22425/QĐ-UBND 08/6/2015 (Đ/C)
|
14.361
|
|
|
14.361
|
5.700
|
|
|
5.700
|
7.200
|
|
|
|
|
4.200
|
3.000
|
-
|
|
25
|
Trường THCS Thạnh
Lộc
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
2874/QĐ-UBND 30/10/2014
|
12.266
|
|
|
12.266
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.500
|
|
|
|
|
-
|
6.500
|
-
|
|
26
|
Trường Tiểu học
Thạnh An 2
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
2861/QĐ-UBND 30/10/2014
|
11.428
|
|
|
11.428
|
4.245
|
|
|
4.245
|
5.000
|
|
|
|
|
4.000
|
1.000
|
-
|
|
27
|
Trường Mẫu
giáoThạnh Qưới (điểm trung tâm - giai đoạn 2)
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
5823A/QĐ-UBND 24/09/2012
|
9.543
|
|
|
9.543
|
6.483
|
|
|
6.483
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
|
28
|
Trường Mẫu giáo
Thạnh Lợi 1 (giai đoạn 2)
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
2754A/QĐ-UBND 30/9/2013
|
10.415
|
|
|
10.415
|
4.500
|
|
|
4.500
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
2.000
|
|
|
29
|
Trường Tiểu học
Thạnh Lợi 2
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
2824/QĐ-UBND 29/10/2014
|
8.167
|
|
|
8.167
|
2.726
|
|
|
2.726
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
3.000
|
|
|
30
|
Trường TH Thạnh
Qưới 1
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
2718A/QĐ-UBND 23/09/2013
|
11.364
|
|
|
11.364
|
8.570
|
|
|
8.570
|
400
|
|
|
|
|
400
|
-
|
-
|
|
31
|
Trường TH Thạnh
Qưới 2 (điểm kênh Ông Cò)
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2015-2016
|
|
2820/QĐ-UBND 29/10/2014
|
10.545
|
|
|
10.545
|
3.553
|
|
|
3.553
|
4.900
|
|
|
|
|
4.000
|
900
|
-
|
|
32
|
Trường Mẫu Giáo
Vĩnh Trinh (điểm trung tâm); Hạng mục: Dãy phòng học, phòng chức năng, hàng
rào, sân, đường nội bộ
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
5823A/QĐ-UBND 24/9/2013
|
10.122
|
|
|
10.122
|
8.462
|
|
|
8.462
|
500
|
|
|
|
|
-
|
500
|
|
|
33
|
Trường Mẫu giáo
Vĩnh Trinh (điểm trung tâm - giai đoạn 2)
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
2873/QĐ-UBND 30/10/2014
|
8.687
|
|
|
8.687
|
4.674
|
|
|
4.674
|
500
|
|
|
|
|
-
|
500
|
|
|
34
|
Trường MN Thạnh
Tiến
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
|
6115A/QĐ-UBND 09/10/2012
|
6.353
|
|
|
6.353
|
5.549
|
|
|
5.549
|
300
|
|
|
|
|
300
|
-
|
-
|
|
35
|
Trường THCS Thạnh
Tiến
|
C
|
Vĩnh Thạnh
|
2015-2016
|
|
2430/QĐ-UBND 08/6/2015
|
6.636
|
|
|
6.636
|
2.323
|
|
|
2.323
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
-
|
-
|
|