|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 197/NQ-HĐND 2020 đầu tư dự án dự kiến khởi công mới trong đầu tư công Sơn La
Số hiệu:
|
197/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 197/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 30 tháng 6 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI
CÔNG MỚI TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số
20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Công văn số
5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND
ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1202/BC-KTNS ngày
27 tháng 6 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch chuẩn
bị đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công năm 2021 gồm
46 Chương trình, dự án (chi tiết tại Biểu kèm theo).
Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị
đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới trong kế hoạch đầu
tư công năm 2021 là 5 tỷ đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
1.1. Bố trí đảm bảo vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và Luật Đầu tư công năm 2019.
1.2. Chỉ đạo tổ chức thực hiện
công tác chuẩn bị đầu tư các dự án tại Khoản 2, Điều 1 theo quy định của Luật Đầu
tư công và đảm bảo đáp ứng tiến độ theo yêu cầu chỉ đạo của Chính phủ, hướng dẫn
của các bộ, ngành Trung ương.
2. Thường trực
HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn
La khoá XIV, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin; Chi cục VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu số 01
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ
KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021 (*)
(Kèm theo Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND
tỉnh)
STT
|
Chương trình, danh mục dự án
|
Phân loại Dự án
|
Địa điểm Xây dựng
|
Dự kiến quy mô
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Nguồn khác
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
3.312.690
|
2.012.100
|
1.112.674
|
187.916
|
|
|
a
|
Các Chương trình
|
|
|
|
382.025
|
-
|
354.534
|
27.491
|
|
|
1
|
Chương trình đầu
tư trạm Y tế xã giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
Đầu tư 36 trạm Y tế xã theo thiết kế mẫu
|
145.373
|
|
136.500
|
8.873
|
2021 -
2025
|
|
2
|
Chương trình đầu
tư trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
Đầu tư 23 trụ sở xã theo thiết kế mẫu
|
236.652
|
|
218.034
|
18.618
|
2021
-
2025
|
|
b
|
Giao thông
|
|
|
|
1.480.950
|
1.376.000
|
104.950
|
-
|
|
|
1
|
Đường giao thông
Nặm Păm - Ngọc Chiến (giai đoạn II), huyện Mường La
|
B
|
Mường La
|
18 km
|
150.000
|
150.000
|
|
|
2021
-
2024
|
|
2
|
Nâng cấp đường
giao thông từ từ xã Sam Kha đến xã Mường Lèo huyện Sốp Cộp
|
B
|
Sốp Cộp
|
40 km GTNT cấp B
|
170.000
|
170.000
|
|
|
2021
-
2024
|
|
3
|
Đường Bon Phặng
- Nậm Lầu huyện Thuận Châu
|
B
|
Thuận Châu
|
15,9 km
|
130.000
|
130.000
|
|
|
2021
-
2024
|
|
4
|
Đường giao thông
từ Chiềng Khoi - Phiêng Khoài, huyện Yên Châu
|
B
|
Yên Châu
|
20 km GTNT cấp A
|
160.000
|
160.000
|
|
|
2021
-
2024
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường Tà Xùa - Xím Vàng
|
B
|
Bắc Yên
|
37 km
|
140.000
|
140.000
|
|
|
2021
-
2024
|
|
6
|
Đường Mường Chanh
(Bản Hịa) - trung tâm xã Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn
|
B
|
Mai Sơn
|
26 km GTNT cấp B
|
148.000
|
148.000
|
|
|
2021
-
2024
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
Đường tỉnh 113 (đoạn Phiêng Phụ - thị trấn Sông Mã), huyện Sông Mã
|
B
|
Sông Mã
|
13 km Cấp IV
|
126.000
|
126.000
|
|
|
2021
-
2024
|
|
8
|
Chỉnh trang đô
thị đoạn Quốc lộ 6 từ Km 180 + 800 -:- Km 187 + 300
|
B
|
Mộc Châu
|
6,5 km
|
140.000
|
140.000
|
|
|
2021
-
2024
|
|
9
|
Đường GTNT liên xã
từ bản Nà Mùn, xã Chiềng Khay - bản Phát - bản Ít Pháy xã Cà Nàng, huyện Quỳnh
Nhai.
|
B
|
Quỳnh Nhai
|
20 km GTNT cấp A
|
82.000
|
82.000
|
|
|
2021
-
2024
|
|
10
|
Đường từ quốc lộ
6 qua tiểu khu vườn đào, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản
Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ
|
C
|
Mộc Châu, Vân Hồ
|
3,2 km
|
44.950
|
|
44.950
|
|
2021
-
2023
|
|
11
|
Đường giao thông
kết nối điểm du lịch rừng sinh thái Pa Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng
Xuân, huyện Vân Hồ
|
C
|
Vân Hồ
|
Khoảng 15 km
|
60.000
|
|
60.000
|
|
2021
-
2023
|
|
12
|
Nâng cấp đường
giao thông Nậm Ty, huyện Sông Mã - Mường Chanh, huyện Mai Sơn (đoạn trung tâm
xã Nậm Ty đi bản Pá Lành, xã Nậm Ty), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
B
|
Huyện Sông Mã, huyện Mai Sơn
|
16,2 km GTNT loại A,
|
130.000
|
130.000
|
|
|
2021
-
2024
|
|
c
|
Phòng chống thiên tai và Ổn định dân cư vùng thiên
tai
|
|
|
|
617.194
|
438.000
|
89.318
|
89.876
|
|
|
1
|
Bố trí ổn định
dân cư vùng thiên tai bản Na Pản, xã Chiềng Đông
|
C
|
Yên Châu
|
63 hộ
|
14.864
|
|
9.000
|
5.864
|
2021
-
2023
|
|
2
|
Bố trí sắp xếp
dân cư bản Ta Lát, xã Mường Cai, huyện Sông Mã
|
C
|
Sông Mã
|
55 hộ
|
22.000
|
|
13.000
|
9.000
|
2021
-
2023
|
|
3
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn
|
C
|
Sốp Cộp
|
40 hộ
|
15.000
|
|
9.000
|
6.000
|
2021
-
2023
|
|
4
|
Bố trí ổn định
dân cư bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La.
|
C
|
Mường La
|
55 hộ
|
14.300
|
|
8.500
|
5.800
|
2021
-
2023
|
|
5
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Đung, xã Hồng Ngài
|
C
|
Bắc Yên
|
36 hộ
|
8.000
|
|
4.800
|
3.200
|
2021
-
2022
|
|
6
|
Dự án bố trí, sắp
xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo - xã Tường Phong, huyện Phù
Yên
|
C
|
Phù Yên
|
41 hộ
|
20.000
|
|
12.000
|
8.000
|
2021
-
2023
|
|
7
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Cong, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ
|
C
|
Vân Hồ
|
25 hộ
|
12.000
|
|
7.200
|
4.800
|
2021
-
2022
|
|
8
|
Kè chống sạt lở
Suối Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ, huyện Phù Yên
|
B
|
Phù Yên
|
4 km
|
120.000
|
120.000
|
|
|
2021
-
2024
|
|
9
|
Khắc phục sạt lở,
ngập úng khu Trung tâm hành chính huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
|
B
|
Vân Hồ
|
4 km
|
98.000
|
98.000
|
|
|
2021
-
2024
|
|
10
|
Bố trí, xắp
xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng
|
C
|
Quỳnh Nhai
|
27 hộ
|
23.030
|
|
13.818
|
9.212
|
2021
-
2023
|
|
11
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Tôm A, Tôm B, xã Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai
|
C
|
Quỳnh Nhai
|
33 hộ
|
20.000
|
|
12.000
|
8.000
|
2021
-
2023
|
|
12
|
Thoát lũ khu vực
Chiềng Sinh về Trung tâm thành phố Sơn La
|
B
|
Thành phố Sơn La
|
5,1 km
|
250.000
|
220.000
|
|
30.000
|
2021
-
2024
|
|
d
|
Thủy lợi, hồ, nước sinh hoạt
|
|
|
|
104.342
|
-
|
104.342
|
-
|
|
|
1
|
Thủy lợi bản
Tình
|
C
|
Mai Sơn
|
40 ha
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Năm 2021
|
|
2
|
Thủy lợi Bản
Giôn, xã Mường Giôn
|
C
|
Quỳnh Nhai
|
17 ha
|
9.000
|
|
9.000
|
|
Năm 2021
|
|
3
|
Hồ Lăng Luông,
xã Phổng Lăng
|
C
|
Thuận Châu
|
120 ha lúa
|
70.842
|
|
70.842
|
|
2021 -
2023
|
|
4
|
Nước sinh hoạt
liên bản: Bản Púng Tòng, bản Phổng, bản Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các
cơ quan, đơn vị tại trung tâm xã Nậm Lạnh, huyện Sốp Cộp.
|
C
|
Sốp Cộp
|
521 hộ dân, 05 bản
|
14.500
|
|
14.500
|
|
Năm 2021
|
|
e
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
|
153.100
|
153.100
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án Bảo tồn và
phát triển bền vững các khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
B
|
5 khu rừng đặc dụng
|
Trồng rừng 900 ha, xây dựng đường băng cản lửa 200
km
|
153.100
|
153.100
|
|
|
2021
-
2024
|
|
f
|
Văn hóa thể dục thể thao
|
|
|
|
68.773
|
-
|
27.224
|
41.549
|
|
|
1
|
Khu Di tích lịch
sử ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
B
|
Mai Sơn
|
Tu bổ, đầu tư hệ thống giao thông nội bộ, khu tượng
đài, nhà trưng bày, tháp, cổng, thiết bị, hạ tầng KT toàn khu
|
68.773
|
|
27.224
|
41.549
|
2021
-
2023
|
Lồng ghép nguồn vốn Trung ương Đoàn + ngân sách tỉnh
|
g
|
Giáo dục
|
|
|
|
83.600
|
45.000
|
38.600
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
trường THPT Tô Hiệu, thành phố Sơn La
|
B
|
Thành phố Sơn La
|
01 nhà lớp học 4 tầng 12 phòng học; 1 nhà lớp học bộ
môn 5 tầng; 01 nhà đa năng 01 tầng; 01 nhà hiệu bộ 4 tầng; HM phụ trợ
|
45.000
|
45.000
|
|
|
2021
-
2024
|
|
2
|
Trường PTDT nội
trú Mường La
|
C
|
Mường La
|
01 nhà 5 tầng; HM phụ trợ
|
8.600
|
|
8.600
|
|
2021
-
2023
|
|
3
|
Trường THPT Tân
Lang
|
C
|
Phù Yên
|
01 nhà lớp học bộ môn 3 tầng; 01 nhà hiệu bộ 4 tầng;
HM phụ trợ
|
30.000
|
|
30.000
|
|
2021
-
2023
|
|
h
|
Y tế
|
|
|
|
33.000
|
-
|
33.000
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế
huyện Quỳnh Nhai
|
C
|
Quỳnh Nhai
|
Nhà chuyên môn 3 tầng theo TK mẫu, thiết bị, HM phụ
trợ
|
16.500
|
|
16.500
|
|
2021
-
2023
|
|
2
|
Trung tâm Y tế
huyện Sốp Cộp
|
C
|
Sốp Cộp
|
Nhà chuyên môn 3 tầng theo TK mẫu, thiết bị, HM phụ
trợ
|
16.500
|
|
16.500
|
|
2021
-
2023
|
|
i
|
Khoa học công nghệ - Môi trường
|
|
|
|
65.047
|
-
|
65.047
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng bãi chôn
lấp rác thải huyện Mộc Châu
|
C
|
Mộc Châu
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
2021
-
2023
|
|
2
|
Trạm quan trắc
và cảnh báo môi trường phóng xạ tỉnh Sơn La
|
C
|
Thành phố Sơn La
|
Nhà làm việc 02 tầng và các hạng mục phụ trợ; Thiết bị
quan trắc và đo theo tiêu chuẩn, máy phát điện dự phòng...
|
25.047
|
|
25.047
|
|
2021
-
2023
|
|
k
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
223.871
|
-
|
194.871
|
29.000
|
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị (các hộ dọc đường Điện Biên)
|
B
|
Thành phố Sơn La
|
Thu hồi 3.317 m2
|
158.871
|
|
158.871
|
|
2021
-
2024
|
|
2
|
Chỉnh trang thị
trấn Thuận Châu
|
C
|
Thuận Châu
|
Nâng cấp đường nội thị, xây dựng trụ sở làm việc
|
65.000
|
|
36.000
|
29.000
|
2021
-
2023
|
|
l
|
An ninh quốc phòng
|
|
|
|
100.788
|
-
|
100.788
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
cụm kho vũ khí đạn (K4)
|
C
|
Thành phố Sơn La
|
55,5 ha, xây mới 02 nhà kho, cải tạo một số hạng mục
|
43.000
|
|
43.000
|
|
2021
-
2023
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
trụ sở Công an tỉnh cũ tại số 53 Tô Hiệu thành trụ sở làm việc Công an thành
phố Sơn La
|
C
|
Thành phố Sơn La
|
Nhà làm việc 4 tầng, nhà tàng thư 4 tầng.
|
14.988
|
|
14.988
|
|
2021
-
2023
|
|
3
|
Trạm kiểm soát
biên phòng Pu Hao
|
C
|
Sốp Cộp
|
60 m2
|
3.600
|
|
3.600
|
|
Năm 2021
|
|
4
|
Xây dựng Cửa khẩu
phụ Nà Cài
|
C
|
Yên Châu
|
100 m2
|
9.200
|
|
9.200
|
|
2021
-
2023
|
|
5
|
Rà phá bom, mìn,
vật nổ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
C
|
10 huyện trên địa bàn tỉnh
|
1.200 ha
|
30.000
|
|
30.000
|
|
2021
-
2023
|
|
Ghi chú:
(*) Không bao gồm các dự án
ODA, Đề án 666.
Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án dự kiến khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 30/06/2020 về kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án dự kiến khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
1.148
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|