|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 196/NQ-HĐND 2020 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
196/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 196/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 30 tháng 6 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5
NĂM 2016 - 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ CHI
TIẾT MỘT SỐ NGUỒN VỐN CÒN LẠI CỦA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
119/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND
ngày 10 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1202/BC-KTNS ngày
27 tháng 6 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương
1. Tổng kế
hoạch các nguồn vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 -
2020 điều chỉnh (đợt 3) là 81.541 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương: 50.296 tỷ đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết:
8.883 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân
sách tỉnh: 22.362 tỷ đồng.
(có
Biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối
ngân sách tỉnh
Điều chỉnh giảm số vốn 50.296 tỷ đồng (gồm 36.715 tỷ đồng của 12 dự án hoàn
thành và hết nhu cầu sử
dụng vốn; 13.581 tỷ đồng vốn dự phòng đối ứng cho
các dự án chuẩn bị đàm phán, ký Hiệp định) và thực hiện
phân bổ như sau:
- Bố trí vốn còn thiếu cho các dự
án hoàn thành: 5.134 tỷ đồng.
- Bố trí vốn
còn thiếu cho các dự án đường giao thông đến trung tâm xã: 17.600 tỷ đồng.
- Bố trí vốn cho 01 dự án thuộc
lĩnh vực an ninh quốc phòng 01 dự án: 7 tỷ đồng.
- Bố trí vốn giải phóng mặt bằng để
đẩy nhanh tiến độ thực hiện 01 dự án: 3,5 tỷ đồng.
- Bố trí vốn cho 01 dự án ODA mới
được ký kết Hiệp định: 17.062 tỷ đồng.
(có
Biểu chi tiết số 01.1 kèm theo)
2.2 Nguồn xổ
số kiến thiết
Điều chỉnh giảm số vốn 8.883 tỷ đồng
của 13 dự án do không còn nhu cầu sử dụng vốn và phân bổ vốn cho 01 dự án đã phê duyệt quyết toán hoàn thành; 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.
(có
Biểu chi tiết số 01.2 kèm theo)
2.2.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh
Điều chỉnh giảm số vốn 22.362 tỷ đồng
của 13 dự án hoàn thành, hết nhu cầu sử dụng vốn hoặc đã được bố trí bằng nguồn vốn
khác và phân bổ vốn cho 04 dự án trọng
điểm của tỉnh (các dự án thuộc khu Trung tâm Hành chính, Quảng trường tỉnh; dự án Trung tâm Thể dục - Thể thao tỉnh và 01 dự án đường giao thông đến
trung tâm xã).
(có
Biểu chi tiết số 01.3 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh, phân
bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2020
1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
năm 2020
1.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối
ngân sách tỉnh
Điều chỉnh giảm số vốn 50.296 tỷ đồng và phân bổ cho các dự án đã hoàn thành còn
thiếu vốn thanh toán, các dự án đang triển khai có nhu cầu bổ sung vốn để đẩy
nhanh tiến độ thực hiện.
1.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất
ngân sách tỉnh (đối với số vốn chuyển nguồn sang năm 2020)
Điều chỉnh giảm số vốn 2.688 tỷ đồng của 02 dự án đã hết nhu cầu sử dụng vốn và phân bổ vốn
cho 02 dự án đã có khối lượng hoàn thành còn thiếu vốn thanh toán.
2. Phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại kế hoạch đầu tư công năm 2020: 41.902 tỷ đồng.
- Nguồn bổ sung cân đối: 13,4 tỷ đồng.
- Nguồn sổ xố kiến thiết: 8.883 tỷ
đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân
sách tỉnh: 19.619 tỷ đồng.
(có các Biểu chi tiết số 02, 03 kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Sơn La khóa XIV, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội , Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu số 01
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH CÁC NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
Tổng số (số đã giao trong Kế hoạch trung hạn tại Nghị
quyết số 50/NQ-HĐND , Nghị quyết số 64/NQ-HĐND và Nghị quyết số 147/NQ-HĐND)
|
Phương án điều chỉnh tổng nguồn
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
5.868.827
|
81.541
|
81.541
|
5.868.827
|
|
I
|
Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
4.594.576
|
50.296
|
50.296
|
4.594.576
|
|
II
|
Nguồn thu tiền xổ
số kiến thiết
|
261.270
|
8.883
|
8.883
|
261.270
|
|
III
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
1.012.981
|
22.362
|
22.362
|
1.012.981
|
|
1
|
Ngân sách tỉnh
|
1.012.981
|
22.362
|
22.362
|
1.012.981
|
|
Biểu số 01.1
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NGUỒN BỔ SUNG CÂN
ĐỐI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020
|
Kế hoạch vốn năm 2016 - 2020 đã giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2.288.364
|
436.491
|
418.603
|
50.296
|
50.296
|
436.491
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
1.432.332
|
184.118
|
166.334
|
50.296
|
|
133.822
|
|
|
1
|
Dự án bố trí ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá lăn, bản Co Phường, xã Mường Cai,
huyện Sông Mã
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Mã
|
2560
31/10/2016;
268
15/02/2017
|
13.836
|
13.396
|
13.396
|
341
|
|
13.055
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề nghị của
chủ đầu tư
|
|
2
|
Nâng cấp Đài
Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Mã
|
Đài TT-TH huyện Sông Mã
|
3616
25/10/2017
|
11.352
|
11.350
|
11.152
|
162
|
|
11.188
|
Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Nà
Nghịu, huyện Sông Mã
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Mã
|
3728
30/10/2017
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
73
|
|
3.727
|
Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
|
4
|
Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Vân Hồ tỉnh Sơn La
|
2550
27/10/2016
|
11.657
|
10.000
|
9.738
|
38
|
|
9.962
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề nghị của
chủ đầu tư
|
|
5
|
Trụ sở HĐND -
UBND huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Vân Hồ tỉnh Sơn La
|
2979
31/10/2014
|
80.017
|
3.000
|
3.000
|
991
|
|
2.009
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề nghị của
chủ đầu tư
|
|
6
|
Đường Chiềng
Khoa - Suối Lìn - QL6 xã Vân Hồ
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Vân Hồ tỉnh Sơn La
|
452
29/02/2016
|
74.407
|
8.766
|
8.766
|
4.277
|
|
4.489
|
Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
|
7
|
Dự án bố trí sắp
xếp dân cư bản Nà Lo, Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Mường La tỉnh Sơn La
|
2840
29/11/2016
|
14.400
|
4.400
|
4.400
|
320
|
|
4.080
|
Đã có QĐ phê duyệt QT
|
|
8
|
Xử lý ngập ứng
trên Quốc lộ 6 đoạn Km 301 + 980 - Km 302 + 150 (đường Trường Chinh) và cải tạo
nâng cấp cống thoát nước tại Km 302 + 061/Quốc lộ 6 địa phận thành phố Sơn La
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Sơn La, tỉnh Sơn
La
|
2903
31/10/2019
|
2.845
|
3.300
|
2.845
|
455
|
|
2.845
|
Giảm theo tổng mức đầu tư
|
|
9
|
Trụ sở làm việc
HĐND -UBND, UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La
|
Ban QL khu vực phát triển đô thị
|
2709
19/10/2017
|
638.735
|
62.688
|
59.740
|
12.908
|
|
49.780
|
Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
|
10
|
Dự án bố trí, sắp
xếp dân cư vùng thiên tai bản Tòng xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu
|
UBND huyện Thuận Châu
|
2790
30/10/2017
|
14.990
|
13.640
|
13.300
|
296
|
|
13.344
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề nghị của
chủ đầu tư
|
|
11
|
Dự án “Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”
|
Trung tâm nước sạch - Vệ sinh môi trường nông thôn
|
3606/QĐ-BNN-HTQT 04/9/2015
|
252.742
|
19.890
|
19.890
|
8.879
|
|
11.011
|
Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
|
12
|
Dự án ĐTXD Hệ thống
cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu
|
Cty CP ĐTXD Mộc Châu
|
108
16/01/2013; 87
14/01/2015; 437
22/02/2019
|
313.551
|
16.307
|
16.307
|
7.976
|
|
8.331
|
Dự án giảm theo kết luận kiểm toán
|
|
13
|
Dự phòng đối ứng
cho các dự án chuẩn bị đàm phán, ký kết Hiệp định
|
|
|
|
13.581
|
|
13.581
|
|
|
|
|
II
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
856.032
|
252.373
|
252.269
|
|
50.296
|
302.669
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn thanh toán
|
|
|
490.526
|
172.486
|
172.382
|
|
22.734
|
195.220
|
|
|
(1)
|
Các dự án đường
đến trung tâm xã
|
|
|
319.349
|
156.424
|
156.320
|
|
17.600
|
174.024
|
|
|
1
|
Đường giao thông
từ xã Huổi Một - Nậm Mằn
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
2364
06/10/2016
|
101.867
|
63.643
|
63.643
|
|
2.466
|
66.109
|
Thanh toán KLHT. Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
|
2
|
Nâng cấp đường
trung tâm xã Song Khủa - Liên Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
562
26/5/2009
|
32.570
|
1.281
|
1.177
|
|
3.079
|
4.360
|
Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
|
3
|
Đường Vạn Yên
(Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
2329
24/9/2018
|
184.912
|
91.500
|
91.500
|
|
12.055
|
103.555
|
Dự án đang quyết toán. Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
|
(2)
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
171.177
|
16.062
|
16.062
|
|
5.134
|
21.196
|
|
|
1
|
Trung
tâm Y tế huyện Mai Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn
|
2775
06/10/2016; 1037
27/4/2017
|
16.500
|
15.355
|
15.355
|
|
245
|
15.600
|
Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
|
2
|
Công trình Quốc
môn và một số hạng mục phụ trợ trong cụm công trình cửa khẩu Chiềng Khương,
Sông Mã
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
249
10/02/2017
|
10.420
|
707
|
707
|
|
108
|
815
|
Đã có QĐ phê duyệt QT. Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
|
3
|
Dự án Trụ sở Huyện
ủy (Hạng mục nhà công vụ)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
3196
31/12/2016
|
60.535
|
|
|
|
991
|
991
|
Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
|
4
|
Hệ thống điện
khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
474
10/7/2015
|
6.950
|
|
|
|
1.992
|
1.992
|
Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
|
5
|
Đường giao thông
từ Mường Bang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La đến Đông Nghê, Đà Bắc, Hòa Bình.
|
Ban QLDA Chương trình tín dụng chuyên ngành JBIC SPLV
|
1628
02/8/2013
|
76.772
|
|
|
|
1.798
|
1.798
|
Đã có QĐ phê duyệt QT. Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
|
b
|
An ninh, quốc
phòng
|
|
|
80.002
|
0
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
|
|
1
|
Đường từ tỉnh lộ
102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xã, Tà Dê xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ,
tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
2733
15/11/2016
|
80.002
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
Bổ sung trung hạn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự
án
|
|
c
|
Lĩnh vực công
nghiệp
|
|
|
285.504
|
78.887
|
78.887
|
0
|
3.500
|
82.387
|
|
|
1
|
Khu Công nghiệp
Mai Sơn
|
Ban Quản lý các KCN tỉnh
|
651
24/3/2017
|
285.504
|
78.887
|
78.887
|
|
3.500
|
82.387
|
Bổ sung để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án
|
|
d
|
Bổ sung vốn đối ứng
ODA
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
17.062
|
18.062
|
|
|
1
|
Nâng cao năng lực
sản xuất chương trình và mở rộng vùng phủ sóng Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh
Sơn La
|
Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh Sơn La
|
369
12/02/2018
|
157.679
|
1.000
|
1.000
|
|
17.062
|
18.062
|
Dự án mới được ký kết Hiệp định
|
|
Biểu số 01.2
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
|
Số QĐ ngày tháng năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020
|
Kế hoạch vốn năm 2016 - 2020 đã giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
262.315
|
76.053
|
67.157
|
8.883
|
8.883
|
76.053
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
131.409
|
74.672
|
65.776
|
8.883
|
-
|
65.789
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
113.373
|
68.731
|
59.898
|
8.851
|
-
|
59.879
|
|
|
1
|
Khu điều trị ngoại
sản Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
762
19/4/2012
|
26.254
|
2.061
|
2.060
|
1
|
|
2.060
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn
|
|
2
|
Nhà khoa nội nhi
- Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
2908
30/10/2014
|
33.910
|
25.538
|
25.533
|
5
|
|
25.533
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo
cơ sở hạ tầng và nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Sơn La
|
Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
|
3223
24/11/2014
|
27.600
|
16.596
|
16.551
|
45
|
|
16.551
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Chiềng
Sơ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
3935
16/10/2018
|
3.800
|
3.973
|
3.800
|
173
|
|
3.800
|
Dự án không còn nhu cầu vốn
|
|
5
|
Trạm Y tế
xã É Tòng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
2723
31/10/2018
|
3.131
|
3.800
|
3.131
|
669
|
|
3.131
|
Dự án không còn nhu cầu vốn
|
|
6
|
Trạm Y tế
xã Xuân Nha
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1348
21/10/2019
|
3.773
|
3.800
|
3.473
|
327
|
|
3.473
|
Dự án không còn nhu cầu vốn
|
|
7
|
Trạm Y tế xã
Liên Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1113
31/10/2016
|
3.517
|
1.563
|
1.563
|
19
|
|
1.544
|
Dự án không còn nhu cầu vốn
|
|
8
|
Trạm Y tế
xã Mường Sang
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
|
|
3.800
|
3.800
|
|
3.800
|
|
-
|
Dự án chưa đủ thủ tục đầu tư
|
|
9
|
Trạm Y tế xã Phiêng
Luông
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
|
|
3.800
|
3.800
|
|
3.800
|
|
-
|
Đã đầu tư bằng nguồn vốn khác
|
|
10
|
Trạm Y tế
xã Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1384
29/10/2019
|
3.788
|
3.800
|
3.788
|
12
|
|
3.788
|
Giảm theo tổng mức đầu tư
|
|
2
|
Lĩnh vực Giáo
dục - đào tạo
|
|
|
13.740
|
4.600
|
4.543
|
23
|
-
|
4.577
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Hoa Phượng, thành phố Sơn La
|
BQLDA ĐTXD thành phố
|
905
22/4/2014
|
13.740
|
4.600
|
4.543
|
23
|
|
4.577
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn
|
|
3
|
Hỗ trợ Đề án
phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, huyện Sông Mã
|
|
|
719
|
610
|
609
|
1
|
-
|
609
|
|
|
1
|
Nhà lớp học mầm
non bản Túp Phạ B xã Huổi Một
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
2886
18/11/2015
|
719
|
610
|
609
|
1
|
|
609
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án
phát triển kinh tế - xã hội Lóng Luông, huyện Vân Hồ
|
|
|
3.577
|
731
|
725
|
8
|
-
|
723
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã
Lóng Luông
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1012
30/10/2014
|
3.577
|
731
|
725
|
8
|
|
723
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn
|
|
II
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
130.905
|
1.381
|
1.381
|
-
|
8.883
|
10.264
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
81.335
|
-
|
-
|
-
|
126
|
126
|
|
|
*
|
Bổ sung các dự
án mới phát sinh
|
|
|
81.335
|
|
|
|
126
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
nhà điều trị và trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Sơn La
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Sơn La
|
3170
23/11/2009
|
81.335
|
|
|
|
126
|
126
|
Bổ sung điều chỉnh trung hạn
|
|
2
|
Lĩnh vực Giáo
dục - đào tạo
|
|
|
49.570
|
1.381
|
1.381
|
-
|
8.757
|
10.138
|
|
|
1
|
Công trình trường
Trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1944
28/8/2015
|
49.570
|
1.381
|
1.381
|
|
8.757
|
10.138
|
Giao bổ sung để đẩy nhanh tiến độ dự án
|
|
Biểu số 01.3
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH TỪ NGUỒN THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT (NGÂN SÁCH TỈNH) CHO CÁC DỰ ÁN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (ĐỢT 3)
(Kèm
theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Năm KC - HT
|
Quyết định đầu
tư
|
Lũy kế khối lượng hoàn thành đến ngày 30/4/2020
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến ngày 30/4/2020 (tổng số các
nguồn)
|
Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020
|
Kế hoạch vốn năm 2016 - 2019 đã giao
|
Kế hoạch còn lại đến năm 2020
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
992.842
|
556.892
|
530.676
|
280.539
|
143.950
|
132.590
|
22.362
|
22.362
|
280.539
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
-
|
433.086
|
228.638
|
251.792
|
182.213,0
|
63.953,5
|
114.259,5
|
22.362
|
-
|
159.850,7
|
|
|
1
|
Dự án khảo sát, đánh
giá thăm dò nguồn nước cho nhà máy chế biến nước hoa quả chất lượng cao tại bản
Co Chàm xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ
|
UBND huyện Vân Hồ
|
Năm 2018
|
2845
03/11/2017
|
2.935
|
1.000
|
1.000
|
2.900,0
|
1.000,0
|
1.900,0
|
1.900
|
|
1.000,0
|
NST đã bố trí
|
|
2
|
Dự án khảo sát,
đánh giá thăm dò nguồn nước cho nhà máy bảo quản, chế biến sản phẩm nông nghiệp
công nghệ cao tại bản Suối Lìn xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ
|
UBND huyện Vân Hồ
|
Năm 2018
|
2845
03/11/2017
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
1.500,0
|
1.000,0
|
500,0
|
500
|
|
1.000,0
|
NST đã bố trí
|
|
3
|
Quốc lộ 37 - Huy
Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
2017 - 2020
|
2253
21/9/2016
|
80.024
|
|
21.500
|
25.000,0
|
|
25.000,0
|
2.039
|
|
22.961,0
|
Dự án hoàn thành
|
|
4
|
Đường từ tỉnh lộ
114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
2017 - 2020
|
2492
24/10/2016
|
103.867
|
|
40.602
|
55.000,0
|
|
55.000,0
|
3.300
|
|
51.700,0
|
Dự án hoàn thành
|
|
5
|
Nâng cấp đường
giao thông từ đập thủy điện Nậm Chiến II đến trung tâm xã Chiềng Muôn, huyện
Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
2017 - 2019
|
2556
30/10/2016
|
38.213
|
37.966
|
38.163
|
22.870,0
|
22.870,0
|
|
197
|
|
22.672,9
|
Dự án không còn nhu cầu vốn
|
|
6
|
Đường giao thông
Quốc lộ 43 - Trung tâm xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu
|
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La
|
|
109
18/01/2016
|
61.436
|
56.477
|
38.766
|
15.671,0
|
11.671,0
|
|
4.000
|
|
11.671,0
|
Dự án đã được bố trí đủ từ nguồn tăng thu NSTW
năm 2018
|
|
7
|
Thanh thải dòng
chảy suối Nặm Păm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
Năm
2017 -
2018
|
353
07/3/2018
|
39.450
|
35.804
|
29.445
|
27.076,0
|
19.445,0
|
7.631,0
|
1.272
|
|
25.804,0
|
Dự án không còn nhu cầu vốn
|
|
8
|
Thoát lũ tiểu khu 4 thị trấn Ít Ong
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
|
1585
13/8/2017
|
9.880
|
9.500
|
8.867
|
5.800,0
|
4.867,0
|
933,0
|
300
|
|
5.500,5
|
Dự án không còn nhu cầu vốn
|
|
9
|
Bố trí, ổn định
sắp xếp dân cư bản Huổi Liếng xã Nặm Păm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
|
1541
11/8/2017
|
14.530
|
13.307
|
10.801
|
6.200,0
|
2.500,5
|
3.699,5
|
1.193
|
|
5.006,9
|
Dự án không còn nhu cầu vốn
|
|
10
|
Bố trí, ổn định
sắp xếp dân cư bản Hốc, xã Nặm Păm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
|
1542
11/8/2017
|
20.043
|
15.681
|
13.843
|
7.162,0
|
|
7.162,0
|
5.324
|
|
1.838.5
|
Dự án không còn nhu cầu vốn
|
|
11
|
Dự án bố trí sắp
xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bong, xã Hua Trai, huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
|
2226
18/10/2017
|
3.880
|
2.864
|
2.600
|
1.800,0
|
600,0
|
1.200,0
|
937
|
|
863,4
|
Dự án không còn nhu cầu vốn
|
|
12
|
Bố trí, ổn định
sắp xếp dân cư bản Hua Nặm, xã Nặm Păm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
|
1540
11/8/2017
|
26.936
|
25.987
|
21.200
|
5.300,0
|
|
5.300,0
|
514
|
|
4.786,5
|
Dự án không còn nhu cầu vốn
|
|
13
|
Bố trí, ổn định
sắp xếp dân cư bản Piệng - Huổi Sói - Nà Ten, xã Nặm Păm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
|
1544
11/8/2017
|
16.722
|
16.052
|
13.706
|
2.684,0
|
|
2.684,0
|
338
|
|
2.346,0
|
Dự án không còn nhu cầu vốn
|
|
14
|
Bố trí, ổn định
sắp xếp dân cư Hua Nà - Chiềng Tè - Nà Nong - Nà Tong, xã Ít Ong
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
|
|
13.670
|
13.000
|
10.300
|
3.250,0
|
|
3.250,0
|
550
|
|
2.700,0
|
Dự án không còn nhu cầu vốn
|
|
II
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
|
559.756
|
328.254
|
278.884
|
98.326
|
79.996
|
18.330
|
-
|
22.362
|
120.688
|
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi thu hồi đất nông nghiệp xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu Tượng
đài Bác Hồ, khuôn viên, cảnh quan và các hạng mục phụ trợ
|
UBND thành phố
|
Năm
2017
-
2020
|
922
03/5/2017
|
32.990
|
27.579
|
27.579
|
6.326
|
1.191
|
5.135
|
|
276
|
6.602
|
Bổ sung để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án
|
|
2
|
Dự án 2: Đầu tư xây
dựng 02 khối nhà 05 tầng (trụ sở làm việc HĐND - UBND, UBMTTQ và các sở,
ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La)
|
BQL Khu vực phát triển đô thị
|
Năm
2017
-
2019
|
2709
19/10/2017
|
215.454
|
|
|
|
|
|
|
2.491
|
2.491
|
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư
|
|
3
|
Dự án Trung tâm
thể dục thể thao tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
|
Năm
2017
-
2020
|
1307
07/6/2019
|
126.400
|
125.530
|
98.805
|
92.000
|
78.805
|
13.195
|
|
13.530
|
105.530
|
Đủ nhu cầu vốn còn thiếu để thanh toán KLHT
|
|
4
|
Đường Vạn Yên
(Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
Năm
2013
-
2018
|
2329
24/9/2018
|
184.912
|
175.145
|
152.500
|
|
|
|
|
6.065
|
6.065
|
Dự án đang quyết toán
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH CÁC NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo
|
Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo
|
Kế hoạch năm 2020
|
Phương án điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
TĐ: Số vốn đã giải ngân
|
Số vốn còn lại chưa giải ngân
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Tổng số các nguồn vốn
|
Trong đó: vốn NSNN
|
Tổng số
|
Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân
|
Số vốn đề nghị thu hồi
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1.658.943
|
1.424.040
|
799.167
|
764.376
|
154.460
|
32.937
|
121.523
|
59.915
|
52.984
|
52.984
|
52.984
|
154.460
|
|
A
|
KẾ HOẠCH VỐN
NĂM 2019 CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2020
|
|
|
|
325.041
|
90.138
|
87.668
|
78.913
|
3.784
|
0
|
3.784
|
1.096
|
2.688
|
2.688
|
2.688
|
3.784
|
|
I
|
Nguồn thu cấp
quyền sử dụng đất ngân sách tỉnh
|
|
|
|
325.041
|
90.138
|
87.668
|
78.913
|
3.784
|
0
|
3.784
|
1.096
|
2.688
|
2.688
|
2.688
|
3.784
|
|
1
|
Xây dựng 2 khối
nhà 5 tầng trụ sở HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh và một số sở, ngành, đoàn thể tỉnh
|
Ban QL Khu vực phát triển đô thị
|
Thành phố
|
535
18/5/2017
|
215.454
|
|
2.260
|
4.751
|
2.491
|
|
2.491
|
|
2.491
|
2.491
|
|
0
|
Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
2
|
Nâng cấp đường
giao thông từ đập thủy điện Nậm Chiến II đến trung tâm xã Chiềng Muôn, huyện
Mường La
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Mường La
|
Mường La
|
2556
30/10/2016
|
38.213
|
38.213
|
37.966
|
38.163
|
293
|
|
293
|
96
|
197
|
197
|
|
96
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn
|
3
|
Đền thờ bác Hồ
và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ
|
Ban QL Khu vực phát triển đô thị
|
Thành phố
|
1879
02/8/2018
|
31.924
|
12.475
|
11.638
|
6.554
|
|
|
|
|
|
|
2.491
|
2.491
|
Dự án hoàn thành, bổ sung vốn để thanh toán
|
4
|
Thanh thải dòng
chảy suối Nặm Păm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
Mường La
|
353
07/3/2018
|
39.450
|
39.450
|
35.804
|
29.445
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
197
|
1.197
|
Đã có QĐ phê duyệt QT
|
B
|
KẾ HOẠCH
VỐN NĂM 2020
|
|
|
|
1.333.902
|
1.333.902
|
711.499
|
685.462
|
150.676
|
32.937
|
117.739
|
58.819
|
50.296
|
50.296
|
50.296
|
150.676
|
|
I
|
Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
|
|
|
1.333.902
|
1.333.902
|
711.499
|
685.462
|
150.676
|
32.937
|
117.739
|
58.819
|
50.296
|
50.296
|
50.296
|
150.676
|
|
a
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
760.560
|
760.560
|
223.376
|
238.374
|
115.806
|
7.890
|
107.916
|
57.620
|
50.296
|
50.296
|
0
|
65.510
|
|
1
|
Dự án bố trí ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá lăn, bản Co Phường xã Mường Cai,
huyện Sông Mã
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
Sông Mã
|
268
15/02/2017
|
13.836
|
13.836
|
13.055
|
13.396
|
396
|
|
396
|
55
|
341
|
341
|
|
55
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề
nghị của chủ đầu tư
|
2
|
Nâng cấp Đài
truyền thanh- truyền hình huyện Sông Mã
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
Sông Mã
|
3616
25/10/2017
|
11.352
|
11.352
|
11.152
|
11.152
|
3.652
|
|
3.652
|
3.568
|
84
|
84
|
|
3.568
|
Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
3
|
Trạm Y tế xã Nà
Nghịu huyện Sông Mã tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
Sông Mã
|
3728
30/10/2017
|
3.800
|
3.800
|
3.727
|
3.800
|
140
|
4
|
136
|
63
|
73
|
73
|
|
67
|
Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
4
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
2394
20/10/2015
|
10.000
|
10.000
|
9.512
|
9.550
|
38
|
|
38
|
|
38
|
38
|
|
0
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề
nghị của chủ đầu tư
|
5
|
Trụ sở HĐND -
UBND huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
3195 31/12/2016
|
67.518
|
67.518
|
59.724
|
67.518
|
3.000
|
719
|
2.281
|
1.290
|
991
|
991
|
|
2.009
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề
nghị của chủ đầu tư
|
6
|
Đường Chiềng
Khoa - Suối Lìn - QL6 xã Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
452
29/02/2016
|
69.042
|
69.042
|
62.730
|
68.866
|
8.766
|
3.075
|
5.691
|
1.414
|
4.277
|
4.277
|
|
4.489
|
Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
7
|
Dự án bố trí sắp
xếp dân cư bản Nà Lo, Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
Mường La
|
2840
29/11/2016
|
14.400
|
14.400
|
13.639
|
13.959
|
395
|
|
395
|
75
|
320
|
320
|
|
75
|
Đã có QĐ phê duyệt QT
|
8
|
Trụ sở làm việc
HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam tỉnh và một số ngành đoàn thể tỉnh (Thanh toán
BLT)
|
Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị
|
Thành phố
|
|
|
|
|
|
59.740
|
|
59.740
|
49.780
|
9.960
|
9.960
|
|
49.780
|
Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
9
|
Dự án bố trí, sắp
xếp dân cư vùng thiên tai bản Tòng xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
Thuận Châu
|
2790
30/10/2017
|
14.990
|
14.990
|
13.640
|
13.936
|
296
|
|
296
|
|
296
|
296
|
|
0
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn theo đề
nghị của chủ đầu tư
|
10
|
Dự án “Chương trình
mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường tỉnh
|
Tỉnh Sơn La
|
3606
04/9/2015
|
242.071
|
242.071
|
19.890
|
19.890
|
9.801
|
|
9.801
|
922
|
8.879
|
8.879
|
|
922
|
Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
11
|
Dự án Đầu tư xây
dựng Hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu
|
Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Mộc Châu
|
Mộc Châu
|
437
22/02/2019;
2894
27/11/2019
|
313.551
|
313.551
|
16.307
|
16.307
|
12.520
|
4.092
|
8.428
|
452
|
7.976
|
7.976
|
|
4.544
|
Dự án giảm theo kết luận kiểm toán
|
12
|
Dự phòng cho các
dự án đang chuẩn bị ký Hiệp định
|
|
|
|
|
|
|
|
17.062
|
|
17.062
|
|
17.062
|
17.062
|
|
0
|
|
b
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
|
573.342
|
573.342
|
488.123
|
447.089
|
34.870
|
25.047
|
9.823
|
1.199
|
|
|
50.296
|
85.166
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn thanh toán
|
|
|
|
493.340
|
493.340
|
429.120
|
390.845
|
16.790
|
15.591
|
1.199
|
1.199
|
|
|
22.734
|
39.524
|
|
1.1
|
Các dự án đường
đến trung tâm xã
|
|
|
|
322.163
|
322.163
|
279.514
|
246.811
|
16.335
|
15.136
|
1.199
|
1.199
|
|
|
17.600
|
33.935
|
|
1
|
Đường giao thông
từ xã Huổi Một - Nậm Mằn
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Sông Mã
|
2364
06/10/2016
|
101.867
|
101.867
|
70.723
|
63.643
|
16.335
|
15.136
|
1.199
|
1.199
|
|
|
2.466
|
18.801
|
Thanh toán KLHT. Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
2
|
Nâng cấp đường
Song Khủa - Liên Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
1782
22/12/2017
|
35.384
|
35.384
|
33.747
|
30.668
|
|
|
|
|
|
|
3.079
|
3.079
|
Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
3
|
Đường Vạn Yên
(Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
Phù Yên
|
2329
24/9/2018
|
184.912
|
184.912
|
175.043,8
|
152.500
|
|
|
|
|
|
|
12.055
|
12.055
|
Dự án đang quyết toán. Theo đề nghị của chủ đầu
tư
|
1.2
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
171.177
|
171.177
|
149.606
|
144.033
|
455
|
455
|
|
|
|
|
5.134
|
5.589
|
|
1
|
Trung
tâm y tế huyện Mai Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn
|
Mai Sơn
|
173
23/01/2017
|
16.500
|
16.500
|
16.000
|
15.355
|
455
|
455
|
|
|
|
|
245
|
700
|
Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
2
|
Dự án Trụ sở Huyện
ủy (Hạng mục nhà công vụ)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
3196
31/12/2016
|
60.535
|
60.535
|
44.813
|
43.900
|
|
|
|
|
|
|
991
|
991
|
Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
3
|
Công trình Quốc
môn và một số hạng mục phụ trợ trọng cụm công trình cửa khẩu Chiềng Khương, Sông
Mã
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Sông Mã
|
249
10/02/2017
|
10.420
|
10.420
|
10.235
|
10.127
|
|
|
|
|
|
|
108
|
108
|
Đã có QĐ phê duyệt QT. Theo đề nghị của chủ đầu
tư
|
4
|
Hệ thống điện
khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
474
10/7/2015
|
6.950
|
6.950
|
6.336
|
4.344
|
|
|
|
|
|
|
1.992
|
1.992
|
Dự án hoàn thành. Theo đề nghị của chủ đầu tư
|
5
|
Đường giao thông
từ Mường Bang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La đến Đông Nghê, Đà Bắc, Hòa Bình.
|
Ban QLDA Chương trình tín dụng chuyên ngành JBIC SPLV
|
Phù Yên
|
1628
02/8/2013
|
76.772
|
76.772
|
72.222
|
70.307
|
|
|
|
|
|
|
1.798
|
1.798
|
Đã có QĐ phê duyệt QT. Theo đề nghị của chủ đầu
tư
|
(2)
|
An ninh, quốc
phòng
|
|
|
|
80.002
|
80.002
|
59.003
|
56.244
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
1
|
Đường từ tỉnh lộ
102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xã, Tà Dê xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ,
tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
2733
15/11/2016
|
80.002
|
80.002
|
59.003
|
56.244
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
Bổ sung trung hạn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện
dự án
|
(3)
|
Lĩnh vực công
nghiệp
|
|
|
|
285.504.000
|
0.000
|
165.618.000
|
174.259.000
|
18.080
|
9.456
|
8.624
|
|
|
|
3.500
|
21.580
|
|
1
|
Khu Công nghiệp Mai
Sơn
|
Ban Quản lý các KCN tỉnh
|
Mai Sơn
|
651
24/3/2017
|
285.504
|
|
165.618
|
174.259
|
18.080
|
9.456
|
8.624
|
|
|
|
3.500
|
21.580
|
Bổ sung để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án
|
(4)
|
Bổ sung vốn đối
ứng dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.062
|
17.062
|
|
1
|
Nâng cao năng lực
sản xuất chương trình và mở rộng vùng phủ sóng Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh
Sơn La
|
Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh Sơn La
|
Thành phố
|
369
12/02/2018
|
157.679
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
17.062
|
17.062
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CÁC NGUỒN VỐN CÒN LẠI
NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo
|
Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo
|
Kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
|
|
Số QĐ ngày tháng năm ban hành
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
361.754
|
214.229
|
193.715
|
41.902
|
|
|
I
|
Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
69.159
|
-
|
450
|
13.400
|
|
|
*
|
Phân bổ kế hoạch
còn lại chưa phân bổ
|
|
|
|
|
69.159
|
-
|
450
|
13.400
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh
Sơn La thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2045
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tỉnh Sơn La
|
|
|
54.199
|
|
450
|
9.550
|
|
|
2
|
Xây dựng Khu tưởng
niệm tâm linh thuộc Di tích lịch sử ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
UBND huyện Mai Sơn
|
Mai Sơn
|
|
1200
28/5/2020
|
14.960
|
|
|
3.850
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ bồi thường GPMB
|
|
II
|
Xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
|
130.905
|
70.744
|
70.837
|
8.883
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
81.335
|
52.104
|
51.956
|
126
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
nhà điều trị và trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Sơn La
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Sơn La
|
Thành phố
|
|
3170
23/11/2009
|
81.335
|
52.104
|
51.956
|
126
|
Bổ sung điều chỉnh trung hạn
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
49.570
|
18.640
|
18.881
|
8.757
|
|
|
1
|
Trường trung học
phổ thông huyện Vân Hồ (giai đoạn I)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
2016
-
2020
|
1944
28/8/2015
|
49.570
|
18.640
|
18.881
|
8.757
|
Giao bổ sung để đẩy nhanh tiến độ dự án
|
|
III
|
Nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
161.690
|
143.486
|
122.428
|
19.619
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
128.700
|
115.907
|
94.849
|
14.208
|
|
|
(1)
|
Các dự án khắc
phục lũ bão
|
|
|
|
|
97.635
|
87.878
|
73.395
|
8.487
|
|
|
1
|
Nước sinh hoạt bảng
Bang xã Mường Bang
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
Phù Yên
|
|
392
22/3/2018
|
2.000
|
1.922
|
1.350
|
572
|
|
|
2
|
Nước sinh hoạt bản
Thín xã Tường Tiến
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
Phù Yên
|
|
391
22/3/2018
|
2.120
|
1.967
|
1.400
|
567
|
|
|
3
|
Thanh thải dòng
chảy suối Nặm Păm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
Mường La
|
|
353
07/3/2018
|
39.450
|
35.804
|
29.445
|
3.200
|
|
|
4
|
Kè rọ thép chống
sạt lở khu dân cư thị trấn Ít Ong
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
Mường La
|
|
1581
13/8/2017
|
27.130
|
22.199
|
20.000
|
1.759
|
|
|
5
|
Bố trí, ổn định
sắp xếp dân cư bản Hua Nặm, xã Nặm Păm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
Mường La
|
|
1540
11/8/2017
|
26.936
|
25.987
|
21.200
|
2.389
|
|
|
(2)
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
31.065
|
28.029
|
21.454
|
5.721
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
nhà làm việc Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
Thành phố
|
|
2583
06/10/2017
|
1.425
|
1.419
|
150
|
1.269
|
|
|
2
|
Hệ thống cấp điện
sinh hoạt cho 3 bản (Mường An, Nà An và bản Thín) xã Xuân Nha
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
|
475
10/7/2015
|
13.138
|
11.784
|
9.197
|
1.733
|
|
|
3
|
Dự án khảo sát,
đánh giá thăm dò nguồn nước cho nhà chế biến sâu tinh chế cà phê từ sản phẩm
cà phê Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn
|
Mai Sơn
|
|
2845
03/11/2017
|
1.502
|
1.497
|
1.057
|
440
|
|
|
4
|
Dự án sửa chữa
đường giao thông vào khu du lịch bản Mòng (đường Văn Tiến Dũng), thành phố
Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố
|
Thành phố
|
|
2767
31/10/2017
|
15.000
|
13.329
|
11.050
|
2.279
|
|
|
b
|
Dự án đang triển
khai
|
|
|
|
|
32.990
|
27.579
|
27.579
|
5.411
|
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi thu hồi đất nông nghiệp xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu Tượng
đài Bác Hồ, khuôn viên, cảnh quan và các hạng mục phụ trợ
|
UBND Thành phố
|
|
|
922
03/5/2017
|
32.990
|
27.579
|
27.579
|
5.411
|
Bổ sung vốn để thực hiện đền bù giải phóng mặt
bằng
|
|
Nghị quyết 196/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 196/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công ngày 30/06/2020 do tỉnh Sơn La ban hành
1.044
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|