1. Giao UBND tỉnh căn cứ vào Nghị quyết
và danh mục, chỉ tiêu vốn đã được HĐND tỉnh thông qua để giao chỉ tiêu kế hoạch
đúng và kịp thời, chỉ đạo các ngành, huyện thành thị đôn đốc các chủ đầu tư để
khẩn trương triển khai thực hiện ngay từ đầu năm, đảm bảo khối lượng thực hiện
và giải ngân hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch năm 2016.
2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành,
các cấp tập trung thực hiện các giải pháp chủ yếu sau để hoàn thành kế hoạch đầu
tư công năm 2016, cụ thể:
3. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các
Ban HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện kế hoạch đầu tư
xây dựng cơ bản năm 2016 trên các lĩnh vực, địa bàn thuộc phạm vi trách nhiệm
được phân công.
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
KH
2016
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1.307.800
|
|
A
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
181.728
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
164.128
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
39.576
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng
cấp hệ thống thủy lợi Khe Ngọn, xã Lang Khê huyện Con Cuông.
|
UBND
huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An
|
500
|
Kết thúc
|
2
|
Đường giao thông
từ trung tâm xã Keng Đu đi bản Khe
Linh thuộc dự án xây dựng làng định canh định cư cho đồng bào dân tộc
thiểu số tại bản Khe Linh xã Keng
Đu huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
4.300
|
Kết
thúc
|
3
|
Nâng cấp Trạm bơm xóm 04, xã Hưng
Khánh, huyện Hưng Nguyên.
|
UBND
xã Hưng Khánh
|
585
|
Kết
thúc
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bàu
Cơm, xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc.
|
UBND
huyện Nghi Lộc.
|
1.600
|
Kết
thúc
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe
Môn, xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn.
|
UBND
huyện Anh Sơn.
|
1.000
|
|
6
|
Xây dựng hồ chứa nước Khe Xài, xã
Bình Sơn, huyện Anh Sơn
|
UBND
xã Bình Sơn
|
1.500
|
Kết
thúc
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh N-831 và xây
dựng mới kênh T6, xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu.
|
UBND
xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu.
|
1.300
|
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Sông Mới,
xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu.
|
Ủy
ban nhân dân huyện Diễn Châu
|
2.000
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm số
1, số 2 xã Diễn Hoàng, huyện Diễn Châu
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
1.500
|
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đá
Bàn, xã Bài Sơn, huyện Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
1.304
|
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm bơm xã Hưng
Phú, huyện Hưng Nguyên;
|
UBND
xã Hưng Phú, huyện Hưng Nguyên
|
800
|
Kết
thúc
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm bơm Nhà
Tràu và Trạm bơm Đồng Mai xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên
|
UBND
xã Hưng Mỹ
|
2.500
|
Kết
thúc
|
13
|
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng bản Xốp
Nhị, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn.
|
UBND
huyện Kỳ Sơn.
|
747
|
Kết
thúc
|
14
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Rú Tuần,
xã Nam Tân, huyện Nam Đàn
|
UBND
xã Nam Tân, huyện Nam Đàn
|
1.000
|
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình hồ chứa
nước Giếng Chui xã Nghĩa Khánh huyện Nghĩa Đàn
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
580
|
Kết
thúc
|
16
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cây
Chanh, xã Nghĩa Hội, huyện Nghĩa
Đàn
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn.
|
1.000
|
|
17
|
Xây dựng trạm bơm Xã Đoài, xã Nghi
Diên, huyện Nghi Lộc
|
Ủy
ban nhân dân xã Nghi Diên.
|
790
|
Kết
thúc
|
18
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đường
Trẽ xã Nghi Kiều huyện Nghi Lộc.
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
368
|
Kết
thúc
|
19
|
Sửa chữa, nâng
cấp hồ chứa nước Đồng Ban, xã Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp.
|
UBND
huyện Quỳ Hợp.
|
2.000
|
|
20
|
Kiên cố kênh
chính và kênh Nam hồ bà Tùy xã Quỳnh Tân huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
xã Quỳnh Tân
|
502
|
Kết
thúc
|
21
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm xóm 8, xã
Thanh Văn, huyện Thanh Chương.
|
UBND
xã Thanh Văn, huyện Thanh Chương
|
1.000
|
|
22
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Hòa Mỹ,
xã Thanh Mỹ, huyện Thanh Chương.
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
1.000
|
|
23
|
Xây dựng khu tái định cư để di dân khẩn
cấp ra khỏi vùng có nguy cơ lũ quét và đặc biệt khó khăn xã Nhôn Mai, huyện
Tương Dương
|
UBND
huyện Tương Dương
|
900
|
|
24
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cây
Sung xã Nghĩa Thuận Thị xã Thái Hòa
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
500
|
|
25
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe
Sắn xã Phú Sơn, huyện Tân Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
1.000
|
|
26
|
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Hồng Sơn, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ.
|
UBND
xã Tân Hợp
|
1.000
|
|
27
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Hố Dừa, xã Minh Thành, huyện Yên
Thành.
|
UBND
huyện Yên Thành
|
1.700
|
|
28
|
SC, NC hồ chứa Khe Bai, xã Mã Thành, Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
1.100
|
|
29
|
SC, NC hồ chứa nước 3/2, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
1.500
|
Kết
thúc
|
30
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe
Chuối, xã Tây Thành, huyện Yên Thành.
|
UBND
huyện Yên Thành.
|
1.500
|
|
31
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Rộc
U, xã Nghĩa Thắng, huyện Nghĩa Đàn.
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn.
|
1.000
|
|
32
|
SC, NC đập La Ván, xã Thanh Hòa,
huyện Thanh Chương
|
UBND
xã Thanh Hòa
|
1.500
|
|
b
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
7.500
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Chọ
Ràn, xã Đại Sơn, huyện Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
300
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe
Và, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương.
|
UBND
huyện Đô Lương
|
1.200
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh tiêu
úng phía bờ Tả kênh chính hệ thống thủy lợi Bắc, huyện Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
1.000
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ngã
Hai, xã Nghĩa Thắng, huyện Nghĩa Đàn.
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
2.000
|
Kết
thúc
|
5
|
Xây dựng trạm bơm xóm Hồng Đức, xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Đàn;
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
1.000
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Hóc
Choạc, xã Tiến Thành, huyện Yên Thành.
|
UBND
xã Tiến Thành, huyện Yên Thành
|
2.000
|
|
c
|
Công trình chuyển tiếp sau
năm 2016
|
|
117.052
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp
hồ chứa nước Khe Yêu, xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Đàn
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn.
|
1.000
|
|
2
|
Xây dựng hồ chứa nước Bản Khúa, xã
Châu Lý, huyện Quỳ Hợp
|
UBND
huyện Quỳ Hợp
|
2.500
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Trọt
Lụy, xã Hiến Sơn, huyện Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
1.200
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe
Khuê và Khe Mương, xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn.
|
UBND
xã Đức Sơn
|
2.000
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp đập tràn Khe Sừng,
xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn
|
UBND
huyện Anh Sơn
|
1.500
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe
Hiềng, xã Châu Khê, huyện Con Cuông
|
UBND
huyện Con Cuông
|
1.500
|
|
7
|
Xây dựng Hệ thống điện phục vụ bơm
nước tưới cho khu vực trồng cam tại xã Yên Khê, huyện Con Cuông
|
UBND
huyện Con Cuông
|
1.500
|
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Khe
Tran và hệ thống kênh tưới, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn
|
UBND
huyện Anh Sơn
|
1.500
|
|
9
|
Nâng cấp Trạm bơm xã Tào Sơn, huyện
Anh Sơn.
|
UBND
huyện Anh Sơn
|
1.500
|
|
10
|
Xây dựng đập dâng Phai Hịa, xã Lục
Dạ, huyện Con Cuông
|
UBND
huyện Con Cuông
|
2.500
|
|
11
|
Xây dựng đập dâng nước bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm, huyện Con Cuông
|
UBND
huyện Con Cuông
|
1.153
|
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi
phục vụ sản xuất chè kết hợp cấp nước sinh hoạt, xã Yên Khê, huyện Con Cuông
|
UBND
huyện Con Cuông
|
1.000
|
|
13
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Ao Bù,
xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu
|
UBND
xã Diễn Thọ
|
1.000
|
|
14
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh tiêu
Ngọc Thành, xã Diễn Minh, huyện Diễn Châu
|
UBND
xã Diễn Minh
|
1.800
|
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Bàu, xã
Diễn Phú, huyện Diễn Châu
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
1.800
|
|
16
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm số 02, xã
Diễn Tháp, huyện Diễn Châu.
|
UBND
xã Diễn Tháp
|
1.100
|
|
17
|
Sửa chữa, nâng cấp các tuyến kênh
vùng muối Vạn Nam, xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
2.500
|
|
18
|
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng và trạm
bơm Phú Cường, xã Đặng Sơn, huyện Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
1.000
|
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Động Trệch,
xã Bắc Sơn, huyện Đô Lương.
|
UBND
xã Bắc Sơn
|
1.000
|
|
20
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bàu
Nại, xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương.
|
UBND
huyện Đô Lương.
|
2.000
|
|
21
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh tiêu liên
xã từ Cầu Tiên (Thị Trấn) đến Rào Gang (xã Nhân Sơn), huyện Đô Lương.
|
UBND
huyện Đô Lương
|
2.000
|
|
22
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Tích
Tích, xã Thượng Sơn, huyện Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
2.000
|
|
23
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm bơm xã Ngọc Sơn, huyện Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
500
|
|
24
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Chọ
Mái, xã Nam Sơn, huyện Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
1.000
|
|
27
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh tiêu T8, xã Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên
|
UBND
xã Hưng Tân
|
1.000
|
|
28
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh N24, xã Hưng Yên Bắc, huyện Hưng Nguyên
|
UBND
xã Hưng Yên Bắc
|
1.000
|
|
29
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống đê kênh
Thấp, huyện Hưng Nguyên (Hạng mục: Xây dựng cầu Đen bắc qua kênh Thấp, huyện
Hưng Nguyên)
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
4.000
|
|
30
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Lò
Ngói, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn.
|
UBND
xã Nam Thái, huyện Nam Đàn.
|
1.800
|
|
31
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm bơm Ba Côn,
xã Vân Diên, huyện Nam Đàn
|
UBND
xã Vân Diên
|
1.000
|
|
32
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe
Đình, xã Nam Xuân, huyện Nam Đàn
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
2.000
|
|
33
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đá
Hàn, xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
1.500
|
|
34
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh tiêu
xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
1.500
|
|
35
|
Xây dựng trạm bơm Ba Cây, xã Nghi
Lâm, huyện Nghi Lộc.
|
UBND
xã Nghi Lâm.
|
1.300
|
|
36
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm bơm Côn Trường,
xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc
|
UBND
xã Nghi Công Nam
|
1.300
|
|
37
|
Nâng cấp hệ thống kênh tưới xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
1.400
|
|
38
|
Xây dựng trạm bơm số 02, xã Nghi
Thái, huyện Nghi Lộc.
|
UBND
xã Nghi Thái
|
1.500
|
|
39
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm bơm Trường
Xuân, xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc
|
UBND
xã Nghi Mỹ
|
1.400
|
|
40
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh
mương loại III của các hồ đập và trạm bơm huyện Nghi Lộc
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
2.500
|
|
41
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng
Bai, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp.
|
UBND
huyện Quỳ Hợp.
|
1.000
|
|
42
|
Xây dựng kè tuyến đê và kè bờ Tả suối Nậm Tôn, đoạn qua thị trấn Quỳ Hợp và xã
Châu Quang; Kè bờ Tả sông Dinh, đoạn qua xã Tam Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
UBND
huyện Quỳ Hợp
|
1.000
|
|
43
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thủng
Dạ xã Quỳnh Thắng, huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
1.000
|
|
44
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước bản
Bắc Thắng, xã Tân Thắng, huyện Quỳnh Lưu.
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu.
|
1.000
|
|
45
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe
Mây, xã Quỳnh Tân, huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
1.000
|
|
46
|
Xây dựng Trạm bơm Cồn Ngang và Trạm bơm kênh N17, xã Quỳnh Hoa, huyện
Quỳnh Lưu
|
UBND
xã Quỳnh Hoa, huyện Quỳnh Lưu
|
1.000
|
|
47
|
Nâng cấp hệ thống kênh tiêu Dâu, huyện
Quỳnh Lưu.
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu.
|
2.000
|
|
48
|
Sửa chữa, nâng
cấp hồ chứa nước Hồ Trung, xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Lưu.
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu.
|
2.500
|
|
49
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh tiêu úng
liên xã Quỳnh Giang - Quỳnh Diễn, huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
1.500
|
|
50
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe
Sâu, xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Lưu.
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu.
|
1.900
|
|
51
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đông
Hồng, xã Quỳnh Tam, huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
xã Quỳnh Tam
|
1.500
|
|
52
|
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng bản Tín
Pú, xã Quang Phong, huyện Quế Phong.
|
UBND
huyện Quế Phong.
|
2.374
|
|
53
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Cồn Tra, xã Thanh Lương, huyện Thanh Chương.
|
UBND
xã Thanh Lương
|
1.000
|
|
55
|
Xây dựng hồ chứa nước Khe Su, xã
Thanh Liên, huyện Thanh Chương.
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
1.000
|
|
56
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh tưới,
tiêu Bàu Đức Nhuận xã Thanh Liên, huyện Thanh Chương
|
UBND
xã Thanh Liên
|
2.000
|
|
57
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước
Nghĩa Hưng, xã Tây Hiểu, thị xã Thái Hòa.
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
1.300
|
|
58
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồi
Thịnh, xã Đông Hiếu, Thị xã Thái Hòa.
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
2.000
|
|
59
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thống
Nhất, xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa.
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
1.200
|
|
61
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thung
Mét, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
1.500
|
|
62
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước khe
Ngang, xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
1.000
|
|
63
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bãi
Quyền, xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ.
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
1.500
|
|
64
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy
lợi Khe Lá, xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
1.000
|
|
65
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng
Lội, xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
1.000
|
|
67
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ký
Rượu, xã Tăng Thành, huyện Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
1.400
|
|
68
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cây
Tàng, xã Sơn Thành, huyện Yên Thành.
|
UBND
xã Sơn Thành
|
1.200
|
|
69
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Trại
Xanh, xã Bắc Thành, huyện Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
1.500
|
|
70
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe
Lim, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành.
|
UBND
huyện Yên Thành
|
1.400
|
|
71
|
Nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ
sông Bàu Chèn - Trung Long, đoạn từ xã Công Thành đến xã Long Thành, huyện
Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
1.000
|
|
72
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh
tiêu nội đồng xã Nghi Khánh, huyện Nghi Lộc
|
UBND
xã Nghi Khánh
|
1.500
|
|
73
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh tưới
xã Kim Liên, huyện Nam Đàn.
|
UBND
xã Kim Liên.
|
525
|
|
74
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cây Dừa, xã Đồng Hợp,
huyện Quỳ Hợp
|
UBND
huyện Quỳ Hợp
|
1.500
|
|
75
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm bơm Đò
Gành, xã Phong Thịnh, huyện Thanh Chương.
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
1.000
|
|
76
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đập
Bàu, xã Tăng Thành, huyện Yên Thành.
|
UBND
huyện Yên Thành
|
1.000
|
|
77
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm bơm Bến Lấm, Cầu Mý và Cồn Sim, xã Diễn An, huyện Diễn Châu
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
2.000
|
|
78
|
Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt
xã Diễn Minh, huyện Diễn Châu.
|
UBND
xã Diễn Minh
|
2.000
|
|
79
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bàu
Gáo và Khe Rọ, xã Diễn Lâm, huyện Diễn Châu.
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
2.000
|
|
80
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm bơm Đồng Giữa
và trạm bơm Thô Lô, xã Lăng Thành, huyện Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
2.000
|
|
81
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh tưới
xã Tân Sơn, huyện Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
1.500
|
|
82
|
Xây dựng đập Na Cày, xã Chi Khê,
huyện Con Cuông
|
UBND
xã Chi Khê
|
1.500
|
|
83
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bãi
Bằng, xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
2.000
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
17.600
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
1.000
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước
Đình Dù xã Diễn Lâm huyện Diễn Châu
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc NA
|
500
|
|
2
|
Nhà làm việc liên cơ quan: Trạm
BVTV - Trạm Thú y - Trạm Khuyến nông, Khuyến ngư, huyện Nghĩa Đàn
|
Chi cục
Bảo vệ thực vật Nghệ An
|
500
|
|
b
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
2.000
|
|
1
|
Nhà làm việc Trạm khuyến nông huyện
Anh Sơn
|
Trung
tâm khuyến nông tỉnh Nghệ An
|
1.000
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh chính hồ Bàu
Gia - Mả Tổ.
|
Công
ty TNHH1TV Thủy lợi Bắc Nghệ An
|
1.000
|
|
c
|
Công trình chuyển tiếp sau
2016
|
|
14.600
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe
Xiêm, xã Nghi Đồng, huyện Nghi Lộc.
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi Nam Nghệ An.
|
1.500
|
|
2
|
Nhà làm việc Trạm khuyến nông huyện
Con Cuông
|
Trung
tâm khuyến nông tỉnh Nghệ An
|
1.000
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe
Quánh, xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
2.000
|
|
4
|
Dự án làng thanh niên lập nghiệp
biên giới Tam Hợp tỉnh Nghệ An
|
Ban
Thường Vụ Tỉnh đoàn Nghệ An
|
1.500
|
|
6
|
Đường giao thông vào vùng nguyên liệu
chè của Xí nghiệp chế biến dịch vụ chè Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương
|
Công
ty TNHH một thành viên đầu tư phát triển chè Nghệ An
|
2.000
|
Kết
thúc
|
5
|
Xây dựng đập thủy lợi Bản Nhã, xã
Châu Cường, huyện Quỳ Hợp
|
Công
ty trách nhiệm hữu hạn thủy lợi Quỳ Hợp
|
1.000
|
|
6
|
Đường giao thông từ xã Tân Thắng đi tổng đội TNXP - XDKT Quỳnh Lưu (Đường nội
vùng nguyên liệu dứa, mía).
|
Tổng
đội TNXP - XDKT Quỳnh Lưu
|
1.000
|
|
7
|
Nâng cấp đường giao thông nguyên liệu
chè tại Xí nghiệp chế biến dịch vụ chè Ngọc Lâm
|
Công
ty TNHH một thành viên ĐTPT chè Nghệ An
|
1.600
|
|
8
|
Đường giao thông nông thôn từ đường
cửa khẩu Thanh Thủy vào đội sản xuất 02 (Đội Đượm) Tổng đội TNXP5-XDKT Nghệ
An
|
Tổng
đội TNXP5-XDKT Nghệ An
|
3.000
|
|
B
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
527.004
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
157.504
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
14.854
|
|
1
|
Đường giao thông nối Làng Sen xã
Kim Liên với làng Đan Nhiệm xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
2.280
|
Kết
thúc
|
2
|
Hệ thống điện chiếu sáng thị trấn Nam
Đàn, huyện Nam Đàn
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
900
|
Kết
thúc
|
3
|
Đường GT xóm 4, xã Nghi Yên, huyện
Nghi Lộc
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
378
|
Kết
thúc
|
4
|
Đường nối từ
Km 70-QL 48 đi bản Độ 3, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu
|
UBND
huyện Quỳ Châu
|
2.933
|
Kết
thúc
|
5
|
Cầu Nguyễn Văn Trỗi, xã Quỳnh Ngọc,
huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
383
|
Kết
thúc
|
6
|
Cầu Khe Độc,
xã Quỳnh Thắng, huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
1.000
|
|
7
|
Cầu Khe Sổ, xã Nghĩa Bình, huyện
Tân Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
990
|
Kết
thúc
|
8
|
Đường giao
thông nội vùng xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ
|
UBND
xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ
|
1.000
|
|
9
|
Cầu K38 trên
đường 205 liên huyện Diễn - Yên -
Quỳnh
|
UBND
huyện Yên Thành
|
1.800
|
Kết
thúc
|
10
|
Đường giao thông vùng nguyên liệu
mía, dứa xã Tân Thành (huyện Yên Thành) đi xã Diễn Lâm (huyện Diễn Châu)
|
UBND
xã Tân Thành, huyện Yên Thành
|
340
|
Kết
thúc
|
11
|
Đường GTNT xã Nhân Sơn, Đô Lương
|
UBND
xã Nhân Sơn, huyện Đô Lương
|
350
|
Kết
thúc
|
12
|
Đường giao thông liên các xã Nam
Sơn - Bắc Sơn - Đặng Sơn, huyện Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
1.000
|
|
13
|
Đường GTNT liên xã Minh Hợp - Văn Lợi,
huyện Quỳ Hợp đoạn qua xóm Minh Long, xã Minh Hợp
|
UBND
huyện Quỳ Hợp
|
1.500
|
Kết
thúc
|
b
|
Công trình dự kiến hoàn thành
2016
|
|
12.100
|
|
1
|
Đường giao thông vào TT xã Ngọc
Sơn, huyện Đô Lương
|
UBND
xã Ngọc Sơn, huyện Đô Lương
|
1.500
|
|
2
|
Đường giao thông nối QL 46 vào xóm 7, xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, đoạn từ cầu Trình
đến cầu Gáo
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
1.500
|
|
3
|
Đường từ cầu
treo An Ngãi đi trung tâm xã Tân An., huyện Tân Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
400
|
|
5
|
XD, nâng cấp Cầu Khe Cô tại Lý trình Km 5+500 trên tuyến Tràng - Bài, huyện Đô
Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
1.000
|
Kết
thúc
|
6
|
Đường Nhân Tài - Già Giang
|
UBND
huyện Anh Sơn
|
2.000
|
|
7
|
Đường giao thông xã Quỳnh Trang, thị
xã hoàng mai
|
UBND
xã Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai
|
1.500
|
Kết
thúc
|
8
|
Đường vào TT y tế huyện Nghĩa Đàn
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
2.000
|
|
9
|
Cầu tràn liên
hợp Tân Đông, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ
|
UBND
xã Đông Văn, huyện Tân Kỳ
|
1.500
|
Kết
thúc
|
10
|
Đường giao thông Quỳnh Tân - Quỳnh
Bảng, huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
700
|
Kết
thúc
|
c
|
Công trình chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
130.550
|
|
1
|
Đường vào TT xã Châu Khê, huyện Con
Cuông
|
UBND
huyện Con Cuông
|
2.000
|
|
2
|
Đường giao thông Nhân Sơn - Đại Sơn
huyện Đô Lương (hạng mục cầu và nền đường với dự toán 18447 tỷ đồng)
|
UBND
huyện Đô Lương
|
2.500
|
|
3
|
Đường giao thông ĐT 534 - Nghi Văn -
Hồ Xuân Dương (Diễn Châu), đoạn từ xóm 5B đến xóm 23, xã Nghi Văn, huyện Nghi
Lộc
|
UBND
xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc
|
1.000
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 545 đoạn
qua thị xã Thái Hòa
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
3.000
|
|
5
|
Đường GT từ TL 533 đi đường Hồ Chí
Minh, nối đường vào xã Ngọc Lâm tại xóm 1A xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
1.500
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối Quốc lộ
46 đi Thanh Đồng, Thanh Phong vào Nhà máy tinh bột sắn,
huyện Thanh Chương
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
1.000
|
|
7
|
Đường giao thông từ QL 7A vào bệnh
viện vùng Tây Nam, huyện Con Cuông (GĐ1)
|
UBND
huyện Con Cuông
|
2.000
|
|
8
|
Đường vào Trung tâm xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu
|
UBND
xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu
|
1.000
|
|
9
|
Đường 205 đoạn từ QL 7A đến xã Diễn Tháp
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
4.000
|
|
10
|
Nâng cấp đường giao thông tuyến Nhân Thành - Chợ Chùa - QL 1A
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
5.000
|
|
11
|
Đường trục Trung tâm thương mại Bắc Nam đô thị Diễn Châu mở rộng (tuyến 1)
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
5.000
|
|
12
|
Đường giao thông chống ngập úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ và Diễn Lợi, huyện Diễn
Châu
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
5.000
|
|
13
|
Đường giao thông từ Quang Sơn -
Nhân Sơn, huyện Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
2.000
|
|
14
|
Đường GT liên xã Mỹ Sơn - Hiến Sơn đến khu di tích lịch
sử Truông Bồn, huyện Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
2.000
|
|
15
|
Đường giao thông Ngọc - Lam - Bồi đi qua di tích lịch sử đền Quả Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
UBND
huyện Đô Lương
|
4.000
|
|
16
|
Đường và cầu
qua sông Khuôn tại xóm 14, xã Tân Sơn, huyện Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
3.500
|
|
17
|
Đường giao thông liên xã Tây Thành,
huyện Yên Thành đi xã Giang Sơn Đông, huyện Đô Lương
|
UBND
xã Tây Thành, huyện Yên Thành
|
2.500
|
|
18
|
Đường giao thông liên xã Hưng Thắng, đoạn từ cầu Đình đến đường liên xã Tiến Thắng, huyện Hưng Nguyên
|
UBND
xã Hưng Thắng, huyện Hưng Nguyên
|
2.000
|
|
19
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông
Lê Xuân Đào, huyện Hưng Nguyên
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
3.000
|
|
20
|
Tuyến đường giao thông đi qua TT thị
trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên
|
UBND
thị trấn Hưng Nguyên
|
1.000
|
|
21
|
Cầu khe Pá, bản Huồi Cáng 1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
1.500
|
|
22
|
Đường giao thông từ QL 46 đến xã Nam Anh, huyện Nam Đàn
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
2.000
|
Giai
đoạn 1
|
23
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến nhánh nối
vào đường Trung - Bình - Lâm, huyện Nghĩa Đàn (gói thầu 1 và 2)
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
2.000
|
|
24
|
Đường giao thông liên xã Nghĩa
Bình, Nghĩa Hội đi Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
2.000
|
|
25
|
Cầu Đức Xuân (Khe Nằng), xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
3.000
|
|
26
|
Đường giao thông liên xã Nghĩa Yên
đi Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Đàn
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
2.000
|
|
27
|
Đường GT liên xã Nghi Văn - Nghi Kiều,
huyện Nghi Lộc
|
UBND
xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc
|
1.500
|
|
28
|
Cầu treo bản Kẻ
Nính, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
|
UBND
huyện Quỳ Châu
|
3.000
|
|
29
|
Cầu Hoa Hải,
huyện Quỳ Châu
|
UBND
huyện Quỳ Châu
|
3.000
|
|
30
|
Đường từ TL 544 đến bản Na Luộc, xã
Diên Lãm, huyện Quỳ Châu (đoạn từ bản Na Ca đến bản Cướm)
|
UBND
huyện Quỳ Châu
|
2.500
|
|
31
|
Đường GT liên xã Minh Hợp - Văn Lợi,
huyện Quỳ Hợp
|
UBND
huyện Quỳ Hợp
|
3.000
|
|
32
|
Đường giao thông từ thị trấn Quỳ Hợp
đi xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp
|
UBND
huyện Quỳ Hợp
|
1.000
|
|
33
|
Cầu tràn liên
hợp bản Nhạ, xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp
|
UBND
huyện Quỳ Hợp
|
3.000
|
|
34
|
Đường GTNT Quỳnh Thạch - Quỳnh Thanh
- Quỳnh Lương huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
2.000
|
|
35
|
Đường giao thông vào các di tích lịch
sử văn hóa xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
xã Quỳnh Đôi
|
2.000
|
|
36
|
Sửa chữa tuyến đường giao thông vùng Dứa
phía Bắc, huyện Quỳnh Lưu (đoạn từ Km 6+200 - Km 16+300)
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
2.500
|
|
37
|
Đường vào Trung tâm xã Ngọc Lâm,
huyện Thanh Chương
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
2.000
|
|
38
|
Đường vào xã Thanh Hưng, Thanh
Phong, huyện Thanh Chương
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
2.000
|
|
39
|
Cầu treo Khe Ngậu, xã Xá Lượng, huyện Tương Dương
|
UBND
huyện Tương Dương
|
4.000
|
|
40
|
Đường dẫn vào cầu treo Đò Rô, xã
Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
2.500
|
|
41
|
Đường vào TT xã Tiên Kỳ, huyện Tân
Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
2.000
|
|
42
|
Cầu Khe Thần, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
2.500
|
|
43
|
Đường giao thông vùng nguyên liệu
Khe Chùa, huyện Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
3.000
|
|
44
|
Nâng cấp đường
33, huyện Yên Thành (tuyến 5: km15+532.95-km15+700)
|
UBND
huyện Yên Thành
|
2.000
|
|
45
|
Đường từ Thịnh Thành, Tây Thành đến
QL 15 (gđ1)
|
UBND
huyện Yên Thành
|
1.600
|
|
46
|
Nâng cấp, mở rộng đường Xô Viết và đường tỉnh 540, xã Kim Liên - Nam Đàn
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
2.000
|
|
47
|
Cầu treo Cốc Mẳm, xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
UBND
huyện Quỳ Hợp
|
3.000
|
|
48
|
Đường giao thông Quỳnh Lâm - Ngọc
Sơn, huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
1.950
|
|
49
|
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 537B
(đoạn xã Quỳnh Nghĩa) đi Tiến Thủy (cảng cá nhân dân Lạch
Quèn), huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
1.500
|
|
50
|
Đường giao thông từ TT xã Lượng
Minh vào khu tái định cư bản Cà Moong, huyện Tương Dương
|
UBND
huyện Tương Dương
|
2.500
|
|
51
|
Đường giao thông từ Tổng đội TNXP4
đi trung tâm xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
1.000
|
|
52
|
Nâng cấp đường tỉnh 534, đoạn qua
thị tứ xã Sơn Thành, huyện Yên Thành
|
UBND
xã Sơn Thành, huyện Yên Thành
|
1.000
|
|
53
|
Đường giao thông từ bản Huồi Lê đến bản Quyết Thắng, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
2.500
|
|
54
|
Đường từ Thị trấn Đức Thành, huyện
Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
2.500
|
phân
kỳ giai đoạn 1 tổng mức dưới 30 tỷ
|
55
|
Nâng cấp mở rộng đường Phan Bội
Châu đoạn đường nối QL 46 đến đường ven sông Lam đoạn từ Cửa Hội đi thị trấn
Nam Đàn
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
2.000
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
369.500
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
16.500
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nhà điều
hành Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Nghệ An
|
Trung
tâm đăng kiểm xe cơ giới Nghệ An
|
1.300
|
Kết
thúc
|
2
|
Trả nợ các công trình Sở Giao thông
Vận tải chủ đầu tư
|
|
15.200
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
3.000
|
|
1
|
Cầu Phương Tích trên Tỉnh lộ 534
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
3.000
|
|
c
|
Các dự án trọng điểm, bức xúc
|
|
350.000
|
|
1
|
Đường giao thông nối đường N5 KKT Đông Nam đến Hòa Sơn, Đô Lương và Tân Long, Tân Kỳ
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
190.000
|
|
2
|
Các dự án phục vụ dự án VSIP Nghệ
An
|
|
80.000
|
|
3
|
Đường từ KCN Hoàng Mai II đến NM xi
măng Tân Thắng, huyện Quỳnh Lưu
|
BQL
các dự án xây dựng dân dụng và kỹ thuật hạ tầng đô thị
|
40.000
|
|
4
|
Các dự án khác (tôn hoa sen, nhiệt
điện Quỳnh Lập, đền bù đường D4...)
|
|
40.000
|
|
C
|
HẠ TẦNG
ĐÔ THỊ
|
|
90.148
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
84.011
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
2.348
|
|
1
|
Hệ thống mương thoát nước thị trấn
Nam Đàn
|
UBND
thị trấn Nam Đàn
|
545
|
Kết
thúc
|
2
|
Hệ thống mương
thoát nước thị trấn Kim Sơn - Quế Phong
|
UBND
thị trấn Kim Sơn
|
716
|
Kết
thúc
|
3
|
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng
các trục đường chính thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
1.000
|
|
4
|
Điện chiếu sáng thị trấn Mường Xén,
Kỳ Sơn
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
87
|
Kết
thúc
|
b
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
16.460
|
|
1
|
Hệ thống điện chiếu sáng quốc lộ 15
và quốc lộ 7 đoạn qua thị trấn huyện Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
2.300
|
Kết
thúc
|
2
|
Bãi xử lý rác thải huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
700
|
|
3
|
Đường giao thông vào khu xử lý rác
thải thị xã Thái Hòa (Giai đoạn 1)
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
1.100
|
|
4
|
Mương thoát nước thị trấn Quán
Hành, huyện Nghi Lộc
|
UBND
thị trấn Quán Hành
|
1.000
|
|
5
|
Tuyến đường trục dọc D3 thuộc dự án
xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới Thái Hòa
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
1.500
|
|
7
|
Hệ thống điện
chiếu sáng đường tránh Vinh (đoạn qua Công ty TNHH
Em-Tech Việt Nam)
|
UBND
thành phố Vinh
|
1.060
|
Kết
thúc
|
8
|
Hệ thống điện chiếu sáng đường nối
từ đường Hồ Chí Minh đến Quốc lộ 48, huyện Nghĩa Đàn
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
1.000
|
|
9
|
Bãi xử lý rác thải thị trấn Quỳ Hợp
và các xã phụ cận
|
UBND
huyện Quỳ Hợp
|
2.000
|
|
10
|
Nâng cấp đường nội thị thị trấn Tân
Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
2.500
|
|
11
|
Đường tránh lũ phục vụ nhân dân sơ
tán khi lũ lụt tại khối Yên Cư, phường Vinh Tân, thành phố Vinh.
|
UBND
phường Vinh Tân, thành phố Vinh
|
1.000
|
|
12
|
Đường giao thông du lịch kết hợp đê
bao phòng chống lũ dọc bờ sông Vinh (giai đoạn 2)
|
UBND
thành phố Vinh
|
2.300
|
Kết
thúc
|
c
|
Công trình chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
65.203
|
|
1
|
Đường ngang số 19, thị xã Cửa Lò
|
UBND
thị xã Cửa Lò
|
1.000
|
|
2
|
Điện chiếu sáng thị tứ Quỳnh Thạch,
huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
700
|
|
3
|
Tuyến đường trục dọc D4 thuộc dự án
xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới Thái Hòa
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
500
|
|
4
|
Cầu vượt lũ
Tân Phượng, phường Vinh Tân, thành phố Vinh
|
UBND
phường Vinh Tân, thành phố Vinh
|
2.000
|
|
5
|
Đường lánh nạn, cứu hộ phục vụ nhân
dân sơ tán lũ lụt nối từ đê Môi Trường qua đền Bà Cô đến đường ven sông Lam, xã
Hưng Hòa, thành phố Vinh
|
UBND
xã Hưng Hòa, TP Vinh
|
3.000
|
|
6
|
Hệ thống điện chiếu sáng Quốc lộ 46
đoạn từ cơ sở 2 trường Đại học Vinh đến đường Nam Cấm - Cửa Lò, thị xã Cửa Lò
|
UBND
thị xã Cửa Lò
|
3.000
|
|
7
|
Điện chiếu sáng thị tứ Sơn Hải, huyện
Quỳnh Lưu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
1.000
|
|
8
|
Một số tuyến đường chính trong giai
đoạn đầu của thị trấn Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
1.500
|
|
9
|
Kênh thoát nước số 1, đoạn từ ngang số 18 đến số 23, thị xã Cửa Lò
|
UBND
thị xã Cửa Lò
|
1.500
|
|
10
|
Đường ngang số 12 - thị xã Cửa Lò
|
UBND
thị xã Cửa Lò
|
2.000
|
|
11
|
Hệ thống điện chiếu sáng dọc tuyến
Quốc lộ 1A, đoạn qua huyện Diễn
Châu
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
2.000
|
|
12
|
Cầu qua sông Hoàng Mai tại phường
Mai Hùng, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
|
UBND
thị xã Hoàng Mai
|
3.953
|
|
13
|
Hệ thống mương thoát nước thị trấn
Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
2.000
|
|
14
|
Khu tái định cư các hộ dân sống gần
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
800
|
|
15
|
Đường GT trung tâm nội khu hành
chính mới thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc
|
UBND
thị trấn Quán Hành
|
1.000
|
|
16
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật nghĩa
trang xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc phục vụ GPMB xây dựng tại KKT Đông Nam
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
950
|
|
17
|
Hệ thống điện chiếu sáng thị trấn
Tân Lạc, huyện Quỳ Châu
|
UBND
huyện Quỳ Châu
|
1.500
|
|
18
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông nội
thị thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp (Tuyến 1: ngã ba Xưởng Luyện đi ngã Tư
Bưu Điện 32 tỷ đồng, NS tỉnh 16 tỷ đồng)
|
UBND
huyện Quỳ Hợp
|
3.000
|
|
19
|
Hệ thống điện chiếu sáng đô
thị Tuần, huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
1.000
|
|
20
|
Hệ thống mương thoát nước thị trấn
Thanh Chương, huyện Thanh Chương
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
1.000
|
|
21
|
Hệ thống điện chiếu sáng trên địa
bàn thị trấn Tân Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
1.500
|
|
22
|
Kênh tiêu thoát nước Nghi Kim -
Nghi Vạn, thành phố Vinh
|
UBND
thành phố Vinh
|
2.000
|
|
23
|
Chống ngập úng cục bộ trọng điểm trên địa bàn thành phố Vinh (giai đoạn 1: 35,8 tỷ đồng, NS tỉnh
17,9 tỷ đồng)
|
UBND
thành phố Vinh
|
4.000
|
|
24
|
Đường QH 24m nối Tỉnh lộ 535 đến đường Phạm Đình Toái, thành phố Vinh
|
UBND
thành phố Vinh
|
3.000
|
|
25
|
Mương tiêu thoát nước Bàu Đông, xã
Hưng Đông, thành phố Vinh
|
UBND
xã Hưng Đông, thành phố Vinh
|
3.000
|
|
26
|
Cải tạo kênh thoát nước số 2, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến cầu Nại, đường Hồ Tùng Mậu, thành
phố Vinh
|
UBND
thành phố Vinh
|
3.000
|
|
27
|
Đường giao thông đô thị theo đường
tàu cũ, phường Trung Đô, thành phố Vinh
|
UBND
phường Trung Đô, thành phố Vinh
|
3.000
|
|
28
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trương Văn
Lĩnh, đoạn nối đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Hoàng Phan Thái, thành phố
Vinh
|
UBND
thành phố Vinh
|
4.000
|
|
29
|
Đường ngang số 4, thị xã Cửa Lò
|
UBND
thị xã Cửa Lò
|
2.000
|
|
30
|
Đường dọc phía Tây kênh thoát nước
đường trục dọc số III, đoạn từ đường ngang số 1 đến đường ngang số 11, thị xã
Cửa Lò
|
UBND
thị xã Cửa Lò
|
2.300
|
|
31
|
Hệ thống mương thoát nước và vỉa hè
thị trấn Tân Lạc, huyện Quỳ Châu
|
UBND
huyện Quỳ Châu
|
2.000
|
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cao
Xuân Huy kéo dài nối với đường Phạm Hồng Thái, thành phố Vinh (gđ1)
|
UBND
thành phố Vinh
|
2.000
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
6.137
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
137
|
|
1
|
Đường dây và TBA 250kVA-22/0,4kV cấp
điện cho liên cơ quan Ủy ban MTTQ tỉnh, Hội LHPN và Tỉnh đoàn Nghệ An.
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
137
|
Kết
thúc
|
b
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
1.000
|
|
1
|
Đường gom dân sinh đảm bảo an ninh
khu vực Cảng hàng không Vinh (gđ1)
|
Ban
quản lý các DA XDDD & KTHT đô thị
|
1.000
|
|
c
|
Công trình chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
5.000
|
|
1
|
Đường vào trung
tâm điều dưỡng người có công với cách mạng tỉnh Nghệ An
|
Trung
tâm điều dưỡng người có công
|
1.000
|
|
2
|
Hệ thống thoát nước (giai đoạn 1)
khu vực Bắc đường Nguyễn Sỹ Sách, thành phố Vinh
|
Ban
quản lý các DA XDDD & KTHT đô thị
|
1.000
|
|
3
|
Đường giao thông từ QL1A (ngã Ba
Quán Bàu) đến Đại lộ Xô viết Nghệ Tĩnh.
|
Ban
quản lý các DA XDDD & KTHT đô thị
|
3.000
|
|
D
|
CẤP NƯỚC ĐÔ THỊ
|
|
17.100
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
10.100
|
|
a
|
Công trình dự kiến hoàn thành
2016
|
|
2.800
|
|
1
|
Nhà máy nước thị trấn Kim Sơn, huyện
Quế Phong
|
UBND
huyện Quế Phong
|
2.800
|
Kết
thúc
|
b
|
Công trình chuyển tiếp sau
năm 2016
|
|
7.300
|
|
1
|
Nhà máy nước huyện Nghĩa Đàn
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
4.800
|
Trả nợ
khối lượng CT. Dự án chuyển hình thức BOT
|
2
|
Mở rộng hệ thống tuyến ống cấp nước
thị trấn Quán Hành
|
UBND
thị trấn Quán Hành
|
500
|
|
3
|
Cải tạo, nâng công suất Nhà máy cấp
nước Yên Thành từ 2.000m3/ngày đêm lên 5.000m3/ngày đêm
|
UBND
huyện Yên Thành
|
2.000
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
7.000
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
7.000
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp Nhà máy nước Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu
|
Cty
TNHH 1TV cấp nước Quỳnh Lưu
|
2.500
|
|
2.
|
Kè bảo vệ nguồn nước cho Trạm bơm
nước thô Cầu Mượu và tuyến ống cấp nước xã Hưng Chính, thành
phố Vinh
|
Cty
TNHH MTV cấp nước Nghệ An
|
1.500
|
|
3
|
Mở rộng hệ thống cấp nước thị xã
Thái Hòa
|
Cty
TNHH MTV cấp nước Thái Hòa
|
1.500
|
|
4
|
Thay đổi nguồn nước thô bị ô nhiễm
của Nhà máy nước Diễn Châu
|
Cty
TNHH MTV cấp nước Diễn Châu
|
1.500
|
|
E
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
6.200
|
|
I
|
Huyện
trực tiếp quản lý
|
|
2.600
|
|
a
|
Công trình dự kiến hoàn thành
2016
|
|
600
|
|
1
|
Dự án xây dựng bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo mô hình một cửa liên thông hiện đại, đầu tư thiết bị công
nghệ thông tin, thiết bị văn phòng; nâng cấp hệ thống mạng
công nghệ thông tin tại UBND huyện
|
UBND
huyện Quỳ Châu
|
500
|
Kết
thúc
|
2
|
Xây dựng bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả theo mô hình một cửa liên thông hiện đại tại UBND
huyện Đô Lương
|
Huyện
Đô Lương
|
100
|
Kết
thúc
|
b
|
Công trình mới
|
|
2.000
|
|
1
|
Xây dựng bộ
phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế
một cửa liên thông hiện đại tại UBND huyện Thanh Chương
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
1.000
|
|
2
|
Xây dựng bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả theo cơ chế một cửa liên thông hiện đại tại UBND huyện Con Cuông
|
UBND
huyện Con Cuông
|
1.000
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
3.600
|
|
a
|
Công trình dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
2.900
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống CSDL và triển khai áp dụng phần mềm quản lý đơn thư khiếu
nại, tố cáo phục vụ các cấp, các ngành tỉnh Nghệ An
|
Văn phòng
UBND tỉnh Nghệ An
|
2.000
|
|
2
|
Đầu tư hiện đại hóa các Đài truyền thanh cơ sở tại các phường, xã,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
|
900
|
|
b
|
Công trình chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
700
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Nghệ An để thực hiện các
nhiệm vụ từ năm 2014-2015 của Đề án Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu Lưu trữ lịch
sử tỉnh Nghệ An giai đoạn
2014-2020.
|
Chi
cục văn thư - lưu trữ tỉnh Nghệ An
|
700
|
(QT
gói thầu số 1 giá trị 721 triệu)
|
F
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
21.000
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
21.000
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
1.000
|
|
1
|
Cơ sở thực nghiệm ứng dụng công nghệ
cao, công nghệ sinh học trong sản xuất rau an toàn và hoa chất lượng cao tại
TP Vinh
|
Trung
tâm ứng dụng tiến bộ KHCN NA
|
1.000
|
Kết
thúc
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
2.000
|
|
1
|
Thư viện điện tử Trung tâm Khoa học
xã hội và Nhân văn tỉnh Nghệ An
|
Trung
tâm Khoa học xã hội và Nhân văn tỉnh Nghệ An
|
1.200
|
|
2
|
Cải tạo trụ sở làm việc Sở Khoa học
và Công nghệ Nghệ An
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
800
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
8.000
|
|
1
|
Trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
chất lượng tỉnh Nghệ An
|
Chi
cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Nghệ An
|
5.000
|
|
2
|
Nâng cao năng lực Trung tâm kiểm định
xây dựng Nghệ An
|
Trung
tâm Kiểm định xây dựng Nghệ An
|
3.000
|
|
d
|
Bố trí các dự án ứng dụng
khoa học trong phát triển nông nghiệp (chanh leo, mía, cam, chè, gấc, bò...)
|
|
10.000
|
|
G
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
85.450
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
11.200
|
|
a
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
9.700
|
|
1
|
Nhà học Trung tâm giáo dục thường
xuyên huyện Quỳ Hợp
|
Trung
tâm giáo dục thường xuyên huyện Quỳ Hợp
|
2.600
|
|
2
|
Nhà học đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
và cải tạo nhà ăn Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã
Thái Hòa
|
Thị ủy
Thái Hòa
|
300
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng phòng nội trú thuộc
các trường Phổ thông Dân tộc bán trú trung học cơ sở 3 huyện Quế Phong, Tương
Dương, Kỳ Sơn (4,5 tỷ) và hỗ trợ trụ sở xã Ngọc Sơn, huyện Đô Lương (2 tỷ)
|
|
6.500
|
TB số
45-TB/TU ngày 08/12/2015 của BTV Tỉnh ủy
|
4
|
Nhà học đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Tân Kỳ
|
Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Tân Kỳ
|
300
|
|
b
|
Công trình chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
1.500
|
|
1
|
Nhà học Trường tiểu học Châu Hạnh
2, huyện Quỳ Châu
|
UBND
huyện Quỳ Châu
|
1.500
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
74.250
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
17.950
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng nhà thư viện Trường
Cao đẳng Y tế Nghệ An
|
Trường
Cao đẳng Y tế Nghệ An (nay là Trường
ĐH Y khoa Vinh)
|
1.900
|
Kết
thúc
|
2
|
Nhà học 3 tầng và nhà hiệu bộ Trường
THPT Diễn Châu 5
|
Trường
THPT Diễn Châu 5
|
1.840
|
Kết
thúc
|
3
|
Nhà học chức năng và nhà hiệu bộ Trường
THPT Hoàng Mai giai đoạn 2: nhà hiệu bộ 3 tầng
|
Trường
THPT Hoàng Mai
|
3.430
|
Kết
thúc
|
4
|
Nhà học chức năng kiêm nhà hiệu bộ
Trường THPT Nguyễn Cảnh Chân, huyện Thanh Chương
|
Trường
THPT Nguyễn Cảnh Chân
|
500
|
Kết
thúc
|
5
|
Xây dựng nhà đa năng Trường THPT Lê
Viết Thuật, thành phố Vinh
|
Trường
THPT Lê Viết Thuật
|
2.750
|
Kết
thúc
|
6
|
Nhà chức năng kiêm nhà hiệu bộ Trường
THPT Diễn Châu 2
|
Trường
THPT Diễn Châu 2
|
1.520
|
Kết
thúc
|
7
|
Nhà hiệu bộ và nhà thực hành thí
nghiệm kiêm thư viện Trường THPT Đặng Thúc Hứa, huyện Thanh Chương
|
Trường
THPT Đặng Thúc Hứa, huyện Thanh Chương
|
530
|
Kết
thúc
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ và
nhà học 3 tầng 18 phòng học, dãy nhà A2, xây mới nhà hội đồng và phòng học chức
năng Trường THPT chuyên Phan Bội Châu
|
Trường
THPT chuyên Phan Bội Châu
|
2.480
|
Kết
thúc
|
9
|
Cải tạo cơ sở vật chất Trường THPT chuyên Phan Bội Châu
|
Trường
THPT chuyên Phan Bội Châu
|
550
|
Kết
thúc
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ và xây
dựng các hạng phụ trợ của Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn
|
Trường
THPT Nguyễn Xuân Ôn
|
2.170
|
Kết
thúc
|
11
|
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT
Tân Kỳ
|
Trường
THPT Tân Kỳ
|
280
|
Kết
thúc
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
21.300
|
|
1
|
Xây dựng nhà học chức năng kiêm nhà
hiệu bộ 3 tầng Trường THPT Quỳnh Lưu 3, huyện Quỳnh Lưu
|
Trường
THPT Quỳnh Lưu 3
|
1.800
|
|
2
|
Cải tạo nhà học 3 tầng và xây dựng mới nhà học bộ môn Trường THPT Quỳnh Lưu 1, huyện Quỳnh
Lưu
|
Trường
THPT Quỳnh Lưu 1
|
500
|
|
3
|
Nhà học 03 tầng 15 phòng Trường
THPT Hà Huy Tập, TP Vinh
|
Trường
THPT Hà Huy Tập
|
500
|
|
4
|
Xây dựng nhà giảng đường của Trường
Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An
|
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An
|
8.300
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (hạng mục nhà học 4 tầng)
|
Trường
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
2.900
|
|
6
|
Nhà học chức năng kiêm nhà học Trường
THPT Thái Lão, huyện Hưng Nguyên
|
Trường
THPT Thái Lão
|
3.600
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp nhà học 3 tầng 30
phòng học và xây dựng mới nhà hiệu bộ Trường THPT Thanh Chương 1, huyện Thanh
Chương (Hạng mục cải tạo, nâng cấp nhà học 3 tầng 30 phòng học)
|
Trường
THPT Thanh Chương 1
|
3.000
|
|
9
|
Nhà học đa chức năng và hạng mục phụ
trợ Trường THPT Quỳnh Lưu 2, huyện Quỳnh Lưu
|
Trường
THPT Quỳnh Lưu 2
|
700
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
35.000
|
|
1
|
Trường phổ thông DTNT THPT số 2 tỉnh Nghệ An
|
Trường
phổ thông DTNT THPT số 2 tỉnh Nghệ An
|
10.000
|
|
3
|
Nhà đa chức năng, tượng Lê Hồng
Phong và các hạng mục phụ trợ, hạ tầng của Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Hưng Nguyên
|
Trường
THPT Lê Hồng Phong
|
5.000
|
|
5
|
Khu thực hành tiền lâm sàng Trường Đại học Y khoa Vinh
|
Trường
Đại học Y khoa Vinh
|
10.000
|
|
6
|
Nhà hiệu bộ 3
tầng và nhà học bộ môn 3 tầng Trường THPT Tân Kỳ 3, huyện Tân Kỳ (hạng
mục nhà học bộ
môn)
|
Trường
THPT Tân Kỳ 3
|
2.000
|
|
7
|
Cải tạo nhà học 3 tầng 15 phòng học
và xây dựng mới nhà học bộ môn của Trường THPT Nam Đàn 1, huyện Nam Đàn
|
Trường
THPT Nam Đàn 1
|
2.000
|
|
8
|
Nhà học Trường THPT Phan Thúc Trực,
huyện Yên Thành
|
Trường
THPT Phan Thúc Trực
|
2.000
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Cửa Lò,
thị xã Cửa Lò.
|
Trường
THPT Cửa Lò
|
2.000
|
|
10
|
Cải tạo nâng cấp nhà ở học viên, giảng viên 4 tầng và xây dựng hạng mục phụ trợ Trường
Chính trị tỉnh Nghệ An
|
Trường
Chính trị tỉnh Nghệ An
|
2.000
|
|
H
|
DẠY NGHỀ
|
|
21.897
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
6.497
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
2.097
|
|
1
|
Trung tâm Hướng nghiệp Dạy nghề
huyện Hưng Nguyên (gói XL (trừ phần trạm biến áp và đường dây
trung thế))
|
Trung
tâm Hướng nghiệp Dạy nghề huyện Hưng Nguyên
|
97
|
Kết
thúc
|
2
|
Trường trung cấp nghề kỹ thuật
công, nông nghiệp Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
2.000
|
Kết
thúc
|
b
|
Công trình chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
4.400
|
|
1
|
Cơ sở vật chất Trung tâm Dạy nghề
huyện Anh Sơn
|
Trung
tâm dạy nghề huyện Anh Sơn
|
1.500
|
|
2
|
Trung tâm HNDN
huyện Quỳ Châu
|
UBND
huyện Quỳ Châu
|
2.900
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
15.400
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa vào
sử dụng
|
|
2.000
|
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc miền núi Nghệ An giai đoạn 2 (đợt 1)
|
Trường
Trung cấp nghề Dân tộc miền núi
|
1.000
|
Kết
thúc
|
2
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung
cấp nghề Kinh tế - Công nghiệp, thủ công nghiệp Nghệ An (hạng mục gói thầu số
15, 16)
|
Trường
Trung cấp nghề Kinh tế - Công nghiệp, thủ công nghiệp Nghệ An
|
1.000
|
CTMT
|
b
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
2.400
|
|
1
|
Nhà xưởng thực hành nghề kỹ thuật xây dựng trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Việt Đức
|
Trường
Cao đẳng nghề Kỹ thuật Việt Đức
|
1.400
|
|
2
|
Xây dựng Trường Trung cấp nghề
KT-KT Bắc Nghệ An
|
Trường
Trung cấp nghề KT-KT Bắc Nghệ An
|
1.000
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
11.000
|
|
1
|
Nhà học đa năng kiêm Thư viện điện
tử tại cơ sở 2 Trường Cao đẳng nghề du lịch-TM Nghệ An
|
Trường
CĐ nghề du lịch-TM Nghệ An
|
2.000
|
|
2
|
Nhà học thực hành tại cơ sở 1, trường
Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại Nghệ An
|
Trường
CĐ nghề du lịch-TM Nghệ An
|
7.000
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở vật chất Trường
Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Nghi Lộc (Hạng mục Nhà học lý thuyết, san nền,
cổng hàng rào, mương thoát nước, cấp nước ngoài nhà, cấp
điện)
|
Trường
Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Nghi Lộc
|
2.000
|
|
I
|
Y TẾ
|
|
21.494
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
21.494
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
5.494
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Dân số -
Kế hoạch hóa gia đình huyện Nghĩa Đàn
|
Chi
cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Nghệ An
|
1.194
|
Kết
thúc
|
2
|
Cơ sở vật chất Trung tâm Y tế
huyện Quỳ Hợp
|
Trung
tâm Y tế huyện Quỳ Hợp
|
1.000
|
Trả
nợ phần XL
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Trung tâm
truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Nghệ An
|
Trung
tâm truyền thông GDSK Nghệ An
|
900
|
Kết
thúc
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm chống
Phong-Da liễu
|
Trung
tâm chống Phong-Da liễu
|
1.800
|
Kết
thúc
|
6
|
Cơ sở vật chất Trung tâm y tế thành
phố Vinh
|
Trung
tâm y tế thành phố Vinh
|
600
|
Trả
nợ phần XL
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
11.000
|
|
1
|
Cơ sở vật chất Bệnh viện Tâm thần tỉnh Nghệ An
|
Bệnh
viện Tâm thần tỉnh Nghệ An
|
3.000
|
|
2
|
Cải tạo và xây dựng mới một số hạng
mục chức năng của Bệnh viện Chấn thương - Chỉnh hình Nghệ An
|
Bệnh
viện Chấn thương - Chỉnh hình Nghệ An
|
4.000
|
|
3
|
Cải tạo, xây dựng mới khoa, phòng
chức năng Bệnh viện Sản nhi Nghệ An
|
Bệnh
viện Sản Nhi
|
4.000
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
5.000
|
|
1
|
Bệnh viện mắt Nghệ An
|
Bệnh
viện Mắt Nghệ An
|
3.000
|
chọn
triển khai một hạng mục
|
2
|
Trung tâm xạ trị và y học hạt nhân
- Bệnh viện Ung bướu Nghệ An
|
Bệnh
viện Ung bướu Nghệ An
|
2.000
|
Để thanh toán chi phí khác
|
K
|
XÃ HỘI
|
|
23.118
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
3.000
|
|
a
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
255
|
|
1
|
Nhà bia tưởng niệm Liệt sỹ xã Hưng
Thông, huyện Hưng Nguyên
|
UBND
xã Hưng Thông
|
255
|
Kết
thúc
|
b
|
Công trình chuyển tiếp sau
năm 2016
|
|
2.745
|
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm Giáo dục Lao động
Xã hội huyện Tương Dương
|
UBND
huyện Tương Dương
|
2.745
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
20.118
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
3.218
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp Trung tâm Bảo trợ
xã hội Nghệ An
|
Sở
Lao động, TB và XH Nghệ An
|
3.000
|
|
2
|
Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm
Bảo trợ xã hội Nghệ An
|
Sở
Lao động, TB và XH Nghệ An
|
218
|
Kết
thúc
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
7.500
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ tỉnh
lộ 535 vào khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ
An
|
Sở
Lao động, TB và XH Nghệ An
|
700
|
|
2
|
Nâng cấp Trung
tâm chỉnh hình phục hồi chức năng
Vinh
|
Trung
tâm Chỉnh hình phục hồi chức năng Vinh
|
2.000
|
|
3
|
Hệ thống điện chiếu sáng bằng năng
lượng mặt trời tại nghĩa trang liệt sỹ quốc tế Việt Lào và nghĩa trang liệt sỹ
ở huyện Đô Lương
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1.500
|
|
4
|
Nhà ở thương binh Trung tâm Điều dưỡng
thương binh Nghệ An (gói 2)
|
TT
Điều dưỡng thương binh Nghệ An
|
3.300
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
9.400
|
|
1
|
Trung tâm giáo dục, dạy nghề và giải
quyết việc làm Phúc Sơn
|
Trung
tâm giáo dục, dạy nghề và GQVL Phúc Sơn
|
3.500
|
thực
hiện gđ2
|
|
gđ 2
|
|
3.500
|
|
2
|
Nâng cấp Trung tâm Giáo dục Lao động
Xã hội I tỉnh Nghệ An
|
Trung
tâm Giáo dục Lao động Xã hội I tỉnh Nghệ An
|
1.000
|
|
3
|
Xây dựng Trung tâm quản lý sau cai nghiện
ma túy Nghệ An (gói 3: Các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật, nhà học tập,
sinh hoạt văn hóa, nhà xưởng học nghề...)
|
Sở
Lao động, TB và XH Nghệ An
|
2.000
|
|
4
|
Cải tạo nâng cấp Trung tâm Giáo dục
Lao động Xã hội II tỉnh Nghệ An
|
Trung
tâm Giáo dục Lao động Xã hội II tỉnh Nghệ An
|
1.000
|
|
5
|
Nhà thờ và nhà văn bia nghĩa trang
liệt sỹ Việt Lào
|
Sở
Lao động, TB và XH
|
1.000
|
|
6
|
Nâng cấp và mở rộng lô mộ nghĩa
trang liệt sỹ huyện Nghi Lộc
|
Sở
Lao động, TB và XH
|
900
|
|
L
|
VĂN HÓA
|
|
36.332
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
11.084
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
2.359
|
|
1
|
Nhà văn hóa đa chức năng trung tâm
xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên
|
UBND
xã Hưng Tây
|
140
|
Kết
thúc
|
2
|
Nhà văn hóa đa chức năng hữu nghị
Việt Lào tại huyện Kỳ Sơn
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
1.249
|
Kết
thúc
|
3
|
Đài Phát thanh Truyền hình Yên Thành (tại vị trí mới),
huyện Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
970
|
Kết
thúc
|
b
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
2.025
|
|
1
|
Tôn tạo cụm di tích lịch sử Vua
Mai, huyện Nam Đàn
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
348
|
Kết
thúc
|
2
|
Lắp đặt cột Anten thu phát sóng, thiết
bị sản xuất chương trình và cải tạo, nâng cấp Đài Truyền thanh Truyền hình
Nam Đàn
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
1.000
|
|
3
|
Cải tạo, mua sắm trang thiết bị khu Trung tâm văn hóa huyện Quỳ
Châu
|
UBND
huyện Qùy Châu
|
255
|
Kết
thúc
|
4
|
Cải tạo, sửa
chữa nhà văn hóa đa chức năng huyện Quỳ Hợp
|
UBND
huyện Quỳ Hợp
|
422
|
Kết
thúc
|
c
|
Công trình chuyển tiếp sau
năm 2016
|
|
6.700
|
|
1
|
Nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Duy
Trình, huyện Nghi Lộc
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
1.700
|
|
2
|
Hỗ trợ Tu bổ nâng cấp di tích nhà
ông Hoàng Viện - Cơ sở của xứ ủy Trung Kỳ năm 190-1931 tại Hưng Châu, huyện
Hưng Nguyên
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
1.500
|
|
3
|
Khuôn viên, tượng đài, các công
trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật với chủ đề “Hậu phương
tiến về tiền tuyến”
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
3.500
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
25.248
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
1.648
|
|
1
|
Tôn tạo, nâng cấp khu di tích, lưu
niệm cụ Phan Bội Châu (giai đoạn 2)
|
Ban Quản
lý di tích Danh thắng Nghệ An
|
233
|
Kết
thúc
|
2
|
Nhà lưu niệm Đồng chí Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
220
|
gói
thầu
|
3
|
Thư viện số -
điện tử và thiết bị nội thất của Thư viện tỉnh
Nghệ An
|
Sở Văn
hóa Thể thao và Du lịch
|
700
|
gói
thầu
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới
Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh Nghệ An
|
Trung
tâm văn hóa Thông tin tỉnh Nghệ An
|
190
|
Kết
thúc
|
5
|
Nhà ăn tiếp khách (nhà ăn giỗ Bác và
người thân trong gia đình Bác), nhà vệ sinh tại Làng Sen và cải tạo nhà đón
tiếp khách tại Hoàng Trù trong Khu di tích Kim Liên, huyện Nam Đàn
|
Khu
di tích Kim Liên
|
305
|
Kết
thúc
|
b
|
Công trình chuyển tiếp hoàn
thành 2016
|
|
1.700
|
|
1
|
Khu di tích Phùng Chí Kiên
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1.200
|
Kết
thúc
|
2
|
Cải tạo nhà trưng bày Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
500
|
|
c
|
Công trình chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
16.900
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng
thiết chế văn hóa - thông tin - thể thao đạt chuẩn quốc
gia
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
7.500
|
|
2
|
Cải tạo nhà học và các phòng chức
năng của trường phổ thông năng khiếu thể dục thể thao
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1.000
|
|
3
|
Mở rộng, cải tạo trụ sở làm việc và
sửa chữa đường trục chính, sân nhà giỗ Bác Hồ, hệ thống khung cửa trạm cảnh
sát bảo vệ mục tiêu
|
Khu
di tích Kim Liên
|
2.000
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp bảo tàng Văn hóa
các dân tộc huyện Quỳ Châu
|
Sở Văn
hóa Thể thao và Du lịch
|
500
|
|
5
|
Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc và
nhà ăn, nhà lưu trú cho diễn viên đoàn ca múa dân tộc Nghệ An
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1.200
|
|
6
|
Trưng bày nội, ngoại thất Bảo tàng
Nghệ An
|
Sở Văn
hóa Thể thao và Du lịch
|
2.500
|
|
7
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa quốc gia đền thờ Trạng Nguyên Bạch Liêu
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1.100
|
|
8
|
Tu bổ, tôn tạo đình Lương Sơn
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1.100
|
|
d
|
Dự án khởi công mới 2016
|
|
5.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp sân vận động
thành phố Vinh
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
3.000
|
Phục
vụ HKPĐ toàn quốc 2016
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp nhà thi đấu đa chức năng tỉnh Nghệ An
|
Sở Văn
hóa Thể thao và Du lịch
|
2.000
|
Phục
vụ HKPĐ toàn quốc 2016
|
M
|
QUỐC PHÒNG AN NINH
|
|
24.100
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
24.100
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
7.600
|
|
1
|
Doanh trại công
an tân kỳ
|
Công
an tỉnh Nghệ An
|
1.000
|
Kết
thúc
|
2
|
Nhà ở cán bộ chiến sỹ cơ quan Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
300
|
Kết
thúc
|
3
|
Cải tạo nhà làm việc BCH QS huyện
Tương Dương
|
BCH
QS huyện Tương Dương
|
100
|
Kết
thúc
|
4
|
Nhà làm việc cảnh sát điều tra
|
Công
an tỉnh Nghệ An
|
1.700
|
Kết
thúc
|
5
|
Nhà xuồng, nhà kho thiết bị phòng
chống bão lụt, cứu hộ cứu nạn
|
Bộ
chỉ huy QS tỉnh
|
2.500
|
|
6
|
Nhà ở cán bộ, chiến sỹ, nhà ăn, cổng và hàng rào mặt trước trụ sở công an huyện Quỳnh
Lưu
|
Công
an tỉnh Nghệ An
|
1.000
|
Đang
làm thủ tục quyết toán
|
7
|
Doanh trại công an huyện Diễn châu
|
Công
an tỉnh Nghệ An
|
1.000
|
Đang
làm thủ tục quyết toán
|
b
|
Công trình dự kiến hoàn thành
trong KH 2016
|
|
3.400
|
|
1
|
Nhà ở bộ đội và công trình phụ trợ
BCH QS huyện Quỳ Hợp
|
BCH
QS huyện Quỳ Hợp
|
700
|
|
2
|
Nhà ở chiến sỹ tiểu đoàn huấn luyện
cơ động của Bộ đội biên phòng NA
|
BCH
bộ đội biên phòng
|
1.200
|
Kết
thúc
|
3
|
Nhà ở cán bộ chiến sỹ BCHQS huyện Kỳ
Sơn
|
BCHQS
huyện Kỳ Sơn
|
500
|
|
4
|
Trạm kiểm soát
biên phòng Xiềng Trên, đồn Biên phòng Mỹ Lý
|
BCH
Biên phòng tỉnh
|
1.000
|
|
c
|
Công trình chuyển tiếp sau
năm 2016
|
|
13.100
|
|
1
|
Trụ nước và bến lấy nước phục vụ
PCCC trên địa bàn TP Vinh
|
Công
an tỉnh Nghệ An
|
1.500
|
|
2
|
Trụ sở cảnh sát PCCC tỉnh
|
Cảnh
sát PCCC tỉnh Nghệ An
|
3.000
|
|
3
|
Đường hầm CH2-02
|
BCH
QS tỉnh
|
4.400
|
|
6
|
Nâng cấp cơ sở doanh trại Công an
huyện Con Cuông
|
Công
an tỉnh Nghệ An
|
2.000
|
|
7
|
Trung tâm huấn
luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc
Công an tỉnh Nghệ An
|
Công
an tỉnh Nghệ An
|
2.200
|
|
N
|
QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
78.547
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
24.867
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
1.464
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên Cơ
quan huyện ủy Thanh Chương
|
Huyện
ủy Thanh Chương
|
670
|
Kết
thúc
|
2
|
Xây dựng trụ sở
khối dân huyện Quế Phong
|
Huyện
ủy Quế Phong
|
500
|
Kết
thúc
|
3
|
Cải tạo nhà làm việc, nhà ăn của
Huyện ủy Kỳ Sơn
|
Huyện
ủy Kỳ Sơn
|
294
|
Kết
thúc
|
b
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
7.903
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm việc cơ quan khối dân huyện Nghi Lộc
|
Ủy
ban mặt trận Tổ quốc huyện Nghi Lộc
|
400
|
Kết
thúc
|
2
|
Hội trường huyện
ủy Kỳ Sơn
|
Huyện
ủy Kỳ Sơn
|
1.800
|
Kết
thúc
|
3
|
Hội trường Nhà khách chung của Huyện
ủy-UBND huyện Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
1.500
|
Kết
thúc
|
4
|
Nhà làm việc
UBMTTQ và đoàn thể huyện Anh sơn
|
UBND
huyện Anh Sơn
|
3.553
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp hội trường cơ
quan thị ủy Thái Hòa
|
Th ủy
Thái Hòa
|
650
|
Kết
thúc
|
c
|
Công trình chuyển tiếp sau năm
2016
|
|
15.500
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp Trung tâm giao dịch
1 cửa huyện Nghi Lộc
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
500
|
|
2
|
Trụ sở làm việc huyện ủy Tương
Dương
|
Huyện
ủy Tương Dương
|
4.000
|
|
3
|
Nhà làm việc và hội trường huyện ủy Tân Kỳ
|
Huyện
ủy Tân Kỳ
|
1.000
|
|
4
|
Trụ sở làm việc HĐND và UBND thị xã
Hoàng Mai.
|
UBND
Thị xã Hoàng Mai
|
5.000
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Thị ủy và các đoàn
thể thị xã Hoàng Mai
|
UBND
Thị xã Hoàng Mai
|
5.000
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
53.680
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
39.180
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở
Y tế tỉnh Nghệ An
|
Sở
Y tế tỉnh Nghệ An
|
1.800
|
Kết
thúc
|
2
|
Trụ sở làm việc BQL dự án công
trình giao thông Nghệ An
|
BQL dự
án công trình giao thông NA
|
960
|
Kết
thúc
|
3
|
Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh
|
Ban
Thi đua khen thưởng
|
360
|
Kết
thúc
|
4
|
Cải tạo trụ sở làm việc cơ quan Tỉnh
đoàn
|
Tỉnh
đoàn
|
1.690
|
Kết
thúc
|
5
|
Trụ sở liên cơ quan Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất, Trung tâm thông tin tài nguyên môi trường, Trung tâm
phát triển quỹ đất
|
Văn
phòng đăng ký QSDĐ
|
2.740
|
Kết
thúc
|
6
|
Mở rộng, nâng cấp trụ sở làm việc Hội
nông dân tỉnh Nghệ An
|
Hội
nông dân
|
630
|
Kết
thúc
|
7
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30.000
|
Đã
đưa vào sử dụng năm 2015, đang làm thủ tục quyết toán
|
8
|
Mở rộng, cải tạo Nhà làm việc Ban
Dân tộc tỉnh Nghệ An
|
Ban
Dân tộc tỉnh Nghệ An
|
1.000
|
|
b
|
Công trình dự kiến hoàn thành trong KH 2016
|
|
5.500
|
|
1
|
Trụ sở cơ quan Mặt trận tổ quốc
|
Ủy
ban MTTQ VN tỉnh Nghệ An
|
1.000
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc Sở
Lao động, Thương binh và XH
|
Sở
Lao động, TB và XH
|
1.000
|
|
3
|
Nhà khách Tỉnh ủy Nghệ An
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
2.000
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc 2 tầng
- Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1.500
|
|
c
|
Công trình chuyển tiếp sau
năm 2016
|
|
7.000
|
|
1
|
Nhà làm việc Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Nghệ An
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
3.000
|
|
2
|
Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở
Công thương
|
Sở
Công thương
|
2.000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng trụ sở
làm việc Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
2.000
|
|
d
|
Công trình khởi công mới năm
2016
|
|
2.000
|
|
1
|
Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc Sở
Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
2.000
|
|
O
|
CỤM
CÔNG NGHIỆP
|
|
8.000
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
8.000
|
|
a
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
3.500
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
cụm công nghiệp Nam Giang, huyện Nam Đàn
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
1.500
|
Kết
thúc
|
2
|
Hạ tầng CCN Na
khứu, huyện Quế Phong
|
UBND
huyện Quế Phong
|
2.000
|
Kết
thúc
|
b
|
Công trình chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
4.500
|
|
1
|
Tuyến đường D3, N3 vào cụm công
nghiệp Hưng Đông, thành phố Vinh.
|
UBND
thành phố Vinh
|
2.000
|
|
2
|
Đường giao thông vào Cụm công nghiệp
Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
1.000
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp thị
trấn Yên Thành, huyện Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
1.500
|
|
V
|
HẠ TẦNG
LÀNG NGHỀ
|
|
17.240
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
17.240
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
1.640
|
|
1
|
Hạ tầng Làng nghề dệt thổ cẩm Bản Hoa Tiến, xã Châu
Tiến, huyện Quỳ Châu
|
UBND
xã Châu Tiến
|
640
|
Kết
thúc
|
2
|
Cơ sở hạ tầng làng nghề mây tre đan
xuất khẩu Lam Hồng xã Phúc Thọ huyện Nghi Lộc
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
1.000
|
Kết
thúc
|
b
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
11.100
|
|
1
|
Đường giao thông các làng nghề chế biến hải sản Phú Lợi phường Quỳnh Dị Thị xã
Hoàng Mai
|
UBND
phường Quỳnh Dị
|
1.300
|
Kết
thúc
|
2
|
Hạ tầng làng nghề Thuận Giang xã Quỳnh
Hưng, Quỳnh Lưu
|
UBND
xã Quỳnh Hưng
|
900
|
Kết
thúc
|
3
|
Đường giao thông làng nghề mây tre
đan Trúc Vọng, xã Quỳnh Thanh, Quỳnh Lưu
|
UBND
xã Quỳnh Thanh
|
900
|
Kết
thúc
|
4
|
Cơ sở hạ tầng làng nghề mây tre đan
xuất khẩu Quỳnh Viên xã Quỳnh Thạch huyện Quỳnh Lưu
|
UBND
xã Quỳnh Thạch
|
1.500
|
Kết
thúc
|
5
|
Cơ sở hạ tầng các làng nghề TTCN xã
Thanh Lương, huyện Thanh Chương
|
UBND
xã Thanh Lương
|
1.000
|
Kết
thúc
|
6
|
Hạ tầng làng nghề Bánh, bún Vĩnh Hòa, xã Hợp Thành, Yên Thành
|
UBND
xã Hợp Thành
|
500
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa
hệ thống mương thoát nước và xây dựng bể xử lý nước thải của Làng nghề chế biến và bảo quản hải sản Phường Nghi Tân, Thị xã Cửa
Lò
|
UBND
phường Nghi Tân Thị xã Cửa Lò
|
1.400
|
Kết
thúc
|
8
|
Hạ tầng làng nghề chế biến nước mắm
khối Hải Giang 1, phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò
|
UBND
thị xã Cửa Lò
|
1.600
|
Kết
thúc
|
9
|
Hạ tầng các làng nghề TTCN xã Diễn Ngọc,
huyện Diễn Châu.
|
UBND
xã Diễn Ngọc
|
1.000
|
Kết
thúc
|
10
|
Hạ tầng làng nghề hoa, cây cảnh Trung Mỹ, xã Hưng Đông, thành phố Vinh
|
UBND
xã Hưng Đông
|
1.000
|
Kết
thúc
|
c
|
Công trình dự kiến hoàn thành
sau năm 2016
|
|
1.500
|
|
1
|
XD cơ sở hạ tầng làng nghề mộc Dinh
Chu, xã Thanh Tường huyện Thanh Chương
|
UBND
xã Thanh Tường, huyện Thanh Chương
|
500
|
|
2
|
Hạ tầng làng nghề hương trầm khối 3
TT Tân Lạc, Quỳ Châu
|
UBND
thị trấn Tân Lạc
|
1.000
|
|
d
|
Công trình khởi công mới
|
|
3.000
|
|
1
|
Đường làng nghề bản Đan xã Tiền phong
và bản Cồ Nong xã Mường Nọc
|
UBND
huyện Quế Phong
|
3.000
|
|
P
|
HẠ TẦNG CÁC XÃ BIÊN GIỚI
|
|
18.900
|
|
Q
|
GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO (CTMT
và XSKT chuyển sang)
|
|
15.220
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
9.220
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
2.520
|
|
1
|
Nhà học 2 tầng
5 phòng học chức năng, 2 phòng học lý thuyết Trường THCS Hạnh Lâm, Thanh
Chương
|
UBND
xã Hạnh Lâm
|
835
|
Kết
thúc
|
2
|
Nhà ở học sinh bán trú Trường TPDTBT-THCS
Tri Lễ, huyện Quế Phong
|
UBND
huyện Quế Phong
|
700
|
Kết
thúc, Nguồn XSKT chuyển sang
|
3
|
Trung tâm GDTX huyện Nghĩa Đàn (phần
còn lại của nhà học 2 tầng 10 phòng học và các hạng mục phụ trợ)
|
Trung
tâm Giáo dục Thường xuyên Nghĩa Đàn
|
985
|
Quyết
toán xây lắp, CTMT
|
b
|
Các công trình hoàn thành
trong năm 2016
|
|
5.700
|
|
1
|
Nhà học 2 tầng
12 phòng Trường tiểu học Hùng Thành, huyện Yên Thành
|
UBND
xã Hùng Thành
|
1.000
|
|
2
|
Chương trình vệ sinh trường học
|
|
3.500
|
Nguồn
XSKT chuyển sang
|
3
|
Nhà hiệu bộ
2 tầng 8 phòng trường TH Thị trấn Hòa Bình, Tương Dương
|
UBND
huyện Tương Dương
|
1.200
|
|
c
|
Các công trình hoàn thành sau
năm 2016
|
|
1.000
|
|
1
|
Trường THCS xã Thanh Ngọc, huyện Thanh
Chương (giai đoạn 1) (hạng mục nhà học 2 tầng 12 phòng học)
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
1.000
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
6.000
|
|
a
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
2.500
|
|
1
|
Nhà học 3 tầng 9 phòng học chức năng
trường THPT Đặng Thai Mai, Thanh Chương
|
Trường
THPT Đặng Thai Mai
|
2.500
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
3.500
|
|
1
|
Nhà hiệu bộ Trường THPT Tây Hiếu -
Thị xã Thái Hòa
|
Trường
THPT Tây Hiếu - Thị xã Thái Hòa
|
2.000
|
Nguồn
XSKT chuyển sang
|
2
|
Nhà hiệu bộ, thư viện Trường THPT Bắc
Yên Thành, huyện Yên Thành
|
Trường
THPT Bắc Yên Thành
|
1.500
|
Nguồn
XSKT chuyển sang
|
T
|
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
35.420
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
16.000
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
3.000
|
|
1
|
Đường giao thông Tà Cạ - Hữu Kiệm (
SPL V)
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
1.500
|
Đang
làm thủ tục quyết toán
|
2
|
Đường giao thông liên xã Hội
Sơn-Hoa Sơn-Tường Sơn, huyện Anh Sơn.
|
UBND
huyện Anh Sơn
|
500
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh Nhà
máy nước thị xã Thái Hòa lên công suất 4000 m3/ ngày đêm
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
1.000
|
Kết
thúc
|
b
|
Công trình chuyển tiếp sau
năm 2016
|
|
13.000
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thị xã Thái Hòa
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
3.000
|
|
2
|
Phát triển đô thị loại vừa tại Việt
Nam - Tiểu dự thành phố Vinh
|
UBND
thành phố Vinh
|
7.000
|
|
3
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
thị xã Cửa Lò - GĐ II
|
UBND
thị xã Cửa Lò
|
2.000
|
|
4
|
Đường giao thông từ QL48 đi bản Kẻ
Nính xã Châu Hạnh và đến xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu (SPL VI)
|
UBND
huyện Quỳ Châu
|
1.000
|
|
II
|
Ngành quản lý trên địa bàn
|
|
19.420
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
2.120
|
|
1
|
Đầu tư bổ sung trang thiết bị và cải
tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường CĐ nghề kỹ thuật Việt Đức
|
Trường
Cao đẳng nghề kỹ thuật Việt Đức
|
120
|
Kết
thúc
|
2
|
Phát triển nông
thôn tổng hợp miền Trung
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
1.000
|
|
3
|
Dự án khắc phục hậu quả thiên tai
2005
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
1.000
|
|
b
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
3.500
|
|
1
|
Dự án Hệ thống cấp nước vùng phụ cận
thành phố Vinh và khu công nghiệp Nam Cấm
|
Công
ty TNHH 1 Thành viên cấp nước NA
|
3.500
|
|
c
|
Công trình chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
12.800
|
|
1
|
Xây dựng Công trình: Nâng cấp Trường
Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam-Hàn Quốc giai đoạn III
|
Trường
CĐ nghề KTCN VN-HQ
|
7.000
|
|
2
|
Dự án Phát triển Giáo dục THPT giai đoạn 2, tỉnh Nghệ An
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2.000
|
|
3
|
Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2, tỉnh Nghệ An
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2.000
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch tập
trung và vệ sinh môi trường liên xã Long Thành, Khánh Thành, Vĩnh Thành và
Trung Thành, huyện Yên Thành
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1.000
|
|
5
|
Cải tạo, mở rộng Nhà máy nước thị
xã Cửa Lò
|
Công
ty TNHH MTV Cấp nước Cửa Lò
|
800
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
1.000
|
|
1
|
Dịch vụ hạ tầng cơ bản cho tăng trưởng
toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị (Hợp phần Tỉnh Nghệ An)
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
1.000
|
|
U
|
HẠ TẦNG CHỢ NÔNG THÔN
|
|
4.325
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
4.325
|
|
a
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
4.325
|
|
1
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Châu Lý
huyện Quỳ Hợp
|
UBND
xã Châu Lý
|
1.175
|
Kết
thúc
|
2
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Đồng Văn,
huyện Quế Phong
|
UBND
xã Đồng Văn
|
1.175
|
Kết
thúc
|
3
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Châu Tiến
huyện Quỳ Châu
|
UBND
xã Châu Tiến
|
375
|
Kết
thúc
|
4
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Tam Sơn,
huyện Anh Sơn
|
UBND
xã Tam Sơn
|
475
|
Kết
thúc
|
5
|
Chợ Lục Dạ, huyện Con Cuông
|
UBND
xã Lục Dạ
|
600
|
Kết
thúc
|
6
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Nghĩa Lâm
Huyện Nghĩa Đàn
|
UBND
xã Nghĩa Lâm
|
525
|
Kết
thúc
|
X
|
TRỤ SỞ XÃ
|
|
19.287
|
|
I
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
19.287
|
|
a
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
3.427
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND
và các đoàn thể xã Hồng Long, huyện Nam Đàn
|
UBND
xã Hồng Long
|
700
|
Kết thúc
|
2
|
Trụ sở làm việc UBND xã Quỳnh Mỹ
|
UBND
xã Quỳnh Mỹ
|
500
|
Kết
thúc
|
3
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND và các đoàn thể xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn
|
UBND
xã Bắc Lý
|
1.597
|
Kết
thúc
|
4
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy -HĐND-UBND xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc
|
UBND
xã Nghi Kiều
|
200
|
Kết
thúc
|
5
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn
|
UBND
xã Nam Hưng
|
430
|
Kết
thúc
|
b
|
Công trình chuyển tiếp năm
2016
|
|
9.860
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Thanh Yên, huyện
Thanh Chương
|
UBND
xã Thanh Yên
|
1.000
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND và Hội trường kiêm nhà văn hóa xã Quỳnh Long, huyện Quỳnh Lưu
(Hạng mục đầu tư trụ sở xã làm việc Đảng ủy HĐND-UBND xã
Quỳnh Long)
|
UBND
xã Quỳnh Long
|
700
|
Kết
thúc
|
3
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND
xã Quế Sơn, huyện Quế Phong
|
UBND
huyện Quế Phong
|
1.000
|
Kết
thúc
|
4
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy _HĐND-UBND và các đoàn thể xã Hưng Phú, Hưng
Nguyên
|
UBND
xã Hưng Phú
|
1.250
|
Kết
thúc
|
5
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND
xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu
|
UBND
xã Diễn Hoa
|
600
|
|
6
|
Trụ sở làm việc UBND xã Diễn Xuân, huyện Diễn Châu
|
UBND
xã Diễn Xuân
|
500
|
Kết
thúc
|
7
|
Trụ sở UBND xã Diễn Nguyên, huyện
Diễn Châu
|
UBND
xã Diễn Nguyên
|
800
|
|
8
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Yên Hợp, Quỳ Hợp
|
UBND
xã Yên Hợp
|
500
|
Kết
thúc
|
9
|
Trụ sở làm việc UBND xã Nghĩa Phúc,
huyện Tân Kỳ
|
UBND
xã Nghĩa Phúc
|
510
|
|
10
|
Trụ sở làm việc UBND xã Giai Xuân,
Tân Kỳ
|
UBND
xã Giai Xuân
|
1.000
|
Kết
thúc
|
11
|
Trụ sở làm việc UBND xã Bình Sơn,
huyện Anh Sơn
|
UBND
xã Bình Sơn
|
500
|
Kết
thúc
|
12
|
Trụ sở UBND xã Mậu Đức, huyện Con
Cuông
|
UBND
huyện Con Cuông
|
1.500
|
Kết
thúc
|
c
|
Công trình chuyển tiếp sau
năm 2016
|
|
4.500
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Hưng Xuân - Hưng
Nguyên
|
UBND
xã Hưng Xuân
|
1.000
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Nghĩa Thọ, huyện
Nghĩa Đàn
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
1.000
|
|
3
|
Trụ sở UBND xã Châu Nga, huyện Quỳ
Châu
|
UBND
huyện Quỳ Châu
|
1.000
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã Tam Thái, Tương
Dương
|
UBND
huyện Tương Dương
|
1.500
|
|
d
|
Công trình khởi công mới
|
|
1.500
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Bảo Thắng, huyện Kỳ
Sơn
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
1.500
|
|
Y
|
TRẠM
Y TẾ XÃ
|
|
18.290
|
|
1
|
Huyện trực tiếp quản lý
|
|
18.290
|
|
a
|
Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
18.290
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế xã Nghi Trung,
huyện Nghi Lộc
|
UBND
xã Nghi Trung
|
975
|
Kết
thúc
|
2
|
Trạm Y tế xã Nghĩa Đức
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
620
|
|
3
|
Trạm y tế xã Châu Nga, huyện Quỳ
Châu
|
UBND
huyện Quỳ Châu
|
1.100
|
|
4
|
Trạm y tế xã Châu Phong, huyện Quỳ
Châu
|
UBND
huyện Quỳ Châu
|
1.700
|
|
5
|
Trạm y tế xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh
Lưu
|
UBND
xã Quỳnh Châu
|
1.275
|
Kết thúc
|
6
|
Trạm y tế xã Thanh Tiên, huyện
Thanh Chương
|
UBND
xã Thanh Tiên
|
1.270
|
Kết thúc
|
7
|
Trạm y tế phường Hòa Hiếu, thị xã
Thái Hòa
|
UBND
phường Hòa Hiếu
|
1.100
|
Kết
thúc
|
8
|
Trạm y tế Mậu Đức, huyện Con Cuông
|
UBND
xã Mậu Đức
|
1.100
|
|
9
|
Trạm y tế xã Giang Sơn Tây, huyện Đô Lương
|
UBND
xã Giang Sơn Tây
|
775
|
|
10
|
Trạm y tế xã Thái Sơn - Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
975
|
Kết thúc
|
11
|
Trạm y tế xã Hưng Đạo, huyện Hưng
Nguyên
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
975
|
Kết
thúc
|
12
|
Trạm Y tế xã Nghĩa Bình
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
1.275
|
Kết
thúc
|
13
|
Trạm y tế xã Công Thành - Yên Thành
|
UBND
xã Công Thành
|
975
|
Kết
thúc
|
14
|
Trạm y tế xã Sơn Thành - Yên Thành
|
UBND
xã Sơn Thành
|
1.275
|
Kết
thúc
|
15
|
Trạm y tế xã Mỹ Sơn
|
UBND
xã Mỹ Sơn
|
1.000
|
|
16
|
Nhà điều
trị - Trạm y tế xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
1.900
|
|
Z
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
20.000
|
|
ZA
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
17.000
|
|
|
Công trình đã hoàn thành đưa
vào sử dụng
|
|
1.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp hoàn
thành năm 2016
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
16.000
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm
2016
|
|
|
|
I
|
Y TẾ
|
|
17.000
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành đưa vào
sử dụng
|
|
1.000
|
|
1
|
Cơ sở vật chất Trung tâm y tế huyện
Tân Kỳ
|
Trung
tâm Y tế huyện Tân Kỳ
|
1.000
|
Trả
nợ phần XL
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
16.000
|
|
1
|
Nhà kỹ thuật Trung tâm Y tế thị xã Hoàng Mai
|
Trung
tâm Y tế thị xã Hoàng Mai
|
2.000
|
|
2
|
Cơ sở vật chất Trung tâm y tế huyện
Anh Sơn
|
Trung
tâm y tế huyện Anh Sơn
|
1.000
|
|
3
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Trung tâm Y
tế dự phòng tỉnh Nghệ An
|
Trung
tâm Y tế dự phòng tỉnh Nghệ An
|
1.800
|
|
4
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Nghệ An
(gói thầu số 7 và gói thầu số 11)
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền Nghệ An
|
2.000
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và
nhà khám chữa bệnh của Trung tâm chăm sóc sức khỏe Sinh sản tỉnh Nghệ An
(giai đoạn 2)
|
Trung
tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Nghệ An
|
2.000
|
|
6
|
Cơ sở vật chất Trung tâm y tế huyện Hưng Nguyên
|
Trung
tâm y tế huyện Hưng Nguyên
|
2.200
|
|
7
|
Cơ sở vật chất
Trung tâm y tế huyện Đô Lương
|
Trung
tâm y tế huyện Đô Lương
|
1.500
|
|
8
|
Bệnh viện Nội tiết (giai đoạn 2)
|
Bệnh
viện Nội tiết Nghệ An
|
3.500
|
|