|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 19/NQ-HĐND 2022 giải ngân Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện Tuyên Quang
Số hiệu:
|
19/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
03 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021 SANG NĂM 2022, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
Xét Tờ trình số 57/TTr-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư
công vốn ngân sách huyện năm 2021 sang năm 2022 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm
tra số 197/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo
dài thời gian thực hiện và giải ngân công trình thuộc Kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách huyện năm 2021 sang năm 2022, tỉnh Tuyên Quang, với các nội dung như
sau:
1. Tổng vốn kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách huyện năm 2021 đến ngày 31 tháng 01 năm 2022 chưa giải ngân hết đề
nghị kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2022: 10.778,863 triệu đồng
(Mười tỷ, bảy trăm bảy mươi tám triệu, tám trăm sáu mươi ba nghìn đồng).
(Chi
tiết theo biểu số 01 đính kèm)
Trong đó:
- Huyện Lâm Bình: 1.089,155 triệu
đồng (Một tỷ, không trăm tám mươi chín triệu, một trăm năm mươi năm
nghìn đồng).
(Chi
tiết theo biểu số 02 đính kèm)
- Huyện Na Hang: 1.823,46 triệu
đồng (Một tỷ, tám trăm hai mươi ba triệu, bốn trăm sáu mươi nghìn đồng).
(Chi
tiết theo biểu số 03 đính kèm)
- Huyện Chiêm Hóa: 448,159 triệu
đồng (Bốn trăm bốn mươi tám triệu, một trăm năm mươi chín nghìn đồng).
(Chi
tiết theo biểu số 04 đính kèm)
- Huyện Yên Sơn: 7.418,09 triệu
đồng (Bảy tỷ, bốn trăm mười tám triệu, không trăm chín mươi nghìn đồng).
(Chi
tiết theo biểu số 05 đính kèm)
2. Thời gian thực hiện và giải
ngân: Không quá ngày 31 tháng 12 năm 2022.
3. Mức vốn được phép kéo dài thời
gian thực hiện và giải ngân trong năm 2022 không được vượt số vốn thuộc kế hoạch
đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021 còn lại chưa giải ngân của từng công
trình tại Kho bạc nhà nước và số vốn được thông qua tại nghị quyết này.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 4 thông qua
ngày 03 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND;
- UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- Sở Tư pháp (đăng tải CSDLPL);
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
HUYỆN NĂM 2021 CHƯA GIẢI NGÂN HẾT ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI
NGÂN SANG NĂM 2022
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2021
|
Giải ngân đến ngày 31/01/2022
|
Số vốn còn lại chưa giải ngân đến ngày 31/01/2022
|
Số vốn kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến ngày 31/12/2022
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
81.301,737
|
70.179,462
|
11.122,275
|
10.778,863
|
|
1
|
Huyện Lâm Bình
|
23.943,129
|
22.853,974
|
1.089,155
|
1.089,155
|
Chi tiết Biểu số 02
|
2
|
Huyện Na Hang
|
2.153,513
|
330,053
|
1.823,460
|
1.823,460
|
Chi tiết Biểu số 03
|
3
|
Huyện Chiêm Hóa
|
2.853,503
|
2.405,344
|
448,159
|
448,159
|
Chi tiết Biểu số 04
|
4
|
Huyện Yên Sơn
|
52.351,592
|
44.590,090
|
7.761,502
|
7.418,090
|
Chi tiết Biểu số 05
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG, NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021 CHƯA GIẢI NGÂN HẾT ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC
HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2022, HUYỆN LÂM BÌNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch vốn năm 2021 được giao
|
Giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 được
giao đến ngày 31/01/2022
|
Số kế hoạch vốn năm 2021 chưa giải
ngân hết được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến ngày
31/12/2022
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý do kéo dài
|
Chi XDCB vốn tập trung trong nước
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục
tiêu
|
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết
kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
Chi XDCB vốn tập trung trong nước
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục
tiêu
|
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết
kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
121.636,997
|
23.943,129
|
3.224,517
|
200,000
|
2.128,612
|
18.390,000
|
22.853,974
|
1.089,155
|
143,733
|
160,000
|
365,502
|
419,920
|
|
|
1
|
Bê
tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn
2021-2025, xã Bình An (theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của
HĐND tỉnh).
|
817,636
|
817,636
|
817,636
|
|
|
|
779,550
|
38,086
|
38,086
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
2
|
Bê
tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn
2021-2025, xã Hồng Quang
|
760,096
|
760,096
|
760,096
|
|
|
|
724,812
|
35,284
|
35,284
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
3
|
Bê
tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn
2021-2025, xã Xuân Lập
|
34,520
|
34,520
|
34,520
|
|
|
|
32,900
|
1,620
|
1,620
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
4
|
Bê
tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn
2021-2025, xã Khuôn Hà
|
185,475
|
185,475
|
185,475
|
|
|
|
176,886
|
8,589
|
8,589
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
5
|
Bê
tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn
2021-2025, xã Thượng Lâm
|
494,125
|
494,125
|
494,125
|
|
|
|
471,100
|
23,025
|
23,025
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
6
|
Bê
tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn
2021-2025, xã Phúc Yên
|
698,665
|
698,665
|
698,665
|
|
|
|
666,050
|
32,615
|
32,615
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
7
|
Xây
dựng cầu bản Thẳm My, thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can
|
641,868
|
234,000
|
234,000
|
|
|
|
229,486
|
4,514
|
4,514
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Cầu Ta Tè, thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can
đến chân đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà (GĐ1)
|
31.000,000
|
7.290,000
|
|
|
|
7.290,000
|
7.112,297
|
177,703
|
|
|
|
177,703
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
9
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Cầu Ta Tè, thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can
đến chân đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà (GĐ2)
|
35.900,000
|
11.100,000
|
|
|
|
11.100,000
|
10.857,783
|
242,217
|
|
|
|
242,217
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
10
|
Đường
vào khu dân cư Nà Cọn, xã Thổ Bình
|
700,000
|
200,000
|
|
200,000
|
|
|
40,000
|
160,000
|
|
160,000
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
11
|
Bê
tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn
2021-2025, xã Minh Quang
|
1.240,557
|
1.240,557
|
|
|
1.240,557
|
|
1.149,296
|
91,262
|
|
|
91,262
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
12
|
Bê
tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn
2021-2025, xã Phú Sơn
|
664,055
|
664,055
|
|
|
664,055
|
|
613,815
|
50,240
|
|
|
50,240
|
|
Theo quy định tại điểm c, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
13
|
Kè
bờ suối khu Hang Hom, Nà Kèm, thông Lũng Giềng, xã Xuân Lập
|
1.000,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
14
|
Xây
dựng tuyến đường trung tâm xã Phúc Yên theo hướng đô thị
|
3.200,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
15
|
Xây
dựng tuyến đường trung tâm xã Bình An theo hướng đô thị
|
3.200,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
16
|
Đường
giao thông từ Tát Nga xã Phúc Yên đến Bến thủy khu vực Nà Năm (xã Thúy Loa
cũ), xã Phúc Yên (giai đoạn 1)
|
40.000,000
|
160,000
|
|
|
160,000
|
|
|
160,000
|
|
|
160,000
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
17
|
Kè
chống sạt lở bờ suối bảo vệ đất sản xuất thôn Nà Cọn, xã Thổ Bình
|
500,000
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
18
|
Xây
dựng đường ống dẫn nước tưới tiêu từ nhà ông Bảng đến ao cá thôn Nà Chúc, xã
Hồng Quang
|
600,000
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG, NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021 CHƯA GIẢI NGÂN HẾT ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC
HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2022, HUYỆN NA HANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn năm 2021 được giao
|
Giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 được giao đến ngày 31/01/2022
|
Số kế hoạch vốn năm 2021 chưa giải
ngân hết được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến ngày
31/12/2022
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý do kéo dài
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
Sự nghiệp môi trường
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết
kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
Sự nghiệp môi trường
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.153,513
|
26,971
|
326,542
|
1.800,000
|
330,053
|
1.823,460
|
4,250
|
19,210
|
1.800,000
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà vệ sinh và hệ thống xử lý nước thải và rác Bệnh viện dã chiến phòng
chống dịch Covid - 19 và khu cách tu tập trung tại xã Năng Khả
|
1.800,00
|
|
|
1.800,00
|
|
1.800,00
|
|
|
1.800,00
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
2
|
Bê
tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021, xã Thượng Nông
|
166,30
|
|
166,30
|
|
154,15
|
12,15
|
|
12,15
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
3
|
Bê
tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021, xã Thượng giáp
|
95,50
|
|
95,50
|
|
89,63
|
5,87
|
|
5,87
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
4
|
Bê
tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021, xã Sơn Phú
|
14,31
|
|
14,31
|
|
13,12
|
1,19
|
|
1,19
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
5
|
Bê
tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021, xã Yên Hoa
|
77,40
|
26,97
|
50,43
|
|
73,153
|
4,25
|
4,25
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2021 CHƯA GIẢI NGÂN HẾT ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN SANG NĂM 2022, HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn năm 2021 được giao
|
Giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 được
giao đến ngày 31/01/2022
|
Số kế hoạch vốn năm 2021 chưa giải
ngân hết được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến ngày
31/12/2022
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý do kéo dài
|
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục
tiêu
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Nguồn khác
|
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục
tiêu
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Nguồn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.853,503
|
788,843
|
1.316,660
|
748,000
|
2.405,344
|
448,159
|
89,652
|
39,007
|
319,500
|
|
|
1
|
Nhà
văn hóa và công trình phụ trợ thôn Khun Cúc, xã Kiên Đài
|
626,821
|
|
626,821
|
|
624,928
|
1,893
|
|
1,893
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
2
|
Xây
dựng nghĩa trang xã Kiên Đài
|
180,000
|
|
180,000
|
|
155,500
|
24,500
|
|
24,500
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
3
|
Phòng
học các trường mầm non Phúc sơn, Hùng Mỹ, Ngọc Hội, Hòa An, Hòa
Phú
|
219,839
|
|
219,839
|
|
214,954
|
4,885
|
|
4,885
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
4
|
Sửa
chữa cầu treo Bản Sao xã Tri Phú
|
290,000
|
|
290,000
|
|
282,271
|
7,729
|
|
7,729
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
5
|
Bổ
sung bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021 xã Yên Nguyên
|
195,865
|
195,865
|
|
|
159,800
|
36,065
|
36,065
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
6
|
Bổ
sung bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021 thị trấn Vĩnh Lộc
|
400,347
|
400,347
|
|
|
364,595
|
35,752
|
35,752
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
7
|
Bổ
sung bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021 xã Trung Hòa
|
37,797
|
37,797
|
|
|
34,260
|
3,537
|
3,537
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
8
|
Bổ
sung bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2021 xã Hòa An
|
154,834
|
154,834
|
|
|
140,536
|
14,298
|
14,298
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều 48,
Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
9
|
Quy
hoạch Khu dân cư và khu thương mại dịch vụ tại xã Phúc Thịnh
|
498,000
|
|
|
498,000
|
428,500
|
69,500
|
|
|
69,500
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
10
|
Đề
án phát triển du lịch huyện Chiêm Hóa
|
250,000
|
|
|
250,000
|
|
250,000
|
|
|
250,000
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
Biểu số 05
CHI TIẾT DANH MỤC CÔNG TRÌNH THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021 CHƯA GIẢI NGÂN HẾT ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN
VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2022, HUYỆN YÊN SƠN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn năm 2021 được giao
|
Giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 được
giao đến ngày 31/01/2022
|
Số kế hoạch vốn năm 2021 chưa giải
ngân hết đề nghị được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến ngày 31/12/2022
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý do kéo dài
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp giáo dục
|
Nguồn khác
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục
tiêu
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp giáo dục
|
Nguồn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG CỘNG
|
52.351,592
|
18.999,504
|
12.759,000
|
200,000
|
20.098,073
|
250,000
|
45,015
|
44.590,090
|
7.418,090
|
1.906,002
|
2.934,127
|
18,588
|
2.496,706
|
56,463
|
6,204
|
|
|
1
|
Quy
hoạch chi tiết và đầu tư xây dựng công trình nhà lớp học 03 tầng 12 phòng trường
Mầm non Tân Long, huyện Yên Sơn
|
3.000,000
|
|
3.000,000
|
|
|
|
|
2.704,729
|
295,271
|
|
295,271
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
2
|
Xây
dựng 04 phòng chức năng tầng 2 phân hiệu Chè Đen, Trường mầm non Hoàng Khai,
huyện Yên Sơn
|
1.000,000
|
|
1.000,000
|
|
|
|
|
933,000
|
67,000
|
|
67,000
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
3
|
Xây
dựng khối phòng quản trị; phòng nuôi dưỡng chăm sóc và giáo dục trẻ phân hiệu
Chè Đen, Trường mầm non Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
1.500,000
|
|
1.500,000
|
|
|
|
|
1.000,000
|
500,000
|
|
500,000
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
4
|
Xây
dựng 03 phòng học và công trình phụ trợ phân hiệu thôn Húc, trường Tiểu học
và Trung học cơ sở Phú Thịnh, huyện Yên Sơn
|
1.200,000
|
|
1.200,000
|
|
|
|
|
581,000
|
619,000
|
|
619,000
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
5
|
Quy
hoạch chi tiết trường Tiểu học Tân Long và đầu tư xây dựng công trình Xây dựng
khối phòng hành chính quản trị, phòng học bộ môn và công trình phụ trợ trường
Tiểu học Tân Long, xã Tân Long, huyện Yên Sơn
|
1.500,000
|
|
1.500,000
|
|
|
|
|
1.351,000
|
149,000
|
|
149,000
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
6
|
Xây
dựng 04 phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ; nhà bếp và công trình phụ
trợ phân hiệu Cường Đạt, trường Mầm non Tân Long, huyện Yên Sơn
|
1.600,000
|
|
1.600,000
|
|
|
|
|
1.499,000
|
101,000
|
|
101,000
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
7
|
Xây
dựng khối phòng hành chính quản trị, khối phòng hỗ trợ học tập trường Tiểu học
và Trung học cơ sở Phú Thịnh, huyện Yên Sơn
|
2.659,000
|
|
2.659,000
|
|
|
|
|
1.474,000
|
1.185,000
|
|
1.185,000
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
8
|
Công
trình khắc phục sự cố hư hỏng cầu treo thôn Đồng trang, xã Hùng Lợi
|
300,000
|
|
300,000
|
|
|
|
|
282,144
|
17,856
|
|
17,856
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
9
|
Xây
dựng nghĩa trang thực hiện tiêu trí nông thôn mới xã Tân Tiến
|
200,000
|
|
|
200,000
|
|
|
|
181,000
|
18,588
|
|
|
18,588
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
10
|
Công
trình đền bù giải phóng mặt bằng tuyến đường D2 từ trung tâm huyện nối với đường
DH17 tại thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân
|
2.004,500
|
2.004,500
|
|
|
|
|
|
2.004,042
|
0,458
|
0,458
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
11
|
công
trình: Cổng trào khu trung tâm huyện Yên Sơn
|
611,307
|
611,307
|
|
|
|
|
|
585,513
|
25,794
|
25,794
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
12
|
công
trình: Cổng trào trên tuyến đường D2 và đường I-D2 trung tâm huyện Yên Sơn.
|
828,849
|
828,849
|
|
|
|
|
|
794,904
|
33,945
|
33,945
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
13
|
công
trình: Điều chỉnh quy hoạch khu trung tâm xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
|
|
211,599
|
88,401
|
88,401
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
14
|
Công
trình: Quy hoạch chi tiết xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND
xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn (Ban QL)
|
257,845
|
257,845
|
|
|
|
|
|
196,478
|
61,367
|
61,367
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
15
|
Công
trình: Quy hoạch chi tiết xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND
xã Quý Quân, huyện Yên Sơn (Ban QL)
|
277,739
|
277,739
|
|
|
|
|
|
224,288
|
53,451
|
53,451
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
16
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang (giai đoạn 1)
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
|
|
|
2.950,000
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
17
|
Quy
hoạch chi tiết Xây dựng Khu dân cư tại xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
170,000
|
170,000
|
|
|
|
|
|
148,084
|
21,916
|
21,916
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
18
|
Đền
bù giải phóng mặt bằng khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn.
|
7.507,623
|
7.507,623
|
|
|
|
|
|
7.452,162
|
55,461
|
55,461
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
19
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng Sân thể thao, Nhà văn hóa, Trường Tiểu học, Trường Mầm
non, khu dân cư thôn Hưng Quốc, xã Đội Bình,huyện Yên Sơn
|
250,000
|
250,000
|
|
|
|
|
|
205,496
|
44,504
|
44,504
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
20
|
Điều
chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng xây cửa hàng kinh doanh tổng hợp và khu dân
cư xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
550,000
|
550,000
|
|
|
|
|
|
378,297
|
171,703
|
171,703
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
21
|
Xây
dựng tuyến đường trục chính D2 từ Ban chỉ huy quân sự huyện đi khu tái định
cư Đồng Chằm, huyện Yên Sơn
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
|
|
-
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
22
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư tại xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
250,000
|
250,000
|
|
|
|
|
|
216,600
|
33,400
|
33,400
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
23
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư và Trung tâm thương mại xã Xuân Vân, huyện
Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
250,000
|
250,000
|
|
|
|
|
|
215,277
|
34,723
|
34,723
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
24
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng công trình trụ sở, trạm y tế sân thể thao và khu dân
cư xã Thái Bình, huyện Yên Sơn
|
66,537
|
66,537
|
|
|
|
|
|
-
|
66,537
|
66,537
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
25
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng công trình Trung tâm thị trấn huyện lỵ Yên Sơn
|
501,649
|
501,649
|
|
|
|
|
|
465,469
|
36,180
|
36,180
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
26
|
Trụ
sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang
|
153,491
|
153,491
|
|
|
|
|
|
-
|
153,491
|
153,491
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
27
|
Nhà
vệ sinh trường THCS Chiêu Yên, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1,570
|
1,570
|
|
|
|
|
|
-
|
1,570
|
1,570
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
28
|
Cải
tạo, sửa chữa cổng, hàng rào, nhà ăn và xây dựng nhà để xe trung tâm hành
chính huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
|
|
227,000
|
73,000
|
73,000
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
29
|
Đường
giao thông tuyến N-O khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
350,000
|
350,000
|
|
|
|
|
|
-
|
350,000
|
350,000
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
30
|
Cấp
kinh phí cho BQL công trình Xây dựng đường giao thông tuyến E-F khu trung tâm
huyện lỵ Yên Sơn
|
518,394
|
518,394
|
|
|
|
|
|
518,294
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
31
|
Đường
giao thông từ thôn Đèo Trám, xã Tiến Bộ đi thôn Lương Cải, xã Công Đa, huyện
Yên Sơn
|
350,000
|
350,000
|
|
|
|
|
|
300,000
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
32
|
Nhà
bếp ăn trường THCS Công Đa, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
45,015
|
|
|
|
|
|
45,015
|
38,811
|
6,204
|
|
|
|
|
|
6,204
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
33
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng Trường Mầm non xã Lang Quán, huyện Yên Sơn
|
250,000
|
|
|
|
|
250,000
|
|
193,537
|
56,463
|
|
|
|
|
56,463
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
34
|
Xây
dựng tuyến đường trục chính D2 từ trung tâm huyện nối với đường ĐH 17 tại
thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn
|
3.696,192
|
|
|
|
3.696,192
|
|
|
3.090,599
|
262,593
|
|
|
|
262,593
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
35
|
công
trình: Đường giao thông ĐT.188 đi qua khu quy hoạch trung tâm xã Quý Quân,
huyện Yên Sơn
|
5.000,000
|
|
|
|
5.000,000
|
|
|
4.996,910
|
3,090
|
|
|
|
3,090
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
36
|
công
trình: Trồng cây xanh trên vỉa hè và dải phân cách tuyến đường D2, khu trung
tâm huyện Yên Sơn.
|
700,000
|
|
|
|
700,000
|
|
|
668,000
|
32,000
|
|
|
|
32,000
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
37
|
Điều
chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng công trình Chợ Văn hóa Nà Ho, xã Trung Sơn
|
150,000
|
|
|
|
150,000
|
|
|
138,655
|
11,345
|
|
|
|
11,345
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
38
|
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường ĐH 02, Thái Bình - Công Đa (Đoạn từ km 7+00 đến km
12+280), Huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2)
|
5.300,000
|
|
|
|
5.300,000
|
|
|
5.116,000
|
184,000
|
|
|
|
184,000
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
39
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
3.361,885
|
|
|
|
3.361,885
|
|
|
3.104,465
|
257,420
|
|
|
|
257,420
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
40
|
Công
trình sửa chữa, cải tạo phòng họp tầng 5 trụ sở huyện ủy Yên Sơn (Văn phòng
huyện) PTKTXH
|
600,000
|
|
|
|
600,000
|
|
|
-
|
600,000
|
|
|
|
600,000
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
41
|
San
nền và đường giao thông khu quy hoạch dân cư nhà máy Z113
|
389,996
|
|
|
|
389,996
|
|
|
143,739
|
246,257
|
|
|
|
246,257
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
42
|
Xây
dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường ĐH 17 tại
tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn (giai đoạn 4)
|
300,000
|
|
|
|
300,000
|
|
|
-
|
300,000
|
|
|
|
300,000
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
43
|
Xây
dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường ĐH 17 tại
tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn (giai đoạn 5)
|
300,000
|
|
|
|
300,000
|
|
|
-
|
300,000
|
|
|
|
300,000
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
44
|
Xây
dựng đường giao thông từ Km 145+500 QL2 nối đến đường Quang Trung kéo dài thuộc
tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
300,000
|
|
|
|
300,000
|
|
|
-
|
300,000
|
|
|
|
300,000
|
|
|
Theo quy định tại điểm đ, Khoản 1, Điều
48, Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
|
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021 sang năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021 sang năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
1.691
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|