|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND Danh mục dự án công trình phải điều chỉnh Kiên Giang 2022
Số hiệu:
|
19/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Huỳnh
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2021/NQ-HĐND
|
Kiên Giang, ngày
13 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ TRONG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 225/TTr-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo nghị quyết về Danh mục
dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-BKTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2022
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1. Danh mục dự án, công trình
thu hồi đất từ năm 2019 điều chỉnh sang thực hiện trong năm 2022 tổng số 49 dự
án, công trình với tổng diện tích quy hoạch là 161,58 ha. Diện tích cần thu hồi
đất là 152,71 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 34,98 ha, đất khác là
117,73 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục dự án, công trình từ
năm 2019 phải hủy bỏ trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang tổng số là 45
danh mục dự án, công trình với tổng diện tích 761,49 ha. này.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy
ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ các dự
án, công trình tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2018, Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm
2019, Nghị quyết số 263/2019/NQ- HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh đã được điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết
này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2021 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2021./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 ĐIỀU CHỈNH
SANG NĂM 2022 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục Dự án
|
Quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự
án
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Mục đích sử dụng đất
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+..(10)
|
(7)
|
(8)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh được xếp hạng,
công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công
cấp địa phương
|
1
|
Trường
Tiểu học An Minh Bắc 2
|
1,19
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
1,19
|
0,39
|
|
0,80
|
Thạnh Yên
|
U Minh Thượng
|
Nghị
quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
2
|
Khu
di tích Sở Chỉ huy lực lượng vũ trang tỉnh đội Rạch Giá
|
8,54
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
8,54
|
4,93
|
|
3,61
|
Thạnh Yên
|
U Minh Thượng
|
Nghị
quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
3
|
Mở
rộng khu hậu cứ Huyện ủy huyện Châu Thành
|
0,37
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,30
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Bình An
|
Châu Thành
|
Nghị
quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
4
|
Mở
rộng đình Nguyễn Trung Trực (di tích lịch sử cấp quốc gia)
|
0,65
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,50
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Vĩnh Thanh
|
Rạch Giá
|
Nghị
quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
5
|
Công
viên cây xanh cặp kênh Ba Hòn
|
0,60
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Nghị
quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
6
|
Câu
lạc bộ hưu trí
|
0,30
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
Nghị
quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
7
|
Trung
tâm hành chính xã Tiên Hải
|
0,54
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,54
|
|
|
0,54
|
Tiên Hải
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
8
|
Mở
rộng khu nhà lưu niệm Tao Đàn Chiêu Anh Các
|
1,90
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
1,90
|
|
|
1,90
|
Bình San
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
9
|
Khu
di tích Núi Bình San
|
5,00
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
5,00
|
|
|
5,00
|
Bình San
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
10
|
Trường
Tiểu học và Trung học cơ sở Mỹ Đức
|
0,34
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,34
|
|
|
0,34
|
Mỹ Đức
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
11
|
Mở
rộng trường THCS Bình San
|
0,50
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Bình San
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
12
|
Trung
tâm y tế xã Tiên Hải
|
0,06
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Tiên Hải
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
13
|
Khu
Du lịch Bãi tắm Thuận Yên
|
31,44
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
31,44
|
|
|
31,44
|
Thuận Yên
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
14
|
Công
viên văn hóa Bình San (giai đoạn 2)
|
2,73
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
2,73
|
|
|
2,73
|
Bình San
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
15
|
Công
viên Đài tưởng niệm
|
1,70
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
1,70
|
|
|
1,70
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
16
|
Khu
Trung tâm hành chính huyện Giồng Riềng (trong đó có trụ sở UBND thị trấn Giồng
Riềng)
|
8,64
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
8,64
|
8,64
|
|
|
Giồng Riềng
|
Giồng Riềng
|
Nghị
quyết số 263/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
Tổng
|
16
|
64,50
|
|
0,80
|
63,70
|
13,96
|
|
49,74
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải, chợ
|
1
|
Đường
Vành Đai Nam Đông Hồ
|
4,04
|
Đất giao thông
|
|
4,04
|
|
|
4,04
|
Tô Châu
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
2
|
Mở
rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
0,89
|
Đất giao thông
|
|
0,89
|
|
|
0,89
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Nghị
quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
3
|
Mở
rộng đường Võ Trường Toản (đoạn Lý Thường Kiệt - Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
0,76
|
Đất giao thông
|
0,15
|
0,61
|
|
|
0,61
|
Vĩnh Thanh
|
Rạch Giá
|
Nghị
quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
4
|
Mở
rộng đường Đông Hồ (đoạn Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch)
|
0,31
|
Đất giao thông
|
0,07
|
0,24
|
|
|
0,24
|
Vĩnh Thanh
|
Rạch Giá
|
Nghị
quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
5
|
Đường
Huỳnh Mẫn Đạt
|
0,25
|
Đất giao thông
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Vĩnh Lạc
|
Rạch Giá
|
Nghị
quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
6
|
Đường
cặp kênh Đồn Tả
|
9,30
|
Đất giao thông
|
|
9,30
|
1,67
|
|
7,63
|
Pháo Đài, Mỹ Đức
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
7
|
Chợ
Kiên Lương
|
1,08
|
Đất chợ
|
|
1,08
|
|
|
1,08
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Nghị
quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
8
|
Hệ
thống trụ điện 110KV Gò Quao và đường dây 110Kv Vĩnh Thuận - Gò Quao
|
0,40
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Định An, Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A
|
Gò Quao
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
9
|
Nhà
trực vận hành đội Tiên Hải
|
0,06
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Tiên Hải
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
10
|
Đường
Phương Thành
|
0,37
|
Đất giao thông
|
|
0,37
|
|
|
0,37
|
Bình San, Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
11
|
Đường
cặp kênh Rạch Ụ
|
2,43
|
Đất giao thông
|
|
2,43
|
|
|
2,43
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
12
|
Cải
tạo nâng cấp và mở rộng QL - 80
|
8,00
|
Đất giao thông
|
|
8,00
|
|
|
8,00
|
Thuận Yên
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
13
|
Đường
Bãi Nò (giai đoạn I)
|
0,70
|
Đất giao thông
|
|
0,70
|
|
|
0,70
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
14
|
Nâng
cấp vỉa hè, thoát nước đường quanh đảo xã Tiên Hải
|
1,50
|
Đất giao thông
|
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Tiên Hải
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
15
|
Đường
Bãi Nò (giai đoạn II)
|
8,00
|
Đất giao thông
|
|
8,00
|
|
|
8,00
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
16
|
Đường
cặp kênh Rạch Vược
|
2,50
|
Đất giao thông
|
|
2,50
|
|
|
2,50
|
Thuận Yên
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
17
|
Đường
Đặng Thùy Trâm
|
0,46
|
Đất giao thông
|
|
0,46
|
|
|
0,46
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
18
|
Trạm
110KV Vĩnh Quang và đường dây đấu nối tỉnh Kiên Giang
|
0,40
|
Đất công trình năng lượng - DNL
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Nghị
quyết số 263/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
19
|
Chợ
An Hòa
|
1,60
|
Đất chợ- DCH
|
|
1,60
|
|
|
1,60
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
Nghị
quyết số 263/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
20
|
Nâng
cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng
|
8,00
|
Đất giao thông
|
7,85
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Long Thạnh, Giồng Riềng
|
Giồng Riềng
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh (đã hoàn thành 7,85ha,
chuyển tiếp sang thực hiện 0,15 ha)
|
Đang triển khai thực hiện
|
21
|
Đường
Lâm Văn Quang
|
0,05
|
Đất giao thông
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Bình San
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
22
|
Đường
Mạc Thiên Tích
|
0,33
|
Đất giao thông
|
|
0,33
|
|
|
0,33
|
Pháo Đài, Bình San
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
23
|
Đường
Phạm Văn Kỷ
|
0,11
|
Đất giao thông
|
|
0,11
|
|
|
0,11
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
24
|
Đường
Võ Văn Ý
|
0,05
|
Đất giao thông
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
25
|
Đường
Mạc Cửu
|
0,34
|
Đất giao thông
|
|
0,34
|
|
|
0,34
|
Bình san
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
26
|
Nâng
cấp mở rộng, ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật Đường Đống Đa và khu Đông Hồ
|
0,20
|
Đất giao thông
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh (Đường Đống Đa và khu
Đông Hồ)
|
Đang triển khai thực hiện
|
27
|
Nâng
cấp mở rộng, ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật Đường Mạc Tử Hoàng và khu
Bình San - Đông Hồ
|
0,25
|
Đất giao thông
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Bình San
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh (Đường Mặc Tử Hoàng)
|
Đang triển khai thực hiện
|
28
|
Đường
số 15 khu dân cư tái định cư Mỹ Đức
|
0,74
|
Đất giao thông
|
|
0,74
|
|
|
0,74
|
Mỹ Đức
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
29
|
Đường
vào cụm công nghiệp Hà Giang
|
1,38
|
Đất giao thông
|
|
1,38
|
|
|
1,38
|
Thuận Yên
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
30
|
Đường
Chi Lăng
|
0,25
|
Đất giao thông
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Bình San
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
31
|
Hệ
thống hạ tầng kỹ thuật đường gom - đường Nguyễn Phúc Chu
|
19,83
|
Đất giao thông
|
|
19,83
|
|
|
19,83
|
Bình San, Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị
quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
Tổng
|
31
|
74,58
|
|
8,07
|
66,51
|
1,82
|
|
64,69
|
|
|
|
|
III
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới;
chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn
|
1
|
Khu
đô thị mới phía Đông TTHC huyện Giồng Riềng
|
12,55
|
Đất ở tại đô thị- ODT
|
|
12,55
|
9,70
|
|
2,85
|
Giồng Riềng
|
Giồng Riềng
|
Nghị
quyết số 263/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
2
|
Khu
đô thị mới phía Tây TTHC huyện Giồng Riềng
|
9,95
|
Đất ở tại đô thị- ODT
|
|
9,95
|
9,50
|
|
0,45
|
Giồng Riềng
|
Giồng Riềng
|
Nghị
quyết số 263/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
Tổng
|
2
|
22,50
|
|
|
22,50
|
19,20
|
|
3,30
|
|
|
|
|
Tổng (I+II+III)
|
49
|
161,58
|
|
8,87
|
152,71
|
34,98
|
|
117,73
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TỪ NĂM 2019 HỦY BỎ TRONG
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục Dự án
|
Quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự
án
|
Địa điểm
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Mục đích sử dụng đất
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+..(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
I
|
CÁC DANH MỤC DỰ ÁN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
188/2018/NQ-HĐND
|
|
1
|
Nâng
cấp Cảng cá Tắc Cậu
|
0,30
|
Đất giao thông
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Binh An
|
Châu Thành
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng nâng cấp, mở rộng cầu Lộ Quẹo đường Tỉnh ĐT.962
|
0,10
|
Đất giao thông
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Gò Quao
|
Gò Quao
|
|
3
|
Kè,
đường huyện Kiên Lương
|
0,23
|
Đất giao thông
|
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
|
4
|
Kè,
đường huyện Kiên Lương
|
0,11
|
Đất giao thông
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Kiên Bình
|
Kiên Lương
|
|
5
|
Đường
và cầu liên ấp Rạch Núi, Rạch Vượt
|
0,02
|
Đất giao thông
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thuận Yên
|
Hà Tiên
|
|
6
|
Trạm
cấp nước xã Thạnh Lộc
|
0,07
|
Đất thủy lợi
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thạnh Lộc
|
Châu Thành
|
|
7
|
KDLST
Vũng Bầu (Tổng 132,10ha, gồm 20,5ha đất rừng_Cty SASCO)
|
110,60
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
110,60
|
|
|
|
110,60
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
Qua rà soát, các dự án này thuộc Khu kinh
tế, nên không thuộc hợp thông qua HĐND tỉnh.
|
8
|
Khu
dân cư Làng chài (KDL Rạch Vẹm)
|
39,92
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
39,92
|
|
|
|
39,92
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
9
|
Khu
dân cư căn nhà mơ ước (Cty CP Cửu Long)
|
59,70
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
59,70
|
|
|
|
59,70
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
10
|
Khu
dân cư Xuân Hoàng
|
9,29
|
Đất ở tại đô thị
|
|
9,29
|
|
|
|
9,29
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
11
|
Khu
dân cư, TĐC và nhà ở xã hội Cửa Cạn (Cty CP tập đoàn LTQ)
|
38,20
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
38,20
|
|
|
|
38,20
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
12
|
Khu
nghỉ dưỡng cao cấp Ngôi sao Phú Quốc (Cty CP Ngôi Sao Phú Quốc)
|
8,54
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
8,54
|
|
|
|
8,54
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
13
|
KDC
Nam rạch Cửa Cạn (Cty Thảo Điền)
|
34,30
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
34,30
|
|
|
|
34,30
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
14
|
Dự
án KDL sinh thái Trần Thái (điều chỉnh, mở rộng)
|
2,00
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
15
|
Dự
án KDL sinh thái Xuân Hoàng
|
13,71
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
13,71
|
|
|
|
13,71
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
16
|
Khu
hỗn hợp du lịch và Trung tâm giống thủy hải sản Phú Quốc (tổng diện tích 64,9
trong đó đã thu hồi 50,19ha)
|
14,70
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
14,70
|
|
|
|
14,70
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
17
|
Dự
án thuộc lô số 6 thuộc KDL và sân golf Bãi Sao (Cty CP Biển Đẹp Phú Quốc).
|
36,68
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
36,68
|
|
1,51
|
|
35,17
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
18
|
Dự
án La Verenda Villas thuộc lô số 8 thuộc KDL và sân golf Bãi Sao (Cty TNHH Ngọc
Xanh Phú Quốc)
|
19,00
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
19,00
|
|
2,00
|
|
17,00
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
19
|
KDL
sinh thái Green Hill (Cty TNHH Hải An Huy)
|
76,00
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
76,00
|
|
|
|
76,00
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
20
|
KDL
sinh thái Đồi Cửa Cạn (Cty TNHH ĐT XD Quốc Đô Cửa Cạn; Tổng 33,34ha, đất rừng
32,7ha, đất khác 0,60ha. Đã điều chỉnh theo diện tích đo đạc BT GPMB)
|
0,60
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
21
|
KDL
sinh thái vũng trâu nằm (Cty Quang Phương Thịnh)
|
34,29
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
34,29
|
|
|
|
34,29
|
Bãi Thơm
|
Phú Quốc
|
22
|
KDSLT
Việt Resort (Cty TNHH MTV HaTa Việt An)
|
10,00
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
23
|
KDL
sinh thái nhà vườn Rạch Vẹm (Cty Ngọc Hải)
|
54,19
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
54,19
|
|
|
|
54,19
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
24
|
Khu
ở Dịch vụ du lịch và làng nghề truyền thống Việt Anh
|
6,90
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
6,90
|
|
|
|
6,90
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
25
|
KDL
sinh thái Phú Cường
|
25,00
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
25,00
|
|
|
|
25,00
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
26
|
Dự
án KDL Sea Sense Resort & Spa (Cty TNHH Bảo Minh Ông Lang)
|
7,00
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
27
|
Dự
án KDL thương mại Đảo Quý Thế Giới
|
5,90
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
5,90
|
|
|
|
5,90
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
28
|
KDL
sinh thái Eo Xoài
|
10,54
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
10,54
|
|
|
|
10,54
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
29
|
Dự
án KDL sinh thái Quý Hải ven Bắc Bãi Trường (điều chỉnh, mở rộng)
|
1,06
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
1,06
|
|
|
|
1,06
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
30
|
Khu
du lịch Vĩnh Phát Resort (Công ty CP Đầu tư Vinh Phát)
|
0,90
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
31
|
Dự
án KDL Hồng An thuộc KDL ven biển Bắc Bãi Trường (mở rộng)
|
3,50
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
32
|
Dự
án KDL Hồng An thuộc KDL ven biển Bắc Bãi Trường (mở rộng)
|
4,50
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
33
|
Dự
án Thung Lũng Tím (Tổng dự án 73,87ha, Chuyển mục đích 51,99ha, thuê môi trường
rừng 21,88ha)
|
51,99
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
51,99
|
|
|
|
51,99
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
34
|
Dự
án KDC và đô thị cao cấp Hưng Phát
|
54,67
|
Đất ở tại đô thị
|
|
54,67
|
|
|
|
54,67
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
35
|
Khu
du lịch chùa Hang- Hòn Phụ Tử
|
3,20
|
Đất thương mại dịch vụ
|
2,55
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
Tổng
|
35
|
737,71
|
|
2,55
|
735,16
|
0,65
|
3,51
|
|
731,00
|
|
|
|
II
|
CÁC DANH MỤC DỰ ÁN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
219/2019/NQ-HĐND
|
1
|
Trường
Tiểu học Thạnh Yên A1
|
0,71
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
Thạnh Yên A
|
U Minh Thượng
|
|
2
|
Đường
Hòn Heo - Mũi Dừa
|
2,39
|
Đất giao thông
|
|
2,39
|
|
1,53
|
|
0,86
|
Dương Hòa
|
Kiên Lương
|
|
3
|
Mở
rộng Trung tâm hành chính xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
0,35
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Gò Quao
|
|
4
|
Mở
rộng Đảng ủy phường Đông Hồ
|
0,02
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
|
5
|
Đường
Lam Sơn
|
0,50
|
Đất giao thông
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
|
6
|
Đường
Nguyễn Thần Hiến
|
0,03
|
Đất giao thông
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Bình san
|
Hà Tiên
|
|
7
|
Đường
Cầu Câu
|
0,05
|
Đất giao thông
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Bình san
|
Hà Tiên
|
|
8
|
Đường
Nhật Tảo
|
0,03
|
Đất giao thông
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Bình san
|
Hà Tiên
|
|
9
|
Đường
Giao thông nông thôn Lung Lớn II (đoạn quanh âu thuyền Mỏ đá Trà Đuốc Lớn của
Công ty Cổ phần sản xuất XD & KDVLXD (C&T)
|
0,35
|
Đất giao thông
|
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Bình Trị
|
Kiên Lương
|
|
10
|
Xây
dựng doanh trại Bộ Tư lệnh Đặc công
|
19,35
|
Đất quốc phòng
|
|
19,35
|
|
|
8,00
|
11,35
|
Bãi Thơm
|
Phú Quốc
|
Dự án có sử dụng đất rừng đặc dụng. Thẩm
quyền Thủ tướng.
|
Tổng
|
10
|
23,78
|
|
0,00
|
23,78
|
0,71
|
1,53
|
8,00
|
13,54
|
|
|
|
Tổng (I+II)
|
45
|
761,49
|
|
2,55
|
758,94
|
1,36
|
5,04
|
8,00
|
744,54
|
|
|
|
Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 về Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
5.139
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|