Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 186/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Đức Quận
Ngày ban hành: 12/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 186/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 12 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 4809/TTr-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự kiến tổng kế hoạch nguồn vốn đầu tư công năm 2024

Dự kiến tổng kế hoạch nguồn vốn đầu tư công năm 2024: 7.985,630 tỷ đồng, gồm:

1. Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.089,416 tỷ đồng; trong đó:

a) Nguồn vốn trong nước: 1.705,876 tỷ đồng;

b) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 150 tỷ đồng;

c) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 6,54 tỷ đồng;

d) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 115 tỷ đồng;

đ) Nguồn vốn nước ngoài (ODA): 112 tỷ đồng.

2. Nguồn ngân sách địa phương: 5.896,214 tỷ đồng; trong đó:

a) Nguồn ngân sách tập trung: 960 tỷ đồng;

b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.200 tỷ đồng;

c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.650 tỷ đồng;

d) Nguồn ODA vay lại của Chính phủ: 86,214 tỷ đồng.

Điều 2. Dự kiến kế hoạch bố trí vốn đầu tư công năm 2024

1. Nguồn vốn trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.089,416 tỷ đồng; gồm:

a) Phân bổ nguồn vốn trong nước: 1.705,876 tỷ đồng; trong đó:

- Bố trí vốn cho 08 dự án dự kiến hoàn thành năm 2024: 187,47 tỷ đồng;

- Bố trí vốn cho 03 dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024: 291,785 tỷ đồng;

- Bố trí vốn cho 04 dự án dự kiến khởi công mới năm 2024: 426,621 tỷ đồng;

- Bố trí ngân sách trung ương thực hiện dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1: 800 tỷ đồng.

b) Phân bổ nguồn vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: 271,54 tỷ đồng; gồm:

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 150 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 6,54 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 115 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

c) Phân bổ nguồn vốn nước ngoài (ODA): 112 tỷ đồng (Bố trí 01 dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024).

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

2. Nguồn ngân sách địa phương: 5.896,214 tỷ đồng; gồm:

a) Bố trí cho các chương trình, nội dung: 1.280,1 tỷ đồng; trong đó:

- Phân cấp nguồn ngân sách tập trung, nguồn thu sử dụng đất cho các huyện, thành phố: 1.052,12 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 22,5 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 980 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 150 tỷ đồng;

- Bố trí dự án trồng rừng thuộc Đề án Tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025 và định hướng năm 2030; kinh phí trồng 50 triệu cây xanh: 30 tỷ đồng;

- Bố trí vốn lập Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050: 6,5 tỷ đồng;

- Bố trí vốn lập đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045: 8 tỷ đồng;

- Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ: 10 tỷ đồng.

b) Bố trí cho 66 dự án: 4.529,9 tỷ đồng, trong đó:

- 42 dự án dự kiến hoàn thành năm 2024: 914,825 tỷ đồng;

- 12 dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024: 261,075 tỷ đồng;

- Đối ứng vốn ngân sách địa phương cho 01 dự án vốn ODA: 115 tỷ đồng;

- Đối ứng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương: 1.700 tỷ đồng;

- Đối ứng dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1: 1.150 tỷ đồng;

- 09 dự án dự kiến khởi công mới năm 2024: 389 tỷ đồng.

c) Phân bổ chi tiết nguồn vay lại Chính phủ từ các khoản vay vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: 86,214 tỷ đồng cho 01 dự án.

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Tổng mức đầu tư

KH đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch 2024

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Giai đoạn 2021-2025

Trong đó: đã giao kế hoạch các năm 2021-2023

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Chuẩn bị đầu tư

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Chuẩn bị đầu tư

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

TỔNG SỐ

19.978.895

5.425.137

6.266.758

-

-

-

2.511.126

-

-

-

1.977.416

1.977.416

A

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

100.000

100.000

100.000

-

-

-

97.655

-

-

-

2.345

2.345

I

Danh mục các dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội

100.000

100.000

100.000

-

-

-

97.655

-

-

-

2.345

2.345

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

100.000

100.000

100.000

-

-

-

97.655

-

-

-

2.345

2.345

1

Dự án rà phá bom mìn, vật nổ sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 2)

Các huyện

3350ha

2021- 2025

100.000

100.000

100.000

97.655

2.345

2.345

B

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

496.000

496.000

495.000

-

-

-

256.500

-

-

-

119.250

119.250

I

Danh mục các dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội

496.000

496.000

495.000

-

-

-

256.500

-

-

-

119.250

119.250

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

496.000

496.000

495.000

-

-

-

256.500

-

-

-

119.250

119.250

1

Hồ Ka Zam

Đơn Dương

818ha

2022- 2025

496.000

496.000

495.000

256.500

119.250

119.250

C

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

19.382.895

4.829.137

4.624.192

-

-

-

1.640.770

-

-

-

1.584.281

1.584.281

I

Danh mục các dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội

19.382.895

4.829.137

4.624.192

-

-

-

1.640.770

-

-

-

1.584.281

1.584.281

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

1.298.895

1.198.895

1.196.895

-

-

-

1.011.770

-

-

-

185.125

185.125

1

Dự án xây dựng đường nội thị thị trấn Đạ Tẻh (giai đoạn 3)

Đạ Tẻh

6.651m đường đô thị

2020- 2024

168.000

168.000

167.000

116.366

50.634

50.634

2

Đường ĐH 3 (Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành - Pongour - QL 20)

Đức Trọng

18 km đường cấp IV

2020- 2024

110.000

110.000

109.000

101.100

7.900

7.900

3

Đường từ Trung tâm huyện đi quốc lộ 27

Đam Rông

850m đường đô thị, 01 cầu BTCT

2021- 2024

105.895

105.895

105.895

95.000

10.895

10.895

4

Nâng cấp và mở rộng đường hướng Tây từ đường ĐT.721 đi đường ĐH.93

Cát Tiên

3,6 km đường cấp IV

2021- 2024

90.000

90.000

90.000

80.000

10.000

10.000

5

Nâng cấp đường liên xã Đinh Trang Hòa đi Tân Lâm và đường vành đai phía Đông thị trấn Di Linh

Di Linh

19,3km đường cấp IV, V

2021- 2024

140.000

140.000

140.000

100.000

40.000

40.000

6

Đường giao thông B'Lá đi Đạm Bri

Bảo Lâm

7 km đường cấp IV

2021- 2024

85.000

85.000

85.000

75.000

10.000

10.000

7

Xây dựng tuyến đường ĐT.729 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận và tuyến đường ĐT.722 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Đắk Lắk.

Lạc Dương, Đam Rông

Giai đoạn 1 triển khai đoạn ĐT.722 dài 19km và 03 cầu BTCT

2021- 2024

600.000

500.000

500.000

444.304

55.696

55.696

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

17.108.000

2.700.000

2.574.055

-

-

-

629.000

-

-

-

972.535

972.535

-

-

1

Tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng)

Tân Phú (Đồng Nai); Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Bảo Lộc (Lâm Đồng)

67km

2021- 2026

16.408.000

2.000.000

2.000.000

400.000

800.000

800.000

2

Dự án đầu tư xây dựng đường Cam Ly - Phước Thành

Đà Lạt, Lạc Dương

Đường đô thị, dài 10,5km

2023- 2026

400.000

400.000

325.000

117.000

104.000

104.000

3

Dự án đầu tư xây dựng thay thế 05 cầu yếu

Cát Tiên, Đạ Tẻh, Đức Trọng, Lâm Hà

Cầu Phước, Cát Cát Tiên 165m; Cầu Đạ Nha Đạ Tẻh 25,7m; Cầu Đạ Bộ Đạ Tẻh 18m; Cầu P'Ré KCN Phú Hội Đức Trọng 132m; Cầu Ba Cản Lâm Hà 25,7m

2023- 2026

300.000

300.000

249.055

112.000

68.535

68.535

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2024

976.000

930.242

853.242

-

-

-

-

-

-

-

426.621

426.621

1

Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

16 km đường cấp IV

160.000

160.000

159.000

79.500

79.500

2

Dự án xây dựng đường ĐanKia thị trấn Lạc Dương đi ĐT 722

Lạc Dương

6,8 km đường cấp IV

110.000

110.000

109.000

54.500

54.500

3

Đường vành đai Đinh Văn - Đạ Đờn

Lâm Hà

3,8 km đường đô thị

306.000

260.242

260.242

130.121

130.121

4

Dự án đầu tư xây dựng đường tránh đô thị từ chân đèo Prenn đến xã Xuân Thọ

Đà Lạt

09 km đường cấp IV miền núi

400.000

400.000

325.000

162.500

162.500

D

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

1.047.566

516.201

271.540

271.540

1

Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

551.254

251.079

150.000

150.000

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

10.742

4.202

6.540

6.540

3

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

485.570

260.920

115.000

115.000

PHỤ LỤC II

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 186NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư

KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn NSTW năm 2024

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Giai đoạn 2021-2025

Trong đó Đã giao các năm 2021 - 2023

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn nước ngoài (vốn NST W)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Tổn g số

Trong đó:

Tổn g số

Tron g đó:

Tổng số

Tron g đó: vốn NST W

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Chu ẩn bị đầu tư

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

TỔNG SỐ

1.159.442

396.774

0

0

762.668

422.458

340.210

529.941

0

0

0

529.941

150.000

112.000

0

0

112.000

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

1.159.442

396.774

-

-

762.668

422.458

340.210

529.941

-

-

-

529.941

150.000

112.000

-

-

112.000

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy văn

1.159.442

396.774

-

-

762.668

422.458

340.210

529.941

-

-

-

529.941

150.000

112.000

-

-

112.000

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

1.159.442

396.774

-

-

762.668

422.458

340.210

529.941

-

-

-

529.941

150.000

112.000

-

-

112.000

(1)

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (từ nguồn vốn vay ODA của Nhật Bản)

Nhật Bản

1292/QĐ- UBND ngày 19/5/2021; 2787/QĐ- UBND ngày 16/11/2021

1.159.442

396.7 74

762.668

422.458

340.210

529.941

529.941

150.00 0

112.0 00

112.000

Số vốn được triển khai sau khi ký kết Công hàm trao đổi và Hiệp định vay vốn ODA với Chính phủ Nhật Bản

PHỤ LỤC III

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế bố trí vốn từ khi khởi công đến năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

Trong đó: 90% NST

1

2

3

4

5

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG CỘNG

79.850.649

23.033.539

22.242.182

6.584.243

5.896.214

A

Nguồn vốn Ngân sách tập trung

20.343.155

4.794.155

4.738.987

817.150

960.000

I

Phân cấp cho các địa phương

285.000

1

Phân cấp cho thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

106.386

43.225

UBND thành phố Đà Lạt

2

Phân cấp cho huyện Lạc Dương

Lạc Dương

28.304

12.483

UBND huyện Lạc Dương

3

Phân cấp cho huyện Đơn Dương

Đơn Dương

34.124

15.910

UBND huyện Đơn Dương

4

Phân cấp cho huyện Lâm Hà

Lâm Hà

36.392

17.133

UBND huyện Lâm Hà

5

Phân cấp cho huyện Đam Rông

Đam Rông

28.808

12.825

UBND huyện Đam Rông

6

Phân cấp cho huyện Đức Trọng

Đức Trọng

54.312

21.588

UBND huyện Đức Trọng

7

Phân cấp cho huyện Di Linh

Di Linh

40.451

18.296

UBND huyện Di Linh

8

Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

180.287

88.525

UBND thành phố Bảo Lộc

Bao gồm nguồn phân cấp cho thành phố Bảo Lộc từ nguồn thu Công ty Cổ phần bia Sài Gòn Lâm Đồng: 60 tỷ đồng

9

Phân cấp cho huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

41.894

17.109

UBND huyện Bảo Lâm

10

Phân cấp cho huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

29.267

13.880

UBND huyện Đạ Huoai

11

Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

28.068

12.760

UBND huyện Đạ Tẻh

12

Phân cấp cho huyện Cát Tiên

Cát Tiên

24.988

11.266

UBND huyện Cát Tiên

II

Bố trí Đề án Tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020- 2025 và định hướng năm 2030 theo Quyết định số 1836/QĐ- UBND ngày 25/8/2020; kinh phí trồng 50 triệu cây xanh theo Kế hoạch số 2209/KH- UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh

Các huyện

51.540

30.000

Sở Nông nghiệp và PTNT

III

Lập đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045

Đà Lạt

2023- 2024

31.455

31.455

31.455

8.000

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

IV

Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư

Các huyện

74

2023- 2026

19.521.000

4.000.000

4.000.000

506.173

400.000

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

V

Bố trí cho các dự án

790.700

762.700

707.532

259.437

237.000

V.1

Các dự án dự kiến dứt điểm năm 2024

280.500

280.500

259.900

189.897

66.500

1

Vòng xoay ngã 5 TT Lộc Thắng

Bảo Lâm

0,72

2018- 2021

38.000

38.000

34.200

22.897

11.300

UBND huyện Bảo Lâm

2

Đường liên xã Tân Văn đi Đạ Đờn

Lâm Hà

7,5km đường cấp IV miền núi, 01 cầu

2021- 2024

168.000

168.000

151.200

100.000

51.200

UBND huyện Lâm Hà

3

Nâng cấp đường Vĩnh Ninh đi thôn 4 (đoạn còn lại), xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

4410m đường GTNT loại C, nền 4m, mặt BTXM 3m

2023- 2025

14.500

14.500

14.500

7.000

2.000

UBND huyện Cát Tiên

4

Đường gom cao tốc Liên Khương - Prenn

Đức Trọng

cống dân sinh tại km213+678; đường gom hai bên nối từ cống dân sinh tại km213+678 đến công dân sinh tại km215+203; nâng cấp đường nối từ đường gom ra Quốc lộ 200 tại km215

2020- 2022

60.000

60.000

60.000

60.000

2.000

Sở Giao thông Vận tải

V.2

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2024

234.306

206.306

185.675

69.540

66.500

1

Xây dựng trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu gom nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội

Đức Trọng

2500m3/ngđ; 1078md; 4129m cống

2020- 2023

124.106

124.106

111.695

47.540

34.500

Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội

2

Nâng cấp mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước dọc, điện chiếu sáng đoạn qua trung tâm xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

Tổng chiều dài các tuyến khoảng 968m. Trong đó: Tuyến chính dài khoảng 724m, tuyến nhánh D2 dài khoảng 107m, tuyến nhánh N4 dài khoảng 137m. Các tuyến đường được thiết kế theo tiêu chuẩn đường đô thị

2023- 2025

28.000

28.000

25.200

10.000

10.000

UBND huyện Cát Tiên

3

Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

- Xây dựng mới khối nhả làm việc 04 tầng (01 bán hầm, 01 tầng trệt, 02 tầng lầu), diện tích xây dựng 425m2, diện tích làn 1.639m2.

- Xây dựng mới nhà bảo vệ

- Mua sắm trang thiết bị.

- Hạ tầng: Cải tạo sân đường nội bộ, sân vườn, cải tạo khối biệt thự 02 tầng

2023- 2025

24.200

24.200

21.780

0

12.000

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Lâm Đồng

4

Nâng cấp đường Cao Bá Quát, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

1,8km đường đô thị

2023- 2025

58.000

30.000

27.000

12.000

10.000

UBND thành phố Bảo Lộc

NSTP Bảo Lộc: 28 tỷ đồng

V.3

Các dự án chuyển tiếp dự kiến khỏi cổng mới năm 2024

275.894

275.894

261.956

0

104.000

1

Xây dựng Trụ sở tiếp công dân thuộc UBND tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

- Xây dựng mới khối làm việc và tiếp công dân: 03 tầng (01 tầng hầm, 01 tầng trệt và 01 tầng lầu); diện tích xây dựng khoảng 300m2; diện tích sàn khoảng 936m2.

- Hạ tầng kỹ thuật khác - Mua sắm thiết bị

2023- 2025

20.300

20.300

18.270

0

10.000

Văn phòng UBND tỉnh

Chưa có QĐ đầu tư

2

Lắp đặt đèn tín hiệu và cải tạo mở rộng một số nút giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

Tổ chức điều khiển giao thông bằng hệ thống đèn tín hiệu; kết hợp với mở rộng mặt đường, hoàn thiện vỉa hè, thoát nước đối với 07 nút giao; tổ chức mở rộng mặt đường, hoàn thiện vỉa hè, thoát nước (không tổ chức bằng đèn tín hiệu) đối với 03 nút giao

2023- 2025

119.078

119.078

107.170

0

40.000

UBND thành phố Đà Lạt

Chưa có QĐ đầu tư

3

Xây dựng trụ sở làm việc một số cơ quan, hội, hiệp hội thuộc tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 2)

Đà Lạt

diện tích xây dựng 535m2

2024- 2025

4.700

4.700

4.700

0

4.000

Văn phòng UBND tỉnh

Chưa có QĐ đầu tư

4

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong, phường 4, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

730m

2024- 2025

39.816

39.816

39.816

15.000

UBND thành phố Đà Lạt

trình Kỳ họp thứ 10 phê duyệt chủ trương đầu tư

5

Nâng cấp đường Phù Đổng Thiên Vương, phường 8, Thành phố Đà Lạt (Giai đoạn 1)

Đà Lạt

2.450m

2024- 2025

92.000

92.000

92.000

35.000

UBND thành phố Đà Lạt

trình Kỳ họp thứ 10 phê duyệt chủ trương đầu tư

VI

Số vốn dự phòng

Các huyện

Khác

B

Nguồn thu tiền sử dụng đất

38.123.718

10.694.718

10.510.773

4.102.987

3.200.000

I

Phân cấp cho các huyện, thành phố

1.353.120

767.120

1

Phân cấp cho thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

283.900

131.900

UBND thành phố Đà Lạt

2

Phân cấp cho huyện Lạc Dương

Lạc Dương

39.000

22.200

UBND huyện Lạc Dương

3

Phân cấp cho huyện Đơn Dương

Đơn Dương

54.600

33.600

UBND huyện Đơn Dương

4

Phân cấp cho huyện Lâm Hà

Lâm Hà

87.180

48.780

UBND huyện Lâm Hà

5

Phân cấp cho huyện Đam Rông

Đam Rông

20.100

11.400

UBND huyện Đam Rông

6

Phân cấp cho huyện Đức Trọng

Đức Trọng

367.800

226.800

UBND huyện Đức Trọng

7

Phân cấp cho huyện Di Linh

Di Linh

77.850

40.350

UBND huyện Di Linh

8

Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

201.260

115.260

UBND thành phố Bảo Lộc

9

Phân cấp cho huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

173.520

107.520

UBND huyện Bảo Lâm

10

Phân cấp cho huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

23.220

15.120

UBND huyện Đạ Huoai

11

Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

16.980

9.480

UBND huyện Đạ Tẻh

12

Phân cấp cho huyện Cát Tiên

Cát Tiên

7.710

4.710

UBND huyện Cát Tiên

II

Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư

Các huyện

74

2023- 2026

19.521.000

4.000.000

4.000.000

506.173

1.300.000

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

III

Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1

Các huyện

2023- 2026

16.408.000

4.500.000

4.500.000

900.000

550.000

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

IV

Bố trí cho các dự án

2.194.718

2.194.718

2.010.773

1.343.694

582.880

IV.1

Các dự án dự kiến dứt điểm năm 2024

1.945.218

1.945.218

1.786.223

1.277.126

508.325

1

Xây dựng Trụ Sở HĐND- UBND thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

04 khối nhà với diện tích xây dựng 6.174m2

2020- 2024

139.915

139.915

139.915

87.000

52.645

UBND thành phố Bảo Lộc

2

Đường từ Quốc lộ 20 vào trung tâm xã Đạ P'Loa (giai đoạn 2)

Đạ Huoai

1840m, 01 cầu BTCT

2020- 2022

49.208

49.208

49.208

38.500

10.700

UBND huyện Đạ Huoai

3

Đầu tư các tuyến đường thị trấn: đường Trần Lê (đường lô 2); hệ thống thoát nước dọc, vỉa hè đường ĐT721 đoạn qua TDP1; các đường 3H (từ trạm bơm Phù Mỹ đi Lô 2), đường 3B, Đường giao thông liên thôn từ C7 đi C13 huyện Cát Tiên

Cát Tiên

đường Trần Lê dài 3.800m; Hệ thống thoát nước dọc, vỉa hè đường ĐT721 đoạn qua TDP1: 1,2km; đường 3H dài: 383m; đường 3B: 536m ; đường C7 đi C17: 2.000m

2021- 2024

100.000

100.000

90.000

57.000

33.000

UBND huyện Cát Tiên

4

Đường 3L và đường 3K - Thị trấn Cát Tiên; đường vào khu 5 khu 10 thị trấn Cát Tiên đi xã Mỹ Lâm (đường ĐH 90) huyện Cát Tiên

Cát Tiên

Đường 3L và 3K: 663m; đường khu 5 khu 10 TT Cát Tiên đi xã Mỹ Lâm: 6,8km

2021- 2024

146.771

146.771

144.000

80.000

64.000

UBND huyện Cát Tiên

5

Đường tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương

Đơn Dương

5,4 Km, nền 19m, mặt 11m; đường đô thị

2021- 2024

138.000

138.000

124.200

91.000

33.200

UBND huyện Đơn Dương

6

Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2)

Di Linh

3,88km đường đô thị

2021- 2024

105.000

105.000

94.500

41.000

53.500

UBND huyện Di Linh

7

Dự án xây dựng cầu Mỏ Vẹt

Đạ Tẻh

cầu BTCT vĩnh cửu dài 165m

2021- 2023

60.000

60.000

54.000

44.000

10.000

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

8

Nâng cấp mở rộng đường từ ngã ba Minh Rồng đi xã Lộc Quảng

Bảo Lâm

2900m Đường đô thị và đường cấp IV miền núi

2022- 2024

75.000

75.000

67.500

45.000

22.500

UBND huyện Bảo Lâm

9

Xây dựng đường nội thị thuộc quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng (giai đoạn 1)

Đam Rông

3.740m đường đô thị, trong đó: 2.250m đường Bn=2+8+2; 1.490m Bn=1,5+6+1,5m

2022- 2024

88.500

88.500

79.650

62.206

17.000

UBND huyện Đam Rông

10

Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐH12 (đoạn từ ngã ba trường THPT P’Ró đến cầu sắt xã Tu Tra)

Đơn Dương

13,32km đường cấp IV miền núi

2022- 2025

88.000

88.000

79.200

55.000

24.200

UBND huyện Đơn Dương

11

Xây dựng cầu thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi Mỏ Vẹt, xã Đạ Kho

Đạ Tẻh

05 nhịp 33m, khổ cầu 10m

2022- 2024

60.715

60.715

55.800

30.000

25.800

UBND huyện Đạ Tẻh

12

Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng đi Bauxit Tân Rai (giai đoạn 2)

Bảo Lâm

2.650m

2022- 2024

45.000

45.000

40.500

36.000

4.500

UBND huyện Bảo Lâm

13

Xây dựng đường giao thông đi từ đường ĐT 725 vào đường liên xã Quốc Oai - Mỹ Đức - Quảng Trị

Đạ Tẻh

3.680m, đường cấp IV miền núi

2022- 2024

62.541

62.541

58.500

35.000

23.500

UBND huyện Đạ Tẻh

14

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.94 đoạn qua xã Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

3.850m đường đô thị B=3+7,5+3=13,5

2022- 2024

45.000

45.000

40.500

27.000

13.500

UBND huyện Cát Tiên

15

Xây dựng cầu thôn Bồng Lai xã Hiệp Thạnh

Đức Trọng

4 nhịp 33m, khổ cầu 13.5m, đường đầu cầu 234m

2022- 2024

45.000

45.000

40.500

24.000

16.500

UBND huyện Đức Trọng

16

Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng đường Quốc lộ 27 đoạn từ Km159+100 đến Km170+500

Đức Trọng

11km

2022- 2024

28.000

28.000

25.200

18.000

7.200

UBND huyện Đức Trọng

17

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Đà Lạt

cải tạo khối nhà chính diện tích sàn 2.169m2; hạ tầng

2022- 2025

9.500

9.500

9.500

7.500

2.000

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

18

Dự án nâng cấp, mở rộng đèo Prenn, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

7.400m nền đường 15m=0,5+14,0,5m

2022- 2023

552.568

552.568

497.700

430.000

67.700

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

19

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH11 (Đoạn từ trung tâm xã Quảng Lập đến trung tâm xã P'ró), huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2.666m đường cấp IV

2023- 2025

29.500

29.500

26.550

15.000

11.500

UBND huyện Đơn Dương

20

Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước HT1, xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

cấp nước cho 130ha

2023- 2025

30.000

30.000

27.000

18.000

9.000

UBND huyện Bảo Lâm

21

Xây dựng nâng cấp tuyến đường trục chính trung tâm xã Lộc Quảng huyện Bảo Lâm nối đường Lý Thường Kiệt thành phố Bảo Lộc

Bảo Lâm

1.050m đường đô thị B=3+7+3=13m

2023- 2025

18.000

18.000

16.200

11.320

4.880

UBND huyện Bảo Lâm

22

Xây dựng khối phòng họp Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

Xây dựng khối công trình 03 tầng (01 tầng hầm, 01 tầng trệt, 01 tầng lầu), diện tích xây dựng khoảng 500m², diện tích sàn xây dựng khoảng 1.500m²

2022- 2024

29.000

29.000

26.100

24.600

1.500

Văn phòng Tỉnh ủy

IV.2

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2024

249.500

249.500

224.550

66.568

74.555

1

Nạo vét phía thượng nguồn lòng hồ Đan Kia, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

65,6ha

2022- 2025

130.000

130.000

117.000

26.568

30.000

UBND huyện Lạc Dương

2

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng và vỉa hè Quốc lộ 20 đoạn từ Km151+000 đến Km154+350 thị trấn Di Linh, huyện Di Linh

Di Linh

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng và vỉa hè Quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn huyện Di Linh với chiều dài khoảng 3.360m

2023- 2025

49.500

49.500

44.550

15.000

19.555

UBND huyện Di Linh

3

Nâng cấp đường ĐT.724 đoạn từ Km64+509 - Km71+170, huyện Đam Rông.

Đam Rông

6,66km đường cấp IV

2023- 2025

70.000

70.000

63.000

25.000

25.000

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

V

Số vốn dự phòng

Các huyện

Khác

C

Nguồn thu xổ số kiến thiết

20.224.334

7.147.892

6.992.422

1.664.106

1.650.000

I

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Các huyện

150.000

Khác

II

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Các huyện

980

Khác

III

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Các huyện

22.500

Khác

IV

Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Các huyện

71.519

71.519

71.519

50.500

6.500

Sở Kế hoạch và Đầu tư

V

Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ

Các huyện

10.000

Khác

VI

Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1

Các huyện

2023- 2026

16.408.000

4.500.000

4.500.000

900.000

600.000

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

VII

Bố trí cho các dự án

3.744.815

2.576.373

2.420.903

713.606

860.020

VII.1

Các dự án dự kiến dứt điểm năm 2024

1.129.836

1.129.836

1.028.960

650.497

340.000

1

Xây dựng 02 trường tiểu học đạt chuẩn: Bình Thạnh, Kim Đồng, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

XD 35 phòng học, 09 phòng học bộ môn (Trường Kim Đồng 20 phòng, 04 phòng BM và trường Bình Thạnh 15 phòng, 05 phòng BM), khu HCQT- PVHT, thư viện, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác và các hạng mục phụ trợ, trang thiết bị.

2020- 2022

44.400

44.400

44.400

33.600

10.800

UBND huyện Đức Trọng

2

Đường trục xã Liên Hiệp đi N'Thol Hạ huyện Đức Trọng

Đức Trọng

6,8

2021- 2023

47.060

47.060

42.354

20.000

22.300

UBND huyện Đức Trọng

3

Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Đinh Trang Hòa - Hòa Trung - Hòa Bắc

Di Linh

13,3km đường bê tông nhựa

2021- 2024

95.000

95.000

85.500

62.000

23.500

UBND huyện Di Linh

4

Đường tránh ngập Hồ thôn 9 xã Hòa Trung

Di Linh

3,54km đường GTNT loại C

2021- 2023

27.000

27.000

24.300

19.500

4.800

UBND huyện Di Linh

Dự án đang thực hiện GPMB

5

Nâng cấp, sửa chữa đường liên xã Hòa Ninh - Hòa Nam

Di Linh

12,95km đường bê tông nhựa

2021- 2024

95.000

95.000

85.500

63.000

22.500

UBND huyện Di Linh

6

Cải tạo - Nâng cấp Trung tâm hành chính thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

Xây dựng mới 09 khối nhà; Cải tạo 04 khối nhà hiện hữu; Hạ tầng

2021- 2024

161.510

161.510

145.359

106.000

39.300

UBND thành phố Đà Lạt

7

Đường GT liên xã Phi Tô đi xã Lát, huyện Lạc Dương

Lâm Hà

10,4 km cấp IV MN

2021- 2024

214.000

214.000

192.600

119.000

73.600

UBND huyện Lâm Hà

8

Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

khối nhà 6.159,74m2; hạ tầng

2021- 2024

138.220

138.220

124.398

64.500

59.800

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9

Đầu tư các trường đạt chuẩn quốc gia và nông thôn mới: TH Sơn Điền, PTDT Bán trú Sơn Điền, TH-THCS Gia Bắc huyện Di Linh

Di Linh

TH Sơn Điền: 6 PH- PGV, HCQT, hạ tầng; TH-THCS Gia Bắc: 04 PCN, 04PBM, hạ tầng; PTDTBT Sơn Điền: 9PH, 4PBM, 3PBT, cải tạo khu HB, hạ tầng

2021- 2024

45.900

45.900

41.310

33.000

8.300

UBND huyện Di Linh

10

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp một số khoa thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

cải tạo 464m2, xây mới 1.086m2

2022- 2025

56.546

56.546

54.139

31.000

23.100

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

11

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

Xây dựng mới: Nhà quản trang: 02 tầng; diện tích xây dựng khoảng 240 m2, diện tích sàn khoảng 480m2; nhà vệ sinh: 01 tầng; diện tích khoảng 107,2m2; Chòi nghỉ chân: 03 chòi, mỗi chòi có diện tích khoảng 20,3m2; sửa chữa một số hạng mục khác

2022- 2025

38.850

38.850

34.965

25.000

9.900

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

12

Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đức Trọng

Đức Trọng

- Xây dựng khối nhà thiếu nhi 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.982m², diện tích sàn khoảng 3.193m; sân khấu ngoài trời, hồ bơi có mái che, công viên dưới tán cây; nhà bảo vệ; sân đường; thiết bị

2022- 2025

43.700

43.700

39.330

19.000

20.300

UBND huyện Đức Trọng

13

Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Cát Tiên

Cát Tiên

- Xây dựng khối nhà thiếu nhi 02 tầng, diện tích xây dựng 1.172m², diện tích sàn xây dựng 2.344m², khu bể bơi trong nhà; Thiết bị.

2022- 2024

33.500

33.500

30.150

24.000

1.600

UBND huyện Cát Tiên

14

Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Lâm Hà

Lâm Hà

Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.574m², diện tích sàn khoảng 3.148m².

2022- 2024

44.950

44.950

40.455

26.897

13.500

UBND huyện Lâm Hà

15

Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện II Lâm Đồng

Bảo Lộc

- Hệ thống chụp cắt lớp vi tính 128 lát cắt/vòng quay - Hệ thống sàng lọc máu bằng kỹ thuật sinh học phân tử

2023- 2025

35.500

35.500

35.500

0

2.000

Bệnh viện II Lâm Đồng

16

Xây dựng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt tại xã Phước Cát 2 và xã Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

Đầu tư xây dựng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt phục vụ khoảng 213 hộ dân tại xã Phước Cát 2 và Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên

2023- 2025

8.700

8.700

8.700

4.000

4.700

UBND huyện Cát Tiên

VII.2

Đối ứng các dự án (ODA, PPP và đối ứng khác)

1.159.442

0

0

30.812

115.000

1

Đối ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)

Các huyện

2020- 2025

1.159.442

30.812

115.000

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

VII.3

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2024

355.026

346.026

311.423

32.297

120.020

1

Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.140m², diện tích sàn khoảng 2.240m² ; hạ tầng; bể bơi

2023- 2025

35.000

35.000

31.500

10.000

15.000

UBND huyện Đạ Tẻh

2

Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Lạc Dương

Lạc Dương

- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.287m², diện tích sàn khoảng 3.100m²

- Xây dựng bể bơi diện tích khoảng 415m² và sân khởi động diện tích khoảng 400m². - Hạ tầng kỹ thuật khác.

- Mua sắm thiết bị

2023- 2025

47.680

38.680

34.812

10.000

15.000

UBND huyện Lạc Dương

3

Nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tại thôn 3, thôn 4, thôn 5 xã Rô Men và thôn 1, thôn 2 xã Liêng S’Rônh, huyện Đam Rông

Đam Rông

Cấp nước sinh hoạt cho 1.392 hộ dân; 02 trường học; 02 trường MN; 03 nhà văn hóa; 02 trạm y tế; 01 nhà thờ

2023- 2025

25.584

25.584

23.026

10.000

10.000

UBND huyện Đam Rông

4

Đường Vành đai Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

3,9km

2021- 2024

196.812

196.812

177.131

2.297

65.020

UBND huyện Đạ Huoai

5

Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng 1.238m², diện tích sàn 2.160m²;

- Xây dựng hồ bơi; hạ tầng; mua sắm thiết bị

2023- 2025

49.950

49.950

44.955

0

15.000

UBND huyện Đạ Huoai

VII.4

Các dự án chuyển tiếp dự kiến khởi công mới năm 2024

1.100.511

1.100.511

1.080.520

0

285.000

1

Xây dựng trụ sở làm việc Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng

Đà Lạt

- Xây dựng trụ sở làm việc với diện tích xây dựng khoảng 3.500m2; diện tích sàn khoảng 8.060m2; cao từ 1-4 tầng; sân đường 5.800m2; sân bãi 3.000m2; Mua sắm thiết bị

2023- 2025

199.911

199.911

179.920

50.000

Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng

Chưa phê duyệt dự án

2

Nâng cấp tuyến đường ĐT721 đoạn từ Km0+000 đến Km16+600

Các huyện

16,1km đường cấp III miền núi

2024- 2025

650.000

650.000

650.000

150.000

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

Dự kiến trình phê duyệt chủ trương đầu tư

3

Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Thị Xuân, phường 2 và phường 8, thành phố Đà Lạt (giai đoạn 1)

Đà Lạt

1650m

2024- 2025

110.000

110.000

110.000

50.000

UBND thành phố Đà Lạt

Dự kiến trình phê duyệt chủ trương đầu tư

4

Xây dựng cơ sở làm việc cho lực lượng công an xã (26 xã giai đoạn 3)

Các huyện

xây dựng mới 26 trụ sở làm việc cho lực lượng công an xã tại 26 xã thuộc 06 huyện trên địa bàn tỉnh

2023- 2025

140.600

140.600

140.600

35.000

Công an tỉnh

Dự kiến trình phê duyệt chủ trương đầu tư

VIII

Số vốn dự phòng

Các huyện

Khác

D

Nguồn bội chi ngân sách địa phương (nguồn vay lại Chính phủ từ các khoản vay vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài)

1.159.442

396.774

86.214

1

Đối ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)

Các huyện

2020- 2025

1.159.442

396.774

86.214

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


836

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.9.200
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!