|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 183/NQ-HĐND 2018 kế hoạch đầu tư công Hưng Yên 2019
Số hiệu:
|
183/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 183/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày 12
tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm
2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hằng năm;
Căn cứ Nghị định số
120/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số
161/2016/NĐ- CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong
quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg
ngày 24/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và dự toán ngân sách năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2019;
Xét Báo cáo số 264/BC-UBND
ngày 05/12/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2018 và dự kiến kế hoạch năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận và biểu quyết của các vị đại biểu HĐND
tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, như sau
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công
năm 2019 là 2.511,402 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung
545,65 tỷ đồng.
- Nguồn thu từ tiền sử dụng đất
1.410 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết
13 tỷ đồng.
- Nguồn vốn ngân sách trung
ương 542,752 tỷ đồng; gồm: Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu: 166,56 tỷ
đồng; vốn Chương trình mục tiêu quốc gia 134,9 tỷ đồng; vốn nước ngoài 161,292
tỷ đồng; vốn trái phiếu Chính phủ 80 tỷ đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ
2.1. Nguyên tắc chung:
- Việc xây dựng kế hoạch đầu tư
công năm 2019 được thực hiện theo đúng các quy định của Luật Đầu tư công, các
Nghị định của Chính phủ số: 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015, số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31/12/2015 và số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ; Chỉ thị số
13/CT-TTg ngày 24/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2019; Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND
ngày 04/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Kế hoạch đầu tư công năm 2019
được xây dựng trên cơ sở tiếp tục cơ cấu lại đầu tư từ ngân sách nhà nước theo
hướng khắc phục dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư, đặc biệt là việc khắc phục
dứt điểm tình trạng nợ đọng vốn xây dựng cơ bản, nhất là nợ xây dựng cơ bản của
cấp huyện, cấp xã trong xây dựng nông thôn mới.
- Tổng mức kế hoạch vốn đầu tư
nguồn NSNN năm 2019 dự kiến bố trí cho từng ngành, lĩnh vực, dự án không vượt
quá số vốn còn lại của kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 sau khi
trừ đi số vốn đã bố trí kế hoạch năm 2016, 2017 và năm 2018.
- Việc phân bổ vốn cho các dự
án phải đảm bảo phù hợp với khả năng nguồn vốn, khả năng thực hiện và giải ngân
trong năm 2019.
2.2. Nguyên tắc phân bổ theo thứ
tự cụ thể:
- Bố trí vốn để thanh toán nợ
xây dựng cơ bản;
- Dự án đã hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng; dự án dự kiến hoàn thành trong năm kế hoạch;
- Dự án chuyển tiếp thực hiện
theo tiến độ được phê duyệt;
- Dự án khởi công mới có đầy đủ
thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công, các Nghị định số:
77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 và số
120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ; dự án đã được cấp có thẩm quyền
phê duyệt quyết định đầu tư đến ngày 31/10/2018.
3. Phương án phân bổ
Tổng số vốn đầu tư công năm
2019 là 2.511,402 tỷ đồng
(Chi
tiết theo Phụ lục số 01 gửi kèm).
Phân cấp nguồn vốn đầu tư như
sau:
3.1. Nguồn vốn thuộc cấp tỉnh
quản lý: 1.367,752 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung
435 tỷ đồng, phân bổ: Thanh toán trả nợ xây dựng cơ bản các công trình hoàn
thành còn thiếu vốn và đầu tư các dự án chuyển tiếp 381,9 tỷ đồng; dự án khởi
công mới 46,6 tỷ đồng; hỗ trợ đề án 6,5 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp
tỉnh quản lý 377 tỷ đồng, trong đó: Bổ sung Quỹ phát triển đất 18,2 tỷ đồng;
trích kinh phí đo đạc, lập hồ sơ địa chính (4 huyện: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm,
Văn Giang) 10 tỷ đồng; đầu tư các dự án Khu Đại học Phố Hiến 180 tỷ đồng; trả nợ
các dự án đã quyết toán, dự án hoàn thành đưa vào sử dụng và đầu tư các dự án
chuyển tiếp, các dự án mới, các chương trình, đề án 168,8 tỷ đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết 13
tỷ đồng, phân bổ đầu tư các công trình thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế.
- Vốn ngân sách trung ương
542,752 tỷ đồng, gồm:
+ Vốn trong nước: Vốn Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 134,9 tỷ đồng; vốn đầu tư theo chương
trình mục tiêu 166,56 tỷ đồng; vốn trái phiếu Chính phủ 80 tỷ đồng;
+ Vốn nước ngoài 161,292 tỷ đồng.
3.2. Nguồn vốn đầu tư thuộc
cấp huyện, cấp xã quản lý: 1.143,65 tỷ đồng
- Nguồn vốn ngân sách tập trung
tỉnh phân cấp: 110,65 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp
huyện, xã quản lý: 1.033 tỷ đồng.
(Chi
tiết theo các Phụ lục gửi kèm theo).
Điều 2.
Giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền cho Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2019 (nếu có); quyết định danh mục các dự án chuẩn bị đầu tư, quyết định chủ
trương đầu tư dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh và thống nhất
phân bổ chi tiết một số nguồn vốn bổ sung, tăng thu (nếu có), các nguồn vốn
chưa được Bộ Kế hoạch - Đầu tư giao chi tiết như: vốn chương trình mục tiêu
166,56 tỷ đồng; vốn trái phiếu Chính phủ 80 tỷ đồng; vốn nước ngoài 161,29 tỷ đồng;
số vốn còn lại của chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới 15.623 triệu đồng;
hỗ trợ giáo dục mầm non thuộc chương trình MTQG 33 tỷ đồng...; báo cáo kết quả
với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này, trong đó:
- Đối với các nguồn vốn chưa
phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh để giao kế hoạch chi tiết cho các đơn vị theo quy định.
- Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc
việc tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật định.
- Chỉ đạo thực hiện theo các
quy định của Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch năm 2019.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và
có hiệu lực kể từ ngày ký./.
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2019
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
2.511.402
|
|
A
|
NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
1.367.752
|
|
1
|
Vốn ngân sách tập trung
|
435.000
|
|
a
|
Thanh toán nợ XDCB các dự
hoàn thành còn thiếu vốn và đầu tư các dự án chuyển tiếp
|
381.900
|
|
b
|
Phân bổ cho các dự án khởi
công mới
|
46.600
|
|
c
|
Phân bổ hỗ trợ đề án
|
6.500
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
377.000
|
|
a
|
Trích lập Quỹ Phát triển đất
|
18.200
|
|
b
|
Kinh phí đo đạc, lập hồ sơ
địa chính (04 huyện: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang)
|
10.000
|
|
c
|
Đầu tư các dự án Khu Đại học
Phố Hiến
|
180.000
|
|
d
|
Hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu
tư các chương trình, đề án, dự án
|
168.800
|
|
3
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
13.000
|
|
4
|
Vốn ngân sách trung ương
|
542.752
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
381.460
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
134.900
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo chương trình
mục tiêu
|
166.560
|
|
-
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
80.000
|
|
b
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
161.292
|
|
B
|
NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN
LÝ
|
666.150
|
|
1
|
Nguồn vốn ngân sách tập trung
tỉnh phân cấp
|
110.650
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
555.500
|
|
C
|
NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN LÝ
|
477.500
|
|
1
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
477.500
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019
(Nguồn vốn ngân sách tập trung, thu tiền sử dụng
đất, xổ số kiến thiết)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2019
|
Ghi chú
|
Tổng số vốn
|
Trong đó:
|
Nguồn NSTT
|
Nguồn thu tiền SD đất
|
Nguồn XSKT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
616.800
|
435.000
|
168.800
|
13.000
|
|
A
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA
|
|
10.000
|
2.000
|
8.000
|
|
|
1
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng
thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
929/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Dự án Phát triển toàn diện
kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại
TP Hưng Yên
|
2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
B
|
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ
ÁN
|
|
606.800
|
433.000
|
160.800
|
13.000
|
|
I
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỦY LỢI
|
|
25.697
|
21.488
|
4.209
|
-
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
534
|
534
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng cải tạo trạm bơm
Quán Đỏ, huyện Phù Cừ và trạm bơm Lệ Xá huyện Tiên Lữ
|
2126/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
289
|
289
|
|
|
|
2
|
Tăng cường năng lực sản xuất hạt
giống lúa chất lượng cao tại Xí nghiệp giống cây trồng Phù Cừ và Xí nghiệp giống
cây trồng Tam Thiên Mẫu
|
1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
245
|
245
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
25.163
|
20.954
|
4.209
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
cải tạo, nâng cấp trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào
|
1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012
|
4.158
|
4.158
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình Trạm bơm Hưng Long, huyện Mỹ Hào
|
2684/QĐ-UBND ngày 31/12/2007; 1616/QĐ-UBND ngày 10/8/2010
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng
cấp tuyến kênh D11 và T2B, huyện Văn Lâm
|
2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
760
|
|
760
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp cống Từ Hồ
tại Km12+600 trên sông Ngưu Giang và cầu qua sông Đồng Than tại K3+433, huyện
Yên Mỹ
|
2253/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
3.316
|
3.316
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng
cấp trạm bơm Đa Lộc, huyện Ân Thi
|
2302/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
1.980
|
1.980
|
|
|
|
6
|
Công trình Trạm bơm không ống
cột nước thấp tưới cấp nguồn và tiêu Võng Phan, huyện Phù Cừ
|
2681/QĐ-UBND ngày 11/10/2017
|
245
|
|
245
|
|
|
7
|
Trạm bơm không ống cột nước
thấp tiêu và cấp nguồn Cửa Gàn, thành phố Hưng Yên
|
1973/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
204
|
|
204
|
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng trạm bơm Cảnh
Lâm, huyện Yên Mỹ
|
52/QĐ-UBND ngày 09/01/2017
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
II
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
354.215
|
269.386
|
84.829
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
4.144
|
917
|
3.227
|
|
|
1
|
Tuyến đường bộ nối đường trục
kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh
|
1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011
|
3.227
|
|
3.227
|
|
|
2
|
Xây dựng công trình cầu GTNT
xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ
|
1832/QĐ-UBND ngày 01/10/2013
|
44
|
44
|
|
|
|
3
|
Xây dựng công trình cầu Tráng
vũ xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ
|
1171/QĐ-UBND ngày 15/7/2013
|
873
|
873
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
333.071
|
258.469
|
74.602
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình Cải tạo, nâng cấp ĐT.382 (đường 199 cũ) đoạn từ Km0+000 - Km8+000)
|
2148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
2
|
Đường trục liên xã Hoàng Hanh
- Hồng Nam - Tân Hưng, thành phố Hưng Yên
|
2303/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.26 (Long Hưng - Liên Nghĩa), huyện Văn Giang
|
2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
7.000
|
6.420
|
580
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.15 đoạn
Km4+500- Km7+050, huyện Văn Lâm
|
1924/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
5
|
Đường trục chính Cụm công
nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm
|
2228/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường
ĐH.30, huyện Mỹ Hào
|
2172/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.42
đoạn Km4+800 - Km7+300, huyện Yên Mỹ
|
2174/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
4.900
|
4.900
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.66, huyện
Ân Thi
|
2346/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
2.893
|
2.893
|
|
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải
tạo, nâng cấp ĐH.56 đoạn Km0+000 - Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện
Khoái Châu
|
1652/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
9.000
|
7.000
|
2.000
|
|
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.53 đoạn Km0+000 - Km2+400, huyện Khoái Châu
|
2024/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
805
|
805
|
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.73, huyện
Kim Động
|
2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
2.380
|
2.380
|
|
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải
tạo, nâng cấp ĐH.82 đoạn từ cầu Bến (6+440) - cầu Quán Thu (Km8+750)
|
1837/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
836
|
836
|
|
|
|
13
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải
tạo, nâng cấp ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ
|
1838/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
9.000
|
7.000
|
2.000
|
|
|
14
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải
tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ Km0+000 - Km2+620
|
1541/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
|
214
|
214
|
|
|
|
15
|
Đầu tư xây dựng công trình đường
quy hoạch số 4, thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ (giai đoạn I)
|
2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
15.000
|
12.000
|
3.000
|
|
|
16
|
Đầu tư xây dựng công trình đường
nối Cụm công nghiệp Tân Quang với QL5 (đoạn từ đường trục chính Cụm công nghiệp
Tân Quang đến Công ty CP cơ khí xây dựng công trình I)
|
2375/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
|
|
17
|
Đầu tư xây dựng công trình đoạn
tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện
Khoái Châu
|
2403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
16.000
|
9.000
|
7.000
|
|
|
18
|
Đầu tư xây dựng công trình đường
quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ
|
1231/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
7.484
|
7.484
|
|
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên
xã Hưng Long - Ngọc Lâm, huyện Mỹ Hào
|
1559/QĐ-UBND ngày 02/6/2017
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
20
|
Đầu tư xây dựng công trình cải
tạo, nâng cấp ĐH.31 và đoạn đầu tuyến ĐH.30, huyện Mỹ Hào
|
1134/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH. 82 kéo dài
(đoạn từ ĐH.82, huyện Phù Cừ đến giao với đường ĐT.376, huyện Ân Thi)
|
2335/QĐ-UBND ngày 27/10/2016; 2669/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.87
huyện Phù Cừ đoạn từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386 (Km4+100)
|
2826/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
13.000
|
8.000
|
5.000
|
|
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.58, huyện
Khoái Châu
|
2880/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
7.000
|
2.000
|
5.000
|
|
|
24
|
Cầu Cáp trên ĐH.82, huyện Phù
Cừ
|
1987/QĐ-UBND ngày 14/7/2017
|
5.800
|
3.800
|
2.000
|
|
|
25
|
Đầu tư xây dựng công trình đường
trục xã Hùng Cường (đoạn từ nhà ông Hoàng, thôn Phượng Hoàng đến nhà bà Thắm,
thôn Cao Xá)
|
2473/QĐ-UBND ngày 08/9/2017
|
10.625
|
10.625
|
|
|
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp đường
ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km4+216-Km9+260 theo lý trình mới)
|
2677/QĐ-UBND ngày 11/10/2017
|
14.000
|
12.000
|
2.000
|
|
|
27
|
Đường nối khu di tích quốc
gia Chùa Nôm - Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương - Bắc Ninh,
đoạn trên địa phận tỉnh Hưng Yên
|
1807/QĐ-UBND ngày 23/6/2017
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
|
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.383, huyện
Khoái Châu đoạn K0+00 (QL.39) - Km 4+500 (giao với ĐH.57)
|
2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
9.000
|
3.000
|
6.000
|
|
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện
Ân Thi
|
2741/QĐ-UBND ngày 18/10/2017; 2576/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.72, ĐH
74 huyện Kim Động
|
2886/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
9.000
|
7.000
|
2.000
|
|
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.92
đoạn từ Km0+385 đến Km5+100, huyện Tiên Lữ
|
2877/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
8.000
|
6.478
|
1.522
|
|
|
32
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến
đường trục trung tâm phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên
|
2608/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
13.600
|
13.600
|
|
|
|
33
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.59B, huyện
Khoái Châu
|
2827QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
18.000
|
16.000
|
2.000
|
|
|
34
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu
Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384 (đường 204 cũ)
|
2175/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
14.500
|
12.000
|
2.500
|
|
|
35
|
Đầu tư xây dựng công trình
nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn
từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ -
Ninh Bình đến giao với ĐT.376)
|
2504/QĐ-UBND ngày 13/9/2017
|
854
|
854
|
|
|
|
36
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.53, huyện
Kim Động
|
2843/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
5.580
|
5.580
|
|
|
|
37
|
Đường nối khu A, B Cụm công
nghiệp Tân Quang với quốc lộ 5, huyện Văn Lâm
|
2878/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
12.000
|
5.000
|
7.000
|
|
|
38
|
Cải tạo, nâng cấp đường Trục
xã Quảng Châu (Đoạn từ đường Dương Hữu Miên đến khu di tích đền Trần Mã Châu)
|
2247/QĐ-UBND ngày 09/8/2017
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
39
|
Cầu Ba Đông trên đường ĐH.81,
huyện Phù Cừ
|
2742/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
40
|
Đường quy hoạch số 4, huyện
Yên Mỹ (giai đoạn II)
|
2870/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
12.000
|
10.000
|
2.000
|
|
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.99
(đoạn từ UBND xã Cương Chính đến giao với ĐT.378)
|
1417/QĐ-UBND ngày 24/5/2017
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
42
|
Đường trong Cụm công nghiệp
Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ Công ty EVERPIA TSC đến Công ty Hữu Nghị)
|
2740/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
|
13.000
|
8.000
|
5.000
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
17.000
|
10.000
|
7.000
|
|
|
1
|
Xây dựng đường quy hoạch số 1
kéo dài và đường quy hoạch số 7 huyện Yên Mỹ
|
2319/QĐ-UBND ngày 14/9/2018
|
17.000
|
10.000
|
7.000
|
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
4.552
|
4.552
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
4.552
|
4.552
|
|
|
|
1
|
Nhà khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn,
phòng vật tư thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
2327/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
565
|
565
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường dây cáp ngầm 22kv
và trạm biến áp 1250KVA-22/0,4Kv Bệnh viện đa khoa Phố Nối
|
2128/QĐ-UBND ngày 27/7/2017
|
327
|
327
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Trung tâm
Pháp y tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1)
|
2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
3.660
|
3.660
|
|
|
|
IV
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
25.957
|
17.319
|
8.638
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
10.957
|
7.319
|
3.638
|
|
|
1
|
Nhà lớp học bộ môn và các hạng
mục phụ trợ trường THPT Phạm Ngũ Lão
|
2328/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
516
|
516
|
|
|
|
2
|
Nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng Trường
THPT Yên Mỹ
|
2078/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
|
662
|
662
|
|
|
|
3
|
Nhà lớp học lý thuyết và thư
viện trường THPT Kim Động
|
2369/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
141
|
141
|
|
|
|
4
|
Nhà lớp học bộ môn và phục vụ
học tập trường THPT Nghĩa Dân
|
2368/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
638
|
|
638
|
|
|
5
|
Trường lớp học 8 phòng và các
hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Hòa Phong
|
2084/QĐ-UBND ngày 26/7/2017
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
6
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020
|
1186/QĐ-UBND ngày 21/4/2017
|
8.000
|
6.000
|
2.000
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
|
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Chỉnh trang, cải tạo hệ thống
thoát nước khu vực nội thị đô thị Mỹ Hào - huyện Mỹ Hào - tỉnh Hưng Yên
|
2364/QĐ-UBND ngày 15/8/2018
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
|
|
V
|
VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
7.617
|
7.617
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
1.124
|
1.124
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình Nhà văn hóa huyện Kim Động
|
2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
537
|
537
|
|
|
|
2
|
Đầu tư thiết bị sản xuất chương
trình và truyền dẫn phát sóng của Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên
|
1692/QĐ-UBND ngày 15/10/2014
|
266
|
266
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, chỉnh trang Nhà thiếu
nhi tỉnh Hưng Yên (HM: Cổng, tường rào)
|
1749/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
230
|
230
|
|
|
|
4
|
Công viên cây xanh Quảng trường
trung tâm tỉnh Hưng Yên
|
2036/QĐ-UBND ngày 30/10/2008
|
91
|
91
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
6.494
|
6.494
|
|
|
|
1
|
Bảo tồn, tôn tạo quần thể di
tích Phố Hiến giai đoạn 2 (Hạng mục: Đền thờ Lạc Long Quân)
|
3589/QĐ-BVHTT ngày 16/10/2003
|
887
|
887
|
|
|
|
2
|
Công trình San nền, tường rào
mặt bằng xây dựng đền thờ Lạc Long Quân
|
2607/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
2.742
|
2.742
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa huyện Tiên Lữ
|
2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
2.865
|
2.865
|
|
|
|
VI
|
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ
QUAN
|
|
32.592
|
29.592
|
3.000
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
1.270
|
1.270
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Hội Văn học
nghệ thuật và Hội Nhà báo tỉnh
|
1763/QĐ-UBND ngày 20/10/2011
|
314
|
314
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa, bảo tồn
công trình Nhà thành, thành phố Hưng Yên
|
2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
956
|
956
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
21.322
|
21.322
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, xây dựng hợp khối
Nhà khách Tỉnh ủy
|
2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
7.100
|
7.100
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
|
2921/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
4.222
|
4.222
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Mỹ
Hào
|
2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
10.000
|
7.000
|
3.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, xây dựng hợp khối
nhà làm việc các Ban Đảng Tỉnh ủy
|
3074/QĐ-UBND ngày 23/11/2017
|
10.000
|
7.000
|
3.000
|
|
|
VII
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, HỖ
TRỢ AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
|
25.600
|
19.600
|
6.000
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
25.600
|
19.600
|
6.000
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng công
trình Nhà ăn Công an tỉnh Hưng Yên
|
2552/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
10.600
|
4.600
|
6.000
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư Trung tâm giáo
dục Quốc phòng và An ninh tỉnh gắn với Trường Quân sự tỉnh
|
2917/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
VIII
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU CỦA CHÍNH PHỦ
|
|
73.569
|
56.945
|
16.624
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
1
|
Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng
Yên
|
1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
68.569
|
56.945
|
11.624
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện
Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II)
|
2173/QĐ-UBND ngày 21/10/2009
|
3.439
|
645
|
2.794
|
|
|
2
|
Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng
tỉnh Hưng Yên
|
2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
8.830
|
5.000
|
3.830
|
|
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387
(Lương Tài - Bãi Sậy)
|
2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
33.000
|
28.000
|
5.000
|
|
|
4
|
Trung tâm phòng, chống
HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên
|
2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường dọc sông, kè
chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ
|
2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
6
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng
du lịch quần thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục:
Đường giao thông và kè hồ)
|
2584/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
7
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng
khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi
|
2577/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
IX
|
HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ
ÁN
|
|
57.000
|
6.500
|
37.500
|
13.000
|
|
a
|
Hỗ trợ Đề án phát triển
kinh tế vùng bãi
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1.814
|
1.814
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công trình cải
tạo, nâng cấp đường GTNT 6 xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Đại Tập, huyện
Khoái Châu; Quảng Châu - thành phố Hưng Yên; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Thụy
Lôi, huyện Tiên Lữ; Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ
|
1797/QĐ-UBND ngày 23/6/2017
|
1.814
|
1.814
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
4.686
|
4.686
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại
03 xã: Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Hùng Cường,
thành phố Hưng Yên
|
2643/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
4.686
|
4.686
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ xây dựng công
trình giáo dục (nguồn XSKT)
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở xã Tân
Việt, huyện Yên Mỹ
|
2844/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Trường mầm non trung tâm xã
Quang Vinh, huyện Ân Thi
|
2852/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Trường mầm non trung tâm xã Bắc
Sơn, huyện Ân Thi
|
2853/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
4
|
Nhà lớp học 6 phòng trường Tiểu
học xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm
|
2855/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
5
|
Trường mầm non xã Việt Hưng,
huyện Văn Lâm
|
2854/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm
2019
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1
|
Trung tâm thực hành chăm sóc
người bệnh - Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên
|
1897/QĐ-UBND ngày 14/8/2018
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
c
|
Các công trình kiên cố
trường, lớp học
|
|
37.500
|
-
|
37.500
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
35.000
|
-
|
35.000
|
|
|
1
|
Trường THCS xã Quang Hưng,
huyện Phù Cừ
|
1402/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
2
|
Trường MN khu trung tâm xã Nhật
Tân, huyện Tiên Lữ
|
2605/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học xã Trung
Dũng, huyện Tiên Lữ
|
2604/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
4
|
Trường MN khu trung tâm xã
Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ
|
2606/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
5
|
Trường MN xã Bảo Khê, TP Hưng
Yên
|
3799/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
6
|
Trường MN xã Phú Cường, TP
Hưng Yên
|
3800/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
7
|
Trường MN xã Quảng Châu, TP
Hưng Yên
|
3801/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
8
|
Trường mầm non xã Yên Hòa, huyện
Yên Mỹ
|
1977/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
9
|
Trường mầm non xã Đồng Than,
huyện Yên Mỹ
|
1979/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
10
|
Trường MN xã Minh Châu, huyện
Yên Mỹ
|
1978/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
11
|
Trường MN xã Trung Hòa, huyện
Yên Mỹ
|
1976/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
12
|
Trường MN khu trung tâm xã
Xuân Trúc, huyện Ân Thi
|
2911/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
13
|
Trường MN khu trung tâm xã Quảng
Lãng, huyện Ân Thi
|
2912/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học thị trấn Ân
Thi, huyện Ân Thi
|
2913/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
15
|
Trường MN khu trung tâm xã
Quang Vinh, huyện Ân Thi
|
2914/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
16
|
Trường MN xã Hồ Tùng Mậu, huyện
Ân Thi
|
13/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
17
|
Trường MN xã Chí Tân, huyện
Khoái Châu
|
4727/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
18
|
Trường MN xã Tân Châu, huyện
Khoái Châu
|
4726/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
19
|
Trường MN xã Hàm Tử, huyện
Khoái Châu
|
4728/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
20
|
Trường MN xã Vĩnh Xá, huyện
Kim Động
|
13/QĐ-UBND ngày 27/01/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
21
|
Trường MN xã Đức Hợp, huyện
Kim Động
|
31/QĐ-UBND ngày 19/7/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
22
|
Trường MN xã Vĩnh Khúc, huyện
Văn Giang
|
65/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
23
|
Trường MN xã Tân Quang, huyện
Văn Lâm
|
2846/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
24
|
Trường MN xã Chỉ Đạo, huyện
Văn Lâm
|
2847/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
1
|
Trường THCS xã Đình Dù, huyện
Văn Lâm
|
3015/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2019 CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
TỔNG SỐ
|
1.143.650
|
110.650
|
1.033.000
|
555.500
|
477.500
|
|
1
|
Thành phố Hưng Yên
|
167.500
|
18.500
|
149.000
|
124.000
|
25.000
|
|
2
|
Huyện Văn Lâm
|
130.000
|
9.000
|
121.000
|
57.000
|
64.000
|
|
3
|
Huyện Mỹ Hào
|
221.150
|
10.150
|
211.000
|
109.000
|
102.000
|
|
4
|
Huyện Yên Mỹ
|
97.750
|
10.750
|
87.000
|
33.000
|
54.000
|
|
5
|
Huyện Văn Giang
|
126.500
|
8.500
|
118.000
|
45.000
|
73.000
|
|
6
|
Huyện Khoái Châu
|
90.900
|
13.900
|
77.000
|
38.500
|
38.500
|
|
7
|
Huyện Ân Thi
|
56.800
|
11.800
|
45.000
|
5.000
|
40.000
|
|
8
|
Huyện Kim Động
|
55.150
|
10.150
|
45.000
|
12.000
|
33.000
|
|
9
|
Huyện Phù Cừ
|
98.900
|
8.900
|
90.000
|
66.000
|
24.000
|
|
10
|
Huyện Tiên Lữ
|
99.000
|
9.000
|
90.000
|
66.000
|
24.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
(Nguồn thu tiền sử dụng đất các dự án thuộc Khu Đại học Phố Hiến)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm
2019
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: Nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
180.000
|
180.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
50.000
|
50.000
|
|
1
|
Dự án đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến
|
2372/QĐ-UBND ngày
07/12/2015
|
20.000
|
20.000
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Bắc
Nu-10 Khu Đại học Phố Hiến
|
2232/QĐ-UBND ngày
07/8/2017
|
30.000
|
30.000
|
|
II
|
Dự án khởi công mới
|
|
130.000
|
130.000
|
|
1
|
Hoàn thiện đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến
|
1811/QĐ-UBND ngày
26/6/2017
|
35.000
|
35.000
|
|
2
|
Khu dân cư mới Nu-9 thuộc Khu Đại học Phố Hiến
|
927/QĐ-UBND ngày
10/4/2018
|
48.000
|
48.000
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước
nghĩa trang nhân dân thôn Phù Oanh, xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ
|
1183/QĐ-UBND ngày
21/5/2018
|
932
|
932
|
|
4
|
Khu dân cư mới Nam Nu-10, Khu Đại học Phố Hiến
|
2516/QĐ-UBND ngày
14/9/2017
|
35.000
|
35.000
|
|
5
|
Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9, Khu Đại học Phố Hiến
|
1242/QĐ-UBND ngày
01/6/2018
|
11.068
|
11.068
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư hiện hành
|
Kế hoạch vốn năm 2019
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
|
134.900
|
|
|
Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
|
134.900
|
|
I
|
Hỗ trợ thực hiện Chương
trình kiên cố hóa kênh mương và đường GTNT năm 2016
|
|
119.277
|
|
|
HUYỆN ÂN THI
|
|
11.277
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Xuân Trúc (đoạn từ Xuân Nguyên-Trúc Nội đến thị trấn Ân Thi)
|
99C/QĐ-UBND ngày 07/10/2015;
235/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
777
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
thôn Đa Lộc (T2), xã Đa Lộc
|
52/QĐ-UBND ngày 20/10/2015;
07/QĐ-UBND ngày 20/2/2017
|
1.500
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
thôn Ngọc Châu, xã Quang Vinh
|
30/QĐ-UBND ngày 18/10/2015;
83/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
|
1.500
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
thôn Bình Xá, xã Cẩm Ninh
|
112a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015;
86/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
|
1.500
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
thôn 2, xã Hạ Lễ
|
68/QĐ-UBND ngày 24/10/2015;
124/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
1.500
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
đường trục xã, xã Hoàng Hoa Thám
|
95/QĐ-UBND ngày 15/10/2015;
101/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
1.500
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
thôn Nhân Vũ, xã Nguyễn Trãi
|
82/QĐ-UBND ngày 26/10/2015;
117/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
1.500
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
thôn Đào Xá, xã Đào Dương
|
36/QĐ-UBND ngày 25/10/2015;
86/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
|
1.500
|
|
|
HUYỆN MỸ HÀO
|
|
12.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Xuân Dục (đường từ trạm bơm quán Dìn Xuân Đào đến đường bê tông thôn Xuân
Bản)
|
37/QĐ-UBND ngày 26/10/2015;
02A/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
1.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hòa Phong (đoạn từ ĐH.31 vào thôn Phúc Miếu)
|
33/QĐ-UBND ngày 25/10/2015;
01F/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
1.000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hòa Phong (đường thôn Hòa Lạc - tuyến 2)
|
33b/QĐ-UBND ngày 25/10/2015;
01E/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
1.000
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hưng Long (đường thôn Tân Hưng)
|
128/QĐ-UBND ngày 29/10/2015;
02/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
|
1.000
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Xuân Dục (đường thôn Xuân Đào - tuyến 1)
|
35/QĐ-UBND ngày 26/10/2015;
02c/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
1.000
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Cẩm Xá (đường thôn Dâu)
|
88/QĐ-UBND ngày 25/10/2015;
01/QĐ-UBND ngày 20/02/2017
|
1.000
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hưng Long (đường thôn Phú Sơn)
|
127/QĐ-UBND ngày 28/10/2015;
03/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
|
1.000
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hưng Long (đường thôn Vinh Quang)
|
127B/QĐ-UBND ngày 28/10/2015;
04/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
|
1.000
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Cẩm Xá (đường thôn Bùi)
|
87/QĐ-UBND ngày 25/10/2015;
02/QĐ-UBND ngày 20/02/2017
|
1.000
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Phan Đình Phùng (đường thôn Nghĩa Trang)
|
34b/QĐ-UBND ngày 20/10/2015;
04/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
1.000
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Dương Quang (đường thôn Dương Xá)
|
27/QĐ-UBND ngày 25/10/2015;
12a/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
1.000
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Phan Đình Phùng (đường thôn Hoàng Lê)
|
34c/QĐ-UBND ngày 20/10/2015;
04A/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
1.000
|
|
|
HUYỆN VĂN LÂM
|
|
12.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Đình Dù (đường thôn Thị Trung)
|
72b/QĐ-UBND ngày 27/10/2015;
11E/QĐ-UBND ngày 22/02/2017
|
944
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Đình Dù (đoạn từ Đình Dù đến đường thôn Xuân Lôi)
|
72c/QĐ-UBND ngày 27/10/2015;
11F/QĐ-UBND ngày 22/02/2017
|
1.200
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Minh Hải (đường thôn Thanh Đặng)
|
118A/QĐ-UBND ngày 21/10/2015;
62A/QĐ-UBND ngày 05/5/2017
|
1.200
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Đình Dù (đường thôn Đồng Xá)
|
72Đ/QĐ-UBND ngày 29/10/2015;
11g/QĐ-UBND ngày 22/02/2017
|
1.200
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Lạc Hồng (đường thôn Minh Hải)
|
290/QĐ-UBNND ngày 25/10/2015;
73A/QĐ-UBND ngày 22/02/2017
|
1.200
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Chỉ Đạo (đường thôn Trịnh Xá)
|
32b/QĐ-UBND ngày 28/10/2015;
13A/QĐ-UBND ngày 22/02/2017
|
1.200
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Lạc Hồng (đường thôn Nhạc Miếu)
|
292B/QĐ-UBND ngày 28/10/2015;
73b/QĐ-UBND ngày 22/02/2017
|
1.200
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Chỉ Đạo (đường thôn Cát Lư)
|
30b/QĐ-UBND ngày 20/10/2015;
13B/QĐ-UBND ngày 22/02/2017
|
1.200
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Lạc Hồng (đoạn từ thôn Nhạc Miếu đến đường huyện và đoạn từ đường trục xã vào
thôn Bình Minh)
|
267a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015;
180A/QĐ-UBND ngày 09/5/2017
|
1.200
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Minh Hải (đoạn từ thôn Thanh Đặng đến thôn Hoàng Nha và đoạn từ thôn Ao đến
thôn Khách)
|
126b/QĐ-UBND ngày 28/10/2015;
35/QĐ-UBND ngày 05/4/2017
|
1.456
|
|
|
HUYỆN YÊN MỸ
|
|
12.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hoàn Long (đoạn qua thôn Hòa Mục và đoạn qua thôn Đại Hạnh)
|
50b/QĐ-UBND ngày 14/10/2015;
44/QĐ-UBND ngày 04/10/2017
|
1.200
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Đồng Than (đoạn qua thôn Trương Kênh Cầu)
|
163A/QĐ-UBND ngày 06/10/2015;
54/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
1.200
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Thanh Long (đoạn qua thôn Đặng Xá)
|
82b/QĐ-UBND ngày 15/10/2015;
368/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
1.200
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Giai Phạm (đoạn qua thôn Tử Cầu)
|
30d/QĐ-UBND ngày 09/10/2015;
13a/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
1.200
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Tân Việt (đoạn qua thôn Cảnh Lâm)
|
90a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015;
65/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
|
1.200
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Lý Thường Kiệt (đoạn từ ĐT.382 đi Nông trường Tam Thiên Mẫu)
|
55b/QĐ-UBND ngày 13/10/2015;
22b/QĐ-UBND ngày 22/3/2017
|
1.200
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Tân Việt (đoạn qua thôn Lãng Cầu)
|
95a/QĐ-UBND ngày 26/10/2015;
20/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
1.200
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Ngọc Long
|
275a/QĐ-UBND ngày 16/10/2015;
25a/QĐ-UBND ngày 22/3/2017
|
1.200
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Liêu Xá
|
33A/QĐ-UBND ngày 15/10/2015;
30/QĐ-UBND ngày 29/3/2017
|
1.200
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Minh Châu (đoạn qua thôn Quảng Uyên)
|
41b/QĐ-UBND ngày 13/10/2015;
155b/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
1.200
|
|
|
HUYỆN VĂN GIANG
|
|
12.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Nghĩa Trụ (đoạn từ thôn Lê Cao đến thôn Đại Tài)
|
31a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
1.200
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Vĩnh Khúc (đoạn từ xã Trưng Trắc đến đầu làng Thuần Đông và đoạn từ quán
đá Vĩnh Bảo đến khu công nghiệp Vĩnh Khúc)
|
39a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
1.200
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Cửu Cao (đoạn từ thôn Nguyễn đến thôn Hạ)
|
75a/QĐ-UBND ngày 19/10/2015
|
1.200
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông xã Tân Tiến (đoạn từ Cống Chuôm Ích đến thôn Đa Ngưu)
|
153B/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
|
1.200
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Xuân Quan (đoạn từ đường 179 đến cống Vực - đầm Bươu)
|
70a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
1.200
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
xã Thắng Lợi (đoạn từ ngã ba đi thôn Tầm Tang đến nhà ông Trưởng và đoạn từ
thôn Tầm Tang đi xóm Ngư Nghiệp)
|
62a/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
|
1.200
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Nghĩa Trụ (đoạn từ thôn Đồng Tỉnh đến thôn 13 và đoạn từ thôn Lê Cao tới đường
trục xã)
|
30/QĐ-UBND ngày 19/10/2015
|
1.200
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Tân Tiến (điểm đầu từ chợ Châu đến cụm công nghiệp Tân Tiến)
|
152B/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
1.200
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông xã Xuân Quan (đoạn từ đường 179 đi thôn 12)
|
70b/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
|
1.200
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông xã Thắng Lợi (đoạn từ ngã ba cây xăng đến nhà ông Trọng và đoạn từ đường
Hiệu đến đường bê tông đi đê sông Hồng)
|
62b/QĐ-UBND ngày 20/10/2015;
02QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
1.200
|
|
|
HUYỆN PHÙ CỪ
|
|
12.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Tống Trân
|
154/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
1.500
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Phan Sào Nam
|
55/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
1.500
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Tống Phan
|
77a/QĐ-UBND ngày 27/10/2015;
02/QĐ-UBND ngày 09/01/2017
|
1.500
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Quang Hưng
|
95B/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
1.500
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Minh Tân
|
36/QĐ-UBND ngày 26/10/2015;
05/QĐ-UBND ngày 12/12/2017
|
1.500
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Tiên Tiến
|
29/QĐ-UBND ngày 28/10/2015;
43/QĐ-UBND ngày 12/12/2016
|
1.500
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Đoàn Đào
|
35/QĐ-UBND ngày 12/10/2015;
1A/QĐ-UBND ngày 09/01/2017
|
1.500
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Đình Cao
|
45/QĐ-UBND ngày 15/10/2015;
16/QĐ-UBND ngày 02/20/2017
|
1.500
|
|
|
HUYỆN TIÊN LỮ
|
|
12.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hưng Đạo
|
59/QĐ-UBND ngày 21/10/2015
|
2.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hải Triều
|
103a/QĐ-UBND ngày 26/10/2015;
165/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
2.000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Thủ Sỹ
|
78/QĐ-UBND ngày 20/10/2015;
09/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
2.000
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã An Viên
|
36/QĐ-UBND ngày 13/10/2015;
01a/QĐ-UBND ngày 13/3/2017
|
2.000
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Đức Thắng
|
51/QĐ-UBND ngày 25/10/2015;
52/QĐ-UBND ngày 28/11/2016
|
2.000
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Minh Phượng
|
35a/QĐ-UBND ngày 24/10/2015;
57a/QĐ-UBND ngày 28/11/2016
|
2.000
|
|
|
HUYỆN KHOÁI CHÂU
|
|
12.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Đại Tập (đoạn từ nhà ông Tỉnh đến Đến thờ quan Chấn Bắc)
|
73a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
|
1.200
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Chí Tân (đoạn 1, từ bưu điện xã đến đội 7 thôn Nghi Xuyên; đoạn 2, từ
nghĩa trang liệt sỹ đến Đống Giác)
|
72/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
1.200
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã An Vĩ (đoạn từ Bốt điện đến ông Đào Khuê)
|
79A/QĐ-UBND ngày 16/9/2015
|
1.200
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Dạ Trạch (đoạn 1, từ nhà ông Thăng đến nhà Châu Tình; đoạn 2, từ ĐT.377 đến
trường Trần Quang Khải)
|
46c/QĐ-UBND ngày 16/10/2015
|
1.200
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hồng Tiến
|
51/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
1.200
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Đồng Tiến (đoạn 1, từ nghĩa trang con Gà đến nghĩa trang thôn Thổ Khối; đoạn
2, từ đầu cây đa Đông Đống đến ông Hải gù; đoạn 3, từ nhà Luyện tập đến
QL.39; đoạn 4, từ thôn An Lạc đến cầu Đỗi Ngang)
|
37/QĐ-UBND ngày 23/10/2015;
16/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
|
1.200
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Dân Tiến (đoạn từ ông Tính Ngà đến nhà ông Cứ)
|
91a/QĐ-UBND ngày 28/9/2015
|
1.200
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Việt Hòa (đoạn từ ngã ba kiến thiết thôn Lôi Cầu đến giáp ĐT.384)
|
34A/QĐ-UBND ngày 26/10/2015;
19/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
1.200
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Liên Khê (đoạn từ ông Thường thôn Cẩm Khê đến ông Tuyến thôn Cẩm Bối)
|
101/QĐ-UBND ngày 26/10/2015;
73/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
|
1.200
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Đông Tảo
|
40/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
1.200
|
|
|
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
|
|
12.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Trung Nghĩa (đoạn 1, từ nhà ông Đãi đến đình thôn Tính Linh; đoạn 2, từ QL.38
đến đình thôn Đặng Cầu)
|
49/QĐ-UBND ngày 26/9/2015
|
1.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hoàng Hanh (đoạn từ ngã tư đường trục xã đến khu xây dựng trung tâm hành
chính mới)
|
48a/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
1.000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Phú Cường (đoạn từ bãi rác thải đến dốc ông Lệ)
|
64c/QĐ-UBND ngày 25/10/2015
|
1.000
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Quảng Châu (đoạn từ nhà ông Dân đến nhà anh Khiết)
|
231/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
1.000
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Hùng Cường (đoạn từ nhà ông Quyền thôn Phượng Hoàng đến đường Tân Trưng)
|
68/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
1.000
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Quảng Châu (đoạn từ ngã ba giáp nhà ông Hữu đi sông Hồng)
|
236/QĐ-UBND ngày 06/10/2015
|
1.000
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hồng Nam (đoạn 1, từ Tuấn Thúy đến ông Quỹ; đoạn 2, từ ĐH.72 đến ông Nhận;
đoạn 3, từ ĐH.72 đến ruộng ông Cảnh đội 3)
|
96A/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
1.000
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hoàng Hanh (đoạn từ bến đò Vũ Điện đi ngã tư đường ông Dục)
|
47a/QĐ-UBND ngày 10/10/2015
|
1.000
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Phú Cường (đoạn từ đập Gò đi xã Ngọc Thanh)
|
61/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
1.000
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Hùng Cường (đoạn từ nhà ông Đủ thôn Đông Hạ đi nhánh sông Hồng)
|
69/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
1.000
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Quảng Châu (đoạn từ ngã tư thôn 1 đến Nam Tiến)
|
228/QĐ-UBND ngày 28/9/2015
|
1.000
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Tân Hưng (đoạn từ dốc đình Trung đến đình Cả)
|
64/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
|
1.000
|
|
|
HUYỆN KIM ĐỘNG
|
|
12.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Chính Nghĩa (tuyến 1, từ đường huyện ĐH.60 đến cầu Điện Biên; tuyến 2, từ
cửa Chùa Theo đến máng Nổi)
|
39/QĐ-UBND ngày 26/10/2015;
11/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
1.200
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Nhân La (đoạn từ đường ĐH.60 đến trạm điện thôn Giang)
|
81A/QĐ-UBND ngày 22/10/2015;
34/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
1.200
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Vĩnh Xá (đoạn từ ngã tư đình Ngô Xá đến nhà Quán thôn Ngô Xá)
|
67/QĐ-UBND ngày 23/10/2015;
28a/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
|
1.200
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Phú Thịnh (đoạn từ đường ĐH.71 đến nhà ông Mạnh Lới đường Cừ Huấn)
|
90/QĐ-UBND ngày 27/10/2015;
30b/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
|
1.200
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Song Mai (tuyến 1, từ nhà ông Tánh đến cống nhà ông Huần thôn Phán Thủy;
tuyến 2, từ nhà ông Lấn đến cống sắt thôn Phán Thủy; tuyến 3, từ nhà ông Hường
đến gốc cây đa thôn Phán Thủy; tuyến 4, từ nhà ông Bảy đến máng N4 thôn Hoàng
Độc; Tuyến 5, từ nhà ông Hưng đến giáp đồng Đức Hợp)
|
87b/QĐ-UBND ngày 27/10/2015;
02a/QĐ-UBND ngày 03/01/2018
|
1.200
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Phú Thịnh (đoạn từ đường ĐH.71 đến ngã tư máng Văn Chỉ)
|
89/QĐ-UBND ngày 26/10/2015;
30a/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
|
1.200
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Đức Hợp (tuyến 1, từ đầu đường BT đến cống ông Khiêm thôn Phú Mỹ; tuyến 2,
từ đường BT thôn Thái Hòa đến cửa nhà ông Chiến thôn Trung Khu)
|
51a/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
1.200
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Thọ Vinh (tuyến 1, từ nhà ông Di đến đền Miếu; tuyến 2, từ cống 67 đến bãi
rác; tuyến 3, từ đường 53 đến đường đi Tây Tiến)
|
93a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
1.200
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Mai Động
|
111/QĐ-UBND ngày 21/10/2015;
02/QĐ-UBND ngày 18/01/2018
|
1.200
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Thọ Vinh (tuyến 1, từ cống ông Sự đến đất ông Đãng; tuyến 2, từ quán Ao cá
đến điện Mét; tuyến 3, từ Tây Tiến đến đường liên xã)
|
99a/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
|
1.200
|
|
II
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình, dự án khác
|
|
15.623
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Kế hoạch vốn năm 2019
|
Đơn vị thực hiện
|
|
Chương trình MTQG XD Nông
thôn mới
|
37.800
|
|
1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất,
ngành nghề nông thôn
|
1.000
|
Sở Công thương
|
|
Dự án mô hình tiêu thụ
nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp
|
1.000
|
|
2
|
Hỗ trợ cơ sở dạy nghề
|
2.000
|
Sở Lao động TB&XH
|
|
Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Ân Thi, huyện Mỹ Hào
|
|
|
3
|
Bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp
xã
|
1.300
|
Sở Nội vụ
|
|
Bồi dưỡng chủ tịch xã, phường,
thị trấn
|
300
|
|
|
Bồi dưỡng trưởng thôn, tổ
trưởng dân phố
|
1.000
|
|
4
|
Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm
non, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở
|
33.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Hỗ trợ trang thiết bị giáo
dục các trường mầm non
|
11.000
|
|
|
Hỗ trợ trang thiết bị giáo
dục các trường tiểu học
|
11.000
|
|
|
Hỗ trợ trang thiết bị giáo
dục các trường THCS
|
11.000
|
|
5
|
Hỗ trợ công tác phòng, chống
tệ nạn xã hội, an ninh nông thôn
|
500
|
Công an tỉnh
|
|
Xây dựng 10 mô hình khu
dân cư tự quản
|
500
|
|
Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 183/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Hưng Yên ban hành
1.731
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|