Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua.
STT
|
Danh
mục dự án
|
ĐĐ
XD
|
Tiến
độ thực hiện
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Chủ
đầu tư
|
|
Tổng
số
|
|
|
1.127.000
|
-
|
I
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
1.091.500
|
-
|
1
|
Giao
thông
|
|
|
297.330
|
-
|
a
|
Dự án thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
-
|
1
|
Tiểu dự án
BTGPMB dự án đường ĐT 768 trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu (ngân sách tỉnh cấp chi
phí thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
VC
|
2011-2016
|
3.000
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
2
|
BTGPMB dự án Nâng cấp mở rộng đường
Hố Nai 4- Trị An (ĐT 767)
|
VC-TB
|
2011-2016
|
400
|
Khu quản lý đường bộ, đường thủy
Đồng Nai
|
b
|
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng công trình
|
|
|
|
-
|
c
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
1
|
Hoàn trả vốn
đầu tư cầu Hóa An theo hình thức BT
|
BH
|
2009-2016
|
110.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 25A
(ĐT769, đoạn từ Bến phà Cát Lái đến ngã 3 Quốc lộ 51)
|
LT-NT
|
2009-2015
|
35.000
|
Khu quản lý đường bộ, đường thủy
Đồng Nai
|
3
|
Cầu Long Tân
|
NT
|
2013-2016
|
4.935
|
Khu quản lý
đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
4
|
Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu
Trảng Bom
|
VC-TB
|
2013-2016
|
7.000
|
Khu quản lý đường bộ, đường thủy
Đồng Nai
|
5
|
Đường vào khu xử lý chất thải xã
Vĩnh Tân, VC
|
VC
|
2015-2016
|
10.000
|
Công ty TNHH MTV DVMTĐT ĐN
|
6
|
Đường Xuân Đông Xuân Tâm huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2015-2016
|
18.000
|
UBND huyện Cẩm
Mỹ
|
7
|
Nâng cấp ĐT 765 đoạn Km1+526 đến Km5+500
|
CM
|
2015-2016
|
17.000
|
Khu quản lý đường bộ, đường thủy
Đồng Nai
|
8
|
Đầu tư xây dựng Cầu Đắc lua
|
TP
|
2015-2016
|
15.000
|
Khu quản lý đường bộ, đường thủy
Đồng Nai
|
9
|
Cải tạo nâng cấp Hương Lộ 10 đoạn từ Km13+650,15
đến Km19+040
|
CM
|
2015-2016
|
8.995
|
Khu quản lý đường bộ, đường thủy
Đồng Nai
|
10
|
Đường 25B
|
LT-NT
|
2015-2018
|
10.000
|
Khu quản lý đường bộ, đường thủy
Đồng Nai
|
11
|
Đoạn từ km 11+656 đến km 13+569,7 thuộc dự án đường hương lộ 10 đoạn 2
|
LT-CM
|
2015-2017
|
8.000
|
Khu quản lý đường
bộ, đường thủy Đồng Nai
|
12
|
Dự án đường vào khu công nghiệp
huyện Tân Phú đoạn còn lại (gồm chi phí BTGPMB và xây lắp-có hoàn trả vốn tạm
ứng năm 2015 đã giải ngân)
|
TP
|
2015-2017
|
12.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
d
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
1
|
Tuyến đường chống ùn tắc giao thông trên Quốc lộ I, khu vực phường Tân Hòa
|
BH
|
2014-2016
|
9.000
|
Khu quản lý đường bộ, đường thủy
Đồng Nai
|
2
|
Sửa chữa đường Hiếu Liêm
|
VC
|
2014-2016
|
5.000
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa
Đồng Nai
|
3
|
Cầu Đồng Hiệp xã Phú Điền huyện Tân
Phú
|
TP
|
2016-2018
|
2.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
4
|
Đường ĐT 767 và cầu Vĩnh An đoạn
qua thị trấn Vĩnh Cửu
|
VC
|
2016-2018
|
14.000
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
5
|
Dự án đường 30 tháng 4 nối dài
(đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Nam Kỳ khởi nghĩa-
chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện bằng nguồn ngân sách huyện)
|
TB
|
2016-2018
|
5.000
|
UBND huyện Trảng Bom
|
6
|
Nâng cấp đường vành đai Sư đoàn 309
đoạn còn lại từ cổng chính đến đường vành đai mới nâng cấp
|
BH
|
2016-2017
|
3.000
|
Khu quản lý
đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
2
|
Giáo dục - đào tạo
|
|
|
384.500
|
-
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
1
|
Cải tạo, xây dựng mới trường THPT
Long Thành
|
LT
|
2014-2016
|
22.000
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
2
|
Dự án ký túc
xá Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
|
BH
|
2015-2017
|
25.000
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
3
|
Dự án Trường THPT Xuân Thanh, Long
Khánh
|
LK
|
2015-2017
|
31.500
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
4
|
Dự án trường THPT Nhơn Trạch
|
NT
|
2015-2019
|
26.500
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
5
|
Trường THPT Cẩm
Mỹ
|
CM
|
2015-2019
|
36.000
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
6
|
Dự án Trung tâm Đào tạo và sát hạch
lái xe loại I (tại huyện Trảng Bom)
|
TB
|
2013-2016
|
11.500
|
Trung tâm Đào tạo và sát hạch lái
xe loại I (tại huyện Trảng Bom)
|
7
|
Dự án cấp nước sạch học đường (phần ngân sách tỉnh đầu tư là 24,5 tỷ đồng)
|
|
2015-2017
|
6.500
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Dự án đầu tư trang thiết bị dạy và học bộ môn ngoại ngữ và bồi dưỡng đội ngũ giáo viên
ngoại ngữ tỉnh Đồng Nai (giai đoạn 3, năm 2015)
|
|
2014-2016
|
61.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Đầu tư mở rộng trường cao đẳng y tế
(khối thư viện kết hợp phòng học thực hành-cơ bản- kỹ thuật cao, giảng đường)
|
BH
|
2015-2017
|
20.000
|
Trường cao đẳng y tế
|
10
|
Đầu tư nâng cấp
cơ sở 3 trường Đại học Đồng Nai
|
BH
|
2015-2016
|
10.000
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
c
|
Vốn bố trí để thực hiện cấp sau quyết
toán đối với các dự
án thuộc ngành giáo dục và đào tạo
|
|
|
5.000
|
-
|
b
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án đầu tư thí điểm trường học tiên tiến hiện đại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
|
|
2016-2020
|
90.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Sửa chữa trường THPT Xuân Lộc
|
XL
|
2016-2018
|
4.900
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo trường THPT Nam Hà
|
BH
|
2016-2017
|
9.500
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Sửa chữa trường THPT Thống Nhất A
huyện Trảng Bom
|
TB
|
2016-2017
|
6.200
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
5
|
Sửa chữa trường THPT Điểu Cải, Định
Quán
|
ĐQ
|
2016-2017
|
1.900
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất trường THPT Sông Ray, Cẩm Mỹ
|
CM
|
2016-2018
|
12.000
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
7
|
Ký túc xá cơ
sở 4 trường đại học Đồng Nai
|
BH
|
2016-2018
|
5.000
|
Trường đại học Đồng Nai
|
3
|
Quản
lý nhà nước
|
|
|
38.900
|
-
|
a
|
Dự án thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
-
|
|
Trung tâm kiểm
định xây dựng Đồng Nai
|
BH
|
2016
|
200
|
Trung tâm kiểm
định xây dựng Đồng Nai
|
b
|
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng công trình
|
|
|
|
-
|
|
Dự án xây dựng 06 Nhà trạm kiểm lâm (các trạm: Bà Cai, Cơ Động, Cù Dinh, Đakind, Bàu Điền, Suối
Linh) và 04 trạm kiểm soát rừng (các trạm: Mã Đà, Suối Trau, Rang Rang, Đá
Dựng)
|
VC
|
2016
|
200
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
1
|
Dự án Trụ sở làm việc Chi cục Bảo
vệ môi trường và một số đơn vị trực thuộc Sở TNMT
|
BH
|
2016
|
200
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
c
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án sửa chữa trụ sở làm việc Ban Dân tộc tỉnh
|
BH
|
2015-2016
|
700
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
2
|
Dự án nâng cấp sửa chữa, cải tạo
Trụ sở Khối Đảng, khối vận huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2015-2016
|
3.100
|
UBND huyện Định Quán
|
3
|
Công trình cổng tường rào, san nền, thoát nước mưa thuộc trung tâm văn hóa thể
thao huyện Tân Phú
|
TP
|
2015-2016
|
4.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
4
|
BCKTKT tu bổ nâng cấp nghĩa trang cán bộ và người có công tỉnh tại phường Tân Biên TP.Biên Hòa
|
BH
|
2015-2016
|
2.000
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5
|
Dự án xây Kho lưu trữ chuyên dụng
tỉnh (chưa bao gồm 30% vốn hỗ trợ ngân sách TW)
|
BH
|
2015-2016
|
6.000
|
Sở Nội vụ
|
6
|
Trụ sở phòng Đăng ký kinh doanh
SKHDT
|
BH
|
2015-2016
|
4.000
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
7
|
Nâng cấp và mở rộng hệ thống mạng nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh
|
BH
|
2015-2016
|
3.000
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
8
|
Nhà để xe 2 bánh và kho lưu trữ,
cải tạo và sửa chữa một số hạng mục trụ sở làm việc Sở Y tế
|
BH
|
2015-2016
|
2.000
|
Sở Y tế
|
d
|
Khởi
công mới
|
|
|
|
|
1
|
Kho lưu trữ dữ liệu chuyên dùng huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2016-2018
|
8.000
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
2
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Khối nhà
nước tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2016-2017
|
2.000
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3
|
Sửa chữa, cải
tạo, xây dựng nhà làm việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
BH
|
2016-2017
|
1.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Ngoại
vụ Đồng Nai
|
BH
|
2016-2017
|
1.000
|
Sở Ngoại vụ
|
5
|
Sửa chữa, trụ sở làm việc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
BH
|
2016-2017
|
1.500
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Hạ
tầng Công Cộng
|
|
|
21.089
|
-
|
a
|
Dự án thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống thoát nước khu vực Suối
nước Trong huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2016
|
500
|
Trung tâm thoát nước Đồng Nai
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
1
|
Tuyến thoát nước
từ cầu Suối Cạn ra rạch Cái Sình
|
VC
|
2015-2016
|
5.000
|
Trung tâm thoát nước Đồng Nai
|
2
|
Tiểu dự án xây dựng tuyến mương bê tông bên trái xa lộ Hà Nội đoạn từ Bệnh viện
Thống Nhất đến giáo xứ Chân Lý, phường Tân Biên và xây dựng
đoạn cống thoát nước từ phía nhà thờ Thánh tâm băng qua Xa lộ Hà Nội ra Suối
Săn Máu thuộc HTTN và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (giai đoạn 1)
|
BH
|
2015-2016
|
5.000
|
Trung tâm thoát nước Đồng Nai
|
3
|
Nạo vét kênh thoát nước cuối đường
số 2, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2015-2016
|
2.689
|
Trung tâm thoát nước Đồng Nai
|
c
|
Khởi
công mới
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét Suối Sâu huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2016-2018
|
2.000
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
2
|
Mở rộng đoạn
cống thoát nước từ phía công ty Nông súc sản băng qua đường Nguyễn Ái Quốc ra
suối Săn Máu
|
BH
|
2016-2017
|
4.000
|
Trung tâm thoát nước Đồng Nai
|
3
|
Cầu Tập đoàn 7 (ngân sách tỉnh hỗ trợ phần cầu)
|
XL
|
2016
|
1.900
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
5
|
Văn
hóa - xã hội
|
|
|
1.000
|
-
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
|
Sửa chữa trụ sở trung tâm văn hóa
tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2015
|
1.000
|
Trung tâm văn hóa tỉnh
|
6
|
Nông
- Lâm - Thủy lợi
|
|
|
129.765
|
-
|
c
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án Nạo vét suối Săn Máu
|
BH
|
2011-2015
|
20.000
|
Ban quản lý dự án NN & PTNT
|
2
|
Dự án trồng khôi phục rừng cây gỗ
lớn bản địa chiến khu Đ
|
VC
|
2011-2020
|
5.000
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
3
|
Hồ chứa nước chống lũ Lộc An
|
LT
|
|
13.338
|
Ban quản lý dự án NN & PTNT
|
4
|
Kế hoạch bảo
vệ và phát triển rừng tỉnh Đồng Nai năm 2015
|
|
|
927
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
- Ban quản lý rừng phòng hộ 600
|
|
|
685
|
|
|
- Ban quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc
|
|
|
230
|
|
|
- Ban điều hành dự án
|
|
|
12
|
|
5
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Đồi
61
|
TP
|
2015-2016
|
2.500
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
6
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Bình Lộc, huyện Tân Phú
|
TP
|
2015-2016
|
15.000
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
7
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân
Phú
|
BH
|
2015-2017
|
15.000
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
8
|
Sửa chữa cải tạo đập, nạo vét hồ
sen và hồ bà Hào
|
VC
|
2015-2017
|
20.000
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
9
|
Hồ chứa nước Gia Măng huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2015-2017
|
15.000
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
10
|
Một số hạng
mục thuộc dự án xây dựng phát triển rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa
|
BH
|
2015-2016
|
6.000
|
Trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa
|
d
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
-
|
1
|
Nâng cấp trạm
bơm ấp 6a, 6b xã Núi tượng huyện Tân Phú (đền bù GPMB & hệ thống kênh
mương nội đồng do ngân sách huyện đầu tư và vận động nhân dân)
|
TP
|
2015-2016
|
5.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
2
|
Hệ thống cấp
nước tập trung ấp 1 xã Phú Lộc
|
BH
|
2012-2015
|
5.000
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
3
|
Kiên cố hóa
Kênh mương đập Cù Nhí
|
CM
|
2015
|
5.000
|
UBND huyện Cẩm
Mỹ
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Lát chiếu
thị xã Long Khánh
|
LK
|
|
2.000
|
UBND thị xã Long Khánh
|
7
|
An
ninh quốc phòng
|
|
|
69.916
|
-
|
a
|
Dự án thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt
bằng
|
|
|
|
-
|
1
|
Trung đoàn cảnh sát cơ động và
trung tâm huấn luyện
|
BH
|
2013-2016
|
15.716
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
1
|
Đầu tư bổ sung
một số hạng mục BCHQS tỉnh
|
BH
|
2013-2016
|
3.700
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và
đào tạo huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ thuộc Sở Cảnh
sát Phòng cháy Chữa cháy (ngân sách tỉnh 50%, vốn Bộ Công an 50%)
|
BH
|
2014-2016
|
1.500
|
Cảnh sát Phòng
cháy Chữa cháy
|
3
|
Đội cảnh sát PCCC khu công nghiệp
Long Thành (ngân sách tỉnh 50%, vốn Bộ Công an 50%)
|
LT
|
2015-2016
|
3.000
|
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy
|
4
|
Hạng mục san nền, sân đường nội bộ
và cổng tường rào Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phú
|
TP
|
2015-2016
|
1.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
5
|
Dự án Trung tâm huấn luyện quân nhân, dự bị động viên Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
XL
|
2015-2017
|
36.000
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
6
|
Dự án đầu tư trang bị 15 xe chữa
cháy của Cảnh sát PCCC
|
BH
|
2015-2016
|
7.000
|
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy
|
b
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
-
|
|
Dự án xây dựng tường rào bao khu đất 33,25ha tại phường Tân Phong
|
BH
|
2016-2017
|
2.000
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
8
|
Khoa
học công nghệ
|
|
|
149.000
|
-
|
a
|
Lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi
công dự toán xây dựng công trình
|
|
|
|
-
|
|
Trạm xử lý nước thải 2000 m3/ ngày
đêm tại Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai
|
CM
|
2014-2016
|
1.000
|
Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh
học Đồng Nai
|
b
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
1
|
Hạ tầng trung
tâm ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai, giai đoạn 1
|
CM
|
2014-2016
|
106.300
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh
|
BH
|
2014-2016
|
2.400
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
3
|
Xây dựng đập dâng cấp nước mặt suối
cả và hệ thống xử lý nước
|
|
2013-2016
|
6.800
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Xây dựng phần
mềm quản lý các khoản thu từ đất của
Cục thuế Đồng Nai
|
BH
|
2015-2016
|
500
|
Cục Thuế Đồng Nai
|
5
|
Dự án tăng
cường ứng dụng công nghệ thông tin trong lực lượng kiểm lâm
|
BH
|
2015-2016
|
5.000
|
Chi cục Kiểm Lâm Đồng Nai
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm chiếu xạ Sở khoa học Công
nghệ (ngân sách tỉnh 70%)
|
CM
|
2016-2018
|
20.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Dự án công nghệ thông tin quản lý
ngành y tế
|
|
2016-2018
|
7.000
|
Sở Y tế
|
II
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
15.500
|
-
|
a
|
Lập
chủ trương đầu tư
|
|
|
2.500
|
-
|
1
|
Đường ĐT 761 đoạn từ giao giữa
đường 761 đến đường 322B đến hết phạm vi khu dân cư ấp 2 xã Phú Lý, Vĩnh Cửu
|
VC
|
|
50
|
Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
2
|
Đường 319B đoạn qua KCN Nhơn Trạch
|
NT
|
|
50
|
Khu quản lý đường bộ, đường thủy
Đồng Nai
|
3
|
Dự án đầu tư trang bị phương tiện
Cứu nạn Cứu hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2013-2015
và định hướng đến năm 2020 (Bộ Công an chấp thuận hỗ trợ 55,46 tỷ đồng)
|
|
|
50
|
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy
|
4
|
Dự án đầu tư trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực
lượng phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ từ năm 2015 đến 2018
|
|
|
50
|
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy
|
5
|
Dự án đầu tư Phòng cảnh sát PC&CC
Cẩm Mỹ (NTS 50%)
|
CM
|
|
50
|
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy
|
6
|
Dự án đầu tư Phòng cảnh sát PC&CC
trên sông (NTS 50%)
|
BH
|
|
50
|
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy
|
7
|
Dự án đầu tư Phòng cảnh sát PC&CC
Xuân Lộc
|
XL
|
|
50
|
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy
|
8
|
Dự án đầu tư Phòng cảnh sát PC&CC
Vĩnh Cửu
|
VC
|
|
50
|
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy
|
9
|
Dự án đầu tư Phòng cảnh sát PC&CC
Thống Nhất
|
TN
|
|
50
|
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy
|
10
|
Dự án đầu tư Phòng cảnh sát PC&CC
Tân Phú
|
TP
|
|
50
|
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy
|
11
|
Xây dựng trụ sở Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Đồng Nai
|
BH
|
|
50
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản Đồng Nai
|
12
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Trạm Thú y Thống Nhất
|
TN
|
|
50
|
Chi cục thú y
|
13
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Công an
thành phố Biên Hòa (NST 50%)
|
BH
|
|
50
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
14
|
Xây dựng đường và cầu qua đập tràn hồ tuyến V, hồ Cầu Mới
|
CM
|
|
50
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
15
|
Trạm bơm Đắc
Lua.
|
TP
|
|
50
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
16
|
Sửa chữa, nạo vét lòng hồ công
trình hồ Suối Vọng.
|
CM
|
|
50
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
17
|
Đầu tư xây dựng và sửa chữa nhà kho
lưu trữ Đảng ủy Khối doanh nghiệp
|
BH
|
|
50
|
Đảng ủy Khối
doanh nghiệp
|
18
|
Nâng cấp đường nội bộ nối thông các
bia, nâng cấp các bia tại di tích Trung ương Cục Miền Nam và đường nội bộ nối
thông các bia tại Di tích khu ủy Miền Đông
|
VC
|
|
50
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
19
|
Xử lý nắn các khúc cua, nâng cao
các đập tràn trên đường vào di tích Khu ủy Miền Đông
|
VC
|
|
50
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
20
|
Xây dựng Trụ sở làm việc mới của
Khu bảo tồn
|
VC
|
|
50
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
21
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu của Sở Công thương
|
BH
|
|
50
|
Sở Công thương
|
22
|
Đầu tư xây dựng Trường THPT Chu Văn An
|
BH
|
|
50
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở
vật chất trường THPT Đoàn Kết
|
BH
|
|
50
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
24
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở
vật chất Trường THPT Kiệm Tân
|
TN
|
|
50
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất trường THPT Lê Hồng Phong
|
BH
|
|
50
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
26
|
Khối lớp học gồm 12 phòng học, 03 phòng chức năng và sửa chữa trường THPT Trị An
|
VC
|
|
50
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
27
|
Xây dựng 8 phòng
học trường THPT Nguyễn Trãi
|
BH
|
|
50
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
28
|
Sửa chữa cải tạo trường THPT Phú
Ngọc
|
ĐQ
|
|
50
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
29
|
Cải tạo xây mới trường dân tộc nội
trú tỉnh
|
BH
|
|
50
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
30
|
Cải tạo xây dựng mới trường THPT
Long Khánh thành trường chuyên, xây dựng ký túc xá
|
LK
|
|
50
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
31
|
Sửa chữa, cải tạo trường THPT Tân
Phú
|
TP
|
|
50
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
33
|
Các dự án thuộc đề án cấp nước sạch
nông thôn
|
|
|
300
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
34
|
Mạng lưới thu gom nước thải tại khu
phố 9 phường Hố Nai
|
BH
|
|
50
|
Trung tâm thoát
nước Đồng Nai
|
35
|
Xây dựng tuyến
thoát nước phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
|
50
|
Trung tâm thoát
nước Đồng Nai
|
36
|
Đường Long Giao Bảo Bình, Cẩm Mỹ
|
CM
|
|
50
|
UBND huyện Cẩm
Mỹ
|
37
|
Trạm bơm ấp 7
Phú Tân huyện Định Quán
|
ĐQ
|
|
50
|
UBND huyện Định Quán
|
38
|
Tiêu nước cánh đồng Bàu Kiên xã
Thanh Sơn
|
ĐQ
|
|
50
|
UBND huyện Định Quán
|
39
|
Đường suối Rắc huyện Định Quán
|
ĐQ
|
|
50
|
UBND huyện Định Quán
|
40
|
Dự án đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú đoạn còn lại (gồm chi
phí BTGPMB và xây lắp)
|
TP
|
|
50
|
UBND huyện Tân Phú
|
41
|
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu
đồng bào dân tộc xã Phú Sơn
|
TP
|
|
50
|
UBND huyện Tân Phú
|
42
|
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu xã Thanh Sơn (hạng mục xây mới nhà ở
do địa phương vận động xã hội hóa), huyện Tân Phú
|
TP
|
|
50
|
UBND huyện Tân Phú
|
43
|
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu
đồng bào dân tộc xã Phú Bình
|
TP
|
|
50
|
UBND huyện Tân Phú
|
44
|
Xây dựng mới trạm bơm Giang Điền
huyện Tân Phú
|
TP
|
|
50
|
UBND huyện Tân Phú
|
45
|
Dự án hạ tầng điểm dân cư số
6 xã Hiếu Liêm
|
VC
|
|
50
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
46
|
Đường qua khu đô thị mới từ đường
Nguyễn Trãi đến đường Lê Hồng Phong
|
LK
|
|
50
|
UBND thị xã Long Khánh
|
b
|
Bố trí vốn dự phòng thanh toán
chi phí lập hồ sơ đối với các dự án được phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
|
|
13.000
|
-
|
III
|
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch
|
|
|
20.000
|
-
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Tiến
độ thực hiện
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Chủ
đầu tư
|
|
Tổng
số
|
|
|
506.500
|
|
A
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
488.700
|
-
|
I
|
Y
tế
|
|
-
|
421.400
|
|
b
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
-
|
|
-
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc
|
LK
|
2012-2016
|
133.000
|
Sở Y tế
|
2
|
Xây dựng khoa
nhiễm bệnh viện Nhi giai đoạn 2013 - 2015
|
BH
|
2014-2016
|
47.000
|
Sở Y tế
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Phú
|
TP
|
2014-2018
|
100.000
|
Sở Y tế
|
4
|
Hệ thống xử lý chất thải y tế cho các Trung tâm y tế, phòng khám đa khoa khu vực và các trạm y tế trên
địa bàn tỉnh giai đoạn 2012-2015
|
|
2014-2016
|
14.500
|
Sở Y tế
|
5
|
Dự án xây dựng
khoa khám bệnh, cấp cứu và khu hành chính bệnh viện đa
khoa Thống Nhất
|
BH
|
2015-2016
|
50.000
|
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất
|
6
|
Trạm Y tế xã Xuân Trường, huyện
Xuân Lộc
|
XL
|
2015-2016
|
2.000
|
Sở Y tế
|
7
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh
Cửu
|
VC
|
2015-2016
|
4.500
|
Sở Y tế
|
8
|
Trạm Y tế xã Thiện Tân, huyện Vĩnh
Cửu
|
VC
|
2015-2016
|
4.400
|
Sở Y tế
|
9
|
Đầu tư trang
thiết bị cho 6 trạm y tế xã
|
|
|
6.000
|
Sở Y tế
|
b
|
Khởi công mới
|
|
|
|
-
|
1
|
Trụ sở làm việc Ban bảo vệ sức khỏe
|
BH
|
2016-2018
|
15.000
|
Ban bảo vệ sức
khỏe
|
2
|
Trạm y tế xã
Giang Điền, huyện Trảng Bom
|
TB
|
2016-2017
|
5.000
|
Sở Y tế
|
3
|
Trạm y tế xã Phú Lộc huyện Tân Phú
|
TP
|
2016-2017
|
5.000
|
Sở Y tế
|
4
|
Trạm Y tế xã Trà Cổ huyện Tân Phú
|
TP
|
2016-2017
|
6.000
|
Sở Y tế
|
5
|
Trạm Y tế phường Xuân Trung thị xã
Long Khánh
|
LK
|
2016-2017
|
5.000
|
Sở Y tế
|
6
|
Trạm Y tế xã Bàu Hàm huyện Trảng Bom
|
TB
|
2016-2017
|
6.000
|
Sở Y tế
|
7
|
Trạm y tế phường
Long Bình Tân, tp Biên Hòa
|
BH
|
2016-2017
|
3.000
|
Sở Y tế
|
8
|
Trạm Y tế xã Hóa An, tp Biên Hòa
|
BH
|
2016-2017
|
3.000
|
Sở Y tế
|
9
|
Trạm y tế xã Xuân Hòa huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2016-2017
|
6.000
|
Sở Y tế
|
10
|
Trạm Y tế xã Phú Hòa huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2016-2017
|
6.000
|
Sở Y tế
|
II
|
Văn
hóa xã hội
|
|
-
|
67.300
|
-
|
a
|
Dự án lập hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
-
|
|
Công viên cây xanh thị xã Long Khánh
|
LK
|
2016
|
100
|
UBND thị xã Long Khánh
|
b
|
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng công trình
|
|
|
|
-
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng Tháp biểu trưng Trái dầu 3 cánh Trung tâm Sinh
thái văn hóa Lịch sử chiến khu Đ
|
VC
|
2016
|
100
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
c
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
1
|
Đền thờ liệt sĩ thị xã Long Khánh
|
LK
|
2014-2018
|
4.000
|
UBND thị xã
Long Khánh
|
2
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích nhà
lao Tân Hiệp (hoàn trả vốn tạm ứng các năm trước là 8,2 tỷ đồng)
|
BH
|
2014-2017
|
10.000
|
Ban Quản lý di tích danh thắng
|
3
|
Đài truyền thanh huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2015-2016
|
3.100
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
d
|
Khởi công mới
|
|
|
|
-
|
1
|
Di tích U1,
huyện Trảng Bom
|
TB
|
2016-2018
|
22.000
|
UBND huyện Trảng Bom
|
2
|
Nhà tang lễ thành phố Biên Hòa
|
BH
|
2016-2018
|
28.000
|
UBND thành phố
Biên Hòa
|
B
|
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư
|
|
|
2.800
|
-
|
a
|
Lập chủ trương đầu tư
|
|
|
2.800
|
-
|
1
|
Trạm Y tế xã Suối Cát, huyện Xuân Lộc
|
XL
|
|
100
|
Sở Y tế
|
2
|
Mua sắm trang thiết bị y tế bổ sung
cho bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai phục vụ đề án Bệnh viện vệ tinh của bệnh viện
Nhi đồng 2, TPHCM
|
|
|
100
|
Bệnh viện Nhi Đồng
|
3
|
Trạm Y tế thị trấn Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
|
100
|
Sở Y tế
|
4
|
Trạm Y tế xã Xuân Trường, huyện
Xuân Lộc
|
XL
|
|
100
|
Sở Y tế
|
5
|
Xây dựng Trung tâm giám định Y khoa
|
BH
|
|
150
|
Sở Y tế
|
6
|
Xây dựng Trung tâm Pháp Y
|
BH
|
|
150
|
Sở Y tế
|
7
|
Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng
huyện VC
|
VC
|
|
100
|
Sở Y tế
|
8
|
Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng
tỉnh đạt chuẩn quốc gia
|
BH
|
|
100
|
Sở Y tế
|
9
|
Trạm Y tế xã Nhân Nghĩa - huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
|
100
|
Sở Y tế
|
10
|
Trạm Y tế xã Phú Bình - huyện Tân
Phú
|
TP
|
|
100
|
Sở Y tế
|
11
|
Trạm Y tế xã Lang Minh - huyện Xuân
Lộc
|
XL
|
|
100
|
Sở Y tế
|
12
|
Trạm Y tế xã Phước Khánh - huyện Nhơn
Trạch
|
NT
|
|
100
|
Sở Y tế
|
13
|
Trạm Y tế xã Hiếu Liêm - huyện Vĩnh
Cửu
|
VC
|
|
100
|
Sở Y tế
|
14
|
Trạm Y tế xã Tân Bình - huyện Vĩnh
Cửu
|
VC
|
|
100
|
Sở Y tế
|
15
|
Trạm Y tế xã Phú Tân - huyện Định Quán
|
ĐQ
|
|
100
|
Sở Y tế
|
16
|
Trạm Y tế xã Trung Hòa - huyện Trảng Bom
|
TB
|
|
100
|
Sở Y tế
|
17
|
Trạm Y tế xã Bàu Sen - thị xã Long
Khánh
|
LK
|
|
100
|
Sở Y tế
|
18
|
Trạm Y tế xã Hàng Gòn - thị xã Long
Khánh
|
LK
|
|
100
|
Sở Y tế
|
19
|
Nhà thi đấu đa
năng huyện Định Quán
|
ĐQ
|
|
100
|
UBND huyện Định Quán
|
20
|
Trùng tu, tôn tạo di tích đền thờ
Nguyễn Hữu Cảnh
|
BH
|
|
100
|
Ban Quản lý di tích danh thắng
|
21
|
Nhà Văn hóa Châu ro xã Túc Trưng
|
ĐQ
|
|
100
|
UBND huyện Định Quán
|
22
|
Làng Văn hóa Đồng bào Chơro xã Bảo Vinh
|
LK
|
|
100
|
UBND thị xã Long Khánh
|
23
|
Nhà triển lãm
và văn phòng Trung tâm văn hóa thể dục
thể thao thị xã Long Khánh
|
LK
|
|
100
|
UBND thị xã Long Khánh
|
24
|
Thư viện huyện
Cẩm Mỹ
|
CM
|
|
100
|
UBND huyện Cẩm
Mỹ
|
25
|
BCKTKT công trình Lắp đặt bảng điện tử Sân vận động tỉnh (vốn xã hội
hóa 20% tổng mức)
|
BH
|
|
100
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
26
|
Hệ thống xử lý nước thải Trung tâm giáo dục Lao động xã hội Đồng Nai
công suất 250m3/ngày đêm
|
XL
|
|
100
|
Trung tâm giáo dục lao động
|
27
|
Xây dựng trường thực hành thuộc
trường Đại học Đồng Nai
|
BH
|
|
100
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
b
|
Bố trí
vốn dự phòng thanh toán chi phí lập hồ sơ đối với
các dự án được phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
|
5.000
|
-
|
C
|
Bố trí
vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án
|
|
|
10.000
|
|