Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 177/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Mai Văn Huỳnh
Ngày ban hành: 08/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 177/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 340/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Tổng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024 là 10.026.272 triệu đồng (chi tiết kèm theo phụ lục I), trong đó:

1. Vốn ngân sách địa phương: 8.807.519 triệu đồng, gồm:

a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách: 1.031.389 triệu đồng.

b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 5.816.130 triệu đồng.

c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.960.000 triệu đồng;

(chi tiết kèm theo phụ lục II)

2. Vốn ngân sách Trung ương: 1.218.753 triệu, trong đó:

a) Vốn trong nước (bao gồm vốn Chương trình mục tiêu quốc gia): 1.168.753 triệu đồng (chi tiết kèm theo phụ lục III).

b) Vốn nước ngoài: 50.000 triệu đồng (chi tiết kèm theo phụ lục IV).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khoá X, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư năm 2024

Ghi chú

1

2

3

4

TỔNG SỐ

10.026.272

I

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.807.519

Trong đó:

-

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

1.031.389

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

5.816.130

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.960.000

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.218.753

1

Vốn trong nước

1.168.753

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng, đường ven biển

300.000

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

115.630

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân khai chi tiết

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

13.667

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phân khai chi tiết

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2023

74.056

Ban Dân tộc phân khai chi tiết

2

Vốn nước ngoài

50.000

PHỤ LỤC II

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2023

Kế hoạch năm 2024 vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh

Phân cấp vốn huyện, thành phố quản lý

Ghi chú

Thời gian khởi công - hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TỔNG SỐ (A+B+C+D)

16.271.022

14.049.821

8.656.541

7.821.941

8.807.519

1.031.389

5.816.130

1.960.000

3.573.707

A

VỐN BỐ TRÍ ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM

12.466.887

10.245.686

6.218.588

5.383.988

3.914.825

493.003

2.022.676

1.399.146

1.152.867

I

Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

1.692.172

631.338

515.058

49.812

166.492

4.000

100.000

62.492

0

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

736.800

109.373

505.161

43.312

4.000

4.000

0

0

0

1

Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống.

huyện An Biên, An Minh

2017- 2024

số 1044/QĐ- UBND, 06/5/2016; 473/QĐ-UBND , 04/3/2019; 1471/QĐ-UBND , 26/6/2020 của UBND tỉnh;

736.800

109.373

505.161

43.312

4.000

4.000

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

881.492

448.085

8.397

5.000

100.000

0

100.000

0

0

1

Xây dựng hệ thống cấp nước thô liên huyện: An Biên-An Minh-U Minh Thượng-Vĩnh Thuận.

Gò Quao, An Biên, An Minh, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận.

2022- 2025

số 3358/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh;

881.492

448.085

8.397

5.000

100.000

100.000

c

Các dự án khởi công mới năm 2024

73.880

73.880

1.500

1.500

62.492

0

0

62.492

0

1

Đầu tư mạng đường ống cấp nước đến hộ gia đình sau tuyến ống chính thuộc dự án công trình trữ nước và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại các vùng khan hiếm nước, vùng bị ảnh hưởng xâm nhập mặn.

An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, Gò Quao, Kiên Lương, Giang Thành, Kiên Hải

2023- 2025

Số 2892/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh

73.880

73.880

1.500

1.500

62.492

62.492

II

Lĩnh vực Giao thông vận tải

3.890.936

3.625.136

2.463.414

2.276.344

1.084.903

9.903

1.044.000

31.000

2.100

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

3.867.629

3.601.829

2.463.414

2.276.344

1.075.000

0

1.044.000

31.000

0

1

Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng.

huyện U Minh Thượng

2019- 2024

số 2511/QĐ- UBND, ngày 31/10/2019; số 3222/QĐ-UBND , 22/12/2022; số 510/QĐ-UBND , 28/02/2023 của UBND tỉnh; số 154/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh

125.000

125.000

94.115

94.115

45.000

45.000

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

2019- 2024

số 2233/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019; số 461/QĐ-UBND , 22/02/2023 của UBND tỉnh;

409.993

409.993

183.000

183.000

220.000

220.000

3

Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc

Thành phố Phú Quốc

2019- 2024

số 1752/QĐ- UBND, ngày 02/8/2019; 2803/QĐ-UBND , 10/12/2019; số 2278/QĐ-UBND , 28/9/2020; số 560/QĐ-UBND , 03/3/2023 của UBND tỉnh;

919.628

919.628

773.060

773.060

140.000

140.000

4

Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao)

các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao.

2016- 2024

số 2271/QĐ- UBND, 30/10/2017; số 1244/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; số 2848/QĐ-UBND , 19/11/2021; số 3170/QĐ-UBND , 15/12/2022; số 464/QĐ-UBND , 22/02/2023 của UBND tỉnh;

392.122

126.322

244.070

57.000

29.000

29.000

5

Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km188+700 (nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên)

KL-HT

2019- 2024

số 2513/QĐ- UBND, 31/10/2019; số 1875/QĐ-UBND , 01/8/2022; số 509/QĐ-UBND , 28/02/2023 của UBND tỉnh;;

288.000

288.000

182.361

182.361

100.000

100.000

6

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất

thành phố Rạch Giá và huyện Hòn Đất

2019- 2024

số 2232/QĐ- UBND, ngày 30/9/2019; số 2499/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019; số 2763/QĐ- UBND, 11/11/2021; số 462/QĐ-UBND , 22/02/2023 của UBND tỉnh;

952.960

952.960

516.187

516.187

240.000

240.000

7

Xây mới Cầu U Minh Thượng trên đường tỉnh 965, huyện U Minh Thượng.

huyện U Minh Thượng

2022- 2024

số 1952/QĐ- UBND, ngày 08/8/2022; số 3242/QĐ-UBND , 23/12/2022 của UBND tỉnh;

50.000

50.000

19.000

19.000

31.000

31.000

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)

thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành

2019- 2024

số 2070/QĐ- UBND, ngày 11/9/2019; Số 2498/QĐ-UBND , 31/10/20219; Số 3291/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh;

729.926

729.926

451.621

451.621

270.000

270.000

b

Các dự án chuẩn bị đầu tư

23.307

23.307

0

0

9.903

9.903

0

0

2.100

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ ven biển kết nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau

các huyện: An Biên, An Minh

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 07/QĐ-SGTVT, 11/01/2021 của Sở Giao thông vận tải;

1.062

1.062

0

0

1.062

1.062

Chuẩn bị đầu tư

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.963 đoạn Quốc lộ 80 - Vị Thanh qua huyện Tân Hiệp và huyện Giồng Riềng

các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 545/QĐ- SGTVT, 10/12/2021 của Sở Giao thông vận tải;

393

393

0

0

393

393

Chuẩn bị đầu tư

3

- Đầu tư xây dựng cầu Đông Hồ , thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 701/QĐ-SGTVT, 06/12/2022 của Sở Giao thông vận tải;

425

425

0

0

425

425

Chuẩn bị đầu tư

4

- Đầu tư xây dựng đường ven biển phía tây đảo Phú Quốc

thành phố Phú Quốc

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 174/QĐ- SGTVT, 12/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;

434

434

0

0

434

434

Chuẩn bị đầu tư

5

- Đầu tư xây dựng đường Phan Thị Ràng nối dài đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 173/QĐ-SGTVT, 12/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;

231

231

0

0

231

231

Chuẩn bị đầu tư

6

- Đầu tư xây dựng đường tỉnh ĐT.970 nối dài (từ cầu Tám Ngàn đến đường ven biển Hòn Đất - Kiên Lương)

huyện Hòn Đất

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 116/QĐ- SGTVT, 22/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

232

232

0

0

232

232

Chuẩn bị đầu tư

7

- Đầu tư xây dựng công trình Quốc lộ 63 (Thư 7) kết nối đường bộ ven biển nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau

huyện An Biên

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 134/QĐ- SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

315

315

0

0

315

315

Chuẩn bị đầu tư

8

- Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp Quốc lộ 80 (đoạn nút giao N1 - Nguyễn Phúc Chu và Phương Thành - Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên)

thành phố Hà Tiên

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 132/QĐ- SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

248

248

0

0

248

248

Chuẩn bị đầu tư

9

- Đầu tư xây dựng công trình đường từ ven biển Rạch Giá - Hòn Đất đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá (ranh giới Rạch Giá - Hòn Đất)

thành phố Rạch Giá - huyện Hòn Đất

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 131/QĐ- SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

158

158

0

0

158

158

Chuẩn bị đầu tư

10

- Đầu tư xây dựng công trình đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá - huyện Châu Thành

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 130/QĐ-SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

183

183

0

0

183

183

Chuẩn bị đầu tư

11

- Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ba Hòn trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang

huyện Kiên Lương

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 101/QĐ-SGTVT, 17/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

370

370

0

0

370

370

Chuẩn bị đầu tư

12

- Đầu tư xây dựng công trình đường Võ Văn Kiệt nối dài (Quốc lộ 61- đường 3/2)

thành phố Rạch Giá - huyện Châu Thành

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 100/QĐ- SGTVT, 17/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

165

165

0

0

165

165

Chuẩn bị đầu tư

13

- Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường nối U Minh Thượng - An Minh - Vĩnh Thuận (QL63-ĐT.965- hành lang ven biển phía nam - ĐT.968)

U Minh Thượng - An Minh - Vĩnh Thuận

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 115/QĐ-SGTVT, 22/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

339

339

0

0

339

339

Chuẩn bị đầu tư

14

- Đầu tư xây dựng công trình đường ven biển kết nối cảng An Thới

thành phố Phú Quốc

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 186/QĐ- SGTVT, 17/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;

500

500

0

0

500

500

Chuẩn bị đầu tư

15

- Đầu tư xây dựng công trình cầu trên đường ven biển kết nối từ An Biên - thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá - huyện An Biên

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 185/QĐ- SGTVT, 17/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;

1.510

1.510

0

0

1.510

1.510

Chuẩn bị đầu tư

16

- Đầu tư xây dựng công trình đường trục chính ven biển vào trung tâm thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 328/QĐ- SGTVT, 04/8/2023 của Sở Giao thông vận tải;

496

496

0

0

496

496

Chuẩn bị đầu tư

17

- Đầu tư xây dựng công trình đường từ ĐT.965 (Công Sự) - sông Cái Lớn (U Minh Thượng)

U Minh Thượng

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 475/QĐ- SGTVT, 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải;

296

296

0

0

296

296

Chuẩn bị đầu tư

18

- Đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh ĐT.965C - kết nối QL63

U Minh Thương

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 474/QĐ- SGTVT, 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải;

245

245

0

0

245

245

Chuẩn bị đầu tư

19

- Đầu tư xây dựng công trình đường kênh Vành Đai (giải phóng 9 - Trương Định)

tp Rạch Giá

2023- 2025

Số 1086/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của UBND thành phố Rạch Giá

3.490

3.490

0

0

500

500

500

Chuẩn bị đầu tư (Thành phố Rạch Giá quản lý)

20

- Đầu tư xây dựng công trình đường từ QL80 - đường ven biển (Sóc Xoài), huyện Hòn Đất

huyện Hon Đất

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 473/QĐ- SGTVT, 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải;

201

201

0

0

201

201

Chuẩn bị đầu tư

22

- Đầu tư xây dựng công trình Đường dẫn ra cảng tổng hợp thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

2023- 2025

Số 2253/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của UBND thành phố Hà Tiên

9.600

9.600

0

0

800

800

800

Chuẩn bị đầu tư (Thành phố Hà Tiên quản lý)

22

- Đầu tư xây dựng công trình đường Nam Hồ, thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

2023- 2025

Số 2230/QĐ- UBND ngày 09/11/2023 của UBND thành phố Hà Tiên

2.414

2.414

0

0

800

800

800

Chuẩn bị đầu tư (Thành phố Hà Tiên quản lý)

III

Lĩnh vực y tế

2.183.124

2.002.840

1.624.479

1.444.195

533.123

0

0

533.123

0

a

Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

915.857

735.573

854.208

673.924

55.000

0

0

55.000

0

1

Bệnh viện Sản Nhi

thành phố Rạch Giá

2015- 2022

số 426/QĐ-UBND ngày 03/3/2015; số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2020; số 1982/QĐ- UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh;

915.857

735.573

854.208

673.924

55.000

55.000

Quyết toán hoàn thành

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

1.248.492

1.248.492

770.271

770.271

478.123

0

0

478.123

0

1

Trung tâm Y tế huyện Giang Thành

huyện Giang Thành

2017- 2024

số 2280/QĐ- UBND, ngày 30/10/2017; số 2040/QĐ-UBND , 18/8/2022 của UBND tỉnh;

235.597

235.597

57.038

57.038

178.500

178.500

2

Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng

huyện U Minh Thượng

2017- 2024

số 2279/QĐ- UBND, ngày 30/10/2017; số 1126/QĐ-UBND

251.700

251.700

93.481

93.481

158.180

158.180

3

Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.

thành phố Rạch Giá

2019- 2023

số 2433/QĐ- UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;

761.195

761.195

619.752

619.752

141.443

141.443

b

Các dự án chuẩn bị đầu tư

18.775

18.775

0

0

0

0

0

0

0

1

Dự án mua sắm trang thiết bị cho bệnh viện Ung bướu tỉnh và Trung tâm Y học hạt nhân và xạ trị

TP Rạch Giá -huyện Châu Thành

2023- 2025

số 601/QĐ-UBND , 06/3/2023 của UBND tỉnh;

18.775

18.775

0

0

0

Chuẩn bị đầu tư

IV

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

511.505

511.505

243.375

243.375

153.479

0

0

153.479

0

a

Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

110.880

110.880

103.062

103.062

5.000

0

0

5.000

0

1

Trường Trung học phổ thông Dương Đông

phường Dương Đông, TP Phú Quốc

2021- 2023

số 227/QĐ- BQLKKTPQ ngày 27/9/2021 của BQL Khu kinh tế PQ;

29.900

29.900

28.550

28.550

1.350

1.350

Quyết toán hoàn thành

2

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Nguyễn Văn Xiện

xã Tân Thạnh, huyện An Minh

2021- 2023

số 2098/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh;

21.000

21.000

19.400

19.400

1.000

1.000

Quyết toán hoàn thành

3

Trường Trung học phổ thông An Biên

huyện An Biên

2021- 2023

số 2099/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh;

19.000

19.000

18.300

18.300

700

700

Quyết toán hoàn thành

4

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang

phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá

2021- 2023

số 360/QĐ- SKHĐT ngày 07/12/2021 của Sở KHĐT;

8.000

8.000

7.512

7.512

450

450

Quyết toán hoàn thành

5

Trường Tiểu học Phú Lợi

xã Phú Lợi, huyện Giang Thành

2021- 2022

số 216/QĐ- SKHĐT ngày 15/7/2021 của Sở KHĐT;

14.980

14.980

13.500

13.500

500

500

Quyết toán hoàn thành

6

Trường Trung học phổ thông Cây Dương

xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp

2021- 2023

số 2097/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh;

18.000

18.000

15.800

15.800

1.000

1.000

Quyết toán hoàn thành

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

222.382

222.382

102.648

102.648

114.779

0

0

114.779

0

1

Trường Trung học phổ thông An Thới

phường An Thới, T.P Phú Quốc

2021- 2024

số 214/QĐ- BQLKKTPQ ngày 16/9/2021, số 289/QĐ- BQLKKTPQ ngày 22/11/2023 của BQL Khu kinh tế PQ;

29.995

29.995

8.400

8.400

21.500

21.500

2

Đầu tư xây dựng công trình Trường Trung học phổ thông Phú Quốc

phường Dương Đông, TP Phú Quốc

2022- 2024

số 217/QĐ- BQLKKTPQ ngày 17/9/2021 của BQL Khu kinh tế PQ;

42.000

42.000

16.000

16.000

23.000

23.000

3

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở Châu Thành

thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành

2021- 2024

số 1879/QĐ- UBND, 01/8/2022 của UBND tỉnh;

14.000

14.000

8.600

8.600

5.400

5.400

4

Trường Tiểu học Phạm Văn Hớn, huyện U Minh Thượng

xã An Minh Bắc, huyện U Minh Thượng

2022- 2024

số 1981/QĐ- UBND, 10/8/2022 của UBND tỉnh;

14.924

14.924

13.500

13.500

1.500

1.500

5

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Minh Thuận

xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng

2022- 2024

Số 1564/QĐ- UBND ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh

14.979

14.979

6.000

6.000

8.979

8.979

6

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Vĩnh Hòa

xã Vĩnh Hòa, huyện U Minh Thượng

2022- 2024

số 2029/QĐ- UBND, 17/8//2022 của UBND tỉnh;

14.912

14.912

12.912

12.912

2.000

2.000

7

Trường trung học cơ sở và Trung học phổ thông Vĩnh Hòa Hưng Bắc

xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao

2022- 2024

Số 2250/QĐ- UBND ngày 12//9/2023 của UBND tỉnh

14.697

14.697

4.100

4.100

10.500

10.500

8

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trường Tộ

thành phố Rạch Giá

2022- 2024

số 374/QĐ- UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh;

29.968

29.968

9.536

9.536

20.400

20.400

9

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Bình Sơn, huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

2022- 2024

số 2699/QĐ- UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh;

21.500

21.500

9.000

9.000

12.500

12.500

10

Xây dựng mới 06 phòng học và cải tạo, sửa chữa 12 phòng học Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 1; xây dựng mới 06 phòng học Trường Trung học cơ sở Mai Thị Hồng Hạnh, huyện Giồng Riềng.

huyện Giồng Riềng

2022- 2024

số 2625/QĐ- UBND, 11/10/2022 của UBND tỉnh;

10.613

10.613

8.600

8.600

2.000

2.000

11

Trường Trung học phổ thông Thoại Ngọc Hầu

xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành

2023- 2025

Số 2037/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh

14.794

14.794

6.000

6.000

7.000

7.000

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

69.120

69.120

35.082

35.082

23.700

0

0

23.700

0

1

Trường Trung học phổ thông Giồng Riềng

huyện Giồng Riềng

2023- 2025

số 2218/QĐ- UBND, 06/9/2022 của UBND tỉnh;

19.415

19.415

13.000

13.000

6.400

6.400

2

Trường Trung học phổ thông Kiên Lương

huyện Kiên Lương

2023- 2025

số 1735/QĐ- UBND, 11/7/2022 của UBND tỉnh;

24.930

24.930

5.500

5.500

10.000

10.000

3

Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 1

huyện Kiên Lương

2023- 2025

số 3246/QĐ- UBND, 23/12/2022 của UBND tỉnh;

11.931

11.931

7.082

7.082

4.800

4.800

4

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Phan Thị Ràng, huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

2023- 2025

số 2045/QĐ- UBND, 18/8/2022 của UBND tỉnh;

12.844

12.844

9.500

9.500

2.500

2.500

d

Các dự án khởi công mới năm 2024

29.500

29.500

500

500

10.000

0

0

10.000

0

1

Trường Trung học cơ sở Đông Hồ

thành phố Hà Tiên

2023- 2025

số 2540/QĐ- UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh;

29.500

29.500

500

500

10.000

10.000

đ

Các dự án chuẩn bị đầu tư

79.623

79.623

2.083

2.083

-

-

-

-

-

1

Trường Trung học phổ thông Thạnh Đông

huyện Tân Hiệp

2023- 2025

Số 3209/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;

18.104

18.104

500

500

0

Chuẩn bị đầu tư

2

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Nguyễn Hùng Hiệp, huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

2023- 2025

Số 3209/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;

18.666

18.666

300

300

0

Chuẩn bị đầu tư

3

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở Hà Tiên

phường Pháo Đài, thành phố Hà Tiên

2021- 2023

số 205/QĐ- UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh;

26.000

26.000

783

783

0

Chuẩn bị đầu tư

4

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông Kiên Giang

phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá

2023- 2025

3212/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;

16.853

16.853

500

500

0

Chuẩn bị đầu tư

V

Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội

161.953

143.953

51.850

51.850

32.978

2.400

0

30.578

0

a

Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

58.230

40.230

32.782

32.782

3.348

2.400

0

948

0

1

Sửa chữa, cải tạo Ký túc xá và mua sắm thiết bị Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc

Thành phố Phú Quốc

2021- 2023

số 292/QĐ- BQLKKTPQ, 02/12/2021 của BQL KKT Phú Quốc;

5.420

5.420

5.400

5.400

20

20

Quyết toán hoàn thành

2

Xây dựng mới dãy 03 phòng học và mua sắm thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp

huyện Tân Hiệp

2021- 2023

số 292/QĐ- SKHĐT ngày 14/10/2021 của Sở KH&ĐT;

5.000

5.000

4.800

4.800

200

200

Quyết toán hoàn thành

3

Sửa chữa, cải tạo Nghĩa trang Liệt sĩ thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

2021- 2023

số 315/QĐ- SKHĐT, 29/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

10.150

10.150

9.500

9.500

650

650

Quyết toán hoàn thành

4

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở xây mới dãy 06 phòng học và mua sắm thiết bị trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

2021- 2023

số 291/QĐ- SKHĐT ngày 14/10/2021 của Sở KH&ĐT;

7.660

7.660

7.582

7.582

78

78

Quyết toán hoàn thành

5

Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cơ sở cai nghiện ma tuý đa chức năng tỉnh Kiên Giang

huyện Hòn Đát

2020- 2022

1367/QĐ-UBND, 12/6/2020

25.000

7.000

2.000

2.000

1.400

1.400

Quyết toán hoàn thành

6

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và xã hội Kiên Giang (giai đoạn 2)

thành phố Rạch Giá

2021- 2023

số 2572, 14/10/2022 của UBND tỉnh;

5.000

5.000

3.500

3.500

1.000

1.000

Quyết toán hoàn thành

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

48.723

48.723

18.068

18.068

29.630

0

0

29.630

0

1

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

2022- 2024

số 314/QĐ- SKHĐT, 29/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

13.998

13.998

6.618

6.618

7.380

7.380

2

Cải tạo, xây mới, mua sắm thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp kỹ thuật nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

2022- 2024

số 684/QĐ- UBND, 10/3/2022 của UBND tỉnh;

20.000

20.000

5.450

5.450

14.550

14.550

3

Cải tạo, sửa chữa, xây mới và mua sắm thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên

huyện Kiên Lương

2022- 2024

số 3129/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh;

14.725

14.725

6.000

6.000

7.700

7.700

c

Các dự án chuẩn bị đầu tư

55.000

55.000

1.000

1.000

0

0

0

0

0

1

Nâng cấp, cải tạo Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Kiên Giang

xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng

2021- 2024

544/NQ-HĐND, ngày 14/01/2021 của HĐND tỉnh;

55.000

55.000

1.000

1.000

0

Chuẩn bị đầu tư

VI

Lĩnh vực Văn hóa Thể thao

547.025

347.025

88.303

88.303

127.384

10.000

3.500

113.884

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

49.616

49.616

48.079

48.079

3.500

0

3.500

0

0

1

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016- 2020

thành phố Rạch Giá

2019- 2024

số 2434/QĐ- UBND, ngày 31/10/2018; 2707/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh;

49.616

49.616

48.079

48.079

3.500

3.500

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

353.809

153.809

34.724

34.724

108.884

0

0

108.884

0

1

Đầu tư xây dựng quảng trường trung tâm và tượng đài Bác Hồ tại phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

Thành phố Phú Quốc

2021- 2025

số 835/QĐ- UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh;

353.809

153.809

34.724

34.724

108.884

108.884

c

Các dự án khởi công mới năm 2024

106.800

106.800

5.500

5.500

15.000

10.000

0

5.000

0

1

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện Giang Thành

huyện Giang Thành

2022- 2024

Số 3327/QĐ- UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh

23.000

23.000

3.500

3.500

5.000

5.000

2

Đầu tư hệ thống nội thất và thiết bị trưng bày công trình Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh

TP Rạch Giá

2022- 2025

Số 2762/QĐ- UBND ngày 07/11/2023 của UBND tỉnh

83.800

83.800

2.000

2.000

10.000

10.000

d

Các dự án chuẩn bị đầu tư

36.800

36.800

0

0

0

0

0

0

0

1

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện U Minh Thượng

huyện U Minh Thượng

2022- 2023

Số 894/QĐ- UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh;

23.000

23.000

0

0

0

Chuẩn bị đầu tư

2

Nhà thi đấu Đa năng huyện Châu Thành

huyện Châu Thành

2023- 2025

số 1651/QĐ- UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh

13.800

13.800

0

0

0

VII

Các Trường Cao đẳng

79.335

79.335

67.328

67.328

8.300

0

0

8.300

0

a

Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

29.900

29.900

23.196

23.196

3.000

0

0

3.000

0

1

Đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Kiên Giang; hạng mục: Cải tạo, sửa chữa và mua sắm thiết bị.

đường Mạc Cửu và Tô Hiến Thành, thành phố Rạch Giá

2021- 2023

số 2267/QĐ- UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh;

29.900

29.900

23.196

23.196

3.000

3.000

Quyết toán hoàn thành

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

49.435

49.435

44.132

44.132

5.300

0

0

5.300

0

1

Xây dựng, sửa chữa Trường Cao đẳng Nghề Kiên Giang

phường An Hòa, thành phố Rạch Giá

2021- 2024

số 2264/QĐ- UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh;

49.435

49.435

44.132

44.132

5.300

5.300

VIII

Lĩnh vực Thông tin truyền thông

23.905

23.905

1.052

1.052

0

0

0

0

0

a

Các dự án chuẩn bị đầu tư

23.905

23.905

1.052

1.052

0

0

0

0

0

1

Đầu tư xây dựng cổng dữ liệu số của các cơ quan nhà nước tỉnh Kiên Giang.

thành phố Rạch Giá

2021- 2023

Số 920/QĐ- UBND ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh;

14.906

14.906

832

832

0

Chuẩn bị đầu tư

2

Dự án xây dựng hệ thống Tổng đài tự động phục vụ người dân, doanh nghiệp trên trên Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang.

thành phố Rạch Giá (Sở Thông tin truyền thông)

2021- 2023

số 2212/QĐ- UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh;

8.999

8.999

220

220

0

Chuẩn bị đầu tư

IX

Sở Tài nguyên Môi trường

780.022

780.022

383.403

383.403

368.885

1.000

367.885

0

0

a

Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

25.000

25.000

24.000

24.000

1.000

1.000

0

0

0

1

Xây dựng trụ sở các chi nhánh trực thuộc văn phòng đăng ký đất đai tỉnh: Giang Thành, Châu Thành, Gò Quao, U Minh Thượng, Hà Tiên, Giồng Riềng, Tân Hiệp.

các huyện: Giang Thành, Châu Thành, Gò Quao, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Tân Hiệp và thành phố Hà Tiên.

2021- 2023

số 3135/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh;

25.000

25.000

24.000

24.000

1.000

1.000

Quyết toán hoàn thành

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

755.022

755.022

359.403

359.403

367.885

0

367.885

0

0

1

Dự án cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh

toàn tỉnh

2015- 2026

số 2328/QĐ-UBND, ngày 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND, ngày 23/10/2017; 1323/QĐ-UBND , 31/5/2022; số 2593/QĐ-UBND , 20/10/2022 của UBND tỉnh;

755.022

755.022

359.403

359.403

367.885

367.885

X

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

5.098

5.098

1.720

1.720

3.370

3.370

0

0

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

5.098

5.098

1.720

1.720

3.370

3.370

0

0

0

1

Xây dựng trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh

thành phố Rạch Giá

2021- 2024

số 2042/QĐ- UBND, 18/8/2022 của UBND tỉnh;

5.098

5.098

1.720

1.720

3.370

3.370

XI

Ngành Du Lịch

2.029

2.029

0

0

2.029

2.029

0

0

2.029

a

Các dự án chuẩn bị đầu tư

2.029

2.029

0

0

2.029

2.029

0

0

2.029

1

Đường vòng núi Hòn me (ngã ba đài truyền hình đến đê biển)

huyện Hòn Đất

2023- 2025

Số 1684/QĐ- BQL ngày 17/11/2023 của Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Hòn Đất

2.029

2.029

0

0

2.029

2.029

2.029

Huyện Hòn Đất quản lý dự án

XIV

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

2.500

2.500

808

808

1.692

1.692

0

0

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

2.500

2.500

808

808

1.692

1.692

0

0

0

1

Cải tạo, sửa chữa, nâng nền, mua sắm thiết bị nhà ăn BCH Quân sự tỉnh

TP Rạch Giá

2022- 2024

Số 2034/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh

2.500

2.500

808

808

1.692

1.692

XV

Bộ chỉ huy Biên Phòng tỉnh

262.496

262.496

81.698

81.698

96.498

96.498

0

0

0

a

Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

1.000

1.000

5.200

5.200

0

0

700

700

0

0

0

1

Đồn Biên phòng Tiên Hải (738)

xã Tiên Hải, thành phố Hà Tiên

2022- 2023

số 2961/QĐ- UBND, 25/11/2022 của UBND tỉnh;

5.200

5.200

0

0

700

700

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

145.696

145.696

78.828

78.828

65.798

65.798

0

0

0

1

Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Hòn Chông

xã Bình An, huyện Kiên Lương

2020- 2024

số 2529/QĐ- UBND, ngày 29/10/2020; Số 2035/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh;

60.000

60.000

42.398

42.398

17.600

17.600

2

Trạm Kiểm soát Biên phòng Đồi Mồi

xã Tiên Hải, thành phố Hà Tiên

2022- 2024

Số 2656/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh

11.905

11.905

0

0

11.900

11.900

3

Trạm Kiểm soát Biên phòng Xẻo Nhàu

xã Tân Thạnh, huyện An Minh

2022- 2024

số 2919/QĐ- UBND, 22/11/2022 của UBND tỉnh;

9.300

9.300

5.000

5.000

4.300

4.300

4

Hệ thống kiểm soát an ninh công nghệ cao cho 03 trạm kiểm soát biên phòng.

thành phố: Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc.

2022- 2024

số 2424/QĐ- UBND, 30/9/2022 của UBND tỉnh;

59.993

59.993

29.930

29.930

29.000

29.000

5

Trạm kiểm soát Biên phòng Hòn Nghệ

huyện Kiên Lương

2022- 2024

số 1563/QĐ- UBND, 20/6/2023 cua UBND tinh;

4.498

4.498

1.500

1.500

2.998

2.998

c

Các dự án khởi công mới năm 2024

70.000

70.000

1.370

1.370

30.000

30.000

0

0

0

1

Dự án đồn Biên phòng Xẻo Nhàu (714), xã Tân Thạnh, huyện An Minh

xã Tân Thạnh, huyện An Minh

2022- 2025

Số 1857/QĐ- UBND 26/7/2023 của UBND tỉnh

70.000

70.000

1.370

1.370

30.000

30.000

d

Các dự án chuẩn bị đầu tư

41.600

41.600

1.500

1.500

-

-

-

-

-

1

Dự án nhà bia tưởng niệm các anh hùng Liệt sĩ bộ đội Biên phòng hy sinh trong chiến tranh bảo vệ tổ quốc biên giới Tây Nam 1977-1979 (tiền thân lực lượng Công an nhân dân vũ trang).

huyện Giang Thành

2022- 2024

số 1898/QĐ- UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh;

25.000

25.000

1.000

1.000

0

Chuẩn bị đầu tư

2

Trạm kiểm soát Biên phòng Sơn Hải

huyện Kiên Lương

2022- 2024

số 2554/QĐ- UBND, 12/10/2022 của UBND tỉnh;

6.000

6.000

500

500

0

Chuẩn bị đầu tư

3

Dự án Sửa chữa trụ sở BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

tp Rạch Giá

2023- 2025

số 1038/QĐ- UBND ngày 20/4/2023, 2668/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh;

10.600

10.600

0

0

0

Chuẩn bị đầu tư

XVI

Công an tỉnh

77.769

74.769

11.661

11.661

17.550

17.550

0

0

3.550

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

24.200

24.200

9.961

9.961

14.000

14.000

0

0

0

1

Trụ sở làm việc công an các xã: Tân An, Hòa An, Thạnh Đông A, Ngọc Thuận, Ngọc Thành, Mỹ Phước thuộc công an tỉnh Kiên Giang.

các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Hòn Đất.

2022- 2023

2763/QĐ-UBND, 03/12/2020 của UBND tỉnh;

10.200

10.200

5.200

5.200

5.000

5.000

2

Trạm công an kiểm soát giao thông đường thủy Tắc Cậu thuộc công an tỉnh Kiên Giang.

xã Vĩnh Hòa Phú, huyện Châu Thành

2022- 2024

Số 2038/QĐUBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh

14.000

14.000

4.761

4.761

9.000

9.000

b

Các dự án khởi công mới năm 2024

7.000

4.000

450

450

3.550

3.550

0

0

3.550

1

Hội trường công an huyện Châu Thành

huyện Châu Thành

2023- 2024

Số 4526/QĐ- UBND ngày 15/8/2023 của UBND huyện Châu Thành

7.000

4.000

450

450

3.550

3.550

3.550

huyện Châu Thành quản lý dự án

c

Các dự án chuẩn bị đầu tư

46.569

46.569

1.250

1.250

-

-

-

-

-

1

Trụ sở làm việc đội chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực Tây Sông Hậu thuộc công an tỉnh Kiên Giang.

xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng

2022- 2024

2601/QĐ-UBND, 29/10/2021 của UBND tỉnh;

26.400

26.400

880

880

0

Chuẩn bị đầu tư

2

Trụ sở làm việc Đội chữa cháy và cứu hộ cứu nạn khu vực Phường Vĩnh Quang thuộc Công an tỉnh Kiên Giang.

thành phố Rạch Giá

2024- 2025

1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;

18.000

18.000

370

370

0

Chuẩn bị đầu tư

3

Sửa chữa, cải tạo, xây mới một số hạng mục công trình Đội Chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Kiên Lương, thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

huyện Kiên Lương

2023- 2025

số 1715/QĐ- UBND, 10/7/2023 của UBND tỉnh;

2.169

2.169

0

Chuẩn bị đầu tư

XVII

Lĩnh vực phát thanh và Truyền hình tỉnh

60.500

60.500

4.000

4.000

31.500

31.500

0

0

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

35.000

35.000

3.500

3.500

31.500

31.500

0

0

0

1

Trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất chương trình, quản lý, lưu trữ, phát sóng truyền hình của Đài Phát thanh truyền hình Kiên Giang;

thành phố Rạch Giá

2022- 2024

số 478/QĐ- UBND, 23/02/2023 cua UBND tinh;

35.000

35.000

3.500

3.500

31.500

31.500

b

Các dự án chuẩn bị đầu tư

25.500

25.500

500

500

0

0

0

0

0

1

Cải tạo, nâng cấp Đài phát thanh truyền hình và khắc phục sự cố công trình tại Đài phát thanh và truyền hình Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

2022- 2024

số 2347/QĐ-UBND , 22/9/2022 của UBND tỉnh;

12.000

12.000

500

500

0

Chuẩn bị đầu tư

2

Đầu tư xây dựng công trình tại Đài phát thanh và truyền hình tại Hòn Me

huyện Hòn Đất

2024- 2025

số 3124/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh

13.500

13.500

0

0

0

Chuẩn bị đầu tư

XIX

Văn phòng Tỉnh ủy

115.213

115.213

32.160

32.160

48.444

48.444

0

0

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

19.484

19.484

11.000

11.000

8.444

8.444

0

0

0

1

Xây dựng mới kho Lưu trữ huyện Gò Quao

GQ

2022- 2024

số 3247/QĐ- UBND, 23/12/2022 của UBND tỉnh;

3.499

3.499

2.000

2.000

1.499

1.499

2

Xây dựng mới kho Lưu trữ huyện An Minh

AM

2022- 2024

số 3128/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh;

3.497

3.497

2.000

2.000

1.497

1.497

3

Xây dựng mới nhà công vụ cho khối Đảng và Đoàn thể huyện Kiên Hải

KH

2022- 2024

số 720/QĐ- UBND, 15/3/2023 của UBND tỉnh;

12.488

12.488

7.000

7.000

5.448

5.448

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

95.729

95.729

21.160

21.160

40.000

40.000

0

0

0

4

Xây dựng mới nhà làm việc các ban của Tỉnh ủy và Đảng ủy khối các cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh

tp Rạch Giá

2022- 2025

số 3075/QĐ- UBND, 07/12/2022 của UBND tỉnh;

95.729

95.729

21.160

21.160

40.000

40.000

XX

Văn phòng UBND tỉnh

14.987

14.987

7.000

7.000

7.900

7.900

0

0

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

14.987

14.987

7.000

7.000

7.900

7.900

0

0

0

1

Cải tạo sửa chữa dãy nhà làm việc, phòng khánh tiết, nhà ăn, nhà để xe, hàng rào; rãnh thoát nước;

thành phố Rạch Giá

2022- 2024

số 3333/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh;

14.987

14.987

7.000

7.000

7.900

7.900

XXI

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

14.974

14.974

12.100

12.100

2.870

2.870

0

0

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

14.974

14.974

12.100

12.100

2.870

2.870

0

0

0

1

Cải tạo, sửa chữa Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2023- 2024

số 3336/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh;

14.974

14.974

12.100

12.100

2.870

2.870

XXIII

Hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà tình nghĩa, nhà người có công

91.400

91.400

28.600

0

0

28.600

28.600

1

Thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá

3.700

3.700

2.230

2.230

650

650

650

2

Thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

1.000

1.000

540

540

200

200

200

3

Huyện Giang Thành

huyện Giang Thành

950

950

510

510

190

190

190