|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Chiến Hòa
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày
14 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ
PHẦN VỐN PHÂN BỔ SAU NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Thực hiện Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội
dung, mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trong Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2023-2025;
Thực hiện Nghị quyết số
27/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chỉ tiêu, kế
hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025)
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk;
Thực hiện Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh
chỉ tiêu, nhiệm vụ và giao bổ sung, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Dự thảo Nghị quyết phân
khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn phân bổ sau nguồn ngân
sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới, năm 2023 và Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh tổng mức đầu tư và cơ cấu vốn đầu tư của
02 dự án trong danh mục dự án đầu tư trên địa bàn huyện Ea Kar tại Phụ lục III
Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình
Dự thảo Nghị quyết phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn
phân bổ sau, nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2023; Báo cáo thẩm tra số
97/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất phân bổ 34.635 triệu đồng, trong đó: ngân sách Trung ương 16.338 triệu đồng;
ngân sách tỉnh 18.297 triệu đồng. Cụ thể như sau:
a) Bố trí đủ phần vốn ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh cho 01 dự án đã quyết toán và 04 dự án hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng (có mức hỗ trợ từ ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
hỗ trợ theo quyết định phê duyệt dự án là mức cố định), với số vốn là 4.160 triệu
đồng;
b) Bố trí vốn để khởi công mới
107 dự án trên địa bàn 8 xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023 (kể cả
năm 2022 chuyển sang 2023) và 02 xã: Ea Nuôl, Tân Hòa thuộc huyện Buôn Đôn để
thực hiện các nội dung nêu tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm
2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với số vốn là 30.475 triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo kết quả tại kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023
và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Chiến Hòa
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN PHẦN VỐN
PHÂN BỔ SAU, NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
Số TT
|
Tên Chương trình/Dự án/Tiểu dự án
|
Kế hoạch 2023 từ phần phân bổ sau
|
Ghi chú
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NST (nguồn thu tiền SDĐ)
|
|
TỔNG CỘNG
|
34.635
|
16.338
|
18.297
|
|
I
|
Bố trí vốn cho các dự án quyết
toán, hoàn thành
|
4.160
|
4.160
|
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
II
|
Bố trí vốn khởi công mới các
dự án trên địa bàn các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới
|
30.475
|
12.178
|
18.297
|
Chi tiết tại Phụ lục III
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2023 BỐ TRÍ CHO CÁC
DỰ ÁN QUYẾT TOÁN, HOÀN THÀNH ĐẦU TƯ THEO CƠ CHẾ THÔNG THƯỜNG TẠI CÁC XÃ ĐĂNG KÝ
ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2022, ĐẾN NAY - BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí đến nay
|
Số vốn NSTW và NST còn thiếu
|
Kế hoạch 2023 từ nguồn phân bổ sau
|
Ghi chú
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
NSTW và NST hỗ trợ
|
NSH, NSX và huy động khác
|
NSTW
|
NST (nguồn thu tiền SDĐ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
25.463
|
20.960
|
4.503
|
16.800
|
4.160
|
4.160
|
4.160
|
-
|
|
I
|
HUYỆN EA KAR
|
|
|
|
6.160
|
4.928
|
1.232
|
3.900
|
1.028
|
1.028
|
1.028
|
-
|
|
1
|
Đường
giao thông liên xã Xuân Phú - Ea Sar (từ ngã ba nhà bà Vui, Thôn Trung Hòa,
xã Xuân Phú đi cầu mới qua xã Ea Sar)
|
Xã Xuân Phú
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar
|
2022 - 2024
|
6.160
|
4.928
|
1.232
|
3.900
|
1.028
|
1.028
|
1.028
|
|
HT
|
II
|
HUYỆN CƯ M'GAR
|
|
|
|
11.803
|
10.032
|
1.771
|
7.900
|
2.132
|
2.132
|
2.132
|
-
|
|
1
|
Đường
giao thông liên xã Ea Kuêh, huyện Cư Mgar đi xã Cư Pơng, huyện Krông Búk (đoạn
đi qua buôn A Yun và thôn Đoàn Kết, xã Ea Kuêh)
|
Xã Ea Kuêh
|
UBND xã Ea Kuếh
|
2022 - 2024
|
7.350
|
6.000
|
1.350
|
4.700
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
HT
|
2
|
Đường
giao thông liên xã Ea Kiết - Ea Kuêh (thôn 8 xã Ea Kiết đi Quốc lộ 29)
|
Xã Ea Kiết
|
UBND xã Ea Kiết
|
2022 - 2024
|
4.453
|
4.032
|
421
|
3.200
|
832
|
832
|
832
|
|
HT
|
III
|
HUYỆN EA H'LEO
|
|
|
|
4.500
|
3.600
|
900
|
3.100
|
500
|
500
|
500
|
-
|
|
1
|
Đường
giao thông liên xã Ea Sol đi xã Ea Hiao (đoạn đi qua Buôn Mnút và Thôn 6,
Thôn 7, xã Ea Sol)
|
Xã Ea Sol
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea H'leo
|
2022 - 2024
|
4.500
|
3.600
|
900
|
3.100
|
500
|
500
|
500
|
|
HT
|
IV
|
HUYỆN CƯ KUIN
|
|
|
|
3.000
|
2.400
|
600
|
1.900
|
500
|
500
|
500
|
-
|
|
1
|
Đường
giao thông trục xã Dray Bhăng (đoạn từ thôn Kim Châu đến thôn Nam Hòa)
|
Xã Dray Bhăng
|
UBND xã Dray Bhăng
|
2022 - 2024
|
3.000
|
2.400
|
600
|
1.900
|
500
|
500
|
500
|
|
QT
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN MỞ MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHẤN ĐẤU
ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, GIAI ĐOẠN
2023-2025 - BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Mức hỗ trợ tối đa từ NSTW và NST theo
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND
|
Tổng mức đầu tư dự kiến
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2023-2025
|
Kế hoạch 2023
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW, NST
|
NSH, NSX và huy động
|
NSTW, NST
|
NSH, NSX và huy động
|
NSTW
|
NST (nguồn thu tiền SDĐ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
329.707
|
272.991
|
56.716
|
329.707
|
272.991
|
56.716
|
30.475
|
12.178
|
18.297
|
|
A
|
HUYỆN CƯ KUIN
|
|
|
|
27.963
|
19.149
|
8.814
|
27.963
|
19.149
|
8.814
|
2.145
|
-
|
2.145
|
|
I
|
Xã Ea Hu
|
|
|
|
27.963
|
19.149
|
8.814
|
27.963
|
19.149
|
8.814
|
2.145
|
-
|
2.145
|
|
1
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
22.063
|
16.549
|
5.514
|
22.063
|
16.549
|
5.514
|
1.855
|
-
|
1.855
|
|
1.1
|
Đường thôn
|
|
|
|
22.063
|
16.549
|
5.514
|
22.063
|
16.549
|
5.514
|
1.855
|
-
|
1.855
|
|
1.1.1
|
Đường
giao thông thôn 8, thôn 5 đi trung tâm xã Ea Hu
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
75%
|
6.100
|
4.575
|
1.525
|
6.100
|
4.575
|
1.525
|
510
|
|
510
|
|
1.1.2
|
Đường
giao thông liên thôn 1 đi thôn 4 (đoạn từ ông Chén đến nhà ông Sỹ)
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
75%
|
2.550
|
1.913
|
637
|
2.550
|
1.913
|
637
|
215
|
|
215
|
|
1.1.3
|
Đường
giao thông thôn 1 (Trạm Biến Áp sau nhà ông ngẫu đến nhà Hoàng Đình Huy và đoạn
từ Nhà ông Trần Văn Lý đến nhà Phạm Bá Khể)
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
75%
|
1.190
|
893
|
297
|
1.190
|
893
|
297
|
100
|
|
100
|
|
1.1.4
|
Đường
giao thông thôn 2 (đoạn từ đình Quảng Lợi đến nhà ông Nguyễn Đăng Quả và đoạn
từ nhà Thanh Biên đến nhà ông Ngoan )
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
75%
|
1.020
|
765
|
255
|
1.020
|
765
|
255
|
85
|
|
85
|
|
1.1.5
|
Đường
giao thông thôn 3 đi thôn 6 (đoạn từ nhà ông Hải Hiền đến nhà ông Tạ Danh
Xuân)
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
75%
|
629
|
472
|
157
|
629
|
472
|
157
|
55
|
|
55
|
|
1.1.6
|
Đường
giao thông thôn 3 đi thôn 4 (đoạn từ nhà ông Thành Hằng đến nhà ông Nghĩa địa
thôn 4)
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
75%
|
1.190
|
893
|
297
|
1.190
|
893
|
297
|
100
|
|
100
|
|
1.1.7
|
Đường
giao thông thôn 4 (đoạn từ nhà ông Chính Thủy đến nhà ông Phạm Anh)
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
75%
|
1.479
|
1.109
|
370
|
1.479
|
1.109
|
370
|
125
|
|
125
|
|
1.1.8
|
Đường
giao thông thôn 4 (đoạn từ nhà ông Lê Bá Nở đến nhà ông Trần Hữu Vinh thôn 4)
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
75%
|
680
|
510
|
170
|
680
|
510
|
170
|
55
|
|
55
|
|
1.1.9
|
Đường
giao thông thôn 5 (đoạn từ nhà ông Ban đến nhà ông Mã Tiến Đông)
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
75%
|
935
|
701
|
234
|
935
|
701
|
234
|
80
|
|
80
|
|
1.1.10
|
Đường
giao thông thôn 5 (đoạn từ nhà ông nhà ông An đến nghĩa địa thôn 5 và đoạn từ
nhà Trần Nho Hùng đến nhà bà Mùi)
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
75%
|
1.275
|
956
|
319
|
1.275
|
956
|
319
|
105
|
|
105
|
|
1.1.11
|
Đường
giao thông thôn 6 (đoạn từ nhà bà Nâu đến nhà ông Nghề)
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
75%
|
595
|
446
|
149
|
595
|
446
|
149
|
50
|
|
50
|
|
1.1.12
|
Đường
giao thông thôn 6 (đoạn từ nhà ông Duy đến nhà ông Hiếu Ngụ và đoạn từ nhà
ông Cối đến nhà ông Sao)
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
75%
|
1.360
|
1.020
|
340
|
1.360
|
1.020
|
340
|
115
|
|
115
|
|
1.1.13
|
Đường
giao thông liên thôn thôn 7 đi thôn 5 (đoạn từ nhà ông Hưng Cuông đến nhà ông
Nguyễn Đức Tới)
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
75%
|
1.530
|
1.148
|
382
|
1.530
|
1.148
|
382
|
130
|
|
130
|
|
1.1.14
|
Đường
giao thông thôn 8 (đoạn từ nhà ông Mưu thôn 8 đến nhà ông Vương Mạnh Cường)
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
75%
|
1.530
|
1.148
|
382
|
1.530
|
1.148
|
382
|
130
|
|
130
|
|
2
|
Lĩnh vực Văn hoá
|
|
2023- 2025
|
|
5.900
|
2.600
|
3.300
|
5.900
|
2.600
|
3.300
|
290
|
-
|
290
|
|
2.1
|
Nhà
văn hóa, sân thể thao xã Ea Hu
|
Xã Ea Hu
|
2023- 2025
|
50%
|
5.900
|
2.600
|
3.300
|
5.900
|
2.600
|
3.300
|
290
|
|
290
|
|
B
|
HUYỆN KRÔNG BÔNG
|
|
|
|
34.900
|
28.890
|
6.010
|
34.900
|
28.890
|
6.010
|
3.195
|
2.043
|
1.152
|
-
|
I
|
Xã Hoà Thành
|
|
|
|
34.900
|
28.890
|
6.010
|
34.900
|
28.890
|
6.010
|
3.195
|
2.043
|
1.152
|
|
1
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
28.600
|
25.740
|
2.860
|
28.600
|
25.740
|
2.860
|
2.845
|
2.043
|
802
|
|
1.1
|
Đường xã
|
|
|
|
28.600
|
25.740
|
2.860
|
28.600
|
25.740
|
2.860
|
2.845
|
2.043
|
802
|
|
1.1.1
|
Đường
giao thông liên xã Hoà Thành đi xã Hoà Tân, huyện Krông Bông
|
Xã Hoà Thành
|
2023- 2025
|
90%
|
2.800
|
2.520
|
280
|
2.800
|
2.520
|
280
|
280
|
280
|
-
|
|
1.1.2
|
Đường
giao thông liên xã Hòa Thành đi xã Cư Êwi, huyện Cư Kuin và Hòa Thành đi xã
Dang Kang, huyện Krông Bông
|
Xã Hoà Thành
|
2023- 2025
|
90%
|
25.800
|
23.220
|
2.580
|
25.800
|
23.220
|
2.580
|
2.565
|
1.763
|
802
|
|
2
|
Lĩnh vực Văn hoá
|
|
|
|
6.300
|
3.150
|
3.150
|
6.300
|
3.150
|
3.150
|
350
|
-
|
350
|
|
2.1
|
Nhà
văn hóa và sân thể thao xã Hòa Thành
|
Xã Hoà Thành
|
2023- 2025
|
50%
|
6.300
|
3.150
|
3.150
|
6.300
|
3.150
|
3.150
|
350
|
|
350
|
|
C
|
HUYỆN KRÔNG PẮC
|
|
|
|
42.000
|
42.000
|
-
|
42.000
|
42.000
|
-
|
4.690
|
800
|
3.890
|
|
I
|
Xã Vụ Bổn
|
|
|
|
42.000
|
42.000
|
-
|
42.000
|
42.000
|
-
|
4.690
|
800
|
3.890
|
|
1
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
42.000
|
42.000
|
-
|
42.000
|
42.000
|
-
|
4.690
|
800
|
3.890
|
|
1.1
|
Đường xã
|
|
|
|
9.300
|
9.300
|
-
|
9.300
|
9.300
|
-
|
1.040
|
800
|
240
|
|
1.1.1
|
Đường
giao thông liên xã (Trục 1: Đoạn từ ngã tư thôn 15 đi thôn 11 xã Ea Uy. Trục 2:
đoạn từ ngã ba thôn 13 đi thôn 14 xã Ea Uy)
|
Thôn 15, Thôn 13
|
2023- 2025
|
100%
|
9.300
|
9.300
|
|
9.300
|
9.300
|
|
1.040
|
800
|
240
|
|
1.2
|
Đường thôn
|
|
|
|
32.700
|
32.700
|
-
|
32.700
|
32.700
|
-
|
3.650
|
-
|
3.650
|
|
1.2.1
|
Đường
giao thông thôn 1 (Trục 1 từ thôn 1 đi thôn Hồ Voi, Trục 2: Đường nội thôn 1)
|
Thôn 1
|
2023- 2025
|
100%
|
3.898
|
3.898
|
|
3.898
|
3.898
|
|
435
|
|
435
|
|
1.2.2
|
Đường
giao thông từ Thôn Cao Vĩnh đi thôn Thăng Quý
|
Cao Vĩnh
|
2023- 2025
|
100%
|
3.015
|
3.015
|
|
3.015
|
3.015
|
|
335
|
|
335
|
|
1.2.3
|
Đường
giao thông thôn Thăng Quý (Trục 1 từ nhà ông Thành thôn Thăng Quý đi đường bê
tông thôn Phú Quý. Trục 2 từ nhà ông Thành Thăng quý đi đường bê tông Phú
quý)
|
Thăng Quý
|
2023- 2025
|
100%
|
2.354
|
2.354
|
|
2.354
|
2.354
|
|
265
|
|
265
|
|
1.2.4
|
Đường
giao thông thôn Phú Quý (Trục 1 từ nhà ông Phong thôn Phú quý đi thôn Thăng
Quý. Trục 2 từ ngã ba ông Thanh thôn Phú Quý đi thôn Vân Kiều. Trục 3 từ thôn
Phú quý đi thôn 13)
|
Phú Quý
|
2023- 2025
|
100%
|
4.854
|
4.854
|
|
4.854
|
4.854
|
|
540
|
|
540
|
|
1.2.5
|
Đường
giao thông từ thôn Tân quý đi nhà ông Phong Phú Quý
|
Tân Quý
|
2023- 2025
|
100%
|
1.471
|
1.471
|
|
1.471
|
1.471
|
|
165
|
|
165
|
|
1.2.6
|
Đường
giao thông từ thôn Phước quý đi thôn 13
|
thôn 13
|
2023- 2025
|
100%
|
1.147
|
1.147
|
|
1.147
|
1.147
|
|
130
|
|
130
|
|
1.2.7
|
Đường
giao thông từ nhà Bà Đượm thôn 5 đi thôn Cao Vĩnh
|
Thôn 5
|
2023- 2025
|
100%
|
1.177
|
1.177
|
|
1.177
|
1.177
|
|
130
|
|
130
|
|
1.2.8
|
Đường
giao thông từ nhà ông Thuận thôn Sơn Điền đi thôn 12
|
Sơn Điền
|
2023- 2025
|
100%
|
1.912
|
1.912
|
|
1.912
|
1.912
|
|
215
|
|
215
|
|
1.2.9
|
Đường
giao thông thôn 9 (Trục 1 từ đường nhựa đi nhà bà tặng. Trục 2 từ đường nhựa
vào xóm ông Hợp)
|
Thôn 9
|
2023- 2025
|
100%
|
4.854
|
4.854
|
|
4.854
|
4.854
|
|
540
|
|
540
|
|
1.2.10
|
Đường
giao thông thôn 10 từ đường nhựa đi nhà ông tư
|
Thôn 10
|
2023- 2025
|
100%
|
809
|
809
|
|
809
|
809
|
|
90
|
|
90
|
|
1.2.11
|
Đường
giao thông từ nhà thờ thôn Vĩnh Sơn đi đường lớn thôn 5 đi trung tâm xã
|
Thôn Vĩnh sơn
|
2023- 2025
|
100%
|
883
|
883
|
|
883
|
883
|
|
100
|
|
100
|
|
1.2.12
|
Đường
giao thông trục thôn 15 đi xóm mới
|
Thôn 15
|
2023- 2025
|
100%
|
2.207
|
2.207
|
|
2.207
|
2.207
|
|
245
|
|
245
|
|
1.2.13
|
Đường
giao thông thôn Thanh Hợp (Trục 1 từ nhà Ông Luận đi vào xóm ông Đức Thanh hợp.
Trục 2 từ hội trường thôn đi xóm 3 vòng ra nhà ông ngọt)
|
Thanh hợp
|
2023- 2025
|
100%
|
3.457
|
3.457
|
|
3.457
|
3.457
|
|
385
|
|
385
|
|
1.2.14
|
Đường
giao thông thôn Thanh Sơn (từ đường bê tông buôn Cư Kniel đi vào xóm nhà bà
trúc)
|
Thanh Sơn
|
2023- 2025
|
100%
|
662
|
662
|
|
662
|
662
|
|
75
|
|
75
|
|
D
|
HUYỆN KRÔNG ANA
|
|
2023- 2025
|
|
26.544
|
21.996
|
4.548
|
26.544
|
21.996
|
4.548
|
2.455
|
-
|
2.455
|
|
I
|
Xã Ea Bông
|
|
|
|
26.544
|
21.996
|
4.548
|
26.544
|
21.996
|
4.548
|
2.455
|
-
|
2.455
|
|
1
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
2023- 2025
|
|
20.300
|
17.625
|
2.675
|
20.300
|
17.625
|
2.675
|
1.965
|
-
|
1.965
|
|
1.1
|
Đường xã
|
|
|
|
12.000
|
11.400
|
600
|
12.000
|
11.400
|
600
|
1.270
|
-
|
1.270
|
|
1.1.1
|
Đường
giao thông liên thôn từ thôn Hòa Tây đi buôn Dhăm và buôn Knul đi thôn 10/3,
xã Ea Bông, huyện Krông Ana
|
Xã Ea Bông
|
2023- 2025
|
95%
|
7.500
|
7.125
|
375
|
7.500
|
7.125
|
375
|
795
|
|
795
|
|
1.1.2
|
Đường
giao thông liên thôn từ buôn Dhăm buôn Ea Kruế, xã Ea Bông, huyện Krông Ana
|
Xã Ea Bông
|
2023- 2025
|
95%
|
4.500
|
4.275
|
225
|
4.500
|
4.275
|
225
|
475
|
|
475
|
|
1.2
|
Đường thôn
|
|
|
|
8.300
|
6.225
|
2.075
|
8.300
|
6.225
|
2.075
|
695
|
-
|
695
|
|
1.2.1
|
Đường
giao thông buôn Năc và buôn Ea Kruế, xã Ea Bông, huyện Krông Ana
|
Xã Ea Bông
|
2023- 2025
|
75%
|
3.800
|
2.850
|
950
|
3.800
|
2.850
|
950
|
320
|
|
320
|
|
1.2.2
|
Đường
giao thông buôn Sah, xã Ea Bông, huyện Krông Ana
|
Xã Ea Bông
|
2023- 2025
|
75%
|
4.500
|
3.375
|
1.125
|
4.500
|
3.375
|
1.125
|
375
|
|
375
|
|
2
|
Lĩnh vực Văn hoá
|
|
|
|
6.244
|
4.371
|
1.873
|
6.244
|
4.371
|
1.873
|
490
|
-
|
490
|
|
2.1
|
Nhà
văn hóa, sân thể thao xã Ea Bông
|
Xã Ea Bông
|
2023- 2025
|
70%
|
6.244
|
4.371
|
1.873
|
6.244
|
4.371
|
1.873
|
490
|
|
490
|
|
E
|
HUYỆN EA KAR
|
|
|
|
77.376
|
54.896
|
22.480
|
77.376
|
54.896
|
22.480
|
6.130
|
3.010
|
3.120
|
|
I
|
Xã Ea Pal
|
|
|
|
77.376
|
54.896
|
22.480
|
77.376
|
54.896
|
22.480
|
6.130
|
3.010
|
3.120
|
|
1
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
72.376
|
52.396
|
19.980
|
72.376
|
52.396
|
19.980
|
5.850
|
3.010
|
2.840
|
|
1.1
|
Đường xã
|
|
|
|
39.816
|
35.834
|
3.982
|
39.816
|
35.834
|
3.982
|
4.005
|
3.010
|
995
|
|
1.1.1
|
Đường
giao thông liên xã Ea Pal đi thị trấn Ea Knốp (Đoạn từ nhà ông Khẩn thôn 9 đến
nhà ông Thưởng thôn 6B xã Ea Păl)
|
Xã Ea Pal
|
2023- 2025
|
90%
|
7.500
|
6.750
|
750
|
7.500
|
6.750
|
750
|
755
|
755
|
-
|
|
1.1.2
|
Đường
giao thông liên xã Ea Pal đi Cư Ni (Đoạn từ cổng chào thôn 5 đi nhà ông Linh
thôn 13 và đoạn từ cổng chào thôn 2 đi nhà ông Hương thôn 2)
|
Xã Ea Pal
|
2023- 2025
|
90%
|
12.316
|
11.084
|
1.232
|
12.316
|
11.084
|
1.232
|
1.235
|
595
|
640
|
|
1.1.3
|
Đường
giao thông liên xã Ea Pal đi Cư Prông (Đoạn từ nhà ông Huy thôn 14 đến nhà
ông Thượng thôn 6B)
|
Xã Ea Pal
|
2023- 2025
|
90%
|
10.500
|
9.450
|
1.050
|
10.500
|
9.450
|
1.050
|
1.055
|
700
|
355
|
|
1.1.4
|
Đường
giao thông liên xã Ea Pal đi Ea Ô (Đoạn từ nhà ông Hanh Vị thôn 14 đến nhà ông
Bảy Mười thôn 8)
|
Xã Ea Pal
|
2023- 2025
|
90%
|
9.500
|
8.550
|
950
|
9.500
|
8.550
|
950
|
960
|
960
|
-
|
|
1.2
|
Đường thôn
|
|
|
|
32.560
|
16.562
|
15.998
|
32.560
|
16.562
|
15.998
|
1.845
|
-
|
1.845
|
|
1.2.1
|
Đường
giao thông trục thôn 1 (từ cổng chào thôn 1 đến nhà ông Nguyễn Quang Thanh)
|
Thôn 1, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
1.552
|
699
|
853
|
1.552
|
699
|
853
|
80
|
|
80
|
|
1.2.2
|
Đường
giao thông trục thôn (từ nhà ông Uyển đến nhà ông Nguyễn Quang Thanh)
|
Thôn 1, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
1.104
|
497
|
607
|
1.104
|
497
|
607
|
55
|
|
55
|
|
1.2.3
|
Đường
giao thông trục thôn 2 (từ nhà ông Lưu Văn Hoàng đến nhà bà Lê Thị Thắm)
|
Thôn 2, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
1.072
|
482
|
590
|
1.072
|
482
|
590
|
55
|
|
55
|
|
1.2.4
|
Đường
giao thông trục thôn 2 (từ nhà ông Nguyễn Văn Lương đến nhà ông Nguyễn Đăng
Được)
|
Thôn 2, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
544
|
245
|
299
|
544
|
245
|
299
|
25
|
|
25
|
|
1.2.5
|
Đường
giao thông trục thôn 2 (từ nhà bà Phan Thị Hiền đến nhà ông Hồ Thế Thuận)
|
Thôn 2, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
1.408
|
634
|
774
|
1.408
|
634
|
774
|
70
|
|
70
|
|
1.2.6
|
Đường
giao thông trục thôn 4 (từ nhà ông Hà đến nhà ông Lã Văn Tỉnh)
|
Thôn 4, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
1.120
|
504
|
616
|
1.120
|
504
|
616
|
55
|
|
55
|
|
1.2.7
|
Đường
giao thông trục thôn 5 (từ hộ Hà Văn Tình đến hộ Lưu Văn Minh)
|
Thôn 5, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
1.984
|
893
|
1.091
|
1.984
|
893
|
1.091
|
100
|
|
100
|
|
1.2.8
|
Đường
giao thông trục thôn 6 B (từ nhà ông Ngân đến nhà ông Nhương)
|
Thôn 6B, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
100%
|
1.216
|
1.216
|
|
1.216
|
1.216
|
|
135
|
|
135
|
|
1.2.9
|
Đường
giao thông trục thôn 6B (từ Hội trường thôn đến đất bà Hằng)
|
Thôn 6B, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
100%
|
1.440
|
1.440
|
|
1.440
|
1.440
|
|
160
|
|
160
|
|
1.2.10
|
Đường
giao thông trục thôn 6 B (từ nhà bà Hằng đến nhà bà Thạnh)
|
Thôn 6B, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
100%
|
640
|
640
|
|
640
|
640
|
|
70
|
|
70
|
|
1.2.11
|
Đường
giao thông trục thôn 6 C (từ Phân hiệu Võ Thị Sáu đi đến nhà ông Đoàn)
|
Thôn 6C, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
1.920
|
864
|
1.056
|
1.920
|
864
|
1.056
|
95
|
|
95
|
|
1.2.12
|
Đường
giao thông trục thôn 6 C (từ nhà ông Lành đến ông Ất)
|
Thôn 6C, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
1.872
|
842
|
1.030
|
1.872
|
842
|
1.030
|
95
|
|
95
|
|
1.2.13
|
Đường
giao thông trục thôn 6 C (từ nhà bà Hương thôn 6C đến sân bóng thôn 6C)
|
Thôn 6C, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
2.320
|
1.044
|
1.276
|
2.320
|
1.044
|
1.276
|
115
|
|
115
|
|
1.2.14
|
Đường
giao thông trục thôn 7 (từ trung tâm xã đến nhà ông Năm)
|
Thôn 7, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
1.248
|
562
|
686
|
1.248
|
562
|
686
|
65
|
|
65
|
|
1.2.15
|
Đường
giao thông trục thôn 8 (từ cổng chào thôn 8 đến nhà ông Hiên Tùng)
|
Thôn 8, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
3.120
|
1.404
|
1.716
|
3.120
|
1.404
|
1.716
|
155
|
|
155
|
|
1.2.16
|
Đường
giao thông thục thôn 8 (từ nhà ông Hùng Ba đến nhà ông Hải Hằng)
|
Thôn 9, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
3.840
|
1.824
|
2.016
|
3.840
|
1.824
|
2.016
|
205
|
|
205
|
|
1.2.17
|
Đường
giao thông trục thôn 13 (từ cổng chào thôn đến hết đất nhà ông Tuân)
|
Thôn 13, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
1.360
|
612
|
748
|
1.360
|
612
|
748
|
70
|
|
70
|
|
1.2.18
|
Đường
giao thông trục thôn 13 (từ nhà ông Bảy Hạnh đến nhà ông Sửu)
|
Thôn 13, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
1.120
|
504
|
616
|
1.120
|
504
|
616
|
55
|
|
55
|
|
1.2.19
|
Đường
giao thông trục thôn 13 (từ nhà ông Hợi Liệu đến nhà ông Hùng Lành)
|
Thôn 13, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
416
|
187
|
229
|
416
|
187
|
229
|
20
|
|
20
|
|
1.2.20
|
Đường
giao thông từ nhà Liễu Lĩnh đến nhà ông Quân Luyến (ĐTH31)
|
Thôn 14, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
784
|
353
|
431
|
784
|
353
|
431
|
40
|
|
40
|
|
1.2.21
|
Đường
giao thông trục thôn 1 (từ nhà ông Luận đến nhà bà Nguyệt)
|
Thôn 1, xã Ea Păl
|
2023- 2025
|
75%
|
2.480
|
1.116
|
1.364
|
2.480
|
1.116
|
1.364
|
125
|
|
125
|
|
2
|
Lĩnh vực Văn hoá
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
280
|
-
|
280
|
|
2.1
|
Nhà
văn hóa xã Ea Pal
|
Thôn 12, xã Ea Pal
|
2023- 2025
|
50%
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
280
|
|
280
|
|
G
|
HUYỆN CƯ'MGAR
|
|
|
|
9.260
|
6.945
|
2.315
|
9.260
|
6.945
|
2.315
|
775
|
-
|
775
|
|
I
|
Xã Ea Kiết
|
|
|
|
2.600
|
1.950
|
650
|
2.600
|
1.950
|
650
|
220
|
-
|
220
|
|
1
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
2.960
|
2.220
|
740
|
2.960
|
2.220
|
740
|
250
|
-
|
250
|
|
1.1
|
Đường thôn
|
|
|
|
2.600
|
1.950
|
650
|
2.600
|
1.950
|
650
|
220
|
-
|
220
|
|
1.1
|
Đường
giao thông liên thôn từ thôn 2 đi thôn 7 xã Ea Kiết
|
Thôn 2,7
|
2023- 2025
|
75%
|
2.600
|
1.950
|
650
|
2.600
|
1.950
|
650
|
220
|
|
220
|
|
II
|
Xã Ea Kuếh
|
|
|
|
6.660
|
4.995
|
1.665
|
6.660
|
4.995
|
1.665
|
555
|
-
|
555
|
|
1
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
6.660
|
4.995
|
1.665
|
6.660
|
4.995
|
1.665
|
555
|
-
|
555
|
|
1.1
|
Đường thôn
|
|
|
|
6.660
|
4.995
|
1.665
|
6.660
|
4.995
|
1.665
|
555
|
-
|
555
|
|
1.1.1
|
Đường
giao thông từ ngã ba buôn Ja Rai thôn đến Hội trường Thôn Đoàn Kết
|
Buôn Ja Rai +Thôn Đoàn Kết
|
2023- 2025
|
75%
|
3.600
|
2.700
|
900
|
3.600
|
2.700
|
900
|
300
|
|
300
|
|
1.1.2
|
Đường
giao thông từ Thôn 15 đi Buôn Thái 2
|
Thôn 15 + Buôn thái
|
2023- 2025
|
75%
|
1.800
|
1.350
|
450
|
1.800
|
1.350
|
450
|
150
|
|
150
|
|
1.1.3
|
Đường
giao thông từ UBND xã đi buôn Ayun +Thôn Đoàn Kết xã Cư Pơng huyện Krông Búk
|
Thôn Đoàn Kết
|
2023- 2025
|
75%
|
360
|
270
|
90
|
360
|
270
|
90
|
30
|
|
30
|
|
1.1.4
|
Đường
giao thông từ Thôn 15 đi buôn Thái 1đến thác 12 tầng
|
Thôn 15 + Buôn thái
|
2023- 2025
|
75%
|
900
|
675
|
225
|
900
|
675
|
225
|
75
|
|
75
|
|
H
|
HUYỆN KRÔNG NĂNG
|
|
|
|
59.029
|
47.680
|
11.349
|
59.029
|
47.680
|
11.349
|
5.340
|
2.745
|
2.595
|
|
I
|
Xã Ea Tân
|
|
|
|
59.029
|
47.680
|
11.349
|
59.029
|
47.680
|
11.349
|
5.340
|
2.745
|
2.595
|
|
1
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
57.979
|
46.980
|
10.999
|
57.979
|
46.980
|
10.999
|
5.260
|
2.745
|
2.515
|
|
1.1
|
Đường xã
|
|
|
|
35.518
|
33.743
|
1.775
|
35.518
|
33.743
|
1.775
|
3.765
|
2.745
|
1.020
|
|
1.1.1
|
Đường
giao thông từ thôn Đoàn Kết đến thôn Yên Khánh (Đoạn từ thôn Đoàn Kết đến cầu
Thác thôn Yên Khánh)
|
Xã Ea Tân
|
2023- 2025
|
95%
|
14.800
|
14.060
|
740
|
14.800
|
14.060
|
740
|
1.570
|
1.000
|
570
|
|
1.1.2
|
Đường
giao thông thôn Ea Chăm đến cột mốc 364 Nông trường An Thuận (Đoạn từ nhà ông
Dưỡng thôn Ea Chăm đến cột mốc 364 nông trường An Thuận)
|
Xã Ea Tân
|
2023- 2025
|
95%
|
13.689
|
13.005
|
684
|
13.689
|
13.005
|
684
|
1.450
|
1.000
|
450
|
|
1.1.3
|
Đường
giao thông từ nhà ông ba Tân thôn Hải Hà đi cột mốc 364 thôn Ea Blông
|
Xã Ea Tân
|
2023- 2025
|
95%
|
7.029
|
6.678
|
351
|
7.029
|
6.678
|
351
|
745
|
745
|
-
|
|
1.2
|
Đường thôn
|
|
|
|
22.461
|
13.237
|
9.224
|
22.461
|
13.237
|
9.224
|
1.495
|
-
|
1.495
|
|
1.2.1
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ trạm điện T40 đến nhà ông Chiếm)
|
Thôn Ea Chăm
|
2023- 2025
|
75%
|
956
|
550
|
406
|
956
|
550
|
406
|
60
|
|
60
|
|
1.2.2
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Đại đến nhà ông Ngân Ea
Chiêu)
|
Thôn Ea Chăm
|
2023- 2025
|
75%
|
594
|
350
|
244
|
594
|
350
|
244
|
40
|
|
40
|
|
1.2.3
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ hội trường Ea Chăm đến ngã ba nhà
ông Trực)
|
Thôn Ea Chăm
|
2023- 2025
|
75%
|
990
|
584
|
406
|
990
|
584
|
406
|
65
|
|
65
|
|
1.2.4
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Lịch đến nhà ông Sang)
|
Thôn Ea Chăm
|
2023- 2025
|
75%
|
982
|
576
|
406
|
982
|
576
|
406
|
65
|
|
65
|
|
1.2.5
|
Đường
giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn từ Ngã cua nhà ông Lê Đình Liêm đến ngã
ba nhà ông Nguyễn Văn Hoan)
|
Thôn Buôn Đét
|
2023- 2025
|
75%
|
957
|
565
|
392
|
957
|
565
|
392
|
65
|
|
65
|
|
1.2.6
|
Đường
giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn Từ cuối cống buôn Đét đến bà Lâm Thị Kiệt)
|
Thôn Buôn Đét
|
2023- 2025
|
75%
|
959
|
566
|
393
|
959
|
566
|
393
|
65
|
|
65
|
|
1.2.7
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn Từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến cuối
lô nhà ông Huỳnh Đình Bình)
|
Thôn Ea Đinh
|
2023- 2025
|
75%
|
907
|
535
|
372
|
907
|
535
|
372
|
60
|
|
60
|
|
1.2.8
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn từ Cuối lô nhà ông Huỳnh Đình Bình đến
giữa lô Ma Khắc Công)
|
Thôn Ea Đinh
|
2023- 2025
|
75%
|
533
|
315
|
218
|
533
|
315
|
218
|
35
|
|
35
|
|
1.2.9
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chiêu (Đoạn từ Nhà ông Hùng đến ông Quản)
|
Thôn Ea Chiêu
|
2023- 2025
|
75%
|
990
|
584
|
406
|
990
|
584
|
406
|
65
|
|
65
|
|
1.2.10
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Dự đến nhà ông Viện)
|
Thôn Ea Chăm
|
2023- 2025
|
75%
|
990
|
584
|
406
|
990
|
584
|
406
|
65
|
|
65
|
|
1.2.11
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Thanh Cao (Đoạn Từ nhà ông Đoàn đến nhà bà Mí)
|
Thôn Thanh Cao
|
2023- 2025
|
75%
|
495
|
292
|
203
|
495
|
292
|
203
|
35
|
|
35
|
|
1.2.12
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đạon Từ nhà bà Mí đến nhà ông Điều)
|
Thôn Thanh Cao
|
2023- 2025
|
75%
|
660
|
390
|
270
|
660
|
390
|
270
|
45
|
|
45
|
|
1.2.13
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn Từ nhà ông Dương đến cầu ông Điều)
|
Thôn Ea Đinh
|
2023- 2025
|
75%
|
610
|
360
|
250
|
610
|
360
|
250
|
40
|
|
40
|
|
1.2.14
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Bắc Trung (Đoạn Từ ông Chu Văn Ân đến nhà ông Nguyễn
Văn Sắc)
|
Thôn Bắc Trung
|
2023- 2025
|
75%
|
966
|
570
|
396
|
966
|
570
|
396
|
65
|
|
65
|
|
1.2.15
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Quang Trung (Đoạn Từ nhà ông Nhanh đến nhà ông
Rĩnh)
|
Thôn Quang Trung
|
2023- 2025
|
75%
|
495
|
292
|
203
|
495
|
292
|
203
|
35
|
|
35
|
|
1.2.16
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn Từ nhà ông Hội đến nhà ông Điều)
|
Thôn Ea Đinh
|
2023- 2025
|
75%
|
693
|
409
|
284
|
693
|
409
|
284
|
45
|
|
45
|
|
1.2.17
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Quyết Tâm (Đoạn Từ cổng chào thôn Quyết Tâm đến đập
nông trường 49)
|
Thôn Quyết Tâm
|
2023- 2025
|
75%
|
990
|
584
|
406
|
990
|
584
|
406
|
65
|
|
65
|
|
1.2.18
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Chiếm đến nhà ông Đương)
|
Thôn Ea Chăm
|
2023- 2025
|
75%
|
825
|
487
|
338
|
825
|
487
|
338
|
55
|
|
55
|
|
1.2.19
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ ngã ba nhà ông Trực Ea Chăm - nhà
bà Thu Thao)
|
Thôn Ea Chăm
|
2023- 2025
|
75%
|
593
|
350
|
243
|
593
|
350
|
243
|
40
|
|
40
|
|
1.2.20
|
Đường
giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn Từ ngã ba nhà ông Ma Văn Luận đến đầu cống
Buôn Đét)
|
Thôn Buôn Đét
|
2023- 2025
|
75%
|
825
|
487
|
338
|
825
|
487
|
338
|
55
|
|
55
|
|
1.2.21
|
Đường
giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn Từ nhà ông Ma Văn Luyến đến nhà ông Phạm
Văn Sự)
|
Thôn Buôn Đét
|
2023- 2025
|
75%
|
962
|
568
|
394
|
962
|
568
|
394
|
65
|
|
65
|
|
1.2.22
|
Đường
giao thông nông thôn Ea Đinh (Đoạn từ Ngã ba nhà Hùng Kiều đến nhà cuối lô
ông Nguyễn Văn Dũng)
|
Thôn Ea Đinh
|
2023- 2025
|
75%
|
869
|
512
|
357
|
869
|
512
|
357
|
55
|
|
55
|
|
1.2.23
|
Đường
giao thông nông thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Viện đến nhà ông Hùng Huế)
|
Thôn Ea Chăm
|
2023- 2025
|
75%
|
660
|
390
|
270
|
660
|
390
|
270
|
45
|
|
45
|
|
1.2.24
|
Đường
giao thông nông thôn Ea Chăm (Đoạn từ Nhà ông Dự đến nhà ông Phạm Kham)
|
Thôn Ea Chăm
|
2023- 2025
|
75%
|
825
|
487
|
338
|
825
|
487
|
338
|
55
|
|
55
|
|
1.2.25
|
Đường
giao thông nông thôn Ea Chăm (Đoạn từ Nhà nhà ông Phạm Kham đến nhà Hùng
Liên)
|
Thôn Ea Chăm
|
2023- 2025
|
75%
|
825
|
487
|
338
|
825
|
487
|
338
|
55
|
|
55
|
|
1.2.26
|
Đường
giao thông nông thôn Ea Đinh (Đoạn Từ ngã ba Nhà ông Mai Văn Hội đến ông Nguyễn
Văn Thiệu)
|
Thôn Ea Đinh
|
2023- 2025
|
75%
|
495
|
292
|
203
|
495
|
292
|
203
|
35
|
|
35
|
|
1.2.27
|
Đường
giao thông nông thôn Bắc Trung (Đoạn Từ nhà ông Thông đến nhà ông Chu Văn Ân)
|
Thôn Bắc Trung
|
2023- 2025
|
75%
|
990
|
584
|
406
|
990
|
584
|
406
|
65
|
|
65
|
|
1.2.28
|
Đường
giao thông nông thôn Quang Trung (Đoạn Từ nhà ông Tặng đến nhà ông Nhanh)
|
Thôn Quang Trung
|
2023- 2025
|
75%
|
825
|
487
|
338
|
825
|
487
|
338
|
55
|
|
55
|
|
2
|
Lĩnh vực Văn hoá
|
|
|
|
1.050
|
700
|
350
|
1.050
|
700
|
350
|
80
|
-
|
80
|
|
2.1
|
Sân
thể thao xã Ea Tân
|
Xã Ea Tân
|
2023- 2025
|
70%
|
1.050
|
700
|
350
|
1.050
|
700
|
350
|
80
|
|
80
|
|
K
|
HUYỆN BUÔN ĐÔN
|
|
|
|
52.635
|
51.435
|
1.200
|
52.635
|
51.435
|
1.200
|
5.745
|
3.580
|
2.165
|
|
I
|
Xã Ea Nuôl
|
|
|
|
27.750
|
27.150
|
600
|
27.750
|
27.150
|
600
|
3.035
|
1.980
|
1.055
|
|
1
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
21.450
|
21.450
|
-
|
21.450
|
21.450
|
-
|
2.400
|
1.980
|
420
|
|
1.1
|
Đường xã
|
|
|
|
17.700
|
17.700
|
-
|
17.700
|
17.700
|
-
|
1.980
|
1.980
|
-
|
|
1.1.1
|
Đường
giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma
Thuột (đoạn từ buôn Niêng 3, xã Ea Nuôl đi thôn 8 xã Cư Êbur)
|
Xã Ea Nuôl
|
2023- 2025
|
100%
|
9.300
|
9.300
|
|
9.300
|
9.300
|
|
1.040
|
1.040
|
-
|
|
1.1.2
|
Đường
giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Xuân, thành phố Buôn Ma
Thuột (đoạn từ ngã 3 Khánh Hân đến ngã 3 đi Hòa Xuân)
|
Xã Ea Nuôl
|
2023- 2025
|
100%
|
8.400
|
8.400
|
|
8.400
|
8.400
|
|
940
|
940
|
-
|
|
1.2
|
Đường
thôn
|
|
|
|
3.750
|
3.750
|
-
|
3.750
|
3.750
|
-
|
420
|
-
|
420
|
|
1.2.1
|
Đường
giao thông Buôn Kođung B (đoạn nối từ đường liên xã Ea Nuôl - Hòa Xuân đến
Buôn Kođung B)
|
Xã Ea Nuôl
|
2023- 2025
|
100%
|
3.750
|
3.750
|
|
3.750
|
3.750
|
|
420
|
|
420
|
|
2
|
Lĩnh
vực Văn hoá
|
|
|
|
6.300
|
5.700
|
600
|
6.300
|
5.700
|
600
|
635
|
-
|
635
|
|
2.1
|
Nhà
văn hóa và sân thể thao xã Ea Nuôl
|
Xã Ea Nuôl
|
2023- 2025
|
90%
|
6.300
|
5.700
|
600
|
6.300
|
5.700
|
600
|
635
|
|
635
|
|
II
|
Xã
Tân Hòa
|
|
|
|
24.885
|
24.285
|
600
|
24.885
|
24.285
|
600
|
2.710
|
1.600
|
1.110
|
|
1
|
Lĩnh
vực Giao thông
|
|
|
|
18.585
|
18.585
|
-
|
18.585
|
18.585
|
-
|
2.075
|
1.600
|
475
|
|
1.1
|
Đường
xã
|
|
|
|
18.585
|
18.585
|
-
|
18.585
|
18.585
|
-
|
2.075
|
1.600
|
475
|
|
1.1.1
|
Đường
giao thông liên xã Cuôr Knia - Tân Hòa - Ea Wer
|
Xã Tân Hòa
|
2023- 2025
|
100%
|
18.585
|
18.585
|
|
18.585
|
18.585
|
|
2.075
|
1.600
|
475
|
|
2
|
Lĩnh
vực Văn hoá
|
|
|
|
6.300
|
5.700
|
600
|
6.300
|
5.700
|
600
|
635
|
-
|
635
|
|
2.1
|
Nhà
văn hóa và sân thể thao xã Tân Hòa
|
Xã Tân Hòa
|
2023-2025
|
90%
|
6.300
|
5.700
|
600
|
6.300
|
5.700
|
600
|
635
|
|
635
|
|
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, ngày 14/07/2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
323
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|