Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 17/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành: 15/06/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 15 tháng 6 năm 2021

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ NHẤT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 22/BCTT-KTNS ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 như sau:

* Tổng nguồn kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 là 9.217.617 triệu đồng (Có Phụ lục chi tiết số 01 kèm theo) bao gồm:

- Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 đối với vốn Trung ương hỗ trợ (vốn trong nước) là 7.923.917 triệu đồng (Có Phụ lục chi tiết số 02 kèm theo).

- Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 đối với vốn Trung ương hỗ trợ (vốn nước ngoài) là 1.293.700 triệu đồng (Có Phụ lục chi tiết số 03 kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII kỳ họp thứ nhất thông qua và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 6 năm 2021./.

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

PHỤ LỤC 01

TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG PHÂN BỔ CHO TỈNH THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/6/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục nguồn vốn

Tổng số Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày 02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ

Kế hoạch 2021 đã bố trí

Kế hoạch 2022-2025 còn lại

Ghi chú

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

9.217.617

2.191.576

7.026.041

A

VỐN TRONG NƯỚC (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực, các khoản chi cụ thể)

7.923.917

1.576.891

6.347.026

I

Các khoản chi theo nhiệm vụ cụ thể

1.970.717

957.976

1.012.741

1

Hoàn trả tạm ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước

133.500

133.500

0

-

Đường ven biển Nhơn Hội - Tam Quan - Hoài Nhơn

133.500

133.500

0

2

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

1.837.217

824.476

1.012.741

-

Tuyến đường Quốc lộ 19 (Cảng Quy Nhơn với giao Quốc lộ 1A)

1.360.984

824.476

536.508

-

Cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội

124.476

0

124.476

-

Thu hồi các khoản vốn ứng trước còn lại

351.756

0

351.756

II

Bố trí cho các dự án cụ thể

5.953.200

618.915

5.334.285

1

Các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển

1.800.000

5.000

1.795.000

-

Chuẩn bị đầu tư

5.000

5.000

0

-

Thực hiện dự án

1.795.000

0

1.795.000

2

Các dự án hỗ trợ có mục tiêu theo ngành lĩnh mực

4.153.200

613.915

3.539.285

-

Bố trí các dự án thuộc kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 chưa được bố trí đủ vốn

713.200

613.915

99.285

-

Khởi công mới

3.440.000

0

3.440.000

B

VỐN NƯỚC NGOÀI

1.293.700

614.685

679.015

Phần KH vốn còn lại theo số đề xuất của địa phương

1

Các dự án chuyển tiếp thuộc kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 sang 2021 - 2025

899.622

614.685

284.937

2

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

394.078

0

394.078

PHỤ LỤC 02

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/6/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương đầu tư/ đầu tư

KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

KH Trung hạn 2016- 2020 còn lại chưa bố trí

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Văn bản số 419/TTg- KTTH ngày 02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ)

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

TỔNG SỐ VỐN TRONG NƯỚC

-

-

-

1.937.900

2.651.708

337.000

0

1.705.329

1.705.329

946.379

7.923.917

1.970.717

-

0

A

Hoàn trả tạm ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước

0

0

0

0

0

0

0

133.500

133.500

1

Đường ven biển Nhơn Hội - Tam Quan - Hoài Nhơn

133.500

133.500

B

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

337.000

337.000

337.000

0

212.524

212.524

124.476

1.837.217

1.837.217

I

Dự án Cầu Đường Quy Nhơn- Nhơn Hội

337.000

337.000

337.000

0

212.524

212.524

124.476

124.476

124.476

II

Dự án cải tạo quốc lộ 19 đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A tỉnh Bình Định

1.360.984

1.360.984

-

III

Các dự án khác

351.756

351.756

1

Đường trục khu KT Nhơn Hội

55.000

55.000

2

Đền bù GPMB Khu kinh tế Nhơn Hội

5.000

5.000

3

CTMT QG giảm nghèo theo cv 6477/BTC-NSNN ngày 06/5/2009 và công văn số 10131/BTC-ĐT ngày 01/8/11

41.781

41.781

4

Đường đến TT xã Mỹ An - Mỹ Thành

536

536

5

S/c nâng cấp hồ chứa nước Đại Sơn GĐ 2

3.954

3.954

6

Cầu Phong Thạnh

9.686

9.686

7

Tháp Cánh Tiên

389

389

8

Dự án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn ( giai đoạn 2)

27.266

27.266

9

Dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy CEPT

20.136

20.136

10

Dự án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn ( giai đoạn 1)

2.595

2.595

11

Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Bình Định (WB)

12.791

12.791

12

Dự án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP)

10.000

10.000

13

NC tuyến đường Ân Phong Ân Tường Đông

3.000

3.000

14

SC, NC Hồ chứa nước Chánh Hùng

12.000

12.000

15

SC, NC Hồ Hóc Xeo ( SC đập đất và cống lấy nước )

11.895

11.895

16

Sửa chữa, nâng cấp Hồ Hóc Mỹ

2.746

2.746

17

Đê Xã Mão huyện Phù Cát

28.999

28.999

18

Đê sông Tân An đoạn Phước Quang - Phước Hiệp

30.000

30.000

19

Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Bình Định

2.997

2.997

20

Kè chống xói lỡ bảo vệ khu dân cư xã Hoài Hương và Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn

5.000

5.000

21

Khu TĐC vùng thiên tai Bàu Rong, thị trấn Bồng Sơn (giai đoạn 1)

2.000

2.000

22

Khu TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai Gò núi một, xã Tân An, huyện An lão

5.000

5.000

23

Khu TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An

4.000

4.000

24

Trạm bơm Gò Cốc, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn

14.986

14.986

25

Đập An Thuận

39.998

39.998

C

Bố trí thực hiện dự án

1.600.900

2.314.708

0

0

1.492.805

1.492.805

821.903

5.953.200

0

0

C.1.

Bố trí cho dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển

0

0

0

0

0

0

0

1.800.000

0

0

I

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

0

0

0

0

0

0

0

1.800.000

0

0

Dự án nhóm A

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.800.000

0

0

1

Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân

1.800.000

-

Vốn Chuẩn bị đầu tư

5.000

-

Thực hiện dự án

1.795.000

C.2.

Bố trí cho dự án thuộc KH 2016 - 2020 chuyển sang giai đoạn 2021-2025 để tiếp tục thực hiện

1.600.900

2.314.708

0

0

1.492.805

1.492.805

821.903

713.200

0

0

I

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

900.000

1.613.808

0

0

965.708

965.708

648.100

551.200

0

0

Dự án nhóm B

5.023.816

3.517.833

900.000

1.613.808

0

0

965.708

965.708

648.100

551.200

0

0

1

Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580)

3648/QĐ-UBND, 30/10/2014; 5022/QĐ-UBND , 30/12/2015; 711/QĐ-UBND , 10/03/2016

613.000

430.833

400.000

329.629

283.908

283.908

45.721

10.000

Dứt điểm

2

Dự án Quốc lộ 19, đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1: Hỗ trợ giải phóng mặt bằng

2000/QĐ-CTUBND ngày 18/9/2012; 2461/QĐ-UBND ngày 06/11/2012; 1032/QĐ-UBND ngày 23/4/2013; 2265/QĐ-UBND ngày 20/8/2013; 3026/QĐ-UBND ngày 10/9/2014; 2431/QĐ-UBND ngày 11/7/2016; 1607/QĐ-UBND ngày 09/5/2017; 1373/QĐ-UBND ngày 24/4/2018; 90/QĐ-UBND ngày 08/01/2020

4.410.816

3.087.000

250.000

600.000

190.621

190.621

409.379

348.200

3

Đường ven biển ĐT (639); Đoạn Đề Gi-Mỹ Thành, Đoạn từ Cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh

3917/QĐ-UBND ngày 29/10/2019; 3918/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

1.022.563

922.563

150.000

476.500

316.500

316.500

160.000

160.000

Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020

4

Đường ven biển ĐT (639); Đoạn Cát Tiến - Đề Gi

1338/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

1.261.350

1.198.421

100.000

207.679

174.679

174.679

33.000

33.000

Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

50.000

50.000

0

0

45.000

45.000

5.000

5.000

0

0

a

Dự án nhóm B

251.478

242.478

50.000

50.000

0

0

45.000

45.000

5.000

5.000

1

Dự án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh; Phù Mỹ; Phù Cát; An Toàn; An Lão; Tây Sơn; ngập mặn

2489;2490;2491;2492; 2493;2494; 2495;2496;24972498- 01/1/2011; 2790-9/1/2012

251.478

242.478

50.000

50.000

45.000

45.000

5.000

5.000

Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020

III

LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

225.000

225.000

0

0

118.000

118.000

107.000

107.000

0

0

Dự án nhóm B

286.713

275.611

225.000

225.000

0

0

118.000

118.000

107.000

107.000

0

0

1

Khu khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không gian khoa học

231/QĐ-UBND, 06/7/2016

115.611

115.611

95.000

95.000

20.000

20.000

75.000

75.000

Dứt điểm

2

Tổ hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phổ thông và Bảo tàng khoa học

1695/QĐ-UBND 20/5/2015; 2614/QĐ-UBND 28/7/2015; 3652a/QĐ-UBND 30/10/2014

171.102

160.000

130.000

130.000

98.000

98.000

32.000

32.000

IV

LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ

384.900

384.900

0

0

324.800

324.800

60.100

50.000

0

0

Dự án nhóm B

474.904

384.904

384.900

384.900

0

0

324.800

324.800

60.100

50.000

0

0

1

Đường trục KKT nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1

797/QĐ-UBND ngày 16/3/2016

474.904

384.904

384.900

384.900

324.800

324.800

60.100

50.000

Dứt điểm

V

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN

81.000

80.000

41.000

41.000

0

0

39.297

39.297

1.703

0

0

0

1

Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh (thực hiện giai đoạn 1: 41 tỷ đồng)

3649/QĐ-UBND, 30/10/2014; 582/QĐ-UBND , 02/3/2016; 802/QĐ-UBND , 16/3/2016

81.000

80.000

41.000

41.000

39.297

39.297

1.703

0

Hết KLTT

C.3.

Bố trí các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

5.803.088

3.440.000

0

0

0

0

0

0

0

3.440.000

0

0

1

Tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại

03/NQ-HĐND; 19/3/2021

1.290.000

680.000

680.000

2

Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn

03/NQ-HĐND; 19/3/2021

705.000

400.000

400.000

3

Tuyến đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ

03/NQ-HĐND; 19/3/2021

701.048

400.000

400.000

4

Xây dựng tuyến đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới

1.100.000

600.000

600.000

5

Xây dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong

750.000

440.000

440.000

6

Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn

04/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

754.040

550.000

550.000

7

Đập dâng Hà Thanh 1, huyện Vân Canh

220.000

170.000

170.000

8

Xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn

113.000

80.000

80.000

9

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng)

110.000

70.000

70.000

10

Đầu tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn 2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu)

60.000

50.000

50.000

PHỤ LỤC 03

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/6/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Nhà tài trợ

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày 02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ)

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn nước ngoài

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó:

Quy đổi ra tiền Việt

Cấp phát từ NSTW

Tổng số

Trong đó:

Vốn vay

Vốn viện trợ KHL

Cấp phát từ NSTW

Ngân sách tỉnh vay lại từ NSTW

vốn vay

vốn viện trợ KHL

TỔNG CỘNG

4.065.840

3.546.921

2.649.235

23.142

874.544

2.238.911

1.960.054

1.293.700

23.142

I

Dự án giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

3.075.431

2.786.684

2.245.802

0

540.882

1.267.212

1.218.527

899.622

0

1

Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn

WB

2018- 2022

4521/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 và 979/QĐ- UBND ngày 27/3/2018

1.234.664

1.118.109

702.584

0

415.525

924.411

894.411

601.079

0

2

Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Bình Định

WB

2017- 2021

1063/QĐ-UBND ngày 28/3/2017; 3706/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

1.316.224

1.175.200

1.175.200

0

0

230.128

220.128

220.128

0

3

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8

WB

2015- 2022

4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015

284.680

269.827

202.370

0

67.457

88.160

83.160

62.370

0

4

Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

WB

2018 - 2021

622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016

202.250

193.000

135.100

0

57.900

18.945

15.945

11.162

0

5

Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

ADB

2012- 2021

70/QĐ-SKHĐT, ngày 03/5/2019;71/QĐ- SKHĐT, ngày 03/5/2019; 72/QĐ-SKHĐT, ngày 03/5/2019; 73/QĐ-SKHĐT, ngày 03/5/2019

37.613

30.548

30.548

0

0

5.568

4.883

4.883

0

II

Dự án đề xuất mới thực hiện giai đoạn 2021-2025

990.409

760.237

403.433

23.142

333.662

971.699

741.527

394.078

23.142

1

Dự án Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn

Chính phủ Hàn Quốc (thông qua Ngân hàng EXIM)

2020- 2023

3729/QĐ-UBND, 10/10/2017; 795/QĐ-UBND , 14/3/2018; 921/QĐ-UBND , 18/3/2020; 2286/QĐ-UBND , 10/6/2020; 3455/QĐ-UBND , 21/8/2020;

81.360

69.771

69.771

0

0

81.360

69.771

69.771

0

2

Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)

ADB

2021- 2024

903/QĐ-TTg ngày 29/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ; 5331/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định

909.049

690.466

333.662

23.142

333.662

890.339

671.756

324.307

23.142

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 15/06/2021 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


89

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.161.194
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!