|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
15 tháng 6 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND
ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phương án phân bổ kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm
tra số 22/BCTT-KTNS ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí thông qua Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách
Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 như sau:
* Tổng nguồn kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 là 9.217.617
triệu đồng (Có Phụ lục chi tiết số 01 kèm theo) bao gồm:
- Phân bổ kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 đối với vốn Trung ương
hỗ trợ (vốn trong nước) là 7.923.917 triệu đồng (Có Phụ lục chi tiết
số 02 kèm theo).
- Phân bổ kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 đối với vốn Trung ương
hỗ trợ (vốn nước ngoài) là 1.293.700 triệu đồng (Có Phụ lục chi tiết
số 03 kèm theo).
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII kỳ họp thứ nhất thông qua và có hiệu lực từ
ngày 15 tháng 6 năm 2021./.
PHỤ LỤC 01
TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG PHÂN BỔ CHO TỈNH THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/6/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Danh mục nguồn vốn
|
Tổng số Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo Văn
bản số 419/TTg-KTTH ngày 02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
Kế hoạch 2021 đã bố trí
|
Kế hoạch 2022-2025 còn lại
|
Ghi chú
|
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
9.217.617
|
2.191.576
|
7.026.041
|
|
A
|
VỐN TRONG NƯỚC (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực, các khoản chi cụ thể)
|
7.923.917
|
1.576.891
|
6.347.026
|
|
I
|
Các khoản chi theo nhiệm vụ
cụ thể
|
1.970.717
|
957.976
|
1.012.741
|
|
1
|
Hoàn trả tạm ứng tồn
ngân Kho bạc nhà nước
|
133.500
|
133.500
|
0
|
|
-
|
Đường ven biển Nhơn Hội - Tam
Quan - Hoài Nhơn
|
133.500
|
133.500
|
0
|
|
2
|
Thu hồi các khoản vốn ứng
trước
|
1.837.217
|
824.476
|
1.012.741
|
|
-
|
Tuyến đường Quốc lộ 19 (Cảng Quy
Nhơn với giao Quốc lộ 1A)
|
1.360.984
|
824.476
|
536.508
|
|
-
|
Cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội
|
124.476
|
0
|
124.476
|
|
-
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
còn lại
|
351.756
|
0
|
351.756
|
|
II
|
Bố trí cho các dự án cụ thể
|
5.953.200
|
618.915
|
5.334.285
|
|
1
|
Các dự án trọng điểm, dự
án có tính liên kết vùng, đường ven biển
|
1.800.000
|
5.000
|
1.795.000
|
|
-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
-
|
Thực hiện dự án
|
1.795.000
|
0
|
1.795.000
|
|
2
|
Các dự án hỗ trợ có mục
tiêu theo ngành lĩnh mực
|
4.153.200
|
613.915
|
3.539.285
|
|
-
|
Bố trí các dự án thuộc kế hoạch
trung hạn 2016 - 2020 chưa được bố trí đủ vốn
|
713.200
|
613.915
|
99.285
|
|
-
|
Khởi công mới
|
3.440.000
|
0
|
3.440.000
|
|
B
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
1.293.700
|
614.685
|
679.015
|
Phần KH vốn còn lại theo số đề xuất của địa phương
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp thuộc kế
hoạch trung hạn 2016 - 2020 sang 2021 - 2025
|
899.622
|
614.685
|
284.937
|
|
2
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2021 - 2025
|
394.078
|
0
|
394.078
|
|
PHỤ LỤC 02
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/6/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ đầu tư
|
KH đầu tư trung hạn giai đoạn
2016-2020
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
KH Trung hạn 2016- 2020 còn lại chưa bố
trí
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
(Văn bản số 419/TTg- KTTH ngày 02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ VỐN TRONG NƯỚC
|
-
|
-
|
-
|
1.937.900
|
2.651.708
|
337.000
|
0
|
1.705.329
|
1.705.329
|
946.379
|
7.923.917
|
1.970.717
|
-
|
0
|
A
|
Hoàn trả tạm ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
133.500
|
133.500
|
|
|
1
|
Đường
ven biển Nhơn Hội - Tam Quan - Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133.500
|
133.500
|
|
|
B
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
|
|
|
337.000
|
337.000
|
337.000
|
0
|
212.524
|
212.524
|
124.476
|
1.837.217
|
1.837.217
|
|
|
I
|
Dự án Cầu Đường Quy Nhơn- Nhơn Hội
|
|
|
|
337.000
|
337.000
|
337.000
|
0
|
212.524
|
212.524
|
124.476
|
124.476
|
124.476
|
|
|
II
|
Dự án cải tạo quốc lộ 19 đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A tỉnh
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.360.984
|
1.360.984
|
-
|
|
III
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351.756
|
351.756
|
|
|
1
|
Đường
trục khu KT Nhơn Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
2
|
Đền
bù GPMB Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
3
|
CTMT
QG giảm nghèo theo cv 6477/BTC-NSNN ngày 06/5/2009 và công văn số
10131/BTC-ĐT ngày 01/8/11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.781
|
41.781
|
|
|
4
|
Đường
đến TT xã Mỹ An - Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
536
|
536
|
|
|
5
|
S/c
nâng cấp hồ chứa nước Đại Sơn GĐ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.954
|
3.954
|
|
|
6
|
Cầu
Phong Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.686
|
9.686
|
|
|
7
|
Tháp
Cánh Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
389
|
|
|
8
|
Dự
án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn ( giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.266
|
27.266
|
|
|
9
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình nhà máy CEPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.136
|
20.136
|
|
|
10
|
Dự
án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn ( giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.595
|
2.595
|
|
|
11
|
Dự
án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Bình Định (WB)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.791
|
12.791
|
|
|
12
|
Dự
án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
13
|
NC
tuyến đường Ân Phong Ân Tường Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
14
|
SC,
NC Hồ chứa nước Chánh Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
15
|
SC,
NC Hồ Hóc Xeo ( SC đập đất và cống lấy nước )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.895
|
11.895
|
|
|
16
|
Sửa
chữa, nâng cấp Hồ Hóc Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.746
|
2.746
|
|
|
17
|
Đê
Xã Mão huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.999
|
28.999
|
|
|
18
|
Đê
sông Tân An đoạn Phước Quang - Phước Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
19
|
Nâng
cao năng lực PCCCR tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.997
|
2.997
|
|
|
20
|
Kè
chống xói lỡ bảo vệ khu dân cư xã Hoài Hương và Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
21
|
Khu
TĐC vùng thiên tai Bàu Rong, thị trấn Bồng Sơn (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
22
|
Khu
TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai Gò núi một, xã Tân An, huyện An lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
23
|
Khu
TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
24
|
Trạm
bơm Gò Cốc, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.986
|
14.986
|
|
|
25
|
Đập
An Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.998
|
39.998
|
|
|
C
|
Bố trí thực hiện dự án
|
|
|
|
1.600.900
|
2.314.708
|
0
|
0
|
1.492.805
|
1.492.805
|
821.903
|
5.953.200
|
0
|
0
|
|
C.1.
|
Bố trí cho dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.800.000
|
0
|
0
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.800.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.800.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800.000
|
|
|
|
-
|
Vốn
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.795.000
|
|
|
|
C.2.
|
Bố trí cho dự án thuộc KH 2016
- 2020 chuyển sang giai đoạn 2021-2025 để tiếp tục thực hiện
|
|
|
|
1.600.900
|
2.314.708
|
0
|
0
|
1.492.805
|
1.492.805
|
821.903
|
713.200
|
0
|
0
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
900.000
|
1.613.808
|
0
|
0
|
965.708
|
965.708
|
648.100
|
551.200
|
0
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
5.023.816
|
3.517.833
|
900.000
|
1.613.808
|
0
|
0
|
965.708
|
965.708
|
648.100
|
551.200
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580)
|
3648/QĐ-UBND, 30/10/2014; 5022/QĐ-UBND ,
30/12/2015; 711/QĐ-UBND , 10/03/2016
|
613.000
|
430.833
|
400.000
|
329.629
|
|
|
283.908
|
283.908
|
45.721
|
10.000
|
|
|
Dứt điểm
|
2
|
Dự
án Quốc lộ 19, đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1: Hỗ trợ giải phóng mặt
bằng
|
2000/QĐ-CTUBND ngày 18/9/2012;
2461/QĐ-UBND ngày 06/11/2012; 1032/QĐ-UBND ngày 23/4/2013; 2265/QĐ-UBND ngày
20/8/2013; 3026/QĐ-UBND ngày 10/9/2014; 2431/QĐ-UBND ngày 11/7/2016;
1607/QĐ-UBND ngày 09/5/2017; 1373/QĐ-UBND ngày 24/4/2018; 90/QĐ-UBND ngày
08/01/2020
|
4.410.816
|
3.087.000
|
250.000
|
600.000
|
|
|
190.621
|
190.621
|
409.379
|
348.200
|
|
|
|
3
|
Đường
ven biển ĐT (639); Đoạn Đề Gi-Mỹ Thành, Đoạn từ Cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh
|
3917/QĐ-UBND ngày 29/10/2019;
3918/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
1.022.563
|
922.563
|
150.000
|
476.500
|
|
|
316.500
|
316.500
|
160.000
|
160.000
|
|
|
Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020
|
4
|
Đường
ven biển ĐT (639); Đoạn Cát Tiến - Đề Gi
|
1338/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
1.261.350
|
1.198.421
|
100.000
|
207.679
|
|
|
174.679
|
174.679
|
33.000
|
33.000
|
|
|
Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
45.000
|
45.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
251.478
|
242.478
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
45.000
|
45.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
1
|
Dự
án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh; Phù
Mỹ; Phù Cát; An Toàn; An Lão; Tây Sơn; ngập mặn
|
2489;2490;2491;2492; 2493;2494; 2495;2496;24972498-
01/1/2011; 2790-9/1/2012
|
251.478
|
242.478
|
50.000
|
50.000
|
|
|
45.000
|
45.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020
|
III
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
225.000
|
225.000
|
0
|
0
|
118.000
|
118.000
|
107.000
|
107.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
286.713
|
275.611
|
225.000
|
225.000
|
0
|
0
|
118.000
|
118.000
|
107.000
|
107.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Khu
khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không
gian khoa học
|
231/QĐ-UBND, 06/7/2016
|
115.611
|
115.611
|
95.000
|
95.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
75.000
|
75.000
|
|
|
Dứt điểm
|
2
|
Tổ
hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phổ
thông và Bảo tàng khoa học
|
1695/QĐ-UBND 20/5/2015; 2614/QĐ-UBND
28/7/2015; 3652a/QĐ-UBND 30/10/2014
|
171.102
|
160.000
|
130.000
|
130.000
|
|
|
98.000
|
98.000
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ
|
|
|
|
384.900
|
384.900
|
0
|
0
|
324.800
|
324.800
|
60.100
|
50.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
474.904
|
384.904
|
384.900
|
384.900
|
0
|
0
|
324.800
|
324.800
|
60.100
|
50.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
trục KKT nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1
|
797/QĐ-UBND ngày 16/3/2016
|
474.904
|
384.904
|
384.900
|
384.900
|
|
|
324.800
|
324.800
|
60.100
|
50.000
|
|
|
Dứt điểm
|
V
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG
TIN
|
|
81.000
|
80.000
|
41.000
|
41.000
|
0
|
0
|
39.297
|
39.297
|
1.703
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh (thực hiện giai đoạn 1: 41 tỷ đồng)
|
3649/QĐ-UBND, 30/10/2014; 582/QĐ-UBND ,
02/3/2016; 802/QĐ-UBND , 16/3/2016
|
81.000
|
80.000
|
41.000
|
41.000
|
|
|
39.297
|
39.297
|
1.703
|
0
|
|
|
Hết KLTT
|
C.3.
|
Bố trí các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
5.803.088
|
3.440.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.440.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Tuyến
đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị
Nại
|
03/NQ-HĐND; 19/3/2021
|
1.290.000
|
680.000
|
|
|
|
|
|
|
|
680.000
|
|
|
|
2
|
Tuyến
đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn
|
03/NQ-HĐND; 19/3/2021
|
705.000
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
|
|
|
3
|
Tuyến
đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên
địa bàn huyện Phù Mỹ
|
03/NQ-HĐND; 19/3/2021
|
701.048
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
|
|
|
4
|
Xây
dựng tuyến đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới
|
|
1.100.000
|
600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
600.000
|
|
|
|
5
|
Xây
dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong
|
|
750.000
|
440.000
|
|
|
|
|
|
|
|
440.000
|
|
|
|
6
|
Đập
dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn
|
04/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
754.040
|
550.000
|
|
|
|
|
|
|
|
550.000
|
|
|
|
7
|
Đập
dâng Hà Thanh 1, huyện Vân Canh
|
|
220.000
|
170.000
|
|
|
|
|
|
|
|
170.000
|
|
|
|
8
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn
|
|
113.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
|
9
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng)
|
|
110.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
|
10
|
Đầu
tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai
đoạn 2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu)
|
|
60.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/6/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Nhà tài trợ
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
(Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày
02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Cấp phát từ NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn vay
|
Vốn viện trợ KHL
|
Cấp phát từ NSTW
|
Ngân sách tỉnh vay lại từ NSTW
|
vốn vay
|
vốn viện trợ KHL
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
4.065.840
|
3.546.921
|
2.649.235
|
23.142
|
874.544
|
2.238.911
|
1.960.054
|
1.293.700
|
23.142
|
|
I
|
Dự án giai đoạn 2016-2020 chuyển
tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
3.075.431
|
2.786.684
|
2.245.802
|
0
|
540.882
|
1.267.212
|
1.218.527
|
899.622
|
0
|
|
1
|
Dự
án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy
Nhơn
|
WB
|
2018- 2022
|
4521/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 và 979/QĐ-
UBND ngày 27/3/2018
|
1.234.664
|
1.118.109
|
702.584
|
0
|
415.525
|
924.411
|
894.411
|
601.079
|
0
|
|
2
|
Dự
án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh
Bình Định
|
WB
|
2017- 2021
|
1063/QĐ-UBND ngày 28/3/2017; 3706/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
1.316.224
|
1.175.200
|
1.175.200
|
0
|
0
|
230.128
|
220.128
|
220.128
|
0
|
|
3
|
Dự
án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8
|
WB
|
2015- 2022
|
4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015
|
284.680
|
269.827
|
202.370
|
0
|
67.457
|
88.160
|
83.160
|
62.370
|
0
|
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
WB
|
2018 - 2021
|
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016
|
202.250
|
193.000
|
135.100
|
0
|
57.900
|
18.945
|
15.945
|
11.162
|
0
|
|
5
|
Giáo
dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
ADB
|
2012- 2021
|
70/QĐ-SKHĐT, ngày 03/5/2019;71/QĐ- SKHĐT,
ngày 03/5/2019; 72/QĐ-SKHĐT, ngày 03/5/2019; 73/QĐ-SKHĐT, ngày 03/5/2019
|
37.613
|
30.548
|
30.548
|
0
|
0
|
5.568
|
4.883
|
4.883
|
0
|
|
II
|
Dự án đề xuất mới thực hiện giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
990.409
|
760.237
|
403.433
|
23.142
|
333.662
|
971.699
|
741.527
|
394.078
|
23.142
|
|
1
|
Dự
án Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn
|
Chính phủ Hàn Quốc (thông qua Ngân hàng
EXIM)
|
2020- 2023
|
3729/QĐ-UBND, 10/10/2017; 795/QĐ-UBND ,
14/3/2018; 921/QĐ-UBND , 18/3/2020; 2286/QĐ-UBND , 10/6/2020; 3455/QĐ-UBND ,
21/8/2020;
|
81.360
|
69.771
|
69.771
|
0
|
0
|
81.360
|
69.771
|
69.771
|
0
|
|
2
|
Dự
án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc
thiểu số (CRIEM)
|
ADB
|
2021- 2024
|
903/QĐ-TTg ngày 29/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; 5331/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
909.049
|
690.466
|
333.662
|
23.142
|
333.662
|
890.339
|
671.756
|
324.307
|
23.142
|
|
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2021 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 15/06/2021 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
89
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|