TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Kế hoạch 2014
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
770.345
|
|
|
A
|
NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
|
|
269.100
|
|
|
*
|
Giao huyện, thành phố bố trí
(Bố trí tối thiểu cho giáo dục- đào tạo:22%, Khoa
học công nghệ:4%)
|
|
107.600
|
|
|
**
|
Trả nợ vay ngân sách
|
|
51.000
|
|
|
***
|
Bố trí cho công trình
|
|
110.500
|
|
|
I
|
Xây dựng nông thôn mới
|
toàn tỉnh
|
4.000
|
|
|
II
|
Đối ứng ODA
|
|
15.000
|
|
|
III
|
Giao thông - Hạ tầng kỹ thuật
|
|
18.186
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
7.282
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
BTXM tuyến đường Ân Đức đi Thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
Hoài Ân
|
1.600
|
|
|
2
|
BTXM tuyến đường liên xã từ ĐT 632 (xã Mỹ Chánh
Tây) đến xã Mỹ Tài
|
Phù Mỹ
|
2.000
|
|
|
3
|
Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy nay Phù
Cát (Tổng công ty may nhà bè), xã cát Trinh, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
|
4
|
Tuyến đường Thiện Đức Hố Tranh tiếp giáp với đường
liên xã Tài Lương-Ka Công
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
|
5
|
Di dời đường dây tải điện 22KV đi ngang qua nhà của
một số hộ dân (từ trạm E21 đến ngã ba Hầm Dầu)
|
Tổ 9, KV6, phường
TQD
|
1.082
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
10.904
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 636A đi cầu ông
Bằng, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
700
|
|
|
2
|
Cầu Ngô Trang (Km7+300 tuyến tỉnh lộ ĐT632)
|
Phù Mỹ
|
700
|
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường ĐT 636B (đoạn từ Cầu Vạn đến
trường PTTH số 2 Tuy Phước)
|
Tuy Phước
|
2.004
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn
Km24+00 - Km33+00)
|
Phù Mỹ
|
2.000
|
|
|
5
|
Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An,
xã Cát Tân
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
|
6
|
Đường từ Quốc lộ 1D (điểm
du lịch số 5) đến Khu du lịch Quy Hòa
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
|
7
|
Đường bao ven sông Kôn khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh
(từ cầu đường ĐT 637 - suối Cạn)
|
Vĩnh Thạnh
|
2.000
|
|
|
8
|
Tuyến đường dọc kênh lại Giang, thị trấn Bồng Sơn
(đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4)
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
|
IV
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
17.313
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
3.313
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
Kè Tổ 5 Kim Châu
|
An Nhơn
|
513
|
|
|
2
|
Kè Canh Thành
|
Vân Canh
|
2.000
|
|
|
3
|
Đê sông Hà Thanh - Canh Thuận
|
Vân Canh
|
800
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
14.000
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ
|
Hoài Nhơn
|
1.850
|
|
|
2
|
Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp
|
Vĩnh Thạnh
|
1.900
|
|
|
3
|
Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc
|
Vân Canh
|
1.000
|
|
|
4
|
Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má)
|
Vĩnh Thạnh
|
1.400
|
|
|
5
|
Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ 1)
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
|
6
|
Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu
cầu Tuân Lễ)
|
Tuy Phước
|
1.850
|
|
|
7
|
BTXM kênh mương thôn An Nội
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
|
8
|
Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến cầu Ngòi - Cát Khánh
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
|
9
|
Đê đội 5 khu vực Bằng Châu
|
An Nhơn
|
1.800
|
|
|
10
|
Chi phí Văn phòng biến đổi khí hậu
|
Quy Nhơn
|
200
|
|
|
V
|
Ngành Y tế
|
|
8.500
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
8.500
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định.
|
thành phố Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
2
|
Nhà điều trị 300 giường -
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
3
|
Nhà khám - Bệnh viện Đa
khoa tỉnh BĐ
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
|
Dự án nhóm c
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện
lao và bệnh phổi Bình Định( đối ứng)
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện
đa khoa tỉnh Bình Định (đối ứng)
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
|
VI
|
Ngành giáo dục-đào tạo
|
|
9.796
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
4.500
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Phù Cát 3
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
|
2
|
Trường THPT An Nhơn 3
|
An Nhơn
|
1.500
|
|
|
3
|
Trường Chuyên Lê Quý Đôn
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
5.296
|
|
|
1
|
Trường THPT Mỹ Thọ
|
Phù Mỹ
|
1.500
|
|
|
2
|
Trường THCS Ân Mỹ
|
xã Ân Mỹ
|
1.500
|
|
|
3
|
Trường THKTKT An Nhơn (Nhà lớp học chức năng)
|
An nhơn
|
1.296
|
|
|
4
|
Trường TH số 2 Tam Quan Nam
|
xã Tam Quan Nam
|
1.000
|
|
|
VII
|
Ngành Khoa học và Công nghệ
|
|
5.300
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
5.300
|
|
|
1
|
Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân
tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012-2014
|
QN
|
2.700
|
|
|
2
|
Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị TT Ứng dụng TB
KH&CN Bình Định giai đoạn 2012-2013
|
QN
|
2.600
|
|
|
VIII
|
Ngành Lao động-xã hội
|
|
1.800
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
1.800
|
|
|
1
|
Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội
|
Tp Quy Nhơn
|
1.800
|
|
|
IX
|
Ngành Phát thanh-Truyền hình, Thông tin-Truyền
thông
|
|
2.800
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
2.800
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Đài phát sóng Vũng Chua
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị điều khiển trung tâm và điểm
cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Sở TTTT
|
800
|
|
|
X
|
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
5.000
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
2.500
|
|
|
1
|
Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
|
2
|
Tháp Dương Long
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
2.500
|
|
|
1
|
Đường vào di tích tháp Thủ Thiện
|
Tây Sơn
|
2.000
|
|
|
2
|
Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước
Sơn, huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
500
|
|
|
XI
|
Quản lý NN - An ninh quốc phòng
|
|
22.905
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
10.769
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
Kho chứa hàng hóa tạm giữ, chờ xử lý của Chi cục
quản lý thị trường tại phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
2.025
|
|
|
2
|
Ký túc xá trường Cao đẳng Bình Định (Hệ thống cứu
hỏa – Thoát nước thải cho Khu ký túc xá)
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc UBND xã Ân Tín
|
Hoài Ân
|
415
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc huyện ủy
Vân Canh
|
Vân Canh
|
880
|
|
|
5
|
Mở rộng kho lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ
|
Quy Nhơn
|
1.777
|
|
|
6
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở KHĐT
|
Quy Nhơn
|
2.500
|
|
|
7
|
Chi phí thẩm tra quyết toán vốn đầu tư các hạng mục
công trình
|
toàn tỉnh
|
1.500
|
|
|
8
|
Nhà làm việc huyện Ủy An Lão
|
An Lão
|
872
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
12.136
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng
|
Phù Mỹ
|
2.000
|
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc
|
Hoài Nhơn
|
2.636
|
|
|
3
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
1.500
|
|
|
4
|
Doanh trại Đại đội Công binh
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn
|
Tuy Phước
|
3.000
|
|
|
B
|
NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
400.000
|
|
|
I
|
Giao huyện, TX, TP bố trí
(Bố trí tối thiểu cho giáo dục-đào tạo: 20%, Khoa học công nghệ: 4%) và dự
phòng chốn 5%
|
|
150.000
|
|
|
II
|
Trả nợ ngân sách
|
|
76.928
|
|
|
III
|
Qũy phát triển đất
|
|
35.000
|
|
|
IV
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
10.000
|
|
|
V
|
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào
|
|
1.500
|
|
|
VI
|
Bố trí cho công trình
|
|
126.572
|
|
|
I
|
Xây dựng nông thôn mới
|
toàn tỉnh
|
3.000
|
|
|
II
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
13.939
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
4.300
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
Trại lợn giống cấp I Long Mỹ
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt huyện
Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
|
|
3
|
Trồng rừng cảnh quan thành phố Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
|
4
|
Đầu tư lâm sinh
|
toàn tỉnh
|
500
|
|
|
5
|
Đập dâng đập Đồng Tây xã Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
9.539
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
Đối ứng khí sinh học
|
|
300
|
|
|
2
|
Đê Xã Mão
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
|
3
|
Đập dâng Cây Mít
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
|
4
|
Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã ĐăkMang
|
Hoài Ân
|
2.000
|
|
|
5
|
Dự án Tổng hợp đới ven bờ
|
|
539
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư tu bổ đê diều thường xuyên tỉnh Bình
Định (Đê khu đông)
|
TP, PC
|
1.000
|
|
|
7
|
Chương trình phát triển giống bò thịt, bò sữa
|
|
700
|
|
|
8
|
Hỗ trợ nạo vét luồng vào cảng cá Tam Quan
|
Tam Quan
|
800
|
|
|
9
|
Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam cầu Sắt
đến cầu Ông Quế)
|
Tuy Phước
|
700
|
|
|
III
|
Giao thông - hạ tầng kỹ thuật
|
|
34.064
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
17.364
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
Cấp nước Trung tâm Quốc tế
khoa học và giáo dục liên ngành
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
|
2
|
Hệ thống điện chiếu sáng đường từ Quốc lộ 1D vào Trung
tâm Quốc tế khoa học và Giáo dục liên ngành
|
Quy Nhơn
|
650
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hòa
|
An Nhơn
|
774
|
|
|
4
|
Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT 638,
ĐT 629
|
Bình Định
|
800
|
|
|
5
|
Sửa chữa cầu đường Quy
Nhơn - Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
|
6
|
Đường bê tông giao thông nông thôn và cầu qua
kênh N1
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
|
7
|
Trả nợ các công trình giao thông hoàn thành đã
quyết toán
|
toàn tỉnh
|
500
|
|
|
8
|
Hệ thống điện chiếu sáng Khu TĐC Nhơn Phước giai
đoạn 1
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
|
9
|
Cầu qua Ân Hảo Tây
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
|
10
|
Đập dâng cầu Sắt
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
|
11
|
Khu TĐC phục vụ dự án Trung
tâm Quốc tế gặp gỡ KH đa ngành và các dự án lân cận tại phường Ghềnh Ráng
|
Quy Nhơn
|
1.140
|
|
|
12
|
Mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện biên Phủ
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
13
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le (Đoạn
từ QL19 đến Đàn tế trời đất)
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
|
14
|
Kết cấu hạ tầng khu TĐC
phục vụ KCN Nhơn Hòa
|
An Nhơn
|
2.000
|
|
|
15
|
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Hòa Hội
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
15.700
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)
|
Vân Canh
|
3.000
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào sân bay Phù Cát
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
|
2
|
Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc Sơn
Lãnh, xã Cát Sơn
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng Khu Đô thị
- Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
4
|
Mở rộng đường Trần Phú
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
5
|
Khu dân cư mặt bằng 508
|
Phường Bùi Thị
Xuân
|
1.500
|
|
|
6
|
Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh-tỉnh
Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê-tỉnh Gia Lai)
|
Vĩnh Thạnh
|
2.000
|
|
|
7
|
Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào Sơn Lâm, xã Cát
Sơn
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
|
8
|
Kéo lưới điện phục vụ xã đảo Nhơn Châu (CBĐT)
|
Quy Nhơn
|
700
|
|
|
VII
|
Ngành Khoa học và Công nghệ
|
|
1.500
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
1.500
|
|
|
1
|
Đầu tư đo lường-thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn-Đo
lường-Chất lượng Bình Định giai đoạn 2012-2013
|
QN
|
1.500
|
|
|
IV
|
QLNN-ANQP
|
|
27.951
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
14.251
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nhà làm việc Chi cục kiểm lâm Bình Định
|
Quy Nhơn
|
300
|
|
|
2
|
Nhà làm việc Trạm kiểm lâm Tân Phụng
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
|
3
|
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm An Lão
|
An Lão
|
1.500
|
|
|
4
|
Nhà làm việc rừng phòng hộ huyện An Lão
|
An Lão
|
500
|
|
|
5
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định (Xây dựng
tường rào, cổng ngõ)
|
Tp Quy Nhơn
|
228
|
|
|
6
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở TNMT
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban quản lý
GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
|
8
|
Nhà khách bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
|
9
|
Sửa chữa nhà làm việc khối đoàn thể
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
|
10
|
Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở ngoại vụ tỉnh
Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.023
|
|
|
11
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
Quy Nhơn
|
450
|
|
|
12
|
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc của cơ quan Chi cục
bảo vệ môi trường và Quỹ bảo vệ môi trường
|
Quy Nhơn
|
550
|
|
|
13
|
Sửa chữa nhà làm việc Liên minh Hợp tác xã
|
Quy Nhơn
|
200
|
|
|
14
|
Nhà hạt quản lý cầu Thị Nại
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
15.400
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1
|
Doanh trại dBB52/e739
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
|
2
|
Trường Quân sự tỉnh Bình Định
|
Phù Cát
|
3.000
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND xã
Canh Hiển
|
Vân Canh
|
1.000
|
|
|
2
|
Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND
huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
|
|
3
|
Nhà làm việc Sở Giao thông vận tải
|
Quy Nhơn
|
2.500
|
|
|
4
|
Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc
công an tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
6
|
Trường bắn của BCH Quân sự tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
|
7
|
Chợ Định Bình (giai đoạn 1)
|
Vĩnh Thạnh
|
1.400
|
|
|
V
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2014
|
|
46.118
|
|
|
a
|
Giao thông - Hạ tầng kỹ thuật
|
|
5.950
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước bên trái tuyến đường ĐT631 đoạn
Km14+200-Km15
|
Hoài Ân
|
550
|
|
|
2
|
Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định
cư Đồng Nhà Mười
|
Hoài Ân
|
2.000
|
|
|
3
|
Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ 19 đi thôn 4 (thôn
KTM Đồng Cẩm)
|
Tây Sơn
|
1.200
|
|
|
4
|
Cầu Sở Bắc
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
|
5
|
Đường BTXM trục chính vào Cụm công nghiệp Bình
Dương, huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
1.200
|
|
|
b
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
20.500
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
Nối tiếp đoạn kênh N2 và N5 thuộc tuyến kênh
chính hồ Vạn Hội, Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
1.200
|
|
|
2
|
Đê và đập dâng Bộ Tồn
|
Phù cát
|
1.500
|
|
|
3
|
Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
|
4
|
Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu
Đá)
|
Phù Mỹ
|
1.100
|
|
|
5
|
Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An
Nhơn
|
An Nhơn
|
1.300
|
|
|
6
|
Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã
|
Tuy Phước
|
2.000
|
|
|
7
|
Kè Đá Huê
|
Vân Canh
|
1.400
|
|
|
8
|
Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vinh Quang, huyện
Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
2.200
|
|
|
9
|
Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu
|
Tuy Phước
|
2.000
|
|
|
10
|
Kè chống xói lở hạ lưu Cầu
Vạn
|
Tuy Phước
|
900
|
|
|
11
|
Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn
2)
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
|
12
|
Kè chống xói lở bờ sông la tinh (đoạn hạ lưu tràn
xã lũ hồ Hội Sơn), huyện Phù cát
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
|
13
|
Đập dâng Bà Lánh
|
Hoài Nhơn
|
700
|
|
|
14
|
Gia cố đê sông Hà Thanh
(đoạn hạ lưu cầu Diêu Trì đến thượng lưu đập Cây Dừa)
|
Tuy Phước
|
800
|
|
|
15
|
Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch
|
Phù Mỹ
|
1.500
|
|
|
d
|
Quản lý nhà nước
|
|
9.305
|
|
|
1
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng
|
Quy Nhơn
|
400
|
|
|
2
|
Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc chi cục
khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
Quy Nhơn
|
700
|
|
|
3
|
Trạm kiểm lâm Canh Vinh
|
Vân canh
|
1.000
|
|
|
4
|
Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
1.200
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú
|
Tây Sơn
|
1.100
|
|
|
7
|
Nhà làm việc Sở Xây dựng
|
Quy Nhơn
|
400
|
|
|
8
|
Sửa chữa Trụ sở Sở Y tế
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
|
9
|
Nhà làm việc Ban dân tộc tỉnh
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
|
10
|
Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Quy Nhơn
|
1.005
|
|
|
e
|
An ninh - Quốc phòng
|
|
700
|
|
|
1
|
Trạm kiểm soát biên phòng Đề Gi
|
Phù Cát
|
700
|
|
|
g
|
Ngành Lao động-xã hội
|
|
1.900
|
|
|
1
|
Nghĩa trang liệt sỹ Quy
Nhơn
|
Tp Quy Nhơn
|
1.500
|
|
|
2
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã
Hoài Châu Bắc (Đồi 10)
|
Hoài Nhơn
|
400
|
|
|
h
|
Ngành Phát thanh-Truyền hình, Thông tin-Truyền
thông
|
|
4.493
|
|
|
1
|
Lắp đạt hệ thống truyền thanh không dây cho 02 xã
Vĩnh Kim và Vĩnh Hiệp
|
Vĩnh Thạnh
|
800
|
|
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị truyền thanh cho 2 xã An
Trung và An Hưng, huyện An Lão
|
An Lão
|
800
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư nâng cấp từng bước hiện đại hóa Đài
Phát thanh và Truyền hình Bình Định giai đoạn 2013 - 2015
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
4
|
Nâng cấp hạ tầng thiết bị cho các sở, ban, ngành
|
Sở TTTT
|
893
|
|
|
i
|
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
3.270
|
|
|
1
|
Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
|
2
|
Sửa chữa nhà tập và dàn dựng công trình Đoàn ca kịch
bài chòi Bình Định
|
Quy Nhơn
|
200
|
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu
đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao Vàng
|
An Nhơn
|
2.000
|
|
|
4
|
Mua xe ô tô tải cho Đoàn ca kịch bài chòi
|
Quy Nhơn
|
570
|
|
|
C
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
70.000
|
|
|
I
|
Ngành giáo dục-đào tạo
|
|
12.936
|
|
|
|
Các dự án hoàn thành
|
|
11.436
|
|
|
a
|
Trường THKTKT
|
|
400
|
|
|
1
|
Nhà lớp học 03 tầng, 16 phòng
|
An nhơn
|
400
|
|
|
b
|
Trường Chính trị tỉnh
|
|
446
|
|
|
1
|
Mua sắm thiết bị
|
Quy Nhơn
|
446
|
|
|
c
|
An Nhơn
|
|
1.500
|
|
|
1
|
Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành
|
Phường Nhơn Thành
|
500
|
|
|
2
|
Trường Mầm non công lập phường Đập Đá
|
Phường Đập Đá
|
500
|
|
|
3
|
Trường THCS Nhơn Thọ
|
Xã Nhơn Thọ
|
500
|
|
|
d
|
Hoài Nhơn
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trường THCS Bồng Sơn 2
|
TT Bồng Sơn
|
500
|
|
|
2
|
Trường TH số 2 Hoài Tân
|
xã Hoài Tân
|
600
|
|
|
3
|
Trường TH số 1 Hoài Thanh
|
xã Hoài Thanh
|
600
|
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc
|
xã Hoài Châu Bắc
|
1.000
|
|
|
e
|
Phù Cát
|
|
2.090
|
|
|
1
|
Trường MG Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu
dân cư
|
Xã Cát Tiến
|
1.000
|
|
|
2
|
Trường tiểu học Cát Tiến (Điểm trường Lương Hậu)
|
|
100
|
|
|
3
|
Tiểu học số 1 Cát Khánh
|
Phù Cát
|
700
|
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo xã Cát Lâm
|
Xã Cát Lâm
|
150
|
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo xã Cát Hanh
|
Xã Cát Hanh
|
140
|
|
|
g
|
Tuy Phước
|
|
900
|
|
|
1
|
Trường THCS Phước Thuận (phòng thực hành bộ môn)
|
xã Phước Thuận
|
300
|
|
|
2
|
Trường mầm non Phước Thuận
|
xã Phước Thuận
|
300
|
|
|
3
|
Trường mầm non Phước Sơn
|
xã Phước Sơn
|
300
|
|
|
h
|
Tây Sơn
|
|
700
|
|
|
1
|
Trường mầm non Tây Vinh
(1 tầng, 4 phòng)
|
Tây Vinh
|
500
|
|
|
2
|
Trường mầm non Phú Phong
(1 tầng, 2 phòng).
|
Phú Phong
|
200
|
|
|
i
|
Hoài Ân
|
|
1.100
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Ân Nghĩa
|
Xã Ân Nghĩa
|
500
|
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Ân Hảo Tây
|
Xã Ân Hảo Tây
|
600
|
|
|
k
|
Phù Mỹ
|
|
1.000
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ
|
Xã Phù Thọ
|
700
|
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Châu
|
Xã Mỹ Châu
|
300
|
|
|
l
|
An Lão
|
|
600
|
|
|
1
|
Trường tiểu học An Hưng
|
Xã An Hưng
|
600
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
1.500
|
|
|
|
Hoài Nhơn
|
|
1.500
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Hoài Hải
|
xã Hoài Hải
|
800
|
|
|
2
|
Trường MG Hoài Hương (thôn Thiện Đức Đông)
|
Xã Hoài Hương
|
700
|
|
|
II
|
Ngành Y tế
|
|
16.675
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
13.675
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
1
|
Mua 03 máy giúp thở và 03
monitor theo dõi bệnh nhân
|
Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Bình Định
|
1.820
|
|
|
2
|
Mua 05 máy thận nhân tạo
và 01 hệ thống lọc nước RO
|
Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Bình Định
|
1.800
|
|
|
3
|
Sữa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần Hưng Đạo,
TP Quy Nhơn của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
|
4
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống
điện ngoài nhà 0,4KV
|
Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Bình Định
|
558
|
|
|
5
|
Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho Nhà mổ - Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Bình Định.
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
6
|
Trang thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - BVĐK tỉnh
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
7
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm máy
giúp thở, máy gây mê.
|
Hoài Nhơn
|
397
|
|
|
8
|
Nhà mổ bệnh viện đa khoa tỉnh (Thiết bị rửa tay
và điều khiển cửa tự động )
|
Quy Nhơn
|
1.800
|
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (đền bù, giải
phóng mặt bằng)
|
Hoài Nhơn
|
1.800
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
3.000
|
|
|
|
Dự án Nhóm B
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế thành phố
Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định.
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
III
|
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
12.169
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
3.600
|
|
|
1
|
Nâng cấp đền thờ Tăng Bạt Hổ
|
Hoài Ân
|
500
|
|
|
2
|
Đường vào di tích Bến Trường Trầu
|
Tây Sơn
|
800
|
|
|
3
|
Đường vào di tích tháp
Cánh Tiên
|
An Nhơn
|
2.300
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
8.569
|
|
|
1
|
Khu di tích nhà tù Phú Tài
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
|
2
|
Khu di tích lịch sử Núi Chéo
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
|
3
|
Tượng đài chiến thắng An Lão
|
An Lão
|
2.900
|
|
|
4
|
Các bia di tích được xếp hạng
|
Toàn tỉnh
|
1.000
|
|
|
5
|
Nhà hát tuồng Đào Tấn
|
Quy Nhơn
|
2.169
|
|
|
6
|
Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích tháp
Bình Lâm
|
Tuy Phước
|
500
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2014
|
|
28.220
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
23.420
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
a
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
5.000
|
|
|
1
|
Trường THPT Nguyễn Trân
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
|
2
|
Trường THPT Trưng Vương
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
|
3
|
Trường THPT Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
|
4
|
Trường THPT Nguyễn Diêu
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
|
5
|
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
|
b
|
An Lão
|
|
300
|
|
|
1
|
Trường Mầm non An Vinh
|
|
300
|
|
|
c
|
An Nhơn
|
|
800
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Nhơn Phong
|
An Nhơn
|
400
|
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Đập đá
|
|
400
|
|
|
d
|
Tuy Phước
|
|
1.300
|
|
|
1
|
Trường TH số 2 Phước Hiệp (cụm Giang Nam)
|
Phước Hiệp
|
400
|
|
|
2
|
Trường THCS Phước An
|
Phước An
|
400
|
|
|
3
|
Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn)
|
Phước Hiệp
|
500
|
|
|
d
|
Phù Cát
|
|
1.570
|
|
|
1
|
Trường THCS Cát Tiến (nhà bộ môn)
|
Xã Cát Tiến
|
800
|
|
|
2
|
Trường THCS Cát Tài
|
Xã Cát Tiến
|
500
|
|
|
3
|
Trường mẫu giáo Cát Tân
|
Xã Cát Tân
|
270
|
|
|
e
|
Phù Mỹ
|
|
1.300
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thắng
|
Mỹ Thắng
|
700
|
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc
|
Mỹ Lộc
|
300
|
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp
|
Mỹ Hiệp
|
300
|
|
|
g
|
Hoài Ân
|
|
2.750
|
|
|
1
|
Trường TH Ân Hữu
|
Ân Hữu
|
550
|
|
|
2
|
Trường TH Tăng Doãn Văn
|
Hoài Thạnh
|
400
|
|
|
3
|
Trường mẫu giáo Ân Phong
|
Ân Phong
|
400
|
|
|
4
|
Trường mẫu giáo Ân tường Tây
|
Ân tường Tây
|
700
|
|
|
5
|
Trường THCS Ân Hữu (nhà bộ môn)
|
Ân Hữu
|
700
|
|
|
h
|
Hoài Nhơn
|
|
3.700
|
|
|
1
|
Trường TH Bồng Sơn
|
TT Bồng Sơn
|
600
|
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây
|
Hoài Thanh Tây
|
700
|
|
|
3
|
Trường MN Hoài Phú
|
Xã Hoài Phú
|
700
|
|
|
4
|
Trường TH số 2 Tam Quan Bắc
|
Xã Tam Quan Bắc
|
600
|
|
|
5
|
Trường MN Tam Quan Nam
|
Xã Tam Quan Nam
|
500
|
|
|
6
|
Trường MG Hoài Thanh
|
Xã Hoài Thanh
|
600
|
|
|
i
|
Tây Sơn
|
|
1.000
|
|
|
1
|
Trường mẫu giáo Bình Tường
|
Bình Tường
|
300
|
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Bình Thành
|
Bình Thành
|
300
|
|
|
3
|
Trường mầm non Tây Giang
|
Tây Giang
|
400
|
|
|
k
|
Vân Canh
|
|
2.400
|
|
|
1
|
Trường TH số 2 TT Vân Canh
|
TT Vân Canh
|
900
|
|
|
2
|
Trường tiểu học Canh Hòa
|
Canh Hòa
|
800
|
|
|
3
|
Trường THCS thị Trấn Vân
Canh
|
TT Vân Canh
|
700
|
|
|
l
|
Vĩnh Thạnh
|
|
2.100
|
|
|
1
|
Trường THCS Huỳnh Thị Đào
|
Vĩnh Quang
|
1.000
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Thuận
|
Vĩnh Thuận
|
600
|
|
|
3
|
Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh
|
TT Vĩnh Thạnh
|
500
|
|
|
m
|
Trường Chính trị tỉnh
|
|
500
|
|
|
1
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
|
n
|
Trường Trung học KT - KT An Nhơn
|
|
700
|
|
|
1
|
Nhà thi đấu đa năng
|
An nhơn
|
700
|
|
|
II
|
Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
|
4.800
|
|
|
1
|
Lăng mộ Mai Xuân Thưởng
|
Tây Sơn
|
1.500
|
|
|
|
Hỗ trợ các huyện
|
|
|
|
|
1
|
Nhà truyền thống chi bộ Đảng đầu tiên huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
|
2
|
Khu di tích lịch sử Núi Mun, xã Mỹ Tài
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
|
3
|
Khu di tích lịch sử Chiến thắng Gò Cớ, xã Mỹ Đức
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
|
4
|
Nhà bia tưởng niệm di tích Vụ thảm sát Vinh Quang
|
Tuy Phước
|
300
|
|
|
5
|
Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
|
6
|
Khu di tích vụ thảm sát Kim Tài
|
An Nhơn
|
500
|
|
|
D
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH
|
|
2.000
|
|
|
E
|
TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
|
|
1.700
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014
(khởi công 2013)
|
|
1.700
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Tỉnh đoàn
Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.700
|
|
|
G
|
VỐN NGÂN SÁCH KHÁC
|
|
27.545
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
1
|
Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh
Sắc tại di tích Huyện đường Bình Khê (Tây Sơn)
|
Tân Sơn
|
20.000
|
|
|
2
|
Trụ sở Sở Tài chính Bình Định, Hạng mục: Nhà làm
việc 4 tầng
|
Quy Nhơn
|
7.545
|
|
|