|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
151/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hải Châu
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 151/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2024 TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XV số:
104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024
và số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương
năm 2024;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh số:
71/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về ban hành quy định
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021 - 2025; 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 về Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách tỉnh quản lý (lần 1);
59/NQ-HĐND ngày 27 tháng 05 năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-202 (lần 1) và thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 (lần 2) nguồn ngân sách tỉnh quản lý; 138/NQ-HĐND ngày 02 tháng 10
năm 2023 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 (nguồn
ngân sách tỉnh quản lý);
Xét Tờ trình số 2401/TTr-UBND ngày 20 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua Nghị quyết về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và phân bổ
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản
lý); sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận
của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 2021-2025 (Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) như sau:
- Bổ sung 4 danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công
trung hạn
- Tổng số vốn bổ sung vào Kế hoạch đầu tư công
trung hạn: 148.000 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ
lục 1 kèm theo)
Điều 2. Thông qua Kế hoạch
đầu tư công năm 2024 tỉnh Quảng Bình (Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) như
sau:
Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách
tỉnh quản lý là: 2.648.443 triệu đồng. Trong đó:
1. Nguồn vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh quản lý,
phân bổ là: 1.137.943 triệu đồng (Bằng chữ: Một ngàn một trăm ba mươi
bảy tỷ chín trăm bốn mươi ba triệu đồng chẵn). Trong đó:
Vốn tập trung trong nước:
|
265.935 triệu đồng
|
Vốn thu cấp quyền sử dụng đất:
|
775.000 triệu đồng
|
Vốn xổ số kiến thiết:
|
75.000 triệu đồng
|
- Nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa
khẩu:
|
22.008 triệu đồng
|
2. Nguồn vốn đầu tư công năm 2024 do các huyện, thị
xã, thành phố phân bổ là: 1.510.500 triệu đồng (Bằng chữ: Một ngàn
năm trăm mười tỷ năm trăm triệu đồng chẵn). Trong đó:
- Vốn tập trung trong nước:
|
177.290 triệu đồng
|
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất:
|
1.333.210 triệu đồng
|
3. Cơ cấu nguồn vốn, phương án phân bổ và danh mục
các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân
sách tỉnh quản lý) tại các Phụ lục 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 kèm theo.
Điều 3. Hội đồng nhân dân
giao:
- UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này
theo đúng quy định của pháp luật. Đối với các nguồn vốn chưa phân bổ chi tiết,
lập phương án phân bổ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Căn cứ tình hình thực tế thu tiền sử dụng đất,
nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu, các nguồn thu khác (vượt
thu 2022...), giao UBND tỉnh cân đối, trình HĐND tỉnh xem xét, điều chỉnh Kế hoạch
đầu tư công năm 2024 đảm bảo đủ nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch Đầu tư công
trung hạn 2021-2025 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; các đại biểu HĐND tỉnh
trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra việc thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày
08 tháng 12 năm 2023, có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy (b/c);
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban, các Tổ đại biểu, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình, Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Nội dung/danh mục
|
Địa điểm đầu tư
|
Thời gian thực
hiện
|
Quyết định chủ
trương đầu tư/ dự án đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch trung
hạn 2021 -2025
|
Kế hoạch năm
2022
|
Kế hoạch năm
2023
|
Ghi chú
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ NGUỒN VỐN VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025
|
|
|
|
148.000
|
148.000
|
65.000
|
83.000
|
|
1
|
Trường THCS Thống nhất của Hội người Việt Nam tại
tỉnh Khăm Muộn
|
Huyện Thà Khẹc, tỉnh
Khăm Muộn
|
2022-2024
|
91/NQ-HĐND ngày
10/12/2022 535/QĐ-UBND ngày 15/3/2023
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
Thông báo số 584-TB/TU
ngày 19/7/2022 và 633-TB/TU ngày 30/8/2022 của Ban Thường vụ tỉnh ủy; VB số
98/TTHĐND và 149/TTHĐND-VP ngày 21/7/2022 của Thường trực HĐND; 2807/QĐ-UBND
ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh và Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 của
UBND tỉnh về giao vốn cho dự án
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư công trình Cầu
Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu xã Bảo Ninh
|
Đồng Hới
|
2022-2025
|
72/NQ-HĐND ngày
26/7/2022; 1410/QĐ-UBND ngày 02/06/2023
|
38.000
|
38.000
|
|
38.000
|
Thông báo số
584-TB/TU ngày 19/7/2022 và 633-TB/TU ngày 30/8/2022 của Ban Thường vụ tỉnh ủy;
VB số 98/TTHĐND và 149/TTHĐND-VP ngày 21/7/2022 của Thường trực HĐND;
2807/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh và Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày
23/06/2023 của UBND tỉnh về giao vốn cho dự án
|
3
|
Đầu tư hoàn thiện hệ thống hạ tầng Khu công nghiệp
Bắc Đồng Hới (mở rộng)
|
Đồng Hới
|
2022-2023
|
72/NQ-HĐND ngày
26/7/2022; 2789/QĐ-UBND ngày 14/10/2022
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
|
Thông báo số
584-TB/TU ngày 19/7/2022 và 633-TB/TU ngày 30/8/2022 của Ban Thường vụ tỉnh ủy;
VB số 98/TTHĐND và 149/TTHĐND-VP ngày 21/7/2022 của Thường trực HĐND;
2807/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh và Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày
30/11/2022 của UBND tỉnh về giao vốn cho dự án
|
4
|
Dự án đầu tư hoàn thiện hệ thống thu gom nước thải
tại KCN Tây Bắc Đồng Hới và KCN Bắc Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2023-2024
|
123/NQ- HĐND ngày
13/7/2023; 2997/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
Thông báo số
877-TB/TU ngày 06/06/2023 và 633-TB/TU ngày 30/8/2022 của Ban Thường vụ tỉnh ủy;
VB số 90/TTHĐND-VP ngày 20/06/2023 của Thường trực HĐND; 1770/QĐ-UBND ngày
29/06/2023 của UBND tỉnh và Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 16/11/22023 về
giao vốn cho dự án
|
PHỤ LỤC 02
CƠ CẤU NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Phương án phân
bổ
|
Kế hoạch năm
2024
|
Ghi chú
|
|
Tổng nguồn
|
2.648.443
|
|
I
|
Vốn do tỉnh phân bổ
|
1.137.943
|
|
1
|
Vốn tập trung trong nước
|
265.935
|
|
2
|
Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất
|
775.000
|
|
3
|
Nguồn Xổ số kiến thiết
|
75.000
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu
vực cửa khẩu
|
22.008
|
|
II
|
Vốn do huyện, thị xã, thành phố phân bổ
|
1.510.500
|
|
1
|
Vốn tập trung trong nước
|
177.290
|
|
-
|
Thành phố Đồng Hới
|
20.464
|
|
-
|
Huyện Minh Hóa
|
21.960
|
|
-
|
Huyện Tuyên Hóa
|
20.073
|
|
-
|
Huyện Quảng Trạch
|
19.723
|
|
-
|
Thị xã Ba Đồn
|
19.759
|
|
-
|
Huyện Bố Trạch
|
28.909
|
|
-
|
Huyện Quảng Ninh
|
19.151
|
|
-
|
Huyện Lệ Thủy
|
27.251
|
|
2
|
Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất
|
1.333.210
|
|
-
|
Thành phố Đồng Hới
|
499.440
|
|
-
|
Huyện Minh Hóa
|
3.220
|
|
-
|
Huyện Tuyên Hóa
|
27.860
|
|
-
|
Huyện Quảng Trạch
|
150.500
|
|
-
|
Thị xã Ba Đồn
|
156.000
|
|
-
|
Huyện Bố Trạch
|
173.700
|
|
-
|
Huyện Quảng Ninh
|
223.750
|
|
-
|
Huyện Lệ Thủy
|
98.740
|
|
PHỤ LỤC 03
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Phương án phân
bổ
|
Kế hoạch năm
2024
|
Ghi chú
|
A
|
TỔNG VỐN DO TỈNH PHÂN BỔ
|
1.137.943
|
|
1
|
Bố trí các công trình hoàn thành quyết toán và trả
nợ XDCB
|
25.000
|
Phân bổ chi tiết
sau
|
2
|
Vốn đối ứng các dự án ODA
|
142.500
|
Phụ lục 04
|
3
|
Bố trí các dự án hoàn thành năm 2024
|
110.922
|
Phụ lục 05
|
4
|
Bố trí các công trình trọng điểm, có tính liên kết
vùng
|
235.750
|
Phụ lục 06
|
5
|
Đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2021-2025 và nguồn vốn thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
47.500
|
|
5.1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Bình
|
25.000
|
Phân bổ cùng với
nguồn vốn ngân sách TW
|
5.2
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
Quảng Bình
|
12.500
|
5.3
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
5.000
|
5.4
|
Hỗ trợ đầu tư PCCC theo Nghị quyết số
16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 quy định việc xử lý các cơ sở không bảo đảm
yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình được đưa vào
sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực
thi hành
|
5.000
|
Giao UBND tỉnh
phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ chi tiết cho các đơn vị
|
6
|
Bố trí các dự án chuyển tiếp
|
399.771
|
Phụ lục 7
|
7
|
Chuẩn bị đầu tư và Quy hoạch
|
35.000
|
Phân bổ chi tiết
sau
|
8
|
Hỗ trợ DN theo các chính sách ưu đãi của tỉnh và
hỗ trợ các dự án PPP; Hỗ trợ cho các DN cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích
(bao gồm bổ sung vốn điều lệ cho Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Quảng
Bình)
|
40.000
|
Phân bổ chi tiết
sau
|
8.1
|
Hỗ trợ DN theo các chính sách ưu đãi của tỉnh và
hỗ trợ các dự án PPP; bổ sung vốn điều lệ cho Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết
Quảng Bình)
|
39.000
|
|
8.2
|
Hỗ trợ cho các DN cung cấp hàng hóa, dịch vụ
công ích
|
1.000
|
|
9
|
Hỗ trợ xây dựng hệ thống thiết chế văn hóa, thể
thao cơ sở
|
40.000
|
Phụ lục 8
|
10
|
Đầu tư khắc phục, thích ứng các vùng ngập lụt
|
30.000
|
Phân bổ chi tiết
sau
|
11
|
Bố trí các dự án khởi công mới năm 2024
|
31.500
|
Phụ lục 9
|
B
|
TỔNG VỐN DO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHÂN BỔ
|
1.510.500
|
|
PHỤ LỤC 04
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch năm
2021- 2025
|
Số vốn đã giao
đến hết năm 2023
|
Kế hoạch năm
2024
|
Số quyết định,
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn
NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
700.226
|
477.250
|
406.574
|
342.294
|
342.294
|
142.500
|
I
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
700.226
|
477.250
|
276.574
|
342.294
|
342.294
|
72.500
|
1
|
Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng
phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2017
|
2024
|
221/QĐ-UBND ngày
28/1/2015; 2681/QĐ-UBND ngày 29/9/2015: 3473/QĐ-UBND ngày 02/10/2017
|
176.748
|
176.748
|
93.748
|
135.856
|
135.856
|
40.000
|
2
|
Dự án môi trường bền vững các thành phố duyên hải
- Tiểu dự án thành phố Đồng Hới (WB)
|
Đồng Hới
|
2017
|
2024
|
3520/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
177.769
|
96.413
|
48.413
|
61.414
|
61.414
|
3.000
|
3
|
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình (ADB)
|
Quảng Bình
|
2018
|
2025
|
1769/QĐ-UBND ngày
30/5/2018
|
259.650
|
118.030
|
57.030
|
102.111
|
102.111
|
12.000
|
4
|
Dự án hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường
tính chống chịu vùng ven biển tỉnh Quảng Bình
|
Quảng Bình
|
2018
|
2023
|
548/QĐ-TTg ngày
21/4/2017 1757/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 3479/QĐ-UBND ngày 13/9/2019
|
31.330
|
31.330
|
28.530
|
22.439
|
22.439
|
1.400
|
5
|
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho
tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2, Tiểu dự
án tỉnh Quảng Bình
|
Quảng Bình
|
2018
|
2024
|
3590/QĐ-UBND ngày
25/10/2018; 1142/QĐ-UBND ngày 14/4/2020
|
40.699
|
40.699
|
34.823
|
13.764
|
13.764
|
13.000
|
6
|
Dự án cải thiện thu nhập bền vững và nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực vì cộng đồng nông thôn hòa bình tỉnh Quảng Bình
|
Toàn tỉnh
|
2021
|
2025
|
617/TTg-QHQT ngày
12/5/2021
|
14.030
|
14.030
|
14.030
|
6.710
|
6.710
|
3.100
|
II
|
Dự phòng vốn đối ứng ODA
|
|
|
|
|
|
|
130.000
|
|
|
70.000
|
PHỤ LỤC 05
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch
2021-2025
|
Số vốn đã giao
đến hết năm 2023
|
KH năm 2024
|
QĐ chủ trương đầu
tư
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn
NS tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
906.957
|
890.957
|
848.780
|
735.308
|
735.308
|
110.922
|
A
|
LĨNH VỰC KINH TẾ
|
|
|
|
|
427.000
|
411.000
|
382.280
|
333.493
|
333.493
|
46.237
|
I
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
|
|
|
92.000
|
92.000
|
89.240
|
75.500
|
75.500
|
13.740
|
1
|
Đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh
thái Khe nước Trong thuộc khu DTTN Động Châu-Khe nước Trong
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 1528/QĐ-UBND ngày 8/6/2022
|
12.000
|
12.000
|
11.640
|
11.000
|
11.000
|
640
|
2
|
Xây dựng bản đồ ngập lụt và phần mềm cảnh báo lũ
phục vụ công tác Phòng chống thiên tai cho 03 lưu vực sông lớn trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Toàn tỉnh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2459/QĐ-UBND ngày 13/09/2022
|
10.000
|
10.000
|
9.700
|
7.000
|
7.000
|
2.700
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt cụm xã phía Tây huyện Lệ Thủy
(giai đoạn 1)
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2246/QĐ-UBND ngày 18/08/2022
|
37.000
|
37.000
|
35.890
|
32.100
|
32.100
|
3.790
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống các tuyến kênh chính
thuộc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Bình quản lý
|
Toàn tỉnh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 1942/QĐ-UBND ngày 14/7/2022
|
20.000
|
20.000
|
19.400
|
14.500
|
14.500
|
4.900
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn hồ chứa
nước Rào Đá, huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
1568/QĐ-UBND ngày
10/6/2022
|
5.000
|
5.000
|
4.850
|
4.500
|
4.500
|
350
|
6
|
Sửa chữa nâng cấp đập A và đập B công trình Rào
Sen, huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2513/QĐ-UBND ngày 19/09/2022
|
8.000
|
8.000
|
7.760
|
6.400
|
6.400
|
1.360
|
II
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
52.000
|
52.000
|
50.440
|
42.600
|
42.600
|
7.840
|
1
|
Xây dựng cầu Đức Nghĩa (Km3+430/ĐT.570B), thành
phố Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
787/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
|
52.000
|
52.000
|
50.440
|
42.600
|
42.600
|
7.840
|
III
|
KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
117.000
|
117.000
|
98.800
|
89.050
|
89.050
|
9.750
|
1
|
Hạ tầng KCN Bắc Đồng Hới (mở rộng)
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 1170/QĐ-UBND ngày 09/05/2022
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
51.500
|
51.500
|
8.500
|
2
|
Dự án Đầu tư xây dựng các trục đường giao thông
KCN Tây Bắc Quán Hàu
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2024
|
3207/QĐ-UBND ngày
14/10/2016; 86I/QĐ-UBND ngày 23/03/2021; 1171/QĐ-UBND ngày 9/5/2022
|
57.000
|
57.000
|
38800
|
37.550
|
37.550
|
1.250
|
IV
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
24.250
|
16.500
|
16.500
|
7.750
|
1
|
Hoàn thiện hạ tầng Cụm công nghiệp Thuận Đức,
thành phố Đồng Hới
|
Đồng Hói
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2551/QĐ-UBND ngày 21/09/2022
|
25.000
|
25.000
|
24.250
|
16.500
|
16.500
|
7.750
|
V
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
43.650
|
40.000
|
40.000
|
3.650
|
1
|
Đường từ nhánh Đông đường Hồ Chí Minh vào Khu du
lịch sinh thái Trằm Mé (gđ2)
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 56/QĐ-UBND ngày 11/01/2022
|
20.000
|
20.000
|
19.400
|
19.000
|
19.000
|
400
|
2
|
Xây dựng mới các Trạm và Chốt Kiểm lâm (Trạm Kiểm
lâm Thượng Hóa, Trạm Kiểm lâm Khe Gát, Chốt Kiểm làm Cây Ngá, Chốt Kiểm lâm
39, Chốt Kiểm làm và Điểm dừng chân Trạ Ang)
|
Bố Trạch, Minh Hóa
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 998/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
|
25.000
|
25.000
|
24.250
|
21.000
|
21.000
|
3.250
|
VI
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
71.000
|
55.000
|
53.350
|
52.543
|
52.543
|
807
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo hệ thống công viên, cây xanh
trên địa bàn thành phố Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021;
1257/QĐ-UBND 19/5/2022
|
35.000
|
35.000
|
33.950
|
33.500
|
33.500
|
450
|
2
|
Chỉnh trang đô thị đoạn tuyến Quốc lộ 1 thành phố
Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 1972/QĐ-UBND ngày 19/07/2022
|
36.000
|
20.000
|
19.400
|
19.043
|
19.043
|
357
|
VII
|
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
22.550
|
17.300
|
17.300
|
2.700
|
1
|
Xử lý ô nhiễm môi trường các điểm tồn lưu hóa chất
bảo vệ thực vật tại một số xã trên địa bàn huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
|
Quảng Ninh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
3132/QĐ-UBND ngày 15/11/2022
|
25.000
|
25.000
|
22.550
|
17.300
|
17.300
|
2.700
|
B
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
|
|
|
|
238.957
|
238.957
|
231.830
|
201.085
|
201.085
|
30.745
|
I
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
43.000
|
43.000
|
41.710
|
31.800
|
31.800
|
9.910
|
1
|
Đầu tư xây dựng khu thực nghiệm nông nghiệp thông
minh - Nông nghiệp 4.0 tại Trung tâm ứng dụng và Thống kê Khoa học và Công
nghệ Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 1811/QĐ-UBND ngày 01/07/2022
|
10.000
|
10.000
|
9.700
|
8.000
|
8.000
|
1.700
|
2
|
Đầu tư bổ sung thiết bị kiểm tra, kiểm định, hiệu
chuẩn đo lường
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 991/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
|
8.000
|
8.000
|
7.760
|
6.400
|
6.400
|
1.360
|
3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị kỹ thuật chuẩn HD cho hệ thống
mạng sản xuất chương trình và nâng cao năng lực quản lý của Đài PT&TH Quảng
Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2241/QĐ-UBND ngày 18/08/2022
|
25.000
|
25.000
|
24.250
|
17.400
|
17.400
|
6.850
|
II
|
VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO, XÃ HỘI
|
|
|
|
|
73.000
|
73.000
|
70.810
|
52.735
|
52.735
|
18.075
|
1
|
Tuyến đường dạo, cây xanh, điện chiếu sáng, hệ thống
nước thải vòng ngoài Hồ Thành Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2159/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
|
20.000
|
20.000
|
19.400
|
7.235
|
7.235
|
12.165
|
2
|
Cải tạo nâng cấp các hạng mục trong khuôn viên
Khu lăng mộ Lễ Thành Hầu Thượng Đẳng Thần Nguyễn Hữu Cảnh
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 3167/QĐ-UBND ngày 17/11/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
13.500
|
13.500
|
1.050
|
3
|
Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người
tâm thần tình Quảng Bình (giai đoạn 3)
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 550/QĐ-UBND ngày 01/03/2022
|
23.000
|
23.000
|
22.310
|
21.900
|
21.900
|
410
|
4
|
Tôn tạo, nâng cấp khu di tích lịch sử thanh niên xung
phong Xuân Sơn
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2134/QĐ-UBND ngày 9/8/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
10.100
|
10.100
|
4.450
|
III
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
15.520
|
15.050
|
15.050
|
470
|
1
|
Nâng cấp, phát triển mạng diện rộng của tỉnh; xây
dựng hệ thống giám sát an toàn thông tin mạng và phòng chống mã độc tập trung
|
Toàn tỉnh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2558/QĐ-UBND ngày 22/9/2022
|
7.000
|
7.000
|
6.790
|
6.600
|
6.600
|
190
|
2
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng cơ sở dữ liệu quản lý
không gian (SDI) quản lý quy hoạch xây dựng
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2627/QĐ-UBND ngày 27/9/2022
|
4.500
|
4.500
|
4.365
|
4.150
|
4.150
|
215
|
3
|
Nâng cấp, triển khai, nhân rộng phần mềm quản lý
hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Bình
|
Toàn tỉnh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2133/QĐ-UBND ngày 09/08/2022
|
4.500
|
4.500
|
4.365
|
4.300
|
4.300
|
65
|
IV
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Thuộc nhiệm chi vụ cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
106.957
|
106.957
|
103.790
|
101.500
|
101.500
|
2.290
|
1
|
Nhà nội trú giáo viên 2 tầng 20 phòng và hạ tầng
kỹ thuật Trường THCS&THPT Bắc Sơn
|
Tuyên Hóa
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 1369/QĐ-UBND ngày 27/05/2022
|
9.000
|
9.000
|
8.730
|
8.500
|
8.500
|
230
|
2
|
Nhà lớp học, nhà hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường
THPT Trần Hưng Đạo
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 1960/QĐ-UBND ngày 18/07/2022
|
7.477
|
7.477
|
7.275
|
6.750
|
6.750
|
525
|
3
|
Nhà Lớp học bộ môn 3 tầng 9 phòng Trường THPT
Lương Thế Vinh
|
Ba Đồn
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021;
4291/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
8.500
|
8.500
|
8.245
|
8.150
|
8.150
|
95
|
4
|
Dãy nhà 3 tầng 18 phòng học Trường THPT Quang
Trung
|
Quảng Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 4290/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
12.000
|
12.000
|
11.640
|
11.100
|
11.100
|
540
|
5
|
Nhà đa năng và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Quảng Ninh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 1757/QĐ-UBND ngày 28/06/2022
|
8.000
|
8.000
|
7.760
|
7.700
|
7.700
|
60
|
6
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường THPT Lê Trực
|
Tuyên Hóa
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 4289/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
7.000
|
7.000
|
6.790
|
6.700
|
6.700
|
90
|
7
|
Nhà lớp học bộ môn 8 phòng Trường THCS&THPT
Trung Hóa
|
Minh Hóa
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 4302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
7.500
|
7.500
|
7.275
|
6.950
|
6.950
|
325
|
8
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường THPT Nguyễn
Trãi
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2315/QĐ-UBND ngày 25/08/2022
|
8.000
|
8.000
|
7.760
|
7.700
|
7.700
|
60
|
9
|
Ký túc xá học sinh Trường THPT Chuyên Võ Nguyên
Giáp
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021;
1651/QĐ-UBND ngày 20/06/2022
|
14.980
|
14.980
|
14.550
|
14.500
|
14.500
|
50
|
10
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng và công trình phụ trợ
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 1522/QĐ-UBND ngày 08/06/2022
|
8.500
|
8.500
|
8.245
|
8.150
|
8.150
|
95
|
11
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THPT Hùng
Vương
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2316/QĐ-UBND ngày 25/08/2022
|
8.000
|
8.000
|
7.760
|
7.700
|
7.700
|
60
|
12
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THPT Ngô Quyền
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 1707/QĐ-UBND ngày 22/06/2022
|
8.000
|
8.000
|
7.760
|
7.600
|
7.600
|
160
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
88.000
|
88.000
|
86.260
|
72.480
|
72.480
|
13.780
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ
quan Đảng tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025
|
Toàn tỉnh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2598/QĐ-UBND ngày 27/9/2022
|
20.000
|
20.000
|
19.400
|
14.880
|
14.880
|
4.520
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND tỉnh
|
Đồng Hới
|
2023
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3362/QĐ-UBND ngày 01/12/2022
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
21.500
|
21.500
|
8.500
|
4
|
Cải tạo trụ sở làm việc và khuôn viên Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021;
2201/QĐ UBND ngày 12/08/2022
|
12.000
|
12.000
|
11.640
|
11.600
|
11.600
|
40
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục Trung tâm giáo
dục dạy nghề và hỗ trợ Nông dân -Phụ nữ Quảng Bình
|
Đồng Hởi
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
1746/QĐ-UBND ngày 27/06/2022
|
7.000
|
7.000
|
6.790
|
6.700
|
6.700
|
90
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Dân tộc và
nâng cấp hệ thống dữ liệu công tác dân tộc
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
2112/QĐ-UBND ngày 03/08/2022
|
8.000
|
8.000
|
7.760
|
7.700
|
7.700
|
60
|
7
|
Điểm trưng bày, giới thiệu sản phẩm và kết nối, hỗ
trợ phụ nữ sáng tạo khởi nghiệp
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2320/QĐ-UBND ngày 26/08/2022
|
6.000
|
6.000
|
5.820
|
5.300
|
5.300
|
520
|
8
|
Cải tạo trụ sở làm việc Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng
Bình và các đơn vị trực thuộc
|
TP Đồng Hới và các
huyện
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 2172/QĐ-UBND ngày 11/08/2022
|
5.000
|
5.000
|
4.850
|
4.800
|
4.800
|
50
|
D
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG-AN NINH
|
|
|
|
|
129.000
|
129.000
|
125.130
|
108.900
|
108.900
|
16.230
|
1
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm một cửa liên thông Công
an tỉnh Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
1283/QĐ-UBND ngày 23/05/2022
|
28.000
|
28.000
|
27.160
|
23.400
|
23.400
|
3.760
|
2
|
Đường từ Km56, đường tỉnh 562 vào đến bản Nôồng
cũ và bản Nôồng mới xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
1449/QĐ-UBND ngày 03/06/2022
|
25.000
|
25.000
|
24.250
|
22.500
|
22.500
|
1.750
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến
Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 1798/QĐ-UBND ngày 30/06/2022
|
25.000
|
25.000
|
24.250
|
22.500
|
22.500
|
1.750
|
4
|
Đường tuần tra và các hạng mục phụ trợ khu quân sự
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 1018/QĐ-UBND 5/5/2023
|
16.000
|
16.000
|
15.520
|
12.500
|
12.500
|
3.020
|
5
|
Doanh trại Trung đội công binh và đội 589/Bộ chỉ
huy Quân sự tỉnh Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3414/QĐ-UBND ngày 07/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
12.000
|
12.000
|
2.550
|
6
|
Đường giao liên trong khu căn cứ hậu phương tỉnh
Quảng Bình
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 3226/QĐ-UBND ngày 23/11/2022
|
20.000
|
20.000
|
19.400
|
16.000
|
16.000
|
3.400
|
E
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
23.280
|
19.350
|
19.350
|
3.930
|
1
|
Cải tạo nâng cấp Trung tâm và các Trạm Y tế thuộc
Trung tâm Y tế thành phố Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2023
|
2024
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3849/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
7.000
|
7.000
|
6.790
|
5.930
|
5.930
|
860
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp các Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y
tế huyện Quảng Trạch
|
Quảng Trạch
|
2023
|
2024
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3786/QĐUBND ngày 29/12/202
|
11.000
|
11.000
|
10.670
|
9.580
|
9.580
|
1.090
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các Trạm Y tế thuộc
Trung tâm Y tế huyện Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
2023
|
2024
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3855/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
6.000
|
6.000
|
5.820
|
3.840
|
3.840
|
1.980
|
PHỤ LỤC 6
CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM, CÓ TÍNH LIÊN KẾT VÙNG
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch 2021 -
2025
|
Số vốn đã giao
đến hết năm 2023
|
KH 2024
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn
NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3.907.000
|
1.210.000
|
1.197.700
|
1.678.290
|
754.903
|
235.750
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quảng Bình (cơ sở
2)
|
Ba Đồn
|
2022
|
2025
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 3777/QĐ-UBND ngày 28/12/2022
|
300.000
|
300.000
|
291.000
|
90.000
|
90.000
|
85.000
|
2
|
Đầu tư xây dựng công trình cấp điện lưới cho các
xã Tân Trạch, Thượng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 1872/QĐ-UBND ngày 7/7/2022
|
110.000
|
110.000
|
106.700
|
100.950
|
100.950
|
5.750
|
3
|
Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3 tỉnh Quảng Bình
|
Toàn tỉnh
|
2021
|
2026
|
160/NQ-HĐND ngày 09/12/2020;
27/NQ- HĐND ngày 29/10/2021;
|
3.497.000
|
800.000
|
800.000
|
1.487.340
|
563.953
|
145.000
|
PHỤ LỤC 07:
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch 2021-
2025
|
Số vốn đã giao
đến hết năm 2023
|
KH năm 2024
|
QĐ chủ trương đầu
tư
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn
NS tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
2.438.175
|
2.258.175
|
2.190.725
|
1.075.659
|
1.075.659
|
399.771
|
A
|
LĨNH VỰC KINH TẾ
|
|
|
|
|
1.536.075
|
1.506.075
|
1.461.180
|
791.599
|
791.599
|
248.965
|
I
|
THỦY LỢI, NƯỚC SẠCH
|
|
|
|
|
194.000
|
194.000
|
188.190
|
74.850
|
74.850
|
40.500
|
1
|
Xây dựng hệ thống kênh mương và hệ thống dập tràn
hồ chứa nước Tróoc Trâu (Giai đoạn 2)
|
Quảng Ninh
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
28.000
|
28.000
|
27.160
|
13.000
|
13.000
|
4.500
|
2
|
Kè chống sạt lở đồi núi Thị trấn Quy Đạt, huyện
Minh Hóa (giai đoạn 1)
|
Minh Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022
|
17.500
|
17.500
|
16.980
|
-
|
-
|
3.500
|
3
|
Xây dựng Kè biển Hải Trạch, xã Hải Phú
|
Bố Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022 3331/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
|
20.000
|
20.000
|
19.400
|
15.300
|
15.300
|
2.500
|
4
|
Xây dựng kè chống sạt lở các xã Hiền Ninh, Trường
Xuân
|
Quảng Ninh
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3893/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
18.000
|
18.000
|
17.460
|
7.400
|
7.400
|
3.200
|
5
|
Xây dựng Hồ Khe Luốc và Kè Tam Hương, huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3439/QĐ-UBND ngày 8/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
6.050
|
6.050
|
3.000
|
6
|
Xây dựng, nạo vét và gia cố kênh thoát lũ lừ cầu
Mệ Sói đến thôn Rẫy Cau (Đoạn từ Cầu Rẫy Cau đến đường Nguyễn Đóa)
|
Đồng Hới
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022
1820/QĐ-UBND ngày 04/07/2023
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
4.400
|
4.400
|
4.300
|
7
|
Tuyến mương thoát lũ, đường và kè khu vực Đồng
Láng xã Hải Phú, huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3651/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
5.500
|
5.500
|
3.800
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng công trình nước sạch nông thôn
|
các huyện
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022
|
23.000
|
23.000
|
22.310
|
1.700
|
1.700
|
8.500
|
9
|
Kè chống sạt lở bờ suối xã Hóa Sơn, huyện Minh
Hóa
|
Minh Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022;
3536/QĐ-UBND ngày 15/12/2022
|
17.500
|
17.500
|
16.980
|
7.300
|
7.300
|
3.500
|
10
|
Xây dựng Kênh tưới Nguyệt Áng - Thể Lộc - Tân
Thành, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 2988/QĐ-U13ND ngày 01/11/2022
|
10.000
|
10.000
|
9.700
|
7.700
|
7.700
|
900
|
11
|
Kè chống sạt lở bờ suối tại thị trấn Quy Đạt, huyện
Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3740/QĐ-UBND ngày 27/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
6.500
|
6.500
|
2.800
|
II
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.074.000
|
1.064.000
|
1.032.350
|
590.720
|
590.720
|
163.915
|
1
|
Nâng cấp tuyến Đường tỉnh 562
|
Bố Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
120.000
|
120.000
|
116.400
|
70.800
|
70.800
|
13.000
|
2
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường hai đầu cầu Cồn Nâm
xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 191/QĐ-UBND ngày 03/2/2023
|
20.000
|
20.000
|
19.400
|
13.920
|
13.920
|
2.000
|
3
|
Đường giao thông từ thị trấn Đồng Lê đi xã Thuận
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022;
3467/QĐ-UBND ngày 09/12/2022
|
20.000
|
20.000
|
19.400
|
8.000
|
8.000
|
4.500
|
4
|
Đầu tư xây dựng đường nối từ trục N2 đi các xã
phía Bắc và kết nối với trục B2 trước nhà máy may, huyện Quảng Trạch
|
Quảng Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022
3408/QĐ-UBND ngày 07/12/2022
|
40.000
|
40.000
|
38.800
|
27.510
|
27.510
|
5.000
|
5
|
Tuyến đường từ ngã tư trung tâm thị trấn Quy Đạt
đi tổ dân phố 2, huyện Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3739/QĐ-UBND ngày 27/12/2022
|
22.000
|
22.000
|
21.340
|
8.400
|
8.400
|
5.400
|
6
|
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Hàm
Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh
|
Quảng Ninh
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3649/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
28.000
|
28.000
|
27.160
|
12.900
|
12.900
|
5.000
|
7
|
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Sơn Thủy,
Hoa Thủy, Thị trấn Nông trường Lệ Ninh
|
Lệ Thủy
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3479/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
34.000
|
34.000
|
32.980
|
13.800
|
13.800
|
7.000
|
8
|
Cầu thôn Ba Đa, xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022 2951/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
28.000
|
28.000
|
27.160
|
10.500
|
10.500
|
6.500
|
9
|
Hoàn thiện các tuyến đường giao thông nội thị tại
thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2022
|
40.000
|
40.000
|
38.800
|
14.300
|
14.300
|
9.000
|
10
|
Đầu tư xây dựng đường Triệu Quang Phục, Phường Bắc
Nghĩa.
|
Đồng Hới
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 2363/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
30.000
|
30.000
|
29.100
|
29.000
|
29.000
|
100
|
11
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài, đoạn từ ngã tư Võ Nguyên
Giáp đi quốc lộ 1A, thị xã Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3503/QĐ-UBND ngày 13/12/2022
|
27.000
|
27.000
|
26.190
|
9.970
|
9.970
|
6.500
|
12
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng tuyến đường từ chợ Quảng
Lưu đi Trung tâm xã Quảng Thạch kết nối tỉnh lộ 22
|
Quảng Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3036/QĐ-UBND ngày 7/11/2022
|
28.000
|
28.000
|
27.160
|
21.040
|
21.040
|
2.100
|
13
|
Xây dựng các tuyến đường xã Mai Hóa, huyện Tuyên
Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 2454/QĐ-UBND ngày 12/9/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
14.145
|
14.145
|
405
|
14
|
Tuyến đường nối đường Hai Bà Trưng đến trường Mầm
non số 1 thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 27/05/2022; 3811/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
20.000
|
20.000
|
19.400
|
7.800
|
7.800
|
4.500
|
15
|
Tuyến đường liên xã Hải Phú đi Sơn Lộc (đoạn từ
Sơn Lộc đi ngã ba Thọ Lộc)
|
Bố Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3416/QĐ-UBND ngày 7/12/2022
|
19.000
|
19.000
|
18.430
|
7.000
|
7.000
|
4.000
|
16
|
Tuyến đường kết nối trung tâm Thị xã Ba Đồn đi
trung tâm huyện Quảng Trạch
|
Ba Đồn
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 2346/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
|
27.000
|
27.000
|
26.190
|
24.450
|
24.450
|
1.000
|
17
|
Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Châu,
huyện Quảng Trạch
|
Quảng Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3857/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
16.000
|
16.000
|
15.520
|
6.480
|
6.480
|
3.500
|
18
|
Xây dựng tuyến đường giao thông từ xã Phúc Trạch
đi các xã Lâm Trạch và Liên Trạch, huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3712/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
5.400
|
5.400
|
3.500
|
19
|
Đầu tư xây dựng đường giao thông liên xã Lê Hóa -
Kim Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022 3380/QĐ-UBND ngày 02/12/2022
|
30.000
|
30.000
|
29.100
|
11.200
|
11.200
|
7.200
|
20
|
Tuyến đường giao thông xã Hóa Thanh, huyện Minh
Hóa
|
Minh Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3733/QĐ-UBND ngày 27/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
5.700
|
5.700
|
3.700
|
21
|
Đường giao thông liên xã từ Hoàn Lão đi Tây Trạch
|
Bố Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022;
3763/QĐ-UBND ngày 28/12/2022
|
20.000
|
20.000
|
19.400
|
10.400
|
10.400
|
3.000
|
22
|
Đường liên xã Quảng Tiên đi Quảng Trung, thị xã
Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3690/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
9.100
|
9.100
|
2.000
|
23
|
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Trường
Thủy, Thái Thủy và Dương Thủy
|
Lệ Thủy
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3403/QĐ-UBND ngày 7/12/2022
|
30.000
|
30.000
|
29.100
|
22.150
|
22.150
|
2.000
|
24
|
Đầu tư xây dựng các tuyến đường tại xã Quảng Lưu và
xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch
|
Quảng Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3788/QĐ-UBND ngày 29/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
5.750
|
5.750
|
3.600
|
25
|
Đầu tư các tuyến đường trên địa bàn xã Phong Hóa
và Hướng Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022 3352/QĐ-UBND ngày 1/12/2022
|
24.000
|
24.000
|
23.280
|
14.350
|
14.350
|
2.500
|
26
|
Xây dựng đường liên xã Dinh Mười đi Tân Định
|
Quảng Ninh
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022 3377/QĐ-UBND ngày 02/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
8.000
|
8.000
|
2.000
|
27
|
Đường nối từ Trung tâm giáo dục dạy nghề đi thị
trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3848/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
20.000
|
20.000
|
19.400
|
7.880
|
7.880
|
4.000
|
28
|
Cầu vượt lũ Tân Lý, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022 92/NQ-HĐND số ngày 10/12/2022; 3797/QĐ-UBND ngày 29/12/2022
|
29.000
|
29.000
|
28.400
|
13.600
|
13.600
|
6.000
|
29
|
Tuyến đường từ Trung tâm xã Tây Trạch đi đường Hồ
Chí Minh, huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3710/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
8.700
|
8.700
|
2.500
|
30
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ trung tâm huyện đi
các xã phía Đông Bắc huyện Quảng Trạch
|
Quảng Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3650/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
25.000
|
15.000
|
14.550
|
9.030
|
9.030
|
2.200
|
31
|
Đầu tư xây dựng đường từ phường Quảng Thọ đến Trạm
biên phòng Cảng Gianh phường Quảng Phúc
|
Ba Đồn
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3318/QĐ-UBND ngày 29/11/2022
|
37.000
|
37.000
|
35.890
|
34.100
|
34.100
|
1.000
|
32
|
Xây dựng tuyến đường từ cầu Hói Cừa, xã An Thủy
đi phía tây huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022 2591/QĐ-UBND ngày 26/9/2022
|
17.000
|
17.000
|
16.490
|
10.590
|
10.590
|
2.500
|
33
|
Tuyến đường giao thông đường Võ Thị Sáu, Phường Quảng
Thuận, thị xã Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022 2870/QĐ-UBND ngày 24/10/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
12.900
|
12.900
|
1.000
|
34
|
Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Xuân,
huyện Quảng Trạch
|
Quảng Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3225/QĐ-UBND ngày 22/11/2022
|
22.000
|
22.000
|
21.340
|
13.155
|
13.155
|
3.000
|
35
|
Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn
trên địa bàn xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022 3402/QĐ-UBND ngày 06/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
12.920
|
12.920
|
1.000
|
36
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường xã Yên Hóa
|
Minh Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3644/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
22.000
|
22.000
|
21.340
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
37
|
Xây dựng tuyến đường 30 nối QL1A với đường về nhà
lưu niệm Đại tướng Võ Nguyễn Giáp
|
Lệ Thùy
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 2504/QĐ-UBND ngày 07/09/2023
|
28.000
|
28.000
|
27.160
|
10.450
|
10.450
|
6.500
|
38
|
Xây dựng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn các xã phía
nam huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022;
3449/QĐ-UBND ngày 9/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
6.450
|
6.450
|
2.800
|
39
|
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã An
Ninh, Vạn Ninh, Tân Ninh, Xuân Ninh
|
Quảng Ninh
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3268/QĐ-UBND ngày 24/11/2022
|
23.000
|
23.000
|
22.310
|
21.500
|
21.500
|
810
|
40
|
Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối Đường Hồ
Chí Minh vào trung tâm Thị trấn Nông Trường Việt Trung
|
Bố Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3702/QĐ UBND ngày 26/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
5.500
|
5.500
|
3.500
|
41
|
Đường nối từ Hà Nam vào Trung tâm xã Thạch Hóa,
huyện Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3293/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
5.780
|
5.780
|
3.000
|
42
|
Tuyến đường từ cầu Ngầm Rinh - Thanh Liêm, xã
Trung Hóa, huyện Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022 3286/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
5.900
|
5.900
|
3.000
|
43
|
Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu Trường Sơn thuộc
tuyến đường Trường Xuân - Trường Sơn
|
Quảng Ninh
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3189/QĐ UBND ngày 18/11/2022
|
33.000
|
33.000
|
32.010
|
10.200
|
10.200
|
9.100
|
III
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
188.575
|
188.575
|
182.920
|
103.429
|
103.429
|
32.050
|
1
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật từ thị trấn Đồng Lê đi
xã Sơn Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3019/QĐ-UBND ngày 3/11/2022
|
25.000
|
25.000
|
24.250
|
21.100
|
21.100
|
800
|
2
|
Hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải
tại trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1)
|
Quảng Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022
3636/QĐ-UBND ngày 21/12/2022
|
28.000
|
28.000
|
27.160
|
24.679
|
24.679
|
1.000
|
3
|
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn
huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022 3680/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
10.000
|
10.000
|
9.700
|
9.250
|
9.250
|
450
|
4
|
Hệ thống trang trí đèn LED dọc sông Nhật Lệ (Đoạn
từ thôn Mỹ Cảnh đến thôn Hà Thôn, xã Bảo Ninh)
|
Đồng Hới
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3931/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
11.400
|
11.400
|
1.000
|
5
|
Xây dựng khu tái định cư di dời các hộ dân bị ảnh
hưởng bởi nhà máy xi măng Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3353/QĐ-UBND ngày 01/12/2022
|
9.000
|
9.000
|
8.730
|
6.600
|
6.600
|
1.300
|
6
|
Chỉnh trang đô thị đường Trương Pháp
|
Đồng Hới
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3895/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
36.575
|
36.575
|
35.480
|
12.500
|
12.500
|
9.000
|
7
|
Xây dựng hạ tầng và đường giao thông kết nối Bệnh
viện Đa khoa huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022
|
65.000
|
65.000
|
63.050
|
17.900
|
17.900
|
18.500
|
V
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
79.500
|
59.500
|
57.720
|
22.600
|
22.600
|
12.500
|
1
|
Xây dựng Trung tâm thông tin và hỗ trợ khách Du lịch
tại Phong Nha Kẻ Bàng
|
Bố Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 1566/QĐ UBND ngày 10/06/2022
|
12.500
|
12.500
|
12.130
|
4.800
|
4.800
|
2.500
|
2
|
Xây dựng Quảng trường biển, thị xã Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 2806/QĐ-UBND ngày 05/10/2023
|
45.000
|
25.000
|
24.250
|
9.000
|
9.000
|
6.000
|
3
|
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Lương
Ninh, Vĩnh Ninh và Trường Xuân
|
Quảng Ninh
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3660/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
22.000
|
22.000
|
21.340
|
8.800
|
8.800
|
4.000
|
B
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
|
|
|
|
751.600
|
601.600
|
583.560
|
213.000
|
213.000
|
120.546
|
I
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
508.600
|
358.600
|
347.850
|
155.900
|
155.900
|
59.346
|
1
|
Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Ninh (cơ sở
2)
|
Quảng Ninh
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022
|
120.000
|
120.000
|
116.400
|
37.000
|
37.000
|
22.000
|
2
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh (CDC)
|
Đồng Hới
|
2023
|
2025
|
57/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 2855/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
220.000
|
70.000
|
67.900
|
55.000
|
55.000
|
5.146
|
3
|
Xây dựng mới nhà cận lâm sàng phòng khám đa khoa
Khu vực Hóa Tiến, huyện Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 208/QĐ-UBND ngày 07/02/2023
|
6.000
|
6.000
|
5.820
|
2.300
|
2.300
|
1.200
|
4
|
Đầu tư xây dựng Khu kỹ thuật và điều trị liên
chuyên khoa, bệnh viện đa khoa huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3854/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
50.000
|
50.000
|
48.500
|
16.500
|
16.500
|
12.500
|
5
|
Đầu tư Xây dựng khuôn viên hạ tầng kỹ thuật, khu
khám và điều trị phòng khám đa khoa khu vực Thanh Lạng, xã Thanh Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 1726/QĐ-UBND ngày 27/6/2023
|
6.000
|
6.000
|
5.820
|
2.000
|
2.000
|
1.500
|
6
|
Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm
và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Tuyên hóa
|
Tuyên Hóa
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 2371/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
|
22.000
|
22.000
|
21.340
|
7.560
|
7.560
|
5.000
|
7
|
Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm
và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế thị xã Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3894/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
22.000
|
22.000
|
21.340
|
15.660
|
15.660
|
1.000
|
8
|
Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp các trạm
y tế thuộc trung tâm y tế huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3737/QĐ-UBND ngày 27/12/2022
|
15.500
|
15.500
|
15.040
|
10.330
|
10.330
|
1.000
|
9
|
Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung
tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3853/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
15.100
|
15.100
|
14.650
|
7.650
|
7.650
|
2.000
|
10
|
Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung
tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 2982/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
32.000
|
32.000
|
31.040
|
1.900
|
1.900
|
8.000
|
II
|
VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
243.000
|
243.000
|
235.710
|
57.100
|
57.100
|
61.200
|
1
|
Bảo tồn, tôn tạo, giữ gìn bảo vệ cảnh quan môi
trường cho di tích khảo cổ Bàu Tró
|
Đồng Hới
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022
|
50.000
|
50.000
|
48.500
|
2.000
|
2.000
|
10.000
|
2
|
Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 1426/QĐ-UBND ngày 05/06/2023
|
75.000
|
75.000
|
72.750
|
9.100
|
9.100
|
25.000
|
3
|
Nhà thi đấu đa năng và các công trình phụ trợ, thị
xã Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 2644/QĐ-UBND ngày 19/9/2023
|
75.000
|
75.000
|
72.750
|
25.500
|
25.500
|
18.900
|
4
|
Sân vận động trung tâm huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022;
3839/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
25.000
|
25.000
|
24.250
|
12.400
|
12.400
|
4.000
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa nhà thiếu nhi Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2023
|
2025
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; 1712/QĐ-UBND ngày 23/06/2023
|
8.000
|
8.000
|
7.760
|
4.400
|
4.400
|
800
|
6
|
Đầu tư hệ thống Trung tâm chuẩn, thiết bị đo lường,
thử nghiệm
|
Đồng Hới
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 1109/QĐ-UBND ngày 11/5/2023
|
10.000
|
10.000
|
9.700
|
3.700
|
3.700
|
2.500
|
C
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
|
|
|
|
150.500
|
150.500
|
145.985
|
71.060
|
71.060
|
30.260
|
1
|
Nâng cấp cơ sở vật chất và đầu tư hệ thống công
nghệ thông tin phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh
|
Đồng Hới
|
2023
|
2025
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; 851/QĐ-UBND ngày 17/4/2023
|
25.000
|
25.000
|
24.250
|
7.000
|
7.000
|
7.500
|
2
|
Đầu tư xây dựng 22 trụ sở công an xã thuộc Công
an tỉnh Quảng Bình (giai đoạn 1)
|
Đồng Hới
|
2023
|
2025
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022;
2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
|
22.000
|
22.000
|
21.340
|
6.600
|
6.600
|
6.200
|
3
|
Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai
đoạn 2021-2025
|
Toàn tỉnh
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 133/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
|
25.000
|
25.000
|
24.250
|
8.600
|
8.600
|
6.500
|
4
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cho BQL Khu DTTN Động
Châu-Khe Nước Trong
|
Lệ Thủy
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022 3161/QĐ-UBND ngày 17/11/2022
|
20.000
|
20.000
|
19.400
|
15.900
|
15.900
|
1.000
|
5
|
Xây dựng khu tạm lánh, nhà ăn cho đối tượng người
lang thang cơ nhỡ
|
Đồng Hới
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022
3393/QĐ-UBND ngày 06/12/2022
|
7.000
|
7.000
|
6.790
|
6.350
|
6.350
|
440
|
6
|
Cầu kiểm soát Cửa Sông Gianh
|
Ba Đồn
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3282/QĐ-UBND ngày 23/11/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
10.600
|
10.600
|
1.000
|
7
|
Xây dựng phòng học bộ môn Trường THPT Chuyên Võ
Nguyên Giáp (Giai đoạn 2)
|
Đồng Hới
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3619/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
9.000
|
9.000
|
8.730
|
8.610
|
8.610
|
120
|
8
|
Xây dựng Ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng Y tế
Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022;
3796/QĐ-UBND ngày 29/12/2022
|
12.500
|
12.500
|
12.125
|
4.800
|
4.800
|
3.000
|
9
|
Xây dựng Trụ sở xã Ngư Thủy
|
Lệ Thủy
|
2023
|
2025
|
56/NQ-HĐND ngày
27/05/2022; 3852/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
15.000
|
15.000
|
14.550
|
2.600
|
2.600
|
4.500
|
PHỤ LỤC 08
NGUỒN VỐN HỖ TRỢ; CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ VĂN HÓA-KHU THỂ
THAO, BẢN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2024
TT
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
Tổng giai đoạn
2021-2025
|
Kế hoạch năm
2023
|
Kế hoạch năm
2024
|
Ghi chú
|
1
|
Minh Hóa
|
16.010
|
8.005
|
8.005
|
|
2
|
Tuyên Hóa
|
4.685
|
2.343
|
2.343
|
Giao HĐND các huyện,
thị xã, thành phố phân bổ chi tiết
|
3
|
Quảng Trạch
|
5.705
|
2.853
|
2.853
|
4
|
Ba Đồn
|
5.255
|
2.628
|
2.627
|
5
|
Bố Trạch
|
27.175
|
13.588
|
13.587
|
6
|
Đồng Hới
|
5.730
|
2.865
|
2.865
|
7
|
Quảng Ninh
|
5.400
|
2.700
|
2.700
|
8
|
Lệ Thủy
|
10.040
|
5.020
|
5.020
|
|
Tổng cộng:
|
80.000
|
40.000
|
40.000
|
|
PHỤ LỤC 09:
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch
2021-2025
|
KH năm 2024
|
QĐ chủ trương đầu
tư
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
241.500
|
201.500
|
146.400
|
31.500
|
1
|
Xây dựng mới Trạm Biên phòng CKQT Cha Lo và nâng
cấp, cải tạo, sửa chữa một số trạm, tổ công tác biên phòng.
|
Minh Hóa
|
2024
|
2026
|
136/NQ-HĐND ngày
12/10/2023
|
30.000
|
30.000
|
24.500
|
5.500
|
2
|
Bệnh xá Công an tỉnh
|
Đồng Hới
|
2024
|
2026
|
136/NQ-HĐND ngày
12/10/2023
|
41.500
|
41.500
|
34.000
|
7.000
|
3
|
Doanh trại Huấn luyện tập trung lực lượng dân
quân biển và hệ thống kè chống sạt lở Doanh trại Đảo Hòn La
|
Quảng Trạch
|
2024
|
2026
|
136/NQ-HĐND ngày
12/10/2023
|
25.000
|
25.000
|
20.500
|
5.000
|
4
|
Đầu tư xây dựng khoa Ung bướu - Xạ trị, Bệnh viện
Hữu nghị Việt Nam-CuBa Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2024
|
2026
|
136/NQ-HĐND ngày
12/10/2023
|
60.000
|
60.000
|
48.000
|
9.500
|
5
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật cầu kết hợp đường 2 đầu
cầu qua thôn Minh Tiến, xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn.
|
Ba Đồn
|
2024
|
2026
|
56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022
149/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
85.000
|
45.000
|
19.400
|
4.500
|
Nghị quyết 151/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)
350
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|