HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 150/NQ-HĐND
|
Lâm
Đồng, ngày 07 tháng
12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng
năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ
về hướng dẫn thi hành một số điều của luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP
ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư
xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 7828/TTr-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về kế
hoạch đầu tư công năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế
- ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nguồn vốn
đầu tư công năm 2020
Tổng nguồn vốn đầu tư công là
4.016.717 triệu đồng; cụ thể như sau:
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương: 2.819.000 triệu đồng; gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: 750.000
triệu đồng;
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất:
919.000 triệu đồng;
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết: 1.150.000 triệu đồng.
2. Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách trung ương: 1.197.717 triệu đồng; gồm:
a) Nguồn vốn trong nước: 973.117 triệu
đồng; trong đó:
- Vốn thực hiện
02 chương trình mục tiêu quốc gia: 314.259 triệu đồng;
- Vốn đầu tư theo các chương trình mục
tiêu: 658.858 triệu đồng;
b) Nguồn vốn nước ngoài: 224.600 triệu
đồng.
Điều 2. Kế hoạch
bố trí vốn đầu tư công năm 2020
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương: 2.472.211 triệu đồng; gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung bố trí
cho các nhiệm vụ, dự án đầu tư với tổng số tiền là 732.393 triệu đồng; cụ thể:
(1) Vốn phân cấp cho các huyện, thành
phố: 170.023 triệu đồng;
(2) Trồng rừng và chăm sóc rừng trồng:
10.000 triệu đồng;
(3) Bố trí vốn đối ứng thực hiện 08 dự
án đầu tư theo chương trình mục tiêu, vốn ODA: 53.859 triệu
đồng;
(4) Bố trí vốn cho 71 dự án thuộc
danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020: 498.511 triệu đồng;
gồm:
- 41 dự án dự kiến hoàn thành trong
năm 2020: 221.004 triệu đồng;
- 28 dự án dự kiến hoàn thành sau năm
2020: 248.507 triệu đồng;
- 02 dự án khởi công mới trong năm
2020: 29.000 triệu đồng;
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất bố trí
cho các nhiệm vụ, dự án đầu tư với tổng số tiền là 767.376 triệu đồng; cụ thể:
(1) Cấp vốn cho Quỹ phát triển đất của
tỉnh: 30.000 triệu đồng;
(2) Kinh phí thực hiện công tác đo đạc,
đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu
đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính: 92.000 triệu đồng;
(3) Kinh phí phục vụ đấu giá quyền sử
dụng đất: 5.000 triệu đồng;
(4) Bố trí vốn để thanh toán, thu hồi
các khoản nợ tạm ứng/ứng trước từ ngân sách địa phương: 100.000 triệu đồng;
(5) Vốn hỗ trợ giải phóng mặt bằng tại
các khu công nghiệp: 15.000 triệu đồng;
(6) Bố trí vốn đối ứng thực hiện 04 dự
án đầu tư theo chương trình mục tiêu, vốn trái phiếu Chính
phủ: 28.997 triệu đồng;
(7) Bố trí vốn cho 60 dự án thuộc
danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020: 496.379 triệu đồng;
gồm:
- 14 dự án dự kiến hoàn thành trong
năm 2020:100.443 triệu đồng;
- 38 dự án dự kiến hoàn thành sau năm
2020: 277.936 triệu đồng;
- 08 dự án khởi công mới trong năm
2020: 118.000 triệu đồng.
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết bố trí cho các nhiệm vụ, dự án đầu
tư với tổng số tiền là 972.442 triệu đồng; cụ thể:
(1) Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương
và giao thông nông thôn: 27.000 triệu đồng;
(2) Bổ sung vốn cho các dự án đã quyết
toán hoàn thành và các dự án không phải thực hiện tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư
theo Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về những nhiệm
vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải
ngân kế hoạch vốn đầu tư công: 50.000 triệu đồng;
(3) Vốn thực hiện Đề án "Đà Lạt
trở thành thành phố thông minh": 10.000 triệu đồng;
(4) Vốn thực hiện lập quy hoạch:
10.000 triệu đồng;
(5) Vốn thực hiện các giải pháp chống
ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt: 50.000 triệu đồng;
(6) Vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 120.000 triệu đồng;
(7) Bố trí vốn đối ứng thực hiện 03 dự
án đầu tư vốn ODA: 11.781 triệu đồng;
(8) Bố trí vốn
cho 82 dự án thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -
2020: 590.640 triệu đồng; gồm:
- 48 dự án dự kiến hoàn thành trong
năm 2020: 399.909 triệu đồng;
- 26 dự án dự kiến hoàn thành sau năm
2020: 121.381 triệu đồng;
- 08 dự án khởi công mới trong năm
2020: 69.350 triệu đồng.
(9) Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho
140 dự án: 103.021 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Phụ lục đính kèm)
2. Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách trung ương để đầu tư các dự án theo chương trình mục tiêu: 883.458
triệu đồng, phân bổ theo quyết định giao kế hoạch vốn của Thủ tướng Chính phủ,
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
3. Nguồn vốn chưa phân bổ là 661.048
triệu đồng; gồm:
a) Nguồn vốn cân đối của ngân sách địa
phương: 346.789 triệu đồng; trong đó:
- Nguồn ngân sách tập trung: 17.607
triệu đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 151.624
triệu đồng;
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết: 177.558 triệu đồng.
b) Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện 02 chương trình mục tiêu
quốc gia: 314.259 triệu đồng.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này; đồng thời, khẩn trương rà soát, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét phân bổ đối với nguồn vốn đầu tư phát triển chưa phân bổ
nêu tại khoản 3 Điều 2 Nghị quyết này tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và
có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các bộ: KH và ĐT, Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PT-TH; Báo Lâm Đồng;
- Chi cục VT, LT;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VP, HS kỳ họp.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Đức Quận
|
STT
|
Tên dự án
|
Địa
điểm thực hiện
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2017 - 2020
|
Kế
hoạch vốn đã bố trí (số lũy kế)
|
Kế
hoạch vốn năm 2020
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
100%
ngân sách tỉnh
|
90%
ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
17.360.743
|
12.707.209
|
11.584.620
|
4.901.674
|
2.889.670
|
2.472.211
|
|
A
|
NGUỒN NGÂN
SÁCH TẬP TRUNG
|
|
4.901.601
|
3.047.653
|
2.760.545
|
2.266.244
|
1.485.821
|
732.393
|
|
I
|
Vốn phân
cấp cho các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
665.600
|
454.862
|
170.023
|
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
|
|
|
154.351
|
105.477
|
39.425
|
|
2
|
Huyện Lạc Dương
|
|
|
|
|
33.611
|
22.974
|
8.588
|
|
3
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
34.080
|
23.290
|
8.705
|
|
4
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
82.401
|
23.971
|
21.049
|
|
5
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
35.077
|
22.789
|
8.961
|
|
6
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
33.346
|
56.311
|
8.517
|
|
7
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
44.661
|
30.519
|
11.407
|
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
60.104
|
69.866
|
15.353
|
|
9
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
|
|
|
102.236
|
41.074
|
26.115
|
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
27.424
|
18.746
|
7.008
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
30.486
|
20.834
|
7.789
|
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
27.823
|
19.011
|
7.106
|
|
II
|
Trồng rừng
và chăm sóc rừng trồng
|
|
|
|
|
40.000
|
24.437
|
10.000
|
|
III
|
Đối ứng thực
hiện các dự án đầu tư theo chương trình mục tiêu, vốn ODA
|
|
2.151.631
|
560.172
|
503.355
|
231.950
|
178.091
|
53.859
|
|
1
|
Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn
9.286 km
|
Lạc
Dương
|
137.475
|
120.074
|
108.067
|
54.000
|
49.000
|
5.000
|
|
2
|
Đường ĐH 92 huyện Cát Tiên
|
Cát
Tiên
|
210.166
|
107.046
|
96.341
|
60.000
|
55.600
|
4.400
|
|
3
|
Đường ĐH 91 huyện Cát Tiên
|
Cát
Tiên
|
158.303
|
46.519
|
41.867
|
30.000
|
24.000
|
6.000
|
|
4
|
Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 3 km
|
Lạc
Dương
|
84.557
|
5.500
|
4.950
|
4.950
|
2.295
|
2.655
|
|
5
|
Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Các
huyện
|
383.559
|
32.000
|
28.000
|
28.000
|
18.000
|
10.000
|
|
6
|
Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm
Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725
|
Lâm
Hà, Di Linh
|
943.333
|
188.733
|
169.860
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
|
7
|
Hệ thống xử lý
nước thải và lò đốt rác thải y tế trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)
|
Các
huyện
|
36.938
|
24.600
|
22.140
|
15.000
|
11.296
|
3.704
|
Ngân
sách trung ương 50%, ngân sách tỉnh
50%
|
8
|
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững
tại Việt Nam (VnSAT)
|
Các
huyện
|
197.300
|
35.700
|
32.130
|
30.000
|
11.900
|
18.100
|
|
IV
|
Dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2020
|
|
1.328.233
|
1.073.244
|
978.389
|
674.089
|
453.085
|
221.004
|
|
1
|
Trường THCS Phước Cát 2
|
Cát
Tiên
|
12.400
|
12.400
|
11.160
|
6.800
|
2.226
|
4.574
|
|
2
|
Trường THCS Mỹ Đức
|
Đạ
Tẻh
|
15.000
|
15.000
|
13.500
|
8.300
|
5.500
|
2.800
|
|
3
|
Nâng cấp đường liên xã Madaguôi - Đạ
Tồn
|
Đạ
Huoai
|
36.000
|
36.000
|
32.400
|
32.400
|
32.000
|
400
|
|
4
|
Sửa chữa Trạm bơm Phước Cát 1
|
Cát
Tiên
|
6.907
|
6.907
|
6.907
|
7.200
|
6.565
|
635
|
|
5
|
Nâng cấp đường từ QL 27 vào xã Đạ K' Nàng
|
Đam
Rông
|
67.775
|
67.775
|
60.998
|
9.000
|
2.000
|
7.000
|
|
6
|
Trường Mầm non
12
|
Đà Lạt
|
7.000
|
7.000
|
6.300
|
6.300
|
4.500
|
1.800
|
|
7
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất
chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn thành phố Bảo Lộc
|
Bảo
Lộc
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
8.550
|
5.450
|
|
8
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đơn
Dương
|
Đơn
Dương
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
5.050
|
5.950
|
|
9
|
Nâng cấp cơ sở
hạ tầng vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đức Trọng
|
Đức
Trọng
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
7.150
|
4.850
|
|
10
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất
cà phê ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Lâm Hà
|
Lâm
Hà
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
9.685
|
4.315
|
|
11
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất chè ứng dụng công nghệ cao trên
địa bàn huyện Bảo Lâm.
|
Bảo
Lâm
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
7.600
|
6.400
|
|
12
|
Đường trục chính vào vùng sản xuất
nông nghiệp công nghệ cao xã Lát
|
Lạc
Dương
|
36.670
|
27.780
|
25.002
|
25.000
|
15.497
|
9.503
|
|
13
|
Đường khu vực 200 vượt sông Đạ
K’Nàng sang Póop Lé, xã Phi Liêng
|
Đam
Rông
|
49.549
|
44.549
|
40.094
|
40.094
|
35.000
|
5.094
|
|
14
|
Xây dựng, nâng cấp tuyến đường liên
xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa
|
Di
Linh
|
27.500
|
27.500
|
24.750
|
24.750
|
16.400
|
8.350
|
|
15
|
Nâng cấp sửa chữa cống dâng Mađaguôi
|
Đạ Huoai
|
26.000
|
26.000
|
23.400
|
23.000
|
18.000
|
5.000
|
|
16
|
Kiên cố hóa kênh mương cấp 2 xã An
Nhơn
|
Đạ Tẻh
|
7.000
|
7.000
|
6.300
|
6.300
|
3.500
|
2.800
|
|
17
|
Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó
khăn thôn Tôn K'Long A và B, xã Đạ Pal
|
Đạ Tẻh
|
32.192
|
4.100
|
3.690
|
3.690
|
|
3.690
|
|
18
|
Xây dựng vỉa hè Trung tâm xã Phước
Cát 1
|
Cát
Tiên
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
5.400
|
3.000
|
2.400
|
|
19
|
Xây dựng Trường TH Đoàn Kết
|
Đà Lạt
|
19.000
|
19.000
|
17.100
|
17.000
|
13.000
|
4.000
|
|
20
|
Xây dựng Trường TH Lê Lợi
|
Đà Lạt
|
15.000
|
15.000
|
13.500
|
13.000
|
6.000
|
7.000
|
|
21
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
19.734
|
19.734
|
17.761
|
17.000
|
10.000
|
7.000
|
|
22
|
Đường giao thông từ trung tâm xã
Phi Liêng đi khu Tây Sơn
|
Đam
Rông
|
25.000
|
20.000
|
18.000
|
18.000
|
12.000
|
6.000
|
|
23
|
Thủy lợi Đơng Crong I, xã Đạ Tông
|
Đam
Rông
|
8.425
|
8.425
|
8.425
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
24
|
Đường GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân
Nghĩa
|
Di
Linh
|
23.400
|
23.400
|
21.060
|
21.000
|
16.000
|
5.000
|
|
25
|
Đường giao thông
liên xã Lộc Ngãi - Lộc Phú
|
Bảo
Lâm
|
27.000
|
27.000
|
24.300
|
24.000
|
20.000
|
4.000
|
|
26
|
Nâng cấp các đường nội thị thị trấn
Mađaguôi
|
Đạ Huoai
|
42.000
|
42.000
|
37.800
|
37.700
|
24.000
|
13.700
|
|
27
|
Đường từ đường 26/3 đi đường ĐT
725, thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
26.400
|
26.400
|
23.760
|
23.000
|
20.000
|
3.000
|
|
28
|
Đường giao thông D1, D2 thuộc dự án đầu tư Trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu gom
nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội
|
Đức
Trọng
|
124.106
|
19.862
|
19.862
|
19.862
|
16.000
|
3.862
|
|
29
|
Nâng cấp đường Tiên Hoàng - Đồng
Nai Thượng
|
Cát
Tiên
|
132.219
|
43.087
|
38.778
|
34.128
|
28.236
|
5.892
|
|
30
|
Trường THPT Đống Đa (vị trí tại trường
tiểu học Bạch Đằng, phường 7)
|
Đà Lạt
|
25.416
|
25.416
|
22.874
|
22.874
|
8.500
|
14.374
|
|
31
|
Đường GTNT từ thôn Ninh Thủy đi
thôn Ninh Hạ, xã Nam Ninh
|
Cát Tiên
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
32
|
Đường GTNT từ ngã ba Trần Quốc Toản, xã Hoài Đức đi xã Liên Hà
|
Lâm
Hà
|
25.000
|
18.000
|
16.200
|
16.000
|
13.000
|
3.000
|
|
33
|
Doanh trại Ban
chỉ huy quân sự huyện Bảo Lâm
|
Bảo
Lâm
|
20.700
|
20.700
|
18.630
|
18.000
|
8.000
|
10.000
|
|
34
|
Nâng cấp mở rộng đường Trần Quốc Toản
(đoạn từ nút Sương Nguyệt Ánh đến đường Trần Nhân Tông)
|
Đà Lạt
|
27.448
|
27.448
|
24.703
|
16.000
|
9.370
|
6.630
|
|
35
|
Đường nối Khu du lịch hồ Tuyền Lâm đến
chân đèo Prenn
|
Đà Lạt
|
244.826
|
244.826
|
220.343
|
18.000
|
775
|
17.225
|
|
36
|
Nâng cấp đường Nguyễn Đình Chiểu - Sương Nguyệt Ánh
|
Đà Lạt
|
45.112
|
45.112
|
40.601
|
16.000
|
14.100
|
1.900
|
|
37
|
Cải tạo, nâng
cấp đường Ngô Quyền
|
Đà Lạt
|
32.604
|
24.973
|
22.476
|
22.476
|
18.207
|
4.269
|
Ngân
sách thành phố Đà Lạt đối ứng 7.631 tỷ đồng
|
38
|
Đầu tư vỉa hè đoạn Km230+200-Km234
của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
7.200
|
4.702
|
2.498
|
|
39
|
Cầu vượt suối Cam Ly
|
Đà Lạt
|
17.350
|
17.350
|
15.615
|
15.615
|
12.972
|
2.643
|
|
40
|
Kè chống sạt lở bờ sông Đạ Quay đoạn đi qua thôn 2, xã Đạ Oai
|
Đạ Huoai
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
41
|
Đường giao thông nối thôn Liên
Phương với thốn Trung Hưng, xã Gia Viễn
|
Cát
Tiên
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
4.000
|
|
V
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2020
|
|
1.321.737
|
1.314.237
|
1.188.801
|
624.605
|
374.346
|
248.307
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 20 vào trung tâm
xã Lộc Thành
|
Bảo
Lâm
|
177.814
|
177.814
|
160.033
|
99.000
|
80.000
|
19.000
|
|
2
|
Hồ chống bồi lắng,
nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia - Suối Vàng
(giai đoạn 1)
|
Lạc
Dương
|
80.000
|
80.000
|
72.000
|
40.000
|
19.500
|
20.500
|
|
3
|
Hồ chứa nước
thôn 9, xã Hòa Trung
|
Di
Linh
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
25.000
|
21.000
|
4.000
|
|
4
|
Vòng xoay ngã 5 thị trấn Lộc Thắng
|
Bảo
Lâm
|
38.000
|
38.000
|
34.200
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
5
|
Đường 26/3 vào kênh Nam
|
Đạ
Tẻh
|
39.994
|
39.994
|
35.995
|
35.000
|
24.800
|
10.200
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng
cấp đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ Km132+420 - Km134+920) và đoạn Con Ó - Đạ Tẻh (từ
Km167+220 - Km167+650) thuộc tuyến đường
ĐT.725 và đoạn nối 725 vào thị trấn Đạ Tẻh
|
Bảo
Lâm, Đạ Tẻh
|
90.000
|
85.000
|
76.500
|
60.000
|
56.946
|
3.054
|
|
7
|
Nâng cấp đường B'Sa - Đoàn Kết (quy
hoạch là đường ĐT.721)
|
Đạ
Huoai
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
29.500
|
10.000
|
19.500
|
|
8
|
Đường vành đai ven sông Đồng Nai
|
Cát
Tiên
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
15.000
|
8.000
|
7.000
|
|
9
|
Đường GTNT thôn 2, xã Liêng Srônh nối Quốc lộ 27 với huyện Đam Rông
|
Đam
Rông
|
14.990
|
14.990
|
14.990
|
9.000
|
3.000
|
6.000
|
|
10
|
Đường giao thông liên xã Hoài Đức
đi Tân Thanh
|
Lâm
Hà
|
60.000
|
60.000
|
54.000
|
22.000
|
10.000
|
12.000
|
|
11
|
Đường ĐH93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ)
|
Cát Tiên
|
95.000
|
95.000
|
85.500
|
30.000
|
12.000
|
18.000
|
|
12
|
Đường thôn 1, Đạ Tồn đi buôn B'Kẻh,
thị trấn Mađaguôi (Đường vào Khu sản xuất xã Đạ Tồn)
|
Đạ
Huoai
|
18.000
|
18.000
|
16.200
|
12.205
|
8.000
|
4.205
|
|
13
|
Đường liên xã từ thôn 1, xã Đạ Oai
đi xã Đạ Tồn
|
Đạ
Huoai
|
140.000
|
140.000
|
126.000
|
34.000
|
15.000
|
16.864
|
Bố
trí 2,136 tỷ đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
14
|
Đường Liên xã
Tu Tra - Ka Đơn
|
Đơn
Dương
|
20.712
|
20.712
|
18.641
|
11.000
|
5.000
|
6.000
|
|
15
|
Hệ thống đường
nội bộ kênh thoát nước đoạn giao với đường An Bình đoạn cống giao với đường
Triệu Việt Vương
|
Đà Lạt
|
14.995
|
14.995
|
14.995
|
7.000
|
5.000
|
2.000
|
|
16
|
Cầu sắt An
Giang và đường GTNT từ TK 72 đến khu sản xuất Đạ Knash
|
Đam
Rông
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
12.000
|
7.000
|
5.000
|
|
17
|
Nâng cấp mở rộng
hệ thống nước tự chảy phục vụ sinh hoạt và sản xuất xã Đạ M'ri
|
Đạ
Huoai
|
14.986
|
14.986
|
14.986
|
13.500
|
6.000
|
7.500
|
|
18
|
Đường GTNT vào khu sản xuất lớn xã
Hòa Bắc - Hòa Nam
|
Di
Linh
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
19
|
Hệ thống nước
xã Đạ Nhim
|
Lạc Dương
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
12.100
|
8.100
|
4.000
|
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT đi từ ĐT
725 vào buôn Đạ Nhar - lên khu sản xuất cao su tập trung, xã Quốc Oai
|
Đạ Tẻh
|
77.000
|
77.000
|
69.300
|
19.000
|
7.000
|
12.000
|
|
21
|
Đường GTNT liên xã Liên Hà đi Đan
Phượng
|
Lâm
Hà
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
20.000
|
8.000
|
7.799
|
Bố trí
4,201 tỷ đồng từ nguồn thu từ hoạt động XSKT
|
22
|
Đường giao thông từ Làng Hai đi
trung tâm xã Phúc Thọ
|
Lâm
Hà
|
29.500
|
29.500
|
26.550
|
16.000
|
10.000
|
6.000
|
|
23
|
Đường trục chính vào Khu tái định cư
đồng bào dân tộc thôn 4, xã Lộc Nam
|
Bảo
Lâm
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
16.000
|
9.000
|
7.000
|
|
24
|
Cầu Đạ Long
|
Đam
Rông
|
33.120
|
33.120
|
29.808
|
22.000
|
12.000
|
10.000
|
|
25
|
Trường THPT Lương Thế Vinh
|
Đức
Trọng
|
18.000
|
18.000
|
16.200
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
26
|
Trang thiết bị Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
17.000
|
17.000
|
15.300
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
|
27
|
Nút giao Phan Chu Trinh
|
Đà Lạt
|
17.500
|
15.000
|
13.500
|
5.300
|
1.000
|
8.885
|
Quỹ
bảo trì đường bộ: 2,5 tỷ đồng; ngân sách tỉnh: 7 tỷ
đồng (năm 2017 sử dụng quỹ bảo trì đường bộ
để triển khai thực hiện dự án)
|
28
|
Trụ sở làm việc một số cơ quan, hội,
hiệp hội thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
30.226
|
30.226
|
27.203
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
VI
|
Dự án khởi
công mới trong năm 2020
|
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
30.000
|
1.000
|
29.000
|
|
|
Trạm xử lý nước thải tập trung, hệ
thống thu gom nước thải Khu công nghiệp Phú Hội
|
Đức
Trọng
|
70.000
|
70.000
|
63.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông vào
trung tâm xã Tân Lạc (đoạn từ cầu Lộc Nga đến UBND xã Tân Lạc
|
Bảo Lâm
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
15.000
|
1.000
|
14.000
|
|
B
|
NGUỒN THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
4.287.013
|
2.810.711
|
2.558.412
|
1.251.345
|
733.105
|
767.376
|
|
I
|
Vốn thực
hiện các nội dung, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
242.000
|
|
1
|
Bổ sung cấp vốn
cho Quỹ phát triển đất của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
2
|
Thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động,
chỉnh lý hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
92.000
|
|
3
|
Phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
4
|
Thanh toán, thu hồi các khoản nợ tạm
ứng/ứng trước từ ngân sách địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
5
|
Hỗ trợ giải
phóng mặt bằng các khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
II
|
Đối ứng thực
hiện các dự án đầu tư theo chương trình mục tiêu, vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
1.406.946
|
291.944
|
262.750
|
111.690
|
82.693
|
28.997
|
|
1
|
Chỉnh trị
sông, chống sạt lở bờ sông hạ du thủy điện
Đa Nhim
|
Đơn
Dương
|
80.000
|
35.000
|
31.500
|
10.000
|
|
10.000
|
|
2
|
Bệnh viện Nhi Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
245.146
|
24.146
|
21.731
|
20.000
|
17.193
|
2.807
|
|
3
|
Ký túc xá tập trung tại thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1.081.800
|
232.798
|
209.518
|
11.690
|
6.000
|
5.690
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
Các
huyện
|
|
|
|
70.000
|
59.500
|
10.500
|
|
III
|
Dự án dự
kiến hoàn thành trong năm 2020
|
|
840.663
|
504.663
|
466.276
|
341.328
|
259.885
|
100.443
|
|
1
|
Đường từ ĐT 721 vào đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
49.874
|
49.874
|
44.887
|
3.900
|
500
|
3.400
|
|
2
|
Đường Mai Hắc Đế và cải tạo nút
giao thông Bệnh viện Đa khoa
|
Đà Lạt
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
3
|
Trồng cây xanh, xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng (QL20) đoạn từ hồ Nam Sơn
đến ngã ba xóm Trung (xã Phú Hội)
|
Đức
Trọng
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
22.000
|
19.000
|
3.000
|
|
4
|
Đường trục chính
ngã ba Bằng Lăng
đến Km 1.6 đường Liên Hung - Đầm Ròn
|
Đam
Rông
|
35.197
|
30.197
|
27.177
|
27.000
|
18.000
|
9.000
|
|
5
|
Nâng cấp các tuyến đường khu vực chợ
Liên Nghĩa
|
Đức
Trọng
|
8.300
|
8.300
|
8.300
|
7.470
|
5.260
|
2.210
|
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
28.064
|
28.064
|
25.258
|
25.258
|
25.000
|
258
|
|
7
|
Đường từ thôn 7, thị trấn Đạ Tẻh đi
trung tâm xã An Nhơn giai đoạn 2
|
Đạ Tẻh
|
60.225
|
60.225
|
54.203
|
54.000
|
46.925
|
7.075
|
|
8
|
Khu quy hoạch dân cư 5B
|
Đà Lạt
|
399.000
|
68.000
|
61.200
|
65.000
|
55.000
|
10.000
|
|
9
|
Nâng cấp đường
Lý Tự Trọng
|
Đà Lạt
|
19.000
|
19.000
|
17.100
|
17.000
|
9.200
|
7.800
|
|
10
|
Đường dọc bờ sông Đa Nhim đoạn từ cầu
sắt Phú Hội đến thác Liên Khương
|
Đức
Trọng
|
48.513
|
48.513
|
43.662
|
43.000
|
34.000
|
9.000
|
|
11
|
Cầu Ông Thiều
|
Đơn
Dương
|
45.000
|
45.000
|
40.500
|
40.000
|
29.000
|
11.000
|
|
12
|
Đường khu sản xuất tập trung tiểu khu 120 xã Đa Nhim
|
Lạc
Dương
|
14.990
|
14.990
|
14.990
|
14.200
|
7.000
|
7.200
|
|
14
|
Đường Võ Thị Sáu,
thị trấn Đinh Văn
|
Lâm
Hà
|
84.000
|
84.000
|
84.000
|
|
|
19.000
|
|
13
|
Đường 14/3, thị trấn Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
6.000
|
7.500
|
|
IV
|
Dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
1.557.265
|
1.552.865
|
1.414.272
|
680.327
|
390.527
|
277.936
|
|
1
|
Đầu tư một số
hạng mục tại
Khu công nghiệp Phú Hội
|
Đức
Trọng
|
|
|
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
2
|
Đường liên xã
từ thôn 1, xã Đạ Oai đi xã Đạ Tồn
|
Đạ
Huoai
|
140.000
|
140.000
|
126.000
|
34.000
|
15.000
|
2.136
|
Bố trí 16,864 tỷ đồng từ nguồn ngân sách tập trung
|
3
|
Đường Trần Quang
Khải, xã Đại Nga
|
Bảo
Lộc
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
11.000
|
8.000
|
3.000
|
|
4
|
Đường liên xã từ thôn Liêng Đơng xã
Phi Liêng đi xã Đạ K'Nàng
|
Đam
Rông
|
33.000
|
33.000
|
29.700
|
13.000
|
8.000
|
5.000
|
|
5
|
Vỉa hè, hệ thống thoát nước dọc đường
trung tâm thị trấn Lộc Thắng (đi vào khu tái định cư Bô
xit)
|
Bảo Lâm
|
60.000
|
60.000
|
54.000
|
18.000
|
10.000
|
8.000
|
|
6
|
Đường liên xã thôn Phú Trung, xã
Phú Hội đi thị trấn Liên Nghĩa
|
Đức
Trọng
|
14.700
|
10.300
|
10.300
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
Ngân
sách huyện đối ứng 4.400 triệu đồng
|
7
|
Nâng cấp cải tạo đường Phù Mỹ
|
Cát
Tiên
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐH13 giáp đường
nhựa Nguyễn Chí Thanh đến đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đơn
Dương
|
14.950
|
14.950
|
14.950
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
9
|
Đường giao thông đi từ trung tâm thị
trấn Đạ Tẻh vào khu đồng bào dân tộc thiểu số tổ dân phố 3, tổ dân phố 7, thị
trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
8.700
|
8.700
|
8.700
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
|
10
|
Đường Hòa Ninh đi thôn 6, xã Đinh
Trang Hòa
|
Di
Linh
|
22.000
|
22.000
|
19.800
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
11
|
Hệ thống thoát
nước dọc và vỉa hè đường ĐT.721 đoạn từ cầu treo đi thị trấn Phước Cát
|
Cát
Tiên
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
12
|
Đường nội thị thị trấn Di Linh
|
Di
Linh
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
|
13
|
Đường từ cầu Đạ K'Nàng đi Băng Pá
|
Đam
Rông
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
13.500
|
7.500
|
6 000
|
|
14
|
Đường giao thông liên xã Nam Hà -
Gia Lâm
|
Lâm
Hà
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
15
|
Nâng cấp đường Đankia và cầu Phước
Thành, phường 7
|
Đà Lạt
|
173.746
|
173.746
|
156.371
|
45.000
|
20.000
|
25.000
|
|
16
|
Đập thủy lợi Ma Am, xã Đà Loan
|
Đức
Trọng
|
31.750
|
31.750
|
28.575
|
19.000
|
9.000
|
10.000
|
|
17
|
Cơ sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10
|
Đà Lạt
|
75.527
|
75.527
|
67.974
|
61.000
|
55.000
|
6.000
|
|
18
|
Nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật quanh hồ Xuân Hương
|
Đà Lạt
|
83.638
|
83.638
|
75.274
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
19
|
Nâng cấp đường Phạm Hồng Thái
|
Đà Lạt
|
58.530
|
58.530
|
52.677
|
20.000
|
13.000
|
7.000
|
|
20
|
Thảm nhựa, chiếu sáng và nâng cấp vỉa
hè một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
79.164
|
79.164
|
71.248
|
28.400
|
14.859
|
13.541
|
|
21
|
Nâng cấp đường Thống Nhất
|
Đức
Trọng
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
26.000
|
17.770
|
8.230
|
|
22
|
Nâng cấp, sửa chữa đường ĐH.412 -
ĐH.413
|
Đơn
Dương
|
80.000
|
80.000
|
72.000
|
33.000
|
16.971
|
16.029
|
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.15 từ Quốc
lộ 27 đi trung tâm xã Quảng Lập
|
Đơn
Dương
|
28.000
|
28.000
|
25.200
|
16.000
|
8.000
|
8.000
|
|
24
|
Cầu từ thôn Lạc Viên A, thôn Lạc
Viên B nối thôn Gian Dân, xã Lạc Xuân
|
Đơn
Dương
|
35.000
|
35.000
|
31.500
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
Phú Hội đến Km196 của Quốc lộ 20
|
Đức
Trọng
|
14.981
|
14.981
|
14.981
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
26
|
Đường vành đai phía Đông Bắc thị trấn Di Linh
|
Di
Linh
|
70.000
|
70.000
|
63.000
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
27
|
Đường Ỷ Lan, xã Đại Lào
|
Bảo
Lộc
|
24.000
|
24.000
|
21.600
|
11.000
|
7.000
|
4.000
|
|
28
|
Đường Tôn Thất Thuyết
|
Bảo
Lộc
|
13.200
|
13.200
|
13.200
|
9.000
|
6.000
|
3.000
|
|
29
|
Đường từ Trúc Lâm Yên Tử qua Trung
tâm đón tiếp và từ Trúc Lâm Yên Tử đến đoạn 1 nhánh phải
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
Đà Lạt
|
37.000
|
37.000
|
33.300
|
10.000
|
3.500
|
6.500
|
|
30
|
Nâng cấp trường quân sự Lâm Đồng -
giai đoạn 1
|
Đức
Trọng
|
24.779
|
24.779
|
22.301
|
11.000
|
6.000
|
5.000
|
|
31
|
Đường giao thông từ thị trấn Di Linh đi xã Tân Châu
|
Di
Linh
|
42.000
|
42.000
|
37.800
|
17.000
|
10.000
|
7.000
|
|
32
|
Đường tránh ngập Đinh Lạc - Bảo Thuận
|
Di
Linh
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
33
|
Cầu Lộc Đức
|
Bảo
Lộc
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
10.000
|
7.000
|
3.000
|
|
34
|
Đường liên xã từ Hố 1 Đạ M'Rông đi thôn Cil Múp, xã Đạ Tông
|
Đam
Rông
|
26.000
|
26.000
|
23.400
|
11.000
|
6.000
|
5.000
|
|
35
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND, khối
mặt trận và các đoàn thể thị trấn
Cát Tiên
|
Cát
Tiên
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
36
|
Nâng cấp đường Cát Lợi đi Cát Lâm
1, thị trấn Phước Cát
|
Cát
Tiên
|
22.800
|
22.800
|
20.520
|
12.000
|
6.000
|
6.000
|
|
37
|
Đường giao thông thôn 4, xã Lộc Tân
|
Bảo Lâm
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
38
|
Trụ sở Ban quản
lý rừng phòng hộ đầu nguồn Đa Nhim
|
Lạc
Dương
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
8.000
|
3.500
|
4.500
|
|
38
|
Đường liên xã Triệu Hải - Đạ Pal
|
Đạ Tẻh
|
99.000
|
99.000
|
89.100
|
33.427
|
28.427
|
10.000
|
|
IV
|
Dự án khởi
công mới trong năm 2020
|
|
482.139
|
461.239
|
415.115
|
118.000
|
|
118.000
|
|
1
|
Đường gom cao tốc Liên Khương -
Prenn
|
Đức
Trọng
|
60.000
|
60.000
|
54.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
2
|
Đường Phạm Hồng
Thái, xã Đại Lào
|
Bảo
Lộc
|
79.239
|
79.239
|
71.315
|
29.000
|
|
29.000
|
|
3
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Bảo
Lộc
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
4
|
Đường trục xã
từ Quốc lộ 20 đi Tân Phú, xã Ninh Gia
|
Đức
Trọng
|
42.000
|
42.000
|
37.800
|
8.000
|
|
8.000
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thị trấn Liên Nghĩa
|
Đức
Trọng
|
42.000
|
42.000
|
37.800
|
8.000
|
|
8.000
|
|
6
|
Đóng cửa bãi
rác P'ré, xã Phú Hội
|
Đức
Trọng
|
20.000
|
14.000
|
12.600
|
6.000
|
|
6.000
|
|
7
|
Đóng cửa bãi rác Cam Ly
|
Đà Lạt
|
49.900
|
35.000
|
31.500
|
8.000
|
|
8.000
|
|
8
|
Vỉa hè, điện
chiếu sáng Quốc lộ 20 đoạn Km185+200
+ Km 193+532 qua địa bàn xã Ninh Gia, xã Phú Hội và đoạn
Quốc lộ 28B từ ngã ba Ninh Gia đến Trung đoàn 994, điện chiếu sáng QL 20 đoạn từ xã Phú Hội đến xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng
|
Đức
Trọng
|
49.000
|
49.000
|
44.100
|
10.000
|
|
10.000
|
|
9
|
Trụ sở HĐND và
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Bảo
Lộc
|
110.000
|
110.000
|
99.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
C
|
NGUỒN THU TỪ
HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
8.172.129
|
6.848.845
|
6.265.663
|
1.384.085
|
670.744
|
972.442
|
|
I
|
Vốn thực hiện các nội
dung, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
267.000
|
|
1
|
Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương
và giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
2
|
Thực hiện Đề án "Đà Lạt trở
thành thành phố thông minh"
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
3
|
Bổ sung vốn cho
các dự án đã quyết toán hoàn thành và các dự án không phải thực hiện tiết kiệm
10% tổng mức đầu tư theo Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày
03/8/2017 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
4
|
Thực hiện lập quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
5
|
Thực hiện các giải pháp chống ùn tắc giao thông trên địa
bàn thành phố Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
6
|
Thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
|
II
|
Đối ứng thực
hiện các dự án đầu tư vốn ODA
|
|
466.005
|
32.971
|
29.674
|
28.986
|
17.205
|
11.781
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ xử lý nước thải Bệnh
viện II Lâm Đồng
|
Bảo
Lộc
|
19.144
|
2.275
|
2.048
|
1.700
|
193
|
1.507
|
Vốn
WB: 16,869 tỷ đồng; vốn NS tỉnh: 2,275 tỷ đồng
|
2
|
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB21)
|
Các
huyện
|
207.236
|
18.096
|
16.286
|
16.286
|
9.700
|
6.586
|
Vốn
ODA: 189,141 tỷ đồng, vốn NS tỉnh:
18,096 tỷ đồng
|
3
|
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hồ dập
(WB8)
|
Các
huyện
|
239.625
|
12.600
|
11.340
|
11.000
|
7.312
|
3.688
|
Vốn ODA: 227,025 tỷ đồng, vốn NS tỉnh: 12,6 tỷ đồng
|
III
|
Dự án dự
kiến hoàn thành trong năm 2020
|
|
1.135.558
|
1.094.408
|
1.011.899
|
886.146
|
486.237
|
399.909
|
|
1
|
Trạm y tế xã Đạ Pal
|
Đạ Tẻh
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
2
|
Trạm y tế xã Phúc Thọ
|
Lâm
Hà
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
3
|
Trạm y tế xã Đa P'Loa
|
Đạ Huoai
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
4
|
Trạm y tế thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
5
|
Nâng cấp, cải
tạo 20 trạm y tế
|
Các
huyện
|
6.920
|
6.920
|
6.920
|
9.000
|
6.900
|
2.100
|
|
6
|
Trạm y tế xã
Pró
|
Đơn
Dương
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
7
|
Trạm y tế xã
Tu Tra
|
Đơn
Dương
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
8
|
Trạm y tế xa
Phi Tô
|
Lâm
Hà
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
9
|
Trạm y tế xã Hoài Đức
|
Lâm
Hà
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
10
|
Trạm y tế xã
Tam Bố
|
Di Linh
|
3.487
|
3.487
|
3.487
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
11
|
Trạm y tế xã Gung Ré
|
Di
Linh
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
12
|
Trạm y tế xã Đạ Tồn
|
Đạ
Huoai
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
13
|
Trạm y tế xã Liêng Srônh
|
Đam
Rông
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
3.150
|
3.100
|
50
|
|
14
|
Hồ thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô
Men
|
Đam
Rông
|
39.219
|
35.519
|
31.967
|
23.000
|
16.533
|
6.467
|
Ngân
sách huyện 3,7 tỷ đồng
|
15
|
Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm VH-TT tỉnh
|
Đà Lạt
|
313.506
|
313.506
|
282.155
|
169.000
|
101.830
|
67.170
|
|
16
|
Phòng khám đa khoa khu vực Đạ Tông
|
Đam
Rông
|
9.309
|
9.309
|
9.309
|
9.000
|
6.500
|
2.500
|
|
17
|
Trường THCS K'Nai
(thành lập mới tách từ Trường Tiểu học K’ Nai)
|
Đức
Trọng
|
10.900
|
10.900
|
10.900
|
10.810
|
6.000
|
4.810
|
|
18
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện
Đức Trọng giai đoạn 2
|
Đức
Trọng
|
14.892
|
14.892
|
14.892
|
14.000
|
10.000
|
4.000
|
|
19
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên (hạng mục nhà văn hóa trung tâm)
|
Cát
Tiên
|
51.811
|
51.811
|
46.630
|
46.600
|
29.250
|
17.350
|
|
20
|
Trường THCS Tân Văn
|
Lâm
Hà
|
21.000
|
18.500
|
16.650
|
16.000
|
15.000
|
1.000
|
|
21
|
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
Lâm
Hà
|
38.700
|
38.700
|
34.830
|
34.000
|
31.000
|
3.000
|
|
22
|
Trường Tiểu học Lộc Sơn 1
|
Bảo
Lộc
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
22.500
|
16.600
|
5.900
|
|
23
|
Trường Mầm non Sao Sáng
|
Đơn
Dương
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
12.000
|
4.000
|
8.000
|
|
24
|
Trường Tiểu học Lán Tranh 2
|
Lâm
Hà
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
6.000
|
|
25
|
Trường Tiểu học Phi Tô
|
Lâm
Hà
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
6.000
|
|
26
|
Trường Tiểu học Lăng Tô
|
Đam
Rông
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
2.500
|
3.500
|
|
27
|
Trường Tiểu học
Tân Châu 1
|
Di
Linh
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
4.000
|
8.000
|
|
28
|
Trường Mầm non Gia Hiệp
|
Di
Linh
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
7.500
|
3.500
|
4.000
|
|
29
|
Trường TH-THCS Vừ A Dính (giai đoạn
2)
|
Bảo Lâm
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
2.500
|
6.500
|
|
30
|
Trường Tiểu học
Trần Quốc Toản
|
Đạ Huoai
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
|
31
|
Trường THPT Bùi Thị Xuân
|
Đà Lạt
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
5.000
|
7.000
|
|
32
|
Trường Mầm non
D'ran
|
Đơn
Dương
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
12.000
|
4.000
|
8.000
|
|
33
|
Trường Mẫu
giáo Liên Hà, huyện Lâm Hà
|
Lâm
Hà
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
2.500
|
3.500
|
|
34
|
Trường THCS Chu Văn An
|
Bảo
Lộc
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
6.000
|
|
35
|
Trường Mẫu giáo
Kim Đồng 2
|
Bảo
Lộc
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
3.500
|
4.500
|
|
36
|
Tuyến kênh kết hợp đường giao thông
nội đồng Bàu Cỏ giai đoạn II
|
Đạ Tẻh
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
14.000
|
13.000
|
1.000
|
|
37
|
Trường THPT dân tộc nội trú tỉnh
Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
7.310
|
7.310
|
7.310
|
7.000
|
5.000
|
2.000
|
|
38
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
Cát
Tiên
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
7.000
|
5.000
|
|
39
|
Nhà thi đấu đa năng huyện Di Linh
|
Di Linh
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
18.000
|
15.500
|
2.500
|
|
40
|
Trường THCS Lộc Sơn
|
Bảo
Lộc
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
41
|
Trường Mẫu
giáo Tuổi Ngọc
|
Di
Linh
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
42
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
GDTX Di Linh
|
Di
Linh
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
5.000
|
2.000
|
|
43
|
Đầu tư một số hạng mục còn lại tại
Trung tâm văn hóa thể thao tỉnh Lâm Đồng (xây dựng sân vận
động Đà Lạt)
|
Đà Lạt
|
300.868
|
274.736
|
247.262
|
247.000
|
83.867
|
163.133
|
|
44
|
Trường Tiểu học
Lộc Bắc
|
Bảo Lâm
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
4.500
|
6.500
|
|
45
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
Bảo
Lộc
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
46
|
Trường Mầm non thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
|
47
|
Đầu tư một số
hạng mục của Trung tâm y tế huyện
Di Linh
|
Di
Linh
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
7.000
|
5.000
|
|
48
|
Xử lý hiện tượng trụt nứt khu vực
đường Nguyễn Văn Trỗi và đường
Trương Công Định, phường 2
|
Đà Lạt
|
17.636
|
8.818
|
7.936
|
7.936
|
3.057
|
4.879
|
|
IV
|
Dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
529.679
|
513.179
|
484.591
|
294.982
|
165.802
|
121.381
|
|
1
|
Trường Khiếm thính Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
18.520
|
3.620
|
3.620
|
3.620
|
|
3.620
|
BIDV
hỗ trợ vốn đầu tư, ngân sách tỉnh đối ứng
|
2
|
Nhà Văn hóa -
Thể thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2)
|
Bảo
Lâm
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
18.000
|
15.000
|
3.000
|
|
3
|
Tu bổ, tôn tạo Trường Cao đẳng sư
phạm Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
19.000
|
19.000
|
17.100
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
|
4
|
Trường THCS và THPT Đống Đa
|
Đà Lạt
|
26.443
|
26.443
|
23.799
|
15.000
|
14.440
|
560
|
|
5
|
Trường Mầm non Thạnh Mỹ
|
Đơn Dương
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
10.000
|
5000
|
5.000
|
|
6
|
Trường Tiểu học Quảng Hiệp
|
Đức Trọng
|
18.732
|
18.732
|
16.859
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
7
|
Trường Tiểu học Phú Thạnh
|
Đức
Trọng
|
10.230
|
10.230
|
10.230
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
|
8
|
Trường Mẫu
giáo Đà Loan
|
Đức
Trọng
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
9
|
Trường Tiểu học Rô Men
|
Đam
Rông
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
10
|
Trường Tiểu học Bảo Thuận
|
Di
Linh
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
11
|
Trường THCS Tam Bố
|
Di
Linh
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
12
|
Trường THCS Lộc Nam
|
Bảo
Lâm
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
13
|
Trường Tiểu học Lộc Thành B
|
Bảo
Lâm
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
14
|
Trường Tiểu học Lộc Bảo
|
Bảo
Lâm
|
14.350
|
14.350
|
14.350
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
15
|
Trường THCS Trần Phú, thị trấn Lộc
Thắng
|
Bảo
Lâm
|
14.800
|
14.800
|
14.800
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
16
|
Trường THCS Lộc Thành
|
Bảo
Lâm
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
17
|
Trường Tiểu học Lộc An C
|
Bảo Lâm
|
14.800
|
14.800
|
14.800
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
18
|
Trường TH-THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Bảo
Lâm
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
19
|
Trường THCS Quang Trung
|
Bảo
Lộc
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
20
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
GDTX huyện Lạc Dương
|
Lạc
Dương
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
21
|
Đường GTNT liên xã Liên Hà đi Đan
Phượng
|
Lâm
Hà
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
20.000
|
8.000
|
4.201
|
Bố
trí 7,799 tỷ từ nguồn ngân sách tập trung
|
22
|
Trường Tiểu học An Hiệp
|
Đức
Trọng
|
17.600
|
16.000
|
14.400
|
11.000
|
7.000
|
4.000
|
Ngân
sách huyện đối ứng 1.600 triệu đồng
|
23
|
Xây dựng mới
khối nhà A Trường Chính trị tỉnh
|
Đà Lạt
|
25.704
|
25.704
|
23.134
|
14.862
|
8.862
|
6.000
|
|
24
|
Trường Mầm non Đạ Long
|
Đam
Rông
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
9.500
|
5.500
|
4.000
|
|
25
|
Đầu tư một số
hạng mục hoàn thiện Bệnh viện II
Lâm Đồng
|
Bảo
Lộc
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
17.000
|
12.000
|
5.000
|
|
26
|
Mở rộng khoa
phẫu thuật gây mê và khoa hồi sức
tích cực chống độc
|
Đà Lạt
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
17.000
|
12.000
|
5.000
|
|
27
|
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh
Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
15.000
|
9.000
|
6.000
|
|
V
|
Dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
89.661
|
89.661
|
82.511
|
70.950
|
1.500
|
69.350
|
|
1
|
Trạm y tế xã Đinh
Lạc
|
Di
Linh
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
3.150
|
300
|
2.850
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp các trạm y tế
|
Các
huyện
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
2.700
|
200
|
2.500
|
|
3
|
Công viên quanh hồ Xuân Hương
|
Đà Lạt
|
15.000
|
15.000
|
13.500
|
10.000
|
1.000
|
9.000
|
|
4
|
Mở rộng khoa ung bướu thuộc Bệnh viện
Đa khoa Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
23.000
|
23.000
|
20.700
|
20.700
|
|
20.700
|
Thực
hiện Đề án Bệnh viện vệ tinh
|
5
|
Đầu tư thiết bị Khoa chẩn đoán hình
ảnh Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
27.000
|
27.000
|
24.300
|
24.300
|
|
24.200
|
|
6
|
Mở rộng Cơ sở
cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng
|
Đức
Trọng
|
14.990
|
14.990
|
14.990
|
7.000
|
|
7.000
|
|
5
|
Kè gia cố mái
đập đất bờ hồ kéo dài nhánh trái đường vòng hồ Tuyền Lâm
|
Đà Lạt
|
1.671
|
1.671
|
1.671
|
1.600
|
|
1.600
|
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Hội
Nông dân tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
VI
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
5.951.226
|
5.118.626
|
4.656.988
|
103.021
|
|
103.021
|
|
1
|
Cải tạo, nâng
cấp Trung tâm hành chính thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
2
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đà Lạt
|
19.000
|
19.000
|
17.100
|
500
|
|
500
|
|
3
|
Nâng cấp đoạn từ ngã ba Trần Quốc Toản - Sương Nguyệt Ánh đến ngã ba Trần Quốc Toản - Yersin,
lắp đặt đèn trang trí, đường đi bộ quanh hồ Xuân Hương
|
Đà Lạt
|
46.000
|
46.000
|
41.400
|
1.000
|
|
1.000
|
|
4
|
Đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu hồ Xuân Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn
từ hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng)
|
Đà Lạt
|
138.000
|
138.000
|
124.200
|
1.000
|
|
1.000
|
|
5
|
Trường THPT chuyên Thăng Long - Đà
Lạt
|
Đà Lạt
|
150.000
|
150.000
|
135.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
6
|
Công viên Yersin (giai đoạn 3)
|
Đà Lạt
|
170.000
|
170.000
|
153.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
7
|
Tượng đài tỉnh
|
Đà Lạt
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
8
|
Nâng cấp một số tuyến đường trên địa bàn huyện Lạc Dương
|
Lạc
Dương
|
29.500
|
29.500
|
26.550
|
750
|
|
750
|
|
9
|
Đường liên xã từ thôn Đà Griềng, xã Đà Loan đi thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng
|
Đức
Trọng
|
45.000
|
45.000
|
40.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
10
|
Vỉa hè, điện
chiếu sáng Quốc lộ 20, đoạn từ Chùa Bà Cha đến đường cao
tốc Liên Khương - Prenn
|
Đức
Trọng
|
36.000
|
36.000
|
32.400
|
1.000
|
|
1.000
|
|
11
|
Xây dựng hoàn
chỉnh 2 trường tiểu học: Tân Hội, Bồng Lai
|
Đức
Trọng
|
24.700
|
24.700
|
22.230
|
500
|
|
500
|
|
12
|
Trường Tiểu học
Lạc Xuân và Trường Tiểu học Suối
Thông
|
Đơn Dương
|
24.000
|
24.000
|
21.600
|
500
|
|
500
|
|
13
|
Đường giao thông liên xã Phi Tô đi
xã Lát huyện Lạc Dương
|
Lạc
Dương
|
214.000
|
214.000
|
192.600
|
1.000
|
|
1.000
|
|
14
|
Đường GTNT liên xã từ xã Đan Phượng,
huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành, huyện
Đức Trọng
|
Đức
Trọng
|
70.000
|
70.000
|
63.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
15
|
Hồ chứa nước Đạ
Nòng II, xã Đạ Tông
|
Đam
Rông
|
27.000
|
27.000
|
24.300
|
500
|
|
500
|
|
16
|
Hồ chứa nước Đạ Na Hát (thôn PuB, xã Đạ K'Nàng
|
Đam
Rông
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
500
|
|
500
|
|
17
|
Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp
|
Đam
Rông
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
500
|
|
500
|
|
18
|
Nâng cấp bãi chôn lấp rác thải rắn xã Lộc Phú, huyện Bảo Lâm
|
Bảo
Lâm
|
19.000
|
19.000
|
17.100
|
500
|
|
500
|
|
19
|
Vỉa hè, hệ thống
chiếu sáng hai bên đường Quốc lộ 20, đoạn qua xã Lộc An
|
Bảo
Lâm
|
35.000
|
35.000
|
31.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
20
|
Nhà thiếu nhi huyện Bảo Lâm
|
Bảo
Lâm
|
45.000
|
45.000
|
40.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
21
|
Xây dựng hoàn chỉnh 02 Trường Tiểu
học: Tân Sơn và Bùi Thị Xuân
|
Bảo
Lộc
|
23.500
|
23.500
|
21.150
|
500
|
|
500
|
|
22
|
Đường nối đường Lê Thị Riêng đến đường quanh hồ Mai Thành
|
Bảo
Lộc
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
400
|
|
400
|
|
23
|
Xây dựng các tuyến đường đô thị: Đường
nối từ khu phố 3, phường B'Lao đến đường vành đai phía Nam và đến đường Lam
Sơn
|
Bảo
Lộc
|
79.900
|
79.900
|
71.910
|
1.000
|
|
1.000
|
|
24
|
Cầu Ông Thọ, xã Lộc Thanh
|
Bảo
Lộc
|
12.943
|
12.943
|
12.943
|
400
|
|
400
|
|
25
|
Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể
thao huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
65.000
|
65.000
|
58.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
26
|
Hệ thống thoát nước thị trấn Đạ
Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
60.000
|
60.000
|
54.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
27
|
Trường THCS Đạ Kho
|
Đạ Tẻh
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
400
|
|
400
|
|
28
|
Đường 3L và đường 3K, thị trấn Cát
Tiên; đường vào khu 5, khu 10, thị trấn Cát Tiên đi xã Mỹ Lâm (đường ĐH.90)
|
Cát
Tiên
|
160.000
|
160.000
|
144.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
29
|
Đường nội thị thị
trấn Phước Cát
|
Cát
Tiên
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
30
|
Đầu tư một số kênh
mương thủy lợi huyện Cát Tiên
|
Cát
Tiên
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
31
|
Đầu tư một số hạng mục cho 03 trường
THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Lâm Hà và huyện Đam
Rông
|
Lâm
Hà, Đam Rông
|
16.000
|
16.000
|
14.400
|
500
|
|
500
|
|
32
|
Đầu tư một số
hạng mục cho 30 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện
Đức Trọng
|
Đức
Trọng
|
22.000
|
22.000
|
19.800
|
500
|
|
500
|
|
33
|
Đường vành đai thị trấn Mađaguôi
|
Đức
Trọng
|
205.000
|
205.000
|
184.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
34
|
Đường trục xã
Phú Hội đi Tân Hội
|
Đức
Trọng
|
24.000
|
24.000
|
21.600
|
500
|
|
500
|
|
35
|
Đường Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường ĐH5)
|
Đức
Trọng
|
73.000
|
73.000
|
65.700
|
1.000
|
|
1.000
|
|
36
|
Đường vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư
|
Đà Lạt
|
800.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
37
|
Đường tránh thị trấn Thạnh Mỹ
|
Đơn
Dương
|
138.000
|
138.000
|
124.200
|
1.000
|
|
1.000
|
|
38
|
Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Đà Lạt
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
500
|
|
500
|
|
39
|
Cầu Bà Trung, Bà Bống trên đường ĐT.729
|
|
70.000
|
70.000
|
63.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
40
|
Trường Mầm non Hòa Nam
|
Di
Linh
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
500
|
|
500
|
|
41
|
Đầu tư các trường
đạt chuẩn quốc gia và nông thôn mới: Tiểu học Sơn Điền,
PTDT bán trú Sơn Điền, TH và THCS Gia Bắc
|
Di
Linh
|
45.900
|
45.900
|
41.310
|
1.000
|
|
1.000
|
|
42
|
Trường Tiểu học Đinh Trang Hòa 1;
Trường TH và THCS Đinh Trang Thượng
|
Di
Linh
|
29.400
|
29.400
|
26.460
|
1.000
|
|
1.000
|
|
43
|
Đầu tư các trường THCS đạt chuẩn: Tân
Nghĩa, Gia Hiệp, Đinh Trang Hòa 1, Bảo Thuận
|
Di
Linh
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
44
|
Nâng cấp đường từ ĐT.721 đi vào khu
dân cư tập trung các tổ dân phố 3A và 3B; đường giao thông các tổ dân phố 2C
và 2D, thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
54.000
|
54.000
|
48.600
|
1.000
|
|
1.000
|
|
45
|
Điện chiếu sáng đèo Mimoza
|
Đà Lạt
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
500
|
|
500
|
|
46
|
Nâng cấp cải tạo
2 tuyến đường Nguyên Tử Lực, Phan Đình Phùng
|
Đà Lạt
|
58.228
|
39.228
|
35.305
|
1.000
|
|
1.000
|
|
47
|
Nâng cấp mở rộng
đường trung tâm xã Đạ Sar
|
Lạc
Dương
|
14.950
|
14.950
|
14.950
|
400
|
|
400
|
|
48
|
Nâng cấp mở
rộng các tuyến đường đô thị: Văn Lang, Jiêng Ột, thị trấn Lạc
Dương
|
Lạc
Dương
|
29.900
|
29.900
|
26.910
|
500
|
|
500
|
|
49
|
Đường từ xã Lát, huyện Lạc Dương đi
xã Phi Tô
|
Lâm
Hà
|
90.000
|
90.000
|
85.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
50
|
Nâng cấp mở rộng
đường 19/5, thị trấn Lạc Dương
|
Lạc
Dương
|
99.000
|
99.000
|
89.100
|
1.000
|
|
1.000
|
|
51
|
Đường vào khu dân cư Phú An, xã Phú
Hội; làng nghề thổ cẩm Đa Ra Hoa,
xã Hiệp An
|
Đức
Trọng
|
29.000
|
29.000
|
26.100
|
500
|
|
500
|
|
52
|
Đường trục xã
Liên Hiệp đi N'Thol Hạ
|
Đức
Trọng
|
48.000
|
48.000
|
43.200
|
1.000
|
|
1.000
|
|
53
|
Thảm nhựa, vỉa hè, hệ thống thoát
nước, điện chiếu sáng, cây xanh đường Trần Phú, thị trấn Liên Nghĩa
|
Đức
Trọng
|
30.000
|
25.000
|
22.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
54
|
03 cầu trên tuyến đường ĐH.412 -
ĐH.413
|
Đơn
Dương
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
55
|
Kè chống sạt lở đường từ cầu Ông Dậu đến cống Lạc Quảng, thị trấn D'Ran; Kè gia cố chống sạt lở
hạ lưu cống dâng Ka Đê
|
Đơn
Dương
|
26.000
|
26.000
|
23.400
|
700
|
|
700
|
|
56
|
Đầu tư xây dựng các tuyến đường
GTNT trên địa bàn huyện Đơn Dương
|
Đơn
Dương
|
45.000
|
45.000
|
40.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
57
|
Đường liên xã từ thị trấn Bằng Lăng đi xã Liêng Srônh
|
Đam
Rông
|
58.107
|
58.107
|
52.296
|
1.000
|
|
1.000
|
|
58
|
Nâng cấp đường liên xã Hoà Ninh -
Hoà Bắc và xây dựng 02 tuyến đường đối nội thuộc khu quy
hoạch Hòa Ninh
|
Di
Linh
|
35.000
|
35.000
|
31.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
59
|
Đường liên xã Tân Nghĩa - Tân Châu
- Tân Thượng
|
Di
Linh
|
49.500
|
49.500
|
44.550
|
1.000
|
|
1.000
|
|
60
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
từ ngã 5 xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm đi thành phố Bảo Lộc (nối với đường Phùng Hưng)
|
Bảo
Lộc
|
49.811
|
49.811
|
44.830
|
1.000
|
|
1.000
|
|
61
|
Đường giao thông xã B'Lá đi xã Lộc
Quảng
|
Bảo Lâm
|
32.000
|
32.000
|
28.800
|
1.000
|
|
1.000
|
|
62
|
Xây dựng các tuyến đường: Lê Thị
Riêng nối đường Phan Chu Trinh; đường Nguyễn Khắc Nhu,
xã Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc đi xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm
|
Bảo
Lộc
|
45.000
|
45.000
|
40.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
63
|
Xây dựng các tuyến đô thị: đường Lê
Lai nối đường Phan Chu Trinh, phường Lộc Tiến; hệ thống
thoát nước, vỉa hè đường Nguyễn Văn Cừ, phường Lộc Phát
|
Bảo
Lộc
|
43.000
|
43.000
|
38.700
|
1.000
|
|
1.000
|
|
64
|
Đường nối Nguyễn Tri Phương (phường
Lộc Tiến) đến đường Nguyễn An Ninh; đường Nguyễn Tri Phương nối đường Phùng
Hưng
|
Bảo
Lộc
|
49.800
|
49.800
|
44.820
|
1.000
|
|
1.000
|
|
65
|
Đường liên thôn 11, 13, 14, xã Đam B'ri
đi xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm)
|
Bảo Lộc
|
29.000
|
29.000
|
26.100
|
700
|
|
700
|
|
66
|
Đường Quốc lộ
20 vào trung tâm xã Đạ P'Loa (giai đoạn 2)
|
Đạ Huoai
|
49.733
|
49.733
|
44.760
|
1.000
|
|
1.000
|
|
67
|
Nâng cấp đường Nguyễn Thái Học
|
Đạ
Huoai
|
14.700
|
14.700
|
14.700
|
400
|
|
400
|
|
68
|
Nâng cấp đường Võ Thị Sáu
|
Đạ Huoai
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
400
|
|
400
|
|
69
|
Nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng
đường Quốc lộ 20, đoạn qua thị trấn Mađaguôi
|
Đạ
Huoai
|
14.700
|
14.700
|
14.700
|
400
|
|
400
|
|
70
|
Nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng
đường nội thị thị trấn Mađaguôi và đường Quốc lộ 20, đoạn qua huyện Đạ Huoai
|
Đạ
Huoai
|
14.100
|
14.100
|
14.100
|
400
|
|
400
|
|
71
|
Đường giao thông đi từ đường 3/2 đến
đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh tuyến
nhánh 1, nhánh 2
|
Đạ Tẻh
|
45.000
|
45.000
|
40.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
72
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
từ đường ĐT.721 vào khu Mỏ Vẹt xã Đạ Kho
|
Đạ Tẻh
|
70.000
|
70.000
|
63.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
73
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ đường
ĐT.721 vào các thôn: Hương Thủy, Hương Sơn, Hương Thanh,
xã Hương Lâm
|
Đạ Tẻh
|
48.000
|
48.000
|
43.200
|
1.000
|
|
1.000
|
|
74
|
Vòng xoay giao thông giữa đường vào
cầu Đạ Tẻh và đường vào các xã: Đạ
Kho, Quảng Trị, Triệu Hải, Đạ Pal
|
Đạ Tẻh
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
500
|
|
500
|
|
75
|
Nâng cấp đường Phù Mỹ đi Mỹ Lâm (đường
ĐH97)
|
Cát
Tiên
|
23.700
|
23.700
|
21.330
|
500
|
|
500
|
|
76
|
Nâng cấp đường vào hồ ĐăkLô
|
Cát
Tiên
|
19.500
|
19.500
|
17.550
|
500
|
|
500
|
|
77
|
Đầu tư các tuyến đường thị trấn: đường Trấn Lê (đường Lô 2); hệ thống thoát nước dọc,
Vỉa hè đường ĐT.721 đoạn qua tổ dân phố 1; các đường 3H
(từ trạm bơm Phù Mỹ đi Lô 2), đường 3B; đường giao thông liên thôn từ C7 đi
C13
|
Cát
Tiên
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
78
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống thoát nước tổ dân phố 2 vào bãi rác thị trấn Phước
Cát
|
Cát
Tiên
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
300
|
|
300
|
|
79
|
Đường giao thông nối dài từ thôn
Nghĩa Thủy đến đường ĐH.92, xã Tư Nghĩa
|
Cát
Tiên
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
500
|
|
500
|
|
80
|
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Nhi Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
500
|
|
500
|
|
81
|
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Y
học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch
|
Đà Lạt
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
500
|
|
500
|
|
82
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở Công an phường
9 làm trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PCCC-CHCN và trang
bị doanh cụ, tài sản trụ sở làm việc khối cảnh sát
|
Đà Lạt
|
16.000
|
16.000
|
14.400
|
500
|
|
500
|
|
83
|
Trường Tiểu học Lán Tranh
|
Lạc
Dương
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
500
|
|
500
|
|
84
|
Hoàn thiện hạ tầng Sân vận động huyện
Lạc Dương
|
Lạc
Dương
|
14.950
|
14.950
|
14.950
|
500
|
|
500
|
|
85
|
Nâng cấp, kiên cố hoá hệ thống thuỷ lợi Tuyền Lâm - Định An - Quảng
Hiệp
|
Đức
Trọng
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
500
|
|
500
|
|
86
|
Nạo vét suối
Đa R'Cao, thôn K'rèn, xã Hiệp An
|
Đức
Trọng
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
500
|
|
500
|
|
87
|
Duy tu, sửa chữa
đường liên xã Tân Hội - Tân Thành
|
Đức
Trọng
|
22.500
|
22.500
|
20.250
|
500
|
|
500
|
|
88
|
Xây dựng 03
trường THCS đạt chuẩn: Nguyễn Trãi, Đà Loan, Tà Năng
|
Đức
Trọng
|
35.600
|
29.000
|
26.100
|
1.000
|
|
1.000
|
|
89
|
Xây dựng 02
trường tiểu học đạt chuẩn: Bình Thạnh, Kim Đồng
|
Đức
Trọng
|
44.400
|
44.400
|
39.960
|
1.000
|
|
1.000
|
|
90
|
Xây dựng Trường Tiểu học Đà Loan
|
Đức
Trọng
|
23.000
|
23.000
|
20.700
|
1.000
|
|
1.000
|
|
91
|
Xây dựng Trường
Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
Đức
Trọng
|
17.454
|
17.454
|
15.709
|
1.000
|
|
1.000
|
|
92
|
Nâng cấp, cải tạo doanh trại Trung
đoàn 994 (giai đoạn 1)
|
Đức
Trọng
|
27.000
|
27.000
|
24.300
|
500
|
|
500
|
|
93
|
Xây dựng hoàn chỉnh 02 trường mầm
non đạt chuẩn: Ka Đô, Hoàng Oanh
|
Đơn
Dương
|
29.800
|
29.800
|
26.820
|
500
|
|
500
|
|
94
|
Xây dựng hoàn chỉnh 02 trường tiểu học đạt chuẩn: Ka Đơn 2, P'ró
|
Đơn
Dương
|
29.000
|
29.000
|
26.100
|
500
|
|
500
|
|
95
|
Xây dựng đường GTNT thôn Tân Hòa, xã
Tân Văn đi Thạch Thất, xã Tân Hà, huyện Lâm Hà và đường liên xã
Mê Linh, huyện Lâm Hà đi Tà Nung, thành phố Đà Lạt
|
Lâm
Hà
|
48.000
|
48.000
|
43.200
|
1.000
|
|
1.000
|
|
96
|
Hồ thôn 1B, huyện Lâm Hà
|
Lâm
Hà
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
500
|
|
500
|
|
97
|
Trường THCS Lê Văn Tám, Trường TH
Tân Văn 1
|
Lâm
Hà
|
24.500
|
24.500
|
22.050
|
500
|
|
500
|
|
98
|
Trường TH Nam Ban 1, Trường THCS
Tân Thanh, Trường Mầm non 2, thị trấn Nam Ban
|
Lâm
Hà
|
29.800
|
29.800
|
26.820
|
500
|
|
500
|
|
99
|
Đường giao thông vào khu dân cư Liêng
Trang 1, 2 và đường từ ĐT.722 vào khu sản xuất Pớ Păng, xã Đạ Tông
|
Đam
Rông
|
40.000
|
38.000
|
34.200
|
1.000
|
|
1.000
|
|
100
|
Hồ thuỷ lợi Chiêng M'Nơm 2, xã Đạ Long
|
Đam
Rông
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
500
|
|
500
|
|
101
|
Đầu tư 06 trường đạt chuẩn tại 03
xã: Liêng S’Rônh, Rômen, Đạ R'sal
|
Đam
Rông
|
21.500
|
21.500
|
19.350
|
500
|
|
500
|
|
102
|
Đầu tư 06 trường đạt chuẩn tại 02
xã: Phi Liêng, Đạ K'Nàng
|
Đam
Rông
|
28.500
|
28.500
|
25.650
|
500
|
|
500
|
|
103
|
Đầu tư 03 trường đạt chuẩn tại 03
xã: Đạ Long, Đạ Tông, Đạ M'Rông
|
Đam
Rông
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
500
|
|
500
|
|
104
|
Xây dựng các tuyến đường GTNT trên địa bàn Di Linh: thôn 4 - thôn 5, xã Tam Bố; đường vào
khu sản xuất lớn xã Đinh Lạc đi xã Gia Hiệp; thôn 17, xã Hòa Bắc đi xã Hòa
Ninh; Cầu La Òn trên tuyến đường Đinh Trang Hoà - Hoà Trung
|
Di
Linh
|
56.900
|
56.900
|
51.210
|
1.000
|
|
1.000
|
|
105
|
Trường TH Hòa Bắc, Trường THCS Hòa
Bắc
|
Di
Linh
|
22.900
|
22.900
|
20.610
|
1.000
|
|
1.000
|
|
106
|
Đầu tư một số hạng mục cho 05 trường
THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Di Linh
|
Di
Linh
|
27.500
|
27.500
|
24.750
|
500
|
|
500
|
|
107
|
Cấp nước sinh hoạt nông thôn tập
trung sử dụng nước hồ Đạ So 2 để cấp nước cho dân cư
nông thôn trên địa bàn xã Đinh Trang Thượng
|
Di
Linh
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
500
|
|
500
|
|
108
|
Nâng cấp đường giao thông liên thôn
Đức Thanh - Đức Thạnh, xã Lộc Đức
|
Bảo
Lâm
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
500
|
|
500
|
|
109
|
Đường giao thông thôn 9 đi thôn 10
xã Lộc Nam
|
Bảo
Lâm
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
500
|
|
500
|
|
110
|
Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn
đập hồ chứa nước thôn 6, xã Lộc An
|
Bảo
Lâm
|
19.450
|
19.450
|
17.505
|
500
|
|
500
|
|
111
|
Hệ thống nước
tự chảy thôn 2, xã Lộc Lâm
|
Bảo
Lâm
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
300
|
|
300
|
|
112
|
Xây dựng 03 trường tiểu học đạt chuẩn:
Nguyễn Khuyến, Lê Quý Đôn, Lộc Ngãi C
|
Bảo
Lâm
|
44.500
|
44.500
|
40.050
|
500
|
|
500
|
|
113
|
Xây dựng 02
trường mầm non đạt chuẩn: Lộc Đức, Sao Mai
|
Bảo
Lâm
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
500
|
|
500
|
|
114
|
Đầu tư 02 trường TH và THCS đạt chuẩn: Bế Văn Đàn, Lương Thế Vinh
|
Bảo Lâm
|
29.000
|
29.000
|
26.100
|
500
|
|
500
|
|
115
|
Xây dựng trường trên địa bàn xã
Lộc Ngãi đạt chuẩn: Tiểu học Lộc Ngãi B
THCS Lộc Ngãi B
|
Bảo
Lâm
|
29.800
|
29.800
|
26.820
|
500
|
|
500
|
|
116
|
Đầu tư 02 trường mầm non đạt chuẩn:
Đam B'ri, Lộc Nga
|
Bảo
Lộc
|
19.500
|
19.500
|
17.550
|
500
|
|
500
|
|
117
|
Đầu tư 05 trường TH và THCS đạt chuẩn: Lý Thường Kiệt, Phan Bội Châu; Hai Bà Trưng; Lộc Thanh, Nguyễn
Khuyến
|
Bảo
Lộc
|
72.000
|
72.000
|
64.800
|
1.000
|
|
1.000
|
|
118
|
Cầu Si, xã Lộc Thanh
|
Bảo Lộc
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
500
|
|
500
|
|
119
|
Đường thôn 4, xã Đạ P'Loa đi khu sản
xuất Đá Bàn
|
Đạ
Huoai
|
39.000
|
39.000
|
35.100
|
1.000
|
|
1.000
|
|
120
|
Thay thế một số phòng học, phòng chức
năng xuống cấp và bổ sung một số phòng học, phòng chức năng, phòng đa năng còn thiếu các trường tiểu học và mầm non trên địa
bàn huyện Đạ Huoai
|
Đạ
Huoai
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
500
|
|
500
|
|
121
|
Bổ sung một số
phòng học, phòng chức năng, phòng đa năng cho 02 các trường THCS để xây dựng
trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Huoai
|
Đạ
Huoai
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
400
|
|
400
|
|
122
|
Dự án đầu tư hạ
tầng nông nghiệp cho vùng sản xuất lúa nếp quýt Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
14.800
|
14.800
|
14.800
|
500
|
|
500
|
|
123
|
Kè bờ sông chống sạt lở khu dân cư
thôn 1, xã Quảng Trị và thôn 3, xã Đạ Kho
|
Đạ Tẻh
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
500
|
|
500
|
|
124
|
Đầu tư các
phòng bộ môn, chức năng 05 trường trên địa bàn huyện Đạ Tẻh đạt chuẩn: THCS Quốc Oai, THCS Xuân Thành, Mầm non Hoa Mai. Mầm non
Hoa Hồng, Mầm non Vành Khuyên
|
Đạ Tẻh
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
500
|
|
500
|
|
125
|
Đầu tư hoàn chỉnh 04 trường TH và THCS đạt chuẩn: Nguyễn Du, Mỹ
Đức, Võ Thị Sáu, Nguyễn Trãi
|
Đạ Tẻh
|
46.000
|
46.000
|
41.400
|
1.000
|
|
1.000
|
|
126
|
Hồ chứa nước Phước Sơn, xã Phước Cát 2
|
Cát
Tiên
|
16.500
|
16.500
|
14.850
|
500
|
|
500
|
|
127
|
Nạo vét suối Đạ
Sỵ
|
Cát
Tiên
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
500
|
|
500
|
|
128
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng Vùng sản xuất lúa ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao huyện Cát
Tiên
|
Cát
Tiên
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
500
|
|
500
|
|
129
|
Sửa chữa, nâng cấp các trường học
trên địa bàn huyện Cát Tiên
|
Cát
Tiên
|
14.950
|
14.950
|
14.950
|
500
|
|
500
|
|
130
|
Sửa chữa, nâng
cấp đường ĐT.725, đoạn Tân Rai - Lộc Bảo
|
Bảo
Lâm
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
131
|
Cơ sở làm việc cho lực lượng Công
an xã (giai đoạn 1)
|
Các
huyện
|
29.500
|
29.500
|
26.550
|
1.000
|
|
1.000
|
|
132
|
Đầu tư một số hạng mục cho 04 trường
THPT đạt chuẩn trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Bảo Lâm và huyện Cát Tiên
|
Các
huyện
|
25.200
|
25.200
|
22.680
|
500
|
|
500
|
|
133
|
Hệ thống đường nội bộ, mương thoát
nước hạ lưu hồ Than Thở (đoạn giao đường Hồ Xuân Hương đến đoạn giao đường
Ngô Văn Sở)
|
Đà Lạt
|
15.000
|
15.000
|
13.500
|
500
|
|
500
|
|
134
|
Nâng cấp đường vào nghĩa trang Xuân
Thành, xã Xuân Thọ
|
Đà Lạt
|
14.800
|
14.800
|
14.800
|
471
|
|
471
|
|
135
|
Đường từ
trung tâm thị trấn vào nghĩa địa tổ dân phố 7, thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
14.950
|
14.950
|
14.950
|
500
|
|
500
|
|
136
|
Nâng cấp đường giao thông vào hồ thủy
lợi Đạ Nòng, xã Đạ Tông
|
Đam
Rông
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
500
|
|
500
|
|
137
|
Hê thống thủy lợi Đơn Trang, xã Đạ
Tông
|
Đam
Rông
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
500
|
|
500
|
|
138
|
Mua sắm thiết
bị khu vực trưng bày giới thiệu tài liệu lưu trữ Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
200
|
|
200
|
|
139
|
Kiên cố hóa hệ
thống kênh trạm bơm Phù Mỹ
|
Cát
Tiên
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
500
|
|
500
|
|
140
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh Đạ Ròn;
kênh N3 Đạ Đờn; kênh cấp 1 Cam Ly Thượng
|
Đơn
Dương, Lâm Hà
|
19.000
|
19.000
|
17.100
|
1.000
|
|
1.000
|
|