|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 149/NQ-HĐND danh mục dự án đất bồi thường mặt bằng Hải Phòng 2016 2017
Số hiệu:
|
149/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 149/NQ-HĐND
|
Hải
Phòng, ngày 13 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT;
MỨC VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DỰ KIẾN CẤP CHO VIỆC BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính
phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011 - 2015) thành phố Hải Phòng; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng
Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
cấp quốc gia;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại các văn bản: Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 30/11/2016 về thông qua danh mục các dự
án, công trình có
sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng;
danh mục; các dự, công trình phải thu hồi đất; mức ngân sách Nhà nước cấp cho
công tác bồi thường, hỗ trợ; giải phóng mặt bằng
trong năm 2017; Công văn số 3033/UBND-ĐC2 ngày 05/12/2016 về việc bổ sung danh
mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa phải
thu hồi đất trong năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua danh mục các dự án,
công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh
mục các dự án, công trình phải thu hồi đất; mức ngân sách Nhà nước dự kiến cấp
cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trong năm 2017 trên địa bàn
thành phố theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58, Khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai năm 2013, cụ thể như sau:
Tổng số dự án, công trình có nhu cầu
sử dụng đất phải thu hồi đất trong năm
2017: 61 dự án, công trình, và các dự án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích
làm nhà ở (gồm 117 điểm đấu giá), giao đất cho công dân
làm nhà ở (01 điểm).
Tổng diện tích đất thu hồi: 1.526,21
ha. (Theo biểu số 01 kèm theo).
Chi tiết như sau:
1. Dự án,
công trình có nhu cầu chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm
b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, gồm 34 dự án, công trình và các dự án đấu giá
quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở (97 điểm đấu giá), giao đất cho công
dân làm nhà ở (01 điểm). Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: 111,74 ha; trong đó:
- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa: 92,18 ha (gồm: 11 dự án chuyển mục đích sang sản xuất kinh doanh,
thương mại, dịch vụ: diện tích 16,98 ha; 16
dự án chuyển mục đích sử dụng đất sang phát triển kinh tế - xã hội, diện tích 42,59 ha; 97 điểm đấu giá, diện tích 32,31 ha; 01 điểm giao
đất cho công dân làm nhà ở, diện tích 0,02 ha).
- Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ:
19,55 ha (gồm: 02 dự án chuyển mục đích sang sản xuất kinh doanh, thương mại,
dịch vụ: diện tích 1,07 ha; 05 dự án chuyển
mục đích sử dụng đất sang phát triển kinh tế - xã hội, diện tích 18,48 ha).
- Chuyển mục đích đất rừng đặc dụng:
0 ha.
(Theo biểu số 02 kèm theo)
2. Dự án,
công trình phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, gồm:
a. 59 dự án, công trình cần thu hồi đất, diện tích 112,19 ha (gồm 19 dự án phải thu hồi để sử
dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ; diện tích 884,44
ha; 40 dự án phải thu hồi để sử dụng vào phát triển kinh tế - xã hội, diện tích 227,75 ha).
b. Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở, diện tích 34,21 ha (117 điểm đấu giá).
(Theo biểu 03 kèm theo).
3. Mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ giải phóng
mặt bằng: 2.029,87 (Hai nghìn, không trăm
hai mươi chín phẩy tám mươi bảy) tỷ đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân thành phố, Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố giúp Hội đồng
nhân dân thành phố rà soát, bổ sung hoàn thiện bảo đảm các công trình, dự án
trong các phụ lục gửi kèm theo Nghị
quyết có đủ thủ tục quy định để ban hành Nghị quyết
2. Giao Ủy
ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo
đúng thẩm quyền, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; rà soát để kịp
thời đưa ra khỏi danh sách những dự án không khả thi, dự án trên thực tế đã sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
trước khi có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có
đề nghị điều chỉnh, bổ sung các danh mục
công trình, dự án được quy định tại Điều 1 Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố
trình Thường trực HĐND thành phố xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân
dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân thành, phố, Tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân thành phố và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố đôn đốc,
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân thành phố Khóa XV, kỳ họp thứ 3 thông
qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- UBTV QH, CP;
- Các Bộ: TNMT, NN và PTNT;
- TTTU, TT HĐND, UBNDTP;
- Đoàn ĐB QH HP;
- Các Ban HĐNTP;
- UBMTTQVN TP;
- ĐB HĐNTP khóa XV;
- VP: TU, HĐND, UBNDTP;
- Các sở, ban, ngành TP;
- Các QU, HU;
- TT HĐND, UBND các Q. H;
- C, PCVP VPHĐND TP;
- Công báo TP, Báo HP, Cổng TTĐTTP (để đăng);
- Các phòng thuộc VP HĐNDTP;
- Lưu: VT, HS kỳ họp, QT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Thành
|
(Biểu số
1)
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ; DỰ ÁN CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT
|
Quận/huyện
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ
|
Thu
hồi đất
|
Khái
toán kinh phí GPMB (tỷ đồng)
|
Dự
án
|
Đất giá đất xen kẹt
|
Dự
án
|
Đấu
giá đất xen kẹt
|
Số
lượng (dự án)
|
Diện
tích (ha)
|
Số
lượng (dự án)
|
Diện
tích (ha)
|
Số
lượng (dự án)
|
Diện
tích (ha)
|
Số
lượng (dự án)
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Quận Hồng Bàng
|
|
|
5
|
1,56
|
|
|
5
|
1,56
|
7,80
|
2
|
Quận Lê Chân
|
2
|
0,33
|
|
|
3
|
0,80
|
|
|
14,30
|
3
|
Quận Ngô Quyền
|
|
|
|
|
2
|
0,15
|
|
|
0,52
|
4
|
Quận Kiến An
|
|
|
14
|
2,88
|
1
|
16,00
|
14
|
2,88
|
52,15
|
5
|
Quận Hải An
|
3
|
3,98
|
10
|
2,58
|
12
|
24,91
|
11
|
2,93
|
447,55
|
6
|
Quận Đồ Sơn
|
2
|
4,87
|
|
|
2
|
7,52
|
|
|
115,25
|
7
|
Quận Dương Kinh
|
4
|
6,12
|
|
|
4
|
8,29
|
|
|
47,30
|
8
|
Huyện An Lão
|
1
|
7,60
|
19
|
6,52
|
1
|
7,60
|
17
|
6,24
|
23,52
|
9
|
Huyện Kiến Thụy
|
1
|
1,70
|
10
|
1,40
|
2
|
15,20
|
10
|
1,40
|
75,21
|
10
|
Huyện Thủy Nguyên
|
6
|
12,81
|
|
|
9
|
67,54
|
|
|
162,62
|
11
|
Huyện An Dương
|
4
|
8,12
|
4
|
0,99
|
5
|
8,52
|
10
|
1,33
|
11,30
|
12
|
Huyện Tiên Lãng
|
4
|
3,21
|
16
|
5,89
|
6
|
55,26
|
17
|
6,91
|
201,04
|
13
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
4
|
19,80
|
19
|
10,50
|
6
|
187,66
|
33
|
10,96
|
518,39
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
4
|
10,88
|
|
|
6
|
678,53
|
|
|
352,92
|
|
Cộng
|
35
|
79,42
|
97
|
32,32
|
59
|
1.077,98
|
117
|
34,21
|
2.029,87
|
(Biểu số
2)
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2016 THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm (Xã, phường, thị trấn)
|
Vị
trí trên bản đồ địa
chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử dụng từ các
loại đất (ha)
|
Lúa
|
Rừng phòng hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
QUẬN HỒNG BÀNG
|
|
|
|
1,56
|
1,56
|
-
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục
đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất
vào ngân sách.
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05 điểm)
|
UBND
quận
|
Quán
Toan
|
Tờ
BĐ số 04, 07, 08, 38, 41
|
1,56
|
1,56
|
|
II
|
QUẬN LÊ CHÂN
|
|
|
|
0,39
|
0,33
|
-
|
1
|
Địa điểm giao dịch quận Lê Chân -
Ngân hàng chính sách xã hội
|
Ngân
hàng chính sách xã hội HP
|
Kênh
Dương
|
|
0,14
|
0,08
|
|
2
|
Cơ sở dịch vụ mai táng, điện táng,
hỏa táng
|
Công
ty CP dịch vụ mai táng HP
|
Vinh
Niệm
|
Tờ
BĐ 41
|
0,25
|
0,25
|
|
III
|
QUẬN
KIẾN AN
|
|
|
|
2,88
|
2,88
|
-
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích
làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân
sách.
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (04 điểm)
|
UBND
quận
|
Ngọc
Sơn
|
302590-3-(10)
302590-3-9
302590-3-10
|
1,00
|
1,00
|
|
2
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (05 điểm)
|
UBND
quận
|
Văn
Đẩu
|
11(303591-7-(b))
19(303591-9-c)
14(303591-9-(a))
|
0,75
|
0,75
|
|
3
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm)
|
UBND
quận
|
Bắc Sơn
|
303592-8-(9)
303593-9-(13)
303591-7-(8)
|
0,53
|
0,53
|
|
4
|
Đấu giá đất xen
kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
quận
|
Tràng
Minh
|
Tờ bản
đồ số 6, 9
|
0,60
|
0,60
|
|
IV
|
QUẬN
HẢI AN
|
|
|
|
6,56
|
6,56
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, Ủy
ban nhân dân phường Đằng Hải
|
UBND
quận Hải An
|
Đằng
Hải
|
|
0,47
|
0,47
|
|
2
|
Dự án ĐTXD mở rộng nghĩa trang Lương Khê phục vụ di chuyển 141 ngôi mộ
cát táng để giải phóng mặt bằng dự án Cảng Hàng không quốc
tế Cát Bi
|
UBND
quận Hải An
|
Tràng
Cát
|
|
1,11
|
1,11
|
|
3
|
Dự án khai thác quỹ đất hai bên
trục đường giao thông đô thị
|
TTPTQĐ thành phố
|
Thành
Tô, Đằng Hải
|
|
2,40
|
2,40
|
|
|
Đấu giá xen kẹt
sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách.
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (06 điểm)
|
UBND
quận Hải An
|
Nam
Hải
|
|
1,70
|
1,70
|
|
2
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
quận Hải An
|
Đằng
Lâm
|
|
0,08
|
0,08
|
|
3
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm)
|
UBND
quận Hải An
|
Tràng
Cát
|
|
0,80
|
0,80
|
|
V
|
QUẬN
ĐỒ SƠN
|
|
|
|
57,30
|
3,87
|
1,00
|
1
|
Xây dựng tuyến đường bộ ven biển
|
UBND
Thành phố
|
Minh
Đức
|
|
7,30
|
3,87
|
|
2
|
Khu du lịch và vui chơi giải trí cao cấp của Công ty cổ phần Him
Lam
|
Công
ty cổ phần Him Lam
|
Vạn
Hương
|
06
05
|
50,00
|
|
1,00
|
VI
|
QUẬN
DƯƠNG KINH
|
|
|
|
6,12
|
6,12
|
-
|
1
|
Mở rộng nhà máy sản xuất các sản phẩm từ chất dẻo
|
Công
ty CP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong
|
Anh
Dũng
|
|
0,83
|
0,83
|
|
2
|
Dự án TĐC phục vụ GPMB dự án di
chuyển các đơn vị Hải Quân
|
Ban
QL các dự án cầu Hải Phòng
|
Hưng Đạo, Anh Dũng
|
|
3,31
|
3,31
|
|
3
|
XD Nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân
|
Ban
QL các dự án cầu Hải Phòng
|
Hưng Đạo
|
|
1,70
|
1,70
|
|
4
|
XD trụ sở Tòa án quận Dương Kinh
|
Tòa
án nhân dân thành phố
|
Anh
Dũng
|
BĐ
ĐC
|
0,28
|
0,28
|
|
VII
|
HUYỆN
AN LÃO
|
|
|
|
14,12
|
6,52
|
7,60
|
1
|
Chùa Long Hoa
|
Hội
phật giáo TP HP
|
Trường
Thành
|
|
7,60
|
|
7,60
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách.
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
An Áo, An Thái
|
295-B-I
|
0,45
|
0,45
|
|
2
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
Chiến Thắng
|
293-A-IV
|
0,72
|
0,72
|
|
3
|
Đấu giá đất xen
kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm thôn Ngọc Chử 2)
|
UBND
huyện
|
Thôn
Ngọc Chử 1, Trường Thọ
|
171-A
|
0,49
|
0,49
|
|
4
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
An
Thắng
|
196-D
|
0,45
|
0,45
|
|
5
|
Đấu giá đất xen
kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm)
|
UBND
huyện
|
Tân
Dân
|
22-C,
221-C, 220-D
|
1,29
|
1,29
|
|
6
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
Thái
Sơn
|
|
0,40
|
0,40
|
|
7
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
An
Thọ
|
294-D
|
0,30
|
0,30
|
|
8
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Kinh Điền, Tân Viên
|
244-C
|
0,35
|
0,35
|
|
9
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (03 điểm)
|
UBND
huyện
|
Quang
Trung
|
218-A
|
0,67
|
0,67
|
|
10
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
thôn
Cẩm Văn, Quốc Tuấn
|
218-B-III
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
Trường
Sơn
|
222-A,
221-B
|
1,00
|
1,00
|
|
VIII
|
HUYỆN
KIẾN THỤY
|
|
|
|
3,10
|
3,10
|
-
|
1
|
Dự án đấu giá Khu hậu cần nghề cá
|
UBND
huyện
|
Đại
Hợp
|
BĐ
ĐC
|
1,70
|
1,70
|
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền
sử dụng đã vào ngân sách.
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
Minh
Tân
|
TBĐ
11
|
0,13
|
0,13
|
|
2
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
Thụy
Hương
|
TBĐ
01, 03
|
0,38
|
0,38
|
|
3
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
Ngũ
Đoan
|
TBĐ
05
|
0,09
|
0,09
|
|
4
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm)
|
UBND
huyện
|
Tứ Sơn
|
TBĐ
05
|
0,60
|
0,60
|
|
5
|
Đấu giá đất xen
kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
Đoàn
Xá
|
TBĐ
07
|
0,20
|
0,20
|
|
IX
|
HUYỆN
THỦY NGUYÊN
|
|
|
|
37,92
|
12,74
|
0,07
|
1
|
DA Nhà máy SX cấu kiện bê tông đúc
sẵn (mở rộng)
|
CTCP
bê tông Gia Minh - Gia Đức 2
|
Gia
Minh
|
|
0,07
|
|
0,07
|
2
|
Dự án khai
thác mỏ đá Trại Sơn A
|
Công
ty Xi măng Phúc Sơn
|
Lại
Xuân, An Sơn
|
|
19,30
|
2,70
|
|
3
|
Trạm biến áp 110Kv
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng
|
Lưu
Kiếm
|
Lưu
Kiếm
|
1,00
|
1,00
|
|
4
|
Nhà máy nước
Ngũ Lão
|
Công
ty CP cấp nước Hải Phòng
|
Ngũ
Lão
|
Ven
hồ sông Giá
|
7,80
|
3,80
|
|
5
|
Trạm bơm tăng áp Tân Dương
|
Công
ty CP cấp nước Hải Phòng
|
Tân
Dương
|
Ven
đường 359 Tân Dương
|
0,50
|
0,50
|
|
6
|
Dự án xây dựng
cầu Lại Xuân và tuyến đường hai đầu cầu, cải tạo mở rộng
đường tỉnh 352 theo hình thức hợp đồng BOT
|
Tập
đoàn Phúc lộc và Tổng Công ty XD công trình giao thông 8 - CTCP
|
Thiên
Hương, Kiền Bái, Mỹ Đồng, Cao Nhân, Quang Thanh, Kỳ Sơn, Lại Xuân
|
|
9,25
|
4,74
|
|
X
|
HUYỆN
AN DƯƠNG
|
|
|
|
9,11
|
9,11
|
|
1
|
Mấu cầu Đồng Khê
|
Sở
GTVT thành phố
|
Bắc
Sơn, Lê Lợi, Hồng Thái, Đồng Thái
|
Bắc Sơn, Lê Lợi, Hồng Thái, Đồng Thái
|
0,65
|
0,65
|
|
2
|
XD trạm biến ấp 110 Kv
|
CT
TNHH MTV Điện lực HP
|
An Đồng
|
|
0,50
|
0,50
|
|
3
|
Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục
đường giao thông đô thị
|
TTPTQĐ
thành phố
|
Lê Lợi,
Đặng Cương
|
|
6,35
|
6,35
|
|
4
|
Xây dựng Chùa Linh Quang
|
Chùa
Linh Quang
|
Tân
Tiến
|
Tờ số
9, xứ đồng san ủi, thửa 314 đến 320
|
0,62
|
0,62
|
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích
làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách.
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
Hồng
Phong
|
Tờ số
24, thửa 101 ..104, 126...129, 143
|
0,36
|
0,36
|
|
2
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
Đồng Thái
|
Thôn
Hoàng Mai - khu Cống ông Ta
|
0,61
|
0,61
|
|
3
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
An
Hòa
|
Thôn
Tỉnh Thủy
|
0,02
|
0,02
|
|
XI
|
HUYỆN
TIÊN LÃNG
|
|
|
|
9,09
|
9,09
|
-
|
1
|
DA ĐT XD cải tạo nâng cấp tuyến đường 25
|
UBND
huyện
|
Thị
trấn, Quyết Tiến, Tiên Tiến, Tiên Cường
|
|
0,17
|
0,17
|
|
2
|
Trường mầm non
thôn cơ sở 2
|
UBND
thị trấn
|
Khu
4, Thị trấn
|
Tờ
30,31
|
0,52
|
0,52
|
|
3
|
XD mô hình SX
tự phân hủy thân thiện với môi trường
|
CTCP
bao bì Hải Hà
|
Khởi
Nghĩa
|
|
2,50
|
2,50
|
|
4
|
Giao đất ở cho
hộ ông Bùi Quốc Văn
|
UBND
huyện
|
Vam
Dưới, xã Vinh Quang
|
Tờ
12, thửa 610
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích
làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân
sách
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
Lãng
Niên, Đại Thắng
|
Tờ bản
đồ số 18
|
0,44
|
0,44
|
|
2
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
Khởi
Nghĩa
|
Tờ
01, thửa 01
|
0,20
|
0,20
|
|
3
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm)
|
UBND
huyện
|
Tiên Thanh
|
Tờ
06, 08
|
1,10
|
1,10
|
|
4
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
Cấp
Tiến
|
Tờ
35, thửa 221, 223
|
0,04
|
0,04
|
|
5
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND huyện
|
Xuân
Quang, Bạch Đằng
|
Tờ
số 04, thửa 237, 137
|
0,12
|
0,12
|
|
6
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm
nhà ở
|
UBND
huyện
|
Đông
Hưng
|
Tờ 03, 05, 10, 14
|
0,50
|
0,50
|
|
7
|
Đấu giá đất xen
kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
Tiên
Hưng
|
Tờ
01, 02
|
0,72
|
0,72
|
|
8
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND huyện
|
Hùng
Thắng
|
Tờ
43, 44
|
0,83
|
0,83
|
|
9
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm)
|
UBND
huyện
|
Tiên
Lãng
|
Tờ
94
|
1,94
|
1,94
|
|
XII
|
HUYỆN
VĨNH BẢO
|
|
|
|
32,47
|
30,30
|
|
1
|
Mở rộng Quốc lộ
37 đoạn từ Cầu Mục đến Cầu Lạng
|
UBNĐ
huyện
|
Vinh
Quang
|
Tờ bản
đồ số 18, 19, 17
|
0,80
|
0,80
|
|
2
|
XD tuyến đường
từ QL 37 vào di tích quốc gia đặc biệt Danh nhân Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
UBHD
huyện
|
Lý Học
|
|
11,67
|
9,50
|
|
3
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp đường 7B huyện Vĩnh
Bảo (đoạn từ QL 37 đến
ngã ba các xã: An Hòa, Hùng Tiến,
Hiệp Hòa và thôn Kênh Hữu, xã An Hòa đến QL 10)
|
UBDN
huyện
|
Hòa,
Hùng Tiến, Hiệp Hòa
|
|
3,50
|
3,50
|
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận tỉnh Thái Bình và cầu sông Hóa
|
UBND
huyện
|
Tam
Cường
|
Tờ bản
đồ số 14
|
2,00
|
2,00
|
|
Cao
Minh
|
Tờ bản đồ 8, 19,20
|
4,00
|
4,00
|
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách.
|
|
|
|
|
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02
điểm)
|
UBND huyện
|
Hiệp
Hòa
|
Tờ
BĐ 10, 15
|
0,45
|
0,45
|
|
2
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (6 điểm)
|
UBND
huyện
|
Vinh
Quang
|
Tờ
BĐ 09
|
3,44
|
3,44
|
|
3
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND huyện
|
Vĩnh Bảo
|
Tờ bản
đồ số 21, 22, 32, 52, 45
|
2,21
|
2,21
|
|
4
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBHD
huyện
|
Thắng
Thủy
|
Tờ
BĐ 11
|
0,60
|
0,60
|
|
5
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
Liên
Am
|
Tờ
BĐ 16
|
0,40
|
0,40
|
|
6
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
Trung
Lập
|
Tờ
BĐ 12
|
0,30
|
0,30
|
|
7
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
Đồng
Minh
|
Tờ
BĐ 06
|
0,65
|
0,65
|
|
8
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
Nhân
Hòa
|
Tờ
BĐ 07
|
0,48
|
0,48
|
|
9
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
An Hòa
|
Tờ
BĐ 11, 12
|
0,56
|
0,56
|
|
10
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (03 điểm)
|
UBND
huyện
|
Tam
Đa
|
Tờ bản
đồ số 5
|
1,41
|
1,41
|
|
XIII
|
HUYỆN
CÁT HẢI
|
|
|
|
435,98
|
-
|
10,88
|
1
|
Khu xử lý rác thải Áng Chà Chà
|
UBND
huyện
|
Trân
Châu
|
|
7,91
|
|
1,29
|
2
|
Dự án đầu
tư xây dựng và kinh doanh cơ
sở hạ tầng Khu công nghiệp cảng cửa ngõ
quốc tế Hải Phòng giai đoạn
1
|
Công
ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ
|
Văn
Phong, Đồng Bài, Cát Hải
|
|
413,17
|
|
4,69
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông từ ngã 3 Núi Xẻ đến
Bến Bèo
|
UBHD
huyện
|
Cát
Bà
|
|
2,40
|
|
1,20
|
4
|
Công trình nâng cấp, mở rộng tuyến
đường xuyên đảo Cát Hải Cát Bà
|
Sở
GTVT
|
Phù
Long
|
|
12,50
|
|
3,70
|
|
CỘNG (I + II + III | IV + V + VI+ VII +
VIII + IX + X + XI + XII + XIII)
|
|
|
|
616,60
|
92,18
|
19,55
|
(Biểu số
3)
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI SỐ 45/2013-QH13 NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị Quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Địa
điểm (Xã, phường, thị trấn)
|
Vị
trí trên bản đồ địa
chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường,
GPMB (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
QUẬN
HỒNG BÀNG
|
|
1,56
|
|
|
7,80
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân
sách
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05 điểm)
|
UBND
quận
|
1,56
|
Quán
Toan
|
Tờ
BĐ số 04, 07, 08
|
7,80
|
II
|
QUẬN
LÊ CHÂN
|
|
0,80
|
|
|
14,30
|
1
|
Địa điểm giao dịch quận Lê Chân - Ngân hàng chính sách xã hội
|
Ngân
hàng chính sách xã hội HP
|
0,14
|
Kênh
Dương
|
|
3,50
|
2
|
Cơ sở dịch vụ mai táng, điện táng,
hỏa táng
|
Công
ty CP dịch vụ mai táng HP
|
0,25
|
Vĩnh
Niệm
|
Tờ
BĐ 41
|
5,50
|
3
|
Dự án mở rộng
đường Nguyễn Bình (giai đoạn 1)
|
Sở
Giao thông - Vận Tải
|
0,41
|
Kênh Dương
|
|
5,30
|
III
|
QUẬN
NGÔ QUYỀN
|
|
0,15
|
|
|
0,52
|
1
|
Dự án cải tạo đường Ngô Quyền,
thành phố Hải Phòng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
0,10
|
Vạn
Mỹ, Máy Chai
|
BĐ
ĐC
|
0,52
|
2
|
XD, mở rộng
Đình Lạc Viên
|
Đình Lạc Viên
|
0,05
|
Lạc
Viên
|
|
|
IV
|
QUẬN
KIẾN AN
|
|
18,88
|
|
|
52,15
|
1
|
Đường bao phía Nam sông Lạch Tray
|
CTCP
ĐT TM&VT Thành Trang
|
16,00
|
Đồng Hòa
|
Tờ bản
đồ 21(306594-9-c)
|
40,00
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử
dụng đất
vào ngân sách
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm)
|
UBND
quận
|
1,00
|
Ngọc
Sơn
|
302590-3-(10)
302590-3-9
302590-3-10
|
4,05
|
2
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05
điểm)
|
UBND
quận
|
0,75
|
Văn
Đẩu
|
11(303591-7-(b))
19(303591-9-0)
14(303591-9-(a))
|
3,20
|
3
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (03 điểm)
|
UBND
quận
|
0,53
|
Bắc
Sơn
|
303592-8-(9)
303593-9-(13)
303591-7-(8)
|
2,30
|
4
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
quận
|
0,60
|
Tràng
Minh
|
Tờ bản
đồ số 6,9
|
2,60
|
V
|
QUẬN HẢI AN
|
|
27,84
|
|
|
447,55
|
1
|
Dự án ĐTXD mở rộng nghĩa trang Lương Khê phục vụ di chuyển 141 ngôi mộ cát
táng để giải phóng mặt bằng dự án Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi
|
UBND
quận Hải An
|
1,11
|
Tràng
Cát
|
|
5,50
|
2
|
Dự án thu hồi đất để di chuyển đường dây điện 220KV nhà máy điện Hải Phòng - Đình Vũ, 110KV Đình
Vũ - Cát Bi phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Cầu Bạch Đằng, đường dẫn và Nút Giao thông
cuối tuyến
|
UBND
quân Hải An
|
0,20
|
Đông
Hải 2, Nam Hải
|
|
1,20
|
3
|
Dự án nút giao khác mức đường Tân
Vũ - Lạch Huyện và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng tại
phường Tràng Cát
|
Ban
2 Bộ Giao thông Vận tải
|
11,00
|
Tràng
Cát
|
|
25,00
|
4
|
Tuyến đường
vào trước cửa UBND phường Thành Tô, quận Hải An
|
UBND
quận Hải An
|
0,35
|
Thành
Tô
|
|
2,50
|
5
|
Tuyến đường
vào trường tiểu học Cát Bi
|
UBND
quận Hải An
|
0,36
|
Thành
Tô
|
|
2,50
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước
sạch cho Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải
|
Tổng
Công ty Đầu tư nước và Môi trường Việt Nam (Viwaseen)
|
4,00
|
Đông
Hải 2
|
|
3,00
|
7
|
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, Ủy ban nhân dân phường Đằng Hải
|
UBND
quận Hải An
|
0,47
|
Đằng
Hải
|
|
4,00
|
8
|
Dự án đầu tư, cải tạo, nâng cấp đường 356 đoạn 2A từ
ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đập đình
Vũ
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
4,80
|
Đông
Hải 1
Đông
Hải 2
|
|
378,00
|
9
|
XD, mở rộng Chùa Hoa Linh
|
Chùa Hoa Linh
|
0,05
|
Đông
Hải 1
|
|
|
10
|
Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục
đường giao thông đô thị
|
TTPTQĐ
thành phố
|
2,40
|
Thành
Tô,
Đằng Hải
|
|
12,00
|
11
|
Khu đất bố trí TĐC, phục vụ GPMB lô
đất C3, C7 thuộc khu TTHC quận Hải An
|
UBND
quận
|
0,05
|
Đằng
Hải
|
|
0,25
|
12
|
Khu đất bố trí TĐC, phục vụ GPMB lô
đất C3, C7 thuộc khu TTHC quận Hải An
|
UBND
quận
|
0,12
|
Đằng
Hải
|
|
0,60
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích
làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
quận Hải An
|
0,08
|
Đằng
Lâm
|
|
0,50
|
2
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích Làm nhà ở (03 điểm)
|
UBND
quận Hải An
|
0,80
|
Tràng Cát
|
|
6,00
|
3
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
quận Hải An
|
0,35
|
Thành
Tô
|
|
2,50
|
4
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (06 điểm)
|
UBND
quận Hải An
|
1,70
|
Nam
Hải
|
|
4,00
|
VI
|
QUẬN
ĐỒ SƠN
|
|
7,52
|
|
|
115,25
|
1
|
Xây dựng tuyến đường bộ ven biển
|
UBND TP
|
7,30
|
Minh
Đức
|
|
107,00
|
2
|
Xây dựng trụ sở phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách quận Đồ Sơn
|
Ngân
hàng chính sách xã hội
|
0,22
|
Ngọc
Xuyên
|
|
8,25
|
VII
|
QUẬN DƯƠNG KINH
|
|
8,29
|
|
|
47,30
|
1
|
Dự án TĐC phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân
|
Ban
QL các dự án cầu Hải Phòng
|
3,31
|
Hưng Đạo, Anh Dũng
|
|
19,00
|
2
|
XD Nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân
|
Ban
QL các dự án cầu Hải Phòng
|
1,70
|
Hưng Đạo
|
|
10,00
|
3
|
Diện tích đất thu hồi ngoài chỉ giới
của dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân
|
Ban
QL các dự án cầu Hải Phòng
|
3,00
|
Hưng Đạo, Anh Dũng
|
|
18,00
|
4
|
XD trụ sở Tòa án quận Dương Kinh
|
Tòa
án nhân dân thành phố
|
0,28
|
Anh
Dũng
|
|
0,30
|
VIII
|
HUYỆN AN LÃO
|
|
13,84
|
|
|
23,52
|
1
|
Chùa Long Hoa
|
Hội
phật giáo TP HP
|
7,60
|
|
|
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm
nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
0,45
|
An
Thái
|
295-B-I
|
1,80
|
2
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,72
|
Chiến
Thắng
|
293-A-IV
|
2,84
|
3
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm thôn Ngọc Chử 2)
|
UBND
huyện
|
0,49
|
Trường
Thọ
|
171-A
|
1,96
|
4
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
0,45
|
An
Thắng
|
196-D
|
1,80
|
5
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm)
|
UBND
huyện
|
1,29
|
Tân
Dân
|
22-C,
221-C, 220- D
|
5,16
|
6
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND huyện
|
0,30
|
An
Thọ
|
294-D
|
1,20
|
7
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
0,35
|
Tân
Viên
|
244-C
|
1,40
|
8
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (03 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,79
|
Quang
Trang
|
218-A;
218-B
|
3,16
|
9
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND huyện
|
0,40
|
Quốc
Tuấn
|
218-B-III
|
0,20
|
10
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
1,00
|
Trường
Sơn
|
222-A
|
4,00
|
IX
|
HUYỆN
KIẾN THỤY
|
|
16,60
|
|
|
75,21
|
1
|
Dự án đấu giá Khu hậu cần nghề cá
|
UBND huyện
|
1,70
|
BĐ
ĐC
|
|
2,00
|
2
|
Đường bộ ven biển
|
UBND
thành phố
|
13,50
|
Xã
Đoàn Xá, Tú Sơn
|
|
67,50
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích
làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND huyện
|
0,13
|
Minh Tân
|
TBĐ
11
|
0,52
|
2
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,31
|
Thụy
Hương
|
TBĐ
01, 03
|
1,35
|
3
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,09
|
Ngũ
Đoan
|
TBĐ
05
|
0,40
|
4
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,60
|
Thôn
3, xã Tú Sơn
|
TBĐ
05
|
2,70
|
5
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
0,20
|
Đoàn
Xá
|
TBĐ
07
|
0,74
|
X
|
HUYỆN
THỦY NGUYÊN
|
|
67,54
|
|
|
162,62
|
1
|
Dự án hành lang an toàn khai thác mỏ
đá Trại Sơn C của Công ty XM Phúc Sơn
|
Công ty Xi măng Phúc Sơn
|
30,00
|
Lại
Xuân, An Sơn
|
Trại
Sơn C
|
50,00
|
2
|
Dự án hành lang an toàn khai thác mỏ đá Trại Sơn C của Công ty XM Phúc Sơn
|
Công
ty Xi măng Phúc Sơn
|
9,60
|
An
Sơn
|
Trại
Sơn C
|
28,80
|
3
|
Trạm biến áp 110Kv
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng
|
1,00
|
Lưu
Kiếm
|
Lưa
Kiếm
|
3,00
|
4
|
Nhà máy nước Ngũ Lão
|
Công
ty CP cấp nước Hải Phòng
|
7,80
|
Ngũ
Lão
|
Ven
hồ sông Giá
|
23,40
|
5
|
Trạm bơm tăng
áp Tân Dương
|
Công
ty CP cấp nước Hải Phòng
|
0,50
|
Tân
Dương
|
Ven
đường 359c Tân Dương
|
1,50
|
6
|
DA đầu tư xây dựng CT khai thác lộ thiên đá silic làm phụ gia xi măng
|
Cty
Vacoco
|
5,38
|
Liên
Khê
|
Núi
Quỳ Khê
|
16,14
|
7
|
Mở rộng tỉnh lộ
359 đoạn từ chân cầu Bính đến Núi Đèo
|
UBND
thành phố
|
5,00
|
Tân
Dương
|
Tân
Dương, Thủy Sơn
|
15,00
|
8
|
Dự án xây dựng tuyến đường dây
110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng
|
0,17
|
Kỳ Sơn
|
|
0,51
|
0,11
|
Lại
Xuân
|
|
0,33
|
0,28
|
Liên
Khê
|
|
0,84
|
0,15
|
Lưu
Kỳ
|
|
0,45
|
0,02
|
Lưu
Kiếm
|
|
0,06
|
9
|
Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường
dẫn hai đầu cầu
|
Sở
Giao thông vận tải
|
0,74
|
Thiên
Hương
|
Thiên
Hương
|
2,22
|
0,55
|
Kiền
Bái
|
Kiền
Bái
|
1,65
|
0,70
|
Mỹ Đồng
|
Mỹ Đồng
|
2,10
|
2,10
|
Quảng
Thanh
|
Quảng
Thanh
|
6,30
|
1,55
|
Kỳ Sơn
|
Kỳ Sơn
|
4,65
|
1,89
|
Lại
Xuân
|
Lại
Xuân
|
5,67
|
XI
|
HUYỆN
AN DƯƠNG
|
|
9,85
|
|
|
11,30
|
1
|
Mấu cầu Đồng Khê
|
Sở
GTVT thành phố
|
0,65
|
Bắc
Sơn, Lê Lợi, Hồng Thái, Đồng Thái
|
Bắc
Sơn, Lê Lợi, Hồng Thái, Đồng Thái
|
0,65
|
2
|
Cơ sở bảo quản
nông sản, thủy sản
|
Công
ty TNHH Công nghệ Giang Sơn Việt Nam
|
0,40
|
An
Hưng
|
Thôn
Nam Bỉnh, Tờ số 14
|
2.00
|
3
|
XD trạm biến áp 110 Kv
|
CT
TNHH MTV Điện lực HP
|
0,50
|
An Đồng
|
|
2,00
|
4
|
Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục
đường giao thông đô thị
|
TTPTQĐ
thành phố
|
6,35
|
Lê Lợi,
Đặng Cương
|
|
|
5
|
Xây dựng Chùa Linh Quang
|
Chùa
Linh Quang
|
0,62
|
Tân
Tiến
|
Tờ số
9, xứ đồng san ủi, thửa 314 đến 320
|
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích
làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
0,36
|
Hồng
Phòng
|
Tờ số 24
|
1,80
|
2
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (03 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,29
|
Lê Lợi
|
Tờ
19, 23, 26
|
1,45
|
3
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,66
|
An
Hưng
|
Tờ
17, 11, 14, 10
|
3,30
|
4
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
0,02
|
An Hòa
|
Thôn
Tỉnh Thủy
|
0,10
|
XII
|
HUYỆN
TIÊN LÃNG
|
|
62,17
|
|
|
201,04
|
1
|
DA ĐT XD cải tạo
nâng cấp tuyến đường 25 huyện Tiên Lãng
|
UBND
huyện
|
0,83
|
Thị
trấn, Quyết Tiến, Tiên Tiến, Tiên Cường
|
|
4,15
|
2
|
Trường mầm non cơ sở 2
|
UBND
thị trấn
|
0,52
|
Khu
4, Thị trấn
|
Tờ
30,31
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua địa bàn thành phố Hải Phòng theo hình thức PPP (Hợp đồng BOT)
|
Công
ty cổ phần tư vấn thiết kế cầu Lớn Hầm
|
16,00
|
Hùng
Thắng
|
trích
đo địa chính
|
50,00
|
4,18
|
Tiên
Hưng
|
8,66
|
Đông
Hưng
|
8,93
|
Tây
Hưng
|
4
|
Đường
nối Quốc lộ 5, quốc lộ 10
|
Tập
đoàn Phúc Lộc; Tổng CT XD CTGT 8 -CTCP
|
13,54
|
Khu 5, 4, 3, 1 Thị trấn Tiên Lãng, Tiên Thanh, Quyết Tiến
|
|
116,00
|
5
|
Trạm phát sóng Vinaphone
|
Viễn
thông Hải Phòng
|
0,10
|
Tiên
Hưng
|
|
0,50
|
6
|
XD mô hình SX tự phân hủy thân thiện
với môi trường
|
CTCP
bao bì Hải Hà
|
2,50
|
Khởi
Nghĩa
|
|
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
0,44
|
Đại Thắng
|
Từ số 18
|
1,76
|
2
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBNB
huyện
|
0,20
|
Khởi
Nghĩa
|
Tờ 01, thửa 01
|
0,80
|
3
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
1,10
|
Tiên Thanh
|
Tờ
08
|
4,10
|
4
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
0,04
|
Cấp
Tiến
|
Tờ
35, thửa 221, 223
|
0,14
|
5
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
0,12
|
Đạch
Đằng
|
Tờ số
04, thửa 237, 137
|
0,48
|
6
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm)
|
UBND
huyện
|
1,52
|
Tây
Hưng
|
Tờ số
03, 7, 8
|
7,60
|
7
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,72
|
Tiên
Hưng
|
Tờ
01, 02
|
3,60
|
8
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm
nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,83
|
Hùng
Thắng
|
Tờ
43, 44
|
4,15
|
9
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (04 điểm)
|
UBND
huyện
|
1,94
|
Tiên
Lãng
|
Tờ
94
|
7,76
|
XIII
|
HUYỆN
VĨNH BẢO
|
|
198,62
|
|
|
518,39
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận tỉnh Thái Bình và cầu
sông Hóa
|
UBND
huyện
|
2,00
|
Tam
Cường
|
Tờ bản
đồ số 14
|
10,00
|
4,00
|
Cao
Minh
|
Tờ bản
đồ 8, 19, 20
|
20,00
|
2
|
Mở rộng Quốc lộ 37 đoạn từ Cầu Mục đến Cầu Lạng
|
UBND
huyện
|
0,80
|
Vinh
Quang
|
Tờ bản
đồ số 18, 19, 17
|
4,00
|
3
|
Dự án phê duyệt ĐT XD tuyến đường từ Quốc lộ 37 vào di
tích quốc gia đặc biệt Danh nhân Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
UBND
huyện
|
11,67
|
Lý
Học
|
|
58,35
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường 17B huyện
Vĩnh Bảo (đoạn từ QL 37 đến ngã ba
các xã: An Hòa, Hùng Tiến, Hiệp Hòa và thôn Kênh Hữu, xã An Hòa đến QL 10)
|
UBDN
huyện
|
3,50
|
An
Hòa, Hùng Tiến, Hiệp Hòa
|
|
17,50
|
5
|
Đường nối Quốc lộ 5, quốc lộ 10
|
Tập
đoàn Phúc Lộc; Tổng CT XD CTGT 8-CTCP
|
3,69
|
Vĩnh
An
|
|
18,10
|
6
|
Dự án khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện
|
42,00
|
Tân
Liên
|
|
50,00
|
120,00
|
Tam
Đa
|
|
300,00
|
|
Đầu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng
đất vào ngân sách
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,56
|
An Hòa
|
Thửa
đất Số 139, 140 từ BĐ số 11
|
2,06
|
2
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (05 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,75
|
Đồng
Minh
|
TBĐ
04, 06,15, 19
|
3,75
|
3
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,45
|
Hiệp
Hòa
|
Thửa
338, 474, 475; Tờ 10
|
1,64
|
4
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,12
|
Hòa
Bình
|
Thửa
142, tờ bản đồ số 02
|
0,60
|
5
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
0,40
|
Liên
Am
|
Tờ bản
đồ số 16
|
1,47
|
6
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,49
|
Nhân
Hòa
|
Thửa
đất số 341, tờ bản đồ số 08
|
1,82
|
7
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (07 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,25
|
Tân
Hưng
|
TBĐ
23, 24, 25, 26
|
1,25
|
8
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (03 điểm)
|
UBND
huyện
|
1,17
|
Thắng
Thủy
|
TBĐ
04, 11, 14
|
4,40
|
9
|
Đấu giá đất
xen kẹt vào mục đích làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
0,30
|
Trung Lập
|
Tờ bản đồ số 12
|
1,10
|
10
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (5 điểm)
|
UBND
huyện
|
1,62
|
Vĩnh
Bảo
|
Tờ bản đồ số 21, 22, 32, 52, 45
|
4,86
|
11
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở
|
UBND
huyện
|
3,44
|
Vinh
Quang
|
Tờ bản
đồ số 09
|
12,66
|
12
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
1,41
|
Tam
Đa
|
Tờ bản đồ số 5
|
4,82
|
XIV
|
HUYỆN
CÁT HẢI
|
|
678,53
|
|
|
352,92
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
từ ngã 3 Núi Xẻ đến Bến Bèo
|
UBND
huyện
|
2,40
|
Cát
Bà
|
|
12,00
|
2
|
Khu xử lý rác thải Áng Chà Chà
|
UBND
huyện
|
7,91
|
Trân
Châu
|
|
35,00
|
3
|
Công trình nâng cấp, mở rộng tuyến đường xuyên đảo Cát Hải - Cát Bà
|
Sở
GTVT
|
12,50
|
Phù
Long
|
|
10,00
|
4
|
Dự án đầu tư của tập đoàn Sun Group
|
Công
ty cổ phần tập đoàn mặt trời
|
655,44
|
Văn Phong, Đồng Bài, Nghĩa Lộ,
TT Cát Hải
|
|
295,00
|
5
|
XD sân thể thao
|
UBND
huyện
|
0,25
|
Xuân
Đám
|
|
0,80
|
6
|
XD nhà văn hóa
|
UBND
huyện
|
0,03
|
Hiền
Hào
|
|
0,12
|
|
CỘNG (I + II + III + IV + V + VI + VII + VIII
+ IX + X + XI + XII + XIII + XIV)
|
|
1.112,19
|
|
|
2.029,87
|
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
2.313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|