HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 14/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày 17
tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày
29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Công văn số 5743/BKHĐT-TH
ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;
Trên cơ sở Báo cáo số 168/BC-UBND
ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến phương án kế hoạch
đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021,
với nội dung cụ thể như sau:
Tổng số vốn kế hoạch năm 2021 là
5.401,408 tỷ đồng (Năm nghìn bốn trăm lẻ một tỷ, bốn trăm lẻ tám triệu đồng),
chi tiết theo từng nguồn vốn như sau:
1. Nguồn cân đối ngân sách địa
phương: 949,9 tỷ đồng, cụ thể như sau:
a) Phân cấp tỉnh quản lý: 716,9 tỷ đồng,
chi tiết như sau:
- Chuẩn bị đầu tư: 30 tỷ đồng.
- Các công trình có quyết định phê
duyệt quyết toán hoàn thành dự án: 10 tỷ đồng.
- Thực hiện quy hoạch: 40 tỷ đồng.
- Lĩnh vực quốc phòng - an ninh và trật
tự, an toàn xã hội: 64,5 tỷ đồng.
- Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo
dục nghề nghiệp: 20 tỷ đồng.
- Lĩnh vực khoa học, công nghệ: 05 tỷ
đồng (đối ứng vốn NSTW).
- Lĩnh vực văn hóa, thông tin: 08 tỷ
đồng.
- Lĩnh vực phát thanh, truyền hình,
thông tấn: 10 tỷ đồng.
- Lĩnh vực thể dục thể thao: 05 tỷ đồng.
- Lĩnh vực bảo vệ môi trường: 1,5 tỷ
đồng (đối ứng vốn ODA).
- Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp,
diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản: 01 tỷ đồng.
- Lĩnh vực giao thông: 206 tỷ đồng.
- Lĩnh vực khu kinh tế, khu công nghiệp
và cụm công nghiệp: 206 tỷ đồng.
- Lĩnh vực du lịch: 04 tỷ đồng.
- Lĩnh vực công nghệ thông tin: 9,7 tỷ
đồng.
- Lĩnh vực hoạt động các cơ quan quản
lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội: 93 tỷ đồng.
- Lĩnh vực xã hội: 3,2 tỷ đồng.
b) Vốn phân cấp cho huyện quản lý: 233
tỷ đồng, chi tiết như sau:
- Hỗ trợ có mục tiêu tiếp tục thực hiện
theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh: 135 tỷ đồng.
- Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu
tư các Cụm quản lý hành chính cấp xã: 98 tỷ đồng.
2. Nguồn thu sử dụng đất: 226,148 tỷ
đồng, cụ thể như sau:
a) Phân cấp tỉnh quản lý: 157,568 tỷ
đồng, chi tiết như sau:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%): 113 tỷ đồng.
- Trích lập Quỹ phát triển đất 30%:
33,426 tỷ đồng;
- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% (chi
sự nghiệp kinh tế): 11,142 tỷ đồng.
b) Phân cấp huyện quản lý: 68,58 tỷ đồng,
chi tiết như sau:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%): 41,148 tỷ đồng.
- Trích lập Quỹ phát triển đất 30%:
20,574 tỷ đồng;
- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% (chi
sự nghiệp kinh tế): 6,858 tỷ đồng.
3. Nguồn tăng thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước: 200 tỷ đồng, dự kiến phân bổ cho Dự án Xây dựng hạ tầng khu Dịch vụ
công nghiệp Ngũ Lạc thuộc Khu kinh tế Định An: 200 tỷ đồng.
4. Nguồn thu xổ số kiến thiết:
1.305,9 tỷ đồng, cụ thể như sau:
a) Phân cấp tỉnh quản lý: 948,1 tỷ đồng,
chi tiết như sau:
- Lĩnh vực y tế: 332,1 tỷ đồng.
- Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo
dục nghề nghiệp: 465,5 tỷ đồng.
- Các công trình ứng phó với biến đổi
khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP:
150,5 tỷ đồng.
b) Phân cấp huyện quản lý: 357,8 tỷ đồng,
chi tiết như sau:
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới: 125 tỷ đồng.
- Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND các huyện
đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị: 140 tỷ đồng (thành phố Trà
Vinh 50 tỷ đồng; Tiểu Cần 50 tỷ đồng; thị xã Duyên Hải 40 tỷ đồng).
- Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực
hiện đầu tư các công trình giao thông: 92,8 tỷ đồng.
5. Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc
gia: 301,310 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững: 81,31 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới: 220 tỷ đồng.
6. Nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ
trợ có mục tiêu: 1.947,5 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Lĩnh vực khoa học, công nghệ: 30 tỷ
đồng.
- Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình:
180 tỷ đồng.
- Lĩnh vực văn hóa, thông tin: 27,5 tỷ
đồng.
- Lĩnh vực thể dục thể thao: 25 tỷ đồng.
- Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp,
diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản: 355 tỷ đồng.
- Lĩnh vực giao thông: 910 tỷ đồng.
- Lĩnh vực khu kinh tế, khu công nghiệp:
210 tỷ đồng.
- Lĩnh vực du lịch: 70 tỷ đồng.
- Lĩnh vực công nghệ thông tin: 40 tỷ
đồng.
- Lĩnh vực hoạt động các cơ quan quản
lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội: 100 tỷ đồng.
7. Nguồn vốn nước ngoài (ODA):
470,650 tỷ đồng.
(Đính
kèm Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Trà Vinh khóa IX - kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ; TC, KH&ĐT;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: KH&ĐT, TC, XD, KBNN, Cục Thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Trần Trí Dũng
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu
tư
|
Vốn đã bố trí đến hết năm 2020
|
Dự kiến kế hoạch vốn giai đoạn 2021 -
2025
|
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2021
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSNN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
22.467.357
|
17.545.473
|
3.383.086
|
18.147.015
|
5.401.408
|
|
Mục I
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
9.707.810
|
7.485.499
|
1.114.021
|
7.220.300
|
2.681.948
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
3.822.635
|
3.332.221
|
317.788
|
2.486.700
|
949.900
|
|
I
|
TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
3.822.635
|
3.332.221
|
317.788
|
1.573.700
|
716.900
|
|
1)
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
50.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2)
|
Các
công trình có Quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3)
|
Thực
hiện quy hoạch
|
|
|
|
|
59.018
|
59.018
|
5.000
|
54.000
|
40.000
|
|
|
Quy hoạch
tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
trên địa bàn tỉnh
|
|
2019-2021
|
2624/UBND-THNV 15/7/2019
|
59.018
|
59.018
|
5.000
|
54.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4)
|
Quốc
phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
207.804
|
207.804
|
17.000
|
171.000
|
64.500
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
29.499
|
29.499
|
17.000
|
10.500
|
10.500
|
|
1
|
Mở rộng
nơi làm việc Công an thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
cấp III
|
2020-2022
|
2265/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.945
|
14.945
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
|
2
|
Cơ sở
làm việc Đội Cảnh sát PCCC&CNCH khu vực huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
cấp III
|
2019-2020
|
297/QĐ-SKHĐT 30/10/2019
|
7.054
|
7.054
|
3.000
|
3.500
|
3.500
|
|
3
|
Trạm
Biên phòng cửa khẩu Cảng Dân Thành thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long
Hòa thuộc Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
cấp III
|
2019-2021
|
298/QĐ-SKHĐT 30/10/2019
|
7.500
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
178.305
|
178.305
|
-
|
160.500
|
54.000
|
|
1
|
Dự án đầu
tư Mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn cứu hộ cho Công an tỉnh Trà Vinh
|
Địa bàn tỉnh TV
|
09 xe và trang thiết bị phụ trợ
|
2021-2023
|
|
48.405
|
48.405
|
|
44.000
|
15.000
|
Đáp ứng
nhu cầu PCCC
|
2
|
Cải tạo,
sửa chữa Trụ sở làm việc Công an thành phố Trà Vinh
|
thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
9.900
|
9.900
|
|
8.500
|
5.000
|
Công
trình hiện hữu xuống cấp
|
3
|
Cải tạo,
sửa chữa, nâng cấp cơ sở làm việc cho Công an 95 xã, thị trấn thuộc tỉnh Trà
Vinh
|
Trên địa bàn tỉnh
|
cấp III
|
2021-2023
|
|
20.000
|
20.000
|
|
18.000
|
5.000
|
|
4
|
Xây dựng
Sở chỉ huy căn cứ chiến trong khu vực phòng thủ tỉnh
|
xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang
|
|
2021-2024
|
|
90.000
|
90.000
|
|
81.000
|
20.000
|
|
5
|
Trạm Kiểm
soát Biên phòng Thủ Sau thuộc Đồn Biên phòng Long Hòa (614)
|
Châu Thành
|
cấp III
|
2021-2023
|
|
5.000
|
5.000
|
|
4,500
|
4.500
|
Công
trình hiện tại Tre lá, xuống cấp
|
6
|
Trạm Kiểm
soát Biên phòng Láng Nước thuộc Đồn Biên phòng Của khẩu Trường Long Hòa
|
thị xã Duyên Hải
|
cấp III
|
2021-2023
|
|
5.000
|
5.000
|
|
4.500
|
4.500
|
Công
trình hiện tại Tre lá, xuống cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5)
|
Giáo
dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
-
|
80.000
|
20.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
-
|
80.000
|
20.000
|
|
|
Xây dựng
mới Trường Mẫu giáo Họa Mi, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Bồi thường Giải phóng mặt bằng, Xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
2021-2024
|
|
90.000
|
90.000
|
|
80.000
|
20.000
|
Di dời
theo Thông báo số 2318-TB/VPTU ngày 10/02/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6)
|
Khoa
học, công nghệ
|
|
|
|
|
188.906
|
46.753
|
-
|
35.000
|
5.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
188.906
|
46.753
|
-
|
35.000
|
5.000
|
|
|
Viện
Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2021-2024
|
|
188.906
|
46.753
|
|
35.000
|
5.000
|
Đối ứng
vốn Trung ương (Vốn của Trường ĐHTV là 11,095 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7)
|
Văn
hóa, thông tin
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
-
|
21.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
-
|
21.000
|
8.000
|
|
1
|
Khu tưởng
niệm nữ Anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch); hạng mục Điêu khắc biểu tượng
"Người mẹ cầm súng"
|
Cầu Kè
|
|
2021-2023
|
|
6.500
|
6.500
|
|
6.000
|
3.000
|
|
2
|
Trung tâm
Sinh hoạt thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
TPTV
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
17.500
|
17.500
|
|
15.000
|
5.000
|
Các hạng
mục phụ trợ và trang thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8)
|
Phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
-
|
40.000
|
10.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
-
|
40.000
|
10.000
|
|
|
Nâng cấp,
bổ sung trang thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền
thanh cơ sở
|
Đài PT&TH Trà Vinh và Các Trạm Truyền
thanh huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh
|
TTB
|
2021-2023
|
|
45.000
|
45.000
|
|
40.000
|
10.000
|
Đáp ứng
được nhu cầu phát sóng của đài; theo lộ trình số hóa truyền hình vệ tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9)
|
Thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
8.500
|
5.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
8.500
|
5.000
|
|
|
Cải tạo,
nâng cấp khu thể thao Hồ bơi, khu khán đài, khu nhà hành chính và vận động
viên
|
thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
10.000
|
10.000
|
|
8.500
|
5.000
|
Hiện
nay xuống cấp, ngưng hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10)
|
Bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
80.644
|
27.982
|
8.700
|
3.000
|
1.500
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
64.644
|
11.982
|
8.700
|
3.000
|
1.500
|
|
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
Toàn tỉnh
|
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai
|
2017-2022
|
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg,
30/5/2016; 1186/QĐ-UBND, 29/6/2017
|
64.644
|
11.982
|
8.700
|
3.000
|
1.500
|
Đối ứng
vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11)
|
Các
hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
2.604.612
|
2.389.612
|
161.088
|
738.200
|
426.700
|
|
11.1
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
7.112
|
7.112
|
5.274
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
7.112
|
7.112
|
5.274
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Dự án xây
dựng kè mềm kết hợp với trồng rừng các đoạn sạt lở ven sông Hậu trên địa bàn
các xã Kim Sơn, Lưu Nghiệp Anh và An Quảng Hữu, luyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Kè mềm; kết hợp cọc dừa
|
2019-2021
|
292/QĐ-SKHĐT 30/10/2019
|
7.112
|
7.112
|
5.274
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
692.000
|
677.000
|
155.814
|
452.000
|
206.000
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
381.132
|
366.132
|
155.814
|
184.000
|
111.000
|
|
1
|
Đường giao
thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần (giai đoạn 3)
|
Tiểu Cần
|
Cấp VI ĐB
|
2019-2021
|
759/QĐ-UBND 06/5/2019
|
27.997
|
27.997
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
|
2
|
Nâng cấp,
mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã
ba đường Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu)
|
TPTV
|
Cấp IV
|
2020-2022
|
2258/QĐ-UBND 30/10/2019
|
37.000
|
37.000
|
11.000
|
23.000
|
13.000
|
|
3
|
Nâng cấp,
mở rộng đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2019-2021
|
2261/QĐ-UBND 30/10/2019
|
60.000
|
60.000
|
39.000
|
15.000
|
15.000
|
|
4
|
Cầu, đường
giao thông ấp số 2, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
GTNT
|
2019-2021
|
2256/QĐ-UBND 30/10/2019
|
43.135
|
43.135
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
5
|
Đường
tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành (đoạn từ QL 54 đến giáp đường 30/4)
|
Châu Thành
|
Cấp VI
|
2020-2022
|
2260/QĐ-UBND 30/10/2019
|
63.000
|
48.000
|
28.000
|
20.000
|
10.000
|
Phần vốn
còn lại ngân sách huyện
|
6
|
Hạ tầng
phục vụ nuôi trồng thủy sản xa Kim Hòa - Vinh Kim, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Hạ tầng thủy lợi, điện, GTNT
|
2020-2022
|
2317/QĐ-UBND 31/10/2019
|
25.000
|
25.000
|
10.000
|
12.500
|
12.500
|
|
7
|
Đường nội
bộ trung tâm huyện Duyên Hải
|
Duyên Hài
|
Đường nội ô
|
2019-2023
|
2311/QĐ-UBND 31/10/2019
|
113.000
|
113.000
|
31.314
|
75.000
|
32.000
|
|
8
|
Nâng cấp,
mở rộng Quốc lộ 54 cũ (Từ cầu Rạch Lọp - Trụ sở Khóm 6)
|
thị trấn Tiểu Cần
|
Cấp IV
|
2020-2022
|
2315/QĐ-UBND 31/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
6.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
310.868
|
310.868
|
-
|
268.000
|
95.000
|
|
1
|
Nâng cấp,
mở rộng đường Chu Văn An, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng; mở rộng
|
2021-2023
|
|
22.000
|
22.000
|
|
19.000
|
8.000
|
|
2
|
Đường
giao thông liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Dài 3100 m Ngang 3 m
|
2021-2023
|
|
8.000
|
8.000
|
|
7.000
|
4.000
|
|
3
|
Đường
nhựa từ 19-5 đến Quốc Lộ 53, thị xã Duyên Hải
|
thị xã Duyên Hải
|
Đường độ thị
|
2021-2025
|
|
14.900
|
14.900
|
|
13.000
|
6.000
|
|
4
|
Nâng cấp
các tuyến đường và hệ thống nước trên địa bàn thị trấn Định An
|
Trà Cú
|
Theo chiều dài tuyến
|
2021-2023
|
|
30.000
|
30.000
|
|
26.000
|
8.000
|
Hoàn
thiện hạ tầng giao thông đô thị
|
5
|
Xây dựng
mới và nâng cấp mở rộng các tuyến đường giao thông đáp ứng tiêu chí đô thị loại
IV, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Dài 1.092m, rộng 7,5 m
|
2021-2023
|
|
50.000
|
50.000
|
|
44.000
|
20.000
|
Hoàn
thiện tiêu chí giao thông đô thị và nâng tiêu chí xã lên phường
|
6
|
Đường số
5, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Dài 2.500m, rộng 7,5 m
|
2021-2024
|
|
100.000
|
100.000
|
|
85.000
|
20.000
|
Hoàn
thiện hạ tầng giao thông mở rộng đô thị (Từ khóm 6, thị trấn Tiểu Cần đến ấp
Xóm Vó, xã Phú Cần)
|
7
|
Đường kết
nối Cụm công nghiệp Tân Ngại, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Cấp IV; dài khoảng 06 km
|
2021-2023
|
|
20.000
|
20.000
|
|
17.000
|
7.000
|
|
8
|
Cầu bắt
qua sông ấp 5 - 5A, xã An Trường, luyện Càng Long
|
Càng Long
|
dài 75 m
|
2021-2023
|
|
12.000
|
12.000
|
|
10.500
|
5.000
|
|
9
|
Đường giao
thông liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Đường GTNT; Chiều dài tuyến 15 km
|
2021-2023
|
|
22.000
|
22.000
|
|
19.000
|
8.000
|
Hoàn
thiện hạ tầng giao thông kết nối giữa các xã
|
10
|
Cải tạo,
nâng cấp Đường huyện 10, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Cấp IV ĐB
|
2021-2023
|
|
31.968
|
31.968
|
|
27.500
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Khu
kinh tế, Khu công nghiệp và Cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
1.870.500
|
1.670.500
|
-
|
256.000
|
206.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
1.870.500
|
1.670.500
|
-
|
256.000
|
206.000
|
|
1
|
Dự án
Xây dựng hạ tầng khu Dịch vụ công nghiệp Ngũ Lạc thuộc Khu kinh tế Định An
|
Duyên Hải
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
|
2020-2025
|
|
1.863.500
|
1.663.500
|
|
250.000
|
200.000
|
|
2
|
Nâng cấp,
sửa chữa Tuyến số 01 và 02 dẫn vào Nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải thuộc Khu
kinh tế Định An
|
|
|
2021-2023
|
|
7.000
|
7.000
|
|
6.000
|
6.000
|
Hiện
nay đã xuống cấp, cần sửa chữa đảm bảo nhu cầu vận chuyển ra, vào Khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Du lịch
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
8.000
|
4.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
8.000
|
4.000
|
|
|
Hạ tầng
Làng Văn hóa Du lịch Khmer tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Hạ tầng
|
2021-2023
|
|
10.000
|
10.000
|
|
8.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
-
|
21.200
|
9.700
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
-
|
21.200
|
9.700
|
|
1
|
Xây dựng
Hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung cấp tỉnh
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền
thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phần cứng, phần mềm
|
2021-2023
|
|
23.000
|
23.000
|
|
19.500
|
8.000
|
|
2
|
Phát triển
Cổng tích hợp dữ liệu ngành y tế tích hợp khả năng phân tích, dự báo
|
Toàn tỉnh
|
Đầu tư mới và nâng cấp
|
2021-2023
|
|
2.000
|
2.000
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12)
|
Hoạt
động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị
- xã hội
|
|
|
|
|
506.651
|
426.052
|
56.000
|
318.000
|
93.000
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
173.451
|
92.852
|
56.000
|
25.000
|
25.000
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm hành chính huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
Duyên Hải
|
CTDD Cấp II
|
2016-2020
|
687/QĐ-UBND, 30/3/2016; 445/QĐ-UBND,
19/3/2019
|
135.451
|
54.852
|
38.000
|
7.000
|
7.000
|
Thanh
toán dự án hoàn thành
|
2
|
Khối
nhà làm việc Thường trực Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2019-2021
|
2264/QĐ-UBND 30/10/2019
|
38.000
|
38.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
Thanh
toán dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
333.200
|
333.200
|
-
|
293.000
|
68.000
|
|
1
|
San lấp
mặt bằng khu trung tâm huyện Duyên Hải (giai đoạn 2)
|
Duyên Hải
|
diện tích khoảng 10 ha
|
2021-2023
|
|
45.000
|
45.000
|
|
40.000
|
12.000
|
Hoàn
thiện phần hạ tầng; tạo vẽ mỹ quan trung tâm huyện (Giai đoạn 1 đã đầu tư cục
bộ phần hạ tầng giao thông, thoát nước, cấp nước, điện,...)
|
2
|
Khu
hành chính tập trung thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1)
|
TPTV
|
diện tích 30ha; bồi thường GPMB,
|
|
|
250.000
|
250.000
|
|
220.000
|
40.000
|
Dự kiến
di dời bàn giao lại cho Khu liên cơ quan ngành tỉnh
|
3
|
Cải tạo,
mở rộng Khu làm việc cho các Hội đặc thù cấp tỉnh
|
Châu Thành
|
cấp III
|
2021-2023
|
|
14.700
|
14.700
|
|
13.000
|
6.000
|
|
4
|
Xây dựng
mới Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
cấp III
|
2021-2022
|
|
23.500
|
23.500
|
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13)
|
Xã hội
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
-
|
5.000
|
3.200
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
-
|
5.000
|
3.200
|
|
|
Cải tạo
nhà bia ghi tên liệt sĩ các xã trong tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
6.000
|
6.000
|
|
5.000
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
PHÂN
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
913.000
|
233.000
|
|
(1)
|
Hỗ
trợ có mục tiêu tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày
09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
675.000
|
135.000
|
Tạm tính
theo NQ 15 HĐND khi Trung ương ban hành chính thức tính lại cho phù hợp; giai
đoạn 2016-2020 chiếm 18% tổng kế hoạch
|
1
|
Huyện
Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
74.182
|
14.836
|
Tạm
tính bình quân/năm
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
54.743
|
10.949
|
Tạm tính
bình quân/năm
|
3
|
Huyện
Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
82.417
|
16.483
|
Tạm
tính bình quân/năm
|
4
|
Huyện
Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
96.255
|
19.251
|
Tạm
tính bình quân/năm
|
5
|
Huyện
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
96.255
|
19.251
|
Tạm
tính bình quân/năm
|
6
|
Huyện
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
51.030
|
10.206
|
Tạm
tính bình quân/năm
|
7
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
67.838
|
13.568
|
Tạm
tính bình quân/năm
|
8
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
51.030
|
10.206
|
Tạm
tính bình quân/năm
|
9
|
Thành
phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
101.250
|
20.250
|
Tạm tính
bình quân/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Hỗ
trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư các Cụm quản lý hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
238.000
|
98.000
|
|
1
|
Huyện
Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
14.000
|
1 đơn vị
hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
14.000
|
1 đơn vị
hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng
|
3
|
Huyện
Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
14.000
|
1 đơn vị
hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng
|
4
|
Huyện
Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
7.000
|
Thực hiện
cải tạo, sửa chữa nhỏ
|
5
|
Huyện
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
14.000
|
1 đơn vị
hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng
|
6
|
Huyện
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
14.000
|
1 đơn vị
hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng
|
7
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
14.000
|
1 đơn vị
hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng
|
8
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
7.000
|
1 đơn vị
hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
323.728
|
323.728
|
194.140
|
819.000
|
226.148
|
|
I
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
323.728
|
323.728
|
194.140
|
476.100
|
157.568
|
|
1)
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm cống trình xã hội hóa (60%)
|
|
|
|
|
323.728
|
323.728
|
36.880
|
253.260
|
113.000
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
101.000
|
101.000
|
36.880
|
57.000
|
47.000
|
|
1
|
Nâng cấp
Đường tỉnh 914 đoạn từ Ngũ Lạc đến Hiệp Thạnh
|
TX Duyên Hải; huyện Duyên Hải
|
Cấp IV ĐB
|
2019-2021
|
726/QĐ-UBND 03/5/2019
|
30.000
|
30.000
|
10.880
|
18.000
|
18.000
|
|
2
|
Xây dựng
cầu Leng trên đường huyện 27 (thuộc Xây dựng cầu Leng, cầu Thanh Sơn và cầu
Sóc Trà trên địa bàn huyện Trà Cú)
|
Trà Cú
|
Cầu BTCT tải trọng HL93
|
2019-2021
|
679/QĐ-UBND 22/4/2019
|
14.000
|
14.000
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
3
|
Nâng cấp
đường huyện 32, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Cầu Kè
|
Cấp IV
|
2019-2022
|
1514/QĐ-UBND 12/8/2019
|
57.000
|
57.000
|
18.000
|
35.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các
công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
222.728
|
222.728
|
-
|
196.260
|
66.000
|
|
1
|
Nâng cấp,
mở rộng đường dẫn vào khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà
Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Cấp III ĐB
|
2021-2024
|
|
84.500
|
84.500
|
|
75.000
|
30.000
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp IV DB
|
2021-2023
|
|
49.728
|
49.728
|
|
42.760
|
10.000
|
|
3
|
Nâng cấp,
mở rộng các tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Tổng chiều dài khoảng 13km
|
2021-2023
|
|
11.500
|
11.500
|
|
10.000
|
5.000
|
|
4
|
Đường giao
thông liên xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc - thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Đường GTNT; Chiều dài tuyến 18 km
|
2021-2023
|
|
32.000
|
32.000
|
|
28.500
|
8.000
|
Hoàn
thiện hạ tầng giao thông kết nối giữa các xã
|
5
|
Các tuyến
đường nội ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
|
2021-2023
|
|
37.000
|
37.000
|
|
33.000
|
9.000
|
Hoàn
thiện hạ tầng giao thông đô thị
|
6
|
Cải tạo,
mở rộng đường vào Cơ sở điều trị ma túy
|
Châu Thành
|
Cấp III; Cải tạo, mở rộng
|
2021-2023
|
|
8.000
|
8.000
|
|
7.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2)
|
Trích
lập Quỹ phát triển đất (30%)
|
|
|
|
|
|
|
117.945
|
167.130
|
33.426
|
Tính
bình quân/năm
|
3)
|
Chi
lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)
|
|
|
|
|
|
|
39.315
|
55.710
|
11.142
|
Tính bình
quân/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
VỐN
GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
342.900
|
68.580
|
|
1)
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)
|
|
|
|
|
|
|
|
205.740
|
41.148
|
Tính
bình quân/năm
|
1
|
Huyện
Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.105
|
Tạm
tính theo tỷ lệ năm 2020
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.052
|
Tạm tính
theo tỷ lệ năm 2020
|
3
|
Huyện
Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.105
|
Tạm
tính theo tỷ lệ năm 2020
|
4
|
Huyện
Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.105
|
Tạm
tính theo tỷ lệ năm 2020
|
5
|
Huyện
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.105
|
Tạm
tính theo tỷ lệ năm 2020
|
6
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368
|
Tạm
tính theo tỷ lệ năm 2020
|
7
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
790
|
Tạm
tính theo tỷ lệ năm 2020
|
8
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.630
|
Tạm
tính theo tỷ lệ năm 2020
|
9
|
Thành
phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.888
|
Tạm tính
theo tỷ lệ năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trích
lập Quỹ phát triển đất (30%)
|
|
|
|
|
|
|
|
102.870
|
20.574
|
Tính
bình quân/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi lập
hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
34.290
|
6.858
|
Tính
bình quân/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
NGUỒN TĂNG THU TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC
|
|
|
|
|
1.863.500
|
1.663.500
|
-
|
550.000
|
200.000
|
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
1.863.500
|
1.663.500
|
-
|
550.000
|
200.000
|
|
|
Lĩnh
vực Khu kinh tế, Khu công nghiệp
|
|
|
|
|
1.863.500
|
1.663.500
|
-
|
550.000
|
200.000
|
|
|
Dự án Xây
dựng hạ tầng khu Dịch vụ công nghiệp Ngũ Lạc thuộc Khu kinh tế Định An
|
Duyên Hải
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
|
2020-2025
|
|
1.863.500
|
1.663.500
|
|
550.000
|
200.000
|
Trong đó:
tăng thu năm 2019 là 100 tỷ đồng; giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
3.697.947
|
2.166.050
|
602.093
|
3.364.600
|
1.305.900
|
|
I
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
3.697.947
|
2.166.050
|
602.093
|
1.400.600
|
948.100
|
|
1)
|
Lĩnh
vực Y tế
|
|
|
|
|
2.236.410
|
745.263
|
202.500
|
516.300
|
332.100
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
2.172.345
|
681.198
|
202.500
|
458.000
|
304.000
|
|
1
|
Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
thành phố Trà Vinh
|
700 giường
|
2017-2020
|
510/QĐ-TTg- CP ngày 17/4/2017
|
1.600.000
|
200.000
|
2.000
|
195.000
|
195.000
|
Đối ứng
vốn NSTW
|
2
|
Mở rộng
Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
50 giường
|
2020-2024
|
2266/QĐ-UBND 30/10/2019
|
114.282
|
114.282
|
55.000
|
55.000
|
30.000
|
|
3
|
Nâng cấp,
mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Nâng cấp, mở rộng
|
2019- 2023
|
2168/QĐ-UBND 31/10/2018
|
230.000
|
230.000
|
76.200
|
151.000
|
50.000
|
|
4
|
Nâng cấp,
mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
50 giường
|
2019-2022
|
2175/QĐ-UBND 31/10/2018
|
93.050
|
93.050
|
51.000
|
38.000
|
20.000
|
|
5
|
Cải tạo,
sửa chữa các cơ sở y tế tuyến tỉnh và tuyến huyện
|
Trên địa bàn tỉnh
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2019-2021
|
1527/QĐ-UBND, 13/8/2019
|
20.000
|
20.000
|
15.300
|
2.000
|
2.000
|
|
6
|
Đầu tư xây
dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở Dự án thành phần
tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
cấp III
|
2019-2024
|
501/QĐ-UBND 27/3/2019
|
115.013
|
23.866
|
3.000
|
17.000
|
7.000
|
Đối ứng
vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
64.065
|
64.065
|
-
|
58.300
|
28.100
|
|
1
|
Mua sắm,
lắp đặt thiết bị thang máy, thiết bị văn phòng Trung tâm Y tế huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
TTB
|
2021-2023
|
|
4.000
|
4.000
|
|
3.600
|
3.600
|
Đảm bảo
trang thiết bị hoạt động
|
2
|
Xây dựng
và triển khai Hệ thống bệnh án điện tử, thông tin cận lâm sàng PACS, LIS
trong các cơ sở khám, chữa bệnh.
|
Toàn tỉnh
|
Đầu tư mới và nâng cấp
|
2021-2023
|
|
44.900
|
44.900
|
|
41.000
|
15.000
|
|
|
Xây dựng
hệ thống chẩn đoán từ xa (TELEMEDICINE)
|
Toàn tỉnh
|
Đầu tư mới và nâng cấp
|
2021- 2023
|
|
10.165
|
10.165
|
|
9.200
|
5.000
|
|
4
|
Trạm Y
tế thị trấn Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
công trình Cấp III
|
2021-2023
|
|
5.000
|
5.000
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2)
|
Lĩnh
vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
969.568
|
969.568
|
246.593
|
638.000
|
465.500
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
612.968
|
612.968
|
246.593
|
317.000
|
220.500
|
|
1
|
Trường
Trung học phổ thông Hòa Minh
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2020-2021
|
2267/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.956
|
14.956
|
6.000
|
7.400
|
7.400
|
|
2
|
Trường
Trung học phổ thông Hàm Giang
|
Trà Cú
|
Cấp III
|
2020-2021
|
2105/QĐ-UBND 17/10/2019
|
17.097
|
17.097
|
6.000
|
9.300
|
9.300
|
|
3
|
Trường Trung
học phổ thông Vũ Đình Liệu
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2020-2021
|
2268/QĐ-UBND 30/10/2019
|
19.580
|
19.580
|
7.000
|
10.600
|
10.600
|
|
4
|
Trường
Trung học phổ thông Cầu Quan
|
Tiểu Cần
|
Cấp III
|
2020-2021
|
2269/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.925
|
14.925
|
6.000
|
7.400
|
7.400
|
|
5
|
Nâng cấp,
mở rộng Trường THPT Phong Phú, huyện cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp III
|
2019-2021
|
2270/QĐ-UBND 30/10/2019
|
11.847
|
11.847
|
7.130
|
3.000
|
3.000
|
|
6
|
Nâng cấp,
mở rộng Trường THPT Tam Ngãi, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp III
|
2019-2021
|
2271/QĐ-UBND 30/10/2019
|
10.318
|
10.318
|
6.320
|
2.800
|
2.800
|
|
7
|
Trường
THPT Hồ Thị Nhâm
|
Càng Long
|
Cấp III
|
2019-2021
|
299/QĐ-SKHĐT 30/10/2019
|
8.804
|
8.804
|
4.780
|
3.000
|
3.000
|
|
8
|
Nâng cấp,
mở rộng Trường THPT Dương Háo Học, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Cấp III
|
2020-2022
|
310/QĐ-SKHĐT 31/10/2019
|
7.747
|
7.747
|
4.800
|
2.000
|
2.000
|
|
9
|
Nâng cấp,
mở rộng Trường THPT Nguyễn Văn Hai, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Cấp III
|
2020-2022
|
311/QĐ-SKHĐT 31/10/2019
|
9.640
|
9.640
|
5.500
|
3.000
|
3.000
|
|
10
|
Nâng cấp,
mở rộng Trường THPT Dương Quang Đông, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2321/QĐ-UBND 31/10/2019
|
17.750
|
17.750
|
11.160
|
5.000
|
5.000
|
|
11
|
Nâng cấp,
mở rộng Trường THPT Đôn Châu, huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2322/QĐ-UBND 31/10/2019
|
13.550
|
13.550
|
8.100
|
3.500
|
3.500
|
|
12
|
Nâng cấp,
mở rộng Trường Thực hành Sư phạm thuộc Trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2296/QĐ-UBND 31/10/2019
|
28.167
|
28.167
|
11.000
|
15.000
|
9.000
|
|
13
|
Trường
Trung học cơ sở Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2273/QĐ-UBND 30/10/2019
|
41.000
|
41.000
|
9.500
|
28.000
|
14.000
|
|
14
|
Cải tạo
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai
đoan 4)
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2019-2021
|
2318/QĐ-UBND 31/10/2019
|
11.000
|
11.000
|
6.500
|
3.500
|
3.500
|
|
15
|
Xây dựng
đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Ngang (Giai đoạn 4)
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2019-2021
|
2251/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
14.000
|
14.000
|
6.840
|
6.000
|
6.000
|
|
16
|
Cải tạo,
nâng cấp và mở rộng các Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa
bàn luyện Cầu Ngang (Giai đoạn 4)
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2019-2021
|
2320/QĐ-UBND 30/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
7.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xây
dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
124.527
|
124.527
|
44.363
|
70.000
|
49.000
|
|
-
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2274/QĐ-UBND 30/10/2019
|
20.920
|
20.920
|
6.663
|
13.000
|
8.000
|
|
-
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm hon 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2275/QĐ-UBND 30/10/2019
|
19.140
|
19.140
|
6.900
|
11.000
|
6.000
|
|
-
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2276/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.900
|
14.900
|
7.500
|
5.500
|
5.500
|
|
-
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2277/QĐ-UBND 30/10/2019
|
21.759
|
21.759
|
6.900
|
13.000
|
8.000
|
|
-
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2020-2022
|
300/QĐ-SKHĐT 30/10/2019
|
6.043
|
6.043
|
2.000
|
3.500
|
3.500
|
|
-
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2278/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.900
|
14.900
|
4.800
|
9.000
|
6.000
|
|
-
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2279/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.950
|
14.950
|
4.800
|
9.000
|
6.000
|
|
-
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2280/QĐ-UBND 30/10/2019
|
11.915
|
11.915
|
4.800
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Cải
tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
236.060
|
236.060
|
88.600
|
133.500
|
78.000
|
|
-
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2302/QĐ-UBND 31/10/2019
|
25.000
|
25.000
|
13.100
|
10.000
|
6.000
|
|
-
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2303/QĐ-UBND 31/10/2019
|
23.000
|
23.000
|
7.200
|
14.000
|
9.000
|
|
-
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2304/QĐ-UBND 31/10/2019
|
29.383
|
29.383
|
14.300
|
13.500
|
8.000
|
|
-
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện châu Thành
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2305/QĐ-UBND 31/10/2019
|
40.977
|
40.977
|
12.000
|
27.000
|
15.000
|
|
-
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2306/QĐ-UBND 31/10/2019
|
23.800
|
23.800
|
8.000
|
14.000
|
9.000
|
|
-
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2307/QĐ-UBND 31/10/2019
|
27.900
|
27.900
|
10.300
|
16.000
|
10.000
|
|
-
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2308/QĐ-UBND 31/10/2019
|
46.000
|
46.000
|
16.500
|
28.000
|
15.000
|
|
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2020-2022
|
2309/QĐ-UBND 31/10/2019
|
20.000
|
20.000
|
7.200
|
11.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
356.600
|
356.600
|
-
|
321.000
|
245.000
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp Hội trường A5, A6, A7, B1, 32 và B3; sân đường nội bộ, điện chiếu
sáng ngoài nhà - Trường Chính trị Trà Vinh
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
6.600
|
6.600
|
|
6.000
|
3.000
|
Đáp ứng
cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy của Nhà trường
|
2
|
Trung
tâm giới thiệu việc làm - Dịch vụ, Trung tâm ngoại ngữ - Tin học, Khoa học
văn hóa - nghệ thuật và Du lịch - Trường Cao đẳng nghề
|
TPTV
|
Cấp III
|
2024-2026
|
|
50.000
|
50.000
|
|
45.000
|
12.000
|
Cải tạo,
nâng cấp Cơ sở 2, Số 26- Phạm Ngũ Lão
|
3
|
Xây dựng
mới Trường THCS Lý Tự Trọng
|
TPTV
|
Cấp III
|
2021-2024
|
|
300.000
|
300.000
|
|
270.000
|
50.000
|
Di dời theo
Thông báo số 2318-TB/VPTU ngày 10/02/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nâng
cấp, cải tạo mở rộng các Trường THPT trên địa bàn tỉnh do Sở Giáo dục và Đào
tạo quản lý
|
|
|
|
|
50.740
|
50.740
|
-
|
43.100
|
20.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
cải tạo mở rộng Trường THPT Trà Cú
|
TTr Trà Cú, Huyện Trà Cú
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
14.900
|
14.900
|
|
12.800
|
6.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
cải tạo mở rộng Trường THPT Tập Sơn
|
Trà Cú
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
12.620
|
12.620
|
|
10.500
|
5.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
cải tạo mở rộng Trường THPT Đại An
|
Trà Cú
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
9.300
|
9.300
|
|
8.000
|
4.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
cải tạo mở rộng Trường THPT Long Hiệp
|
Trà Cú
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
13.920
|
13.920
|
|
11.800
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng
cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 -
2025)
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
300.000
|
60.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021
-2025)
|
huyện Càng Long
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
53.500
|
10.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoan 2021-2025)
|
huyện Cầu Kè
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
25.500
|
5.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Cầu Ngang
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
39.000
|
8.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-
2025)
|
huyện Châu Thành
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
52.000
|
10.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Duyên Hài
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
21.500
|
4.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Tiểu Cần
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
34.000
|
7.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Trà Cú
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
44.500
|
9.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn
2021-2025)
|
thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
16.000
|
3.500
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn
2021-2025)
|
thị xã Duyên Hải
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
14.000
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng
cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn
2021 - 2025)
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
550.000
|
100.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn
2021 - 2025)
|
huyện Càng Long
|
Cấp III
|
2021-2025
|
|
|
|
|
77.000
|
14.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Truờng Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn
2021-2025)
|
huyện Cầu Kè
|
Cấp III
|
2021-2025
|
|
|
|
|
32.000
|
6.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn
2021-2025)
|
huyện Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2021-2025
|
|
|
|
|
45.000
|
9.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn
2021-2025)
|
huyện Châu Thành
|
Cấp III
|
2021-2025
|
|
|
|
|
120.500
|
22.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn
2021-2025)
|
huyện Duyên Hải
|
Cấp III
|
2021-2025
|
|
|
|
|
77.500
|
14.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường Tiều học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn
2021-2025)
|
huyện Tiểu Cần
|
Cấp III
|
2021-2025
|
|
|
|
|
41.500
|
8.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn
2021-2025)
|
huyện Trà Cú
|
Cấp III
|
2021-2025
|
|
|
|
|
90.000
|
15.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn
2021-2025)
|
thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
2021-2025
|
|
|
|
|
21.500
|
4.000
|
|
-
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn
2021-2025)
|
thị xã Duyên Hải
|
Cấp III
|
2021-2025
|
|
|
|
|
45.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3)
|
Các công
trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các cống trình quan trọng khác thuộc đối
tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
491.969
|
451.219
|
153.000
|
246.300
|
150.500
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
366.469
|
325.719
|
153.000
|
137.000
|
103.500
|
|
1
|
Đê bao
chống sạt lở Bắc Rạch Trà Cú, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2019-2021
|
2299/QĐ-UBND 31/10/2019
|
40.000
|
40.000
|
12.000
|
25.000
|
15.000
|
|
2
|
Nâng cấp
hệ thống đê bao chống triều cường khu vực các huyện Châu Thành, Tiểu Cần và
thành phố Trà Vinh
|
Châu Thành, Tiểu Cần và TPTV
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2019-2021
|
2298/QĐ-UBND 31/10/2019
|
28.300
|
28.300
|
8.000
|
18.000
|
10.000
|
|
3
|
Đầu tư 03
Trạm cấp nước sạch cho 03 ấp Cồn Cò, xã Hưng Mỹ; ấp Cồn Phụng, xã Long Hòa; ấp
Cồn Chim, xã Hòa Minh, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
|
2020-2022
|
2314/QĐ-UBND 31/10/2019
|
13.000
|
13.000
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4
|
Đường kết
nối Quốc lộ 60 với 02 xã Nhị Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long, tỉnh Trà
Vinh
|
Càng Long
|
Cấp VI ĐB
|
2019-2021
|
638/QĐ-UBND 16/4/2019
|
14.000
|
14.000
|
10.500
|
2.500
|
2.500
|
|
5
|
Kây dựng
cầu Ấp II trên đường huyện 08, cầu Cây Trôm trên đường huyện 19 và cầu Bến Lộ
trên đường huyện 51 (thuộc Dự án đầu tư mới và nâng cấp các cầu yếu trên các
tuyến giao thông đầu mối kết nối liên vùng, huyện Cầu Ngang, Càng Long, Cầu
Kè, tỉnh Trà Vinh)
|
Huyện Cầu Ngang, Càng Long, Cầu Kè
|
Cầu BTCT tải trọng 0,5HL93
|
2019-2021
|
1381/QĐ-UBND 26/7/2019
|
18.971
|
18.971
|
12.000
|
5.500
|
5.500
|
|
6
|
Đường dẫn
vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần bổ sung)
|
trên địa bàn tỉnh
|
Cấp IV
|
2020-2021
|
2257/QĐ-UBND 30/10/2019
|
32.000
|
32.000
|
20.000
|
10.500
|
10.500
|
|
7
|
Xây dựng
cầu Đa Lộc, cầu Thanh Nguyên và cầu Bắc Phèn trên đường huyện 16 (thuộc Xây dựng
Cầu Đa Hòa I, cầu Bàu Sơn, cầu Thanh Nguyên, cầu Bắc Phèn và cầu Đa Lộc trên
địa bàn huyện Châu Thành)
|
Châu Thành
|
Cấp IV
|
2019-2021
|
1570/QĐ-UBND, 26/7/2019
|
29.000
|
29.000
|
12.000
|
15.500
|
10.000
|
|
8
|
Đường nhựa
liên xã Đại Phúc - Phương Thạnh, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
GTNT
|
2019-2021
|
2310/QĐ-UBND 31/10/2019
|
14.950
|
14.950
|
8.000
|
6.000
|
6.000
|
|
9
|
Các tuyến
đường nội ô thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tinh Trà Vinh
|
Cầu Kè
|
Đường nội ô
|
2017-2020
|
2312/QĐ-UBND 31/10/2019
|
20.858
|
19.800
|
10.000
|
9.800
|
9.800
|
|
10
|
Cầu
giao thông nông thôn xã Vinh Kim - xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
GTNT, Cấp IV
|
2019-2021
|
317/QĐ-SKHĐT 31/10/2019
|
9.945
|
9.945
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
11
|
Đường liên
xã Sóc Cầu, Hùng Hòa - Sóc Dừa, Tân Hòa thuộc huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
hạ tầng giao thông
|
2020-2022
|
304/QĐ-SKHĐT 31/10/2019
|
10.000
|
10.000
|
7.000
|
2.000
|
2.000
|
|
12
|
Nâng cấp,
mở rộng đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đoạn đường khóm 6 - Ngã 3 Rạch Lọp)
|
thị trấn Tiểu Cần
|
Cấp IV
|
2019-2021
|
2316/QĐ-UBND 31/10/2019
|
14.990
|
14.990
|
6.500
|
7.500
|
7.500
|
|
13
|
Đường
giao thông khóm 5, thị trấn Tiểu Cần.
|
huyện Tiểu Cần
|
Cấp IV
|
2019-2021
|
2319/QĐ-UBND 31/10/2019
|
10.243
|
10.243
|
5.000
|
4.200
|
4.200
|
|
14
|
Đường
nhựa khóm 4, thị trấn Trà Cú (từ đường 3/2 đến tuyến tránh QL53), huyện Trà
Cú
|
Trà Cú
|
Đường nhựa; cầu BTCT
|
2019-2021
|
284/QĐ-SKHĐT 26/10/2019
|
9.201
|
9.201
|
6.000
|
2.500
|
2.500
|
|
15
|
Đường nhựa
khóm 6, thị trấn Trà Cú (từ Trường TH thị trấn đến tuyến trành QL53), huyện
Trà Cú
|
Trà Cú
|
Đường nhựa; cầu BTCT
|
2019-2021
|
290/QĐ-SKHĐT 30/10/2019
|
6.727
|
6.727
|
5.000
|
1.000
|
1.000
|
|
16
|
Cầu Long
Đại, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp IV
|
2019-2021
|
2313/QĐ-UBND 31/10/2019
|
14.900
|
14.900
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
|
17
|
Xử lý ô
nhiễm môi trường Bãi rác thành phố Trà Vinh (xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng Bãi rác Hợp tác xã Trà Vinh, phụ lục 2 Quyết định số
64/2003/QĐ-TTg)
|
|
|
2016-2020
|
2020/QĐ-UBND 26/10/2017
|
79.384
|
39.692
|
7.000
|
16.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
125.500
|
125.500
|
-
|
109.300
|
47.000
|
|
1
|
Đường kết
nối cầu Chong Văng - Quốc lộ 54, huyện Cầu Ngang, Châu Thành
|
Cầu Ngang, Châu Thành
|
Đường GTNT
|
2021-2023
|
|
24.000
|
24.000
|
|
21.000
|
9.000
|
|
2
|
Đường kết
nối Hương Lộ 37 đến Quốc lộ 60 cũ, xã Nhị Long, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Cấp IV
|
2021-2023
|
|
20.000
|
20.000
|
|
17.000
|
7.000
|
|
3
|
Đường
giao thông liên xã Hòa Tân - An Phú Tân, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Dài 6,000m; mặt đường nhựa 4m
|
2022-2024
|
|
13.000
|
13.000
|
|
11.500
|
5.000
|
|
4
|
Đường
DM thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Cấp IV
|
2021-2023
|
|
20.000
|
20.000
|
|
17.000
|
7.000
|
|
5
|
Đường
Nguyễn Hòa Luôn nối dài, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Đường 350m, HTTN, cấp nước, điện chiếu
sáng GPMB.
|
2021-2023
|
|
22.000
|
22.000
|
|
19.000
|
8.000
|
(điểm đầu
đường Hiện Hữu - điểm cuối đường Võ Văn Kiệt)
|
6
|
Nâng cấp,
cải tạo nghĩa trang liệt sĩ huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp IV
|
2021-2023
|
|
12.000
|
12.000
|
|
10.800
|
5.000
|
Đáp ứng
huyện nông thôn mới
|
7
|
Nâng cấp,
cải tạo nghĩa trang liệt sĩ huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Cấp IV
|
2021-2023
|
|
14.500
|
14.500
|
|
13.000
|
6.000
|
Đáp ứng
huyện nông thôn mới
|
II
|
PHÂN
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1.964.000
|
357.800
|
|
1)
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
500.000
|
125.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2)
|
Hỗ trợ
có mục tiêu cho UBND các huyện, thị xã, thành phố đầu tư cơ sở hạ tầng đạt
các tiêu chí đô thị
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1.000.000
|
140.000
|
|
1
|
Thành
phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
350.000
|
50.000
|
Hoàn thiện
cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chí đô thị loại II
|
2
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000
|
40.000
|
Hoàn thiện
cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chí đô thị loại IV và nâng cấp tiêu chí xã
|
3
|
Huyện
Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
350.000
|
50.000
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng để đáp ứng các tiêu chí đô thị loại IV và nâng cấp tiêu
chí xã lên phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3)
|
Hỗ
trợ có mục tiêu cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện đầu tư các công trình
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
-
|
464.000
|
92.800
|
|
1
|
Huyện
Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
49.500
|
9.900
|
Dự kiến
bình quân năm so với kế hoạch trung hạn
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
49.500
|
9.900
|
Dự kiến
bình quân năm so với kế hoạch trung hạn
|
3
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
57.000
|
11.400
|
Dự kiến
bình quân năm so với kế hoạch trung hạn
|
4
|
Huyện
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
57.000
|
11.400
|
Dự kiến
bình quân năm so với kế hoạch trung hạn
|
5
|
Huyện
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
57.000
|
11.400
|
Dự kiến
bình quân năm so với kế hoạch trung hạn
|
6
|
Huyện
Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
49.500
|
9.900
|
Dự kiến
bình quân năm so với kế hoạch trung hạn
|
7
|
Huyện
Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
57.000
|
11.400
|
Dự kiến
bình quân năm so với kế hoạch trung hạn
|
8
|
Thị xã
Duyên Hài
|
|
|
|
|
|
|
|
49.500
|
9.900
|
Dự kiến
bình quân năm so với kế hoạch trung hạn
|
9
|
Thành
phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
38.000
|
7.600
|
Dự kiến
bình quân năm so với kế hoạch trung hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục II
|
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
12.759.547
|
10.059.974
|
2.269.065
|
10.926.715
|
2.719.460
|
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
-
|
-
|
895.900
|
1.249.970
|
301.310
|
|
1)
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
312.920
|
375.500
|
81.310
|
|
2)
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
582.980
|
874.470
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
10.105.889
|
9.320.222
|
1.344.400
|
7.796.900
|
1.947.500
|
|
1)
|
Khoa
học, công nghệ
|
|
|
|
|
188.906
|
131.058
|
-
|
131.000
|
30.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
188.906
|
131.058
|
-
|
131.000
|
30.000
|
|
|
Viện
Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2021-2024
|
|
188.906
|
131.058
|
|
131.000
|
30.000
|
Phục vụ
nghiên cứu và đào tạo của Nhà trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2)
|
Y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
1.600.000
|
1.400.000
|
1.220.000
|
180.000
|
180.000
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2020
|
|
|
|
|
1.600.000
|
1.400.000
|
1.220.000
|
180.000
|
180.000
|
|
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
700 giường bệnh
|
2017-2020
|
1781/QĐ-UBND 26/9/2017
|
1.600.000
|
1.400.000
|
1.220.000
|
180.000
|
180.000
|
NSTW đã
bố trí đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3)
|
Văn
hóa, thông tin
|
|
|
|
|
82.355
|
74.500
|
-
|
74.500
|
27.500
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
82.355
|
74.500
|
-
|
74.500
|
27.500
|
|
1
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bodhisălarăja (Kom Pong), phường 1,
thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2021-2023
|
|
26.555
|
24.000
|
|
24.000
|
10.000
|
Hiện
nay đã xuống cấp nghiêm trọng
|
2
|
Tu bổ,
tôn tạo di tích lịch sử chùa Ba Si
|
Càng Long
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022-2024
|
|
17.000
|
15.500
|
|
15.500
|
7.500
|
Xuống cấp
nghiêm trọng; hiện nay nghiêng lúng có nguy cơ sụp đổ
|
3
|
Tu bổ,
tôn tạo các di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Trên địa bàn tỉnh
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022-2024
|
|
38.800
|
35.000
|
|
35.000
|
10.000
|
Hiện
nay đã xuống cấp nghiêm trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4)
|
Thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
150.000
|
135.000
|
-
|
135.000
|
25.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
150.000
|
135.000
|
-
|
135.000
|
25.000
|
|
1
|
Sân vận
động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
TPTV
|
Cấp III
|
2021-2024
|
|
110.000
|
99.000
|
|
99.000
|
10.000
|
Khán
đài; Đường pitch; Nhà thi đấu đa năng 3.000 chỗ; Khu điều hành, tập luyện và
nhà ở vận động viên
|
2
|
Xây dựng
trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
40.000
|
36.000
|
|
36.000
|
15.000
|
Đáp ứng
tiêu chí huyện nông thôn mới (Huyện chưa có Trung tâm Văn hóa - Thể thao)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5)
|
Các
hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
7.784.628
|
7.309.664
|
124.400
|
7.006.400
|
1.585.000
|
|
5.1
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
1.666.666
|
1.508.662
|
-
|
1.502.000
|
355.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
1.666.666
|
1.508.662
|
-
|
1.502.000
|
355.000
|
|
1
|
Kè chống
sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang (đoạn còn lại)
|
Cầu Ngang
|
Chiều dài 705 m
|
2021-2023
|
|
58.000
|
52.500
|
|
52.500
|
20.000
|
Đã đầu
tư 02 đoạn
|
2
|
Nạo vét
18 tuyến kênh thủy lợi phục vụ sản xuất
|
Tỉnh Trà Vinh
|
Kênh cấp I; tổng chiều dài 150km
|
2021-2024
|
|
387.300
|
349.000
|
|
349.000
|
70.000
|
Phục vụ
sản xuất nông nghiệp
|
3
|
Đầu tư
xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long
|
34 cống BTCT
|
2021-2024
|
|
358.300
|
323.000
|
|
323.000
|
70.000
|
Phục vụ
sản xuất nông nghiệp
|
4
|
Đầu tư
xây dựng 15 trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Kè
|
Công suất Trạm bơm 700-1400m3/h; kênh bê
tông dài (10-24) km/trạm
|
2021-2024
|
|
215.000
|
193.500
|
|
193.500
|
40.000
|
Phục vụ
sản xuất nông nghiệp
|
5
|
Đầu tư xây
dựng nâng cấp, mở rộng Cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa
Định An, huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
Nạo vét luồng; bến cập tàu; trụ neo; kè bảo
vệ; phao tiêu báo hiệu; đường nội bộ; nhà tiếp nhận hải sản; hệ thống cấp,
thoát, nước; hệ thống điện; các hạng mục phụ trợ
|
2022-2025
|
|
292.904
|
264.000
|
|
264.000
|
50.000
|
Theo
quy hoạch của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày
12/11/2015
|
6
|
Nạo vét
10 kênh cấp II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
|
2021-2024
|
|
69.162
|
69.162
|
|
62.500
|
20.000
|
|
7
|
Hệ thống
cống điều tiết nước phục vụ vùng sản xuất lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện
Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Chiều rộng mặt cống 20m
|
2022-2025
|
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
15.000
|
Bức xúc
phục vụ nuôi trồng thủy sản và sản xuất nông nghiệp huyện Cầu Ngang
|
8
|
Xây dựng
hệ thống thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản, huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
Nạo vét hệ thống kênh; cống, bọng; hệ thống
điện
|
2022-2025
|
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
10.000
|
|
9
|
Kè chống
sạt lở Sông thị trấn Tiểu Cần
|
TT Tiểu Cần
|
Tổng chiều dài 3.631m
|
2022-2024
|
|
156.000
|
140.500
|
|
140.500
|
40.000
|
Chống sạt
lở Trung tâm thị trấn và tạo vẽ mỹ quan đô thị
|
10
|
Kè phía
Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú.
|
TT Trà Cú
|
Chiều dài 1.780m; vỉa hè, cây xanh, hệ thống
điện chiếu sáng
|
2021-2024
|
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
20.000
|
Khắc phục
sạt lở dọc bờ sông thị trấn khu vực Chợ; tạo vẽ mỹ quan đô thị
|
5.2
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
4.502.149
|
4.221.189
|
58.500
|
4.060.900
|
910.000
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
653.000
|
653.000
|
58.500
|
594.500
|
120.000
|
|
|
Đường tỉnh
915B, giai đoạn 2
|
Châu Thành, Cầu Ngang, TX. Duyên Hải
|
Cấp IV ĐB
|
2019-2023
|
|
653.000
|
653.000
|
58.500
|
594.500
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
3.849.149
|
3.568.189
|
-
|
3.466.400
|
790.000
|
|
1
|
Hạ tầng
giao thông phát triển kinh tế - xã hội liên vùng thuộc 02 huyện Càng Long,
Châu Thành và thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
Càng Long, Châu Thành, TPTV
|
Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 9,43 km; 04 cầu
BTCT và hoàn thiện các hạng mục phụ trợ
|
2021-2025
|
|
766.969
|
766.969
|
|
691.000
|
100.000
|
Phần mở
rộng và hoàn thiện các hạng mục phụ trợ (dải phân cách, vỉa hè, hệ thống
thoát nước, chiếu sáng đô thị)
|
2
|
Đường kết
nối Quốc lộ 53 với Đường cây ăn trái
|
Châu Thành, thành phố Trà Vinh
|
Chiều dài tuyến khoảng 2,4km; 02 cầu BTCT
|
2022-2025
|
|
262.820
|
262.820
|
|
237.000
|
100.000
|
Kết nối
Bệnh viện đa khoa tỉnh với Bệnh viện Sản nhi tỉnh
|
3
|
Nâng cấp
mở rộng Đường tỉnh 911 (Thạnh Phú - Thanh Mỹ)
|
Cầu Kè, Càng Long, Châu Thành
|
Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 36,4 km
|
2021-2025
|
|
279.260
|
252.000
|
|
252.000
|
50.000
|
Hoàn thiện
cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt
|
4
|
Xây dựng
Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến
tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Quy mô cấp V đồng bằng với chiều dài khoảng
7,6 km và 05 cầu BTCT
|
2021-2025
|
|
101.400
|
91.500
|
|
91.500
|
40.000
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt
|
5
|
Hoàn thiện
hạ tầng giao thông trong khu vực 04 xã đảo thuộc huyện Duyên Hải, tình Trà
Vinh (giai đoạn 1)
|
Duyên Hải
|
Cấp VI ĐB; chiều dài khoảng 26,9 km và 10
cầu BTCT
|
2021-2025
|
|
653.000
|
587.700
|
|
587.700
|
50.000
|
Đầu tư
xây mới, mở rộng một số tuyến đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa, đi lại của
người dân
|
6
|
Xây dựng
đường kết nối trung tâm huyện Càng Long đến Quốc lộ 60 đi thành phố Trà Vinh
|
Thị trấn Càng Long - Bình Phú
|
Tổng chiều dài 7.500m và 06 cầu
|
2021-2024
|
|
320.000
|
288.000
|
|
288.000
|
50.000
|
Kết nối
trung tâm huyện với trung tâm thành phố Trà Vinh
|
7
|
Đường
ven sông Hậu, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
L=21,8km, mặt đường rộng 3m-3,5m
|
2021-2024
|
|
150.000
|
135.000
|
|
135.000
|
40.000
|
Đường trên
đê bao ngăn lũ; kết hợp phục vụ du lịch
|
8
|
Cầu Ba
Động kết nối hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải
|
Thị xã Duyên Hải
|
Chiều dài cầu 233m, đường dẫn vào cầu
337m
|
2021-2023
|
|
135.000
|
121.500
|
|
121.500
|
30.000
|
Phục vụ
phát triển hạ tầng du lịch biển Ba Động
|
9
|
Hoàn
thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần
|
Huyện Tiểu Cần
|
Dài 10.305m, rộng 7,5m
|
2021-2024
|
|
274.700
|
247.200
|
|
247.200
|
100.000
|
Hoàn chỉnh
hạ tầng đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV
|
10
|
Đường nối
Quốc lộ 60 - Quốc lộ 54, huyện Tiểu Cần
|
Huyện Tiểu Cần
|
Dài 4.760m, rộng 22,5m
|
2021-2024
|
|
216.000
|
194.500
|
|
194.500
|
50.000
|
|
11
|
Nâng cấp,
mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
|
Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
|
Hạ tầng kỹ thuật, giao thông
|
2021-2024
|
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
30.000
|
Hoàn
thiện hạ tầng giao thông đô thị
|
12
|
Đầu tư
nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang
|
Thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2021-2024
|
|
200.000
|
180.000
|
|
180.000
|
50.000
|
Hoàn
thiện hạ tầng giao thông đô thị
|
13
|
Đường
D10 thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Đường 2.200m; HTTN, cấp nước, điện chiếu
sáng GPMB
|
2021-2024
|
|
120.000
|
108.000
|
|
108.000
|
40.000
|
Điểm đầu
Đường Đại Đội Trinh sát - điểm cuối Công an tỉnh
|
14
|
Tuyến
trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Dài 3.000m; mặt đường rộng 09m, vỉa hè
hai bên mỗi bên 6,5m, dãy phân cách
|
2021-2024
|
|
270.000
|
243.000
|
|
243.000
|
60.000
|
Điểm đầu
giao đường Võ Văn Kiệt điểm cuối giao đường cuối Đồng Khởi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Khu công
nghiệp và Khu kinh tế
|
|
|
|
|
1.247.313
|
1.247.313
|
65.900
|
1.111.000
|
210.000
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
568.234
|
568.234
|
65.900
|
500.000
|
100.000
|
|
|
Dự án Tuyến
số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N 29 đến cầu C 16 và từ cầu
C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1)
|
KKT Định An
|
Chiều dài 8,6km
|
2019-2023
|
1847/QĐ-UBND ngày 17/09/2018
|
568.234
|
568.234
|
65.900
|
500.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
679.079
|
679.079
|
-
|
611.000
|
110.000
|
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình Tuyến đường trục chính dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn
từ sông Giồng Ổi đến nút N29) - Giai đoạn 1
|
KKT Định An
|
Chiều dài 4,4km
|
2022-2025
|
|
384.741
|
384.741
|
|
346.000
|
60.000
|
351/QĐ-TTg
29/3/2018
|
2
|
Dự án Tuyến
đường số 03 (đoạn từ nút cầu Long Toàn đi qua cảng Long Toàn và Khu Phi thuế
quan đến sông Giồng Ổi) Khu kinh tế Định An
|
KKT Định An
|
Chiều dài 5,0km
|
2021-2024
|
|
294.338
|
294.338
|
|
265.000
|
50.000
|
140/TB-VPCP
12/4/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Du lịch
|
|
|
|
|
280.000
|
252.000
|
-
|
252.000
|
70.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
280.000
|
252.000
|
-
|
252.000
|
70.000
|
|
1
|
Hạ tầng
phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu
Ngang
|
Huyện Cầu Ngang
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2021-2024
|
|
150.000
|
135.000
|
|
135.000
|
40.000
|
Hạ tầng
phục vụ du lịch; kết nối chuỗi du lịch liên kết các vùng của xã; phục vụ lễ hội
Cúng biển
|
2
|
Đường
hành lang ven biển phát triển du lịch biển Ba Động
|
Xã Trường Long Hòa, TXDH
|
Đường đô thị; dài 07km
|
2021-2024
|
|
130.000
|
117.000
|
|
117.000
|
30.000
|
Hạ tầng
phục vụ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
88.500
|
80.500
|
-
|
80.500
|
40.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
88.500
|
80.500
|
-
|
80.500
|
40.000
|
|
1
|
Xây dựng
trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC)
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phần cứng- Phần mềm
|
2021-2023
|
|
44.000
|
40.000
|
|
40.000
|
20.000
|
|
2
|
Nâng cấp,
mở rộng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu triển khai chính
quyền điện tử tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền
thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phần cứng- Phần mềm
|
2021-2023
|
|
44.500
|
40.500
|
|
40.500
|
20.000
|
Phục vụ
ứng dụng CNTT trong công tác quản lý, điều hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hoạt
động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị
- xã hội
|
|
|
|
|
300.000
|
270.000
|
-
|
270.000
|
100.000
|
Đầu tư cơ
sở vật chất, trụ sở làm việc
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
300.000
|
270.000
|
-
|
270.000
|
100.000
|
|
|
Khu
liên cơ quan ngành tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)
|
TPTV
|
Cấp III
|
2022-2025
|
|
300.000
|
270.000
|
|
270.000
|
100.000
|
Thực hiện
trước phần Bồi thường GPMB (19 hộ dân)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
|
|
|
|
2.653.658
|
739.752
|
28.765
|
1.879.845
|
470.650
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
179.536
|
35.825
|
28.765
|
109.650
|
70.650
|
|
1
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
Trên địa bàn tỉnh
|
|
2017-2022
|
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg
30/5/2016; 1186/QĐ-UBND, 29/6/2017
|
64.523
|
11.959
|
23.765
|
20.650
|
20.650
|
|
2
|
Đầu tư
xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở Dự án thành
phần tỉnh Trà Vinh
|
Trên địa bàn tỉnh
|
|
2019-2024
|
501/QĐ-UBND 27/3/2019
|
115.013
|
23.866
|
5.000
|
89.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
2.474.122
|
703.927
|
-
|
1.770.195
|
400.000
|
|
1
|
Dự án
Phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu
|
Trà Vinh
|
|
2021-2025
|
|
751.870
|
268.870
|
|
483.000
|
100.000
|
|
2
|
Phát
triển đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực Mê Kông - thành phố Trà
Vinh
|
TPTV
|
Hạ tầng kỹ thuật, giao thông
|
2021-2025
|
|
1.722.252
|
435.057
|
|
1.287.195
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|