|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước Bến Tre
Số hiệu:
|
14/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Hạo
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2018/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày
07 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE
NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Nghị định 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng
9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ
về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP
ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư
xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2016-2020;
Xét Tờ trình số 5231/TTr-UBND ngày 05 tháng
11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ban hành Nghị quyết về Kế hoạch
đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019; Báo cáo thẩm tra của
Ban kinh tế -ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư
nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019, với tổng số vốn đầu tư là 3.388.766
triệu đồng (Ba nghìn, ba trăm tám mươi tám tỷ, bảy trăm sáu mươi sáu triệu đồng),
trong đó:
1. Vốn đầu tư trong cân đối theo
tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ 399.680 triệu đồng;
2. Vốn
đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 125.000 triệu đồng;
3. Vốn đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.260.000 triệu đồng;
4. Vốn đầu tư
theo các Chương trình mục tiêu 459.730 triệu đồng;
5. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia 262.077 triệu
đồng;
6. Vốn nước
ngoài (ODA) 602.529 triệu đồng;
7. Vốn đầu tư
từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang
161.050 triệu đồng;
8. Vốn
đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương 118.700 triệu
đồng.
(Phụ lục Kế hoạch đầu tư nguồn
vốn ngân sách Nhà nước
tỉnh Bến Tre năm 2019 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Trong quá trình tổ chức, triển
khai thực hiện, nếu có thay đổi về chỉ tiêu giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà
nước năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất năm 2019.
2. Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch đầu tư nguồn vốn
ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019.
3. Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX - Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12
năm 2018./.
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN
TRE NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy
định tại quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu
|
Vốn Chương trình Mục tiêu quốc gia
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm
trước chuyển sang
|
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.388.766
|
399.680
|
125.000
|
1.260.000
|
459.730
|
262.077
|
602.529
|
161.050
|
118.700
|
|
A
|
Chương trình
MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
346.900
|
|
|
135.000
|
|
211.900
|
|
|
|
Phê duyệt danh mục
chi tiết theo Phụ lục I.a và I.b
|
B
|
Chương trình
MTQG Giảm nghèo bền vững
|
50.177
|
|
|
|
|
50.177
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh
triển khai thực hiện
|
C
|
Bổ sung vốn kế
hoạch để thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh
|
150.212
|
|
|
150.212
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ Cảng
Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định
|
150.212
|
|
|
150.212
|
|
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng
ngân sách tỉnh - Chuyển từ tạm ứng sang thanh toán
|
D
|
Trả nợ Chương
trình KCH kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, CSHT nuôi trồng thủy sản
và CSHT làng nghề ở nông thôn
|
31.250
|
|
|
|
|
|
|
31.250
|
|
|
E
|
Tất toán, quyết
toán, thanh toán khối lượng công trình hoàn thành
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
Giao UBND tỉnh
triển khai thực hiện
|
F
|
Bổ sung vốn kế
hoạch để hỗ trợ thực hiện đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng Nông thôn mới
|
80.000
|
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh
triển khai thực hiện
|
G
|
Bổ sung vốn kế
hoạch để hỗ trợ triển khai công tác lập quy hoạch của Tỉnh (theo Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017)
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh
triển khai thực hiện
|
H
|
Bổ sung vốn kế
hoạch để hỗ trợ thành lập Quỹ hợp tác xã
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh
triển khai thực hiện
|
I
|
Vốn chi đầu
tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
118.700
|
|
|
|
|
|
|
|
118.700
|
Giao UBND tỉnh
triển khai thực hiện
|
J
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
2.360.721
|
384.280
|
100.000
|
794.788
|
459.730
|
|
602.529
|
19.394
|
|
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT
|
486.977
|
2.236
|
|
5.000
|
230.741
|
|
249.000
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2019
|
47.836
|
736
|
|
|
45.600
|
|
1.500
|
|
|
|
1
|
Đê bao ngăn mặn ven
sông Hàm Luông (đoạn từ ranh Ba Tri - Giồng Trôm đến cống Cái Mít)
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
2
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh Bến Tre, giai đoạn 2015-2017
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
3
|
Chống xói lở,
gây bồi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển xã Bảo Thuận, huyện Ba Tri
|
236
|
236
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn
ngân sách tỉnh theo cơ cấu vốn để thực hiện dự án
|
4
|
Bảo vệ và phát
triển rừng ven biển tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2020
|
1.742
|
242
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
Vốn nước ngoài
(ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ). Đối ứng vốn ngân sách tỉnh theo
cơ cấu vốn để thực hiện dự án
|
5
|
Chống xói lở,
gây bồi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Thừa Đức, huyện Bình Đại,
|
258
|
258
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn ngân
sách tỉnh theo cơ cấu vốn để thực hiện dự án
|
6
|
Hồ chứa nước ngọt
huyện Ba Tri
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
NSTW từ Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống
giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
7
|
Công trình ngăn
mặn lưu vực cống Thủ Cửu
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
NSTW từ Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống
giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
8
|
Chính sách khuyến
khích DN đầu tư vào NN, nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013)
|
3.600
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
c)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
334.141
|
1.500
|
|
|
185.141
|
|
147.500
|
|
|
|
1
|
Khu neo đậu
tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
2
|
Dự án Hạ tầng
tái cơ cấu vùng nuôi tôm lúa khu vực xã Mỹ An và xã An Điền, huyện Thạnh Phú
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
3
|
Dự án Hạ tầng
thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre
|
60.141
|
|
|
|
60.141
|
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
4
|
Dự án Hạ tầng
thiết yếu hỗ trợ phát triển chuỗi giá trị dừa, huyện Mỏ Cày Nam
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách tỉnh 15,508 tỷ đồng từ Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế
nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
5
|
Chống chịu khí hậu
tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9
|
149.000
|
1.500
|
|
|
|
|
147.500
|
|
|
Vốn nước ngoài
(ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ). Đối ứng vốn ngân sách tỉnh theo
cơ cấu vốn để thực hiện dự án
|
6
|
Hệ thống cống kiểm
soát mặn các huyện Ba Tri - Mỏ Cày Nam - Chợ Lách
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
d)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
105.000
|
|
|
5.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
1
|
Dự án Tái định
cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Đối ứng ngân
sách Trung ương
|
2
|
Dự án Cấp nước
sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và
nước biển dâng
|
100.000
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
Vốn nước ngoài
(Chương trình SP-RCC) giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
326.519
|
|
|
95.200
|
132.989
|
|
98.330
|
|
|
|
a)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
31.000
|
|
|
1.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Chợ Chùa –
Hữu Định (đoạn 1: từ Ao Sen chợ Chùa đến Đại lộ Đồng Khởi)
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng 10 cầu
trên ĐT.883, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách Trung ương từ Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội các
vùng
|
b)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2019
|
142.189
|
|
|
39.200
|
102.989
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mặt đường
tuyến tránh An Bình Tây - An Đức, huyện Ba Tri
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cầu Hòa Lợi
(trên đường huyện 26), xã Hòa Lợi
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào trung
tâm xã Hưng Nhượng (đoạn từ ĐT.887 đến cầu Hiệp Hưng)
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào trung
tâm xã Tường Đa
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cầu Khánh Hội
(liên xã Tiên Long - Tiên Thủy)
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường vành đai
ven sông Ba Lai (đường Rạch Gừa)
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường huyện lộ
33
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường vào trung
tâm xã Tân Thiềng
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường từ cảng
Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định
|
52.989
|
|
|
|
52.989
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách Trung ương và thanh toán nợ đọng XDCB từ Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
10
|
ĐT.883 (cầu Rạch
Miễu - cầu An Hóa)
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
d)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
153.330
|
|
|
55.000
|
|
|
98.330
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
các cầu yếu trên ĐH.22 Mỏ Cày Nam
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
Đường liên xã Phước Mỹ Trung - Thành An
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Cầu Phú
Long trên ĐT.883
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Cầu Thừa
Mỹ trên ĐT.886
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường vào Khu
neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án xây dựng
đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại -
Ba Tri - Thạnh Phú
|
98.330
|
|
|
|
|
|
98.330
|
|
|
Vốn nước ngoài
(Chương trình SP-RCC) giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
IV
|
KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
28.500
|
13.500
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2019
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đài phát thanh
truyền hình tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG CỘNG
|
185.590
|
35.196
|
|
|
1.000
|
|
130.000
|
19.394
|
|
|
(b)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
185.590
|
35.196
|
|
|
1.000
|
|
130.000
|
19.394
|
|
|
1
|
Mở rộng nâng cấp
đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
174.800
|
34.406
|
|
|
1.000
|
|
120.000
|
19.394
|
|
Vốn nước ngoài
(ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ) và Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn
đối ứng ODA cho các địa phương. Đối ứng ngân sách tỉnh cho các công tác chuẩn
bị thực hiện dự án; hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án
|
2
|
Dự án Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) vay vốn WB - tại tỉnh Bến Tre
|
10.790
|
790
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
Vốn nước ngoài
(ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ). Đối ứng vốn ngân sách tỉnh theo
cơ cấu vốn để thực hiện dự án
|
VI
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
223.199
|
|
|
102.000
|
1.000
|
|
125.199
|
|
|
|
VI.1
|
Y tế
|
196.199
|
|
|
75.000
|
1.000
|
|
125.199
|
|
|
|
a)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa
khoa Hàm Long
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2019
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Tăng cường
trang thiết bị y tế phục vụ chẩn đoán hình ảnh và điều trị bệnh viện Nguyễn
Đình Chiểu
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2019
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tăng cường
CSVC ngành Y tế
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt danh mục
chi tiết theo Phụ lục I.c
|
2
|
Dự án Cải tạo,
nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến
Tre
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
141.199
|
|
|
15.000
|
1.000
|
|
125.199
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế
huyện Mỏ Cày Bắc
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Bến Tre
|
126.199
|
|
|
|
1.000
|
|
125.199
|
|
|
Vốn nước ngoài
(ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ) và Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn
đối ứng ODA cho các địa phương.
|
VI.2
|
Xã hội
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây
dựng nâng cấp các cơ sở cai nghiện, điều trị nghiện tỉnh Bến Tre
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
VĂN HÓA - THỂ
THAO - DU LỊCH
|
44.800
|
|
|
19.800
|
25.000
|
|
|
|
|
|
c)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
37.000
|
|
|
12.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
1
|
CSHT phục vụ du
lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) (Đoạn 1: từ xã An Khánh đến xã Phú Đức)
|
35.000
|
|
|
10.000
|
25.000
|
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
2
|
Tôn tạo, trùng
tu và mở rộng tượng đài chiến thắng Lộ Thơ
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
7.800
|
|
|
7.800
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đền thờ đồng chí Huỳnh Tấn Phát thành Khu lưu niệm
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn để
chi hỗ trợ GPMB
|
2
|
Hồ bơi tỉnh Bến
Tre
|
2.800
|
|
|
2.800
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn với
nhà đầu tư
|
VIII
|
GIÁO DỤC ĐÀO
TẠO
|
614.442
|
56.654
|
|
557.788
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2019
|
20.654
|
20.654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Thạnh
Phước, huyện Bình Đại
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường THPT Phan
Văn Trị, huyện Giồng Trôm (mở rộng)
|
4.726
|
4.726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường THPT Nguyễn
Huệ (THPT Phú Túc), huyện Châu Thành
|
5.928
|
5.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
566.988
|
28.000
|
|
538.988
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tăng cường
CSVC ngành Giáo dục Đào tạo và lồng ghép hỗ trợ đầu tư nông thôn mới
|
414.593
|
|
|
414.593
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt danh mục
chi tiết theo Phụ lục I.d
|
2
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2) (đầu tư Ký túc xá)
|
16.845
|
|
|
16.845
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THPT Long Thới - Chợ Lách
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THCS Thành phố Bến Tre
|
35.550
|
|
|
35.550
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo
Đa Phước Hội
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường TH Phú
Túc
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo
Hòa Lộc
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Truường TH An
Thuận
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường TH Hương
Mỹ 2
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường THCS Đỗ Hữu
Phương
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường MN Vĩnh
Thành
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường THCS An
Quy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Thạnh Phú
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn trái
phiếu Chính phủ
|
14
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học, huyện Ba Tri
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn trái
phiếu Chính phủ
|
d)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
26.800
|
8.000
|
|
18.800
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Minh Đức
|
18.800
|
|
|
18.800
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Truờng PTCS Tân
Mỹ
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
113.600
|
88.600
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
b)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2019
|
113.600
|
88.600
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở
UBND xã Bảo Thạnh, huyện Ba Tri
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây
dựng Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (6 sở)
|
80.600
|
80.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm chính
trị hành chính huyện Giồng Trôm (giai đoạn 2)
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
X
|
AN NINH QUỐC
PHÒNG
|
90.000
|
46.000
|
|
|
44.000
|
|
|
|
|
|
b)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2019
|
86.000
|
42.000
|
|
|
44.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trụ sở Hải đội II Biên phòng
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
Ban chỉ huy quân sự và nhà ở dân quân xã phường thị trấn
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh trại PCCC
cứu nạn, cứu hộ Khu Công nghiệp Giao Long
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Quân sự -
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
44.000
|
|
|
|
44.000
|
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
d)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Biên phòng
Bến Đầm/Đồn Biên phòng Cổ Chiên
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
PHÂN CẤP HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
231.894
|
131.894
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Bến
Tre
|
58.936
|
18.936
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Châu Thành
|
25.597
|
13.597
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bình Đại
|
25.166
|
16.166
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giồng Trôm
|
26.410
|
15.410
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ba Tri
|
29.130
|
18.130
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chợ Lách
|
15.187
|
12.187
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi vốn ứng
trước Ngân sách tỉnh 3,9 tỷ đồng
|
7
|
Mỏ Cày Nam
|
18.849
|
13.849
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mỏ Cày Bắc
|
14.970
|
9.770
|
5.200
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thạnh Phú
|
17.649
|
13.849
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
CHI PHÍ THẨM
ĐỊNH QUYẾT TOÁN
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ GPMB
dự án Đầu tư xây dựng CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành, tỉnh Bến
Tre (giai đoạn 2) là 15,7 tỷ và Hỗ trợ chi phí GPMB dự án đầu tư xây dựng
nghĩa trang nhân dân xã Phú Thuận, huyện Bình Đại 6,8 tỷ đồng. Đo đạc bản đồ
địa chính 2,5 tỷ
|
K
|
CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ VÀ CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
200.806
|
15.400
|
|
85.000
|
|
|
|
100.406
|
|
|
1
|
Chỉnh trang
khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chi
phí GPMB và chuẩn bị thực hiện dự án
|
2
|
Hội trường lớn
Huyện ủy Thạnh phú
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án Khu nhà ở
công nhân phục vụ tái định cư Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng
đường huyện 17, huyện Mỏ Cày Nam
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường huyện 04,
huyện Châu Thành
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, chuyển
chất liệu tượng đài Đồng Khởi Bến Tre
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường THCS Thị
trấn Ba Tri
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường THCS Thị
trấn Thạnh phú
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
CSHT Khu công
nghiệp Phú Thuận
|
85.406
|
|
|
15.000
|
|
|
|
70.406
|
|
Hỗ trợ chi
phí GPMB và chuẩn bị thực hiện dự án
|
10
|
Đầu tư xây dựng
CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
100.000
|
|
|
70.000
|
|
|
|
30.000
|
|
Hỗ trợ chi
phí GPMB và chuẩn bị thực hiện dự án
|
PHỤ LỤC I.A
DANH MỤC CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2019 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng (xã)
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến KH 2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
Số quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó: NSNN cấp tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó kế hoạch 2018
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
378.578
|
323.587
|
81.835
|
81.835
|
211.900
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
|
378.578
|
323.587
|
81.835
|
81.835
|
211.900
|
|
I
|
Huyện Chợ
Lách
|
|
|
|
109.680
|
97.035
|
22.204
|
22.204
|
31.600
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019
|
|
|
|
17.824
|
15.132
|
8.904
|
8.904
|
5.600
|
|
1
|
Nâng cấp trụ sở
UBND xã; nâng cấp Hội trường nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức
năng xã Phú Phụng
|
Xã Phú Phụng
|
2018-2020
|
186/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
3.096
|
2.477
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường từ Trụ Ngàn (QL57) - HL31, xã Phú Phụng
|
Xã Phú Phụng
|
2018-2020
|
2616/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
4.051
|
3.646
|
2.900
|
2.900
|
700
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường từ Chợ Phú Phụng đến điểm dân cư số 2 (ấp Phụng Đức A, ấp Chợ), xã Phú
Phụng
|
Xã Phú Phụng
|
2018-2020
|
2631/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
4.681
|
4.213
|
3.204
|
3.204
|
900
|
|
4
|
Nâng cấp trụ sở
UBND xã, xây dựng mới Hội trường văn hóa đa năng và 5 phòng chức năng, xã
Vĩnh Thành
|
xã Vĩnh Thành
|
2018-2020
|
187/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
5.996
|
4.797
|
1.600
|
1.600
|
2.800
|
|
b)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
43.268
|
39.873
|
13.300
|
13.300
|
12.700
|
|
1
|
Đường từ quốc lộ
57 đến cống Chín Dẫu, xã Long Thới
|
xã Long Thới
|
2018-2020
|
2635/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
9.315
|
9.315
|
3.100
|
3.100
|
3.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ chân cầu Cái Mơn Lớn đến Trịnh Văn Sơn (Ấp Bình Tây), xã Vĩnh Thành
(ĐX 06)
|
xã Vĩnh Thành
|
2018-2020
|
2609/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
8.830
|
7.947
|
2.700
|
2.700
|
2.500
|
|
3
|
Nâng cấp,
mở rộng đường từ Trường Mẫu Giáo đến nhà thờ Quảng Ngãi (Ấp Vĩnh Bắc, Đông
Nam), xã Vĩnh Thành (ĐX07)
|
xã Vĩnh Thành
|
2018-2020
|
2622/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
11.123
|
10.011
|
3.300
|
3.300
|
3.200
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường từ nhà Tư Kết đến cầu Dây Văng (Vĩnh Hưng 2 - Vĩnh Hiệp), xã Vĩnh Thành
|
xã Vĩnh Thành
|
2018-2020
|
2627/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
14.000
|
12.600
|
4.200
|
4.200
|
4.000
|
|
c)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
48.588
|
42.030
|
|
|
13.300
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến từ Dự án 18 đến bến đò Vĩnh Chính (đoạn từ Dự án 18 đến Ngã ba Phú Quới),
xã Vĩnh Hòa
|
xã Vĩnh Hòa
|
2019-2021
|
2481/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2018
|
8.296
|
7.466
|
|
|
2.500
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến từ ngã ba Phú Quới đến cầu Hòa Lộc, xã Vĩnh Hòa
|
xã Vĩnh Hòa
|
2019-2021
|
2478/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2018
|
13.300
|
11.970
|
|
|
3.600
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường liên xã Vĩnh Hòa (huyện Chợ Lách) - xã Phước Mỹ Trung (huyện Mỏ Cày Bắc)
|
xã Vĩnh Hòa
|
2019-2021
|
2477/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2018
|
4.500
|
4.050
|
|
|
1.500
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở Ủy
ban nhân dân xã; Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa xã và xây dựng các phòng chức
năng xã Vĩnh Hòa
|
xã Vĩnh Hòa
|
2019-2021
|
174/QĐ-SXD ngày 31/10/2018
|
9.998
|
7.998
|
|
|
2.500
|
|
5
|
Đường từ Quốc lộ
57 - Nhà Bùi Công Ngon, xã Hòa Nghĩa
|
xã Hòa Nghĩa
|
2019-2021
|
2482/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2018
|
5.500
|
4.950
|
|
|
1.500
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hòa Nghĩa; Xây dựng Hội trường văn hóa đa năng và
các phòng chức năng
|
xã Hòa Nghĩa
|
2019-2021
|
178/QĐ-SXD ngày 31/10/2018
|
6.994
|
5.595
|
|
|
1.700
|
|
II
|
Huyện Mỏ Cày
Nam
|
|
|
|
39.183
|
32.112
|
11.881
|
11.881
|
13.300
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019
|
|
|
|
16.460
|
14.115
|
5.981
|
5.981
|
7.500
|
|
1
|
Nâng cấp mặt đường
ĐX.02 (đoạn từ ĐX.01 đến ranh xã Minh Đức), xã Tân Trung
|
xã Tân Trung
|
2018-2020
|
2625/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
1.797
|
1.617
|
500
|
500
|
1.100
|
|
2
|
Đường ĐX.04 (Lộ
Thợ Điếc) xã Tân Trung (đoạn từ ĐX.01 đến giáp ranh xã An Định)
|
xã Tân Trung
|
2018-2020
|
2630/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
7.670
|
6.903
|
3.681
|
3.681
|
3.000
|
|
3
|
Mở rộng, nâng cấp
Trụ sở UBND xã; Nâng cấp, cải tạo Hội trường văn hóa cũ làm Hội trường văn
hóa đa năng và xây dựng các phòng chức năng xã Tân Trung
|
xã Tân Trung
|
2018-2020
|
221/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
|
6.993
|
5.594
|
1.800
|
1.800
|
3.400
|
|
b)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
22.723
|
17.998
|
5.900
|
5.900
|
5.800
|
|
1
|
Nâng cấp mặt đường
ĐX.01 (đoạn từ QL.57 đến giáp Đường ĐX.02), xã Tân Trung
|
xã Tân Trung
|
2018-2020
|
2639/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
10.458
|
9.412
|
3.100
|
3.100
|
3.000
|
|
2
|
Đường ĐA.01 (Lộ
Tân Thành Thượng) đoạn từ QL.57 đến giáp Đường ĐX.04, xã Tân Trung
|
xã Tân Trung
|
2018-2020
|
2634/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
12.265
|
8.586
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
III
|
Huyện Thạnh
Phú
|
|
|
|
68.760
|
52.371
|
17.300
|
17.300
|
20.100
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019
|
|
|
|
25.028
|
13.012
|
4.200
|
4.200
|
8.100
|
|
1
|
Xây dựng mới Hội
trường văn hóa đa năng và các phòng chức năng xã Thới Thạnh, huyện Thạnh Phú
|
xã Thới Thạnh
|
2018-2020
|
194/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
3.013
|
2.410
|
800
|
800
|
1.600
|
|
2
|
Đường ĐC.02 (Đường
ĐX.02 đến ĐC.01), xã Thới Thạnh
|
xã Thới Thạnh
|
2018-2020
|
2623/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
5.200
|
1.560
|
500
|
500
|
1.000
|
|
3
|
Đường ĐC.05 (Đường
từ ĐX.02 đến ĐC.02), xã Thới Thạnh
|
xã Thới Thạnh
|
2018-2020
|
2628/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
8.820
|
2.646
|
800
|
800
|
1.600
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở
UBND xã Thới Thạnh, huyện Thạnh Phú
|
xã Thới Thạnh
|
2018-2020
|
195/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
7.995
|
6.396
|
2.100
|
2.100
|
3.900
|
|
b)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
43.732
|
39.359
|
13.100
|
13.100
|
12.000
|
|
1
|
Đường ĐX.01 (đoạn
từ Huyện lộ 24 đến giáp Cống Cái Bần), xã Thới Thạnh
|
xã Thới Thạnh
|
2018-2020
|
2617/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
13.852
|
12.467
|
4.100
|
4.100
|
4.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐX.02 (đoạn từ Huyện lộ 24 đến Đê Sông Cổ Chiên), xã Thới Thạnh
|
xã Thới Thạnh
|
2018-2020
|
2636/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
14.890
|
13.401
|
4.500
|
4.500
|
4.000
|
|
3
|
Gia cố mặt Đê
Sông Cổ Chiên, xã Thới Thạnh
|
xã Thới Thạnh
|
2018-2020
|
2632/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
14.990
|
13.491
|
4.500
|
4.500
|
4.000
|
|
IV
|
Huyện Ba Tri
|
|
|
|
122.009
|
107.707
|
21.300
|
21.300
|
40.800
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019
|
|
|
|
12.283
|
10.735
|
6.400
|
6.400
|
3.900
|
|
1
|
Đường ĐX.04 (đoạn
từ ĐX.01 đến cống Giồng Quí), xã Vĩnh An
|
xã Vĩnh An
|
2018-2020
|
2614/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
3.600
|
3.240
|
2.100
|
2.100
|
1.000
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở UBND xã, hội trường nhà văn hóa đa năng và 05 phòng chức năng xã Vĩnh
An
|
xã Vĩnh An
|
2018-2020
|
198/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
3.200
|
2.560
|
900
|
900
|
1.600
|
|
3
|
Nâng cấp Đường
ĐX.03 (Đoạn từ ĐX.01 đến Cầu Kinh), xã Vĩnh An
|
xã Vĩnh An
|
2018-2020
|
2620/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
5.483
|
4.935
|
3.400
|
3.400
|
1.300
|
|
b)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
14.616
|
13.154
|
4.400
|
4.400
|
4.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
và xây dựng hệ thống thoát nước, bó vĩa Đường ĐX.01, xã Vĩnh An
|
xã Vĩnh An
|
2018-2020
|
2607/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
14.616
|
13.154
|
4.400
|
4.400
|
4.000
|
|
c)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
95.110
|
83.818
|
10.500
|
10.500
|
32.900
|
|
1
|
Đường ĐX.01 (Đường
phía đông ấp Gò Da), xã Mỹ Chánh
|
Xã Mỹ Chánh
|
2018 - 2020
|
2262/QĐ-SGTVT, 02/10/2018
|
7.812
|
7.031
|
1.100
|
1.100
|
2.500
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐX.02 (Đường Phía Tây ấp Gò Da), xã Mỹ Chánh
|
Xã Mỹ Chánh
|
2018 - 2020
|
2310/QĐ-SGTVT, 15/10/2018
|
6.100
|
5.490
|
700
|
700
|
2.300
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐX.03 (Đoạn từ đường ĐH 01 đến đường HL.10) và nhánh rẽ, xã Mỹ Chánh
|
Xã Mỹ Chánh
|
2019 - 2020
|
2305/QĐ-UBND, 24/10/2018
|
21.347
|
19.212
|
2.100
|
2.100
|
6.000
|
|
4
|
Đường ĐX.04 (Đoạn
từ HL.10 đến giáp ranh xã An Phú Trung), xã Mỹ Chánh
|
Xã Mỹ Chánh
|
2018 - 2020
|
2363/QĐ-SGTVT, 19/10/2018
|
13.495
|
12.146
|
1.600
|
1.600
|
4.900
|
|
5
|
Đường ĐA.03 (Đường
Bầu Dừa), xã Mỹ Chánh
|
Xã Mỹ Chánh
|
2018 - 2020
|
2470/QĐ-SGTVT, 29/10/2018
|
5.080
|
3.556
|
600
|
600
|
1.500
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở UBND xã; nâng cấp, cải tạo Hội trường văn hóa thành Nhà văn hóa đa
năng và xây dựng các phòng chức năng xã Mỹ Chánh
|
Xã Mỹ Chánh
|
2018 - 2020
|
166/QĐ-SXD ngày 26/10/2018
|
3.850
|
3.080
|
500
|
500
|
1.500
|
|
7
|
Đường ĐX.01 (Đoạn
từ cầu Trạm y tế đến giáp ranh xã An Ngãi Trung), xã An Phú Trung
|
Xã An Phú Trung
|
2018 - 2020
|
2199/QĐ-SGTVT, 02/10/2018
|
8.916
|
8.024
|
500
|
500
|
4.000
|
|
8
|
Đường ĐX.02 (Đoạn
từ cầu Kênh Tự Chảy đến giáp ranh xã Mỹ Chánh), xã An Phú Trung
|
Xã An Phú Trung
|
2018 - 2020
|
2263/QĐ-SGTVT, 10/10/2018
|
12.240
|
11.016
|
1.400
|
1.400
|
4.400
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐX.04 (Đoạn từ cầu Kênh Láng Sen đến giáp ranh xã An Ngãi Trung), xã An
Phú Trung
|
Xã An Phú Trung
|
2018 - 2020
|
2362/QĐ-SGTVT, 19/10/2018
|
12.470
|
11.223
|
1.600
|
1.600
|
4.400
|
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở UBND xã; nâng cấp, cải tạo hội trường Văn hóa đa năng và xây dựng các
phòng chức năng xã An Phú Trung
|
Xã An Phú Trung
|
2018 - 2020
|
165/QĐ-SXD ngày 26/10/2018
|
3.800
|
3.040
|
400
|
400
|
1.400
|
|
V
|
Huyện Bình Đại
|
|
|
|
38.946
|
34.361
|
9.150
|
9.150
|
13.100
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019
|
|
|
|
10.155
|
8.449
|
2.950
|
2.950
|
5.100
|
|
1
|
Đường ĐX.02 (đoạn
từ ĐX.01 đến Bến đò Châu Hưng), xã Châu Hưng
|
xã Châu Hưng
|
2018-2020
|
2611/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
3.251
|
2.926
|
1.150
|
1.150
|
1.700
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
sửa chữa Trường mẫu giáo Sao Sáng làm nhà văn hóa đa năng, các phòng chức
năng và hàng rào sân nền; Nâng cấp, mở rộng, cải tạo và sữa chữa Trụ sở UBND
và hàng rào sân nền Xã Châu Hưng
|
xã Châu Hưng
|
2018-2020
|
192/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
6.904
|
5.523
|
1.800
|
1.800
|
3.400
|
|
b)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
20.792
|
18.713
|
6.200
|
6.200
|
5.500
|
|
1
|
Đường ĐX 01 xã
Châu Hưng, huyện Bình Đại
|
xã Châu Hưng
|
2018-2020
|
2626/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.792
|
18.713
|
6.200
|
6.200
|
5.500
|
|
c)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
7.999
|
7.199
|
|
|
2.500
|
|
1
|
Đường vào trung tâm
xã Châu Hưng
|
xã Châu Hưng
|
2018-2020
|
2364/QĐ-SGTVT ngày 19/10/2018
|
7.999
|
7.199
|
|
|
2.500
|
|
VI
|
CÁC DỰ ÁN
NHÓM C QUY MÔ NHỎ
|
|
|
|
|
|
|
|
93.000
|
Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
PHỤ LỤC I.B
DANH MỤC CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT) KẾ HOẠCH NĂM 2019 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng (xã)
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến KH 2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
Số quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
|
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó: Kế hoạch 2018
|
Tổng số
|
Trong đó: Kế hoạch 2018
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
426.229
|
385.700
|
194.673
|
124.549
|
135.000
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
|
426.229
|
385.700
|
194.673
|
124.549
|
135.000
|
|
I
|
Thành phố Bến
Tre
|
|
|
|
64.650
|
48.645
|
7.650
|
7.650
|
26.000
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019
|
|
|
|
24.009
|
19.196
|
4.150
|
4.150
|
14.500
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐA 01 ( lộ Tổ 12, 13 ấp Mỹ An A) đoạn giáp lộ Tiểu dự án đến giáp Lộ Giồng
Xoài, xã Mỹ Thạnh An
|
xã Mỹ Thạnh An
|
2018-2020
|
212/QĐ-SXD, 30/10/2017
|
3.060
|
2.142
|
700
|
700
|
1.400
|
|
2
|
Đường ĐA 03 (Lộ
tổ 10, 12, 15 ấp An Thạnh B) đoạn giáp đường An Dương Vương đến giáp ranh xã
Nhơn Thạnh
|
xã Mỹ Thạnh An
|
2018-2020
|
213/QĐ-SXD, 30/10/2017
|
2.747
|
1.923
|
650
|
650
|
1.200
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐX 01 (Lộ Đồng Cánh trên) đoạn từ ĐT 884 đến kênh Thương Binh, xã Sơn
Đông
|
xã Sơn Đông
|
2018-2020
|
207/QĐ-SXD, 30/10/2017
|
3.050
|
2.745
|
300
|
300
|
2.400
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo
đường ĐX 02 (Lộ Sơn Đông - Tam Phước) đoạn từ ĐT 884 đến cầu Nguyễn Văn Trọng
|
xã Sơn Đông
|
2018-2020
|
208/QĐ-SXD, 30/10/2017
|
3.423
|
3.081
|
400
|
400
|
2.600
|
|
5
|
Đường ĐX 01 (Đường
liên xã Bình Phú - Sơn Đông) đoạn từ lộ Sơn Đông - Bình Phú đến Lộ Cơ Khí, xã
Bình Phú
|
xã Bình Phú
|
2018-2020
|
211/QĐ-SXD, 30/10/2017
|
4.000
|
3.600
|
1.200
|
1.200
|
2.300
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐA 05 (Lộ Tập đoàn 8 - Mỹ Thành) đoạn từ cầu Tập Đoàn 8 đến giáp ranh
xã Mỹ Thành, xã Sơn Đông
|
xã Sơn Đông
|
2018-2020
|
210/QĐ-SXD, 30/10/2017
|
4.776
|
3.343
|
600
|
600
|
2.600
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo
trụ sở UBND xã cũ thành nhà Văn hóa và 05 phòng chức năng, xã Sơn Đông
|
xã Sơn Đông
|
2018-2020
|
215/QĐ-SXD, 30/10/2017
|
2.953
|
2.362
|
300
|
300
|
2.000
|
|
b)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
18.322
|
13.825
|
3.500
|
3.500
|
6.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
trụ sở UBND xã Bình Phú; Xây dựng mới các phòng chức năng
|
xã Bình Phú
|
2018-2020
|
214/QĐ-SXD, 30/10/2017
|
10.000
|
8.000
|
2.700
|
2.700
|
3.000
|
|
2
|
Đường ĐA 03 (Lộ
19 tháng 5) Km0+000 tiếp giáp kênh Sông Mã đến Km2+587,7, xã Sơn Đông
|
xã Sơn Đông
|
2018-2020
|
209/QĐ-SXD, 30/10/2017
|
8.322
|
5.825
|
800
|
800
|
3.000
|
|
c)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
22.319
|
15.623
|
|
|
5.500
|
|
1
|
Đường ĐA 02 (Lộ
vành đai Phú Hào), xã Phú Hưng
|
xã Phú Hưng
|
2019-2021
|
182/QĐ-SXD, 31/10/2018
|
8.300
|
5.810
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Đường ĐA.05 (đoạn
từ ĐX.01 đến cầu Xẻo Bát), xã Mỹ Thành
|
xã Mỹ Thành
|
2019-2021
|
183/QĐ-SXD, 31/10/2018
|
8.269
|
5.788
|
|
|
2.000
|
|
3
|
Đường ĐA.06 (đoạn
từ Đê cặp sông Hàm Luông đến xã Sơn Đông), xã Mỹ Thành
|
xã Mỹ Thành
|
2019-2020
|
184/QĐ-SXD, 31/10/2018
|
5.750
|
4.025
|
|
|
1.500
|
|
II
|
Huyện Chợ
Lách
|
|
|
|
52.336
|
51.567
|
30.448
|
17.250
|
16.500
|
|
a)
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành
|
|
|
|
1.669
|
1.669
|
998
|
|
500
|
|
1
|
Đường ĐX.05 đoạn
từ Trường tiểu học đến Tám Ngưng, xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách
|
xã Phú Sơn
|
2016-2018
|
804/QĐ-SGTVT
30/3/2016
|
1.669
|
1.669
|
998
|
|
500
|
|
b)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019
|
|
|
|
42.973
|
42.973
|
29.100
|
16.900
|
12.500
|
|
1
|
Đường ĐX.01 (đoạn
từ Vườn Trăm Công - Cầu Lò Rèn xã Vĩnh Thành), xã Tân Thiếng
|
xã Tân Thiềng
|
2017-2019
|
1006/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017
|
10.250
|
10.250
|
6.700
|
3.800
|
3.000
|
|
2
|
Đường ĐX.02 (đoạn
từ Chợ Cái Sơn - Tám Châu), xã Tân Thiềng
|
xã Tân Thiềng
|
2017-2019
|
1012/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017
|
12.216
|
12.216
|
7.900
|
4.400
|
4.000
|
|
3
|
Đường ĐX.03 (đoạn
từ Cầu Tư Thông - cầu Trung ương Đoàn), xã Tân Thiềng
|
xã Tân Thiềng
|
2017-2019
|
1024/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017
|
10.114
|
10.114
|
6.800
|
3.800
|
3.000
|
|
4
|
Đường ĐX.03 (đoạn
từ Huyện lộ 38- cầu thép không gian), xã Long Thới
|
xã Long Thới
|
2017-2019
|
1027/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017
|
5.451
|
5.451
|
3.500
|
2.000
|
1.800
|
|
5
|
Nâng cấp đê bao
từ đình An Hòa đến giáp ranh xã Phú Sơn, xã Long Thới, huyện Chợ Lách
|
xã Long Thới
|
2017-2019
|
602/QĐ-SNN, 28/9/2017
|
4.942
|
4.942
|
4.200
|
2.900
|
700
|
|
c)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
7.694
|
6.925
|
350
|
350
|
3.500
|
|
1
|
Đê bao ấp Bình
Tây (Nhà 5 tiệm đến giáp Phú Sơn), Xã Vĩnh Thành
|
Xã Vĩnh Thành
|
2018-2020
|
327/QĐ-SNN 18/01/2018
|
7.694
|
6.925
|
350
|
350
|
3.500
|
|
III
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
90.502
|
79.058
|
40.200
|
26.300
|
27.900
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019
|
|
|
|
55.464
|
52.076
|
32.200
|
18.300
|
17.500
|
|
1
|
Đường ĐX 01 (Đường
lộ Bắc, liên xã Thành Triệu - An Hiệp)
|
xã Thành Triệu
|
2017-2019
|
1003/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017
|
5.589
|
5.589
|
3.700
|
2.000
|
1.600
|
|
2
|
Đường ĐX 02 (Đường
Kênh 3), xã Thành Triệu
|
xã Thành Triệu
|
2017-2019
|
1009/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017
|
8.768
|
8.768
|
5.700
|
3.000
|
2.800
|
|
3
|
Đường ĐX 04 (Đường
Ba Mạo), xã Thành Triệu
|
xã Thành Triệu
|
2017-2019
|
1021/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017
|
8.300
|
8.300
|
5.400
|
3.000
|
2.600
|
|
4
|
Xây dựng cầu Đò,
xã Thành Triệu
|
xã Thành Triệu
|
2017-2019
|
851/QĐ-SGTVT ngày 31/3/2016
|
12.024
|
12.024
|
7.800
|
4.500
|
3.500
|
|
5
|
Xây dựng cầu
Thành Triệu, xã Thành Triệu
|
xã Thành Triệu
|
2017-2019
|
2839/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2016
|
5.626
|
5.626
|
3.600
|
2.100
|
1.700
|
|
6
|
Xây dựng mới Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã và sửa chữa nhà văn hóa xã Thành Triệu
|
xã Thành Triệu
|
2017-2019
|
90/QĐ-SXD ngày 09/5/2017
|
8.600
|
6.880
|
4.400
|
2.100
|
2.200
|
|
7
|
Xây dựng mới Hội
trường văn hóa đa năng và các phòng chức năng, xã Phú Túc
|
xã Phú Túc
|
2018-2020
|
201/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
2.991
|
2.393
|
800
|
800
|
1.500
|
|
8
|
Đường ĐA.01 (Đoạn
từ ĐT.883 đến Đường ĐX.02), xã Phú Túc
|
xã Phú Túc
|
2018-2020
|
2624/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
3.566
|
2.496
|
800
|
800
|
1.600
|
|
b)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
30.574
|
23.857
|
8.000
|
8.000
|
8.800
|
|
1
|
Đường ĐX.04 (Đoạn
từ Sông Tiền đến Sông Ba Lai), xã Phú Túc
|
xã Phú Túc
|
2018-2020
|
2618/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
8.364
|
7.528
|
4.500
|
4.500
|
1.000
|
|
2
|
Đường ĐA.02 (Đoạn
từ giáp Phú Đức - Giáp nhà thờ), xã Phú Túc
|
xã Phú Túc
|
2018-2020
|
2629/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
14.387
|
10.071
|
1.400
|
1.400
|
5.500
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở
UBND xã Phú Túc
|
xã Phú Túc
|
2018-2020
|
200/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
7.823
|
6.258
|
2.100
|
2.100
|
2.300
|
|
c)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
4.464
|
3.125
|
|
|
1.600
|
|
1
|
Cầu Đình, xã Phú
Túc, huyện Châu Thành
|
xã Phú Túc
|
2019-2020
|
2479/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2018
|
4.464
|
3.125
|
|
|
1.600
|
|
IV
|
Huyện Giồng
Trôm
|
|
|
|
33.344
|
29.272
|
12.418
|
12.110
|
12.100
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019
|
|
|
|
16.857
|
15.532
|
7.818
|
7.510
|
7.100
|
|
1
|
Nâng cấp 03 cống
điều tiết nước ấp Bình Phú gồm: Cống 9B, Cống Kênh Ranh ấp Bình Phú - Bình Lợi,
Cống Kênh Máng Lô 4
|
xã Bình Thành
|
2018-2019
|
667/QĐ-SNN, 30/10/2017
|
3.537
|
3.537
|
2.248
|
2.100
|
1.200
|
|
2
|
Nâng cấp 04 cống
điều tiết nước ấp Bình Lợi gồm: Cống Đìa Gòn, Cống Ba Hoàng, Cống Kênh Xóm, Cống
Gò Da
|
xã Bình Thành
|
2018-2019
|
668/QĐ-SNN, 30/10/2017
|
4.266
|
4.266
|
2.140
|
1.980
|
2.000
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo
trụ sở UBND xã, Hội trường văn hóa và xây dựng 05 phòng chức năng xã Phong Nẫm
|
xã Phong Nẫm
|
2018-2020
|
204/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
|
4.194
|
3.355
|
1.930
|
1.930
|
1.400
|
|
4
|
Nâng cấp Đường từ
UBND xã Phong Nẫm đến đường vào cầu Phong Nẫm
|
xã Phong Nẫm
|
2018-2020
|
2626/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
4.860
|
4.374
|
1.500
|
1.500
|
2.500
|
|
b)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
16.487
|
13.740
|
4.600
|
4.600
|
5.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường liên xã Phong Nẫm - Mỹ Thạnh
|
xã Phong Nẫm
|
2018-2020
|
2608/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
10.995
|
9.896
|
3.300
|
3.300
|
3.500
|
|
2
|
Đường ĐA.01 (Lộ
Gò đoạn từ đối diện trường học cấp 2 đến kênh hội đồng tỉnh), xã Phong Nẫm
|
xã Phong Nẫm
|
2018-2020
|
2615/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
5.492
|
3.844
|
1.300
|
1.300
|
1.500
|
|
V
|
Huyện Mỏ Cày
Nam
|
|
|
|
24.851
|
24.151
|
17.100
|
9.400
|
5.900
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019
|
|
|
|
24.851
|
24.151
|
17.100
|
9.400
|
5.900
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐX.04 (Đường liên xã An Thới - An Thạnh, đoạn từ Ngã 3 Nạn Thun - xã An
Thạnh)
|
xã An Thới
|
2017-2019
|
1008/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017
|
5.118
|
5.118
|
3.300
|
1.800
|
1.600
|
|
2
|
Đường ĐX.10 (Đường
tránh trung tâm xã, đoạn từ Lộ Cống Môn - Ngã 3 Nạn Thung), xã An Thới
|
xã An Thới
|
2017-2019
|
1025/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017
|
6.033
|
6.033
|
3.900
|
2.200
|
1.800
|
|
3
|
Dự án nâng cấp,
mở rộng nhà máy nước xã Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre (công suất
từ 20m3/h lên 50m3/h)
|
xã Thành Thới A
|
2017-2019
|
130/QĐ-SXD ngày 17/8/2017
|
13.700
|
13.000
|
9.900
|
5.400
|
2.500
|
|
VI
|
Huyện Mỏ Cày
Bắc
|
|
|
|
49.504
|
45.145
|
26.818
|
16.300
|
16.000
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019
|
|
|
|
49.504
|
45.145
|
26.818
|
16.300
|
16.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Tân Thanh Tây)
|
Tân Thanh Tây
|
2017-2019
|
1007/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017
|
12.182
|
12.182
|
7.918
|
4.100
|
3.800
|
|
2
|
Đường ĐX.02 (Đường
Thanh Bắc, đoạn từ Hưng Khánh Trung A - Tân Thanh Tây - Tân Bình)
|
Tân Thanh Tây
|
2017-2019
|
1013/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017
|
5.734
|
5.734
|
3.700
|
2.100
|
1.800
|
|
3
|
Đường ĐX.04 (Đường
liên xã Tân Thanh Tây - Nhuận Phú Tân, đoạn từ Thanh Tây - Huyện lộ 18)
|
Tân Thanh Tây
|
2017-2019
|
1019/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017
|
6.682
|
6.682
|
4.300
|
2.400
|
2.000
|
|
4
|
Dự án nâng cấp,
mở rộng nhà máy nước xã Tân Thanh Tây huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre (công suất
từ 10m3/h lên 30m3/h)
|
Tân Thanh Tây
|
2017-2019
|
129/QĐ-SXD ngày 17/8/2017
|
10.000
|
9.000
|
7.200
|
4.000
|
1.300
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐX.03 (Đường Liên xã Thành An - Hòa Lộc)
|
xã Thành An
|
2018-2020
|
2619/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
3.216
|
2.894
|
900
|
900
|
1.900
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo
và mở rộng trụ sở UBND xã; xây dựng mới Hội trường văn hóa đa năng và các
phòng chức năng, xã Thành An
|
xã Thành An
|
2018-2020
|
223/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
|
4.698
|
3.758
|
1.200
|
1.200
|
2.500
|
|
7
|
Nâng cấp Đường
ĐA.04 (Đoạn từ ĐX.01 đến Đường ĐX.03), xã Thành An
|
xã Thành An
|
2018-2020
|
2613/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
6.992
|
4.894
|
1.600
|
1.600
|
2.700
|
|
VII
|
Huyện Thạnh
Phú
|
|
|
|
73.724
|
70.544
|
34.600
|
22.800
|
19.500
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2019
|
|
|
|
41.924
|
41.924
|
25.800
|
14.000
|
11.500
|
|
1
|
Đường ĐX.02 (Đường
từ QL57 đến cầu An Điền), xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
2017-2019
|
739/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
41.924
|
41.924
|
25.800
|
14.000
|
11.500
|
|
b)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
31.800
|
28.620
|
8.800
|
8.800
|
8.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Nhà máy nước Thới Thạnh công suất từ 10m3/h lên 30m3/h.
|
xã Thới Thạnh
|
2018-2020
|
226/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
|
10.000
|
9.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
2
|
Nâng cấp Đường
vào trung tâm xã Thới Thạnh
|
xã Thới Thạnh
|
2018-2020
|
2635/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2017
|
21.800
|
19.620
|
5.800
|
5.800
|
5.000
|
|
VIII
|
Huyện Ba Tri
|
|
|
|
18.609
|
18.609
|
13.349
|
6.849
|
4.500
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019
|
|
|
|
18.609
|
18.609
|
13.349
|
6.849
|
4.500
|
|
1
|
Đường ĐX.01 (Đoạn
từ HL.10 đến cầu Trung ương Đoàn), xã Mỹ Hòa
|
Mỹ Hòa
|
2017-2019
|
1005/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017
|
9.988
|
9.988
|
6.500
|
2.500
|
3.000
|
|
2
|
Đường ĐX.04 (Đường
từ HL.10 đến khu dân cư Bến Nò), xã Mỹ Hòa
|
Mỹ Hòa
|
2017-2019
|
1017/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017
|
8.621
|
8.621
|
6.849
|
4.349
|
1.500
|
|
IX
|
Huyện Bình Đại
|
|
|
|
18.709
|
18.709
|
12.090
|
5.890
|
5.900
|
|
b)
|
Công trình
chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2019
|
|
|
|
18.709
|
18.709
|
12.090
|
5.890
|
5.900
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng,
xây dựng hệ thống thoát nước, bó vỉa và vỉa hè Đường ĐX.01 (Đường vào trung
tâm xã), xã Thới Thuận
|
Thới Thuận
|
2017-2019
|
1010/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017
|
11.207
|
11.207
|
7.290
|
3.190
|
3.500
|
|
2
|
Hỗ trợ gia cố mặt
đê phục vụ sản xuất nông nghiệp và di dân trú bão, xã Thới Thuận (từ cầu Yên
Hào đến Cống Bể)
|
Thới Thuận
|
2017-2019
|
1004/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017
|
7.502
|
7.502
|
4.800
|
2.700
|
2.400
|
|
X
|
Khen thưởng
công trình phúc lợi cho các xã được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
PHỤ LỤC I.C
DANH MỤC CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT) KẾ HOẠCH NĂM 2019 HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT
CHẤT NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế hoạch 2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Kế hoạch năm 2018
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
74.000
|
|
|
30.000
|
|
|
BAN QLDA ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
74.000
|
|
|
30.000
|
|
A
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
|
29.000
|
|
|
29.000
|
|
a)
|
Các dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
29.000
|
-
|
-
|
29.000
|
|
1
|
Mua sắm trang
thiết bị cho các Trạm y tế xã, phường, thị trấn (giai đoạn 2)
|
Toàn tỉnh
|
2019 - 2021
|
2345/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
29.000
|
|
|
29.000
|
|
B
|
CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ VÀ CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
45.000
|
|
|
1.000
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh
|
MCB
|
2019 - 2021
|
|
25.000
|
|
|
500
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa,
mở rộng Khoa Nhi (cũ) để bố trí Khoa Tim mạch Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
TPBT
|
2019 - 2021
|
|
20.000
|
|
|
500
|
|
PHỤ LỤC I.D
DANH MỤC CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT) KẾ HOẠCH NĂM 2019 HỖ TRỢ CHO TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT
CHẤT NGÀNH GIÁO DỤC LỒNG GHÉP HỖ TRỢ ĐẦU TƯ NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số /2018/NQ-HĐND ngày tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế hoạch 2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Kế hoạch năm 2018
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
874.721
|
150.525
|
116.500
|
414.593
|
|
A
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
|
846.221
|
150.525
|
116.500
|
414.393
|
|
I
|
THÀNH PHỐ BẾN
TRE
|
|
|
|
50.934
|
1.000
|
1.000
|
25.000
|
|
a)
|
Các dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
50.934
|
1.000
|
1.000
|
25.000
|
|
1
|
Trường Mầm non Họa
Mi
|
xã Sơn Đông, TPBT
|
2018 - 2020
|
2585/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
16.092
|
500
|
500
|
9.000
|
|
2
|
Trường THCS Sơn
Đông
|
xã Sơn Đông, TPBT
|
2018 - 2020
|
2586/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
19.842
|
500
|
500
|
11.000
|
|
3
|
Trường Mầm non
Trúc Giang
|
Phường 2, TPBT
|
2019 - 2020
|
185/QĐ-SXD ngày 31/10/2018
|
15.000
|
|
|
5.000
|
|
II
|
HUYỆN CHÂU
THÀNH
|
|
|
|
80.192
|
22.500
|
18.500
|
34.200
|
|
a)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
44.692
|
22.000
|
18.000
|
19.200
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Thành Triệu
|
xã Thành Triệu
|
2017-2019
|
2605/QĐ-UBND 31/10/2016
|
29.763
|
19.000
|
15.000
|
7.700
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Phú Túc
|
xã Phú Túc
|
2018 - 2020
|
202/QĐ-SXD 31/10/2017
|
14.929
|
3.000
|
3.000
|
11.500
|
|
b)
|
Các dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
35.500
|
500
|
500
|
15.000
|
|
1
|
Trường THCS Phú
Túc
|
xã Phú Túc
|
2018 - 2020
|
|
35.500
|
500
|
500
|
15.000
|
|
III
|
HUYỆN BÌNH ĐẠI
|
|
|
|
73.628
|
19.500
|
14.500
|
35.000
|
|
a)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
41.028
|
19.000
|
14.000
|
20.400
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Thới Thuận
|
xã Thới Thuận
|
2017-2019
|
2611/QĐ-UBND 31/10/2016
|
16.000
|
9.000
|
6.000
|
5.400
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Thới Thuận
|
xã Thới Thuận
|
2017-2019
|
280/QĐ-SXD
31/10/2016
|
13.000
|
7.000
|
5.000
|
6.000
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo
Sao Sáng
|
Xã Châu Hưng
|
2017-2019
|
192/QĐ-SXD, 30/10/2017
|
12.028
|
3.000
|
3.000
|
9.000
|
|
b)
|
Các dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
32.600
|
500
|
500
|
14.600
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Thừa Đức
|
Xã Thừa Đức
|
2018 - 2020
|
2350/QĐ-UBND 30/10/2018
|
29.000
|
500
|
500
|
11.000
|
|
2
|
Trụng tâm Giáo dục
thường xuyên huyện Bình Đại
|
Thị trấn Bình Đại
|
2019-2021
|
186/QĐ-SXD 31/10/2018
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
IV
|
HUYỆN GIỒNG
TRÔM
|
|
|
|
28.790
|
6.000
|
6.000
|
22.000
|
|
a)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
28.790
|
6.000
|
6.000
|
22.000
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Phong Nẫm, hạng mục: Xây mới 6 phòng học, 10 phòng chức năng, các hạng mục phụ
và trang thiết bị
|
xã Phong Nẫm
|
2018 - 2020
|
206/QĐ-SXD 31/10/2017
|
14.796
|
3.000
|
3.000
|
11.500
|
|
2
|
Trường THCS
Phong Nẫm, hạng mục: Xây dựng 16 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang
thiết bị
|
xã Phong Nẫm
|
2018 - 2020
|
205/QĐ-SXD 31/10/2017
|
13.994
|
3.000
|
3.000
|
10.500
|
|
V
|
HUYỆN BA TRI
|
|
|
|
213.048
|
34.300
|
27.000
|
119.093
|
|
a)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
113.898
|
26.800
|
19.500
|
78.093
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Mỹ Hòa
|
xã Mỹ Hòa
|
2017-2019
|
2608/QĐ-UBND
31/10/2016
|
18.600
|
3.400
|
1.500
|
13.300
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Mỹ Hòa
|
xã Mỹ Hòa
|
2017-2019
|
2609/QĐ-UBND
31/10/2016
|
16.600
|
3.400
|
1.500
|
11.500
|
|
3
|
Trường THCS Mỹ
Hòa
|
xã Mỹ Hòa
|
2017-2019
|
2610/QĐ-UBND
31/10/2016
|
27.501
|
6.500
|
3.000
|
18.200
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo
Vĩnh An
|
xã Vĩnh An
|
2018-2020
|
196/QĐ-SXD 30/10/2017
|
14.998
|
3.500
|
3.500
|
11.593
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Vĩnh An
|
xã Vĩnh An
|
2018-2020
|
197/QĐ-SXD 30/10/2017
|
11.599
|
3.000
|
3.000
|
8.500
|
|
6
|
Trường THCS An
Phú Trung
|
xã An Phú Trung
|
2018-2020
|
2531/QĐ-UBND 24/10/2017
|
24.600
|
7.000
|
7.000
|
15.000
|
|
b)
|
Các dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
99.150
|
7.500
|
7.500
|
41.000
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
An Phú Trung
|
Xã An Phú Trung
|
2018 - 2020
|
2297/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
18.750
|
1.500
|
1.500
|
7.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học
An Phú Trung
|
Xã An Phú Trung
|
2018 - 2020
|
2298/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
19.650
|
1.500
|
1.500
|
9.000
|
|
3
|
Trường Mầm non Mỹ
Chánh
|
Xã Mỹ Chánh
|
2018 - 2020
|
2295/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
22.750
|
1.500
|
1.500
|
10.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Mỹ Chánh
|
Xã Mỹ Chánh
|
2018 - 2020
|
2296/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
25.250
|
1.500
|
1.500
|
10.000
|
|
5
|
Trường THCS Ba Mỹ
|
Xã Mỹ Chánh
|
2018 - 2020
|
167/QĐ-SXD ngày 26/10/2018
|
12.750
|
1.500
|
1.500
|
5.000
|
|
VI
|
HUYỆN CHỢ
LÁCH
|
|
|
|
144.559
|
24.000
|
18.000
|
66.100
|
|
a)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
60.736
|
23.000
|
17.000
|
32.200
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Tân Thiềng A
|
xã Tân Thiềng
|
2017 - 2019
|
2606/QĐ-UBND 31/10/2016
|
22.460
|
6.000
|
3.000
|
14.000
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Long Thới
|
Xã Long Thới
|
2017 - 2019
|
2607/QĐ-UBND 31/10/2016
|
16.378
|
3.500
|
2.000
|
11.200
|
|
3
|
Trường THCS Long
Thới
|
Xã Long Thới
|
2017 - 2019
|
262/QĐ-SXD
28/10/2016
|
9.898
|
7.000
|
5.500
|
1.500
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Thành B, hạng mục: xây dựng 8 phòng học, 4 phòng chức năng, các hạng mục
phụ, trang thiết bị và mở rộng 700m2 đất
|
Xã Vĩnh Thành
|
2018 - 2020
|
185/QĐ-SXD 30/10/2017
|
12.000
|
6.500
|
6.500
|
5.500
|
|
b)
|
Các dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
83.823
|
1.000
|
1.000
|
33.900
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Phú Phụng
|
Xã Phú Phụng
|
2018 - 2020
|
188/QĐ-SXD 30/10/2017
|
2.975
|
500
|
500
|
2.900
|
|
2
|
Trường THCS Phú
Phụng, hạng mục: Sơn mới 8 phòng học, sửa chữa 6 phòng thành 9 phòng chức
năng, xây mới 5 phòng chức năng và cấp bổ sung trang thiết bị
|
Xã Phú Phụng
|
2018 - 2020
|
189/QĐ-SXD 30/10/2017
|
7.200
|
500
|
500
|
5.000
|
|
3
|
Trường Mầm non Vĩnh Hòa.
|
xã Vĩnh Hòa
|
2019-2021
|
171/QĐ-SXD 31/10/2018
|
12.398
|
|
|
4.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa.
|
xã Vĩnh Hòa
|
2019-2021
|
172/QĐ-SXD 31/10/2018
|
8.900
|
|
|
3.000
|
|
5
|
Trường THCS Vĩnh Hòa.
|
xã Vĩnh Hòa
|
2019-2021
|
173/QĐ-SXD 31/10/2018
|
8.900
|
|
|
3.000
|
|
6
|
Trường Mầm non Hòa Nghĩa.
|
Xã Hòa Nghĩa
|
2019-2021
|
175/QĐ-SXD 31/10/2018
|
10.400
|
|
|
4.000
|
|
7
|
Trường Tiểu học Hòa Nghĩa B
|
Xã Hòa Nghĩa
|
2019-2021
|
176/QĐ-SXD 31/10/2018
|
14.350
|
|
|
5.000
|
|
8
|
Trường THCS Hòa Nghĩa
|
Xã Hòa Nghĩa
|
2019-2021
|
177/QĐ-SXD 31/10/2018
|
11.000
|
|
|
4.000
|
|
9
|
Trường Mẫu giáo Hưng Khánh Trung B
|
Xã HKT B
|
2019-2021
|
179/QĐ-SXD 31/10/2018
|
7.700
|
|
|
3.000
|
|
VII
|
HUYỆN MỎ CÀY
BẮC
|
|
|
|
36.033
|
19.725
|
8.000
|
14.100
|
|
a)
|
Các dự án
hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
|
12.618
|
8.900
|
-
|
1.500
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Hưng Khánh Trung A
|
xã Hưng Khánh Trung A
|
2017 - 2019
|
232/QĐ-SXD 30/10/2016
|
12.618
|
8.900
|
|
1.500
|
|
b)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
23.415
|
10.825
|
8.000
|
12.600
|
|
1
|
Trường Mầm non
Tân Thanh Tây
|
Tân Thanh Tây
|
2017 - 2019
|
279a/QĐ-SXD
31/10/2016
|
12.915
|
6.825
|
4.000
|
6.100
|
|
2
|
Trường tiểu học
Thành An: Xây dựng 04 phòng học, 10 phòng chức năng, các hạng mục phụ và
trang thiết bị
|
xã Thành An
|
2018 - 2020
|
222/QĐ-SXD, 31/10/2017
|
10.500
|
4.000
|
4.000
|
6.500
|
|
VIII
|
HUYỆN THẠNH
PHÚ
|
|
|
|
58.105
|
15.500
|
15.500
|
35.200
|
|
a)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
58.105
|
15.500
|
15.500
|
35.200
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Thới Thạnh
|
xã Thới Thạnh
|
2018 - 2020
|
2599/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.084
|
5.500
|
5.500
|
12.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Thới Thạnh
|
xã Thới Thạnh
|
2018 - 2020
|
2600/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
29.903
|
8.000
|
8.000
|
17.200
|
|
3
|
Trường THCS Thới
Thạnh
|
xã Thới Thạnh
|
2018 - 2020
|
193/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
8.118
|
2.000
|
2.000
|
6.000
|
|
IX
|
HUYỆN MỎ CÀY
NAM
|
|
|
|
12.179
|
4.000
|
4.000
|
7.700
|
|
a)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
12.179
|
4.000
|
4.000
|
7.700
|
|
1
|
Trường Mầm non
Tân Trung
|
xã Tân Trung
|
2018 - 2020
|
219/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
|
7.981
|
2.000
|
2.000
|
5.700
|
|
2
|
Trường THCS Tân
Trung
|
xã Tân Trung
|
2018 - 2020
|
221/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
|
4.198
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
X
|
BAN QLDA DÂN
DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
148.753
|
4.000
|
4.000
|
56.000
|
|
a)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
25.000
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
1
|
Trường THCS Sơn
Phú
|
Giồng Trôm
|
2018 - 2020
|
2614/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
25.000
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
b)
|
Các dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
123.753
|
1.000
|
1.000
|
46.000
|
|
1
|
Trường THCS Tân
Hưng
|
Xã Tân Hưng, Ba Tri
|
2018 - 2020
|
2216/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
|
30.814
|
1.000
|
1.000
|
12.000
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng
mới 02 dãy phòng học Trường Cao đẳng Bến Tre
|
xã Sơn Đông, TPBT
|
2019 - 2021
|
2239/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
38.446
|
|
|
20.000
|
|
3
|
Trường Trung cấp
nghề Bến Tre
|
xã Sơn Đông, TPBT
|
2019 - 2021
|
151/QĐ-UBND ngày 08/10/2018
|
14.923
|
|
|
8.000
|
|
4
|
Trường THCS Bùi
Sĩ Hùng
|
xã Bình Thới
|
2019 - 2021
|
2342/QD0-UBND ngày 30/10/2018
|
39.570
|
|
|
6.000
|
|
B
|
CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ VÀ CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
28.500
|
|
|
200
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Phong Điền
|
Giồng Trôm
|
2019 - 2021
|
|
28.500
|
|
|
200
|
|
Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019
1.699
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|