|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 137/NQ-HĐND 2015 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng 2016 2020
Số hiệu:
|
137/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 137/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 11
tháng 07 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
16/12/2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014
của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3887/TTr-UBND
ngày 08/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc dự kiến kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 – 2020 tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 –
2020 với tổng vốn đầu tư, danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư và mức bố trí cho
từng dự án theo biểu chi tiết đính kèm nghị quyết này.
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 trình cấp có thẩm quyền thẩm định
và thực hiện các trình tự, thủ tục theo quy định tại Luật Đầu tư công.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Lâm Đồng Khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2015 ./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH; Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Các Bộ: TP, TC, KH&ĐT;
- TTTU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
-TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP. Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Website HĐND tỉnh; TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
Biểu
số 1
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 5 NĂM 2016-2020
(Biểu kèm
theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT
|
Nguồn vốn đầu tư
|
|
Ghi chú
|
Dự kiến kế hoạch 5
năm 2016-2020
|
Số dự án
|
Tổng số vốn
|
Trong đó :
|
|
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
227
|
41,827,871
|
29,314,239
|
12,513,632
|
|
1
|
Ngân sách địa phương
|
139
|
6,240,023
|
6,240,023
|
|
|
1.1.
|
Ngân sách tập trung
|
73
|
2,290,023
|
2,290,023
|
|
|
1.2.
|
Sử dụng đất
|
17
|
1,500,000
|
1,500,000
|
|
|
1.3.
|
Xổ số kiến thiết
|
47
|
2,000,000
|
2,000,000
|
|
|
1.4.
|
Vốn vay đầu tư phát triển
|
2
|
450,000
|
450,000
|
|
|
2.
|
Ngân sách trung ương
|
88
|
35,587,848
|
23,074,216
|
12,513,632
|
|
2.1
|
Hỗ trợ mục tiêu
|
47
|
7,965,770
|
7,965,770
|
|
|
2.2
|
Vốn HTMT (Dự án cấp bách)
|
5
|
2,976,678
|
2,976,678
|
|
|
2.3.
|
Mục tiêu quốc gia
|
|
1,689,222
|
1,689,222
|
|
2. Chương trình NTM
& Giảm nghèo bền vững
|
2.4.
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
12
|
10,442,546
|
10,442,546
|
|
10 dự án 2 chương
trình NTM, Kiên cố hóa trường học & nhà công vụ giáo viên
|
2.5.
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
24
|
12,513,632
|
|
12,513,632
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
Biểu
số 2
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Biểu kèm theo Nghị
quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch 2015
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Giai đoạn 2016 – 2020
|
Ghi chú
|
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016 - 2020
|
Số quyết định: ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
|
|
|
-
|
10,732,935
|
7,897,210
|
11,114,612
|
10,667,448
|
-
|
-
|
|
A
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ
NSTW
|
|
|
|
|
-
|
7,839,915
|
5,253,794
|
7,893,330
|
7,690,770
|
-
|
-
|
|
I
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
1,704,429
|
1,015,380
|
771,387
|
568,827
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường ĐH 92, Cát Tiên
|
2015
|
Cát Tiên
|
20
|
Km
|
2011
|
1327/QĐ-UBND ngày
16/6/2010;
1779/QĐ-UBND ngày 16/8/2011, 876/QĐ-UBND
ngày 10/5/2013
|
210,166
|
103,120
|
130,292
|
55,620
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông nội thị Bằng Lăng, huyện Đam
Rông
|
2015
|
Đam Rông
|
|
km
|
|
3087/QĐ-UBND ngày
30/12/2005; 3138/QĐ-UBND ngày 17/125/2009; 1568/QĐ-UBND ngày 21/8/2013;
2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2013
|
324,000
|
200,000
|
285,000
|
200,000
|
|
|
VB6544/BKHĐT-KTĐPLT
ngày 6/9/2013
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường ĐH91
|
2015
|
Cát Tiên
|
9,5
|
km
|
2011-2016
|
2422/QĐ-UBND,
28/11/2013
|
158,303
|
121,414
|
58,395
|
31,914
|
|
|
|
4
|
Đường từ QL 20 vào trung tâm xã Đạ Ploa huyện
Đạ Huoai
|
2015
|
Đạ Huoai
|
14
|
km
|
2013-2015
|
1739/QĐ-UBND ngày
05/8/2010 2328a/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
140,478
|
136,178
|
112,278
|
112,278
|
|
|
|
5
|
Dự án xây dựng: đường Đa Sar – Xã Lát đoạn
2.818 km
|
2015
|
Lạc Dương
|
3
|
km
|
2015-2019
|
1646/QĐ-UBND ngày
08/8/2014
|
84,557
|
79,057
|
64,557
|
59,057
|
|
|
|
6
|
Xây dựng Trụ sở làm việc bằng HĐND và UBND
xã Đạ Tôn, huyên Đạ Huoai
|
2015
|
Đạ Huoai
|
720
|
m2
|
2015-2016
|
964/QĐ-UBND ngày
29/10/2014
|
6,200
|
6,200
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
7
|
Xây dựng Trụ sở làm việc bằng HĐND và UBND
xã Madaguôi, huyên Đạ Huoai
|
2015
|
Đạ Huoai
|
900
|
m2
|
2015-2016
|
965/QĐ-UBND ngày
29/10/2014
|
7,352
|
7,352
|
4,752
|
4,752
|
|
|
|
8
|
Đường vào Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
2015
|
Đà Lạt
|
1085
|
km
|
2013-2015
|
228/QĐ-KHĐT ngày
30/11/2011; 61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013
|
49,596
|
30,904
|
20,896
|
11,904
|
|
|
|
9
|
Xây dựng khoa ung bướu bệnh viện đa khoa
Lâm Đồng
|
2015
|
Đà Lạt
|
15448
|
m2
|
2014-2018
|
2201/QĐ-UBND ngày
31/10/2013
|
38,610
|
22,595
|
15,810
|
13,895
|
|
|
|
10
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng của Vườn quốc gia
|
2015
|
Lạc Dương
|
|
|
2013-2015
|
-
|
184,552
|
123,172
|
15,237
|
15,237
|
|
|
|
11
|
Dự án phát triển rừng phòng hộ, đặc dụng và
sản xuất
|
2015
|
Đà Lạt
|
|
|
|
-
|
22,300
|
22,300
|
12,658
|
12,658
|
|
|
|
12
|
Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Hòa Bắc –
Hòa Nam huyện Di Linh
|
2015
|
Di Linh
|
Di dời 155 hộ, ổn định 1.552 hộ
|
2008-2015
|
828 /QĐ-UBND ngày
02/5/2013
|
94,562
|
79,881
|
11,641
|
11,641
|
|
|
|
13
|
Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Tân Thanh
(Lâm Hà)
|
2015
|
Lâm Hà
|
260
|
Hộ
|
2008-2015
|
QĐ9/QĐ-UBND ngày 11/6/2008
|
57,217
|
39,959
|
6,613
|
6,613
|
|
|
|
14
|
Dự án xã Liên Hà
|
|
Lâm Hà
|
Di dời 127 hộ
|
2012-2017
|
2014 /QĐ-UBND ngày
31/7/2013
|
17,900
|
17,900
|
10,700
|
10,700
|
|
|
|
15
|
Dự án phát triển và sản xuất giống cà phê
chất lượng cao tỉnh Lâm Đồng
|
2015
|
Bảo Lộc
|
1000
|
m2
|
2015-2016
|
158/QĐ-KHĐT ngày
30/10/2014
|
11,313
|
11,313
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
16
|
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh (giai
đoạn 2)
|
2015
|
Các huyện
|
|
giường
|
|
QĐ 266/QĐ-BYT ngày 20/1/2014
|
297,323
|
14,035
|
13,558
|
13,558
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020
|
|
|
|
|
|
-
|
6,135,486
|
4,238,414
|
5,968,328
|
5,968,328
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án khởi công mới 2016-2020
|
|
|
|
|
|
-
|
6,135,486
|
4,238,414
|
4,454,996
|
4,454,996
|
-
|
-
|
|
a.1
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trong giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
-
|
6,135,486
|
4,238,414
|
4,454,996
|
4,454,996
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt
tập trung đô thị Phước Cát 1 và xã Phước Cát 2, xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên
|
|
Cát Tiên
|
Hệ thống cấp nước 2400 m3, tuyến ống truyền
tải, hạ tầng
|
|
-
|
64,684
|
64,684
|
64,684
|
64,684
|
|
|
7274/BKHĐT-KTĐPLT
ngày 26/9/2013
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống đường giao thông
trung tâm thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương
|
|
Đơn Dương
|
6,5 km, hệ thống thoát nước, bãi xe 3289,6
m2
|
|
-
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
|
|
7509/BKHĐT-KTĐPLT
ngày 21/10/2014
|
3
|
Dự án xây dựng đường giao thông Đạ Pal –
Tôn K’Long, huyện Đạ Tẻh
|
|
Đạ Tẻh
|
11,8
|
km
|
|
-
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
4
|
Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Oai – Đạ Tồn
– Phước Lộc, huyện Đạ Huoai
|
|
Đạ Huoai
|
16
|
km
|
|
-
|
160,000
|
160,000
|
160,000
|
160,000
|
|
|
|
5
|
Dự án xây dựng đường từ xã Lộc Thành huyện
Bảo Lâm đi xã Đại Lào Tp Bảo Lộc
|
|
Bảo Lâm
|
10,5
|
km
|
|
-
|
85,000
|
85,000
|
85,000
|
85,000
|
|
|
|
6
|
Dự án xây dựng tuyến đường liên xã Liên Đầm
– Tân Lâm – Tân Thượng huyện Di Linh
|
|
Di Linh
|
13,4
|
km
|
|
-
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
7
|
Dự án xây dựng đường ĐH I (Liên Nghĩa –
N’Thol Hạ - Tân Hội) huyện Đức Trọng
|
|
Đức Trọng
|
15
|
km
|
|
-
|
90,000
|
90,000
|
90,000
|
90,000
|
|
|
|
8
|
Dự án xây dựng đường nội thị thị trấn Đạ Tẻh
(giai đoạn 3)
|
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
-
|
168,000
|
168,000
|
168,000
|
168,000
|
|
|
|
9
|
Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Đờn – Phi
Tô – Nam Ban, huyện Lâm Hà
|
|
Lâm Hà
|
|
|
|
-
|
124,653
|
124,653
|
124,653
|
124,653
|
|
|
|
10
|
Dự án xây dựng đường Đang Kia thị trấn Lạc
Dương đi ĐT 722
|
|
Lạc Dương
|
6,8
|
km và cầu
|
|
-
|
110,000
|
110,000
|
110,000
|
110,000
|
|
|
|
11
|
Dự án xây dựng cầu Ka Đô, huyện Đơn Dương
|
|
Đơn Dương
|
148
|
km
|
|
-
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
12
|
Dự án xây dựng hồ chứa nước Nam Phương I,
Tp Bảo Lộc
|
|
Bảo Lộc
|
800
|
ha
|
|
-
|
85,000
|
85,000
|
85,000
|
85,000
|
|
|
|
13
|
Dự án xây dựng hồ chứa nước Thái Phiên, Tp
Đà Lạt
|
|
Đà Lạt
|
|
|
|
-
|
86,000
|
86,000
|
86,000
|
86,000
|
|
|
|
14
|
Dự án xây dựng Hồ sinh học Suối Tía khu du
lịch hồ Tuyền Lâm
|
|
Đà Lạt
|
|
|
|
-
|
90,000
|
90,000
|
90,000
|
90,000
|
|
|
Dự kiến bố trí trong
chương trình phát triển hạ tầng du lịch
|
15
|
Đường từ QL 20 – Khu du lịch núi Sa Bung
|
|
Bảo Lộc
|
2,4 km
|
2016-2020
|
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
|
|
Dự kiến bố trí trong
chương trình phát triển hạ tầng du lịch
|
16
|
Dự án đầu tư bảo tồn, tôn tạo di tích đặc
biệt Quốc gia Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
|
Cát Tiên
|
Bảo tồn tôn tạo di tích Cát Tiên
|
|
-
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
17
|
Dự án tôn tu bổ tôn
tạo di tích Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt
|
|
Đà Lạt
|
Tu bổ tôn tạo di tích Trường CĐSP Đà Lạt
|
|
-
|
150,000
|
150,000
|
150,000
|
150,000
|
|
|
|
18
|
Đầu tư khu văn hóa thể thao tỉnh Lâm Đồng
|
|
Đà Lạt
|
30,98
|
ha
|
|
-
|
500,000
|
500,000
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
19
|
Dự án di dân tự do, định canh, định cư cho
đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
Các huyện
|
|
|
|
-
|
500,000
|
500,000
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
20
|
Xây dựng đường ĐT.727 đoạn qua huyện Đơn
Dương
|
|
Đơn Dương
|
24
|
km
|
2016-2020
|
-
|
818,000
|
818,000
|
818,000
|
818,000
|
|
|
|
21
|
Đường ĐH 3 (Hồ Xuân Hương – Tân Phú – Tân
Thành – Pongour – QL 20)
|
|
Đức Trọng
|
18
|
km
|
|
-
|
110,000
|
110,000
|
110,000
|
110,000
|
|
|
|
22
|
Đường nối từ cầu qua sông Đa Nhim đến đường
vành đai Nam sông Đa Nhim
|
|
Đức Trọng
|
1 065
|
km
|
|
-
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
23
|
Kho lưu trữ Sở Nội Vụ
|
|
Đà Lạt
|
|
|
2016-2020
|
|
96,500
|
96,500
|
96,500
|
96,500
|
|
|
Quyết định 1784/QĐ-TTg
ngày 24/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án “Hỗ trợ xây dựng kho
lưu trữ chuyên dụng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương”
|
24
|
Dự án đầu tư vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà
giai đoạn 2011-2020
|
|
Lạc Dương
|
|
|
|
1,172,072
|
-
|
191,582
|
191,582
|
|
|
Vườn Quốc gia Bi
Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang
|
25
|
Tăng cường năng lực quản lý bảo vệ rừng –
phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách cho vườn Quốc gia Bidoup Núi bà
|
|
Lạc Dương
|
|
|
-
|
25,000
|
-
|
25,000
|
25,000
|
|
|
Vườn Quốc gia Bi
Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang
|
26
|
Dự án Công viên bảo tồn động vật hoang dã
Tây Nguyên
|
|
Lạc Dương
|
|
|
-
|
1,000,000
|
300,000
|
300,000
|
300,000
|
|
|
Vườn Quốc gia Bi
Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang
|
27
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch
Lâm Đồng
|
|
Đà Lạt
|
10098 m2
|
|
|
78,866
|
78,866
|
78,866
|
78,866
|
|
|
Quyết định phê duyệt
đề án số 362/QĐ-TTg ngày 11/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
28
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc
|
|
Bảo Lộc
|
19610 m2
|
|
|
121,711
|
121,711
|
121,711
|
121,711
|
|
|
Quyết định phê duyệt
đề án số 362/QĐ-TTg ngày 11/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
c
|
Đối ứng ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,393,332
|
1,393,332
|
|
|
|
d
|
Hạ tầng vùng CT 229:
|
|
|
|
|
|
-
|
120,000
|
120,000
|
120,000
|
120,000
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng đường giao thông liên xã Lộc
Bắc – Lộc Phú – B’ lá – Lộc Lâm – Lộc Phú huyện Bảo Lâm
|
|
Bảo Lâm
|
19,5
|
km
|
|
-
|
120,000
|
120,000
|
120,000
|
120,000
|
|
|
Hạ tầng vùng CT 229
|
III
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,153,615
|
1,153,615
|
|
|
|
B
|
Dự án cấp bách theo chỉ đạo của Đảng và nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
2,893,020
|
2,643,416
|
3,221,282
|
2,976,678
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2011 - 2015
|
|
|
|
|
|
1537/QĐ-UBND ngày
15/7/2011
|
1,248,020
|
998,416
|
1,188,020
|
943,416
|
-
|
-
|
|
a.1
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
1537/QĐ-UBND ngày
15/7/2011
|
1,248,020
|
998,416
|
1,188,020
|
943,416
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường tránh phía Tây thành
phố Bảo Lộc, phục vụ khai thác và vận chuyển bô xít nhôm từ mỏ Tân Rai huyện
Bảo Lâm ra quốc lộ 20.
|
2015
|
Bảo Lâm – Đà Lạt
|
24
|
km
|
2015-2019
|
1537/QĐ-UBND ngày
15/7/2011
|
1,248,020
|
998,416
|
1,188,020
|
943,416
|
|
|
1842/TTg-KTN ngày
12/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng đường tránh phía Tây TP
Bảo Lộc phục vụ khai thác và vận chuyển Boxit từ mỏ Tân Rai ra Quốc lộ 20
|
a.2
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
-
|
1,645,000
|
1,645,000
|
1,645,000
|
1,645,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án xây dựng hồ chứa nước Hiệp Thuận, Đức
Trọng
|
|
Đức Trọng
|
1000
|
ha
|
|
-
|
500,000
|
500,000
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
2
|
Dự án đường tỉnh 729 – giai đoạn 1, (Bao gồm
cả tuyến đường từ xã Phú Hội đi trung tâm xã Đạ Quyn)
|
|
Đơn Dương - Đức Trọng
|
54
|
km
|
2016-2020
|
-
|
995,000
|
995,000
|
995,000
|
995,000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Trường chuyên Lâm Đồng
|
|
Đà Lạt
|
|
|
|
-
|
150,000
|
150,000
|
150,000
|
150,000
|
|
|
|
b
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
388,262
|
388,262
|
|
|
|
Ghi chú (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết
kế hoạch năm 2014, bổ sung tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014, không bao
gồm số vốn ứng trước chưa bố trí kế hoạch để thu hồi.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
Biểu
số2a
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ DÂN CƯ ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW GIAI
ĐOẠN 2016-2020
(Biểu kèm theo Nghị
quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Giai đoạn 2016 -
2020
|
Ghi chú
|
Nhu cầu đầu tư 5 năm
2016 - 2020
|
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016 – 2020
|
Số quyết định: ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Thu hồi các khoản ứng
trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản ứng
trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
|
|
275,000
|
275,000
|
275,000
|
275,000
|
0
|
0
|
275,000
|
275,000
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Hỗ trợ hạ tầng vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao theo quyết định số 575/QĐ-TTg
|
|
|
|
275,000
|
275,000
|
275,000
|
275,000
|
0
|
0
|
275,000
|
275,000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đường nối quốc lộ 27 vào Bookabang xã Tu
Tra huyện Đơn Dương
|
9 km
|
2016 – 2017
|
|
90,000
|
90,000
|
90,000
|
90,000
|
|
|
90,000
|
90,000
|
|
|
|
2
|
Cầu ông Thiều nối vùng NNCNC TT Thạnh Mỹ và
vùng rau-hoa-bò sữa xã Tu Tra, Ka Đơn
|
|
2016 – 2020
|
|
100,000
|
100,000
|
100,000
|
100,000
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
3
|
Đường B’ Nơ- Bê đi xã Lát huyện Lạc Dương
|
4 km/ 02 cầu
|
2016 - 2018
|
|
85,000
|
85,000
|
85,000
|
85,000
|
|
|
85,000
|
85,000
|
|
|
|
Ghi chú (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết
năm 2014, bổ sung tính đến hết 31 tháng 12 năm 2014, không bao gồm số vốn ứng
trước chưa bố trí kế hoạch để thu hồi
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
Biểu
số 3
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN ODA VÀ VỐN VAY, VIỆN TRỢ (CÁC DỰ ÁN DỰA VÀO CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Biểu kèm theo Nghị
quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-TT
|
Quyết định đầu tư
|
Giai đoạn 2016 -
2020
|
Ghi chú
|
Dự kiến kế hoạch 5
năm 2016- 2020
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn) (2)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn) (2)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng (3)
|
Vốn nước ngoài (tính
theo tiền Việt)(4)
|
Vốn đối ứng (3)
|
Vốn nước ngoài (theo
Hiệp định) (4)
|
Tổng số (1)
|
NSTW
|
TPCP
|
Các nguồn vốn khác
|
Tổng số (1)
|
Trong đó:
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
Các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
14,966,553
|
1,764,807
|
1,500,955
|
263,852
|
|
13,201,746
|
14,025,659
|
1,512,027
|
1,406,890
|
|
105,137
|
12,513,632
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
2,031,829
|
371,475
|
107,623
|
263,852
|
|
1,660,354
|
1,090,915
|
118,695
|
13,558
|
|
105,137
|
972,240
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử
lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2
|
Đà Lạt
|
12.400
|
m3/ngđ
|
-
|
578 /QĐ-UBND ngày 09/03/2011; 293 /QĐ-UBND
ngày 17/02/2014
|
384,369
|
43,667
|
21,781
|
21,886
|
|
340,702
|
224,348
|
15,786
|
-
|
-
|
15,786
|
208,562
|
|
2
|
Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành
phố Đà Lạt (Đối ứng ODA)
|
Đà Lạt
|
6 bể điều hòa và hệ
thống mạng lưới cấp nước
|
-
|
2014-2018
|
2394 /QĐ-UBND ngày 25/10/2010, 2522
/QĐ-UBND ngày 04/11/2011, 1018 /QĐ-UBND ngày 09/5/2014, 119 /QĐ-UBND ngày
15/1/2014
|
382,733
|
108,331
|
-
|
108,311
|
|
274,422
|
163,218
|
42,000
|
-
|
-
|
42,000
|
121,218
|
|
3
|
Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II
|
Các huyện
|
29.00
|
phòng học
|
2014-2015
|
QĐ 2714/ QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2012
|
24,773
|
5,598
|
2,799
|
2,799
|
|
19,175
|
14,474
|
299
|
-
|
-
|
299
|
14,175
|
|
4
|
Dự án đường liên xã Rô Men – Đạ R’sal
|
Đam Rông
|
9.04
|
km
|
2014-2016
|
924 /QĐ-UBND ngày 26/8/2013
|
36,259
|
17,259
|
8,630
|
8,629
|
|
19,000
|
25,630
|
6,630
|
-
|
-
|
6,630
|
19,000
|
|
5
|
Dự án nâng cao chất lượng an toàn SPNN và
phát triển chương trình sinh học
|
Các huyện
|
-
|
-
|
-
|
2770 /QĐ-UBND ngày 04/11/2009 và 917
/QĐ-UBND ngày 23/4/2012, 808 /QĐ-UBND ngày 26/4/2013; 1059 /QĐ-UBND ngày
16/5/2014
|
151,259
|
22,153
|
7,266
|
14,887
|
|
129,106
|
26,881
|
2,800
|
-
|
-
|
2,800
|
24,081
|
|
6
|
Dự án phát triển lâm nghiệp
|
Các huyện
|
-
|
Diện tích rừng (ha)
|
-
|
1052/QĐ-BNN-LN ngày 16/4/2007 và
338/QĐ-BNN-HTQT ngày 23/02/2012; 1003/BNN-HTQT ngày 24/3/2014
|
296,276
|
91,056
|
43,935
|
47,121
|
|
205,220
|
22,950
|
6,000
|
-
|
-
|
6,000
|
16,950
|
|
7
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục
vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên
|
Các huyện
|
-
|
-
|
2013-2015
|
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013
|
273,000
|
31,080
|
9,177
|
21,903
|
|
241,920
|
255,048
|
15,903
|
-
|
-
|
15,903
|
239,145
|
|
8
|
Dự án hợp phần Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
-
|
giường
|
-
|
2670 /QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
185,837
|
24,282
|
-
|
24,282
|
|
161,555
|
77,274
|
15,719
|
-
|
-
|
15,719
|
61,555
|
|
9
|
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh (giai
đoạn 2)
|
Các huyện
|
-
|
giường
|
-
|
QĐ 266/ QĐ-BYT ngày 30/1/2014
|
297,323
|
28,069
|
14,035
|
14,034
|
|
269,254
|
281,112
|
13,558
|
13,558
|
-
|
-
|
267,554
|
|
VI
|
Khởi công mới 2016 -2020
|
|
|
|
|
|
12,934,724
|
1,393,332
|
1,393,332
|
-
|
-
|
11,541,392
|
12,934724
|
1,393,332
|
1,393,332
|
-
|
-
|
11,541,392
|
|
1
|
Dự án Phát triển Đà Lạt xanh và bền vững
(Green City)
|
Đà Lạt
|
Đầu tư hạ tầng và
các công trình thủy lợi
|
-
|
2016-2020
|
-
|
5,500,000
|
518,000
|
518,000
|
-
|
-
|
4,982,000
|
5,500,000
|
518,000
|
518,000
|
-
|
-
|
4,982,000
|
Theo VB
6260/VPCP-V.III ngày 30/7/2013 của VPCP
|
2
|
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải
khu vực Trung tâm thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
7,400.00
|
m3/ ngđ
|
2016-2020
|
-
|
450,000
|
106,276
|
106,276
|
-
|
-
|
343,724
|
450,000
|
106,276
|
106,276
|
-
|
-
|
343,724
|
|
3
|
Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện
II và Bệnh viện Nhi Lâm Đồng
|
Bảo Lộc –Đà Lạt
|
-
|
-
|
2016-2020
|
-
|
591,787
|
56,547
|
56,547
|
-
|
-
|
535,240
|
591,787
|
56,547
|
56,547
|
-
|
-
|
535,240
|
|
4
|
Dự án Chính phủ điện tử và Khu công nghệ phần
mềm tỉnh Lâm Đồng
|
Lạc Dương
|
-
|
-
|
2016-2020
|
-
|
525,000
|
25,000
|
25,000
|
-
|
-
|
500,000
|
525,000
|
25,000
|
25,000
|
-
|
-
|
500,000
|
|
5
|
Dự án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước
thải của thành phố Đà Lạt tại khu du lịch hồ Tuyền Lâm thuộc lưu vực hệ thống
sông Đồng Nai
|
Đà Lạt
|
4.00
|
Hồ sinh học
|
2016-2020
|
-
|
99,937
|
21,446
|
21,446
|
-
|
-
|
78,491
|
99,937
|
21,446
|
21,446
|
-
|
-
|
78,491
|
|
6
|
Dự án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước
thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 2)
|
Đà Lạt
|
5,000.00
|
m3/ ngđ
|
2016-2020
|
-
|
328,000
|
39,063
|
39,063
|
-
|
-
|
288,937
|
328,000
|
39,063
|
39,063
|
-
|
-
|
288,937
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm giao dịch
hoa thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
-
|
-
|
2016-2020
|
-
|
220,000
|
42,000
|
42,000
|
-
|
-
|
178,000
|
220,000
|
42,000
|
42,000
|
-
|
-
|
178,000
|
|
8
|
Khu công nghệ sinh học và nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao Đà Lạt
|
Lạc Dương
|
-
|
-
|
2016-2020
|
-
|
1,000,000
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
900,000
|
1,000,000
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
900,000
|
Theo TB 295/TB-VPCP
ngày 8/8/2013
|
9
|
Đường ĐT.722 đoạn Đưng K’nớ đi trung tâm xã
Đạ Tông
|
Lạc Dương – Đam Rông
|
17.30
|
km
|
2016-2020
|
-
|
1,100,000
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
1,000,000
|
1,100,000
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
1,000,000
|
|
10
|
Xây dựng trường chuyên Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
-
|
-
|
2016-2020
|
-
|
150,000
|
20,000
|
20,000
|
-
|
-
|
130,000
|
150,000
|
20,000
|
20,000
|
-
|
-
|
130,000
|
|
11
|
Xây dựng trường chuyên Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
-
|
-
|
2016-2020
|
-
|
150,000
|
20,000
|
20,000
|
-
|
-
|
130,000
|
150,000
|
20,000
|
20,000
|
-
|
-
|
130,000
|
|
12
|
Hồ chứa nước cung cấp nước sinh hoạt hồ Nam
Phương 1 và kè chống sạt lở suối Hà Giang, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
1,000.00
|
ha
|
2016-2020
|
-
|
500,000
|
70,000
|
70,000
|
-
|
|
430,000
|
500,000
|
70,000
|
70,000
|
-
|
-
|
430,000
|
|
13
|
Dự án xây dựng hệ thống thoát nước mặt, cải
tạo hệ thống suối trên địa bàn thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
-
|
-
|
2016-2020
|
-
|
670,000
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
660,000
|
670,000
|
10,000
|
10,000
|
-
|
-
|
660,000
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
-
|
-
|
2016-2020
|
-
|
650,000
|
65,000
|
65,000
|
-
|
|
585,000
|
650,000
|
65,000
|
65,000
|
-
|
-
|
585,000
|
|
15
|
Dự án khu công nghiệp nông nghiệp công nghệ
cao Tân Phú
|
Di Linh
|
337.00
|
ha
|
2016-2020
|
-
|
1,000,000
|
200,000
|
200,000
|
-
|
|
800,000
|
1,000,000
|
200,000
|
200,000
|
-
|
-
|
800,000
|
|
Ghi chú:
(2) Tổng vốn là tổng số tất cả nguồn vốn
- Đối với tổng số vốn của dự án là vốn trong
nước và vốn nước ngoài.
- Tổng số vốn đối ứng là tổng số tất cả các
nguồn vốn trong nước đối ứng với dự án
(3) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước
tính theo tiền Việt Nam đồng
(4) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại tệ,
ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt Nam đồng theo quy định tại
Hiệp định, trường hợp Hiệp định không quy đổi sang Việt Nam đồng thì quy đổi
theo tỷ giá tại thời điểm ký kết Hiệp định Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện
và giải ngân hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh toán.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
Biểu
số4
DANH
MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA BAO GỒM CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Biểu kèm theo Nghị
quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
|
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
|
|
|
Nhu cầu đầu tư 5 năm 2016 – 2020
|
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
Trong đó
|
|
Trong đó
|
|
|
|
NSNN
|
|
|
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa
vào cân đối NSĐP
|
Các nguồn vốn khác
|
|
NSNN
|
|
|
Nguồn thu để lại cho
đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP
|
|
|
|
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
Tín dụng đầu tư phát triển
|
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
|
Các nguồn vốn khác
|
TT
|
Chương trình
|
Tổng số (*)
|
ĐTPT
|
SN
|
|
|
TPCP
|
Tổng số (8)
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
TPCP
|
Tín dụng đầu tư phát triển
|
|
|
|
Trong nước
|
Ngoài nước
|
Trong nước
|
Ngoài nước
|
ĐTPT
|
SN
|
|
|
|
|
Trong nước
|
Ngoài nước
|
Trong nước
|
Ngoài nước
|
|
|
|
|
1
|
2
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
|
TỔNG SỐ
|
3,914,222
|
1,064,235
|
-
|
622,587
|
-
|
325,000
|
-
|
1,000,000
|
-
|
-
|
-
|
3,014,222
|
1,065,235
|
-
|
622,937
|
-
|
325,000
|
-
|
1,000,000
|
|
|
|
|
I
|
Chương trình nông thôn mới
|
1,525,000
|
|
-
|
200,000
|
-
|
325,000
|
-
|
1,000,000
|
-
|
-
|
-
|
1,525,000
|
|
-
|
200,000
|
-
|
325,000
|
-
|
1,000,000
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
nhanh và bền vững
|
1,235,785
|
504,300
|
-
|
329,485
|
|
|
|
|
|
|
|
1,235,785
|
506,300
|
-
|
329,485
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 1
|
Chương trình huyện nghèo theo Nghị quyết
30a/2008 (1)
|
681,000
|
520,000
|
-
|
161,000
|
|
|
|
|
|
|
|
681,000
|
520,000
|
-
|
161,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2
|
Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc
biệt khó khăn, xã biên giới, xã chương trình CT229, các thôn đặc biệt khó
khăn (2)
|
525,185
|
385,500
|
-
|
140,385
|
|
|
|
|
|
|
|
525,185
|
385,500
|
-
|
140,385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 3
|
Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
25,000
|
-
|
-
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
|
25,000
|
-
|
-
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 4
|
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông
và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
3,100
|
-
|
-
|
3,100
|
|
|
|
|
|
|
|
3,100
|
-
|
-
|
3,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ PHÒNG
|
253,437
|
159,935
|
|
93,502
|
|
|
|
|
|
|
|
253,437
|
159,935
|
|
93,502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (*) Tổng số bao gồm tất cả các nguồn
vốn (NSTW, NSĐP, TPCP, vốn tín dụng đầu tư phát triển, nguồn thu để lại cho đầu
tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP, huy động các nguồn vốn khác)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
Biểu
số 5
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016
(Biểu kèm theo Nghị
quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Dự kiến kế hoạch năm 2016
|
Số QĐ; ngày, tháng,
năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn TPCP
|
Tổng số
|
Điều chỉnh do tăng giá
|
Thay đổi giải pháp kỹ thuật
|
Điều chỉnh tăng quy mô
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi ứng trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1,816,196
|
1,757,813
|
|
|
|
1,926,400
|
1,559,017
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
1,816,196
|
1,757,813
|
-
|
-
|
-
|
601,400
|
559,017
|
|
|
1
|
Đường Tiên Hoàng – Đồng Nai Thượng huyện
Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
18.30 km
|
2006-2013
|
160/QĐ-UB, 25/1/2005, 3847/QĐ-UBND,
30/12/2006, 1339/QĐ-UBND ngày 17/6/2011; 1269/QĐ-UBND ngày 03/7/2013
|
132,219
|
128,219
|
|
|
|
39,087
|
39,087
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 721
|
Các huyện
|
63.16 km
|
|
1924/QĐ-UBND ngày 19/8/2010
|
952,749
|
952,749
|
|
|
|
344,930
|
344,930
|
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa II tỉnh Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
100 giường
|
2009-2013
|
361/QĐ-UBND, 27/02/2014
|
495,228
|
455,545
|
|
|
|
177,383
|
150,000
|
|
|
4
|
Bệnh viện nhi tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
150 giường
|
2009-2013
|
360/QĐ-UBND, 27/02/2014
|
216,000
|
221,000
|
|
|
|
40,000
|
25,000
|
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,325,000
|
1,000,000
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,325,000
|
1,000,000
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
Biểu
số 6
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017 -2020 CÁC DỰ ÁN
QUAN TRỌNG CÓ TÁC ĐỘNG LIÊN VÙNG, KHU VỰC VÀ TOÀN QUỐC KHÔNG THUỘC DANH MỤC BỔ
SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
(Biểu kèm theo Nghị
quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Nhu cầu đầu tư 5 năm
|
Ghi chú
|
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn )
|
Trong đó
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn TPCP
|
Các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
Các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
7,551,000
|
7,551,000
|
|
8,883,529
|
8,883,529
|
|
|
I
|
LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
5,300,000
|
5,300,000
|
|
5,300,000
|
5,300,000
|
|
|
a
|
Dự
án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
5,300,000
|
5,300,000
|
|
5,300,000
|
5,300,000
|
|
|
1
|
Đường
vành đai thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2016-2020
|
|
3,000,000
|
3,000,000
|
|
3,000,000
|
3,000,000
|
-
|
Theo thông báo kết luận của lãnh đạo Chính
phủ tại văn bản số 7365/VPCP-KTN ngày 29/9/2012
|
2
|
Nâng
cấp đường tỉnh ĐT 724 (Trước mắt đầu tư giai đoạn 1 trên địa bàn huyện Lâm Hà
và Đức Trọng, phần còn lại của tuyến sẽ được đầu tư sau)
|
Đức Trọng – Lâm Hà –
Đam rông
|
59.2 km
|
2016-2020
|
|
2,000,000
|
2,000,000
|
|
2,000,000
|
2,000,000
|
-
|
Tuyến đường sau khi hoàn chỉnh sẽ nối tỉnh
Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận và tỉnh Đắk Lắk, tạo điều kiện thúc đẩy phát triển
KTXH, du lịch, an ninh quốc phòng trong khu vực đồng thời đáp ứng nhu cầu giao
thông của các địa phương có tuyến đi qua.
|
3
|
Đường
vào trung tâm xã Đa Quyn
|
Đức Trọng
|
18 km
|
2016-2020
|
|
300,000
|
300,000
|
|
300,000
|
300,000
|
-
|
|
II
|
NGÀNH
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1,531,000
|
1,531,000
|
|
1,531,000
|
1,531,000
|
|
|
a
|
Dự
án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
1,531,000
|
1,531,000
|
|
1,531,000
|
1,531,000
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng hồ chứa nước Đông Thanh, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
700 ha
|
2016-2021
|
|
450,000
|
450,000
|
|
450,000
|
450,000
|
|
Theo thông báo kết luận của lãnh đạo Chính
phủ tại văn bản số 151/TP-VPCP ngày 7/5/2013 và thông báo kết luận của Bộ
NN& PTNT tại văn bản số 3294/TB-BNN-VP ngày 20/7/2013
|
2
|
Hồ
Ka Zam
|
Đơn Dương
|
818 ha
|
2016-2020
|
|
500,000
|
500,000
|
|
500,000
|
500,000
|
|
Theo thông báo kết luận của lãnh đạo Chính
phủ tại văn bản số 151/TP-VPCP ngày 7/5/2013 và thông báo kết luận của Bộ
NN&PTNT tại văn bản số 3294/TB-BNN-VP ngày 20/7/2013
|
3
|
Dự
án xây dựng hồ chứa nước Ta Hoét , huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
410 ha
|
2016-2020
|
|
581,000
|
581,000
|
|
581,000
|
581,000
|
|
Dự án có tính chất liên vùng phục vụ tưới
tiêu, cấp nước sinh hoạt 410 ha
|
III
|
NGÀNH
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
720,000
|
720,000
|
|
720,000
|
720,000
|
|
|
a
|
Dự
án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
720,000
|
720,000
|
|
720,000
|
720,000
|
|
|
1
|
Chương
trình KCHTH & NCV Giáo viên giai đoạn 2016-2020
|
Các huyện
|
|
2016-2020
|
|
720,000
|
720,000
|
|
720,000
|
720,000
|
|
Theo
thông báo 295/TB-VPCP ngày 08/8/2013 của VPCP thông báo kết luận của Phó Thủ
tướng Nguyễn Thiện Nhân tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Lâm Đồng
|
IV
|
DỰ
PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1,332,529
|
1,332,529
|
|
|
Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 137/NQ-HĐND ngày 11/07/2015 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2020
4.666
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|