Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 132/NQ-HĐND 2022 thông qua kế hoạch đầu tư công Khánh Hòa 2023

Số hiệu: 132/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Trần Mạnh Dũng
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 132/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật T chc chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét T trình s 12061/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 ca y ban nhân n tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 198/BC-BKTNS ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của y ban nhân dân tỉnh tại Văn bản s 12181/UBND-XDNĐ ngày 07 tháng 12 năm 2022 và ý kiến thảo luận của đi biểu Hội đông nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2023 như sau:

1. Tổng vốn đầu tư công nguồn cân đối ngân sách địa phương: 3.617,206 tỷ đồng. Trong đó:

- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung: 2.747,206 tỷ đồng.

- Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 650 tỷ đồng.

- Nguồn vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 220 tỷ đồng.

(Nguồn vn Trung ương hỗ trợ, vốn ODA và vn vay ưu đãi của các nhà tài tr nước ngoài, nguồn bội chi: thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính ph, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính).

2. Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia: 235,753 t đồng.

3. Phân cấp qun lý vốn đầu tư

3.1. Ngân sách cấp tnh quản lý đầu tư: 2.920,959 tỷ đồng, Trong đó:

a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 2.685,206 tỷ đồng, gồm:

- Nguồn xây dựng cơ bản tập trung là: 2.255,206 tỷ đồng.

- Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 210 tỷ đồng.

- Nguồn vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 220 tỷ đồng.

b) Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia: 235,753 tỷ đồng.

3.2. Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư: 932 tỷ đồng. Trong đó:

- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung: 492 tỷ đồng.

- Nguồn cấp quyền sử dụng đất: 440 tỷ đồng.

3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công, danh mục chương trình, dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện (theo các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm).

Điều 2. Các giải pháp thực hiện

1. Tiếp tục thực hiện công tác tăng cường qun lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước; tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định của Chính phủ. Không bố trí danh mục dự án trong kế hoạch đầu tư công năm 2023 nếu chưa được quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư theo quy định.

2. Ch đạo y ban nhân dân cấp huyện (bao gồm cấp xã) thực hiện theo nguyên tắc, thứ tự ưu tiên đầu tư và dự kiến phân b nguồn vốn cho các ngành, lĩnh vực, chương trình tương ứng với số vốn phân cấp được phân bổ và số vốn ngân sách tnh hỗ trợ trong bản kế hoạch này.

3. Chỉ đạo các sở, ban, ngành liên quan:

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2023-2025, dự kiến nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất từng năm để tạo nguồn thu cho ngân sách tỉnh, bổ sung nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện đầu tư các dự án đầu tư công trọng điểm (đã được thống nhất về danh mục theo Nghị quyết số 25-NQ/TU ngày 30 tháng 9 năm 2022, Hội nghị lần thứ 12 Ban Chấp hành Đảng bộ tnh khóa XVIII) và Đ án tổng thể giảm nghèo của 2 huyện Khánh Sơn và Khánh Vĩnh giai đoạn 2021-2025.

- Xây dựng Đề án phát hành trái phiếu chính quyền địa phương đ bổ sung nguồn vốn cho các dự án đầu tư công năm 2023.

- Xác định nguồn vốn ngân sách trung ương b sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh giai đoạn 2023-2027 khi thực hiện khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 55/2022/QH15 của Quốc hội khi kết thúc niên độ ngân sách hàng năm.

- Thực hiện công tác xúc tiến, kêu gọi các nhà đầu tư chiến lược để bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển từ nguồn ứng trước kinh phí cho Nhà nước để thực hiện dự án đầu tư công xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật thiết yếu trong Khu kinh tế Vân Phong trong giai đoạn 2022-2027 khi thực hiện điểm b khoản 9 Điều 7 Nghị quyết số 55/2022/QH15 của Quốc hội.

- Báo cáo Chính phủ, các bộ ngành Trung ương hỗ trợ nguồn vốn ngân sách Trung ương cho các dự án đầu tư công trọng điểm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030, góp phần hoàn thành các mục tiêu đề ra tại Nghị quyết số 09-NQ/TW ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ Chính trị về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.

- Triển khai kịp thời các văn bản ch đạo của Chính phủ, các bộ ngành Trung ương về rà soát kế hoạch đầu tư công; trình cấp có thẩm quyền xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư dự án phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch đầu tư công.

4. Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư định kỳ ở các cấp tỉnh, huyện, xã. Kiểm tra việc báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư (cả chủ đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách), của y ban nhân dân cấp huyện để đánh giá hiệu qu đầu tư 6 tháng và hàng năm.

5. Các chủ đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương, vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ,... năm 2023 đy nhanh tiến độ thi công và nghiệm thu khối lượng hoàn thành để giải ngân đạt 100% kế hoạch vốn giao. Tích cực xử lý các vướng mắc phát sinh, rà soát các vướng mắc cụ thể về cơ chế chính sách đã ban hành làm ảnh hưởng đến công tác tạm ứng, thanh toán vốn (nếu có), báo cáo y ban nhân dân tỉnh trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để xin ý kiến xử lý.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao y ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Dự kiến thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn CĐNS địa phương

Vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi NSĐP, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021

Nguồn tăng thu năm 2021

Vốn TW hỗ trợ

Vốn ODA cấp phát

Vốn vay lại Chính phủ

Vốn XDCB tập trung

Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối

Vốn XSKT

Vốn TW hỗ trợ

Vốn NS tỉnh

Vốn NSTW, ODA

TỔNG SỐ

3.852.959

2.747.206

650.000

220.000

235.753

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ

2.920.959

2.255.206

210.000

220.000

235.753

A.1

Trả nợ vốn vay và hoàn trả số tiền ứng trước tiền thuê đất đã nộp cho các nhà đầu tư tại Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh

30.918

30.918

141.845

141.845

-

Trả nợ vốn vay

30.918

30.918

41.845

41.845

-

Hoàn trả số tiền ứng trước tiền thuê đất đã nộp cho các nhà đầu tư tại Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh

100.000

100.000

A.2

Vốn chuẩn bị đầu tư

26.931

26.931

15.000

15.000

A.3

Vốn thực hiện đầu tư

2.764.114

2.098.361

210.000

220.000

235.753

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

108.661

19.661

89.000

I.1

Cấp tỉnh quản lý

96.161

7.161

89.000

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

96.161

7.161

89.000

1

Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất và xây mới nhà vệ sinh khu C Trường Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa

Sở LĐ

Tp. Nha Trang

2022-2024

23/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

218/QĐ-UBND ngày 20/01/2022

7.380

7.380

3.600

3.600

3.780

3.780

2

Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Sơn (giai đoạn 2)

Sở LĐ

Khánh Sơn

2021-2023

52/NQ-HĐND ngày 29/9/2020

2231/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

19.905

19.905

5.000

5.000

14.900

14.900

3

Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh

Sở LĐ

Vạn Ninh

2022-2023

20/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

910/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

3.998

3.998

1.349

1.349

2.641

2.641

4

BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang

BQL DAĐT XD các CT DD và CN

NT

2012-2022

2162/QĐ-UBND ngày 30/8/2012; 2701/QĐ-UBND ngày 06/10/2020; 2140/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

74.935

74.935

46.895

46.895

22.955

7.161

15.794

5

CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông

BQL DAĐT XD các CT GT

NT

2006-2023

131/QĐ-UBND ngày 16/01/2007; 2676/QĐ-UBND ngày 08/10/2014; 96/QĐ-UBND ngày 14/01/2020; 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2021; 3356/QĐ-UBND ngày 06/12/2022

562.820

562.820

197.723

197.723

51.885

51.885

I.2

Hỗ trợ cấp huyện

12.500

12.500

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

12.500

12.500

1

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-6

Phòng GD&ĐT Ninh Hòa

các trường

2021

81/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

15735/QĐ-UBND ngày 09/12/2021

17.968

12.500

12.500

12.500

II

Khoa học, công nghệ

60.000

60.000

(1)

Sở KHCN

60.000

60.000

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

60.000

60.000

1

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa

Sở KH&CN

NT

2016-2024

21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015; 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

3126A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3217/QĐ-UBND ngày 30/11/2020; 848/QĐ-UBND ngày 30/3/2022

137.21 5

137.215

17.636

17.636

30.000

30.000

2

Trạm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở KH&CN

DK

2019-2024

21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015; 138/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 3257/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 1261/QĐ-UBND ngày 09/5/2022

97.586

97.586

4.300

4.300

30.000

30.000

III

Y tế, dân số và gia đình

173.385

10.385

32.000

131.000

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

153.385

10.385

32.000

111.000

1

Bệnh viện Ung bướu

Sở Y tế

NT

2016-2023

33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015

3123/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3306/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 2287/QĐ-UBND ngày 17/8/2022; 3355/QĐ-UBND ngày 06/12/2022

560.862

224.862

336.000

399.100

399.100

101.000

101.000

2

Bệnh viện đa khoa Nha Trang

Sở Y tế

NT

2019-2023

21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015

812/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 1189/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

355.296

355.296

278.881

258.881

20.000

42.000

32.000

10.000

3

Sửa chữa các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022

Sở Y tế

toàn tỉnh

2022

07/NQ-HĐND ngày 7/4/2022

2377/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

14.885

14.885

4.500

3.428

1.072

10.385

10.385

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

20.000

20.000

1

Trung tâm Y tế Cam Ranh

Sở Y tế

CR

2021-2024

14/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

622/QĐ-UBND ngày 01/3/2022; 1143/QĐ-UBND ngày 28/4/2022

61.702

61.702

2.000

2.000

10.000

10.000

2

Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Hòa (mở rộng 50 giường)

Sở Y tế

NH

2021-2024

31/NQ-HĐND ngày 21/7/2020

1646/QĐ-UBND ngày 14/6/2021

87.726

87.726

24.726

24.726

10.000

10.000

IV

Văn hóa thông tin

17.994

17.994

I.1

Cấp tỉnh quản lý

2.300

2.300

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

2.300

2.300

1

Tu bổ di tích Phủ đường Ninh Hòa

Sở VHTT

Ninh Hòa

2021-2023

119/NQ-HĐND ngày 19/10/2021

1812/QĐ-UBND ngày 24/6/2022; 2536/QĐ-UBND ngày 13/9/2022

3.359

3.359

1.000

1.000

2.300

2.300

I.2

Hỗ trợ cấp huyện

15.694

15.694

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

15.694

15.694

1

Nhà thiếu nhi huyện Khánh Sơn

Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn

TT Tô Hạp

2020-2021

07/NQ-HĐND ngày 02/6/2020; 51/NQ-HĐND ngày 28/7/2021

2416/QĐ-UBND ngày 24/9/2021

25.000

20.000

4.306

4.306

15.694

15.694

V

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

40.000

40.000

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

40.000

40.000

1

Đầu tư, mua sắm hệ thống thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất, phát sóng chương trình của Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa

Đài PTTH Khánh Hòa

NT

2021-2024

63/NQ-HĐND ngày 29/9/2020

510/QĐ-UBND ngày 18/02/2022

200.000

200.000

1.300

1.300

40.000

40.000

VI

Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững)

263.545

161.345

102.200

I.1

Cấp tỉnh quản lý

256.045

153.845

102.200

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

206.045

103.845

102.200

1

Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang

BQLDA Phát triển tỉnh

NT

2018-2023

412/HĐND ngày 13/12/2017

3829/QĐ-UBND ngày 15/12/2017; 782/QĐ-UBND ngày 22/3/2018; 1996/QĐ-UBND ngày 19/7/2022

759.516

546.733

212.783

497.448

284.665

212.783

203.045

100.845

102.200

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

Sở TNMT

toàn tỉnh

2017-2023

2941/QĐ-UBND ngày 03/10/2016; 4954/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

52.460

10.049

42.411

38.910

3.000

500

17.705

17.705

3.000

3.000

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

50.000

50.000

1

Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang

BQLDA Phát triển tỉnh

NT

2017-2024

582/QĐ-TTg ngày 06/4/2016; 98/NQ-HĐND ngày 19/10/2021

3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2925/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; 2984/QĐ-UBND ngày 02/11/2022

1.607.510

254.611

1.352.899

751.645

81.079

251.438

419.128

50.000

50.000

I.2

Hỗ trợ cấp huyện

7.500

7.500

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

7.500

7.500

1

Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ

Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Ninh Hòa

xã Ninh An

2022-2023

02/NQ-HĐND ngày 15/4/2022; 17/NQ-HĐND ngày 08/8/2022

1290a/QĐ-UBND ngày 12/7/2022; 3107/QĐ-UBND ngày 01/8/2022

14.967

10.500

3.000

1.950

1.050

7.500

7.500

VII

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

250.587

229.787

20.800

I.1

Cấp tỉnh quản lý

148.487

141.687

6.800

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

133.000

133.000

1

Hồ chứa nước Đắc Lộc

Sở NN&PTNT

Nha Trang

2014-2023

2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 2423/QĐ-UBND ngày 16/8/2017; 186/QĐ-UBND ngày 21/01/2020; 673/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; 3285/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

207.363

155.363

52.000

185.876

140.076

45.800

8.000

8.000

2

Kè bờ phường Vĩnh Nguyên

Sở NN&PTNT

Nha Trang

2019-2023

03/NQ-HĐND ngày 10/4/2019

3335/QĐUBND ngày 31/10/2019; 2581/QĐ-UBND ngày 24/9/2020; 3221/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

201.082

101.082

100.000

15.000

15.000

85.000

85.000

3

Đầu tư cơ sở hạ tầng chống ngập lụt, xói lở Khu dân cư Mỹ Thanh, xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh, kè bờ hữu sông Cái và kè bờ sông Cái qua xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang

BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT

CR,
NT

2020-2023

11/NQ-HĐND ngày 15/5/2020

1856/QĐ-UBND ngày 27/7/2020

299.662

99.662

200.000

144.132

31.000

113.132

39.000

39.000

4

Tiêu thoát lũ các xã Diên Sơn - Diên Điền - Diên Phú

BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT

DK

2020-2022

10/NQ-HĐND ngày 15/5/2020

2637/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 2286/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

90.605

10.605

80.000

32.373

552

31.821

1.000

1.000

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

8.687

8.687

1

Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - Tỉnh Khánh Hòa

Sở NN&PTNT

Cam Lâm

2021-2025

529/QĐ-UBND ngày 05/3/2021

1333/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

66.009

9.260

56.749

6.300

800

5.500

2.000

2.000

2

Các dự án hỗ trợ phát triển rừng

-

Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Bắc Khánh Vĩnh giai đoạn 2021 - 2025

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương

Khánh Vĩnh

2021-2025

46/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

4779/QĐ-UBND ngày 22/12/2021

9.000

9.000

3.540

3.540

3.020

3.020

-

Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Vạn Ninh, Ninh Hòa giai đoạn 2021 - 2025

BQL Rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa

Ninh Hòa, Vạn Ninh

2021-2025

47/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

307/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

5.880

5.880

3.000

3.000

1.000

1.000

-

Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Nam Khánh Vĩnh giai đoạn 2021 - 2025

Công ty TNHH MTV Lâm sản Khánh Hòa

KV

2021-2025

48/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

4972/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; 776/QĐ-UBND ngày 24/3/2022

1.837

1.837

580

580

434

434

-

Bảo vệ và phát triển rừng khu Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà giai đoạn 2021 - 2025

BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà

CL, DK, KS, KV

2021-2025

49/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

4953/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

1.659

1.659

899

899

300

300

-

 Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Cam Lâm - Cam Ranh - Khánh Sơn giai đoạn 2021 - 2025

BQL Rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa

CL, CR, KS

2021-2025

50/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

308/QĐ-UBND ngày 28/01/2022

10.350

10.350

4.733

4.733

1.933

1.933

c

Dự án khởi công mới năm 2023

6.800

6.800

1

Sửa chữa mái hạ lưu hồ chứa nước Đá Bàn (phần còn lại)

Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH

Ninh Hòa

2022-2023

107/NQ-HĐND ngày 19/10/2021

1960/QĐ-UBND ngày 11/7/2022

7.685

7.685

2.300

2.300

2

Sửa chữa mái hạ lưu hồ chứa nước Hoa Sơn (phần còn lại)

Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH

Vạn Ninh

2022-2023

108/NQ-HĐND ngày 19/10/2021

1961/QĐ-UBND ngày 11/7/2022

14.973

14.973

4.500

4.500

I.2

Hỗ trợ cấp huyện

102.100

88.100

14.000

(1)

Thị xã Ninh Hòa

61.000

51.000

10.000

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

60.900

50.900

10.000

1

Kè, đập ngăn mặn sông Đá Hàn

UBND TX Ninh Hòa

Ninh Đa

2020-2022

14/NQ-HĐND ngày 15/5/2020

2639/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 3803/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

120.000

60.000

40.000

30.400

400

30.000

47.100

37.100

10.000

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ Sở Quan Ninh Lộc

Ban QLDA các CTXD Ninh Hòa

Ninh Lộc

2021-2023

42/NQ-HĐND ngày 16/10/2020

681/QĐ-UBND ngày 24/02/2021

10.891

8.000

2.000

2.000

6.000

6.000

3

Kè bờ tả sông Cái đoạn qua thôn Bình Thành xã Ninh Bình

UBND xã Ninh Bình

Ninh Bình

2022-2023

44/NQ-HĐND ngày 21/6/2022

652/QĐ-UBND ngày 23/6/2022

4.966

4.900

1.000

1.000

3.900

3.900

4

Kiên cố hóa mương chính thôn Tân Bình, đoạn mương từ nhà ông Phận đến Suối Gầm

UBND xã Ninh Bình

Ninh Bình

2022-2023

46/NQ-HĐND ngày 21/6/2022

654/QĐ-UBND ngày 23/6/2022

5.027

4.900

1.000

1.000

3.900

3.900

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

100

100

1

Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025

Ban QLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa

Ninh Hòa

2022-2024

105/NQ-HĐND ngày 20/12/2021

1170/QĐ-UBND ngày 27/5/2022

500

500

197

197

100

100

(2)

Huyện Vạn Ninh

20.000

20.000

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

20.000

20.000

1

Kè bờ tả, hữu sông Tô Giang, đoạn từ Quốc lộ 1A đến đập Hải Triều xã Vạn Phước

Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh

xã Vạn Phước

2021-2023

09/NQ-HĐND ngày 17/3/2021; 109/NQ-HĐND ngày 24/8/2021

545/QĐ-UBND ngày 17/6/2021; 871/QĐ-UBND ngày 27/8/2021

58.000

50.000

9.338

9.338

20.000

20.000

(3)

Huyện Diên Khánh

100

100

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

100

100

1

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Diên Khánh giai đoạn 2021-2025

BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất huyện Diên Khánh

Diên Khánh

2021-2025

125/NQ-HĐND ngày 14/9/2021

1330/QĐ-UBND ngày 06/10/2021

420

420

170

170

100

100

(4)

Huyện Cam Lâm

10.200

10.200

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

10.200

10.200

1

Kè chống sạt lở hạ lưu Cầu Sắt tại thôn Triệu Hải và Cửa Tùng xã Cam An Bắc, huyện Cam Lâm

BQLDA huyện Cam Lâm

Cam An Bắc

2021-2023

3915/QĐ-UBND ngày 11/11/2020; 2525/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

230/QĐ-UBND ngày 24/01/2022

39.493

30.870

2.519

2.519

10.000

10.000

2

Hỗ trợ đầu tư trồng cây phân tán huyện Cam Lâm, giai đoạn 2021-2025

BQLDA phát triển rừng sản xuất huyện Cam Lâm

Cam Lâm

2021-2025

07/NQ-HĐND ngày 07/4/2021

752/QĐ-UBND ngày 21/5/2021

910

910

300

300

200

200

(5)

Huyện Khánh Sơn

300

300

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

300

300

1

Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất giai đoạn 2021-2025 (huyện Khánh Sơn)

BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất huyện Khánh Sơn

Khánh Sơn

2021-2025

193/QĐ-UBND ngày 03/3/2021

630/QĐ-UBND ngày 11/5/2021

1.999

1.999

867

867

300

300

(6)

TP Nha Trang

100

100

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

100

100

1

Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Nha Trang giai đoạn 2021-2025

BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Nha Trang - Hạt Kiểm lâm Nha Trang

Nha Trang

2021-2025

135/NQ-HĐND ngày 30/9/2021

3470/QĐ-UBND ngày 07/7/2022

385

385

97

97

100

100

(7)

TP Cam Ranh

10.400

6.400

4.000

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

6.300

6.300

1

Kè chống sạt lở sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu 3, TP Cam Ranh

Ban QLDA các CTXD Cam Ranh

phường Ba Ngòi, Cam Ranh

2018-2021

27/HĐND ngày 31/3/2017

1507/QĐ-UBND ngày 24/10/2017; 1625/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 718/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

80.000

24.500

45.000

61.500

16.500

45.000

6.300

6.300

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

100

100

1

Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Cam Ranh giai đoạn 2021-2025

BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Cam Ranh

Cam Ranh

2021-2025

24/NQ-HĐND ngày 26/4/2021

720/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

767

767

410

410

100

100

c

Dự án khởi công mới năm 2023

4.000

4.000

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát lũ của 02 hồ chứa nước Suối Hành, Tà Rục

UBND TP Cam Ranh

Cam Phước Đông, Cam Ranh

2021-2024

30/NQ-HĐND ngày 21/7/2020

1829/QĐ-UBND ngày 01/7/2021

90.000

27.000

63.000

1.221

1.221

4.000

4.000

VIII

Giao thông

300.303

295.303

5.000

I.1

Cấp tỉnh quản lý

247.003

247.003

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

247.003

247.003

1

Cầu qua sông Kim Bồng

BQLDA Phát triển tỉnh

Nha Trang

2021-2023

13/NQ-HĐND ngày 09/7/2019

2955/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

131.731

131.731

36.000

36.000

64.000

64.000

2

Đường D30 - Kết nối đường 23 tháng 10 với đường Võ Nguyên Giáp

BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT

Nha Trang

2019-2022

262/HĐND ngày 23/8/2018

3286/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3216/QĐ-UBND ngày 30/11/2020

129.534

129.534

53.028

53.028

59.000

59.000

3

Trồng cây xanh dải phân cách đường Võ Nguyên Giáp

BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT

Nha Trang, Diên Khánh

2021-2024

15/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

2047/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

84.918

84.918

51.900

51.900

24.100

24.100

4

Đường Tỉnh lộ 3

BQL DAĐT XD các CT GT

NT - CL

2018-2022

32/NQ-HĐND ngày 6/12/2018

288/QĐ-UBND ngày 28/01/2019; 1526/QĐ-UBND ngày 26/6/2020; 4248/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

340.750

340.750

195.097

195.097

99.903

99.903

I.2

Hỗ trợ cấp huyện

53.300

48.300

5.000

(1)

Huyện Vạn Ninh

8.300

8.300

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023

3.500

3.500

1

Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa)

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

VN

2018-2022

1047/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 120/NQ-HĐND ngày 26/11/2021

1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021

36.200

23.892

20.392

20.392

3.500

3.500

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

4.800

4.800

1

Nâng cấp, mở rộng Bến tổng hợp Vạn Giã, huyện Vạn Ninh

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

TT Vạn Giã

2021-2025

61/NQ-HĐND ngày 18/12/2020

912/QĐ-UBND ngày 08/9/2021

26.331

16.300

6.500

6.500

4.800

4.800

(2)

Huyện Diên Khánh

20.000

20.000

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

20.000

20.000

1

Đường gom dọc Quốc lộ 27C khu đô thị Hành chính huyện Diên Khánh

Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh

D.Thạnh,D.Lạc

2021-2023

31/NQ-HĐND ngày 30/7/2021

25/QĐ-UBND ngày 8/02/2021

29.999

25.000

6.000

6.000

10.000