STT
|
Danh mục dự án, ngành,
lĩnh vực
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí
từ khởi công đến hết năm 2022
|
Kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2023
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn CĐNS địa phương
|
Vốn từ nguồn tăng thu,
kết dư, tiết kiệm chi NSĐP, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021
|
Nguồn tăng thu năm 2021
|
Vốn TW hỗ trợ
|
Vốn ODA cấp phát
|
Vốn vay lại Chính phủ
|
Vốn XDCB tập trung
|
Vốn thu tiền SDĐ trong
cân đối
|
Vốn XSKT
|
Vốn TW hỗ trợ
|
|
Vốn NS tỉnh
|
Vốn NSTW, ODA
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.852.959
|
2.747.206
|
650.000
|
220.000
|
235.753
|
|
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.920.959
|
2.255.206
|
210.000
|
220.000
|
235.753
|
|
|
A.1
|
Trả nợ vốn vay và hoàn trả số tiền ứng trước
tiền thuê đất đã nộp cho các nhà đầu tư tại Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.918
|
30.918
|
|
|
|
|
|
141.845
|
141.845
|
|
|
|
|
|
-
|
Trả nợ vốn vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.918
|
30.918
|
|
|
|
|
|
41.845
|
41.845
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn trả số tiền ứng trước tiền thuê đất đã
nộp cho các nhà đầu tư tại Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
A.2
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.931
|
26.931
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
A.3
|
Vốn thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.764.114
|
2.098.361
|
210.000
|
220.000
|
235.753
|
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.661
|
19.661
|
|
89.000
|
|
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.161
|
7.161
|
|
89.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.161
|
7.161
|
|
89.000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất và xây mới
nhà vệ sinh khu C Trường Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa
|
Sở LĐ
|
Tp. Nha Trang
|
2022-2024
|
23/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
218/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
7.380
|
7.380
|
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
|
3.780
|
|
|
3.780
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường Trung
cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Sơn (giai đoạn 2)
|
Sở LĐ
|
Khánh Sơn
|
2021-2023
|
52/NQ-HĐND ngày 29/9/2020
|
2231/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
|
19.905
|
19.905
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung
cấp nghề Vạn Ninh
|
Sở LĐ
|
Vạn Ninh
|
2022-2023
|
20/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
910/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
3.998
|
3.998
|
|
1.349
|
1.349
|
|
|
|
|
|
2.641
|
|
|
2.641
|
|
|
|
4
|
BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án
Trường CĐ Sư phạm Nha Trang
|
BQL DAĐT XD các CT DD
và CN
|
NT
|
2012-2022
|
|
2162/QĐ-UBND ngày 30/8/2012;
2701/QĐ-UBND ngày 06/10/2020; 2140/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
74.935
|
74.935
|
|
46.895
|
46.895
|
|
|
|
|
|
22.955
|
7.161
|
|
15.794
|
|
|
|
5
|
CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc
Hòn Ông
|
BQL DAĐT XD các CT GT
|
NT
|
2006-2023
|
|
131/QĐ-UBND ngày 16/01/2007;
2676/QĐ-UBND ngày 08/10/2014; 96/QĐ-UBND ngày 14/01/2020; 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2021;
3356/QĐ-UBND ngày 06/12/2022
|
562.820
|
562.820
|
|
197.723
|
197.723
|
|
|
|
|
|
51.885
|
|
|
51.885
|
|
|
|
I.2
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
|
1
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-6
|
Phòng GD&ĐT Ninh
Hòa
|
các trường
|
2021
|
81/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
15735/QĐ-UBND ngày 09/12/2021
|
17.968
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
|
II
|
Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Sở KHCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa
|
Sở KH&CN
|
NT
|
2016-2024
|
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015;
137/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
3126A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
3217/QĐ-UBND ngày 30/11/2020; 848/QĐ-UBND ngày 30/3/2022
|
137.21 5
|
137.215
|
|
17.636
|
17.636
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm kỹ thuật tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở KH&CN
|
DK
|
2019-2024
|
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015;
138/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016;
3257/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 1261/QĐ-UBND ngày 09/5/2022
|
97.586
|
97.586
|
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
III
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173.385
|
10.385
|
32.000
|
131.000
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.385
|
10.385
|
32.000
|
111.000
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Ung bướu
|
Sở Y tế
|
NT
|
2016-2023
|
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
3123/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
3306/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 2287/QĐ-UBND ngày 17/8/2022; 3355/QĐ-UBND ngày 06/12/2022
|
560.862
|
224.862
|
336.000
|
399.100
|
399.100
|
|
|
|
|
|
101.000
|
|
|
101.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa Nha Trang
|
Sở Y tế
|
NT
|
2019-2023
|
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015
|
812/QĐ-UBND ngày 30/3/2016;
1189/QĐ-UBND ngày 25/5/2020
|
355.296
|
355.296
|
|
278.881
|
258.881
|
|
20.000
|
|
|
|
42.000
|
|
32.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa năm 2022
|
Sở Y tế
|
toàn tỉnh
|
2022
|
07/NQ-HĐND ngày 7/4/2022
|
2377/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
14.885
|
14.885
|
|
4.500
|
3.428
|
|
1.072
|
|
|
|
10.385
|
10.385
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế Cam Ranh
|
Sở Y tế
|
CR
|
2021-2024
|
14/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
622/QĐ-UBND ngày 01/3/2022;
1143/QĐ-UBND ngày 28/4/2022
|
61.702
|
61.702
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Hòa (mở rộng
50 giường)
|
Sở Y tế
|
NH
|
2021-2024
|
31/NQ-HĐND ngày 21/7/2020
|
1646/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
|
87.726
|
87.726
|
|
24.726
|
24.726
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
IV
|
Văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.994
|
17.994
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu bổ di tích Phủ đường Ninh Hòa
|
Sở VHTT
|
Ninh Hòa
|
2021-2023
|
119/NQ-HĐND ngày 19/10/2021
|
1812/QĐ-UBND ngày 24/6/2022;
2536/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
|
3.359
|
3.359
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.694
|
15.694
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.694
|
15.694
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà thiếu nhi huyện Khánh Sơn
|
Ban QLDA các CTXD Khánh
Sơn
|
TT Tô Hạp
|
2020-2021
|
07/NQ-HĐND ngày 02/6/2020;
51/NQ-HĐND ngày 28/7/2021
|
2416/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
|
25.000
|
20.000
|
|
4.306
|
4.306
|
|
|
|
|
|
15.694
|
15.694
|
|
|
|
|
|
V
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư, mua sắm hệ thống thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất, phát sóng chương
trình của Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa
|
Đài PTTH Khánh Hòa
|
NT
|
2021-2024
|
63/NQ-HĐND ngày 29/9/2020
|
510/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
200.000
|
200.000
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
VI
|
Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên,
khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến
đổi khí hậu và phát triển bền vững)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263.545
|
161.345
|
102.200
|
|
|
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256.045
|
153.845
|
102.200
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206.045
|
103.845
|
102.200
|
|
|
|
|
1
|
Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
NT
|
2018-2023
|
412/HĐND ngày 13/12/2017
|
3829/QĐ-UBND ngày 15/12/2017;
782/QĐ-UBND ngày 22/3/2018; 1996/QĐ-UBND ngày 19/7/2022
|
759.516
|
546.733
|
212.783
|
497.448
|
284.665
|
|
|
|
212.783
|
|
203.045
|
100.845
|
102.200
|
|
|
|
|
2
|
Tăng cường quản lý
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
Sở TNMT
|
toàn tỉnh
|
2017-2023
|
|
2941/QĐ-UBND ngày 03/10/2016;
4954/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
52.460
|
10.049
|
42.411
|
38.910
|
3.000
|
500
|
|
|
17.705
|
17.705
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Môi trường bền vững
các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
NT
|
2017-2024
|
582/QĐ-TTg ngày 06/4/2016;
98/NQ-HĐND ngày 19/10/2021
|
3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016;
2925/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; 2984/QĐ-UBND ngày 02/11/2022
|
1.607.510
|
254.611
|
1.352.899
|
751.645
|
81.079
|
|
|
|
251.438
|
419.128
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
|
1
|
Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn
Rọ
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường thị xã Ninh Hòa
|
xã Ninh An
|
2022-2023
|
02/NQ-HĐND ngày 15/4/2022;
17/NQ-HĐND ngày 08/8/2022
|
1290a/QĐ-UBND ngày 12/7/2022;
3107/QĐ-UBND ngày 01/8/2022
|
14.967
|
10.500
|
|
3.000
|
1.950
|
|
1.050
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
|
VII
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.587
|
229.787
|
20.800
|
|
|
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148.487
|
141.687
|
6.800
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133.000
|
133.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Đắc Lộc
|
Sở NN&PTNT
|
Nha Trang
|
2014-2023
|
|
2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012;
2423/QĐ-UBND ngày 16/8/2017; 186/QĐ-UBND ngày 21/01/2020; 673/QĐ-UBND ngày 18/3/2021;
3285/QĐ-UBND ngày 29/11/2022
|
207.363
|
155.363
|
52.000
|
185.876
|
140.076
|
|
|
45.800
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Kè bờ phường Vĩnh Nguyên
|
Sở NN&PTNT
|
Nha Trang
|
2019-2023
|
03/NQ-HĐND ngày 10/4/2019
|
3335/QĐUBND ngày 31/10/2019;
2581/QĐ-UBND ngày 24/9/2020; 3221/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
201.082
|
101.082
|
100.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
85.000
|
85.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng chống ngập lụt, xói lở
Khu dân cư Mỹ Thanh, xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh, kè bờ hữu sông Cái
và kè bờ sông Cái qua xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang
|
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
|
CR,
NT
|
2020-2023
|
11/NQ-HĐND ngày 15/5/2020
|
1856/QĐ-UBND ngày 27/7/2020
|
299.662
|
99.662
|
200.000
|
144.132
|
31.000
|
|
|
113.132
|
|
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiêu thoát lũ các xã Diên Sơn - Diên Điền -
Diên Phú
|
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
|
DK
|
2020-2022
|
10/NQ-HĐND ngày 15/5/2020
|
2637/QĐ-UBND ngày 30/9/2020;
2286/QĐ-UBND ngày 09/8/2021
|
90.605
|
10.605
|
80.000
|
32.373
|
552
|
|
|
31.821
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.687
|
8.687
|
|
|
|
|
|
1
|
Tăng cường khả năng
chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí
hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - Tỉnh Khánh Hòa
|
Sở NN&PTNT
|
Cam Lâm
|
2021-2025
|
529/QĐ-UBND ngày 05/3/2021
|
1333/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
66.009
|
9.260
|
56.749
|
6.300
|
800
|
|
|
|
5.500
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án hỗ trợ phát triển rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Bắc
Khánh Vĩnh giai đoạn 2021 - 2025
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Trầm Hương
|
Khánh Vĩnh
|
2021-2025
|
46/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
4779/QĐ-UBND ngày 22/12/2021
|
9.000
|
9.000
|
|
3.540
|
3.540
|
|
|
|
|
|
3.020
|
3.020
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Vạn
Ninh, Ninh Hòa giai đoạn 2021 - 2025
|
BQL Rừng phòng hộ Bắc
Khánh Hòa
|
Ninh Hòa, Vạn Ninh
|
2021-2025
|
47/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
307/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
5.880
|
5.880
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Nam
Khánh Vĩnh giai đoạn 2021 - 2025
|
Công ty TNHH MTV Lâm
sản Khánh Hòa
|
KV
|
2021-2025
|
48/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
4972/QĐ-UBND ngày 31/12/2021;
776/QĐ-UBND ngày 24/3/2022
|
1.837
|
1.837
|
|
580
|
580
|
|
|
|
|
|
434
|
434
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo vệ và phát triển rừng khu Khu bảo tồn thiên
nhiên Hòn Bà giai đoạn 2021 - 2025
|
BQL Khu bảo tồn thiên
nhiên Hòn Bà
|
CL, DK, KS, KV
|
2021-2025
|
49/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
4953/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
1.659
|
1.659
|
|
899
|
899
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Cam
Lâm - Cam Ranh - Khánh Sơn giai đoạn 2021 - 2025
|
BQL Rừng phòng hộ Nam
Khánh Hòa
|
CL, CR, KS
|
2021-2025
|
50/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
308/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
10.350
|
10.350
|
|
4.733
|
4.733
|
|
|
|
|
|
1.933
|
1.933
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.800
|
|
6.800
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa mái hạ lưu hồ chứa nước Đá Bàn (phần
còn lại)
|
Công ty TNHH MTV KTCT
Thủy lợi KH
|
Ninh Hòa
|
2022-2023
|
107/NQ-HĐND ngày 19/10/2021
|
1960/QĐ-UBND ngày 11/7/2022
|
7.685
|
7.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
|
2.300
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa mái hạ lưu hồ chứa nước Hoa Sơn (phần
còn lại)
|
Công ty TNHH MTV KTCT
Thủy lợi KH
|
Vạn Ninh
|
2022-2023
|
108/NQ-HĐND ngày 19/10/2021
|
1961/QĐ-UBND ngày 11/7/2022
|
14.973
|
14.973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
I.2
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.100
|
88.100
|
14.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Thị xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.000
|
51.000
|
10.000
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.900
|
50.900
|
10.000
|
|
|
|
|
1
|
Kè, đập ngăn mặn sông Đá Hàn
|
UBND TX Ninh Hòa
|
Ninh Đa
|
2020-2022
|
14/NQ-HĐND ngày 15/5/2020
|
2639/QĐ-UBND ngày 30/9/2020;
3803/QĐ-UBND ngày 28/10/2021
|
120.000
|
60.000
|
40.000
|
30.400
|
400
|
|
|
30.000
|
|
|
47.100
|
37.100
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Sở Quan Ninh Lộc
|
Ban QLDA các CTXD Ninh
Hòa
|
Ninh Lộc
|
2021-2023
|
42/NQ-HĐND ngày 16/10/2020
|
681/QĐ-UBND ngày 24/02/2021
|
10.891
|
8.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Kè bờ tả sông Cái đoạn qua thôn Bình Thành xã
Ninh Bình
|
UBND xã Ninh Bình
|
Ninh Bình
|
2022-2023
|
44/NQ-HĐND ngày 21/6/2022
|
652/QĐ-UBND ngày 23/6/2022
|
4.966
|
4.900
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
|
|
4
|
Kiên cố hóa mương chính thôn Tân Bình, đoạn
mương từ nhà ông Phận đến Suối Gầm
|
UBND xã Ninh Bình
|
Ninh Bình
|
2022-2023
|
46/NQ-HĐND ngày 21/6/2022
|
654/QĐ-UBND ngày 23/6/2022
|
5.027
|
4.900
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh
Hòa giai đoạn 2021-2025
|
Ban QLDA hỗ trợ đầu tư
trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa
|
Ninh Hòa
|
2022-2024
|
105/NQ-HĐND ngày 20/12/2021
|
1170/QĐ-UBND ngày 27/5/2022
|
500
|
500
|
|
197
|
197
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Huyện Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè bờ tả, hữu sông Tô Giang, đoạn từ Quốc lộ
1A đến đập Hải Triều xã Vạn Phước
|
Phòng Kinh tế huyện Vạn
Ninh
|
xã Vạn Phước
|
2021-2023
|
09/NQ-HĐND ngày 17/3/2021;
109/NQ-HĐND ngày 24/8/2021
|
545/QĐ-UBND ngày 17/6/2021;
871/QĐ-UBND ngày 27/8/2021
|
58.000
|
50.000
|
|
9.338
|
9.338
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Diên Khánh
giai đoạn 2021-2025
|
BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng
rừng sản xuất huyện Diên Khánh
|
Diên Khánh
|
2021-2025
|
125/NQ-HĐND ngày 14/9/2021
|
1330/QĐ-UBND ngày 06/10/2021
|
420
|
420
|
|
170
|
170
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Huyện Cam Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.200
|
10.200
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.200
|
10.200
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở hạ lưu Cầu Sắt tại thôn Triệu
Hải và Cửa Tùng xã Cam An Bắc, huyện Cam Lâm
|
BQLDA huyện Cam Lâm
|
Cam An Bắc
|
2021-2023
|
3915/QĐ-UBND ngày 11/11/2020;
2525/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
230/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
|
39.493
|
30.870
|
|
2.519
|
2.519
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư trồng cây phân tán huyện Cam Lâm,
giai đoạn 2021-2025
|
BQLDA phát triển rừng
sản xuất huyện Cam Lâm
|
Cam Lâm
|
2021-2025
|
07/NQ-HĐND ngày 07/4/2021
|
752/QĐ-UBND ngày 21/5/2021
|
910
|
910
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
(5)
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất giai
đoạn 2021-2025 (huyện Khánh Sơn)
|
BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng
rừng sản xuất huyện Khánh Sơn
|
Khánh Sơn
|
2021-2025
|
193/QĐ-UBND ngày 03/3/2021
|
630/QĐ-UBND ngày 11/5/2021
|
1.999
|
1.999
|
|
867
|
867
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
(6)
|
TP Nha Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố
Nha Trang giai đoạn 2021-2025
|
BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng
rừng sản xuất thành phố Nha Trang - Hạt Kiểm lâm Nha Trang
|
Nha Trang
|
2021-2025
|
135/NQ-HĐND ngày 30/9/2021
|
3470/QĐ-UBND ngày 07/7/2022
|
385
|
385
|
|
97
|
97
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
(7)
|
TP Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.400
|
6.400
|
4.000
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu
3, TP Cam Ranh
|
Ban QLDA các CTXD Cam
Ranh
|
phường Ba Ngòi, Cam Ranh
|
2018-2021
|
27/HĐND ngày 31/3/2017
|
1507/QĐ-UBND ngày 24/10/2017;
1625/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 718/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
80.000
|
24.500
|
45.000
|
61.500
|
16.500
|
|
|
45.000
|
|
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố
Cam Ranh giai đoạn 2021-2025
|
BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng
rừng sản xuất thành phố Cam Ranh
|
Cam Ranh
|
2021-2025
|
24/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
|
720/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
767
|
767
|
|
410
|
410
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát lũ của 02 hồ
chứa nước Suối Hành, Tà Rục
|
UBND TP Cam Ranh
|
Cam Phước Đông, Cam Ranh
|
2021-2024
|
30/NQ-HĐND ngày 21/7/2020
|
1829/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
|
90.000
|
27.000
|
63.000
|
1.221
|
1.221
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
VIII
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.303
|
295.303
|
5.000
|
|
|
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247.003
|
247.003
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247.003
|
247.003
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu qua sông Kim Bồng
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
Nha Trang
|
2021-2023
|
13/NQ-HĐND ngày 09/7/2019
|
2955/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
131.731
|
131.731
|
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
|
|
64.000
|
64.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường D30 - Kết nối đường 23 tháng 10 với đường
Võ Nguyên Giáp
|
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
|
Nha Trang
|
2019-2022
|
262/HĐND ngày 23/8/2018
|
3286/QĐ-UBND ngày 31/10/2018;
3216/QĐ-UBND ngày 30/11/2020
|
129.534
|
129.534
|
|
53.028
|
53.028
|
|
|
|
|
|
59.000
|
59.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trồng cây xanh dải phân cách đường Võ Nguyên
Giáp
|
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
|
Nha Trang, Diên Khánh
|
2021-2024
|
15/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
2047/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
84.918
|
84.918
|
|
51.900
|
51.900
|
|
|
|
|
|
24.100
|
24.100
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Tỉnh lộ 3
|
BQL DAĐT XD các CT GT
|
NT - CL
|
2018-2022
|
32/NQ-HĐND ngày 6/12/2018
|
288/QĐ-UBND ngày 28/01/2019;
1526/QĐ-UBND ngày 26/6/2020; 4248/QĐ-UBND ngày 22/11/2021
|
340.750
|
340.750
|
|
195.097
|
195.097
|
|
|
|
|
|
99.903
|
99.903
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.300
|
48.300
|
5.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Huyện Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.300
|
8.300
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Lợi (đoạn
từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa)
|
Ban QLDA các CTXD huyện
Vạn Ninh
|
VN
|
2018-2022
|
1047/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
120/NQ-HĐND ngày 26/11/2021
|
1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
|
36.200
|
23.892
|
|
20.392
|
20.392
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Bến tổng hợp Vạn Giã, huyện
Vạn Ninh
|
Ban QLDA các CTXD huyện
Vạn Ninh
|
TT Vạn Giã
|
2021-2025
|
61/NQ-HĐND ngày 18/12/2020
|
912/QĐ-UBND ngày 08/9/2021
|
26.331
|
16.300
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường gom dọc Quốc lộ 27C khu đô thị Hành chính
huyện Diên Khánh
|
Ban QLDA các CTXD huyện
Diên Khánh
|
D.Thạnh,D.Lạc
|
2021-2023
|
31/NQ-HĐND ngày 30/7/2021
|
25/QĐ-UBND ngày 8/02/2021
|
29.999
|
25.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng Hương lộ 5 (từ Tỉnh lộ 8 - Am Chúa)
|
Ban QLDA các CTXD huyện
Diên Khánh
|
Diên Điền
|
2021-2023
|
25/NQ-HĐND ngày 20/7/2020;
109/HĐND ngày 24/12/2020
|
49/QĐ-UBND ngày 19/3/2021
|
85.706
|
50.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Sơn Trung huyện Khánh Sơn
|
Ban QLDA các CTXD Khánh
Sơn
|
TT Tô Hạp và xã Sơn Trung
|
2021-2025
|
28/NQ-HĐND ngày 18/8/2020
|
2593/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
|
40.000
|
30.000
|
|
10.486
|
10.486
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
(4)
|
TP Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào khu dân cư liên thôn Sông Cạn Trung
- Sông Cạn Đông, xã Cam Thịnh Tây
|
UBND TP Cam Ranh
|
Cam Thịnh Tây
|
2022-2023
|
26/NQ-HĐND ngày 27/6/2022
|
664/QĐ-UBND ngày 01/8/2022
|
6.000
|
6.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Duẩn - đoạn 3 (từ đường Nguyễn Lương
bằng đến đường Lê Lợi (đường C1)
|
Ban QLDA các CTXD Cam
Ranh
|
CPhú-CPNam-CPBắc
|
2021-2025
|
47/NQ-HĐND ngày 21/12/2020
|
645/QĐ-UBND ngày 30/6/2021
|
197.340
|
29.000
|
120.000
|
957
|
957
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
IX
|
Hạ tầng khu, cụm công nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.861
|
12.861
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.861
|
12.861
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa đường Đầm Môn ĐT.651, đoạn Km14+370
- Km17+900
|
BQL KKT Vân phong
|
xã Vạn Thạnh, huyện Vạn
Ninh
|
2022-2023
|
15/NQ-HĐND ngày 07/4/2022
|
151/QĐ-KKT ngày 31/8/2022
|
14.853
|
14.853
|
|
3.517
|
3.517
|
|
|
|
|
|
11.336
|
11.336
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng dải cây xanh cách ly Cụm CN Đắc Lộc
|
Sở Công Thương
|
Nha Trang
|
2018-2022
|
829/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
3413/QĐ-UBND ngày 8/11/2018;
2611/QĐ-UBND ngày 26/9/2020; 861/QĐ-UBND ngày 31/3/2022
|
4.631
|
4.631
|
|
2.046
|
2.046
|
|
|
|
|
|
1.525
|
1.525
|
|
|
|
|
|
X
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở vật
chất và mua sắm trang thiết bị Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Khánh Hòa
|
Sở LĐ
|
Khánh Vĩnh
|
2021-2024
|
33/NQ-HĐND ngày 21/7/2020
|
690/QĐ-UBND ngày 22/3/2021
|
59.941
|
59.941
|
|
11.434
|
10.000
|
1.434
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
XI
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.201
|
7.201
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.201
|
7.201
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo trụ sở làm việc Ban quản lý Khu kinh
tế Vân Phong
|
BQL KKT Vân phong
|
Nha trang
|
2021-2023
|
90/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
4766/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
8.015
|
8.015
|
|
3.599
|
3.599
|
|
|
|
|
|
4.401
|
4.401
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
Nha Trang
|
2022-2023
|
10/NQ-HĐND ngày 07/4/2022
|
2809/QĐ-UBND ngày 11/10/2022
|
3.802
|
3.802
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
|
XII
|
Quốc phòng, an ninh và
trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.018
|
45.018
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm chỉ huy Cảnh sát PCCC tỉnh Khánh Hòa
|
CA tỉnh
|
Nha Trang
|
2017-2022
|
2409/QĐ-BCA-H43 21/6/2016
|
285/QĐ-H41-H45 ngày 14/10/2016,
119/QĐ-H41-H45 ngày 14/6/2017, 124/QĐ-H41-H45 ngày 21/6/2017
|
143.417
|
50.211
|
93.206
|
23.382
|
23.382
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.418
|
37.418
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.918
|
32.918
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội trường Cơ quan Bộ CHQS tỉnh
|
BCHQS tỉnh
|
Nha Trang
|
2021-2023
|
97/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
1608/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
14.864
|
14.864
|
|
14.282
|
9.982
|
4.300
|
|
|
|
|
518
|
518
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân
|
BCHQS tỉnh
|
Ninh Vân, Ninh Hòa
|
2020-2023
|
34/NQ-HĐND ngày 15/5/2020
|
2947/QĐ-UBND ngày 29/10/2020;
1902/QĐ-UBND ngày 08/7/2021; 3156/QĐ-UBND ngày 28/9/2021
|
126.647
|
76.647
|
50.000
|
22.593
|
7.980
|
|
|
14.613
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà giáo dục tâm lý và Nhà làm việc Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh Stung Treng/Campuchia
|
BCHQS tỉnh
|
tỉnh Stung Treng/Campuchia
|
2021-2023
|
42/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
2783/QĐ-UBND ngày 07/10/2022
|
14.921
|
14.921
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
12.400
|
12.400
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình phòng thủ
|
BCHQS tỉnh
|
Ninh Hưng, Ninh Hòa
|
|
|
700/QĐ-BTL ngày 25/9/2018;
1523/QĐ-BTL ngày 29/9/2020
|
39.923
|
39.923
|
|
30.500
|
30.500
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa doanh trại Đồn Biên phòng Cam Ranh
|
BCH BĐBP tỉnh
|
CR
|
2022
|
95/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
1745/QĐ-UBND ngày 15/6/2022
|
3.600
|
3.600
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Huyện Trường Sa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho lưu trữ UBND huyện Trường Sa
|
UBND huyện Trường Sa
|
Trường Sa
|
2021-2023
|
93/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
205/QĐ-UBND ngày 19/01/2022
|
6.480
|
6.480
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
30.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
30.000
|
50.000
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng khu
tái định cư Ngọc Hiệp
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
Nha Trang
|
2016-2022
|
03/NQ-HĐND ngày 31/3/2016
|
2273/QĐ-UBND ngày 05/8/2016;
3467/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; 1480/QĐ-UBND ngày 24/6/2020; 4301/QĐ-UBND ngày 26/11/2021
|
161.748
|
161.748
|
|
87.166
|
85.500
|
1.666
|
|
|
|
|
50.000
|
20.000
|
30.000
|
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư tại xã Vĩnh Thái, thành phố
Nha Trang
|
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
|
Nha Trang
|
2017-2023
|
338/NQ-HĐND ngày 27/10/2017
|
3241/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
1478/QĐ-UBND ngày 24/6/2020; 4063/QĐ-UBND ngày 10/11/2021; 3336/QĐ-UBND ngày 05/12/2022
|
90.343
|
90.343
|
|
40.394
|
40.394
|
|
|
|
|
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
|
|
|
|
XIV
|
Lập quy hoạch tỉnh, các chính đầu tư công khác
theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
552.265
|
316.512
|
|
|
235.753
|
|
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Nha Trang
đến năm 2040
|
Sở Xây dựng
|
Nha Trang
|
|
|
1456/QĐ-TTg ngày 25/9/2020;
300/QĐ-UBND ngày 03/02/2021
|
9.795
|
9.795
|
|
8.305
|
8.305
|
|
|
|
|
|
1.490
|
1.490
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025
|
|
|
2021-2025
|
62/NQ-HĐND ngày 22/8/2022
|
|
1.093.899
|
335.374
|
|
38.090
|
4.772
|
|
33.318
|
|
|
|
167.257
|
167.257
|
|
|
|
Chi tiết tại Phụ lục
II
|
|
3
|
Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021
đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
2021-2025
|
61/NQ-HĐND ngày 22/8/2022
|
|
388.378
|
37.950
|
337.720
|
75.190
|
4.419
|
|
7.144
|
63.627
|
|
|
93.293
|
8.865
|
|
|
84.428
|
Chi tiết tại Phụ lục
III
|
|
4
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Khánh
Hòa giai đoạn 2021-2025
|
|
|
2021-2025
|
32/NQ-HĐND ngày 30/6/2022
|
|
443.032
|
42.097
|
400.935
|
147.618
|
|
|
8.447
|
139.171
|
|
|
167.225
|
15.900
|
|
|
151.325
|
Chi tiết tại Phụ lục
IV
|
|
5
|
Trả nợ quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.182
|
24.182
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với các dự án đầu
tư kết cấu hạ tầng
|
|
|
|
11/2021/NQ-HĐND ngày
ngày 19/10/2021
|
|
|
|
|
27.878
|
27.878
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư nông nghiệp, nông
thôn theo NĐ 57/2017/NĐ-CP của Chính phủ (thay thế NĐ 210/2013/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn
tỉnh
|
|
|
|
16/2020/NQ-HĐND ngày
ngày 07/12/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Vốn ủy thác sang Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.000
|
93.000
|
|
|
|
|
|
XV
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
832.294
|
832.294
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư theo các
ngành, lĩnh vực, chương trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
932.000
|
492.000
|
440.000
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn XDCB tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
492.000
|
492.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Nha Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.336
|
102.336
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.644
|
52.644
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cam Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.200
|
49.200
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.452
|
64.452
|
|
|
|
|
|
5
|
Thị xã Ninh Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.832
|
71.832
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.104
|
55.104
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.596
|
55.596
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.836
|
40.836
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn CQSD Đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440.000
|
|
440.000
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Nha Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213.200
|
|
213.200
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.000
|
|
44.000
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cam Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.200
|
|
27.200
|
|
|
|
|
5
|
Thị xã Ninh Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.000
|
|
52.000
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.000
|
|
48.000
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.800
|
|
12.800
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
|
|