HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 131/NQ-HĐND
|
Hòa
Bình, ngày 19 tháng 04 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CỦA TỈNH
HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8 (BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số
120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12
năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với
một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2018/QH14
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1788/QĐ-TTg
ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án “Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135” sử dụng
ODA viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ailen;
Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về
việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 vốn
nước ngoài cho các bộ, ngành và địa phương; Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21
tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và sử dụng dự
phòng 10% vốn nước ngoài tại Bộ, ngành và địa phương; Quyết định số 349a/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 3 năm 2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách trung ương trong nước (bao gồm vốn trái phiếu
Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương
trong nước tại bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình;
Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày
13 tháng 7 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết
số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020 của tỉnh Hòa Bình, Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình,
Xét Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày
28 tháng 3 năm 2019, Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 và Tờ
trình số 22/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; các báo
cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; báo cáo giải
trình số 120/BC-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019; ý kiến thảo luận của các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh, cụ thể:
1. Điều chỉnh thông tin và bổ sung kế
hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của 06 dự án, trong đó:
- Số vốn điều chỉnh tăng là 311.144
triệu đồng;
- Số vốn điều chỉnh giảm là 100 triệu
đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 01 đính kèm).
2. Bổ sung vào danh mục kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh 04 dự án. Số vốn bổ sung là 46.500 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 02 đính kèm).
3. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn
trung hạn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 đối với hạng mục hạ tầng kỹ thuật
khu, cụm công nghiệp, cụ thể:
- Số vốn phân bổ chi tiết: 200.000
triệu đồng.
- Số dự án được phân bổ: 04 dự án.
(Chi
tiết theo các biểu 03 đính kèm).
Điều 2. Phê duyệt danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020, cụ
thể:
1. Điều chỉnh bổ sung vốn nước ngoài
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020:
a) Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016-2020 cho 05 dự án, trong đó:
- Điều chỉnh giảm vốn 01 dự án, số vốn
điều chỉnh giảm là 9.604 triệu đồng;
- Điều chỉnh
tăng vốn cho 04 dự án, số vốn điều chỉnh tăng là 173.903 triệu đồng.
(Chi
tiết theo các biểu 04 đính kèm).
b) Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 nguồn vốn nước ngoài cho dự án “Hỗ trợ
các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135” sử dụng vốn ODA viện trợ không
hoàn lại của Chính phủ Ailen trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ
thể:
- Số vốn được phân bổ: 18.000 triệu đồng.
- Số công trình được bố trí vốn: 15
công trình.
(Chi
tiết theo các biểu 05 đính kèm).
2. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn ngân sách trung ương trong nước (bao gồm
trái phiếu chính phủ), trong đó:
a) Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn đối ứng cho các
dự án ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
cho 03 dự án, số vốn 35.195 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu 06 đính kèm).
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn trái phiếu Chính phủ cho 01 dự án, số
vốn 13.000 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu 07 đính kèm).
Điều 3. Ghi nhận danh mục và mức vốn đề nghị Bộ Kế hoạch
và Đầu tư bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 như
sau:
a) Bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài
giai đoạn 2019 - 2020 cho các dự án của tỉnh tại phụ lục 1c
kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội, cụ thể:
- Số vốn nước ngoài bổ sung giai đoạn
2019 - 2020 là: 144.650 triệu đồng.
- Số dự án đề nghị bổ sung vốn: 02 dự
án.
(Chi
tiết theo biểu 08 đính kèm).
b) Ghi nhận đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu
tư điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016 -
2020 của một số dự án, cụ thể:
- Số vốn đầu tư công trung hạn vốn nước
ngoài giai đoạn 2016 - 2020 đề nghị bổ sung là: 825.599 triệu đồng.
- Số dự án đề nghị bổ sung: 06 dự án.
(Chi
tiết theo biểu 09 đính kèm).
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật; báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 8 (bất thường) thông qua và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 19 tháng 4 năm 2019./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh (CT, các PCT);
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TP;
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT Tin học và công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH (06b).
|
CHỦ TỊCH
Trần Đăng Ninh
|
Biểu số 01
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VÀ BỔ SUNG
KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số: 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng.
STT
|
Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư trung
hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Thông tin sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tên dự án
|
CĐT/ Địa điểm
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc
QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn
được giao
|
Tên dự án
|
CĐT/ Địa điểm
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
và dự kiến tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn
2016 - 2020
|
Số; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Số; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó NS tỉnh
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Tăng (giảm) so với số kế
hoạch đã giao
|
1
|
Trụ sở Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
TPHB
|
|
119.238
|
119.238
|
95.390
|
Trụ sở Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
TPHB
|
473; 14/3/2019
|
81.824
|
81.824
|
81.824
|
16.144
|
Tách dự án để đảm bảo cơ sở bố trí kế
hoạch vốn thực hiện các hạng mục của dự án
|
Trang thiết
bị nội thất Trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
TPHB
|
692/QĐ-UBND ngày 03/4/2019
|
29.710
|
29.710
|
29.710
|
2
|
Cầu Hòa Bình 2
|
TPHB
|
|
1.000.000
|
|
5.000
|
Cầu Hòa
Bình 2
|
TPHB
|
2536; 30/10/2018
|
590.810
|
|
250.000
|
245.000
|
Điều chỉnh kế
hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
3
|
Đường nối từ
đường Chi Lăng kéo dài đến Quốc lộ 6
|
TPHB
|
|
200.000
|
|
5.000
|
Dự án Đường
nối từ Quốc lộ 6 với đường Chi
Lăng thành phố Hòa Bình
|
TPHB
|
2537; 30/10/2018
|
220.000
|
|
30.000
|
25.000
|
Điều chỉnh
tên dự án và kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
4
|
Trường PT
DTNT THCS&THPT huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
|
45.000
|
40.000
|
15.000
|
Dự án Nhà nội
trú 3 tầng, bổ sung 6 phòng học khối THPT và các hạng mục phụ trợ
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
2602; 31/10/2018
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
-100
|
Điều chỉnh
tên dự án và kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
5
|
Công trình đường nối
từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần
Hưng Đạo
|
TPHB
|
2243; 29/10/2015
|
14.242
|
14.242
|
10.000
|
Công trình đường
nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc
Trần Hưng Đạo
|
TPHB
|
1791/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
26.242
|
26.242
|
22.000
|
12.000
|
Điều chỉnh
tên dự án và kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
6
|
Dự án đầu
tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ
|
Kim Bôi
|
2327; 30/10/2015
|
30.000
|
20.000
|
5.000
|
Dự án đầu
tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ
|
Kim Bôi
|
2327; 30/10/2015
|
30.000
|
20.000
|
18.000
|
13.000
|
Điều chỉnh tên dự án
và kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Biểu số 02
DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 -2020
(Kèm
theo Nghị quyết số: 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm
|
Kế
hoạch vốn trung hạn
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
46.500
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm
tích hợp dữ liệu chung của Tỉnh ủy, ứng dụng CNTT, số hóa
dữ kiệu văn bản lưu trữ cho các cơ quan, tổ chức đảng, các tổ chức chính trị
xã hội
|
TPHB
|
|
|
2
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện
trang trí tuyến đường Trần Hưng Đạo
|
TPHB
|
|
|
3
|
Dự án Cải tạo,
nâng cấp đường thị trấn Lương Sơn đi xã tiến sơn (đoạn tuyến từ xã Liên Sơn đi xã tiến sơn)
|
Lương
Sơn
|
|
|
4
|
Hỗ trợ trường mầm non Trung tâm xã
Đoàn Kết, huyện Yên Thủy
|
Yên
Thủy
|
|
|
Biểu số 03
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN HỖ TRỢ HẠ TẦNG
KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Nghị quyết số: 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Tên
dự án
|
CĐT/
Địa điểm
|
Quyết
định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư
|
Kế
hoạch vốn trung hạn
|
Số;
ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
69.598
|
69.598
|
200.000
|
1
|
Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định
cư cho các hộ dân trong KCN Mông Hóa
|
Kỳ
Sơn
|
2539;
30/10/2018
|
54.666
|
54.666
|
49.000
|
2
|
Xây dựng hạ tầng mở rộng nghĩa địa
phục vụ GPMB xây dựng khu CN Mông Hóa huyện Kỳ Sơn
|
Kỳ Sơn
|
2368;
15/10/2018
|
14.932
|
14.932
|
14.000
|
3
|
Hỗ trợ hạ tầng các cụm công nghiệp
trên địa bàn các huyện Lạc Sơn, Thành phố Hòa Bình, Lạc Thủy
|
|
|
|
|
35.000
|
4
|
Chi phí giải phóng mặt bằng các
khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
102.000
|
Biểu số 04
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 -
2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của HĐND
tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Danh mục dự án
|
Nhà tài trợ
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Hiệp định
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020 vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW đã
được giao
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn nước
ngoài giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh
|
Tăng (giảm) so với kế
hoạch vốn đã giao
|
Ghi chú
|
Số quyết
định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
2.428.101
|
427.211
|
243.466
|
2.000.889
|
1.887.533
|
812.485
|
976.748
|
|
|
I
|
Dự án điều
chỉnh giảm vốn
|
|
|
|
|
|
336.996
|
42.125
|
29.487
|
294.871
|
247.692
|
50.000
|
40.360
|
-9.640
|
|
1
|
Dự án cung
cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao
Phong (EDEF)
|
EDEF
|
Lương Sơn,
Cao Phong
|
2009-2013
|
28/3/2008
|
2705/QĐ-UBND, 30/12/2009; 1080/QĐ-UBND, 10/8/2012
|
336.996
|
42.125
|
29.487
|
294.871
|
247.692
|
50.000
|
40.360
|
-9,640
|
|
II
|
Dự án điều
chỉnh tăng vốn
|
|
|
|
|
|
2.091.105
|
385.086
|
213.979
|
1.706.018
|
1.639.841
|
762.485
|
936.388
|
173.903
|
|
1
|
Dự án
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình
|
WB
|
TP hòa bình
|
2015-2021
|
17/7/2014
|
1007/QĐ-UBND
|
686.425
|
57.856
|
40.499
|
628.569
|
565.712
|
170.000
|
271.403
|
101.403
|
|
2
|
Dự án thoát
nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW)
|
KFW
|
TPHB
|
2011-2020
|
26/01/2011
|
142/QĐ-UBND, 4/2/2009; 1441/QĐ-UBND,
17/10/2012; 1173/QĐ-UBND, 3/7/2015
|
678.519
|
181.435
|
127.005
|
497.083
|
497.083
|
145.000
|
185.000
|
40.000
|
|
3
|
Dự án phát triển
nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc
|
KUW AIT
|
|
2012-2019
|
8/8/2012
|
2009, 27/7/2012; 2361, 31/12/2014
|
410.659
|
117.113
|
46.475
|
293.546
|
293.546
|
195.785
|
221.785
|
26.000
|
|
4
|
Dự án giảm nghèo giai
đoạn 2 (2015 2018)
|
WB
|
|
2015-2019
|
7/9/2015
|
2351, 31/12/2014;
|
315.502
|
28.682
|
|
286.820
|
283.500
|
251.700
|
258.200
|
6.500
|
|
Biểu số 05
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ NĂM 2018 VỐN NƯỚC NGOÀI CHO CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN
"HỖ TRỢ CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC CT135" SỬ DỤNG VIỆN TRỢ ODA
KHÔNG HOÀN LẠI CỦA CHÍNH PHỦ AILEN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm
theo Nghị quyết số: 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Chủ
đầu tư
|
Vốn
ODA viện trợ không hoàn lại chính phủ Ailen giai đoạn 2016-2020
|
Vốn
ODA viện trợ không hoàn lại chính phủ Ailen năm 2018
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
18.000
|
18.000
|
I
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
6.000
|
6.000
|
1
|
Nâng cấp đường nội xóm khu tái định
cư Lau Bai xã Vầy Nưa (từ km0+00 đến km 0+700)
|
Xã vầy
Nưa, huyện Đà Bắc
|
UBND
xã Vầy Nưa
|
1.900
|
1.900
|
2
|
Nâng cấp đường nội xóm Lài xã
Đồng nghê (từ km0+00 đến km 0+650)
|
Xã Đồng
Nghê, huyện Đà Bắc
|
UBND
xã Đồng Nghê
|
1.800
|
1.800
|
3
|
Mở mới đường vào khu sản xuất Thằm Chào xóm Lăm, xã Đoàn Kết
|
Xã
Đoàn Kết, huyện Đà Bắc
|
UBND
xã Đoàn Kết
|
1.800
|
1.800
|
4
|
Sửa chữa, nâng
cấp kênh mương xóm Đắt 3, xã Giáp Đắt
|
Xã
Giáp Đắt, huyện Đà Bắc
|
UBND
xã Giáp Đắt
|
500
|
500
|
II
|
Huyện Lạc Sơn
|
|
|
3.200
|
3.200
|
1
|
Công trình Cứng hóa mương thôn Thêu
xã Quý Hòa
|
Xã
Quý Hòa, huyện Lạc Sơn
|
UBND
xã Quý Hòa
|
1.700
|
1.700
|
2
|
Công trình Bai mương xóm Pheo xã
Văn Nghĩa
|
Xã
Văn Nghĩa, huyện Lạc Sơn
|
UBND
xã Văn Nghĩa
|
1.500
|
1.500
|
III
|
Huyện Tân lạc
|
|
|
4.700
|
4.700
|
1
|
Đường xóm Khi - xóm Thung Vòng
|
Xã
Do Nhân, huyện Tân Lạc
|
UBND
xã Do Nhân
|
2.000
|
2.000
|
2
|
Đường nội xóm Thung
|
Xã
Trung Hòa, huyện Tân Lạc
|
UBND
xã Trung Hòa
|
1.500
|
1.500
|
3
|
Đường từ UBND xã đi xóm Thỏi, xóm
Láo
|
Xã
Phú Vinh, huyện Tân Lạc
|
UBND
xã Phú Vinh
|
1.200
|
1.200
|
IV
|
Huyện Kim Bôi
|
|
|
4.100
|
4.100
|
1
|
Công trình Sửa
chữa nâng cấp Ngầm xóm Bợi xã Tú Sơn
|
Xã
Tú Sơn, huyện Kim Bôi
|
UBND
xã Tú Sơn
|
700
|
700
|
2
|
Công trình Sửa sữa nâng cấp ngầm
xóm Quế Kho, xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi
|
Xã
Tú Sơn, huyện Kim Bôi
|
UBND
xã Tú Sơn
|
500
|
500
|
3
|
Công trình Sửa chữa, nâng cấp đường
giao thông từ UBND xã Tú Sơn đi xóm Bợi.
|
Xã
Tú Sơn, huyện Kim Bôi
|
UBND
xã Tú Sơn
|
400
|
400
|
4
|
Ngầm xóm Bưa Sào.
|
Xã
Đú Sáng, huyện Kim Bôi
|
UBND
xã Đú Sáng
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp Nhà lớp học và
các công trình phụ trợ trường mầm non xã Đú Sáng.
|
Xã
Đú Sáng, huyện Kim Bôi
|
UBND
xã Đú Sáng
|
400
|
400
|
6
|
Ngầm xóm Nuông Hạ.
|
Xã
Nuông Dăm, huyện Kim Bôi
|
UBND
xã Nuông Dăm
|
1.100
|
1.100
|
Biểu số 06
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% VỐN
TRONG NƯỚC (KHÔNG BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ)
(Kèm
theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm
2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Danh mục dự án
|
Nhà tài trợ
|
Địa điểm XD
|
Ngày ký hiệp định
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020 đã giao
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 sau điều chỉnh
từ 10% dự phòng tại bộ,
ngành, địa phương
|
Tăng, giảm so với kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016-2020 đã giao
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số
|
trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: cấp phát từ NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.435.182
|
303.413
|
234.107
|
1.131.769
|
1.024.972
|
48.479
|
48.479
|
83.674
|
35.195
|
|
|
Lĩnh
vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án giảm
nghèo giai đoạn 2 (2015-2018)
|
WB
|
tỉnh HB
|
7/9/2015
|
2015-2018
|
2351, 31/12/2014;
|
311.850
|
28.350
|
19.845
|
283.500
|
283.500
|
17.500
|
17.500
|
19.845
|
2.345
|
|
|
Lĩnh
vực giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình
|
WB
|
TPHB
|
17/7/2014
|
2015-2021
|
1007/QĐ-UBND
|
686.425
|
57.856
|
40.499
|
628.569
|
565.712
|
15.479
|
15.479
|
36.499
|
21.020
|
|
|
Lĩnh
vực y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án mở
rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình
|
SA
|
TPHB
|
5/12/2013
|
2015-2018
|
2653/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; 1164/QĐ-UBND ngày
18/8/2014
|
436.907
|
217.207
|
173.763
|
219.700
|
175.760
|
15.500
|
15.500
|
27.330
|
11.830
|
|
Biểu số 07
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TỪ NGUỒN DỰ
PHÒNG 10% VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm
2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC - HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch trung hạn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 đã được giao tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh
|
Tăng,
giảm so với kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã
giao
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
trong
đó: vốn TPCP
|
Tổng
số
|
trong
đó: vốn TPCP
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: Vốn TPCP
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
756.000
|
700.000
|
630.000
|
630.000
|
643.000
|
643.000
|
13.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường 435 tỉnh Hòa Bình
|
Hòa Bình - Cao Phong
|
|
1644/QĐ-UBND
30/8/2017
|
756.000
|
700.000
|
630.000
|
630.000
|
643.000
|
643.000
|
13.000
|
|
Biểu số 08
ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI CHO
CÁC DỰ ÁN TẠI PHỤ LỤC 1C KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 71/2018/QH14 CỦA QUỐC HỘI
(Kèm
theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Nhà
tài trợ
|
Quyết
định phê duyệt
|
Tổng
mức đầu tư (Tất cả các nguồn vốn
|
Vốn ODA và vốn vay ưu đãi đã ký kết (tính theo tính chất nguồn vốn)
|
Dự
kiến kế hoạch vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách TW giai đoạn 2019-
2020
|
Dự
kiến kế hoạch vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW năm 2019
|
Ghi
chú
|
Tổng vốn nước ngoài
|
Trong
đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn vay ODA
|
Vay
ưu đãi
|
Viện
trợ KHL
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
311.990
|
245.558
|
245.558
|
0
|
0
|
66.432
|
144.650
|
94.650
|
|
I
|
Dự án do UBND tỉnh làm chủ quản
|
|
|
77.582
|
64.650
|
64.650
|
0
|
0
|
12.932
|
64.650
|
64.650
|
|
1
|
Cung cấp thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình
|
Hàn
Quốc
|
4403/VPCP-QHQT
14/6/2010; 685/QĐ-UBND 27/4/2011; 1038/QĐ-UBND 19/6/2017
|
77.582
|
64.650
|
64.650
|
|
|
12.932
|
64.650
|
64.650
|
|
II
|
Dự án Ô
|
|
|
234.408
|
180.908
|
180.908
|
0
|
0
|
53.500
|
80.000
|
30.000
|
|
1
|
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ
trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực
tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn
2 (tiểu dự án xây dựng và nâng cấp hạ tầng du lịch khu
di tích Chùa Tiên, xã Phú Lão, huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa
Bình)
|
ADB
|
1381/QĐ-TTg
18/10/2018; 2471/QĐ-UBND 26/10/2018
|
234.408
|
180.908
|
180.908
|
|
|
53.500
|
80.000
|
30.000
|
|
Biểu số 09
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI CẤP PHÁT TỪ NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Danh mục dự án
|
Nhà tài trợ
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 vốn nước
ngoài cấp phát từ NSTW đã được giao (có bao gồm bổ sung 10% dự phòng)
|
Đề xuất bổ sung kế hoạch
trung hạn vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW
giai đoạn 2016- 2020
|
Kế hoạch trung hạn vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW
giai đoạn 2016- 2020 sau điều chỉnh
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn
nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
2.926.881
|
628.238
|
407.821
|
2.298.642
|
2.132.513
|
1.201.388
|
825.599
|
2.026.987
|
I
|
Dự án do
UBND tỉnh làm chủ quản
|
|
|
|
|
2.509.281
|
606.188
|
407.821
|
1.903.092
|
1.796.295
|
1.091.388
|
628.599
|
1.719.987
|
1
|
Dự án thoát
nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW)
|
KFW
|
TPHB
|
2011-2020
|
142/QĐ-UBND,
4/2/2009; 1441/QĐ-UBND, 17/10/2012; 1173/QĐ-UBND, 3/7/2015
|
678.519
|
181.435
|
127.005
|
497.083
|
497.083
|
185.000
|
274.822
|
459.822
|
2
|
Dự án mở rộng
bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình
|
SA
|
TPHB
|
2016-2020
|
2653/QĐ-UBND, 31/10/2013; 1164/QĐ-UBND, 18/8/2014
|
436.907
|
217.207
|
173.765
|
219.700
|
175.760
|
155.000
|
20.760
|
175.760
|
3
|
Dự án phát
triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc
|
KUW AIT
|
|
2012-2019
|
2009, 27/7/2012; 2361, 31/12/2014
|
410.659
|
117.113
|
46.475
|
293.546
|
293.546
|
221.785
|
58.097
|
279.882
|
4
|
Dự án giảm
nghèo giai đoạn 2 (2015-2018)
|
WB
|
|
2015-2019
|
2351, 31/12/2014; 56/QĐ-UBND ngày 09/1/2019
|
296.771
|
32.577
|
20.077
|
264.194
|
264.194
|
258.200
|
5.994
|
264.194
|
5
|
Dự án
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình
|
WB
|
TPHB
|
2015-2021
|
1007/QĐ-UBND
|
686.425
|
57.856
|
40.499
|
628.569
|
565.712
|
271.403
|
268.926
|
540.329
|
II
|
Dự án Ô
|
|
|
|
|
417.600
|
22.050
|
0
|
395.550
|
336.218
|
110.000
|
197.000
|
307.000
|
1
|
Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
|
|
2016-2020
|
4638/QĐ-BNN-HTQT, 9/11/2015
|
417.600
|
22.050
|
|
395.550
|
336.218
|
110.000
|
197.000
|
307.000
|