|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 130/NQ-HĐND 2015 Kế hoạch đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn Sơn La
Số hiệu:
|
130/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 130/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 10
tháng 9 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHOÁ XIII
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND năm 2003; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Luật Đầu tư công năm
2014; Luật Xây dựng năm 2014; Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28/8/2015 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Nghị định
số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình; Chỉ thị số: 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về xây
dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020;
Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND
ngày 31/8/ 2015 của UBND tỉnh về kế hoạch chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng vốn
đầu tư công trong kế hoạch trung hạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 561/BC-HĐND
ngày 08/9/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng
vốn đầu tư công trong kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020, với các nội dung
sau:
1. Nguyên
tắc lựa chọn dự án chuẩn bị đầu tư
Dự án được lựa chọn trong kế hoạch
chuẩn bị đầu tư là dự án sử dụng vốn đầu tư công dự kiến đầu tư mới trong kế hoạch
trung hạn 5 năm 2016-2020, đảm bảo đáp ứng các nguyên tắc sau:
1.1- Phù hợp với quy hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và các ngành, lĩnh vực; thực hiện mục tiêu và định hướng
đầu tư, phát triển kinh tế -xã hội giai đoạn 2016 - 2020 (các dự án đường
giao thông đến trung tâm xã đi được 4 mùa; cấp điện nông thôn; đầu tư trụ sở
xã; đầu tư trạm y tế xã; đầu tư các lĩnh vực nông nghiệp nông thôn, an sinh xã
hội, giáo dục - đào tạo, khoa học công nghệ, tài nguyên môi trường và xử lý chất
thải, nước thải ...).
1.2- Phù hợp với đối tượng và
khả năng cân đối của từng nguồn vốn đầu tư công trong giai đoạn 2016-2020 theo
chỉ đạo của Thướng Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và đầu tư; có vai trò
quan trọng thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng của tỉnh,
có khả năng giải phóng mặt bằng.
1.3- Đảm bảo các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016 - 2020. Nguyên tắc cụ thể đối với từng nguồn vốn:
- Đối với các nguồn vốn ngân
sách địa phương, tập trung lựa chọn những danh mục dự án hạ tầng kinh tế, xã hội,
quốc phòng an ninh và môi trường trên các lĩnh vực: Trụ sở quản lý nhà nước; Điện
- cấp nước; Tài nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải; Nông, lâm nghiệp,
thủy lợi; Giáo dục - đào tạo; Khoa học - công nghệ; Thông tin - truyền thông;
Văn hóa - Thể thao - Du lịch; Y tế xã hội; An ninh quốc phòng.
- Đối với nguồn vốn vay tín dụng
đầu tư phát triển của nhà nước, tập trung ưu tiên đầu tư các dự án đường giao
thông đến trung tâm xã nhằm đảm bảo mục tiêu đường đến trung tâm xã đi được 4
mùa.
- Đối với nguồn thu xổ số kiến
thiết, quan tâm đầu tư các công trình thuộc lĩnh vực Y tế và Giáo dục - Đào tạo.
- Đối với nguồn vốn ngân sách tỉnh
chi đầu tư phát triển, ưu tiên thực hiện các chính sách hỗ trợ phát triển nông
nghiệp, nông thôn theo Nghị quyết của HĐND và hỗ trợ đầu tư trụ sở xã, trạm y tế
xã.
- Vốn Trái phiếu Chính phủ, tập
trung đầu tư các công trình đường giao thông, bệnh viện có ý nghĩa quan trọng của
tỉnh.
- Đối với các dự án thuộc nguồn
vốn chương trình mục tiêu (ngân sách Trung ương hỗ trợ), lựa chọn các dự án chuẩn
bị đầu tư có qui mô từ nhóm B trở lên đảm bảo đúng quy mô và đúng đối tượng được
đầu tư của từng chương trình theo Nghị quyết số: 1023/NQ-UBTVQH ngày 28/8/2015
của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội.
2. Danh mục
các dự án chuẩn bị đầu tư sử dụng vốn đầu tư công trong kế hoạch trung hạn 5
năm 2016 - 2020
2.1- Các nguồn vốn ngân sách địa
phương: Tổng số 172 dự án
- Nguồn vốn bổ sung cân đối: 70
dự án
- Nguồn vốn vay tín dụng ưu
đãi: 06 dự án
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết:
17 dự án
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi
đầu tư phát triển: 44 dự án
- Đề án phát triển kinh tế - xã
hội xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ: 14 dự án; Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã
Huổi Một, huyện Sông Mã: 17 dự án; Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp
Cộp: 03 dự án
2.2- Nguồn vốn các chương trình
mục tiêu: 40 dự án
2.3- Nguồn vốn trái phiếu chính
phủ: 02 dự án
2.4- Nguồn vốn huy động khác thực
hiện theo hình thức đối tác công tư (PPP): 14 dự án.
2.5- Nguồn vốn ODA: 15 dự án
2.6- Nguồn vốn huy động Trung
ương hỗ trợ giải quyết những khó khăn trong thực hiện mục tiêu phát triển kinh
tế, xã hội theo Khoản 2, Công điện số: 3493/CĐ-BKHĐT: 23 dự án.
(Chi
tiết tại biểu số 01- 10 kèm theo)
3. Kế hoạch
vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5
năm 2016-2020 là 15 tỷ đồng.
Điều 2.
Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực kể từ
ngày HĐND tỉnh Sơn La thông qua.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1- UBND tỉnh:
1.1- Bố trí đảm bảo vốn cho
công tác chuẩn bị đầu tư theo qui định của Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 và
Luật Đầu tư công năm 2014; quyết định giao chi tiết kế hoạch vốn chuẩn bị đầu
tư cho từng dự án tại điểm 2, điều 1 Nghị quyết này và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ
họp gần nhất.
1.2- Hướng dẫn kịp thời việc áp
dụng định mức chi phí lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi để các đơn vị liên quan có cơ sở, căn cứ triển khai thực hiện.
1.3- Chỉ đạo các sở ngành, đơn
vị có liên quan khẩn trương tổ chức thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự
án tại khoản 2, điều 1 theo quy định của Luật Đầu tư công và đảm bảo đáp ứng tiến
độ theo yêu cầu chỉ đạo của Chính phủ, hướng dẫn của các bộ ngành trung ương.
1.4- Đối với các danh mục dự án
dự kiến lập và phê duyệt chủ trương đầu tư để huy động nguồn vốn ODA và các nguồn
vốn hợp pháp khác. UBND tỉnh chỉ triển khai các dự án sau khi huy động được nguồn
vốn theo qui định.
1.5- Tiếp tục triển khai thực
hiện các bước theo quy định tại Điều 27, Điều 28 Luật Đầu tư công đối với các dự
án thuộc danh mục chuẩn bị đầu tư tại điểm 2, điều 1 Nghị quyết này và trình cấp
có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư theo qui định.
2. Thường trực HĐND tỉnh
quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án trong danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư tại khoản 2, điều 1 Nghị quyết này thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; báo cáo
HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực HĐND, các
Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
Sơn La khoá XIII, kỳ họp chuyên đề lần thứ 6 thông qua ngày 10 tháng 9 năm
2015./.
Nơi nhận:
- UBTV QH, Chính phủ;
- VP QH, VP CP, VP Chủ tịch nước;
- UB KT-NS QH;
- Bộ TC, Bộ KH và ĐT, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh uỷ, ĐĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Lưu VP, 240b.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
Biểu số 1
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN
VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến quy mô
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
1,039,727
|
|
I
|
Trụ sở quản lý nhà nước
|
|
|
|
57,800
|
|
1
|
Chi cục bảo vệ môi trường tỉnh
|
Thành phố
|
3 tầng cấp III, 515m2 XD
|
2016 - 2020
|
8,500
|
|
2
|
Hội trường huyện Thuận Châu
|
Thuận Châu
|
300 chỗ
|
2016 - 2020
|
20,000
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm
Sốp Cộp
|
Sốp Cộp
|
Nhà 2 tầng
|
2016 - 2020
|
4,800
|
|
4
|
Trụ sở làm việc trạm Thú y
huyện Sốp Cộp
|
Sốp Cộp
|
Nhà 2 tầng
|
2016 - 2020
|
2,300
|
|
5
|
Trụ sở làm việc trạm Thú y
huyện Yên Châu
|
Yên Châu
|
Nhà 2 tầng
|
2016 - 2020
|
2,000
|
|
6
|
Trụ sở làm việc trạm Thú y
huyện Mường La
|
Mường La
|
Nhà 2 tầng
|
2016 - 2020
|
1,700
|
|
7
|
Trụ sở làm việc trạm Thú y
huyện Thuận Châu
|
Thuận Châu
|
Nhà 2 tầng
|
2016 - 2020
|
1,900
|
|
8
|
Nhà làm việc trạm khuyến
nông, khuyến ngư huyện Sốp Cộp
|
Sốp Cộp
|
Nhà 2 tầng
|
2016 - 2020
|
3,500
|
|
9
|
Nhà làm việc trạm khuyến
nông, khuyến ngư huyện Sông Mã
|
Sông Mã
|
Nhà 2 tầng
|
2016 - 2020
|
2,700
|
|
10
|
Trạm bảo vệ thực vật Mường La
|
Mường La
|
Nhà 2 tầng
|
2016 - 2020
|
2,600
|
|
11
|
Trạm bảo vệ thực vật Mai Sơn
|
Mai Sơn
|
Nhà 2 tầng
|
2016 - 2020
|
2,400
|
|
12
|
Trạm bảo vệ thực vật Yên Châu
|
Yên Châu
|
Nhà 2 tầng
|
2016 - 2020
|
1,700
|
|
13
|
Trạm bảo vệ thực vật Bắc Yên
|
Bắc Yên
|
Nhà 2 tầng
|
2016 - 2020
|
1,700
|
|
14
|
Trạm bảo vệ thực vật Sốp Cộp
|
Sốp Cộp
|
Nhà 2 tầng
|
2016 - 2020
|
2,000
|
|
II
|
Điện - cấp nước
|
|
|
|
51,000
|
|
1
|
Hệ thống cấp điện khu trung
tâm hành chính huyện Vân Hồ (Giai đoạn 2)
|
Vân Hồ
|
Đường dây trung áp 15,5km, hạ áp 26 km, 15 trạm biến áp, hệ thống điện
chiếu sáng 4km
|
2016 - 2020
|
40,000
|
|
2
|
Hệ thống cấp điện khu công
nghiệp Mai Sơn
|
Mai Sơn
|
35KV chiều dài 0,7km
|
2016 - 2020
|
11,000
|
|
III
|
Tài nguyên môi trường, xử
lý chất thải, nước thải
|
|
|
|
164,000
|
|
1
|
Dự án Khu chôn lấp và xử lý
chất thải rắn huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La
|
Mai Sơn
|
16,95ha
|
2016 - 2020
|
20,000
|
|
2
|
Dự án Khu chôn lấp và xử lý
chất thải rắn huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
Yên Châu
|
4,33ha
|
2016 - 2020
|
20,000
|
|
3
|
Dự án Khu chôn lấp và xử lý
chất thải rắn huyện Bắc Yên
|
Bắc Yên
|
9,19ha
|
2016 - 2020
|
20,000
|
|
4
|
Dự án Khu chôn lấp và xử lý
chất thải rắn huyện Sông Mã
|
Sông Mã
|
5,78ha
|
2016 - 2020
|
20,000
|
|
5
|
Dự án đầu tư hệ thống xử lý
chất thải rắn y tế bênh viện đa khoa tỉnh
|
Thành phố
|
Xử lý rác y tế 50kg/h
|
2016 - 2020
|
15,000
|
|
6
|
Dự án đầu tư hệ thống xử lý
nước thải bệnh viện phong và da liễu
|
Thành phố
|
Xử lý rác thải 30kg/h nước thải 60m3/ngày đêm
|
2016 - 2020
|
9,000
|
|
7
|
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất
thải rắn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
|
Vân Hồ
|
4,7ha
|
2016 - 2020
|
20,000
|
|
8
|
Dự án Khu chôn lấp và xử lý
chất thải rắn huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
Sốp Cộp
|
11 ha
|
2016 - 2020
|
20,000
|
|
9
|
Dự án Khu chôn lấp và xử lý
chất thải rắn huyện Thuận Châu
|
Thuận Châu
|
11,39 ha
|
2016 - 2020
|
20,000
|
|
IV
|
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
|
|
139,500
|
|
1
|
Nhà kho lưu chứa thuốc Bảo vệ
thực vật
|
Thành phố
|
Nhà kho DT 225m2 và các hạng mục phụ trợ
|
2016 - 2020
|
3,500
|
|
2
|
Dự án giống lâm nghiệp
|
Thành phố
|
25ha vườn ươm 115ha cây giống và công trình phụ trợ
|
2016 - 2020
|
12,200
|
|
3
|
Công trình khắc phục hậu quả
mưa lũ xã Bon Phặng, Chiềng Ly huyện Thuận Châu
|
Thuận Châu
|
|
2016 - 2020
|
6,000
|
|
|
Thủy lợi Phai Boi 2 xã Chiềng
Ly
|
|
Tưới tiêu cho 10ha ruộng
|
|
3,000
|
|
|
Thủy lợi Co Trạng xã Bon Phặng
|
|
Tưới tiêu cho 14,5ha ruộng
|
|
3,000
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp công trình
thủy lợi Nà Dạ, huyện Yên Châu
|
Yên Châu
|
Tưới tiêu cho 78ha lúa, hoa mầu
|
2016 - 2020
|
45,000
|
|
5
|
Sửa chữa công trình Thủy lợi Phai
Ta, xã Mường Lạn
|
Sốp Cộp
|
Tưới tiêu cho 29ha ruộng
|
2016 - 2020
|
6,800
|
|
6
|
Thủy lợi phai Na Men xã Chiềng
Sàng
|
Yên Châu
|
Tưới tiêu cho 19ha ruộng
|
2016 - 2020
|
5,000
|
|
7
|
Hệ thống thuỷ lợi Song Khủa,
huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
Tưới tiêu cho 100ha ruộng
|
2016 - 2020
|
25,000
|
|
8
|
Hồ thủy lợi Bắng Mặn, huyện
Thuận Châu
|
Thuận Châu
|
Hồ tạo nguồn, tưới 30ha
|
2016 - 2020
|
30,000
|
|
V
|
Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
186,600
|
|
1
|
Trường chính trị (giai đoạn
II)
|
Thành phố
|
Nhà hội trường lớp học DT sàn khoảng 962m2; Nhà thi đấu TDTT; cải tạo
nhà khách và các HMPT: khuân viên, biển hiệu, cổng …
|
2016 - 2020
|
20,000
|
|
2
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Sông Mã
|
Sông Mã
|
Nhà làm việc 2 tầng; nhà lớp học 2 tầng, nhà học viên 2 tầng; nhà ăn,
nhà bếp 1 tầng, nhà bảo vệ 1 tầng và hạng mục phụ trợ
|
2016 - 2020
|
10,000
|
|
3
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
Nhà làm việc 8 phòng, nhà giảng đường 3 phòng, nhà học viên và các hạng
mục phụ trợ
|
2016 - 2020
|
10,000
|
|
4
|
Trường PTDT nội trú huyện Phù
Yên
|
Phù Yên
|
Nhà 3 tầng 15 phòng học; nhà nội trú, nhà ăn 3 tầng; nhà hiệu bộ 2T 6
phòng, 1 nhà công GV 1 tầng
|
2016 - 2020
|
20,000
|
|
5
|
Trường THPT Thuận Châu
|
Thuận Châu
|
nhà lớp học 3 tầng, 12 p; 1 nhà hiệu bộ, khu nội trú
|
2016 - 2020
|
30,000
|
|
6
|
Trường PTDT nội trú huyện Mộc
Châu
|
Mộc Châu
|
1 nhà hiệu bộ 2 tầng; 1 nhà lớp học; 1 nhà bộ
|
2016 - 2020
|
10,000
|
|
7
|
Trường PTDT nội trú huyện Sốp
Cộp
|
Sốp Cộp
|
Cải tạo sửa chữa; XD nhà hiệu bộ 2 tầng và HMPT
|
2016 - 2020
|
14,000
|
|
8
|
THPT Chiềng Sơn- Mộc Châu
|
Mộc Châu
|
XD nhà hiệu bộ 2 tầng và HMPT
|
2016 - 2020
|
7,000
|
|
9
|
Trường THPT Tông Lạnh huyện
Thuận Châu
|
Thuận Châu
|
XD nhà hiệu bộ, sân đường nội bộ và HMPT
|
2016 - 2020
|
7,000
|
|
10
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp
30 công trình trường học
|
Toàn tỉnh
|
Cải tạo sửa chữa các công trình xuống cấp
|
2016 - 2020
|
30,000
|
|
11
|
Nhà bán trú học sinh trường
Tiểu học, THCS các xã Chiềng Khay, Cà Nàng, Mường Giôn, Mường Sại, Quỳnh Nhai
|
Quỳnh Nhai
|
Xd nhà ở bán trú học sinh theo TK mẫu
|
2016 - 2020
|
6,000
|
|
12
|
San ủi đất sạt lở + kè bê
tông bảo vệ trường THPT Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai
|
Quỳnh Nhai
|
San ủi đất XD kè bê tông chống sạt lở
|
2016 - 2020
|
15,000
|
|
13
|
Kè chống sạt lở bên suối và
hoàn thiện khuân viên trường THPT Mường Bú
|
Mường La
|
XD kè suối; hàng rào; các hạng mục phụ trợ
|
2016 - 2020
|
7,600
|
|
VI
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
98,050
|
|
1
|
Trung tâm tin học và thông
tin Khoa học công nghệ
|
Thành phố
|
1 nhà 3 tầng và thiết bị
|
2016 - 2018
|
15,000
|
|
2
|
Đầu tư máy móc thiết bị các
khu chức năng của trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tại phường
Chiềng Cơi
|
Thành phố
|
Máy móc thiết bị theo dự án đã đầu tư
|
2016 - 2020
|
2,900
|
|
3
|
Khu ứng dụng tiến bộ khoa học
công nghệ tại huyện Mộc Châu
|
Mộc Châu
|
01 nhà làm việc 3 tầng; 1 nhà xưởng SX thí nghiệm, 1 nha kính, 1 nhà lưới
và
|
2016 - 2020
|
45,000
|
|
4
|
Dự án ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 -
2020
|
Thành phố
|
Phòng họp trực tuyến; xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu; nâng cấp
thay mới máy tính, thiết bị tin học và các hạng mục khác
|
2016 - 2020
|
35,150
|
Nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện dự án theo Quyết định số 2181-
QĐ/TU ngày 29/7/2015
|
VII
|
Thông tin truyền thông
|
|
|
|
87,900
|
|
1
|
Di chuyển thiết bị phát thanh
- truyền hình và tháp Anten, đồi Khau Cả lắp đặt tại Đài phát thanh - truyền
hình huyện Quỳnh Nhai
|
Quỳnh Nhai
|
Tháo dỡ tháp Anten 100m lắp đặt tại Quỳnh Nhai + xây dựng khối nhà làm
việc 2 tầng 180m2 và các hạng mục phụ trợ; di chuyển thiết bị phát sóng
|
2016 - 2020
|
14,700
|
|
2
|
Đài truyền thanh - truyền
hình Thành Phố
|
Thành phố
|
Cấp III, S = 0,7ha, S xây dựng = 3000m2
|
2016 - 2020
|
30,000
|
|
3
|
Nâng cấp Đài phát thanh -
truyền hình huyện Sông Mã
|
Sông Mã
|
Xây mới nhà trạm truyền hình trung tâm + tháp Ăng ten + 4 máy phát hình
|
2016 - 2020
|
15,000
|
|
4
|
Dự án cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến
|
Toàn tỉnh
|
Dịch vụ công trực tuyến cho toàn tỉnh
|
2016 - 2020
|
20,000
|
|
5
|
Xây dựng mạng chuyên dùng của
tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
Lắp đặt hệ thống mạng cho toàn tỉnh
|
2016 - 2020
|
8,200
|
|
VIII
|
Văn hóa - Thể thao - Du lịch
|
|
|
|
35,000
|
|
1
|
Trung tâm thể thao văn hóa
huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
500 chỗ
|
2016-2020
|
15,000
|
|
2
|
Điểm du lịch cộng đồng tại bản
Hụm xã Chiềng Xôm và bản Hùn xã Chiềng Cọ
|
Thành phố
|
Xây dựng chỉnh trang hệ thống đường giao thông, thoát nước thải, nhà vệ
sinh công cộng, cải tạo cảnh quan môi trường, hỗ trợ các hộ được chọn tham
gia khai thác du lịch chỉnh trang nhà cửa và các hạng mục khác
|
2016-2020
|
20,000
|
|
IX
|
Y tế
|
|
|
|
78,577
|
|
1
|
Trung tâm y tế huyện Mai Sơn
|
Mai Sơn
|
Khối nhà chuyên môn 3 tầng + thiết bị
|
2016 - 2020
|
16,500
|
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Thuận
Châu
|
Thuận Châu
|
Khối nhà chuyên môn 3 tầng + thiết bị
|
2016 - 2020
|
16,500
|
|
3
|
Trung tâm y tế Thành Phố
|
Thành phố
|
Khối nhà chuyên môn 3 tầng + thiết bị
|
2016 - 2020
|
16,500
|
|
4
|
Trung tâm y tế huyện Mộc Châu
|
Mộc Châu
|
Khối nhà chuyên môn 3 tầng + thiết bị
|
2016 - 2020
|
16,500
|
|
5
|
Phòng khám đa khoa khu vực xã
Mường Lầm, huyện Sông Mã
|
Sông Mã
|
20 giường
|
2016 - 2020
|
12,577
|
|
X
|
Giao thông
|
|
|
|
30,000
|
|
1
|
Cầu bê tông dự ứng lực Nậm
Ban - tỉnh lộ 105 (đường Sốp Cộp - Dồm Cang), huyện Sốp Cộp
|
Sốp Cộp
|
Cầu BTCT vĩnh cửu, L = 73m
|
2016 - 2020
|
30,000
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 50%, ngân sách huyện 50%
|
XI
|
An ninh quốc phòng
|
|
|
|
111,300
|
|
1
|
Khu tập trung bí mật (CH02)
|
Mai Sơn
|
Cải tạo hang động, hầm trú ẩn, hệ thống đường giao thông và các hạng mục
khác
|
2016 - 2020
|
35,000
|
|
2
|
Di chuyển Đại đội đặc công
trinh sát
|
Thành phố
|
Nhà chỉ huy đại đội, nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, nhà bếp và các hạng mục
khác
|
2016 - 2020
|
8,000
|
|
3
|
Thao trường Trường quân sự tỉnh
|
Thành phố
|
8ha
|
2016 - 2020
|
10,000
|
|
4
|
Cải tạo sửa chữa doanh trại
dBB/e754
|
Mai Sơn
|
Nhà chỉ huy, nhà ở chiến sỹ, nhà bếp, nhà kho tổng hợp, căng tin và các
hạng mục phụ trợ khác
|
2016 - 2020
|
15,000
|
|
5
|
Trụ sở Đội phòng cháy, chữa
cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực huyện Mộc Châu
|
Mộc Châu
|
1 nhà 3 tầng, 1 nhà 2 tầng và các hạng mục phụ trợ
|
2016 - 2020
|
30,000
|
|
6
|
Trụ sở Tổ tuần tra cảnh sát
giao thông đường thủy huyện Quỳnh Nhai
|
Quỳnh Nhai
|
Nhà làm việc 1 tầng 7 gian, DT 210 m2, nhà ăn bếp 1 tầng 3 gian, DT
99m2 và các hạng mục
|
2016 - 2020
|
3,500
|
|
7
|
Nhà công vụ Bộ Chỉ huy bộ đội
biên phòng tỉnh
|
Thành phố
|
1 nhà 3 tầng và các hạng mục phụ trợ
|
2016 - 2020
|
9,800
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến quy mô
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
259,520
|
|
I
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
|
|
|
149,320
|
|
1
|
Trụ sở xã Bó Mười
|
Thuận Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,220
|
|
2
|
Trụ sở xã Phổng Lăng
|
Thuận Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,400
|
|
3
|
Trụ sở xã Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,400
|
|
4
|
Trụ sở xã Chiềng Khoa
|
Vân Hồ
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,400
|
|
5
|
Trụ sở xã Mường Giôn
|
Quỳnh Nhai
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
8,500
|
|
6
|
Trụ sở xã Huy Tân
|
Phù Yên
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,400
|
|
7
|
Trụ sở xã Hang Chú
|
Bắc Yên
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,400
|
|
8
|
Trụ sở xã Chiềng Hoa
|
Mường La
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,400
|
|
9
|
Trụ sở xã Chiềng Chung
|
Mai Sơn
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,400
|
|
10
|
Trụ sở xã Tà Hộc
|
Mai Sơn
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,400
|
|
11
|
Trụ sở xã Mường Sang
|
Mộc Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,400
|
|
12
|
Trụ sở xã Quy Hướng
|
Mộc Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,400
|
|
13
|
Trụ sở xã Chiềng Sơ
|
Sông Mã
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,400
|
|
14
|
Trụ sở xã Bó Sinh
|
Sông Mã
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,400
|
|
15
|
Trụ sở xã Chiềng Khoi
|
Yên Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,400
|
|
16
|
Trụ sở xã Chiềng Tương
|
Yên Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
9,400
|
|
II
|
Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã
|
|
|
|
110,200
|
|
1
|
Huyện Yên Châu
|
|
|
|
11,400
|
|
1
|
Trạm y tế xã Phiêng Khoài
|
Yên Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
2
|
Trạm y tế thị trấn
|
Yên Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
3
|
Trạm y tế xã Chiềng Đông
|
Yên Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
2
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
11,400
|
|
1
|
Trạm y tế xã Bó Sinh
|
Sông Mã
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
2
|
Trạm y tế xã Chiềng Khoong
|
Sông Mã
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
3
|
Trạm y tế xã Yên Hưng
|
Sông Mã
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
3
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
11,400
|
|
1
|
Trạm y tế xã Mường Bú
|
Mường La
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
2
|
Trạm y tế xã Chiềng San
|
Mường La
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
3
|
Trạm y tế xã Chiềng Ân
|
Mường La
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
4
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
|
11,400
|
|
1
|
Trạm y tế xã Mường Khoa
|
Bắc Yên
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
2
|
Trạm y tế xã Hồng Ngài
|
Bắc Yên
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
3
|
Trạm y tế xã Háng Đồng
|
Bắc Yên
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
5
|
Huyện Mộc Châu
|
|
|
|
11,400
|
|
1
|
Trạm y tế thị trấn Chiềng Sơn
|
Mộc Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
2
|
Trạm y tế xã Mường Sang
|
Mộc Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
3
|
Trạm y tế xã Phiêng Luông
|
Mộc Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
6
|
Huyện Sốp Cộp
|
|
|
|
3,800
|
|
1
|
Trạm y tế xã Nậm Lạnh
|
Sốp Cộp
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
7
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
|
11,400
|
|
1
|
Trạm y tế phường Tô Hiệu
|
Thành phố
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
2
|
Trạm y tế phường Chiềng Sinh
|
Thành phố
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
3
|
Trạm y tế xã Hua La
|
Thành phố
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
8
|
Huyện Thuận Châu
|
|
|
|
11,400
|
|
1
|
Trạm y tế xã Púng Tra
|
Thuận Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
2
|
Trạm y tế xã Long Hẹ
|
Thuận Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
3
|
Trạm y tế xã Mường Bám
|
Thuận Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
9
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
3,800
|
|
1
|
Trạm y tế xã Chiềng Mai
|
Mai Sơn
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
10
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
11,400
|
|
1
|
Trạm y tế xã Tường Phong
|
Phù Yên
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
2
|
Trạm y tế xã Tường Hạ
|
Phù Yên
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
3
|
Trạm y tế xã Tường Thượng
|
Phù Yên
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
11
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
11,400
|
|
1
|
Trạm y tế xã Suối Bàng
|
Vân Hồ
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
2
|
Trạm y tế xã Liên Hòa
|
Vân Hồ
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
3
|
Trạm y tế xã Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
Thiết kế mẫu
|
2016 - 2020
|
3,800
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến quy mô
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Dự
kiến tổng mức đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
485,000
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 101 (đoạn Mường
Tè- Quang Minh)
|
Vân Hồ
|
12Km GTNT A
|
2016- 2020
|
60,000
|
Đến TT xã Mường Tè, Quang Minh
|
2
|
Đường tỉnh 105 đoạn Púng
Bánh-Mường Lèo
|
Sốp Cộp
|
40Km cấp V
|
2016- 2020
|
105,000
|
Đến TT xã Mường Lèo
|
3
|
Đường giao thông Nà Mường-Quy
Hướng
|
Mộc Châu
|
15 Km GTNT A
|
2016- 2020
|
75,000
|
Đến TT xã Quy Hướng
|
4
|
Đường giao thông Mường Khoa-Tạ
Khoa
|
Bắc Yên
|
15 Km GTNT A
|
2016- 2020
|
90,000
|
Đến TT xã Tạ Khoa
|
5
|
Nâng cấp cải tạo đường Quốc lộ
37 - Hua Nhàn, Bắc Yên
|
Bắc Yên
|
15km, GTNT A
|
2016- 2020
|
45,000
|
Đến TT xã Hua Nhàn
|
6
|
Đường giao thông từ xã Huổi Một-Nậm
Mằn
|
Sông Mã
|
21 Km; GTNT A
|
2016- 2020
|
110,000
|
Đến TT xã Nậm Mằn
|
Biểu số 04
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến quy mô
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
149,900
|
|
I
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
75,400
|
|
1
|
Khoa ung bướu bệnh viện Đa
khoa tỉnh
|
Thành phố
|
80 giường
|
2016-2020
|
35,000
|
|
2
|
Phòng khám đa khoa khu vực xã
Chiềng Khương, huyện
|
Sông Mã
|
20 giường
|
2016-2020
|
10,000
|
|
|
Đầu tư Trạm y tế các xã
|
|
|
|
30,400
|
|
3
|
Trạm y tế xã Chiềng Khoang
|
Quỳnh Nhai
|
Thiết kế mẫu
|
2016-2020
|
3,800
|
|
4
|
Trạm y tế xã Sập Vạt
|
Yên Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016-2020
|
3,800
|
|
5
|
Trạm y tế xã Nậm Mằn
|
Sông Mã
|
Thiết kế mẫu
|
2016-2020
|
3,800
|
|
6
|
Trạm y tế xã Nà Mường
|
Mộc Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016-2020
|
3,800
|
|
7
|
Trạm y tế xã É Tòng
|
Thuận Châu
|
Thiết kế mẫu
|
2016-2020
|
3,800
|
|
8
|
Trạm y tế xã Huy Tân
|
Phù Yên
|
Thiết kế mẫu
|
2016-2020
|
3,800
|
|
9
|
Trạm y tế xã Xuân Nha
|
Vân Hồ
|
Thiết kế mẫu
|
2016-2020
|
3,800
|
|
10
|
Trạm y tế xã Chiềng Đen
|
Thành phố
|
Thiết kế mẫu
|
2016-2020
|
3,800
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
74,500
|
|
1
|
Trường THPT Gia Phù, Phù Yên
|
Phù Yên
|
Nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng và nhà bộ môn
|
2016-2020
|
9,500
|
|
2
|
Trường THCS Sốp Cộp và các hạng
mục phụ trợ
|
Sốp Cộp
|
Nhà hiệu bộ; nhà bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
|
2016-2020
|
10,000
|
|
3
|
Bổ sung cơ sở vật chất cho
trường THPT Mường La
|
Mường La
|
Nhà hiệu bộ 2 tầng, nhà đa năng 1 tầng và hạng mục phụ trợ
|
2016-2020
|
11,000
|
|
4
|
Trường PTDT nội trú huyện Thuận
Châu
|
Thuận Châu
|
Nhà hiệu bộ 3 tầng; nhà lớp học bộ môn 4 tâng và hạng mục phụ trợ
|
2016-2020
|
19,000
|
|
5
|
Trường THPT Tân Lập, Mộc Châu
|
Mộc Châu
|
Nhà hiệu bộ 2 tàng; nhà ở nội trú 2 tầng, nhà công vụ giáo viên và hạng
mục phụ trợ
|
2016-2020
|
10,000
|
|
6
|
Trường PTDT nội trú huyện
Sông Mã
|
Sông Mã
|
Nhà nội trú 2 tầng 20 phòng
|
2016-2020
|
10,000
|
|
7
|
Trường THPT Co Mạ huyện Thuận
Châu
|
Thuận Châu
|
Nhà hiệu bộ, sân và hạng mục phụ trợ
|
2016-2020
|
5,000
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ LÓNG LUÔNG, HUYỆN VÂN HỒ; XÃ HUỔI MỘT,
HUYỆN SÔNG MÃ VÀ ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến quy mô
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
95,106
|
|
I
|
Đề án Lóng Luông, huyện
Vân Hồ
|
|
|
|
25,796
|
|
1
|
Nhà Lớp học tiểu học Bản Lóng
Luông
|
Xã Lóng Luông
|
2 phòng
|
2016
|
696
|
|
2
|
Nhà lớp học Trường THCS xã
Lóng Luông
|
Xã Lóng Luông
|
2 tầng 6 phòng
|
2018-2019
|
3,000
|
|
3
|
Nước sinh hoạt bản Lóng Bon,
Suối Bon
|
Xã Lóng Luông
|
140 hộ
|
2017
|
1,800
|
|
4
|
Nước sinh hoạt bản Co Chàm
|
Xã Lóng Luông
|
165 hộ
|
2018
|
1,800
|
|
5
|
Nước sinh hoạt bản Co Tăng
|
Xã Lóng Luông
|
101 hộ
|
2018
|
1,800
|
|
6
|
Thủy lợi Bản Lóng Bon, Suối
Bon
|
Xã Lóng Luông
|
22 ha
|
2016-2017
|
3,600
|
|
7
|
Đường vào khu sản xuất Pha
Kha - Săn Cài xã Lóng Luông
|
xã Lóng Luông
|
6 km
|
2016-2017
|
3,000
|
|
8
|
Đường vào khu sản xuất bản
Lóng Luông
|
xã Lóng Luông
|
4 km
|
2018
|
1,500
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường QL6
vào khu dân cư bản: Co Chàm, Co Tăng, Co Lóng, Săn Cài, Pa Kha, Lóng Luông,
Suối Bon
|
xã Lóng Luông
|
10,2 km
|
2019-2020
|
4,000
|
|
10
|
Nhà Văn hoá xã Lóng Luông
|
Xã Lóng Luông
|
200 m2
|
2016
|
2,000
|
|
11
|
Nhà văn hoá bản Tân Lập
|
Xã Lóng Luông
|
120 m2
|
2019
|
650
|
|
12
|
Nhà văn hoá bản Tà Dê
|
Xã Lóng Luông
|
120 m2
|
2017
|
650
|
|
13
|
Nhà văn hoá bản Co Tăng
|
Xã Lóng Luông
|
120 m2
|
2019
|
650
|
|
14
|
Nhà văn hoá bản Lóng Bon
|
Xã Lóng Luông
|
120 m2
|
2017
|
650
|
|
II
|
Đề án Huổi Một, huyện Sông
Mã
|
|
|
|
29,310
|
|
1
|
Nhà lớp học tiểu học bản Nậm
Pù A xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
2 phòng
|
2016-2017
|
1,250
|
|
2
|
Nhà lớp học tiểu học bản Nà Hạ
xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
3 phòng
|
2017-2018
|
1,520
|
|
3
|
Nhà bán trú học sinh trường
THCS xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
2 tầng, 8 phòng
|
2019-2020
|
2,400
|
|
4
|
Nhà bán trú học sinh Trường
tiểu học xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
2 tầng 10 phòng
|
2018-2019
|
3,000
|
|
5
|
Nhà văn hóa xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
200 m2
|
2019-2020
|
3,000
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND
- UBND xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
3 tầng
|
2016-2018
|
8,800
|
|
7
|
Nhà lớp học mầm non bản Túp
Phạ B xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
1 phòng
|
2016
|
760
|
|
8
|
Nhà lớp học mầm non bản Phá
Thóng xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
1 phòng
|
2017
|
760
|
|
9
|
Nhà lớp học mầm non bản Pá Mằn
xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
1 phòng
|
2018
|
760
|
|
10
|
Nhà lớp học mầm non bản Pa Tết
xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
1 phòng
|
2019
|
760
|
|
11
|
Nhà lớp học tiểu học bản Nà
Nghiều xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
2 phòng
|
2019-2020
|
1,200
|
|
12
|
Nhà lớp học tiểu học bản Phá
Thóng xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
2 phòng
|
2017-2018
|
1,200
|
|
13
|
Nhà văn hoá bản Cang Cói xã
Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
120 m2
|
2020
|
800
|
|
14
|
Nhà văn hoá bản Khua Họ xã Huổi
Một
|
Xã Huổi Một
|
120 m2
|
2019
|
800
|
|
15
|
Nhà văn hoá bản Ta Hốc xã Huổi
Một
|
Xã Huổi Một
|
120 m2
|
2020
|
800
|
|
16
|
Nhà văn hoá bản Túp Phạ B xã
Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
120 m2
|
2019
|
800
|
|
17
|
Thủy lợi phai Huổi Ỏi, bản
Kéo xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
3ha
|
2016
|
700
|
|
III
|
Đề án phát triển kinh tế -
xã hội huyện Sốp Cộp
|
|
|
|
40,000
|
|
1
|
Nhà làm việc Ban tiếp công
dân huyện Sốp Cộp và các hạng mục phụ trợ
|
Sốp Cộp
|
Nhà làm việc 1 tầng 5 phòng và các hạng mục phụ trợ
|
2017 - 2020
|
10,000
|
|
2
|
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị
huyện
|
Sốp Cộp
|
Nhà làm việc 8 phòng, giảng đường 3 phòng, nhà ở học viên và các hạng mục
phụ trợ
|
2017 - 2020
|
10,000
|
|
3
|
Hệ thống đường giao thông
trung tâm hành chính huyện
|
Sốp Cộp
|
Nâng cấp, mở mới 5km đường nội thị
|
2017 - 2020
|
20,000
|
|
Biểu số 06
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến quy mô
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
2,870,810
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
1,490,000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối
Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Tỉnh lộ 106 (huyện Mường La)
|
Bắc Yên
|
Cấp V miền núi, L=77,8 km
|
2016-2020
|
1,490,000
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
1,380,810
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa 500 giường
tỉnh Sơn La
|
Thành phố
|
500 giường
|
2016-2020
|
1,380,810
|
|
Biểu số 07
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến quy mô
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
5,207,001
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội vùng theo Nghị quyết của Bộ Chính trị
|
|
|
|
1,697,507
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
1,363,000
|
|
1
|
Đường giao thông đến trung
tâm xã Nậm Ty, Chiềng Phung, Chiềng En huyện Sông Mã
|
Sông Mã
|
30 km; GTNT A
|
2016-2020
|
165,000
|
|
2
|
Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối
Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
|
Phù Yên
|
26 km; GTNT A
|
2016-2020
|
110,000
|
|
3
|
Đường giao thông từ QL37 -
Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
Phù Yên
|
22 km, GTNT A
|
2016-2020
|
90,000
|
|
4
|
Đường giao thông Suối Bâu - Sập
Xa
|
Phù Yên
|
16km, GTNTA
|
2016-2020
|
112,000
|
|
5
|
Đường giao thông Mường Sang-
Chiềng Khừa
|
Mộc Châu
|
19 Km, GTNT A
|
2016-2020
|
80,000
|
|
6
|
Đường giao thông Sập Vạt-Chiềng
sại
|
Bắc Yên
|
13km, GTNT A
|
2016-2020
|
180,000
|
|
7
|
Đường giao thông từ xã Phiêng
Cằm - xã Chiềng Nơi huyện Mai Sơn
|
Mai Sơn
|
40,5km, cấp V miền núi
|
2016-2020
|
200,000
|
|
8
|
Đường giao thông từ Hát Lót -
Chiềng Ve - QL.4G - Chiềng Dong
|
Mai Sơn
|
30 km, GTNT A
|
2016-2020
|
85,000
|
|
9
|
Đường quốc lộ 6 - trung tâm
hành chính huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
7,6km, đường đô thị
|
2016-2020
|
341,000
|
|
*
|
Thủy lợi
|
|
|
|
163,620
|
|
1
|
Kè bờ suối Nậm La đoạn từ cầu
308 đến cầu Dây Văng
|
Thành phố
|
800m
|
|
83,620
|
|
2
|
Hệ thống thủy lợi cụm xã Tường
Phù - Tường Thượng - Gia Phù
|
Phù Yên
|
Nâng cấp đập cũ, xây dựng hệ thống kênh chính và kênh nhánh thủy lợi Nà
Ngựu (40 ha), thủy lợi bản Đông (30 ha); xây dựng hệ thống đường nội đồng
(15km), kè chắn, kè chống sạt lở Suối Bùa (500 m)
|
2016-2020
|
80,000
|
|
*
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
100,887
|
|
1
|
Kho lưu trữ chuyên dụng thuộc
Chi cục Văn thư, lưu trữ, Sở Nội vụ
|
Thành phố
|
nhà 7 tầng 7300m2 sàn
|
2016 - 2020
|
100,887
|
Quyết định 1784/QĐ- TTg ngày 24/9/2010
|
*
|
Hạ tầng huyện mới thành
lập
|
|
|
|
70,000
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ
(GĐI)
|
Vân Hồ
|
150 giường
|
2016-2020
|
70,000
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu phát
triển thủy sản bền vững
|
|
|
|
197,000
|
|
1
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng
vùng nuôi trồng thủy sản tập trung
|
Quỳnh Nhai, Phù Yên
|
3ha
|
2016-2020
|
70,000
|
|
2
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng
vùng nuôi cá Tầm tập trung
|
Huyện Mường La
|
Nâng cấp đường giao thông vào bến, bến thuyền, khu ươm cá giống, hệ thống
cấp điện, nhà máy chế biến bảo quản và các hạng mục khác
|
2016-2020
|
60,000
|
|
3
|
Hỗ trợ xây dựng hạ tầng trung
tâm giống cá nước lạnh khu vực Tây Bắc
|
Huyện Mường La
|
05ha, năng lực sản xuất 2,5 đến 3 triệu con cá giống/năm
|
2016-2020
|
67,000
|
|
III
|
Chương trình phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
65,000
|
|
1
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
cho các khu rừng đặc dụng (Côpia, Sốp Cộp, Xuân Nha, Tà Xùa, Mường La)
|
Thuận Châu; Mộc Châu, Bắc Yên, Mường
|
05 nhà làm việc công trình phụ trợ, thiết bị
|
2016-2020
|
65,000
|
|
IV
|
Chương trình hỗ trợ tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
|
|
624,000
|
|
1
|
Bố trí sắp xếp dân cư bản
Phiêng Lương, xã Sập Xa, huyện Phù Yên
|
Phù Yên
|
82 hộ
|
2016-2020
|
20,000
|
|
2
|
Bố trí sắp xếp dân cư bản
Đông Tấu di chuyển nội bản, xã Chiềng Đông,
|
Yên Châu
|
16 hộ
|
2016-2020
|
10,000
|
|
3
|
Bố trí sắp xếp dân cư bản
Cát, xã Cò Mạ huyện Thuận Châu
|
Thuận Châu
|
90 hộ
|
2016-2020
|
30,000
|
|
4
|
Bố trí sắp xếp dân cư các bản
Nậm Khít xã Hua Trai; bản Huổi Tóng, bản Pậu, bản Huổi Hậu xã Chiềng Lao; bản
Hin Phá xã Chiềng Hoa huyện Mường
|
Mường La
|
115 hộ
|
2016-2020
|
50,000
|
|
5
|
Bố trí sắp xếp dân cư bản Co
Phường xã Mường Cai huyện Sông Mã
|
Sông Mã
|
22 hộ
|
2016-2020
|
14,000
|
|
6
|
Kè chống sạt lở bờ sông Mã bảo
vệ thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Sông Mã
|
|
|
500,000
|
|
|
- Thực hiện giai đoạn I
|
Sông Mã
|
1,2km
|
2016-2020
|
250,000
|
|
V
|
Chương trình mục tiêu về y
tế và dân số
|
|
|
|
50,000
|
|
1
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh
|
Thành phố
|
1 nhà 6 tầng, 3.320 m2 và cải tạo 2 nhà 2 tầng
|
2016-2020
|
50,000
|
|
VI
|
Chương trình mục tiêu đầu
tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
|
|
|
120,000
|
|
1
|
Bệnh viện nội tiết
|
Thành phố
|
70 giường
|
2016-2020
|
120,000
|
|
VII
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hạ tầng du lịch
|
|
|
|
150,000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến Khu du lịch
rừng thông bản Áng; xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Áng 1, xã Đông Sang và
nâng cấp hạ tầng đường giao thông đô thị Mộc Châu
|
Mộc Châu
|
19km
|
2016-2020
|
150,000
|
|
VIII
|
Chương trình mục tiêu hỗ
trợ đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghệ cao, khu công nghiệp
và cụm công nghiệp, khu nông nghiệp
|
|
|
|
130,000
|
|
*
|
Chương trình mục tiêu hỗ
trợ đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu
|
|
|
|
80,000
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
để tiến tới nâng cấp cửa khẩu Lóng Sập lên cửa khẩu quốc tế
|
Mộc Châu
|
San lấp mặt bằng, kè chống sạt lở, bãi đỗ xe, hệ thống đường giao
thông, Quốc môn, hệ thống điện chiếu sáng, nhà cửa hàng miễn thuế, nhà kiểm dịch
và nhà ở cán bộ nhân viên
|
2016-2020
|
80,000
|
|
*
|
Cụm công nghiệp
|
|
|
|
50,000
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp Gia Phù
|
Phù Yên
|
38 ha
|
2016-2020
|
50,000
|
|
IX
|
Chương trình mục tiêu giáo
dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
|
|
180,494
|
|
1
|
Trường phổ thông dân tộc nội
trú huyện Vân Hồ (GĐI)
|
Vân Hồ
|
Nhà lớp học 3 tầng; nhà hiệu bộ 2 tầng; nhà nội trú học sinh 3 tầng 36
phòng và nhà ăn; HMPT
|
2016-2020
|
120,000
|
|
2
|
Trường PTDT nội trú tỉnh (đầu
tư tiếp một số HM thiết yếu của GĐ2)
|
Thành phố
|
Nhà nội trú học sinh 3 tầng; nhà hội trường, thư viện 2T, nhà thể thao,
nhà xưởng thực hành và HMPT
|
2016-2020
|
60,494
|
|
X
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
|
125,000
|
|
1
|
Trung tâm Giáo dục Lao động tỉnh
(Cơ sở điều trị cho những người nghiện ma túy nhiễm bệnh nặng (HIV/AIDS)
|
Mai Sơn
|
50 giường
|
2016-2020
|
45,000
|
|
2
|
Nâng cấp trung tâm nuôi dưỡng,
điều trị, phục hồi chức bệnh nhân tâm thần
|
Thành phố
|
300 giường
|
2016-2020
|
80,000
|
|
XI
|
Chương trình mục tiêu về
công nghệ thông tin
|
|
|
|
169,500
|
|
1
|
Nâng cấp trung tâm tích hợp dữ
liệu và các hệ thống thông tin điện tử tỉnh Sơn
|
Toàn tỉnh
|
Nâng cấp dữ liệu thông tin cho toàn tỉnh
|
2016-2020
|
70,500
|
|
2
|
Xây dựng nâng cấp và hoàn thiện
các cơ sở dữ liệu chuyên ngành
|
Toàn tỉnh
|
Nâng cấp, hoàn thiện cơ sở dữ liệu cho toàn tỉnh
|
2016-2020
|
51,000
|
|
3
|
Dự án khu ứng dụng công nghệ
sinh học tại Thành phố Sơn La thuộc Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và
công nghệ
|
Thành phố
|
2ha, bao gồm 1 nhà 2 tầng, 3 nhà khung thép lắp ghép, 12 nhà lưới
|
2016-2020
|
48,000
|
|
XII
|
Chương trình mục tiêu hỗ
trợ xử lý triệt để cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc đối tượng
công ích
|
|
|
|
62,500
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống
xử lý ô nhiễm môi trường bệnh viện đa khoa các huyện Yên Châu, Sông Mã và
Bênh viện tâm thần tỉnh Sơn La
|
03 huyện, thành phố
|
Công suất từ 70- 120m3/ngày đêm/bệnh viện
|
2016-2020
|
62,500
|
|
XIII
|
Chương trình hỗ trợ quốc phòng,
an ninh địa bàn trọng điểm
|
|
|
|
125,000
|
|
*
|
Lĩnh vực quản lý bảo vệ
biên giới đất liền
|
|
|
|
90,000
|
|
1
|
Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà
Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
Sốp Cộp
|
12 Km, GTNT A
|
2016-2020
|
90,000
|
|
*
|
Lĩnh vực khắc phục hậu quả
bom mìn sau chiến tranh (CT504)
|
|
|
|
35,000
|
|
1
|
Rà phá bom mìn, vật nổ theo
chương trình 504
|
6 huyện
|
823,3ha
|
2016-2020
|
35,000
|
|
XIV
|
Chương trình mục tiêu cấp
điện nông thôn, miền núi, hải đảo
|
|
|
|
1,261,000
|
|
1
|
Dự án cấp điện cho đồng bào các
dân tộc tỉnh Sơn La
|
|
|
2016 - 2020
|
1,261,000
|
|
|
- Dự án cấp điện nông thôn từ
lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La
|
11 huyện
|
Cấp điện sinh hoạt cho khoảng 14.100 hộ
|
|
842,000
|
Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ 85% so với tổng mức,
ngân sách địa phương đối ứng 15%
|
|
- Cấp điện nông thôn từ nguồn
năng lượng tái tạo (chủ yếu từ Pin mặt trời)
|
|
Cấp điện cho khoảng 8.300 hộ
|
|
419,000
|
Nguồn vốn ODA (cho xây lắp và thiết bị) và nguồn vốn ngân sách địa
phương (cho chuẩn
|
XV
|
Chương trình mục tiêu phát
triển Văn hóa - thể thao
|
|
|
|
250,000
|
|
1
|
Tôn tạo khu di tích lịch sử đặc
biệt Quốc gia nhà tù Sơn La
|
Thành phố
|
|
2017-2020
|
250,000
|
|
Biểu số 08
DANH MỤC DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến quy mô
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1,983,877
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước trung tâm hành
chính huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
3000 m3/ngđ
|
2016 - 2020
|
35,000
|
|
2
|
Đường tỉnh 104 đoạn
Km0-Km1+500
|
Mộc Châu
|
1,5 km
|
2016 - 2020
|
46,854
|
|
3
|
Đường Lò Văn Giá - Trường cấp
III Thảo Nguyên- QL6 mới
|
Mộc Châu
|
1,33 km
|
2016 - 2020
|
41,786
|
|
4
|
Công viên cây xanh hồ trung
tâm gắn với di tích lịch sử Đồn Pom Pát, huyện Mường La
|
Mường La
|
25 ha
|
2016 - 2020
|
66,067
|
|
5
|
Công viên 26/10, thành phố
Sơn La (giai đoạn II)
|
Thành phố
|
4 ha
|
2016 - 2020
|
86,000
|
|
6
|
Công viên Hồ Tuổi trẻ, thành
phố Sơn La
|
Thành phố
|
11,858 ha
|
2016 - 2020
|
30,000
|
|
7
|
Chợ + Cảng đầu cầu Tạ Khoa
|
Bắc Yên
|
chợ hạng 2, cảng đa dụng cấp 4
|
2016 - 2020
|
35,000
|
|
8
|
Công viên nghĩa trang thành
phố Sơn La (nghĩa trang liên huyện)
|
Mai Sơn
|
30 ha
|
2016 - 2020
|
100,000
|
|
9
|
Chợ trung tâm thành phố Sơn
La
|
Thành phố
|
1,85 ha chợ hạng II
|
2016 - 2020
|
153,000
|
|
10
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường
tránh thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
Yên Châu
|
40 km (trong đó đường tránh là 8 km đường cấp III miền núi)
|
2016 - 2020
|
1,000,000
|
|
11
|
Chợ trung tâm huyện Yên Châu
|
Yên Châu
|
Hạng II, 6000 m2
|
2016 - 2020
|
28,000
|
|
12
|
Khu xử lý CTR Mường Sang, huyện
Mộc Châu
|
Mộc Châu
|
80-120 tấn/ngày
|
2016 - 2020
|
332,170
|
|
13
|
Khu thể thao, công viên thị
trấn huyện Yên Châu
|
Yên Châu
|
15 ha
|
2016 - 2020
|
30,000
|
|
14
|
Dự án khu thể thao, công viên
trung tâm hành chính mới, tiểu khu 13 thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
Mộc Châu
|
15 ha
|
2016 - 2020
|
30,000
|
|
Biểu số 09
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN
VỐN ODA
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến quy mô
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
3,486,940
|
|
1
|
Dự án GD THCS vùng khó khăn
nhất giai đoạn 2
|
Toàn tỉnh
|
7 trường THCS
|
2016-2020
|
100,000
|
|
2
|
Dự án: Hệ thống cấp nước Đông
Nam thành phố Sơn La.
|
Thành phố
|
20.000 m3/ngđ
|
2016-2020
|
300,210
|
|
3
|
Dự án: Chống thất thoát, thất
thu nước sạch hệ thống cấp nước thành phố Sơn La
|
Thành phố
|
1.423.500m3/năm
|
2017-2020
|
130,000
|
|
4
|
Đường Tân Lập (Bản Dọi) -
trung tâm xã Tân Hợp
|
Mộc Châu
|
8,8km
|
2016-2017
|
95,000
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường
giao thông từ QL 43 - Trung tâm xã Tân Lập
|
Mộc Châu
|
22km
|
2016-2020
|
98,720
|
|
6
|
Đường giao thông khu du lịch
cộng đồng xã Chiềng Yên huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
19km
|
2017-2020
|
90,000
|
|
7
|
Đầu tư nâng cấp và hiện đại
hoá trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La
|
Thành phố
|
Cung cấp trang thiết bị 5 khoa
|
2017-2020
|
263,200
|
|
8
|
Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch môi trường dựa trên kết quả
|
Thành phố
|
|
2017-2020
|
105,000
|
|
9
|
Dự án đầu tư nâng cao năng lực
cho Trường Cao đẳng nghề Sơn La
|
Thành phố
|
Đầu tư cơ sở vật chất
|
2017-2022
|
143,000
|
|
10
|
Cải tạo và nâng cấp các công
trình thủy lợi, hồ chứa trên địa bàn tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
27 công trình
|
2016-2018
|
395,400
|
|
11
|
Nâng cao năng lực sản xuất
chương trình và mở rộng vùng phủ sóng cho đài PT-TH tỉnh
|
Thành phố
|
Truyền hình tỉnh và 12 huyện, thành phố
|
2009-2020
|
204,200
|
|
12
|
Nâng cấp, cải tạo và bổ sung
trang thiết bị trường Cao đẳng Y tế
|
Thành phố
|
|
2017-2020
|
21,400
|
|
13
|
Trạm quan trắc và cảnh báo
môi trường phóng xạ tỉnh Sơn La
|
Thành phố
|
2 tầng
|
2017-2020
|
27,810
|
|
14
|
Dự án xử lý rác thải huyện Mộc
Châu
|
Mộc Châu
|
150 tấn/ngày đêm
|
2017-2022
|
333,000
|
|
15
|
Dự án phát triển hạ tầng du lịch
trong khuôn khổ dự án phát triển bền vững GMS giai đoạn 2016-2022
|
Toàn tỉnh
|
|
2017-2022
|
1,180,000
|
|
Biểu số 10
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG HỖ TRỢ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(NGOÀI HẠN MỨC THEO CÔNG ĐIỆN SỐ 3493/CĐ-BKHĐT
NGÀY 03/6/2015 CỦA BỘ KHĐT )
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Dự kiến quy mô
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
3,805,480
|
|
I
|
Chương trình phát triển
vùng theo Nghị quyết của Bộ Chính trị
|
|
|
|
615,000
|
|
*
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
125,000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của Huyện ủy,
HĐND - UBND huyện Yên Châu
|
Yên Châu
|
3 tầng, diện tích sàn 3000m2
|
2016 - 2020
|
80,000
|
|
2
|
Trụ sở làm việc của Huyện ủy
Phù Yên
|
Phù Yên
|
Cấp III, 4 tầng, 1000m2 XD
|
2016 - 2020
|
45,000
|
|
*
|
Thủy lợi
|
|
|
|
490,000
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi cụm xã Huy
Bắc - Huy Hạ
|
Phù Yên
|
Nâng cấp đập cũ, xây dựng hệ thống kênh chính và kênh nhánh; xây dựng hệ
thống đường nội đồng bản Phai Làng, xã Huy Bắc; Kiên cố hóa tuyến kênh 5km
và7km đường giao thông nội đồng xã Huy Hạ
|
2016 - 2020
|
80,000
|
|
2
|
Dự án xây dựng Trung tâm quan
trắc cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản, trung tâm khảo nghiệm, kiểm định
nuôi trồng thủy sản cấp vùng
|
Mường La
|
2 ha
|
2016 - 2020
|
60,000
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo hồ thủy lợi
Sao Đỏ 1, 2 huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
Hệ thống kè, đập thủy lợi 3km
|
2016 - 2020
|
50,000
|
|
4
|
Kè bờ suối Nậm La từ cầu Dây
Văng đến bản Cọ, thành phố Sơn La
|
Thành phố
|
1.600m
|
2016 - 2020
|
200,000
|
|
5
|
Kè thoát lũ suối Quanh và
nâng cấp cải tạo hồ bản Mòn, huyện Mộc Châu
|
Mộc Châu
|
1,5 km kè + hồ 5ha
|
2016 - 2020
|
100,000
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu phát
triển du lịch
|
|
|
|
100,000
|
|
1
|
Đường giao thông khu du lịch
sinh thái trung tâm huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
Đường kết nối 5km; đường nội bộ 10km
|
2016 - 2020
|
100,000
|
|
2
|
Dự án đường giao thông và đầu
tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch núi Pha Luông
|
Mộc Châu
|
14 km
|
2016 - 2020
|
150,000
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu phát
triển cơ sở hạ tầng trợ giúp xã hội
|
|
|
|
139,600
|
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng người có
công
|
Vân Hồ
|
80 giường
|
2016 - 2020
|
80,000
|
Vốn quản lý của các Bộ ngành
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh
|
Thành phố
|
Nhà điều hành 950m2; hội trường 288m2; cơ sở nuôi dưỡng người tàn tật
và người già cô đơn 200 giường
|
2016 - 2020
|
45,000
|
Vốn quản lý của các Bộ ngành
|
3
|
Đền thờ liệt sỹ huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
Đền thờ, nhà quản trang, mộ liệt sỹ và các hạng mục khác
|
2016 - 2020
|
14,600
|
Vốn quản lý của các Bộ ngành
|
IV
|
Chương trình hỗ trợ quốc
phòng, an ninh địa bàn trọng điểm
|
|
|
|
445,000
|
|
1
|
Cải tạo, NC đường giao thông
từ Suối Lúa - TT xã (Bản Đá Mài) - Bản Suối vẽ - bản Suối Kê.
|
Phù Yên
|
15km, GTNT A
|
2016 - 2020
|
80,000
|
Vùng ATK
|
2
|
Đường giao thông từ đồn Biên
phòng Mường Cai lên đường Tuần tra Biên giới
|
Sông Mã
|
15 km, GTNT A
|
2016 - 2020
|
90,000
|
Nối với đường tuần tra
|
3
|
Dự án: Đầu tư xây dựng công trình
đường giao thông từ Đồn biên phòng Chiềng Tương đi Trạm KSBP Pa Khôm
|
Yên Châu
|
9km, GTNT A
|
2016 - 2020
|
80,000
|
Nối với đường tuần tra biên giới
|
4
|
Nâng cấp đường giao thông từ
trung tâm xã Phiêng Pằn (bản Pom Pít), huyện Mai Sơn đi xã Chiềng On (bản Nà
Cài), huyện Yên Châu
|
Mai Sơn, Yên Châu
|
24 km, GTNT A
|
2016 - 2020
|
110,000
|
Quản lý bảo vệ biên giới đất liền
|
5
|
Thao trường huấn luyện quân sự
tỉnh Sơn La
|
Mai Sơn
|
182ha
|
2016 - 2020
|
85,000
|
|
V
|
Chương trình tái cơ cấu kinh
tế nông nghiệp và hỗ trợ phòng chống và giảm nhẹ thiên tai
|
|
|
|
470,000
|
|
1
|
Thoát lũ suối Nậm La qua đèo
cao Pha
|
Thành phố
|
3,6 Km
|
2016 - 2020
|
150,000
|
|
2
|
Kè chống sạt lở khu Trung tâm
hành chính huyện Sốp Cộp
|
Sốp Cộp
|
1,5 Km
|
2016 - 2020
|
120,000
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
vùng sản xuất cà phê và nông sản khác trên địa bàn
|
Mai Sơn, Mộc Châu, Thuận Châu
|
Tưới ẩm 1.000 ha và nâng cấp, sửa chữa 89,5km đường giao thông
|
2016 - 2020
|
200,000
|
|
VI
|
Chương trình phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
36,000
|
|
1
|
Dự án nâng cao năng lực phòng
chữa cháy rừng tỉnh Sơn La
|
|
Xây dựng 7 nhà trạm, công trình PCCC, tuyên truyền tập huấn
|
2016 - 2020
|
36,000
|
|
VII
|
Vốn quản lý của các Bộ
ngành Trung ương
|
|
|
|
1,999,880
|
|
1
|
Đường giao thông nối tỉnh lộ 114
đoạn Mường Do - Mường Bang - TT xã Tường Phong huyện Phù Yên
|
Phù Yên
|
Cấp IV miền núi, 26km
|
2016 - 2020
|
999,960
|
|
2
|
Đường giao thông nối Quốc lộ
32B (xã Tân Lang) - xã Mường Lang - tỉnh lộ 114 (TT xã Mường
|
Phù Yên
|
Cấp IV miền núi, 21 km
|
2016 - 2020
|
999,920
|
|
Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2015 về Kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trong kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 130/NQ-HĐND ngày 10/09/2015 về Kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trong kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 do tỉnh Sơn La ban hành
1.409
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|