|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 03
tháng 5 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC KÉO DÀI THỜI
GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư
công;
Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị kéo dài thời gian thực hiện và
giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 132/BC-UBND ngày 25
tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm
tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải
ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 nguồn ngân sách địa phương
1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế
hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 là 45.792 triệu đồng thuộc 12
dự án, nhiệm vụ do cấp tỉnh quản lý.
2. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế
hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 đối với nguồn vốn đầu tư công ngân
sách huyện là 34.845 triệu đồng thuộc ngân sách của 09 huyện, thành phố.
(Chi tiết tại các
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 02 tháng 5 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN DO
CẤP TỈNH QUẢN LÝ KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định chủ
trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm
2023
|
Giải ngân đến
ngày 31/01/2024
|
Kế hoạch còn
lại chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày
tháng năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
NS Tỉnh
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
|
1.448.727
|
581.541
|
194.243
|
147.016
|
47.227
|
45.792
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY
ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
|
|
|
1.254.052
|
438.457
|
129.860
|
108.466
|
21.393
|
19.958
|
|
I
|
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
|
998.792
|
183.197
|
70.413
|
60.956
|
9.457
|
8.022
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp và bàn giao đưa vào sử dụng
trong năm 2023
|
|
|
998.792
|
183.197
|
70.413
|
60.956
|
9.457
|
8.022
|
|
1
|
Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
- Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
669-14/7/2017
|
564.145
|
69.732
|
30.426
|
26.904
|
3.522
|
3.522
|
|
2
|
Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình NN&PTNT
|
1211-31/10/2018
|
434.647
|
113.465
|
39.987
|
34.052
|
5.935
|
4.500
|
|
III
|
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
|
|
|
58.748
|
58.748
|
10.000
|
1.971
|
8.029
|
8.029
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định
hướng đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
752-05/8/2020
|
58.748
|
58.748
|
10.000
|
1.971
|
8.029
|
8.029
|
|
III
|
TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH
|
Các chủ đầu tư
|
|
|
|
1.000
|
398
|
602
|
602
|
|
IV
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP
|
|
|
196.512
|
196.512
|
48.447
|
45.141
|
3.306
|
3.306
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
178.476
|
178.476
|
40.987
|
39.952
|
1.035
|
1.035
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
trong năm 2023
|
|
|
178.476
|
178.476
|
40.987
|
39.952
|
1.035
|
1.035
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên
Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
1252-15/12/2020;
458-27/5/2021; 538-22/6/2021
|
11.180
|
11.180
|
2.239
|
2.219
|
21
|
21
|
|
2
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum
|
Sở Nội vụ
|
NQ 39-29/4/2021;
59-28/01/2022
|
39.098
|
39.098
|
27.688
|
26.814
|
873
|
873
|
|
3
|
Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và
Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
438-21/5/2021
|
128.198,000
|
128.198,000
|
11.060
|
10.919
|
141
|
141
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
18.036
|
18.036
|
7.460
|
5.189
|
2.271
|
2.271
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
18.036
|
18.036
|
7.460
|
5.189
|
2.271
|
2.271
|
|
1
|
Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích
lịch sử cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum
|
UBND huyện Tu Mơ
Rông
|
NQ 62-09/12/2021;
571-06/9/2022:694- 14/11/2022
|
18.036
|
18.036
|
7.460
|
5.189
|
2.271
|
2.271
|
|
B
|
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
194.675
|
143.084
|
64.383
|
38.550
|
25.833
|
25.833
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
|
|
115.579
|
63.988
|
35.560
|
32.849
|
2.711
|
2.711
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử
dụng trong năm 2023
|
|
|
115.579
|
63.988
|
35.560
|
32.849
|
2.711
|
2.711
|
|
1
|
Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân
tộc nội trú huyện Đăk Glei
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
1307-28/12/2020;
74/QĐ-SKHĐT, 19/6/2022
|
13.988
|
13.988
|
9.790
|
7.548
|
2.242
|
2.242
|
|
2
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2,
lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm
2018
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
864-16/9/2021
|
101.591
|
50.000
|
25.770
|
25.301
|
469
|
469
|
|
II
|
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
60.000
|
60.000
|
18.823
|
3.277
|
15.546
|
15.546
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử
dụng trong năm 2023
|
|
|
60.000
|
60.000
|
18.823
|
3.277
|
15.546
|
15.546
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức
năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường
|
Bệnh viện Y dược
cổ truyền - PHCN
|
126-10/02/2020;
311-03/4/2020
|
60.000
|
60.000
|
18.823
|
3.277
|
15.546
|
15.546
|
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
|
19.096
|
19.096
|
10.000
|
2.423
|
7.577
|
7.577
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào
sử dụng sau năm 2023
|
|
|
19.096
|
19.096
|
10.000
|
2.423
|
7.577
|
7.577
|
|
1
|
Trưng bày Bảo tàng ngoài trời
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1310-06/12/2017;
1203-31/10/2018 126-16/3/2022
|
19.096
|
19.096
|
10.000
|
2.423
|
7.577
|
7.577
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO
DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM
2024 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2023
|
Thực hiện, giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2024
|
Kế hoạch còn
lại chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024 (*)
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày
tháng năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
7.353
|
6.294
|
5.951
|
343
|
343
|
|
I
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY
ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
|
|
3.783
|
3.500
|
3.301
|
199
|
199
|
|
1
|
Đường Ngô Quyền (đoạn Lê Hồng Phong - Nguyễn Bỉnh
Khiêm), thành phố Kon Tum; hạng mục: Mặt đường, vỉa hè và
|
3090-01/12/2020
|
1483
|
1.416
|
1.372
|
44
|
44
|
|
2
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm kết hợp sửa chữa một số
nút giao thông tại khu vực Trung tâm phường Quyết Thắng, thành phố
|
3091-01/12/2020
|
2.300
|
2.084
|
1.929
|
155
|
155
|
|
III
|
NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
|
|
3.570
|
2.794
|
2.650
|
144
|
144
|
|
1
|
Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã Kroong, thành
phố Kon Tum
|
16-05/01/2023
|
731
|
600
|
555
|
45
|
45
|
|
2
|
Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã Đoàn Kết,
thành phố Kon Tum
|
15-05/01/2023
|
600
|
600
|
582
|
18
|
18
|
|
3
|
Trường THCS Nguyễn Huệ, thành phố Kon Tum, Hạng
mục: Cải tạo, sửa chữa hàng rào
|
714-10/4/2023
|
450
|
450
|
419
|
31
|
31
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng, phường
Lê Lợi, thành phố Kon Tum (Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nguyễn
|
2219-21/6/2022
|
1.789
|
1.144
|
1.095
|
49
|
49
|
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện,
giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị
định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO
DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM
2024 CỦA HUYỆN ĐĂK HÀ
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án,
công trình
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2023
|
Thực hiện, giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2024
|
Kế hoạch còn
lại chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024 (*)
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày
tháng năm
|
TMĐT
|
|
TỔNG SỐ
|
|
35.964
|
29.968
|
27.935
|
2.033
|
720
|
|
I
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY
ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
|
|
8.351
|
4.583
|
4.157
|
426
|
426
|
|
1
|
Đường Hoàng Thị Loan, huyện Đăk Hà
|
357-25/4/2022
|
8.351
|
4.583
|
4.157
|
426
|
426
|
|
II
|
PHÂN CẤP HỖ TRỢ NÔNG THÔN MỚI
|
|
4.500
|
4.360
|
4.135
|
225
|
48
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo xã Ngọk Réo; Hạng mục: Xây mới 02
phòng học và các hạng mục phụ trợ khác
|
288-14/4/2023
|
2.500
|
2.360
|
2.268
|
92
|
22
|
|
2
|
Trường MG xã Đăk Pxi; Hạng mục: 02 phòng học, và
các hạng mục khác
|
291-17/4/2023
|
2.000
|
2.000
|
1.867
|
133
|
27
|
|
III
|
PHÂN CẤP HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
7.000
|
7.000
|
6.907
|
93
|
65
|
|
1
|
Công trình: Cụm công nghiệp Đăk La
|
486-12/6/2023
|
7.000
|
7.000
|
6.907
|
93
|
65
|
|
IV
|
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
12.613
|
10.525
|
9.394
|
1.131
|
144
|
|
1
|
Đầu tư kết cấu hạ tầng để phát triển quỹ đất khu
vực phía Tây Quốc lộ 14 tại thôn Tân Lập B và thôn Kon Hnông Yốp, xã Đăk
Hring, huyện Đăk Hà
|
645-28/6/2022
|
5.567
|
3.479
|
3.420
|
59
|
59
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ QL 14 đi UBND
xã Hà Mòn (đường Trường Chinh), giai đoạn 1
|
508-22/6/2023
|
7.046
|
7.046
|
5.974
|
1.073
|
85
|
|
V
|
NGUỒN VỐN TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
1.500
|
1.500
|
1.486
|
14
|
6
|
|
1
|
Lắp đặt Hệ thống Camera giám sát an ninh huyện
Đăk Hà (giai đoạn 3)
|
|
1.500
|
1.500
|
1.486
|
14
|
6
|
|
VI
|
TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM
2022
|
|
2.000
|
2.000
|
1.857
|
143
|
32
|
|
1
|
Trường TH Trần Quốc Toản; Hạng mục: Phòng học bộ
môn
|
485-12/6/2023
|
2.000
|
2.000
|
1.857
|
143
|
32
|
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện,
giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị
định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO
DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM
2024 CỦA HUYỆN SA THẦY
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn/ Danh
mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2023
|
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2024
|
Kế hoạch còn
lại chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024 (*)
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày
tháng năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
363.861
|
27.101
|
12.868
|
14.233
|
14.233
|
|
I
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY
ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
|
|
7.800
|
1.265
|
1.240
|
25
|
25
|
|
1
|
Mở rộng đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ đường Bế Văn
Đàn đến đường Lê Duẩn)
|
05-05/01/2021
|
7.800
|
1.265
|
1.240
|
25
|
25
|
|
II
|
PHÂN CẤP HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH
|
|
16.000
|
5.500
|
5.330
|
170
|
170
|
|
1
|
Mở rộng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Bế Văn
Đàn đến ngõ 350)
|
116-27/01/2022
|
16.000
|
5.500
|
5.330
|
170
|
170
|
|
III
|
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
318.000
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
1
|
Đường giao thông từ trung tâm huyện Sa Thầy đến
nhà máy thủy điện Ialy
|
674-29/7/2021
|
318.000
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
IV
|
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP (LỒNG GHÉP
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM)
|
|
6.000
|
1.489
|
354
|
1.135
|
1.135
|
|
1
|
Xây dựng Trường TH và THCS xã Ya Ly; hạng mục:
Nhà học 02 phòng và hạng mục phụ trợ tại Điểm trường trung tâm Làng Chứ
|
1843-30/11/2023
|
1.250
|
310
|
74
|
236
|
236
|
|
2
|
Trường Mầm non xã Ya Xiềr. Hạng mục: Sửa chữa nhà
học, xây mới cổng hàng rào và hạng mục phụ trợ điểm trường trung tâm và điểm
trưởng thôn Thanh Xuân
|
1891-11/12/2023
|
1.250
|
310
|
74
|
236
|
236
|
|
3
|
Trường Mầm non Vàng Anh xã Ya Tăng. Hạng mục: Nhà
phục vụ học tập 02 phòng và hạng mục phụ trợ
|
1825-27/11/2023
|
1.250
|
311
|
73
|
238
|
238
|
|
4
|
Sửa chữa 02 dãy nhà học 2 tầng và hạng mục phụ
trợ Trường THCS xã Rờ Kơi
|
1892-11/12/2023
|
1.250
|
310
|
74
|
236
|
236
|
|
5
|
Làm mới Giếng khoan, Sửa chữa nhà vệ sinh học
sinh và nhà vệ sinh giáo viên Trường Mầm non xã Sa Nhơn
|
1826-27/11/2023
|
1.000
|
248
|
58
|
190
|
190
|
|
V
|
TĂNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
|
|
6.200
|
1.008
|
659
|
349
|
349
|
|
1
|
Mở rộng Trụ sở HĐND - UBND xã Sa Sơn. Hạng mục:
Phòng làm việc Ban chỉ huy quân sự xã
|
373-30/3/2023
|
500
|
500
|
486
|
14
|
14
|
|
2
|
Hỗ trợ thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự
án xây dựng Trụ sở làm việc Công an huyện Sa Thầy
|
511/QĐ-BCA-H01
20/01/2022; 4472/UBND-KTTH
|
5.700
|
508
|
173
|
335
|
335
|
|
VI
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
5.391
|
5.372
|
5.285
|
87
|
87
|
|
1
|
Khắc phục sửa chữa đường từ xã Sa Nghĩa đi xã Hơ
Moong (đoan từ đất nhà ông Phạm viết Trí đến đất rẫy ông Sáu Chung)
|
1486-22/09/2023
|
120
|
120
|
115
|
5
|
5
|
|
2
|
Khắc phục sửa chữa đường trục chính xã Ya Ly;
hạng mục: Mái taluy cống ngang đường mặt đường và các hạng mục phụ trợ.
|
1487-22/09/2023
|
1.134
|
1.119
|
1.108
|
11
|
11
|
|
3
|
Khắc phục sửa chữa đường đi khu sản xuất thôn
Kram xã Rờ Kơi tại Km 5+800
|
1578- 11/10/2023
|
200
|
199
|
182
|
17
|
17
|
|
4
|
Khắc phục sạt lở cống ngang đường đi khu sản xuất
123 xã Sa Sơn.
|
1579- 11/10/2023
|
450
|
447
|
443
|
4
|
4
|
|
5
|
Khắc phục sửa chữa chân khay và tứ nón mố cầu bê tông
đường Phan Bội Châu thị trấn Sa Thầy
|
1760- 13/11/2023
|
350
|
350
|
344
|
6
|
6
|
|
6
|
Khắc phục sửa chữa đường giao thông từ xã Ya Xiêr
đi xã Ya Ly huyện Sa Thầy
|
1801 -23/11/2023
|
1.120
|
1.120
|
1.096
|
24
|
24
|
|
7
|
Khắc phục sạt lở mái taluy âm đường Hàm Nghi thị
trấn Sa Thầy
|
1890 -11/12/2023
|
717
|
717
|
711
|
6
|
6
|
|
8
|
Khắc phục sạt lở đường giao thông vào khu di tích
lịch sử điểm cao 1015 xã Rờ Koi huyện Sa Thầy
|
1858 -05/12/2023
|
400
|
400
|
392
|
8
|
8
|
|
9
|
Khắc phục sạt lở ngập úng hư hỏng đường đi khu
sản xuất thôn Đăk Yo (Đoạn từ rẫy ông A Xuynh đến rẫy ông Bảo)
|
1873 -08/12/2023
|
900
|
900
|
893
|
7
|
7
|
|
VII
|
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT (Ngân sách cấp xã)
|
|
4.470
|
4.467
|
|
4.467
|
4.467
|
|
1
|
Xây dựng rãnh thoát nước các đường nội làng Chốt
|
177-27/12/2023
|
710,000
|
710
|
|
710
|
710
|
|
2
|
Xây dựng rãnh thoát nước các đường nội làng KĐừ
|
178-27/12/2023
|
700,000
|
700
|
|
700
|
700
|
|
3
|
Xây dựng rãnh thoát nước các đường nội làng Kleng
|
179-27/12/2023
|
700,000
|
700
|
|
700
|
700
|
|
4
|
Cải tạo sửa chữa đường giao thông nội thôn 4 thị
trấn Sa Thầy.
|
180-27/12/2023
|
670,000
|
670
|
|
670
|
670
|
|
5
|
Nâng cấp sửa chữa đường nội khu nghĩa trang nhân
dân thị trấn Sa Thầy
|
181-27/12/2023
|
420,000
|
420
|
|
420
|
420
|
|
6
|
Bê tông hóa đường liên thôn làng Tang đi thôn la
Xoăn (giai đoạn 2)
|
250-29/12/2023
|
976
|
976
|
|
976
|
976
|
|
7
|
Duy tu sửa chữa đường nội thôn Làng Rẽ (đoạn từ
quốc lộ 14C đến nhà ông A Quấu)
|
250-29/12/2023
|
294
|
291
|
|
291
|
291
|
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện,
giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị
định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO
DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM
2024 CỦA HUYỆN KON RẪY
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn/ Danh
mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2023
|
Thực hiện giải ngân
kế hoạch vốn đến 31/01/2023
|
Kế hoạch còn
lại chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024 (*)
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày
tháng năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
12.482
|
5.881
|
4.248
|
1.633
|
1.633
|
|
I
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY
ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG
|
|
|
200
|
|
200
|
200
|
|
1
|
Trả nợ quyết toán các dự án hoàn thành
|
|
|
200
|
|
200
|
200
|
|
II
|
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP (LỒNG GHÉP
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM)
|
|
6.000
|
3.045
|
1.912
|
1.133
|
1.133
|
|
1
|
Nhà văn hóa Trung tâm xã Đăk Kôi
|
403-24/04/2023
|
2.000
|
2.000
|
1.912
|
88
|
88
|
|
2
|
Dự án tôn tạo Di tích lịch sử Chiến thắng Kon
Braih
|
45/NQ-16/12/2021
|
4.000
|
1.045
|
|
1.045
|
1.045
|
|
III
|
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
1.097
|
436
|
207
|
229
|
229
|
|
1
|
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy
|
741-03/8/2023
|
1.097
|
436
|
207
|
229
|
229
|
|
IV
|
PHÂN CẤP HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH
|
|
3.385
|
200
|
141
|
59
|
59
|
|
1
|
Dự Trường bắn, thao trường huấn luyện Ban chỉ huy
quân sự huyện Kon Rẫy. Hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng.
|
471-15/5/2023
|
3.385
|
200
|
141
|
59
|
59
|
|
V
|
TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
|
|
2.000
|
2.000
|
1.988
|
12
|
12
|
|
1
|
Điện chiếu sáng công lộ thị trấn Đăk Rve, xã Tân
Lập và xã Đăk Ruồng
|
682-24/7/2023
|
2.000
|
2.000
|
1.988
|
12
|
12
|
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện,
giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị
định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO
DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM
2024 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2023
|
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
|
Kế hoạch còn
lại chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024 (*)
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày
tháng năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
6.999
|
6.793
|
206
|
206
|
|
I
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY
ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
|
|
|
3.077
|
3.004
|
73
|
73
|
|
1
|
Hệ thống cống thoát nước; trồng cây xanh, vườn
hoa; khuôn viên cây xanh; hệ thống điện công lộ khu trung tâm huyện
|
535-24/11/2023
|
7.000
|
2.083
|
2.024
|
59
|
59
|
|
2
|
Đập dâng, kết hợp mặt bằng, đường bố trí dân cư
thôn Mô Pả, xã Đăk Hà
|
970-01/12/2021
|
4.950
|
994
|
980
|
14
|
14
|
|
II
|
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
702
|
653
|
49
|
49
|
|
1
|
Phân cấp thực hiện nhiệm vụ Chi đo đạc, cấp giấy
chứng nhận, quản lý đất đai, thống kê đất đai, lập kế hoạch sử dụng đất, điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
670-19/12/2022
|
1.889
|
702
|
653
|
49
|
49
|
|
III
|
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP
|
|
|
1.720
|
1.655
|
65
|
65
|
|
1
|
Hệ thống điện chiếu sáng năng lượng mặt trời khu
trung tâm huyện
|
542-16/11/2022
|
2.000
|
1.720
|
1.655
|
65
|
65
|
|
IV
|
TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
|
|
|
1.500
|
1.481
|
19
|
19
|
|
1
|
Lắp đặt hệ thống thiết bị camera giám sát an ninh
trên địa bàn huyện
|
710-31/12/2022
|
3.000
|
1.500
|
1.481
|
19
|
19
|
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện,
giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị
định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO
DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM
2024 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục Dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2023
|
Thực hiện giải
ngân đến 31/01/2024
|
Kế hoạch còn
lại chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024 (*)
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày
tháng năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
32.734
|
4.470
|
3.135
|
1.334
|
1.334
|
|
I
|
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
26.384
|
1.054
|
383
|
671
|
671
|
|
1
|
Mở rộng khu dân cư trung tâm hành chính mới huyện
Ngọc Hồi
|
2639-18/12/2020
|
26.000
|
682
|
258
|
424
|
424
|
|
2
|
Mở rộng đường bao phía tây thị trấn Plei Kần
(điểm đầu giao với đường Nguyễn Văn Linh điểm cuối giao tại KM 0 +882,5)
|
1252-18/10/2023
|
384
|
372
|
125
|
247
|
247
|
|
II
|
TĂNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
6.350
|
3.416
|
2.752
|
664
|
664
|
|
1
|
Nước sinh hoạt thôn Đăk Loong Giao, xã Đăk Xú
|
1303-30/10/2023
|
1.500
|
1.135
|
514
|
620
|
620
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Đăk Dục, xã Đăk Dục
|
1174-17/08/2022
|
3.500
|
2.126
|
2.087
|
39
|
39
|
|
3
|
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan
|
1638-09/11/2022
|
1.350
|
155
|
151
|
5
|
5
|
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện,
giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị
định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 08
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO
DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM
2024 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự
án/nguồn vốn
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2023
|
Thực hiện giải
ngân đến 31/01/2024
|
Kế hoạch còn
lại chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày
tháng năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
22.547
|
18.460
|
2.929
|
15.531
|
15.531
|
|
I
|
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP
|
|
850
|
850
|
52
|
798
|
798
|
|
1
|
Trường PTDTBT THCS Đăk Ring
|
1308, 06/12/2022
|
850
|
850
|
52
|
798
|
798
|
|
II
|
NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
21.697
|
17.610
|
2.877
|
14.733
|
14.733
|
|
1
|
Sửa chữa hệ thống cấp nước khu rau hoa quả xứ lạnh
|
959-09/10/2023
|
650
|
630
|
224
|
406
|
406
|
|
2
|
Sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên huyện.
|
960-09/10/2023
|
2.200
|
2.100
|
751
|
1.349
|
1.349
|
|
3
|
Đầu tư hệ thống nhà vệ sinh công cộng, thiết bị
thu gom rác thải trung tâm huyện
|
1000-20/10/2023
|
1.607
|
1.590
|
531
|
1.059
|
1.059
|
|
4
|
Sửa chữa các phòng học, nhà vệ sinh các điểm
trường trên địa bàn huyện.
|
986-18/10/2023
|
2.030
|
2.000
|
792
|
1.208
|
1.208
|
|
5
|
Trồng cây xanh đô thị
|
993-19/10/2023
|
1.100
|
1.060
|
63
|
997
|
997
|
|
6
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng và điện trang
trí khu trung tâm huyện
|
1094-27/11/2023
|
4.950
|
4.700
|
187
|
4.513
|
4.513
|
|
7
|
Chỉnh trang, sửa chữa khu tháp chương huyện Kon
Plông
|
1137-08/12/2023
|
8.630
|
5.000
|
328
|
4.672
|
4.672
|
|
8
|
Trang thiết bị trực tuyến Huyện ủy
|
1132-07/12/2023
|
330
|
330
|
0
|
330
|
330
|
|
9
|
Trang thiết bị trực tuyến HĐND&UBND
|
1131-07/12/2023
|
200
|
200
|
0
|
200
|
200
|
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện,
giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị
định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 09
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO
DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM
2024 CỦA HUYỆN IA H'DRAI
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự
án/nguồn vốn
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2023
|
Thực hiện giải ngân
đến 31/01/2024
|
Kế hoạch còn
lại chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024 (*)
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày
tháng năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
12.629
|
2.422
|
2.314
|
108
|
101
|
|
I
|
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP (LỒNG GHÉP
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM)
|
|
11.627
|
1.420
|
1.324
|
96
|
96
|
|
1
|
Đường ĐĐT31 (N57-N54)
|
282-27/7/2022
|
7.947
|
860
|
787
|
73
|
73
|
|
2
|
Trường Mầm non Măng Non xã Ia Đal. Hạng mục: Nhà
học 04 phòng và các hạng mục phụ trợ khác
|
361-27/10/2022
|
3.680
|
560
|
538
|
22
|
22
|
|
II
|
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
1.002
|
1.002
|
990
|
12
|
6
|
|
1
|
Trụ sở xã Ia Tơi; Hạng mục: cải tạo khuôn viên
sân vườn khu vực nội bộ
|
79-14/6/2023
|
290
|
290
|
288
|
2
|
2
|
|
2
|
Đường giao thông nội bộ điểm dân cư 64 thôn Ia
Dơr, xã Ia Tơi
|
80-14/6/2023
|
712
|
712
|
702
|
10
|
4
|
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện,
giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị
định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO
DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM
2024 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 03 tháng 05 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2023
|
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2024
|
Kế hoạch còn
lại chưa giải ngân
|
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024 (*)
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày
tháng năm
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
3.150
|
3.150
|
2.407
|
743
|
743
|
|
I
|
PHÂN CẤP HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH
|
|
2.500
|
2.500
|
2.407
|
93
|
93
|
|
1
|
Cầu tràn thôn Cung Rang - xã Ngọc Linh
|
944-22/11/2023
|
685
|
685
|
649
|
36
|
36
|
|
2
|
Cầu treo sắt thôn Đăk Dung đi thôn Đông Sông
|
948-22/11/2023
|
385
|
385
|
371
|
14
|
14
|
|
3
|
Cầu BTCT lý trình: Km12+150 thuộc tuyến đường
ĐH83- Đăk Nhoong
|
945-22/11/2023
|
330
|
330
|
320
|
10
|
10
|
|
4
|
Đường đi KSX Đăk Bong - Đăk La, thôn Đăk Ak, xã
Đăk Long
|
947-22/11/2023
|
1.100
|
1.100
|
1.067
|
33
|
33
|
|
II
|
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP (LỒNG GHÉP
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY
|
|
650
|
650
|
|
650
|
650
|
|
1
|
Trường MN xã Đăk Plô
|
979-11/12/2023
|
650
|
650
|
|
650
|
650
|
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện,
giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị
định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
Nghị quyết 13/NQ-HĐND kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/NQ-HĐND kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang ngày 03/05/2024 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Kon Tum ban hành
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|