TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Cân đối ngân sách
|
Xổ số kiến thiết
|
Thu hồi hoàn trả tạm ứng vốn KBNN
|
Vay Ngân hàng phát triển
|
Tạm ứng vốn KBNN
|
|
TỔNG SỐ
|
|
10.833.077
|
1.172.800
|
558.800
|
410.000
|
100.000
|
54.000
|
50.000
|
-
|
A
|
Trả nợ vay
Ngân hàng phát triển
|
|
|
117.231
|
117.231
|
|
|
|
|
|
B
|
Hoàn trả tạm
ứng vốn KBNN
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
C
|
Phí tạm ứng
vốn KBNN
|
|
|
2.585
|
2.585
|
|
|
|
|
|
D
|
Trích đo đạc
và cấp giấy CN QSDĐ
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
|
E
|
Chi hỗ trợ
doanh nghiệp công ích
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
F
|
Dự kiến vay
|
|
|
104.000
|
|
|
|
54.000
|
50.000
|
|
G
|
Dự phòng 10%
|
|
|
96.880
|
55.880
|
41.000
|
|
|
|
|
H
|
Thực hiện dự
án
|
|
10.833.077
|
743.604
|
374.604
|
369.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
*
|
Tạm ứng cho
TP Vị Thanh
|
|
400.000
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
d
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
400.000
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng
Khu trung tâm hành chính thành phố Vị Thanh
|
1461/QĐ-UBND 15/10/2015
|
135.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN 10 tỷ đồng
|
2
|
Khối trụ sở hành
chính thành phố Vị Thanh
|
615/QĐ-UBND 6/5/2015
|
265.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
**
|
Hỗ trợ chia
tách thị xã Long Mỹ và huyện Long Mỹ
|
|
141.161
|
80.495
|
55.962
|
24.533
|
|
|
|
|
I
|
Thị xã Long Mỹ
|
|
100.261
|
51.595
|
28.062
|
23.533
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
9.375
|
4.427
|
540
|
3.887
|
|
|
|
-
|
1
|
Vỉa hè đường 3/2
(đoạn từ Ngân hàng - cầu sông Trà Ban) và khu vực bệnh viện
|
287/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
910
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
2
|
Vỉa hè và cống
thoát nước đường Nguyễn Huệ (cầu Phú Xuyên - giáp trường THPT Long Mỹ)
|
288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
1.880
|
380
|
380
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng đoạn đường Nguyễn Việt Hồng - Ban chỉ huy Quân sự thị xã Long Mỹ
|
289/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
650
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn tuyến Xẻo Trâm xã Long Bình
|
Số 4193/QĐ-UBND, 11/10/2014
|
5.935
|
3.887
|
|
3.887
|
|
|
|
|
d
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
90.886
|
47.168
|
27.522
|
19.646
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
Long Bình
|
312QĐ-UBND 30/10/2015
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở UBND
phường Bình Thạnh
|
313QĐ-UBND 30/10/2015
|
5.800
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
|
3
|
Vỉa hè bệnh viện
|
286QĐ-UBND 30/10/2015
|
304
|
304
|
304
|
|
|
|
|
|
4
|
Vỉa hè đường
Nguyễn Quốc Thanh (đoạn từ đường 3/2 đến đường 30/4)
|
289QĐ-UBND 30/10/2015
|
388
|
388
|
388
|
|
|
|
|
|
5
|
Chỉnh trang cải
tạo, vệ sinh cảnh quan hạ tầng kỹ thuật 01 đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai và
đường Nguyễn Việt Hồng
|
341QĐ-UBND 30/10/2015
|
478
|
478
|
478
|
|
|
|
|
|
6
|
Đèn chiếu sáng
và đèn trang trí
|
342QĐ-UBND 30/10/2015
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường về chợ Bình Hiếu
|
343QĐ-UBND 30/10/2015
|
952
|
952
|
952
|
|
|
|
|
|
8
|
Trụ sở tạm
phường đội, phường Thuận An
|
344QĐ-UBND 30/10/2015
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
9
|
Sửa chữa cửa
hàng xe gắn máy Hiệp Hà để làm trụ sở tạm Đảng ủy - UBND phường Thuận An
|
345QĐ-UBND 30/10/2015
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
10
|
Trụ sở tạm Kho
bạc nhà nước
|
314QĐ-UBND 30/10/2015
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
11
|
Trụ sở Phường
Thuận An
|
315/QĐ-UBND 30/10/2015
|
9.767
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa nhà văn
hóa thị xã Long Mỹ
|
350/QĐ-UBND 30/10/2015
|
1.136
|
1.136
|
|
1.136
|
|
|
|
|
13
|
Đường GTNT về xã
Long Bình
|
1600/QĐ-UBND 28/10/2015
|
54.951
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
14
|
Đường từ kênh
Xẻo Cỏ đến kênh Quảng Lộ Phụng Hiệp
|
3629 ngày 24/9/2013
|
7.495
|
7.495
|
|
7.495
|
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp mở rộng
sân đường nội bộ khu văn hóa
|
352/QĐ-UBND 30/10/2015
|
1.015
|
1.015
|
|
1.015
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Long Mỹ
|
|
40.900
|
28.900
|
27.900
|
1.000
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
29.000
|
19.900
|
19.900
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở tạm Khu
hành chính huyện Long Mỹ
|
876/QĐ-UBND 26/6/2015
|
29.000
|
19.900
|
19.900
|
|
|
|
|
|
d
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
11.900
|
9.000
|
8.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1
|
Lắp đặt cây
xanh, cống thoát nước
|
2055/QĐ ngày 30/10/2015
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường số 7 giáp
chợ (cặp kinh 10 thước)
|
2056/QĐ ngày 30/10/2015
|
900
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường số 34 cặp
kinh củ tre
|
2057/QĐ ngày 30/10/2015
|
1.300
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường số 13
(kinh củ tre)
|
2058/QĐ ngày 30/10/2015
|
1.300
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường số 11
(ranh quy hoạch phía chợ)
|
2059/QĐ ngày 30/10/2015
|
1.800
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường số 17 cặp
chợ (kênh 13)
|
2060/QĐ ngày 30/10/2015
|
700
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường số 28
|
2061/QĐ ngày 30/10/2015
|
2.000
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
|
8
|
Cầu kinh 10
thước (kinh củ tre)
|
2063/QĐ ngày 30/10/2015
|
1.200
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
9
|
Cầu kinh 13
(kinh ngang)
|
2064/QĐ ngày 30/10/2015
|
1.200
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường cặp khu di
tích (kinh 13)
|
2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
***
|
TỈNH, HUYỆN
QUẢN LÝ
|
|
10.291.916
|
613.109
|
268.642
|
344.467
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
CÔNG TRÌNH
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
7.281.104
|
361.523
|
155.085
|
206.438
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Sở Giao thông
vận tải
|
|
747.124
|
30.095
|
23.095
|
7.000
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
464.705
|
14.729
|
14.729
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Cây Dương
thuộc ĐT927
|
1589/QĐ-UBND 20/7/2010
|
3.264
|
140
|
140
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 927
(PB - BB)
|
1670/QĐ-CT.UBND (28/7/2005)
|
17.134
|
71
|
71
|
|
|
|
|
|
3
|
Các cầu trên
đường tỉnh 927
|
1589/QĐ-UBND 20/7/2010
|
19.515
|
459
|
459
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Tỉnh 928
|
1718/QĐ-UBND 21/8/2012
|
185.355
|
602
|
602
|
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở Sở GTVT
|
962/QĐ-UBND 27/4/2010
|
23.000
|
348
|
348
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường 19 tháng
8, TP. Vị Thanh
|
2125/QĐ-UBND 25/10/2012
|
133.049
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN: 05 tỷ đồng
|
7
|
Bến xe Ngã Bảy
|
2022/QĐ-UBND 9/10/2012
|
40.429
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường ô tô về TT
xã Đông Phước (đoạn từ UBND xã Đông Phước - QL1A)
|
706/QĐ-UBND 24/4/2013
|
40.795
|
2.109
|
2.109
|
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
282.419
|
15.366
|
8.366
|
7.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội ô
thị trấn Nàng Mau
|
753/QĐ-UBND 17/3/2006
|
37.531
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở HT phục vụ
nhà máy xử lý rác tại xã Hòa An
|
130/QĐ-UBND 23/01/2014
|
116.127
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN: 05 tỷ đồng
|
3
|
Đường ô tô về TT
xã Phương Phú
|
1253/QĐ-UBND 4/6/2010
|
126.895
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Cầu qua kênh
Mười Thước, huyện Long Mỹ
|
161/QĐ-SKHĐT 05/8/2014
|
1.866
|
366
|
366
|
|
|
|
|
|
II
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
333.000
|
18.500
|
18.500
|
-
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
298.000
|
6.500
|
6.500
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng
Hệ thống cống ngăn mặn Nam kênh Xà No
|
1786/QĐ-UBND ngày 05/10/2011
|
298.000
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
35.000
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Liên trạm Bảo vệ
thực vật, Khuyến nông - Khuyến ngư, Thú y, thủy lợi huyện Châu Thành A
|
1520/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
35.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
III
|
Sở Công Thương
|
|
80.988
|
4.764
|
4.764
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
47.988
|
4.764
|
4.764
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Sở Công Thương
|
2840/QĐ-UBND 20/10/2009
|
18.386
|
77
|
77
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
Chi cục quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương
|
732/UBND; 29/3/2010
|
18.627
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống giao
thông phục vụ khu du lịch sinh thái rừng tràm Vị Thủy
|
1586/QĐ-UBND
21/07/2006
|
10.975
|
1.687
|
1.687
|
|
|
|
|
|
IV
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
90.151
|
2.200
|
2.200
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
6.943
|
2.200
|
2.200
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập, quản
lý khai thác và sử dụng dữ liệu TNMT
|
2031/QĐ-UBND ngày 11/10/2012
|
4.943
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp cải tạo
trụ sở Trung tâm CNTT thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
53/QĐ-SKHĐT ngày 14/5/2013
|
2.000
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
V
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
43.973
|
10.640
|
10.640
|
-
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
26.333
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Trung tâm
Thông tin và ứng dụng KHCN
|
Số 759/QĐ-UBND ngày 5/6/2014
|
26.333
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
17.640
|
5.640
|
5.640
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư trang
thiết bị chuẩn, bàn kiểm công tơ điện tử
|
166/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
761
|
761
|
761
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng
Trụ sở và tăng cường tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất
lượng tỉnh Hậu Giang
|
1602/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
16.879
|
4.879
|
4.879
|
|
|
|
|
|
VI
|
Ban Quản lý
các Khu công nghiệp tỉnh
|
|
1.669.943
|
10.722
|
10.722
|
-
|
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 10 tỷ đồng
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
229.496
|
2.222
|
2.222
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư
phục vụ KCN Sông Hậu đợt 3 - GĐ 1
|
1507/QĐ-UBND, 08/7/2010
|
166.928
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường số 3B -
đợt 1 Cụm CNTT Đông Phú 1 - giai đoạn 1
|
141/QĐ-UBND, 28/01/2015
|
7.918
|
1.222
|
1.222
|
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
1.440.447
|
8.500
|
8.500
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và kinh
doanh kết cấu hạ tầng KCN Sông Hậu đợt 2 - GĐ1, huyện Châu Thành
|
376/QĐ-UBND, 27/02/2007
|
417.370
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng kết cấu
hạ tầng KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A
|
1736/QĐ-UBND, 19/8/2010
|
742.275
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
VII
|
Trung tâm
Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
161.829
|
14.359
|
14.359
|
-
|
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 3 tỷ đồng
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
113.902
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư
- dân cư phường 5, giai đoạn 2, TPVT
|
1233/QĐ-UBND ngày 27/7/2011
|
113.902
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
47.927
|
11.359
|
11.359
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Quốc lộ
đoạn Cần Thơ - Phụng Hiệp; Hạng mục: Di dời hệ thống cấp nước sinh hoạt
|
1603/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
47.927
|
11.359
|
11.359
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Khu Bảo tồn
thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
|
10.293
|
1.031
|
1.031
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
5.289
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạng mục 04 chòi
quan sát thuộc dự án Bảo vệ và phát triển rừng Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng
|
3440/QĐ-CT.UB, ngày 12/10/2003
|
2.365
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
2
|
Cầu kênh Hậu
Giang, tại Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng
|
104/QĐ-SKHĐT ngày 25/6/2014
|
434
|
14
|
14
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, xây
dựng mới các hạng mục thuộc Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng
|
81/QĐ-SKH&ĐT ngày 23/5/2011
|
2.490
|
28
|
28
|
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
5.004
|
981
|
981
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Chòi canh Khu
bảo tồn TN Lung Ngọc Hoàng
|
592/UBND-KTN ngày 23/4/2014
|
981
|
981
|
981
|
|
|
|
|
|
IX
|
Trung tâm
Nông nghiệp Mùa Xuân
|
|
44.500
|
3.300
|
3.300
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
2.000
|
1.300
|
1.300
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân, hạng mục: Khối nhà chính, nhà ăn, nhà vệ
sinh, hàng rào nhà bảo vệ vườn chim 1 và 2
|
207/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
2.000
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2016
|
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng một số
hạng mục kết cấu hạ tầng vườn chim tại Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân
|
145/QĐ-SKHĐT ngày 9/10/2015
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
X
|
Công ty Cổ
phần CTN - CTĐT Hậu Giang
|
|
618.163
|
4.081
|
4.081
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
182.660
|
1.449
|
1.449
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng hệ thống
cấp nước thị xã Vị Thanh
|
220/QĐ-UBND ngày 30/01/2007
|
37.874
|
279
|
279
|
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống cấp
nước thị trấn Ngã Sáu
|
293/QĐ-UBND ngày 04/02/2005
|
4.699
|
73
|
73
|
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống điện
chiếu sáng công cộng phục vụ Khu Tái định cư - Dân cư Phường 5, TX Vị Thanh
|
612/QĐ-UBND ngày 17/3/2009
|
5.229
|
43
|
43
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, khắc
phục ô nhiễm môi trường tại bãi rác Hỏa Tiến
|
1463/QĐ-UBND ngày 01/7/2010
|
5.797
|
31
|
31
|
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, khắc
phục ô nhiễm môi trường tại bãi rác Long Mỹ
|
1464/QĐ-UBND ngày 01/7/2010
|
5.791
|
31
|
31
|
|
|
|
|
|
6
|
Lắp đặt hệ thống
ống dẫn và trạm thu nước tại vị trí kênh 8.000 thuộc ấp 4, xã Vị Bình, huyện
Vị Thủy, HG
|
3123/QĐ-UBND ngày 20/11/2009
|
14.997
|
28
|
28
|
|
|
|
|
|
7
|
Các trụ cung cấp
nước phục vụ công tác PCCC trên địa bàn tỉnh HG
|
2654/QĐ-UBND ngày 28/9/2009
|
2.144
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
8
|
Hệ thống cấp
nước sinh hoạt tại Tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Thuận
|
82/QĐ-SKH&ĐT ngày 23/4/2011
|
3.552
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
9
|
Hệ thống cấp
nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ thị trấn Ngã Sáu
|
2500/QĐ-UBND ngày 15/12/2010
|
916
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
10
|
Hệ thống cấp
nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương
|
2499/QĐ-UBND ngày 15/12/2010
|
799
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
11
|
Hệ thống cấp
nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ ấp Cầu Xáng
|
2498/QĐ-UBND ngày 15/12/2010
|
794
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
12
|
Mở rộng mạng
lưới cấp nước từ thị xã Ngã Bảy đến xã Tân Phú Thạnh
|
2479/QĐ-UBND ngày 14/12/2012
|
67.642
|
383
|
383
|
|
|
|
|
|
13
|
Hệ thống cấp
nước Khu tái định phục vụ khu công nghiệp sông Hậu
|
694/QĐ-UBND ngày 07/4/2008
|
3.787
|
70
|
70
|
|
|
|
|
|
14
|
Hệ thống cấp
nước Ngã Bảy, huyện Phụng Hiệp
|
|
28.639
|
483
|
483
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2016
|
|
632
|
632
|
632
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu qua
Ao Sen phía trước khu nhà Công vụ của UBND tỉnh (địa điểm củ); Cải tạo hệ
thống nước, lấy nước sông tưới cây xanh trong khuôn viên Trụ sở UBND tỉnh
(địa điểm mới) và Quảng trường UBND tỉnh
|
84/QĐ-SKH&ĐT ngày 18/7/2013
|
632
|
632
|
632
|
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
118.674
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư mở rộng
bãi rác Long Mỹ
|
1604/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
6.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
XI
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
|
1.800
|
900
|
900
|
-
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
1.800
|
900
|
900
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Lập thủ tục đầu
tư xây dựng phần mềm quản lý hồ sơ CBCCVC tỉnh Hậu Giang
|
167/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
900
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
XII
|
Văn phòng
Tỉnh ủy
|
|
318.776
|
2.649
|
2.649
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
318.776
|
2.649
|
2.649
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Hàng rào, cầu
bến và nhà bảo vệ Khu vực trụ sở Tỉnh ủy
|
2963/QĐ-UBND ngày 03/11/2009
|
14.548
|
2.649
|
2.649
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
74.558
|
6.709
|
6.709
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
62.558
|
2.709
|
2.709
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống tích hợp các phần mềm dùng chung
|
197/QĐ-SKHĐT 22/10/2014
|
499
|
327
|
327
|
|
|
|
|
|
2
|
TT Hội nghị giai
đoạn 1
|
1048/UBND 17/4/2012
|
58.565
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp trung
tâm tích hợp dữ liệu
|
135/QĐ-SKHĐT 14/09/2012
|
3.494
|
82
|
82
|
|
|
|
|
|
d
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
12.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng nhà khách Bông Sen
|
1605/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
12.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Sở Xây dựng
|
|
459
|
459
|
459
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
459
|
459
|
459
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chương
trình cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng online
|
82/QĐ-SKHĐT,
23/7/2012
|
459
|
459
|
459
|
|
|
|
|
|
XV
|
Sở Nội vụ
|
|
65.388
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
65.388
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho lưu trữ
chuyên dụng tỉnh
|
722/QĐ-UBND, 20/5/2015
|
65.388
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
|
934.825
|
13.288
|
13.288
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
66.269
|
2.288
|
2.288
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Ban CHQS huyện
Long Mỹ (GĐ1)
|
175/QK9
08/7/2003
|
6.901
|
220
|
220
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban CHQS huyện
Long Mỹ (GĐ2)
|
55/BCHQS
23/02/2006
|
4.684
|
730
|
730
|
|
|
|
|
|
3
|
SLMB Ban CHQS
huyện Châu Thành
|
1217/QĐ.BCH
29/9/2006
|
6.958
|
380
|
380
|
|
|
|
|
|
4
|
SLMB Ban CHQS
huyện Châu Thành A
|
72/QĐ.BCH
15/5/2006
|
5.940
|
56
|
56
|
|
|
|
|
|
5
|
SLMB Ban CHQS huyện
Phụng Hiệp
|
1173/QĐ-UBND
26/5/2008
|
12.436
|
95
|
95
|
|
|
|
|
|
6
|
SLMB Ban CHQS
TX.Ngã Bảy
|
205/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 1053/QĐ-UBND ngày
14/5/2010
|
17.534
|
75
|
75
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhà làm việc cán
bộ Khung A-Phụng Hiệp
|
112/QĐ-SKH&ĐT ngày 04/9/2013
|
2.956
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, sửa
chữa công trình Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang, hạng mục Nhà làm việc Chính trị, nhà
làm việc Hậu cần+kỹ thuật, Hội trường 300 chỗ
|
50/QĐ-BTL 19/3/2015
|
4.308
|
154
|
154
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường bắn Trung
đoàn 114
|
129/QĐ-SKH&ĐT 30/9/2013
|
4.552
|
539
|
539
|
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
216.806
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải
tạo Trung tâm huấn luyện dự bị động viên
|
1704/QĐ-UBND
04/12/2014
|
116.348
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung đoàn bộ
binh 114
|
1154/ QĐ-UBND
|
54.016
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
651.750
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở tạm Ban
CHQS huyện Long Mỹ (mới)
|
943/QĐ-UBND, 10/7/2015
|
10.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Công an tỉnh
|
|
196.991
|
12.040
|
12.040
|
-
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
1.838
|
266
|
266
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Công an thị trấn
Một Ngàn
|
13/QĐ-SKH&ĐT 25/1/2011
|
1.838
|
266
|
266
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2016
|
|
9.574
|
3.774
|
3.774
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Hàng rào khu 36
căn nhà của CBCS Công an huyện Phụng Hiệp
|
146/QĐ-SKHĐT 01/11/2023
|
1.088
|
180
|
180
|
|
|
|
|
|
2
|
Công an xã Lương
Nghĩa
|
132/QĐ-SKHĐT 23/10/2013
|
2.502
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Công an xã Vị
Thủy
|
136/QĐ-SKHĐT 23/10/2013
|
3.051
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Công an thị trấn
Bảy Ngàn
|
07/QĐ-SKH&ĐT; 25/1/2011
|
1.499
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị tin học
sử dụng phần mềm đăng ký lưu trú trực tuyến qua mạng Internet trên địa bàn
tỉnh Hậu Giang
|
164/QĐ-SKHĐT 12/12/2013
|
1.434
|
594
|
594
|
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
149.479
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Doanh trại Phòng
CS PCCC và CS113
|
1310/QĐ-BCA(H11) 30/10/2007
|
37.800
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
36.100
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Công an huyện
Long Mỹ (mới)
|
921/QĐ-UBND, 7/7/2015
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang thiết bị
làm việc Công an tỉnh
|
168/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
3.000
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
|
3
|
Công an xã Tân
Phước Hưng
|
169/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
2.200
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Công an xã Phú
Tân
|
176/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
1.900
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
1.500
|
775
|
775
|
-
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
1.500
|
775
|
775
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống quản lý
cơ sở dữ liệu hộ kinh doanh cá thể tỉnh hậu Giang
|
175/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
1.500
|
775
|
775
|
|
|
|
|
|
XIX
|
Trung tâm
nước sạch và VSMT nông thôn
|
|
225.998
|
12.414
|
-
|
12.414
|
|
|
|
-
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
46.819
|
5.006
|
-
|
5.006
|
|
|
|
-
|
1
|
Trạm cấp nước
tập trung xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.
|
1211/QĐ-UBND; 25/7/2011
|
9.728
|
81
|
|
81
|
|
|
|
|
2
|
Trạm cấp nước
tập trung xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.
|
1152/QĐ-UBND; 12/7/2011
|
9.073
|
225
|
|
225
|
|
|
|
|
3
|
Trạm cấp nước
tập trung xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A
|
1914/QĐ-UBND, 25/11/2013
|
14.969
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
4
|
Trạm cấp nước
tập trung xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ
|
1915/QĐ-UBND, 25/11/2013
|
13.050
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
137.179
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
Hợp phần Cung
cấp nước và Vệ sinh nông thôn tỉnh Hậu Giang thuộc Dự án Quản lý Thủy lợi
phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)
|
QĐ điều chỉnh 209, ngày 31/01/2013, QĐ điều chỉnh
342, ngày 18/3/2015
|
137.179
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
d
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
42.000
|
3.408
|
|
3.408
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng Trạm cấp nước tập trung Trà Lồng, huyện Long Mỹ
|
1606/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
9.000
|
3.408
|
|
3.408
|
|
|
|
|
XX
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
737.121
|
57.207
|
13.073
|
44.134
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
118.469
|
1.015
|
-
|
1.015
|
|
|
|
|
1
|
NC,SC Trung tâm
GDTX Long Mỹ
|
114/QĐ-UBND, 18/11/2011
|
2.223
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
2
|
NC,SC Trung tâm
GDTX Vị Thủy
|
193/QĐ-SKHĐT, 30/11/2011
|
4.256
|
56
|
|
56
|
|
|
|
|
3
|
Trường dạy trẻ
khuyết tật tỉnh HG
|
103/QĐ-SKHĐT, 8/3/2012
|
726
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
Trường THPT Ngã
Sáu
|
32/QĐ-SKHĐT, 05/4/2012
|
857
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
5
|
Trường THPT Vị
Thủy
|
38/QĐ-SKHĐT, 26/4/2012
|
1.934
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
6
|
Trường THPT Phú
Hữu
|
139/QĐ-SKHĐT, 19/9/2012
|
185
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Trường THPT
Nguyễn Minh Quang
|
26/QĐ-SKH&ĐT, 21/3/2012
|
2.054
|
19
|
|
19
|
|
|
|
|
8
|
Trường THPT Ngã
Sáu
|
51/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013
|
1.632
|
47
|
|
47
|
|
|
|
|
9
|
NCSC Trường THPT
chuyên Vị Thanh
|
49/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013
|
524
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
10
|
Trường THPT Tầm
Vu 1
|
47/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013
|
179
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Trường THPT Tầm
Vu 3
|
50/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013
|
1.453
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa thị đội
Ngã Bảy để làm cơ sở 3 của Trường Cao đẳng cộng đồng HG
|
111/QĐ-SKHĐT, 03/9/2013
|
524
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
13
|
Trường THPT Vị
Thanh
|
158/QĐ-SKHĐT, 29/11/2013
|
867
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
14
|
Trường THPT Vị
Thanh
|
142/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013
|
2.026
|
35
|
|
35
|
|
|
|
|
15
|
Trường THPT Ngã
Sáu
|
139/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013
|
3.005
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
16
|
Trường THPT Vị
Thủy
|
141/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013
|
3.076
|
11
|
|
11
|
|
|
|
|
17
|
Trường THPT Tầm
Vu 2
|
140/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013
|
4.956
|
84
|
|
84
|
|
|
|
|
18
|
Trường THPT
Lương Tâm
|
109/QĐ-SKHĐT, 30/6/2014
|
1.254
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
19
|
Trường THPT
Chiêm Thành Tấn
|
133/QĐ-SKHĐT, 15/7/2014
|
373
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
20
|
Mua sắm thiết bị
bàn ghế cho các trường học trên địa bàn tỉnh
|
111/QĐ-SKHĐT, 08/7/2014
|
1.195
|
23
|
|
23
|
|
|
|
|
21
|
Trường THPT
Lương Tâm
|
194/QĐ-SKHĐT, 14/10/2014
|
644
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
22
|
Trường THPT Phú
Hữu
|
105/QĐ-SKH&ĐT, 26/12/2014
|
836
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
23
|
Trường THPT
chuyên Vị Thanh
|
1755/QĐ-UBND,ngày 11/8/2014
|
10.309
|
16
|
|
16
|
|
|
|
|
24
|
Trường Mẫu giáo
Tân Bình 2
|
2057/QĐ-UBND; ngày 30/9/10
|
6.775
|
58
|
|
58
|
|
|
|
|
25
|
Trường Mầm non
Hướng Dương
|
1179/QĐ-UBND; ngày 29/9/09
|
12.521
|
114
|
|
114
|
|
|
|
|
26
|
Trường Tiểu học
Long Thạnh 2
|
230/QĐ-UBND; ngày 01/2/10
|
1.492
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
27
|
Trường Tiểu học
Ngã Bảy 1
|
1777/QĐ-UBND; ngày 30/6/09
|
4.699
|
38
|
|
38
|
|
|
|
|
28
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Tường 3
|
2572/QĐ-UBND; ngày 22/9/09
|
1.120
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
29
|
Trường Tiểu học
Vị Bình 1
|
3350/QĐ-UBND; ngày 17/12/09
|
3.544
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
30
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Trung 1
|
176/QĐ-UBND; ngày 26/01/10
|
2.372
|
35
|
|
35
|
|
|
|
|
31
|
Trường Tiểu học
Xà Phiên 3
|
2417/QĐ-UBND; ngày 4/9/09
|
2.103
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
32
|
Trường THCS Phú
Hữu (nay là THCS Phú Tân)
|
2398/QĐ-UBND; ngày 21/10/08
|
4.877
|
46
|
|
46
|
|
|
|
|
33
|
Trường THCS Tân
Long
|
2105/QĐ-UBND; ngày 25/10/12
|
8.882
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
34
|
Trường THCS Lái
Hiếu
|
287/QĐ-UBND; ngày 3/2/10
|
1.825
|
33
|
|
33
|
|
|
|
|
35
|
Trường THPT Vị
Thuỷ
|
85/QĐ-UBND; ngày 18/01/11
|
8.845
|
59
|
|
59
|
|
|
|
|
36
|
Trường THPT Long
Mỹ
|
118/QĐ-UBND; ngày 20/01/11
|
12.012
|
59
|
|
59
|
|
|
|
|
37
|
Trường Tiểu học
Lương Tâm 5
|
92/QĐ-SKHĐT; ngày 29/7/09
|
434
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
38
|
Trường Tiểu học
Long Phú 2
|
99/QĐ-SKHĐT; ngày 17/8/09
|
431
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
39
|
Trường THCS Hoà
An (Nay là THPT Hoà An)
|
3043/QĐ-UBND; ngày 10/11/09
|
1.449
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
110.596
|
24.770
|
-
|
24.770
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Tân
Long 1
|
1484/QĐ-UBND 27/10/2014
|
35.022
|
13.092
|
|
13.092
|
|
|
|
|
2
|
Trường Trung cấp
Kinh tế Kỹ thuật Hậu Giang
|
2095/QĐ-UBND 22/10/2012
|
74.324
|
10.428
|
|
10.428
|
|
|
|
|
3
|
Trường THPT Vị
Thủy, hạng mục: sửa chữa 5 phòng học, nhà vệ sinh
|
183/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 300 triệu đồng
|
4
|
Trường THPT Tân
Phú, hạng mục: sửa chữa dãy 12 phòng (sơn mặt chính, mặt sau, sơn sửa cửa sổ
cửa chính, đóng trần bị hỏng, cải tạo sân trường)
|
195/QĐ-SKH&ĐT 17/11/2015
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 300 triệu đồng
|
5
|
Trường THPT
Lương Thế Vinh, hạng mục: lát nền và sơn 5 phòng học
|
191/QĐ-SKH&ĐT 17/11/2015
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 150 triệu đồng
|
6
|
Trường THPT Lê
Quý Đôn, hạng mục: thay tol, đóng trần, hệ thống điện và sơn dãy 3 phòng
|
180/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 200 triệu đồng
|
7
|
Trường THPT
Trường Long Tây, hạng mục: sửa chữa khu vệ sinh, sơn hàng rào mặt chính
|
181/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 100 triệu đồng
|
c
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
424.556
|
31.422
|
13.073
|
18.349
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Thị
trấn Cái Tắc
|
1490/QĐ-UBND, 28/10/2014; 951/QĐ-UBND 13/7/2015
|
62.437
|
20.000
|
13.073
|
6.927
|
|
|
|
|
2
|
Trường Cao đẳng
cộng đồng HG
|
Số 845/QĐ-UBND,
20/5/2010
|
332.874
|
6.422
|
|
6.422
|
|
|
|
|
3
|
Ký túc xá sinh
viên Hậu Giang tại ĐH Cần Thơ khu Hòa An
|
1319/QĐ-UBND 19/9/2014
|
29.245
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
XXI
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
|
78.384
|
33.389
|
-
|
33.389
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
2.247
|
1.248
|
-
|
1.248
|
|
|
|
|
1
|
Bảng pano tuyên
truyền trên đường nối Vị Thanh - Cần Thơ, tại trụ sở Hạt quản lý đường bộ
thuộc huyện Vị Thủy
|
196/QĐ-SKHĐT ngày 22/10/2014
|
2.247
|
1.248
|
|
1.248
|
|
|
|
|
d
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
76.137
|
32.141
|
|
32.141
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, khai
thác Cây Lộc Vừng - Cây Di sản Việt Nam tại xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp
|
165/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
2.972
|
1.972
|
|
1.972
|
|
|
|
|
2
|
Cổng chào tuyên
truyền Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh hậu Giang trên đường nối Vị Thanh-Cần Thơ
|
170/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
450
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
3
|
Bảo quản, tu bổ
và phục hồi di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ
|
1529/QĐ-UBND 30/10/2015
|
51.715
|
24.073
|
|
24.073
|
|
|
|
|
4
|
Mái che các hiện
vật trưng bày ngoài trời tại Di tích lịch sử Chiến thắng Chương Thiện
|
1611/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
11.000
|
5.646
|
|
5.646
|
|
|
|
|
XXII
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
215.466
|
24.000
|
|
24.000
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
80.931
|
24.000
|
|
24.000
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm kỹ
thuật phát thanh truyền hình
|
2843/QĐ-UBND 30/6/2015
|
80.931
|
24.000
|
|
24.000
|
|
|
|
|
XXIII
|
Trường Cao
đẳng cộng đồng HG
|
|
22.587
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
22.587
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
thực hành tại Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang
|
2097/QĐ-UBND, 23/10/2012
|
22.587
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
XXIV
|
Tỉnh đoàn Hậu
Giang
|
|
19.243
|
1.267
|
|
1.267
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
19.243
|
1.267
|
|
1.267
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm hoạt
động thanh thiếu niên tỉnh
|
1269/QĐ-UBND,
07/6/2010
|
19.243
|
1.267
|
|
1.267
|
|
|
|
|
XXV
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
7.000
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
d
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
7.000
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
1
|
Nhà Bia ghi tên
liệt sĩ tại Xã Vị Thủy
|
171/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
1.000
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang
|
172/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
1.000
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Nhà Bia ghi tên
liệt sĩ tại Xã Đông Phước
|
173/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
1.000
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
4
|
Nhà Bia ghi tên
liệt sĩ tại thị trấn Long Mỹ (nay là phường Thuận An)
|
157/QĐ-SKHĐT 26/10/2015
|
1.000
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
5
|
Nhà Bia ghi tên
liệt sĩ tại Xã Long Bình (nay là phường Bình Thạnh)
|
158/QĐ-SKHĐT 26/10/2015
|
1.000
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
6
|
Nhà Bia ghi tên
liệt sĩ tại Xã Tân Phước Hưng
|
156/QĐ-SKHĐT 26/10/2015
|
1.000
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
7
|
Nhà Bia ghi tên
liệt sĩ tại Xã Hiệp Hưng
|
155/QĐ-SKHĐT 26/10/2015
|
1.000
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
XXVI
|
Sở Y tế
|
|
552.044
|
78.834
|
|
78.834
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
-
|
296.298
|
45.820
|
-
|
45.820
|
|
|
|
|
1
|
Gói thầu HG1,
Công trình: Phòng khám đa khoa khu vực Tân thuận, huyện Châu Thành A, Phòng
khám đa khoa khu vực Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, Phòng khám Đa khoa khu vực
Vị Thanh huyện Vị Thủy thuộc Dự án Y tế Nông thôn.
|
5135/QĐ-BYT
12/12/2006
|
959
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
2
|
Gói thầu CT3,
Công trình: Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy ( Nay là BVĐK huyện Vị Thủy) thuộc
dự án Y tế nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
5135/QĐ-BYT
12/12/2006
|
8.310
|
36
|
|
36
|
|
|
|
|
3
|
Gói thầu HG2,
công trình: Bệnh viện đa khoa khu vực Vị Thanh (nay là BVĐK tỉnh Hậu Giang)
thuộc dự án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
5135/QĐ-BYT
12/12/2006
|
12.402
|
43
|
|
43
|
|
|
|
|
4
|
Gói thầu HG3,
công trình Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp (nay là thi xã Ngã Bảy) thuộc dự
án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu Giang.
|
5135/QĐ-BYT
12/12/2006
|
15.200
|
67
|
|
67
|
|
|
|
|
5
|
Gói thầu HG4,
công trình: Trung tâm y tế huyện Long Mỹ, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành
(nay là BVĐK Long Mỹ, BVĐK Châu Thành) thuộc Dự án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu
Giang
|
5135/QĐ-BYT
12/12/2006
|
4.054
|
34
|
|
34
|
|
|
|
|
6
|
Nhà tiền chế Ban
quản lý dự án HIV/AIDS
|
05/QĐ.SKHĐT;
17/02/2006
|
99
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Phòng cách ly
Bệnh viêm phổi; Hạng mục: Xây dựng 03 phòng mới
|
39/QĐ.SKHĐT
10/06/2005
|
206
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
8
|
Phòng giám định
Y khoa tỉnh Hậu Giang
|
93/QĐ.SKHĐT
02/12/2004
|
250
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
9
|
Công trình: Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang. Hạng mục: Khoa lao; Khoa sản - Phòng dưỡng nhi;
Khoa chuẩn đoán hình ảnh
|
699/QĐ-CT.UB
03/6/2004
|
1.201
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp sửa
chữa Bệnh viện Đa khoa thị xã Vị Thanh (nay là BVĐK TP. Vị Thanh). Hạng mục:
Khu hành chính, khu cấp cứu, nhà giặt
|
2509/QĐ-UBND 19/12/2006
|
1.033
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang. Hạng mục: Khoa Tai-Mũi-Họng, Mắt, Khoa Đông y,
nhà chờ bệnh nhân
|
1960/QĐ-CT.UB 07/12/2004
|
767
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
12
|
Trạm y tế xã Hỏa
Lựu, hạng mục: Nhà làm việc, cấp thoát nước, điện, nước, đường nội bộ , san
lắp mặt bằng, hàng rào
|
1646/QĐ-UBND
21/7/2005
|
696
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Phòng
chống Bệnh xã Hội, Hạng mục: Phòng khám chuyên khoa, Phòng xét nghiệm
|
92/QĐ-SKH&ĐT
29/11/2004
|
201
|
16
|
|
16
|
|
|
|
|
14
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển hệ thống y tế tỉnh HG
|
1850/QĐ-UBND;
08/7/2009
|
252
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
15
|
Xây dựng nhà vệ
sinh các trạm y tế
|
92/QĐ-SKH&ĐT;
23/11/2010
|
496
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
16
|
Xây dựng các nhà
vệ sinh công cộng
|
110/QĐ-SKH&ĐT;
22/09/2009
|
448
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Xây dựng nhà vệ
sinh
|
149/QĐ-SKH&ĐT;
28/9/2011
|
303
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
18
|
Nâng cấp, sửa
chữa các phòng cách ly phòng chống dịch cúm A(H1N1) tại BVĐK tỉnh HG, BVĐK
thị xã Vị Thanh & Trung tâm PC Bệnh xã hội tỉnh HG
|
3027/QĐ-UBND;
06/11/2009
|
709
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Y tế
thị xã Vị Thanh (nay là BVĐK TP. Vị Thanh). Hạng mục: Phòng X quang, Trang
thiết bị Y tế
|
1645/QĐ-CT.UB
21/7/2005
|
1.999
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm Y tế
huyện Châu Thành A (nay là BVĐK Châu Thành A). Hạng mục: Khu điều trị nội
trú, khu hành chính, khu nhà ở tập thể, trang thiết bị Y tế
|
2092/QĐ-CT.UB
22/9/2005
|
2.999
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm Phòng
chống bệnh xã hội. Hạng mục: Phòng X Quang, hội trường, Trang thiết bị Y tế
|
2079/QĐ-CT.UB
21/9/2005
|
3.998
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
22
|
Bệnh viện Đa
khoa huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: Mở rộng 10 phòng khám bệnh, trang thiết bị Y
tế
|
1220/QĐ-UBND
25/5/2006
|
2.972
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
23
|
Bệnh viện Đa
khoa huyện Vị Thủy
|
1722/QĐ-UBND,
ngày 11/08/2008
|
32.464
|
147
|
|
147
|
|
|
|
|
24
|
Phòng khám Đa
khoa khu vực Trường Long A
|
1811/QĐ-UBND,
ngày 06/07/2009
|
4.998
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
25
|
Phòng khám Đa
khoa khu vực xã Vị Thanh
|
1861/QĐ-UBND,
ngày 09/07/2009
|
4.940
|
71
|
|
71
|
|
|
|
|
26
|
Phòng khám Đa
khoa khu vực Tân Hòa
|
2089/QĐ-UBND,
ngày 30/07/2009
|
4.952
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
27
|
Phòng khám Đa
khoa khu vực xã Vĩnh Viễn
|
2272/QĐ-UBND,
ngày 20/08/2009
|
4.965
|
145
|
|
145
|
|
|
|
|
28
|
Phòng khám Đa
khoa khu vực Kinh Cùng
|
2274/QĐ-UBND,
ngày 20/08/2009
|
4.939
|
137
|
|
137
|
|
|
|
|
29
|
Phòng khám Đa
khoa khu vực Phú Tân
|
2738/QĐ-UBND,
ngày 06/10/2009
|
4.896
|
97
|
|
97
|
|
|
|
|
30
|
Phòng khám Đa
khoa khu vực Trà Lồng
|
2077/QĐ-UBND; ngày 22/10/12
|
8.528
|
751
|
|
751
|
|
|
|
|
31
|
Trạm Y tế xã
Long Trị
|
1087/QĐ-UBND,
ngày 31/7/2014
|
6.554
|
554
|
|
554
|
|
|
|
|
32
|
Trạm Y tế TT.
Cái Tắc
|
1122/QĐ-UBND,
ngày 07/8/2014
|
5.716
|
716
|
|
716
|
|
|
|
|
33
|
Trạm Y tế TT.
Long Mỹ
|
957/QĐ-UBND,
ngày 14/07/2015
|
6.576
|
626
|
|
626
|
|
|
|
|
34
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Bình Thành
|
74/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014
|
3.440
|
846
|
|
846
|
|
|
|
|
35
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phương Bình
|
82/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014
|
3.095
|
858
|
|
858
|
|
|
|
|
36
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hòa An
|
83/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014
|
2.997
|
803
|
|
803
|
|
|
|
|
37
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phương Phú
|
84/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014
|
3.757
|
257
|
|
257
|
|
|
|
|
38
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hòa Mỹ
|
87/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014
|
4.408
|
1.058
|
|
1.058
|
|
|
|
|
39
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Thủy
|
75/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014
|
3.314
|
947
|
|
947
|
|
|
|
|
40
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vĩnh Trung
|
76/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014
|
3.076
|
844
|
|
844
|
|
|
|
|
41
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vĩnh Tường
|
77/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014
|
2.621
|
126
|
|
126
|
|
|
|
|
42
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Trung
|
78/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014
|
2.955
|
792
|
|
792
|
|
|
|
|
43
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Bình
|
79/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014
|
2.792
|
682
|
|
682
|
|
|
|
|
44
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế thị trấn Nàng Mau
|
80/QĐ-SKHĐT,
ngày 23/6/2014
|
3.223
|
373
|
|
373
|
|
|
|
|
45
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Xà Phiên
|
137/QĐ-SKHĐT,
ngày 17/7/2014
|
3.515
|
465
|
|
465
|
|
|
|
|
46
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế TT. Ngã Sáu
|
118/QĐ-SKHĐT,
ngày 11/7/2014
|
2.950
|
1.051
|
|
1.051
|
|
|
|
|
47
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Đông Phú
|
119/QĐ-SKHĐT,
ngày 11/7/2014
|
3.275
|
1.276
|
|
1.276
|
|
|
|
|
48
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phú An
|
120/QĐ-SKHĐT,
ngày 11/7/2014
|
3.577
|
577
|
|
577
|
|
|
|
|
49
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Đông Phước
|
141/QĐ-SKHĐT,
ngày 17/7/2014
|
3.467
|
1.716
|
|
1.716
|
|
|
|
|
50
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Trường Long Tây
|
121/QĐ-SKHĐT,
ngày 11/7/2014
|
3.856
|
1.009
|
|
1.009
|
|
|
|
|
51
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Tân Phú Thạnh
|
142/QĐ-SKHĐT,
ngày 17/7/2014
|
3.968
|
968
|
|
968
|
|
|
|
|
52
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế Phường 5
|
138/QĐ-SKHĐT,
ngày 17/7/2014
|
1.184
|
184
|
|
184
|
|
|
|
|
53
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hỏa Lựu
|
139/QĐ-SKHĐT,
ngày 17/7/2014
|
1.692
|
592
|
|
592
|
|
|
|
|
54
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế Phường 3
|
140/QĐ-SKHĐT,
ngày 17/7/2014
|
3.657
|
1.707
|
|
1.707
|
|
|
|
|
55
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm y tế xã Tân Thành
|
122/QĐ-SKHĐT,
ngày 11/7/2014
|
3.835
|
835
|
|
835
|
|
|
|
|
56
|
Mua sắm trang
thiết bị y tế cho 56 cơ sở y tế tuyến xã
|
1472/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
27.843
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
57
|
Hệ thống xử lý
chất thải y tế 64 cơ sở tuyến xã
|
1518/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
26.493
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
58
|
Nâng cấp, cải
tạo hệ thống xử lý nước thải, rác thải Y tế công trình Bệnh viện đa khoa
huyện Châu Thành
|
182/QĐ-UBND ngày 12/02/2014
|
10.838
|
1.738
|
|
1.738
|
|
|
|
|
59
|
Nâng cấp, cải
tạo hệ thống xử lý nước thải, rác thải Y tế công trình Bệnh viện đa khoa
huyện Phụng Hiệp
|
181/QĐ-UBND ngày 12/02/2014
|
11.387
|
2.387
|
|
2.387
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
-
|
69.105
|
11.014
|
|
11.014
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế
dự phòng tỉnh Hậu Giang
|
2532/QĐ-UBND ngày 17/12/2010
|
29.967
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Vị Tân
|
43/QĐ-SKHĐT,
ngày 13/4/2015
|
727
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Vị
Đông
|
276/QĐ-UBND,
ngày 27/02/2015
|
7.315
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Hậu Giang. hạng mục: Nhà để xe nhân viên, nhà đặt tủ điện (ATS), …
Trang thiết bị văn phòng
|
1734/QĐ-UBND 25/10/2013
|
31.096
|
5.014
|
|
5.014
|
|
|
|
|
d
|
Dự án khởi công
mới năm 2016
|
-
|
186.641
|
22.000
|
|
22.000
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Đông Thạnh
|
174/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
3.781
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
2
|
Nhà đặt máy phát
điện, hệ thống khí y tế, hệ thống tiệt trùng, hệ thống báo gọi y tá – camera
và thiết bị văn phòng cho bệnh viện đa khoa huyện Châu thành A
|
1607/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
7.229
|
2.600
|
|
2.600
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng Phòng khám đa khoa khu vực Vĩnh Viễn
|
1608/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa
chữa BVĐK huyện Vị Thủy
|
1609/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
11.039
|
3.900
|
|
3.900
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Đông Phước A
|
1610/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
5.387
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
XXVII
|
Trung tâm Kỹ
thuật tài nguyên và môi trường tỉnh
|
|
25.000
|
8.500
|
8.500
|
-
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
25.000
|
8.500
|
8.500
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang
|
1252/QĐ-UBND 30/10/2015
|
25.000
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG TRÌNH HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
|
|
3.010.812
|
251.586
|
113.557
|
138.029
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Thành phố Vị
Thanh
|
|
928.309
|
43.722
|
25.724
|
17.998
|
-
|
-
|
-
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 13 tỷ đồng
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
625.480
|
27.222
|
16.314
|
10.908
|
|
|
|
|
1
|
Khu Tái định cư
Phường 3 (giai đoạn 2)
|
2225/QĐ-UBND; 06/11/2006
|
30.268
|
569
|
569
|
|
|
|
|
|
2
|
NC, SC trụ sở
UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh
|
số 914/QĐ-UBND ngày 08/12/2010
|
187
|
87
|
87
|
|
|
|
|
|
3
|
Bờ kè Võ Thị Sáu
(phần chấm dứt hợp đồng)
|
2310/QĐ-UBND; 18/10/2005
|
30.996
|
229
|
229
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Võ Thị Sáu
|
2427/QĐ-UBND; 21/10/2005
|
24.700
|
121
|
121
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Chủ Chẹt -
Kênh Đê - Kênh Năm
|
2172/QĐ-UBND; 29/12/2001
|
18.459
|
311
|
311
|
|
|
|
|
|
6
|
Cầu kênh Chống
Tăng xã Tân Tiến
|
1857/QĐ-UBND; 15/08/2007
|
1.065
|
145
|
145
|
|
|
|
|
|
7
|
Cầu kênh Giữa xã
Tân Tiến
|
1859/QĐ-UBND; 15/08/2007
|
1.062
|
127
|
127
|
|
|
|
|
|
8
|
Cầu Sao xã Tân
Tiến
|
1855/QĐ-UBND; 15/08/2007
|
656
|
59
|
59
|
|
|
|
|
|
9
|
Cầu Út Đinh xã
Tân Tiến
|
1856/QĐ-UBND; 15/08/2007
|
667
|
76
|
76
|
|
|
|
|
|
10
|
Cầu Hai Lò Rèn
xã Tân Tiến
|
1858/QĐ-UBND; 15/08/2007
|
1.083
|
195
|
195
|
|
|
|
|
|
11
|
Cầu Tư Hương xã
Tân Tiến
|
1854/QĐ-UBND; 15/08/2007
|
2.365
|
188
|
188
|
|
|
|
|
|
12
|
Cầu Út Tỷ xã Tân
Tiến
|
4722/QĐ-UBND; 07/12/2009
|
2.366
|
22
|
22
|
|
|
|
|
|
13
|
Cầu GTNT xã Hỏa
Lựu
|
979/QĐ-UBND; 06/4/2010
|
5.269
|
77
|
77
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn
Thái Học
|
2919/QĐ-UBND; 29/10/2009
|
21.404
|
887
|
887
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn Huệ
nối dài
|
1480/QĐ-UBND; 02/7/2010
|
78.090
|
2.118
|
2.118
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Nguyện Huệ
|
349/QĐ-UBND; 04/02/2013
|
111
|
108
|
108
|
|
|
|
|
|
17
|
Xây dựng 05
tuyến đường dân sinh xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh
|
1252/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
185
|
105
|
105
|
|
|
|
|
|
18
|
Sửa chữa nhà
Công vụ của Ủy ban nhân dân TP Vị Thanh
|
1291/QĐ-UBND; 28/4/2014
|
230
|
179
|
179
|
|
|
|
|
|
19
|
Sửa chữa các
phòng, ban trực thuộc UBND thành phố Vị Thanh.
|
5494/QĐ-UBND; 09/12/2013
|
414
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
20
|
Cải tạo cây xanh
đường 3 tháng 2 TPVT(đoạn từ tháp Truyền hình đến Nút giao Mương Lộ)
|
3819/QĐ-UBND
30/09/2013
|
3.654
|
288
|
288
|
|
|
|
|
|
21
|
Cải tạo cây xanh
trên dảy phân cách các đường nội ô trên địa bàn thành phố Vị Thanh(đường Võ
Văn Kiệt: đoạn từ đường 3/2 đến đường Hậu Giang; đường Hậu Giang: Đoạn từ Nút
giao Mương lộ đến trụ sở Tỉnh ủy)
|
3483/QĐ-UBND
19/08/2013
|
3.824
|
844
|
844
|
|
|
|
|
|
22
|
XD hệ thống
thoát nước vỉa hè đường Bùi Thị Xuân
|
1349/QĐ-UBND
24/05/2012
|
1.455
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
23
|
Xây dựng nhà để
xe, vách ngăn và dán decal cửa phòng làm việc Trụ sở xã Hỏa Tiến
|
2199/QĐ-UBND
23/5/2013
|
91
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
24
|
Xây dựng mới nhà
kho giữ xe mô tô vi phạm trật tự an toàn giao thông thành phố Vị Thanh, tỉnh
Hậu Giang
|
4377/QĐ-UBND; 31/10/2013
|
1.953
|
303
|
303
|
|
|
|
|
|
25
|
Trụ sở UBND
Phường VII
|
1785/QĐ-UBND; 27/6/2012
|
9.600
|
411
|
411
|
|
|
|
|
|
26
|
Sơn trụ sở hàng
rào, di dời và trồng cây trong khuôn viên UBND xã Tân Tiến
|
3586/QĐ-UBND; 16/9/2014
|
624
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
27
|
Nâng cấp, sửa
chữa nhà ăn, nhà vệ sinh trụ sở UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh
|
4969/QĐ-UBND; 21/11/2013
|
504
|
63
|
63
|
|
|
|
|
|
28
|
Nâng cấp, sửa
chữa và làm vệ sinh trong khuôn viên trụ sở UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị
Thanh
|
1928/QĐ-UBND; 5/6/2014
|
250
|
133
|
133
|
|
|
|
|
|
29
|
Sửa chữa chống
dột bộ phận văn phòng một cửa và nâng cấp cống thoát nước sân UBND xã Tân
Tiến, thành phố Vị Thanh
|
4771/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
128
|
109
|
109
|
|
|
|
|
|
30
|
Nâng cấp, sửa
chữa Hội trường Thành ủy Vị Thanh
|
1388/QĐ-UBND; 14/4/2015
|
779
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
31
|
Cạo sơn Trụ sở
Thành Ủy Vị Thanh
|
1402/QĐ-UBND; 16/4/2015
|
806
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
32
|
XD phòng hợp
Thành Ủy Vị Thanh
|
2583/QĐ-UBND; 27/7/2015
|
1.661
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
33
|
NCSC các hạng
mục trong khu tái định cư Phường 3
|
1521/QĐ-UBND; 04/6/2012
|
5.396
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
34
|
XD hội trường
UBND phường VII
|
4325/QĐ-UBND; 24/10/2013
|
5.655
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
35
|
Xây dựng cầu tàu
tại khu vực 3, phường V, TPVT
|
3917/QĐ-UBND
20/10/2014
|
444
|
402
|
402
|
|
|
|
|
|
36
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
274/QĐ-STC; 23/6/2011
|
7.080
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
37
|
Kè ao sen phường
V
|
2186/QĐ-UBND; 30/12/2011
|
17.372
|
585
|
585
|
|
|
|
|
|
38
|
XD cầu Xóm
Khmer, cầu và đường Vườn Bông đường vào lò Hỏa Táng, phường IV
|
2055/QĐ-UBND; 07/5/2013
|
1.363
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
39
|
Xây dựng cầu Năm
Chương, kênh Đê, kênh 15 và kênh 30, xã Vị Tân, TPVT
|
2726/QĐ-UBND;
17/06/2013
|
2.707
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
40
|
Đường Ngọn Đường
Cộ xã Vị Tân, TPVT
|
1356/QĐ-UBND
12/03/2013
|
1.074
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
41
|
XD đê bao ngăn
lũ kết hợp GTNT xã Vị Tân (Hạng mục: Tuyến Kênh Đòn Dong)
|
299/QĐ-UBND; 15/02/2012
|
5.709
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
42
|
Duy tu, sửa chữa
đường Kênh Mới xã Tân Tiến, TPVT
|
2902/QĐ-UBND
25/06/2013
|
5.900
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
43
|
Xây dựng đường
Kênh Tắc Dài, xã Vị Tân, TPVT
|
3514/QĐ-UBND; 21/08/2013
|
2.394
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
44
|
Cầu KH9, ấp 4 xã
Vị Tân
|
3226/QĐ-UBND; 19/7/2013
|
3.866
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
45
|
XD đê bao ngăn
lũ kết hợp GTNT xã Vị Tân (Hạng mục: Tuyến kênh Tắc Huyện Phương)
|
298QĐ-UBND; 15/02/2012
|
5.196
|
410
|
|
410
|
|
|
|
|
46
|
Sửa chữa nhà làm
việc và nâng cấp sân Trụ sở UBND, xã Vị Tân
|
2872/QĐ-UBND; 25/7/2014
|
2.109
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
47
|
XD nhà bia ghi
tên liệt sĩ tại ấp Thạnh Thắng, xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh
|
Số 2828/QĐ-UBND
Ngày 18/7/2014
|
2.033
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
48
|
Tráng sân và xây
dựng một số hạng mục phụ trợ Trung tâm văn hóa - Thể thao, xã Vị Tân, thành
phố Vị Thanh
|
Số 2629/QĐ-UBND
Ngày 06/8/2015
|
1.146
|
561
|
561
|
|
|
|
|
|
49
|
Nâng cấp một số
hạng mục trong khuôn viên Ủy ban nhân dân xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh
|
2783/QĐ-UBND 10/8/2015
|
460
|
349
|
349
|
|
|
|
|
|
50
|
XD Trung tâm văn
hóa - Thể thao, xã Vị Tân
|
2817/QĐ-UBND
ngày 17/7/2014
|
3.962
|
775
|
|
775
|
|
|
|
|
51
|
Xây dựng kho lưu
trữ Ủy ban nhân dân xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh.
|
117/QĐ-UBND; 16/01/2015
|
284
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
52
|
Trường Mẫu giáo
Tân Tiến
|
Số 2409/QĐ-UBND
Ngày 02/8/2012
|
9.612
|
885
|
|
885
|
|
|
|
|
53
|
Trường Mầm non
thành phố Vị Thanh (gd2)
|
Số 3379/QĐ-UBND
Ngày 01/9/2011
|
11.543
|
153
|
|
153
|
|
|
|
|
54
|
Sửa chữa 5 phòng
học và nhà vệ sinh điểm Liên Doanh thuộc trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã
Vị Tân, thành phố Vị Thanh
|
Số 3536/QĐ-UBND ngày 26/8/2013
|
359
|
42
|
|
42
|
|
|
|
|
55
|
Nâng cấp, sửa
chữa 4 phòng học và nhà vệ sinh điểm Bà Bét Trường TH Hoàng Hoa Thám, xã Vị
Tân, TPVT
|
Số 3553/QĐ-UBND ngày 28/8/2013
|
397
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
56
|
Xây dựng nhà bảo
vệ và nhà ăn tiền chế điểm chính Trường TH Hoàng Hoa Thám (theo chương trình
SEQAP), xã Vị Tân, TPVT
|
Số 3661/QĐ-UBND ngày 11/9/2013
|
270
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
57
|
Nâng cấp, sửa
chữa 2 phòng học, nhà vệ sinh, tráng sân và làm hàng rào điểm Mười Thước
thuộc trường TH Hoàng Hoa Thám, xã Vị Tân, TPVT
|
Số 3665/QĐ-UBND ngày 11/9/2013
|
374
|
330
|
|
330
|
|
|
|
|
58
|
NCSC nhà ăn, nhà
bảo vệ, nhà vệ sinh và phòng học trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân,
thành phố Vị Thanh
|
Số 4354/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
229
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
59
|
Lát gạch 03
phòng học bộ môn Trường THCS Hoàng Diệu, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh
|
Số 5881/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
159
|
51
|
|
51
|
|
|
|
|
60
|
Nâng cấp, sửa
chữa 06 phòng học trường MG Hoa Hồng, xã Vị Tân, TPVT
|
Số 2310/QĐ-UBND ngày 03/6/2013
|
4.097
|
287
|
|
287
|
|
|
|
|
61
|
Nâng cấp, sửa
chữa 02 phòng học Trường Mầm non Hương Sen (điểm Thạnh Trung), xã Hỏa Lựu,
thành phố Vị Thanh
|
Số 3761/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
225
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
62
|
Nâng cấp, sửa
chữa 4 phòng học Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm, xã Tân Tiến, TPVT
|
Số 3535/QĐ-UBND ngày 26/8/2013
|
326
|
58
|
|
58
|
|
|
|
|
63
|
Tráng sân Trường
Tiểu học Kim Đồng, phường I, thành phố Vị Thanh
|
Số 274/QĐ-UBND ngày 24/01/2014
|
94
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
64
|
Xây dựng 01
phòng học Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái, phường VII, thành phố Vị Thanh
|
Số 3945/QĐ-UBND ngày 22/10/2014
|
214
|
214
|
|
214
|
|
|
|
|
65
|
Trường Mẫu giáo
Phường 4
|
Số 2146/QĐ-UBND
Ngày 18/7/2012
|
9.950
|
41
|
|
41
|
|
|
|
|
66
|
Sửa chữa dãy
phòng học, xử lý chống thấm mái che Trường Mầm non Tương Lai, phường VII,
thành phố Vị Thanh
|
Số 3689/QĐ-UBND ngày 19/9/2014
|
337
|
198
|
|
198
|
|
|
|
|
67
|
Nâng cấp, sửa
chữa 03 phòng học, tráng sân, làm hàng rào và nhà vệ sinh Trường Mẫu giáo Hoa
Hồng (điểm Nàng Chăng) ấp IV, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh
|
Số 3815/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
1.239
|
403
|
|
403
|
|
|
|
|
68
|
Sửa chữa các
phòng học, tráng sân khu nhà vệ sinh Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân,
thành phố Vị Thanh
|
Số 33/QĐ-UBND ngày 06/01/2014
|
145
|
125
|
|
125
|
|
|
|
|
69
|
Mở rộng đường
vào, Xây dựng hàng rào, nhà vệ sinh và thiết bị trường Mẫu giáo Tân Tiến
|
Số 3645/QĐ-UBND
Ngày 09/9/2013
|
2.137
|
1.150
|
650
|
500
|
|
|
|
|
70
|
CSHT Công viên
Chiến Thắng, Phường 5
|
Số 293/QĐ-UBND
Ngày 21/02/2013
|
179.955
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
71
|
NCSC nhà VH KV3,
Phường III, thành phố Vị Thanh
|
933/QĐ-UBND
19/3/2014
|
160
|
151
|
|
151
|
|
|
|
|
72
|
Nhà thông tin ấp
7 xã Vị tân
|
Số 999/QĐ-UBND ngày 17/12/2010
|
429
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
73
|
Sửa chữa nhà văn
hóa ấp Thạnh Qưới 2, xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh.
|
số 2724/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
|
31
|
31
|
|
31
|
|
|
|
|
74
|
NC, SC Nhà văn
hóa - Khu thể thao ấp 6, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh
|
Số 2953/QĐ-UBND
ngày 31/7/2014
|
100
|
94
|
|
94
|
|
|
|
|
75
|
Nhà thông tin ấp
4 xã Vị tân
|
Số 70/QĐ-UBND ngày 02/01/2013
|
2.648
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
76
|
Xây dựng nhà văn
hóa Khu vực 3, phường VII, thành phố Vị Thanh
|
Số 2716/QĐ-UBND
ngày 08/7/2014
|
1.245
|
449
|
|
449
|
|
|
|
|
77
|
Nhà văn hóa -
khu thể thao ấp Mỹ Hiệp 2 xã Tân Tiến
|
Số 3039/QĐ-UBND
Ngày 26/09/2012
|
5.050
|
156
|
|
156
|
|
|
|
|
78
|
Trang thiết bị
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Tân Tiến
|
Số 2771/QĐ-UBND
ngày 15/7/2014
|
194
|
194
|
|
194
|
|
|
|
|
79
|
Nhà thông tin
khu vực 7, Phường 4
|
Số 2972/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2012
|
986
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
80
|
NC, SC 03 nhà
thông tin ấp Mỹ Hiệp 3, Thạnh Hòa 1, Thạnh Quới, xã Tân Tiến
|
Số 3304/QĐ-UBND
Ngày 29/7/2013
|
1.334
|
45
|
|
45
|
|
|
|
|
81
|
Lát gạch 03
phòng học bộ môn Trường THCS Hoàng Diệu, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh
|
Số 5881/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
159
|
51
|
|
51
|
|
|
|
|
82
|
Trạm Y tế xã Tân
Tiến
|
Số 1628/QĐ-UBND
Ngày 08/04/2013
|
5.629
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2016
|
|
37.829
|
8.000
|
910
|
7.090
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng 05
phòng học, 05 phòng chức năng và các công trình phụ trường tiểu học Bùi Thị
Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh
|
Số 2889/QĐ-UBND ngày 28/7/2014
|
7.860
|
3.000
|
910
|
2.090
|
|
|
|
|
2
|
Trường TH Nguyễn
Văn Trỗi trong KDC - TĐC phường III (Giai đoạn 1)
|
Số 1656/QĐ-UBND
Ngày 10/10/2013
|
29.969
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
265.000
|
8.500
|
8.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khối trụ sở hành
chính thành phố Vị Thanh
|
615/QĐ-UBND 6/5/2015
|
265.000
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
|
II
|
Thị xã Ngã Bảy
|
|
496.015
|
33.672
|
15.633
|
18.039
|
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 11,5 tỷ đồng
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
455.839
|
24.022
|
6.833
|
17.189
|
|
|
|
|
1
|
Dặm vá mặt đường
đường Trần Nam Phú và Nâng cấp đường dẫn từ đầu đường Trần Nam Phú đến Trường
tiểu học Trần Quốc Toản.
|
2099/QĐ-UBND ngày 24/7/2013.
|
2.146
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng lộ từ cầu Cái Đôi đến ao cá, kv III
|
Số: 654;
25/02/2014
|
2.375
|
626
|
626
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường
Trần Hưng Đạo
|
125 ngày 20/01/2012
|
3.552
|
149
|
149
|
|
|
|
|
|
4
|
Cầu Chính
Truyện, cầu Tư Tần, cầu Ba Hên và cống Tám Buông trên tuyến dân cư vượt lũ
Cái Côn
|
405 ngày 02/03/2012
|
5.301
|
79
|
79
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp hẻm cầu
sắt, phường Hiệp Thành
|
số 2240/QĐ-UBND ngày 09/07/2014
|
145
|
145
|
145
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trụ sở làm việc UBND phường Ngã Bảy và nhà làm việc bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả hồ sơ hành chính tại UBND phường Ngã Bảy
|
Số: 5054;
25/12/2013
|
1.264
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
7
|
Hàng Rào bảo vệ
trụ sở làm việc BCH QS xã Hiệp Lợi
|
Số 1947; 15/10/2012
|
572
|
572
|
572
|
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp sửa
chữa Trụ sở làm việc UBND xã Tân Thành (Hạng mục: NCSC Trụ sở làm việc UBND,
Trụ sở làm việc xã đội; phòng tiếp nhận và trả kết quả hành chính tại xã Tân
Thành, nhà công vụ + bếp ăn)
|
3597/QĐ-UBND ngày 15/10/2013
|
2.067
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
9
|
Trụ sở UBND
phường Lái Hiếu
|
QĐ 1646 ngày 16/8/2012 UBND thị xã Ngã Bảy
|
9.735
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
10
|
Ốp đá chân khay
và kè rọ đá trước mố cầu Bảy Chánh, cầu Ba Hên và cầu Năm Ngày
|
QĐ 5041 ngày 23/12/2013
|
767
|
678
|
678
|
|
|
|
|
|
11
|
NCSC chợ xã Hiệp
Lợi
|
3350/QĐ-UBND ngày 25/10/2014.
|
404
|
204
|
204
|
|
|
|
|
|
12
|
NCSC chợ xã Tân
Thành
|
3349/QĐ-UBND ngày 24/10/2014.
|
480
|
280
|
280
|
|
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp, mở
rộng hẻm 4, KVIII
|
Số: 1645;
05/06/2014
|
639
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
14
|
Bờ kè đường Trần
Hưng Đạo-Lê Lợi
|
QĐ 784 ngày 9/4/2013
|
120.367
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường Mẫu Giáo
Hoa Phượng KV1 phường Hiệp Thành
|
2578/QĐ ngày 10/10/2013
|
2.265
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
16
|
Trường Mẫu Giáo
Hoa Phượng KV2 phường Hiệp Thành
|
3785/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
|
766
|
766
|
|
766
|
|
|
|
|
17
|
Trường mẫu giáo
Sao Mai tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn
|
1444/QĐ ngày 31/7/2012
|
9.952
|
948
|
|
948
|
|
|
|
|
18
|
Trường Tiểu học
Lương Thế Vinh
|
2014/QĐ-UBND, ngày 25/10/2012
|
4.763
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
19
|
Trường tiểu học
Lái Hiếu
|
5237/QĐ-UBND, ngày 31/12/2013
|
7.789
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
20
|
Trường THCS Đại
Thành, hạng mục: 8 phòng (phòng học & chức năng)
|
5162/QĐ ngày 27/12/2013
|
6.133
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
21
|
Trường tiểu học
Tân Thành 2 trên tuyến DCVL Cái Côn
|
1615 ngày 13/8/2012
|
8.711
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
22
|
Trường THCS Hiệp
Thành
|
1132/QĐ ngày 27/4/2009
|
12.219
|
139
|
|
139
|
|
|
|
|
23
|
Trường THCS Hiệp
Lợi (6 phòng chức năng)
|
3823/QĐ ngày 25/10/2013
|
4.290
|
1.790
|
|
1.790
|
|
|
|
|
24
|
Trường MG Sen
Hồng, xã Hiệp Lợi
|
Số 3463/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
8.476
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
25
|
Trường Mẫu giáo
Phong Lan, ấp Đông An 2, xã Tân Thành, thị xã Ngã Bảy
|
|
650
|
260
|
|
260
|
|
|
|
|
26
|
Nâng cấp sân
nghĩa trang liệt sĩ thị xã Ngã Bảy
|
số 236/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
807
|
423
|
|
423
|
|
|
|
|
27
|
Nghĩa trang nhân
dân liên xã Đại Thành & Tân Thành
|
QĐ 2021 ngày 25/10/2012
|
7.841
|
130
|
|
130
|
|
|
|
|
28
|
Trung tâm y tế
Ngã Bảy
|
QĐ 1194 ngày 31/5/2010
|
29.342
|
3.173
|
|
3.173
|
|
|
|
|
29
|
Nâng cấp sửa
chữa Trung tâm văn hóa thông tin thị xã Ngã Bảy
|
1999/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
2.360
|
727
|
|
727
|
|
|
|
|
30
|
Nhà Văn hóa-Khu
thể thao ấp Đông Bình, xã Tân Thành
|
2197/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
3.052
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
31
|
Nhà Văn hóa-Khu
thể thao ấp Đông An 2, xã Tân Thành
|
2198/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
3.002
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
32
|
Nhà Văn hóa-Khu
thể thao ấp Đông An 2A, xã Tân Thành
|
2196/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
3.151
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
33
|
NCSC nhà thông
tin ấp Bảy Thưa, xã Tân Thành
|
2347/QĐ-UBND ngày 22/7/2014
|
108
|
108
|
|
108
|
|
|
|
|
34
|
NCSC nhà thông
tin ấp Sơn Phú 2, xã Tân Thành
|
2348/QĐ-UBND ngày 22/7/2014
|
133
|
133
|
|
133
|
|
|
|
|
35
|
Trung tâm VH-TT
xã Tân Thành
|
QĐ 1709 ngày 24/6/2014
|
6.078
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
36
|
Nâng cấp sân,
xây mới hàng rào Nhà thông tin khu vực VI,phường Ngã Bảy
|
số 380/QĐ-UBND ngày 02/3/2015
|
561
|
185
|
|
185
|
|
|
|
|
37
|
Nhà Văn hoá xã
Tân Thành
|
QĐ 915b ngày 17/2/2011
|
575
|
28
|
|
28
|
|
|
|
|
38
|
Mua sắm thiết bị
các Nhà Văn hóa ấp xã Đại Thành
|
183/UBND ngày 31/3/2015
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
39
|
Pano tuyên
truyền thị xã Ngã Bảy
|
830/QĐ-UBND ngày 16/4/2014
|
679
|
279
|
|
279
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
17.234
|
8.800
|
8.800
|
-
|
|
|
|
|
1
|
NC hẻm Tài chính
cũ, phường Ngã Bảy
|
1088/QĐ; 04/6/2012
|
6.456
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
|
2
|
Chỉnh trang hạ
tầng khu dân cư Sanh Tuấn
|
2405/QĐ; 23/9/2015
|
10.778
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới 2016
|
|
22.942
|
850
|
-
|
850
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị thị xã Ngã Bảy (giai đoạn 3)
|
2797/QĐ; 30/10/2015
|
1.500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
2
|
Đài truyền Thanh
thị xã Ngã Bảy
|
2798/QĐ; 30/10/2015
|
1.000
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
III
|
Thị xã Long Mỹ
|
|
207.744
|
27.637
|
10.035
|
17.602
|
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 5 tỷ đồng
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
21.452
|
4.443
|
-
|
4.443
|
|
|
|
|
1
|
Đường Cái Bần A
xã Long Trị A
|
2958/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
4.034
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
2
|
Lộ bê tông Hậu
Giang 3, ấp 3 xã Long Trị
|
3057/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
1.276
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Cầu Cái Nai xã
Long Trị A
|
3691/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
2.559
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
4
|
Đường kênh đê (
Đoạn Tư Bảnh – 5 Dân) xã Long Phú.
|
2988/QĐ-UBND ngày 18/10/2012
|
4.674
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa tuyến
đê ấp 7 xã Long trị A
|
154/QĐ ngày 19/05/2013
|
3.261
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Tân Phú 1
|
1038/QĐ-UBND ngày 29/7/2015
|
1.925
|
770
|
|
770
|
|
|
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo
thị trấn Trà Lồng
|
1039/QĐ-UBND ngày 29/7/2015
|
530
|
213
|
|
213
|
|
|
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo
Long Phú
|
3145/QĐ-UBND ngày 15/7/2014
|
3.193
|
1.160
|
|
1.160
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2016
|
-
|
53.990
|
7.702
|
5.235
|
2.467
|
|
|
|
|
1
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8 nối dài - Cầu Trà Ban
|
672/QĐ-UBND ngày 01/03/2013
|
41.820
|
3.155
|
3.155
|
|
|
|
|
|
2
|
San lắp ao mương
xã Long Bình
|
2541 ngày 25/7/2013
|
788
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa trụ sở
UBND
|
356/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa khối
đoàn thể
|
357/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
5
|
Di dời cơ quan
Công an xã Long Bình
|
350/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
6
|
Di dời Khối đoàn
thể và Hội trường UBND xã Long Trị
|
358/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
380
|
380
|
380
|
|
|
|
|
|
7
|
Tuyến đường GTNT
tuyến Tân Phú - Long Phú, huyện Long Mỹ
|
Số 4185/QĐ-UBND, 10/10/2014
|
9.002
|
2.467
|
|
2.467
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp đường
GTNT Bình Thạnh xã Long Bình
|
4896/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
1.500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
9.410
|
4.688
|
-
|
4.688
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn
hóa huyện Long Mỹ
|
2541 ngày 25/7/2013
|
8.397
|
4.288
|
|
4.288
|
|
|
|
|
2
|
Công trình: 02
phòng học cấp 4 Trường Tiểu học Tân Phú 3
|
Số 3474/QĐ-UBND, ngày 30/7/2014
|
1.013
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
122.892
|
10.804
|
4.800
|
6.004
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa trụ sở
Huyện ủy
|
3462/QĐ-UBND 30/10/2015
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa nhà
khách Huyện ủy
|
3472/QĐ-UBND 30/10/2015
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
3
|
Cầu Kè Ngã Ba xã
Long Trị
|
3232/QĐ-UBND 30/10/2015
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Văn Trổi, Nguyễn Thị Sáu
|
3242/QĐ-UBND 30/10/2015
|
1.000
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
5
|
Đài truyền thanh
huyện Long Mỹ
|
3482/QĐ-UBND 30/10/2015
|
3.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp sửa
chữa trường TH Long Phú 3
|
316/QĐ-UBND 30/10/2015
|
3.000
|
1.000
|
300
|
700
|
|
|
|
|
7
|
THCS Tân Phú
|
317/QĐ-UBND 30/10/2015
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Mẫu giáo Tân Phú
1
|
318/QĐ-UBND 30/10/2015
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường mẫu giáo
Long Phú
|
353/QĐ-UBND 30/10/2015
|
192
|
192
|
|
192
|
|
|
|
|
10
|
Tiểu học TT Long
Mỹ
|
319/QĐ-UBND 30/10/2015
|
1.200
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
11
|
Trường Mẫu giáo
TT Trà Lồng
|
320/QĐ-UBND 30/10/2015
|
1.500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
12
|
Trường Tiểu học
Tân Phú 3
|
321/QĐ-UBND 30/10/2015
|
1.500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
13
|
Trường THCS Long
Phú
|
322/QĐ-UBND 30/10/2015
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
14
|
Nhà thi đấu đa
năng kết hợp phòng văn hóa và thông tin thị xã Long Mỹ
|
1601/QĐ-UBND 28/10/2015
|
25.000
|
2.612
|
|
2.612
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Long Mỹ
|
|
152.885
|
25.282
|
9.660
|
15.622
|
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 0,5 tỷ đồng
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
37.485
|
11.740
|
6.760
|
4.980
|
|
|
|
|
1
|
Lộ BêTông 3,5M Vào
Trường Mẫu Giáo Xã Lương Tâm
|
3256/QĐ ngày 18/10/2013
|
779
|
118
|
|
118
|
|
|
|
|
2
|
Bờ kè khu di
tích lịch sử xã Vĩnh Viễn
|
3487 ngày 1/8/2014
|
4.760
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
3
|
Bờ kè khu văn
hóa xã Vĩnh Viễn
|
4112 ngày 7/10/2014
|
2.912
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
4
|
Bờ kè Trụ sở
UBND xã Vĩnh Viễn
|
4156 ngày 7/10/2014
|
362
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
5
|
Bờ kè đối
diện Chợ xã Vĩnh Viễn
|
4236 ngày 7/10/2014
|
343
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa tuyến
đê đường vòng cung ấp 6
|
2087/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
276
|
276
|
|
276
|
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa tuyến
Đường Tây Ba Phát (930-Xà Phiên)
|
2088/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
303
|
303
|
|
303
|
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa tuyến
đường Tây Hội đồng.
|
2089/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
532
|
532
|
|
532
|
|
|
|
|
9
|
Sủa chữa tuyến
Đường Cái Nhào
|
2090/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
372
|
372
|
|
372
|
|
|
|
|
10
|
Sửa chữa đường
Hội Đồng ấp 7.
|
2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
372
|
372
|
|
372
|
|
|
|
|
11
|
Bờ kè Trung tâm
xã Thuận Hưng
|
1986/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
2.269
|
1.687
|
1.687
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường TH Vĩnh
Viễn A 1
|
3116/QĐ-UBND ngày 02/10/2013
|
9.788
|
730
|
730
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường TH Vĩnh
Thuận Đông 1
|
2881/QĐ-UBND ngày 03/9/2013
|
7.417
|
641
|
641
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường Mẫu giáo
Lương Tâm
|
1147/QĐ-UBND ngày 18/8/2015
|
1.060
|
424
|
424
|
|
|
|
|
|
15
|
Hạ thế tuyến đê
ngăn mặn xã Thuận Hòa
|
2102/QĐ-UBND ngày 17/6/2013
|
518
|
259
|
259
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Thuận Đông 3
|
3144/QĐ-UBND ngày 15/7/2014
|
1.764
|
230
|
230
|
|
|
|
|
|
17
|
02 phòng học
trường THCS Lương Tâm
|
4345/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
810
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
18
|
Nâng cấp sửa
chữa 05 phòng học làm nhà văn hóa xã Thuận Hưng
|
3035/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
1.252
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Viễn 3-Hạng mục: Xây dựng 02 phòng học cấp 4 và nhà vệ sinh
|
Số 3472/QĐ-UBND, ngày 30/7/2014
|
1.196
|
1.196
|
1.089
|
107
|
|
|
|
|
20
|
Nghĩa Trang nhân
dân xã Thuận Hưng
|
3015/QĐ-UBND ngày 23/10/2014
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
115.400
|
13.542
|
2.900
|
10.642
|
|
|
|
|
1
|
Lộ bê tông 2,5m
tuyến kênh Long Mỹ II (B)
|
1151/QĐ-UBND ngày 13/5/2014
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
2
|
Dặm vá các tuyến
đường trên địa bàn xã Thuận Hưng
|
2086/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
250
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng cầu
tuyến kênh Giao Đu
|
2085/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
4
|
Cầu Vĩnh Thuận
Thôn xã Vĩnh Viễn A
|
2084/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
5
|
Cầu trường THCS
Vĩnh Viễn A1
|
2083/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
350
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Lý nết xã
Vĩnh Thuận Đông
|
2077/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
50
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
7
|
Nạo vét kênh
Sườn ấp 2 xã Vĩnh Viễn
|
2082/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
50
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhà khách huyện
ủy Long Mỹ
|
2075/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường bê tông
2,5m tuyến Bụi Dứa ấp 4,6 xã Vĩnh Thuận Đông
|
2076/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa ấp 2
xã Vĩnh Thuận Đông
|
2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
700
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa ấp 8
xã Vĩnh Thuận Đông
|
2080/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
700
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa ấp 4
xã Vĩnh Thuận Đông
|
2066/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
700
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa ấp 6
xã Vĩnh Thuận Đông
|
2068/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
700
|
442
|
|
442
|
|
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa xã
Vĩnh Thuận Đông
|
2067/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
15
|
Tiểu học Lương
Tâm 1
|
2074/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
16
|
Trường THCS Vĩnh
Thuận Đông
|
2071/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
17
|
Trường Mẫu giáo
Vĩnh Viễn A
|
2070/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
18
|
Trường THCS
Lương Nghĩa
|
2069/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
19
|
Trường THCS
Thuận Hòa
|
2072/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
2.000
|
500
|
1.500
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Vị Thủy
|
|
252.056
|
30.702
|
12.853
|
17.849
|
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 1 tỷ đồng
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
154.637
|
10.128
|
4.750
|
5.378
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Trung Trực
|
22907/QĐ-CT.UBND ngày 24/11/2012
|
3.954
|
21
|
21
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường TT Nàng
Mau - VT Tây
|
123/QĐ- UBND ngày 22/11/2014
|
8.916
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy
|
3841b/QĐ-UBND 24/10/2012
|
9.063
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
4
|
Chợ xã Vĩnh
Tường (Kiôt)
|
5038/QĐ-UBND ngày 06/12/2013
|
607
|
70
|
70
|
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở UBND xã
Vị Thắng
|
5499/QĐ-UBND ngày 24/10/2011
|
9.537
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
6
|
Chợ xã Vị Thủy
|
4025/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
1.877
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu Tái định cư
C-D
|
159/QĐ-UBND ngày 25/01/2013
|
19.484
|
545
|
545
|
|
|
|
|
|
8
|
Hệ thống đèn
chiếu sáng công cộng tuyến đường tránh thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy
|
4877/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
|
969
|
469
|
469
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhà ở tập thể
cán bộ Công an huyện
|
2868/QĐ-UBND ngày 23/5/2011
|
1.084
|
135
|
135
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà ăn UBND huyện
|
1417/QĐ-UBND ngày 12/5/2010
|
1.005
|
371
|
371
|
|
|
|
|
|
11
|
Đèn chiếu sáng
công cộng từ thị trấn Nàng Mau đến ranh thị xã Vị Thanh
|
1015/QĐ-UBND ngày 21/7/2006
|
1.280
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
12
|
Giao thông nông
thôn xã Vị Bình năm 2011 (DA2)
|
1003/QĐ-UBND ngày 14/3/2012
|
2.590
|
506
|
|
506
|
|
|
|
|
13
|
Giao thông nông
thôn xã Vị Bình năm 2011 (DA3)
|
1457QĐ-UBND ngày 20/4/2012
|
1.763
|
248
|
|
248
|
|
|
|
|
14
|
GTNT xã Vĩnh
Trung năm 2011 DA 1
|
1468/QĐ-UBND ngày 04/5/2013
|
1.437
|
83
|
83
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Lò Heo -
Hai Cừ, xã Vị Thủy
|
759/QĐ-UBND ngày 18/3/2013
|
5.657
|
1.900
|
|
1.900
|
|
|
|
|
16
|
Đường ô tô về
trung tâm xã Vĩnh Trung
|
1646/QĐ-UBND ngày 11/6/2009
|
38.823
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường Mầm non
Họa Mi, HM: xây mới 03 phòng học, trang thiết bị
|
2520/QĐ-UBND ngày 15/7/2014
|
3.305
|
194
|
194
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường Mầm non
xã Vị Thanh
|
343/QĐ-STC ngày 01/7/2014
|
7.410
|
301
|
57
|
244
|
|
|
|
|
19
|
Nhà văn hóa -
khu thể thao ấp 7A2, xã Vị Thanh
|
3158/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
3.325
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
20
|
Nhà văn hóa ấp
6, xã Vị Thủy
|
3737/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
2.471
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
21
|
Trường mẫu giáo
xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, Hạng mục: Khối lớp học và các hạng mục phụ trợ
|
4846/QĐ-UBND ngày 17/12/2010
|
6.434
|
255
|
255
|
|
|
|
|
|
22
|
Nâng cấp đường
kênh Thầy Ký, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy
|
3309/QĐ-UBND ngày 11/10/2013
|
9.923
|
1.230
|
|
1.230
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
76.760
|
14.776
|
5.907
|
8.869
|
|
|
|
|
1
|
Giao thông nông
thôn xã Vị Thủy năm 2013 DA1 huyện Vị Thủy, hạng mục: Cầu Bà Sáu, Cầu trường
học, Cầu Tư Què, Cầu Ổ Bịp, Cầu Tư Nghệ
|
3532QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
5.727
|
1.045
|
|
1.045
|
|
|
|
|
2
|
Giao thông nông
thôn xã Vĩnh Thuận Tây năm 2014, hạng mục: Đường Kinh Ngang
|
3536/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
8.591
|
1.575
|
598
|
977
|
|
|
|
|
3
|
Đường Lê Hồng
Phong nối dài, huyện Vị Thủy
|
3534/QĐ-UBND 24/10/2013
|
5.115
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
4
|
Cầu 13.000- 9
Ét, xã Vĩnh Trung
|
78/QĐ-UBND ngày 20/01/2015
|
434
|
34
|
34
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường
kênh 13.000, xã Vĩnh Trung (đoạn từ ngã năm đến đường nối Vị Thanh - Cần Thơ)
|
3382QĐ-UBND ngày 17/9/2014
|
3.537
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm y tế
huyện
|
1377/QĐ-UBND ngày 30/8/2011
|
32.576
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
7
|
Trang bị cơ sở
vật chất và trang thiết bị dạy học các trường đạt chuẩn bậc tiểu học: HM:
Trường Tiểu học Vị Trung 1, tiểu học Vị Đông 3, tiểu học Vị Thanh 2
|
3734/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
3.246
|
975
|
975
|
|
|
|
|
|
8
|
Trang Thiết bị
cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học các trường đạt chuẩn bậc mầm non Họa
mi, Mẫu giáo Vị Thủy, Mẫu giáo Vĩnh Trung, mẫu giáo Vị Bình
|
2736/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
4.284
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Trang thiết bị
các trường đạt chuẩn Quốc gia năm 2013, hạng mục: Trường Trung học cơ sở Vị
Thủy, trường tiểu học Vĩnh Trung 4, trường tiểu học Vĩnh Tường 1
|
3529/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
964
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa ấp
5, xã Vị Thủy
|
3890/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
1.648
|
647
|
|
647
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm văn
hóa xã Vị Thủy
|
3951/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
2.956
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
20.659
|
5.798
|
2.196
|
3.602
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng Hội trường UBND các xã thuộc huyện Vị Thủy
|
3600/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
845
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
2
|
Kho lưu trữ
huyện Vị Thủy
|
3601/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
1.156
|
621
|
621
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa
chữa các điểm trường tiểu học (tái công nhận đạt chuẩn quốc gia năm 2015),
hạng mục: trường tiểu học Nàng Mau 1, trường tiểu học Vị Bình 2
|
3594/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
675
|
675
|
675
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu thể thao xã
Vị Thủy
|
3595/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
5.505
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng đường giao thông thôn ấp 9, xã Vị Thắng
|
3596/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.300
|
902
|
|
902
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa
chữa trạm y tế xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy
|
3597/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
400
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở
rộng và trang thiết bị đạt chuẩn trường tiểu học Vị Thanh 1
|
3598/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
436
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở
rộng Hội trường các nhà văn hóa xã, hạng mục: Nhà văn hóa xã Vĩnh Trung, Nhà
văn hóa xã Vị Trung
|
3599/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
1.038
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Phụng
Hiệp
|
|
301.220
|
34.572
|
15.472
|
19.100
|
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 1,5 tỷ đồng
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
245.788
|
26.479
|
15.472
|
11.007
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp sửa
chữa trụ sở huyện ủy
|
6331/QĐ-UBND ngày
|
147
|
140
|
140
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 925B
(Đoạn trường THPT Tân Long)
|
1057/QĐ-UBND ngày 14/3/2013
|
3.540
|
160
|
160
|
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở UBND xã
Tân Phước Hưng
|
6911a/QĐ-UBND ngày 08/12/2014
|
8.420
|
744
|
744
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu hành chánh
xã Tân Phước Hưng
|
2943/QĐ-UBND ngày 8/6/2012
|
10.000
|
1.486
|
1.486
|
|
|
|
|
|
5
|
Cầu qua chợ Cái
Sơn xã Phương Bình.
|
1266/QĐ-UBND ngày 31/5/2012
|
14.992
|
734
|
734
|
|
|
|
|
|
6
|
Các phòng chức
năng và nhà công vụ UBND huyện
|
2582/QĐ-UBND ngày 27/04/2012
|
2.720
|
398
|
398
|
|
|
|
|
|
7
|
Trụ sở tạm các
phòng ban và đoàn thể huyện
|
343/QĐ-UBND ngày 14/2/2012
|
2.780
|
668
|
668
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường số 1, một
đoạn tuyến của đường số 6, một đoạn tuyến của đường số 5 cập kênh La Bách
trung tâm thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp
|
832/QĐ-UBND
|
36.732
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
|
9
|
Trụ sở liên đoàn
lao động huyện
|
991/QĐ-UBND
|
785
|
343
|
343
|
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp sửa
chữa trụ sở UBND huyện
|
1448/QĐ-UBND
|
1.100
|
457
|
457
|
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp sửa
chữa trụ sở Huyện ủy
|
2487/QĐ-UBND
|
654
|
154
|
154
|
|
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp sửa
chữa trụ sở UBND xã Phướng Phú
|
1391/QĐ-UBND
|
1.370
|
547
|
547
|
|
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp sửa
chữa các hạng mục hạ tầng trụ sở UBND xã Phương Phú
|
1392/QĐ-UBND
|
1.070
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
14
|
Khu thương mại
dân cư xã Tân Bình
|
4973/QĐ-UBND ngày 23/5/2011
|
4.050
|
110
|
110
|
|
|
|
|
|
15
|
NC chợ Rạch Gòi
Thạnh Hòa
|
5380/QĐ-UBND, ngày 05/8/2014
|
3.200
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
16
|
SC nhà lồng chợ
Cái Sơn
|
5602a/QĐ-UBND, ngày 15/8/2014
|
296
|
296
|
296
|
|
|
|
|
|
17
|
Chợ tạm thị trấn
Kinh Cùng
|
5379/QĐ-UBND, ngày 05/8/2014
|
1.771
|
771
|
771
|
|
|
|
|
|
18
|
Nhà lồng chợ tạm
Cầu Trắng
|
3574c/QĐ-UBND ngày 12/6/2014
|
1.890
|
310
|
310
|
|
|
|
|
|
19
|
Các cầu trên
tuyến kinh nhà nước
|
3284/QĐ-UBND
ngày 24/9/2012
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
20
|
Dự án đường ô tô
về trung tâm xã Hiệp Hưng
|
453/QĐ-UBND 26/02/2009
|
9.521
|
505
|
505
|
|
|
|
|
|
21
|
Tuyến kênh Giải
Phóng
|
5465b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2012
|
1.149
|
349
|
349
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường THCS Tân
Long
|
5408/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
8.580
|
1.472
|
1.472
|
|
|
|
|
|
23
|
Trung tâm Y tế
huyện
|
1091/QĐ-UBND ngày 04/07/2011
|
33.993
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
24
|
Trường Mẫu giáo
Hoa Hồng (điểm lẽ)
|
2594/QĐ-UBND ngày 30/7/2013
|
5.351
|
758
|
28
|
730
|
|
|
|
|
25
|
Trung tâm văn
hóa thể thao TT Búng Tàu
|
4868/QĐ-UBND ngày 18/9/2012
|
6.300
|
746
|
|
746
|
|
|
|
|
26
|
Trường mẫu giáo
Thạnh Hòa
|
3303a/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
4.964
|
347
|
|
347
|
|
|
|
|
27
|
Trường THCS Hiệp
Hưng (điểm lẽ)
|
6353/QĐ-UBND
|
5.100
|
106
|
|
106
|
|
|
|
|
28
|
Truường mẫu giáo
Phương Phú
|
2502/QĐ-UBND
|
7.500
|
1.133
|
|
1.133
|
|
|
|
|
29
|
Trường tiểu học
Phương Phú
|
2503/QĐ-UBND
|
3.000
|
215
|
|
215
|
|
|
|
|
30
|
Trường TH Thạnh
Hòa 3. Hạng mục: San lắp, sửa chữa phòng học, hàng rào.
|
4224/QĐ-UBND ngày 08/7/2015
|
530
|
530
|
|
530
|
|
|
|
|
31
|
Trường TH Cây
Dương 1 . Hạng mục: NCSC phòng học, nhà vệ sinh
|
4225/QĐ-UBND ngày 08/7/2015
|
520
|
520
|
|
520
|
|
|
|
|
32
|
Trường TH Hiệp
Hưng 1. Hạng mục: Nâng cấp sửa chữa phòng học, sân, rào, nhà vệ sinh
|
4226/QĐ-UBND ngày 08/7/2015
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
33
|
Trường TH Phụng
Hiệp. Hạng mục: Nâng cấp sửa chữa phòng học, chức năng nền lún sụp, vách nứt,
sân, nhà vệ sinh
|
4227/QĐ-UBND ngày 08/7/2015
|
730
|
730
|
|
730
|
|
|
|
|
34
|
Trường TH Bình
Thành. Hạng mục: Nâng cấp sửa chữa phòng học, phòng chức năng, xây thêm 01
phòng chức năng
|
4228/QĐ-UBND ngày 08/7/2015
|
850
|
850
|
|
850
|
|
|
|
|
35
|
Trường TH Hòa Mỹ
2. Hạng mục: 03 phòng học điểm trường ấp Vcần lát gạch,xuống cấp, bảng trường
điểm chính, quạt gió, khoan cây nước, mô tưa
|
4229/QĐ-UBND ngày 08/7/2015
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
36
|
Trung tâm thể
thao xã Thạnh Hoà
|
3574b/QĐ-UBND ngày 12/6/2014
|
9.019
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
|
|
37
|
Trung tâm văn
hóa xã Thạnh Hoà
|
3574a/QĐ-UBND ngày 12/6/2014
|
7.300
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
32.198
|
4.500
|
-
|
4.500
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn
hóa-Thể thao huyện
|
4906/QĐ-UBND ngày 11/7/2014
|
32.198
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
23.234
|
3.593
|
-
|
3.593
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường kênh
Hậu Giang 3
|
6771a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
6.164
|
3.593
|
|
3.593
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Châu
Thành
|
|
243.234
|
28.544
|
12.521
|
16.023
|
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 1,5 tỷ đồng
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
205.428
|
21.479
|
8.695
|
12.784
|
|
|
|
|
1
|
Hàng rào trụ sở
UBND xã Đông Phước A
|
2165 ngày
24/7/2009
|
368
|
62
|
62
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp,sửa
chữa Trụ sở Huyện ủy Châu Thành, HG
|
4920A ngày 20/10/2011
|
1.719
|
152
|
152
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ phân tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
1023 ngày 27/02/2011
|
1.222
|
919
|
919
|
|
|
|
|
|
4
|
Láng sân, nhà ăn
và hệ thống điện vào Trụ sở Liên đoàn lao động
|
2914 ngày 06/8/2013
|
382
|
369
|
369
|
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Phú Tân huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
2672 ngày 06/8/2012
|
9.966
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp sửa
chữa đê bao chống lũ gắn với GTNT, tuyến từ vàm Bồ Câu đến ngọn Bồ Câu
|
2441 ngày
27/6/2013
|
1.199
|
799
|
|
799
|
|
|
|
|
7
|
Đường GTNT,
Bêtông Phú Lễ (đoạn 1) Phú Tân 2010
|
3636 ngày, 17/11/2009
|
947
|
258
|
|
258
|
|
|
|
|
8
|
Đường GTNT,
Bêtông Phú Tân (đoạn 1) Phú Tân 2010
|
3913 ngày, 14/12/2009
|
927
|
247
|
|
247
|
|
|
|
|
9
|
Đường GTNT,
Bêtông Phú Tân A
|
2169 ngày, 16/05/2011
|
744
|
57
|
|
57
|
|
|
|
|
10
|
Đường GTNT, BT,
Phú Nghĩa, Phú Hữu 2010 (Nhà Hai Cho - TTNS)
|
Số 3778/QĐ-UBND 9/12/2009
|
1.097
|
197
|
|
197
|
|
|
|
|
11
|
Đường GTNT, Kinh
Cái Muồng, ấp Phú Lợi, xã Phú Hữu 2010
|
Số 2266/QĐ-UBND 17/08/2010
|
572
|
237
|
|
237
|
|
|
|
|
12
|
Đường GTNT, Kinh
Nhỏ Dài, ấp Phú Trí B, xã Phú Hữu 2010
|
Số 2264/QĐ-UBND 17/08/2010
|
587
|
245
|
|
245
|
|
|
|
|
13
|
Đường GTNT, Kinh
Nhỏ Dài, ấp Phú Trí B1 , xã Phú Hữu 2010
|
Số 2265/QĐ-UBND 17/08/2010
|
587
|
245
|
|
245
|
|
|
|
|
14
|
Cầu GTNT, Bê
tông, Phú Trí B, Phú Hữu 2010
|
Số 1039/QĐ-UBND 15/04/2010
|
342
|
160
|
|
160
|
|
|
|
|
15
|
Đường phía sau
HU và UBND huyện gặp đường tránh TTNS
|
1944 ngày 11/9/2010
|
12.516
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường từ khu DC
vượt lũ đến trụ sở xã UBND xã Phú Tân
|
3507 ngày 23/10/2012
|
1.987
|
748
|
748
|
|
|
|
|
|
17
|
Xây dựng Cổng
chào và nâng cấp, sửa chữa 05 nhà thông tin ấp xã Đông Phước
|
1702 ngày 26/6/2014
|
594
|
140
|
|
140
|
|
|
|
|
18
|
Trường Tiểu học
Phú Hữu 4 ( Khu B)
|
4313 ngày 30/10/2013
|
534
|
496
|
|
496
|
|
|
|
|
19
|
Trường Tiểu học
Ngô Hữu Hạnh 6 ( Khu C)
|
4314 ngày 30/10/2013
|
500
|
475
|
|
475
|
|
|
|
|
20
|
Dãy phòng học
Trường mẫu giáo Phú Hữu
|
3645 ngày 16/10/2013
|
9.756
|
269
|
|
269
|
|
|
|
|
21
|
Trường Mẫu giáo
Phú Tân
|
2837 ngày 25/7/2013
|
3.193
|
280
|
|
280
|
|
|
|
|
22
|
Trường Mẫu giáo
Đông Phú, huyện Châu Thành
|
628ngày
19/3/2013
|
19.087
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
23
|
Trường Tiểu học
Đông Phú 1, huyện Châu Thành
|
628 ngày 19/3/2012
|
34.256
|
2.500
|
945
|
1.555
|
|
|
|
|
24
|
Trung tâm Y tế
huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
4436 ngày 10/10/2011
|
31.594
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
25
|
Trường tiểu học
Đông Thạnh 1
|
4274 ngày
28/10/2013
|
9.990
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường từ Kênh
Xáng đến UBND xã Phú Hữu vào Trường mẫu giáo Phú Hữu
|
1703 ngày 26/4/2013
|
3.478
|
524
|
|
524
|
|
|
|
|
27
|
Sân khấu ngoài
trời Trung tâm Văn hóa huyện
|
1616 ngày
11/4/2013
|
6.017
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
28
|
Trụ sở làm việc
trung tâm văn hóa và thể thao huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
số 1324
22/7/2012
|
9.961
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
29
|
Xây dựng trường
tiểu học Thị trấn Ngã Sáu
|
1325 ngày 27/4/2012
|
9.968
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
30
|
Nhà văn hóa ấp
Phú Quới, xã Đông Thạnh
|
2213 ngày
08/8/2014
|
3.274
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
29.806
|
4.769
|
1.530
|
3.239
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH Đông
Thạnh 1 , xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành
|
1342/QĐ-UBND 22/9/2015
|
14.912
|
3.769
|
1.530
|
2.239
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Châu Thành
|
1677/QĐ-UBND 27/4/2012
|
14.894
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
8.000
|
2.296
|
2.296
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Hội trường; cổng
hàng rào; sân đường nội bộ - cây xanh và các hạng mục phụ trợ xã Phú Tân
|
3548/QĐ-UBND 30/10/2015
|
8.000
|
2.296
|
2.296
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Châu
Thành A
|
|
429.350
|
27.455
|
11.659
|
15.796
|
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 3 tỷ đồng
|
a
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
53.212
|
17.381
|
8.291
|
9.090
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
Trường Long Tây
|
2958; ngày 15/8/2013
|
9.869
|
4.519
|
4.519
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường tiểu học
thị trấn Một Ngàn A
|
3729 ngày 17/10/13
|
9.850
|
3.500
|
772
|
2.728
|
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Trương Thị Xinh
|
3717 ngày 16/10/13
|
9.832
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu Trung tâm VH
- TT thị trấn Cái Tắc
|
3636; ngày 22/10/2012
|
7.769
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm văn
hóa xã - thể thao xã Trường Long Tây
|
4298; ngày 30/10/2014
|
9.361
|
3.268
|
|
3.268
|
|
|
|
|
6
|
Khu thể thao ấp
Trường Thuận A
|
3364; ngày 28/7/2013
|
483
|
133
|
|
133
|
|
|
|
|
7
|
Khu thể thao ấp
Trường Thọ
|
3362; ngày 28/7/2013
|
459
|
109
|
|
109
|
|
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa ấp
Trường Thuận
|
3015; ngày 03/7/2014
|
914
|
234
|
|
234
|
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa ấp
Trường Thuận A
|
3009; ngày 03/7/2014
|
888
|
538
|
|
538
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa ấp
Trường Thọ
|
3013; ngày 03/7/2014
|
902
|
252
|
|
252
|
|
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa ấp
Trường Phước
|
3271; ngày 15/7/2014
|
897
|
247
|
|
247
|
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa ấp
Trường Phước A
|
3014; ngày 03/7/2014
|
881
|
231
|
|
231
|
|
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa ấp
Trường Phước B
|
3300; ngày 18/7/2014
|
1.107
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2016
|
|
19.451
|
3.934
|
|
3.934
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Trung Trực (Điểm phụ)
|
4299; ngày 30/10/2014
|
2.692
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Trường Long A3
|
4297; ngày 30/10/2014
|
8.075
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm non
Vàng Anh (Điểm ấp Xáng Mới C)
|
3133; ngày 09/9/2013
|
4.665
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
4
|
Khu Đài tưởng
niệm
|
4281; ngày 30/10/2014
|
2.950
|
740
|
|
740
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trường Tiểu học Trường Long Tây 1
|
4277; ngày 29/10/2014
|
1.069
|
694
|
|
694
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
14.074
|
6.140
|
3.368
|
2.772
|
|
|
|
|
1
|
NCSC Trụ sở UBND
xã Trường Long A
|
4358/QĐ-UBND 30/10/2015
|
3.040
|
1.065
|
1.065
|
|
|
|
|
|
2
|
Đài truyền thanh
huyện Châu Thành A (HM: hàng rào)
|
4332/QĐ-UBND 26/10/2015
|
1.100
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
3
|
NCSC Trụ sở UBND
thị trấn Cái Tắc
|
4353/QĐ-UBND 30/10/2015
|
2.200
|
1.039
|
1.039
|
|
|
|
|
|
4
|
Bờ kè Trường
Tiểu học Trường Long A4
|
4324/QĐ-UBND 23/ 10/2015
|
164
|
164
|
164
|
|
|
|
|
|
5
|
Tu bổ, sửa chữa,
nâng cấp đê bao kết hợp với giao thông nông thôn (hạng mục: Tuyến Ba Láng Ấp
Tân Thạnh Tây)
|
4346/QĐ-UBND 28/10/2015
|
3.910
|
1.370
|
|
1.370
|
|
|
|
|
6
|
Tu bổ, sửa chữa,
nâng cấp đê bao kết hợp với giao thông nông thôn (hạng mục: Tuyến Ba Láng Ấp
Thạnh Lợi )
|
4345/QĐ-UBND 28/10/2015
|
2.040
|
902
|
|
902
|
|
|
|
|
7
|
NCSC Trụ sở UBND
xã Nhơn Nghĩa A
|
4322/QĐ-UBND 22/10/2015
|
840
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
8
|
Tu bổ, sửa chữa,
nâng cấp đê bao kết hợp với giao thông nông thôn (hạng mục: Tuyến Rạch Cớt Ấp
Long An )
|
4246/QĐ-UBND 13/10/2015
|
780
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|