|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công Tiền Giang
Số hiệu:
|
127/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Danh
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
127/2015/NQ-HĐND
|
Tiền
Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC
ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2016;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm
theo Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm
2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Nội dung trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu
tư công năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 242/TTr-UBND, Tờ
trình số 243/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2015 và ý kiến của các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
Kế hoạch đầu tư công năm 2016 của tỉnh Tiền Giang như sau:
1. Tổng vốn đầu
tư công từ nguồn ngân sách và có tính chất ngân sách năm 2016 của tỉnh là
2.199,012 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn trong cân đối ngân sách địa
phương: 679,100 tỷ đồng, trong đó nguồn thu tiền sử dụng đất là 120,000 tỷ đồng.
b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
1.000,000 tỷ đồng.
c) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu
tư các chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển):
41,200 tỷ đồng, gồm: Chương trình xây dựng nông thôn mới là 16,600 tỷ đồng và
Chương trình giảm nghèo bền vững là 24,600 tỷ đồng.
d) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu
tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn trong nước): 308,400 tỷ đồng.
đ) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu
tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn nước ngoài - ODA): 170,312 tỷ đồng.
2. Vốn đầu tư
công năm 2016 chi như sau:
a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện,
thành phố, thị xã: 183,185 tỷ đồng (trong đó, chi cho giáo dục - đào tạo là
36,637 tỷ đồng), gồm:
- Tiền sử dụng đất là 120,000 tỷ đồng.
- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi
đầu tư là 63,185 tỷ đồng.
b) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã: 200,000 tỷ đồng.
c) Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển:
135,500 tỷ đồng.
d) Chi đầu tư cho y tế, giáo dục -
đào tạo và dạy nghề: 699,363 tỷ đồng. Trong đó, bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện
để đầu tư trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế là 107,000 tỷ đồng.
đ) Chi đầu tư cho lĩnh vực khoa học,
công nghệ: 26,500 tỷ đồng.
e) Chi đầu tư các công trình, dự án từ
nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia
(phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 41,200 tỷ đồng.
g) Chi đầu tư các công trình, dự án từ
nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn
trong nước): 308,400 tỷ đồng.
h) Chi đầu tư các công trình, dự án từ
nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn
ngoài nước - ODA): 170,312 tỷ đồng.
i) Chi đầu tư các công trình, dự án
quan trọng, trọng điểm và các dự án khác ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và dạy
nghề là 434,552 tỷ đồng. Trong đó, chi công tác chuẩn bị đầu tư 10,000 tỷ đồng.
(Đính kèm danh mục công trình đầu
tư theo các Biểu số 01, 1a, 02, 2a, 2b)
3. Ngoài nguồn vốn
đầu tư công năm 2016 là 2.199,012 tỷ đồng nêu trên, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tích
cực huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp, thỏa thuận với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch và các công
trình quan trọng, cấp thiết khác theo danh mục đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh
nhưng chưa có nguồn bố trí. Báo cáo kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư trong
năm với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
(Đính
kèm danh mục công trình đầu tư theo Biểu số 03)
4. Trong quá trình tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch phân bổ, sử dụng
cụ thể nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các Chương trình mục tiêu
quốc gia và thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi tổ chức
thực hiện.
Trong năm, nếu có phát sinh, điều chỉnh,
bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu
và chương trình mục tiêu quốc gia theo các văn bản của Thủ tướng Chính phủ, Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính; điều chỉnh, điều chuyển vốn giữa các công
trình có giá trị khối lượng thực hiện và giải ngân thấp, sang công trình hoàn
thành hoặc có giá trị khối lượng thực hiện cao trong từng nguồn vốn còn lại,
bao gồm vốn bổ sung thêm về cho cấp huyện. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận
với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh và báo cáo với Hội đồng
nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn,
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày,
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tư pháp, Bộ KH&ĐT, Bộ TC;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Vụ IV (VPCP);
- Cơ quan TT Bộ Nội vụ;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Danh
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế vốn bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2016
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
9.240.615
|
1.694.937
|
1.199.012
|
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
2.594.955
|
152.498
|
679.100
|
|
I
|
Vốn đầu tư phân cấp cho huyện,
thành phố, thị xã (trong đó, dành 20% đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề là 36,637 triệu đồng)
|
Các
huyện
|
|
|
|
-
|
-
|
183.185
|
|
II
|
Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát triển
|
S.TC
|
|
|
|
-
|
-
|
135.500
|
|
III
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
63.255
|
-
|
22.000
|
|
*
|
Các công trình mới
|
|
|
|
|
63.255
|
-
|
22.000
|
|
1
|
Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ
|
S.NN
|
H.CG
|
2016-
2018
|
2844/QD-UBND,
27/10/2015
|
34.266
|
-
|
12.000
|
|
2
|
Đê bao thị xã Gò Công
|
S.NN
|
TX.GC
|
2016-
2018
|
1770/QĐ-SKH&ĐT,
22/7/2014
|
28.989
|
-
|
10.000
|
|
IV
|
Giao thông
|
|
|
|
|
13.565
|
-
|
5.000
|
|
*
|
Các công trình mới
|
|
|
|
|
13.565
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Cầu Bình Tân (trên ĐT.877)
|
S.GT
|
H.GCT
|
2016-
2018
|
2875/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
13.565
|
-
|
5.000
|
|
V
|
Khoa học - Công nghệ
|
|
|
|
|
73.682
|
9.050
|
26.450
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
18.730
|
9.050
|
5.405
|
|
1
|
Xây dựng ứng dụng CNTT vào công tác
giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa - một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (Giai đoạn 1)
|
S.TTTT
|
Toàn
tỉnh
|
2014-
2016
|
173/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2013
|
10.139
|
4.650
|
1.650
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý nhân
khẩu ngành Công an
|
CA
|
Toàn
tỉnh
|
2014-
2016
|
175/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2013
|
8.591
|
4.400
|
3.755
|
|
*
|
Các công trình mới
|
|
|
|
|
54.952
|
-
|
21.045
|
|
1
|
Xây dựng mạng LAN cho UBND các xã,
phường, thị trấn
|
S.TTTT
|
Các
xã, phường, thị trấn
|
2016-
2017
|
2852/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
3.700
|
-
|
3.500
|
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hoạt động của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
HĐND
tỉnh
|
HĐND
tỉnh
|
2016-
2017
|
2884/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
1.250
|
-
|
1.250
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống mạng máy tính cho
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
BCHQS
|
BCHQS
tỉnh
|
2016-
2017
|
2856/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
1.950
|
-
|
1.950
|
|
4
|
Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội
bộ Công an Tiền Giang
|
CA
|
toàn
tỉnh
|
2016-
2017
|
2886/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
3.800
|
-
|
2.000
|
|
5
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong
hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn
2015-2020
|
VP.TU
|
toàn
tỉnh
|
2016-
2018
|
2857/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
31.429
|
-
|
11.000
|
|
6
|
Các dự án KHCN khác
|
|
|
|
|
12.823
|
-
|
1.345
|
|
VI
|
Giáo dục - Đào tạo - Dạy
nghề
|
|
|
|
|
188.648
|
-
|
99.363
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
155.865
|
-
|
88.363
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư Trường mẫu giáo, mầm
non các huyện
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
|
155.865
|
-
|
88.363
|
BSMT
về huyện theo Biểu số 1a
|
*
|
Các công trình mới
|
|
|
|
|
32.783
|
-
|
11.000
|
|
1
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng
nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)
|
CA
|
TP.MT
|
2016-
2018
|
2887/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
32.783
|
-
|
11.000
|
TĐ:
Hoàn trả vốn ứng GPMB 1,632 tỷ đồng
|
VII
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
|
231.569
|
98.758
|
50.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
185.626
|
84.058
|
23.488
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - Tỉnh ủy
Tiền Giang
|
VP.TU
|
TP.MT
|
2013-
2016
|
2637/QĐ-UBND,
25/10/2012
|
78.440
|
68.100
|
11.488
|
|
2
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang
|
S.NV
|
TP.MT
|
2013-
2016
|
2638/QĐ-UBND,
25/10/2008 và 2531/QĐ-UBND , 28/10/2013
|
107.186
|
15.958
|
12.000
|
|
*
|
Trụ sở UBND các xã
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
|
20.941
|
3.300
|
11.000
|
|
*
|
Sửa chữa trụ sở các cơ quan, các
hội trường UBND các huyện
|
Các
ngành
|
Các
huyện
|
|
|
25.002
|
11.400
|
15.512
|
|
VIII
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
|
|
|
266.835
|
44.690
|
66.056
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
201.725
|
44.690
|
52.056
|
|
1
|
Công an thị xã Gò Công
|
CA
|
TX.GC
|
2013-
2016
|
6051/QĐ-H41-H45,
28/9/2012
|
63.837
|
11.376
|
7.500
|
Đối ứng
|
2
|
Nhà tàng thư Phòng PC64 - Công an tỉnh Tiền Giang
|
CA
|
TPMT
|
2014-
2016
|
190/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2013
|
4.996
|
1.651
|
3.345
|
|
3
|
Đồn Công an Vàm Láng và Công an thị
trấn Vàm Láng thuộc Công an huyện Gò Công Đông - Công an tỉnh Tiền Giang
|
CA
|
H.GCĐ
|
2014-
2016
|
196/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2013
|
7.261
|
5.350
|
1.911
|
|
4
|
Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ và Phát
triển cộng đồng (Trụ sở làm việc
phòng Tình báo - Công an tỉnh Tiền Giang)
|
CA
|
TP.MT
|
2014-
2016
|
176/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2013
|
12.577
|
5.197
|
7.180
|
|
5
|
Sở chỉ huy thống
nhất tỉnh Tiền Giang
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2015-
2018
|
1582/QĐ-BTLQK9,
31/10/2014
|
60.469
|
5.000
|
8.000
|
Đối ứng
|
6
|
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2014 và năm 2016
|
BCH.QS
|
Các
huyện
|
2014-
2016
|
192/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2013
|
17.916
|
4.116
|
4.000
|
|
7
|
Sửa chữa nhà ở chiến sĩ khối D & hệ thống cấp thoát nước, Nhà vệ
sinh số 1,2,3 thuộc Trung đoàn BB 924 và xây dựng đài chỉ huy bắn -Trường bắn 908.
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2015-
2016
|
221/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
5.805
|
1.850
|
3.820
|
|
8
|
Sửa chữa nâng cấp nhà ở chiến sĩ khối C, nhà Ban chỉ huy, nhà hội
trường + phòng truyền thống thuộc Trung đoàn BB924 (Tiểu đoàn 514 cũ)
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2015-
2016
|
180/QĐ-SKH&ĐT,
28/10/2014
|
8.130
|
2.550
|
5.400
|
|
9
|
Cải tạo nâng cấp nhà khách quân
nhân - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2015-
2016
|
186/QĐ-SKH&ĐT,
28/10/2014
|
8.509
|
2.600
|
5.900
|
|
10
|
Nhà ăn, nhà ở học viên - Trường
Quân sự tỉnh
|
BCH.QS
|
H.CT
|
2015-
2016
|
179/QĐ-SKH&ĐT,
28/10/2014
|
12.225
|
5.000
|
5.000
|
|
*
|
Các công trình mới
|
|
|
|
|
65.110
|
-
|
14.000
|
|
1
|
Đối ứng Ban Chỉ huy quân sự huyện Cai Lậy
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2015-
2016
|
160/QĐ-BTL,
17/6/2015
|
40.000
|
-
|
7.000
|
TĐ:
Hoàn trả vốn ứng GPMB 5,055 tỷ đồng
|
2
|
Đối ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao
thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang.
|
CA
|
TP.MT
|
2016-
2018
|
3339/QĐ-BCA-C11,
22/10/2009; 3483/QĐ-BCA-C11, 04/7/2013
|
15.000
|
-
|
3.500
|
Đối ứng
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban
CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay)
|
BCH.QS
|
TX.CL
|
2016-
2017
|
2858/QĐ-SKH&ĐT,
27/10/2014
|
10.110
|
-
|
3.500
|
|
IX
|
Công trình khác
|
|
|
|
|
1.757.401
|
|
91.546
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
2
|
Đối ứng các dự
án ODA, các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
1.757.401
|
-
|
80.500
|
|
2.1
|
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng
sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.
MT
|
TP.MT
|
2012-
2017
|
318/QĐ-UBND,
10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012
|
1.152.539
|
-
|
20.000
|
Hoàn
ứng năm 2015
|
2.2
|
Đối ứng các chương trình mục tiêu
quốc gia không còn bố trí vốn năm 2016
|
Các
Sở, ban, ngành
|
các
huyện
|
|
|
71.187
|
-
|
14.000
|
|
2.3
|
Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm
soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1)
|
S.NN
|
TX.
GC
|
2014-
2019
|
2344/QĐ-UBND,
02/10/2013
|
142.034
|
-
|
22.500
|
Hoàn ứng
năm 2015
|
2.4
|
Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi
ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1)
|
S.NN
|
H.CL
|
2014-
2019
|
2345/QĐ-UBND,
02/10/2013
|
335.386
|
-
|
20.000
|
|
2.5
|
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn
bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC)
|
Ban
QLDA Tỉnh
|
H.GCĐ
|
2015-
2017
|
1708/QĐ-UBND,
29/6/2015
|
56.255
|
-
|
4.000
|
|
3
|
Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn
thành và công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.046
|
|
B
|
VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển)
|
|
|
|
|
-
|
-
|
41.200
|
|
C
|
VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
(Nguồn vốn trong nước)
|
|
|
|
|
6.645.660
|
1.542.439
|
308.400
|
|
I
|
Chương trình phát triển KTXH các vùng
|
|
|
|
|
4.178.323
|
1.003.442
|
204.900
|
|
a
|
Các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế
- xã hội quan trọng
|
|
|
|
|
3.504.319
|
890.042
|
149.900
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
2.520.000
|
815.042
|
129.900
|
|
1
|
Cầu Bến Tranh
|
S.GT
|
H.CG,
H.CT
|
2014-
2015
|
2671/QĐ-UBND,
30/10/2012
|
19.026
|
13.600
|
1.400
|
|
2
|
Cầu Kênh 14
|
S.GT
|
H.GCT
|
2014-
2015
|
208/QĐ-SKH&ĐT,
30/10/2013
|
13.565
|
10.000
|
1.000
|
|
3
|
Các cầu trên Đường tỉnh 864
|
S.GT
|
4
huyện
|
2012-
2016
|
1809/QĐ-UBND, 21/6/2010; 2423/QĐ-UBND , 08/10/2014
|
275.960
|
154.265
|
58.500
|
|
4
|
Đường dọc Sông Tiền (nối dài Đường
tỉnh 864) - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2014-
2016
|
3428/QĐ-UBND,
31/10/2012
|
57.409
|
19.000
|
26.000
|
|
5
|
Đường Bình Phú - Phú An (đường huyện
63)
|
H.CL
|
H.CL
|
2014-
2016
|
2594/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
46.756
|
18.000
|
15.000
|
|
6
|
Đường tỉnh 871B
|
S.GT
|
TXGC,
GCĐ
|
2015-
2019
|
2678/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
272.426
|
130.000
|
28.000
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới sử dụng phần vốn NSTW năm 2016
|
|
|
|
|
984.319
|
75.000
|
20.000
|
|
1
|
Đường tỉnh 878
(giai đoạn 1)
|
S.GT
|
H.CT
|
2015-
2019
|
1970/QĐ-UBND,
14/8/2014; 2925/QĐ-UBND , 30/10/2015
|
984.319
|
75.000
|
20.000
|
|
b
|
Hỗ trợ
đầu tư các huyện mới chia tách
|
|
|
|
|
674.004
|
113.400
|
55.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
674.004
|
113.400
|
55.000
|
|
1
|
Đường vào trung tâm hành chính huyện
Tân Phú Đông (giai đoạn 1)
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2014-
2016
|
2576/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
48.071
|
27.756
|
5.000
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện
Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2014-
2018
|
2575/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
139.624
|
45.644
|
20.000
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật
- Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015-
2019
|
2707/QĐ-UBND,
31/10/2014
|
486.309
|
40.000
|
30.000
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu Hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương
|
|
|
|
|
1.152.539
|
330.371
|
8.500
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1.152.539
|
330.371
|
8.500
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu
dự án thành phố Mỹ Tho.
|
TP.
MT
|
TP.
MT
|
2012-
2017
|
318/QĐ-UBND,
10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012
|
1.152.539
|
330.371
|
8.500
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
|
157.528
|
15.000
|
17.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
157.528
|
15.000
|
17.000
|
|
1
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu
cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng
|
S.NN
|
H.GCĐ
|
2015-
2019
|
2656/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
157.528
|
15.000
|
17.000
|
|
IV
|
CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống
GNTT, ổn định ĐS dân cư
|
|
|
|
|
887.166
|
140.802
|
26.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
887.166
|
140.802
|
26.000
|
|
1
|
Nâng cấp đê biển Gò Công
|
S.NN
|
H.GCĐ
|
2010-
2017
|
2158/QĐ-UBND,
19/8/2011
|
887.166
|
140.802
|
26.000
|
|
V
|
CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven
biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng
công nghệ cao giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
62.161
|
30.000
|
30.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
62.161
|
30.000
|
30.000
|
|
1
|
Đường vào Khu Công nghiệp Tân Hương-huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2015-
2017
|
2671/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
62.161
|
30.000
|
30.000
|
|
VI
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hạ tầng du lịch
|
|
|
|
|
207.943
|
22.824
|
22.000
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
56.963
|
22.824
|
1.058
|
|
1
|
Khu đón tiếp đường bộ khu du lịch
cù lao Thới Sơn
|
S.VH
|
TP.MT
|
2012-
2015
|
3431/QĐ-UBND,
31/10/2011
|
56.963
|
22.824
|
1.058
|
|
*
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
150.980
|
-
|
20.942
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du
lịch huyện Cái Bè
|
BQLCDA
tỉnh
|
H.CB
|
2016-
2020
|
2944/QĐ-UBND,
30/10/2015
|
150.980
|
-
|
20.942
|
|
D
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA)
|
|
|
|
|
-
|
|
170.312
|
|
Biểu số 1a
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH)
(Công
trình trường mẫu giáo, mầm non các huyện)
(Kèm
theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt:
Triệu đồng
Stt
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch vốn năm 2016
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
388.941
|
88.363
|
|
I
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
114.176
|
900
|
|
1
|
Trường Mầm non phường 4 - TXGC
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2017
- 2018
|
5.758
|
50
|
|
2
|
Trường Mẫu
giáo phường 5 - TXGC
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2017
- 2018
|
5.973
|
50
|
|
3
|
Trường mầm non Dưỡng Điềm (giai đoạn
2)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017
- 2018
|
7.500
|
100
|
|
4
|
Trường mầm non Mỹ Tân - huyện Cái
Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2017
- 2018
|
14.000
|
100
|
|
5
|
Trường Mầm non Tân Phước
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017
- 2018
|
13.576
|
100
|
|
6
|
Trường Mầm non Tân Tây
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017
- 2018
|
14.889
|
100
|
|
7
|
Trường mầm non Thạnh Lộc
|
H.CL
|
H.CL
|
2017
- 2018
|
12.300
|
100
|
|
8
|
Trường mầm non Ấp Bắc
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017
- 2018
|
10.580
|
100
|
|
9
|
Trường mầm non Phú Mỹ
|
H.TP
|
H.TP
|
2017
- 2018
|
14.700
|
100
|
|
10
|
Trường mẫu giáo Bình Phục Nhứt
|
H.CG
|
H.CG
|
2017
- 2018
|
14.900
|
100
|
|
II
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
274.765
|
87.463
|
.
|
*
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
274.765
|
87.463
|
|
1
|
Trường mầm non Hậu Mỹ Trinh
|
H.CB
|
H.CB
|
2014
- 2016
|
13.651
|
3.483
|
|
2
|
Trường mầm non Mỹ Đức Đông
|
H.CB
|
H.CB
|
2014
- 2016
|
14.321
|
4.000
|
|
3
|
Trường mầm non Mỹ Lợi A
|
H.CB
|
H.CB
|
2014
- 2016
|
10.969
|
3.069
|
|
4
|
Trường mẫu giáo Thạnh Phú
|
H.CT
|
H.CT
|
2015
- 2017
|
14.000
|
3.000
|
|
5
|
Trường mẫu giáo Bình Xuân
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2014
- 2016
|
12.550
|
3.605
|
|
6
|
Trường mẫu giáo Tân Điền
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2014
- 2016
|
10.941
|
7.821
|
|
7
|
Trường mầm non Mỹ Lương
|
H.CB
|
H.CB
|
2015
- 2016
|
9.900
|
3.000
|
Đối ứng
|
8
|
Trường MG Long An (giai đoạn 1 và
giai đoạn 2)
|
H.CT
|
H.CT
|
2014
- 2016
|
14.200
|
5.695
|
|
9
|
Trường mẫu giáo Tân Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2015
- 2016
|
13.590
|
3.000
|
|
10
|
Trường mầm non Tân Phú
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2015
- 2016
|
14.000
|
3.000
|
|
11
|
Trường mẫu giáo Tân Trung
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2015
- 2016
|
14.000
|
4.000
|
|
12
|
Trường mầm non Mỹ Trung
|
H.CB
|
H.CB
|
2015
- 2016
|
14.609
|
3.500
|
|
13
|
Trường mầm non Thạnh Mỹ
|
H.TP
|
H.TP
|
2015
- 2016
|
12.000
|
4.000
|
|
14
|
Trường mầm non Hiệp Đức
|
H.CL
|
H.CL
|
2015
- 2016
|
12.332
|
4.000
|
|
15
|
Trường mẫu giáo Bình Ninh
|
H.CG
|
H.CG
|
2015
- 2016
|
12.157
|
4.000
|
|
16
|
Trường mầm non 8 tháng 3 (giai đoạn
1)
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015
- 2016
|
14.000
|
2.869
|
|
17
|
Trường mầm non Phú Quý
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015
- 2016
|
10.765
|
1.487
|
|
18
|
Trường mầm non Long Khánh
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015
- 2016
|
11.169
|
3.589
|
|
19
|
Trường mẫu giáo Vĩnh Hữu
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2015
- 2016
|
6.400
|
3.530
|
|
20
|
Trường mầm non Dưỡng Điềm
|
H.CT
|
H.CT
|
2015
- 2016
|
7.924
|
4.000
|
|
21
|
Trường mầm non Ngũ Hiệp
|
H.CL
|
H.CL
|
2015
- 2016
|
9.200
|
4.000
|
|
22
|
Trường mẫu giáo Tân Thuận Bình (khối
hành chánh)
|
H.CG
|
H.CG
|
2015
- 2016
|
3.207
|
1.707
|
|
23
|
Trường mầm non Bông Sen (02 phòng
chức năng)
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2015
- 2016
|
2.100
|
1.043
|
|
24
|
Trường mầm non Phước Lập (giai đoạn
2)
|
H.TP
|
H.TP
|
2015
- 2016
|
1.200
|
1.100
|
|
25
|
Trường mầm non Thạnh Tân
|
H.TP
|
H.TP
|
2014
- 2016
|
13.280
|
4.500
|
|
24
|
Trường mẫu giáo Long Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2015
- 2016
|
2.300
|
465
|
|
Biểu số 02
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Vốn
từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2016)
(Kèm
theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt:
Triệu đồng
Stt
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế vốn bố trí đến hết năm 2015
|
Kế
hoạch vốn năm 2016
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
5.525.678
|
2.265.972
|
1.000.000
|
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề
|
|
|
|
|
2.037.219
|
860.658
|
501.882
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1.499.627
|
860.658
|
325.598
|
|
1
|
Trường Đại học Tiền Giang
(Công trình: Khoa học cơ bản, Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào - Trường Đại học Tiền Giang)
|
ĐHTG
|
H.CT
|
2010-
2017
|
2468/QĐ-UBND,
12/10/2012; 1506/QĐ-SKH&ĐT, 19/7/2010, 2667/QĐ-UBND , 29/10/2014
|
282.625
|
202.363
|
35.000
|
|
2
|
Trường THPT chuyên Tiền Giang
|
S.GD
|
TP.MT
|
2013-
2016
|
2580/QĐ-UBND,
24/10/2012
|
249.072
|
230.565
|
12.280
|
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
S.GD
|
TP.MT
|
2012-
2016
|
3740/QĐ-UBND,
01/12/2011; 1037/QĐ-UBND , 08/5/2013
|
150.424
|
102.000
|
20.000
|
|
4
|
Trường TH Trung An - thành phố Mỹ
Tho
|
TPMT
|
TP.MT
|
2013-
2016
|
392/QĐ-UBND,
28/01/2010
|
25.484
|
14.439
|
10.000
|
|
5
|
Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ
Tho
|
TPMT
|
TP.MT
|
2013-
2016
|
3640/QĐ-UBND,
21/12/2010
|
23.499
|
15.569
|
7.500
|
|
6
|
Trường TH Thủ Khoa Huân
|
TPMT
|
TP.MT
|
2013-
2016
|
2629/QĐ-UBND,
25/10/2012
|
47.081
|
22.427
|
15.000
|
|
7
|
Trường THCS thị trấn Chợ Gạo
|
S.GD
|
H.CG
|
2013-
2017
|
4700/QĐ-UBND,
31/12/2008
|
43.350
|
16.500
|
15.000
|
|
8
|
Trường THCS Long Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2014-
2016
|
2583/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
41.656
|
27.300
|
9.700
|
|
9
|
Khối hành chánh - Trường Cao đẳng Y
tế
|
S.YT
|
TP.MT
|
2014-
2017
|
2581/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
47.961
|
21.745
|
12.500
|
|
10
|
Trường THCS Bình Ân
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2014-2016
|
2584/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
28.098
|
12.860
|
12.500
|
|
11
|
Trường THPT Trần Văn Hoài
|
S.GD
|
H.CG
|
2014-
2016
|
213/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013
|
12.500
|
7.000
|
3.876
|
|
12
|
Trung tâm học tập đa năng huyện Cái
Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2014-
2016
|
2586/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
30.903
|
14.500
|
8.482
|
|
13
|
Trường THCS Bình Đức
|
TPMT
|
TP.MT
|
2015-
2018
|
2635/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
51.213
|
10.250
|
15.000
|
|
14
|
Trường TH Bình Đức
|
TPMT
|
TP.MT
|
2015-
2017
|
2653/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
23.678
|
2.045
|
15.000
|
|
15
|
Trường THCS Hiệp Đức
|
H.CL
|
H.CL
|
2015-
2017
|
237/QĐ-SKH&ĐT,
30/10/2014
|
13.598
|
5.000
|
6.900
|
|
16
|
Trường TH Nhị Bình B (Khối hành chính và hạng mục phụ)
|
H.CT
|
H.CT
|
2015-
2017
|
235/QĐ-SKH&ĐT,
30/10/2014
|
10.585
|
6.010
|
2.723
|
|
17
|
Trường THCS Phú Thành
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2015-
2018
|
2632/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
54.849
|
10.000
|
15.000
|
|
18
|
Nâng cấp mở rộng
Trường THPT Nguyễn Văn Côn
|
S.GD
|
H.GCĐ
|
2015-
2017
|
195/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
14.986
|
5.250
|
9.000
|
|
19
|
Trường THCS Phú Phong
|
H.CT
|
H.CT
|
2015-
2017
|
183/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
14.517
|
5.250
|
9.000
|
|
20
|
Trường TH Hữu Đạo (Khối hành chánh
+ hạng mục phụ)
|
H.CT
|
H.CT
|
2015-2016
|
184/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
7.471
|
4.800
|
3.000
|
|
21
|
Trường TH Phú Mỹ A
|
H.TP
|
H.TP
|
2015-
2016
|
185/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
8.075
|
4.000
|
4.000
|
|
22
|
Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang
|
Tr.CT
|
TP.MT
|
2015-
2017
|
2680/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
26.562
|
5.000
|
15.000
|
|
23
|
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng giai
đoạn 1 - Trường Đại học Tiền Giang
|
H.CT
|
H.CT
|
2015-
2017
|
1314/QĐ-UBND,
25/5/2015
|
68.000
|
18.000
|
12.500
|
|
24
|
Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố
Mỹ Tho
|
BQLCDA
tỉnh
|
TPMT
|
2015-
2017
|
2708/QĐ-UBND,
31/10/2014
|
83.431
|
30.000
|
20.000
|
Đối ứng NSTW
|
25
|
Trường THPT Tân Phú Đông
|
S.GD
|
HTPĐ
|
2015-
2017
|
2551/QĐ-UBND,
20/10/2014
|
40.880
|
12.264
|
10.000
|
Đối ứng
ODA
|
26
|
Trường THPT Tân Thới
|
S.GD
|
HTPĐ
|
2015-
2017
|
2601/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
14.499
|
5.000
|
5.000
|
Đối ứng
ODA
|
27
|
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện
|
Các
huyện
|
Các huyện
|
|
|
-
|
-
|
6.637
|
BSMT
về huyện theo Biểu số 2a
|
28
|
Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề
trọng điểm; trường và trung tâm giáo dục chính trị, quốc phòng...
|
Các
chủ đầu tư
|
toàn
tỉnh
|
|
|
84.630
|
50.521
|
15.000
|
|
28.1
|
Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2013-
2016
|
2633/QĐ-UBND;
25/1/2012
|
33.891
|
27.521
|
5.000
|
|
28.2
|
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng-An
ninh
|
BCH.QS
|
H.CT
|
2014-
2016
|
2613/QĐ-UBND
24/10/2012
|
50.739
|
23.000
|
10.000
|
|
*
|
Các công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
537.592
|
-
|
167.500
|
|
1
|
Trường THPT Tân Hiệp
|
BQLCDA
tỉnh
|
HCT
|
2016-
2020
|
2659/QĐ-UBND,
20/10/2014
|
101.055
|
-
|
20.000
|
|
2
|
Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện
Gò Công Tây
|
SGD
|
HGCT
|
2016-
2018
|
2845/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
45.880
|
-
|
12.500
|
|
3
|
Trường THPT Bình Phục Nhứt -
huyện Chợ Gạo
|
SGD
|
HCG
|
2016-
2017
|
2876/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
14.957
|
-
|
7.000
|
|
4
|
Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện
Cái Bè
|
SGD
|
HCB
|
2016-
2018
|
2881/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
37.637
|
-
|
12.000
|
|
5
|
Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ
Gạo (GĐ2)
|
SGD
|
HCG
|
2016-
2017
|
2846/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
14.925
|
-
|
6.000
|
|
6
|
Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố
Mỹ Tho
|
TPMT
|
TPMT
|
2016-
2017
|
2854/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
12.500
|
-
|
5.500
|
|
7
|
Trường THCS Quơn Long
|
H.CG
|
H.CG
|
2016-
2017
|
2877/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
12.000
|
-
|
6.000
|
|
8
|
Trường TH Phú
An 1
|
H.CL
|
H.CL
|
2016-
2017
|
2847/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
7.848
|
-
|
4.000
|
|
9
|
Trường THCS Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên
|
H.CL
|
H.CL
|
2016-
2017
|
2880/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
8.460
|
-
|
4.000
|
|
10
|
Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành
chánh - thư viện)
|
H.CT
|
H.CT
|
2016-
2017
|
5440/QĐ-UBND,
31/12/2013
|
8.700
|
-
|
4.000
|
|
11
|
Trường Tiểu học Long An
|
H.CT
|
H.CT
|
2016-
2017
|
2848/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
12.900
|
-
|
4.500
|
|
12
|
Trường TH Tân
Phước 2
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2016-
2017
|
2878/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
14.894
|
-
|
7.000
|
|
13
|
Trường TH Vàm Láng 1
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2016-
2017
|
2849/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
13.898
|
-
|
5.000
|
|
14
|
Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn
1)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2016-
2018
|
2853/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
29.000
|
-
|
10.000
|
|
15
|
Trường THCS Phan Văn Ba
|
H.CB
|
H.CB
|
2016-
2019
|
2879/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
42.279
|
-
|
12.500
|
|
16
|
Trường Tiểu học Tân Trung 1
|
TXGC
|
TXGC
|
2016-
2018
|
2850/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
15.750
|
-
|
7.500
|
|
17
|
Trường năng khiếu Thể dục thể thao Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
S.VH
|
TPMT
|
2016-
2018
|
2882/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
8.010
|
-
|
4.500
|
|
18
|
Trường TH Thân Cửu Nghĩa B
|
H.CT
|
H.CT
|
2016-
2017
|
2855/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
7.600
|
-
|
4.000
|
|
19
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2016-
2017
|
2851/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
10.781
|
-
|
5.000
|
|
20
|
Khối hội trường
- Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang
|
S.YT
|
TPMT
|
2016-
2019
|
2883/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
68.536
|
-
|
14.000
|
|
21
|
Khối thực hành
phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - trường Cao đẳng nghề Tiền Giang
|
Trường
CĐ nghề
|
TP.MT
|
2016-
2019
|
2657/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
49.982
|
-
|
12.500
|
|
*
|
Công trình khác
|
|
|
|
|
-
|
|
8.784
|
|
1
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối
ứng các dự án y tế, giáo dục, đào tạo sử dụng vốn ODA, NGO, NSTW
|
Các
chủ đầu tư
|
Toàn
tỉnh
|
|
|
-
|
|
8.784
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
349.255
|
186.178
|
98.118
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
322.634
|
186.178
|
88.618
|
|
1
|
Trạm y tế xã,
phường, thị trấn
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
2010-
2012
|
|
-
|
|
12.000
|
BSMT
về huyện theo Biểu số 2b
|
2
|
Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang
|
S.YT
|
TP.MT
|
2010-
2016
|
1595/QĐ-UBND,
07/05/2009; 2704/QĐ-UBND , 29/10/2014
|
153.164
|
138.964
|
11.896
|
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp BVĐK trung tâm tỉnh Tiền Giang
|
S.YT
|
TP.MT
|
2015-
2016
|
150/QĐ-SKH&ĐT,
16/9/2014
|
13.378
|
6.000
|
7.378
|
|
4
|
Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa
khu vực Gò Công
|
S.YT
|
H.GCĐ
|
2015-
2018
|
2634/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
49.984
|
4.579
|
20.000
|
|
5
|
Cải tạo mở rộng Trung tâm y tế huyện
Gò Công Đông
|
S.YT
|
H.GCĐ
|
2015-
2017
|
236/QĐ-SKH&ĐT,
30/10/2014
|
14.890
|
5.500
|
6.123
|
|
6
|
Bệnh viện vệ tinh - Khoa vệ tinh
(phần trang thiết bị y tế) tại BVĐK trung tâm tỉnh TG -
giai đoạn 1
|
S.YT
|
TP.MT
|
2015- 2016
|
233/QĐ-SKH&ĐT,
30/10/2014
|
12.968
|
12.640
|
328
|
|
7
|
Mở rộng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
Tiền Giang
|
S.YT
|
H.CT
|
2015-
2016
|
186/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
7.000
|
157
|
6.963
|
|
8
|
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương
|
S.YT
|
H.CT
|
2015-
2016
|
187/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
9.365
|
3.682
|
5.683
|
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang
thiết bị Trung tâm y tế thị xã Cai Lậy
|
S.YT
|
TX.CL
|
2015-
2016
|
188/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
2.499
|
1.053
|
1.446
|
|
10
|
Đầu tư trạm y tế xã (phần trang thiết bị y tế)
|
S.YT
|
Các
huyện
|
2015-
2016
|
189/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
9.464
|
7.663
|
1.801
|
|
11
|
Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ
truyền tỉnh
|
S.YT
|
TP.MT
|
2014-
2017
|
2580/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
49.922
|
5.940
|
15.000
|
Đối ứng
NSTW
|
*
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
26.621
|
-
|
9.500
|
|
1
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang
|
S.YT
|
TPMT
|
2016- 2018
|
2582/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
26.621
|
-
|
9.500
|
|
III
|
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven
biển và các phường, thị trấn
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
|
-
|
-
|
200.000
|
|
IV
|
Vốn đầu tư các dự án trọng
điểm
|
|
|
|
|
2.195.887
|
777.330
|
92.850
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
2.195.887
|
777.330
|
92.850
|
|
1
|
Đường Lê Văn Phẩm - đoạn 2
|
S.GT
|
TP.MT
|
2013-
2016
|
2572/QĐ-UBND,
24/10/2012
|
129.935
|
50.500
|
2.000
|
|
2
|
Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh
|
TTPTQĐ
|
TP.MT
|
2013-
2016
|
2585/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
41.587
|
12.835
|
10.000
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật - Quảng trường
Trung tâm tỉnh
|
BQLDA
tỉnh
|
TP.MT
|
2014-
2018
|
2604/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
235.750
|
32.094
|
22.000
|
|
4
|
Tiểu dự án Bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung
tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)
|
TTPTQĐ
|
TP.MT
|
2013-
2016
|
2601/QĐ-UBND, 24/10/2012
|
503.494
|
237.637
|
10.000
|
|
5
|
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định
cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh
|
TTPTQĐ
|
TP.MT
|
2013-
2016
|
2600/QĐ-UBND,
24/10/2012
|
75.074
|
66.393
|
1.850
|
|
6
|
Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh
|
BQLDA
tỉnh
|
TP.MT
|
2015-
2018
|
2645/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
57.508
|
500
|
2.000
|
|
7
|
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng
sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012-
2017
|
318/QĐ-UBND,
10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012
|
1.152.539
|
377.371
|
45.000
|
Hoàn
ứng năm 2015
|
V
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
16.158
|
13.500
|
1.500
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
16.158
|
13.500
|
1.500
|
|
1
|
Trải đá mặt đê kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang
|
S.NN
|
H.CG,
H.GCT
|
2015-
2017
|
196/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
10.601
|
8.500
|
500
|
|
2
|
Bờ kè chợ Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2015-
2016
|
207/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
5.557
|
5.000
|
1.000
|
|
VI
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
18.891
|
6.262
|
5.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
18.891
|
6.262
|
5.000
|
|
1
|
Cải tạo sửa chữa tường rào hiện hữu
và xây dựng mới tường rào 03 phía còn lại của Cụm công
nghiệp Tân Mỹ Chánh
|
Cty.PTHT
|
TP.MT
|
2015-
2016
|
266/QĐ-SKH&ĐT,
31/10/2014; 121/QĐ-SKH&ĐT, 31/8/2015
|
7.755
|
662
|
2.000
|
|
2
|
Đường nội bộ Cụm công nghiệp An Thạnh
|
Cty.PTHT
|
H.CB
|
2015-
2016
|
178/QĐ-SKH&ĐT,
27/10/2014
|
4.428
|
1.100
|
1.500
|
|
3
|
Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh
|
Cty.PTHT
|
H.CB
|
2015-
2016
|
181/QĐ-SKH&ĐT,
27/10/2014
|
6.708
|
4.500
|
1.500
|
|
VII
|
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát
triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
29.686
|
21.450
|
2.076
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
29.686
|
21.450
|
2.076
|
|
1
|
Chợ Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2015-
2017
|
194/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2013
|
14.986
|
14.000
|
576
|
|
2
|
Bến bãi Chợ Phú Phong
|
H.CT
|
H.CT
|
2013-
2016
|
1668/QĐ-SKH&ĐT,
25/10/2012
|
14.700
|
7.450
|
1.500
|
|
VIII
|
Văn hóa -Xã hội
|
|
|
|
|
110.650
|
38.734
|
8.080
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
103.742
|
38.734
|
6.080
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác
xã hội tỉnh Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2015-
2018
|
2630/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
32.721
|
3.750
|
2.500
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Nghĩa trang liệt
sĩ tỉnh Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2015-
2016
|
2660/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
7.565
|
4.750
|
1.850
|
|
3
|
Đền thờ liệt sĩ thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2014-
2015
|
2579/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
18.997
|
15.500
|
530
|
|
4
|
Khối Thể dục thể thao - Nghệ thuật
- Nhà thiếu nhi TG
|
NTN
|
TP.MT
|
2014-
2015
|
168/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2013
|
14.500
|
12.500
|
200
|
|
5
|
Sân Vận động thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2015-
2017
|
2629/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
29.959
|
2.234
|
1.000
|
|
*
|
Các công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
6.908
|
-
|
2.000
|
|
1
|
Trùng tu Đền thờ Võ Tánh - thị xã Gò Công
|
S.VH,TTDL
|
TX.GC
|
2016-
2017
|
112/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
6.908
|
-
|
2.000
|
|
IX
|
Giao thông
|
|
|
|
|
767.932
|
361.860
|
88.300
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
767.932
|
361.860
|
85.300
|
|
1
|
Các cầu trên Đường tỉnh 864
|
S.GT
|
4
huyện
|
2012-
2017
|
1809/QĐ-UBND, 21/6/2010; 2423/QĐ-UBND , 08/10/2014
|
275.960
|
154.265
|
43.300
|
Hoàn
ứng năm 2015
|
2
|
Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù
(ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh
Tân - huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2014-
2016
|
2582/QĐ-UBND,
24/10/2012
|
50.195
|
44.347
|
1.500
|
|
3
|
Đường huyện 39 - huyện Châu Thành
(Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)
|
S.GT
|
H.CT
|
2014-
2017
|
2577/QĐ-UBND,
30/10/2013; 1386/QĐ-UBND , 01/6/2015
|
59.611
|
25.973
|
2.500
|
|
4
|
Đường huyện 70 - huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2013-
2015
|
5220/QĐ-UBND,
31/12/2009; 2656/QĐ-UBND , 26/10/2012
|
30.866
|
26.500
|
500
|
|
5
|
Mở rộng Đường Tỉnh 867 (đoạn từ QL1 đến Trường THCS Long Định)
và xây dựng 2 cầu Ba Râu, cầu Dừa trên tuyến
|
S.GT
|
H.CT
|
2014-
2016
|
2595/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
26.529
|
16.500
|
500
|
|
6
|
Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2015-
2017
|
2663/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
49.873
|
5.500
|
2.000
|
|
7
|
Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2015-
2017
|
2662/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
39.191
|
5.000
|
2.000
|
|
8
|
Đường huyện 13B - huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2015-
2016
|
198/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
14.005
|
8.500
|
2.000
|
|
9
|
Cầu Bình Thành
trên ĐT.873
|
S.GT
|
TX.GC
|
2015-
2017
|
2675/QĐ-UBND
29/10/2014
|
29.362
|
4.000
|
2.000
|
|
10
|
Cầu Xóm Bún (Km 14+944) - trên Đường
tỉnh 879
|
S.GT
|
H.CG
|
2015-
2016
|
140/QĐ-SKH&ĐT
19/08/2014
|
6.427
|
3.625
|
2.000
|
|
11
|
Cầu Phú Kiết (Km 10+086) và cống Lộ
Tổng (Km4+756) - trên Đường trinh 879
|
S.GT
|
H.CG
|
2015-
2016
|
141/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014
|
8.562
|
4.500
|
2.000
|
|
12
|
Đường Tây Kênh 7 (từ cầu đập Ông Tải
đến cầu Rạch Giá)
|
H.CB
|
H.CB
|
2015-
2016
|
208/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
9.603
|
6.000
|
1.000
|
|
13
|
Đường kinh 6 Bằng Lăng (Từ cầu Ông
Hưng đến UBND xã Tân Mỹ Tân)
|
H.CB
|
H.CB
|
2015-
2016
|
228/QĐ-SKH&ĐT,
30/10/2013
|
12.974
|
5.100
|
2.000
|
|
14
|
Đường Hòa Định - Xuân Đông (Đường
huyện 24A)
|
H.CG
|
H.CG
|
2015-
2017
|
209/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2013
|
14.973
|
8.500
|
2.000
|
|
15
|
Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài -
Lộ Giồng Tre)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015-
2017
|
2639/QĐ.UBND
29/10/14
|
26.501
|
4.000
|
2.000
|
|
16
|
Đường Ông Bảo
Bà Kén
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015-
2017
|
168/QĐ-SKH&ĐT,
20/10/2014
|
13.354
|
4.800
|
2.000
|
|
17
|
Đường Đông Kênh Ba Muồng
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015-
2017
|
169/QĐ-SKHĐT,
20/10/2014
|
13.201
|
5.000
|
2.000
|
|
18
|
Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long
Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm)
|
H.CT
|
H.CT
|
2015-
2016
|
192/QĐ-SKHĐT,
28/10/2014
|
6.946
|
1.225
|
2.000
|
|
19
|
Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn
|
H.TP
|
H.TP
|
2015-
2017
|
1494/QĐ-SKHĐT,
16/10/2012
|
14.683
|
6.600
|
2.000
|
|
20
|
Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện
Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2015-
2016
|
206/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
13.776
|
1.225
|
2.000
|
|
21
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường
Kiệt - Nguyễn Thị Thập) - TP.MT
|
TPMT
|
TP.MT
|
2015-
2017
|
2661/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
29.196
|
15.000
|
2.500
|
|
22
|
Hệ thống thoát nước ĐT.868 (đoạn từ
QL1 đến cầu Bờ ấp 5)
|
S.GT
|
H.CT,
HTP
|
2015-
2016
|
203/QĐ-SKH&ĐT
30/10/2013
|
4.308
|
2.300
|
1.000
|
|
23
|
Trung tu ĐT 871 (đoạn từ Km9+700 -
Km11+011)
|
S.GT
|
H.GCĐ
|
2015-
2016
|
212/QĐ-SKH&ĐT
30/10/2013;
77/QĐ-SKH&ĐT, 05/5/2015
|
7.313
|
3.400
|
1.000
|
|
24
|
Hệ thống chiếu sáng công cộng tuyến
tránh QL50 đoạn qua TP.Mỹ Tho
|
Ban
ATGT
|
TP.MT
|
2016-
2017
|
173/QĐ-SKH&ĐT
21/10/2014
|
6.670
|
-
|
2.000
|
|
25
|
Hệ thống chiếu sáng công cộng ĐT
866B
|
S.GT
|
H.TP
|
2016-
2017
|
215/QĐ-SKH&ĐT
29/10/2014
|
3.853
|
-
|
1.500
|
|
*
|
Sửa chữa các công trình giao
thông
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
|
|
|
3.000
|
|
X
|
Công trình khác
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.194
|
|
1
|
Thanh toán nợ khối lượng hoàn
thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và các công
trình cấp thiết khác
|
|
|
|
|
-
|
|
2.194
|
|
Biểu
số 2a
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Công trình trường
mẫu giáo, mầm non các huyện)
(Kèm theo Nghị
quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đvt:
Triệu đồng
Stt
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC- HT
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch vốn năm 2016
|
Ghi
chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
28.332
|
6.637
|
|
*
|
Công trình quyết toán hoàn thành
|
|
|
|
28.332
|
6.637
|
|
1
|
Trường mẫu giáo Long Vĩnh
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2014
- 2015
|
6.500
|
1.522
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Thành Công
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2014
- 2015
|
6.500
|
1.366
|
|
3
|
Trường mẫu giáo Phú Kiết
|
H.CG
|
H.CG
|
2014
- 2015
|
4.032
|
2.211
|
|
4
|
Trường mẫu giáo Tân Thuận Bình
|
H.CG
|
H.CG
|
2014
- 2015
|
8.700
|
1.153
|
|
5
|
Trường mẫu giáo Long Hưng (giai đoạn
2)
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2014
- 2015
|
2.600
|
385
|
|
Biểu
số 2b
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Công trình trạm
y tế xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Nghị
quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Đvt:
Triệu đồng
Stt
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch vốn năm 2016
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
39.719
|
12.000
|
|
*
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
39.719
|
12.000
|
|
1
|
Trạm y tế xã Tân Thành
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2014
- 2015
|
6.273
|
494
|
|
2
|
Trạm y tế xã Tân Hưng
|
H.CB
|
H.CB
|
2015
- 2016
|
4.136
|
1.500
|
|
3
|
Trạm y tế xã Hậu Mỹ Bắc A
|
H.CB
|
H.CB
|
2015
- 2016
|
3.359
|
1.206
|
|
4
|
Trạm y tế phường 1
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015
- 2016
|
4.473
|
1.500
|
|
5
|
Trạm y tế phường 5
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015
- 2016
|
4.500
|
1.500
|
|
6
|
Trạm y tế xã Bình Phú
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2015
- 2016
|
4.883
|
1.500
|
|
7
|
Trạm y tế xã Song Thuận
|
H.CT
|
H.CT
|
2015
- 2016
|
4.313
|
1.500
|
|
8
|
Trạm y tế xã Long Chánh
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2015
- 2016
|
4.000
|
1.500
|
|
9
|
Trạm y tế xã Ngũ Hiệp
|
H.CL
|
H.CL
|
2015
- 2016
|
3.782
|
1.300
|
|
Biểu
số 03
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Vốn có tính chất ngân sách và vốn huy động hợp pháp khác)
(Kèm theo Nghị
quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đvt:
Triệu đồng
Stt
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
TMĐT
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
1.364.089
|
150.000
|
|
1
|
Đường tỉnh 878
|
BQLDA
tỉnh
|
H.CT
|
2015
- 2019
|
1970/QĐ-UBND,
14/8/2014
|
984.319
|
75.000
|
|
2
|
Đường tỉnh
871B
|
S.GT
|
TXGC,
H.GCĐ
|
2015
- 2019
|
2678/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
272.426
|
50.000
|
|
3
|
Cầu Chợ Gạo
|
S.GT
|
H.CG
|
2015
- 2019
|
2658/QĐ-UBND
29/10/2014
|
107.344
|
25.000
|
|
Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về Kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Tiền Giang ban hành
4.254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|