|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 125/2015/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công Hòa Bình 2016
Số hiệu:
|
125/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Tỉnh
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
125/2015/NQ-HĐND
|
Hòa Bình,
ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016, TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Chỉ thị số
11/CT-TTg ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Sau khi xem xét Tờ
trình số 213/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế
hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Hòa Bình; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và
Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết
định Kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Hòa Bình, vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác do địa phương quản lý, cụ thể như sau:
1. Tổng vốn đầu tư
trong cân đối ngân sách Nhà nước năm 2016: 671.188 triệu đồng (Sáu trăm bảy
mươi mốt tỷ, một trăm tám mươi tám triệu đồng), trong đó: Vốn
đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 ngày 9 tháng 2015 của Thủ tướng Chính phủ: 524.900
triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 146.288 triệu đồng. Phương án
phân bổ vốn như sau:
1.1. Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách tỉnh theo tiêu chí, định mức: 524.900 triệu đồng, phương án phân bổ
cụ thể:
a) Chuẩn bị đầu tư: 5.500 triệu đồng;
b) Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản:
56.257 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục, đào tạo 21.096 triệu đồng);
c) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp,
đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ và các dự án đình
giãn, hoãn 190.843 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục, đào tạo 60.470 triệu
đồng; lĩnh vực khoa, học công nghệ 5.200 triệu đồng);
d) Đối ứng các dự án ODA: 45.000 triệu
đồng (riêng lĩnh vực giáo dục, đào tạo 3.000 triệu đồng);
đ) Đối ứng dự án theo hình thức công -
tư (PPP): 8.000 triệu đồng;
e) Ngân sách phát triển xã: 18.400
triệu đồng;
g) Trả nợ vốn vay kiên cố hóa kênh
mương và cứng hóa giao thông nông thôn từ năm 2012 trở về trước: 20.000 triệu
đồng;
h) Dự án khởi công mới giai đoạn
2016-2020: 180.900 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục, đào tạo 42.500 triệu
đồng; lĩnh vực khoa học, công nghệ 10.000 triệu đồng).
1.2. Nguồn thu sử dụng đất: 146.288
triệu đồng, phương án phân bổ cụ thể:
a) Trả nợ tín dụng: 41.005 triệu đồng
b) Bố trí vốn cho các dự án chuyển
tiếp: 98.283 triệu đồng;
c) Dự án khởi công mới: 7.000 triệu
đồng.
2. Các nguồn vốn
khác: 84.000 triệu đồng (Tám mươi tư triệu đồng). Phương án
phân bổ cụ thể:
a) Bố trí cho các dự án chuyển tiếp:
30.000 triệu đồng;
b) Hỗ trợ xây dựng trụ sở Đảng ủy, Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã: 5.000 triệu đồng.
c) Dự án khởi công mới: 49.000 triệu
đồng;
(Chi tiết tại
biểu số 01 kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Thống
nhất Kế hoạch đầu tư công năm 2016, sử dụng nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ
trợ có mục tiêu, trái phiếu Chính phủ, cụ thể như sau:
1. Vốn ngân sách
Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 1.031.368 triệu đồng
( Một ngàn
không trăm ba mươi mốt tỷ, ba trăm sáu mươi tám triệu đồng)
1.1. Chương trình phát triển kinh tế -
xã hội các vùng: 697.700 triệu đồng, phương án phân bổ như sau:
a) Chương trình phát triển kinh tế -
xã hội các vùng: 221.235 triệu đồng;
b) Đề án ổn định dân cư phát triển
vùng hồ sông Đà: 124.465 triệu đồng;
c) Các chương trình, dự án ODA sử dụng
vốn nước ngoài: 352.000 triệu đồng.
1.2. Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn
đối ứng ODA: 21.000 triệu đồng.
1.3. Chương trình mục tiêu kinh tế
thủy sản bền vững: 12.000 triệu đồng.
1.4. Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững: 40.000 triệu đồng.
1.5. Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 36.000
triệu đồng.
1.6. Chương trình mục tiêu cấp điện
nông thôn, miền núi và hải đảo: 20.000 triệu đồng.
1.7. Chương trình đầu tư hạ tầng khu
kinh tế ven biển; khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 70.000 triệu đồng.
1.8. Chương trình mục tiêu Giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn: 2.000 triệu đồng.
1.9. Chương trình mục tiêu Y tế - Dân
số: 7.000 triệu đồng
1.10. Chương trình mục tiêu Đầu tư
phát triển hệ thống y tế địa phương: 7.000 triệu đồng.
1.11. Chương trình mục tiêu Phát triển
hạ tầng du lịch: 15.678 triệu đồng.
1.12. Chương trình mục tiêu Ứng phó
với biến đối khí hậu: 50.000 triệu đồng.
1.13. Chương trình mục tiêu Quốc
phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm: 52.990 triệu đồng.
(Chi tiết tại
biểu số 02, số 03 kèm theo Nghị quyết).
2. Nguồn trái phiếu
Chính phủ: 679.804 triệu đồng
2.1. Ngành thủy lợi: 516.004 triệu
đồng, phân bổ cho 02 dự án chuyển tiếp: 516.004 triệu đồng;
(Chi tiết tại
biểu số 04 kèm theo Nghị quyết).
2.2. Kiên cố hóa trường, lớp học và
nhà công vụ cho giáo viên: 163.800 triệu đồng.
3. Chương trình mục
tiêu quốc gia: 168.220 triệu đồng
3.1. Chương trình mục tiêu Quốc gia
nông thôn mới: 34.900 triệu đồng;
3.2. Chương trình mục tiêu Quốc gia
giảm nghèo bền vững: 133.320 triệu đồng.
Điều 3. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức giao
vốn đầu tư phát triển chi tiết cho từng dự án sử dụng nguồn vốn Chương trình
mục tiêu ngân sách Trung ương hỗ trợ và trái phiếu Chính phủ sau khi Thủ tướng
Chính phủ giao; Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Tài chính có
thông báo vốn cho từng dự án.
Đối với nguồn vốn ngân sách Trung ương
hỗ trợ đầu tư bổ sung trong năm 2016, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi phân bổ vốn chi tiết cho từng
dự án.
Chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện,
theo dõi, đánh giá Kế hoạch đầu tư công năm 2016 theo quy định của pháp luật;
định kỳ đánh giá và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết
này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra,
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Nghị
quyết này có hiệu sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hòa Bình khóa XV, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 03 tháng 12 năm
2015./.
Biểu
số 01: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Đính kèm
theo Nghị quyết số: 125/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã giao
đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Tổng số
|
Ngân sách trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Nguồn vốn khác
|
Tổng số
|
Ngân sách trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
vốn khác
|
Dự kiến
|
Dự kiến bố trí
|
Trả nợ và hoàn ứng
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
11
|
12
|
13
|
14
|
24
|
25
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D)
|
|
8,438,975
|
1,086,969
|
3,895,674
|
3,419,878
|
2,600,869
|
752,530
|
863,151
|
933,220
|
755,188
|
114,868
|
A
|
Nguồn vốn trong cân đối ngân sách
tỉnh được phân bổ theo tiêu chí
|
|
7,465,736
|
955,188
|
3,068,216
|
3,405,878
|
2,373,969
|
692,630
|
696,151
|
933,220
|
524,900
|
49,120
|
I
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
1,360,000
|
0
|
54,000
|
1,306,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,500
|
0
|
(1)
|
Đường quốc lộ 436
|
Tân Lạc - Lạc Sơn
|
700,000
|
|
2,000
|
698,000
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(2)
|
Đê ngăn lũ kết hợp giao thông Pheo - Chẹ
|
Kỳ Sơn
|
430,000
|
|
1,000
|
429,000
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(3)
|
Đê ngăn lũ kết hợp giao thông đoạn từ Cầu
Chi Nê - Lạc Thủy đến xã Xích Thổ - Nho Quan
|
Lạc Thủy
|
180,000
|
|
1,000
|
179,000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
(4)
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lạc
Lương – Lạc Hưng, huyện Yên Thủy
|
Yên Thủy
|
50,000
|
|
50,000
|
|
|
|
|
|
500
|
|
II
|
Nợ các dự án đã hoàn thành
|
|
749,086
|
137,915
|
596,876
|
11,775
|
405,871
|
166,166
|
228,603
|
11,102
|
56,257
|
10,720
|
1
|
Các lĩnh vực khác (trừ giáo dục và
khoa học)
|
|
612,950
|
85,966
|
512,688
|
11,775
|
310,498
|
90,962
|
208,434
|
11,102
|
35,161
|
10,720
|
(1)
|
Hạ tầng khu nghĩa địa xóm Bãi Sấu, xóm Gò
Dọi, xóm Ba, xã Mông Hóa
|
Kỳ Sơn
|
2,413
|
2,413
|
|
|
1,404
|
1,404
|
0
|
0
|
196
|
190
|
(2)
|
Nghĩa địa xóm Bãi Nai, xóm Bẵn, xóm Ba xã
Mông Hóa
|
Kỳ Sơn
|
3,283
|
0
|
3,283
|
0
|
2,983
|
2,983
|
0
|
0
|
300
|
300
|
(3)
|
Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu gia đình
Quân đội
|
TPHB
|
11,775
|
|
|
11,775
|
10,102
|
0
|
0
|
10,102
|
1,041
|
|
(4)
|
Nâng cấp đê Yên Trị
|
Yên Thủy
|
17,143
|
17,143
|
|
|
15,903
|
12,403
|
3,500
|
0
|
686
|
|
(5)
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Dân tộc
|
TPHB
|
5,000
|
|
5,000
|
|
4,300
|
0
|
3,300
|
1,000
|
700
|
|
(6)
|
Đường Kim Truy-Nuông Dăm
|
Kim Bôi
|
15,279
|
13,837
|
1,442
|
|
13,837
|
13,837
|
|
0
|
442
|
|
(7)
|
Sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp
|
TPHB
|
5,000
|
|
5,000
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1,000
|
|
(8)
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Lao động TBXH
|
TPHB
|
15,013
|
|
15,013
|
|
13,000
|
|
13,000
|
|
1,200
|
|
(9)
|
Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh
|
TPHB
|
20,058
|
-
|
20,058
|
-
|
17,582
|
0
|
17,582
|
0
|
1,500
|
|
(10)
|
Hạng mục Khu tái định cư Trại Ong, Trạc
Lươn xã Lâm Sơn thuộc dự án Khu tái định cư sân gôn Long Sơn
|
Lương Sơn
|
17,878
|
|
17,878
|
|
1,941
|
|
1,941
|
|
1,802
|
|
(11)
|
Đường vào xóm Phủ, xóm Rãnh, xã Toàn Sơn
|
Đà Bắc
|
24,906
|
|
24,906
|
|
22,500
|
0
|
22,500
|
0
|
1,930
|
1,930
|
(12)
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Bình Sơn
|
Kim Bôi
|
33,273
|
33,273
|
|
|
26,296
|
26,296
|
0
|
0
|
2,000
|
2,000
|
(13)
|
Dự án TTYTDP Cao Phong
|
Cao Phong
|
17,086
|
10,845
|
6,241
|
0
|
11,845
|
10,845
|
1,000
|
0
|
2,000
|
|
(14)
|
Cầu Ruộng Rảy xã Phú Lương
|
Lạc Sơn
|
8,590
|
|
8,590
|
|
5,988
|
|
5,988
|
|
1,500
|
|
(15)
|
Trung đoàn 814-Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
14,988
|
|
14,988
|
|
500
|
0
|
500
|
0
|
2,109
|
|
(16)
|
Đường Đoàn Kết - Yên Trị - Ngọc Lương
|
Yên Thủy
|
44,609
|
|
44,609
|
|
24,387
|
0
|
24,387
|
0
|
2,300
|
2,300
|
(17)
|
Đường Điện xã Chí Thiện
|
Lạc Sơn
|
10,392
|
|
10,392
|
|
5,300
|
0
|
5,300
|
|
2,500
|
|
(18)
|
Dự án TTYTDP Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
14,846
|
8,455
|
6,391
|
0
|
8,557
|
8,457
|
100
|
0
|
3,000
|
|
(19)
|
Nhà văn hóa trung tâm và các hạng mục phụ
trợ huyện Kỳ Sơn
|
Kỳ Sơn
|
21,373
|
-
|
21,373
|
-
|
14,737
|
14,737
|
0
|
0
|
3,263
|
|
(20)
|
Công viên bảo tàng văn hóa Hòa Bình
|
TPHB
|
195,281
|
|
195,281
|
|
6,515
|
0
|
6,515
|
0
|
192
|
|
(21)
|
Nâng cấp đài phát thanh tiếng dân tộc
|
Mai Châu
|
6,521
|
|
4,000
|
|
2,521
|
0
|
2,521
|
0
|
1,500
|
|
(22)
|
Đường Chi Lăng kéo dài (Giai đoạn 1)
|
TPHB
|
108,243
|
|
108,243
|
|
96,300
|
0
|
96,300
|
0
|
4,000
|
4,000
|
2
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
136,137
|
51,949
|
84,188
|
0
|
95,373
|
75,204
|
20,169
|
0
|
21,096
|
0
|
(1)
|
Trường THPT Yên Hòa giai đoạn 2
|
Đà Bắc
|
20,564
|
20,564
|
|
|
17,083
|
17,083
|
0
|
0
|
370
|
|
(2)
|
Nhà thí nghiệm, thực hành và giảng đường
Trường TH KT-KT HB
|
TPHB
|
21,097
|
|
21,097
|
|
20,169
|
0
|
20,169
|
0
|
662
|
|
(3)
|
Trung tâm dạy nghề huyện Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
26,000
|
26,000
|
|
|
13,986
|
13,986
|
|
|
886
|
|
(4)
|
Công trình xây dựng nhà đa năng và các hạng
mục phụ trợ trường Tiểu học sông Đà
|
TPHB
|
5,385
|
5,385
|
|
|
3,135
|
3,135
|
0
|
0
|
1,634
|
|
(5)
|
Nhà ký túc xá Trường PTDTNT THCS Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
3,971
|
|
3,971
|
|
1,780
|
1,780
|
|
|
1,500
|
|
(6)
|
Nhà Ký túc xá và hàng mục phụ trợ Tương
THPT chuyên HVT
|
TPHB
|
16,863
|
|
16,863
|
|
14,818
|
14,818
|
|
|
2,044
|
|
(7)
|
Nhà làm việc cho CB, GV trường CĐSPHB
|
TPHB
|
13,726
|
|
13,726
|
|
8,962
|
8,962
|
|
|
4,000
|
|
(8)
|
Nhà học nghề, nhà KTX trường PTDTNT tỉnh
|
TPHB
|
13,631
|
|
13,631
|
|
7,912
|
7,912
|
|
|
5,000
|
|
(9)
|
Nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn, nhà công vụ
và 8 phòng học trường PTDTNT liên xã hang Kia - Pà Cò
|
Mai châu
|
14,900
|
|
14,900
|
|
7,528
|
7,528
|
|
|
5,000
|
|
III
|
Dự án chuyển tiếp (Bố trí vốn năm
2015)
|
|
1,397,303
|
199,044
|
1,123,880
|
74,014
|
697,720
|
199,044
|
431,248
|
6,960
|
166,043
|
9,400
|
1
|
Các lĩnh vực khác (trừ giáo dục và
khoa học)
|
|
1,029,872
|
199,044
|
780,108
|
50,720
|
513,714
|
199,044
|
251,042
|
3,160
|
100,373
|
9,400
|
(1)
|
Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở tiếp công
dân tỉnh HB
|
TPHB
|
1,938
|
|
680
|
1,258
|
680
|
|
680
|
|
600
|
600
|
(2)
|
Công trình xây dựng đường nội bộ KCN Bờ
trái Sông Đà, TP. Hoà Bình
|
TPHB
|
1,800
|
|
1,800
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
800
|
|
(3)
|
Sửa chữa nhà tập thể Đoàn nghệ thuật tỉnh
Hòa Bình
|
TPHB
|
5,873
|
|
5,873
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
873
|
|
(4)
|
Dự án cải tạo Nhà hội trường UBND tỉnh
|
TPHB
|
1,500
|
|
900
|
600
|
600
|
|
|
600
|
900
|
|
(5)
|
Ngầm Nam Thành
|
Cao Phong
|
3,299
|
|
3,299
|
|
2,399
|
|
2,399
|
|
900
|
|
(6)
|
Trạm Bơm xã Ân Nghĩa
|
Lạc Sơn
|
5,000
|
|
5,000
|
|
2,500
|
|
2,500
|
|
1,000
|
|
(7)
|
Chợ Nghĩa TT Vụ Bản giai đoạn I (phần NS
tỉnh)
|
Lạc Sơn
|
24,084
|
|
8,278
|
15,806
|
2,500
|
|
2,500
|
|
1,000
|
|
(8)
|
Chợ Khu 6, thị trấn Mường Khến
|
Tân Lạc
|
8,800
|
|
6,000
|
2,800
|
3,500
|
|
3,500
|
|
1,000
|
|
(9)
|
Điện xã Tự Do
|
Lạc Sơn
|
8,263
|
|
8,263
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1,000
|
|
(10)
|
Đường Điện xã Tân Mỹ
|
Lạc Sơn
|
9,303
|
|
9,303
|
|
5,800
|
|
5,800
|
|
1,000
|
|
(11)
|
Kè Tre thị, xã Trung Bì
|
Kim Bôi
|
11,240
|
|
11,240
|
|
9,151
|
|
9,151
|
|
1,000
|
|
(12)
|
Trụ sở làm việc UBND xã Văn Sơn
|
Lạc Sơn
|
6,000
|
|
6,000
|
|
2,500
|
|
2,500
|
|
1,000
|
|
(13)
|
Chợ Lồ
|
Tân Lạc
|
22,656
|
|
12,000
|
10,656
|
3,000
|
|
3,000
|
|
1,000
|
|
(14)
|
Cải tạo, sửa chữa Cung văn hoá tỉnh Hoà
Bình (gđ 2)
|
TPHB
|
6,000
|
|
6,000
|
|
4,260
|
|
4,260
|
|
1,000
|
|
(15)
|
Hồ Ngành xã tiến Sơn, huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
53,166
|
41,600
|
6,566
|
5,000
|
41,600
|
41,600
|
4,000
|
|
1,000
|
|
(16)
|
Đường đến xã Ngổ Luông (giai đoạn 1)
|
Tân Lạc
|
25,171
|
|
25,171
|
|
6,500
|
|
6,500
|
|
1,000
|
|
(17)
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Thanh
|
Lương Sơn
|
6,000
|
|
6,000
|
|
1,050
|
|
270
|
780
|
1,000
|
|
(18)
|
Cầu treo xóm Sung, xã Thanh Hối
|
Tân Lạc
|
2,986
|
|
2,986
|
|
344
|
|
344
|
|
1,000
|
|
(19)
|
Đường trung tâm xã Tân Vinh
|
Lương Sơn
|
14,800
|
|
14,800
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1,000
|
|
(20)
|
Đường vào khu xử lý rác thải huyện Lương
Sơn
|
Lương Sơn
|
6,500
|
|
3,600
|
2,900
|
3,600
|
|
3,600
|
|
1,000
|
|
(21)
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Sơn
|
Lương Sơn
|
6,000
|
|
6,000
|
|
1,050
|
|
270
|
780
|
1,000
|
|
(22)
|
Trạm Y tế xã Nhuận Trạch
|
Lương Sơn
|
5,000
|
|
5,000
|
|
3,500
|
|
3,500
|
|
1,200
|
|
(23)
|
Cầu treo xóm Bin, xã Tử Nê
|
Tân Lạc
|
5,000
|
|
5,000
|
|
156
|
|
156
|
|
1,400
|
|
(24)
|
Trạm Y tế xã Phú
Lai
|
Yên Thủy
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1,400
|
|
1,400
|
|
1,400
|
|
(25)
|
Bai Rừng, xã Mãn Đức
|
Tân Lạc
|
6,264
|
|
6,264
|
|
2,500
|
|
2,500
|
|
1,400
|
|
(26)
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi và đường lên đồi Ba
Vành
|
TPHB
|
20,874
|
|
20,874
|
|
3,500
|
|
3,500
|
|
1,000
|
|
(27)
|
Đường Điện xã Hương Nhượng
|
Lạc Sơn
|
8,975
|
|
8,975
|
|
3,300
|
|
3,300
|
|
1,500
|
|
(28)
|
Trạm Y tế xã Liên Sơn
|
Lương Sơn
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1,400
|
|
1,400
|
|
1,500
|
|
(29)
|
Kè chống sạt lở Đài quan sát điểm cao 215,
TPHB
|
TPHB
|
6,500
|
|
6,500
|
|
2,500
|
|
2,500
|
|
1,500
|
|
(30)
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ Nà Liền xã Thượng
Cốc, huyện Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
6,000
|
|
5,000
|
1,000
|
2,500
|
|
1,500
|
1,000
|
2,000
|
|
(31)
|
Đường Bắc Phong - Bình Thanh huyện Cao
Phong
|
Cao Phong
|
14,995
|
|
14,995
|
|
5,300
|
|
5,300
|
|
2,000
|
|
(32)
|
Xây dựng, chỉnh trang và làm gọn hệ thống
cáp treo trên địa bàn thành phố Hoà Bình
|
TPHB
|
5,985
|
|
5,985
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
(33)
|
Đường nối từ Chi Lăng kéo dài đến Bể Bơi
TPHB
|
TPHB
|
51,358
|
|
51,358
|
|
14,000
|
|
14,000
|
|
2,000
|
|
(34)
|
Sửa chữa trụ sở Kho bạc NN tỉnh cũ
|
TPHB
|
5,000
|
|
5,000
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
(35)
|
Hồ Thóng
|
Lạc Sơn
|
24,700
|
|
24,700
|
|
8,500
|
|
8,500
|
|
2,000
|
400
|
(36)
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm Bác
Hồ về thăm trường Thanh niên lao động xã hội chủ nghĩa Hoà Bình
|
TPHB
|
10,300
|
|
7,800
|
2,500
|
4,500
|
|
4,500
|
|
2,000
|
|
(37)
|
Đường nội thị trấn Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
52,500
|
|
52,500
|
|
33,745
|
|
33,745
|
|
2,000
|
2,000
|
(38)
|
Nhà văn hóa huyện Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
14,000
|
|
7,000
|
7,000
|
4,000
|
|
4,000
|
|
2,000
|
|
(39)
|
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh
HB (GĐ 1)
|
TPHB
|
13,350
|
|
13,350
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
2,500
|
|
(40)
|
Trụ sở phòng cảnh sát PCCC và cứu hộ, cứu
nạn CA tỉnh
|
TPHB
|
11,500
|
|
11,500
|
|
3,500
|
|
3,500
|
|
3,000
|
|
(41)
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
21,504
|
|
21,504
|
|
6,317
|
|
6,317
|
|
3,000
|
|
(42)
|
Đường Đoàn Kết - Ngọc Lương
|
Yên Thủy
|
13,435
|
|
13,435
|
|
4,925
|
|
4,925
|
|
3,000
|
|
(43)
|
Đường Đông Bắc - Bình Sơn
|
Kim Bôi
|
31,154
|
|
31,154
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
3,000
|
|
(44)
|
Ba (03) ngầm tràn đường Trầm - Diều Nọi
|
Đà Bắc
|
16,000
|
|
16,000
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
3,000
|
1,000
|
(45)
|
Cầu Cương
|
Yên Thủy
|
17,000
|
|
17,000
|
|
6,000
|
|
6,000
|
|
3,500
|
|
(46)
|
Sửa chữa đập Đăng Phú, xã Cao Dương
|
Lương Sơn
|
19,899
|
|
19,899
|
|
8,246
|
|
8,246
|
|
3,500
|
|
(47)
|
Dự án hồ Cạn Thượng,
|
Cao Phong
|
207,625
|
143,157
|
64,468
|
|
207,625
|
143,157
|
|
|
4,000
|
4,000
|
(48)
|
Hồ Kem, xã Địch Giáo
|
Tân Lạc
|
51,973
|
|
51,973
|
|
18,800
|
|
18,800
|
|
4,400
|
1,400
|
(49)
|
Cầu Bãi Sỏi, xã Nhuận Trạch
|
Lương Sơn
|
16,936
|
|
16,936
|
|
8,224
|
|
8,224
|
|
4,500
|
|
(50)
|
Đập suối Con
|
Kim Bôi
|
14,999
|
|
14,999
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
5,000
|
|
(51)
|
Máy phát thanh FM, máy phát sóng truyền
hình và thiết bị truyền dẫn sóng các chương trình phát thanh và truyền hình
tiếng dân tộc
|
Cao Phong
|
40,000
|
|
38,800
|
1,200
|
14,955
|
|
14,955
|
|
6,000
|
|
(52)
|
Vỉa hè thị trấn Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
53,138
|
|
53,138
|
|
5,500
|
|
5,500
|
|
2,000
|
|
(53)
|
Hạ tầng giao thông du lịch xã Lâm Sơn
|
Lương Sơn
|
25,529
|
14,287
|
11,242
|
|
15,287
|
14,287
|
1,000
|
|
1,000
|
|
2
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
333,210
|
0
|
309,551
|
23,294
|
156,995
|
0
|
153,195
|
3,800
|
60,470
|
0
|
(1)
|
Trường MN Hoa Hồng
|
Lạc Sơn
|
9,400
|
|
9,400
|
|
4,800
|
|
4,800
|
|
1,000
|
|
(2)
|
Trường mầm non Hoa Hồng thị trấn Kỳ Sơn
|
Kỳ Sơn
|
10,000
|
|
10,000
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1,000
|
|
(3)
|
Trường THPT Tân Lạc (giai đoạn I)
|
Tân Lạc
|
14,466
|
|
9,911
|
4,555
|
8,000
|
|
8,000
|
|
1,000
|
|
(4)
|
Hội trường kết hợp nhiều chức năng và các
hạng mục phụ trợ Trường THPT Yên Thủy B
|
Yên Thủy
|
7,000
|
|
7,000
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
1,500
|
|
(5)
|
Trường THPT Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
9,900
|
|
9,900
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1,500
|
|
(6)
|
Trường THCS, trường mầm non xã Mai Hạ
|
Mai Châu
|
9,485
|
|
9,485
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
2,000
|
|
(7)
|
Trường mầm non UNICEF
|
TPHB
|
26,439
|
|
16,000
|
10,439
|
8,313
|
|
8,313
|
|
2,000
|
|
(8)
|
Trường THPT Hoàng Văn Thụ (Nhà C)
|
TPHB
|
9,500
|
|
9,500
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
2,000
|
|
(9)
|
Trường mầm non Nam Phong
|
Cao Phong
|
9,700
|
|
9,700
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
2,000
|
|
(10)
|
Trường tiểu học Mường Chiềng
|
Đà Bắc
|
10,000
|
|
10,000
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
2,000
|
|
(11)
|
Trường THPT Lạc Thủy B
|
Lạc Thủy
|
10,000
|
|
10,000
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
2,000
|
|
(12)
|
Hỗ trợ Trường cao đẳng Nghề Hòa Bình
|
TPHB
|
20,000
|
|
20,000
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
2,470
|
|
(13)
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lương
Sơn
|
Lương Sơn
|
10,000
|
|
10,000
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
3,000
|
|
(14)
|
Trường tiểu học xã Phú Thành
|
Lạc Thủy
|
11,997
|
|
11,997
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
2,000
|
|
(15)
|
Trường tiểu học xã Tân Thành
|
Lương Sơn
|
8,000
|
|
4,200
|
3,800
|
3,800
|
|
|
3,800
|
1,500
|
|
(16)
|
Trường PTCS Đú Sáng A
|
Kim Bôi
|
7,000
|
|
7,000
|
|
3,800
|
|
3,800
|
|
2,500
|
|
(17)
|
Trường tiểu học Lương Mỹ
|
Lương Sơn
|
8,000
|
|
8,000
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
2,000
|
|
(18)
|
Trường THKTKT (nhà hành chính quản trị)
|
TPHB
|
9,500
|
|
9,500
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
2,000
|
|
(19)
|
Trường THCS Đồng Tiến
|
TPHB
|
8,562
|
|
8,562
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
3,000
|
|
(20)
|
Trường THCS Sào Báy
|
Kim Bôi
|
8,365
|
|
8,000
|
|
4,500
|
|
4,500
|
|
3,000
|
|
(21)
|
Nhà khảo thí và mở rộng cơ quan Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
TPHB
|
11,000
|
|
11,000
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
3,000
|
|
(22)
|
Trường THCS Cửu Long
|
Lương Sơn
|
14,950
|
|
14,950
|
|
9,700
|
|
9,700
|
|
3,000
|
|
(23)
|
Trung tâm dạy nghề và GT việc làm huyện
Lương Sơn (Giai đoạn 1)
|
Lương Sơn
|
29,350
|
|
26,350
|
3,000
|
18,082
|
|
18,082
|
|
3,000
|
|
(24)
|
Trường THPT Sào Báy
|
Kim Bôi
|
18,631
|
|
18,631
|
|
4,500
|
|
4,500
|
|
3,000
|
|
(25)
|
Trường THCS Phú Cường
|
Tân Lạc
|
14,000
|
|
14,000
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
4,000
|
|
(26)
|
Trường THCS Lạc Sỹ
|
Yên Thủy
|
27,965
|
|
26,465
|
1,500
|
14,500
|
|
14,500
|
|
5,000
|
|
3
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
34,221
|
0
|
34,221
|
0
|
27,011
|
0
|
27,011
|
0
|
5,200
|
0
|
(1)
|
Văn phòng điện tử các cơ quan quản lý Nhà
nước tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2011 - 2015
|
TPHB
|
14,605
|
|
14,605
|
|
12,322
|
|
12,322
|
|
1,200
|
|
(2)
|
Nâng cao năng lực hoạt động của TT Ứng dựng
tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
19,616
|
|
19,616
|
|
14,689
|
|
14,689
|
|
4,000
|
|
IV
|
Đối ứng các dự án Trung ương
|
|
343,433
|
260,826
|
71,964
|
0
|
53,700
|
56,500
|
5,700
|
0
|
16,300
|
2,000
|
(1)
|
Sủa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ
|
Lạc Sơn
|
18,999
|
15,000
|
3,999
|
|
|
|
0
|
|
1,000
|
|
(2)
|
Đường Ân Nghĩa - Bình Chân
|
Lạc Sơn
|
11,178
|
9,000
|
2,178
|
|
|
|
0
|
|
1,000
|
|
(3)
|
Trung tâm y tế dự phòng Yên Thủy
|
Yên Thủy
|
12,894
|
9,026
|
3,868
|
|
|
|
500
|
|
1,000
|
|
(4)
|
Đường Hào Tân - Hào Phong, xã Hào Lý
|
Đà Bắc
|
12,000
|
9,000
|
3,000
|
|
|
|
0
|
|
1,500
|
|
(5)
|
Sân vận động huyện Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
19,652
|
13,000
|
6,652
|
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
(6)
|
Đường Bo - Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến
|
Kim Bôi
|
26,954
|
20,000
|
6,954
|
|
|
|
0
|
|
1,000
|
|
(7)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công Kim Bôi
|
Kim Bôi
|
15,700
|
10,000
|
5,700
|
|
|
5,500
|
0
|
|
1,000
|
|
(8)
|
Kè chống sạt lở bờ sông suối, ổn định dân
cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình
|
TPHB
|
96,000
|
86,400
|
9,600
|
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
(9)
|
Nâng cấp, mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp
đường giao thông TPHB(GĐ II từ Km0 +600 đến Km2+200).
|
TPHB
|
57,173
|
42,000
|
15,173
|
|
|
|
0
|
|
1,000
|
|
(10)
|
SC, nâng cấp hồ Cha Lang, xã Mai Hịch huyện
Mai Châu
|
Mai Châu
|
10,643
|
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
1,500
|
|
(11)
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Vưng, Đông Lai
|
Tân Lạc
|
50,000
|
45,000
|
5,000
|
|
47,700
|
45,000
|
2,700
|
|
2,300
|
2,000
|
(12)
|
Trung tâm y tế dự phòng Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
12,240
|
2,400
|
9,840
|
|
|
|
500
|
|
3,000
|
|
V
|
Các dự án đình, giãn, hoãn
|
|
158,704
|
101,293
|
57,411
|
0
|
107,132
|
105,132
|
2,000
|
0
|
8,500
|
0
|
1
|
Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo
dục đào tạo và khoa học công nghệ)
|
|
158,704
|
101,293
|
57,411
|
0
|
107,132
|
105,132
|
2,000
|
0
|
8,500
|
0
|
(1)
|
Ổn định dân cư vùng thiên tai xóm Thỏi, xã
Phú Vinh,
|
Tân Lạc
|
15,574
|
|
15,574
|
|
13,750
|
13,750
|
|
|
1,000
|
|
(2)
|
Trung tâm dạy nghề huyện Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
18,406
|
15,000
|
3,406
|
|
12,000
|
12,000
|
|
|
1,000
|
|
(3)
|
Đường Phú Cường - Phú Vinh - Trung Hòa
|
Tân Lạc
|
19,079
|
16,200
|
2,879
|
|
17,200
|
16,200
|
1,000
|
|
1,000
|
|
(4)
|
Hạ tầng khu tái định cư xóm Ba xã Mông Hóa
|
Kỳ Sơn
|
27,939
|
27,939
|
|
|
23,899
|
23,899
|
|
|
1,500
|
|
(5)
|
Đường Tân Pheo - Tân Sơn, Phú Thọ
|
Đà Bắc
|
12,152
|
|
12,152
|
|
8,654
|
8,654
|
|
|
1,500
|
|
(6)
|
Đường Bắc Phong - Tây Phong
|
Cao Phong
|
42,154
|
42,154
|
|
|
22,865
|
22,865
|
|
|
1,000
|
|
(7)
|
Đường Bãi Nai, xóm Dối, Bình Tiến
|
Kỳ Sơn
|
23,400
|
|
23,400
|
|
8,764
|
7,764
|
1,000
|
|
1,500
|
|
2
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
2,387,912
|
231,594
|
218,530
|
1,937,787
|
1,109,546
|
165,788
|
28,600
|
915,158
|
45,000
|
7,000
|
(1)
|
Ban quản lý các dự án JICA tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
(2)
|
Dự án hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa
khoa huyện Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
14,318
|
|
2,269
|
12,049
|
|
|
|
|
600
|
|
(3)
|
Dự án hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa
khoa huyện Lạc Thuỷ
|
Lạc thuỷ
|
14,205
|
|
2,272
|
11,933
|
|
|
|
|
700
|
|
(4)
|
Dự án hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa
khoa tỉnh Hoà Bình
|
TP HB
|
38,074
|
|
5,396
|
32,678
|
|
|
|
|
800
|
|
(5)
|
Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện
Lương Sơn và Cao Phong (EDEF)
|
Cao Phong, Lương
Sơn
|
336,996
|
29,488
|
12,637
|
294,871
|
250,086
|
29,487
|
|
220,599
|
1,000
|
|
(6)
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa
Bình (KFW)
|
TP Hòa Bình
|
681,509
|
127,004
|
54,431
|
500,073
|
98,262
|
39,230
|
|
59,032
|
1,000
|
|
(7)
|
Dự án THCS vùng khó khăn nhất giai đoạn 2
|
|
14,406
|
2,390
|
1,025
|
10,991
|
|
|
|
|
1,000
|
|
(8)
|
Dự án đường Văn Sơn Miền Đồi, huyện Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
34,200
|
4,340
|
1,860
|
28,000
|
31,129
|
4,224
|
|
26,905
|
1,500
|
|
(9)
|
Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2
|
|
32,266
|
3,065
|
11,141
|
18,060
|
9,963
|
|
6,500
|
3,463
|
2,000
|
|
(10)
|
Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (WB)
|
|
536,377
|
34,133
|
14,629
|
487,615
|
536,087
|
33,206
|
10,650
|
492,231
|
2,000
|
2,000
|
(11)
|
Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(12)
|
Dự án đường 433 Đà Bắc- Phù yên Sơn La (JICA)
|
Đà Bắc
|
32,373
|
9,337
|
4,002
|
19,034
|
28,371
|
9,337
|
|
19,034
|
2,500
|
|
(13)
|
Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu
huyện Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,650
|
|
(14)
|
Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh
hòa Bình
|
|
538,271
|
|
87,300
|
450,971
|
52,467
|
28,467
|
|
24,000
|
3,000
|
|
(15)
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP
Hòa Bình
|
TPHB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
(16)
|
Ban chuẩn bị dự án ODA tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
(17)
|
Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và HB (KFW7)
|
|
114,918
|
21,837
|
21,569
|
71,512
|
103,181
|
21,837
|
11,450
|
69,894
|
8,000
|
3,000
|
(18)
|
Dự án hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi
phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000
|
2,000
|
VII
|
Các dự án PPP
|
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
8,000
|
|
(1)
|
Dự án Công viên tuổi trẻ, thành phố Hòa
Bình tại Phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình (BOT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Chợ Trung tâm huyện Yên Thủy (BT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Ngân sách phát triển xã
|
|
18,400
|
|
18,400
|
|
|
|
|
|
18,400
|
|
IX
|
Trả nợ vốn vay kiên cố hóa kênh
mương và cứng hóa giao thông nông thôn từ năm 2012 về trước
|
|
20,000
|
|
20,000
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
X
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 -
2020
|
|
1,020,898
|
24,516
|
897,155
|
76,302
|
0
|
0
|
0
|
0
|
180,900
|
0
|
1
|
Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo
dục đào tạo và khoa học công nghệ)
|
|
730,851
|
20,000
|
617,124
|
70,802
|
0
|
0
|
0
|
0
|
128,400
|
0
|
a
|
Giao thông
|
|
429,301
|
0
|
384,974
|
23,102
|
0
|
0
|
0
|
0
|
83,000
|
0
|
(1)
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường tỉnh 438B
(Khoan Dụ - An Bình), huyện Lạc Thủy
|
Lạc Thủy
|
220,000
|
|
220,000
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
(2)
|
Đường vào nhà máy Sanco
|
Lạc Sơn
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
(3)
|
Công trình đường và ngầm xóm Cuôi, xã Bình
Sơn
|
Kim Bôi
|
11,100
|
|
5,500
|
5,600
|
|
|
|
|
1,500
|
|
(4)
|
Đường Pa cô, xã Phong Phú - Mỹ Hòa - Phú
Vinh
|
Tân Lạc
|
17,500
|
|
17,500
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
(5)
|
Đường đến xã Tây Phong
|
Cao Phong
|
12,000
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(6)
|
Đường liên thôn Đồng Phú - Quèn Thị xã Cao
Dương
|
Lương Sơn
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(7)
|
Đường Thượng Cốc - Văn Sơn, huyện Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
12,000
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(8)
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 440
đoạn km0-km2
|
Tân Lạc
|
18,200
|
|
18,200
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
(9)
|
Đường giao thông xã Noong Luông
|
Mai Châu
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
(10)
|
Đường vào khu du lịch suối khoáng Kim Bôi
|
Kim Bôi
|
14,999
|
|
14,999
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
(11)
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường Cù
Chính lan đến đường Trần Hưng Đạo
|
TPHB
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
(12)
|
Dự án đường Yên Thượng - Đông Lai
|
Cao Phong
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
(13)
|
Đường nội thị Chi Nê (tuyền số 6 và tuyến
số 7)
|
Lạc Thủy
|
27,502
|
|
25,000
|
2,502
|
|
|
|
|
4,000
|
|
(14)
|
đường nút giao thông 433 đi xóm máy 2, máy
3 đến khu trung tâm chính xã Hòa Bình
|
TPHB
|
25,000
|
|
25,000
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
(15)
|
Cầu suối Hoa - km 29+200 đường 433
|
Đà Bắc
|
25,000
|
|
10,000
|
15,000
|
|
|
|
|
4,000
|
|
(16)
|
Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật Khu xử
lý rác thải thành phố Hòa Bình
|
TPHB
|
32,000
|
|
32,000
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
(17)
|
Đường Liên Phú 3 đi thôn Minh Hai, xã An
Lạc
|
Yên Thủy
|
25,000
|
|
25,000
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
(18)
|
Đường cứu hộ, cứu nạn xóm Hạ 2, xã Lạc Sỹ,
huyện Yên Thủy
|
Yên Thủy
|
30,000
|
|
30,000
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
(19)
|
Cải tạo nâng cấp từ ngã ba xóm Ngọc và cảng
Hòa Bình đi xóm Tân lập 1, tân lập 2, xã Trung Minh, TP HB
|
TPHB
|
20,000
|
|
20,000
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
(20)
|
Đường đến xã Liên Sơn
|
Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(21)
|
Cầu xóm Cài xã Chí Thiện huyện Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
28,000
|
|
28,000
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
(22)
|
Đường Đồng Bảng - So Lo
|
Mai Châu
|
33,000
|
|
33,000
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
(23)
|
Hạ tầng khu TĐC thị trấn Kỳ Sơn phục vụ
GPMB đường Hòa Lạc - TPHB
|
Kỳ Sơn
|
40,000
|
|
18,775
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
b
|
Thủy lợi
|
|
61,000
|
0
|
51,000
|
10,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8,400
|
0
|
(1)
|
Ngầm Chằng Trong, xã Đông Phong
|
Cao Phong
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
1,200
|
|
(2)
|
Ngầm Đồng Hòa - xã Mỵ Hòa huyện Kim Bôi
|
Kim Bôi
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
1,200
|
|
(3)
|
Dự án đầu tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối
Hạ
|
Kim Bôi
|
30,000
|
|
20,000
|
10,000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
(4)
|
Sữa chữa hồ Rộc Reo
|
Lạc Sơn
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(5)
|
Tuyến đường ống dẫn nước từ hồ Cót đi xã
Hào Lý, huyện Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
c
|
Quản lý nhà nước, trụ sở
|
|
120,300
|
0
|
106,400
|
12,200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23,500
|
0
|
(1)
|
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm tại dốc Chum,
huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
2,500
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
(2)
|
Cải tạo trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh
tỉnh (từ trụ sở Sở LĐ, TB&XH cũ)
|
TPHB
|
2,500
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
(3)
|
Trụ sở Đội QLTT số 8
|
TPHB
|
4,500
|
|
4,500
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
(4)
|
Trụ sở Đội QLTT số 5
|
Lạc Sơn
|
4,200
|
|
3,300
|
1,200
|
|
|
|
|
500
|
|
(5)
|
Sửa chữa cải tạo nhà làm việc Trung tâm xúc
tiến đầu tư, thương mại, Du lịch
|
TPHB
|
7,300
|
|
7,300
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
(6)
|
Trụ sở xã Yên Thượng
|
Cao Phong
|
6,000
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
(7)
|
Trụ sở UBND thị trấn Bo
|
Kim Bôi
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
(8)
|
Nhà hội trường HĐND + UBND huyện Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
20,000
|
|
12,000
|
6,000
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(9)
|
Trụ sở xã Xuân
Phong
|
Cao Phong
|
5,300
|
|
5,300
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
(10)
|
Trụ sở UBND xã Đông Lai
|
Tân Lạc
|
15,000
|
|
10,000
|
5,000
|
|
|
|
|
1,500
|
|
(11)
|
Trụ sở Sở Thông tin Truyền thông
|
TPHB
|
30,000
|
|
30,000
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
(12)
|
Kè chống sạt lở phía sau trụ sở UBND tỉnh
|
TPHB
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
d
|
Công nghiệp
|
|
156,109
|
132,692
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
(1)
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc
gia
|
|
156,109
|
132,692
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
e
|
Văn hóa, thông tin, phát thanh
truyền hình
|
|
120,250
|
20,000
|
74,750
|
25,500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13,500
|
0
|
(1)
|
Sơn lại vạch tín hiệu giao thông các đường
Trần Hưng Đạo, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Phùng Hưng, Chi Lăng
|
TPHB
|
3,250
|
|
3,250
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
(2)
|
Sửa chữa sân vận động tỉnh
|
TPHB
|
4,500
|
|
4,500
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(3)
|
Hạ tầng du lịch xã Chiềng Châu, Nà Phòn và
TT Mai Châu
|
Mai Châu
|
40,000
|
|
25,000
|
15,000
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(4)
|
Nhà văn hóa huyện Yên Thủy
|
Yên Thủy
|
22,000
|
|
15,000
|
7,000
|
|
|
|
|
2,500
|
|
(5)
|
Trung tâm Y tế dự phòng Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
18,000
|
|
18,000
|
|
|
|
|
|
3,500
|
|
(6)
|
Nghĩa Trang chiến dịch Hòa Bình
|
TPHB
|
32,500
|
20,000
|
9,000
|
3,500
|
|
|
|
|
2,000
|
|
f
|
An ninh quốc phòng
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
g
|
Công cộng
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Giáo dục
|
|
216,931
|
0
|
211,431
|
5,500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42,500
|
0
|
(1)
|
Nhà học bộ môn Trường THPT Bắc Sơn
|
Kim Bôi
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
(2)
|
Trường PTTH Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
(3)
|
Trường THCS Nuông Dăm
|
Kim Bôi
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(4)
|
Nhà học bộ môn, nhà đa năng và công trình
phụ trợ trường THCS TT Kỳ Sơn
|
Kỳ Sơn
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(5)
|
Trường THPT Lạc Thủy C
|
Lạc Thủy
|
11,000
|
|
11,000
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
(6)
|
Trường tiểu học thị trấn Bo
|
Kim Bôi
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
(7)
|
Trường Trung học cơ sở Hùng Sơn, huyện
Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
12,000
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
(8)
|
Trường THPT Yên Thủy A
|
Yên Thủy
|
12,500
|
|
12,500
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
(9)
|
Nhà hiệu bộ, nhà đa năng và các hạng mục
phụ trợ trường THPT Cao Phong
|
Cao Phong
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
|
|
|
3,500
|
|
(10)
|
Trường tiểu học Vụ Bản, huyện Lạc Sơn.
|
Lạc Sơn
|
7,500
|
|
7,500
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
(11)
|
Trường THCS Địch Giáo
|
Tân Lạc
|
7,000
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
(12)
|
Trường THCS Vũ lâm, Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
7,500
|
|
7,500
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
(13)
|
Dự án khắc phục sạt lở, đá lăn tại Trường
THCS, tiểu học, mần non và Khu dân cư xóm vó, xóm Lâm Lưu xã Phú Cường
|
Tân Lạc
|
14,000
|
|
8,500
|
5,500
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(14)
|
Trường THCS xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy
|
Yên Thủy
|
14,900
|
|
14,900
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
(15)
|
Trường phổ thông THCS&THPT Ngọc Sơn
|
Lạc sơn
|
50,000
|
|
50,000
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
(16)
|
Trường THPT Tân Lạc (Giai đoạn 2)
|
Tân Lạc
|
30,531
|
|
30,531
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
III
|
Khoa học và công nghệ
|
|
73,116
|
4,516
|
68,600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10,000
|
0
|
(1)
|
Cải tạo, xây dựng bổ sung, đầu tư trang
thiết bị kho lưu trữ tài liệu đề tài, dự án khoa học công nghệ theo tiêu
chuẩn của Sở Khoa học và Công nghệ Hòa Bình
|
TPHB
|
3,100
|
|
3,100
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
(2)
|
Xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm kiểm
định chất lượng công trình xây dựng
|
TPHB
|
12,516
|
4,516
|
8,000
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
(3)
|
Nâng cao năng lực hoạt động cho Trung tâm
Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
57,500
|
|
57,500
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
B
|
Nguồn thu sử đất
|
|
504,906
|
131,781
|
373,125
|
0
|
123,900
|
59,900
|
64,000
|
0
|
146,288
|
65,748
|
I
|
Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,005
|
41,005
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
504,906
|
131,781
|
373,125
|
0
|
123,900
|
59,900
|
64,000
|
0
|
98,283
|
24,743
|
(1)
|
Đường TT Mai Châu
đi Bao La (giai đoạn I)
|
Mai Châu
|
17,781
|
17,781
|
|
|
10,500
|
|
10,500
|
|
5,000
|
|
(2)
|
Đối ứng để đầu tư xây dựng và trang bị hệ
thống xử lý chất thải lỏng y tế theo Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg ngày
29/4/2008 của TTCP (Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Phong, Tân Lạc, Kỳ Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,300
|
|
(3)
|
Khắc phục sạt lở (bước 2) tại Km 5+350,
đường tỉnh 448 (Bãi Chạo - Đú Sáng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
(4)
|
Công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo
dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo
|
TPHB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
(5)
|
Đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật
Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh HB
|
TPHB
|
199,415
|
|
199,415
|
|
41000
|
|
41000
|
|
10,000
|
|
(6)
|
Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TPHB
(GĐ I)
|
TPHB
|
244,968
|
100,000
|
144,968
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
10,000
|
|
(7)
|
Chống úng, ngập từ công viên tuổi trẻ đến
kênh tiêu 20
|
TPHB
|
25,000
|
|
25,000
|
|
12,500
|
|
12,500
|
|
3,500
|
|
(8)
|
Đường Liên Hòa - Đường Hồ Chí Minh
|
Lạc Thủy
|
17,742
|
14,000
|
3,742
|
|
9,900
|
9,900
|
|
|
3,740
|
|
(9)
|
GPMB và xây dựng hạ tầng các khu công
nghiệp (Yên Quang, Mông Hoá, Bờ trái sông Đà)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,000
|
|
(10)
|
Hoàn tạm ứng đầu tư trung tâm thương mại Bờ
trái Sông Đà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,743
|
24,743
|
III
|
Khởi công mới
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,000
|
0
|
(1)
|
Sữa chữa hồ Ban, xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
|
C
|
Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên
|
|
408,333
|
0
|
408,333
|
0
|
103,000
|
0
|
103,000
|
0
|
75,000
|
0
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
177,820
|
0
|
177,820
|
0
|
103,000
|
0
|
103,000
|
0
|
30,000
|
0
|
(1)
|
Trụ sở UB kiểm tra, Ban Dân Vận, Ban Tuyên
giáo
|
TPHB
|
44,500
|
|
44,500
|
|
15,000
|
|
15,000
|
|
10,000
|
|
(2)
|
Công trình xây dựng Trụ sở Văn phòng Tỉnh
uỷ và các Ban xây dựng Đảng tỉnh HB
|
TPHB
|
133,320
|
|
133,320
|
|
88000
|
|
88000
|
|
20,000
|
|
II
|
Khởi công mới
|
|
230,513
|
0
|
230,513
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40,000
|
0
|
(1)
|
Xây dựng hệ thống hội nghị trực tuyến của
Tỉnh ủy HB
|
TPHB
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
(2)
|
Cải tạo, sửa chữa nhà khách Tỉnh ủy Hòa
Bình
|
TPHB
|
28,513
|
|
28,513
|
|
|
|
|
|
9,000
|
|
(3)
|
Trụ sở VP Đoàn Đại Biểu Quốc hội và HĐND
tỉnh
|
TPHB
|
76,000
|
|
76,000
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
(4)
|
Trụ Sở Văn Phòng UBND tỉnh
|
TPHB
|
123,000
|
|
123,000
|
|
|
|
|
|
19,000
|
|
III
|
Hỗ trợ xây dựng trụ sở UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
0
|
D
|
Nguồn vốn khác
|
|
60,000
|
0
|
46,000
|
14,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9,000
|
0
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Khởi công mới
|
|
60,000
|
0
|
46,000
|
14,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9,000
|
0
|
(1)
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và Trung tâm
đào tạo lái xe hạng A1
|
TPHB
|
60,000
|
|
46,000
|
14,000
|
|
|
|
|
9,000
|
0
|
Biểu
02: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NĂM
2016, TỈNH HÒA BÌNH
(Đính kèm theo Nghị
quyết số: 125/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
QĐ đầu tư điều
chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Dự kiến kế hoạch
đầu tư phát triển năm 2016
|
|
Số, ngày, tháng,
năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Số, ngày, tháng,
năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trđó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
Trđó: NSTW
|
Tổng số
|
Trđó: NSTW
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
10,824,891
|
5,623,826
|
0
|
10,739,884
|
5,410,440
|
999,507
|
812,158
|
934,644
|
554,903
|
|
I
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã
hội các vùng
|
|
|
2,545,576
|
2,255,703
|
0
|
2,545,576
|
2,255,703
|
474,595
|
462,695
|
308,277
|
221,235
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
348,372
|
249,746
|
0
|
348,372
|
249,746
|
195,095
|
183,195
|
153,277
|
66,235
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm
Mỗ 1, xã Bình Thanh
|
Cao Phong
|
2636; 31/10/2013
|
7,934
|
6,000
|
|
7,934
|
6,000
|
4,600
|
4,600
|
3,334
|
1,400
|
|
(2)
|
Hồ Đầm Sống
|
Yên Thủy
|
2034; 26/11/2011
|
14,980
|
9,000
|
|
14,980
|
9,000
|
8,250
|
7,650
|
6,730
|
1,350
|
|
(3)
|
Đường thị tấn Cao Phong (qua xóm Mới) - xã
Thu Phong
|
Cao Phong
|
2672; 31/10/2013
|
9,000
|
7,000
|
|
9,000
|
7,000
|
5,450
|
5,450
|
3,550
|
1,550
|
|
(4)
|
Đường Ân Nghĩa - Bình Chân
|
Lạc Sơn
|
2646; 31/10/2013
|
11,178
|
9,000
|
|
11,178
|
9,000
|
6,789
|
6,789
|
4,389
|
2,211
|
|
(5)
|
Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân
|
Tân Lạc
|
2634; 31/10/2013
|
12,000
|
9,000
|
|
12,000
|
9,000
|
6,650
|
6,650
|
5,350
|
2,350
|
|
(6)
|
Sửa chữa nâng cấp Hồ Khớt, xã Sơn Thủy
|
Kim Bôi
|
2652; 31/10/2013
|
12,000
|
9,000
|
|
12,000
|
9,000
|
6,650
|
6,650
|
5,350
|
2,350
|
|
(7)
|
Đường liên xã Đoàn Kết - Phú Lai
|
Yên Thủy
|
2688; 31/10/2013
|
19,941
|
15,000
|
|
19,941
|
15,000
|
12,050
|
12,050
|
7,891
|
2,950
|
|
(8)
|
Đường Hào Tân - Hào Phong
|
Đà Bắc
|
2619; 30/10/2013
|
12,000
|
9,000
|
|
12,000
|
9,000
|
6,850
|
6,850
|
5,150
|
2,150
|
|
(9)
|
Đường Lý Thái Tổ
|
TPHB
|
2683; 31/10/2013
|
13,100
|
9,000
|
|
13,100
|
9,000
|
7,150
|
7,150
|
5,950
|
2,350
|
|
(10)
|
Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình,
TPHB
|
Lạc Sơn
|
2673; 31/10/2013
|
16,895
|
13,000
|
|
16,895
|
13,000
|
11,445
|
11,445
|
5,450
|
3,450
|
|
(11)
|
Nhà học viên và CT phụ trợ TT Chữa bệnh -
GD LĐXH tỉnh
|
Sở LĐ
|
2640; 31/10/2013
|
16,000
|
13,000
|
|
16,000
|
13,000
|
9,550
|
9,550
|
6,450
|
3,450
|
|
(12)
|
Sân vận động huyện Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
2651; 31/10/2013
|
19,652
|
13,000
|
|
19,652
|
13,000
|
10,050
|
9,050
|
9,602
|
3,950
|
|
(13)
|
Đường vào KCN Mông Hóa (hạ tầng kỹ thuật
KCN Mông Hóa)
|
Kỳ Sơn
|
2577; 28/10/2013
|
14,899
|
11,000
|
|
14,899
|
11,000
|
8,350
|
8,350
|
6,549
|
2,650
|
|
(14)
|
Đường Liên Hòa - Đường Hồ Chí Minh
|
Lạc Thủy
|
2645; 31/10/2013
|
17,742
|
14,000
|
|
17,742
|
14,000
|
9,900
|
9,900
|
7,842
|
4,100
|
|
(15)
|
Sủa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ
|
Lạc Sơn
|
2590; 30/10/2013
|
18,999
|
15,000
|
|
18,999
|
15,000
|
10,750
|
10,750
|
8,249
|
4,250
|
|
(16)
|
Đường Bo - Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến
|
Kim Bôi
|
2615; 30/10/2013
|
26,954
|
20,000
|
|
26,954
|
20,000
|
15,000
|
15,000
|
11,954
|
5,000
|
|
(17)
|
Đường từ xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân
|
Mai Châu
|
2655; 31/10/2013
|
29,971
|
20,000
|
|
29,971
|
20,000
|
15,800
|
15,000
|
14,171
|
5,000
|
|
(18)
|
Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ
|
Lạc Sơn
|
2666; 31/10/2013
|
21,498
|
17,000
|
|
21,498
|
17,000
|
11,950
|
11,950
|
9,548
|
5,050
|
|
(19)
|
Đường đến xã Cao Răm
|
Lương Sơn
|
1849; 25/10/2010
|
32,807
|
15,000
|
|
32,807
|
15,000
|
15,500
|
6,000
|
17,307
|
6,289
|
|
(20)
|
Đường vào chợ trung tâm huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
2618; 30/10/2013
|
20,822
|
16,746
|
|
20,822
|
16,746
|
12,361
|
12,361
|
8,461
|
4,385
|
|
3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
1,594,204
|
1,402,957
|
0
|
1,594,204
|
1,402,957
|
279,500
|
279,500
|
85,000
|
85,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Đường tỉnh 431 (Chợ Bến - Quán Sơn)
|
Lương Sơn
|
2586; 29/10/2013
|
51,279
|
45,000
|
|
51,279
|
45,000
|
19,000
|
19,000
|
11,000
|
11,000
|
|
(2)
|
Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TP HB
(GĐI)
|
TPHB
|
1680; 31/10/2014
|
244,968
|
100,000
|
|
244,968
|
100,000
|
50,000
|
50,000
|
10,000
|
10,000
|
|
(3)
|
Đường liên huyện vùng cao Lạc Sơn - Tân Lạc
tỉnh Hoà Bình
|
Lạc Sơn - Tân Lạc
|
1704; 31/10/2014
|
309,659
|
269,659
|
|
309,659
|
269,659
|
82,000
|
82,000
|
14,000
|
14,000
|
|
(4)
|
Dự án cải tạo đường tỉnh 433, đoạn Km0 -
Km23
|
Đà Bắc
|
1161; 27/8/2012
|
988,298
|
988,298
|
|
988,298
|
988,298
|
128,500
|
128,500
|
50,000
|
50,000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
603,000
|
603,000
|
|
603,000
|
603,000
|
0
|
0
|
70,000
|
70,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Đường QH7 và QH8 xã Sủ Ngòi, TPHB
|
TPHB
|
|
80,000
|
80,000
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
(2)
|
Đường Lũng Vân - Bắc Sơn - Noong Luông
|
Tân Lạc, Mai Châu
|
|
80,000
|
80,000
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
(3)
|
Dự án Đường từ thị trấn Lương Sơn – đi xã
Cư Yên
|
Lương Sơn
|
|
80,000
|
80,000
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
(4)
|
Đường Cun Pheo - Hang Kia - Quốc lộ 6
|
Mai Châu
|
|
80,000
|
80,000
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
(5)
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435
|
Hòa Bình, Cao Phong
|
|
283,000
|
283,000
|
|
283,000
|
283,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối
ứng ODA cho các địa phương
|
|
|
1,974,781
|
237,108
|
0
|
2,126,015
|
236,554
|
201,494
|
74,845
|
311,699
|
21,000
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
31,920
|
2,499
|
0
|
31,920
|
2,499
|
31,021
|
1,600
|
899
|
899
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Tiểu Dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị Dự án
"Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình"
|
TPHB
|
2875/QĐ-UBND ngày
03/12/2013
|
31,920
|
2,499
|
187/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
31,920
|
2,499
|
31,021
|
1,600
|
899
|
899
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm
2016
|
|
|
1,942,861
|
234,609
|
0
|
2,094,095
|
234,055
|
170,473
|
73,245
|
310,800
|
20,101
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
- TPHB
|
TPHB
|
1007/QĐ-UBND
|
686,425
|
40,499
|
|
686,425
|
40,499
|
7,000
|
4,000
|
50,600
|
4,000
|
|
(2)
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa
Bình (KFW)
|
TPHB
|
142/QĐ-UBND 4/2/2009;
1441/QĐ-UBND 17/10/2012
|
550,178
|
127,558
|
1173/QĐ-UBND ngày 3/7/2015
|
681,509
|
127,004
|
98,240
|
39,455
|
76,500
|
3,000
|
|
(3)
|
Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu
huyện Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
2009/QĐ-UBND
27/7/2012
|
390,756
|
46,475
|
2361/QĐ-UBND 31/12/2014
|
410,659
|
46,475
|
65,233
|
29,790
|
100,200
|
7,101
|
|
(4)
|
Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018)
|
|
2351/QĐ-UBND; 31/12/2014
|
315,502
|
20,077
|
|
315,502
|
20,077
|
|
|
83,500
|
6,000
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu Phát triển
kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
80,000
|
72,000
|
0
|
80,000
|
72,000
|
0
|
0
|
12,000
|
12,000
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
80,000
|
72,000
|
|
80,000
|
72,000
|
0
|
0
|
12,000
|
12,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án nuôi trồng thủy sản xã Yên Bồng Khoan
Dụ
|
Lạc Thủy
|
|
80,000
|
72,000
|
|
80,000
|
72,000
|
|
|
12,000
|
12,000
|
|
IV
|
Chương trình mục tiêu Phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
|
|
4,646,544
|
1,898,829
|
0
|
4,646,544
|
1,898,829
|
82,468
|
82,468
|
40,000
|
40,000
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
4,566,544
|
1,818,829
|
0
|
4,566,544
|
1,818,829
|
82,468
|
82,468
|
30,000
|
30,000
|
|
(1)
|
Các dự án bảo vệ và phát triển rừng
|
|
1021; 1022; 2023;
2024; 1025; 1026; 1027; 1028; 1029; 1030; 1031; 1032; 1033; 1034; 1035; 1036;
1037 ; 26/7/2013
|
4,566,544
|
1,818,829
|
|
4,566,544
|
1,818,829
|
82,468
|
82,468
|
26,700
|
26,700
|
|
(2)
|
Giống cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai
đoạn 2015 - 2018
|
TPHB
|
1448; 7/10/2014
|
17,384
|
14,973
|
|
17,384
|
14,973
|
5,000
|
5,000
|
3,300
|
3,300
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
80,000
|
80,000
|
0
|
80,000
|
80,000
|
0
|
0
|
10,000
|
10,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Đường lâm nghiệp kết hợp công vụ, đường
ranh cản lửa huyện Tân Lạc, Lạc Sơn, Lạc Thủy và Lạc Sơn
|
|
|
80,000
|
80,000
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
V
|
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
|
|
|
57,173
|
42,000
|
0
|
57,173
|
42,000
|
6,809
|
6,809
|
36,000
|
36,000
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
57,173
|
42,000
|
0
|
57,173
|
42,000
|
6,809
|
6,809
|
22,000
|
22,000
|
|
|
Hạ tầng thiết yếu của các trung tâm
giống cây trồng và vật nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách thu hút đầu tư vào NN, NT
theo Nghị định số 210/NĐ-CP ngày 19/12/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nâng cấp, cải tạo hệ thống đê sông,
đê biển theo các quyết định của TTgCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án Mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường
giao thông giai đoạn II đoạn từ Km0 +600 đến Km2+200 thuộc
|
|
1559; 22/10/2014
|
57,173
|
42,000
|
|
57,173
|
42,000
|
6,809
|
6,809
|
15,000
|
15,000
|
|
|
Các dự án nâng cấp, sửa chữa an toàn
hồ chứa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Hạ tầng tái định cư các dự án lớn
theo các QĐ riêng của TTgCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
7,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14,000
|
14,000
|
|
4.1
|
Hạ tầng thiết yếu vùng trồng trọt
tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,000
|
9,000
|
|
|
Dự án hạ tầng phát triển sản xuất
vùng cam an toàn tập trung huyện Cao Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,000
|
9,000
|
|
|
Hạ tầng thiết yếu của các trung tâm
giống cây trồng và vật nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chính sách thu hút đầu tư vào NNNT theo
Nghị định số 210/NĐ-CP ngày
19/12/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo hệ thống đê sông,
đê biển theo các QĐ của TTgCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án nâng cấp, sửa chữa an toàn
hồ chứa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng thiết yếu nhằm ổn định đời
sống dân cư vùng thiên tai, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu
bảo vệ của rừng đặc dụng, sắp xếp dân cư vùng biên giới, di cư tự do theo các
QĐ của TTgCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông
thôn,miền núi, hải đảo
|
|
|
156,109
|
132,700
|
0
|
|
|
0
|
0
|
20,000
|
20,000
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
156,109
|
132,700
|
|
|
|
0
|
0
|
20,000
|
20,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc
gia
|
|
|
156,109
|
132,700
|
|
156,109
|
132,700
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
VII
|
Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng
khu kinh tế ven biển; khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
177,000
|
153,000
|
0
|
177,000
|
153,000
|
0
|
0
|
70,000
|
70,000
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
177,000
|
153,000
|
0
|
177,000
|
153,000
|
0
|
0
|
70,000
|
70,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Cụm công nghiệp Phú Thành II
|
Lạc Thủy
|
|
50,000
|
45,000
|
|
50,000
|
45,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
(2)
|
Hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa - Hạng mục
đường trục chính
|
Kỳ Sơn
|
|
127,000
|
108,000
|
|
127,000
|
108,000
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
VIII
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
|
23,057
|
23,057
|
0
|
22,925
|
22,925
|
20,770
|
20,770
|
2,000
|
2,000
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
23,057
|
23,057
|
0
|
22,925
|
22,925
|
20,770
|
20,770
|
2,000
|
2,000
|
|
(1)
|
Trường PT dân tộc nội trú huyện Lạc Thủy
(GĐI)
|
Lạc Thủy
|
|
23,057
|
23,057
|
|
22,925
|
22,925
|
20,770
|
20,770
|
2,000
|
2,000
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số
|
|
|
47,000
|
45,000
|
0
|
47,000
|
45,000
|
0
|
0
|
7,000
|
7,000
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
47,000
|
45,000
|
0
|
47,000
|
45,000
|
0
|
0
|
7,000
|
7,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản và
trung tâm y tế dự phòng tỉnh
|
TPHB
|
|
47,000
|
45,000
|
|
47,000
|
45,000
|
|
|
7,000
|
7,000
|
|
X
|
Chương trình mục tiêu Đầu tư phát
triển hệ thống y tế địa phương
|
|
|
82,139
|
82,139
|
0
|
82,139
|
82,139
|
0
|
0
|
7,000
|
7,000
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
82,139
|
82,139
|
0
|
82,139
|
82,139
|
0
|
0
|
7,000
|
7,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
|
82,139
|
82,139
|
|
82,139
|
82,139
|
|
|
7,000
|
7,000
|
|
XI
|
Chương trình mục tiêu Phát triển hạ
tầng du lịch
|
|
|
182,500
|
172,287
|
0
|
102,500
|
92,287
|
8,758
|
8,758
|
15,678
|
15,678
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
80,000
|
80,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3,000
|
3,000
|
|
(1)
|
Đường hạ tầng du lịch vào Cảng Ba cấp
|
TPHB
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
2
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
21,500
|
11,287
|
0
|
21,500
|
11,287
|
8,758
|
8,758
|
2,529
|
2,529
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Hạ tầng du lịch Hang Luồn huyện Lạc Thủy
|
Lạc Thủy
|
1384; 26/9/2014
|
21,500
|
11,287
|
|
21,500
|
11,287
|
8,758
|
8,758
|
2,529
|
2,529
|
|
5
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
81,000
|
81,000
|
0
|
81,000
|
81,000
|
0
|
0
|
10,149
|
10,149
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án Hạ tầng du
lịch Lạc Thủy (Hạ tầng DL Chùa Tiên, Phú Lão)
|
|
|
81,000
|
81,000
|
0
|
81,000
|
81,000
|
0
|
0
|
10,149
|
10,149
|
|
XII
|
Chương trình mục tiêu Công nghệ
thông tin
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Chương trình mục tiêu Ứng phó với
biến đối khí hậu
|
|
|
377,000
|
39,900
|
0
|
377,000
|
39,900
|
48,000
|
0
|
50,000
|
50,000
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
377,000
|
39,900
|
0
|
377,000
|
39,900
|
48,000
|
0
|
50,000
|
50,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp
xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt lở đất, hạn hán, bảo vệ dân cư
huyện Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
|
377,000
|
39,900
|
|
377,000
|
39,900
|
48,000
|
|
50,000
|
50,000
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Chương trình mục tiêu Quốc phòng an
ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
476,012
|
470,103
|
0
|
476,012
|
470,103
|
156,613
|
155,813
|
54,990
|
52,990
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
124,512
|
124,512
|
0
|
124,512
|
124,512
|
110,713
|
110,713
|
9,090
|
9,090
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Đường Nam Thượng - Cuối Hạ
|
Kim Bôi
|
1383; 24/8/2010
|
54,804
|
54,804
|
|
54,804
|
54,804
|
49,146
|
49,146
|
5,090
|
5,090
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Đường giao thông từ xã Hợp Thanh đi xã Long
Sơn
|
Lương Sơn
|
1725; 13/11/2011
|
32,840
|
32,840
|
|
32,840
|
32,840
|
30,300
|
30,300
|
1,500
|
1,500
|
|
(2)
|
Đường xã Thanh Nông
|
Lạc Thủy
|
1914;
28/10/2010
|
36,868
|
36,868
|
|
36,868
|
36,868
|
31,267
|
31,267
|
2,500
|
2,500
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
22,500
|
20,000
|
0
|
22,500
|
20,000
|
15,900
|
15,100
|
4,900
|
4,900
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Đường đến xóm Bặc Rặc
|
Lương Sơn
|
2624; 31/10/2013
|
22,500
|
20,000
|
|
22,500
|
20,000
|
15,900
|
15,100
|
4,900
|
4,900
|
|
3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
73,000
|
69,591
|
0
|
73,000
|
69,591
|
30,000
|
30,000
|
16,000
|
14,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Đường Kim Sơn - Nam Thượng
|
Kim Bôi
|
2689; 31/10/2013
|
53,000
|
50,000
|
|
53,000
|
50,000
|
23,000
|
23,000
|
10,000
|
8,000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Đường thôn Thơi đi thôn Niếng, xã Hưng Thi
|
Lạc Thủy
|
1676; 31/10/2014
|
20,000
|
19,591
|
|
20,000
|
19,591
|
7,000
|
7,000
|
6,000
|
6,000
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
256,000
|
256,000
|
0
|
256,000
|
256,000
|
0
|
0
|
25,000
|
25,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Đường xã Mỵ Hòa huyện Kim Bôi - đi xã Hưng
Thi huyện Lạc Thủy
|
Kim Bôi và Lạc Thủy
|
|
88,000
|
88,000
|
|
88,000
|
88,000
|
|
|
9,000
|
9,000
|
|
(2)
|
Đường xã Tân Thành - Long Sơn - Hợp Thanh,
huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
|
85,000
|
85,000
|
|
85,000
|
85,000
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
(3)
|
Đường Phú Lão đi Liên Hòa
|
Lạc Thủy
|
|
83,000
|
83,000
|
|
83,000
|
83,000
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
Biểu
số 03: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016
(Đính kèm theo Nghị
quyết số: 125/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
theo quy định tại Quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2015 của TTgCP
|
Quyết định đầu tư
cập nhật hoặc điêu chỉnh được sự đồng ý của Thủ tướng Chính phủ
|
Kế hoạch vốn TPCP
đã được giao giai đoạn 2012-2015 và bổ sung 2014-2016
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến KH năm 2015
|
Dự kiến kế hoạch
năm 2016
|
|
|
Số; ngày, tháng,
năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: TPCP
|
Số; ngày, tháng,
năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Trđó: TPCP
|
Tổng số
|
Giai đoạn 2012-2015
|
Bổ sung giai đoạn
2014-2016
|
Tổng số
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó: TPCP
|
|
Tổng số
|
ĐC do tăng giá
|
Thay đổi GPKT
|
ĐC quy mô
|
Giao KH ban đầu
|
Điều chỉnh theo quy
định
|
Tổng số
|
KH vốn TPCP đã giao
các năm 2012, 2013 và 2014
|
KH vốn TPCP đã giao
năm 2015
|
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
27
|
28
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,069,499
|
314,699
|
314,699
|
754,800
|
0
|
0
|
303,787
|
250,120
|
516,004
|
516,004
|
|
|
NGÀNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,069,499
|
314,699
|
314,699
|
754,800
|
0
|
0
|
303,787
|
250,120
|
516,004
|
516,004
|
|
1
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao,
đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
1,409,219
|
1,409,219
|
|
|
|
|
|
|
1,069,499
|
314,699
|
314,699
|
754,800
|
0
|
0
|
303,787
|
250,120
|
516,004
|
516,004
|
|
2.1
|
Công trình khắc phục hậu quả sau thủy điện
Hòa Bình giai đoạn I, tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
201; 25/02/ 2014
|
610,597
|
610,597
|
|
|
|
|
|
|
328,958
|
133,958
|
133,958
|
195,000
|
|
|
125,787
|
88,171
|
115,000
|
115,000
|
|
2.2
|
Dự án nạo vét lòng sông Bôi để thoát lũ
nhanh cho các huyện Lạc Thủy, Yên Thủy, Kim Bôi
|
3 huyện
|
202; 25/12/ 2014
|
798,622
|
798,622
|
|
|
|
|
|
|
740,541
|
180,741
|
180,741
|
559,800
|
|
|
178,000
|
161,949
|
401,004
|
401,004
|
|
3
|
Danh mục dự án quan trọng, trọng
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Danh mục dự án hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Danh mục các dự án giãn, hoãn tiến
độ thực hiện, bố trí vốn để thanh toán khối lượng đã thực hiện và đến điểm
dừng kỹ thuật hợp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
04: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSTW NĂM 2016 THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ỔN ĐỊNH DÂN
CƯ, PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG CHUYỂN DÂN SÔNG ĐÀ
(Đính kèm theo Nghị
quyết số: 125 /2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 13 năm 2015 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Quyết định đầu tư
điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Dự kiến kế hoạch
đầu tư phát triển năm 2016
|
|
Số, ngày, tháng,
năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Số, ngày, tháng,
năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
Trđó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
|
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
14
|
15
|
26
|
27
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
466,929
|
1,040,879
|
0
|
1,131,025
|
1,131,035
|
163,085
|
163,085
|
124,465
|
124,465
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
204,044
|
204,044
|
0
|
204,044
|
204,044
|
0
|
0
|
6,000
|
6,000
|
|
(1)
|
Đường liên xã Đồng Ruộng Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
|
67,044
|
67,044
|
|
67,044
|
67,044
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
(2)
|
Đường xóm Nưa, xã Vầy Nưa đi xóm Tráng, xã
Bình Thanh
|
Đà Bắc, Cao phong
|
|
117,000
|
117,000
|
|
117,000
|
117,000
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
(3)
|
Đường nội 03 xóm: Khan Hò, Khan Thượng,
Khan Hạ
|
Đà Bắc
|
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
500
|
500
|
|
(4)
|
Tuyến đường xóm Tráng xã Bình Thanh
|
Cao Phong
|
|
15,000
|
15,000
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
500
|
500
|
|
2
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
112,818
|
112,818
|
0
|
142,361
|
142,361
|
81,243
|
81,243
|
20,965
|
20,965
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Đường UBND Thái Thịnh đi xóm Bích Trụ-
TPHB
|
TPHB
|
2661;
31/10/2013
|
58,931
|
58,931
|
|
85,000
|
85,000
|
37,463
|
37,463
|
8,000
|
8,000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Bến thuyền Tân Dân, huyện Mai Châu
|
Mai Châu
|
1615; 30/10/2014
|
9,875
|
9,875
|
|
9,875
|
9,875
|
5,500
|
5,500
|
4,000
|
4,000
|
|
(2)
|
Nâng cấp và làm mặt đường từ km 4+ 700 đến
đầu xóm Vôi TPHB
|
TPHB
|
2020/QĐ - UBND
25/10/2011
|
14,232
|
14,232
|
|
16,500
|
16,500
|
14,230
|
14,230
|
2,270
|
2,270
|
|
(3)
|
Đường Trung tâm xã Đồng Ruộng đi xóm Hồm
|
Đà Bắc
|
1617; 30/10/2014
|
17,730
|
17,730
|
|
17,730
|
17,730
|
12,000
|
12,000
|
5,489
|
5,489
|
|
(4)
|
Nâng cấp tuyến đường vào xóm Đồng Gạo xã
Thống Nhất
|
TPHB
|
|
12,050
|
12,050
|
|
13,256
|
13,256
|
12,050
|
12,050
|
1,206
|
1,206
|
|
4
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm
2016
|
|
|
150,067
|
150,067
|
0
|
210,670
|
210,680
|
81,842
|
81,842
|
20,500
|
20,500
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Đường Mỏ đá số 8 xã Thái Thịnh đi xóm Nưa
xã Vầy Nưa - Đà Bắc ( Rải mặt bê tông)
|
TPHB
ĐÀ Bắc
|
|
33,396
|
33,396
|
|
80,000
|
80,000
|
33,396
|
33,396
|
3,000
|
3,000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp đường từ trung tâm UBND xã Mường
Tuổng đến Tuổng Bãi xã Mường Tuổng huyện Đà Bắc
|
Mai Châu
|
2663; 31/10/2013
|
28,978
|
28,978
|
|
32,978
|
32,987
|
17,000
|
17,000
|
4,000
|
4,000
|
|
(2)
|
Đường Trung Hòa xã Ngòi Hoa, Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
2533; 25/10/2013
|
45,721
|
45,721
|
|
45,721
|
45,721
|
14,730
|
14,730
|
5,500
|
5,500
|
|
(3)
|
Bến thuyền Bình Thanh
|
Cao Phong
|
|
4,470
|
4,470
|
|
10,470
|
10,470
|
3,716
|
3,716
|
3,000
|
3,000
|
|
(4)
|
Đường Liên xã từ xóm Mó Nẻ đến xóm Đền Bờ
xã Vầy Nưa- Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
2254; 25/10/2013
|
37,502
|
37,502
|
|
41,501
|
41,502
|
13,000
|
13,000
|
5,000
|
5,000
|
|
5
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
573,950
|
0
|
573,950
|
573,950
|
0
|
0
|
77,000
|
77,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
332,000
|
332,000
|
0
|
332,000
|
332,000
|
0
|
0
|
35,000
|
35,000
|
|
(1)
|
Tuyến đường 433 đi xóm Rằng đến xã Trung
Thành - Yên Hòa
|
Đà Bắc
|
|
117,000
|
117,000
|
|
117,000
|
117,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
(2)
|
Nâng cấp tuyến đường Liên xã Hiền Lương thị
trấn Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
|
215,000
|
215,000
|
|
215,000
|
215,000
|
|
|
25,000
|
25,000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
241,950
|
241,950
|
0
|
241,950
|
241,950
|
0
|
0
|
42,000
|
42,000
|
|
(1)
|
Đường xóm Diềm 1 - xóm Cải, xã Tân Dân
|
Mai Châu
|
|
33,500
|
33,500
|
|
33,500
|
33,500
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
(2)
|
Đường xóm Đoi đi Nà Bó, xã Tân Mai
|
Mai Châu
|
|
19,000
|
19,000
|
|
19,000
|
19,000
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
(3)
|
Tuyến Gốc Thị - xóm Thăm - Chợ Sông, xã
Trung Hòa
|
Tân Lạc
|
|
14,950
|
14,950
|
|
14,950
|
14,950
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
(4)
|
Xóm Ngòi, xã Ngòi Hoa - đi xã Ba Khan
|
Tân Lạc - Mai Châu
|
|
40,000
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
6,500
|
6,500
|
|
(5)
|
Tuyến đường từ TT xã đi xóm Ong đi xóm Thăm
dài 7,8 km, xã Trung Hòa
|
Tân Lạc
|
|
29,000
|
29,000
|
|
29,000
|
29,000
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
(6)
|
Tuyến đường từ TT xã Mường Chiềng đi xóm Kế
|
Đà Bắc
|
|
65,500
|
65,500
|
|
65,500
|
65,500
|
|
|
7,500
|
7,500
|
|
(7)
|
Xây dựng trạm bơm cấp nước sinh hoạt đặt
tại xóm Nẻ, xã Ngòi Hoa
|
Tân lạc
|
|
10,000
|
10,000
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
2,500
|
2,500
|
|
(8)
|
Đường vào xóm Đậu Khụ xã Thống Nhất
|
TPHB
|
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
(9)
|
Nhà nội trú học sinh THPT và HMPT xã Yên
Hòa- Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
|
10,000
|
10,000
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
2,500
|
2,500
|
|
Nghị quyết 125/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 125/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 về kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Hòa Bình
1.424
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|