|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND dự án phát triển kinh tế vì lợi ích quốc gia tỉnh Tây Ninh năm 2021
Số hiệu:
|
12/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tâm
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2020/NQ-HĐND
|
Tây
Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2951/TTr-UBND ngày
24 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc thu hồi đất để
thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thu hồi 568,92 ha đất để thực hiện 89 dự án, nhằm
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh.
1. Các dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 11 dự án với tổng
diện tích 13,98 ha.
2. Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 72
dự án với tổng diện tích 165,701 ha.
3. Các dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu
văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 02 dự án với tổng diện tích 0,929 ha.
4. Các dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung;
dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 04 dự án với tổng diện tích
388,31 ha.
(Danh
mục chi tiết các công trình, dự án tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và
có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo-Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP.ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TÂY NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Tên
dự án
|
Mã
loại đất
|
Mục
đích sử dụng
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
Địa
điểm (xã)
|
Huyện
|
I
|
Theo điểm a
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
11
|
|
13,980
|
|
|
1
|
Khu hành chính xã và Trung tâm văn hóa
học tập cộng đồng xã Tiên Thuận
|
DVH
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,160
|
xã Tiên Thuận
|
Bến Cầu
|
2
|
Xây dựng Khoa Kiểm soát bệnh tật -
Trung tâm y tế huyện Dương Minh Châu
|
DYT
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,330
|
thị trấn Dương Minh Châu
|
Dương Minh Châu
|
3
|
Thu hồi đất của Công ty Cổ phần Cao
su Tây Ninh xây dựng Trường TH Bến Đình
|
DGD
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
0,100
|
xã Thạnh Đức
|
Gò Dầu
|
4
|
Trường TH Xóm Bố
|
DGD
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
0,610
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
5
|
Trường TH Cây Da
|
DGD
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
0,590
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
6
|
Trường TH Cẩm Long
|
DGD
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
0,800
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
7
|
Thu hồi đất của Công ty Cổ phần Cao
su Tây Ninh xây dựng Trường THCS Thạnh Đức
|
DGD
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
0,940
|
xã Thạnh Đức
|
Gò Dầu
|
8
|
Dự án sân vận động huyện Gò Dầu
3,0ha (kết hợp nhà thi đấu đa năng, hồ bơi 0,48ha)
|
DTT
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
3,480
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
9
|
Sân bóng đá huyện Tân Biên
|
DTT
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
5,600
|
thị trấn Tân Biên
|
Tân Biên
|
10
|
Mở rộng Trường Mẫu giáo Tân Hà
|
DGD
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
0,120
|
xã Tân Hà
|
Tân Châu
|
11
|
Xây dựng Nhà văn hóa, thể thao và học
tập cộng đồng ấp Đông Lợi và Mở rộng Trường Mầm non Bổ Túc theo chuẩn nông
thôn mới
|
DVH,
DGD
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa, Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,250
|
xã Tân Đông
|
Tân Châu
|
II
|
Theo điểm b
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
72
|
|
165,701
|
|
|
1
|
Đường N2 (đoạn từ đường Nguyễn Trung
Trực giáp đường Kênh tiêu nước) từ Bến xe đến đất nhà ông Nguyễn Văn Còn
|
DGT
|
Đất giao thông
|
1,080
|
thị trấn Bến Cầu
|
Bến Cầu
|
2
|
Đường N3 (đoạn 1 - đoạn từ đường
Nguyễn Trung Trực giáp D1) từ nhà bà Trịnh Thị Hằng đến đất ông Trịnh Văn Đực
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,950
|
thị trấn Bến Cầu
|
Bến Cầu
|
3
|
Đường N3 (đoạn 2 - đoạn từ đường
Nguyễn Trung Trực giáp đường Kênh Tiêu nước) từ nhà bà ông Lê Văn Trại đến đất
ông Trần Văn Hoàng
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,920
|
thị trấn Bến Cầu
|
Bến Cầu
|
4
|
Đường N4 (đoạn từ đường Nguyễn
Trung Trực giáp D1 từ nhà ông Lê Phước Thọ đến nhà ông Lê Văn Rập
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,740
|
thị trấn Bến Cầu
|
Bến Cầu
|
5
|
Đường N7 (đoạn từ D5 giáp kênh tiêu
nước) từ nhà ông Nguyễn Triết Thanh đến đất bà Nguyễn Thị Lực
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,250
|
thị trấn Bến Cầu
|
Bến Cầu
|
6
|
Sỏi phún nối từ tuyến đường dự án
327 đến chốt bảo vệ rừng
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,720
|
xã Long Phước
|
Bến Cầu
|
7
|
Tiểu dự án Đường mòn Bàu Tà On thuộc
dự án Đường ra cửa khẩu biên mậu
|
DGT
|
Đất giao thông
|
4,200
|
xã Thành Long
|
Châu Thành
|
8
|
Đường liên tuyến kết nối vùng N8 -
787B - 789
|
DGT
|
Đất giao thông
|
13,500
|
huyện Dương Minh Châu
|
Dương Minh Châu
|
9
|
Kênh tiêu T12-17
|
DTL
|
Đất thủy lợi
|
11,800
|
xã Truông Mít
|
Dương Minh Châu
|
10
|
Bê tông xi măng đường số 17 ấp Giữa
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,060
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
11
|
Bê tông xi măng Đường xóm đường
nhánh rẽ của đường số 15 ấp Giữa
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,030
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
12
|
Bê tông xi măng Đường xóm đường số
14 (từ nhà ông Lân - nhà ông Thét) ấp Xóm Bố
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,160
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
13
|
Bê tông xi măng đường xóm, đường số
7 Quốc lộ 22B (Cẩm Giang)
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,160
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
14
|
Bê tông xi măng đường xóm, đường tổ
33-34 ấp Cẩm Thắng
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,110
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
15
|
Bê tông xi măng đường xóm, đường tổ
7-8, ấp Cẩm An
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,140
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
16
|
Dự án nâng cấp sỏi đỏ đường giao
thông nội đồng kết hợp bờ bao ngăn lũ ấp Đường Long - Bến Mương
|
DGT
|
Đất giao thông
|
1,620
|
xã Thạnh Đức
|
Gò Dầu
|
17
|
Láng nhựa đường trục xã đường tổ
26-28-17 ấp Cẩm Long
|
DGT
|
Đất giao thông
|
1,120
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
18
|
Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường Hiệp
Thạnh 14 ấp Xóm Bố
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,080
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
19
|
Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường kênh
rạch miễu ấp Đá Hàng
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,260
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
20
|
Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường số
4 ấp Đá Hàng
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,160
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
21
|
Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường số
6 ấp Đá Hàng
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,040
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
22
|
Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ
13 ấp Cây Da
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,110
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
23
|
Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ
19 ấp Cây Da (nhà bà Thang - Ruộng)
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,110
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
24
|
Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tố
27 ấp Cẩm Bình
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,160
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
25
|
Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ
28 ấp Cẩm Bình
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,110
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
26
|
Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ
32 ấp Đá Hàng
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,110
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
27
|
Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ
33 ấp Cẩm Bình
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,070
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
28
|
Nâng cấp đá 0x4 đường TCNĐ đường tổ
8 ấp Cây Da
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,070
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
29
|
Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường
số 33 Quốc lộ 22B (Cẩm Giang)
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,090
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
30
|
Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường
số 6 ấp Cây Da
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,070
|
xã Hiệp Thạnh
|
Gò Dầu
|
31
|
Nâng cấp đá
0x4 đường trục ấp đường tổ 20-24 ấp Cẩm Long
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,020
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
32
|
Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường tổ 26-12-15-14-16 ấp Cẩm Long
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,020
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
33
|
Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường
tổ 29-30-31-32 ấp Cẩm Bình
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,280
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
34
|
Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường
tổ 33 ấp Cẩm An
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,200
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
35
|
Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường
tổ 3-5 ấp Cẩm Long
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,030
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
36
|
Nâng cấp đá
0x4 đường trục ấp đường tổ 5 ấp Cẩm Long
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,050
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
37
|
Nâng cấp đá 0x4 đường trục ấp đường
tổ 7 ấp Cẩm An
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,090
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
38
|
Nâng cấp mở rộng Đường Cẩm An - Láng Cát
|
DGT
|
Đất giao thông
|
5,400
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
39
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lon - Cây Cầy
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,420
|
xã Cẩm Giang
|
Gò Dầu
|
40
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường Man Chà
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,800
|
xã Bàu Đồn
|
Gò Dầu
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường Phước Thạnh - Cầu Ô
|
DGT
|
Đất giao thông
|
1,830
|
Xã Phước Thạnh và xã Phước Đông
|
Gò Dầu
|
42
|
Nâng cấp, mở rộng đường Xóm Bố -
Bàu Đồn
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,300
|
Các xã: Hiệp Thạnh, Bàu Đồn
|
Gò Dầu
|
43
|
Đường dây 500Kv Đức Hòa - Chơn Thành
|
DNL
|
Đất công trình năng lượng
|
0,050
|
xã Thanh Phước
|
Gò Dầu
|
44
|
Cống thoát nước đường Nguyễn Hữu Thọ
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,170
|
thị trấn Tân Biên
|
Gò Dầu
|
45
|
Cống thoát nước hẻm 3, hẻm 5 đường
30/4
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,161
|
thị trấn Tân Biên
|
Gò Dầu
|
46
|
Làm vỉa hè, cống
thoát nước đường Lê Hồng Phong, cống thoát nước hẻm 4 đường Nguyễn Chí Thanh
- khu phố 6
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,810
|
thị trấn Tân Biên
|
Gò Dầu
|
47
|
Làm vỉa hè, cống
thoát nước đường Nguyễn Duy Trinh (đường Nguyễn Văn Linh đến 30/4)
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,480
|
thị trấn Tân Biên
|
Gò Dầu
|
48
|
Làm vỉa hè, cống
thoát nước đường Phan Chu Trinh (đường Nguyễn Văn Linh đến 30/4)
|
DGT
|
Đất giao thông
|
3,010
|
thị trấn Tân Biên
|
Gò Dầu
|
49
|
Mở mới đường hẻm
nối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm
Ngọc Thạch (đường quán Lạ)
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,180
|
thị trấn Tân Biên
|
Gò Dầu
|
50
|
Mở mới đường khu phố 5 (đầu đường
Nguyễn Văn Linh đến đường vành đai phía Đông
|
DGT
|
Đất giao thông
|
2,254
|
thị trấn Tân Biên
|
Gò Dầu
|
51
|
Mở mới đường vành đai thị trấn Tân
Biên - Thạnh Tây
|
DGT
|
Đất giao thông
|
3,200
|
thị trấn Tân Biên, xã Thạnh Tây
|
Tân Biên
|
52
|
Mở rộng ngã ba thành ngã tư thị trấn
Tân Biên
|
DGT
|
Đất giao thông
|
5,700
|
thị trấn Tân Biên
|
Tân Biên
|
53
|
Nối dài đường Hồ Tùng Mậu (điểm đầu
Nguyễn Chí Thanh đến đường Phan Chu Trinh)
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,600
|
thị trấn Tân Biên
|
Tân Biên
|
54
|
Thảm bê tông nhựa, làm vỉa hè đường
30/4 (từ trường THPT Trần Phú đến ngã ba chợ cũ)
|
DGT
|
Đất giao thông
|
1,044
|
thị trấn Tân Biên
|
Tân Biên
|
55
|
Xây dựng cầu dân sinh và quản lý
tài sản đường địa phương: cầu Suối Mây - ấp Thạnh Sơn, xã Thạnh Tây
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,250
|
xã Thạnh Tây
|
Tân Biên
|
56
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT.795
|
DGT
|
Đất giao thông
|
1,700
|
huyện Tân Biên
|
Tân Biên
|
57
|
Công trình lộ ra 110kV trạm 220kV
Tân Biên
|
DNL
|
Đất công trình năng lượng
|
0,056
|
xã Thạnh Bình
|
Tân Biên
|
58
|
Phân pha dẫn đường dây 110kV Tân
Hưng - Tân Biên
|
DNL
|
Đất công trình năng lượng
|
0,133
|
xã Thạnh Bình
|
Tân Biên
|
59
|
Trạm biến áp 220kV Tân Biên và đường
dây 220kV Tây Ninh - Tân Biên
|
DNL
|
Đất công trình năng lượng
|
4,550
|
Các xã: Trà Vong, Mỏ Công, Tân Phong,
Thạnh Bình
|
Tân Biên
|
60
|
Kênh tiêu xã Tân Lập
|
DTL
|
Đất thủy lợi
|
12,100
|
xã Tân Lập
|
Tân Biên
|
61
|
Làm mới Cống tiêu luồn K19+800 kênh
chính Tân Hưng
|
DTL
|
Đất thủy lợi
|
1,250
|
xã Tân Phong
|
Tân Biên
|
62
|
Làm mới và gia cố Kênh TN19-1 đoạn
từ K1+299 đến K1+629 vè bổ sung cống điều tiết tự tràn tại K1+299
|
DTL
|
Đất thủy lợi
|
0,250
|
xã Trà Vong
|
Tân Biên
|
63
|
Nâng cấp sửa chữa hệ thống cấp nước
ấp Tân Tiến
|
DTL
|
Đất thủy lợi
|
0,043
|
xã Tân Lập
|
Tân Biên
|
64
|
Đường ĐT 794 đoạn từ Ngã ba Kà Tum
đến cầu Sài Gòn 2 (giai đoạn 2)
|
DGT
|
Đất giao thông
|
20,510
|
Các xã: Tân Đông, Suối Dây, Suối
Ngô
|
Tân Châu
|
65
|
Nâng cấp mở rộng ĐT.795
|
DGT
|
Đất giao thông
|
1,300
|
huyện Tân Châu
|
Tân Châu
|
66
|
Nâng cấp HTCN Khu dân cư Cầu Sài
Gòn 2
|
DTL
|
Đất thủy lợi
|
1,000
|
xã Tân Hòa
|
Tân Châu
|
67
|
Đường Nguyễn Văn
Thắng
|
DGT
|
Đất giao thông
|
0,050
|
Phường 3
|
Thành phố Tây Ninh
|
68
|
Đường dây 220kV Tây Ninh - Tân Biên
|
DNL
|
Đất công trình năng lượng
|
0,690
|
Phường Ninh Thạnh, Phường Ninh Sơn,
xã Tân Bình
|
Thành phố Tây Ninh
|
69
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1
|
DTL
|
Đất thủy lợi
|
5,460
|
Trường Tây, Long Thành Bắc, Long
Thành Trung
|
Thị xã Hòa Thành
|
70
|
Tiểu dự án Đường vào cầu Ông Sãi
thuộc dự án Đường ra cửa khẩu biên mậu
|
DGT
|
Đất giao thông
|
2,100
|
xã Phước Bình
|
Thị xã Trảng
Bàng
|
71
|
Đường liên tuyến kết nối vùng N8 -
787B - 789
|
DGT
|
Đất giao thông
|
47,300
|
thị xã Trảng
Bàng
|
Thị xã Trảng Bàng
|
72
|
Đường dây 500kV Củ Chi - rẽ Chơn
Thành - Đức Hòa
|
DNL
|
Đất công trình năng lượng
|
0,860
|
xã Hưng Thuận
|
Thị xã Trảng Bàng
|
III
|
Theo điểm c
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
2
|
|
0,929
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ mới xã Tiên Thuận
|
DCH
|
Đất chợ
|
0,920
|
xã Tiên Thuận
|
Bến Cầu
|
2
|
Mở rộng văn phòng ấp 2
|
DSH
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,009
|
xã Trà Vong
|
Tân Biên
|
IV
|
Theo điểm d
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
4
|
|
388,310
|
|
|
1
|
Khu đô thị Rạch Sơn
|
ODT,
TMD
|
Đất ở tại đô thị, Đất thương mại, dịch
vụ
|
6,200
|
thị trấn Gò Dầu
|
Gò Dầu
|
2
|
Khu đô thị phụ cận Khu du lịch quốc
gia Núi Bà Đen phía Nam đường ĐT 790
|
ODT,
TMD
|
Đất ở tại đô thị, Đất thương mại, dịch
vụ
|
286,660
|
Thành phố Tây Ninh, Huyện Dương
Minh Châu
|
Liên huyện Dương Minh Châu, thành
phố Tây Ninh
|
3
|
Dự án xây dựng Khu ở phát triển mới
phía Đông thị trấn Tân Biên
|
ODT,
TMD
|
Đất ở tại đô thị, Đất thương mại, dịch
vụ
|
16,200
|
thị trấn Tân Biên
|
Tân Biên
|
4
|
Khu đô thị phục vụ Khu du lịch quốc
gia Núi Bà Đen (79,25 ha)
|
ODT,
TMD
|
Đất ở tại đô thị, Đất thương mại, dịch
vụ
|
79,250
|
Phường Ninh Sơn
|
Thành phố Tây Ninh
|
|
Tổng
cộng
|
89
|
|
568,920
|
|
|
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2021
1.270
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|