Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016
|
Kế hoạch 2017
|
Ghi chú
|
QĐ phê duyệt dự án
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
450.202
|
-
|
425.019
|
145.559
|
-
|
130.975
|
105.350
|
|
I
|
Dự
án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
Mầm non Quảng Đông (KV 19/5) (4 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2013
|
2015
|
2597/QĐ-CT ngày 23/10/2012; 917/QĐ-UBND
ngày 08/4/2013
|
3.824
|
|
3.824
|
3.624
|
|
3.624
|
151
|
Tăng vốn bố trí theo quyết toán
|
2
|
Trường
TH Kim Thủy (8 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2013
|
2015
|
2602/QĐ-CT ngày 23/10/2012
|
3.215
|
|
1.326
|
3.129
|
|
1.241
|
85
|
Đã bố trí đủ vốn
|
3
|
Nhà
lớp học 2 tầng 6 phòng Trường TH Số 1 Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
2011
|
2013
|
2857/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
1.725
|
|
347
|
1.369
|
|
-
|
347
|
|
4
|
Nhà
lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non Lộc Ninh
|
Đồng Hới
|
2011
|
2013
|
3027/QĐ-UBND ngày 25/11/2010
|
3.980
|
|
1.675
|
3.596
|
|
1.335
|
340
|
|
5
|
Nhà
lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THCS Vạn Ninh
|
Quảng Ninh
|
2011
|
2013
|
QĐĐC 1099/QĐ-UBND ngày 14/5/2013
|
2.968
|
|
2.968
|
2.433
|
|
2.433
|
352
|
|
6
|
Nhà
lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS Hương Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2011
|
2013
|
QĐ 2729/QĐ-UBND ngày 23/8/2016
|
2.079
|
|
1.767
|
1.794
|
|
1.482
|
285
|
|
7
|
Xây
dựng nhà 2 tầng phòng giáo dục thể chất, phòng âm nhạc, phòng làm việc của
Phó Hiệu trưởng Trường MN xã Quảng Liên
|
Quảng Trạch
|
2013
|
2014
|
4516/QĐ-UBND ngày 01/11/2012
|
3.275
|
|
-
|
1.810
|
|
-
|
500
|
|
II
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
1
|
Trường
MN Văn Hóa (6 phòng)
|
Tuyên Hóa
|
2014
|
2016
|
2649/QĐ-CT ngày 25/10/2012
|
5.056
|
|
2.676
|
3.374
|
|
1.500
|
1.176
|
Công trình nghiệm thu, bố trí 90% TMĐT
|
2
|
Trường
TH và THCS Lâm Hóa (6 phòng)
|
Tuyên Hóa
|
2014
|
2016
|
2658/QĐ-CT ngày 25/10/2012
|
2.603
|
|
2.603
|
2.456
|
|
2.456
|
91
|
Bố trí theo giá trị quyết toán tại QĐ số
2989/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
3
|
Trường
Mầm non Mai Thủy (6 phòng học)
|
Lệ Thủy
|
2014
|
2016
|
2027/QĐ-CT ngày 29/8/2012; 936/QĐ-UBND
ngày 16/4/2014
|
5.284
|
|
5.284
|
5.080
|
|
5.080
|
481
|
Bố trí theo giá trị quyết toán tại QĐ số
3111/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
4
|
Nâng
cấp khu nhà lớp học 2 tầng Trường THPT Phan Đình Phùng
|
Đồng Hới
|
2014
|
2016
|
Số 2448/QĐ-UBND ngày 09/10/2013
|
3.237
|
|
3.237
|
2.913
|
|
2.913
|
205
|
|
5
|
Trường
THCS Quảng Minh (6 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2014
|
2016
|
Số 1957/QĐ-UBND ngày 15/8/2013
|
2.955
|
|
2.955
|
2.664
|
|
2.664
|
244
|
|
6
|
Trường
Mầm non 4 phòng xã Trường Thủy
|
Lệ Thủy
|
2014
|
2016
|
Số 2101/QĐ-UBND ngày 03/9/2013
|
3.338
|
|
3.338
|
2.998
|
|
2.998
|
344
|
|
7
|
Trường
THCS xã Quảng Lưu (6 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2014
|
2016
|
Số 2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
3.108
|
|
3.108
|
2.798
|
|
2.798
|
86
|
Công trình đã QT
|
8
|
Nhà
lớp học 10 phòng Trường THCS xã Lộc Thủy
|
Lệ Thủy
|
2014
|
2016
|
Số 2341/QĐ-UBND ngày 25/9/2013
|
5.515
|
|
5.515
|
4.962
|
|
4.962
|
489
|
|
9
|
Trường
Mầm non Cảnh Dương (6 phòng 2 tầng)
|
Quảng Trạch
|
2014
|
2016
|
Số 2137/QĐ-UBND ngày 06/9/2013
|
5.512
|
|
3.920
|
3.750
|
|
3.120
|
836
|
CT đã QT
|
10
|
Sửa
chữa, nâng cấp hàng rào, hệ thống thoát nước, hạ tầng kỹ thuật Trường THPT
Nguyễn Bỉnh Khiêm (Trường THPT Số 4 Quảng Trạch)
|
Ba Đồn
|
2015
|
2017
|
1493/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
4.030
|
|
4.030
|
2.920
|
|
2.920
|
1.075
|
|
11
|
Trường
Mầm non thôn Thanh Lạng, xã Thanh Hóa (2 tầng 4 phòng)
|
Tuyên Hóa
|
2015
|
2017
|
Số 2995/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
3.815
|
|
3.815
|
2.435
|
|
2.435
|
999
|
Công trình chưa nghiệm thu
|
12
|
Nhà hiệu
bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
Quảng Ninh
|
2015
|
2017
|
Số 2611/QĐ-UBND ngày 24/9/2014
|
3.487
|
|
3.487
|
2.250
|
|
2.250
|
888
|
Công trình chưa nghiệm thu
|
13
|
Khu
nhà bếp, phòng ăn và thiết bị nội thất khu nhà bán trú Trường THCS & THPT
Hóa Tiến
|
Minh Hóa
|
2015
|
2017
|
Số 2984/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
4.895
|
|
4.895
|
3.120
|
|
3.120
|
1.286
|
CT nghiệm thu
|
14
|
Trường
Mầm non Phú Thủy (cụm trường khu vực trung tâm)
|
Lệ Thủy
|
2015
|
2017
|
Số 2994/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
3.697
|
|
3.697
|
2.800
|
|
2.800
|
527
|
Chưa nghiệm thu
|
15
|
Trường
THCS và THPT Trung Hóa (nhà hiệu bộ 6 phòng)
|
Minh Hóa
|
2015
|
2017
|
Số 2515/QĐ-CT ngày 18/10/2012
|
3.258
|
|
3.258
|
2.200
|
|
2.200
|
732
|
CT nghiệm thu
|
16
|
Nhà
thi đấu đa chức năng Trường THPT Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2015
|
2017
|
Số 2996/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
5.776
|
|
5.776
|
3.630
|
|
3.630
|
1.568
|
Chưa nghiệm thu
|
17
|
Trường
TH Số 2 Quảng Xuân
|
Quảng Trạch
|
2015
|
2017
|
3736/QĐ-UBND huyện Quảng Trạch
|
2.958
|
|
2.958
|
1.860
|
|
1.860
|
740
|
CT quyết toán
|
18
|
Trường
TH Quảng Phương B (2 tầng 4 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2015
|
2017
|
Số 2989/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
3.161
|
|
3.161
|
2.000
|
|
2.000
|
845
|
Chưa nghiệm thu
|
19
|
Trường
Mầm non xã Đức Trạch (2 tầng 6 phòng)
|
Bố Trạch
|
2015
|
2017
|
Số 3097/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
4.606
|
|
4.000
|
2.540
|
|
2.540
|
1.605
|
|
20
|
Trường
TH Số 1 Nam Lý cơ sở số 2 (8 phòng)
|
Đồng Hới
|
2015
|
2017
|
Số 3842/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của
UBND TP Đồng Hới
|
4.281
|
|
4.281
|
2.310
|
|
2.310
|
177
|
|
21
|
Trường
THPT Lê Trực (6 phòng)
|
Tuyên Hóa
|
2015
|
2017
|
2634/QĐ-CT ngày 24/10/2012
|
3.086
|
|
3.086
|
1.980
|
|
1.980
|
797
|
Công trình nghiệm thu
|
22
|
Nhà
đa chức năng Trường THPT Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2015
|
2017
|
Số 2594/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
5.656
|
|
5.656
|
3.590
|
|
3.590
|
1.500
|
Chưa nghiệm thu
|
23
|
Trường
MN Quảng Hợp (KV trung tâm (4 phòng))
|
Quảng Trạch
|
2015
|
2017
|
2667/QĐ-CT ngày 25/10/2012
|
3.380
|
|
3.380
|
2.080
|
|
2.080
|
1.275
|
|
24
|
Trường
Mầm non Sen Thủy KV Thanh Sơn - Trầm Kỳ
|
Lệ Thủy
|
2015
|
2017
|
Số 4351/QĐ-UBND huyện Lệ Thủy
|
2.959
|
|
2.959
|
1.865
|
|
1.865
|
798
|
|
25
|
Nhà
đa chức năng Trường THPT Số 1 Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2015
|
2017
|
Số 3003/QĐ-UBND ngày 25/10/2014
|
5.741
|
|
5.741
|
3.640
|
|
3.640
|
1.527
|
Chưa nghiệm thu
|
26
|
Trường
THPT Tuyên Hóa (nhà đa chức năng)
|
Tuyên Hóa
|
2013
|
2015
|
2635/QĐ-CT ngày 24/10/2012; 979/QĐ-UBND
ngày 03/5/2013
|
5.267
|
|
828
|
5.140
|
|
700
|
128
|
|
27
|
Nhà
công vụ 6 phòng Trường THCS & THPT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
2015
|
2017
|
Số 3004/QĐ-UBND ngày 25/10/2014
|
2.352
|
|
2.352
|
1.520
|
|
1.520
|
597
|
Công trình nghiệm thu
|
III
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
1
|
Trường
Mầm non Hương Hóa (4 phòng 2 tầng)
|
Tuyên Hóa
|
2016
|
2018
|
3127a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.549
|
|
3.549
|
1.303
|
|
1.303
|
980
|
|
2
|
Xây
dựng khuôn viên, hàng rào và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Hùng Vương
|
Bố Trạch
|
2016
|
2020
|
3101/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.400
|
|
3.400
|
1.340
|
|
1.340
|
980
|
|
3
|
Trường
Tiểu học Số 1 phường Ba Đồn (6 phòng)
|
Ba Đồn
|
2016
|
2018
|
3058/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
2.816
|
|
2.816
|
1.350
|
|
1.350
|
600
|
|
4
|
Trường
Tiểu học Hải Trạch (6 phòng)
|
Bố Trạch
|
2016
|
2018
|
5656/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
3.000
|
|
3.000
|
1.382
|
|
1.382
|
600
|
|
5
|
Nhà
lớp học 6 phòng Trường TH thị trấn Quán Hàu
|
Quảng Ninh
|
2016
|
2018
|
3090/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
|
3.000
|
1.200
|
|
1.200
|
740
|
|
6
|
Nhà
lớp học bộ môn 6 phòng 2 tầng Trường THCS Tân Ninh
|
Quảng Ninh
|
2016
|
2018
|
3118a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.104
|
|
4.104
|
1.650
|
|
1.650
|
1.050
|
|
7
|
Xây dựng
khu hành chính quản trị Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Đồng Hới
|
2016
|
2018
|
3112/QĐ-UBND ngày 31/10/2015
|
8.178
|
|
8.000
|
3.100
|
|
3.100
|
2.000
|
|
8
|
Nhà
hiệu bộ Trường Tiểu học Tân Thủy
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
3075a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
2.500
|
|
2.500
|
975
|
|
975
|
630
|
|
9
|
Trường
Mầm non xã Võ Ninh (3 phòng học, phòng chức năng, phòng làm việc)
|
Quảng Ninh
|
2016
|
2018
|
2977/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
3.500
|
|
3.500
|
1.375
|
|
1.375
|
1.170
|
|
10
|
Khuôn
viên hàng rào trường, công trình cấp nước, phòng học THCS & THPT Hóa Tiến
|
Minh Hóa
|
2016
|
2018
|
3090/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.000
|
|
4.000
|
1.600
|
|
1.600
|
1.000
|
|
11
|
Trường
Tiểu học xã Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
2016
|
2018
|
3120/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
2.815
|
|
2.815
|
985
|
|
985
|
760
|
Chuyển khởi công mới năm 2018 nguồn NSTT
sang năm 2016 do năm 2016 tăng nguồn
|
12
|
Xây
dựng nhà đa năng Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh
|
Đồng Hới
|
2016
|
2018
|
3077a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.200
|
|
4.200
|
1.603
|
|
1.603
|
1.000
|
|
13
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Số 3 Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2016
|
2018
|
3108/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.000
|
|
4.000
|
1.550
|
|
1.550
|
1.000
|
|
14
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lê Trực
|
Tuyên Hóa
|
2016
|
2018
|
2777/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
4.978
|
|
4.978
|
1.950
|
|
1.950
|
1.400
|
|
15
|
Khuôn
viên hàng rào và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lê Lợi, thị xã Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
2016
|
2018
|
2745/QĐ-UBND ngày 07/10/2015
|
4.500
|
|
4.500
|
1.725
|
|
1.725
|
1.400
|
|
16
|
Nhà
phòng học bộ môn Trường THPT Số 5 Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2016
|
2018
|
3109/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
|
3.000
|
1.200
|
|
1.200
|
780
|
|
17
|
Xây
dựng hàng rào, nhà phòng học 8 phòng 2 tầng THPT Hoàng Hoa Thám
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
3041/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
4.500
|
|
4.500
|
1.775
|
|
1.775
|
1.250
|
|
18
|
Cụm
mầm non trung tâm xã Sơn Thủy nhà lớp học 6 phòng
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
3038/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
6.324
|
|
6.324
|
2.400
|
|
2.400
|
1.600
|
|
19
|
Trường
Tiểu học Số 1 Xuân Ninh (8 phòng)
|
Quảng Ninh
|
2016
|
2018
|
3066/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.000
|
|
4.000
|
1.550
|
|
1.550
|
1.000
|
|
20
|
Nhà
lớp học 2 tầng 4 phòng Trường Mầm non xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2016
|
2018
|
3115a/QĐ-UBND ngày 31/10/2015
|
3.200
|
|
3.200
|
1.270
|
|
1.270
|
850
|
|
21
|
Trường
Mầm non khu vực 2 phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
|
Ba Đồn
|
2016
|
2018
|
3105/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.800
|
|
4.800
|
1.830
|
|
1.830
|
1.200
|
|
22
|
Nhà lớp
học 2 tầng 4 phòng Trường Mầm non Hồng Thủy
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
3040/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
3.200
|
|
3.200
|
1.270
|
|
1.270
|
800
|
|
23
|
Cải
tạo, nâng cấp khối phòng học Trường Tiểu học Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
2016
|
2018
|
4463/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
2.794
|
|
2.794
|
1.200
|
|
1.200
|
850
|
|
24
|
Trường
THCS xã Quảng Trường (phòng học chức năng và phòng học bộ môn)
|
Quảng Trạch
|
2016
|
2018
|
3059/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
3.230
|
|
3.230
|
1.375
|
|
1.375
|
750
|
|
25
|
Trường
Mầm non thôn Chày Lập xã Phúc Trạch (4 phòng)
|
Bố Trạch
|
2016
|
2018
|
2903a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.200
|
|
3.200
|
1.270
|
|
1.270
|
810
|
|
26
|
Nhà
lớp học 2 tầng 4 phòng Trường Mầm non Ngư Thủy Trung
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
3039/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
3.200
|
|
3.200
|
1.270
|
|
1.270
|
810
|
|
27
|
Trường
Mầm non khu vực Lộc An (6 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
3042/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
4.800
|
|
4.800
|
1.880
|
|
1.880
|
1.200
|
|
28
|
Trường
Mầm non xã Hàm Ninh (điểm trường Trần Xá)
|
Quảng Ninh
|
2016
|
2018
|
3124/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.800
|
|
4.800
|
1.680
|
|
1.680
|
1.270
|
Chuyển khởi công mới năm 2019 sang năm
2016 do năm 2016 tăng nguồn
|
29
|
Trường
TH Trường Sơn (4 phòng)
|
Quảng Ninh
|
2016
|
2018
|
809/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
2.500
|
|
2.500
|
940
|
|
940
|
710
|
Chuyển khởi công mới năm 2019 sang năm
2016 do năm 2016 tăng nguồn
|
30
|
Trường
Mầm non Tân Thủy (hỗ trợ nông thôn mới)
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
2896/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
4.800
|
|
1.800
|
-
|
|
-
|
510
|
|
31
|
Nhà
lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
2016
|
2018
|
3103/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
|
3.000
|
1.000
|
|
1.000
|
900
|
Chuyển khởi công mới năm 2018 nguồn NSTT
sang năm 2016 nguồn XSKT do năm 2016 tăng nguồn
|
32
|
Trường
TH Thái Thủy (4 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
1582/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
1.888
|
|
1.888
|
150
|
|
150
|
600
|
Chuyển từ khởi công mới năm 2016 nguồn
NSTT sang năm 2017 XSKT vì chưa đủ thủ tục KCM mới 2016
|
33
|
Trường
TH và THCS Trọng Hóa (6 phòng)
|
Minh Hóa
|
2016
|
2018
|
3076a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
|
3.000
|
1.233
|
|
1.233
|
720
|
|
34
|
Trường
TH Số 1 Đồng Lê (6 phòng chức năng)
|
Tuyên Hóa
|
2016
|
2018
|
3119a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
2.578
|
|
2.578
|
1.265
|
|
1.265
|
550
|
|
35
|
Trường
THCS Tân Hóa (6 phòng)
|
Minh Hóa
|
2016
|
2018
|
3074a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
2.998
|
|
2.998
|
1.233
|
|
1.233
|
730
|
|
36
|
Nhà
hiệu bộ Trường THCS Xuân Ninh
|
Quảng Ninh
|
2016
|
2018
|
323/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
2.994
|
|
2.394
|
-
|
|
-
|
339
|
Dự án sử dụng nguồn NS huyện xã, xin NS tỉnh
hỗ trợ để về đích NTM đồng thời thay danh mục dự án nhà lớp học
|
37
|
Nhà
lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Cấp 1, 2 xã Trường Thủy
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
5362/QĐ-UBND ngày 23/10/2016
|
2.600
|
|
2.600
|
-
|
|
-
|
650
|
CBĐT năm 2016: 75trđ
|
38
|
Trường
Mầm non Văn Thủy (6 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3458/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.556
|
|
4.556
|
-
|
|
-
|
1.120
|
CBĐT năm 2016: 75trđ
|
39
|
Nhà
lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non khu vực Nhân Hồng xã Nhân Trạch
|
Bố Trạch
|
2017
|
2019
|
3302/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
6.229
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
950
|
CBĐT năm 2016: 75trđ
|
40
|
Trường
Tiểu học Liên Thủy (6 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3019/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
|
2.488
|
|
2.488
|
-
|
|
-
|
650
|
CBĐT năm 2016: 75trđ
|
41
|
Hệ
thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Phan Bội Châu
|
Tuyên Hóa
|
2017
|
2019
|
2642/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
3.777
|
|
3.777
|
-
|
|
-
|
1.100
|
CBĐT năm 2016: 100trđ
|
42
|
Nhà lớp
học 6 phòng 2 tầng Trường Tiểu học xã Văn Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2017
|
2019
|
2481/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
|
2.890
|
|
2.890
|
-
|
|
-
|
730
|
CBĐT năm 2016: 75trđ
|
43
|
Nhà
lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch
|
Quảng Trạch
|
2017
|
2019
|
3310/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
2.743
|
|
2.743
|
-
|
|
-
|
740
|
CBĐT năm 2016: 75trđ
|
44
|
Trường
PTDTNT Lệ Thủy (nhà nội trú học sinh 20 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3457/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
5.000
|
|
5.000
|
50
|
|
50
|
1.200
|
CBĐT năm 2016: 120trđ
|
45
|
Trường
Tiểu học Ngư Thủy Bắc (2 tầng 6 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
2570/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
2.992
|
|
2.992
|
-
|
|
-
|
750
|
CBĐT năm 2016: 75trđ
|
46
|
Nhà lớp
học bộ môn 6 phòng Trường THCS Mỹ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3312/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
2.952
|
|
2.952
|
-
|
|
-
|
750
|
CBĐT năm 2016: 75trđ
|
47
|
Nhà
lớp học 6 phòng 2 tầng Trường Tiểu học Số 1 Phong Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2017
|
2019
|
2573/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
2.916
|
|
2.916
|
-
|
|
-
|
730
|
CBĐT năm 2016: 75trđ
|
48
|
Nhà
lớp học 8 phòng Trường THPT Ninh Châu
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
2175/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
|
3.891
|
|
3.891
|
-
|
|
-
|
950
|
CBĐT năm 2016: 100trđ
|
49
|
Trường
Mầm non cụm Thanh Tân xã Thanh Thủy
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
2956/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
3.637
|
|
3.637
|
-
|
|
-
|
920
|
CBĐT năm 2016: 75trđ
|
50
|
Trường
Tiểu học Bắc Lý (02 tầng, 8 phòng)
|
Đồng Hới
|
2017
|
2019
|
2368/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
3.523
|
|
3.523
|
-
|
|
-
|
900
|
CBĐT năm 2016: 100trđ
|
51
|
Trường
Mầm non Quảng Hải (4 phòng)
|
Ba Đồn
|
2017
|
2019
|
3404/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
3.200
|
|
3.200
|
-
|
|
-
|
810
|
CBĐT năm 2016: 75trđ
|
52
|
Nhà
giảng đường, thư viện Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
254/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
|
3.710
|
|
3.710
|
-
|
|
-
|
950
|
CBĐT năm 2016: 100trđ
|
53
|
Trường
THPT Số 3 Bố Trạch (6 phòng học)
|
Bố Trạch
|
2017
|
2019
|
3459/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.351
|
|
3.351
|
-
|
|
-
|
760
|
CBĐT năm 2016: 75trđ
|
54
|
Trường
THCS Lộc Thủy (8 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
2584/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
3.989
|
|
3.989
|
-
|
|
-
|
1.000
|
CBĐT năm 2016: 100trđ
|
55
|
Nhà
nội trú Trường phổ thông Dân tộc nội trú Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
2017
|
2019
|
3477/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.990
|
|
3.990
|
-
|
|
-
|
1.025
|
|
56
|
Xây
dựng Trường Tiểu học Đức Trạch
|
Bố Trạch
|
2017
|
2019
|
3469/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
2.895
|
|
2.895
|
-
|
|
-
|
900
|
|
57
|
Nhà
lớp học và phòng học chức năng Trường MN xã Đồng Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2017
|
2019
|
3309/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
4.588
|
|
4.588
|
-
|
|
-
|
1.200
|
|
58
|
Nhà đa
chức năng, Trường THPT Lương Thế Vinh
|
Ba Đồn
|
2017
|
2019
|
3311/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
5.289
|
|
5.289
|
-
|
|
-
|
1.350
|
CBĐT năm 2016: 120trđ
|
59
|
Nhà
đa năng Trường THCS & THPT Hóa Tiến
|
Minh Hóa
|
2017
|
2019
|
3345/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
5.291
|
|
5.291
|
-
|
|
-
|
1.350
|
CBĐT năm 2016: 120trđ
|
60
|
Hệ
thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lương Thế Vinh
|
Ba Đồn
|
2017
|
2019
|
3366/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
4.954
|
|
4.954
|
-
|
|
-
|
1.450
|
|
61
|
Hệ
thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3466/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
1.982
|
|
1.982
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
62
|
Dãy nhà
hiệu bộ và nhà vệ sinh học sinh Trường Tiểu học Đức Ninh
|
Đồng Hới
|
2017
|
2019
|
3467/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.513
|
|
4.513
|
-
|
|
-
|
1.350
|
|
63
|
Nhà
lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Số 1 Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
3387/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.859
|
|
3.859
|
-
|
|
-
|
1.050
|
|
64
|
Nhà
lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Quảng Trung
|
Ba Đồn
|
2017
|
2019
|
3406/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
3.500
|
|
3.500
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
65
|
Nhà lớp
học 2 tầng 8 phòng Trường THCS Quảng Thọ
|
Ba Đồn
|
2017
|
2019
|
3472/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.131
|
|
4.131
|
-
|
|
-
|
1.100
|
|
66
|
Nhà
lớp học 4 phòng 2 tầng Trường Tiểu học phường Quảng Long
|
Ba Đồn
|
2017
|
2019
|
3407/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
3.439
|
|
3.439
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
67
|
Trường
THCS Quảng Liên (6 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2017
|
2019
|
3483/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
2.924
|
|
2.924
|
-
|
|
-
|
900
|
|
68
|
Nhà lớp
học 2 tầng 8 phòng Trường TH và THCS xã Nam Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2017
|
2019
|
3482/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.843
|
|
3.843
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
69
|
Trường
Tiểu học xã Cảnh Dương (8 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2017
|
2019
|
3484/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.077
|
|
4.077
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
70
|
Xây
dựng Trường MN xã Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
2017
|
2019
|
3475/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.500
|
|
4.500
|
-
|
|
-
|
1.100
|
|
71
|
Trường
THCS Quảng Phú (8 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2017
|
2019
|
3474/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.861
|
|
3.861
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
72
|
Trường
TH xã Quảng Trường
|
Quảng Trạch
|
2017
|
2019
|
3478/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.500
|
|
3.500
|
-
|
|
-
|
950
|
|
73
|
Nhà
lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Mầm non Gia Ninh
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
3316/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
5.286
|
|
5.286
|
-
|
|
-
|
1.400
|
|
74
|
Nhà
lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Hiền Ninh
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
3523/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
75
|
Nhà
lớp học 2 tầng 6 phòng Trường THCS Duy Ninh
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
3488/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.500
|
|
3.500
|
-
|
|
-
|
800
|
|
76
|
Nhà
lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Vĩnh Ninh
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
3522/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
3.900
|
|
3.900
|
-
|
|
-
|
1.050
|
|
77
|
Nhà
lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học TT Quán Hàu
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
3481/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.450
|
|
3.450
|
-
|
|
-
|
950
|
|
78
|
Nhà
lớp học 2 tầng 4 phòng và hạ tầng kỹ thuật cụm Trường Mầm non xã
Sơn Thủy
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3456/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.795
|
|
4.795
|
-
|
|
-
|
1.250
|
|
79
|
Trường
THCS xã An Thủy (8 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3461/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.946
|
|
3.946
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
80
|
Nhà
lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học Số 2 Tân Thủy
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3473/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.045
|
|
3.045
|
-
|
|
-
|
850
|
|
81
|
Nhà
lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Dương Thủy
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3524/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
3.852
|
|
3.852
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
82
|
Nhà
làm việc Trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3460/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
1.050
|
|
83
|
Cải
tạo, nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc của cán bộ, giảng viên; nhà nội trú học viên
và khuôn viên Trường Chính trị tỉnh
|
Đồng Hới
|
2017
|
2019
|
3491/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
11.424
|
|
11.424
|
-
|
|
-
|
3.000
|
|
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016
|
Kế hoạch 2017
|
Ghi chú
|
QĐ phê duyệt dự án
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
2.193.186
|
88.130
|
937.454
|
1.302.849
|
-
|
506.116
|
35.812
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
|
|
|
847.983
|
-
|
621.902
|
526.948
|
-
|
313.087
|
8.299
|
-
|
1
|
Dự
án hệ thống cấp điện KCN Bắc Đồng Hới (GĐ1)
|
Đồng Hới
|
2011
|
2013
|
2655/QĐ-UBND ngày 15/10/2010;
636/QĐ-UBND ngày 23/3/2012
|
6.993
|
-
|
2.509
|
5.934
|
|
1.450
|
359
|
|
2
|
Đường
nối từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Sở Tài chính - đường
Nguyễn Văn Cừ), TP. Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2010
|
2016
|
2757/QĐ-UBND ngày 27/10/2010; 46/QĐ-UBND
ngày 10/01/2014
|
52.941
|
-
|
52.941
|
39.858
|
|
39.858
|
1.758
|
|
3
|
Dự
án cải tạo ngầm Khe Ngang và ngầm Trường Nam tại xã Trường Xuân
|
Quảng Ninh
|
2014
|
2016
|
2411/QĐ-CT ngày 10/10/2012
|
5.711
|
-
|
5.711
|
5.511
|
|
5.511
|
81
|
|
4
|
Đường
GT liên thôn xã Quảng Tiến
|
Quảng Trạch
|
2013
|
2014
|
2773b/QĐ-UBND ngày 25/10/2011;
2418/QĐ-CT ngày 10/10/2012
|
5.900
|
-
|
5.900
|
5.470
|
|
5.470
|
346
|
|
5
|
Đường
liên Thôn 1 - Thôn 2 xã Quảng Kim
|
Quảng Trạch
|
2013
|
2014
|
2607/QĐ-CT ngày 23/10/2012; 2605/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014
|
6.100
|
-
|
6.100
|
5.650
|
|
5.650
|
208
|
|
6
|
Bến
xe huyện Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2011
|
2014
|
2949/QĐ-UBND ngày 15/11/2010; 1883/QĐ-UBND
ngày 08/8/2011;
1881/QĐ-UBND ngày 17/7/2014
|
6.573
|
-
|
6.573
|
6.372
|
|
6.372
|
77
|
|
7
|
Chống
thấm hồ chứa nước Long Đại
|
Quảng Ninh
|
2015
|
2016
|
340/QĐ-UBND ngày 13/4/2015
|
2.735
|
-
|
-
|
2.300
|
|
2.300
|
435
|
|
8
|
Trụ
sở Chi cục Kiểm lâm
|
Đồng Hới
|
2010
|
2012
|
949/QĐ-UBND, 04/5/2010
|
15.990
|
-
|
15.990
|
14.599
|
|
14.599
|
1.000
|
|
9
|
Nâng
cấp hồ Hói Chánh
|
Tuyên Hóa
|
2010
|
2013
|
2392/QĐ-UBND ngày 17/9/2010; 2792/QĐ-UBND
ngày 07/11/2013
|
8.753
|
-
|
8.753
|
4.840
|
|
4.840
|
1.000
|
|
10
|
Cấp
nước sạch xã Lê Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2012
|
2012
|
2608/QĐ-CT; 23/10/2012
|
6.697
|
-
|
5.041
|
360
|
|
160
|
100
|
|
11
|
Công
trình cấp nước sạch xã Văn Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2012
|
2012
|
2557/QĐ-CT; 22/10/2012
|
7.212
|
-
|
5.031
|
474
|
|
174
|
62
|
|
12
|
Sửa
chữa, nâng cấp đập Đồng Ran, Bắc Trạch
|
Bố Trạch
|
2012
|
2013
|
1850/QĐ-UBND, ngày 03/8/2011
|
38.908
|
-
|
3.280
|
31.338
|
|
1.938
|
1.000
|
|
13
|
Kè bao
và hệ thống cấp thoát nước vùng NTTS xã Quảng Trường
|
Quảng Trạch
|
2013
|
2015
|
Số 2402/QĐ-UBND ngày 03/10/2013
|
7.230
|
-
|
2.230
|
5.700
|
|
1.450
|
606
|
|
14
|
Trụ
sở làm việc Văn phòng Sở, Trung tâm Dữ liệu địa chính và các đơn vị trực thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đồng Hới
|
2011
|
2014
|
545/QĐ-UBND ngày 16/3/2010; 1095/QĐ-UBND
ngày 13/5/2013
|
93.772
|
-
|
15.672
|
89.437
|
|
11.337
|
556
|
|
15
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ Cải Cách, xã Tân Thủy
|
Lệ Thủy
|
2012
|
2013
|
791/QĐ-UBND ngày 19/4/2010
2535/QĐ-CT ngày 23/10/2012
|
16.030
|
-
|
12.824
|
10.752
|
|
1.013
|
600
|
|
16
|
Nâng
cấp, mở rộng đường giao thông và kênh mương phục vụ NTTS xã Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
2012
|
2014
|
2649/QĐ-UBND ngày 17/10/2011; 979/QĐ-CT ngày
26/4/2012
|
7.215
|
-
|
830
|
6.930
|
|
630
|
111
|
|
|
Bổ
sung
|
|
|
|
|
1.195.972
|
88.130
|
288.025
|
688.453
|
-
|
166.114
|
27.513
|
-
|
1
|
Đường
ngập lụt Trung Trạch - Hoàn Lão - Hoàn Trạch, huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2011
|
2015
|
156/QĐ-UBND ngày 25/01/2010;
1440/QĐ-UBND ngày 21/6/2011
|
19.577
|
-
|
4.013
|
2.500
|
|
500
|
1.000
|
|
2
|
Đường
cứu hộ cứu nạn các xã dọc Sông Gianh, huyện Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2011
|
2015
|
1254/QĐ-UBND
ngày 07/6/2010;
1114/QĐ-UBND ngày 19/5/2011
|
72.150
|
-
|
881
|
14.711
|
|
-
|
881
|
|
3
|
Trục
đường chính Bắc -Nam rộng 60m, xã Bảo Ninh, TP. Đồng Hới (giai đoạn 1)
|
Đồng Hới
|
2010
|
2014
|
2705/QĐ-UBND ngày 25/9/2009; 2622/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
175.084
|
-
|
113.063
|
165.695
|
|
102.954
|
1.000
|
|
4
|
Sửa
chữa, nâng cấp đường vào xã Hồng Thủy
|
Lệ Thủy
|
2011
|
2012
|
1661/QĐ-UBND ngày 14/7/2011; 3531/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
18.047
|
-
|
3.980
|
15.000
|
|
2.000
|
1.000
|
|
5
|
Nâng
cấp, sửa chữa ngầm tràn thôn Rồng xã Hồng Hóa
|
Minh Hóa
|
2011
|
2012
|
1805/QĐ-UBND ngày 29/7/2011
|
5.950
|
-
|
492
|
4.881
|
|
-
|
492
|
|
6
|
Sửa
chữa, nạo vét kênh Xuân Hưng
|
Quảng Trạch
|
2012
|
2014
|
1968/QĐ-UBND ngày 16/8/2011
|
51.192
|
-
|
1.900
|
29.000
|
|
-
|
1.000
|
|
7
|
Đường
vào khu di dân xã Quảng Châu
|
Quảng Trạch
|
2012
|
2014
|
962/QĐ-UBND ngày 28/4/2011
|
5.364
|
-
|
5.364
|
5.165
|
|
5.165
|
152
|
|
8
|
Sửa chữa,
nâng cấp đảm bảo an toàn đập Khe Dỗi xã Trung Hóa (giai đoạn 1: 28.166 triệu
đồng)
|
Minh Hóa
|
2012
|
2014
|
246/QĐ-UBND
ngày 06/02/2012
|
28.166
|
-
|
125
|
20.000
|
|
-
|
125
|
|
9
|
Đường
ngập lụt cứu hộ, cứu nạn vào trung tâm các xã: Nhân Trạch - Đại Trạch - Trung
Trạch - Hoàn Lão - Hòa Trạch - Liên Trạch - Hạ Trạch - Mỹ Trạch, huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2011
|
2015
|
738/QĐ-UBND ngày 12/4/2010;
991/QĐ-UBND ngày 04/5/2011
|
78.000
|
-
|
474
|
11.100
|
|
-
|
474
|
|
10
|
Sửa
chữa, nâng cấp các tuyến đường giao thông xã Phú Thủy
|
Lệ Thủy
|
2011
|
2012
|
1761/QĐ-UBND ngày 26/7/2011
|
16.623
|
-
|
405
|
15.200
|
|
-
|
405
|
|
11
|
Đường
ra biên giới từ bản Cà Roòng 2 đi cột mốc O4
|
Bố Trạch
|
2008
|
2014
|
3134/QĐ-CT ngày 21/12/2012
|
112.794
|
88.130
|
24.664
|
88.130
|
|
-
|
2.000
|
|
12
|
Dự
án khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
Quảng Bình
|
2010
|
2016
|
2388/QĐ-UBND ngày 17/9/2010;
944/QĐ-UBND ngày 26/4/2013
|
257.147
|
-
|
50.000
|
50.000
|
|
-
|
5.000
|
|
13
|
Đường
phía Đông dọc bờ sông Nhật Lệ (giai đoạn 1), xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2013
|
2014
|
225/QĐ-UBND ngày 28/01/2013; 1668/QĐ-UBND
ngày 26/6/2014
|
35.209
|
-
|
21.720
|
19.150
|
|
19.150
|
1.000
|
|
14
|
Đường
Trần Hưng Đạo kéo dài - đoạn từ Chợ Ga đến đường HCM nhánh Đông, thành phố Đồng
Hới (giai đoạn 1)
|
Đồng Hới
|
2013
|
2014
|
1727/QĐ-CT ngày 22/7/2013
|
34.480
|
-
|
6.954
|
6.745
|
|
6.745
|
209
|
|
15
|
Đường
từ Bắc Sơn, xã Thanh Hóa đi xã Thanh Thạch, huyện Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2014
|
2016
|
3065/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
3.735
|
-
|
3.362
|
2.300
|
|
2.300
|
1.000
|
|
16
|
HTKT
Khu TĐC xã Lý Trạch phục vụ hệ thống cất hạ cánh chính xác ILS cảng Hàng
không Đồng Hới
|
Bố Trạch
|
2011
|
2014
|
1767/QĐ-CT ngày 03/8/2012
|
18.899
|
-
|
18.899
|
15.300
|
|
15.300
|
191
|
|
17
|
Trả
nợ các dự án DPPR
|
Quảng Bình
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
18
|
Kè
chống xói lở sông Kiến Giang (giai đoạn 1)
|
Lệ Thủy
|
2009
|
2012
|
734/QĐ-UBND ngày 16/4/2008
|
17.000
|
-
|
4.190
|
10.710
|
|
-
|
1.047
|
|
19
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ Mù U, huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2011
|
2012
|
675/QĐ-UBND
ngày 30/3/2011;
2676/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011
|
27.139
|
-
|
1.802
|
23.500
|
|
-
|
1.000
|
|
20
|
Kè
chống sạt lở cấp bách Sông Dinh xã Nhân Trạch
|
Bố Trạch
|
2011
|
2013
|
3152/QĐ-UBND ngày 09/4/2011
|
61.650
|
-
|
148
|
61.000
|
|
-
|
148
|
|
21
|
Trại
thực nghiệm mặn lợ của Trung tâm Giống thủy sản (GĐ1)
|
Quảng Ninh
|
2013
|
2015
|
2622/QĐ-CT ngày 24/10/2012; 1471/QĐ-UBND
ngày 26/6/2013
|
22.981
|
-
|
2.981
|
20.000
|
|
-
|
1.000
|
|
23
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Thạch Hóa (giai đoạn 1)
|
Tuyên Hóa
|
2013
|
2015
|
1003/QĐ-UBND; 24/4/2014
|
7.578
|
-
|
1.647
|
5.173
|
|
-
|
1.000
|
|
24
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Hồng Hóa (giai đoạn 1)
|
Minh Hóa
|
2013
|
2015
|
2829/QĐ-CT ngày 14/11/2012; 1570/QĐ-UBND
ngày 18/6/2014
|
6.545
|
-
|
346
|
5.653
|
|
-
|
346
|
|
25
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Hàm Ninh (giai đoạn 1)
|
Quảng Ninh
|
2013
|
2015
|
2831/QĐ-CT; 14/11/2012; 320/QĐ-UBND;
12/02/2014
|
6.780
|
-
|
10
|
3.884
|
|
-
|
10
|
|
26
|
Sửa
chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi hồ Trúc Vực và Khe Ngang xã Liên Trạch, Phúc
Trạch, huyện Bố Trạch GĐ1
|
Bố Trạch
|
2014
|
2015
|
1832/QĐ-UBND
ngày 30/7/2010; 271/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
|
15.029
|
-
|
2.791
|
12.000
|
|
-
|
1.000
|
|
27
|
Sửa
chữa nâng cấp cụm hồ huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2014
|
2015
|
273/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
|
13.414
|
-
|
13.414
|
12.000
|
|
12.000
|
1.000
|
|
28
|
Trại
chăn nuôi nhân giống gia cầm
|
Bố Trạch
|
2014
|
2016
|
2580/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
|
11.965
|
-
|
1.965
|
10.000
|
|
-
|
769
|
|
29
|
Đường
và kè bao chống xói lở phía ngoài bờ Sông Gianh khu nuôi trồng thủy sản xã Quảng
Trường
|
Quảng Trạch
|
2015
|
2017
|
2780/QĐ-UBND ngày 06/10/2014
|
10.124
|
-
|
2.171
|
7.843
|
|
-
|
1.000
|
|
30
|
Sửa
chữa nâng cấp cụm hồ Trường Xuân
|
Quảng Ninh
|
2010
|
2012
|
998/QĐ-UBND ngày 14/5/2009
|
33.857
|
-
|
264
|
32.468
|
|
-
|
264
|
|
31
|
Kè
chống xói lở sông Kiến Giang (đoạn Phan Xá - Xuân Bồ)
|
Lệ Thủy
|
2011
|
2013
|
2468/QĐ-UBND ngày 27/9/2011
|
29.493
|
-
|
-
|
19.345
|
|
-
|
2.000
|
|
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
LK vốn đã bố trí đến hết năm 2016
|
Kế hoạch 2017
|
Ghi chú
|
QĐ phê duyệt dự án
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
901.877
|
-
|
384.297
|
456.917
|
-
|
234.611
|
58.240
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
|
|
|
621.740
|
-
|
283.972
|
289.395
|
-
|
180.639
|
40.911
|
|
1
|
Trung
tâm Huấn luyện chiến đấu LLVT tỉnh
|
Bố Trạch
|
2014
|
2019
|
1851/QĐ-UBND ngày 02/8/2013
|
85.119
|
-
|
11.400
|
42.500
|
|
42.500
|
2.000
|
Giữ nguyên NQ 108
|
2
|
Đối ứng
cho Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Bình
|
Quảng Bình
|
2015
|
2020
|
2908/QĐ-UBND ngày 16/10/2014; 3494/QĐ-UBND
ngày 04/12/2015
|
139.630
|
-
|
17.000
|
30.454
|
|
10.454
|
2.000
|
Bố trí 90% NSĐP
|
3
|
Đường
GTNT xã Văn Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2013
|
2017
|
2257/QĐ-UBND ngày 27/9/2012
|
5.783
|
-
|
5.783
|
5.050
|
|
5.050
|
155
|
TK10% TMĐT
|
4
|
Cầu
bê tông xã Nam Trạch
|
Bố Trạch
|
2014
|
2017
|
Số 2670/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
|
29.392
|
-
|
29.392
|
19.336
|
|
19.336
|
2.000
|
Tối đa 90% TMĐT
|
5
|
Đường
GTNT Chòm Sanh - Ngạnh thôn Hòa Bình, xã Quảng Hưng
|
Quảng Trạch
|
2012
|
2017
|
1883/QĐ-UBND ngày 08/8/2011; 1007/QĐ-UBND
ngày 04/5/2012; QĐ số 2988/QĐ-UBND ngày 28/11/2013
|
6.128
|
-
|
6.128
|
5.446
|
|
5.446
|
69
|
TK10% TMĐT
|
6
|
Nâng
cấp tuyến đường Ba Đồn - Quảng Long đấu nối với tuyến đường QL1 đi Bàu Sen
|
Ba Đồn
|
2015
|
2017
|
2412/QĐ-UBND ngày 03/9/2014
|
23.156
|
-
|
23.156
|
11.756
|
|
11.756
|
2.000
|
TK10% TMĐT
|
7
|
Tuyến
đường Hào xã Quảng Tiên thị xã Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
2015
|
2017
|
1672/QĐ-UBND ngày 19/6/2015
|
4.957
|
-
|
4.957
|
3.250
|
|
3.250
|
606
|
TK10% TMĐT
|
8
|
Đường
liên thôn xã Văn Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2015
|
2017
|
1011/QĐ-UBND ngày 16/4/2015
|
4.632
|
-
|
4.632
|
1.700
|
|
1.700
|
1.234
|
TK10% TMĐT
|
9
|
Đường
liên xã từ thôn Long Đại đi thôn Hà Kiên, xã Hiền Ninh
|
Quảng Ninh
|
2015
|
2017
|
2508/QĐ-CT ngày 18/10/2012; 1105/QĐ-UBND
ngày 25/4/2015
|
4.636
|
-
|
4.636
|
1.100
|
|
1.100
|
1.536
|
TK10% TMĐT
|
10
|
Đường
liên thôn xã Quảng Trung
|
Ba Đồn
|
2015
|
2017
|
3705/QĐ-UBND ngày 31/12/2010;
1884/QĐ-UBND ngày 10/7/2015
|
6.410
|
-
|
6.410
|
2.066
|
|
2.066
|
1.852
|
TK10% TMĐT
|
11
|
Đường
giao thông liên thôn thôn Pháp Kệ, thôn Đông Dương và thôn Tô Xá xã Quảng
Phương
|
Quảng Trạch
|
2016
|
2018
|
1739/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
|
4.800
|
-
|
4.800
|
395
|
|
395
|
1.000
|
Bố trí 90% NSĐF
|
12
|
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Ròon (phần ngân sách tỉnh)
|
Quảng Trạch
|
2012
|
2016
|
1396/QĐ-CT ngày 18/6/2012;
3822/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
91.515
|
-
|
16.483
|
71.412
|
|
13.700
|
1.135
|
TK10% TMĐT
|
13
|
Kè cửa
sông biển Nhật Lệ (GĐ 1 50 tỷ đồng)
|
Đồng Hới
|
2014
|
2018
|
270/QĐ-CT ngày 31/01/2013
|
46.489
|
-
|
46.489
|
25.187
|
|
25.187
|
2.000
|
Giữ nguyên NQ 108
|
14
|
Kè
chống sạt lở khu vực Kênh Kịa, thị xã Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
2014
|
2016
|
3047/QĐ-UBND ngày 05/12/2013
|
32.732
|
-
|
27.732
|
16.550
|
|
10.000
|
5.000
|
Giữ nguyên NQ 108
|
15
|
Trạm
Thú y huyện Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2015
|
2017
|
2273/QĐ-UBND, 18/9/2013
|
2.473
|
-
|
2.473
|
1.600
|
|
1.600
|
384
|
Quyết toán - QĐ số 3612/QĐ-UBND ngày
09/11/2016
|
16
|
Trụ
sở làm việc Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2014
|
2016
|
2226/QĐ-UBND ngày 13/9/2013
|
26.135
|
-
|
16.135
|
13.000
|
|
3.000
|
8.000
|
TK10% TMĐT
|
17
|
Cải tạo,
nâng cấp nhà làm việc Thanh tra tỉnh
|
Đồng Hới
|
2014
|
2016
|
2668/QĐ-CT ngày 25/10/2011
|
6.186
|
-
|
6.186
|
4.050
|
|
4.050
|
1.517
|
TK10% TMĐT
|
18
|
Xây
dựng mới làng Thanh niên lập nghiệp Quảng Châu
|
Quảng Trạch
|
2015
|
2020
|
651-QĐ/TWĐTN
|
53.939
|
-
|
13.046
|
9.500
|
|
3.500
|
1.000
|
Giữ nguyên NQ 108, sẽ điều chỉnh đối ứng
tăng theo vốn NSTW
|
19
|
Trụ
sở Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
Đồng Hới
|
2015
|
2017
|
2973/QĐ-UBND ngày 23/10/2014
|
2.398
|
-
|
2.398
|
1.549
|
|
1.549
|
609
|
TK10% TMĐT
|
20
|
Đường
từ nhánh Đông đường Hồ Chí Minh vào Khu du lịch sinh thái Trằm Mé (Phong Nha
- Kẻ Bàng) giai đoạn 1
|
Bố Trạch
|
2015
|
2017
|
3052/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
19.000
|
-
|
8.656
|
10.844
|
|
2.500
|
2.000
|
TK10% TMĐT
|
21
|
Dự
án Bảo tàng tổng hợp tỉnh
|
Đồng Hới
|
2010
|
2014
|
1284/QĐ-UBND ngày 04/6/2013
|
22.381
|
-
|
22.381
|
10.000
|
|
10.000
|
4.000
|
Giữ nguyên NQ 108
|
22
|
Di
tích lịch sử làng chiến đấu Hiển Lộc
|
Quảng Ninh
|
2014
|
2016
|
2723/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
3.849
|
-
|
3.699
|
2.650
|
|
2.500
|
814
|
TK10% TMĐT
|
|
Bổ
sung
|
|
|
|
|
280.137
|
-
|
100.325
|
167.522
|
-
|
53.972
|
17.329
|
|
1
|
Dự
án đường Lý Nam Đế, phường Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
2013
|
2015
|
2161/QĐ-UBND ngày 25/6/2015
|
4.902
|
-
|
3.432
|
1.700
|
|
1.700
|
800
|
|
2
|
Cầu
đi bộ nối giữa 2 bờ mương Phóng Thủy tại vị trí giao nhau giữa đường Dương
Văn An và đường Phan Bội Châu
|
Đồng Hới
|
2015
|
2017
|
320/QĐ-UBND ngày 03/02/2015
|
4.581
|
-
|
3.207
|
1.200
|
|
1.200
|
800
|
|
3
|
Tuyến
đường ngang dọc nối từ QL 1A đi Bàu Sen đến vị trí quy hoạch khu trung tâm
hành chính huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (các trục N1, D1 và D3) - giai đoạn
1
|
Quảng Trạch
|
2014
|
2018
|
1913/QĐ-UBND ngày 21/7/2014
|
57.371
|
-
|
17.371
|
46.000
|
|
6.000
|
2.000
|
TK10% TMĐT
|
4
|
Đường
trục chính từ TX Ba Đồn vào trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch - giai
đoạn 1
|
Quảng Trạch
|
2014
|
2018
|
1224/QĐ-UBND ngày 17/5/2014
|
52.680
|
-
|
12.680
|
46.000
|
|
6.000
|
1.412
|
TK10% TMĐT
|
5
|
Đường
giao thông nội thị Khu phố 5, phường Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
2015
|
2017
|
3006/QĐ-UBND ngày 25/10/2014
|
10.300
|
-
|
10.300
|
5.300
|
|
5.300
|
1.985
|
TK10% TMĐT
|
6
|
Đê, kè
hữu Lý Hòa (giai đoạn 1: 70 tỷ)
|
Bố Trạch
|
2013
|
2018
|
1702/QĐ-UBND ngày 26/7/2010; 184/QĐ-UBND
ngày 24/01/2013
|
90.045
|
-
|
9.725
|
30.000
|
|
4.500
|
2.000
|
Bổ sung - DA dừng KT
|
7
|
Hệ thống
phòng cháy và hệ thống cảnh báo cháy tự động trụ sở làm việc Văn phòng Sở,
Trung tâm Dữ liệu địa chính và các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đồng Hới
|
2014
|
2016
|
1469/QĐ-UBND ngày 18/10/2013
|
15.239
|
-
|
15.239
|
10.500
|
|
10.500
|
1.000
|
TK10% TMĐT
|
8
|
Tuyến
đường vào Lăng mộ Danh nhân văn hóa - nhà thơ Nguyễn Hàm Ninh
|
Quảng Trạch
|
2015
|
2017
|
3146/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
3.087
|
-
|
3.087
|
2.721
|
|
2.721
|
57
|
TK10% TMĐT
|
9
|
Sửa chữa
Trung tâm Văn hóa thị xã Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
2015
|
2017
|
2943/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
4.416
|
-
|
4.416
|
3.455
|
|
3.455
|
519
|
TK10% TMĐT
|
10
|
Bãi
chứa và xử lý rác thải thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2010
|
2014
|
3238/QĐ-UBND ngày 10/11/2009;
3195/QĐ-UBND ngày 09/11/2015
|
8.431
|
-
|
8.431
|
6.154
|
|
6.154
|
2.000
|
|
11
|
Trụ
sở làm việc Đội quản lý thị trường số 4
|
Tuyên Hóa
|
2012
|
2014
|
2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2011; 1949/QĐ-CT
ngày 21/8/2012
|
3.109
|
-
|
3.109
|
2.222
|
|
2.222
|
500
|
|
12
|
Đường
vào Bản Sắt xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2013
|
2015
|
2379/QĐ-UBND
ngày 09/10/2012; 1338/QĐ-UBND ngày 26/5/2014
|
16.648
|
-
|
-
|
8.050
|
|
-
|
2.000
|
TK10% TMĐT
|
13
|
Đê bao
Hói Sỏi từ Mỹ Trung đến cống Hói Sỏi huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2015
|
2018
|
2391/QĐ-UBND ngày 09/10/2012;
1130/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
6.734
|
-
|
6.734
|
2.220
|
|
2.220
|
1.921
|
TK10% TMĐT
|
14
|
Đường
tránh lũ Cồn Rinh xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2015
|
2016
|
QĐ số 262/QĐ-UBND ngày 20/3/2015
|
2.594
|
-
|
2.594
|
2.000
|
|
2.000
|
335
|
TK 10% TMĐT
|