Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 115/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Mai Ngọc Thuận
Ngày ban hành: 13/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 115/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành kế hoạch triển khai Kết luận số 54-KL/TW ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ Chính trị về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;

Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 236/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2025, với những nội dung chính như sau:

1. Tên chương trình: Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Cấp quyết định chủ trương đầu tư: Hội đồng nhân dân tỉnh.

3. Cấp quyết định đầu tư Chương trình: Ủy ban nhân dân tỉnh.

4. Chủ Chương trình: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

5. Địa điểm thực hiện chương trình: các huyện Đất Đỏ, Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, thị xã Phú Mỹ, thành phố Bà Rịa.

6. Nội dung Chương trình nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025:

6.1. Mục tiêu Chương trình nông thôn mới của tỉnh đến năm 2025:

- Đến năm 2021 toàn tỉnh có 45/45 xã đạt chuẩn nông thôn mới, đạt 100%;

- Đến năm 2025 toàn tỉnh có 38 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt 84,44%; 14 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, đạt 31%.

- Đến năm 2025 huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc đạt chuẩn nông thôn mới; huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ đạt chuẩn huyện nông thôn mới nâng cao.

- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.

6.2. Mục tiêu của các địa phương giai đoạn 2021 - 2025:

- Số xã còn lại đạt chuẩn nông thôn mới: 06 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2021, tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới là 45 xã, đạt 100%, bao gồm:

- Huyện Châu Đức (04 xã): Sơn Bình, Đá Bạc, Bàu Chinh, Suối Rao.

- Huyện Xuyên Mộc (02 xã): Tân Lâm, Bình Châu.

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao: 31 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nâng tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao là 38/45 xã, trong đó:

+ Thành phố Bà Rịa (02 xã): Long Phước, Tân Hưng;

+ Thị xã Phú Mỹ (04 xã): Châu Pha, Tóc Tiên, Tân Hải, Tân Hòa;

+ Huyện Đất Đỏ (04 xã): Phước Hội, Long Mỹ, Láng Dài, Phước Long Thọ;

+ Huyện Long Điền (04 xã): An Ngãi, Tam Phước, Phước Hưng, Phước Tỉnh;

+ Huyện Xuyên Mộc (08 xã): Phước Thuận, Xuyên Mộc, Bàu Lâm, Hòa Bình, Phước Tân, Bông Trang, Hòa Hưng, Hòa Hiệp;

+ Huyện Châu Đức (09 xã): Quảng Thành, Cù Bị, Xà Bang, Bình Ba, Xuân Sơn, Nghĩa Thành, Láng Lớn, Bình Giã, Bình Trung.

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu: Cuối năm 2025 có 14 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, trong đó:

+ Thành phố Bà Rịa (03 xã): Hòa Long, Long Phước, Tân Hưng;

+ Thị xã Phú Mỹ (01 xã): Sông Xoài;

+ Huyện Đất Đỏ (02 xã): Long Tân, Lộc An;

+ Huyện Long Điền (02 xã): An Nhứt, An Ngãi;

+ Huyện Xuyên Mộc (02 xã): Bưng Riềng, Xuyên Mộc;

+ Huyện Châu Đức (04 xã): Suối Nghệ, Xà Bang, Bình Ba, Nghĩa Thành.

7. Về tổng mức đầu tư Chương trình giai đoạn 2021 - 2025:

Tổng mức đầu tư Chương trình nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025: Tổng vốn dự kiến đầu tư khoảng 13.527,153 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn ngân sách: 3.397,002 tỷ đồng, trong đó:

+ Ngân sách tỉnh: 2.968,857 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

+ Ngân sách cấp huyện: 428,145 tỷ đồng.

- Vốn tín dụng: 5.852,033 tỷ đồng.

- Vốn doanh nghiệp: 2.111,738 tỷ đồng.

- Vốn huy động nhân dân đóng góp: 1.348,940 tỷ đồng.

- Vốn lồng ghép: 817,440 tỷ đồng.

8. Về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn thực hiện Chương trình:

- Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện, tín dụng, doanh nghiệp, huy động nhân dân đóng góp.

- Khả năng cân đối vốn: Sẽ cân đối và bố trí nguồn vốn thực hiện trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

9. Thời gian thực hiện: Giai đoạn 2021 - 2025.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.

CHỦ TỌA




Mai Ngọc Thuận
(Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân)

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Quy mô xây dựng

Tổng vốn đầu tư giai đoạn 2021 - 2025

Nội dung đầu tư

Tổng số

Chia ra

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

TỔNG CỘNG

2,968,857

1,125,182

988,612

359,627

297,837

197,599

A

HUYỆN CHÂU ĐỨC

879,267

879,267

-

-

-

-

I

Bàu Chinh

223,170

223,170

-

-

-

1

Đường giao thông thôn Tân Hòa, Tân Xuân

8.100m

29,990

1.1

Đường tổ 1,6 thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Nguyễn Thanh Xuyên; cuối tuyến: Miếu)

1,500

5,550

Bê tông xi măng

1.2

Đường tổ 4,6 thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Lê Trọng Huyển (Trần Duy Thành); cuối tuyến: Trần Ngọc Tuyến)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

1.3

Đường bổ sung (đầu tuyến: Đường tổ 1,6 thôn Tân Hòa; cuối tuyến: Đường nội đồng thôn Tân Hòa)

555

2,050

Bê tông nhựa nóng

1.4

Đường tổ 3, thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Vũ Thị Khuê; cuối tuyến: Đường đất)

330

1,220

Bê tông nhựa nóng

1.5

Đường Tân Hòa - Tân Xuân (đầu tuyến: Trịnh Minh Tuấn; cuối tuyến: Lý Văn Lập)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

1.6

Đường tổ 7 thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Trương Phước Linh; cuối tuyến: Dương Thị Anh Đào)

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

1.7

Đường thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Nguyễn Hữu Thí; cuối tuyến Phan Viết Hân)

450

1,670

Bê tông nhựa nóng

1.8

Đường thôn Tân Hòa (Đầu tuyến: Nguyễn Văn Minh; cuối tuyến Võ Luật

550

2,040

Bê tông nhựa nóng

1.9

Đường nội đồng (đầu tuyến: Đường KL-Quảng thành; cuối tuyến: Trần Thị Vui)

1,500

5,550

Bê tông nhựa nóng

1.10

Đường thôn Tân Châu (đầu tuyến: Điểm nhóm tin lành; cuối tuyến: Đào Thị Chanh)

350

1,300

Bê tông nhựa nóng

1.11

Đường thôn Tân Châu (đầu tuyến: Chùa như y; cuối tuyến: Đặng Minh Bạch)

550

2,040

Bê tông nhựa nóng

1.12

Đường tổ 7, thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Dương Thị Anh Đào: Lê Đức Định: Cuối tuyến Hoàng Xuân Vinh)

315

1,170

Bê tông xi măng

2

Đường GTNT thôn Tân Châu, Tân Xuân

7.750m

28,680

2.1

Đường tổ 14 thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Dương Tấn Minh; cuối tuyến: Võ Bằng)

500

1,850

Bê tông xi măng

2.2

Đường Tổ 15 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Nghĩa địa; cuối tuyến: Mai Đình Nhuệ)

1,000

3,700

Bê tông xi măng

2.3

Đường tổ 12 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Đoàn Ngọc Anh; cuối tuyến: Trần Duy Toàn)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

2.4

Đường Tổ 11-12 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Phan Liên; cuối tuyến: Dương Tấn Minh)

620

2,290

Bê tông xi măng

2.5

Đường tổ 21, 22 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Ngã 3 Phùng Minh Huệ; cuối tuyến: Huỳnh Thanh Lộc)

1,400

5,180

Bê tông nhựa nóng

2.6

Đường Tổ 21 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Dương Tấn Minh; cuối tuyến: Nguyễn Tuấn Đạt)

830

3,070

Bê tông nhựa nóng

2.7

Đường tổ 23 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Đoàn Văn Công; cuối tuyến: Nguyễn Hữu Nghĩa)

530

1,960

Bê tông xi măng

2.8

Đường tổ 21, 22 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Nguyễn Thị Loan; cuối tuyến Nguyễn Khắc Long)

450

1,670

Bê tông nhựa nóng

2.9

Đường tổ 12-13 thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến Trịnh Thị Len

670

2,480

Bê tông xi măng

2.10

Đường tổ 15 thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến Phạm Hữu Sơn

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

2.11

Đường tổ 23 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Huỳnh Thanh Lộc; cuối tuyến: Nguyễn Đình Lý)

750

2,780

Bê tông xi măng

3

Đường GTNT thôn Tân Châu, Tân Hiệp, Tân Phú, Tân Hưng

7.800m

28,870

3.1

Đường tổ 19, 20 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Bùi Thị Lệ; cuối tuyến: Trần Thị Vui)

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

3.2

Đường 17-21 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Nguyễn Văn Hiệp; cuối tuyến: Hồ Phi Nam)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

3.3

Đường tổ 44 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Phạm Văn Nghĩa; cuối tuyến: Võ Cổn)

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

3.4

Đường tổ 43-44 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Nguyễn Thị Bay; cuối tuyến: Nguyễn Thị Chúc)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

3.5

Đường tổ 39 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Hồ Kiều Văn Đấu; cuối tuyến: Huỳnh Thị Sáu)

300

1,110

Bê tông xi măng

3.6

Đường tổ 38 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Trần Trọng Nhân; cuối tuyến: Huỳnh Tấn Dương (Đinh Thành))

700

2,590

Bê tông xi măng

3.7

Đường tổ 25 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Quốc Tình; cuối tuyến: Trần Thanh Phong)

850

3,150

Bê tông xi măng

3.8

Đường thôn Tân Phú (Đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến Trương Thanh Tâm

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

3.9

Đường thôn Hiệp (đầu tuyến: Lê Văn Hưởng; cuối tuyến: Huỳnh Văn Cân)

350

1,300

Bê tông nhựa nóng

3.10

Đường thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Nguyễn Thị Chúc; cuối tuyến: Nguyễn Văn Lắm)

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

3.11

Đường liên xã Bàu Chinh-Kim Long (đầu tuyến: Võ Cổn; cuối tuyến: Dương Thị Liễu)

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

3.12

Đường thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Lê Phước Đô: Cuối tuyến: Nguyễn Thị Mỹ)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

4

Đường giao thông thôn Tân Hòa, Tân Xuân, Tân Châu (Chi tiết các tuyến)

8.200m

30,360

4.1

Đường tổ 30-31-32 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Nguyễn Văn Mỹ; cuối tuyến: Tống Văn Lai)

850

3,150

Bê tông nhựa nóng

4.2

Đường tổ 26 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Văn Phương; cuối tuyến: Trương Phước Hùng)

350

1,300

Bê tông nhựa nóng

4.3

Đường tổ 26 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Văn Phương; cuối tuyến: Huỳnh Thị Thanh Kiều)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

4.4

Đường tổ 30-33 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Nguyễn Khởi; cuối tuyến: Nguyễn Văn Lý)

1,350

5,000

Bê tông nhựa nóng

4.5

Đường tổ 32-33 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Đình Thế; cuối tuyến: Lê Thị Lệ)

1,100

4,070

Bê tông xi măng

4.6

Đường tổ 47, 48 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Nguyễn Văn Hợi; cuối tuyến: Trần Thị Liên)

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

4.7

Đường thôn Tân Phú (Đầu tuyến: Trịnh Minh Tuấn; cuối tuyến Suối

870

3,220

Bê tông xi măng

4.8

Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến: Suối)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

4.9

Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối tuyến: Trương Minh Kỳ)

680

2,520

Bê tông nhựa nóng

4.10

Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Thị Bạch Tuyết; cuối tuyến: Tăng Thị Kim Dung)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

4.11

Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Văn Minh: Cuối tuyến Đặng Văn Phước)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

5

Đường GTNT thôn Tân Hưng, Tân Hiệp

7.750m

28,680

5.1

Đường tổ 48 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường BC-LL; cuối tuyến: Đào Tím (Vườn Chuối))

1,000

3,700

Bê tông xi măng

5.2

Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Trần Bảo; cuối tuyến: Dương Thị Thu Mỹ)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

5.3

Đường xuống Miếu, thôn Tân Hưng

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

5.4

Đường tổ 52 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Thanh Dũng; cuối tuyến: Nguyễn Thị Lệ)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

5.5

Đường tổ 51 thôn Tân Bình (đầu tuyến: cổng chào Tân Hưng; cuối tuyến: Đỗ Lộc)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

5.6

Đường tổ 50 Tân Hưng (Đầu tuyến: Trương Đình Phu; cuối tuyến ông Biểu)

1,050

3,890

Bê tông nhựa nóng

5.7

Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Dân; cuối tuyến: Phan Văn Được)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

5.8

Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường KL- LL; cuối tuyến: Võ Hữu Phan)

120

440

Bê tông nhựa nóng

5.9

Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường KL- LL; cuối tuyến: Nguyễn Văn Trực)

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

5.10

Đường liên xã (đầu tuyến: Ngã ba Kim Long Bàu Chinh; cuối tuyến: Mai Văn Quan)

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

5.11

Đường Tổ 47 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Nguyễn Phi Hùng; cuối tuyến: Dương Văn Mùi)

430

1,590

Bê tông xi măng

5.12

Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đào Tím: Cuối tuyến Trần Ngọc Thanh)

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

5.13

Đường nhánh tổ 52, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Lê Minh Tốt: Cuối tuyến Đặng Hoàng Minh)

190

700

Bê tông nhựa nóng

5.14

Đường nhánh tổ 53, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Văn Trung: Cuối tuyến Trần Thị Ngon, Trần Văn Phúc)

320

1,170

Bê tông nhựa nóng

5.15

Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Hùng Việt: Cuối tuyến Nguyễn Thùng)

150

560

Bê tông nhựa nóng

5.16

Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Võ Văn Minh: Cuối tuyến Trần Đình Thạc (suối))

390

1,460

Bê tông nhựa nóng

6

Đường GTNT thôn Tân Bình, Tân Hưng

7.700m

28,490

6.1

Đường tổ 58 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Từ Văn Tài; cuối tuyến: Trần Thị Thỏa, Nguyễn Tấn Bảo)

800

2,960

Bê tông xi măng

6.2

Đường tổ 55 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Bảy; cuối tuyến: Trần Thị Cam)

250

930

Bê tông nhựa nóng

6.3

Đường tổ 54 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phan Trung Niên; cuối tuyến: Tô Văn Thành, Trần Thị Triều)

1,200

4,440

Bê tông nhựa nóng

6.4

Đường tổ 57 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn Xù; cuối tuyến: Trần Thị Triều)

900

3,330

Bê tông xi măng

6.5

Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Dương Thị Cúc; cuối tuyến: Dương Thị Dậu)

250

940

Bê tông xi măng

6.6

Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Hòa; cuối tuyến: Phan Văn Biểu)

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

6.7

Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Hòa; cuối tuyến: Nguyễn Hữu Vũ)

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

6.8

Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn Dữ; cuối tuyến: Võ Thị Thủy)

200

740

Bê tông xi măng

6.9

Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn Nhàn; cuối tuyến: Nguyễn Thanh Sơn)

540

2,000

Bê tông nhựa nóng

6.10

Đường thôn Bình (đầu tuyến: Nguyễn Mậu Sinh; cuối tuyến: Nguyễn Văn Luật)

900

3,330

Bê tông xi măng

6.11

Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Đường KL- LL; cuối tuyến: Trần Văn Nghĩa)

220

810

Bê tông xi măng

6.12

Đường nhánh tổ 54, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Huỳnh Văn Sỹ: Cuối tuyến Trần Văn Trãi)

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

6.13

Đường nhánh tổ 54, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Thị Tước: Cuối tuyến Trần Văn Linh)

130

480

Bê tông xi măng

6.14

Đường nhánh tổ 54, 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Tô Văn Long: Cuối tuyến Lâm Hồng Đại)

290

1,070

Bê tông nhựa nóng

6.15

Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Hùng Việt: Cuối tuyến Lê Trần Đức)

160

590

Bê tông nhựa nóng

6.16

Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Cừ: Cuối tuyến Nguyễn Thị Thảo)

110

410

Bê tông xi măng

6.17

Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Huỳnh Vĩnh An: Cuối tuyến Trần Thanh Sơn)

140

520

Bê tông xi măng

6.18

Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Ngà: Cuối tuyến Cao Văn Kim)

160

590

Bê tông xi măng

6.19

Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm Thông: Cuối tuyến Lê Tuấn Nghiệp)

100

370

Bê tông nhựa nóng

6.20

Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến:Lô cao su 6 Tâm: Cuối tuyến Phùng Minh Bằng)

160

590

Bê tông xi măng

6.21

Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Đường nhựa: Lê Đức Định: Cuối tuyến Trương Dũng Hứa)

190

690

Bê tông xi măng

7

Hệ thống lưới điện nông thôn xã Bàu Chinh

18.500 m

11,100

8

Xây dựng Trung tâm VHHTCĐ

1

14,000

9

Xây dựng mới trụ sở các thôn: Tân Phú, Tân Hiệp, Tân Xuân

3

9,000

10

Xây dựng chợ

1

14,000

30 - 50 điểm kinh doanh

II

Xã Đá Bạc

237,140

237,140

-

-

-

1

Đường giao thông thôn Phước An, Nhơn Hòa

8.200m

30,340

1.1

Đường giáp ranh Phước Trung - Phước An

1,200

4,440

Bê tông nhựa nóng

1.2

Đường tổ 7, thôn Phước An

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

1.3

Đường tổ 1-2-3-5 , thôn Phước An

1,800

6,660

Bê tông nhựa nóng

1.4

Đường tổ 7 (vùng khu chăn nuôi), thôn Phước An

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

1.5

Đường vành đai, thôn Nhơn Hòa

3,500

12,950

Bê tông nhựa nóng

2

Đường giao thông thôn Nhơn Hòa, Quảng Phú

7.950m

29,420

2.1

Đường tổ 7, thôn Nhơn Hòa

200

740

Bê tông nhựa nóng

2.2

Đường tổ 1 Bình Sơn đi tổ 7 Nhơn Hòa

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

2.3

Đường tổ 4-7, thôn Nhơn Hòa

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

2.4

Đường tổ 7 đi cổng chào thôn Nhơn Hòa

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

2.5

Đường cầu sắt

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

2.6

Đường ngã 6 cây me đi Nhơn Hòa

2,000

7,400

Bê tông nhựa nóng

2.7

Đường tổ 6 đi tổ 7, thôn Nhơn Hòa

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

2.8

Đường tổ 6, thôn Nhơn Hòa

250

930

Bê tông nhựa nóng

2.9

Đường tổ 2-4-6-11, thôn Quảng Phú

1,200

4,440

Bê tông nhựa nóng

2.10

Đường tổ 8, thôn Quảng Phú

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

2.11

Đường giáp ranh Bình Ba, thôn Nhơn Hòa

400

1,480

Bê tông xi măng

3

Đường giao thông thôn Quảng Phú, Phước Trung

7.850m

29,070

3.1

Đường tổ 6 giáp lô, thôn Quảng Phú

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

3.2

Đường tổ 5, thôn Quảng Phú

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

3.3

Đường tổ 2 đi QL56, thôn Quảng Phú

150

560

Bê tông xi măng

3.4

Đường tổ 2, thôn Quảng Phú

250

930

Bê tông nhựa nóng

3.5

Đường tổ 6, thôn Quảng Phú

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

3.6

Đường Phước Trung đi TL52

4,800

17,950

Bê tông nhựa nóng

3.7

Đường tổ 7, thôn Quảng Phú

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

3.8

Đường kênh thủy lợi ra QL56

150

560

Bê tông xi măng

3.9

Đường tổ 3, thôn Phước Trung

200

740

Bê tông xi măng

3.10

Đường tổ 7, thông Quảng Phú

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

3.11

Đường tổ 5 đi tổ 7, thôn Quảng Phú

250

930

Bê tông xi măng

4

Đường giao thông thôn Bình Sơn, Lồ Ồ, Bàu Điển

7.150m

26,460

4.1

Đường tổ 3, thôn Bàu Điển

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

4.2

Đường tổ 3 đi tổ 4, thôn Bàu Điển

1,950

7,220

Bê tông nhựa nóng

4.3

Đường tổ 4, thôn Bàu Điển

1,100

4,070

Bê tông nhựa nóng

4.4

Đường tổ 2, thôn Bàu Điển

900

3,330

Bê tông nhựa nóng

4.5

Đường Lồ Ồ đi giáp ranh Bình Giã

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

4.6

Đường Lồ Ồ đi giáp ranh Bình Bình Ba

900

3,330

Bê tông nhựa nóng

4.7

Đường khu đồng bào dân tộc thôn Lồ Ồ

200

740

Bê tông nhựa nóng

4.8

Đường tổ 4, thôn Bình Sơn

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

4.9

Đường tổ 4 đi tổ 6, thôn Bình Sơn

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

5

Đường giao thông thôn Phước An, Bình Sơn, Phú Sơn

9.050m

33,490

5.1

Đường Phước An đi tổ 7 Quảng Phú

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

5.2

Đường tổ 2, tổ 3, thôn Bình Sơn

1,700

6,290

Bê tông nhựa nóng

5.3

Đường vào trụ sở thôn Phước An

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

5.4

Đường tổ 6, thôn Phú Sơn

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

5.5

Đường tổ 9, thôn Phước An

900

3,330

Bê tông nhựa nóng

5.6

Đường tổ 3, thôn Phú Sơn

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

5.7

Đường tổ 3, thôn Phước An

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

5.8

Đường tổ 9 đi tổ 5, thôn Phước An

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

5.9

Đường tổ 3, thôn Phước An

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

5.10

Đường tổ 5, thôn Phước An

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

5.11

Đường BTXM tổ 5, thôn Phước An

200

740

Bê tông xi măng

5.12

Đường tổ 1, thôn Phước An

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

5.13

Đường tổ 5 đi tổ 9, thôn Phước An

200

740

Bê tông nhựa nóng

5.14

Đường tổ 2, thôn Bình Sơn

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

5.15

Đường tổ 3 Phú Sơn đi Phước An

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

5.16

Đường tổ 3, thôn Bình Sơn

250

930

Bê tông nhựa nóng

6

Đường giao thông thôn Quảng Phú, Bình Sơn, Phước Trung

8.850m

32,760

6.1

Đường trụ sở thôn Quảng Phú

750

2,780

Bê tông nhựa nóng

6.2

Đường vào hồ Đá Bàng, thôn Phước Trung

950

3,520

Bê tông nhựa nóng

6.3

Đường kênh sông Ray đoạn qua thôn Phước Trung

550

2,040

Bê tông nhựa nóng

6.4

Đường tổ 6, thôn Bình Sơn

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

6.5

Đường tổ 5, ngã 6 cây me, thôn Lồ Ồ

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

6.6

Đường tổ 4 đi tổ 6, thôn Bình Sơn

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

6.7

Đường vào trụ sở thôn Bình Sơn

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

6.8

Đường tổ 4 đi cổng chào thôn Bình Sơn

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

6.9

Đường tổ 4, vào khu chăn nuôi thôn Bình Sơn

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

6.10

Đường tổ 6, vào khu chăn nuôi thôn Bình Sơn

1,200

4,440

Bê tông nhựa nóng

6.11

Đường tổ 1, thôn Bình Sơn

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

6.12

Đường tổ 6 Bình Sơn đi Nhơn Hòa

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

6.13

Đường tổ 1, thôn Lồ Ồ

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

6.14

Đường giáp ranh Bình Sơn đi Lồ Ồ

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

7

Hệ thống lưới điện nông thôn xã Đá Bạc

18.500 m

11,100

8

Xây dựng Trung tâm VH HTCĐ

1

14,000

9

Nâng cấp, cải tạo 03 trụ sở thôn; Xây dựng 05 trụ sở thôn

8

22,500

10

Nâng cấp, cải tạo chợ Đá Bạc

1

8,000

III

Suối Rao

200,340

200,340

-

-

-

1

Đường giao thông thôn 1

8.860m

32,790

1.1

Tổ 5 thôn 1 (nhà ông Hồng đến Kênh)

1,050

3,880

Bê tông nhựa nóng

1.2

Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào đất ông La Văn Chính)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

1.3

Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào đất bà Lê Văn Điệt)

250

930

Bê tông nhựa nóng

1.4

Tổ 5 thôn 1 (tiếp giáp đường 12 dốc vào đất ông Minh)

250

930

Bê tông nhựa nóng

1.5

Tổ 5 thôn 1 (đường 12 dốc)

1,810

6,700

Bê tông nhựa nóng

1.6

Đường tổ 1 thôn 1 (đường vào đất ông Quằng)

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

1.7

Đường tổ 5 thôn 1 (Đồi nước Nhĩ)

2,100

7,770

Bê tông nhựa nóng

1.8

Đường tổ 4 thôn 1 (đường ông Rạng)

2,000

7,400

Bê tông nhựa nóng

2

Đường giao thông thôn 2

7.250m

26,830

2.1

Đường từ kênh thủy lợi vào khu chăn nuôi, thôn 2

4,000

14,800

Bê tông nhựa nóng

2.2

Đường tổ 1, thôn 2

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

2.3

Đường tổ 2, thôn 2

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

2.4

Đường tổ 3-4, thôn 2

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

2.5

Đường bên hông TTVH HTCĐ xã

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

2.6

Đường tổ 1 đi tổ 2, thôn 2 - nhánh 1

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

2.7

Đường tổ 1 đi tổ 2, thôn 2 - nhánh 2

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

2.8

Đường giáp ranh

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

2.9

Đường tổ 3, thôn 2

250

930

Bê tông nhựa nóng

3

Đường giao thông thôn 3

9.260m

34,230

3.1

Duy tu đường tổ 1 thôn 3 (đường vào nhà ông 6 Lục)

1,130

4,170

Bê tông nhựa nóng

3.2

Đường tổ 6 thôn 3 (ông Dẫu đến ông Xư tổ 2)

900

3,320

Bê tông nhựa nóng

3.3

Tổ 3 thôn 3 (đường xuống nhà ông Tư Hoài)

700

2,590

Bê tông nhựa nóng

3.4

Đường tổ 8 thôn 4 (Tư Ngà đến ông Đua)

500

1,840

Bê tông nhựa nóng

3.5

Đường tổ 1 thôn 3 (nhà ông Yên đến nhà bà Lương Thị Hương)

240

890

Bê tông nhựa nóng

3.6

Đường tổ 6 thôn 4 (vào nhà bà Thạch Thị Lang)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

3.7

Đường tổ 3 thôn 3 (đường từ nhà ông Nhựt)

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

3.8

Đường vào nhà ông Dần/T3-BS6

200

740

Bê tông nhựa nóng

3.9

Đường vào nhà ông Long/T3-BS7

220

810

Bê tông xi măng

3.10

Đường thôn 3 đi đất Thanh Xuân cũ/T3-BS8

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

3.11

Đường từ thôn 3 đi thôn 4 đến đất Thanh Xuân cũ/T3-BS9

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

3.12

Đường từ Thanh Xuân cũ đến ông Sinh/T3-BS10

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

3.13

Đường từ nhà bà Các đến nhà ông Võ Ngọc Đông/T3-BS20

700

2,590

Bê tông xi măng

3.14

Đường từ đất nhà ông Mai Văn Phụng đến bờ sông/T3-BS21

850

3,150

Bê tông xi măng

3.15

Đường từ trường mầm non đến đất ông Vinh

520

1,920

Bê tông nhựa nóng

3.16

Đường PT-HB đến đất ông Văn Công Thảo/T3- BS22.1

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

3.17

Đường PT-HB đến đất ông Văn Công Thảo/T3- BS22.2

200

740

Bê tông xi măng

4

Đường giao thông thôn 1, thôn 4

8.800m

32,570

4.1

Duy tu đường tổ 2 thôn 1 (đường dân tộc)

1,830

6,770

Bê tông nhựa nóng

4.2

Đường tổ 4 thôn 1 (đường nhà ông Nhựt)

500

1,850

Bê tông xi măng

4.3

Đường tổ 5 thôn 1 (đối diện nhà ông Thỉnh Vào)

400

1,480

Bê tông xi măng

4.4

Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào hồ cá Bà Hương)

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

4.5

Đường từ nhà ông La Văn Chính đến kênh N5/T1-BS2

400

1,480

Bê tông xi măng

4.6

Đường vào nhà ông Nguyễn Thanh Chức/T1- BS3

700

2,590

Bê tông xi măng

4.7

Đường vào đất ông Nguyễn Văn Thắng/T1-BS4

120

440

Bê tông xi măng

4.8

Đường vào nhà ông Lý Văn Thắng/T1-BS5

200

740

Bê tông xi măng

4.9

Danh mục bổ sung 13/T1-BS13-1

400

1,480

Bê tông nhựa nóng

4.10

Danh mục bổ sung 13/T1-BS13-2

500

1,850

Bê tông nhựa nóng

4.11

Đường vào nhà ông Lý Văn Ngà/T4-BS19

300

1,110

Bê tông xi măng

4.12

Đường vào đất nhà ông Rạng/T1-BS14

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

4.13

Đường đất ông Huân đến đất ông Tánh/T1- BS15-1

250

930

Bê tông nhựa nóng

4.14

Đường đất ông Huân đến đất ông Tánh/T1- BS15-2

600

2,220

Bê tông nhựa nóng

4.15

Đường từ nhà bà Vượng đến bờ hồ

650

2,410

Bê tông nhựa nóng

4.16

Đường 12 dốc đến đất ông Minh

750

2,780

Bê tông nhựa nóng

5

Đường giao thông thôn 2, thôn 3

7.300m

27,020

5.1

Đường cổng chào thôn 2 đến kênh thủy lợi

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

5.2

Đường bộ đội

2,500

9,250

Bê tông nhựa nóng

5.3

Đường vào khu chăn nuôi

1,050

3,880

Bê tông nhựa nóng

5.4

Đường tổ 1 thôn 3 (03 nhánh)

1,750

6,480

Bê tông nhựa nóng

5.5

Đường thôn 2 đi thôn 3

400

1,480

Bê tông xi măng

5.6

Đường 29 đi rừng phòng hộ

600

2,230

Bê tông nhựa nóng

6

Hệ thống lưới điện nông thôn xã Suối Rao

19.000 m

11,400

7

Xây dựng Trung tâm VH HTCĐ

1

14,000

8

Nâng cấp, cải tạo trụ sở thôn

3

7,500

9

Xây dựng chợ

1

14,000

30 - 50 điểm kinh doanh

IV

Xã Sơn Bình

218,617

218,617

-

-

-

1

Đường giao thông ấp Tân Bình, Sơn Tân

8.250m

30,530

-

1.1

Tuyến Suối Đá - Hồ Sông Ray

840

3,110

Bê tông nhựa nóng

1.2

Tuyến Suối Đá - Ma Ní

1,300

4,810

Bê tông nhựa nóng

1.3

Tuyến giáp An Du ấp Sơn Tân

1,300

4,810

Bê tông xi măng

1.4

Tuyến ma Ní

590

2,180

Bê tông nhựa nóng

1.5

Đường nội đồng ấp Tân Bình

510

1,890

Bê tông nhựa nóng

1.6

Đường KDC tổ 22 ấp Tân Bình 1

210

780

Bê tông xi măng

1.7

Đường KDC tổ 22 ấp Tân Bình 2

270

1,000

Bê tông xi măng

1.8

Đường Nghĩa Đại ấp Tân Bình

360

1,330

Bê tông xi măng

1.9

Đường vào thác Sông ray

1,800

6,660

Bê tông nhựa nóng

1.10

Tuyến nối tổ 22 đến Đường vào thác

630

2,330

Bê tông xi măng

1.11

Nhánh tổ 48 Xuân Hoà

140

520

Bê tông xi măng

1.12

Nhánh tổ 48 Xuân Hoà

100

370

Bê tông xi măng

1.1 3

Nhánh tổ 48 Xuân Hoà

200

740

Bê tông xi măng

2

Đường giao thông ấp Tân Bình, Tân Lập

8.220m

30,350

2.1

Đường C16

350

1,300

Bê tông xi măng

2.2

Đường nhánh Cà So - Hồ Sông Ray

330

1,200

Bê tông xi măng

2.3

Cuối tuyến Đường nhánh Cà So

170

630

Bê tông xi măng

2.4

Đường cuối tuyến tổ 48, ấp Xuân Hòa

330

1,220

Bê tông xi măng

2.5

Đường nhánh tổ 48 ấp Xuân Hòa

370

1,350

Bê tông xi măng

2.6

Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 1

370

1,370

Bê tông xi măng

2.7

Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 2

250

930

Bê tông xi măng

2.8

Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 3

250

930

Bê tông xi măng

2.9

Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 4

220

810

Bê tông xi măng

2.10

Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 5

300

1,110

Bê tông xi măng

2.11

Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 6

200

740

Bê tông xi măng

2.12

Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 7

360

1,310

Bê tông xi măng

2.13

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 1

240

870

Bê tông xi măng

2.14

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 2

450

1,670

Bê tông xi măng

2.15

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 3

240

870

Bê tông xi măng

2.16

Đường khu dân cư ấp Tân Lập

100

370

Bê tông xi măng

2.17

Đường nối Suối Đá- ông Thôi

370

1,370

Bê tông xi măng

2.18

Đường nhánh đường nối Suối Đá

530

1,960

Bê tông xi măng

2.19

Đường khu dân cư ấp Tân Lập 1

640

2,370

Bê tông xi măng

2.20

Đường khu dân cư ấp Tân Lập 2

310

1,150

Bê tông xi măng

2.21

Đường khu dân cư ấp Tân Lập 3

340

1,260

Bê tông nhựa nóng

2.22

Đường Nghĩa Đại Sơn Thành

240

890

Bê tông xi măng

2.23

Đường liên ấp Tân lập-Sơn Tân

320

1,180

Bê tông xi măng

2.24

Đường khu dân cư ấp Sơn Tân

180

670

Bê tông xi măng

2.25

Nhánh ông Khôn tổ 23 Tân Lập

300

1,110

Bê tông xi măng

2.26

Đường tổ Tân Lập

250

930

Bê tông xi măng

2.27

Đường hẻm ấp Tân Lập

150

560

Bê tông xi măng

2.28

Đường hẻm ấp Tân Lập

60

220

Bê tông xi măng

3

Đường giao thông ấp Sơn Tân, Tân Lập

7.960m

29,427

3.1

Đường khu dân cư ấp Tân Lập 4

620

2,290

Bê tông xi măng

3.2

Đường khu dân cư ấp Tân Lập 5

340

1,260

Bê tông xi măng

3.3

Đường khu dân cư ấp Tân Lập 6

500

1,857

Bê tông xi măng

3.4

Đường khu dân cư ấp Tân Lập 7

700

2,590

Bê tông xi măng

3.5

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 4

240

870

Bê tông xi măng

3.6

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 5

280

1,040

Bê tông xi măng

3.7

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 6

590

2,180

Bê tông xi măng

3.8

Đường cây xăng Xuân Hòa

290

1,050

Bê tông xi măng

3.9

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 7

1,150

4,260

Bê tông xi măng

3.10

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 8

1,200

4,440

Bê tông xi măng

3.11

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 9

1,150

4,260

Bê tông xi măng

3.12

Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 10

900

3,330

Bê tông xi măng

4

Đường giao thông ấp Sơn Lập, Xuân Trường, Sơn Tân

8,300

30,720

4.1

Đường lên dốc bột (đầu tuyến giáp tuyến 43; cuối tuyến giáp tuyến 41)

1,600

5,920

Bê tông nhựa nóng

4.2

Đường trên đỉnh dốc bột (đầu tuyến giáp tuyến 40; cuối tuyến giáp tuyến 40)

630

2,330

Bê tông nhựa nóng

4.3

Đường nội đồng Sơn Tân

930

3,440

Bê tông xi măng

4.4

Đoạn cuối đường Khe 7

1,380

5,110

Bê tông nhựa nóng

4.5

Đường Cầu khỉ

1,950

7,220

Bê tông nhựa nóng

4.6

Đường Khe 5

1,170

4,330

Bê tông nhựa nóng

4.7

Đường nhánh khe 7

340

1,260

Bê tông nhựa nóng

4.8

Đường nhánh Cầu Khỉ

300

1,110

Bê tông nhựa nóng

5

Đường giao thông ấp Xuân Hòa, Sơn Lập

8,250

30,520

5.1

Nhánh Đường cầu khỉ

800

2,960

Bê tông nhựa nóng

5.2

Đoạn cuối đường Ma Ní

430

1,590

Bê tông xi măng

5.3

Đường nhánh Suối Đá 1

700

2,590

Bê tông xi măng

5.4

Đường nhánh Suối Đá 2

1,230

4,550

Bê tông nhựa nóng

5.5

Đường Nhánh Suối đá

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

5.6

Đường Suối Đá nối ông thôi

890

3,290

Bê tông xi măng

5.7

Đường nhánh ông Thôi

400

1,480

Bê tông xi măng

5.8

Đường nối Gò Thùng đến đường tổ 50

500

1,850

Bê tông xi Măng

5.9

Đường ấp Xuân Hoà

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

5.10

Đường nội đồng HLSR

300

1,110

Bê tông xi măng

5.11

Đường nhánh 1 nội đồng HLSR

100

370

Bê tông xi măng

5.12

Đường nhánh 2 nội đồng HLSR

200

740

Bê tông xi măng

5.13

Đường dân cư ấp Xuân Hòa 6

100

370

Bê tông xi măng

5.14

Đường nhánh dân cư ấp Xuân Hòa 6

100

370

Bê tông xi măng

5.15

Đường cắt ngang khu dân cư ấp Tân Lập 7

300

1,110

Bê tông xi măng

5.16

Đường Nhánh Nghĩa địa Xuân Trường

100

370

Bê tông xi măng

5.17

Đường cuối hạ lưu SR

100

370

Bê tông xi măng

6

Đường giao thông ấp Sơn Lập, Xuân Trường

8.100m

29,970

6.1

Đường ông Tuân

1,020

3,770

Bê tông nhựa nóng

6.2

Đường giáp ranh xã Suối Rao

740

2,740

Bê tông nhựa nóng

6.3

Đường KDC ấp Xuân Trường 1

110

410

Bê tông xi măng

6.4

Đường KDC ấp Xuân Trường 2

680

2,520

Bê tông xi măng

6.5

Đường KDC ấp Xuân Trường 3

800

2,960

Bê tông xi măng

6.6

Đường KDC ấp Xuân Trường 4

420

1,550

Bê tông xi măng

6.7

Đường KDC ấp Xuân Trường 4

1,500

5,550

Bê tông xi măng

6.8

Đường KDC ấp Xuân Trường 4

210

780

Bê tông xi măng

6.9

Đường rừng sao- Xuân trường

900

3,330

Bê tông nhựa nóng

6.10

Đường Nghĩa địa nối ông đường Tuân

1,000

3,700

Bê tông nhựa nóng

6.11

Đường KDC Sơn Lập nối đường Suối rao

720

2,660

Bê tông nhựa nóng

7

Hệ thống lưới điện nông thôn xã Sơn Bình

18.500 m

11,100

8

Xây dựng Trung tâm VHHTCĐ

1

14,000

9

Xây dựng mới trụ sở các thôn: Sơn Tân, Xuân Hòa, Sơn Lập

4

12,000

B

HUYỆN XUYÊN MỘC 1

1,200,366

245,915

534,328

190,799

118,328

110,996

I

Xã Bưng Riềng

71,714

-

71,714

-

-

-

1

Xây dựng trạm bơm, đường ống và bể chứa nước

1

12,000

Bê tông cốt thép

2

Xây dựng tuyến ống dẫn nước cấp I dẫn nước từ bể chứa đến WB2

3.400m

12,920

Mương bê tông

3

Xây dựng tuyến ống dẫn nước từ mương cấp I đến khu dân cư Đất Đỏ, ấp 2

2.500m

9,500

Mương bê tông

4

Xây dựng tuyến ống dẫn nước cấp I xuống suối Dứa

2.100m

7,770

Mương bê tông

5

Nạo vét thượng lưu suối Dứa

1.550m

1,008

6

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp 2, Ấp 3, Ấp 4, xã Bưng Riềng

2.850m và 3TBA

1,960

7

Xây dựng tuyến ống dẫn nước cấp II xuống suối Dứa

1.930m

6,170

Mương bê tông

8

Xây dựng tuyến ống dẫn nước cấp II phục vụ tưới xã Bưng Riềng

2.970m

10,395

Mương bê tông

9

Nâng cấp các tuyến đường GTNT trên địa bàn xã Bưng Riềng

9.1

Tuyến 1: Có chiều dài 1090,68m, điểm đầu tuyến giao đường Quốc lộ 55, điểm cuối giao đường nhựa (từ TTVH xã Bưng Riềng đến nhà ông Lê Văn Vĩnh).

1.090,68 m

7,841

Bê tông nhựa nóng

9.2

Tuyến 2: Có chiều dài 549,00m, điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến tiếp giáp đường mòn (Từ nhà ông Long Thanh Hùng đến nhà ông Bùi Công Thanh).

549m

1,952

Bê tông nhựa nóng

9.3

Tuyến 3: Có chiều dài 86,07m, điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến giao đường đá (từ nhà Long Thanh Hùng đến nhà bà Trần Thị Vân).

86,07m

198

Bê tông nhựa nóng

II

Xã Phước Thuận

120,662

-

77,820

8,740

11,400

22,702

10

Đường GTNT ấp Gò Cà - Hồ Tràm, xã Phước Thuận

3100m

11,780

Bê tông nhựa

11

Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp Gò Cà, xã Phước Thuận

2500m

9,500

Bê tông nhựa

12

Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp Gò Cà - Lộc An, xã Phước Thuận

2400m

9,120

Bê tông nhựa

13

Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp Hồ Tràm - Gò Cà, xã Phước Thuận

2300m

8,740

Bê tông nhựa

14

Đường GTNT ấp Thạnh Sơn 2A - Hồ Tràm - Gò Cà, xã Phước Thuận

3000m

11,400

Bê tông nhựa

15

Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp Thạnh Sơn 1A, ấp Gò Vàng - Xóm Rẫy, xã Phước Thuận

2340m

8,892

Bê tông nhựa

16

Xây cầu bắc qua mương tiêu Cầu Dài, xã Phước Thuận

1

4,950

Bê tông cốt thép

17

Nâng cấp đường nội đồng cặp mương tiêu Cầu Dài, xã Phước Thuận

4500m

11,475

Láng nhựa

18

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường đê bao Cầu Dài, xã Phước Thuận

4500m

11,475

Láng nhựa

19

Duy tu sửa chữa các tuyến kênh mương nội đồng, xã Phước Thuận

8260m

14,500

Bê tông cốt thép

20

Nạo vét và xây mới kênh mương Cầu Dài, Đồng Chà - Xóm Rẫy -Đồng Chùa - Gò Cát, xã Phước Thuận

5700m

8,860

Bê tông cốt thép

21

Đầu tư xây dựng lưới điện Trung hạ thế và trạm biến áp năm 2021 xã Phước Thuận

4.642m và 4TBA

3,370

22

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Gò Cà, Hồ Tràm, Xóm rẫy, xã Phước Thuận

9.710m và 7TBA

6,600

III

Xã Xuyên Mộc

143,780

-

77,020

19,480

28,660

18,620

23

Nâng cấp nhựa đường Tô Định ấp Nhân Trí, đường ấp Nhân Đức, Nhân Nghĩa, xã Xuyên Mộc

3300m

12,540

Bê tông nhựa

24

Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Nhân Trung, xã Xuyên Mộc

2900m

11,020

Bê tông nhựa

25

Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Nhân Thuận, xã Xuyên Mộc

2400m

9,120

Bê tông nhựa

26

Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Nhân Thuận - Nhân Tiến, xã Xuyên Mộc

2300m

8,740

Bê tông nhựa

27

Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Nhân Hòa - Nhân Phước, xã Xuyên Mộc

2300m

8,740

Bê tông nhựa

28

Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Nhân Nghĩa, xã Xuyên Mộc

2600m

9,880

Bê tông nhựa

29

Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Nhân Hòa - Nhân Nghĩa, xã Xuyên Mộc

2600m

9,880

Bê tông nhựa

30

Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Nhân Hòa, xã Xuyên Mộc

3300m

12,540

Bê tông nhựa

31

Đường nội bộ nghĩa trang xã Xuyên Mộc

2000m

7,600

Bê tông nhựa

32

Bê tông hóa các tuyến đường hẻm ấp Nhân Thuận - Nhân Tâm - Nhân Tiến - Nhân Đức, xã Xuyên Mộc

5650m

13,560

Bê tông xi măng

33

Đầu tư xây dựng lưới điện Trung hạ thế và trạm biến áp năm 2021 liên xã Xuyên Mộc - Bông Trang

15.086 m và 13TBA

13,120

34

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Nhân Phước, Nhân Nghĩa, Nhân Đức, Nhân Trung, Nhân Trí, Nhân Tâm, Nhân Thuận, Nhân Hòa

20.060 m và 12TB

12,640

35

Xây dựng hệ thống điện hạ thế liên xã Xuyên Mộc - Bình Châu - Hòa Hưng

10.300 m và 6TBA

9,400

36

Nạo vét, sửa chữa hệ thống mương thoát nước chợ Xuyên Mộc

1

2,000

Bê tông xi măng

37

Xây dựng hàng rào nghĩa trang xã Xuyên Mộc

1

3,000

Xây gạch, đá

IV

Xã Bàu Lâm

138,318

-

75,562

27,058

12,388

23,310

38

Bê tông hóa đường ấp 1, ấp 2 Tây, ấp 2 Đông, ấp 2B, ấp 3, ấp 3B, ấp 4, xã Bàu Lâm

5910m

14,184

Bê tông xi măng

39

Nâng cấp đường ấp 1, xã Bàu Lâm

3300m

12,540

Bê tông nhựa

40

Nâng cấp đường ấp 3, xã Bàu Lâm

3000m

11,400

Bê tông nhựa

41

Nâng cấp đường tổ 4, 6, 7, 8, 10 ấp 3, ấp 4, xã Bàu Lâm

4300m

11,180

Láng nhựa

42

Nâng cấp đường tổ 4, 6, 7, 8, ấp 3 và tổ 1, 2, 5 ấp 2B, xã Bàu Lâm

2200m

8,360

Bê tông nhựa

43

Nâng cấp đường tổ 9, ấp Hai Tây, tổ 2A - 2B, ấp 1 và Xây dựng cầu BTCT tổ 12 ấp 2B, xã Bàu Lâm

3700m

14,060

Bê tông nhựa

44

Nâng cấp đường giao thông tổ 1, tổ 4 ấp 4, xã Bàu Lâm

2550m

9,690

Bê tông nhựa

45

Nâng cấp đường GTNT khu vực Bia tưởng niệm ấp 1, xã Bàu Lâm

2000m

5,000

Bê tông xi măng

46

Xây dựng tuyến đường trung-hạ thế và TBA cấp điện cho khu vực Bia tưởng niệm ấp 1, xã Bàu Lâm

1.600m và TBA

1,600

47

Nâng cấp nhựa đường Sơn ca ấp 1, xã Bàu Lâm

1300m

4,940

Bê tông nhựa

48

Nâng cấp nhựa đường tổ 7 Cây da ấp 1, xã Bàu Lâm

1060m

4,028

Bê tông nhựa

49

Nâng cấp nhựa đường Đá bàn - Cây da, đường tổ 9 ấp 1, xã Bàu Lâm

2560m

9,728

Bê tông nhựa

50

Nâng cấp nhựa đường Bàu Nốt ấp 1, Đường tổ 4, tổ 5, tổ 7 ấp 2 Đông, xã Bàu Lâm

2410m

9,158

Bê tông nhựa

51

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp 1, Ấp 2, Ấp 2 Tây, Ấp 3, Ấp 3B, Ấp 4

5.798m và 5TBA

4,480

52

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp 2 Tây, Ấp 4, xã Bàu Lâm

10.100 m và 8TBA

9,250

53

Xây dựng hệ thống điện hạ thế liên xã Bàu Lâm - Hòa Hiệp - Hòa Bình

8.500m và 5TBA

6,720

54

Xây dựng mới hệ thống loa Đài truyền thanh xã Bàu Lâm

1

2,000

V

Xã Hòa Bình

147,720

-

64,370

40,000

20,900

22,450

55

Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp 1, xã Hòa Bình

2000m

7,600

Bê tông nhựa

56

Nâng cấp nhựa đường GTNT liên ấp tổ 4 ấp 3, đường tổ 10 ấp 5 và đường tổ 4, tổ 8 ấp 7, xã Hòa Bình

2800m

10,640

Bê tông nhựa

57

Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp 5, ấp 7, xã Hòa Bình

3500m

13,300

Bê tông nhựa

58

Nâng cấp nhựa đường vào Láng Bè ấp 2 và đường tổ 1, ấp 3, xã Hòa Bình

2500m

9,500

Bê tông nhựa

59

Nâng cấp nhựa đường tổ 1, tổ 2, tổ 6 ấp 3, tổ 5, tổ 9 ấp 7, đường liên thôn 2 tổ 10 ấp 8, xã Hòa Bình

4800m

12,480

Láng nhựa

60

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp 4, ấp 5, xã Hòa Bình

2750m

10,450

Bê tông nhựa

61

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp 2, ấp 7,xã Hòa Bình

2700m

10,260

Bê tông nhựa

62

Đường GTNT tổ 1; 3; 4; 7 ấp 1, xã Hòa Bình

1600m

6,080

Bê tông nhựa

63

Đường GTNT khu vực 47 ấp 1-2, xã Hòa Bình

3600m

9,360

Láng nhựa

64

Đường + cống hộp kết nối ấp 2-3, xã Hòa Bình

1500m

4,500

Láng nhựa

65

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp 3 qua ấp 8, xã Hòa Bình

2500m

6,500

Láng nhựa

66

Nạo vét kênh mương đoạn từ ấp 1 đến ấp 7, xã Hòa Bình

3000m

4,650

67

Bê tông hóa đường GTNT ấp 6, xã Hòa Bình

5000m

12,000

Bê tông xi măng

68

Nâng cấp nhựa đường GTNT liên ấp 3, 5, 7 xã Hòa Bình

4000m

14,980

Bê tông nhựa

69

Nâng cấp nhựa đường GT tổ 2 đến tổ 10 ấp 1, xã Hòa Bình

3400m

12,920

Bê tông nhựa

70

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp 2, Ấp 7, xã Hòa Bình

3.598m và 4TBA

2,500

VI

Xã Tân Lâm

176,256

176,256

-

-

-

71

Nâng cấp nhựa Đường tổ 4 , tổ 7 ấp Bàu Sôi, Tổ (1+2) ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm

4200m

10,920

Láng nhựa

72

Nâng cấp nhựa Đường Bàu Chiên 1-3, đường ngang 4B -1,4B -2,4B-3, 4B-5, đường tổ 1 ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm

5100m

13,260

Láng nhựa

73

Nâng cấp nhựa Đường Trung tâm ấp Bàu Chiên, đường tổ 11 ấp Bàu Chiên, xã Tân Lâm

4750m

12,350

Láng nhựa

74

Nâng cấp nhựa Đường Tây kênh KT1, ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm

4000m

15,000

Bê tông nhựa

75

Nâng cấp nhựa Đường dẫn tổ 10, ấp Bàu Chiên, (Ô. Nam, Ô Tiến, Ô Vinh), xã Tân Lâm

2500m

9,500

Bê tông nhựa

76

Nâng cấp nhựa Đường tổ 3, tổ 3-1; tổ 5, tổ 6, ấp Bàu Sôi, Đường kênh KT 1-4 (ông Giang) ấp Bàu Hàm, đường ông Pháp ấp Bàu Ngứa, xã Tân Lâm

5020m

13,052

Láng nhựa

77

Nâng cấp nhựa đường tổ 5 ấp Suối Lê, đường nội đồng tổ 1 ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm

2300m

8,740

Bê tông nhựa

78

Xây dựng cầu qua suối Xa ác (Nhà ông Nam, Bàu Chiên), xã Tân Lâm

12m

4,950

Bê tông cốt thép

79

Nạo vét kênh tiêu nhánh KT-1-1, KT-1-4 Bàu Ngứa, KT-1-3 Bàu Hàm, xã Tân Lâm

4600m

6,440

80

Nạo vét kênh tiêu Bàu Sôi KT-4, xã Tân Lâm

2260m

3,164

81

Đường từ tỉnh lộ 328 đến ngã tư bà Tâm Tỷ, xã Tân Lâm

6400m

15,000

Bê tông nhựa

82

Đường từ tỉnh lộ 328 đến trụ sở ấp Bàu Chiên, xã Tân Lâm

3300m

8,172

Bê tông nhựa

83

Đường từ tỉnh lộ 328 đến trụ sở ấp Bàu Sôi, xã Tân Lâm

2800m

6,730

Bê tông nhựa

84

Đường từ cổng văn hóa ấp 4B đến điểm sinh hoạt Thiên chúa giáo, xã Tân Lâm

550m

2,418

Bê tông nhựa

85

Đường từ tỉnh lộ 328 vào nhà ông Năm Dân, sở ấp Bàu Sôi, xã Tân Lâm

4400m

11,080

Bê tông nhựa

86

Đường từ tỉnh lộ 328 đến trường THCS Tân Lâm

890m

2,200

Bê tông nhựa

87

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Bàu Hàm, Bàu Ngứa, Suối Lê, Bàu Chiêng, Bàu Sôi, xã Tân Lâm

6620m và 8TBA

3,940

88

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Suối Lê, Bàu Ngứa, Bàu Hàm, xã Tân Lâm

19200m và 10TBA

14,380

89

Đường từ cổng văn hóa ấp Bàu Hàm đến nhà ông Hoàng trưởng ấp

3000m

7,270

Bê tông nhựa

90

Đường từ tỉnh lộ 328 đến nhà ông Ba Nôi

3400m

7,690

Bê tông nhựa

VII

Xã Phước Tân

116,269

-

56,543

35,075

13,832

10,819

91

Nâng cấp bê tông nhựa đường Thạnh Sơn 2B tổ 13 ấp Bà Rịa, xã Phước Tân

3500m

13,300

Bê tông nhựa

92

Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT khu Trung tâm hành chính xã Phước Tân

3346m

12,715

Bê tông nhựa

93

Nâng cấp bê tông nhựa đường Thạnh Sơn 2B - Núi lá, đường tổ 13 ấp Bà Rịa, xã Phước Tân

2694m

10,237

Bê tông nhựa

94

Nâng cấp bê tông nhựa đường Việt Kiều - Thạnh Sơn 4 - Tân An, xã Phước Tân

2847m

10,819

Bê tông nhựa

95

Nâng cấp bê tông nhựa đường TS 2A - Việt Kiều - Tân trung, xã Phước Tân

2100m

7,980

Bê tông nhựa

96

Nâng cấp bê tông nhựa đường Tổ 1,2,3 Tân Rú; Tổ 11, 19 Thạnh Sơn 2B, xã Phước Tân

3023m

11,487

Bê tông nhựa

97

Đường giao thông tổ 5, trại bò, đu đủ, đường Bầu Sa Ra ấp Tân Rú, xã Phước Tân

4031m

10,481

Láng nhựa

98

Đường liên ấp bà Rịa - Tân Trung nối dài, đường GTNT ấp Tân An, xã Phước Tân

5302m

13,832

Láng nhựa

99

Đường GTNT ấp Thạnh Sơn 2B, xã Phước Tân

3563m

9,264

Láng nhựa

100

Kênh tưới tiêu khu vực ấp Tân Rú, Bàu Sa Ra, Bàu Tây, xã Phước Tân

1710m

4,275

Bê tông xi măng

101

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Tân Rú, Tân An, Thạnh Sơn 3, Thạnh Sơn 4, Ấp Việt Kiều, Tân Trung, Bà Rịa xã Phước Tân

14.560 m và 13TBA

11,880

VIII

Xã Bình Châu

69,659

69,659

-

-

-

-

102

Nâng cấp, mở rộng đường Láng Găng-Bến Lội

1400m

5,320

Bê tông nhựa

103

Đường giao thông Láng Găng-Thanh Bình 3, xã Bình Châu

1100m

4,180

Bê tông nhựa

104

Xây dựng cầu và đường Láng Găng 2, xã Bình Châu

1

5,900

Bê tông nhựa, Bê tông cốt thép

105

Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp Bình Tiến- Láng Găng (vành đai), xã Bình Châu

1080m

4,320

Bê tông nhựa

106

Cải tạo chống xuống cấp đường ấp Khu 1 - 2; 1 - 3; 1 - 4, xã Bình Châu

2830m

10,754

Bê tông nhựa

107

Nâng cấp đường GTNT khu tái định cư Láng Hàng, xã Bình Châu

1200m

4,560

Bê tông nhựa

108

Nâng cấp Đường giao thông nông thôn tổ 5, 6 ấp Bình An, xã Bình Châu

700m

2,660

Bê tông nhựa

109

Nâng cấp Đường Thèo Nèo 2, xã Bình Châu

1300m

4,940

Bê tông nhựa

110

Đầu tư xây dựng Cầu và đường sông Đu Đủ- Bình Thắng 10, xã Bình Châu

1

5,900

Bê tông nhựa, Bê tông cốt thép

111

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Bình Trung, Thèo Nèo, Bến Lội, Láng Găng, Thanh Bình 1, Bình Hòa, Ấp Khu 1, Bình Thắng

9.800m và 7TBA

6,160

112

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường GTNT trên địa bàn xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

112.1

Tuyến 1: Có chiều dài 2.942,16m (Km0+000.00-:-Km2+942.16), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến tiếp giáp đường xô bồ (Từ đường QL 55 cũ hộ ông Hoàng Văn Phúc tổ 3 ấp Bình Tiến đến nhà bà Ngô Thị Mai tổ 4 ấp Thèo Neo)

2.942,16 m

5,036

Bê tông nhựa

112.2

Tuyến 2: Có chiều dài 811,43m (Km0+000.00- :-Km0+811.43), điểm đầu tuyến giao tuyến 3, điểm cuối tiếp giáp đất dân (từ nhà ông Nguyễn Đức Máy ấp Bình Hòa đến hộ ông Nguyễn Văn Lành ấp Bình Tân).

811,43 m

3,852

Bê tông nhựa

112.3

Tuyến 3: Có chiều dài 795,19m (Km0+000.00- :-Km0+795.19), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến tiếp giáp đất dân (từ nhà ông Phan Văn Thế ấp Bình Hòa đến nhà bà Đặng Thị Kim Thơm ấp Bến Lội).

795,19 m

2,985

Bê tông nhựa

112.4

Tuyến 4: Có chiều dài 489,16m (Km0+000.00- :-Km0+489.16), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến tiếp giáp đất dân (từ nhà ông Trương Minh Công ấp Bình Hòa đến nhà ông Nguyễn Tiến Dũng ấp Bến Lội).

489,16 m

3,092

Bê tông nhựa

IX

Xã Hòa Hưng

58,171

-

26,150

14,046

10,580

7,395

113

Đường giao thông ấp 1-4,1-9, đường ấp 1-5, xã Hòa Hưng

1500m

5,700

Bê tông nhựa

114

Đường giao thông ấp 2, xã Hòa Hưng

2590m

9,842

Bê tông nhựa

115

Đường giao thông ấp 3, xã Hòa Hưng

1790m

6,802

Bê tông nhựa

116

Nâng cấp đường ấp 3-11, 3-14, xã Hòa Hưng

980m

3,724

Bê tông nhựa

117

Nâng cấp đường ấp 4A-1, 4A-12, 4A 2, 4A-8, ấp 3-5, ấp 4B-1 đến ấp 4B-7, xã Hòa Hưng

3300m

8,580

Láng nhựa

118

Nâng cấp đường giao thông ấp 4B-8, 4B-10, 4B-12 đến ấp 4B-15, xã Hòa Hưng

2900m

7,395

Láng nhựa

119

Nâng cấp đường giao thông ấp 1, ấp 3, ấp 4 , xã Hòa Hưng

4080m

10,608

Láng nhựa

120

Xây dựng mới hệ thống loa Đài truyền thanh xã Hòa Hưng

1

2,000

121

Nâng cấp nghĩa địa ấp 4B, xã Hòa Hưng

1

2,000

122

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp 1, Ấp 2, xã Hòa Hưng

2.860m và 2TBA

1,520

X

Xã Hòa Hiệp

92,880

-

54,050

25,330

13,500

-

123

Bê tông hóa đường giao thông ấp Phú Quý, xã Hòa Hiệp

2500m

6,000

Bê tông xi măng

124

Bê tông hóa đường giao thông ấp Phú Tài, xã Hòa Hiệp

2700m

6,480

Bê tông xi măng

125

Bê tông hóa đường giao thông ấp Phú Thọ, Phú Hòa, xã Hòa Hiệp

4700m

11,280

Bê tông xi măng

126

Nạo vét khơi thông suối và xây dựng 3 đập dâng suối các, xã Hòa Hiệp

2000m

14,500

127

Xây dựng 3 đập dâng đông lộ 329, suối cầu 5, xã Hòa Hiệp

3 cái

13,500

Bê tông cốt thép

128

Xây dựng kênh nội đồng khu vực Bàu le, Bàu Voi, xã Hòa Hiệp

1000m

2,500

Bê tông xi măng

129

Xây dựng kênh nội đồng khu vực Bàu Ma, xã Hòa Hiệp

1500m

3,700

Bê tông xi măng

130

Kênh mương nội đồng ấp Bàu Mà, Bàu Voi, xã Hòa Hiệp

2700m

6,750

Bê tông xi măng

131

Kênh mương nội đồng ấp Bàu So, xã Hòa Hiệp

2500m

6,250

Bê tông xi măng

132

Đầu tư xây dựng lưới điện Trung hạ thế và trạm biến áp năm 2021 liên xã Bưng Riềng - Bình Châu - Hòa Hiệp

19.537 m và 18 TBA

14,120

133

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Phú Quý, Phú Lộc, Phú Tài, Phú Vinh, Phú Tâm, Phú Thọ, Phú Sơn, Phú Lâm, xã Hòa Hiệp

8.800m và 7TBA

7,800

XI

Xã Bông Trang

42,168

-

16,100

13,300

7,068

5,700

134

Nâng cấp nhựa đường Trang Hoàng - Trang Định, xã Bông Trang

1800m

7,068

Bê tông nhựa

135

Nâng cấp đường tổ 8 ấp Trang Hoàng, xã Bông Trang

2000m

7,600

Bê tông nhựa

136

Nâng cấp nhựa đường tổ 3 ấp Trang Định, xã Bông Trang

1500m

5,700

Bê tông nhựa

137

Mương thoát nước tổ 1, tổ 2 ấp Trang Hùng, Mở rộng mương chính N1 ấp Trang Hoàng và Đập tràn Suối Cát 1, Suối Cát 2, Cống tổ 1 ấp Trang Nghiêm, xã Bông Trang

4800m

8,500

Bê tông nhựa, Bê tông xi măng

138

Mương thoát nước tổ 1, tổ 2 ấp Trang Hùng, xã Bông Trang

1800m

4,500

Bê tông xi măng

139

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp Trang Định, Trang Hùng, Trang Nghiêm, Trang Trí, Trang Định, Trang Hoàng, xã Bông Trang

16.050 m và 8TBA

8,800

XII

Xã Hòa Hội

22,769

-

14,999

7,770

-

-

140

Đầu tư xây dựng lưới điện Trung hạ thế và trạm biến áp năm 2021 liên xã Phước Tân - Hòa Bình - Hòa Hưng

17.756 m và 16 TBA

14,999

141

Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện cho Ấp 1, Ấp 2, Ấp 4, Ấp 5

9.500m và 10TBA

7,770

C

THỊ XÃ PHÚ MỸ

295,765

-

171,80 4

34,048

61,780

28,133

I

Xã Tân Hòa

50,700

-

14,920

-

35,780

-

1

Đường từ tổ 5 đến tổ 10 thôn Phước Thành

900m

3,100

Bê tông nhựa nóng

2

Đường tổ 2 thôn Phước Thành

400m

1,500

Bê tông nhựa nóng

3

Đường giáp ranh tổ 9, tổ 10 thôn Phước Tấn

650m

2,300

Bê tông nhựa nóng

4

Đường tổ 12 thôn Phước Tấn và đường tổ 7, 12 thôn Phước Hiệp

585m

2,370

Bê tông xi măng

5

Đường từ trạm y tế xã đến giáp ranh phường Phước Hòa

600m

1,950

Bê tông nhựa nóng

6

Lắp đặt nắp đan mương thoát nước và bê tông hóa mương thoát nước thôn Phước Tán

886m 557m

3,700

Bê tông mương, đậy tấm đan

7

Đường giáp ranh tổ 14 và tổ 15 thôn Phước Tấn

210m

1,700

Bê tông xi măng

8

Đường tổ 1 - 5 thôn Phước Hiệp

580m

2,750

Bê tông xi măng

9

Đường tổ 1 thôn Phước Long

55m

320

Bê tông nhựa nóng

10

Mương thoát nước dọc đường giáp ranh tổ 14 và 15 thôn Phước Tấn

420m

2,200

Bê tông xi măng đậy tấm đan

11

Mương thoát nước 2 bên đường vào văn phòng thôn Phước Long

360m

2,300

Bê tông xi măng

12

Đường tổ 6 thôn Phước Thành (nhánh 1)

620m

1,700

Bê tông xi măng

13

Đường tổ 7, tổ 10 thôn Phước Thành

500m

1,200

Bê tông xi măng

14

Đường tổ 6 thôn Phước Thành (nhánh 2)

1240m

4,500

Bê tông xi măng

15

Nâng cấp đường khu tái định cư thôn Phước Tấn

280m

1,700

Bê tông xi măng

16

Đường tổ 3 thôn Phước Hiệp

350m

1,200

Bê tông nhựa nóng

17

Đường tổ 9 thôn Phước Tấn

600m

2,100

Bê tông nhựa nóng

18

Đường vào trạm kiểm lâm thôn Phước Thành

2000m

4,900

Bê tông nhựa nóng

19

Đường tổ 7 thôn Phước Thành

800m

2,510

Bê tông nhựa nóng

20

Đường tổ 10 thôn Phước Thành

610m

1,750

Bê tông nhựa nóng

21

Đường từ tổ 5 đến tổ 6 thôn Phước Thành

1500m

4,950

Bê tông nhựa nóng

II

Xã Sông Xoài

32,643

-

4,510

-

-

28,133

22

Đường nội đồng tổ 2 - tổ 5 ấp Cầu Ry

500m

1,150

Bê tông xi măng

23

Đường nội đồng tổ 6 - tổ 8 ấp Cầu Mới (gđ1)

1200m

3,360

Bê tông xi măng

24

Đường nội đồng tổ 6 - tổ 8 ấp Cầu Mới (gđ2)

850m

2,380

Bê tông xi măng

25

Đường miếu Quan âm đi ấp Cầu Ry

2700m

3,980

Bê tông nhựa nóng

26

Đường tổ 7 ấp Sông Xoài 1

900m

1,700

Bê tông xi măng

27

Đường tổ 1 - tổ 2 ấp Sông Xoài 2

700m

1,800

Bê tông xi măng

28

Đường tổ 4, tổ 5 ấp Sông Xoài 1

1000m

2,000

Bê tông nhựa nóng

29

Nâng cấp sửa chữa đường tổ 6 Phước Bình

1100m

1,073

Bê tông nhựa nóng

30

Đường số 2 trong quy hoạch khu dân cư xã Sông Xoài

700m

1,300

Bê tông nhựa nóng

31

Đường tổ 4 - tổ 7 ấp Sông Xoài 1

900m

1,300

Bê tông nhựa nóng

32

Đường tổ 5 ấp Phước Bình

700m

1,600

Bê tông nhựa nóng

33

Đường tổ 2 ấp Sông Xoài 2

1000m

1,000

Bê tông xi măng

34

Đường tổ 8, tổ 9 ấp Sông Xoài 2

1400m

1,600

Bê tông xi măng

35

Đường tổ 4 ấp Sông Xoài 1

600m

1,300

Bê tông nhựa nóng

36

Đường tổ 8 ấp Sông Xoài 2

1150m

1,500

Bê tông xi măng

37

Đường tổ 7 ấp Sông Xoài 2

500m

800

Bê tông nhựa nóng

38

Đường tổ 2 - tổ 3 ấp Sông Xoài 1

1100m

1,500

Bê tông nhựa nóng

39

Đường tổ 5 - tổ 6 ấp Sông Xoài 1

600m

900

Bê tông nhựa nóng

40

Đường tổ 1 - tổ 2 ấp Phước Bình

2200m

2,400

Bê tông nhựa nóng

III

Xã Tân Hải

72,668

-

24,150

22,518

26,000

-

41

Đường mương thoát nước dọc tổ 11, 12 thôn Láng Cát

700m

2,600

Mương bê tông xi măng

42

Bê tông hóa kênh tổ 2, tổ 14 thôn Láng Cát

850m

3,145

Mương bê tông xi măng

43

Bê tông hóa mương tổ 6 thôn Láng Cát và tổ 15 Phước Hải

900m

3,300

Mương bê tông xi măng

44

Bê tông hóa mương tổ 1, tổ 8 thôn Chu Hải

1300m

4,810

Mương bê tông xi măng

45

Đường tổ 5, tổ 11 thôn Đông Hải (đường vào cổng thôn văn hóa Đông Hải)

750m

1,500

Bê tông nhựa nóng

46

Bê tông hóa mương tổ 14 Chu Hải, tổ 4, tổ 9 Đông Hải

1250m

3,885

Mương bê tông xi măng

47

Bê tông hóa tổ 4 Nam Hải và tổ 1, 2 Cát Hải

1350m

4,910

Mương bê tông xi măng

48

Bê tông hóa mương Cát Hải

1000m

3,200

Mương bê tông xi măng

49

Bê tông hóa mương tổ 7 thôn Cát Hải

750m

2,100

Mương bê tông xi măng

50

Đường tổ 8 đến tổ 12 thôn Láng Cát

400m

800

Bê tông xi măng

51

Đường từ quốc lộ 51 đến tổ 1, 2, 12 thôn Đông Hải

600m

1,200

Bê tông xi măng

52

Đường từ tổ 6 đến tổ 15 Thôn Láng Cát, đường tổ 12, 13 thôn Láng Cát

1000m

2,000

Bê tông xi măng

53

Đường tổ 12 đến tổ 15 Láng Cát, đường tổ 12 đến tổ 16 Láng Cát

2500m

3,750

Bê tông nhựa nóng

54

Nâng cấp, sửa chữa đường tổ 11 đến tổ 12, 16; 14 đến tổ 15 thôn Chu Hải

1050m

1,538

Bê tông nhựa nóng

55

Nâng cấp sửa chữa đường từ tổ 10 đến tổ 14; tổ 13 đến tổ 12 thôn Chu Hải

1400m

2,450

Bê tông nhựa nóng

56

Bê tông hóa đường tổ 10 thôn Cát Hải và tổ 14 Thôn Láng Cát

900m

2,080

Bê tông xi măng

57

Bê tông hóa kênh mương tổ 8 thôn Láng Cát và tổ 10 thôn Phước Hải, xã Tân Hải

900m

3,400

Bê tông xi măng

58

Nâng cấp, sửa chữa đường tổ 2 và tổ 11 thôn Phước Hải

2400m

4,800

Bê tông nhựa nóng

59

Nâng cấp, sửa chữa đường tổ 4, tổ 5, tổ 6 Thôn Phước Hải

2450m

4,900

Bê tông nhựa nóng

60

Nâng cấp sửa chữa đường tổ 7, 8, 10 và tổ 12 thôn Phước Hải

2120m

3,850

Bê tông nhựa nóng

61

Nâng cấp sửa chữa đường tổ 14 và 15 thôn Phước Hải

2600m

4,200

Bê tông nhựa nóng

62

Nâng cấp, sửa chữa đường tổ 2, tổ 4, tổ 5, tổ 7, tổ 12 thôn Đông Hải

1200m

2,650

Bê tông nhựa nóng

63

Nâng cấp, sửa chữa đường tổ 1 thôn Phước Hải

2500m

5,600

Bê tông nhựa nóng

IV

Xã Châu Pha

106,124

-

106,124

-

-

-

64

Đường Châu Pha 28, thôn Tân Trung - Tân Sơn

821m

2,077

Bê tông xi măng

65

Đường tổ 5 thôn Tân Tiến đi Châu Pha 9 (làm một đoạn), thôn Tân Tiến

200m

525

Bê tông xi măng

66

Đường Châu Pha 12, thôn Tân Tiến

700m

2,174

Bê tông nhựa nóng

67

Đường nội đồng N4 (giai đoạn 1)

1712m

4,794

Bê tông xi măng

68

Nâng cấp, sửa chữa tuyến nội đồng Châu Pha 21

2000m

4,800

Bê tông nhựa nóng

69

Tuyến nội đồng Tân Ro

1523m

4,264

Bê tông xi măng

70

Nâng cấp sửa chữa Châu Pha 16 đi Tân Ro

1350m

3,240

Bê tông xi măng

71

Tuyến Châu Pha 17

688m

2,752

Bê tông xi măng

72

Bê tông hóa tuyến nội đồng tổ 5 Suối Tre, xã Châu Pha

1282m

3,500

Bê tông xi măng

73

Tuyến đường Tân Ro 6 nối dài và nhánh Châu Pha 10

820m

3,280

Bê tông xi măng

74

Tuyến Châu Pha 9 đi Châu Pha 11

1200m

4,200

Bê tông xi măng

75

Tuyến CP 24 - CP 25 (Lô 4); CP 25 đi Tuyến Chùa Vạn Phước và tuyến tổ 3 Tân Sơn

750m

3,000

Bê tông xi măng

76

Tuyến Châu Pha 18 Tân Long đi tổ 1,2 Tân Ninh

1080m

3,240

Bê tông nhựa nóng

77

Tuyến Châu Pha 26 đi Châu Pha 30

1180m

3,700

Bê tông nhựa nóng

78

Tuyến Châu Pha 24 đi Kho K694

2100m

6,300

Bê tông nhựa nóng

79

Đường nội đồng N4 (giai đoạn 2)

1650m

4,620

Bê tông xi măng

80

Đường Châu Pha 14 nối dài đi tổ 4 (2 nhánh)

835m

2,923

Bê tông nhựa nóng

81

Đường Châu Pha 4

1200m

4,200

Bê tông xi măng

82

Tuyến Châu Pha 27

760m

2,280

Bê tông nhựa nóng

83

Đường tổ 5 Tân Tiến đi Châu Pha 9

900m

3,600

Bê tông nhựa nóng

84

Tuyến tổ 5 - tổ 6 đi tổ 3 Tân Ninh

850m

2,975

Bê tông xi măng

85

Đường Châu Pha 11 (Đoạn đầu)

1000m

3,000

Bê tông nhựa nóng

86

Tuyến Châu Pha 5 đi Châu Pha 1

1366m

4,098

Bê tông nhựa nóng

87

Tuyến Châu Pha 10 đi Văn Phòng thôn Tân Hà

1270m

4,070

Bê tông nhựa nóng

88

Tuyến Châu Pha 25

1000m

3,000

Bê tông nhựa nóng

89

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường nội đồng Tân Ro 5

1880m

4,512

Bê tông nhựa nóng

90

Tuyến tổ 2 Tân Tiến đi Châu Pha 11

1015m

3,045

Bê tông nhựa nóng

91

Tuyến Chùa Vạn Phước đi CP25 - CP23 (Lô 5)

1275m

3,825

Bê tông nhựa nóng

92

Tuyến Châu Pha 37

1660

4,980

Bê tông nhựa nóng

93

Tuyến Châu Pha 32

1050

3,150

Bê tông nhựa nóng

V

Xã Tóc Tiên

33,630

-

22,100

11,530

-

-

94

Đường tổ 3b, ấp 5

220m

550

Bê tông xi măng

95

Đường số 27 nối dài, ấp 2-3

3500m

6,600

Bê tông xi măng

96

Nâng cấp đường số 59

400m

1,200

Bê tông xi măng

97

Đường số 38 (tổ 3 ấp 5)

1350m

2,900

Bê tông xi măng

98

Đường số 24, ấp 3

750m

1,650

Bê tông nhựa nóng

99

Đường số 46 ấp 6

1100m

2,100

Bê tông nhựa nóng

100

Đường số 45 ấp 6

950m

1,800

Bê tông nhựa nóng

101

Đường số 10 nối dài, ấp 1

2400m

5,300

Bê tông nhựa nóng

102

Đường số 48 ấp 6

2400m

1,640

Bê tông xi măng

103

Đường số 08 ấp 1

650m

1,250

Bê tông nhựa nóng

104

Đường số 13 ấp 5

500m

1,100

Bê tông nhựa nóng

105

Đường số 26 ấp 2

550m

1,200

Bê tông xi măng

106

Đường số 42 ấp 5

1050m

2,000

Bê tông nhựa nóng

107

Đường số 10 ấp 1

1400m

2,700

Bê tông nhựa nóng

108

Đường số 6 và tổ 1 ấp 1, đường tổ 1 ấp 3

850m

1,640

Bê tông xi măng

D

HUYỆN LONG ĐIỀN

197,359

-

90,000

60,030

47,329

-

I

Xã Tam Phước

64,600

-

64,600

-

-

-

1

Đường vận chuyển nông sản kênh Bà Đáp

1.800m

5,300

Trải đá cứng, gờ chặn bê tông xi măng

2

Tuyến đường từ Hương lộ 14 (hồ bơi Phan Nguyễn) đến đường 0A Phước Trung

1.250m

5,800

Bê tông xi măng

3

Kè đá hộc 2 bên kênh mương Bà Đáp (từ đập D1 đến ruộng bà Nguyễn Thị Thành)

970m

18,000

Kè đá hộc hai bên

4

Kè đá hộc 2 bên kênh mương từ ruộng ông Lý Văn Tập đến giáp ranh xã Long Mỹ

1.080m

19,000

Kè đá hộc hai bên

5

Tuyến từ nhà ông Hải đi vòng đến đất nhà ông Đăng

550m

2,500

Trải đá cứng, gờ chặn bê tông xi măng

6

Nâng cấp tuyến đường 2 bên bờ kênh từ cầu Mốc - cầu bà Nghè - Đập D1

1.800m

14,000

Đường bê tông nhựa

II

Xã An Ngãi

25,400

-

25,400

-

7

Tuyến đường từ Hác Lăng đến ngã ba Mã Học

1.000m

4,700

Trải đá cứng, gờ chặn bê tông xi măng

8

Tuyến đường từ Hương lộ 14 đi vào Mã Đôi + giáp ranh nhà máy khí

700m

2,800

Trải đá cứng, gờ chặn bê tông xi măng

9

Nâng cấp tuyến đường hai bên bờ kênh từ đập Đá - bà Vương - QL55

2.500m

12,700

Đường bê tông nhựa

10

Tuyến đường từ cổng văn hóa ấp Phước Lăng - qua QL 55 - khu ruộng cát Thị Di

2.000m

5,200

Đường bê tông nhựa

III

Xã Phước Hưng

60,030

60,030

11

Đường tổ 7 ấp Phước Lâm

529m

1,746

Đường bê tông nhựa

12

Đường tổ 25 ấp Phước Lâm

705m

2,327

Đường bê tông nhựa

13

Đường tổ 9-12 ấp Phước Lộc

489m

1,614

Đường bê tông nhựa

14

Đường tổ 1 ấp Lò Vôi (từ đường TT.TTLH đến đường số 7)

730m

2,409

Đường bê tông nhựa

15

Mương thoát nước tổ 16 ấp Lò Vôi

213m

1,470

Mương bê tông đậy tấm đan

16

Mương thoát nước tổ 7 ấp Hải Lâm

269m

1,318

Mương bê tông đậy tấm đan

17

Đường tổ 1 ấp Hải Sơn (bồn binh Hải Sơn ra đùn)

823m

10,395

Đường bê tông cốt thép

18

Mương thoát nước tổ 1 ấp Hải Sơn (từ đường TL44A ra đùn)

410m

3,952

Mương bê tông đậy tấm đan

19

Tuyến đường từ Trung tâm Long Hải - đường Việt Kiều

900m

17,300

Bê tông nhựa, cống hộp

20

Tuyến đường từ nhà ông Đặng Văn Sáu - nhà ông Nguyễn Thành Nhân

850m

17,500

Bê tông nhựa, cống hộp

IV

Xã Phước Tỉnh

47,329

47,329

21

Đường ấp Phước Lợi (bà La - ấp Phước Thuận)

543m

2,063

Đường bê tông nhựa

22

Đường liên ấp Phước An - Phước Lộc

581m

3,370

Đường bê tông nhựa

23

Công viên cây xanh Phước Lộc + đường liên tổ 9-10-11-12 ấp Phước Lộc (cũ)- 03 nhánh

công viên + 378m

7,588

Đường bê tông xi măng

24

Đường liên ấp tổ 2 Phước Hòa - Phước Thắng

402m

2,010

Đường bê tông nhựa

25

Đường tổ 1 ấp Phước Bình

305m

1,525

Đường bê tông nhựa

26

Đường liên tổ 6-7-8 ấp Phước Bình

598m

2,272

Đường bê tông nhựa

27

Đường vào trụ sở ấp Phước Thái

395m

1,501

Đường bê tông nhựa

28

Đường từ HL 5 - khu du lịch Rừng Dương

800m

9,000

Đường bê tông nhựa

29

Đường từ Trường Mn Hoa Phượng - đoạn giáp ranh xã Phước Hưng

950m

18,000

Đường bê tông nhựa

E

HUYỆN ĐẤT ĐỎ

396,100

-

192,48 0

74,750

70,400

58,470

I

Xã Phước Long Thọ

47,190

47,190

-

-

1

Tuyến đường từ nhà bà Hạnh đến nhà ông Tám Tỵ

900m

4,590

Bê tông nhựa

2

Tuyến từ Nhà ông Quý đến giáp đường cập kênh Hồ Suối Giàu

1.000m

5,100

Bê tông nhựa

3

Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Tài Phúc đến nhà bà Trần Thị Huệ

1.000m

7,500

Bê tông nhựa

4

Tuyến đường từ ngã 3 nhà ông tư Nhàn đến giáp đường Lò heo

1.000m

7,500

Bê tông nhựa

5

Tuyến đường từ cổng 2 khu công nghiệp đến giáp đường Lò heo

1.000m

7,500

Bê tông nhựa

6

Tuyến đường từ nhà ông Trần Văn Quang đến nhà ông Phạm Văn Tâm

2.000m

15,000

Bê tông nhựa

II

Xã Long Mỹ

27,790

27,790

-

7

Tuyến đường đất ông 2 Oai, xã Long Mỹ

719m

5,608

Bê tông nhựa

8

Tuyến đường vành đai hồ Bút thiền và đường số 5

1.706m

13,307

Bê tông nhựa

9

Bê tông các tuyến hẻm trên địa bàn xã Long Mỹ

2.419m

5,875

Bê tông xi măng

10

Bê tông tuyến mương từ Bàu Ốc đến Cây xăng Công Trường

1.000m

3,000

Kênh bê tông xi măng

III

Xã Long Tân

58,470

-

-

-

-

58,470

11

Tuyến đường từ bà Nguyễn Thị Xuân đến ông Nguyễn Văn Thành

1.400m

4,760

Bê tông nhựa

12

Tuyến đường từ ông Năm Công đến đập Tràn

3.200m

10,880

Bê tông nhựa

13

Nâng cấp láng nhựa tuyến đường cặp kênh ruộng Tùng

1.800m

6,120

Bê tông nhựa

14

Bê tông các tuyến hẻm trên địa bàn xã Long Tân

6.000m

11,700

Bê tông xi măng

15

Bê tông tuyến mương Phần Cẩn

690m

2,967

Bê tông xi măng

16

Bê tông tuyến mương Tiền

756m

3,553

Bê tông xi măng

17

Bê tông tuyến mương Bàu Vàng (tập đoàn 16)

1.300m

3,900

Bê tông xi măng

18

Bê tông tuyến mương Cống cầu

1.676m

8,016

Bê tông xi măng

19

Bê tông tuyến mương tập đoàn 1

1.530m

6,574

Bê tông xi măng

IV

Xã Láng Dài

144,870

-

51,000

42,270

51,600

-

20

Tuyến đường từ đập Sông Ray đến ngã ba Lồ ồ và nhánh rẽ từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Phê

5.200m

26,520

Bê tông nhựa

21

Tuyến đường từ nhà ông Kiên đến nhà ông Tý

600m

3,060

Bê tông nhựa

22

Tuyến từ đất ông Lê Đức Viếng đến đập tràng Hồ Lồ Ồ

600m

2,040

Bê tông nhựa

23

Tuyến đường từ đất ông Huỳnh Bá Triệu đến đất ông Nguyễn Quang Hùng

1.500m

7,650

Bê tông nhựa

24

Tuyến từ Hố thử đến Cây cốc - Nà Láng

2.300m

11,730

Bê tông nhựa

25

Tuyến đường Lộc An - Láng Dài đến giáp ranh giới xã Phước Long Thọ

800m

4,080

Bê tông nhựa

26

Tuyến từ nhà ông Lê Ngọc Tuân đến nhà ông Võ Đăng Anh

700m

3,570

Bê tông nhựa

27

Tuyến mương từ ruộng ông Lê Văn Phấn đến giáp mương Vàm Ông Đò

1.000m

4,900

Bê tông xi măng

28

Tuyến mương từ ruộng ông Lê Anh Tuấn đến ruộng bà Lê Thị Ba khu vực Bàu Nhợ

1.000m

4,900

Bê tông xi măng

29

Tuyến mương kết hợp tưới tiêu hạ lưu khu vực hồ Lồ Ồ

700m

3,430

Bê tông xi măng

30

Tuyến đấu nối tuyến mương hiện hữu đến ruộng ông Mai Văn Đàng

400m

1,960

Bê tông xi măng

31

Tuyến mương từ nhà bà 9 Chích đến ruộng bà Trần Thị Mười, xã Láng Dài

700m

3,430

Bê tông xi măng

32

Bê tông các tuyến hẻm xã Láng Dài (giai đoạn 1)

4.000m

16,000

Bê tông xi măng

33

Bê tông các tuyến hẻm xã Láng Dài (giai đoạn 2)

4.700m

17,200

Bê tông xi măng

34

Bê tông các tuyến hẻm xã Láng Dài (giai đoạn 3)

4.560m

16,900

Bê tông xi măng

35

Bê tông các tuyến hẻm xã Láng Dài (giai đoạn 4)

4.880m

17,500

Bê tông xi măng

V

Xã Phước Hội

117,780

-

66,500

32,480

18,800

-

36

Nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn ấp Hộ Mỹ

2.600m

13,500

Bê tông nhựa

37

Nâng cấp các tuyến đường nội bộ khu dân cư kim Liên ấp Hội Mỹ

4.000m

19,000

Bê tông xi măng

38

Nâng cấp tuyến đường từ Gò bà Đắc, ấp Phước Lợi.

1.300m

4,420

Nhựa

39

Xây dựng mới tuyến đường từ ruộng Ông Của đến ruộng Ông Ngô Văn Ni, ấp Phước Lợi.

400m

1,700

Đá xô bổ, rải đá mi

40

Nâng cấp tuyến đường Tổ 9 Bà Ù, ấp Phước Lợi.

2.300m

7,820

Bê tông nhựa

41

Nâng cấp tuyến đường từ rẫy Ông Nguyễn Văn Hải đến rẫy ông Huỳnh Văn Minh ấp Phước Lộc

500m

1,700

Bê tông nhựa

42

Nâng cấp tuyến đường từ cổng Văn hóa Phước Lộc đến nhà Bà Chọn, ấp Phước Lộc.

400m

1,360

Bê tông nhựa

43

Nâng cấp tuyến đường từ Chùa Linh Sơn đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên, ấp Phước Lộc.

200m

680

Bê tông nhựa

44

Nâng cấp tuyến đường từ Ông Cận đến đập Cổ đắng, ấp Phước Lộc, Phước Lợi.

1.800m

6,885

Bê tông nhựa

45

Nâng cấp tuyến đường từ Cây Duối đến Quan ương, ấp Phước Lộc.

600m

2,550

Bê tông nhựa

46

Nâng cấp tuyến đường từ WB2 đến Bún Cây Dương ấp Phước Lộc.

900m

6,885

Bê tông nhựa

47

Nâng cấp các tuyến ngõ hẻm trên địa bàn xã Phước Hội

2.137m

5,480

Bê tông xi măng

48

Bê tông hóa tuyến mương khu vực Đồng Cây Dừa, ấp Hội Mỹ.

1.200m

3,600

Bê tông xi măng

49

Bê tông đấu nối tuyến mương từ đập 02 cửa Thị trấn Đất Đỏ đến ruộng ông Bé Tư xã Phước Hội.

1.200m

3,600

Bê tông xi măng

50

Xây dựng mới Đập Hóc Cùng tập Đoàn 7 ấp Hội Mỹ

1 đập

1,000

Bê tông xi măng

51

Bê tông hóa tuyến mương nội đồng cập trên kênh cấp I (giai đoạn 1)

4.000m

18,800

Bê tông xi măng

52

Bê tông hóa tuyến mương nội đồng cập trên kênh cấp I (giai đoạn 2)

4.000m

18,800

Bê tông xi măng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 115/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


169

DMCA.com Protection Status
IP: 3.23.92.64
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!